SlideShare a Scribd company logo
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 56
I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
1. Định nghĩa các giá trị lượng giác
Cho OA OM( , ) a= . Giả sử M x y( ; ).
( )
x OH
y OK
AT k
BS k
cos
sin
sin
tan
cos 2
cos
cot
sin
a
a
a p
a a p
a
a
a a p
a
= =
= =
æ ö
= = ¹ +ç ÷
è ø
= = ¹
Nhận xét:
· , 1 cos 1; 1 sin 1a a a" - £ £ - £ £
· tana xác định khi k k Z,
2
p
a p¹ + Î · cota xác định khi k k Z,a p¹ Î
· ksin( 2 ) sina p a+ = · ktan( ) tana p a+ =
kcos( 2 ) cosa p a+ = kcot( ) cota p a+ =
2. Dấu của các giá trị lượng giác
3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
0
6
p
4
p
3
p
2
p 2
3
p 3
4
p
p
3
2
p
2p
00
300
450
600
900
1200
1350
1800
2700
3600
sin 0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
0 –1 0
cos 1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
-
2
2
- –1 0 1
tan 0
3
3
1 3 3- –1 0 0
cot 3 1
3
3
0
3
3
- –1 0
CHƯƠNG VI
GÓC – CUNG LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Phần tư
Giá trị lượng giác
I II III IV
cosa + – – +
sina + + – –
tana + – + –
cota + – + –
cosin
O
cotang
sin
tang
H A
M
K
B S
a
T
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 57
4. Hệ thức cơ bản:
2 2
sin cos 1a a+ = ; tan .cot 1a a = ; 2 2
2 2
1 1
1 tan ; 1 cot
cos sin
a a
a a
+ = + =
5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt
II. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng
2. Công thức nhân đôi
sin2 2sin .cosa a a=
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sina a a a a= - = - = -
2
2
2tan cot 1
tan2 ; cot 2
2cot1 tan
a a
a a
aa
-
= =
-
sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a+ = +
sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a- = -
cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b+ = -
cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b- = +
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
+
+ =
-
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
-
- =
+
Hệ quả:
1 tan 1 tan
tan , tan
4 1 tan 4 1 tan
p a p a
a a
a a
æ ö æ ö+ -
+ = - =ç ÷ ç ÷
- +è ø è ø
Góc hơn kém p Góc hơn kém
2
p
sin( ) sinp a a+ = - sin cos
2
p
a a
æ ö
+ =ç ÷
è ø
cos( ) cosp a a+ = - cos sin
2
p
a a
æ ö
+ = -ç ÷
è ø
tan( ) tanp a a+ = tan cot
2
p
a a
æ ö
+ = -ç ÷
è ø
cot( ) cotp a a+ = cot tan
2
p
a a
æ ö
+ = -ç ÷
è ø
Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau
cos( ) cosa a- = sin( ) sinp a a- = sin cos
2
p
a a
æ ö
- =ç ÷
è ø
sin( ) sina a- = - cos( ) cosp a a- = - cos sin
2
p
a a
æ ö
- =ç ÷
è ø
tan( ) tana a- = - tan( ) tanp a a- = - tan cot
2
p
a a
æ ö
- =ç ÷
è ø
cot( ) cota a- = - cot( ) cotp a a- = - cot tan
2
p
a a
æ ö
- =ç ÷
è ø
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 58
3. Công thức biến đổi tổng thành tích
4. Công thức biến đổi tích thành tổng
Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*)
2
2
2
1 cos2
sin
2
1 cos2
cos
2
1 cos2
tan
1 cos2
a
a
a
a
a
a
a
-
=
+
=
-
=
+
3
3
3
2
sin3 3sin 4sin
cos3 4cos 3cos
3tan tan
tan3
1 3tan
a a a
a a a
a a
a
a
= -
= -
-
=
-
cos cos 2cos .cos
2 2
a b a b
a b
+ -
+ =
cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b
+ -
- = -
sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a b
+ -
+ =
sin sin 2cos .sin
2 2
a b a b
a b
+ -
- =
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
+
+ =
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
-
- =
sin( )
cot cot
sin .sin
a b
a b
a b
+
+ =
b a
a b
a b
sin( )
cot cot
sin .sin
-
- =
sin cos 2.sin 2.cos
4 4
p p
a a a a
æ ö æ ö
+ = + = -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
p p
a a a a
æ ö æ ö
- = - = - +ç ÷ ç ÷
è ø è ø
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
é ù= - + +ë û
é ù= - - +ë û
é ù= - + +ë û
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 59
VẤN ĐỀ 1: Dấu của các giá trị lượng giác
Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm nhọn
của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các GTLG.
Bài 1. Xác định dấu của các biểu thức sau:
a) A = 0 0
sin50 .cos( 300 )- b) B = 0 21
sin215 .tan
7
p
c) C =
3 2
cot .sin
5 3
p pæ ö
-ç ÷
è ø
d) D = c
4 4 9
os .sin .tan .cot
5 3 3 5
p p p p
Bài 2. Cho 0 0
0 90a< < . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = 0
sin( 90 )a + b) B = 0
cos( 45 )a -
c) C = 0
cos(270 )a- d) D = 0
cos(2 90 )a +
Bài 3. Cho 0
2
p
a< < . Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = cos( )a p+ b) B = tan( )a p-
c) C =
2
sin
5
p
a
æ ö
+ç ÷
è ø
d) D =
3
cos
8
p
a
æ ö
-ç ÷
è ø
Bài 4. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) A = A B Csin sin sin+ + b) B = A B Csin .sin .sin
c) C =
A B C
cos .cos .cos
2 2 2
d) D =
A B C
tan tan tan
2 2 2
+ +
Bài 5.
a)
VẤN ĐỀ 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung)
Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một góc, để từ giá trị
lượng giác đã biết suy ra các giá trị lượng giác chưa biết.
I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại
1. Cho biết sina, tính cosa, tana, cota
· Từ 2 2
sin cos 1a a+ = Þ 2
cos 1 sina a= ± - .
– Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc IV thì 2
cos 1 sina a= - .
– Nếu a thuộc góc phần tư II hoặc III thì 2
cos 1 sina a= - - .
· Tính
sin
tan
cos
a
a
a
= ;
1
cot
tan
a
a
= .
2. Cho biết cosa, tính sina, tana, cota
· Từ 2 2
sin cos 1a a+ = Þ 2
sin 1 cosa a= ± - .
– Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc II thì 2
sin 1 cosa a= - .
– Nếu a thuộc góc phần tư III hoặc IV thì 2
sin 1 cosa a= - - .
· Tính
sin
tan
cos
a
a
a
= ;
1
cot
tan
a
a
= .
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 60
3. Cho biết tana, tính sina, cosa, cota
· Tính
1
cot
tan
a
a
= .
· Từ 2
2
1
1 tan
cos
a
a
= + Þ
2
1
cos
1 tan
a
a
= ±
+
.
– Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc IV thì
2
1
cos
1 tan
a
a
=
+
.
– Nếu a thuộc góc phần tư II hoặc III thì
2
1
cos
1 tan
a
a
= -
+
.
· Tính sin tan .cosa a a= .
4. Cho biết cota, tính sina, cosa, tana
· Tính
1
tan
cot
a
a
= .
· Từ 2
2
1
1 cot
sin
a
a
= + Þ
2
1
sin
1 cot
a
a
= ±
+
.
– Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc II thì
2
1
sin
1 cot
a
a
=
+
.
– Nếu a thuộc góc phần tư III hoặc IV thì
2
1
sin
1 cot
a
a
= -
+
.
II. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của một biểu thức
· Cách 1: Từ GTLG đã biết, tính các GTLG có trong biểu thức, rồi thay vào biểu thức.
· Cách 2: Biến đổi biểu thức cần tính theo GTLG đã biết
III. Tính giá trị một biểu thức lượng giác khi biết tổng – hiệu các GTLG
Ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi:
A B A B AB2 2 2
( ) 2+ = + - A B A B A B4 4 2 2 2 2 2
( ) 2+ = + -
A B A B A AB B3 3 2 2
( )( )+ = + - + A B A B A AB B3 3 2 2
( )( )- = - + +
IV. Tính giá trị của biểu thức bằng cách giải phương trình
· Đặt t x t2
sin , 0 1= £ £ Þ x t2
cos = . Thế vào giả thiết, tìm được t.
Biểu diễn biểu thức cần tính theo t và thay giá trị của t vào để tính.
· Thiết lập phương trình bậc hai: t St P2
0- + = với S x y P xy;= + = . Từ đó tìm x, y.
Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với:
a) a a0 04
cos , 270 360
5
= < < b)
2
cos , 0
25
p
a a= - < <
c) a a
5
sin ,
13 2
p
p= < < d) 0 01
sin , 180 270
3
a a= - < <
e) a a
3
tan 3,
2
p
p= < < f) tan 2,
2
p
a a p= - < <
g) 0
cot15 2 3= + h)
3
cot 3,
2
p
a p a= < <
Bài 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 61
a)
a a
A khi a a
a a
cot tan 3
sin , 0
cot tan 5 2
p+
= = < <
-
ĐS:
25
7
b)
a a
B khi a a
a a
2
0 08tan 3cot 1 1
sin , 90 180
tan cot 3
+ -
= = < <
+
ĐS:
8
3
c)
a a a a
C khi a
a a a a
2 2
2 2
sin 2sin .cos 2cos
cot 3
2sin 3sin .cos 4cos
+ -
= = -
- +
ĐS:
23
47
-
d)
a a
D khi a
a a3 3
sin 5cos
tan 2
sin 2cos
+
= =
-
ĐS:
55
6
e)
a a a
E khi a
a a
3 3
3
8cos 2sin cos
tan 2
2cos sin
- +
= =
-
ĐS:
3
2
-
g)
a a
G khi a
a a
cot 3tan 2
cos
2 cot tan 3
+
= = -
+
ĐS:
19
13
h)
a a
H khi a
a a
sin cos
tan 5
cos sin
+
= =
-
ĐS:
3
2
-
Bài 3. Cho a a
5
sin cos
4
+ = . Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A a asin .cos= b) B a asin cos= - c) C a a3 3
sin cos= -
ĐS: a)
9
32
b)
7
4
± c)
41 7
128
±
Bài 4. Cho a atan cot 3- = . Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A a a2 2
tan cot= + b) B a atan cot= + c) C a a4 4
tan cot= -
ĐS: a) 11 b) 13± c) 33 13±
Bài 5.
a) Cho x x4 4 3
3sin cos
4
+ = . Tính A x x4 4
sin 3cos= + . ĐS:
7
A
4
=
b) Cho x x4 4 1
3sin cos
2
- = . Tính B x x4 4
sin 3cos= + . ĐS: B = 1
c) Cho x x4 4 7
4sin 3cos
4
+ = . Tính C x x4 4
3sin 4cos= + . ĐS: C C
7 57
4 28
= Ú =
Bài 6.
a) Cho x x
1
sin cos
5
+ = . Tính x x x xsin , cos , tan , cot .
b) Cho x xtan cot 4+ = . Tính x x x xsin , cos , tan , cot .
ĐS: a)
4 3 4 3
; ; ;
5 5 3 4
- - - b)
1 2 3
; ; 2 3; 2 3
22 2 3
-
+ -
-
hoặc
2 3 1
2 3; 2 3; ;
2 2 2 3
-
- +
-
Bài 7.
a)
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 62
VẤN ĐỀ 3: Tính giá trị lượng giác của biểu thức bằng các cung liên kết
Sử dụng công thức các góc (cung) có liên quan đặc biệt (cung liên kết).
Bài 1. Tính các GTLG của các góc sau:
a) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
120 ; 135 ; 150 ; 210 ; 225 ; 240 ; 300 ; 315 ; 330 ; 390 ; 420 ; 495 ; 2550
b)
7 13 5 10 5 11 16 13 29 31
9 ; 11 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
2 4 4 3 3 3 3 6 6 4
p p p p p p p p p p
p p - - - -
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A x x xcos cos(2 ) cos(3 )
2
p
p p
æ ö
= + + - + +ç ÷
è ø
b) B x x x x
7 3
2cos 3cos( ) 5sin cot
2 2
p p
p
æ ö æ ö
= - - + - + -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
c) C x x x x
3
2sin sin(5 ) sin cos
2 2 2
p p p
p
æ ö æ ö æ ö
= + + - + + + +ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø
d) D x x x x
3 3
cos(5 ) sin tan cot(3 )
2 2
p p
p p
æ ö æ ö
= - - + + - + -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) A
0 0 0 0
0 0
sin( 328 ).sin958 cos( 508 ).cos( 1022 )
cot 572 tan( 212 )
- - -
= -
-
ĐS: A = –1
b) B
0 0
0
0 0
sin( 234 ) cos216
.tan36
sin144 cos126
- -
=
-
ĐS: B 1= -
c) C 0 0 0 0 0
cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180= + + + + + ĐS: C 1= -
d) D 2 0 2 0 2 0 2 0
cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180= + + + + ĐS: D 9=
e) E 0 0 0 0 0
sin20 sin 40 sin60 ... sin340 sin360= + + + + + ĐS: E 0=
f) x x x x0 0 0 0
2sin(790 ) cos(1260 ) tan(630 ).tan(1260 )+ + - + + - ĐS: F x1 cos= +
Bài 4.
a)
VẤN ĐỀ 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác
Sử dụng các hệ thức cơ bản, công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác.
Trong khi biến đổi biểu thức, ta thường sử dụng các hằng đẳng thức.
Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các góc A, B, C trong tam giác ABC thì:
A B C p+ + = và
A B C
2 2 2 2
p
+ + =
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x x x4 4 2
sin cos 1 2cos- = -
b) x x x x4 4 2 2
sin cos 1 2cos .sin+ = -
c) x x x x6 6 2 2
sin cos 1 3sin .cos+ = -
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 63
d) x x x x x x8 8 2 2 4 4
sin cos 1 4sin .cos 2sin .cos+ = - +
e) x x x x2 2 2 2
cot cos cos .cot- =
f) x x x x2 2 2 2
tan sin tan .sin- =
g) x x x x x1 sin cos tan (1 cos )(1 tan )+ + + = + +
h) x x x x x x x x2 2
sin .tan cos .cot 2sin .cos tan cot+ + = +
i)
x x x
x x x
sin cos 1 2cos
1 cos sin cos 1
+ -
=
- - +
k)
x
x
x
2
2
2
1 sin
1 tan
1 sin
+
= +
-
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
a b
a b
a b
tan tan
tan .tan
cot cot
+
=
+
b)
a a a
a a a a a
2
2
sin cos 1 cot
sin cos cos sin 1 cot
+
- =
- - -
c)
a a
a a
a a
2 2
sin cos
1 sin .cos
1 cot 1 tan
- - =
+ +
d)
a a a
a a
a a a
2
2
sin sin cos
sin cos
sin cos tan 1
+
- = +
- -
e)
a a
a
a a
2
2
1 cos (1 cos )
1 2cot
sin sin
é ù+ -
- =ê ú
ë û
f)
a a a
a a a a
2 2 4
2 2 2 2
tan 1 cot 1 tan
.
1 tan cot tan cot
+ +
=
+ +
g)
a a
a
a a
2
21 sin 1 sin
4tan
1 sin 1 sin
æ ö+ -
- =ç ÷
- +è ø
h)
a b a b
a b a b
2 2 2 2
2 2 2 2
tan tan sin sin
tan .tan sin .sin
- -
=
i)
a a
a
a a
2 2
6
2 2
sin tan
tan
cos cot
-
=
-
k)
a a
a a
a aa a
3 3
3 3
2 2
tan 1 cot
tan cot
sin .cossin cos
- + = +
Bài 3. Cho
x a
vôùi a b
a b a b
4 4
sin cos 1
, , 0.+ = >
+
Chứng minh:
x x
a b a b
8 8
3 3 3
sin cos 1
( )
+ =
+
.
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x x x2 2 2
(1 sin )cot 1 cot- + - b) x x x x2 2
(tan cot ) (tan cot )+ - -
c)
x x x
x x x
2 2 2
2 2 2
cos cos .cot
sin sin .tan
+
+
d) x a y a x a y a2 2
( .sin .cos ) ( .cos .sin )- + +
e)
x x
a x
2 2
2 2
sin tan
cos cot
-
-
f)
x x x
x x x
2 2 4
2 2 4
sin cos cos
cos sin sin
- +
- +
g) x x x x2 2
sin (1 cot ) cos (1 tan )+ + + h)
x x
x
x x
1 cos 1 cos
; (0, )
1 cos 1 cos
p
+ -
- Î
- +
i)
x x
x
x x
1 sin 1 sin
; ;
1 sin 1 sin 2 2
p pæ ö+ -
+ Î -ç ÷
- + è ø
k) x x x x2 2 3
cos tan sin ; ;
2 2
p pæ ö
- - Îç ÷
è ø
Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:
a) x x x x4 4 6 6
3(sin cos ) 2(sin cos )+ - + ĐS: 1
b) x x x x x8 8 6 6 4
3(sin cos ) 4(cos 2sin ) 6sin- + - + ĐS: 1
c) x x x x4 4 2 2
(sin cos 1)(tan cot 2)+ - + + ĐS: –2
d) x x x x x2 2 2 2 2
cos .cot 3cos cot 2sin+ - + ĐS: 2
e)
x x
x x x
4 4
6 6 4
sin 3cos 1
sin cos 3cos 1
+ -
+ + -
ĐS:
2
3
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 64
f)
x x x x
x x
2 2 2 2
2 2
tan cos cot sin
sin cos
- -
+ ĐS: 2
g)
x x
x x
6 6
4 4
sin cos 1
sin cos 1
+ -
+ -
ĐS:
3
2
Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) B A Csin sin( )= + b) A B Ccos( ) cos+ = -
c)
A B C
sin cos
2 2
+
= d) B C A Ccos( ) cos( 2 )- = - +
e) A B C Ccos( ) cos2+ - = - f)
A B C
A
3
cos sin2
2
- + +
= -
g)
A B C
C
3
sin cos
2
+ +
= h)
A B C C2 3
tan cot
2 2
+ -
=
Bài 7.
a)
VẤN ĐỀ 5: Công thức cộng
sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a+ = +
sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a- = -
cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b+ = -
cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b- = +
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
+
+ =
-
tan tan
tan( )
1 tan .tan
a b
a b
a b
-
- =
+
Hệ quả:
1 tan 1 tan
tan , tan
4 1 tan 4 1 tan
p a p a
a a
a a
æ ö æ ö+ -
+ = - =ç ÷ ç ÷
- +è ø è ø
Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau:
a) 0 0 0
15 ; 75 ; 105 b)
5 7
; ;
12 12 12
p p p
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
a) khi
3
tan sin ,
3 5 2
p p
a a a p
æ ö
+ = < <ç ÷
è ø
ĐS:
38 25 3
11
-
b) khi
12 3
cos sin , 2
3 13 2
p p
a a a p
æ ö
- = - < <ç ÷
è ø
ĐS:
(5 12 3)
26
-
c) a b a b khi a b
1 1
cos( ).cos( ) cos , cos
3 4
+ - = = ĐS:
119
144
-
d) a b a b a bsin( ), cos( ), tan( )- + + khi a b
8 5
sin , tan
17 12
= = và a, b là các góc nhọn.
ĐS:
21 140 21
; ; .
221 221 220
e) a b a btan tan , tan , tan+ khi a b a b0 , ,
2 4
p p
< < + = và a btan .tan 3 2 2= - . Từ đó
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 65
suy ra a, b . ĐS: 2 2 2- ; a b a btan tan 2 1,
8
p
= = - = =
Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau:
a) A = o o o2 2 2
sin 20 sin 100 sin 140+ + ĐS:
3
2
b) B = o o o2 2
cos 10 cos110 cos 130+ + ĐS:
3
2
c) C = o o o o o o
tan20 .tan80 tan80 .tan140 tan140 .tan20+ + ĐS: –3
d) D = o o o o o o
tan10 .tan70 tan 70 .tan130 tan130 .tan190+ + ĐS: –3
e) E =
o o o
o o
cot 225 cot 79 .cot71
cot 259 cot 251
-
+
ĐS: 3
f) F = o o2 2
cos 75 sin 75- ĐS:
3
2
-
g) G =
o
0
1 tan15
1 tan15
-
+
ĐS:
3
3
h) H = 0 0
tan15 cot15+ ĐS: 4
HD: 0 0 0 0 0 0
40 60 20 ; 80 60 20= - = + ; 0 0 0 0 0 0
50 60 10 ; 70 60 10= - = +
Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau:
a) x y x y x y2 2
sin( ).sin( ) sin sin+ - = -
b)
x y
x y
x y x y
2sin( )
tan tan
cos( ) cos( )
+
+ =
+ + -
c) x x x x x x
2 2
tan .tan tan .tan tan .tan 3
3 3 3 3
p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö
+ + + + + + = -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø è ø
d) x x x x
3 2
cos .cos cos .cos (1 3)
3 4 6 4 4
p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö
- + + + + = -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø è ø
e) o o o o
(cos70 cos50 )(cos230 cos290 )+ + o o o o
(cos40 cos160 )(cos320 cos380 ) 0+ + + =
f)
x x
x x
x x
2 2
2 2
tan 2 tan
tan .tan3
1 tan 2 .tan
-
=
-
Bài 5. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước:
a) a a b khi b a cos a b2tan tan( ) sin sin . ( )= + = +
b) a a b khi b a b2tan tan( ) 3sin sin(2 )= + = +
c) a b khi a b a b
1
tan .tan cos( ) 2cos( )
3
= - + = -
d)
k
a b b khi a b k a
k
1
tan( ).tan cos( 2 ) cos
1
-
+ = + =
+
HD: a) Chú ý: b = (a+b)–a b) Chú ý: b = (a+b)–a; 2a+b=(a+b)+a
c) Khai triển giả thiết d) Chú ý: a+2b=(a+b)+a; a=(a+b)–b
Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a) C A B B Asin sin .cos sin .cos= +
b)
C
A B A B
A B
0sin
tan tan ( , 90 )
cos .cos
= + ¹
c) A B C A B C A B C 0
tan tan tan tan .tan .tan ( , , 90 )+ + = ¹
d) A B B C C Acot .cot cot .cot cot .cot 1+ + =
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 66
e)
A B B C C A
tan .tan tan .tan tan .tan 1
2 2 2 2 2 2
+ + =
f)
A B C A B C
cot cot cot cot .cot .cot
2 2 2 2 2 2
+ + =
g) oC B
B C A
B A C A
cos cos
cot cot ( 90 )
sin .cos sin .cos
+ = + ¹
h)
A B C A B C A B C A B C
cos .cos .cos sin sin cos sin cos sin cos sin sin
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= + +
i)
A B C A B C2 2 2
sin sin sin 1 2sin sin sin
2 2 2 2 2 2
+ + = +
HD: a, b, c, d) Sử dụng (A + B) + C = 1800
e, f) Sử dụng
A B C 0
90
2 2 2
æ ö
+ + =ç ÷
è ø
g) VT = VP = tanA h) Khai triển
A B C
cos
2 2 2
æ ö
+ +ç ÷
è ø
i) Khai triển
A B C
sin
2 2 2
æ ö
+ +ç ÷
è ø
.
Chú ý: Từ
B C A
cos sin
2 2 2
æ ö
+ =ç ÷
è ø
Þ
B C A B C
cos .cos sin sin .sin
2 2 2 2 2
= +
Þ
A B C A A B C2
sin .cos .cos sin sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2 2
= +
Bài 7. Cho tam giác A, B, C. Chứng minh:
a) A B C ABC nhoïntan tan tan 3 3, .D+ + ³ "
b) A B C ABC nhoïn2 2 2
tan tan tan 9, .D+ + ³ "
c) A B C ABC nhoïn6 6 6
tan tan tan 81, .D+ + ³ "
d)
A B C2 2 2
tan tan tan 1
2 2 2
+ + ³
e)
A B C
tan tan tan 3
2 2 2
+ + ³
HD: a, b, c) Sử dụng A B C A B Ctan tan tan tan .tan .tan+ + = và BĐT Cô–si
d) Sử dụng a b c ab bc ca2 2 2
+ + ³ + +
và
A B B C C A
tan .tan tan .tan tan .tan 1
2 2 2 2 2 2
+ + =
e) Khai triển
A B C
2
tan tan tan
2 2 2
æ ö
+ +ç ÷
è ø
và sử dụng câu c)
Bài 8.
a)
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 67
VẤN ĐỀ 6: Công thức nhân
Công thức nhân đôi
sin2 2sin .cosa a a=
2 2 2 2
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sina a a a a= - = - = -
2
2
2tan cot 1
tan2 ; cot 2
2cot1 tan
a a
a a
aa
-
= =
-
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết:
a) khi
5 3
cos2 , sin2 , tan2 cos ,
13 2
p
a a a a p a= - < <
b) khicos2 , sin2 , tan2 tan 2a a a a =
c) khi
4 3
sin , cos sin2 ,
5 2 2
p p
a a a a= - < <
d) khi
7
cos2 , sin2 , tan2 tan
8
a a a a =
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) o o o o
A cos20 .cos40 .cos60 .cos80= ĐS:
1
16
b) o o o
B sin10 .sin50 .sin70= ĐS:
1
8
c) C
4 5
cos .cos .cos
7 7 7
p p p
= ĐS:
1
8
d) D 0 0 0
cos10 .cos50 .cos70= ĐS:
3
8
e) o o o o
E sin6 .sin 42 .sin66 .sin78= ĐS:
1
16
f) G
2 4 8 16 32
cos .cos .cos .cos .cos
31 31 31 31 31
p p p p p
= ĐS:
1
32
h) o o o o o
H sin5 .sin15 .sin25 .... sin75 .sin85= ĐS:
2
512
i) I 0 0 0 0 0
cos10 .cos20 .cos30 ...cos70 .cos80= ĐS:
3
256
k) K 96 3 sin .cos .cos cos cos
48 48 24 12 6
p p p p p
= ĐS: 9
l) L
2 3 4 5 6 7
cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos
15 15 15 15 15 15 15
p p p p p p p
= ĐS:
1
128
Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*)
2
2
2
1 cos2
sin
2
1 cos2
cos
2
1 cos2
tan
1 cos2
a
a
a
a
a
a
a
-
=
+
=
-
=
+
3
3
3
2
sin3 3sin 4sin
cos3 4cos 3cos
3tan tan
tan3
1 3tan
a a a
a a a
a a
a
a
= -
= -
-
=
-
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 68
m) M sin .cos .cos
16 16 8
p p p
= ĐS:
2
8
Bài 3. Chứng minh rằng:
a)
n
n
n
a a a a a
P
a2 3
sin
cos cos cos ... cos
2 2 2 2 2 .sin
2
= =
b)
n
n
Q
n n n
2 1
cos .cos ... cos
2 1 2 1 2 1 2
p p p
= =
+ + +
c)
n
R
n n n
2 4 2 1
cos .cos ... cos
2 1 2 1 2 1 2
p p p
= = -
+ + +
Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau:
a) x x4 4 3 1
sin cos cos4
4 4
+ = + b) x x x6 6 5 3
sin cos cos4
8 8
+ = +
c) x x x x x3 3 1
sin .cos cos .sin sin 4
4
- = d)
x x
x x6 6 21
sin cos cos (sin 4)
2 2 4
- = -
e)
x
x 2
1 sin 2sin
4 2
pæ ö
- = -ç ÷
è ø
f)
x
x x
2
2
1 sin
1
2cot .cos
4 4
p p
-
=
æ ö æ ö
+ -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
g)
x
x
x
1 cos
2tan . 1
4 2
sin
2
p
p
p
æ ö
+ +ç ÷æ ö è ø+ =ç ÷
è ø æ ö
+ç ÷
è ø
h)
x
x
x
1 sin2
tan
4 cos2
pæ ö +
+ =ç ÷
è ø
i)
x x
x
cos
cot
1 sin 4 2
pæ ö
= -ç ÷
- è ø
k)
x x
x x
x x
2 2
2 2
tan 2 tan
tan .tan3
1 tan .tan 2
-
=
-
l) x x xtan cot 2cot= - m) x x
x
2
cot tan
sin2
+ =
n)
x
x vôùi x
1 1 1 1 1 1
cos cos , 0 .
2 2 2 2 2 2 8 2
p
+ + + = < <
Bài 5.
a)
VẤN ĐỀ 7: Công thức biến đổi
1. Công thức biến đổi tổng thành tích
cos cos 2cos .cos
2 2
a b a b
a b
+ -
+ =
cos cos 2sin .sin
2 2
a b a b
a b
+ -
- = -
sin sin 2sin .cos
2 2
a b a b
a b
+ -
+ =
sin sin 2cos .sin
2 2
a b a b
a b
+ -
- =
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
+
+ =
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
-
- =
sin( )
cot cot
sin .sin
a b
a b
a b
+
+ =
b a
a b
a b
sin( )
cot cot
sin .sin
-
- =
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 69
2. Công thức biến đổi tích thành tổng
Bài 1. Biến đổi thành tổng:
a) a b a b2sin( ).cos( )+ - b) a b a b2cos( ).cos( )+ -
c) x x x4sin3 .sin2 .cos d)
x x
x
13
4sin .cos .cos
2 2
e) o o
x xsin( 30 ).cos( 30 )+ - f)
2
sin .sin
5 5
p p
g) x x x2sin .sin2 .sin3 . h) x x x8cos .sin2 .sin3
i) x x xsin .sin .cos2
6 6
p pæ ö æ ö
+ -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
k) a b b c c a4cos( ).cos( ).cos( )- - -
Bài 2. Chứng minh:
a) x x x x4cos .cos cos cos3
3 3
p pæ ö æ ö
- + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
b) x x x x4sin .sin sin sin3
3 3
p pæ ö æ ö
- + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Áp dụng tính:
o o o
A sin10 .sin50 .sin70= o o o
B cos10 .cos50 .cos70=
C 0 0 0
sin20 .sin 40 .sin80= D 0 0 0
cos20 .cos40 .cos80=
Bài 3. Biến đổi thành tích:
a) x2sin 4 2+ b) x2
3 4cos-
c) x2
1 3tan- d) x x xsin2 sin 4 sin6+ +
e) x x3 4cos4 cos8+ + f) x x x xsin5 sin6 sin7 sin8+ + +
g) x x x1 sin2 – cos2 – tan2+ h) o o
x x2 2
sin ( 90 ) 3cos ( 90 )+ - -
i) x x x xcos5 cos8 cos9 cos12+ + + k) x xcos sin 1+ +
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
x x x x
A
x x x x
cos7 cos8 cos9 cos10
sin7 sin8 sin9 sin10
- - +
=
- - +
b)
x x x
B
x x x
sin2 2sin3 sin 4
sin3 2sin 4 sin5
+ +
=
+ +
c)
x x x
C
x x2
1 cos cos2 cos3
cos 2cos 1
+ + +
=
+ -
d)
x x x
D
x x x
sin 4 sin5 sin6
cos4 cos5 cos6
+ +
=
+ +
Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A
2
cos cos
5 5
p p
= + b) B
7
tan tan
24 24
p p
= +
c) o o o
C 2 2 2
sin 70 .sin 50 .sin 10= d) o o o o
D 2 2
sin 17 sin 43 sin17 .sin 43= + +
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
a b a b a b
a b a b a b
é ù= - + +ë û
é ù= - - +ë û
é ù= - + +ë û
sin cos 2.sin 2.cos
4 4
p p
a a a a
æ ö æ ö
+ = + = -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
p p
a a a a
æ ö æ ö
- = - = - +ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 70
e) o
o
E
1
2sin 70
2sin10
= - f)
o o
F
1 3
sin10 cos10
= -
g)
o o
o o o o
G
tan80 cot10
cot 25 cot 75 tan25 tan75
= -
+ +
h) H 0 0 0 0
tan9 tan27 tan63 tan81= - - +
ĐS: A
1
2
= B 2( 6 3)= - C
1
64
= D
3
4
=
E = 1 F = 4 G = 1 H = 4
Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
7 13 19 25
sin sin sin sin sin
30 30 30 30 30
p p p p p
ĐS:
1
32
b) o o o o o
16.sin10 .sin30 .sin50 .sin70 .sin90 ĐS: 1
c) o o o o
cos24 cos48 cos84 cos12+ - - ĐS:
1
2
d)
2 4 6
cos cos cos
7 7 7
p p p
+ + ĐS:
1
2
-
e)
2 3
cos cos cos
7 7 7
p p p
- + ĐS:
1
2
f)
5 7
cos cos cos
9 9 9
p p p
+ + ĐS: 0
g)
2 4 6 8
cos cos cos cos
5 5 5 5
p p p p
+ + + ĐS: –1
h)
3 5 7 9
cos cos cos cos cos
11 11 11 11 11
p p p p p
+ + + + ĐS:
1
2
Bài 7. Chứng minh rằng:
a) o o o o
tan9 tan27 tan63 tan81 4- - + =
b) o o o
tan20 tan40 tan80 3 3- + =
c) o o o o
tan10 tan50 tan60 tan70 2 3- + + =
d) o o o o o8 3
tan30 tan 40 tan50 tan60 .cos20
3
+ + + =
e) o o o o o
tan20 tan 40 tan80 tan60 8sin40+ + + =
f) o o o6 4 2
tan 20 33tan 20 27tan 20 3 0- + - =
Bài 8. Tính các tổng sau:
a) S n k1 cos cos3 cos5 ... cos(2 1) ( )a a a a a p= + + + + - ¹
b)
n
S
n n n n2
2 3 ( 1)
sin sin sin ... sin .
p p p p-
= + + + +
c)
n
S
n n n n3
3 5 (2 1)
cos cos cos ... cos .
p p p p-
= + + +
d) S vôùi a
a a a a a a4
1 1 1
... , .
cos .cos2 cos2 .cos3 cos4 .cos5 5
p
= + + + =
e)
n
S
x x x x
5 1
1 1 1 1
1 1 1 ... 1
cos cos2 cos3 cos2 -
æ öæ öæ ö æ ö
= + + + +ç ÷ç ÷ç ÷ ç ÷
è øè øè ø è ø
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 71
ĐS:
n
S1
sin2
2sin
a
a
= ; S
n2 cot
2
p
= ; S
n3 cos
p
= - ;
a a
S
a4
tan5 tan
1 5
sin
-
= = - ;
n
x
S
x
1
5
tan2
tan
2
-
=
Bài 9.
a) Chứng minh rằng: x x x3 1
sin (3sin sin3 ) (1)
4
= -
b) Thay n
nn n
a a a a
x vaøo tính S 3 3 1 3
2
(1), sin 3sin ... 3 sin .
33 3 3
-
= = + + +
ĐS: n
n n
a
S a
1
3 sin sin .
4 3
æ ö
= -ç ÷
è ø
Bài 10.
a) Chứng minh rằng:
a
a
a
sin2
cos
2sin
= .
b) Tính n n
x x x
P
2
cos cos ... cos .
2 2 2
= ĐS: n
n
n
x
P
x
sin
.
2 sin
2
=
Bài 11.
a) Chứng minh rằng:
x
x
x
1
cot cot
sin 2
= - .
b) Tính n
n
S k1
1
1 1 1
... (2 )
sin sin2 sin2
a p
a a a
-
-
= + + + ¹ ĐS: n
S 1
cot cot2
2
a
a-
= -
Bài 12.
a) Chứng minh rằng: x x x x2
tan .tan2 tan2 2tan= - .
b) Tính n
n n n
a a a a a
S a2 2 1 2
2 1
tan .tan 2tan .tan ... 2 tan .tan
2 22 2 2
-
-
= + + +
ĐS: n
n n
a
S atan 2 tan
2
= -
Bài 13. Tính x2
sin 2 , biết:
x x x x2 2 2 2
1 1 1 1
7
tan cot sin cos
+ + + = ĐS:
8
9
Bài 14. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) x x x xcot tan 2 tan2 4cot 4- - = b)
x x
x x
2
1 2sin 2 1 tan2
1 sin 4 1 tan2
- +
=
- -
c)
x
x
x x
2
6
6 2
1 3tan
tan 1
cos cos
- = + d)
x x
x
x x x
1 sin2 cos2
tan 4
cos4 sin2 cos2
-
- =
+
e) x x x x x xtan6 tan 4 tan2 tan2 .tan 4 .tan6- - =
f)
x
x x x
x
sin7
1 2cos2 2cos4 2cos6
sin
= + + +
g) x x x x x xcos5 .cos3 sin7 .sin cos2 .cos4+ =
Bài 15.
a) Cho a b bsin(2 ) 5sin+ = . Chứng minh:
a b
a
2tan( )
3
tan
+
=
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 72
b) Cho a b atan( ) 3tan+ = . Chứng minh: a b a bsin(2 2 ) sin2 2sin2+ + =
Bài 16. Cho tam giác ABC. Chứng minh:
a)
A B C
A B Csin sin sin 4cos cos cos
2 2 2
+ + =
b)
A B C
A B Ccos cos cos 1 4sin sin sin
2 2 2
+ + = +
c) A B C A B Csin2 sin2 sin2 4sin .sin .sin+ + =
d) A B C A B Ccos2 cos2 cos2 1 4cos .cos .cos+ + = - -
e) A B C A B C2 2 2
cos cos cos 1 2cos .cos .cos+ + = -
f) A B C A B C2 2 2
sin sin sin 2 2cos .cos .cos+ + = +
Bài 17. Tìm các góc của tam giác ABC, biết:
a) B C vaø B C
1
sin .sin .
3 2
p
- = = ĐS: B C A, ,
2 6 3
p p p
= = =
b) B C vaø B C
2 1 3
sin .cos .
3 4
p +
+ = = ĐS: A B C
5
, ,
3 12 4
p p p
= = =
Bài 18. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC vuông:
a) A B Ccos2 cos2 cos2 1+ + = - b) A B Ctan2 tan2 tan2 0+ + =
c)
b c a
B C B Ccos cos sin .sin
+ = d)
B a c
b
cot
2
+
=
Bài 19. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC cân:
a)
A B
a A b B a btan tan ( )tan
2
+
+ = + b) B C B C2
2tan tan tan .tan+ =
c)
A B
A B
A B
sin sin 1
(tan tan )
cos cos 2
+
= +
+
d)
C A B
C
2sin .sin
cot
2 sin
=
Bài 20. Chứng minh bất đẳng thức, từ đó suy ra điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC đều:
a) A B C
3 3
sin sin sin
2
+ + £ HD: Cộng sin
3
p
vào VT.
b) A B C
3
cos cos cos
2
+ + £ HD: Cộng cos
3
p
vào VT.
c) A B Ctan tan tan 3 3+ + ³ (với A, B, C nhọn)
d) A B C
1
cos .cos .cos
8
£ HD: Biến đổi A B C
1
cos .cos .cos
8
- về dạng hằng đẳng thức.
Bài 21.
a)
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 73
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG VI
Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
x x x
x
x x x
2 2 4
4
2 2 4
sin cos cos
tan
cos sin sin
- +
=
- +
b) x x x x x2
(tan2 tan )(sin2 tan ) tan- - =
c)
x
x x
x
2 2 6 2cos4
tan cot
1 cos4
+
+ =
-
d)
x x x
x x x
1 cos 1 cos 4cot
1 cos 1 cos sin
+ -
- =
- +
e)
x x
x x
x x
2 2
sin cos
1 sin .cos
1 cot 1 tan
- - =
+ +
f) x x x0 0
cos cos(120 ) cos(120 ) 0+ - + + =
g)
x x
x
x x
2 cos 2cos
4
tan
2sin 2 sin
4
p
p
æ ö
- +ç ÷
è ø =
æ ö
+ -ç ÷
è ø
h)
x x
x x
x
2 2
2 2
3
cot cot
2 2 8
3
cos .cos . 1 cot
2 2
-
=
æ ö
+ç ÷
è ø
i) x x x x6 6 21
cos sin cos2 1 sin 2
4
æ ö
- = -ç ÷
è ø
k) x x x x4 4
cos sin sin2 2 cos 2
4
pæ ö
- + = -ç ÷
è ø
Bài 2. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) x x x x4 4 6 6
3(sin cos ) 2(sin cos )+ - +
b) x x x x x x6 4 2 2 4 4
cos 2sin cos 3sin cos sin+ + +
c) x x x x
3
cos .cos cos .cos
3 4 6 4
p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö
- + + + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷
è ø è ø è ø è ø
d) x x x2 2 22 2
cos cos cos
3 3
p pæ ö æ ö
+ + + -ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Bài 3. a) Chứng minh:
1
cot cot 2
sin2
a a
a
- = .
b) Chứng minh: x x
x x x x
1 1 1 1
cot cot16
sin 2 sin 4 sin8 sin16
+ + + = - .
Bài 4. a) Chứng minh: tan cot 2cot 2a a a= - .
b) Chứng minh:
n n n n
x x x x
x
2 2
1 1 1 1
tan tan ... tan cot cot
2 2 2 2 2 2 2 2
+ + + = - .
Bài 5. a) Chứng minh:
x x x2 2 2
1 4 1
4cos sin 2 4sin
= - .
b) Chứng minh:
n n
n n
x x x xx2
2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1
...
sin4cos 4 cos 4 cos 4 sin
2 2 2 2
+ + + = - .
Bài 6. a) Chứng minh: x x x3 1
sin (3sin sin3 )
4
= - .
b) Chứng minh: n n
n n
x x x x
x3 3 1 3
2
1
sin 3sin ... 3 sin 3 sin sin
3 43 3 3
- æ ö
+ + + = -ç ÷
è ø
.
Bài 7. a) Chứng minh:
1 tan2
1
cos2 tan
a
a a
+ = .
b) Chứng minh:
n
n
x
x xx x2
1 1 1 tan2
1 1 ... 1
cos2 tancos2 cos2
æ öæ ö æ ö
+ + + =ç ÷ç ÷ ç ÷
è øè ø è ø
.
Lượng giác Trần Sĩ Tùng
Trang 74
Bài 8. a) Chứng minh:
sin2
cos
2sin
a
a
a
= .
b) Chứng minh:
n
n
n
x x x x
x2
sin
cos .cos ...cos
2 2 2 2 sin
2
= .
Bài 9. Đơn giản các biểu thức sau:
a) o o o o o o o o o
A tan3 .tan17 .tan23 .tan37 .tan 43 .tan57 .tan63 .tan77 .tan83=
b) B
2 4 6 8
cos cos cos cos
5 5 5 5
p p p p
= + + +
c) C
11 5
sin .cos
12 12
p p
=
d) D
5 7 11
sin .sin .sin .sin
24 24 24 24
p p p p
=
HD: a) o
A tan27= . Sử dụng x x x x0 0
tan .tan(60 ).tan(60 ) tan3- + = .
b) B = –1 c) C
1 3
2 4
= - d) D
1
16
=
Bài 10. Chứng minh:
a)
2 3 1
cos cos cos
7 7 7 2
p p p
- + =
b) o o3 2
8sin 18 8sin 18 1+ =
c) 8 4tan 2tan tan cot
8 16 32 32
p p p p
+ + + =
d)
o o
1 1 4
3cos290 3.sin250
+ =
e) o o o o o8 3
tan30 tan40 tan50 tan60 cos20
3
+ + + =
f) o o o o o 3 1
cos12 cos18 4cos15 .cos21 .cos24
2
+
+ - = -
g) o o o o
tan20 tan40 3.tan20 .tan 40 3+ + =
h)
3 9 1
cos cos ... cos
11 11 11 2
p p p
+ + + =
i)
2 4 10 1
cos cos ... cos
11 11 11 2
p p p
+ + + = -
Bài 11. a) Chứng minh: x x x x x
1
sin .cos .cos2 .cos4 sin8
8
= .
b) Áp dụng tính: A 0 0 0 0
sin6 .sin42 .sin66 .sin78= , B
3 5
cos .cos .cos
7 7 7
p p p
= .
Bài 12. a) Chứng minh: x x x4 3 1 1
sin cos2 cos4
8 2 8
= - + .
b) Áp dụng tính: S 4 4 4 43 5 7
sin sin sin sin
16 16 16 16
p p p p
= + + + . ĐS: S
3
2
=
Bài 13. a) Chứng minh:
x
x
x
1 cos2
tan
sin2
-
= .
Trần Sĩ Tùng Lượng giác
Trang 75
b) Áp dụng tính: S 2 2 23 5
tan tan tan
12 12 12
p p p
= + + .
Bài 14. Không dúng máy tính, hãy tính giá trị các biểu thức sau:
a) 0 0
sin18 , cos18 b) A 2 0 2 0 0 0
cos 18 .sin 36 cos36 .sin18= -
c) B 2 0 2 0
sin 24 sin 6= -
d) C 0 0 0 0 0 0 0 0 0
sin2 .sin18 .sin22 .sin38 .sin 42 .sin58 .sin62 .sin78 .sin82=
HD: a) 0 5 1
sin18
4
-
= . Chú ý: 0 0
sin54 cos36= Þ 0 0
sin(3.18 ) cos(2.18 )=
b) A
1
16
= c) B
5 1
4
-
=
d) C
5 1
1024
-
= . Sử dụng: x x x x0 0 1
sin .sin(60 ).sin(60 ) sin3
4
- + =
Bài 15. Chứng minh rằng:
a) Nếu a bcos( ) 0+ = thì a b asin( 2 ) sin+ = .
b) Nếu a b bsin(2 ) 3sin+ = thì a b atan( ) 2tan+ = .
Bài 16. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có:
a) b B c C a B Ccos cos cos( )+ = - b) S R A B C2
2 sin .sin .sin=
c) S R a A b B c C2 ( cos cos cos )= + + d)
A B C
r R4 sin sin sin
2 2 2
=
Bài 17. Chứng minh rằng:
a) Nếu
B C
A
B C
sin sin
sin
cos cos
+
=
+
thì tam giác ABC vuông tại A.
b) Nếu
B B
C C
2
2
tan sin
tan sin
= thì tam giác ABC vuông hoặc cân.
c) Nếu
B
A
C
sin
2cos
sin
= thì tam giác ABC cân.
Bài 18.
a)

More Related Content

What's hot

Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
Sirô Tiny
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
ngotieuloc
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Duc Truong Giang Pham
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bảnThế Giới Tinh Hoa
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
TrieuTranMinh
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moisonpzx
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Trung Tam Gia Su Tri Viet
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
DANAMATH
 
Bài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayBài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayThế Giới Tinh Hoa
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Trung Tam Gia Su Tri Viet
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
Antonio Krista
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Duy Anh Nguyễn
 
toan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 fulltoan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 full
Hải Finiks Huỳnh
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
diemthic3
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
dethinet
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 

What's hot (20)

Lượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọcLượng giác chọn lọc
Lượng giác chọn lọc
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
500 bài tập và 10 đề ôn thi lớp 10 cơ bản
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giacBai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
Bai 04 05_dabttl_cong_thuc_luong_giac
 
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moiGoi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
Goi y-toan-dh-khoi-a-a1-2013-moi
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
 
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COSPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BẬC MỘT THEO SIN ,COS
 
Bài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hayBài tập pt lượng giác cực hay
Bài tập pt lượng giác cực hay
 
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh KhoaSử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
Sử dụng máy tính cầm tay giải nhanh trắc nghiệm lượng giác – Trần Anh Khoa
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
toan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 fulltoan bo cong thuc toan cap 3 full
toan bo cong thuc toan cap 3 full
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013Dap an de thi dai hoc   mon toan khoi a a1 nam 2013
Dap an de thi dai hoc mon toan khoi a a1 nam 2013
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 

Viewers also liked

Hh10 c2a
Hh10 c2aHh10 c2a
Hh10 c2a
Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10
Nguyen Van Tai
 
[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011
[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011
[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011
Nguyen Van Tai
 
Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74
Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74
Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74
Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)
Nguyen Van Tai
 
Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Ds10 c5a
Ds10 c5aDs10 c5a
Ds10 c5a
Nguyen Van Tai
 
Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7
Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7
Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Nguyen Van Tai
 
Bai tap bo tro tieng anh lop 7
Bai tap bo tro tieng anh lop 7Bai tap bo tro tieng anh lop 7
Bai tap bo tro tieng anh lop 7
Nguyen Van Tai
 
Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7
Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7
Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)
Nguyen Van Tai
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)
Nguyen Van Tai
 
De dapan dia 10
De dapan dia 10De dapan dia 10
De dapan dia 10
Nguyen Van Tai
 
De dapan van 10
De dapan van 10De dapan van 10
De dapan van 10
Nguyen Van Tai
 
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)
Nguyen Van Tai
 
Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10
Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10
Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10
Nguyen Van Tai
 
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong i
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong iSinh 9 phan ditruyen & biendi chuong i
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong i
Nguyen Van Tai
 
Sinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong i
Sinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong iSinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong i
Sinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong i
Nguyen Van Tai
 

Viewers also liked (19)

Hh10 c2a
Hh10 c2aHh10 c2a
Hh10 c2a
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 10
 
[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011
[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011
[Vnmath.com] tieng anh-7_olympic_2011
 
Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74
Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74
Bài tập ôn thi hkii tiếng anh lớp 74
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 14 (with key)
 
Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
Bộ đề ôn thi hkii tiếng anh lớp 7
 
Ds10 c5a
Ds10 c5aDs10 c5a
Ds10 c5a
 
Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7
Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7
Bài tập tổng hợp tiếng anh lớp 7
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 6)
 
Bai tap bo tro tieng anh lop 7
Bai tap bo tro tieng anh lop 7Bai tap bo tro tieng anh lop 7
Bai tap bo tro tieng anh lop 7
 
Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7
Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7
Bài tập ôn thi hki tiếng anh lớp 7
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)
Bài tập tiếng anh lớp 7 bài 9 (with key) (1)
 
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1   back  to school)
Bài tập tiếng anh lớp 7 (bài 1 back to school)
 
De dapan dia 10
De dapan dia 10De dapan dia 10
De dapan dia 10
 
De dapan van 10
De dapan van 10De dapan van 10
De dapan van 10
 
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)
N tập tiếng anh lớp 7 (bài 1, 2, 3)
 
Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10
Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10
Tuyen tap 20 nam de thi olympic tieng anh lop 10
 
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong i
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong iSinh 9 phan ditruyen & biendi chuong i
Sinh 9 phan ditruyen & biendi chuong i
 
Sinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong i
Sinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong iSinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong i
Sinh 9 phan sinhvat & moitruong chuong i
 

Similar to Ds10 c6a

01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
DANAMATH
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
biology_dnu
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
biology_dnu
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
Hoàng Thái Việt
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011BẢO Hí
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
Tiến Phùng
 
Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010
BẢO Hí
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
Hạnh Nguyễn
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day duHoang Tu Duong
 

Similar to Ds10 c6a (20)

694449747408
694449747408694449747408
694449747408
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010Toan pt.de016.2010
Toan pt.de016.2010
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
1
11
1
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
[Www.toan capba.net] bt toan 11 day du
 

Recently uploaded

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
HngL891608
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
HngMLTh
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
hieutrinhvan27052005
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
UyenDang34
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
linh miu
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
metamngoc123
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
NguynDimQunh33
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
deviv80273
 

Recently uploaded (18)

BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docxBÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
BÁO CÁO CUỐI KỲ PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG - NHÓM 7.docx
 
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdfCau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
Cau-Trắc-Nghiệm-TTHCM-Tham-Khảo-THI-CUỐI-KI.pdf
 
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thươngPLĐC-chương 1 (1).ppt của trường  ĐH Ngoại thương
PLĐC-chương 1 (1).ppt của trường ĐH Ngoại thương
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdfSLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
SLIDE BÀI GIẢNG MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ.pdf
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀNGiải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
Giải phẫu tim sau đại học- LÊ QUANG TUYỀN
 
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang ThiềuBiểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
Biểu tượng trăng và bầu trời trong tác phẩm của Nguyễn Quang Thiều
 
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docxVăn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
Văn 7. Truyện ngụ ngôn Rùa và thỏ+ Viết PT nhân vật.docx
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc40 câu hỏi - đáp Bộ  luật dân sự năm  2015 (1).doc
40 câu hỏi - đáp Bộ luật dân sự năm 2015 (1).doc
 
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptxFSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
FSSC 22000 version 6_Seminar_FINAL end.pptx
 

Ds10 c6a

  • 1. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 56 I. Giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác 1. Định nghĩa các giá trị lượng giác Cho OA OM( , ) a= . Giả sử M x y( ; ). ( ) x OH y OK AT k BS k cos sin sin tan cos 2 cos cot sin a a a p a a p a a a a p a = = = = æ ö = = ¹ +ç ÷ è ø = = ¹ Nhận xét: · , 1 cos 1; 1 sin 1a a a" - £ £ - £ £ · tana xác định khi k k Z, 2 p a p¹ + Î · cota xác định khi k k Z,a p¹ Î · ksin( 2 ) sina p a+ = · ktan( ) tana p a+ = kcos( 2 ) cosa p a+ = kcot( ) cota p a+ = 2. Dấu của các giá trị lượng giác 3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt 0 6 p 4 p 3 p 2 p 2 3 p 3 4 p p 3 2 p 2p 00 300 450 600 900 1200 1350 1800 2700 3600 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 0 –1 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2 - 2 2 - –1 0 1 tan 0 3 3 1 3 3- –1 0 0 cot 3 1 3 3 0 3 3 - –1 0 CHƯƠNG VI GÓC – CUNG LƯỢNG GIÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Phần tư Giá trị lượng giác I II III IV cosa + – – + sina + + – – tana + – + – cota + – + – cosin O cotang sin tang H A M K B S a T
  • 2. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 57 4. Hệ thức cơ bản: 2 2 sin cos 1a a+ = ; tan .cot 1a a = ; 2 2 2 2 1 1 1 tan ; 1 cot cos sin a a a a + = + = 5. Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt II. Công thức lượng giác 1. Công thức cộng 2. Công thức nhân đôi sin2 2sin .cosa a a= 2 2 2 2 cos2 cos sin 2cos 1 1 2sina a a a a= - = - = - 2 2 2tan cot 1 tan2 ; cot 2 2cot1 tan a a a a aa - = = - sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a+ = + sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a- = - cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b+ = - cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b- = + tan tan tan( ) 1 tan .tan a b a b a b + + = - tan tan tan( ) 1 tan .tan a b a b a b - - = + Hệ quả: 1 tan 1 tan tan , tan 4 1 tan 4 1 tan p a p a a a a a æ ö æ ö+ - + = - =ç ÷ ç ÷ - +è ø è ø Góc hơn kém p Góc hơn kém 2 p sin( ) sinp a a+ = - sin cos 2 p a a æ ö + =ç ÷ è ø cos( ) cosp a a+ = - cos sin 2 p a a æ ö + = -ç ÷ è ø tan( ) tanp a a+ = tan cot 2 p a a æ ö + = -ç ÷ è ø cot( ) cotp a a+ = cot tan 2 p a a æ ö + = -ç ÷ è ø Góc đối nhau Góc bù nhau Góc phụ nhau cos( ) cosa a- = sin( ) sinp a a- = sin cos 2 p a a æ ö - =ç ÷ è ø sin( ) sina a- = - cos( ) cosp a a- = - cos sin 2 p a a æ ö - =ç ÷ è ø tan( ) tana a- = - tan( ) tanp a a- = - tan cot 2 p a a æ ö - =ç ÷ è ø cot( ) cota a- = - cot( ) cotp a a- = - cot tan 2 p a a æ ö - =ç ÷ è ø
  • 3. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 58 3. Công thức biến đổi tổng thành tích 4. Công thức biến đổi tích thành tổng Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*) 2 2 2 1 cos2 sin 2 1 cos2 cos 2 1 cos2 tan 1 cos2 a a a a a a a - = + = - = + 3 3 3 2 sin3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos 3tan tan tan3 1 3tan a a a a a a a a a a = - = - - = - cos cos 2cos .cos 2 2 a b a b a b + - + = cos cos 2sin .sin 2 2 a b a b a b + - - = - sin sin 2sin .cos 2 2 a b a b a b + - + = sin sin 2cos .sin 2 2 a b a b a b + - - = sin( ) tan tan cos .cos a b a b a b + + = sin( ) tan tan cos .cos a b a b a b - - = sin( ) cot cot sin .sin a b a b a b + + = b a a b a b sin( ) cot cot sin .sin - - = sin cos 2.sin 2.cos 4 4 p p a a a a æ ö æ ö + = + = -ç ÷ ç ÷ è ø è ø sin cos 2 sin 2 cos 4 4 p p a a a a æ ö æ ö - = - = - +ç ÷ ç ÷ è ø è ø 1 cos .cos cos( ) cos( ) 2 1 sin .sin cos( ) cos( ) 2 1 sin .cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b é ù= - + +ë û é ù= - - +ë û é ù= - + +ë û
  • 4. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 59 VẤN ĐỀ 1: Dấu của các giá trị lượng giác Để xác định dấu của các giá trị lượng giác của một cung (góc) ta xác định điểm nhọn của cung (tia cuối của góc) thuộc góc phần tư nào và áp dụng bảng xét dấu các GTLG. Bài 1. Xác định dấu của các biểu thức sau: a) A = 0 0 sin50 .cos( 300 )- b) B = 0 21 sin215 .tan 7 p c) C = 3 2 cot .sin 5 3 p pæ ö -ç ÷ è ø d) D = c 4 4 9 os .sin .tan .cot 5 3 3 5 p p p p Bài 2. Cho 0 0 0 90a< < . Xét dấu của các biểu thức sau: a) A = 0 sin( 90 )a + b) B = 0 cos( 45 )a - c) C = 0 cos(270 )a- d) D = 0 cos(2 90 )a + Bài 3. Cho 0 2 p a< < . Xét dấu của các biểu thức sau: a) A = cos( )a p+ b) B = tan( )a p- c) C = 2 sin 5 p a æ ö +ç ÷ è ø d) D = 3 cos 8 p a æ ö -ç ÷ è ø Bài 4. Cho tam giác ABC. Xét dấu của các biểu thức sau: a) A = A B Csin sin sin+ + b) B = A B Csin .sin .sin c) C = A B C cos .cos .cos 2 2 2 d) D = A B C tan tan tan 2 2 2 + + Bài 5. a) VẤN ĐỀ 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung) Ta sử dụng các hệ thức liên quan giữa các giá trị lượng giác của một góc, để từ giá trị lượng giác đã biết suy ra các giá trị lượng giác chưa biết. I. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại 1. Cho biết sina, tính cosa, tana, cota · Từ 2 2 sin cos 1a a+ = Þ 2 cos 1 sina a= ± - . – Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc IV thì 2 cos 1 sina a= - . – Nếu a thuộc góc phần tư II hoặc III thì 2 cos 1 sina a= - - . · Tính sin tan cos a a a = ; 1 cot tan a a = . 2. Cho biết cosa, tính sina, tana, cota · Từ 2 2 sin cos 1a a+ = Þ 2 sin 1 cosa a= ± - . – Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc II thì 2 sin 1 cosa a= - . – Nếu a thuộc góc phần tư III hoặc IV thì 2 sin 1 cosa a= - - . · Tính sin tan cos a a a = ; 1 cot tan a a = .
  • 5. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 60 3. Cho biết tana, tính sina, cosa, cota · Tính 1 cot tan a a = . · Từ 2 2 1 1 tan cos a a = + Þ 2 1 cos 1 tan a a = ± + . – Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc IV thì 2 1 cos 1 tan a a = + . – Nếu a thuộc góc phần tư II hoặc III thì 2 1 cos 1 tan a a = - + . · Tính sin tan .cosa a a= . 4. Cho biết cota, tính sina, cosa, tana · Tính 1 tan cot a a = . · Từ 2 2 1 1 cot sin a a = + Þ 2 1 sin 1 cot a a = ± + . – Nếu a thuộc góc phần tư I hoặc II thì 2 1 sin 1 cot a a = + . – Nếu a thuộc góc phần tư III hoặc IV thì 2 1 sin 1 cot a a = - + . II. Cho biết một giá trị lượng giác, tính giá trị của một biểu thức · Cách 1: Từ GTLG đã biết, tính các GTLG có trong biểu thức, rồi thay vào biểu thức. · Cách 2: Biến đổi biểu thức cần tính theo GTLG đã biết III. Tính giá trị một biểu thức lượng giác khi biết tổng – hiệu các GTLG Ta thường sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi: A B A B AB2 2 2 ( ) 2+ = + - A B A B A B4 4 2 2 2 2 2 ( ) 2+ = + - A B A B A AB B3 3 2 2 ( )( )+ = + - + A B A B A AB B3 3 2 2 ( )( )- = - + + IV. Tính giá trị của biểu thức bằng cách giải phương trình · Đặt t x t2 sin , 0 1= £ £ Þ x t2 cos = . Thế vào giả thiết, tìm được t. Biểu diễn biểu thức cần tính theo t và thay giá trị của t vào để tính. · Thiết lập phương trình bậc hai: t St P2 0- + = với S x y P xy;= + = . Từ đó tìm x, y. Bài 1. Cho biết một GTLG, tính các GTLG còn lại, với: a) a a0 04 cos , 270 360 5 = < < b) 2 cos , 0 25 p a a= - < < c) a a 5 sin , 13 2 p p= < < d) 0 01 sin , 180 270 3 a a= - < < e) a a 3 tan 3, 2 p p= < < f) tan 2, 2 p a a p= - < < g) 0 cot15 2 3= + h) 3 cot 3, 2 p a p a= < < Bài 2. Cho biết một GTLG, tính giá trị của biểu thức, với:
  • 6. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 61 a) a a A khi a a a a cot tan 3 sin , 0 cot tan 5 2 p+ = = < < - ĐS: 25 7 b) a a B khi a a a a 2 0 08tan 3cot 1 1 sin , 90 180 tan cot 3 + - = = < < + ĐS: 8 3 c) a a a a C khi a a a a a 2 2 2 2 sin 2sin .cos 2cos cot 3 2sin 3sin .cos 4cos + - = = - - + ĐS: 23 47 - d) a a D khi a a a3 3 sin 5cos tan 2 sin 2cos + = = - ĐS: 55 6 e) a a a E khi a a a 3 3 3 8cos 2sin cos tan 2 2cos sin - + = = - ĐS: 3 2 - g) a a G khi a a a cot 3tan 2 cos 2 cot tan 3 + = = - + ĐS: 19 13 h) a a H khi a a a sin cos tan 5 cos sin + = = - ĐS: 3 2 - Bài 3. Cho a a 5 sin cos 4 + = . Tính giá trị các biểu thức sau: a) A a asin .cos= b) B a asin cos= - c) C a a3 3 sin cos= - ĐS: a) 9 32 b) 7 4 ± c) 41 7 128 ± Bài 4. Cho a atan cot 3- = . Tính giá trị các biểu thức sau: a) A a a2 2 tan cot= + b) B a atan cot= + c) C a a4 4 tan cot= - ĐS: a) 11 b) 13± c) 33 13± Bài 5. a) Cho x x4 4 3 3sin cos 4 + = . Tính A x x4 4 sin 3cos= + . ĐS: 7 A 4 = b) Cho x x4 4 1 3sin cos 2 - = . Tính B x x4 4 sin 3cos= + . ĐS: B = 1 c) Cho x x4 4 7 4sin 3cos 4 + = . Tính C x x4 4 3sin 4cos= + . ĐS: C C 7 57 4 28 = Ú = Bài 6. a) Cho x x 1 sin cos 5 + = . Tính x x x xsin , cos , tan , cot . b) Cho x xtan cot 4+ = . Tính x x x xsin , cos , tan , cot . ĐS: a) 4 3 4 3 ; ; ; 5 5 3 4 - - - b) 1 2 3 ; ; 2 3; 2 3 22 2 3 - + - - hoặc 2 3 1 2 3; 2 3; ; 2 2 2 3 - - + - Bài 7. a)
  • 7. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 62 VẤN ĐỀ 3: Tính giá trị lượng giác của biểu thức bằng các cung liên kết Sử dụng công thức các góc (cung) có liên quan đặc biệt (cung liên kết). Bài 1. Tính các GTLG của các góc sau: a) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 120 ; 135 ; 150 ; 210 ; 225 ; 240 ; 300 ; 315 ; 330 ; 390 ; 420 ; 495 ; 2550 b) 7 13 5 10 5 11 16 13 29 31 9 ; 11 ; ; ; ; ; ; ; ; ; ; 2 4 4 3 3 3 3 6 6 4 p p p p p p p p p p p p - - - - Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: a) A x x xcos cos(2 ) cos(3 ) 2 p p p æ ö = + + - + +ç ÷ è ø b) B x x x x 7 3 2cos 3cos( ) 5sin cot 2 2 p p p æ ö æ ö = - - + - + -ç ÷ ç ÷ è ø è ø c) C x x x x 3 2sin sin(5 ) sin cos 2 2 2 p p p p æ ö æ ö æ ö = + + - + + + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø d) D x x x x 3 3 cos(5 ) sin tan cot(3 ) 2 2 p p p p æ ö æ ö = - - + + - + -ç ÷ ç ÷ è ø è ø Bài 3. Rút gọn các biểu thức sau: a) A 0 0 0 0 0 0 sin( 328 ).sin958 cos( 508 ).cos( 1022 ) cot 572 tan( 212 ) - - - = - - ĐS: A = –1 b) B 0 0 0 0 0 sin( 234 ) cos216 .tan36 sin144 cos126 - - = - ĐS: B 1= - c) C 0 0 0 0 0 cos20 cos40 cos60 ... cos160 cos180= + + + + + ĐS: C 1= - d) D 2 0 2 0 2 0 2 0 cos 10 cos 20 cos 30 ... cos 180= + + + + ĐS: D 9= e) E 0 0 0 0 0 sin20 sin 40 sin60 ... sin340 sin360= + + + + + ĐS: E 0= f) x x x x0 0 0 0 2sin(790 ) cos(1260 ) tan(630 ).tan(1260 )+ + - + + - ĐS: F x1 cos= + Bài 4. a) VẤN ĐỀ 4: Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác Sử dụng các hệ thức cơ bản, công thức lượng giác để biến đổi biểu thức lượng giác. Trong khi biến đổi biểu thức, ta thường sử dụng các hằng đẳng thức. Chú ý: Nếu là biểu thức lượng giác đối với các góc A, B, C trong tam giác ABC thì: A B C p+ + = và A B C 2 2 2 2 p + + = Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau: a) x x x4 4 2 sin cos 1 2cos- = - b) x x x x4 4 2 2 sin cos 1 2cos .sin+ = - c) x x x x6 6 2 2 sin cos 1 3sin .cos+ = -
  • 8. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 63 d) x x x x x x8 8 2 2 4 4 sin cos 1 4sin .cos 2sin .cos+ = - + e) x x x x2 2 2 2 cot cos cos .cot- = f) x x x x2 2 2 2 tan sin tan .sin- = g) x x x x x1 sin cos tan (1 cos )(1 tan )+ + + = + + h) x x x x x x x x2 2 sin .tan cos .cot 2sin .cos tan cot+ + = + i) x x x x x x sin cos 1 2cos 1 cos sin cos 1 + - = - - + k) x x x 2 2 2 1 sin 1 tan 1 sin + = + - Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau: a) a b a b a b tan tan tan .tan cot cot + = + b) a a a a a a a a 2 2 sin cos 1 cot sin cos cos sin 1 cot + - = - - - c) a a a a a a 2 2 sin cos 1 sin .cos 1 cot 1 tan - - = + + d) a a a a a a a a 2 2 sin sin cos sin cos sin cos tan 1 + - = + - - e) a a a a a 2 2 1 cos (1 cos ) 1 2cot sin sin é ù+ - - =ê ú ë û f) a a a a a a a 2 2 4 2 2 2 2 tan 1 cot 1 tan . 1 tan cot tan cot + + = + + g) a a a a a 2 21 sin 1 sin 4tan 1 sin 1 sin æ ö+ - - =ç ÷ - +è ø h) a b a b a b a b 2 2 2 2 2 2 2 2 tan tan sin sin tan .tan sin .sin - - = i) a a a a a 2 2 6 2 2 sin tan tan cos cot - = - k) a a a a a aa a 3 3 3 3 2 2 tan 1 cot tan cot sin .cossin cos - + = + Bài 3. Cho x a vôùi a b a b a b 4 4 sin cos 1 , , 0.+ = > + Chứng minh: x x a b a b 8 8 3 3 3 sin cos 1 ( ) + = + . Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) x x x2 2 2 (1 sin )cot 1 cot- + - b) x x x x2 2 (tan cot ) (tan cot )+ - - c) x x x x x x 2 2 2 2 2 2 cos cos .cot sin sin .tan + + d) x a y a x a y a2 2 ( .sin .cos ) ( .cos .sin )- + + e) x x a x 2 2 2 2 sin tan cos cot - - f) x x x x x x 2 2 4 2 2 4 sin cos cos cos sin sin - + - + g) x x x x2 2 sin (1 cot ) cos (1 tan )+ + + h) x x x x x 1 cos 1 cos ; (0, ) 1 cos 1 cos p + - - Î - + i) x x x x x 1 sin 1 sin ; ; 1 sin 1 sin 2 2 p pæ ö+ - + Î -ç ÷ - + è ø k) x x x x2 2 3 cos tan sin ; ; 2 2 p pæ ö - - Îç ÷ è ø Bài 5. Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x: a) x x x x4 4 6 6 3(sin cos ) 2(sin cos )+ - + ĐS: 1 b) x x x x x8 8 6 6 4 3(sin cos ) 4(cos 2sin ) 6sin- + - + ĐS: 1 c) x x x x4 4 2 2 (sin cos 1)(tan cot 2)+ - + + ĐS: –2 d) x x x x x2 2 2 2 2 cos .cot 3cos cot 2sin+ - + ĐS: 2 e) x x x x x 4 4 6 6 4 sin 3cos 1 sin cos 3cos 1 + - + + - ĐS: 2 3
  • 9. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 64 f) x x x x x x 2 2 2 2 2 2 tan cos cot sin sin cos - - + ĐS: 2 g) x x x x 6 6 4 4 sin cos 1 sin cos 1 + - + - ĐS: 3 2 Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) B A Csin sin( )= + b) A B Ccos( ) cos+ = - c) A B C sin cos 2 2 + = d) B C A Ccos( ) cos( 2 )- = - + e) A B C Ccos( ) cos2+ - = - f) A B C A 3 cos sin2 2 - + + = - g) A B C C 3 sin cos 2 + + = h) A B C C2 3 tan cot 2 2 + - = Bài 7. a) VẤN ĐỀ 5: Công thức cộng sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a+ = + sin( ) sin .cos sin .cosa b a b b a- = - cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b+ = - cos( ) cos .cos sin .sina b a b a b- = + tan tan tan( ) 1 tan .tan a b a b a b + + = - tan tan tan( ) 1 tan .tan a b a b a b - - = + Hệ quả: 1 tan 1 tan tan , tan 4 1 tan 4 1 tan p a p a a a a a æ ö æ ö+ - + = - =ç ÷ ç ÷ - +è ø è ø Bài 1. Tính các giá trị lượng giác của các góc sau: a) 0 0 0 15 ; 75 ; 105 b) 5 7 ; ; 12 12 12 p p p Bài 2. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: a) khi 3 tan sin , 3 5 2 p p a a a p æ ö + = < <ç ÷ è ø ĐS: 38 25 3 11 - b) khi 12 3 cos sin , 2 3 13 2 p p a a a p æ ö - = - < <ç ÷ è ø ĐS: (5 12 3) 26 - c) a b a b khi a b 1 1 cos( ).cos( ) cos , cos 3 4 + - = = ĐS: 119 144 - d) a b a b a bsin( ), cos( ), tan( )- + + khi a b 8 5 sin , tan 17 12 = = và a, b là các góc nhọn. ĐS: 21 140 21 ; ; . 221 221 220 e) a b a btan tan , tan , tan+ khi a b a b0 , , 2 4 p p < < + = và a btan .tan 3 2 2= - . Từ đó
  • 10. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 65 suy ra a, b . ĐS: 2 2 2- ; a b a btan tan 2 1, 8 p = = - = = Bài 3. Tính giá trị của các biểu thức lượng giác sau: a) A = o o o2 2 2 sin 20 sin 100 sin 140+ + ĐS: 3 2 b) B = o o o2 2 cos 10 cos110 cos 130+ + ĐS: 3 2 c) C = o o o o o o tan20 .tan80 tan80 .tan140 tan140 .tan20+ + ĐS: –3 d) D = o o o o o o tan10 .tan70 tan 70 .tan130 tan130 .tan190+ + ĐS: –3 e) E = o o o o o cot 225 cot 79 .cot71 cot 259 cot 251 - + ĐS: 3 f) F = o o2 2 cos 75 sin 75- ĐS: 3 2 - g) G = o 0 1 tan15 1 tan15 - + ĐS: 3 3 h) H = 0 0 tan15 cot15+ ĐS: 4 HD: 0 0 0 0 0 0 40 60 20 ; 80 60 20= - = + ; 0 0 0 0 0 0 50 60 10 ; 70 60 10= - = + Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau: a) x y x y x y2 2 sin( ).sin( ) sin sin+ - = - b) x y x y x y x y 2sin( ) tan tan cos( ) cos( ) + + = + + - c) x x x x x x 2 2 tan .tan tan .tan tan .tan 3 3 3 3 3 p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö + + + + + + = -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø d) x x x x 3 2 cos .cos cos .cos (1 3) 3 4 6 4 4 p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö - + + + + = -ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø e) o o o o (cos70 cos50 )(cos230 cos290 )+ + o o o o (cos40 cos160 )(cos320 cos380 ) 0+ + + = f) x x x x x x 2 2 2 2 tan 2 tan tan .tan3 1 tan 2 .tan - = - Bài 5. Chứng minh các hệ thức sau, với điều kiện cho trước: a) a a b khi b a cos a b2tan tan( ) sin sin . ( )= + = + b) a a b khi b a b2tan tan( ) 3sin sin(2 )= + = + c) a b khi a b a b 1 tan .tan cos( ) 2cos( ) 3 = - + = - d) k a b b khi a b k a k 1 tan( ).tan cos( 2 ) cos 1 - + = + = + HD: a) Chú ý: b = (a+b)–a b) Chú ý: b = (a+b)–a; 2a+b=(a+b)+a c) Khai triển giả thiết d) Chú ý: a+2b=(a+b)+a; a=(a+b)–b Bài 6. Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) C A B B Asin sin .cos sin .cos= + b) C A B A B A B 0sin tan tan ( , 90 ) cos .cos = + ¹ c) A B C A B C A B C 0 tan tan tan tan .tan .tan ( , , 90 )+ + = ¹ d) A B B C C Acot .cot cot .cot cot .cot 1+ + =
  • 11. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 66 e) A B B C C A tan .tan tan .tan tan .tan 1 2 2 2 2 2 2 + + = f) A B C A B C cot cot cot cot .cot .cot 2 2 2 2 2 2 + + = g) oC B B C A B A C A cos cos cot cot ( 90 ) sin .cos sin .cos + = + ¹ h) A B C A B C A B C A B C cos .cos .cos sin sin cos sin cos sin cos sin sin 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 = + + i) A B C A B C2 2 2 sin sin sin 1 2sin sin sin 2 2 2 2 2 2 + + = + HD: a, b, c, d) Sử dụng (A + B) + C = 1800 e, f) Sử dụng A B C 0 90 2 2 2 æ ö + + =ç ÷ è ø g) VT = VP = tanA h) Khai triển A B C cos 2 2 2 æ ö + +ç ÷ è ø i) Khai triển A B C sin 2 2 2 æ ö + +ç ÷ è ø . Chú ý: Từ B C A cos sin 2 2 2 æ ö + =ç ÷ è ø Þ B C A B C cos .cos sin sin .sin 2 2 2 2 2 = + Þ A B C A A B C2 sin .cos .cos sin sin .sin .sin 2 2 2 2 2 2 2 = + Bài 7. Cho tam giác A, B, C. Chứng minh: a) A B C ABC nhoïntan tan tan 3 3, .D+ + ³ " b) A B C ABC nhoïn2 2 2 tan tan tan 9, .D+ + ³ " c) A B C ABC nhoïn6 6 6 tan tan tan 81, .D+ + ³ " d) A B C2 2 2 tan tan tan 1 2 2 2 + + ³ e) A B C tan tan tan 3 2 2 2 + + ³ HD: a, b, c) Sử dụng A B C A B Ctan tan tan tan .tan .tan+ + = và BĐT Cô–si d) Sử dụng a b c ab bc ca2 2 2 + + ³ + + và A B B C C A tan .tan tan .tan tan .tan 1 2 2 2 2 2 2 + + = e) Khai triển A B C 2 tan tan tan 2 2 2 æ ö + +ç ÷ è ø và sử dụng câu c) Bài 8. a)
  • 12. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 67 VẤN ĐỀ 6: Công thức nhân Công thức nhân đôi sin2 2sin .cosa a a= 2 2 2 2 cos2 cos sin 2cos 1 1 2sina a a a a= - = - = - 2 2 2tan cot 1 tan2 ; cot 2 2cot1 tan a a a a aa - = = - Bài 1. Tính giá trị của biểu thức lượng giác, khi biết: a) khi 5 3 cos2 , sin2 , tan2 cos , 13 2 p a a a a p a= - < < b) khicos2 , sin2 , tan2 tan 2a a a a = c) khi 4 3 sin , cos sin2 , 5 2 2 p p a a a a= - < < d) khi 7 cos2 , sin2 , tan2 tan 8 a a a a = Bài 2. Tính giá trị của biểu thức sau: a) o o o o A cos20 .cos40 .cos60 .cos80= ĐS: 1 16 b) o o o B sin10 .sin50 .sin70= ĐS: 1 8 c) C 4 5 cos .cos .cos 7 7 7 p p p = ĐS: 1 8 d) D 0 0 0 cos10 .cos50 .cos70= ĐS: 3 8 e) o o o o E sin6 .sin 42 .sin66 .sin78= ĐS: 1 16 f) G 2 4 8 16 32 cos .cos .cos .cos .cos 31 31 31 31 31 p p p p p = ĐS: 1 32 h) o o o o o H sin5 .sin15 .sin25 .... sin75 .sin85= ĐS: 2 512 i) I 0 0 0 0 0 cos10 .cos20 .cos30 ...cos70 .cos80= ĐS: 3 256 k) K 96 3 sin .cos .cos cos cos 48 48 24 12 6 p p p p p = ĐS: 9 l) L 2 3 4 5 6 7 cos .cos .cos .cos .cos .cos .cos 15 15 15 15 15 15 15 p p p p p p p = ĐS: 1 128 Công thức hạ bậc Công thức nhân ba (*) 2 2 2 1 cos2 sin 2 1 cos2 cos 2 1 cos2 tan 1 cos2 a a a a a a a - = + = - = + 3 3 3 2 sin3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos 3tan tan tan3 1 3tan a a a a a a a a a a = - = - - = -
  • 13. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 68 m) M sin .cos .cos 16 16 8 p p p = ĐS: 2 8 Bài 3. Chứng minh rằng: a) n n n a a a a a P a2 3 sin cos cos cos ... cos 2 2 2 2 2 .sin 2 = = b) n n Q n n n 2 1 cos .cos ... cos 2 1 2 1 2 1 2 p p p = = + + + c) n R n n n 2 4 2 1 cos .cos ... cos 2 1 2 1 2 1 2 p p p = = - + + + Bài 4. Chứng minh các hệ thức sau: a) x x4 4 3 1 sin cos cos4 4 4 + = + b) x x x6 6 5 3 sin cos cos4 8 8 + = + c) x x x x x3 3 1 sin .cos cos .sin sin 4 4 - = d) x x x x6 6 21 sin cos cos (sin 4) 2 2 4 - = - e) x x 2 1 sin 2sin 4 2 pæ ö - = -ç ÷ è ø f) x x x 2 2 1 sin 1 2cot .cos 4 4 p p - = æ ö æ ö + -ç ÷ ç ÷ è ø è ø g) x x x 1 cos 2tan . 1 4 2 sin 2 p p p æ ö + +ç ÷æ ö è ø+ =ç ÷ è ø æ ö +ç ÷ è ø h) x x x 1 sin2 tan 4 cos2 pæ ö + + =ç ÷ è ø i) x x x cos cot 1 sin 4 2 pæ ö = -ç ÷ - è ø k) x x x x x x 2 2 2 2 tan 2 tan tan .tan3 1 tan .tan 2 - = - l) x x xtan cot 2cot= - m) x x x 2 cot tan sin2 + = n) x x vôùi x 1 1 1 1 1 1 cos cos , 0 . 2 2 2 2 2 2 8 2 p + + + = < < Bài 5. a) VẤN ĐỀ 7: Công thức biến đổi 1. Công thức biến đổi tổng thành tích cos cos 2cos .cos 2 2 a b a b a b + - + = cos cos 2sin .sin 2 2 a b a b a b + - - = - sin sin 2sin .cos 2 2 a b a b a b + - + = sin sin 2cos .sin 2 2 a b a b a b + - - = sin( ) tan tan cos .cos a b a b a b + + = sin( ) tan tan cos .cos a b a b a b - - = sin( ) cot cot sin .sin a b a b a b + + = b a a b a b sin( ) cot cot sin .sin - - =
  • 14. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 69 2. Công thức biến đổi tích thành tổng Bài 1. Biến đổi thành tổng: a) a b a b2sin( ).cos( )+ - b) a b a b2cos( ).cos( )+ - c) x x x4sin3 .sin2 .cos d) x x x 13 4sin .cos .cos 2 2 e) o o x xsin( 30 ).cos( 30 )+ - f) 2 sin .sin 5 5 p p g) x x x2sin .sin2 .sin3 . h) x x x8cos .sin2 .sin3 i) x x xsin .sin .cos2 6 6 p pæ ö æ ö + -ç ÷ ç ÷ è ø è ø k) a b b c c a4cos( ).cos( ).cos( )- - - Bài 2. Chứng minh: a) x x x x4cos .cos cos cos3 3 3 p pæ ö æ ö - + =ç ÷ ç ÷ è ø è ø b) x x x x4sin .sin sin sin3 3 3 p pæ ö æ ö - + =ç ÷ ç ÷ è ø è ø Áp dụng tính: o o o A sin10 .sin50 .sin70= o o o B cos10 .cos50 .cos70= C 0 0 0 sin20 .sin 40 .sin80= D 0 0 0 cos20 .cos40 .cos80= Bài 3. Biến đổi thành tích: a) x2sin 4 2+ b) x2 3 4cos- c) x2 1 3tan- d) x x xsin2 sin 4 sin6+ + e) x x3 4cos4 cos8+ + f) x x x xsin5 sin6 sin7 sin8+ + + g) x x x1 sin2 – cos2 – tan2+ h) o o x x2 2 sin ( 90 ) 3cos ( 90 )+ - - i) x x x xcos5 cos8 cos9 cos12+ + + k) x xcos sin 1+ + Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) x x x x A x x x x cos7 cos8 cos9 cos10 sin7 sin8 sin9 sin10 - - + = - - + b) x x x B x x x sin2 2sin3 sin 4 sin3 2sin 4 sin5 + + = + + c) x x x C x x2 1 cos cos2 cos3 cos 2cos 1 + + + = + - d) x x x D x x x sin 4 sin5 sin6 cos4 cos5 cos6 + + = + + Bài 5. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) A 2 cos cos 5 5 p p = + b) B 7 tan tan 24 24 p p = + c) o o o C 2 2 2 sin 70 .sin 50 .sin 10= d) o o o o D 2 2 sin 17 sin 43 sin17 .sin 43= + + 1 cos .cos cos( ) cos( ) 2 1 sin .sin cos( ) cos( ) 2 1 sin .cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b é ù= - + +ë û é ù= - - +ë û é ù= - + +ë û sin cos 2.sin 2.cos 4 4 p p a a a a æ ö æ ö + = + = -ç ÷ ç ÷ è ø è ø sin cos 2 sin 2 cos 4 4 p p a a a a æ ö æ ö - = - = - +ç ÷ ç ÷ è ø è ø
  • 15. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 70 e) o o E 1 2sin 70 2sin10 = - f) o o F 1 3 sin10 cos10 = - g) o o o o o o G tan80 cot10 cot 25 cot 75 tan25 tan75 = - + + h) H 0 0 0 0 tan9 tan27 tan63 tan81= - - + ĐS: A 1 2 = B 2( 6 3)= - C 1 64 = D 3 4 = E = 1 F = 4 G = 1 H = 4 Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 7 13 19 25 sin sin sin sin sin 30 30 30 30 30 p p p p p ĐS: 1 32 b) o o o o o 16.sin10 .sin30 .sin50 .sin70 .sin90 ĐS: 1 c) o o o o cos24 cos48 cos84 cos12+ - - ĐS: 1 2 d) 2 4 6 cos cos cos 7 7 7 p p p + + ĐS: 1 2 - e) 2 3 cos cos cos 7 7 7 p p p - + ĐS: 1 2 f) 5 7 cos cos cos 9 9 9 p p p + + ĐS: 0 g) 2 4 6 8 cos cos cos cos 5 5 5 5 p p p p + + + ĐS: –1 h) 3 5 7 9 cos cos cos cos cos 11 11 11 11 11 p p p p p + + + + ĐS: 1 2 Bài 7. Chứng minh rằng: a) o o o o tan9 tan27 tan63 tan81 4- - + = b) o o o tan20 tan40 tan80 3 3- + = c) o o o o tan10 tan50 tan60 tan70 2 3- + + = d) o o o o o8 3 tan30 tan 40 tan50 tan60 .cos20 3 + + + = e) o o o o o tan20 tan 40 tan80 tan60 8sin40+ + + = f) o o o6 4 2 tan 20 33tan 20 27tan 20 3 0- + - = Bài 8. Tính các tổng sau: a) S n k1 cos cos3 cos5 ... cos(2 1) ( )a a a a a p= + + + + - ¹ b) n S n n n n2 2 3 ( 1) sin sin sin ... sin . p p p p- = + + + + c) n S n n n n3 3 5 (2 1) cos cos cos ... cos . p p p p- = + + + d) S vôùi a a a a a a a4 1 1 1 ... , . cos .cos2 cos2 .cos3 cos4 .cos5 5 p = + + + = e) n S x x x x 5 1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 cos cos2 cos3 cos2 - æ öæ öæ ö æ ö = + + + +ç ÷ç ÷ç ÷ ç ÷ è øè øè ø è ø
  • 16. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 71 ĐS: n S1 sin2 2sin a a = ; S n2 cot 2 p = ; S n3 cos p = - ; a a S a4 tan5 tan 1 5 sin - = = - ; n x S x 1 5 tan2 tan 2 - = Bài 9. a) Chứng minh rằng: x x x3 1 sin (3sin sin3 ) (1) 4 = - b) Thay n nn n a a a a x vaøo tính S 3 3 1 3 2 (1), sin 3sin ... 3 sin . 33 3 3 - = = + + + ĐS: n n n a S a 1 3 sin sin . 4 3 æ ö = -ç ÷ è ø Bài 10. a) Chứng minh rằng: a a a sin2 cos 2sin = . b) Tính n n x x x P 2 cos cos ... cos . 2 2 2 = ĐS: n n n x P x sin . 2 sin 2 = Bài 11. a) Chứng minh rằng: x x x 1 cot cot sin 2 = - . b) Tính n n S k1 1 1 1 1 ... (2 ) sin sin2 sin2 a p a a a - - = + + + ¹ ĐS: n S 1 cot cot2 2 a a- = - Bài 12. a) Chứng minh rằng: x x x x2 tan .tan2 tan2 2tan= - . b) Tính n n n n a a a a a S a2 2 1 2 2 1 tan .tan 2tan .tan ... 2 tan .tan 2 22 2 2 - - = + + + ĐS: n n n a S atan 2 tan 2 = - Bài 13. Tính x2 sin 2 , biết: x x x x2 2 2 2 1 1 1 1 7 tan cot sin cos + + + = ĐS: 8 9 Bài 14. Chứng minh các đẳng thức sau: a) x x x xcot tan 2 tan2 4cot 4- - = b) x x x x 2 1 2sin 2 1 tan2 1 sin 4 1 tan2 - + = - - c) x x x x 2 6 6 2 1 3tan tan 1 cos cos - = + d) x x x x x x 1 sin2 cos2 tan 4 cos4 sin2 cos2 - - = + e) x x x x x xtan6 tan 4 tan2 tan2 .tan 4 .tan6- - = f) x x x x x sin7 1 2cos2 2cos4 2cos6 sin = + + + g) x x x x x xcos5 .cos3 sin7 .sin cos2 .cos4+ = Bài 15. a) Cho a b bsin(2 ) 5sin+ = . Chứng minh: a b a 2tan( ) 3 tan + =
  • 17. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 72 b) Cho a b atan( ) 3tan+ = . Chứng minh: a b a bsin(2 2 ) sin2 2sin2+ + = Bài 16. Cho tam giác ABC. Chứng minh: a) A B C A B Csin sin sin 4cos cos cos 2 2 2 + + = b) A B C A B Ccos cos cos 1 4sin sin sin 2 2 2 + + = + c) A B C A B Csin2 sin2 sin2 4sin .sin .sin+ + = d) A B C A B Ccos2 cos2 cos2 1 4cos .cos .cos+ + = - - e) A B C A B C2 2 2 cos cos cos 1 2cos .cos .cos+ + = - f) A B C A B C2 2 2 sin sin sin 2 2cos .cos .cos+ + = + Bài 17. Tìm các góc của tam giác ABC, biết: a) B C vaø B C 1 sin .sin . 3 2 p - = = ĐS: B C A, , 2 6 3 p p p = = = b) B C vaø B C 2 1 3 sin .cos . 3 4 p + + = = ĐS: A B C 5 , , 3 12 4 p p p = = = Bài 18. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC vuông: a) A B Ccos2 cos2 cos2 1+ + = - b) A B Ctan2 tan2 tan2 0+ + = c) b c a B C B Ccos cos sin .sin + = d) B a c b cot 2 + = Bài 19. Chứng minh điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC cân: a) A B a A b B a btan tan ( )tan 2 + + = + b) B C B C2 2tan tan tan .tan+ = c) A B A B A B sin sin 1 (tan tan ) cos cos 2 + = + + d) C A B C 2sin .sin cot 2 sin = Bài 20. Chứng minh bất đẳng thức, từ đó suy ra điều kiện cần và đủ đê tam giác ABC đều: a) A B C 3 3 sin sin sin 2 + + £ HD: Cộng sin 3 p vào VT. b) A B C 3 cos cos cos 2 + + £ HD: Cộng cos 3 p vào VT. c) A B Ctan tan tan 3 3+ + ³ (với A, B, C nhọn) d) A B C 1 cos .cos .cos 8 £ HD: Biến đổi A B C 1 cos .cos .cos 8 - về dạng hằng đẳng thức. Bài 21. a)
  • 18. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 73 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG VI Bài 1. Chứng minh các đẳng thức sau: a) x x x x x x x 2 2 4 4 2 2 4 sin cos cos tan cos sin sin - + = - + b) x x x x x2 (tan2 tan )(sin2 tan ) tan- - = c) x x x x 2 2 6 2cos4 tan cot 1 cos4 + + = - d) x x x x x x 1 cos 1 cos 4cot 1 cos 1 cos sin + - - = - + e) x x x x x x 2 2 sin cos 1 sin .cos 1 cot 1 tan - - = + + f) x x x0 0 cos cos(120 ) cos(120 ) 0+ - + + = g) x x x x x 2 cos 2cos 4 tan 2sin 2 sin 4 p p æ ö - +ç ÷ è ø = æ ö + -ç ÷ è ø h) x x x x x 2 2 2 2 3 cot cot 2 2 8 3 cos .cos . 1 cot 2 2 - = æ ö +ç ÷ è ø i) x x x x6 6 21 cos sin cos2 1 sin 2 4 æ ö - = -ç ÷ è ø k) x x x x4 4 cos sin sin2 2 cos 2 4 pæ ö - + = -ç ÷ è ø Bài 2. Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x: a) x x x x4 4 6 6 3(sin cos ) 2(sin cos )+ - + b) x x x x x x6 4 2 2 4 4 cos 2sin cos 3sin cos sin+ + + c) x x x x 3 cos .cos cos .cos 3 4 6 4 p p p pæ ö æ ö æ ö æ ö - + + + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø d) x x x2 2 22 2 cos cos cos 3 3 p pæ ö æ ö + + + -ç ÷ ç ÷ è ø è ø Bài 3. a) Chứng minh: 1 cot cot 2 sin2 a a a - = . b) Chứng minh: x x x x x x 1 1 1 1 cot cot16 sin 2 sin 4 sin8 sin16 + + + = - . Bài 4. a) Chứng minh: tan cot 2cot 2a a a= - . b) Chứng minh: n n n n x x x x x 2 2 1 1 1 1 tan tan ... tan cot cot 2 2 2 2 2 2 2 2 + + + = - . Bài 5. a) Chứng minh: x x x2 2 2 1 4 1 4cos sin 2 4sin = - . b) Chứng minh: n n n n x x x xx2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ... sin4cos 4 cos 4 cos 4 sin 2 2 2 2 + + + = - . Bài 6. a) Chứng minh: x x x3 1 sin (3sin sin3 ) 4 = - . b) Chứng minh: n n n n x x x x x3 3 1 3 2 1 sin 3sin ... 3 sin 3 sin sin 3 43 3 3 - æ ö + + + = -ç ÷ è ø . Bài 7. a) Chứng minh: 1 tan2 1 cos2 tan a a a + = . b) Chứng minh: n n x x xx x2 1 1 1 tan2 1 1 ... 1 cos2 tancos2 cos2 æ öæ ö æ ö + + + =ç ÷ç ÷ ç ÷ è øè ø è ø .
  • 19. Lượng giác Trần Sĩ Tùng Trang 74 Bài 8. a) Chứng minh: sin2 cos 2sin a a a = . b) Chứng minh: n n n x x x x x2 sin cos .cos ...cos 2 2 2 2 sin 2 = . Bài 9. Đơn giản các biểu thức sau: a) o o o o o o o o o A tan3 .tan17 .tan23 .tan37 .tan 43 .tan57 .tan63 .tan77 .tan83= b) B 2 4 6 8 cos cos cos cos 5 5 5 5 p p p p = + + + c) C 11 5 sin .cos 12 12 p p = d) D 5 7 11 sin .sin .sin .sin 24 24 24 24 p p p p = HD: a) o A tan27= . Sử dụng x x x x0 0 tan .tan(60 ).tan(60 ) tan3- + = . b) B = –1 c) C 1 3 2 4 = - d) D 1 16 = Bài 10. Chứng minh: a) 2 3 1 cos cos cos 7 7 7 2 p p p - + = b) o o3 2 8sin 18 8sin 18 1+ = c) 8 4tan 2tan tan cot 8 16 32 32 p p p p + + + = d) o o 1 1 4 3cos290 3.sin250 + = e) o o o o o8 3 tan30 tan40 tan50 tan60 cos20 3 + + + = f) o o o o o 3 1 cos12 cos18 4cos15 .cos21 .cos24 2 + + - = - g) o o o o tan20 tan40 3.tan20 .tan 40 3+ + = h) 3 9 1 cos cos ... cos 11 11 11 2 p p p + + + = i) 2 4 10 1 cos cos ... cos 11 11 11 2 p p p + + + = - Bài 11. a) Chứng minh: x x x x x 1 sin .cos .cos2 .cos4 sin8 8 = . b) Áp dụng tính: A 0 0 0 0 sin6 .sin42 .sin66 .sin78= , B 3 5 cos .cos .cos 7 7 7 p p p = . Bài 12. a) Chứng minh: x x x4 3 1 1 sin cos2 cos4 8 2 8 = - + . b) Áp dụng tính: S 4 4 4 43 5 7 sin sin sin sin 16 16 16 16 p p p p = + + + . ĐS: S 3 2 = Bài 13. a) Chứng minh: x x x 1 cos2 tan sin2 - = .
  • 20. Trần Sĩ Tùng Lượng giác Trang 75 b) Áp dụng tính: S 2 2 23 5 tan tan tan 12 12 12 p p p = + + . Bài 14. Không dúng máy tính, hãy tính giá trị các biểu thức sau: a) 0 0 sin18 , cos18 b) A 2 0 2 0 0 0 cos 18 .sin 36 cos36 .sin18= - c) B 2 0 2 0 sin 24 sin 6= - d) C 0 0 0 0 0 0 0 0 0 sin2 .sin18 .sin22 .sin38 .sin 42 .sin58 .sin62 .sin78 .sin82= HD: a) 0 5 1 sin18 4 - = . Chú ý: 0 0 sin54 cos36= Þ 0 0 sin(3.18 ) cos(2.18 )= b) A 1 16 = c) B 5 1 4 - = d) C 5 1 1024 - = . Sử dụng: x x x x0 0 1 sin .sin(60 ).sin(60 ) sin3 4 - + = Bài 15. Chứng minh rằng: a) Nếu a bcos( ) 0+ = thì a b asin( 2 ) sin+ = . b) Nếu a b bsin(2 ) 3sin+ = thì a b atan( ) 2tan+ = . Bài 16. Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: a) b B c C a B Ccos cos cos( )+ = - b) S R A B C2 2 sin .sin .sin= c) S R a A b B c C2 ( cos cos cos )= + + d) A B C r R4 sin sin sin 2 2 2 = Bài 17. Chứng minh rằng: a) Nếu B C A B C sin sin sin cos cos + = + thì tam giác ABC vuông tại A. b) Nếu B B C C 2 2 tan sin tan sin = thì tam giác ABC vuông hoặc cân. c) Nếu B A C sin 2cos sin = thì tam giác ABC cân. Bài 18. a)