SlideShare a Scribd company logo
1
THANH TÙNG ðÁP ÁN – THANG ðI M
------------------------------- ð THI TUY N SINH ð I H C NĂM 2013
ð THI TH S 4 Môn : TOÁN
(ðáp án – thang ñi m g m 09 trang)
ðÁP ÁN – THANG ðI M
Câu ðáp án ði m
1 Cho hàm s 4 2
1y x mx m= − + − (1), m là tham s th c. 2,0
a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th c a hàm s (1) khi 2m = . 1,0
Khi 2m = , ta có: 4 2
2 1y x x= − + .
* T p xác ñ nh : RD =
* S bi n thiên
– Chi u bi n thiên : 3
' 4 4y x x= − ; ' 0y = ⇔ 0x = ho c 1x = ± .
0,25
Các kho ng ngh ch bi n: ( ; 1)−∞ − và (0;1) ; các kho ng ñ ng bi n: ( 1;0)− và (1; )+∞ .
– C c tr : Hàm s ñ t c c ti u t i 1x = ± , CT 0y = ; ñ t c c ñ i t i 0x = , 1y =C Đ
.
– Gi i h n: lim lim
x x
y y
→−∞ →+∞
= = +∞ .
0,25
– B ng bi n thiên:
0,25
a)
* ð th :
0,25
2
Tìm m ñ ñ th hàm s (1) c t tr c hoành t i b n ñi m phân bi t sao cho ñ dài ño n
th ng 1AB = ; Trong ñó ,A B là hai giao ñi m có hoành ñ dương c a ñ th hàm s (1) v i
tr c hoành . 2
( )t
1,0
Phương trình hoành ñ giao ñi m c a ñ th hàm s (1) và tr c hoành: 4 2
1 0x mx m− + − =
ð t 2
t x= , 0t ≥ ; phương trình tr thành: 2
1 0t mt m− + − = (*)
1t⇔ = ho c 1t m= −
0,25
ð th hàm s (1) c t tr c hoành t i b n ñi m phân bi t, khi phương trình (*) có hai nghi m phân bi t dương
1 1 2
1 0 1
m m
m m
− ≠ ≠ 
⇔ ⇔ 
− > > 
(2*)
0,25
Khi ñó hai giao ñi m có hoành ñ dương c a ñ th hàm s (1) và tr c hoành là: (1;0), ( 1;0)A B m −
và 2 2
1 1 ( 1 1) 1AB AB m= ⇔ = ⇔ − − =
1 1 1
1 1 1
m
m
 − − =
⇔ 
− − = −
1 2
1 0
m
m
 − =
⇔ 
− =
0,25
b)
5m⇔ = ho c 1m = , k t h p v i ñi u ki n (2*) ta ñư c giá tr m c n tìm là: 5m = 0,25
Gi i phương trình 1 (1 tan )cos4 2 sin 2
4
x x x
π 
+ − = − 
 
2
( )t 1,0
ði u ki n : cos 0
2
x x k
π
π≠ ⇔ ≠ + ( Z)k ∈
Bi n ñ i phương trình tương ñương :
cos sin
1 cos4 sin 2 cos2
cos
x x
x x x
x
−
+ = −
2cos sin
1 cos4 sin 2 (2cos 1)
cos
x x
x x x
x
−
⇔ + = − −
cos sin
cos4 2cos (cos sin )
cos
x x
x x x x
x
−
⇔ = − −
0,25
cos4
(cos sin ) 2cos 0
cos
x
x x x
x
 
⇔ − + = 
 
2
(cos sin )(cos4 2cos ) 0x x x x⇔ − + = 0,25
2
(cos sin )(2cos 2 1 1 cos2 ) 0x x x x⇔ − − + + = cos2 (2cos2 1)(cos sin ) 0x x x x⇔ + − =
0,25
2
cos2 0x⇔ = ;
1
cos2
2
x = − ho c sin 0
4
x
π 
− = 
 
4 2
k
x
π π
⇔ = + ;
3
x k
π
π= ± + ho c
4
x k
π
π= + th a mãn ñi u ki n
hay
4 2
k
x
π π
= + ho c
3
x k
π
π= ± + ( Z)k ∈ là nghi m c a phương trình.
0,25
Gi i phương trình 2 2
1 2 1 2x x x x x− + + = − ( Rx∈ ) 2
( )t 1,0
Cách 1: Phương trình tương ñương : 2 2 2
2 1 ( 1) 4x x x x x x x− + + + + + =
( )
2
2 2
1 (2 )x x x x⇔ − + + = 0,25
2 2
2 2
1 2 1 (1)
1 2 1 3 (2)
x x x x x x x
x x x x x x x
 − + + = + + = −
 ⇔ ⇔
 − + + = − + + = 
0,25
2 2
0 0
(1) 1
11
x x
x
xx x x
− ≥ ≤ 
⇔ ⇔ ⇔ = − 
= −+ + = 
0,25
3
2 2 2
0
3 0 0 1 33
(2) 1 33 161 9 8 1 0
16
x
x x
x
x x x x x x
≥
≥ ≥  +
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =   ±
+ + = − − = =  

V y phương trình có nghi m 1x = − ho c
1 33
16
x
+
=
( Các em tham kh o thêm cách 2, 3, 4, 5, 6 :
0,25
3
Cách 2: Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2
2 1 2 1x x x x x+ + = − + +
2 2 2
2 1 3 ( 1)x x x x x x⇔ + + = − + + +
Nh n th y 0x = không là nghi m c a phương trình nên 2
1 0x x x+ + ≠ , khi ñó phương trình tương
ñương:
2 2
2 2
3 1
2
1 1
x x x
x x x x x x
− + +
= +
+ + + +
2
2
3 1
2
1
x x x
xx x
− + +
⇔ = +
+ +
ð t
2
1
x
t
x x
=
+ +
, khi ñó phương trình có d ng: 2
1
1
2 3 3 2 1 0 1
3
t
t t t
t t
= −
= − + ⇔ + − = ⇔
 =

22
2
2
1
11
1 1 3
31
x
x x xx x
x x x x
x x

= −  + + = −+ + ⇒ ⇔
  + + ==
+ +
…ti p t c như Cách 1 ta có nghi m: 1x = − ho c
1 33
16
x
+
=
Cách 3: (th c ch t ñây ch là cách trình bày khác c a Cách 2 – song cách trình bày này các em s th y rõ
hơn tính ñ ng c p trong phương trình)
Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2
2 1 2 1x x x x x+ + = − + +
2 2 2
2 1 3 ( 1)x x x x x x⇔ + + = − + + +
ð t 2
1y x x= + + khi ñó phương trình có d ng: 2 2
2 3xy x y= − +
2 2
3 2 0 ( )(3 ) 0x xy y x y x y⇔ + − = ⇔ + − =
3
y x
y x
= −
⇔  =
suy ra:
2
2
1
1 3
x x x
x x x
 + + = −

 + + =
… ti p t c như Cách 1 ta ñư c nghi m: 1x = − ho c
1 33
16
x
+
=
Cách 4: Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2
1 2 2 1 0x x x x x+ − − + + =
Nh n th y 0x = không là nghi m c a phương trình nên chia c hai v cho 2
x ta ñư c:
2
2
1 1 2 1
2 0
x x
x x x
+ +
+ − − = (*)
+) V i 0x > : (*) 2 2
1 1 1 1
2 2 1 0
x x x x
⇔ + − − + + = .
ð t 2
1 1
1t
x x
= + + ⇒ 2
2
1 1
1t
x x
+ = − ( 0)t ≥
Khi ñó phương trình có d ng: 2 2
1 2 2 0 2 3 0 3t t t t t− − − = ⇔ − − = ⇔ = ho c 1t = − (lo i)
Suy ra 2
2
1 1 1 33
8 8 1 0
16
x x x
x x
±
+ = ⇔ − − = ⇔ = , k t h p v i 0x > ta ñư c nghi m:
1 33
16
x
+
=
+) V i 0x < : (*) 2 2
1 1 1 1
2 2 1 0
x x x x
⇔ + − + + + = .
ð t 2
1 1
1t
x x
= + + ⇒ 2
2
1 1
1t
x x
+ = − ( 0)t ≥
Khi ñó phương trình có d ng: 2 2
1 2 2 0 2 3 0 1t t t t t− − + = ⇔ + − = ⇔ = ho c 3t = − (lo i)
Suy ra 2
1 1
0 1 0 1x x
x x
+ = ⇔ + = ⇔ = − th a mãn 0x < .
V y nghi m c a phương trình là: 1x = − ho c
1 33
16
x
+
=
4
Cách 5: Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2
2 1 2 1x x x x x+ + = − + +
2 2
2 2 2 2 3 2
( 2 1) 0 (2 1) 0
4 ( 1) ( 2 1) 8 7 2 1 0
x x x x x x
x x x x x x x x
 − + + ≥ − − ≤ 
⇔ ⇔ 
+ + = − + + + − − =  
( )
2
1
; 0;1
2 1
( 1)(2 1) 0
1 1 33
( 1)(8 1) 0
161 33
16
x
x
x x x
x
x x x x
x
  
∈ −∞ − ∪  = −  − + ≤  ⇔ ⇔ ⇔= −  ++ − − = =  ± =

Cách 6: Bi n ñ i phương trình tương ñương : ( )2
2 1 1x x x x x+ + + = +
+) N u 2 2
2 2
0 0
1 0 1 1
11
x x
x x x x x x x
xx x x
− ≥ ≤ 
+ + + = ⇔ + + = − ⇔ ⇔ ⇔ = − 
= −+ + = 
Khi ñó thay 1x = − ta nh n th y nó là nghi m c a phương trình.
+) N u 2
1 0 1x x x x+ + + ≠ ⇔ ≠ − . Khi ñó phương trình tương ñương:
( )( ) ( )2 2 2
2 1 1 ( 1) 1x x x x x x x x x x x+ + + + + − = + + + −
( )2
2 ( 1) ( 1) 1x x x x x x⇔ + = + + + − 2
2 1x x x x⇔ = + + − (vì 1x ≠ − )
2
1 3x x x⇔ + + = ⇔ … ⇔
1 33
16
x
+
= (xem l i cách gi i phương trình này Cách 1)
V y nghi m c a phương trình là: 1x = − ho c
1 33
16
x
+
=
Chú ý: cách 6 , khi ta nhân v i m t bi u th c vào c hai v c a phương trình thì có hai cách trình bày:
+) Trư c khi nhân, ta xét tính b ng 0 và khác 0 c a bi u th c c n nhân ñ tránh tình hu ng th a nghi m.
+) T o ra phương trình h qu (dùng d u “⇒” ) và bư c cu i cùng ph i th l i nghi m
(ch dùng khi bài toán có nghi m ñ p – ñ vi c th l i nghi m không g p “khó khăn”) .
Tính tích phân
2
sin
0
(sin 2 cos ) x
I x x e dx
π
= −∫
2
( )t 1,0
ð t sint x= , suy ra cosdt xdx= . V i 0x = thì 0t = ; v i
2
x
π
= thì 1t = . 0,25
Khi ñó
12
sin
0 0
(2sin 1) cos (2 1)x t
I x e xdx t e dt
π
= − = −∫ ∫ .
ð t
2 1 2d
t t
u t du t
dv e dt v e
= − = 
⇒ 
= = 
0,25
1
1
0
0
(2 1) 2t t
I t e e dt= − − ∫ 0,25
4
1
0
1 2
1 2( 1) 3
t
e e
e e e
= + −
= + − − = −
V y 3I e= −
0,25
5
Cho hình lăng tr . ' ' 'ABC A B C có ñáy là tam giác vuông t i A , 3AC a= , 7BC a= . G i
M là trung ñi m c a AB và 'MA C∠ = 0
60 . Hình chi u vuông góc c a ñi m 'A trên m t
ph ng ( )ABC là trung ñi m c a MC . Tính th tích kh i lăng tr ñã cho và kho ng cách t
ñi m C ñ n m t ph ng ( ' ')MA C theo a. 2
( )t
1,0
G i H là trung ñi m c a MC
khi ñó ' ( )A H ABC⊥
suy ra tam giác 'A MC cân t i A mà 'MA C∠ =
0
60
nên 'A MC là tam giác ñ u.
Ta có: 2 2 2 2
7 3 2AB BC AC a a a= − = − =
2
AB
AM a⇒ = = và 2 2
2MC MA AC a= + =
V y 'A MC là tam giác ñ u có c nh là 2a nên
2 3
' 3
2
a
A H a= =
0,25
Di n tích: 21 1
. .2 . 3 3
2 2
ABCS AB AC a a a= = = ; Th tích: 2 3
. ' ' ' ' . 3. 3 3ABC A B C ABCV A H S a a a= = = 0,25
G i N là trung ñi m c a BC , suy ra MN // AC mà AC // ' 'A C nên MN // ' 'A C
( ' ') ( )MA C ABC MN⇒ ∩ = ( ( ' ') ( ' ' )MA C MA C N≡ )
Có NH là ñư ng trung bình trong tam giác MBC , suy ra
2 2
MB a
NH = =
và
/ /
/ /
NH AB
MN AC NH MN
AB AC


⇒ ⊥
 ⊥
(1) . G i K là hình chi u c a H trên 'A N nên 'HK A N⊥ (*)
Ta có 'A H MN⊥ (2) (do ' ( )A H ABC⊥ ) . T (1) và (2) suy ra ( ' )MN A HN⊥ MN HK⇒ ⊥ (2*)
T (*) và (2*) suy ra: ( ')HK MNA⊥ hay ( ' ') ( ,( ' '))HK MA C d H MA C HK⊥ ⇒ =
0,25
5
Xét tam giác vuông 'A HN ta có:
( )
2 2 2
2
. 3
. ' 3 392
1313'
3
2
a
a
HN HA a a
HK
HN HA a
a
= = = =
+  
+ 
 
Ta có : ( ' ') { }CH MA C M∩ =
39 2 39
( ,( ' ')) . ( ,( ' ')) 2.
13 13
CM a a
d C MA C d H MA C
HM
⇒ = = =
0,25
Cho phương trình 341 2 (1 ) 2 (1 )x x m x x x x m+ − + − − − = . Tìm m ñ phương trình có m t
nghi m th c duy nh t.
1,0
ði u ki n c n: Gi s phương trình có nghi m 0x x= , khi ñó 01x x= − cũng là nghi m c a phương trình
V y phương trình có nghi m duy nh t khi 0 0 0
1
1
2
x x x= − ⇔ =
0,25
6
Thay 0
1
2
x x= = vào phương trình ta ñư c :
3 3 24
01 1 1 1
2 . 2 ( 1) 0
12 2 4 4
m
m m m m m m
m
=
+ + − = ⇔ = ⇔ − = ⇔  = ±
0,25
6
ði u ki n ñ :
+) V i 0m = phương trình có d ng: 41 2 (1 ) 0x x x x+ − − − =
( )
2
4 4 1
1 0 1
2
x x x x x⇔ − − = ⇔ = − ⇔ =
V y 0m = phương trình có nghi m duy nh t.
0,25
6
+) V i 1m = − phương trình có d ng: 41 2 (1 ) 2 (1 ) 1x x x x x x+ − − − − − = −
41 2 (1 ) (1 ) 2 (1 ) 0x x x x x x x x ⇔ + − − − + + − − − = 
( ) ( )
4 4
2 2
4 4
1 0 1
1 1 0
21 0
x x
x x x x x
x x
 − − =
⇔ − − + − − = ⇔ ⇔ =
− − =
V y 1m = − phương trình có nghi m duy nh t.
+) V i 1m = phương trình có d ng: 41 2 (1 ) 2 (1 ) 1x x x x x x+ − + − − − =
Nh n th y phương trình có hai nghi m
1
2
x = và 0x = . V y 1m = không th a mãn
V y phương trình có m t nghi m th c duy nh t v i 1m = − ho c 0m = .
0,25
Trong m t ph ng t a ñ Oxy , cho tam giác ABC có ñ nh (3;0)A , c nh BC có phương trình
3 4 1 0x y− + = . ðư ng th ng ∆ có phương trình 3 4 0x y+ − = c t ño n th ng BC t i ñi m
H sao cho 2HC HB= . Xác ñ nh t a ñ ñ nh ,B C bi t di n tích c a tam giác ABC b ng 15
và B có hoành ñ dương. 2
( )t
1,0
Ta có { }BC H∆ ∩ = nên t a ñ
ñi m H là nghi m c a h :
3 4 1 0 1
(1;1)
3 4 0 1
x y x
H
x y y
− + = = 
⇔ ⇒ 
+ − = = 
0,25
Ta có:
2 2
9 1
( , ) 2
3 4
d A BC
+
= =
+
.
Khi ñó
1 1
15 ( , ). 15 .2. 15 15
2 2
ABCS d A BC BC BC BC= ⇔ = ⇔ = ⇔ =
M t khác H thu c ño n BC và 2HC HB= nên 5
3
BC
BH = =
0,25
G i
3 1
;
4
b
B b BC
+ 
∈ 
 
(v i 0b > ) . Khi ñó
2
2 2 3 1
5 25 ( 1) 1 25
4
b
BH BH b
+ 
= ⇔ = ⇔ − + − = 
 
2 2 29 25
( 1) ( 1) 25 ( 1) 25
16 16
b b b⇔ − + − = ⇔ − =
2
( 1) 16 5b b⇔ − = ⇔ = ho c 3b = − (lo i) , suy ra (5;4)B
0,25
7.a
G i ( ; )C x y khi ñó
( 1; 1)
( 4; 3)
HC x y
BH
 = − −

= − −
uuur
uuur
Mà
1 8 7
2 ( 7; 5)
1 6 5
x x
HC BH C
y y
− = − = − 
= ⇔ ⇔ ⇒ − − 
− = − = − 
uuur uuur
V y (5;4)B và ( 7; 5)C − −
0,25
7
Trong không gian v i h t a ñ Oxyz , cho ñi m (0; 1;3)A − , ñư ng th ng
1 1
:
1 1 2
x y z
d
− +
= =
−
và
m t ph ng ( )P : 3 0x y z− + − = . Vi t phương trình ñư ng th ng ∆ vuông góc v i m t ph ng ( )P
và c t ñư ng th ng d t i ñi m M sao cho tam giác MOA có di n tích b ng 1. 2
( )t
1,0
M d∈ nên g i ( ; 1;2 1)M t t t− + − . Khi ñó
( ; 1;2 1)
, ( 2; 3 ; )
(0; 1;3)
OM t t t
OM OA t t t
OA
 = − + −  ⇒ = − + − −  = −
uuuur
uuuur uuur
uuur
Ta có
2 2 2
( 2) 91
1 , 1 1
2 2
MOA
t t t
S OM OA
− + +
 = ⇔ = ⇔ = 
uuuur uuur
0,25
2
(0;1; 1)0
11 4 0 4 7 34
; ;
11 11 1111
Mt
t t
Mt
−=
⇔ − = ⇔ ⇒ −  =    
0,25
Ta có: ( )P∆ ⊥ suy ra ∆ có véctơ ch phương ( ) (1; 1;1)Pu n∆ = = −
uur uuur
và ñi qua:
+) ði m (0;1; 1)M − nên có phương trình: 1
1
x t
y t
z t
=

= −
 = − +
0,25
8.a
+) ði m
4 7 3
; ;
11 11 11
M
− 
 
 
nên có phương trình:
4
11
7
11
3
11
x t
y t
z t

= +


= −

−
= +

V y ∆ có phương trình 1
1
x t
y t
z t
=

= −
 = − +
ho c
4
11
7
11
3
11
x t
y t
z t

= +


= −

−
= +

0,25
Cho s ph c z có ph n o dương th a mãn:
5
2z
z
+ = .
Tìm môñun c a s ph c 2
7 ( ) 2w z z i= + + − 2
( )t 1,0
ði u ki n: 0z ≠
Phương trình tương ñương: 2
2z 5 0z − + = có bi t th c 2
' 4 (2 )i∆ = − =
Nên nghi m c a phương trình là: 1 2z i= + ho c 1 2z i= − (lo i – vì z có ph n o dương)
0,25
Khi ñó 2 2
7 ( ) 2 7(1 2 ) (1 2 ) 2w z z i i i i= + + − = + + − + −
0,25
2
5 14 (1 ) 5 14 2 5 12i i i i i= + + − = + − = +
0,25
9.a
Suy ra 2 2
5 12 13w = + =
0,25
8
Trong m t ph ng v i h t a ñ Oxy , cho hình bình hành ABCD bi t ñ nh (2; 1)B − , ñư ng
cao AH trong tam giác ABC có phương trình 3x 9 0y− − = và ñư ng phân giác c a góc
ACB∠ có phương trình 1 0x y− + = . Tìm t a ñ ñ nh D . 2
( )t
1,0
Ta có BC ñi qua (2; 1)B − nh n
(1;3)AHu =
uuur
làm véctơ pháp tuy n nên có
phương trình:
2 3( 1) 0x y− + + = hay 3 1 0x y+ + =
Khi ñó t a ñ ñi m C là nghi m c a h :
3 1 0 1
( 1;0)
1 0 0
x y x
C
x y y
+ + = = − 
⇔ ⇒ − 
− + = = 
0,25
G i ( ; )E x y là ñi m ñ i x ng c a B qua phân giác : 1 0d x y− + = c a góc ACB∠ . Suy ra E AC∈
Ta có
( 2; 1)
(1;1)d
BE x y
u
 = − +

=
uuur
uur và
2 1
;
2 2
x y
I
+ − 
 
 
là trung ñi m c a EB . Khi ñó:
1.( 2) 1.( 1) 0
1 2
2 1
5 31 0
2 2
d
x y
x y xBE u
x y
x y yI d
− + + = + = = − ⊥ 
⇔ ⇔ ⇔   + −
− = − =− + =∈   
uuur uur
( 2;3)E⇒ −
0,25
Khi ñó ñư ng th ng EC ñi qua ( 1;0)C − và có véctơ ch phương (1; 3)EC = −
uuur
nên có phương trình:
1
3 3 0
1 3
x y
x y
+
= ⇔ + + =
−
Vì { }EC AH A∩ = nên t a ñ ñi m A là nghi m c a h :
3 3 0 1
3 9 0 6
x y x
x y y
+ + = = 
⇔ 
− − = = − 
(1; 6)A⇒ −
0,25
7.b
G i ( ; )D a b , khi ñó
( 1; 6)
( 3;1)
AD a b
BC
 = − +

= −
uuur
uuur
ABCD là hình bình hành nên suy ra
1 3 2
6 1 5
a a
AD BC
b b
− = − = − 
= ⇔ ⇔ 
+ = = − 
uuur uuur
. V y ( 2; 5)D − −
0,25
Trong không gian v i h t a ñ Oxyz , cho b n ñi m ( 1;3;0)A − , (0;1;2)B , (3; 4;2)C − và
( 1;0;2)D − . Vi t phương trình m t ph ng ( )P ñi qua hai ñi m ,C D và th a mãn kho ng
cách t A ñ n m t ph ng ( )P b ng hai l n kho ng cách t B ñ n ( )P .
1,0
G i phương trình m t ph ng ( )P có d ng: z 0ax by c d+ + + = 2 2 2
( 0)a b c+ + ≠
Ta có:
( ) 3 4 2 0
( ) 2 0
C P a b c d
D P a c d
∈ − + + = 
⇔ 
∈ − + + = 
0,25
2
b a
d a c
=
⇔ 
= −
, khi ñó phương trình mp ( )P có d ng : z 2 0ax ay c a c+ + + − = 0,25
Khi ñó ( ,( )) 2 ( ,( ))d A P d B P=
2 2 2 2 2 2
3 2 2 2
2.
a a a c a a a c
a a c a a c
− + + − + + −
⇔ =
+ + + +
3 2 2(4 2 ) 5 2
3 2 2 4 2
3 2 2(4 2 ) 11 6
a c a c a c
a c a c
a c a c a c
− = − = 
⇔ − = − ⇔ ⇔ − = − − = 
0,25
8.b
V i 5 2a c= , ta ch n
2
5
a
c
=

=
suy ra phương trình m t ph ng ( )P : 2 2 5z 8 0x y+ + − =
V i11 6a c= , ta ch n
6
11
a
c
=

=
suy ra phương trình m t ph ng ( )P : 6 6 11z 16 0x y+ + − =
V y m t ph ng ( )P có phương trình : 2 2 5z 8 0x y+ + − = ho c 6 6 11z 16 0x y+ + − =
0,25
9
Cho hai ñư ng th ng song song 1 2,d d . Trên ñư ng th ng 1d có 6 ñi m phân bi t, trên ñư ng
th ng 2d có n ñi m phân bi t ( 2)n ≥ . Bi t r ng có 288 tam giác có ñ nh ñư c t o nên t
6n + ñi m ñã cho . Tìm n . 2
( )t
1,0
Cách 1: Vì 1d // 2d nên s tam giác ñư c t o thành t 6n + ñã cho g m hai kh năng:
*) M t ñi m trên 1d và hai ñi m trên 2d , suy ra s cách ch n: 1 2
6. nC C
0,25
*) Hai ñi m trên 1d và m t ñi m trên 2d , suy ra s cách ch n: 2 1
6 . nC C 0,25
Theo ñ ra ta có: 1 2 2 1
6 6. . 288n nC C C C+ =
!
6. 15 288 3 ( 1) 15 288
( 2)!.2!
n
n n n n
n
⇔ + = ⇔ − + =
−
2
4 96 0n n⇔ + − =
0,25
9.b
8n⇔ = ho c 12n = − (lo i)
V y 8n =
(Các em có th tham kh o thêm Cách 2:
*) S cách ch n 3 trong 6n + ñi m là: 3
6nC + (bao g m c ba ñi m th ng hàng)
*) S cách ch n 3 ñi m th ng hàng t 6 ñi m trên 1d và n ñi m trên 2d là: 3 3
6 nC C+
*) V y s tam giác t o thành t 6n + ñi m là: 3 3 3
6 6( )n nC C C+ − +
*) Theo ñ ra ta có: 3 3 3
6 6( ) 288 ... 8n nC C C n+ − + = ⇔ ⇔ =
0,25
N u có v n ñ gì chưa rõ trong l i gi i, có th liên l c v i th y ñ h i l i (0947141139)
CHÚC EM ð T K T QU TH T T T TRONG KỲ THI S P T I !!!

More Related Content

What's hot

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
tuituhoc
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Megabook
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
Trung Hoang
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanTam Vu Minh
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
Hoàng Thái Việt
 
De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015Lợi Phan Văn
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùngTrần Hà
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
Antonio Krista
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
dethinet
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
khoilien24
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
dinhtrongtran39
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucwebdethi
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 

What's hot (20)

Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
Chuyên đề luyện thi Đại học 2014
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015De hsg 9 thanh hoa 20142015
De hsg 9 thanh hoa 20142015
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng10 dạng tích phân thường gặp   thanh tùng
10 dạng tích phân thường gặp thanh tùng
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh PhúcĐề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi thử Đại học mốn Toán- Khối A- Năm 2013 trường Chuyên Vĩnh Phúc
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phucThi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
Thi thu-toan-co-dap-an-2013-chuyen-vinh-phuc
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010Toan pt.de003.2010
Toan pt.de003.2010
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 

Similar to Dap an4 thanhtung

Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
dlinh123
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốMinh Thắng Trần
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012BẢO Hí
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
Dang_Khoi
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012BẢO Hí
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
DANAMATH
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011BẢO Hí
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013GiaSư NhaTrang
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Linh Nguyễn
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
Đề thi đại học edu.vn
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Hương Lan Hoàng
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011BẢO Hí
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
Nhi Triệu Yến
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Webdiemthi.vn - Trang Thông tin tuyển sinh và Du học
 

Similar to Dap an4 thanhtung (20)

Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
 
Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012Toan pt.de022.2012
Toan pt.de022.2012
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 

Dap an4 thanhtung

  • 1. 1 THANH TÙNG ðÁP ÁN – THANG ðI M ------------------------------- ð THI TUY N SINH ð I H C NĂM 2013 ð THI TH S 4 Môn : TOÁN (ðáp án – thang ñi m g m 09 trang) ðÁP ÁN – THANG ðI M Câu ðáp án ði m 1 Cho hàm s 4 2 1y x mx m= − + − (1), m là tham s th c. 2,0 a) Kh o sát s bi n thiên và v ñ th c a hàm s (1) khi 2m = . 1,0 Khi 2m = , ta có: 4 2 2 1y x x= − + . * T p xác ñ nh : RD = * S bi n thiên – Chi u bi n thiên : 3 ' 4 4y x x= − ; ' 0y = ⇔ 0x = ho c 1x = ± . 0,25 Các kho ng ngh ch bi n: ( ; 1)−∞ − và (0;1) ; các kho ng ñ ng bi n: ( 1;0)− và (1; )+∞ . – C c tr : Hàm s ñ t c c ti u t i 1x = ± , CT 0y = ; ñ t c c ñ i t i 0x = , 1y =C Đ . – Gi i h n: lim lim x x y y →−∞ →+∞ = = +∞ . 0,25 – B ng bi n thiên: 0,25 a) * ð th : 0,25
  • 2. 2 Tìm m ñ ñ th hàm s (1) c t tr c hoành t i b n ñi m phân bi t sao cho ñ dài ño n th ng 1AB = ; Trong ñó ,A B là hai giao ñi m có hoành ñ dương c a ñ th hàm s (1) v i tr c hoành . 2 ( )t 1,0 Phương trình hoành ñ giao ñi m c a ñ th hàm s (1) và tr c hoành: 4 2 1 0x mx m− + − = ð t 2 t x= , 0t ≥ ; phương trình tr thành: 2 1 0t mt m− + − = (*) 1t⇔ = ho c 1t m= − 0,25 ð th hàm s (1) c t tr c hoành t i b n ñi m phân bi t, khi phương trình (*) có hai nghi m phân bi t dương 1 1 2 1 0 1 m m m m − ≠ ≠  ⇔ ⇔  − > >  (2*) 0,25 Khi ñó hai giao ñi m có hoành ñ dương c a ñ th hàm s (1) và tr c hoành là: (1;0), ( 1;0)A B m − và 2 2 1 1 ( 1 1) 1AB AB m= ⇔ = ⇔ − − = 1 1 1 1 1 1 m m  − − = ⇔  − − = − 1 2 1 0 m m  − = ⇔  − = 0,25 b) 5m⇔ = ho c 1m = , k t h p v i ñi u ki n (2*) ta ñư c giá tr m c n tìm là: 5m = 0,25 Gi i phương trình 1 (1 tan )cos4 2 sin 2 4 x x x π  + − = −    2 ( )t 1,0 ði u ki n : cos 0 2 x x k π π≠ ⇔ ≠ + ( Z)k ∈ Bi n ñ i phương trình tương ñương : cos sin 1 cos4 sin 2 cos2 cos x x x x x x − + = − 2cos sin 1 cos4 sin 2 (2cos 1) cos x x x x x x − ⇔ + = − − cos sin cos4 2cos (cos sin ) cos x x x x x x x − ⇔ = − − 0,25 cos4 (cos sin ) 2cos 0 cos x x x x x   ⇔ − + =    2 (cos sin )(cos4 2cos ) 0x x x x⇔ − + = 0,25 2 (cos sin )(2cos 2 1 1 cos2 ) 0x x x x⇔ − − + + = cos2 (2cos2 1)(cos sin ) 0x x x x⇔ + − = 0,25 2 cos2 0x⇔ = ; 1 cos2 2 x = − ho c sin 0 4 x π  − =    4 2 k x π π ⇔ = + ; 3 x k π π= ± + ho c 4 x k π π= + th a mãn ñi u ki n hay 4 2 k x π π = + ho c 3 x k π π= ± + ( Z)k ∈ là nghi m c a phương trình. 0,25 Gi i phương trình 2 2 1 2 1 2x x x x x− + + = − ( Rx∈ ) 2 ( )t 1,0 Cách 1: Phương trình tương ñương : 2 2 2 2 1 ( 1) 4x x x x x x x− + + + + + = ( ) 2 2 2 1 (2 )x x x x⇔ − + + = 0,25 2 2 2 2 1 2 1 (1) 1 2 1 3 (2) x x x x x x x x x x x x x x  − + + = + + = −  ⇔ ⇔  − + + = − + + =  0,25 2 2 0 0 (1) 1 11 x x x xx x x − ≥ ≤  ⇔ ⇔ ⇔ = −  = −+ + =  0,25 3 2 2 2 0 3 0 0 1 33 (2) 1 33 161 9 8 1 0 16 x x x x x x x x x x ≥ ≥ ≥  + ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ =   ± + + = − − = =    V y phương trình có nghi m 1x = − ho c 1 33 16 x + = ( Các em tham kh o thêm cách 2, 3, 4, 5, 6 : 0,25
  • 3. 3 Cách 2: Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2 2 1 2 1x x x x x+ + = − + + 2 2 2 2 1 3 ( 1)x x x x x x⇔ + + = − + + + Nh n th y 0x = không là nghi m c a phương trình nên 2 1 0x x x+ + ≠ , khi ñó phương trình tương ñương: 2 2 2 2 3 1 2 1 1 x x x x x x x x x − + + = + + + + + 2 2 3 1 2 1 x x x xx x − + + ⇔ = + + + ð t 2 1 x t x x = + + , khi ñó phương trình có d ng: 2 1 1 2 3 3 2 1 0 1 3 t t t t t t = − = − + ⇔ + − = ⇔  =  22 2 2 1 11 1 1 3 31 x x x xx x x x x x x x  = −  + + = −+ + ⇒ ⇔   + + == + + …ti p t c như Cách 1 ta có nghi m: 1x = − ho c 1 33 16 x + = Cách 3: (th c ch t ñây ch là cách trình bày khác c a Cách 2 – song cách trình bày này các em s th y rõ hơn tính ñ ng c p trong phương trình) Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2 2 1 2 1x x x x x+ + = − + + 2 2 2 2 1 3 ( 1)x x x x x x⇔ + + = − + + + ð t 2 1y x x= + + khi ñó phương trình có d ng: 2 2 2 3xy x y= − + 2 2 3 2 0 ( )(3 ) 0x xy y x y x y⇔ + − = ⇔ + − = 3 y x y x = − ⇔  = suy ra: 2 2 1 1 3 x x x x x x  + + = −   + + = … ti p t c như Cách 1 ta ñư c nghi m: 1x = − ho c 1 33 16 x + = Cách 4: Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2 1 2 2 1 0x x x x x+ − − + + = Nh n th y 0x = không là nghi m c a phương trình nên chia c hai v cho 2 x ta ñư c: 2 2 1 1 2 1 2 0 x x x x x + + + − − = (*) +) V i 0x > : (*) 2 2 1 1 1 1 2 2 1 0 x x x x ⇔ + − − + + = . ð t 2 1 1 1t x x = + + ⇒ 2 2 1 1 1t x x + = − ( 0)t ≥ Khi ñó phương trình có d ng: 2 2 1 2 2 0 2 3 0 3t t t t t− − − = ⇔ − − = ⇔ = ho c 1t = − (lo i) Suy ra 2 2 1 1 1 33 8 8 1 0 16 x x x x x ± + = ⇔ − − = ⇔ = , k t h p v i 0x > ta ñư c nghi m: 1 33 16 x + = +) V i 0x < : (*) 2 2 1 1 1 1 2 2 1 0 x x x x ⇔ + − + + + = . ð t 2 1 1 1t x x = + + ⇒ 2 2 1 1 1t x x + = − ( 0)t ≥ Khi ñó phương trình có d ng: 2 2 1 2 2 0 2 3 0 1t t t t t− − + = ⇔ + − = ⇔ = ho c 3t = − (lo i) Suy ra 2 1 1 0 1 0 1x x x x + = ⇔ + = ⇔ = − th a mãn 0x < . V y nghi m c a phương trình là: 1x = − ho c 1 33 16 x + =
  • 4. 4 Cách 5: Bi n ñ i phương trình tương ñương : 2 2 2 1 2 1x x x x x+ + = − + + 2 2 2 2 2 2 3 2 ( 2 1) 0 (2 1) 0 4 ( 1) ( 2 1) 8 7 2 1 0 x x x x x x x x x x x x x x  − + + ≥ − − ≤  ⇔ ⇔  + + = − + + + − − =   ( ) 2 1 ; 0;1 2 1 ( 1)(2 1) 0 1 1 33 ( 1)(8 1) 0 161 33 16 x x x x x x x x x x x    ∈ −∞ − ∪  = −  − + ≤  ⇔ ⇔ ⇔= −  ++ − − = =  ± =  Cách 6: Bi n ñ i phương trình tương ñương : ( )2 2 1 1x x x x x+ + + = + +) N u 2 2 2 2 0 0 1 0 1 1 11 x x x x x x x x x xx x x − ≥ ≤  + + + = ⇔ + + = − ⇔ ⇔ ⇔ = −  = −+ + =  Khi ñó thay 1x = − ta nh n th y nó là nghi m c a phương trình. +) N u 2 1 0 1x x x x+ + + ≠ ⇔ ≠ − . Khi ñó phương trình tương ñương: ( )( ) ( )2 2 2 2 1 1 ( 1) 1x x x x x x x x x x x+ + + + + − = + + + − ( )2 2 ( 1) ( 1) 1x x x x x x⇔ + = + + + − 2 2 1x x x x⇔ = + + − (vì 1x ≠ − ) 2 1 3x x x⇔ + + = ⇔ … ⇔ 1 33 16 x + = (xem l i cách gi i phương trình này Cách 1) V y nghi m c a phương trình là: 1x = − ho c 1 33 16 x + = Chú ý: cách 6 , khi ta nhân v i m t bi u th c vào c hai v c a phương trình thì có hai cách trình bày: +) Trư c khi nhân, ta xét tính b ng 0 và khác 0 c a bi u th c c n nhân ñ tránh tình hu ng th a nghi m. +) T o ra phương trình h qu (dùng d u “⇒” ) và bư c cu i cùng ph i th l i nghi m (ch dùng khi bài toán có nghi m ñ p – ñ vi c th l i nghi m không g p “khó khăn”) . Tính tích phân 2 sin 0 (sin 2 cos ) x I x x e dx π = −∫ 2 ( )t 1,0 ð t sint x= , suy ra cosdt xdx= . V i 0x = thì 0t = ; v i 2 x π = thì 1t = . 0,25 Khi ñó 12 sin 0 0 (2sin 1) cos (2 1)x t I x e xdx t e dt π = − = −∫ ∫ . ð t 2 1 2d t t u t du t dv e dt v e = − =  ⇒  = =  0,25 1 1 0 0 (2 1) 2t t I t e e dt= − − ∫ 0,25 4 1 0 1 2 1 2( 1) 3 t e e e e e = + − = + − − = − V y 3I e= − 0,25
  • 5. 5 Cho hình lăng tr . ' ' 'ABC A B C có ñáy là tam giác vuông t i A , 3AC a= , 7BC a= . G i M là trung ñi m c a AB và 'MA C∠ = 0 60 . Hình chi u vuông góc c a ñi m 'A trên m t ph ng ( )ABC là trung ñi m c a MC . Tính th tích kh i lăng tr ñã cho và kho ng cách t ñi m C ñ n m t ph ng ( ' ')MA C theo a. 2 ( )t 1,0 G i H là trung ñi m c a MC khi ñó ' ( )A H ABC⊥ suy ra tam giác 'A MC cân t i A mà 'MA C∠ = 0 60 nên 'A MC là tam giác ñ u. Ta có: 2 2 2 2 7 3 2AB BC AC a a a= − = − = 2 AB AM a⇒ = = và 2 2 2MC MA AC a= + = V y 'A MC là tam giác ñ u có c nh là 2a nên 2 3 ' 3 2 a A H a= = 0,25 Di n tích: 21 1 . .2 . 3 3 2 2 ABCS AB AC a a a= = = ; Th tích: 2 3 . ' ' ' ' . 3. 3 3ABC A B C ABCV A H S a a a= = = 0,25 G i N là trung ñi m c a BC , suy ra MN // AC mà AC // ' 'A C nên MN // ' 'A C ( ' ') ( )MA C ABC MN⇒ ∩ = ( ( ' ') ( ' ' )MA C MA C N≡ ) Có NH là ñư ng trung bình trong tam giác MBC , suy ra 2 2 MB a NH = = và / / / / NH AB MN AC NH MN AB AC   ⇒ ⊥  ⊥ (1) . G i K là hình chi u c a H trên 'A N nên 'HK A N⊥ (*) Ta có 'A H MN⊥ (2) (do ' ( )A H ABC⊥ ) . T (1) và (2) suy ra ( ' )MN A HN⊥ MN HK⇒ ⊥ (2*) T (*) và (2*) suy ra: ( ')HK MNA⊥ hay ( ' ') ( ,( ' '))HK MA C d H MA C HK⊥ ⇒ = 0,25 5 Xét tam giác vuông 'A HN ta có: ( ) 2 2 2 2 . 3 . ' 3 392 1313' 3 2 a a HN HA a a HK HN HA a a = = = = +   +    Ta có : ( ' ') { }CH MA C M∩ = 39 2 39 ( ,( ' ')) . ( ,( ' ')) 2. 13 13 CM a a d C MA C d H MA C HM ⇒ = = = 0,25 Cho phương trình 341 2 (1 ) 2 (1 )x x m x x x x m+ − + − − − = . Tìm m ñ phương trình có m t nghi m th c duy nh t. 1,0 ði u ki n c n: Gi s phương trình có nghi m 0x x= , khi ñó 01x x= − cũng là nghi m c a phương trình V y phương trình có nghi m duy nh t khi 0 0 0 1 1 2 x x x= − ⇔ = 0,25 6 Thay 0 1 2 x x= = vào phương trình ta ñư c : 3 3 24 01 1 1 1 2 . 2 ( 1) 0 12 2 4 4 m m m m m m m m = + + − = ⇔ = ⇔ − = ⇔  = ± 0,25
  • 6. 6 ði u ki n ñ : +) V i 0m = phương trình có d ng: 41 2 (1 ) 0x x x x+ − − − = ( ) 2 4 4 1 1 0 1 2 x x x x x⇔ − − = ⇔ = − ⇔ = V y 0m = phương trình có nghi m duy nh t. 0,25 6 +) V i 1m = − phương trình có d ng: 41 2 (1 ) 2 (1 ) 1x x x x x x+ − − − − − = − 41 2 (1 ) (1 ) 2 (1 ) 0x x x x x x x x ⇔ + − − − + + − − − =  ( ) ( ) 4 4 2 2 4 4 1 0 1 1 1 0 21 0 x x x x x x x x x  − − = ⇔ − − + − − = ⇔ ⇔ = − − = V y 1m = − phương trình có nghi m duy nh t. +) V i 1m = phương trình có d ng: 41 2 (1 ) 2 (1 ) 1x x x x x x+ − + − − − = Nh n th y phương trình có hai nghi m 1 2 x = và 0x = . V y 1m = không th a mãn V y phương trình có m t nghi m th c duy nh t v i 1m = − ho c 0m = . 0,25 Trong m t ph ng t a ñ Oxy , cho tam giác ABC có ñ nh (3;0)A , c nh BC có phương trình 3 4 1 0x y− + = . ðư ng th ng ∆ có phương trình 3 4 0x y+ − = c t ño n th ng BC t i ñi m H sao cho 2HC HB= . Xác ñ nh t a ñ ñ nh ,B C bi t di n tích c a tam giác ABC b ng 15 và B có hoành ñ dương. 2 ( )t 1,0 Ta có { }BC H∆ ∩ = nên t a ñ ñi m H là nghi m c a h : 3 4 1 0 1 (1;1) 3 4 0 1 x y x H x y y − + = =  ⇔ ⇒  + − = =  0,25 Ta có: 2 2 9 1 ( , ) 2 3 4 d A BC + = = + . Khi ñó 1 1 15 ( , ). 15 .2. 15 15 2 2 ABCS d A BC BC BC BC= ⇔ = ⇔ = ⇔ = M t khác H thu c ño n BC và 2HC HB= nên 5 3 BC BH = = 0,25 G i 3 1 ; 4 b B b BC +  ∈    (v i 0b > ) . Khi ñó 2 2 2 3 1 5 25 ( 1) 1 25 4 b BH BH b +  = ⇔ = ⇔ − + − =    2 2 29 25 ( 1) ( 1) 25 ( 1) 25 16 16 b b b⇔ − + − = ⇔ − = 2 ( 1) 16 5b b⇔ − = ⇔ = ho c 3b = − (lo i) , suy ra (5;4)B 0,25 7.a G i ( ; )C x y khi ñó ( 1; 1) ( 4; 3) HC x y BH  = − −  = − − uuur uuur Mà 1 8 7 2 ( 7; 5) 1 6 5 x x HC BH C y y − = − = −  = ⇔ ⇔ ⇒ − −  − = − = −  uuur uuur V y (5;4)B và ( 7; 5)C − − 0,25
  • 7. 7 Trong không gian v i h t a ñ Oxyz , cho ñi m (0; 1;3)A − , ñư ng th ng 1 1 : 1 1 2 x y z d − + = = − và m t ph ng ( )P : 3 0x y z− + − = . Vi t phương trình ñư ng th ng ∆ vuông góc v i m t ph ng ( )P và c t ñư ng th ng d t i ñi m M sao cho tam giác MOA có di n tích b ng 1. 2 ( )t 1,0 M d∈ nên g i ( ; 1;2 1)M t t t− + − . Khi ñó ( ; 1;2 1) , ( 2; 3 ; ) (0; 1;3) OM t t t OM OA t t t OA  = − + −  ⇒ = − + − −  = − uuuur uuuur uuur uuur Ta có 2 2 2 ( 2) 91 1 , 1 1 2 2 MOA t t t S OM OA − + +  = ⇔ = ⇔ =  uuuur uuur 0,25 2 (0;1; 1)0 11 4 0 4 7 34 ; ; 11 11 1111 Mt t t Mt −= ⇔ − = ⇔ ⇒ −  =     0,25 Ta có: ( )P∆ ⊥ suy ra ∆ có véctơ ch phương ( ) (1; 1;1)Pu n∆ = = − uur uuur và ñi qua: +) ði m (0;1; 1)M − nên có phương trình: 1 1 x t y t z t =  = −  = − + 0,25 8.a +) ði m 4 7 3 ; ; 11 11 11 M −      nên có phương trình: 4 11 7 11 3 11 x t y t z t  = +   = −  − = +  V y ∆ có phương trình 1 1 x t y t z t =  = −  = − + ho c 4 11 7 11 3 11 x t y t z t  = +   = −  − = +  0,25 Cho s ph c z có ph n o dương th a mãn: 5 2z z + = . Tìm môñun c a s ph c 2 7 ( ) 2w z z i= + + − 2 ( )t 1,0 ði u ki n: 0z ≠ Phương trình tương ñương: 2 2z 5 0z − + = có bi t th c 2 ' 4 (2 )i∆ = − = Nên nghi m c a phương trình là: 1 2z i= + ho c 1 2z i= − (lo i – vì z có ph n o dương) 0,25 Khi ñó 2 2 7 ( ) 2 7(1 2 ) (1 2 ) 2w z z i i i i= + + − = + + − + − 0,25 2 5 14 (1 ) 5 14 2 5 12i i i i i= + + − = + − = + 0,25 9.a Suy ra 2 2 5 12 13w = + = 0,25
  • 8. 8 Trong m t ph ng v i h t a ñ Oxy , cho hình bình hành ABCD bi t ñ nh (2; 1)B − , ñư ng cao AH trong tam giác ABC có phương trình 3x 9 0y− − = và ñư ng phân giác c a góc ACB∠ có phương trình 1 0x y− + = . Tìm t a ñ ñ nh D . 2 ( )t 1,0 Ta có BC ñi qua (2; 1)B − nh n (1;3)AHu = uuur làm véctơ pháp tuy n nên có phương trình: 2 3( 1) 0x y− + + = hay 3 1 0x y+ + = Khi ñó t a ñ ñi m C là nghi m c a h : 3 1 0 1 ( 1;0) 1 0 0 x y x C x y y + + = = −  ⇔ ⇒ −  − + = =  0,25 G i ( ; )E x y là ñi m ñ i x ng c a B qua phân giác : 1 0d x y− + = c a góc ACB∠ . Suy ra E AC∈ Ta có ( 2; 1) (1;1)d BE x y u  = − +  = uuur uur và 2 1 ; 2 2 x y I + −      là trung ñi m c a EB . Khi ñó: 1.( 2) 1.( 1) 0 1 2 2 1 5 31 0 2 2 d x y x y xBE u x y x y yI d − + + = + = = − ⊥  ⇔ ⇔ ⇔   + − − = − =− + =∈    uuur uur ( 2;3)E⇒ − 0,25 Khi ñó ñư ng th ng EC ñi qua ( 1;0)C − và có véctơ ch phương (1; 3)EC = − uuur nên có phương trình: 1 3 3 0 1 3 x y x y + = ⇔ + + = − Vì { }EC AH A∩ = nên t a ñ ñi m A là nghi m c a h : 3 3 0 1 3 9 0 6 x y x x y y + + = =  ⇔  − − = = −  (1; 6)A⇒ − 0,25 7.b G i ( ; )D a b , khi ñó ( 1; 6) ( 3;1) AD a b BC  = − +  = − uuur uuur ABCD là hình bình hành nên suy ra 1 3 2 6 1 5 a a AD BC b b − = − = −  = ⇔ ⇔  + = = −  uuur uuur . V y ( 2; 5)D − − 0,25 Trong không gian v i h t a ñ Oxyz , cho b n ñi m ( 1;3;0)A − , (0;1;2)B , (3; 4;2)C − và ( 1;0;2)D − . Vi t phương trình m t ph ng ( )P ñi qua hai ñi m ,C D và th a mãn kho ng cách t A ñ n m t ph ng ( )P b ng hai l n kho ng cách t B ñ n ( )P . 1,0 G i phương trình m t ph ng ( )P có d ng: z 0ax by c d+ + + = 2 2 2 ( 0)a b c+ + ≠ Ta có: ( ) 3 4 2 0 ( ) 2 0 C P a b c d D P a c d ∈ − + + =  ⇔  ∈ − + + =  0,25 2 b a d a c = ⇔  = − , khi ñó phương trình mp ( )P có d ng : z 2 0ax ay c a c+ + + − = 0,25 Khi ñó ( ,( )) 2 ( ,( ))d A P d B P= 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2. a a a c a a a c a a c a a c − + + − + + − ⇔ = + + + + 3 2 2(4 2 ) 5 2 3 2 2 4 2 3 2 2(4 2 ) 11 6 a c a c a c a c a c a c a c a c − = − =  ⇔ − = − ⇔ ⇔ − = − − =  0,25 8.b V i 5 2a c= , ta ch n 2 5 a c =  = suy ra phương trình m t ph ng ( )P : 2 2 5z 8 0x y+ + − = V i11 6a c= , ta ch n 6 11 a c =  = suy ra phương trình m t ph ng ( )P : 6 6 11z 16 0x y+ + − = V y m t ph ng ( )P có phương trình : 2 2 5z 8 0x y+ + − = ho c 6 6 11z 16 0x y+ + − = 0,25
  • 9. 9 Cho hai ñư ng th ng song song 1 2,d d . Trên ñư ng th ng 1d có 6 ñi m phân bi t, trên ñư ng th ng 2d có n ñi m phân bi t ( 2)n ≥ . Bi t r ng có 288 tam giác có ñ nh ñư c t o nên t 6n + ñi m ñã cho . Tìm n . 2 ( )t 1,0 Cách 1: Vì 1d // 2d nên s tam giác ñư c t o thành t 6n + ñã cho g m hai kh năng: *) M t ñi m trên 1d và hai ñi m trên 2d , suy ra s cách ch n: 1 2 6. nC C 0,25 *) Hai ñi m trên 1d và m t ñi m trên 2d , suy ra s cách ch n: 2 1 6 . nC C 0,25 Theo ñ ra ta có: 1 2 2 1 6 6. . 288n nC C C C+ = ! 6. 15 288 3 ( 1) 15 288 ( 2)!.2! n n n n n n ⇔ + = ⇔ − + = − 2 4 96 0n n⇔ + − = 0,25 9.b 8n⇔ = ho c 12n = − (lo i) V y 8n = (Các em có th tham kh o thêm Cách 2: *) S cách ch n 3 trong 6n + ñi m là: 3 6nC + (bao g m c ba ñi m th ng hàng) *) S cách ch n 3 ñi m th ng hàng t 6 ñi m trên 1d và n ñi m trên 2d là: 3 3 6 nC C+ *) V y s tam giác t o thành t 6n + ñi m là: 3 3 3 6 6( )n nC C C+ − + *) Theo ñ ra ta có: 3 3 3 6 6( ) 288 ... 8n nC C C n+ − + = ⇔ ⇔ = 0,25 N u có v n ñ gì chưa rõ trong l i gi i, có th liên l c v i th y ñ h i l i (0947141139) CHÚC EM ð T K T QU TH T T T TRONG KỲ THI S P T I !!!