Luận văn: Phát triển hợp tác xã tại thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
Edk gcf presentation 22 december 2010 vn (1)
1. Chương Trình Hỗ trợ Phát triển Doanh NghiệpChương Trình Hỗ trợ Phát triển Doanh Nghiệp
2006-20132006-2013
Chương trình Hỗ trợ Cạnh tranh Toàn cầu (GCF)
Ngày 22 tháng 12 năm 2010
2. H tr 135 t đ ng trong 5 năm t i 4 t nh (tài tr có đ i ng):ỗ ợ ỷ ồ ạ ỉ ợ ố ứ
• Các sáng ki n kinh doanh và th ng m i qu c gia (5) 23.8 t đ ngế ươ ạ ố ỷ ồ
(TBT Office, VCAD I và II, VCCI, QUACERT)
• Các hi p h i c p t nh (31)ệ ộ ấ ỉ 7.2 t đ ngỷ ồ
• Các d ch v h tr phát tri n kinh doanh (57) 99.6 t đ ngị ụ ỗ ợ ể ỷ ồ
(Các d ch v cung c p đào t o, k thu t, c p gi y ch ng nh n vàị ụ ấ ạ ỹ ậ ấ ấ ứ ậ
các d ch v khác c n thi t cho vi c giúp các doanh nghi p v a vàị ụ ầ ế ệ ệ ừ
nh /các h kinh doanh trong chu i xu t kh u, c nh tranh toànỏ ộ ỗ ấ ẩ ạ
c u. Nh ng d ch v nh th có th đ c tr tr c ti p b ng ti nầ ữ ị ụ ư ế ể ượ ả ự ế ằ ề
m t ho c thông qua trao đ i hàng hóa.ặ ặ ổ
M c tiêuụM c tiêuụ và các hình th c h trứ ỗ ợvà các hình th c h trứ ỗ ợ
Nâng cao kh năng c nh tranh c a kh i t nhân thông qua vi c c iả ạ ủ ố ư ệ ả
thi n ti p c n v iệ ế ậ ớ ngu n thông tin c n thi tồ ầ ế , các d ch v h trị ụ ỗ ợ và
đ i di n quy n l iạ ệ ề ợ c a h .ủ ọ
3. H tr chu i giá tr theo các nghành ngh đ c phân b choỗ ợ ỗ ị ề ượ ổ
các hi p h i và nhà cung c p d ch v nh sau:ệ ộ ấ ị ụ ư
Nông nghi pệ Trái cây và cây d c li uượ ệ
Nuôi tr ng th y s n Chèồ ủ ả
Mây tre Du l chị
Th công m nghủ ỹ ệ Rau
Hoa Ch bi n gế ế ỗ
Ai đ c nh n tài trượ ậ ợAi đ c nh n tài trượ ậ ợ
Phân b tài tr gi a các t nh cho các Hi p h i doanh nghi p và các nhàổ ợ ữ ỉ ệ ộ ệ
cung c p d ch v nh sau:ấ ị ụ ư
• Hà Tây (cũ) (19 đ n v )ơ ị 24.62% 26.3 t đ ngỷ ồ
• Ngh An (17 đ n v )ệ ơ ị 12.84% 13.7 t đ ngỷ ồ
• Khánh Hòa (20 đ n v )ơ ị 25.45% 27.2 t đ ngỷ ồ
• Lâm Đ ngồ (32 đ n v )ơ ị 37.08% 39.6 t đ ngỷ ồ
4. Đánh giá tác đ ngộĐánh giá tác đ ngộ
T ng s vi c làm m i đã đ c t o ra (tr c ti p và gián ti p):ổ ố ệ ớ ượ ạ ự ế ế
6.396
Đ u t m i tính b ng đ n v T VNĐ: 135ầ ư ớ ằ ơ ị ỷ
Doanh s xu t kh u gia tăng tính b ng T VNĐ: 58ố ấ ẩ ằ ỷ
S ng i đ c đào t o k năng m i:ố ườ ượ ạ ỹ ớ 8.115
S l n t ch c chia s bài h c kinh nghi m t d án:ố ầ ổ ứ ẻ ọ ệ ừ ự
14
5. Các bài h c kinh nghi m chínhọ ệCác bài h c kinh nghi m chínhọ ệ
Các sáng ki n kinh doanh và th ng m i c p qu c gia nh m h trế ươ ạ ấ ố ằ ỗ ợ
các doanh nghi p hi n đang đ c các t ch c nhà n c tri n khaiệ ệ ượ ổ ứ ướ ể
t t, b i v y có th trong t ng lai s không c n thêm tài tr .ố ở ậ ể ươ ẽ ầ ợ
Các d ch v đào t o trong lĩnh v c d y ngh du l ch và ti ng Anhị ụ ạ ự ạ ề ị ế
du l ch là lĩnh v c h tr thành công nh t đ i v i các d ch v hị ự ỗ ợ ấ ố ớ ị ụ ỗ
tr các t nh.ợ ở ỉ
Do năng l c qu n lý/và nhân l c c a các hi p h i còn y u kém nênự ả ự ủ ệ ộ ế
ph n l n các kho n tài tr hi n nay đã không đ c s d ng m tầ ớ ả ợ ệ ượ ử ụ ộ
cách hi u qu đ t o ra các d ch v m i và các ho t đ ng v nệ ả ể ạ ị ụ ớ ạ ộ ậ
đ ng chính sách.ộ
Các nhà cung c p d ch v BDS là nh ng đ n v hi u qu nh t trongấ ị ụ ữ ơ ị ệ ả ấ
vi c th c hi n các k t qu tri n khai d án và đã s d ng 75% sệ ự ệ ế ả ể ự ử ụ ố
ti n tài tr đã cam k t.ề ợ ế
Đ i v i các d ch v h tr phát tri n kinh doanh BDS thì nhu c uố ớ ị ụ ỗ ợ ể ầ
đ i v i các d ch v đi kèm l n h n nhi u so v i các d ch v đ c l pố ớ ị ụ ớ ơ ề ớ ị ụ ộ ậ
nh t v n, vv….ư ư ấ
6. Đề xuất choĐề xuất cho
Chương Trình Hỗ trợ Phát triển Doanh NghiệpChương Trình Hỗ trợ Phát triển Doanh Nghiệp
giaigiai đoạnđoạn 2011 - 20132011 - 2013
M c tiêuụ :
Nâng cao tính cạnh tranh của các doanh nghiệp tư nhân Việt Nam hoạt
động trong các lĩnh vực định hướng xuất khẩu tại các tỉnh mục tiêu
thông qua việc tăng cường khả năng tiếp cận các dịch vụ thương mại
thích hợp và việc đưa ra các mô hình kinh doanh mang tính sáng tạo.
Các t nhỉ :
Ngh Anệ Thanh Hóa
Khánh Hòa Phú Yên
Đ k L kắ ắ Lâm Đ ngồ
An Giang C n Thầ ơ
7. Nh ng ho t đ ng màữ ạ ộNh ng ho t đ ng màữ ạ ộ GCF h trỗ ợGCF h trỗ ợ
Cung c p tài tr có đ i ng cho vi c th c hi n các sáng ki nấ ợ ố ứ ệ ự ệ ế
đ i m i c a các doanh nghi p t nhân (DNTN)/t ch c phiổ ớ ủ ệ ư ổ ứ
công quy n (TCPCQ):ề
Nh m phát tri n các d ch v kinh doanh kha thi v mătằ ể ị ụ ̉ ề ̣
th ng m i cho s l ng l n các doanh nghi p nh , h kinhươ ạ ố ượ ớ ệ ỏ ộ
doanh gia đinh và nông dân; mang l i tác đ ng tích c c lâù ạ ộ ự
dài trong viêc phát tri n chu i giá tr theo h ng xu ṭ ể ỗ ị ướ ấ
kh u.ẩ
Nh m gi m thi u r i ro tài chính cho DNTN/TCPCQ có khằ ả ể ủ ả
năng:
• Cung c p d ch v kinh doanhấ ị ụ
• Áp d ng công nghê m iụ ̣ ớ
• Ti p c n th tr ng xu t kh u m iế ậ ị ườ ấ ẩ ớ
• Thí đi m các mô hình kinh doanh m iể ớ
8. Các ngành đ c u tiên: nông nghi p và ch bi n nông s n, ngượ ư ệ ế ế ả ư
nghi p, nuôi tr ng th y s n, ngh th công, du l ch. u tiênệ ồ ủ ả ề ủ ị Ư
các ngành ngh có ch doanh nghi p và lao đông là n .ề ủ ệ ̣ ữ
T p trung vào các ngành ngh và các chu i giá tr có ti mậ ề ỗ ị ề
năng xu t kh u c a m i t nh theo đ nh h ng u tiên tăngấ ẩ ủ ỗ ỉ ị ướ ư
tr ng c a t nh.ưở ủ ỉ
Ai s nh n đ c các l i ích nàyẽ ậ ượ ợAi s nh n đ c các l i ích nàyẽ ậ ượ ợ
Nhóm m c tiêu gián ti pụ ế : doanh nghi p nh , h kinh doanhệ ỏ ộ
gia đinh và nông dân.̀
S có kho ng 80 d án v i kho n tài tr trung bình là 2 tẽ ả ự ớ ả ợ ỷ
đ ng/d án (t 100 tri u ~ 8 t /d án).ồ ự ừ ệ ỷ ự
Nhóm m c tiêu tr c ti pụ ự ế : DNTN/TCPCQ cung c p các d chấ ị
v cho doanh nghi m/cac h kinh doanh gia đinh/nông dânụ ệ ́ ộ ̀
đang ho t đ ng trong chu i giá tr theo h ng xu t kh u.ạ ộ ỗ ị ướ ấ ẩ
9. T ng quan đ u vàoổ ầT ng quan đ u vàoổ ầ
T ng vi n tr không hoàn l i cho Ch ng trình h trổ ệ ợ ạ ươ ỗ ợ
doanh nghi p giai đo n cu i là 216 t đ ng 2011-2013ệ ạ ố ỷ ồ
Các đ i tác c a d án GCF d ki n s đóng góp đ i ng b ngố ủ ự ự ế ẽ ố ứ ằ
ti n kho ng 165 t đ ng vào các ho t đ ng c a d án ngoàiề ả ỷ ồ ạ ộ ủ ự
vi c s d ng nhà x ng và các c s h t ng khác c a mìnhệ ử ụ ưở ơ ở ạ ầ ủ
Không có đóng góp đ i ng b ng ti n t phía chính phố ứ ằ ề ừ ủ
Vi t Nam.ệ
10. Các công ty VN c n làm gì đ ti pầ ể ếCác công ty VN c n làm gì đ ti pầ ể ế
c n t i GCFậ ớc n t i GCFậ ớ
Ý t ng d án:ưở ự
• cung c p các gi i pháp/d ch v cho các thách th c màấ ả ị ụ ứ
doanh nghi p nh , h kinh doanh gia đình và nông dân đangệ ỏ ộ
ph i đ i m t.ả ố ặ
• các sáng ki n và các d ch v m i ch a có t i 8 t nh m cế ị ụ ớ ư ạ ỉ ụ
tiêu.
• nâng cao kh năng xu t kh u cho m t s nhà s n xu t nh ,ả ấ ẩ ộ ố ả ấ ỏ
đ c bi t trong chu i giá tr nông lâm ng nghi p.ặ ệ ỗ ị ư ệ
Công ty c a b n s ph i đáp ng nh ng yêu c uủ ạ ẽ ả ứ ữ ầ
sau đ th c hi n d án:ể ự ệ ự
• Có t m nhìn chi n l c dài h n và s n sàng ch u các r i ro.ầ ế ượ ạ ẵ ị ủ
• Có năng l c qu n lý và ngu n nhân l c.ự ả ồ ự
• Ch ng t đã có nh ng thành tích trong ngành l a ch n.ứ ỏ ữ ự ọ
• Có kh năng tài chính đ đ u t vào c s h t ng theoả ể ầ ư ơ ở ạ ầ
yêu c u và đóng góp đ i ng cho d án đ xu t.ầ ố ứ ự ề ấ
• S n sàng h c h i t th c hành qu c t t t nh t.ẵ ọ ỏ ừ ự ố ế ố ấ
11. Các h tr c th c a GCFỗ ợ ụ ể ủCác h tr c th c a GCFỗ ợ ụ ể ủ
Ý ki n chuyên môn qu c t và trong n c t các chuyên gia tế ố ế ướ ừ ư
v n và các t ch c khác (nh các tr ng Đ i h c…)ấ ổ ứ ư ườ ạ ọ
Gi i thi u th tr ng và các ho t đ ng qu ng cáo Vi t Namớ ệ ị ườ ạ ộ ả ở ệ
và n c ngoài;ướ
Các sáng ki n nâng cao năng l c nh đào t o nhân viên cế ự ư ạ ả ở
trong n c và Vi t Nam.ướ ệ
Đ u t vàoầ ư thi t b s n xu t cái mà s đóng góp tr c ti pế ị ả ấ ẽ ự ế
trong vi c phân ph i các d ch v m i;ệ ố ị ụ ớ
40 đ n 75% các chi phí sau s đ c s d ng cho các d ch v /d ánế ẽ ượ ử ụ ị ụ ự
m i đ c đ xu t.ớ ượ ề ấ
Các n l c phát tri n h th ng nh mua ho c phát tri n ph nỗ ự ể ệ ố ư ặ ể ầ
m m.ề
Các ho t đ ng Trách nhi m xã h iạ ộ ệ ộ (CSR) nh phòng ch ngư ố
AIDS, nâng cao môi tr ng làm vi c.ườ ệ
12. Hoàn ng 75%ứ
Hoàn ng t i đa 50%ứ ố
tùy thu c vào đánh giáộ
l i ích mang l i cho cácợ ạ
đ i t ng tham giaố ượ
chu i giá tr đóỗ ị
Đào t o & H tr kạ ỗ ợ ỹ
thu tậ
Thi t b đào t o vàế ị ạ
mô ph ngỏ
Các ho t đ ng Tráchạ ộ
nhi m XH doanhệ
nghi pệ
Thi t bế ị
s n xu tả ấ
60% Hoàn ngứ
Đ n v có tr s đóngơ ị ụ ở
t i 8 t nh m c tiêuạ ỉ ụ
Các đ n v bên ngoài t nhơ ị ỉ
cung c p d ch v cho m tấ ị ụ ộ
vài, u tiên c 8 t như ả ỉ
T l đóng góp c a Tài tr GCFỷ ệ ủ ợT l đóng góp c a Tài tr GCFỷ ệ ủ ợ
Hoàn ng t i đa 40%ứ ố
tùy thu c vào đánh giáộ
l i ích mang l i cho cácợ ạ
đ i t ng tham giaố ượ
chu i giá tr đóỗ ị
13. Xây d ng D ánự ựXây d ng D ánự ự
H tr b iỗ ợ ớH tr b iỗ ợ ớ
các c v n GCF vàố ấcác c v n GCF vàố ấ
chuyên gia bên ngoàichuyên gia bên ngoài
Xây d ngự
đ xu tề ấ
d ánự
Xác đ nh cácị
d ch vị ụ
sáng t oạ
Đ ng thu nồ ậ
v các tháchề
th c màứ
chu i giá trỗ ị
đang g pạ
Đánh giá tính
kh thi v m tả ề ặ
th ng m i choươ ạ
các d ch v m iị ụ ớ
Th o lu n Nhóm sâu v iả ậ ớTh o lu n Nhóm sâu v iả ậ ớ
các Hi p h i và các C pệ ộ ấcác Hi p h i và các C pệ ộ ấ
Chính quy n t nh liênề ỉChính quy n t nh liênề ỉ
quanquan
14. Tiêu chí – Th m đ nh D ánẩ ị ựTiêu chí – Th m đ nh D ánẩ ị ự
Tăng c ng khu v c t nhânườ ự ư
h ng v ng i nghèoướ ề ườ
Tăng c ng th tr ng xu t kh uườ ị ườ ấ ẩ
Đ nh h ng c uị ướ ầ
Tăng c ng th tr ngườ ị ườ
Vi c th c hi n th m đ nh d án tài tr s đ c ti n hành d aệ ự ệ ẩ ị ự ợ ẽ ượ ế ự
trên các tiêu chí li t kê d i đây đ tính đi m các đ xu t dệ ướ ể ể ề ấ ự
án (r t cao, cao, đ , y u)ấ ủ ế
Kh thi v m t tài chínhả ề ặ
Tính b n v ng c a d ch v cung c pề ữ ủ ị ụ ấ
H tr các ch doanh nghi p nỗ ợ ủ ệ ữ
Cân nh c các v n đ môi tr ng, An toàn S c kh e lao đ ngắ ấ ề ườ ứ ỏ ộ
OHS, trách nhi m xã h i doanh nghi p (CSR) và HIV/AIDSệ ộ ệ
15. Các b c - Phê duy t Tài trướ ệ ợCác b c - Phê duy t Tài trướ ệ ợ
2 ngày – Chu n bẩ ị2 ngày – Chu n bẩ ị
2 tu n – Phê duy tầ ệ2 tu n – Phê duy tầ ệ
2 đ n 4 tháng – chu n bế ẩ ị2 đ n 4 tháng – chu n bế ẩ ị
1 tháng – phê duy tệ1 tháng – phê duy tệ
1 tu n – chu n bầ ẩ ị1 tu n – chu n bầ ẩ ị
1 đ n 2 năm – th c hi nế ự ệ1 đ n 2 năm – th c hi nế ự ệ
Ý t ngưở
d ánự
Văn ki nệ
D ánự
Th a thu nỏ ậ
Tài trợ
16. Th c hi nự ệTh c hi nự ệ
Vi c th c hi n s s d ng chính ngu n v n c a đ i tác VN vàệ ự ệ ẽ ử ụ ồ ố ủ ố
đ c hoàn ng 1 quý m t l n d a trên báo cáo ti n đ và báoượ ứ ộ ầ ự ế ộ
cáo ki m toánể
Ngay l p t c ký Th a thu n Tài tr sau khi ĐSQ Đan M chậ ứ ỏ ậ ợ ạ
phê duy t.ệ
Giám sát và đánh giá các k t qu d a trên các ch s c n ph iế ả ự ỉ ố ầ ả
đ t đã đ c th ng nh t theo m t th i gian bi u c thạ ượ ố ấ ộ ờ ể ụ ể
Chia s kinh nghi m thu đ c và h tr vi c nhân r ng cácẻ ệ ượ ỗ ợ ệ ộ
thành công
Th a tu n h p đ ng v i các nhà cung c p đào t o, h tr kỏ ậ ợ ồ ớ ấ ạ ỗ ợ ỹ
thu t đã đ c xác đ nh s d ng m u c a GCFậ ượ ị ử ụ ẫ ủ
Mua s m các thi t b ph c v đào t o, mô hình trình di n vàắ ế ị ụ ụ ạ ễ
ph c v s n xu t liên quan tuân theo các th t c c th c aụ ụ ả ấ ủ ụ ụ ể ủ
GCF
H tr c a các c v n GCF trong quá trình th c hi nỗ ợ ủ ố ấ ự ệ
17. Các doanh nghi p VN quan tâm cóệCác doanh nghi p VN quan tâm cóệ
th làm gì đ t n d ng c h i v iể ể ậ ụ ơ ộ ớth làm gì đ t n d ng c h i v iể ể ậ ụ ơ ộ ớ
GCFGCF
Tìm hi uể trong công ty c a b n li u có ý t ng sáng t o nào c nủ ạ ệ ưở ạ ầ
s h tr bên ngoài không.ự ỗ ợ
Ti n hànhế nh ng nghiên c u tr c tuy n ban đ u đ xem nh ngữ ứ ự ế ầ ể ữ
thách th c t ng t đ c gi i quy t nhứ ươ ự ượ ả ế ư th nào m t n cế ở ộ ướ
nào đó trên th gi i.ế ớ
Ki m tra v i cán b GCF đ xem li u ý t ng d án có trùngể ớ ộ ể ệ ưở ự
kh p v i m c tiêu hay b n c n v t qua gi i h n mà b n đangớ ớ ụ ạ ầ ượ ớ ạ ạ
làm. C g ng trình bày b n nháp ý t ng d án s d ng B n đố ắ ả ưở ự ử ụ ả ề
xu t ý t ng tr c tuy n.ấ ưở ự ế
B t đ u th o lu n v i nh ng ng i s d ng ti m năng v cácắ ầ ả ậ ớ ữ ườ ử ụ ề ề
d ch v đ xu t đ xem li u h có quan tâm và li u chúng có đápị ụ ề ấ ể ệ ọ ệ
ng đ c nhu c u c a h không.ứ ượ ầ ủ ọ
Th o lu n ban đ u v i cácả ậ ầ ớ chuyên gia và nhà cung c p vấ ề
nh ngữ tr giúp k thu t cái mà b n c n cho d án.ợ ỹ ậ ạ ầ ự
GCF s không nh n các đ xu t d án tr c tháng 1 năm 2011.ẽ ậ ề ấ ự ướ
Tuy nhiên b n có th b t đ u các công vi c sau:ạ ể ắ ầ ệ
N u thi t b là v n đ chính c a d án, b t đ u th o lu n v iế ế ị ấ ề ủ ự ắ ầ ả ậ ớ
các nhà cung c p ti m năng.ấ ề
18. GCF
D ánự
Vi c mua nguyênệ
li u thô c n th cệ ầ ự
hi n b i các nhàệ ớ
xu t kh u l nấ ẩ ớ
Các nhà cung c p,ấ
Chuyên gia ĐT, HTKT,
CSR – đi u ph i và chiaề ố
s chuyên mônẻ
Các nhà cung c p thi t b vàấ ế ị
công nghệ
Đào t oạ
HTKT
Thi t bế ị
Công nghệ
Th tr ngị ườ
XK
B2B
Ch ng trìnhươ
Các CT
Nông nghi pệ
Th y s nủ ả
Môi tr ngườ
B ph nộ ậ
th ngươ
m iạ
Ph i h p v i các Ch ng trình khác c aố ợ ớ ươ ủPh i h p v i các Ch ng trình khác c aố ợ ớ ươ ủ
Đan M chạĐan M chạ
20. Liên hệ với GCFLiên hệ với GCF
Phòng 901, 57 Quang Trung
Qu n Hai Bà Tr ng, Hà N iậ ừ ộ
ĐT: 04 39445248/50
Fax: 04 39445247
E-mail: senior-advisor@gcf-vn.org
Website: www.gcf-vn.org