SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
PH N VẦ  
Microsoft PROJECT 
73
Ph n I: Gi i thi u chung Microsoft Projectầ ớ ệ
1. M c đích chung và các yêu c u c a Microsoft Projectụ ầ ủ
Microsoft Project là m t ch ng trình chuyên dùng đ qu n lý các d án, là ch ngộ ươ ể ả ự ươ
trình có nh ng công c m nh và thu n ti n. V i Microsoft Project b n có th làm vi c v iữ ụ ạ ậ ệ ớ ạ ể ệ ớ
nhi u ch đ , nhi u công c , ch c năng tinh vi đ th c hi n các thao tác t o l p và hi uề ế ộ ề ụ ứ ể ự ệ ạ ậ ệ
ch nh trên d án đ ng th i ti t ki m th i gian và ti n b c cho b n.ỉ ự ồ ờ ế ệ ờ ề ạ ạ
M c đích chung c a Microsoft Project 2007 g m:ụ ủ ồ
• T ch c l p k ho ch và qu n lý d án.ổ ứ ậ ế ạ ả ự
• Lên l ch công tác.ị
• Ch đ nh các tài nguyên và chi phí cho các công vi c trong d án.ỉ ị ệ ự
• Đi u ch nh k ho ch đ thích ng v i các đi u ki n ràng bu c.ề ỉ ế ạ ể ứ ớ ề ệ ộ
• Chu n b các báo bi u c n thi t cho d án.ẩ ị ể ầ ế ự
• D trù các tác đ ng đ n ti n đ c a d án khi x y ra nh ng thay đ i có nh h ngự ộ ế ế ộ ủ ự ả ữ ổ ả ưở
l n đ n d án.ớ ế ự
• Xem xét l i d án đ đ i phó v i các tình hu ng ng u nhiên.ạ ự ể ố ớ ố ẫ
• Đánh giá tài chính chung c a d án.ủ ự
• In n các báo bi u ph c v d án.ấ ể ụ ụ ự
• Làm vi c và qu n lý theo nhóm.ệ ả
• Rút kinh nghi m trong khi th c hi n d án.ệ ự ệ ự
Đ ch y Microsoft Project 2007 ph n c ng t i thi u c a máy tính là:ể ạ ầ ứ ố ể ủ
− B vi x a lý 1.2Gb tr lênộ ử ở
− 128 Mb RAM
− Window XP
− c ng >100 MbỔ ứ
Và b n c n có các ph n m m sau:ạ ầ ầ ề
− Ph n m m Microsoft Project 2007ầ ề
− B gõ ti ng Vi tộ ế ệ
Là m t ng i b t đ u s d ng ch ng trình Microsoft Project, b n ch c h n có r tộ ườ ắ ầ ử ụ ươ ạ ắ ẳ ấ
nhi u th c m c v vi c t o và qu n lý m t d án. Cu n sách này s cung c p cho b nề ắ ắ ề ệ ạ ả ộ ự ố ẽ ấ ạ
nh ng khái ni m c b n trong Microsoft Project đ qu n lý d án, sau đó b n s cùng t o,ữ ệ ơ ả ể ả ự ạ ẽ ạ
qu n lý các thay đ i d án thông qua các bài gi ng c a cu n sách. M i bài gi ng là nh ngả ổ ự ả ủ ố ỗ ả ữ
h ng d n c th t ng b c trong vi c t o m i d án, theo dõi ho t đ ng và qu n lý dướ ẫ ụ ể ừ ướ ệ ạ ớ ự ạ ộ ả ự
án.
2. Qu n lý d án là gì?ả ự
Qu n lý d án là m t quá trình l p k ho ch, t ch c, theo dõi và qu n lý các côngả ự ộ ậ ế ạ ổ ứ ả
vi c và ngu n l c đ hoàn thành các m c tiêu đ t ra v i nhi u ràng bu c v th i gian, chiệ ồ ự ể ụ ặ ớ ề ộ ề ờ
phí và tài nguyên. K ho ch c a d án có th ch là đ n gi n, ví d nh m t t p h p nhế ạ ủ ự ể ỉ ơ ả ụ ư ộ ậ ợ ỏ
các công vi c cùng th i gian b t đ u và k t thúc, cũng có th ph c t p g m hàng nghìnệ ờ ắ ầ ế ể ứ ạ ồ
các công vi c và tài nguyên v i chi phí hàng t đôlla.ệ ớ ỷ
H u h t các d án đ u có nh ng đi m chung bao g m vi c phân chia d án thành cácầ ế ự ề ữ ể ồ ệ ự
công vi c nh d dàng qu n lý, l p l ch th c hi n các công vi c, trao đ i v i nhóm vàệ ỏ ễ ả ậ ị ự ệ ệ ổ ớ
theo dõi các ti n trình th c hi n công vi c. M i d án đ u bao g m ba pha chính sau:ế ự ệ ệ ọ ự ề ồ
− L p k ho ch d ánậ ế ạ ự
74
− Theo dõi các thay đ i và qu n lý d ánổ ả ự
− K t thúc d án.ế ự
Các pha này càng đ c th c hi n t t bao nhiêu, kh năng thành công c a d án càngượ ự ệ ố ả ủ ự
nhi u b y nhiêu.ề ấ
3. Các nhân t chính t o nên m t d ánố ạ ộ ự
D án c a b n ch có th thành công n u b n hi u rõ đ c 3 nhân t hình thành nênự ủ ạ ỉ ể ế ạ ể ượ ố
m i d án, đó là:ỗ ự
− Th i gianờ : G m th i gian đ hoàn thành t ng công vi c trong m i m t giai đo n.ồ ờ ể ừ ệ ỗ ộ ạ
− Ti n b cề ạ : G m các chi phí tài nguyên: nhân l c, thi t b , nguyên v t li u đ hoànồ ự ế ị ậ ệ ể
thành các công vi c.ệ
− M c đíchụ : M c đích c a các công vi c và k ho ch đ hoàn thành chúng.ụ ủ ệ ế ạ ể
Th i gian, ti n b c và m c đích là chi c ki ng ba chân đ a d án đ n thành công, m iờ ề ạ ụ ế ề ư ự ế ỗ
m t thành ph n đ u có nh h ng đ n hai ph n còn l i. Ba thành ph n này là r t quanộ ầ ề ả ưở ế ầ ạ ầ ấ
tr ng và tr c ti p nh h ng đ n d án, m i quan h gi a ba thành ph n này là khác nhauọ ự ế ả ưở ế ự ố ệ ữ ầ
đ i v i m i d án và nó quy t đ nh t i nh ng v n đ và cách th c th c hi n d án.ố ớ ỗ ự ế ị ớ ữ ấ ề ứ ự ệ ự
4. C s d li u c a Microsoft Project 2007ơ ở ữ ệ ủ
Là m t nhà qu n lý d án, b n s có r t nhi u công vi c đ làm. V y thì Microsoftộ ả ự ạ ẽ ấ ề ệ ể ậ
Project có th giúp gì cho b n? Tr c h t, nó l u tr thông tin chi ti t v d án c a b nể ạ ướ ế ư ữ ế ề ự ủ ạ
trong c s d li u và s d ng các thông tin này đ tính toán, theo dõi ti n trình, chi phíơ ở ữ ệ ử ụ ể ế
c a d án và các thành ph n khác đ ng th i t o ra m t k ho ch cho d án c a b n. Càngủ ự ầ ồ ờ ạ ộ ế ạ ự ủ ạ
nhi u thông tin v d án mà b n cung c p, d án càng đ c th c hi n chính xác b yề ề ự ạ ấ ự ượ ự ệ ấ
nhiêu.
Gi ng nh m t b ng tính, Microsoft Project th hi n k t qu ngay sau các tính toán.ố ư ộ ả ể ệ ế ả
Tuy nhiên k ho ch c a d án s không đ c l p cho đ n khi b n hoàn thành các thôngế ạ ủ ự ẽ ượ ậ ế ạ
tin quan tr ng c a các công vi c.ọ ủ ệ
Microsoft Project l u gi thông tin b n nh p và thông tin nó tính toán trong các tr ngư ữ ạ ậ ườ
nh tên công vi c hay kho ng th i gian th c hi n. Trong Microsoft Project, m i tr ngư ệ ả ờ ự ệ ỗ ườ
đ c th hi n trong m t c t.ượ ể ệ ộ ộ
5. Xem xét d li u b n c nữ ệ ạ ầ
B n có th xem xét th i gian k t thúc c a các công vi c trong hôm nay, ngày mai b nạ ể ờ ế ủ ệ ạ
l i mu n xem xét chi phí công vi c. C s d li u d án ch a đ ng r t nhi u thông tinạ ố ệ ơ ở ữ ệ ự ứ ự ấ ề
nh ng t i m t th i đi m b n có th ch c n m t ph n thông tin. Đ làm đ c đi uư ạ ộ ờ ể ạ ể ỉ ầ ộ ầ ể ượ ề
Microsoft Project cung c p m t s d ng th hi n sau:ấ ộ ố ạ ể ệ
− Các khung nhìn: Th hi n m t t p con c a các thông tin đã đ c đ nh d ng. Víể ệ ộ ậ ủ ượ ị ạ
d s đ Gantt th hi n thông tin v các công vi c.ụ ơ ồ ể ệ ề ệ
− Các b ngả : G m các thông tin đ c đ nh nghĩa ngay ban đ u.ồ ượ ị ầ
− Các thông tin ch n l cọ ọ : cho phép b n ch n l c các thông tin v công vi c hay tàiạ ọ ọ ề ệ
nguyên.
6. H th ng l ch làm vi c c a Microsoft Projectệ ố ị ệ ủ
Cách th c Microsoft Project s d ng h th ng th i gian b t đ u và k t thúc các côngứ ử ụ ệ ố ờ ắ ầ ế
vi c nh th nào? Đi u này đ c tính toán theo các nhân t nh m c đ đ c l p c a côngệ ư ế ề ượ ố ư ứ ộ ộ ậ ủ
vi c, các ràng bu c liên quan, các kho ng th i gian đ t đo n cũng nh các ngày ngh , ngàyệ ộ ả ờ ứ ạ ư ỉ
l .ễ
75
7. M t s t khoá trong Microsoft Projectộ ố ừ 2007
Task Công vi c, nhi m vệ ệ ụ
Duration Th i gian th c hi n công vi cờ ự ệ ệ
Start Ngày b t đ uắ ầ
Finish Ngày k t thúcế
Predecessors Công vi c làm tr cệ ướ
Successors Công vi c k ti pệ ế ế
Task list Danh sách các công vi cệ
Resource Tài nguyên hay nhân l c, máy móc th c hi n các công vi c c a d ánự ự ệ ệ ủ ự
Work S gi công đ c gán đ th c hi n công vi cố ờ ượ ể ự ệ ệ
Unit Kh năng lao d ng c a tài nguyênả ộ ủ
Milestone Lo i công vi c đ c bi t (đi m m c) có Duration=0, dùng đ k t thúcạ ệ ặ ệ ể ố ể ế
các đo n trong d ánạ ự
Recurring Task Công vi c đ nh kỳ, l p đi l p l i nhi u l n theo chu kỳ trong th i gianệ ị ặ ặ ạ ề ầ ờ
th c hi n d án. Ví d các bu i h p giao ban đ u tu nự ệ ự ụ ổ ọ ầ ầ
Shedule L ch trình c a d ánị ủ ự
Std. Rate Giá chu nẩ
Ovr. Rate Giá ngoài giờ
Cost/use Phí s d ng tài nguyênử ụ
Baseline Theo k ho chế ạ
Actual cost Chi phí đã s d ng t i th i đi m hi n t iử ụ ớ ờ ể ệ ạ
Current cost Chi phí đã s d ng t i th i đi m hi n t i + Chi phí còn l i theo th iử ụ ớ ờ ể ệ ạ ạ ờ
đi m hi n t iể ệ ạ
Remaining cost Chi phí c n có đ ti p t c th c hi n d án.ầ ể ế ụ ự ệ ự
Summary Task Công vi c tóm l c: Công vi c mà ch c năng duy nh t c a nó là ch aệ ượ ệ ứ ấ ủ ứ
đ ng và tóm l c th i kho ng, công vi c và chi phí c a các công vi cự ượ ờ ả ệ ủ ệ
khác.
76
Ph n II: T o m t d ánầ ạ ộ ự
Th i gian b n xác đinh đ c rõ m c đích c a d án và v ch ra đ c các giai đo nờ ạ ượ ụ ủ ự ạ ượ ạ
chính c a d án cũng chính là lúc b n c n t o ra m t k ho ch cho d án.ủ ự ạ ầ ạ ộ ế ạ ự
Tr c h t, nh p và t ch c các công vi c và kho ng th i gian đ th c hi n chúng.ướ ế ậ ổ ứ ệ ả ờ ể ự ệ
Sau đó kh i t o nhân l c, thi t b , nguyên v t li u và chi phí cho các công vi c. V i nh ngở ạ ự ế ị ậ ệ ệ ớ ữ
thông tin này, Microsoft Project s t o ra m t k ho ch làm vi c, b n ch c n ki m tra l iẽ ạ ộ ế ạ ệ ạ ỉ ầ ể ạ
k ho ch và đi u ch nh khi c n thi t. Ph n này s h ng d n b n t o l p k ho ch dế ạ ề ỉ ầ ế ầ ẽ ướ ẫ ạ ạ ậ ế ạ ự
án bao g m các bài sau đây:ồ
Bài 1: Thi t l p m t d án m i.ế ậ ộ ự ớ
Bài 2: Cách th c nh p và t ch c các công vi c.ứ ậ ổ ứ ệ
Bài 3: Th i gian b t đ u và th i gian k t thúc công vi c.ờ ắ ầ ờ ế ệ
Bài 4: Kh i t o tài nguyên, nhân l c cho công vi c.ở ạ ự ệ
Bài 5: Chi phí cho d án.ự
Bài 6: Xem xét h th ng công vi cệ ố ệ
Bài 7: Cách th c l u d ánứ ư ự
Bài 1: Thi t l p m t d án m iế ậ ộ ự ớ
B c đ u tiên đ t o k ho ch làm vi c là t o ra m t file d li u m i, thi t l p th iướ ầ ể ạ ế ạ ệ ạ ộ ữ ệ ớ ế ậ ờ
gian b t đ u, th i gian k t thúc và nh p các thông tin chung v d án. Sau khi h c xongắ ầ ờ ế ậ ề ự ọ
bài này, b n s có m t file d li u Microsoft Project ch a đ ng tên d án, ngày d ki nạ ẽ ộ ữ ệ ứ ự ự ự ế
b t đ u, ngày d ki n k t thúc, k ho ch d án cũng nh các thông tin khác v d án. Bàiắ ầ ự ế ế ế ạ ự ư ề ự
này g m có 3 đi m chính sau:ồ ể
− T o m i m t d ánạ ớ ộ ự
− Nh p các thông tin quan tr ng v d ánậ ọ ề ự
− Thi t l p h th ng th i gian trong d ánế ậ ệ ố ờ ự
1. T o m i 1 d ánạ ớ ự
Khi b n b t đ u v i 1 d án m i v i Microsoft Project, b n ch có th nh p th i gianạ ắ ầ ớ ự ớ ớ ạ ỉ ể ậ ờ
b t đ u hay th i gian k t thúc c a d án. Microsoft cũng khuyên r ng chúng ta ch nh pắ ầ ờ ế ủ ự ằ ỉ ậ
th i gian b t đ u c a d án và đ t nó tính th i đi m k t thúc sau khi b n đã nh p cácờ ắ ầ ủ ự ể ự ờ ể ế ạ ậ
thông tin v th i gian c a t ng công vi c.ề ờ ủ ừ ệ
Click nút New trên thanh công c hay trong menuụ File, ch nọ New
.
77
Trong h p tho iộ ạ Project Information, nh p th i gian b t đ u hay k t thúc t i m cậ ờ ắ ầ ế ạ ụ
Start date hay Finish date cho d án c a b n, và sau đó Click nútự ủ ạ OK.
Click nút Save hay trong menu File, ch nọ
m cụ Save đ l u gi thông tin d án.ể ư ữ ự
Chú ý B n có th thay đ i thông tin v d án c a b n b t c th i đi m nào b ngạ ể ổ ề ự ủ ạ ấ ứ ờ ể ằ
cách ch n m cọ ụ Project Information trên menu Project
78
2. Nh p các thông tin quan tr ng cho d ánậ ọ ự
M i m t d án đ u có m t s thành ph n đ c tr ng nh các công vi c có liên quan,ỗ ộ ự ề ộ ố ầ ặ ư ư ệ
m t s v ng m c s g p ph i khi th c hi n, ng i th c hi n chúng và m c đích c a dộ ố ướ ắ ẽ ặ ả ự ệ ườ ự ệ ụ ủ ự
án. Đ b n có th nh và theo dõi đ c các thông tin này khi c n thi t hãy th c hi n theoể ạ ể ớ ượ ầ ế ự ệ
các b c sauướ
Trên menu File, Click Properties, và sau đó Click tab Summary
Trong Tab Summary, nh p nh ngậ ữ
thông tin liên quan đ n d án, nhế ự ư
ng i l p và qu n lý file d án, m cườ ậ ả ự ụ
đích c a d án, hay b t c đi u gì cóủ ự ấ ứ ề
th gây khó khăn trong quá trình th cể ự
hi n d ánệ ự
Click OK
3. Thi t l p h th ng l ch làm vi cế ậ ệ ố ị ệ
cho d ánự
B n có th thay đ i th i gian làmạ ể ổ ờ
vi c c a d án đ ph n ánh s ngàyệ ủ ự ể ả ố
cũng nh s gi làm vi c c a m iư ố ờ ệ ủ ỗ
ng i trong d án. Microsoft Projectườ ự
thi t l p m c đ nh th i gian làm vi cế ậ ặ ị ờ ệ
cho d án t th 2 đ n th 6, b t đ uự ừ ứ ế ứ ắ ầ từ
8 gi sáng đ n 5 gi chi u.ờ ế ờ ề
B n có th xác đ nh th i gian nghạ ể ị ờ ỉ
nh cu i tu n và các bu i t i cũngư ố ầ ổ ố
nh ngày l hay th i gian đi ngh mát.ư ễ ờ ỉ
Trên menu View, Click Gantt Chart.
Trên menu Tools, Click Change
Working Time.
Trên h p tho iộ ạ Chage Working Time,
ch n l ch làm vi c.ọ ị ệ
• Đ thay đ i th i gian làm vi c c aể ổ ờ ệ ủ
m t ngày trong tu n trong toàn b d án,ộ ầ ộ ự
ch n ngày c n thay đ i, sau đó ch n l aọ ầ ổ ọ ự
ch nọ Default Working Time và ch nh l iỉ ạ
th i gian làm vi c c a ngày đó. Ví d b nờ ệ ủ ụ ạ
mu n ngày th 6 hàng tu n đ u k t thúcố ứ ầ ề ế
vào 4 gi ch ng h n.ờ ẳ ạ
Đ thay đ i th i gian làm vi c c a m t s ngày, ví d nh t th 3 đ n th 6 đ uể ổ ờ ệ ủ ộ ố ụ ư ừ ứ ế ứ ề
làm vi c lúc 9 gi , b n ch c n Click chu t vào ngày th 3, sau đó gi phím Shift vàệ ờ ạ ỉ ầ ộ ứ ữ
Click chu t đ n th 6. Công vi c ti p theo c a b n là thay đ i th i gian làm vi cộ ế ứ ệ ế ủ ạ ổ ờ ệ
Click Nonworking time đ i v i nh ng ngày ngh , hayố ớ ữ ỉ Nondefault working time để
thay đ i th i gian làm vi c c a m t ngày nào đóổ ờ ệ ủ ộ
79
Bài 2: Cách th c nh p và t ch c các công vi cứ ậ ổ ứ ệ
Đ u tiên b n hãy li t kê các b c đ hoàn thành d án, b t đ u v i t ng kh i côngầ ạ ệ ướ ể ự ắ ầ ớ ừ ố
vi c và chia nh nh ng kh i công vi c thành nh ng kh i nh h n. C nh v y cho t i khiệ ỏ ữ ố ệ ữ ố ỏ ơ ứ ư ậ ớ
nó đ c chia thành nh ng công vi c nh có th phân giao c th đ c. Cu i cùng nh pượ ữ ệ ỏ ể ụ ể ượ ố ậ
các kho ng th i gian thi t l p cho t ng công vi c.ả ờ ế ậ ừ ệ
Sau khi b n hoàn thành bài này, b n s có m t t p h p các công vi c đ c t ch cạ ạ ẽ ộ ậ ợ ệ ượ ổ ứ
m t cách h th ng và thông tin chi ti t v nh ng công vi c này.ộ ệ ố ế ề ữ ệ
Bài này có 5 đi m chính sau:ể
− Nh p công vi c và th i gian th c hi n.ậ ệ ờ ự ệ
− T o nh ng m c đánh d u.ạ ữ ố ấ
− T o nh ng công vi c đ nh kỳ.ạ ữ ệ ị
− Phân c p công vi c.ấ ệ
− Hi u ch nh h th ng công vi c.ệ ỉ ệ ố ệ
1. Nh p các công vi c và th i gian th c hi nậ ệ ờ ự ệ
M t d án là m t chu i nh ng công vi c có liên quan t i nhau. M t công vi c sộ ự ộ ỗ ữ ệ ớ ộ ệ ẽ
chi m gi m t kho ng th i gian và chúng s đ c theo dõi ti n trình th c hi n. M t côngế ữ ộ ả ờ ẽ ượ ế ự ệ ộ
vi c có th đ c th c hi n trong m t ngày hay nhi u tu n.ệ ể ượ ự ệ ộ ề ầ
B n hãy nh p các công vi c theo th t mà chúng x y ra, sau đó c tính s th i gianạ ậ ệ ứ ự ả ướ ố ờ
đ th c hi n công vi c đó.ể ự ệ ệ
Chú ý: B n không nên nh p ngày b t đ u và k t thúc trong các tr ngạ ậ ắ ầ ế ườ Start và Finish
đ i v i m i công vi c. Microsoft Project tính toán th i gian b t đ u và th i gian k t thúcố ớ ỗ ệ ờ ắ ầ ờ ế
80
• K t lu nế ậ : Qua bài này b n có th n m b t đ c cách th c t o m i m t d án,ạ ể ắ ắ ượ ứ ạ ớ ộ ự
nh p các thông tin quan tr ng và thi t l p h th ng l ch làm vi c cho d án. Đó làậ ọ ế ậ ệ ố ị ệ ự
nh ng b c đ u tiên đ trong quá trình th c hi n d án m t cách hi u qu . Bài ti pữ ướ ầ ể ự ệ ự ộ ệ ả ế
theo s cho b n bi t cách th c nh p và t ch c các công vi c.ẽ ạ ế ứ ậ ổ ứ ệ
d a trên m i quan h gi a các công vi c, d a trên các thông tin b n nh p vào. Ph n nàyự ố ệ ữ ệ ự ạ ậ ầ
s đ c nói rõ trong bài sau.ẽ ượ
Trên menu View, Click Gantt Chart.
Trong c tộ Task Name, đánh tên công vi c, và sau đó nh n phím TAB.ệ ấ
Microsoft Project t đ ng nh p th i gian c tính cho công vi c là m t ngày cùngự ộ ậ ờ ướ ệ ộ
v i d u ?ớ ấ
Trong c tộ Duration, nh p th i gian th c hi n công vi c theo tháng, tu n, ngày, giậ ờ ự ệ ệ ầ ờ
hay phút. B n có th s d ng các d u t t sau:ạ ể ử ụ ấ ắ
tháng = mo, tu n = w, ngày = d, gi = h, phút = mầ ờ
Chú ý: Đ ch ra đây là th i gian c tính, đánh thêm d u h i sau kho ng th i gianể ỉ ờ ướ ấ ỏ ả ờ
th c hi n.ự ệ
Chú ý: B n có th thêm m t chú thích cho m i công vi c. Trong c tạ ể ộ ỗ ệ ộ Task Name ,
ch n tên công vi c c n thêm chú thích, sau đó Click nútọ ệ ầ Task Notes. Nh p thông tin chúậ
thích trong h p tho iộ ạ Notes, sau đó Click nút OK.
81
2. T o m c d ánạ ố ự
T o m c d án là m t vi c r t có ý nghĩa trong k ho ch th c hi n d án, ví d nhạ ố ự ộ ệ ấ ế ạ ự ệ ự ụ ư
vi c hoàn thành m t pha chính c a d án. Khi b n nh p kho ng th i gian cho 1 công vi cệ ộ ủ ự ạ ậ ả ờ ệ
là 0 ngày Microsoft Project th hi n 1 bi u t ng m c d ánể ệ ể ượ ố ự trên bi u đ Gantt t i th iể ồ ạ ờ
gian b t đ u công vi c.ắ ầ ệ
B1
B2
Trong c tộ Duration c a công vi c c n t o m c nh p 0 .ủ ệ ầ ạ ố ậ
Nh n phímấ ENTER
Chú ý: Đ hi n th t t c các đi m m c trong khung nhìn, ch n ki u hi n th trongể ể ị ấ ả ể ố ọ ể ể ị
danh sách là Milestones. Đ hi n th l i toàn b các công vi c trong d án, ch nể ể ị ạ ộ ệ ự ọ All task
trong danh sách ki u hi n th .ể ể ị
3. T o các công vi c đ nh kỳạ ệ ị
Công vi c đ nh kỳ là nh ng công vi c th ng xuyên l p đi l p l i, ví d nh 1 bu iệ ị ữ ệ ườ ặ ặ ạ ụ ư ổ
h p giao ban th hai hàng tu n. Công vi c đ nh kỳ có th x y ra hàng ngày, hàng tu n,ọ ứ ầ ệ ị ể ả ầ
hàng tháng hay hàng năm. B n có th xác đ nh kho ng th i gian th c hi n đ i v i m i l nạ ể ị ả ờ ự ệ ố ớ ỗ ầ
công vi c xu t hi n hay th i gian nào nó s x y ra.ệ ấ ệ ờ ẽ ả
B1
B2
Trong c tộ Task Name, ch n n i b n mu n công vi c đ nh kỳ x y raọ ơ ạ ố ệ ị ả
Trong menu Insert, ch nọ Recurring Task.
B3 Trong h p tho iộ ạ Recurring Task Information, đánh tên công vi cệ
B4 Trong ph nầ Duration, nh p th i gian th c hi n công vi c khi công vi c x y ra.ậ ờ ự ệ ệ ệ ả
B5 D iướ Recurrence pattern, Click Daily, Weekly, Monthly, hay Yearly đ ch nể ọ
ki u xu t hi n c a công vi c theo hàng ngày, hàng tu n, hàng tháng hay hàng nămể ấ ệ ủ ệ ầ .
B6 Phía bên ph iả Daily, Weekly, Monthly, hay Yearly, xác đ nh t n xu t côngị ầ ấ
vi c x y ra. Ví d n u nh m t công vi c đ nh kỳ xu t hi n vào th hai hàng tu n.ệ ả ụ ế ư ộ ệ ị ấ ệ ứ ầ
B7 D iướ Range of recurrence, nh p ngày b t đ u và sau đó ch n ngày k t thúcậ ắ ầ ọ ế
sau m t s l n x y ra (m cộ ố ầ ả ụ End After) hay công vi c s đ c k t thúc vào th iệ ẽ ượ ế ờ
gian nào (End By).
• N u b n ch nế ạ ọ End after, ch n s l n công vi c x y ra.ọ ố ầ ệ ả
• N u b n ch nế ạ ọ End by, nh p ngày b n mu n công vi c này k t thúc.ậ ạ ố ệ ế
82
Chú ý: Đ xem t t c các ph n c a công vi c đ nh kỳ, Click vào d u + g n công vi cể ấ ả ầ ủ ệ ị ấ ầ ệ
đinh kỳ.
4. Phân c p các công vi cấ ệ
Vi c phân c p giúp b n t ch c các công vi c thành nh ng kh i d dàng qu n lý, cácệ ấ ạ ổ ứ ệ ữ ố ễ ả
công vi c đ c t o thành m t h th ng phân c p, công vi c này có th là c p con c aệ ượ ạ ộ ệ ố ấ ệ ể ấ ủ
công vi c khác nh ng cũng có th là c p cha c a m t s công vi c. Th i gian b t đ u vàệ ư ể ấ ủ ộ ố ệ ờ ắ ầ
k t thúc m t công vi c cha đ c tính theo th i gian b t đ u s m nh t và th i gian k tế ộ ệ ượ ờ ắ ầ ớ ấ ờ ế
thúc mu n nh t c a các công vi c con c a nó.ộ ấ ủ ệ ủ
Đ t ch c theo ch đ phân c p, s d ng các nút sau:ể ổ ứ ế ộ ấ ử ụ
C p th p h nấ ấ ơ C p cao h nấ ơ
Hi n th các công vi c conể ị ệ Không hi n th các công vi c conể ị ệ
Hi n th t t c các công vi c conể ị ấ ả ệ
B1 Trên menu View, ch n s đọ ơ ồ Gantt.
B2 Ch n công vi c mà b n mu n nó tr thành công vi c con c a công vi c trênọ ệ ạ ố ở ệ ủ ệ
B3 Click nút . Công vi c này s tr thành công vi c con.ệ ẽ ở ệ
Chú ý: B n có th chuy n đ i c p c a công vi c b ng cách đ t chu t vào ph n đ uạ ể ể ổ ấ ủ ệ ằ ặ ộ ầ ầ
tên công vi c mu n chuy n, khi con tr chuy n sang hình mũi tên hai chi u b n có th kéoệ ố ể ỏ ể ề ạ ể
ra ngoài hay vào trong tuỳ theo c p c a công vi c.ấ ủ ệ
5. Hi u ch nh danh sách các công vi cệ ỉ ệ
Ngay khi b n t o danh sách công vi c, b n có th chia nh ng công vi c l n thànhạ ạ ệ ạ ể ữ ệ ớ
nhi u công vi c con và s p x p l i. B n có th mu n sao chép, xoá hay di chuy n cácề ệ ắ ế ạ ạ ể ố ể
công vi c trong d án c a b n.ệ ự ủ ạ
B1 Trong c tộ ID, ch n công vi c b n mu n sao chép, xoá hay di chuy nọ ệ ạ ố ể
• Đ ch n m t hàng, Click vào s ID.ể ọ ộ ố
• Đ ch n m t s công vi c li n k nhau, đ t chu t vào công vi c đ u, giể ọ ộ ố ệ ề ề ặ ộ ệ ầ ữ
phím Shift và sau đó kéo chu t đ n công vi c cu i.ộ ế ệ ố
• Đ ch n nh ng công vi c không li n k nhau, đ t chu t vào m t công vi cể ọ ữ ệ ề ề ặ ộ ộ ệ
nào đó, sau đó gi phímữ Ctrl và Click chu t vào các công vi c c n thay đ i.ộ ệ ầ ổ
B2 Sao chép, di chuy n, hay xoá công vi c.ể ệ
• Đ sao chép công vi c, Click nútể ệ Copy. trên thanh công c ho c có thụ ặ ể
vào menu Edit, ch nọ Copy Cell.
83
• Đ di chuy n công vi c, Click nútể ể ệ Cut. trên thanh công c ho c có thụ ặ ể
vào menu Edit, ch nọ Cut Cell.
• Đ xoá công vi c, trong menuể ệ Edit, ch nọ Delete .
B3 Đ di chuy n nh ng công vi c đã l a ch n, ch n n i b n mu n di chuy n t i.ể ể ữ ệ ự ọ ọ ơ ạ ố ể ớ
B4 Click nút Paste . Trên thanh công c hay trong menuụ Edit, ch nọ Paste.
Chú ý: Đ thêm m i m t công vi c vào gi a nh ng công vi c đã t n t i, Click vàoể ớ ộ ệ ữ ữ ệ ồ ạ
m t s ID nào đó và nh n phímộ ố ấ INSERT. C t ID c a các công vi c phía sau s t đ ngộ ủ ệ ẽ ự ộ
c p nh p l i sau khi b n thêm m i m t công vi c.ậ ậ ạ ạ ớ ộ ệ
− K t lu n: Bài này đ a ra cách th c nh p các công vi c và th i gian th c hi nế ậ ư ứ ậ ệ ờ ự ệ
chúng, t o các m c d án, t o các công vi c đ nh kỳ, phân c p cho các công vi c và hi uạ ố ự ạ ệ ị ấ ệ ệ
ch nh l i danh sách các công vi c. Sau bài này b n có th hi u đ c cách th c nh p và tỉ ạ ệ ạ ể ể ượ ứ ậ ổ
ch c các công vi c.ứ ệ
84
Bài 3: Th i gian b t đ u và th i gian k t thúc công vi cờ ắ ầ ờ ế ệ
Ngay sau khi b n t o và phân c p danh sách các công vi c là th i đi m b n xác đ nhạ ạ ấ ệ ờ ể ạ ị
m i quan h gi a các công vi c và th i gian th c hi n chúng. Các m i liên h gi a cácố ệ ữ ệ ờ ự ệ ố ệ ữ
công vi c đ c th hi n b ng các đ ng k t n i. Microsoft t đ ng quy t đ nh th i đi mệ ượ ể ệ ằ ườ ế ố ự ộ ế ị ờ ể
b t đ u và th i đi m k t thúc cho m i công vi c n u chúng có liên quan t i công vi cắ ầ ờ ể ế ỗ ệ ế ớ ệ
khác. Đ i v i nh ng công vi c th c hi n m t cách đ c l p, b n ph i t xác đ nh th iố ớ ữ ệ ự ệ ộ ộ ậ ạ ả ự ị ờ
đi m b t đ u và k t thúc công vi c đó.ể ắ ầ ế ệ
M t đ c đi m thu n l i c a nh ng công vi c có liên k t v i công vi c khác là b t cộ ặ ể ậ ợ ủ ữ ệ ế ớ ệ ấ ứ
khi th i gian th c hi n 1 công vi c thay đ i, th i gian th c hi n c a các công vi c có liênờ ự ệ ệ ổ ờ ự ệ ủ ệ
quan cũng thay đ i theo. B n có th thay đ i h th ng k ho ch các công vi c b ng cáchổ ạ ể ổ ệ ố ế ạ ệ ằ
s d ng các ràng bu c, các công vi c g i lên nhau hay các công vi c b ng t quãng.ử ụ ộ ệ ố ệ ị ắ
Bài này g m 5 đi m chính sau:ồ ể
− Thi t l p m i quan h gi a các công vi c.ế ậ ố ệ ữ ệ
− Các công vi c g i ch ng lên nhau và các công vi c ng t quãng.ệ ố ồ ệ ắ
− Th i gian b t đ u và k t thúc c a m t công vi c.ờ ắ ầ ế ủ ộ ệ
− Xác đ nh h n cu i cùng cho 1 công vi c.ị ạ ố ệ
− Chia m t công vi c thành nhi u ph n.ộ ệ ề ầ
1. Thi t l p m i quan h gi a các công vi cế ậ ố ệ ữ ệ
Đ thi t l p m i quan h gi a các công vi c, chúng ta s d ng các đ ng k t n i.ể ế ậ ố ệ ữ ệ ử ụ ườ ế ố
Tr c h t, ch n nh ng công vi c có liên quan, k t n i chúng và sau đó có th thay đ iướ ế ọ ữ ệ ế ố ể ổ
ki u k t n i. Công vi c có ngày b t đ u và k t thúc ph thu c vào công vi c khác g i làể ế ố ệ ắ ầ ế ụ ộ ệ ọ
công vi c k ti pệ ế ế . Công vi c mà công vi c k ti p ph thu c vào g i làệ ệ ế ế ụ ộ ọ công vi c làmệ
tr cướ . Ví d sau s ch rõ cho các b n th y m i quan h gi a các công vi c, n u b n thi tụ ẽ ỉ ạ ấ ố ệ ữ ệ ế ạ ế
l p m i quan h gi a 2 công vi c là treo đ ng h và s n t ng thì công vi c s n t ng sậ ố ệ ữ ệ ồ ồ ơ ườ ệ ơ ườ ẽ
là công vi c làm tr c, công vi c treo đ ng h s là công vi c k ti p.ệ ướ ệ ồ ồ ẽ ệ ế ế
Sau khi các công vi c đ c thi t l p m i quan h , vi c thay đ i th i gian b t đ uệ ượ ế ậ ố ệ ệ ổ ờ ắ ầ
cũng nh k t thúc c a các công vi c làm tr c s nh h ng đ n th i gian th c hi n c aư ế ủ ệ ướ ẽ ả ưở ế ờ ự ệ ủ
các công vi c k ti p. Microsoft Project m c đ nh đ quan h k t thúc- b t đ u (ệ ế ế ặ ị ể ệ ế ắ ầ Finish-
to- Start) khi t o các liên k t gi a các công vi c. Trong nhi u tr ng h p, m i quan hạ ế ữ ệ ề ườ ợ ố ệ
gi a các công vi c không ph i nh v y, b n có th thay đ i ki u liên k t này theo cácữ ệ ả ư ậ ạ ể ổ ể ế
d ng sau đ phù h p v i mô hình d án c a b n: b t đ u- b t đ u (ạ ể ợ ớ ự ủ ạ ắ ầ ắ ầ Start- to- Start), k tế
thúc- k t thúc (ế Finish- to-Finish), b t đ u- k t thúc (ắ ầ ế Start- to- Finish)
B1 Trên menu View, ch n s đọ ơ ồ Gantt.
B2 Trong c tộ Task Name, ch n hai hay nhi u công vi c b n mu n liên k t v iọ ề ệ ạ ố ế ớ
nhau.
Đ liên k t các công vi c liên ti p nhau, gi phímể ế ệ ế ữ Shift, và sau đó Click chu tộ
vào công vi c đ u tiên và công vi c cu i.ệ ầ ệ ố
Đ liên k t các công vi c cách xa nhau, gi phímể ế ệ ữ CTRL,và sau đó ch n nh ngọ ữ
công vi c b n mu n liên k t v i nhau theo th t công vi c nào ch n tr c s làệ ạ ố ế ớ ứ ự ệ ọ ướ ẽ
công vi c làm tr c, công vi c nào ch n sau s là công vi c k ti p.ệ ướ ệ ọ ẽ ệ ế ế
B3 Click nút Link Tasks .
B4 Đ thay đ i ki u liên k t, Click đúp vào đ ng liê k t gi a 2 công vi c b nể ổ ể ế ườ ế ữ ệ ạ
đang mu n thay đ i.ố ổ
85
M t h p tho iộ ộ ạ Task Dependency xu t hi nấ ệ
B5 Trong h p li t kêộ ệ Type, ch n ki u liên k t mà b n mu n, sau đó Clickọ ể ế ạ ố OK.
Chú ý: Đ hu b liên k t gi a các công vi c, ch n các công vi c b n mu n trongể ỷ ỏ ế ữ ệ ọ ệ ạ ố
c tộ Task Name, và Click nút Unlink Tasks . Các công vi c này s đ c s p x p l iệ ẽ ượ ắ ế ạ
d a trên nh ng liên k t và các ràng bu c còn t n t i .ự ữ ế ộ ồ ạ
2. Các công vi c g i ch ng lên nhauệ ố ồ
Sau khi các công vi c đã đ c liên k t v i nhau, b n có th g i ch ng hay thêm m tệ ượ ế ớ ạ ể ố ồ ộ
kho ng tr th i gian gi a 2 công vi c. Trong Microsoft Project, b n có th nh p kho ngả ễ ờ ữ ệ ạ ể ậ ả
th i gian g i ch ng hay th i gian ng t quãng đ i v i các công vi c có liên k t.ờ ố ồ ờ ắ ố ớ ệ ế
B1 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n thêm th i gian g i ch ng hayọ ệ ạ ố ờ ố ồ
th i gian tr (đây là nh ng công vi c k ti p), và sau đó Click nútờ ễ ữ ệ ế ế Task
Information . B n có th th c hi n thao tác trên b ng cách ch n công vi c vàạ ể ự ệ ằ ọ ệ
trong menu Project, ch n m cọ ụ Task Information
B2 H p tho iộ ạ Task Information hi n lên, Click Tabệ Predecessors.
B3 Trong c tộ Lag, nh p th i gian g i ch ng hay th i gian tr ,ậ ờ ố ồ ờ ễ
• Nh p th i gian g i ch ng theo s âm (ví d , –2d cho 2 ngày g i ch ng)ậ ờ ố ồ ố ụ ố ồ
86
• Nh p th i gian tr theo s d ng.ậ ờ ễ ố ươ
Chú ý: Đ nhanh chóng đ a th i gian x p ch ng hay th i gian tr cho m t công vi cể ư ờ ế ồ ờ ễ ộ ệ
k ti p, Click đúp vào đ ng k t n i gi a công vi c đó và công vi c làm tr cế ế ườ ế ố ữ ệ ệ ướ Gantt
Chart, và sau đó nh p th i gian g i ch ng hay th i gian tr trong h p tho iậ ờ ố ồ ờ ễ ộ ạ Task
Dependency.
3. Thi t l p th i gian b t đ u và th i gian k t thúc c a công vi cế ậ ờ ắ ầ ờ ế ủ ệ
B n có th l p k ho ch th c hi n các công vi c hi u qu b ng cách nh p kho ngạ ể ậ ế ạ ự ệ ệ ệ ả ằ ậ ả
th i gian, t o các liên k t gi a các công vi c và sau đó đ Microsoft Project tính toán th iờ ạ ế ữ ệ ể ờ
gian b t đ u và k t thúc cho các công vi c có liên quan. Tuy nhiên b n ph i xác đ nh th iắ ầ ế ệ ạ ả ị ờ
gian b t đ u và th i gian k t thúc cho m t s công vi c.ắ ầ ờ ế ộ ố ệ
Nh ng ràng bu c v th i gian b t đ u hay k t thúc đ i v i m t công vi c đ c g i làữ ộ ề ờ ắ ầ ế ố ớ ộ ệ ượ ọ
nh ng ràng bu c c ng. Do Microsoft tính toán h th ng k ho ch c a b n d a c trênữ ộ ứ ệ ố ế ạ ủ ạ ự ả
nh ng ràng bu c này do đó ch s d ng khi công vi c b ràng bu c v th i gian b t đ uữ ộ ỉ ử ụ ệ ị ộ ề ờ ắ ầ
hay k t thúc.ế
B1 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c mà b n mu n xác đ nh th i đi mọ ệ ạ ố ị ờ ể
b t đ u và k t thúc, sau đó Clickắ ầ ế Task Information .
B2 Ch n Tabọ Advanced.
B3 Trong h p tho iộ ạ Task Information , m cụ Constraint type, ch n ki u ràngọ ể
bu c.ộ
4 Ch n ngày trongọ Constraint date, và Click OK
Chú ý: Sau đây là b ng li t kê các ki u ràng bu c:ả ệ ể ộ
Ki u ràng bu cể ộ Ý nghĩa
As soon as possible Công vi c không b ràng bu cệ ị ộ
As Late as possible
Công vi c này ph i b trì ho n càng lâu càngệ ả ị ạ
t t.ố
Finish No Earlier than
Công vi c ph i k t thúc sau ngày tháng chệ ả ế ỉ
đ nh.ị
Finish No Later than
Công vi c ph i k t thúc vào ngày ho c s mệ ả ế ặ ơ
h n ngày tháng ch đ nh.ơ ỉ ị
Must Finish On Công vi c ph i k t thúc chính xác vào ngàyệ ả ế
87
tháng đã đ nh.ị
Must Start On Công vi c ph i k t thúc vào ngày tháng đã đ nhệ ả ế ị
Start No Earlier than
Công vi c b t đ u vào ngày tháng ho c mu nệ ắ ầ ặ ộ
h n ngày tháng ch đ nh.ơ ỉ ị
Start No Later than
Công vi c ph i b t đ u tr c ngày tháng chệ ả ắ ầ ướ ỉ
đ nh.ị
4. Xác đ nh h n cu i cho 1 công vi cị ạ ố ệ
Khi b n thi t l p m t h n cu i cho 1 công vi c, Microssoft Project s th hi n m tạ ế ậ ộ ạ ố ệ ẽ ể ệ ộ
d u hi u thông báo n u công vi c trong k ho ch là k t thúc sau th i h n cu i.ấ ệ ế ệ ế ạ ế ờ ạ ố
Vi c thi t l p m t h n đ nh cho 1 công vi c không nh h ng nhi u đ n k ho chệ ế ậ ộ ạ ị ệ ả ưở ề ế ế ạ
công vi c v . Đó là cách Microsoft Project thông báo cho b n bi t r ng công vi c đó sệ ề ạ ế ằ ệ ẽ
k t thúc mà v t quá th i gian h n đ nh đ b n có th đi u ch nh k ho ch h p lý h n.ế ượ ờ ạ ị ể ạ ể ề ỉ ế ạ ợ ơ
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt.
B2 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n thi t l p h n đ nh th iọ ệ ạ ố ế ậ ạ ị ờ
gian.
B3 Ch n nútọ Task Information và sau đó ch n Tabọ Advanced.
B4 Trong ph nầ Deadline, ch n ngày h n đ nh và Clickọ ạ ị OK.
5. Chia m t công vi c thành nh ng ph n nhộ ệ ữ ầ ỏ
B n có th chia nh m t công vi c n u th i gian cho công vi c bạ ể ỏ ộ ệ ế ờ ệ ị
ng t quãng. Đi u này r t có ích, ví d s có th i gian b n t m th iắ ề ấ ụ ẽ ờ ạ ạ ờ
d ng công vi c đang làm đ chuy n sang m t công vi c khác. B n cóừ ệ ể ể ộ ệ ạ
th chia m t công vi c thành nhi u ph n n u c n thi t.ể ộ ệ ề ầ ế ầ ế
Cũng ph i chú ý thêm r ng vi c chia nh 1 công vi c thành nhi uả ằ ệ ỏ ệ ề
ph n không gi ng nh nh ng công vi c đ nh kỳ mà b n đã đ c bi t trong nh ng bàiầ ố ư ữ ệ ị ạ ượ ế ữ
tr c.ướ
88
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt .
B2 Click nút Split Task hay trong menu Edit ch n m cọ ụ Split Task.
B3 Trên thanh ngang bi u di n công vi c, Click vào ngày b n mu n chia côngể ễ ệ ạ ố
vi c, sau đó kéo ph n còn l i t i ngày b n mu n công vi c l i b t đ u ti p t cệ ầ ạ ớ ạ ố ệ ạ ắ ầ ế ụ
Chú ý B n có th ghép l i các ph n b ng cách kéo các ph n công vi c ch m vào nhau.ạ ể ạ ầ ằ ầ ệ ạ
K t lu nế ậ : Qua bài này b n có th thi t l p m i quan h gi a các công vi c, hi uạ ể ế ậ ố ệ ữ ệ ể
đ c th nào là công vi c g i ch ng hay ng t quãng, thi t l p th i gian b t đ u và th iượ ế ệ ố ồ ắ ế ậ ờ ắ ầ ờ
gian k t thúc c a công vi c, xác đ nh h n cu i cho 1 công vi c và cách chia m t công vi cế ủ ệ ị ạ ố ệ ộ ệ
thành nh ng ph n nh . Bài ti p theo s đ a ra cách kh i t o tài nguyên, nhân l c cho côngữ ầ ỏ ế ẽ ư ở ạ ự
vi c.ệ
Bài 4: Kh i t o tài nguyên, nhân l c cho công vi cở ạ ự ệ
B n nên kh i t o tài nguyên cho các công vi c trong d án đ :ạ ở ạ ệ ự ể
− Theo dõi m c đ s d ng tài nguyên trong d ánứ ộ ử ụ ự
− Theo dõi đ c chi phí cho tài nguyênượ
Bài này bao g m các đi m chính sau:ồ ể
1. T o danh sách các tài nguyênạ
2. Thay đ i th i gian làm vi c cho nhân viên hay máy mócổ ờ ệ
3. Kh i t o các tài nguyên cho công vi cở ạ ệ
4. S a đ i kho ng th i gian th c hi n công vi cử ổ ả ờ ự ệ ệ
5. Ki m tra hi u ch nh vi c kh i t o tài nguyênể ệ ỉ ệ ở ạ
1. T o danh sách tài nguyênạ
B n có th s d ng khung nhìnạ ể ử ụ Resource Sheet trong Microsoft Project đ t o m tể ạ ộ
danh sách các tài nguyên s d ng trong d án nh nhân công, thi t b , nguyên v t li u. Cácử ụ ự ư ế ị ậ ệ
tài nguyên bao g m tài nguyên công vi c và tài nguyên v t li u. Tài nguyên công vi c baoồ ệ ậ ệ ệ
g m con ng i và máy móc, tài nguyên v t li u nh bê tông, g , đinh,....ồ ườ ậ ệ ư ỗ
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Resource Sheet.
89
B2 Trên menu View, ch t iỉ ớ Table, và sau đó Click Entry.
B3 Trong c tộ Resource Name, đánh tên tài nguyên.
B4 Đ ch đ nh nhóm tài nguyên, trong c tể ỉ ị ộ Group, đánh tên nhóm.
B5 Trong c tộ Type, xác đ nh ki u tài nguyên:ị ể
• V i nh ng tài nguyên là nhân l c hay máy móc, ch n ki u làớ ữ ự ọ ể Work.
• V i nh ng tài nguyên nh nguyên, nhiên v t li u, ch n ki u làớ ữ ư ậ ệ ọ ể Material
B6 V i m i m t ki u tài nguyên công vi c (ng i và máy móc, thi t b ), nh pớ ố ộ ể ệ ườ ế ị ậ
đ n v t i c tơ ị ạ ộ Max. V i ki u tài nguyên này đ n v s d ng đ c tính theo tớ ể ơ ị ử ụ ượ ỷ
l ph n trăm c a giá tr max. Ví d , nh p 100% có nghĩa là th i gian s d ngệ ầ ủ ị ụ ậ ờ ử ụ
toàn b th i gian làm vi c đ i v i m i tài nguyên nào đó.ộ ờ ệ ố ớ ỗ
B7 V i m i ki u tài nguyên nh nguyên, nhiên v t li u, trong c tớ ỗ ể ư ậ ệ ộ Material
Label, nh p đ n v đo cho tài nguyên này, ví d nh đ n v t n.ậ ơ ị ụ ư ơ ị ấ
Chú ý:
• Nhóm tài nguyên đ c dùng đ s p x p, l c hay nhóm các công vi c, ví d nhượ ể ắ ế ọ ệ ụ ư
b n có th xem danh sách nhân viên thu c m t phòng nào đó.ạ ể ộ ộ
• B n không th kh i t o nhóm tài nguyên cho 1 công vi c nào đóạ ể ở ạ ệ
2. Thay đ i th i gian làm vi c cho nhân viên hay máy mócổ ờ ệ
H th ng th i gian làm vi c trong bài h c tr c đ c kh i t o cho t t c các tàiệ ố ờ ệ ọ ướ ượ ở ạ ấ ả
nguyên nh con ng i và máy móc, thi t b . Tuy nhiên b n có th đ nh nghĩa th i gian làmư ườ ế ị ạ ể ị ờ
vi c cho m t nhân viên hay máy móc nào đó đ thích ng v i d án c a b n. L y m t víệ ộ ể ứ ớ ự ủ ạ ấ ộ
d r t đ n gi n nh sau, m t nhân viên A có th i gian ngh mát t i tháng 6 nh ng nhânụ ấ ơ ả ư ộ ờ ỉ ạ ư
90
viên B l i là tháng 7 vì v y c n ph i có nh ng th i gian bi u khác nhau đ i v i t ng nhânạ ậ ầ ả ữ ờ ể ố ớ ừ
viên. M t ví d khác n a là máy móc s d ng cũng c n có th i gian b o d ng trong quáộ ụ ữ ử ụ ầ ờ ả ưỡ
trình ho t đ ng.ạ ộ
B1 Trên menu View, ch nọ Resource Sheet, và sau đó ch n tài nguyên b nọ ạ
mu n thay đ i th i gian làm vi c.ố ổ ờ ệ
B2 Trong menu Project, ch nọ Resource Information, và ch n tabọ General
B3 Trong Tab Resource Information, t i h th ng l ch làm vi c, ch n ngày b nạ ệ ố ị ệ ọ ạ
mu n thay đ i.ố ổ
B4 Ch n ki uọ ể Use default, Nonworking time, hay Nondefault .
Khi b n ch nạ ọ Use default, th i gian làm vi c c a ngày ch n s l y theoờ ệ ủ ọ ẽ ấ
th i gian m c đ nh c a h th ng Microsoft Project.ờ ặ ị ủ ệ ố
B5 N u b n ch nế ạ ọ Nondefault t i b cạ ướ 4, nh p th i gian b t đ u vào m cậ ờ ắ ầ ụ
91
From và th i gian k t thúc vào m cờ ế ụ To.
Chú ý: N u 1 nhóm tài nguyên có cùng th i gian làm vi c và ngh gi ng nhau, b n cóế ờ ệ ỉ ố ạ
th t o m t l ch làm vi c m i cho chúng. Trên menuể ạ ộ ị ệ ớ Tools, ch nọ Change Working Time.
Click New và nh p tên cho h th ng l ch làm vi c m i.ậ ệ ố ị ệ ớ
3. Kh i t o các tài nguyên cho công vi cở ạ ệ
B n có th kh i t o b t c m t tài nguyên nào cho b t kỳ công vi c nào, b n có thạ ể ở ạ ấ ứ ộ ấ ệ ạ ể
kh i t o nhi u h n 1 tài nguyên cho m t công vi c và xác đ nh tài nguyên đó đ c sở ạ ề ơ ộ ệ ị ượ ử
d ng toàn th i gian hay bán th i gian. N u s kh i t o th i gian s d ng tài nguyên v tụ ờ ờ ế ố ở ạ ờ ử ụ ượ
quá th i gian cho phép (đã đ c thi t l p trong h th ng l ch s d ng tài nguyên),ờ ượ ế ậ ệ ố ị ử ụ
Microsoft Project th hi n m c đ s d ng quá t i tài nguyên đó b ng màu đ trong khungể ệ ứ ộ ử ụ ả ằ ỏ
nhìn Resouce View.
B1 Trong menu View, ch nọ Gantt Chart.
B2 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n kh i t o tài nguyên, vàọ ệ ạ ố ở ạ
sau đó Click Assign Resources hay trong menu Tools, ch nọ Assign Resources .
B3 Trong c tộ Name, ch n tài nguyên b n mu n kh i t o cho công vi c.ọ ạ ố ở ạ ệ
B4 N u ch s d ng tài nguyên bán th i gian, nh p s ph n trăm s d ngế ỉ ử ụ ờ ậ ố ầ ử ụ
• Đ kh i t o m t s tài nguyên, gi phím CTRL và sau đó Click vào tênể ở ạ ộ ố ữ
c a các tài nguyên.ủ
• Đ s d ng nhi u tài nguyên gi ng nhau (ví d 2 máy xúc), b n nh pể ử ụ ề ố ụ ạ ậ
ph n trăm trong c t Units l n h n 100.ầ ộ ớ ơ
B5 Click Assign.
B6 Click Close.
Chú ý: B n có th thay th tài nguyên này b ng tài nguyên khác. Ch n công vi c cóạ ể ế ằ ọ ệ
ngu n tài nguyên b n mu n thay th . Trong h p tho iồ ạ ố ế ộ ạ Assign Resources, ch n tên tàiọ
nguyên và Click Replace.
4. S a đ i kho ng th i gian th c hi n công vi cử ổ ả ờ ự ệ ệ
Khi b n kh i t o nhi u tài nguyên cho m t công vi c, Microsoft Project t đ ng gi mạ ở ạ ề ộ ệ ự ộ ả
kho ng th i gian th c hi n công vi c. Ví d m t công vi c do 1 nhân viên th c hi n trongả ờ ự ệ ệ ụ ộ ệ ự ệ
m t ngày thì s ch m t n a ngày đ th c hi n n u hai nhân viên cùng th c hi n. N u b nộ ẽ ỉ ấ ử ể ự ệ ế ự ệ ế ạ
mu n gi kho ng th i gian th c hi n cho công vi c đó là nh cũ trong khi v n có thêm tàiố ữ ả ờ ự ệ ệ ư ẫ
nguyên s d ng cho công vi c đó, b n th c hi n nh sau.ử ụ ệ ạ ự ệ ư
B1 Trên menu View, Click khung nhìn Gantt.
92
B2 Trong c tộ Task Name, ch n tên công vi c.ọ ệ
B3 Click nút Task Information trên thanh công c hay trong menuụ Project
ch n m cọ ụ Task Information.
Và sau đó chuy n sang Tabể Advanced.
4 Trong h p tho iộ ạ Task Information xoá b d u ki m trong m cỏ ấ ể ụ Effort
driven, và sau đó Click OK.
Bây gi khi b n kh i t o thêm tài nguyên cho công vi c, kho ng th i gianờ ạ ở ạ ệ ả ờ
th c hi n s không thay đ i.ự ệ ẽ ổ
Chú ý: B n có th làm cho t t c các công vi c m i s t o ra khi thêm tài nguyên thìạ ể ấ ả ệ ớ ẽ ạ
th i gian th c hi n s không gi m b ng cách trong menuờ ự ệ ẽ ả ằ Tools, ch n m cọ ụ Options, Click
tab Schedule và sau đó b d u ki m t i m cỏ ấ ể ạ ụ New tasks are effort driven.
5. Ki m tra hi u ch nh vi c kh i t o tài nguyênể ệ ỉ ệ ở ạ
Khung nhìn Resource Usage th hi n t t c các tài nguyên s d ng trong d án. V iể ệ ấ ả ử ụ ự ớ
khung nhìn này, b n có th th y r ng ngu n tài nguyên đ c s d ng nh th nào, nh ngạ ể ấ ằ ồ ượ ử ụ ư ế ữ
ngu n tài nguyên nào có th s d ng đ c ti p, ngu n tài nguyên nào đang b quá t iồ ể ử ụ ượ ế ồ ị ả
93
B1 Trong menu View, ch nọ Resource Usage.
Đ có nhi u thông tin h n v vi c s d ng tài nguyên, trong menuể ề ơ ề ệ ử ụ View,
m cụ Table, Click vào b ng b n mu n hi n th trong khung nhìnả ạ ố ể ị Resource
Usage.
B2 Trong c tộ Resource Name, xem l i các công vi c s d ng ngu n tài nguyênạ ệ ử ụ ồ
B3 Đ chuy n đ i ngu n tài nguyên cho m t công vi c, ch n hàng ch a côngể ể ổ ồ ộ ệ ọ ứ
vi c đó và sau đó kéo lên ph n tài nguyên c n chuy n đ i.ệ ầ ầ ể ổ
Chú ý
• Vi c thêm các b ng thông tin hi n th trên không làm thay đ i thông tin v d li uệ ả ể ị ổ ề ữ ệ
mà ch là thay đ i cách th hi n.ỉ ổ ể ệ
• N u m t tài nguyên màu đ và đ m, tài nguyên đó đang b s d ng quá t i.ế ộ ỏ ậ ị ử ụ ả
K t lu nế ậ : Bài này ch cho b n cách t o danh sách tài nguyên, thay đ i h th ng l mỉ ạ ạ ổ ệ ố ầ
vi c cho m t nhân viên hay máy móc, gán tìa nguyên cho công vi c, s a đ i kho ng th iệ ộ ệ ử ổ ả ờ
gian th c hi n công vi c và ki m tra hi u ch nh vi c kh i t o tài nguyên. Bài ti p theo sự ệ ệ ể ệ ỉ ệ ở ạ ế ẽ
bàn v v n đ chi phí th c hi n d án.ề ấ ề ự ệ ự
Bài 5: Chi phí th c hi n d ánự ệ ự
Bài này g m các đi m chính sau:ồ ể
− Kh i t o chi phí cho tài nguyênở ạ
− Thi t l p giá tr n cho m t công vi cế ậ ầ ộ ệ
− Chi phí đ c tính khi nàoượ
− Xem xét giá c a công vi c và c a tài nguyênủ ệ ủ
− Xem xét giá c a toàn b d ánủ ộ ự
1. Kh i t o chi phí cho tài nguyênở ạ
Microsoft Project cho phép b n kh i t o giá v nhân công và các tài nguyên khác đạ ở ạ ề ể
b n có th qu n lý d án m t cách chính xác nh t. b n có th kh i t o các phí chu n, phíạ ể ả ự ộ ấ ạ ể ở ạ ẩ
khoán, phí ngoài gi .ờ
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Resource Sheet.
94
B2 Trên menu View, ch t iỉ ớ Table, và sau đó ch nọ Entry
B3 Trong c tộ Resource Name, ch n tài nguyên đ đ nh giá.ọ ể ị
B4 Trong c tộ Type, ch nọ Work
n u tài nguyên là ng i hay màế ườ
máy móc, hay ch nọ Material
n u tài nguyên là các nguyên v tế ậ
li u.ệ
B5 V i tài nguyên con ng i hay máy móc, trong c tớ ườ ộ Std. Rate ( phí chu n)ẩ ,
Ovt. Rate (phí ngoài gi )ờ , hay Cost/Use (phí khoán) , nh p phí s d ng tàiậ ử ụ
nguyên.
V i ngu n tài nguyên là nguyên v t li u, nh p đ n v đo c a tài nguyên này,ớ ồ ậ ệ ậ ơ ị ủ
ví d nh t n và sau đó trong các c tụ ư ấ ộ Std.Rate (phí chu n) hayẩ Cost/Use (phí
khoán) nh p phí s d ng.ậ ử ụ
B6 Nh nấ ENTER.
Chú ý: B n có th thi t l p phí chu n và phí ngoài gi m c đ nh khi thêm b t c tàiạ ể ế ậ ẩ ờ ặ ị ấ ứ
nguyên m i nào. Trong menuớ Tools, ch nọ Option và sau đó ch nọ Tab General. Trong các
m cụ Default standard rate và Default overtime rate , nh p giá m i. N u b n mu n l uậ ớ ế ạ ố ư
gi nh ng giá tr này làm giá tr m c đ nh cho các d án v sau thì ch n nútữ ữ ị ị ặ ị ự ề ọ Set as Default.
95
N u giá s d ng tài nguyên thay đ i trong quá trình d án, ch nế ử ụ ổ ự ọ Resource Sheet trong
menu View. Trong c tộ Resource Name, ch n tài nguyên và sau đó Clickọ Resource
Information . Sau đó nh p thông tin trong Tabậ Costs.
2. Thi t l p giá tr n cho m t công vi cế ậ ầ ộ ệ
Khi b n bi t chính xác chi phí cho m t công vi c nào đó, b n có th nh p giá tr n choạ ế ộ ệ ạ ể ậ ầ
công vi c đó.ệ
B1
B2
B3
Trong menu View, ch n khung nhìnọ Gantt
Trong menu View, m cụ Table, ch nọ Cost
Trong c tộ Fixed Cost , nh p giá cho công vi c. - Nh nậ ệ ấ ENTER.
3. Chi phí đ c tính khi nàoượ
Trong Microsoft Project, chi phí cho tài nguyên m c đ nh là đ c tính theo ph n trămặ ị ượ ầ
hoàn thành công vi c. Tuy nhiên, b n có th thay đ i ph ng th c tính chi phí tài nguyênệ ạ ể ổ ươ ứ
khi b t đ u s d ng hay khi k t thúc.ắ ầ ử ụ ế
B1 Trong menu View, ch nọ Resource Sheet.
B2 Trong menu View, m cụ Table, ch nọ Entry.
96
B3 Trong c tộ Accrue At, ch n ki u b n mu n s d ng.ọ ể ạ ố ử ụ
4. Xem xét chí phí c a công vi c và c a tài nguyênủ ệ ủ
Sau khi b n kh i t o chi phí t i các tài nguyên hay chi phí c đ nh cho các công vi c,ạ ở ạ ớ ố ị ệ
b n có th mu n xem l i t ng chi phí xem có theo d ki n không. N u t ng chi phí cho tàiạ ể ố ạ ổ ự ế ế ổ
nguyên hay công vi c v t quá kh năng tài chính, b n c n ki m tra và đi u ch nh l i chiệ ượ ả ạ ầ ể ề ỉ ạ
phí c a m i công vi c và chi phí cho m i ngu n tài nguyên.ủ ỗ ệ ỗ ồ
B1 Đ xem chi phí cho công vi c, trên menuể ệ View, Click More Views, và sau đó
ch nọ Task Sheet.
Đ xem chi phí tài nguyên, trên menuể View, ch nọ Resource Sheet.
B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Cost.
Chú ý:
• B n cũng có th xem quá trình chi phí trong m i công vi c trong khung nhìnạ ể ỗ ệ Task
Usage. Trên menu View, ch nọ Task Usage. Trong menu Format, m cụ Details, ch nọ Cost.
• B n cũng có th xem chi ti t các chi phí cho tài nguyên trong khung nhìnạ ể ế Resource
Usage. Trên menu View, ch n m cọ ụ Resource Usage. Trong menu Format, m cụ Details,
ch nọ Cost.
5. Xem xét chi phí c a toàn b d ánủ ộ ự
B n có th xem chi phí cho d án khi l p, khi d án đi vào ho t đ ng và chi phí đ ti pạ ể ự ậ ự ạ ộ ể ế
t c th c hi n d án. Trên c s đó b n s nhìn nh n đ c qu tài chính hi n t i c a b nụ ự ệ ự ơ ở ạ ẽ ậ ượ ỹ ệ ạ ủ ạ
cho d án là bao nhiêu.ự
B1 Trong menu Project, ch nọ Project Information.
97
B2 Ch nọ Statistics.
B3 B n s th y đ c chi phí c a d ánạ ẽ ấ ượ ủ ự
Chú ý
• B n có th so sánh chi phí t i th i đi m ban đ u và th i đi m hi n t i.ạ ể ạ ờ ể ầ ờ ể ệ ạ
• B n có th xem chi phí th c hi n d án còn l i đ đi u ch nh ho t đ ng c a dạ ể ự ệ ự ạ ể ề ỉ ạ ộ ủ ự
án.
98
K t lu nế ậ : Trong bài này chúng ta có th th y đ c cách th c kh i t o cho phí cho tàiể ấ ượ ứ ở ạ
nguyên, thi t l p giá tr n cho m t công vi c, thay đ i cách th c chi phí đ c tính, xem xétế ậ ầ ộ ệ ổ ứ ượ
chi phí c a công vi c, c a tài nguyên cũng nh c a toàn b d án. Trong bài sau chúng taủ ệ ủ ư ủ ộ ự
s cùng xem xét l i toàn b h th ng công vi c mà chúng ta đã l p k ho ch.ẽ ạ ộ ệ ố ệ ậ ế ạ
Bài 6: Xem xét h th ng công vi cệ ố ệ
Sau khi b n nh p h t nh ng thông tin v d án, hãy xem xét l i xem chúng có phù h pạ ậ ế ữ ề ự ạ ợ
v i d tính c a b n hay không. N u không hãy ki m tra l i quá trình th c hi n các côngớ ự ủ ạ ế ể ạ ự ệ
vi c. Bài này bao g m các đi m chính sau:ệ ồ ể
− Xem xét toàn b d ánộ ự
− Ki m tra ngày b t đ u và k t thúc c a d ánể ắ ầ ế ủ ự
− Xác đ nh đ ng găng c a d ánị ườ ủ ự
− Chuy n đ i gi a các khung nhìnể ổ ữ
− Xem xét các c t khác nhau trong m t khung nhìnộ ộ
− Th hi n thông tin có ch n l cể ệ ọ ọ
− S p x p thông tin trong m t khung nhìnắ ế ộ
− Nhóm thông tin trong m t khung nhìnộ
1. Xem xét toàn b d ánộ ự
B n có th quan sát th i gian b t đ u, k t thúc d án và th i gian nh ng pha chính x yạ ể ờ ắ ầ ế ự ờ ữ ả
ra trên khung nhìn Gantt.
B1 Trên menu View, ch nọ Gantt Chart.
B2 On the View menu, click Zoom, click Entire project, and then click OK.
99
2. Ki m tra ngày b t đ u và k t thúc c a d ánể ắ ầ ế ủ ự
B n có th xem l i thông tin v ngày k t thúc d án xem có đúng mong đ i c a b nạ ể ạ ề ế ự ợ ủ ạ
hay không.
Trong menu Project, ch nọ Project Information và Click Statistics, ngày b t đ u vàắ ầ
k t thúc d án s đ c hi n th .ế ự ẽ ượ ể ị
3. Xác đ nh đ ng găng c a d ánị ườ ủ ự
Đ ng găng là m t t p h p các công vi c ph i đ c th c hi n đúng ti n đ , nh ngườ ộ ậ ợ ệ ả ượ ự ệ ế ộ ữ
công vi c này s nh h ng l n đ n s thành công c a d án n u có s trì hoãn côngệ ẽ ả ưở ớ ế ự ủ ự ế ự
vi c.ệ
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt.
B2 Click nút GanttChartWizard hay trong menu Format, ch nọ
GanttChartWizard.
B3 Theo h ng d n c aướ ẫ ủ GanttChartWizard đ hình thành đ ng găng c aể ườ ủ
các công vi c.ệ
4. Chuy n đ i gi a các khung nhìnể ổ ữ
B n có th th y đ c d án c a b n qua các khung nhìn khác nhau nh :ạ ể ấ ượ ự ủ ạ ư Calendar,
Network Diagram, Task Usage, Resource Usage, Resource Graph...
Trên menu View, ch n khung nhìn mà b n mu n quan sát.ọ ạ ố
N u khung nhìn b n mu n quan sát hi n th i không có trong menuế ạ ố ệ ờ View, Click vào
m cụ More Views đ có nhi u l a ch n. Ch n 1 ki u khung nhìn trong b ng li t kêể ề ự ọ ọ ể ả ệ Views,
sau đó ch nọ Apply.
Chú ý: Thay đ i khung nhìn không làm nh h ng đ n d li u thông tin d án, nó chổ ả ưở ế ữ ệ ự ỉ
thay đ i cách nhìn v d án.ổ ề ự
100
D i đây là 8 khung nhìn thông d ng nh t:ướ ụ ấ
Tên khung nhìn N i dungộ
Calendar L ch hàng tháng ch ra các công vi c và khă năngị ỉ ệ
hoàn thành nó.
Gantt Chart Di n t các công vi c và các thông tin có liên quan,ễ ả ệ
m t bi u đ (bi u đ ngang) th hi n các công vi c vàộ ể ồ ể ồ ể ệ ệ
th i gian hoàn thành chúng.ờ
Network Diagram Th hi n d i d ng l i các công tác (s đ m ng)ể ệ ướ ạ ướ ơ ồ ạ
và s ph thu c gi a chúng. Dùng khung nhìn này đ cóự ụ ộ ữ ể
m t cái nhìn bao quát v các công vi c.ộ ề ệ
Task Usage Th hi n danh sách các công vi c đã đ c gán tàiể ệ ệ ượ
nguyên. Dùng khung nhìn này đ th y ngu n tài nguyênể ấ ồ
nào đã đ c gán cho m t công vi c c thượ ộ ệ ụ ể
Tracking Gantt Th hi n danh sách c a công vi c và thông tin cóể ệ ủ ệ
liên quan. Dùng khung nhìn này đ theo dõi ti n trình c aể ế ủ
d án.ự
Resource Graph Th hi n bi u đ phân ph i tài nguyên. Dùng khungể ệ ể ồ ố
nhìn này đ th hi n thông tin v m t tài nguyên d iể ể ệ ề ộ ướ
các tiêu chí khác nhau.
Resource Sheet Danh sách tài nguyên và thông tin liên quan. Dùng
khung nhìn này đ nh p và hi u ch nh các thông tin vể ậ ệ ỉ ề
tài nguyên.
Resource Usage Th hi n danh sách gán tài nguyên cho công vi cể ệ ệ
đ c nhóm d i m i ngu n tài nguyên. Dùng khungượ ướ ỗ ồ
nhìn này đ th hi n chi phí ho c phân ph i gi côngể ể ệ ặ ố ờ
ngoài gi .ờ
More View Cho phép l a ch n các khung nhìn khác c a ch ngự ọ ủ ươ
trình.
5. Xem xét các c t khác nhau trong m t khung nhìnộ ộ
Trong khi l p và theo dõi d án, r t h u ích n u chúng ta có th xem xét thêm nhi u tậ ự ấ ữ ế ể ề ổ
h p các thông tin trong m t khung nhìn. Microsoft Project cung c p m t t p h p các tợ ộ ấ ộ ậ ợ ổ
h p thông tin đ i v i m i khung nhìn:ợ ố ớ ỗ
B1 Trong menu View, ch n khung nhìn b n mu n quan sát.ọ ạ ố
B2 Trên menu View, m cụ Table, ch n b ng b n mu n xu t hi n trong khungọ ả ạ ố ấ ệ
nhìn.
Đ thêm nh ng b ng không n m trong m cể ữ ả ằ ụ Table, ch nọ More Tables,
ch n b ng b n mu n thêm, và sau đó ch nọ ả ạ ố ọ Apply.
6. Th hi n thông tin có ch n l cể ệ ọ ọ
Đôi khi, b n c n theo dõi ch m t s công vi c xác đ nh nào đó, Microsoft cho phépạ ầ ỉ ộ ố ệ ị
b n l c thông tin trong toàn d án đ có đ c nh ng thông tin c n thi t.ạ ọ ự ể ượ ữ ầ ế
B1 Trên menu Project, m cụ Filtered for, sau đó ch n ki u l c.ọ ể ọ
Đ nh p ki u l c hi n th i không n m trong m cể ậ ể ọ ệ ờ ằ ụ Filtered for, ch n m cọ ụ
More Filters.
B2 Ch nọ Apply đ xác đ nh ki u l c.ể ị ể ọ
101
B3 Đ th hi n t t c các công vi c tr l i, trên menuể ể ệ ấ ả ệ ở ạ Project và sau đó ch nọ
All Tasks hay All Resources.
Chú ý: B n không th l c các công vi c trong khung nhìnạ ể ọ ệ Resource hay l c các tàiọ
nguyên trong khung nhìn Task.
7. S p x p thông tin trong m t khung nhìnắ ế ộ
B n có th s p x p các công vi c hay tài nguyên theo m t đi u ki n nào đó nh tênạ ể ắ ế ệ ộ ề ệ ư
công vi c, ngày k t thúc, tên tài nguyên. Vi c s p s là r t h u ích khi b n mu n theo dõiệ ế ệ ắ ẽ ấ ữ ạ ố
các công vi c theo th t . Ví d b n có th xem xét công vi c nào nên b t đ u hay k tệ ứ ự ụ ạ ể ệ ắ ầ ế
thúc s m h n.ớ ơ
Vi c s p x p v n đ c duy trì khi b n chuy n đ i gi a các khung nhìn cũng nh đóngệ ắ ế ẫ ượ ạ ể ổ ữ ư
hay l u d án.ư ự
B1 Trên menu View, ch nọ Gantt Chart.
B2 Trên menu Project, m cụ Sort, và ch n ki u s p x p mà b n mu n.ọ ể ắ ế ạ ố
B3 Đ ti n l i trong quá trình s p x p, Microsoft Project cung c p m t ch cể ệ ợ ắ ế ấ ộ ứ
năng tuỳ bi n khi s p x p. Trong menuế ắ ế Project, m cụ Sort, và ch nọ Sort by.
B4 Trong h p tho iộ ạ Sort by, ch n nh ng c t b n mu n s p x p, và ch nọ ữ ộ ạ ố ắ ế ọ
Ascending hay Descending đ xác đ nh ki u s p x p là tăng d n hay gi m d n.ể ị ể ắ ế ầ ả ầ
8. Nhóm thông tin trong m t khung nhìnộ
Trong m t s khung nhìn, b n có th nhóm các công vi c hay tài nguyên theo m t đi uộ ố ạ ể ệ ộ ề
kiên nào đó. Ví d , b n có th xem xét t t c nh ng công vi c có cùng m t kho ng th iụ ạ ể ấ ả ữ ệ ộ ả ờ
gian th c hi n.ự ệ
B1 Đ nhóm thông tin v công vi c, trên menuể ề ệ View, ch n m cọ ụ More Views,
và sau đó ch nọ Task Sheet.
Đ nhóm thông tin v tài nguyên, trên menuể ề View, ch nọ Resource Sheet.
102
B2 Trong menu Project, m cụ Group by, và ch n nhóm .ọ
Đ ch n m t nhóm không n m trong m cể ọ ộ ằ ụ Group by, Click More Groups.
B3 Đ tr l i tr ng thái ban đ u, trên menuể ở ạ ạ ầ Project, m cụ Group by và ch nọ
No Group.
K t lu nế ậ : Bài này chúng ta xem xét l i toàn b h th ng công vi c trong d án, ki mạ ộ ệ ố ệ ự ể
tra ngày b t đ u, ngày k t thúc, xác đ nh đ ng găng c a d án, chuy n đ i gi a cácắ ầ ế ị ườ ủ ự ể ổ ữ
khung nhìn, th hi n các thông tin đ c ch n l c, s p x p và nhóm thông tin trong m tể ệ ượ ọ ọ ắ ế ộ
khung nhìn. Trong bài sau chúng ta cùng xem cách th c l u tr và m m t file d án.ứ ư ữ ở ộ ự
Bài 7: Cách th c l u và m k ho chứ ư ở ế ạ
Sau khi đã nh p toàn b các thông tin v công vi c, v tài nguyên, thông tin v chi phíậ ộ ề ệ ề ề
cho d án, b n có th l u gi nó nh là m t k ho ch ban đ u (baseline).ự ạ ể ư ữ ư ộ ế ạ ầ
Đ l u l i nh ng thông tin v d án t i m t th i đi m th c hi n d án, b n có thể ư ạ ữ ề ự ạ ộ ờ ể ự ệ ự ạ ể
l u gi thông tin d ng th i gian chuy n ti p (Interim) và có th so sánh thông tin t i th iư ữ ở ạ ờ ể ế ể ạ ờ
đi m chuy n ti p này v i thông tin d án ban đ u.ể ể ế ớ ự ầ
Trong quá trình th c hi n d án, b n có th so sanh nh ng thông tin hi n t i và thôngự ệ ự ạ ể ữ ệ ạ
tin khi l p k ho ch cho d án.ậ ế ạ ự
Bài này bao g m các đi m chính sau:ồ ể
− L u tr m t k ho chư ữ ộ ế ạ
− L u gi t i nh ng th i đi m chuy n ti pư ữ ạ ữ ờ ể ể ế
− M 1 file d ánở ự
−
1. L u tr m t k ho chư ữ ộ ế ạ
Khi b n đã nh p t t c các thông tin d án và s n sàng đ th c hi n d án, b n có thạ ậ ấ ả ự ẵ ể ự ệ ự ạ ể
l u tr thông tin này nh là thông tin kh i t o k ho ch cho d án. Chính t thông tin kư ữ ư ở ạ ế ạ ự ừ ế
ho ch này b n có th so sánh v i thông tin khi th c hi n d án, và t đó đ đi u ch nhạ ạ ể ớ ự ệ ự ừ ể ề ỉ
h p lý.ợ
B1 Trên menu Tools, m cụ Tracking, và ch nọ Set Baseline.
103
B2 Ch nọ Entire project hay Selected tasks đ l u gi toàn b d án hay chể ư ữ ộ ự ỉ
nh ng công vi c đã ch n.ữ ệ ọ
2. L u gi t i nh ng th i đi m chuy n ti pư ữ ạ ữ ờ ể ể ế
Sau khi b n l u tr m t k ho ch cho d án, b n có th l u gi thông tin t i nh ngạ ư ữ ộ ế ạ ự ạ ể ư ữ ạ ữ
th i đi m chuy n ti p. Microsoft Project cho phép b n l u theo ki u chuy n ti p 10 l n.ờ ể ể ế ạ ư ể ể ế ầ
B1 Trên menu Tools menu, m cụ Tracking, và sau đó Click Save Baseline.
Ch nọ Save Interim plan.
B3 Trong m cụ Copy box, ch n tên c a k ho ch t i th i đi m chuy n ti pọ ủ ế ạ ạ ờ ể ể ế
hi n t i.ệ ạ
B4
B5
Trong m cụ Into box, ch n tên c a k ho ch t i th i đi m chuy n ti p ti pọ ủ ế ạ ạ ờ ể ể ế ế
theo.
Ch n toàn b d án hay ch m t ph n các công vi c đã đ c ch n b ng cácọ ộ ự ỉ ộ ầ ệ ượ ọ ằ
l a ch nự ọ Entire project hay Selected tasks. - OK
104
Ph n Iầ II: Theo dõi và qu n lý d ánả ự
Gi i thi uớ ệ
Là m t nhà qu n lý d án, b n c n ph i n m b t và đi u khi n đ c các thành ph nộ ả ự ạ ầ ả ắ ắ ể ể ượ ầ
c t lõi c a d án: th i gian, ti n b c và m c tiêu. Vi c đi u ch nh m t thành ph n này số ủ ự ờ ề ạ ụ ệ ề ỉ ộ ầ ẽ
nh h ng tr c ti p t i hai thành ph n còn l i. N u b n có đ c nh ng thông tin luônả ưở ự ế ớ ầ ạ ế ạ ượ ữ
đ c c p nh p, b n s th y đ c tr ng thái hi n t i c a d án và s m có nh ng đi uượ ậ ậ ạ ẽ ấ ượ ạ ệ ạ ủ ự ớ ữ ề
ch nh c n thi t và h p lý. Ph n này s cho b n th y cách th c theo dõi và qu n lý côngỉ ầ ế ợ ầ ẽ ạ ấ ứ ả
vi c trong d án c a b n.ệ ự ủ ạ
Ph n theo dõi và qu n lý d án g m các bài sau:ầ ả ự ồ
Bài 8: Theo dõi quá trình th c hi n các công vi c trong d án.ự ệ ệ ự
Bài 9: Theo dõi m c đ s d ng tài nguyên.ứ ộ ử ụ
Bài 10: Theo dõi chi phí hi n t i và kh năng tài chính.ệ ạ ả
Bài 8: Theo dõi quá trình th c hi n các công vi c trong d ánự ệ ệ ự
Ngay sau khi vi c l p k ho ch k t thúc, công vi c b t đ u đi vào quá trình th c hi n,ệ ậ ế ạ ế ệ ắ ầ ự ệ
b n có th theo dõi th i gian th c t b t đ u cũng nh k t thúc, t l ph n trăm công vi cạ ể ờ ự ế ắ ầ ư ế ỷ ệ ầ ệ
đ c hoàn thành, s gi th c t th c hi n công vi c. Vi c theo dõi các quá trình th c tượ ố ờ ự ế ự ệ ệ ệ ự ế
cho phép b n đi u ch nh các công vi c m t cách chính xác và k p th i.ạ ề ỉ ệ ộ ị ờ
Bài này bao g m các đi m chính sau:ồ ể
− Ki m tra công vi c có đ c th c hi n đúng k ho ch hay không.ể ệ ượ ự ệ ế ạ
− Nh p th i gian b t đ u và k t thúc th c t cho m i công vi c.ậ ờ ắ ầ ế ự ế ỗ ệ
− Nh p kho ng th i gian th c hi n th c t cho công vi c.ậ ả ờ ự ệ ự ế ệ
− C p nh p ti n đ th c hi n công vi c theo t l ph n trăm hoàn thành.ậ ậ ế ộ ự ệ ệ ỷ ệ ầ
− So sánh gi a th i gian th c t th c hi n và k ho ch đ i v i m i công vi c.ữ ờ ự ế ự ệ ế ạ ố ớ ỗ ệ
− So sánh thông tin công vi c th c t và k ho ch.ệ ự ế ế ạ
−
1. Ki m tra công vi c có đ c th c hi n đúng k ho ch hay khôngể ệ ượ ự ệ ế ạ
Đ d án đ c th c đúng ti n đ , ph i đ m b o các công vi c ph i đ c b t đ u vàể ự ượ ự ế ộ ả ả ả ệ ả ượ ắ ầ
k t thúc đúng k ho ch. Khung nhìnế ế ạ Tracking Gantt cho phép b n th y đ c nh ngạ ấ ượ ữ
đi m, nh ng công vi c th c hi n th c t là khác v i k ho ch. B n c n ph i đi u ch nhể ữ ệ ự ệ ự ế ớ ế ạ ạ ầ ả ể ỉ
nh ng công vi c có liên quan, đ a thêm tài nguyên hay b b t nh ng công vi c ch a c nữ ệ ư ỏ ớ ữ ệ ư ầ
thi t đ k p nh ng th i đi m h n đ nh.ế ể ị ữ ờ ể ạ ị
Trong khung nhìn Tracking Gantt, m i m t công vi c đ c th hi n b ng hai đ ng,ỗ ộ ệ ượ ể ệ ằ ườ
1 đ ng th hi n ti n đ th c t , 1 đ ng th hi n ti n đ theo k ho ch. Tr c khi b nườ ể ệ ế ộ ự ế ườ ể ệ ế ộ ế ạ ướ ạ
nh p d li u th c t v công vi c, hai đ ng này có chung th i gian b t đ u và th i gianậ ữ ệ ự ế ề ệ ườ ờ ắ ầ ờ
k t thúc.ế
Khi b n nh p d li u, đ ng th hi n công vi c th c t thay đ i theoạ ậ ữ ệ ườ ể ệ ệ ự ế ổ
B1 Trên menu View, ch nọ Tracking Gantt.
B2 Đ thay đ i nh ng tr ng thay đ i, trên menuể ổ ữ ườ ổ View, m cụ Table, và sau đó
Click Variance.
105
2. Nh p th i gian b t đ u và k t thúc th c t cho m i công vi cậ ờ ắ ầ ế ự ế ỗ ệ
Nh ng công vi c b t đ u và k t thúc mu n s nh h ng t i ti n đ th c hi n c aữ ệ ắ ầ ế ộ ẽ ả ưở ớ ế ộ ự ệ ủ
nh ng công vi c khác. Ng c l i nh ng công vi c k t thúc s m s gi i phóng nh ng tàiữ ệ ượ ạ ữ ệ ế ớ ẽ ả ữ
nguyên mà nó đang s d ng đ ng th i ti n đ d án cũng đ c hoàn thành tr c kử ụ ồ ờ ế ộ ự ượ ướ ế
ho ch. Microsoft Project s d ng nh ng giá tr th c t đ h th ng l i ti n đ th c hi nạ ử ụ ữ ị ự ế ể ệ ố ạ ế ộ ự ệ
nh ng công vi c còn l i c a d án:ữ ệ ạ ủ ự
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt Chart.
B2 Trên menu View, m cụ Toolbars, ch nọ Tracking.
B3 Trong c tộ Task Name, ch n nh ng công vi c b n mu n c p nh p ti n đ .ọ ữ ệ ạ ố ậ ậ ế ộ
Đ ch n nhi u công vi c không đ ng k nhau, b m phímể ọ ề ệ ứ ề ấ CTRL, sau đó
ch n các công vi c. Đ ch n nhi u công vi c đ ng k nhau, b m phímọ ệ ể ọ ề ệ ứ ề ấ
SHIFT, sau đó ch n công vi c đ u và công vi c cu i b n mu n c p nh p.ọ ệ ầ ệ ố ạ ố ậ ậ
B4 Click nút Update Tasks trên thanh công c hay trong menuụ Tools, m cụ
Tracking, ch nọ Update Task .
B5 H p tho iộ ạ Update Task hi n lên.ệ
106
Trong ph nầ Actual, Ch n ngày b t đ u và k t thúc trong m cọ ắ ầ ế ụ Start and
Finish .
N u b n nh p ngày k t thúc c a công vi c, đ m b o công vi c đó đã đ cế ạ ậ ế ủ ệ ả ả ệ ượ
k t thúc 100%; Microsoft Project s hi u ch nh l i ti n đ th c hi n d án.ế ẽ ệ ỉ ạ ế ộ ự ệ ự
B6 Ch nọ OK.
Chú ý: Vi c nh p ti n đ th c t c a m t công vi c s nh h ng t i ti n đ th cệ ậ ế ộ ự ế ủ ộ ệ ẽ ả ưở ớ ế ộ ự
t c a các công vi c khác. Tuy nhiên, ti n đ th c hi n theo k ho ch là không b thayế ủ ệ ế ộ ự ệ ế ạ ị
đ i.ổ
3. Nh p kho ng th i gian th c hi n th c t cho công vi cậ ả ờ ự ệ ự ế ệ
Khi b n nh p kho ng th i gian th c t th c hi n m t công vi c, Microsoft Project c pạ ậ ả ờ ự ế ự ệ ộ ệ ậ
nh p ngày th c t b t đ u, t l ph n trăm hoàn thành công vi c và kho ng th i gian cònậ ự ế ắ ầ ỷ ệ ầ ệ ả ờ
l i đ th c hi n n t công vi c đó.ạ ể ự ệ ố ệ
B1 Trên menu View, Click Gantt Chart.
B2 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n nh p kho ng th i gianọ ệ ạ ố ậ ả ờ
th c t đã th c hi n công vi c.ự ế ự ệ ệ
B3 Trên menu Tools, m cụ Tracking, và Click Update Tasks.
B4 Trong m cụ Actual dur, đánh s th i gian đã th c hi n công vi c.ố ờ ự ệ ệ
B5 Ch nọ OK.
Chú ý: N u b n nghĩ r ng công vi c này s đ c k t thúc s m h n so v i k ho chế ạ ằ ệ ẽ ượ ế ớ ơ ớ ế ạ
ban đ u đ nh ra, b n có th nh p m t giá tr m i vào tr ngầ ị ạ ể ậ ộ ị ớ ườ Remaining dur.
4. C p nh p ti n đ th c hi n công vi c theo t l ph n trăm hoàn thànhậ ậ ế ộ ự ệ ệ ỷ ệ ầ
B n cũng có th di n t ti n đ th c hi n c a công vi c theo m c đ hoàn thành:ạ ể ễ ả ế ộ ự ệ ủ ệ ứ ộ
B1 Trên menu View, ch nọ Gantt Chart
B2 Trong c t tên công vi cộ ệ Task Name, ch n công vi c b n mu n c p nh pọ ệ ạ ố ậ ậ
ti n đ . Ch nế ộ ọ Task Information , và sau đó ch n Tabọ General.
B3 Trong m c ph n trăm hoàn thành công vi cụ ầ ệ Percent complete, nh p sậ ố
ph n trăm hoàn thành.ầ
107
Chú ý: B n cũng có th s d ng các b c sau đ c p nh p ti n đ hoàn thành côngạ ể ử ụ ướ ể ậ ậ ế ộ
vi c theo t l ph n trăm. Trong menuệ ỷ ệ ầ Tool, m cụ Tracking, ch nọ Update Tasks và sau đó
nh p s ph n trăm công vi c đã đ c hoàn thành.ậ ố ầ ệ ượ
5. So sánh gi a th i gian th c t th c hi n và k ho ch đ i v i m i công vi cữ ờ ự ế ự ệ ế ạ ố ớ ỗ ệ
Trong Microsoft Project b n có th so sánh th i gian th c hi n công vi c th c t và kạ ể ờ ự ệ ệ ự ế ế
ho ch. M t công vi c có th k t thúc s m h n so v i k ho ch hay cũng có th ph i kéoạ ộ ệ ể ế ớ ơ ớ ế ạ ể ả
dài h n.ơ
B1 Trên menu View, Click Gantt Chart.
B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Work.
B3 So sánh các giá tr trong các c tị ộ Work, Baseline, and Actual.
Giá tr trong c tị ộ Variance ch ra s khác nhau gi a ti n đ hi n t i và ti nỉ ự ữ ế ộ ệ ạ ế
đ đ c l p trong k ho chộ ượ ậ ế ạ
Ý nghĩa các c t trong b ng:ộ ả
Work: Th i gian th c hi n theo th c t .ờ ự ệ ự ế
Baseline: Th i gian th c hi n công vi c theo k ho ch.ờ ự ệ ệ ế ạ
Variance: Kho ng th i gian thay đ i gi a th c t và k ho ch.ả ờ ổ ữ ự ế ế ạ
Actual: Th i gian th c t đã th c hi n đ c.ờ ự ế ự ệ ượ
Remaining: Th i gian th c t còn l i.ờ ự ế ạ
%W. Coml: S ph n trăm công vi c đã th c hi nố ầ ệ ự ệ
6. So sánh thông tin công vi c th c t và k ho chệ ự ế ế ạ
Đ d án đ c th c hi n đúng ti n đ , b n c n bi t đ c nh ng thay đ i, phát sinhể ự ượ ự ệ ế ộ ạ ầ ế ượ ữ ổ
trong khi th c hi n d án. Microsoft Project cung c p m t ch c năng đ th c hi n đi uự ệ ự ấ ộ ứ ể ự ệ ề
này. Ch c năng này cho b n th y nh ng thay đ i c a công vi c đ b n có th đi u ch nhứ ạ ấ ữ ổ ủ ệ ể ạ ể ề ỉ
các công vi c có liên quan t i chúng, đi u ch nh l i ngu n tài nguyên s d ng hay l c bệ ớ ề ỉ ạ ồ ử ụ ượ ỏ
b t nh ng công vi c không c n thi t đ hoàn thành công vi c đó đúng th i h n.ớ ữ ệ ầ ế ể ệ ờ ạ
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Tracking Gantt.
Khung nhìn Tracking Gantt th hi n s thay đ i theo d ng đ h a, đi uể ệ ự ổ ạ ồ ọ ề
này làm vi c quan sát c a chúng ta d dàng h n.ệ ủ ễ ơ
B2 Trên menu View, m cụ Table, và Click Variance.
108
K t lu nế ậ : Qua bài này chúng ta có th ki m tra đ c công vi c có đ c th c hi nể ể ượ ệ ượ ự ệ
theo đúng k ho ch hay không, nh p th i gian b t đ u và k t thúc th c t cũng nhế ạ ậ ờ ắ ầ ế ự ế ư
kho ng th i gian th c hi n th c t cho m i công vi c. Bài ti p theo s ch ra cho chúng taả ờ ự ệ ự ế ỗ ệ ế ẽ ỉ
cách th c theo dõi m c đ s d ng tài nguyên trong d án.ứ ứ ộ ử ụ ự
Bài 9: Theo dõi m c đ s d ng tài nguyênứ ộ ử ụ
B n có th c n theo dõi m c đ s d ng tài nguyên trong d án đ có th so sánh v iạ ể ầ ứ ộ ử ụ ự ể ể ớ
k ho ch đ t ra. Đi u này giúp b n th y đ c hi u qu vi c s d ng tài nguyên và có kế ạ ặ ề ạ ấ ượ ệ ả ệ ử ụ ế
ho ch t t h n cho nh ng d án sau này. Bài này bao g m các đi m chính sau:ạ ố ơ ữ ự ồ ể
− Nh p t ng s th i gian th c t s d ng tài nguyên.ậ ổ ố ờ ự ế ử ụ
− So sánh vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho chệ ử ụ ự ế ế ạ
1. Nh p t ng s th i gian th c t s d ng tài nguyênậ ổ ố ờ ự ế ử ụ
N u k ho ch th c hi n công vi c c a b n đ c xây d ng trên các tài nguyên, vi cế ế ạ ự ệ ệ ủ ạ ượ ự ệ
theo dõi ti n đ d a trên s th i gian hoàn thành công vi c thì b n có th theo dõi đ cế ộ ự ố ờ ệ ạ ể ượ
th i gian s d ng ngu n tài nguyên đó.ờ ử ụ ồ
Khi b n nh p thông tin th i gian th c t s d ng tài nguyên, Microsoft Project s tạ ậ ờ ự ế ử ụ ẽ ự
đ ng tính l i s th i gian còn l i s d ng ngu n tài nguyên đó.ộ ạ ố ờ ạ ử ụ ồ
Trên menu View, ch n khung nhìnọ Task Usage.
Trên menu View, m cụ Table, và ch nọ Work.
Trong c tộ TaskName, c tên công vi c và tài nguyên đ c li t kêả ệ ượ ệ
Đ i v i m i m t tài nguyên, nh p s th i gian th c t s d ng đ th c hi nố ớ ỗ ộ ậ ố ờ ự ế ử ụ ể ự ệ
công vi c.ệ
2. So sánh vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho chệ ử ụ ự ế ế ạ
B n có th theo dõi vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho ch. Trong ph nạ ể ệ ử ụ ự ế ế ạ ầ
này b n cũng có th theo dõi đ c s th i gian quá t i đ i v i vi c s d ng tài nguyên.ạ ể ượ ố ờ ả ố ớ ệ ử ụ
B1 Trên menu View, Click Resource Usage.
B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Work.
B3 V i m i m t tài nguyên b n có th so sánh chi phí gi a hai c tớ ỗ ộ ạ ể ữ ộ Baseline và
Actual.
B4 Đ m b o r ng các c tả ả ằ ộ Work và Act. Work đ c th hi n trên khung nhìn.ượ ể ệ
Trên menu Format, m cụ Details và ch nọ Work n u nó ch a đ c ch n. Ti pế ư ượ ọ ế
t c nh v y đ ch n c tụ ư ậ ể ọ ộ Actual Work
Ý nghĩa các c t trong b ng:ộ ả
Work: Th i gian th c hi n theo th c t .ờ ự ệ ự ế
Baseline: Th i gian th c hi n công vi c theo k ho ch.ờ ự ệ ệ ế ạ
Overtime: Th i gian ngoài gi .ờ ờ
Variance: Kho ng th i gian thay đ i gi a th c t và k ho ch.ả ờ ổ ữ ự ế ế ạ
Actual: Th i gian th c t đã th c hi n đ c.ờ ự ế ự ệ ượ
Remaining: Th i gian th c t còn l i.ờ ự ế ạ
109
%W. Coml: S ph n trăm công vi c đã th c hi n.ố ầ ệ ự ệ
K t lu nế ậ : Bài này đ a ra cách nh p t ng s th i gian th c t vi c s d ng tài nguyên,ư ậ ổ ố ờ ự ế ệ ử ụ
so sánh vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho ch. Bài ti p theo s nói rõ choệ ử ụ ự ế ế ạ ế ẽ
chúng ta vi c theo dõi chi phí hi n t i và kh năng tài chính c a d án.ệ ệ ạ ả ủ ự
Bài 10. Theo dõi chi phí hi n t i và kh năng tài chínhệ ạ ả
B n có th c n ph i theo dõi các thông tin v chi phí trong nh ng giai đo n nh t đ nhạ ể ầ ả ề ữ ạ ấ ị
c a d án đ có nh ng thông tin tài chính m t cách chính xác nh t. Bài này g m các đi mủ ự ể ữ ộ ấ ồ ể
chính sau
− Nh p chi phí th c t cho công vi c b ng tayậ ự ế ệ ằ
− So sánh chi phí hi n t i và k ho chệ ạ ế ạ
− Xem xét chi phí toàn b d ánộ ự
− Phân tích tài chính v i b ng Earned Valueớ ả
−
1. Nh p chi chí th c t cho công vi c b ng tayậ ự ế ệ ằ
Microsoft Project t đ ng c p nh p chi phí th c t cho công vi c d a theo chi phí vự ộ ậ ậ ự ế ệ ự ề
các tài nguyên s d ng trong công vi c và theo quá trình hoàn thành công vi c. Tuy nhiênử ụ ệ ệ
b n cũng có th nh p chi phí cho công vi c b ng tay.ạ ể ậ ệ ằ
Tr c h t b n c n t t ch đ t đ ng c p nh p chi phí cho công vi c và sau đó b nướ ế ạ ầ ắ ế ộ ự ộ ậ ậ ệ ạ
s nh p chi phí th c t cho công vi c đó.ẽ ậ ự ế ệ
B1 Trên menu Tools, m cụ Options, và ch n tabọ Calculation.
B2 Ch n l a ch nọ ự ọ Manual
B4 Trên menu View menu, ch nọ Task Usage.
110
B5 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Tracking.
B6 M t h p tho i xu t hi n.ộ ộ ạ ấ ệ
B7 Trong c tộ Act. Cost, nh p chi phí th c t .ậ ự ế
2. So sánh chi phí hi n t i và k ho chệ ạ ế ạ
Chi phí th c hi n d án theo k ho ch có th s khác v i chi phí th c t th c hi n.ự ệ ự ế ạ ể ẽ ớ ự ế ự ệ
Chính vì lý do đó b n c n ph i theo dõi chi phí th c hi n các công vi c trong qúa trìnhạ ầ ả ự ệ ệ
th c hi n và đ m b o r ng t ng chi phí th c hi n d án s không n m ngoài d ki n.ự ệ ả ả ằ ổ ự ệ ự ẽ ằ ự ế
B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt Chart.
B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Cost.
111
B3 So sánh các giá tr t i các c tị ạ ộ Total Cost và Baseline t c là c t t ng chi phíứ ộ ổ
th c t và k ho chự ế ế ạ .
3. Xem xét chi phí toàn b d ánộ ự
V i Microsoft Project, b n có th th y đ c t ng chi phí theo k ho ch, theo th c t ,ớ ạ ể ấ ượ ổ ế ạ ự ế
chi phí đã s d ng và chi phí còn l i đ th c hi n d ánử ụ ạ ể ự ệ ự
B1 Trên menu Project, ch n m cọ ụ Project Information.
B2 Ch nọ Statistics. Chi phí theo k ho ch, th c t và chi phí đ ti p t c th cế ạ ự ế ể ế ụ ự
hi n d án đ c hi n th .ệ ự ượ ể ị
4. Phân tích tài chính v i b ng Earned Valueớ ả
N u b n mu n so sánh ti n trình th c hi n d án mong đ i v i ti n trình th c t vàoế ạ ố ế ự ệ ự ợ ớ ế ự ế
m t th i đi m nào đó, b n có th s d ng b ng Earned Valueộ ờ ể ạ ể ử ụ ả
B n có th s d ng b ngạ ể ử ụ ả Earned Value đ d đoán li u r ng v i tình hình hi n t iể ự ệ ằ ớ ệ ạ
thì công vi c s k t thúc v i m t chi phí v t quá kh năng cho phép hay không. Ví dệ ẽ ế ớ ộ ượ ả ụ
n u m t công vi c đã hoàn thành h n 50% và chi phí th c t là 200$, b n có th th yế ộ ệ ơ ự ế ạ ể ấ
đ c 200$ là nhi u h n, ít h n hay b ng so v i vi c th c hiên 50% công vi c này theo kượ ề ơ ơ ằ ớ ệ ự ệ ế
ho ch. C tạ ộ VAC th hi n s khác nhau v chi phí gi a th c t và k ho ch.ể ệ ự ề ữ ự ế ế ạ
B1 Trong menu View, ch nọ Gantt Chart.
B2 Trên menu View, m cụ Table, và ch nọ More Tables.
B3 M t h p tho iộ ộ ạ Table hi n raệ
112
Trong danh sách các b ng, ch n b ngả ọ ả Earned Value, sau đó Click Apply.
B4
Chú ý:
N u c t VAC là âm thì theo ti n đ th c t này thì qu tài chính d đ nh theo kế ộ ế ộ ự ế ỹ ự ị ế
ho ch s âm. Ng c l i, qu tài chính s d ngạ ẽ ượ ạ ỹ ẽ ươ
K t lu nế ậ : Qua bài này chúng ta có th xem xét chi phí toàn b d án, so sánh chi phíể ộ ự
hi n t i và k ho ch, phân tích tài chính cho d án. Bài sau s nói v vi c xem và in cácệ ạ ế ạ ự ẽ ề ệ
báo bi u ph c v cho d án.ể ụ ụ ự
Bài 11: Xem và in các báo bi uể
Vi c in n các báo bi u có th theo các d ng sau:ệ ấ ể ể ạ
o Các báo cáo chu n c a Microsoft Project 2007.ẩ ủ
o Ti n đ chung c a d án.ế ộ ủ ự
o Báo cáo l ch trình các công vi c.ị ệ
o Báo cáo v vi c s d ng tài nguyên và các công vi c.ề ệ ử ụ ệ
o Báo cáo v l ch làm vi c theo tu n, quý, tháng.ề ị ệ ầ
Bài này g m các đi m chính sauồ ể
Các báo bi u chu n c a Microsoft Projectể ẩ ủ
Thi t l p c u hình trang in.ế ậ ấ
In các bi u đ c a d án.ể ồ ủ ự
1. Các báo bi u chu n c a Microsoft Projectể ẩ ủ
Trong menu Reports ch n m cọ ụ Reports
H p tho iộ ạ Reports hi n lên:ệ
113
Ý nghĩa c a các b ng l a ch n:ủ ả ự ọ
M cụ Ý nghĩa
Overview Các bi u t ng quan v d ánể ổ ề ự
Current Activities Báo cáo v các công vi cề ệ
Cost Các báo bi u v tài chính c a d ánể ề ủ ự
Assignment Báo bi u v phân b tài nguyênể ề ổ
Workload Báo bi u v vi c th c hi n công vi c và s d ngể ề ệ ự ệ ệ ử ụ
tài nguyên
Custom Báo bi u đ c thi t l p b i ng i s d ngể ượ ế ậ ở ườ ử ụ
2. In các bi u đ c a d ánể ồ ủ ự
Bi u đ ti n đ c a d án th ng đ c in d i 2 d ng chính:ể ồ ế ộ ủ ự ườ ượ ướ ạ
Bi u đ Ganttể ồ
S đ m ng Network Diagramơ ồ ạ
Trong menu File ch nọ Print Preview - Khung nhìn Print Preview hi n th :ể ị
3. Thi t l p c u hình trang Inế ậ ấ
Trong menu File, ch nọ Page Setup
H p tho iộ ạ Page Setup xu t hi nấ ệ
Trong h p tho iộ ạ Page Setup này cho phép thi t l p các tham sế ậ ố
Page: Đ t cách nhìn kh gi y cho trang in.ặ ổ ấ
Margins: Căn l trang in.ề
Header: Các tiêu đ bên trên trang in c a d án.ề ủ ự
Footer: Các tiêu đ bên d i trang in c a d án.ề ướ ủ ự
Legend: Các hình minh h a cho trang in.ọ
View: Thi t l p các c u hình cho trang in.ế ậ ấ
114
K t lu nế ậ : Bài này bàn v các báo bi u chu n c a Microsoft Project, thi t l p c u hìnhề ể ẩ ủ ế ậ ấ
trang in và in các bi u đ ph c v d án. Đây cũng chính là bài cu i cùng c a cu n sách.ể ồ ụ ụ ự ố ủ ố
Hy v ng các b n n m v ng đ c các bài h c và d án c a các b n đ c thành công mọ ạ ắ ữ ượ ọ ự ủ ạ ượ ỹ
mãn.
115

More Related Content

Similar to Tai lieu microsoft project 2007 smith.n

Nền tảng lập trình java (Core java)
Nền tảng lập trình java (Core java)Nền tảng lập trình java (Core java)
Nền tảng lập trình java (Core java)Trần Thiên Đại
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfLuanvan84
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvansatthu127
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.ssuser499fca
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanhsearch123
 
D cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anD cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anLuoi TuTu
 
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfTieuNgocLy
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1trankha8792
 
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinBai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinThiện Nguyễn
 
Java Core (Vietnamese)
Java Core (Vietnamese)Java Core (Vietnamese)
Java Core (Vietnamese)Đông Lương
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Biếtlấygì Mừnghạnhphúc Choem
 
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...bookbooming1
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucFloo258
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựclordpotter
 
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
4 bước để thành công với DevOps
4 bước để thành công với DevOps4 bước để thành công với DevOps
4 bước để thành công với DevOpsJoseph Huynh
 

Similar to Tai lieu microsoft project 2007 smith.n (20)

Nền tảng lập trình java (Core java)
Nền tảng lập trình java (Core java)Nền tảng lập trình java (Core java)
Nền tảng lập trình java (Core java)
 
bctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdfbctntlvn (110).pdf
bctntlvn (110).pdf
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvan
 
Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.Tiểu luận quản trị học.
Tiểu luận quản trị học.
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanh
 
D cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_anD cng qun_tr_d_an
D cng qun_tr_d_an
 
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdfChiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
Chiết lọc thông tin pháp luật trong dữ liệu văn bản.pdf
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
 
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghinBai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
Bai giang xay dung thuat toan y sinh thay nghin
 
Phân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độc
Phân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độcPhân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độc
Phân tích khái niệm hình thức để phân loại và phát hiện mã độc
 
Java Core (Vietnamese)
Java Core (Vietnamese)Java Core (Vietnamese)
Java Core (Vietnamese)
 
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
Hoan thin cong tac dao to ngun nhan lc ti cong ty vn ti da phuong thc – vietr...
 
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán   nguyễn đình hựu[bookbooming...
đTkh.ứng dụng tin học trong hoạt động kiểm toán nguyễn đình hựu[bookbooming...
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thuc
 
Quản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lựcQuản lý nguồn nhân lực
Quản lý nguồn nhân lực
 
Quyhoachmangdien
QuyhoachmangdienQuyhoachmangdien
Quyhoachmangdien
 
Maubaocao luanvan
Maubaocao luanvanMaubaocao luanvan
Maubaocao luanvan
 
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
Luận án: Hoàn thiện thể chế quản lý công chức ở Việt Nam trong điều kiện phát...
 
4 bước để thành công với DevOps
4 bước để thành công với DevOps4 bước để thành công với DevOps
4 bước để thành công với DevOps
 
Quan ly bo nho
Quan ly bo nhoQuan ly bo nho
Quan ly bo nho
 

Tai lieu microsoft project 2007 smith.n

  • 1. PH N VẦ   Microsoft PROJECT  73
  • 2. Ph n I: Gi i thi u chung Microsoft Projectầ ớ ệ 1. M c đích chung và các yêu c u c a Microsoft Projectụ ầ ủ Microsoft Project là m t ch ng trình chuyên dùng đ qu n lý các d án, là ch ngộ ươ ể ả ự ươ trình có nh ng công c m nh và thu n ti n. V i Microsoft Project b n có th làm vi c v iữ ụ ạ ậ ệ ớ ạ ể ệ ớ nhi u ch đ , nhi u công c , ch c năng tinh vi đ th c hi n các thao tác t o l p và hi uề ế ộ ề ụ ứ ể ự ệ ạ ậ ệ ch nh trên d án đ ng th i ti t ki m th i gian và ti n b c cho b n.ỉ ự ồ ờ ế ệ ờ ề ạ ạ M c đích chung c a Microsoft Project 2007 g m:ụ ủ ồ • T ch c l p k ho ch và qu n lý d án.ổ ứ ậ ế ạ ả ự • Lên l ch công tác.ị • Ch đ nh các tài nguyên và chi phí cho các công vi c trong d án.ỉ ị ệ ự • Đi u ch nh k ho ch đ thích ng v i các đi u ki n ràng bu c.ề ỉ ế ạ ể ứ ớ ề ệ ộ • Chu n b các báo bi u c n thi t cho d án.ẩ ị ể ầ ế ự • D trù các tác đ ng đ n ti n đ c a d án khi x y ra nh ng thay đ i có nh h ngự ộ ế ế ộ ủ ự ả ữ ổ ả ưở l n đ n d án.ớ ế ự • Xem xét l i d án đ đ i phó v i các tình hu ng ng u nhiên.ạ ự ể ố ớ ố ẫ • Đánh giá tài chính chung c a d án.ủ ự • In n các báo bi u ph c v d án.ấ ể ụ ụ ự • Làm vi c và qu n lý theo nhóm.ệ ả • Rút kinh nghi m trong khi th c hi n d án.ệ ự ệ ự Đ ch y Microsoft Project 2007 ph n c ng t i thi u c a máy tính là:ể ạ ầ ứ ố ể ủ − B vi x a lý 1.2Gb tr lênộ ử ở − 128 Mb RAM − Window XP − c ng >100 MbỔ ứ Và b n c n có các ph n m m sau:ạ ầ ầ ề − Ph n m m Microsoft Project 2007ầ ề − B gõ ti ng Vi tộ ế ệ Là m t ng i b t đ u s d ng ch ng trình Microsoft Project, b n ch c h n có r tộ ườ ắ ầ ử ụ ươ ạ ắ ẳ ấ nhi u th c m c v vi c t o và qu n lý m t d án. Cu n sách này s cung c p cho b nề ắ ắ ề ệ ạ ả ộ ự ố ẽ ấ ạ nh ng khái ni m c b n trong Microsoft Project đ qu n lý d án, sau đó b n s cùng t o,ữ ệ ơ ả ể ả ự ạ ẽ ạ qu n lý các thay đ i d án thông qua các bài gi ng c a cu n sách. M i bài gi ng là nh ngả ổ ự ả ủ ố ỗ ả ữ h ng d n c th t ng b c trong vi c t o m i d án, theo dõi ho t đ ng và qu n lý dướ ẫ ụ ể ừ ướ ệ ạ ớ ự ạ ộ ả ự án. 2. Qu n lý d án là gì?ả ự Qu n lý d án là m t quá trình l p k ho ch, t ch c, theo dõi và qu n lý các côngả ự ộ ậ ế ạ ổ ứ ả vi c và ngu n l c đ hoàn thành các m c tiêu đ t ra v i nhi u ràng bu c v th i gian, chiệ ồ ự ể ụ ặ ớ ề ộ ề ờ phí và tài nguyên. K ho ch c a d án có th ch là đ n gi n, ví d nh m t t p h p nhế ạ ủ ự ể ỉ ơ ả ụ ư ộ ậ ợ ỏ các công vi c cùng th i gian b t đ u và k t thúc, cũng có th ph c t p g m hàng nghìnệ ờ ắ ầ ế ể ứ ạ ồ các công vi c và tài nguyên v i chi phí hàng t đôlla.ệ ớ ỷ H u h t các d án đ u có nh ng đi m chung bao g m vi c phân chia d án thành cácầ ế ự ề ữ ể ồ ệ ự công vi c nh d dàng qu n lý, l p l ch th c hi n các công vi c, trao đ i v i nhóm vàệ ỏ ễ ả ậ ị ự ệ ệ ổ ớ theo dõi các ti n trình th c hi n công vi c. M i d án đ u bao g m ba pha chính sau:ế ự ệ ệ ọ ự ề ồ − L p k ho ch d ánậ ế ạ ự 74
  • 3. − Theo dõi các thay đ i và qu n lý d ánổ ả ự − K t thúc d án.ế ự Các pha này càng đ c th c hi n t t bao nhiêu, kh năng thành công c a d án càngượ ự ệ ố ả ủ ự nhi u b y nhiêu.ề ấ 3. Các nhân t chính t o nên m t d ánố ạ ộ ự D án c a b n ch có th thành công n u b n hi u rõ đ c 3 nhân t hình thành nênự ủ ạ ỉ ể ế ạ ể ượ ố m i d án, đó là:ỗ ự − Th i gianờ : G m th i gian đ hoàn thành t ng công vi c trong m i m t giai đo n.ồ ờ ể ừ ệ ỗ ộ ạ − Ti n b cề ạ : G m các chi phí tài nguyên: nhân l c, thi t b , nguyên v t li u đ hoànồ ự ế ị ậ ệ ể thành các công vi c.ệ − M c đíchụ : M c đích c a các công vi c và k ho ch đ hoàn thành chúng.ụ ủ ệ ế ạ ể Th i gian, ti n b c và m c đích là chi c ki ng ba chân đ a d án đ n thành công, m iờ ề ạ ụ ế ề ư ự ế ỗ m t thành ph n đ u có nh h ng đ n hai ph n còn l i. Ba thành ph n này là r t quanộ ầ ề ả ưở ế ầ ạ ầ ấ tr ng và tr c ti p nh h ng đ n d án, m i quan h gi a ba thành ph n này là khác nhauọ ự ế ả ưở ế ự ố ệ ữ ầ đ i v i m i d án và nó quy t đ nh t i nh ng v n đ và cách th c th c hi n d án.ố ớ ỗ ự ế ị ớ ữ ấ ề ứ ự ệ ự 4. C s d li u c a Microsoft Project 2007ơ ở ữ ệ ủ Là m t nhà qu n lý d án, b n s có r t nhi u công vi c đ làm. V y thì Microsoftộ ả ự ạ ẽ ấ ề ệ ể ậ Project có th giúp gì cho b n? Tr c h t, nó l u tr thông tin chi ti t v d án c a b nể ạ ướ ế ư ữ ế ề ự ủ ạ trong c s d li u và s d ng các thông tin này đ tính toán, theo dõi ti n trình, chi phíơ ở ữ ệ ử ụ ể ế c a d án và các thành ph n khác đ ng th i t o ra m t k ho ch cho d án c a b n. Càngủ ự ầ ồ ờ ạ ộ ế ạ ự ủ ạ nhi u thông tin v d án mà b n cung c p, d án càng đ c th c hi n chính xác b yề ề ự ạ ấ ự ượ ự ệ ấ nhiêu. Gi ng nh m t b ng tính, Microsoft Project th hi n k t qu ngay sau các tính toán.ố ư ộ ả ể ệ ế ả Tuy nhiên k ho ch c a d án s không đ c l p cho đ n khi b n hoàn thành các thôngế ạ ủ ự ẽ ượ ậ ế ạ tin quan tr ng c a các công vi c.ọ ủ ệ Microsoft Project l u gi thông tin b n nh p và thông tin nó tính toán trong các tr ngư ữ ạ ậ ườ nh tên công vi c hay kho ng th i gian th c hi n. Trong Microsoft Project, m i tr ngư ệ ả ờ ự ệ ỗ ườ đ c th hi n trong m t c t.ượ ể ệ ộ ộ 5. Xem xét d li u b n c nữ ệ ạ ầ B n có th xem xét th i gian k t thúc c a các công vi c trong hôm nay, ngày mai b nạ ể ờ ế ủ ệ ạ l i mu n xem xét chi phí công vi c. C s d li u d án ch a đ ng r t nhi u thông tinạ ố ệ ơ ở ữ ệ ự ứ ự ấ ề nh ng t i m t th i đi m b n có th ch c n m t ph n thông tin. Đ làm đ c đi uư ạ ộ ờ ể ạ ể ỉ ầ ộ ầ ể ượ ề Microsoft Project cung c p m t s d ng th hi n sau:ấ ộ ố ạ ể ệ − Các khung nhìn: Th hi n m t t p con c a các thông tin đã đ c đ nh d ng. Víể ệ ộ ậ ủ ượ ị ạ d s đ Gantt th hi n thông tin v các công vi c.ụ ơ ồ ể ệ ề ệ − Các b ngả : G m các thông tin đ c đ nh nghĩa ngay ban đ u.ồ ượ ị ầ − Các thông tin ch n l cọ ọ : cho phép b n ch n l c các thông tin v công vi c hay tàiạ ọ ọ ề ệ nguyên. 6. H th ng l ch làm vi c c a Microsoft Projectệ ố ị ệ ủ Cách th c Microsoft Project s d ng h th ng th i gian b t đ u và k t thúc các côngứ ử ụ ệ ố ờ ắ ầ ế vi c nh th nào? Đi u này đ c tính toán theo các nhân t nh m c đ đ c l p c a côngệ ư ế ề ượ ố ư ứ ộ ộ ậ ủ vi c, các ràng bu c liên quan, các kho ng th i gian đ t đo n cũng nh các ngày ngh , ngàyệ ộ ả ờ ứ ạ ư ỉ l .ễ 75
  • 4. 7. M t s t khoá trong Microsoft Projectộ ố ừ 2007 Task Công vi c, nhi m vệ ệ ụ Duration Th i gian th c hi n công vi cờ ự ệ ệ Start Ngày b t đ uắ ầ Finish Ngày k t thúcế Predecessors Công vi c làm tr cệ ướ Successors Công vi c k ti pệ ế ế Task list Danh sách các công vi cệ Resource Tài nguyên hay nhân l c, máy móc th c hi n các công vi c c a d ánự ự ệ ệ ủ ự Work S gi công đ c gán đ th c hi n công vi cố ờ ượ ể ự ệ ệ Unit Kh năng lao d ng c a tài nguyênả ộ ủ Milestone Lo i công vi c đ c bi t (đi m m c) có Duration=0, dùng đ k t thúcạ ệ ặ ệ ể ố ể ế các đo n trong d ánạ ự Recurring Task Công vi c đ nh kỳ, l p đi l p l i nhi u l n theo chu kỳ trong th i gianệ ị ặ ặ ạ ề ầ ờ th c hi n d án. Ví d các bu i h p giao ban đ u tu nự ệ ự ụ ổ ọ ầ ầ Shedule L ch trình c a d ánị ủ ự Std. Rate Giá chu nẩ Ovr. Rate Giá ngoài giờ Cost/use Phí s d ng tài nguyênử ụ Baseline Theo k ho chế ạ Actual cost Chi phí đã s d ng t i th i đi m hi n t iử ụ ớ ờ ể ệ ạ Current cost Chi phí đã s d ng t i th i đi m hi n t i + Chi phí còn l i theo th iử ụ ớ ờ ể ệ ạ ạ ờ đi m hi n t iể ệ ạ Remaining cost Chi phí c n có đ ti p t c th c hi n d án.ầ ể ế ụ ự ệ ự Summary Task Công vi c tóm l c: Công vi c mà ch c năng duy nh t c a nó là ch aệ ượ ệ ứ ấ ủ ứ đ ng và tóm l c th i kho ng, công vi c và chi phí c a các công vi cự ượ ờ ả ệ ủ ệ khác. 76
  • 5. Ph n II: T o m t d ánầ ạ ộ ự Th i gian b n xác đinh đ c rõ m c đích c a d án và v ch ra đ c các giai đo nờ ạ ượ ụ ủ ự ạ ượ ạ chính c a d án cũng chính là lúc b n c n t o ra m t k ho ch cho d án.ủ ự ạ ầ ạ ộ ế ạ ự Tr c h t, nh p và t ch c các công vi c và kho ng th i gian đ th c hi n chúng.ướ ế ậ ổ ứ ệ ả ờ ể ự ệ Sau đó kh i t o nhân l c, thi t b , nguyên v t li u và chi phí cho các công vi c. V i nh ngở ạ ự ế ị ậ ệ ệ ớ ữ thông tin này, Microsoft Project s t o ra m t k ho ch làm vi c, b n ch c n ki m tra l iẽ ạ ộ ế ạ ệ ạ ỉ ầ ể ạ k ho ch và đi u ch nh khi c n thi t. Ph n này s h ng d n b n t o l p k ho ch dế ạ ề ỉ ầ ế ầ ẽ ướ ẫ ạ ạ ậ ế ạ ự án bao g m các bài sau đây:ồ Bài 1: Thi t l p m t d án m i.ế ậ ộ ự ớ Bài 2: Cách th c nh p và t ch c các công vi c.ứ ậ ổ ứ ệ Bài 3: Th i gian b t đ u và th i gian k t thúc công vi c.ờ ắ ầ ờ ế ệ Bài 4: Kh i t o tài nguyên, nhân l c cho công vi c.ở ạ ự ệ Bài 5: Chi phí cho d án.ự Bài 6: Xem xét h th ng công vi cệ ố ệ Bài 7: Cách th c l u d ánứ ư ự Bài 1: Thi t l p m t d án m iế ậ ộ ự ớ B c đ u tiên đ t o k ho ch làm vi c là t o ra m t file d li u m i, thi t l p th iướ ầ ể ạ ế ạ ệ ạ ộ ữ ệ ớ ế ậ ờ gian b t đ u, th i gian k t thúc và nh p các thông tin chung v d án. Sau khi h c xongắ ầ ờ ế ậ ề ự ọ bài này, b n s có m t file d li u Microsoft Project ch a đ ng tên d án, ngày d ki nạ ẽ ộ ữ ệ ứ ự ự ự ế b t đ u, ngày d ki n k t thúc, k ho ch d án cũng nh các thông tin khác v d án. Bàiắ ầ ự ế ế ế ạ ự ư ề ự này g m có 3 đi m chính sau:ồ ể − T o m i m t d ánạ ớ ộ ự − Nh p các thông tin quan tr ng v d ánậ ọ ề ự − Thi t l p h th ng th i gian trong d ánế ậ ệ ố ờ ự 1. T o m i 1 d ánạ ớ ự Khi b n b t đ u v i 1 d án m i v i Microsoft Project, b n ch có th nh p th i gianạ ắ ầ ớ ự ớ ớ ạ ỉ ể ậ ờ b t đ u hay th i gian k t thúc c a d án. Microsoft cũng khuyên r ng chúng ta ch nh pắ ầ ờ ế ủ ự ằ ỉ ậ th i gian b t đ u c a d án và đ t nó tính th i đi m k t thúc sau khi b n đã nh p cácờ ắ ầ ủ ự ể ự ờ ể ế ạ ậ thông tin v th i gian c a t ng công vi c.ề ờ ủ ừ ệ Click nút New trên thanh công c hay trong menuụ File, ch nọ New . 77
  • 6. Trong h p tho iộ ạ Project Information, nh p th i gian b t đ u hay k t thúc t i m cậ ờ ắ ầ ế ạ ụ Start date hay Finish date cho d án c a b n, và sau đó Click nútự ủ ạ OK. Click nút Save hay trong menu File, ch nọ m cụ Save đ l u gi thông tin d án.ể ư ữ ự Chú ý B n có th thay đ i thông tin v d án c a b n b t c th i đi m nào b ngạ ể ổ ề ự ủ ạ ấ ứ ờ ể ằ cách ch n m cọ ụ Project Information trên menu Project 78
  • 7. 2. Nh p các thông tin quan tr ng cho d ánậ ọ ự M i m t d án đ u có m t s thành ph n đ c tr ng nh các công vi c có liên quan,ỗ ộ ự ề ộ ố ầ ặ ư ư ệ m t s v ng m c s g p ph i khi th c hi n, ng i th c hi n chúng và m c đích c a dộ ố ướ ắ ẽ ặ ả ự ệ ườ ự ệ ụ ủ ự án. Đ b n có th nh và theo dõi đ c các thông tin này khi c n thi t hãy th c hi n theoể ạ ể ớ ượ ầ ế ự ệ các b c sauướ Trên menu File, Click Properties, và sau đó Click tab Summary Trong Tab Summary, nh p nh ngậ ữ thông tin liên quan đ n d án, nhế ự ư ng i l p và qu n lý file d án, m cườ ậ ả ự ụ đích c a d án, hay b t c đi u gì cóủ ự ấ ứ ề th gây khó khăn trong quá trình th cể ự hi n d ánệ ự Click OK 3. Thi t l p h th ng l ch làm vi cế ậ ệ ố ị ệ cho d ánự B n có th thay đ i th i gian làmạ ể ổ ờ vi c c a d án đ ph n ánh s ngàyệ ủ ự ể ả ố cũng nh s gi làm vi c c a m iư ố ờ ệ ủ ỗ ng i trong d án. Microsoft Projectườ ự thi t l p m c đ nh th i gian làm vi cế ậ ặ ị ờ ệ cho d án t th 2 đ n th 6, b t đ uự ừ ứ ế ứ ắ ầ từ 8 gi sáng đ n 5 gi chi u.ờ ế ờ ề B n có th xác đ nh th i gian nghạ ể ị ờ ỉ nh cu i tu n và các bu i t i cũngư ố ầ ổ ố nh ngày l hay th i gian đi ngh mát.ư ễ ờ ỉ Trên menu View, Click Gantt Chart. Trên menu Tools, Click Change Working Time. Trên h p tho iộ ạ Chage Working Time, ch n l ch làm vi c.ọ ị ệ • Đ thay đ i th i gian làm vi c c aể ổ ờ ệ ủ m t ngày trong tu n trong toàn b d án,ộ ầ ộ ự ch n ngày c n thay đ i, sau đó ch n l aọ ầ ổ ọ ự ch nọ Default Working Time và ch nh l iỉ ạ th i gian làm vi c c a ngày đó. Ví d b nờ ệ ủ ụ ạ mu n ngày th 6 hàng tu n đ u k t thúcố ứ ầ ề ế vào 4 gi ch ng h n.ờ ẳ ạ Đ thay đ i th i gian làm vi c c a m t s ngày, ví d nh t th 3 đ n th 6 đ uể ổ ờ ệ ủ ộ ố ụ ư ừ ứ ế ứ ề làm vi c lúc 9 gi , b n ch c n Click chu t vào ngày th 3, sau đó gi phím Shift vàệ ờ ạ ỉ ầ ộ ứ ữ Click chu t đ n th 6. Công vi c ti p theo c a b n là thay đ i th i gian làm vi cộ ế ứ ệ ế ủ ạ ổ ờ ệ Click Nonworking time đ i v i nh ng ngày ngh , hayố ớ ữ ỉ Nondefault working time để thay đ i th i gian làm vi c c a m t ngày nào đóổ ờ ệ ủ ộ 79
  • 8. Bài 2: Cách th c nh p và t ch c các công vi cứ ậ ổ ứ ệ Đ u tiên b n hãy li t kê các b c đ hoàn thành d án, b t đ u v i t ng kh i côngầ ạ ệ ướ ể ự ắ ầ ớ ừ ố vi c và chia nh nh ng kh i công vi c thành nh ng kh i nh h n. C nh v y cho t i khiệ ỏ ữ ố ệ ữ ố ỏ ơ ứ ư ậ ớ nó đ c chia thành nh ng công vi c nh có th phân giao c th đ c. Cu i cùng nh pượ ữ ệ ỏ ể ụ ể ượ ố ậ các kho ng th i gian thi t l p cho t ng công vi c.ả ờ ế ậ ừ ệ Sau khi b n hoàn thành bài này, b n s có m t t p h p các công vi c đ c t ch cạ ạ ẽ ộ ậ ợ ệ ượ ổ ứ m t cách h th ng và thông tin chi ti t v nh ng công vi c này.ộ ệ ố ế ề ữ ệ Bài này có 5 đi m chính sau:ể − Nh p công vi c và th i gian th c hi n.ậ ệ ờ ự ệ − T o nh ng m c đánh d u.ạ ữ ố ấ − T o nh ng công vi c đ nh kỳ.ạ ữ ệ ị − Phân c p công vi c.ấ ệ − Hi u ch nh h th ng công vi c.ệ ỉ ệ ố ệ 1. Nh p các công vi c và th i gian th c hi nậ ệ ờ ự ệ M t d án là m t chu i nh ng công vi c có liên quan t i nhau. M t công vi c sộ ự ộ ỗ ữ ệ ớ ộ ệ ẽ chi m gi m t kho ng th i gian và chúng s đ c theo dõi ti n trình th c hi n. M t côngế ữ ộ ả ờ ẽ ượ ế ự ệ ộ vi c có th đ c th c hi n trong m t ngày hay nhi u tu n.ệ ể ượ ự ệ ộ ề ầ B n hãy nh p các công vi c theo th t mà chúng x y ra, sau đó c tính s th i gianạ ậ ệ ứ ự ả ướ ố ờ đ th c hi n công vi c đó.ể ự ệ ệ Chú ý: B n không nên nh p ngày b t đ u và k t thúc trong các tr ngạ ậ ắ ầ ế ườ Start và Finish đ i v i m i công vi c. Microsoft Project tính toán th i gian b t đ u và th i gian k t thúcố ớ ỗ ệ ờ ắ ầ ờ ế 80 • K t lu nế ậ : Qua bài này b n có th n m b t đ c cách th c t o m i m t d án,ạ ể ắ ắ ượ ứ ạ ớ ộ ự nh p các thông tin quan tr ng và thi t l p h th ng l ch làm vi c cho d án. Đó làậ ọ ế ậ ệ ố ị ệ ự nh ng b c đ u tiên đ trong quá trình th c hi n d án m t cách hi u qu . Bài ti pữ ướ ầ ể ự ệ ự ộ ệ ả ế theo s cho b n bi t cách th c nh p và t ch c các công vi c.ẽ ạ ế ứ ậ ổ ứ ệ
  • 9. d a trên m i quan h gi a các công vi c, d a trên các thông tin b n nh p vào. Ph n nàyự ố ệ ữ ệ ự ạ ậ ầ s đ c nói rõ trong bài sau.ẽ ượ Trên menu View, Click Gantt Chart. Trong c tộ Task Name, đánh tên công vi c, và sau đó nh n phím TAB.ệ ấ Microsoft Project t đ ng nh p th i gian c tính cho công vi c là m t ngày cùngự ộ ậ ờ ướ ệ ộ v i d u ?ớ ấ Trong c tộ Duration, nh p th i gian th c hi n công vi c theo tháng, tu n, ngày, giậ ờ ự ệ ệ ầ ờ hay phút. B n có th s d ng các d u t t sau:ạ ể ử ụ ấ ắ tháng = mo, tu n = w, ngày = d, gi = h, phút = mầ ờ Chú ý: Đ ch ra đây là th i gian c tính, đánh thêm d u h i sau kho ng th i gianể ỉ ờ ướ ấ ỏ ả ờ th c hi n.ự ệ Chú ý: B n có th thêm m t chú thích cho m i công vi c. Trong c tạ ể ộ ỗ ệ ộ Task Name , ch n tên công vi c c n thêm chú thích, sau đó Click nútọ ệ ầ Task Notes. Nh p thông tin chúậ thích trong h p tho iộ ạ Notes, sau đó Click nút OK. 81
  • 10. 2. T o m c d ánạ ố ự T o m c d án là m t vi c r t có ý nghĩa trong k ho ch th c hi n d án, ví d nhạ ố ự ộ ệ ấ ế ạ ự ệ ự ụ ư vi c hoàn thành m t pha chính c a d án. Khi b n nh p kho ng th i gian cho 1 công vi cệ ộ ủ ự ạ ậ ả ờ ệ là 0 ngày Microsoft Project th hi n 1 bi u t ng m c d ánể ệ ể ượ ố ự trên bi u đ Gantt t i th iể ồ ạ ờ gian b t đ u công vi c.ắ ầ ệ B1 B2 Trong c tộ Duration c a công vi c c n t o m c nh p 0 .ủ ệ ầ ạ ố ậ Nh n phímấ ENTER Chú ý: Đ hi n th t t c các đi m m c trong khung nhìn, ch n ki u hi n th trongể ể ị ấ ả ể ố ọ ể ể ị danh sách là Milestones. Đ hi n th l i toàn b các công vi c trong d án, ch nể ể ị ạ ộ ệ ự ọ All task trong danh sách ki u hi n th .ể ể ị 3. T o các công vi c đ nh kỳạ ệ ị Công vi c đ nh kỳ là nh ng công vi c th ng xuyên l p đi l p l i, ví d nh 1 bu iệ ị ữ ệ ườ ặ ặ ạ ụ ư ổ h p giao ban th hai hàng tu n. Công vi c đ nh kỳ có th x y ra hàng ngày, hàng tu n,ọ ứ ầ ệ ị ể ả ầ hàng tháng hay hàng năm. B n có th xác đ nh kho ng th i gian th c hi n đ i v i m i l nạ ể ị ả ờ ự ệ ố ớ ỗ ầ công vi c xu t hi n hay th i gian nào nó s x y ra.ệ ấ ệ ờ ẽ ả B1 B2 Trong c tộ Task Name, ch n n i b n mu n công vi c đ nh kỳ x y raọ ơ ạ ố ệ ị ả Trong menu Insert, ch nọ Recurring Task. B3 Trong h p tho iộ ạ Recurring Task Information, đánh tên công vi cệ B4 Trong ph nầ Duration, nh p th i gian th c hi n công vi c khi công vi c x y ra.ậ ờ ự ệ ệ ệ ả B5 D iướ Recurrence pattern, Click Daily, Weekly, Monthly, hay Yearly đ ch nể ọ ki u xu t hi n c a công vi c theo hàng ngày, hàng tu n, hàng tháng hay hàng nămể ấ ệ ủ ệ ầ . B6 Phía bên ph iả Daily, Weekly, Monthly, hay Yearly, xác đ nh t n xu t côngị ầ ấ vi c x y ra. Ví d n u nh m t công vi c đ nh kỳ xu t hi n vào th hai hàng tu n.ệ ả ụ ế ư ộ ệ ị ấ ệ ứ ầ B7 D iướ Range of recurrence, nh p ngày b t đ u và sau đó ch n ngày k t thúcậ ắ ầ ọ ế sau m t s l n x y ra (m cộ ố ầ ả ụ End After) hay công vi c s đ c k t thúc vào th iệ ẽ ượ ế ờ gian nào (End By). • N u b n ch nế ạ ọ End after, ch n s l n công vi c x y ra.ọ ố ầ ệ ả • N u b n ch nế ạ ọ End by, nh p ngày b n mu n công vi c này k t thúc.ậ ạ ố ệ ế 82
  • 11. Chú ý: Đ xem t t c các ph n c a công vi c đ nh kỳ, Click vào d u + g n công vi cể ấ ả ầ ủ ệ ị ấ ầ ệ đinh kỳ. 4. Phân c p các công vi cấ ệ Vi c phân c p giúp b n t ch c các công vi c thành nh ng kh i d dàng qu n lý, cácệ ấ ạ ổ ứ ệ ữ ố ễ ả công vi c đ c t o thành m t h th ng phân c p, công vi c này có th là c p con c aệ ượ ạ ộ ệ ố ấ ệ ể ấ ủ công vi c khác nh ng cũng có th là c p cha c a m t s công vi c. Th i gian b t đ u vàệ ư ể ấ ủ ộ ố ệ ờ ắ ầ k t thúc m t công vi c cha đ c tính theo th i gian b t đ u s m nh t và th i gian k tế ộ ệ ượ ờ ắ ầ ớ ấ ờ ế thúc mu n nh t c a các công vi c con c a nó.ộ ấ ủ ệ ủ Đ t ch c theo ch đ phân c p, s d ng các nút sau:ể ổ ứ ế ộ ấ ử ụ C p th p h nấ ấ ơ C p cao h nấ ơ Hi n th các công vi c conể ị ệ Không hi n th các công vi c conể ị ệ Hi n th t t c các công vi c conể ị ấ ả ệ B1 Trên menu View, ch n s đọ ơ ồ Gantt. B2 Ch n công vi c mà b n mu n nó tr thành công vi c con c a công vi c trênọ ệ ạ ố ở ệ ủ ệ B3 Click nút . Công vi c này s tr thành công vi c con.ệ ẽ ở ệ Chú ý: B n có th chuy n đ i c p c a công vi c b ng cách đ t chu t vào ph n đ uạ ể ể ổ ấ ủ ệ ằ ặ ộ ầ ầ tên công vi c mu n chuy n, khi con tr chuy n sang hình mũi tên hai chi u b n có th kéoệ ố ể ỏ ể ề ạ ể ra ngoài hay vào trong tuỳ theo c p c a công vi c.ấ ủ ệ 5. Hi u ch nh danh sách các công vi cệ ỉ ệ Ngay khi b n t o danh sách công vi c, b n có th chia nh ng công vi c l n thànhạ ạ ệ ạ ể ữ ệ ớ nhi u công vi c con và s p x p l i. B n có th mu n sao chép, xoá hay di chuy n cácề ệ ắ ế ạ ạ ể ố ể công vi c trong d án c a b n.ệ ự ủ ạ B1 Trong c tộ ID, ch n công vi c b n mu n sao chép, xoá hay di chuy nọ ệ ạ ố ể • Đ ch n m t hàng, Click vào s ID.ể ọ ộ ố • Đ ch n m t s công vi c li n k nhau, đ t chu t vào công vi c đ u, giể ọ ộ ố ệ ề ề ặ ộ ệ ầ ữ phím Shift và sau đó kéo chu t đ n công vi c cu i.ộ ế ệ ố • Đ ch n nh ng công vi c không li n k nhau, đ t chu t vào m t công vi cể ọ ữ ệ ề ề ặ ộ ộ ệ nào đó, sau đó gi phímữ Ctrl và Click chu t vào các công vi c c n thay đ i.ộ ệ ầ ổ B2 Sao chép, di chuy n, hay xoá công vi c.ể ệ • Đ sao chép công vi c, Click nútể ệ Copy. trên thanh công c ho c có thụ ặ ể vào menu Edit, ch nọ Copy Cell. 83
  • 12. • Đ di chuy n công vi c, Click nútể ể ệ Cut. trên thanh công c ho c có thụ ặ ể vào menu Edit, ch nọ Cut Cell. • Đ xoá công vi c, trong menuể ệ Edit, ch nọ Delete . B3 Đ di chuy n nh ng công vi c đã l a ch n, ch n n i b n mu n di chuy n t i.ể ể ữ ệ ự ọ ọ ơ ạ ố ể ớ B4 Click nút Paste . Trên thanh công c hay trong menuụ Edit, ch nọ Paste. Chú ý: Đ thêm m i m t công vi c vào gi a nh ng công vi c đã t n t i, Click vàoể ớ ộ ệ ữ ữ ệ ồ ạ m t s ID nào đó và nh n phímộ ố ấ INSERT. C t ID c a các công vi c phía sau s t đ ngộ ủ ệ ẽ ự ộ c p nh p l i sau khi b n thêm m i m t công vi c.ậ ậ ạ ạ ớ ộ ệ − K t lu n: Bài này đ a ra cách th c nh p các công vi c và th i gian th c hi nế ậ ư ứ ậ ệ ờ ự ệ chúng, t o các m c d án, t o các công vi c đ nh kỳ, phân c p cho các công vi c và hi uạ ố ự ạ ệ ị ấ ệ ệ ch nh l i danh sách các công vi c. Sau bài này b n có th hi u đ c cách th c nh p và tỉ ạ ệ ạ ể ể ượ ứ ậ ổ ch c các công vi c.ứ ệ 84
  • 13. Bài 3: Th i gian b t đ u và th i gian k t thúc công vi cờ ắ ầ ờ ế ệ Ngay sau khi b n t o và phân c p danh sách các công vi c là th i đi m b n xác đ nhạ ạ ấ ệ ờ ể ạ ị m i quan h gi a các công vi c và th i gian th c hi n chúng. Các m i liên h gi a cácố ệ ữ ệ ờ ự ệ ố ệ ữ công vi c đ c th hi n b ng các đ ng k t n i. Microsoft t đ ng quy t đ nh th i đi mệ ượ ể ệ ằ ườ ế ố ự ộ ế ị ờ ể b t đ u và th i đi m k t thúc cho m i công vi c n u chúng có liên quan t i công vi cắ ầ ờ ể ế ỗ ệ ế ớ ệ khác. Đ i v i nh ng công vi c th c hi n m t cách đ c l p, b n ph i t xác đ nh th iố ớ ữ ệ ự ệ ộ ộ ậ ạ ả ự ị ờ đi m b t đ u và k t thúc công vi c đó.ể ắ ầ ế ệ M t đ c đi m thu n l i c a nh ng công vi c có liên k t v i công vi c khác là b t cộ ặ ể ậ ợ ủ ữ ệ ế ớ ệ ấ ứ khi th i gian th c hi n 1 công vi c thay đ i, th i gian th c hi n c a các công vi c có liênờ ự ệ ệ ổ ờ ự ệ ủ ệ quan cũng thay đ i theo. B n có th thay đ i h th ng k ho ch các công vi c b ng cáchổ ạ ể ổ ệ ố ế ạ ệ ằ s d ng các ràng bu c, các công vi c g i lên nhau hay các công vi c b ng t quãng.ử ụ ộ ệ ố ệ ị ắ Bài này g m 5 đi m chính sau:ồ ể − Thi t l p m i quan h gi a các công vi c.ế ậ ố ệ ữ ệ − Các công vi c g i ch ng lên nhau và các công vi c ng t quãng.ệ ố ồ ệ ắ − Th i gian b t đ u và k t thúc c a m t công vi c.ờ ắ ầ ế ủ ộ ệ − Xác đ nh h n cu i cùng cho 1 công vi c.ị ạ ố ệ − Chia m t công vi c thành nhi u ph n.ộ ệ ề ầ 1. Thi t l p m i quan h gi a các công vi cế ậ ố ệ ữ ệ Đ thi t l p m i quan h gi a các công vi c, chúng ta s d ng các đ ng k t n i.ể ế ậ ố ệ ữ ệ ử ụ ườ ế ố Tr c h t, ch n nh ng công vi c có liên quan, k t n i chúng và sau đó có th thay đ iướ ế ọ ữ ệ ế ố ể ổ ki u k t n i. Công vi c có ngày b t đ u và k t thúc ph thu c vào công vi c khác g i làể ế ố ệ ắ ầ ế ụ ộ ệ ọ công vi c k ti pệ ế ế . Công vi c mà công vi c k ti p ph thu c vào g i làệ ệ ế ế ụ ộ ọ công vi c làmệ tr cướ . Ví d sau s ch rõ cho các b n th y m i quan h gi a các công vi c, n u b n thi tụ ẽ ỉ ạ ấ ố ệ ữ ệ ế ạ ế l p m i quan h gi a 2 công vi c là treo đ ng h và s n t ng thì công vi c s n t ng sậ ố ệ ữ ệ ồ ồ ơ ườ ệ ơ ườ ẽ là công vi c làm tr c, công vi c treo đ ng h s là công vi c k ti p.ệ ướ ệ ồ ồ ẽ ệ ế ế Sau khi các công vi c đ c thi t l p m i quan h , vi c thay đ i th i gian b t đ uệ ượ ế ậ ố ệ ệ ổ ờ ắ ầ cũng nh k t thúc c a các công vi c làm tr c s nh h ng đ n th i gian th c hi n c aư ế ủ ệ ướ ẽ ả ưở ế ờ ự ệ ủ các công vi c k ti p. Microsoft Project m c đ nh đ quan h k t thúc- b t đ u (ệ ế ế ặ ị ể ệ ế ắ ầ Finish- to- Start) khi t o các liên k t gi a các công vi c. Trong nhi u tr ng h p, m i quan hạ ế ữ ệ ề ườ ợ ố ệ gi a các công vi c không ph i nh v y, b n có th thay đ i ki u liên k t này theo cácữ ệ ả ư ậ ạ ể ổ ể ế d ng sau đ phù h p v i mô hình d án c a b n: b t đ u- b t đ u (ạ ể ợ ớ ự ủ ạ ắ ầ ắ ầ Start- to- Start), k tế thúc- k t thúc (ế Finish- to-Finish), b t đ u- k t thúc (ắ ầ ế Start- to- Finish) B1 Trên menu View, ch n s đọ ơ ồ Gantt. B2 Trong c tộ Task Name, ch n hai hay nhi u công vi c b n mu n liên k t v iọ ề ệ ạ ố ế ớ nhau. Đ liên k t các công vi c liên ti p nhau, gi phímể ế ệ ế ữ Shift, và sau đó Click chu tộ vào công vi c đ u tiên và công vi c cu i.ệ ầ ệ ố Đ liên k t các công vi c cách xa nhau, gi phímể ế ệ ữ CTRL,và sau đó ch n nh ngọ ữ công vi c b n mu n liên k t v i nhau theo th t công vi c nào ch n tr c s làệ ạ ố ế ớ ứ ự ệ ọ ướ ẽ công vi c làm tr c, công vi c nào ch n sau s là công vi c k ti p.ệ ướ ệ ọ ẽ ệ ế ế B3 Click nút Link Tasks . B4 Đ thay đ i ki u liên k t, Click đúp vào đ ng liê k t gi a 2 công vi c b nể ổ ể ế ườ ế ữ ệ ạ đang mu n thay đ i.ố ổ 85
  • 14. M t h p tho iộ ộ ạ Task Dependency xu t hi nấ ệ B5 Trong h p li t kêộ ệ Type, ch n ki u liên k t mà b n mu n, sau đó Clickọ ể ế ạ ố OK. Chú ý: Đ hu b liên k t gi a các công vi c, ch n các công vi c b n mu n trongể ỷ ỏ ế ữ ệ ọ ệ ạ ố c tộ Task Name, và Click nút Unlink Tasks . Các công vi c này s đ c s p x p l iệ ẽ ượ ắ ế ạ d a trên nh ng liên k t và các ràng bu c còn t n t i .ự ữ ế ộ ồ ạ 2. Các công vi c g i ch ng lên nhauệ ố ồ Sau khi các công vi c đã đ c liên k t v i nhau, b n có th g i ch ng hay thêm m tệ ượ ế ớ ạ ể ố ồ ộ kho ng tr th i gian gi a 2 công vi c. Trong Microsoft Project, b n có th nh p kho ngả ễ ờ ữ ệ ạ ể ậ ả th i gian g i ch ng hay th i gian ng t quãng đ i v i các công vi c có liên k t.ờ ố ồ ờ ắ ố ớ ệ ế B1 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n thêm th i gian g i ch ng hayọ ệ ạ ố ờ ố ồ th i gian tr (đây là nh ng công vi c k ti p), và sau đó Click nútờ ễ ữ ệ ế ế Task Information . B n có th th c hi n thao tác trên b ng cách ch n công vi c vàạ ể ự ệ ằ ọ ệ trong menu Project, ch n m cọ ụ Task Information B2 H p tho iộ ạ Task Information hi n lên, Click Tabệ Predecessors. B3 Trong c tộ Lag, nh p th i gian g i ch ng hay th i gian tr ,ậ ờ ố ồ ờ ễ • Nh p th i gian g i ch ng theo s âm (ví d , –2d cho 2 ngày g i ch ng)ậ ờ ố ồ ố ụ ố ồ 86
  • 15. • Nh p th i gian tr theo s d ng.ậ ờ ễ ố ươ Chú ý: Đ nhanh chóng đ a th i gian x p ch ng hay th i gian tr cho m t công vi cể ư ờ ế ồ ờ ễ ộ ệ k ti p, Click đúp vào đ ng k t n i gi a công vi c đó và công vi c làm tr cế ế ườ ế ố ữ ệ ệ ướ Gantt Chart, và sau đó nh p th i gian g i ch ng hay th i gian tr trong h p tho iậ ờ ố ồ ờ ễ ộ ạ Task Dependency. 3. Thi t l p th i gian b t đ u và th i gian k t thúc c a công vi cế ậ ờ ắ ầ ờ ế ủ ệ B n có th l p k ho ch th c hi n các công vi c hi u qu b ng cách nh p kho ngạ ể ậ ế ạ ự ệ ệ ệ ả ằ ậ ả th i gian, t o các liên k t gi a các công vi c và sau đó đ Microsoft Project tính toán th iờ ạ ế ữ ệ ể ờ gian b t đ u và k t thúc cho các công vi c có liên quan. Tuy nhiên b n ph i xác đ nh th iắ ầ ế ệ ạ ả ị ờ gian b t đ u và th i gian k t thúc cho m t s công vi c.ắ ầ ờ ế ộ ố ệ Nh ng ràng bu c v th i gian b t đ u hay k t thúc đ i v i m t công vi c đ c g i làữ ộ ề ờ ắ ầ ế ố ớ ộ ệ ượ ọ nh ng ràng bu c c ng. Do Microsoft tính toán h th ng k ho ch c a b n d a c trênữ ộ ứ ệ ố ế ạ ủ ạ ự ả nh ng ràng bu c này do đó ch s d ng khi công vi c b ràng bu c v th i gian b t đ uữ ộ ỉ ử ụ ệ ị ộ ề ờ ắ ầ hay k t thúc.ế B1 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c mà b n mu n xác đ nh th i đi mọ ệ ạ ố ị ờ ể b t đ u và k t thúc, sau đó Clickắ ầ ế Task Information . B2 Ch n Tabọ Advanced. B3 Trong h p tho iộ ạ Task Information , m cụ Constraint type, ch n ki u ràngọ ể bu c.ộ 4 Ch n ngày trongọ Constraint date, và Click OK Chú ý: Sau đây là b ng li t kê các ki u ràng bu c:ả ệ ể ộ Ki u ràng bu cể ộ Ý nghĩa As soon as possible Công vi c không b ràng bu cệ ị ộ As Late as possible Công vi c này ph i b trì ho n càng lâu càngệ ả ị ạ t t.ố Finish No Earlier than Công vi c ph i k t thúc sau ngày tháng chệ ả ế ỉ đ nh.ị Finish No Later than Công vi c ph i k t thúc vào ngày ho c s mệ ả ế ặ ơ h n ngày tháng ch đ nh.ơ ỉ ị Must Finish On Công vi c ph i k t thúc chính xác vào ngàyệ ả ế 87
  • 16. tháng đã đ nh.ị Must Start On Công vi c ph i k t thúc vào ngày tháng đã đ nhệ ả ế ị Start No Earlier than Công vi c b t đ u vào ngày tháng ho c mu nệ ắ ầ ặ ộ h n ngày tháng ch đ nh.ơ ỉ ị Start No Later than Công vi c ph i b t đ u tr c ngày tháng chệ ả ắ ầ ướ ỉ đ nh.ị 4. Xác đ nh h n cu i cho 1 công vi cị ạ ố ệ Khi b n thi t l p m t h n cu i cho 1 công vi c, Microssoft Project s th hi n m tạ ế ậ ộ ạ ố ệ ẽ ể ệ ộ d u hi u thông báo n u công vi c trong k ho ch là k t thúc sau th i h n cu i.ấ ệ ế ệ ế ạ ế ờ ạ ố Vi c thi t l p m t h n đ nh cho 1 công vi c không nh h ng nhi u đ n k ho chệ ế ậ ộ ạ ị ệ ả ưở ề ế ế ạ công vi c v . Đó là cách Microsoft Project thông báo cho b n bi t r ng công vi c đó sệ ề ạ ế ằ ệ ẽ k t thúc mà v t quá th i gian h n đ nh đ b n có th đi u ch nh k ho ch h p lý h n.ế ượ ờ ạ ị ể ạ ể ề ỉ ế ạ ợ ơ B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt. B2 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n thi t l p h n đ nh th iọ ệ ạ ố ế ậ ạ ị ờ gian. B3 Ch n nútọ Task Information và sau đó ch n Tabọ Advanced. B4 Trong ph nầ Deadline, ch n ngày h n đ nh và Clickọ ạ ị OK. 5. Chia m t công vi c thành nh ng ph n nhộ ệ ữ ầ ỏ B n có th chia nh m t công vi c n u th i gian cho công vi c bạ ể ỏ ộ ệ ế ờ ệ ị ng t quãng. Đi u này r t có ích, ví d s có th i gian b n t m th iắ ề ấ ụ ẽ ờ ạ ạ ờ d ng công vi c đang làm đ chuy n sang m t công vi c khác. B n cóừ ệ ể ể ộ ệ ạ th chia m t công vi c thành nhi u ph n n u c n thi t.ể ộ ệ ề ầ ế ầ ế Cũng ph i chú ý thêm r ng vi c chia nh 1 công vi c thành nhi uả ằ ệ ỏ ệ ề ph n không gi ng nh nh ng công vi c đ nh kỳ mà b n đã đ c bi t trong nh ng bàiầ ố ư ữ ệ ị ạ ượ ế ữ tr c.ướ 88
  • 17. B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt . B2 Click nút Split Task hay trong menu Edit ch n m cọ ụ Split Task. B3 Trên thanh ngang bi u di n công vi c, Click vào ngày b n mu n chia côngể ễ ệ ạ ố vi c, sau đó kéo ph n còn l i t i ngày b n mu n công vi c l i b t đ u ti p t cệ ầ ạ ớ ạ ố ệ ạ ắ ầ ế ụ Chú ý B n có th ghép l i các ph n b ng cách kéo các ph n công vi c ch m vào nhau.ạ ể ạ ầ ằ ầ ệ ạ K t lu nế ậ : Qua bài này b n có th thi t l p m i quan h gi a các công vi c, hi uạ ể ế ậ ố ệ ữ ệ ể đ c th nào là công vi c g i ch ng hay ng t quãng, thi t l p th i gian b t đ u và th iượ ế ệ ố ồ ắ ế ậ ờ ắ ầ ờ gian k t thúc c a công vi c, xác đ nh h n cu i cho 1 công vi c và cách chia m t công vi cế ủ ệ ị ạ ố ệ ộ ệ thành nh ng ph n nh . Bài ti p theo s đ a ra cách kh i t o tài nguyên, nhân l c cho côngữ ầ ỏ ế ẽ ư ở ạ ự vi c.ệ Bài 4: Kh i t o tài nguyên, nhân l c cho công vi cở ạ ự ệ B n nên kh i t o tài nguyên cho các công vi c trong d án đ :ạ ở ạ ệ ự ể − Theo dõi m c đ s d ng tài nguyên trong d ánứ ộ ử ụ ự − Theo dõi đ c chi phí cho tài nguyênượ Bài này bao g m các đi m chính sau:ồ ể 1. T o danh sách các tài nguyênạ 2. Thay đ i th i gian làm vi c cho nhân viên hay máy mócổ ờ ệ 3. Kh i t o các tài nguyên cho công vi cở ạ ệ 4. S a đ i kho ng th i gian th c hi n công vi cử ổ ả ờ ự ệ ệ 5. Ki m tra hi u ch nh vi c kh i t o tài nguyênể ệ ỉ ệ ở ạ 1. T o danh sách tài nguyênạ B n có th s d ng khung nhìnạ ể ử ụ Resource Sheet trong Microsoft Project đ t o m tể ạ ộ danh sách các tài nguyên s d ng trong d án nh nhân công, thi t b , nguyên v t li u. Cácử ụ ự ư ế ị ậ ệ tài nguyên bao g m tài nguyên công vi c và tài nguyên v t li u. Tài nguyên công vi c baoồ ệ ậ ệ ệ g m con ng i và máy móc, tài nguyên v t li u nh bê tông, g , đinh,....ồ ườ ậ ệ ư ỗ B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Resource Sheet. 89
  • 18. B2 Trên menu View, ch t iỉ ớ Table, và sau đó Click Entry. B3 Trong c tộ Resource Name, đánh tên tài nguyên. B4 Đ ch đ nh nhóm tài nguyên, trong c tể ỉ ị ộ Group, đánh tên nhóm. B5 Trong c tộ Type, xác đ nh ki u tài nguyên:ị ể • V i nh ng tài nguyên là nhân l c hay máy móc, ch n ki u làớ ữ ự ọ ể Work. • V i nh ng tài nguyên nh nguyên, nhiên v t li u, ch n ki u làớ ữ ư ậ ệ ọ ể Material B6 V i m i m t ki u tài nguyên công vi c (ng i và máy móc, thi t b ), nh pớ ố ộ ể ệ ườ ế ị ậ đ n v t i c tơ ị ạ ộ Max. V i ki u tài nguyên này đ n v s d ng đ c tính theo tớ ể ơ ị ử ụ ượ ỷ l ph n trăm c a giá tr max. Ví d , nh p 100% có nghĩa là th i gian s d ngệ ầ ủ ị ụ ậ ờ ử ụ toàn b th i gian làm vi c đ i v i m i tài nguyên nào đó.ộ ờ ệ ố ớ ỗ B7 V i m i ki u tài nguyên nh nguyên, nhiên v t li u, trong c tớ ỗ ể ư ậ ệ ộ Material Label, nh p đ n v đo cho tài nguyên này, ví d nh đ n v t n.ậ ơ ị ụ ư ơ ị ấ Chú ý: • Nhóm tài nguyên đ c dùng đ s p x p, l c hay nhóm các công vi c, ví d nhượ ể ắ ế ọ ệ ụ ư b n có th xem danh sách nhân viên thu c m t phòng nào đó.ạ ể ộ ộ • B n không th kh i t o nhóm tài nguyên cho 1 công vi c nào đóạ ể ở ạ ệ 2. Thay đ i th i gian làm vi c cho nhân viên hay máy mócổ ờ ệ H th ng th i gian làm vi c trong bài h c tr c đ c kh i t o cho t t c các tàiệ ố ờ ệ ọ ướ ượ ở ạ ấ ả nguyên nh con ng i và máy móc, thi t b . Tuy nhiên b n có th đ nh nghĩa th i gian làmư ườ ế ị ạ ể ị ờ vi c cho m t nhân viên hay máy móc nào đó đ thích ng v i d án c a b n. L y m t víệ ộ ể ứ ớ ự ủ ạ ấ ộ d r t đ n gi n nh sau, m t nhân viên A có th i gian ngh mát t i tháng 6 nh ng nhânụ ấ ơ ả ư ộ ờ ỉ ạ ư 90
  • 19. viên B l i là tháng 7 vì v y c n ph i có nh ng th i gian bi u khác nhau đ i v i t ng nhânạ ậ ầ ả ữ ờ ể ố ớ ừ viên. M t ví d khác n a là máy móc s d ng cũng c n có th i gian b o d ng trong quáộ ụ ữ ử ụ ầ ờ ả ưỡ trình ho t đ ng.ạ ộ B1 Trên menu View, ch nọ Resource Sheet, và sau đó ch n tài nguyên b nọ ạ mu n thay đ i th i gian làm vi c.ố ổ ờ ệ B2 Trong menu Project, ch nọ Resource Information, và ch n tabọ General B3 Trong Tab Resource Information, t i h th ng l ch làm vi c, ch n ngày b nạ ệ ố ị ệ ọ ạ mu n thay đ i.ố ổ B4 Ch n ki uọ ể Use default, Nonworking time, hay Nondefault . Khi b n ch nạ ọ Use default, th i gian làm vi c c a ngày ch n s l y theoờ ệ ủ ọ ẽ ấ th i gian m c đ nh c a h th ng Microsoft Project.ờ ặ ị ủ ệ ố B5 N u b n ch nế ạ ọ Nondefault t i b cạ ướ 4, nh p th i gian b t đ u vào m cậ ờ ắ ầ ụ 91
  • 20. From và th i gian k t thúc vào m cờ ế ụ To. Chú ý: N u 1 nhóm tài nguyên có cùng th i gian làm vi c và ngh gi ng nhau, b n cóế ờ ệ ỉ ố ạ th t o m t l ch làm vi c m i cho chúng. Trên menuể ạ ộ ị ệ ớ Tools, ch nọ Change Working Time. Click New và nh p tên cho h th ng l ch làm vi c m i.ậ ệ ố ị ệ ớ 3. Kh i t o các tài nguyên cho công vi cở ạ ệ B n có th kh i t o b t c m t tài nguyên nào cho b t kỳ công vi c nào, b n có thạ ể ở ạ ấ ứ ộ ấ ệ ạ ể kh i t o nhi u h n 1 tài nguyên cho m t công vi c và xác đ nh tài nguyên đó đ c sở ạ ề ơ ộ ệ ị ượ ử d ng toàn th i gian hay bán th i gian. N u s kh i t o th i gian s d ng tài nguyên v tụ ờ ờ ế ố ở ạ ờ ử ụ ượ quá th i gian cho phép (đã đ c thi t l p trong h th ng l ch s d ng tài nguyên),ờ ượ ế ậ ệ ố ị ử ụ Microsoft Project th hi n m c đ s d ng quá t i tài nguyên đó b ng màu đ trong khungể ệ ứ ộ ử ụ ả ằ ỏ nhìn Resouce View. B1 Trong menu View, ch nọ Gantt Chart. B2 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n kh i t o tài nguyên, vàọ ệ ạ ố ở ạ sau đó Click Assign Resources hay trong menu Tools, ch nọ Assign Resources . B3 Trong c tộ Name, ch n tài nguyên b n mu n kh i t o cho công vi c.ọ ạ ố ở ạ ệ B4 N u ch s d ng tài nguyên bán th i gian, nh p s ph n trăm s d ngế ỉ ử ụ ờ ậ ố ầ ử ụ • Đ kh i t o m t s tài nguyên, gi phím CTRL và sau đó Click vào tênể ở ạ ộ ố ữ c a các tài nguyên.ủ • Đ s d ng nhi u tài nguyên gi ng nhau (ví d 2 máy xúc), b n nh pể ử ụ ề ố ụ ạ ậ ph n trăm trong c t Units l n h n 100.ầ ộ ớ ơ B5 Click Assign. B6 Click Close. Chú ý: B n có th thay th tài nguyên này b ng tài nguyên khác. Ch n công vi c cóạ ể ế ằ ọ ệ ngu n tài nguyên b n mu n thay th . Trong h p tho iồ ạ ố ế ộ ạ Assign Resources, ch n tên tàiọ nguyên và Click Replace. 4. S a đ i kho ng th i gian th c hi n công vi cử ổ ả ờ ự ệ ệ Khi b n kh i t o nhi u tài nguyên cho m t công vi c, Microsoft Project t đ ng gi mạ ở ạ ề ộ ệ ự ộ ả kho ng th i gian th c hi n công vi c. Ví d m t công vi c do 1 nhân viên th c hi n trongả ờ ự ệ ệ ụ ộ ệ ự ệ m t ngày thì s ch m t n a ngày đ th c hi n n u hai nhân viên cùng th c hi n. N u b nộ ẽ ỉ ấ ử ể ự ệ ế ự ệ ế ạ mu n gi kho ng th i gian th c hi n cho công vi c đó là nh cũ trong khi v n có thêm tàiố ữ ả ờ ự ệ ệ ư ẫ nguyên s d ng cho công vi c đó, b n th c hi n nh sau.ử ụ ệ ạ ự ệ ư B1 Trên menu View, Click khung nhìn Gantt. 92
  • 21. B2 Trong c tộ Task Name, ch n tên công vi c.ọ ệ B3 Click nút Task Information trên thanh công c hay trong menuụ Project ch n m cọ ụ Task Information. Và sau đó chuy n sang Tabể Advanced. 4 Trong h p tho iộ ạ Task Information xoá b d u ki m trong m cỏ ấ ể ụ Effort driven, và sau đó Click OK. Bây gi khi b n kh i t o thêm tài nguyên cho công vi c, kho ng th i gianờ ạ ở ạ ệ ả ờ th c hi n s không thay đ i.ự ệ ẽ ổ Chú ý: B n có th làm cho t t c các công vi c m i s t o ra khi thêm tài nguyên thìạ ể ấ ả ệ ớ ẽ ạ th i gian th c hi n s không gi m b ng cách trong menuờ ự ệ ẽ ả ằ Tools, ch n m cọ ụ Options, Click tab Schedule và sau đó b d u ki m t i m cỏ ấ ể ạ ụ New tasks are effort driven. 5. Ki m tra hi u ch nh vi c kh i t o tài nguyênể ệ ỉ ệ ở ạ Khung nhìn Resource Usage th hi n t t c các tài nguyên s d ng trong d án. V iể ệ ấ ả ử ụ ự ớ khung nhìn này, b n có th th y r ng ngu n tài nguyên đ c s d ng nh th nào, nh ngạ ể ấ ằ ồ ượ ử ụ ư ế ữ ngu n tài nguyên nào có th s d ng đ c ti p, ngu n tài nguyên nào đang b quá t iồ ể ử ụ ượ ế ồ ị ả 93
  • 22. B1 Trong menu View, ch nọ Resource Usage. Đ có nhi u thông tin h n v vi c s d ng tài nguyên, trong menuể ề ơ ề ệ ử ụ View, m cụ Table, Click vào b ng b n mu n hi n th trong khung nhìnả ạ ố ể ị Resource Usage. B2 Trong c tộ Resource Name, xem l i các công vi c s d ng ngu n tài nguyênạ ệ ử ụ ồ B3 Đ chuy n đ i ngu n tài nguyên cho m t công vi c, ch n hàng ch a côngể ể ổ ồ ộ ệ ọ ứ vi c đó và sau đó kéo lên ph n tài nguyên c n chuy n đ i.ệ ầ ầ ể ổ Chú ý • Vi c thêm các b ng thông tin hi n th trên không làm thay đ i thông tin v d li uệ ả ể ị ổ ề ữ ệ mà ch là thay đ i cách th hi n.ỉ ổ ể ệ • N u m t tài nguyên màu đ và đ m, tài nguyên đó đang b s d ng quá t i.ế ộ ỏ ậ ị ử ụ ả K t lu nế ậ : Bài này ch cho b n cách t o danh sách tài nguyên, thay đ i h th ng l mỉ ạ ạ ổ ệ ố ầ vi c cho m t nhân viên hay máy móc, gán tìa nguyên cho công vi c, s a đ i kho ng th iệ ộ ệ ử ổ ả ờ gian th c hi n công vi c và ki m tra hi u ch nh vi c kh i t o tài nguyên. Bài ti p theo sự ệ ệ ể ệ ỉ ệ ở ạ ế ẽ bàn v v n đ chi phí th c hi n d án.ề ấ ề ự ệ ự Bài 5: Chi phí th c hi n d ánự ệ ự Bài này g m các đi m chính sau:ồ ể − Kh i t o chi phí cho tài nguyênở ạ − Thi t l p giá tr n cho m t công vi cế ậ ầ ộ ệ − Chi phí đ c tính khi nàoượ − Xem xét giá c a công vi c và c a tài nguyênủ ệ ủ − Xem xét giá c a toàn b d ánủ ộ ự 1. Kh i t o chi phí cho tài nguyênở ạ Microsoft Project cho phép b n kh i t o giá v nhân công và các tài nguyên khác đạ ở ạ ề ể b n có th qu n lý d án m t cách chính xác nh t. b n có th kh i t o các phí chu n, phíạ ể ả ự ộ ấ ạ ể ở ạ ẩ khoán, phí ngoài gi .ờ B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Resource Sheet. 94
  • 23. B2 Trên menu View, ch t iỉ ớ Table, và sau đó ch nọ Entry B3 Trong c tộ Resource Name, ch n tài nguyên đ đ nh giá.ọ ể ị B4 Trong c tộ Type, ch nọ Work n u tài nguyên là ng i hay màế ườ máy móc, hay ch nọ Material n u tài nguyên là các nguyên v tế ậ li u.ệ B5 V i tài nguyên con ng i hay máy móc, trong c tớ ườ ộ Std. Rate ( phí chu n)ẩ , Ovt. Rate (phí ngoài gi )ờ , hay Cost/Use (phí khoán) , nh p phí s d ng tàiậ ử ụ nguyên. V i ngu n tài nguyên là nguyên v t li u, nh p đ n v đo c a tài nguyên này,ớ ồ ậ ệ ậ ơ ị ủ ví d nh t n và sau đó trong các c tụ ư ấ ộ Std.Rate (phí chu n) hayẩ Cost/Use (phí khoán) nh p phí s d ng.ậ ử ụ B6 Nh nấ ENTER. Chú ý: B n có th thi t l p phí chu n và phí ngoài gi m c đ nh khi thêm b t c tàiạ ể ế ậ ẩ ờ ặ ị ấ ứ nguyên m i nào. Trong menuớ Tools, ch nọ Option và sau đó ch nọ Tab General. Trong các m cụ Default standard rate và Default overtime rate , nh p giá m i. N u b n mu n l uậ ớ ế ạ ố ư gi nh ng giá tr này làm giá tr m c đ nh cho các d án v sau thì ch n nútữ ữ ị ị ặ ị ự ề ọ Set as Default. 95
  • 24. N u giá s d ng tài nguyên thay đ i trong quá trình d án, ch nế ử ụ ổ ự ọ Resource Sheet trong menu View. Trong c tộ Resource Name, ch n tài nguyên và sau đó Clickọ Resource Information . Sau đó nh p thông tin trong Tabậ Costs. 2. Thi t l p giá tr n cho m t công vi cế ậ ầ ộ ệ Khi b n bi t chính xác chi phí cho m t công vi c nào đó, b n có th nh p giá tr n choạ ế ộ ệ ạ ể ậ ầ công vi c đó.ệ B1 B2 B3 Trong menu View, ch n khung nhìnọ Gantt Trong menu View, m cụ Table, ch nọ Cost Trong c tộ Fixed Cost , nh p giá cho công vi c. - Nh nậ ệ ấ ENTER. 3. Chi phí đ c tính khi nàoượ Trong Microsoft Project, chi phí cho tài nguyên m c đ nh là đ c tính theo ph n trămặ ị ượ ầ hoàn thành công vi c. Tuy nhiên, b n có th thay đ i ph ng th c tính chi phí tài nguyênệ ạ ể ổ ươ ứ khi b t đ u s d ng hay khi k t thúc.ắ ầ ử ụ ế B1 Trong menu View, ch nọ Resource Sheet. B2 Trong menu View, m cụ Table, ch nọ Entry. 96
  • 25. B3 Trong c tộ Accrue At, ch n ki u b n mu n s d ng.ọ ể ạ ố ử ụ 4. Xem xét chí phí c a công vi c và c a tài nguyênủ ệ ủ Sau khi b n kh i t o chi phí t i các tài nguyên hay chi phí c đ nh cho các công vi c,ạ ở ạ ớ ố ị ệ b n có th mu n xem l i t ng chi phí xem có theo d ki n không. N u t ng chi phí cho tàiạ ể ố ạ ổ ự ế ế ổ nguyên hay công vi c v t quá kh năng tài chính, b n c n ki m tra và đi u ch nh l i chiệ ượ ả ạ ầ ể ề ỉ ạ phí c a m i công vi c và chi phí cho m i ngu n tài nguyên.ủ ỗ ệ ỗ ồ B1 Đ xem chi phí cho công vi c, trên menuể ệ View, Click More Views, và sau đó ch nọ Task Sheet. Đ xem chi phí tài nguyên, trên menuể View, ch nọ Resource Sheet. B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Cost. Chú ý: • B n cũng có th xem quá trình chi phí trong m i công vi c trong khung nhìnạ ể ỗ ệ Task Usage. Trên menu View, ch nọ Task Usage. Trong menu Format, m cụ Details, ch nọ Cost. • B n cũng có th xem chi ti t các chi phí cho tài nguyên trong khung nhìnạ ể ế Resource Usage. Trên menu View, ch n m cọ ụ Resource Usage. Trong menu Format, m cụ Details, ch nọ Cost. 5. Xem xét chi phí c a toàn b d ánủ ộ ự B n có th xem chi phí cho d án khi l p, khi d án đi vào ho t đ ng và chi phí đ ti pạ ể ự ậ ự ạ ộ ể ế t c th c hi n d án. Trên c s đó b n s nhìn nh n đ c qu tài chính hi n t i c a b nụ ự ệ ự ơ ở ạ ẽ ậ ượ ỹ ệ ạ ủ ạ cho d án là bao nhiêu.ự B1 Trong menu Project, ch nọ Project Information. 97
  • 26. B2 Ch nọ Statistics. B3 B n s th y đ c chi phí c a d ánạ ẽ ấ ượ ủ ự Chú ý • B n có th so sánh chi phí t i th i đi m ban đ u và th i đi m hi n t i.ạ ể ạ ờ ể ầ ờ ể ệ ạ • B n có th xem chi phí th c hi n d án còn l i đ đi u ch nh ho t đ ng c a dạ ể ự ệ ự ạ ể ề ỉ ạ ộ ủ ự án. 98
  • 27. K t lu nế ậ : Trong bài này chúng ta có th th y đ c cách th c kh i t o cho phí cho tàiể ấ ượ ứ ở ạ nguyên, thi t l p giá tr n cho m t công vi c, thay đ i cách th c chi phí đ c tính, xem xétế ậ ầ ộ ệ ổ ứ ượ chi phí c a công vi c, c a tài nguyên cũng nh c a toàn b d án. Trong bài sau chúng taủ ệ ủ ư ủ ộ ự s cùng xem xét l i toàn b h th ng công vi c mà chúng ta đã l p k ho ch.ẽ ạ ộ ệ ố ệ ậ ế ạ Bài 6: Xem xét h th ng công vi cệ ố ệ Sau khi b n nh p h t nh ng thông tin v d án, hãy xem xét l i xem chúng có phù h pạ ậ ế ữ ề ự ạ ợ v i d tính c a b n hay không. N u không hãy ki m tra l i quá trình th c hi n các côngớ ự ủ ạ ế ể ạ ự ệ vi c. Bài này bao g m các đi m chính sau:ệ ồ ể − Xem xét toàn b d ánộ ự − Ki m tra ngày b t đ u và k t thúc c a d ánể ắ ầ ế ủ ự − Xác đ nh đ ng găng c a d ánị ườ ủ ự − Chuy n đ i gi a các khung nhìnể ổ ữ − Xem xét các c t khác nhau trong m t khung nhìnộ ộ − Th hi n thông tin có ch n l cể ệ ọ ọ − S p x p thông tin trong m t khung nhìnắ ế ộ − Nhóm thông tin trong m t khung nhìnộ 1. Xem xét toàn b d ánộ ự B n có th quan sát th i gian b t đ u, k t thúc d án và th i gian nh ng pha chính x yạ ể ờ ắ ầ ế ự ờ ữ ả ra trên khung nhìn Gantt. B1 Trên menu View, ch nọ Gantt Chart. B2 On the View menu, click Zoom, click Entire project, and then click OK. 99
  • 28. 2. Ki m tra ngày b t đ u và k t thúc c a d ánể ắ ầ ế ủ ự B n có th xem l i thông tin v ngày k t thúc d án xem có đúng mong đ i c a b nạ ể ạ ề ế ự ợ ủ ạ hay không. Trong menu Project, ch nọ Project Information và Click Statistics, ngày b t đ u vàắ ầ k t thúc d án s đ c hi n th .ế ự ẽ ượ ể ị 3. Xác đ nh đ ng găng c a d ánị ườ ủ ự Đ ng găng là m t t p h p các công vi c ph i đ c th c hi n đúng ti n đ , nh ngườ ộ ậ ợ ệ ả ượ ự ệ ế ộ ữ công vi c này s nh h ng l n đ n s thành công c a d án n u có s trì hoãn côngệ ẽ ả ưở ớ ế ự ủ ự ế ự vi c.ệ B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt. B2 Click nút GanttChartWizard hay trong menu Format, ch nọ GanttChartWizard. B3 Theo h ng d n c aướ ẫ ủ GanttChartWizard đ hình thành đ ng găng c aể ườ ủ các công vi c.ệ 4. Chuy n đ i gi a các khung nhìnể ổ ữ B n có th th y đ c d án c a b n qua các khung nhìn khác nhau nh :ạ ể ấ ượ ự ủ ạ ư Calendar, Network Diagram, Task Usage, Resource Usage, Resource Graph... Trên menu View, ch n khung nhìn mà b n mu n quan sát.ọ ạ ố N u khung nhìn b n mu n quan sát hi n th i không có trong menuế ạ ố ệ ờ View, Click vào m cụ More Views đ có nhi u l a ch n. Ch n 1 ki u khung nhìn trong b ng li t kêể ề ự ọ ọ ể ả ệ Views, sau đó ch nọ Apply. Chú ý: Thay đ i khung nhìn không làm nh h ng đ n d li u thông tin d án, nó chổ ả ưở ế ữ ệ ự ỉ thay đ i cách nhìn v d án.ổ ề ự 100
  • 29. D i đây là 8 khung nhìn thông d ng nh t:ướ ụ ấ Tên khung nhìn N i dungộ Calendar L ch hàng tháng ch ra các công vi c và khă năngị ỉ ệ hoàn thành nó. Gantt Chart Di n t các công vi c và các thông tin có liên quan,ễ ả ệ m t bi u đ (bi u đ ngang) th hi n các công vi c vàộ ể ồ ể ồ ể ệ ệ th i gian hoàn thành chúng.ờ Network Diagram Th hi n d i d ng l i các công tác (s đ m ng)ể ệ ướ ạ ướ ơ ồ ạ và s ph thu c gi a chúng. Dùng khung nhìn này đ cóự ụ ộ ữ ể m t cái nhìn bao quát v các công vi c.ộ ề ệ Task Usage Th hi n danh sách các công vi c đã đ c gán tàiể ệ ệ ượ nguyên. Dùng khung nhìn này đ th y ngu n tài nguyênể ấ ồ nào đã đ c gán cho m t công vi c c thượ ộ ệ ụ ể Tracking Gantt Th hi n danh sách c a công vi c và thông tin cóể ệ ủ ệ liên quan. Dùng khung nhìn này đ theo dõi ti n trình c aể ế ủ d án.ự Resource Graph Th hi n bi u đ phân ph i tài nguyên. Dùng khungể ệ ể ồ ố nhìn này đ th hi n thông tin v m t tài nguyên d iể ể ệ ề ộ ướ các tiêu chí khác nhau. Resource Sheet Danh sách tài nguyên và thông tin liên quan. Dùng khung nhìn này đ nh p và hi u ch nh các thông tin vể ậ ệ ỉ ề tài nguyên. Resource Usage Th hi n danh sách gán tài nguyên cho công vi cể ệ ệ đ c nhóm d i m i ngu n tài nguyên. Dùng khungượ ướ ỗ ồ nhìn này đ th hi n chi phí ho c phân ph i gi côngể ể ệ ặ ố ờ ngoài gi .ờ More View Cho phép l a ch n các khung nhìn khác c a ch ngự ọ ủ ươ trình. 5. Xem xét các c t khác nhau trong m t khung nhìnộ ộ Trong khi l p và theo dõi d án, r t h u ích n u chúng ta có th xem xét thêm nhi u tậ ự ấ ữ ế ể ề ổ h p các thông tin trong m t khung nhìn. Microsoft Project cung c p m t t p h p các tợ ộ ấ ộ ậ ợ ổ h p thông tin đ i v i m i khung nhìn:ợ ố ớ ỗ B1 Trong menu View, ch n khung nhìn b n mu n quan sát.ọ ạ ố B2 Trên menu View, m cụ Table, ch n b ng b n mu n xu t hi n trong khungọ ả ạ ố ấ ệ nhìn. Đ thêm nh ng b ng không n m trong m cể ữ ả ằ ụ Table, ch nọ More Tables, ch n b ng b n mu n thêm, và sau đó ch nọ ả ạ ố ọ Apply. 6. Th hi n thông tin có ch n l cể ệ ọ ọ Đôi khi, b n c n theo dõi ch m t s công vi c xác đ nh nào đó, Microsoft cho phépạ ầ ỉ ộ ố ệ ị b n l c thông tin trong toàn d án đ có đ c nh ng thông tin c n thi t.ạ ọ ự ể ượ ữ ầ ế B1 Trên menu Project, m cụ Filtered for, sau đó ch n ki u l c.ọ ể ọ Đ nh p ki u l c hi n th i không n m trong m cể ậ ể ọ ệ ờ ằ ụ Filtered for, ch n m cọ ụ More Filters. B2 Ch nọ Apply đ xác đ nh ki u l c.ể ị ể ọ 101
  • 30. B3 Đ th hi n t t c các công vi c tr l i, trên menuể ể ệ ấ ả ệ ở ạ Project và sau đó ch nọ All Tasks hay All Resources. Chú ý: B n không th l c các công vi c trong khung nhìnạ ể ọ ệ Resource hay l c các tàiọ nguyên trong khung nhìn Task. 7. S p x p thông tin trong m t khung nhìnắ ế ộ B n có th s p x p các công vi c hay tài nguyên theo m t đi u ki n nào đó nh tênạ ể ắ ế ệ ộ ề ệ ư công vi c, ngày k t thúc, tên tài nguyên. Vi c s p s là r t h u ích khi b n mu n theo dõiệ ế ệ ắ ẽ ấ ữ ạ ố các công vi c theo th t . Ví d b n có th xem xét công vi c nào nên b t đ u hay k tệ ứ ự ụ ạ ể ệ ắ ầ ế thúc s m h n.ớ ơ Vi c s p x p v n đ c duy trì khi b n chuy n đ i gi a các khung nhìn cũng nh đóngệ ắ ế ẫ ượ ạ ể ổ ữ ư hay l u d án.ư ự B1 Trên menu View, ch nọ Gantt Chart. B2 Trên menu Project, m cụ Sort, và ch n ki u s p x p mà b n mu n.ọ ể ắ ế ạ ố B3 Đ ti n l i trong quá trình s p x p, Microsoft Project cung c p m t ch cể ệ ợ ắ ế ấ ộ ứ năng tuỳ bi n khi s p x p. Trong menuế ắ ế Project, m cụ Sort, và ch nọ Sort by. B4 Trong h p tho iộ ạ Sort by, ch n nh ng c t b n mu n s p x p, và ch nọ ữ ộ ạ ố ắ ế ọ Ascending hay Descending đ xác đ nh ki u s p x p là tăng d n hay gi m d n.ể ị ể ắ ế ầ ả ầ 8. Nhóm thông tin trong m t khung nhìnộ Trong m t s khung nhìn, b n có th nhóm các công vi c hay tài nguyên theo m t đi uộ ố ạ ể ệ ộ ề kiên nào đó. Ví d , b n có th xem xét t t c nh ng công vi c có cùng m t kho ng th iụ ạ ể ấ ả ữ ệ ộ ả ờ gian th c hi n.ự ệ B1 Đ nhóm thông tin v công vi c, trên menuể ề ệ View, ch n m cọ ụ More Views, và sau đó ch nọ Task Sheet. Đ nhóm thông tin v tài nguyên, trên menuể ề View, ch nọ Resource Sheet. 102
  • 31. B2 Trong menu Project, m cụ Group by, và ch n nhóm .ọ Đ ch n m t nhóm không n m trong m cể ọ ộ ằ ụ Group by, Click More Groups. B3 Đ tr l i tr ng thái ban đ u, trên menuể ở ạ ạ ầ Project, m cụ Group by và ch nọ No Group. K t lu nế ậ : Bài này chúng ta xem xét l i toàn b h th ng công vi c trong d án, ki mạ ộ ệ ố ệ ự ể tra ngày b t đ u, ngày k t thúc, xác đ nh đ ng găng c a d án, chuy n đ i gi a cácắ ầ ế ị ườ ủ ự ể ổ ữ khung nhìn, th hi n các thông tin đ c ch n l c, s p x p và nhóm thông tin trong m tể ệ ượ ọ ọ ắ ế ộ khung nhìn. Trong bài sau chúng ta cùng xem cách th c l u tr và m m t file d án.ứ ư ữ ở ộ ự Bài 7: Cách th c l u và m k ho chứ ư ở ế ạ Sau khi đã nh p toàn b các thông tin v công vi c, v tài nguyên, thông tin v chi phíậ ộ ề ệ ề ề cho d án, b n có th l u gi nó nh là m t k ho ch ban đ u (baseline).ự ạ ể ư ữ ư ộ ế ạ ầ Đ l u l i nh ng thông tin v d án t i m t th i đi m th c hi n d án, b n có thể ư ạ ữ ề ự ạ ộ ờ ể ự ệ ự ạ ể l u gi thông tin d ng th i gian chuy n ti p (Interim) và có th so sánh thông tin t i th iư ữ ở ạ ờ ể ế ể ạ ờ đi m chuy n ti p này v i thông tin d án ban đ u.ể ể ế ớ ự ầ Trong quá trình th c hi n d án, b n có th so sanh nh ng thông tin hi n t i và thôngự ệ ự ạ ể ữ ệ ạ tin khi l p k ho ch cho d án.ậ ế ạ ự Bài này bao g m các đi m chính sau:ồ ể − L u tr m t k ho chư ữ ộ ế ạ − L u gi t i nh ng th i đi m chuy n ti pư ữ ạ ữ ờ ể ể ế − M 1 file d ánở ự − 1. L u tr m t k ho chư ữ ộ ế ạ Khi b n đã nh p t t c các thông tin d án và s n sàng đ th c hi n d án, b n có thạ ậ ấ ả ự ẵ ể ự ệ ự ạ ể l u tr thông tin này nh là thông tin kh i t o k ho ch cho d án. Chính t thông tin kư ữ ư ở ạ ế ạ ự ừ ế ho ch này b n có th so sánh v i thông tin khi th c hi n d án, và t đó đ đi u ch nhạ ạ ể ớ ự ệ ự ừ ể ề ỉ h p lý.ợ B1 Trên menu Tools, m cụ Tracking, và ch nọ Set Baseline. 103
  • 32. B2 Ch nọ Entire project hay Selected tasks đ l u gi toàn b d án hay chể ư ữ ộ ự ỉ nh ng công vi c đã ch n.ữ ệ ọ 2. L u gi t i nh ng th i đi m chuy n ti pư ữ ạ ữ ờ ể ể ế Sau khi b n l u tr m t k ho ch cho d án, b n có th l u gi thông tin t i nh ngạ ư ữ ộ ế ạ ự ạ ể ư ữ ạ ữ th i đi m chuy n ti p. Microsoft Project cho phép b n l u theo ki u chuy n ti p 10 l n.ờ ể ể ế ạ ư ể ể ế ầ B1 Trên menu Tools menu, m cụ Tracking, và sau đó Click Save Baseline. Ch nọ Save Interim plan. B3 Trong m cụ Copy box, ch n tên c a k ho ch t i th i đi m chuy n ti pọ ủ ế ạ ạ ờ ể ể ế hi n t i.ệ ạ B4 B5 Trong m cụ Into box, ch n tên c a k ho ch t i th i đi m chuy n ti p ti pọ ủ ế ạ ạ ờ ể ể ế ế theo. Ch n toàn b d án hay ch m t ph n các công vi c đã đ c ch n b ng cácọ ộ ự ỉ ộ ầ ệ ượ ọ ằ l a ch nự ọ Entire project hay Selected tasks. - OK 104
  • 33. Ph n Iầ II: Theo dõi và qu n lý d ánả ự Gi i thi uớ ệ Là m t nhà qu n lý d án, b n c n ph i n m b t và đi u khi n đ c các thành ph nộ ả ự ạ ầ ả ắ ắ ể ể ượ ầ c t lõi c a d án: th i gian, ti n b c và m c tiêu. Vi c đi u ch nh m t thành ph n này số ủ ự ờ ề ạ ụ ệ ề ỉ ộ ầ ẽ nh h ng tr c ti p t i hai thành ph n còn l i. N u b n có đ c nh ng thông tin luônả ưở ự ế ớ ầ ạ ế ạ ượ ữ đ c c p nh p, b n s th y đ c tr ng thái hi n t i c a d án và s m có nh ng đi uượ ậ ậ ạ ẽ ấ ượ ạ ệ ạ ủ ự ớ ữ ề ch nh c n thi t và h p lý. Ph n này s cho b n th y cách th c theo dõi và qu n lý côngỉ ầ ế ợ ầ ẽ ạ ấ ứ ả vi c trong d án c a b n.ệ ự ủ ạ Ph n theo dõi và qu n lý d án g m các bài sau:ầ ả ự ồ Bài 8: Theo dõi quá trình th c hi n các công vi c trong d án.ự ệ ệ ự Bài 9: Theo dõi m c đ s d ng tài nguyên.ứ ộ ử ụ Bài 10: Theo dõi chi phí hi n t i và kh năng tài chính.ệ ạ ả Bài 8: Theo dõi quá trình th c hi n các công vi c trong d ánự ệ ệ ự Ngay sau khi vi c l p k ho ch k t thúc, công vi c b t đ u đi vào quá trình th c hi n,ệ ậ ế ạ ế ệ ắ ầ ự ệ b n có th theo dõi th i gian th c t b t đ u cũng nh k t thúc, t l ph n trăm công vi cạ ể ờ ự ế ắ ầ ư ế ỷ ệ ầ ệ đ c hoàn thành, s gi th c t th c hi n công vi c. Vi c theo dõi các quá trình th c tượ ố ờ ự ế ự ệ ệ ệ ự ế cho phép b n đi u ch nh các công vi c m t cách chính xác và k p th i.ạ ề ỉ ệ ộ ị ờ Bài này bao g m các đi m chính sau:ồ ể − Ki m tra công vi c có đ c th c hi n đúng k ho ch hay không.ể ệ ượ ự ệ ế ạ − Nh p th i gian b t đ u và k t thúc th c t cho m i công vi c.ậ ờ ắ ầ ế ự ế ỗ ệ − Nh p kho ng th i gian th c hi n th c t cho công vi c.ậ ả ờ ự ệ ự ế ệ − C p nh p ti n đ th c hi n công vi c theo t l ph n trăm hoàn thành.ậ ậ ế ộ ự ệ ệ ỷ ệ ầ − So sánh gi a th i gian th c t th c hi n và k ho ch đ i v i m i công vi c.ữ ờ ự ế ự ệ ế ạ ố ớ ỗ ệ − So sánh thông tin công vi c th c t và k ho ch.ệ ự ế ế ạ − 1. Ki m tra công vi c có đ c th c hi n đúng k ho ch hay khôngể ệ ượ ự ệ ế ạ Đ d án đ c th c đúng ti n đ , ph i đ m b o các công vi c ph i đ c b t đ u vàể ự ượ ự ế ộ ả ả ả ệ ả ượ ắ ầ k t thúc đúng k ho ch. Khung nhìnế ế ạ Tracking Gantt cho phép b n th y đ c nh ngạ ấ ượ ữ đi m, nh ng công vi c th c hi n th c t là khác v i k ho ch. B n c n ph i đi u ch nhể ữ ệ ự ệ ự ế ớ ế ạ ạ ầ ả ể ỉ nh ng công vi c có liên quan, đ a thêm tài nguyên hay b b t nh ng công vi c ch a c nữ ệ ư ỏ ớ ữ ệ ư ầ thi t đ k p nh ng th i đi m h n đ nh.ế ể ị ữ ờ ể ạ ị Trong khung nhìn Tracking Gantt, m i m t công vi c đ c th hi n b ng hai đ ng,ỗ ộ ệ ượ ể ệ ằ ườ 1 đ ng th hi n ti n đ th c t , 1 đ ng th hi n ti n đ theo k ho ch. Tr c khi b nườ ể ệ ế ộ ự ế ườ ể ệ ế ộ ế ạ ướ ạ nh p d li u th c t v công vi c, hai đ ng này có chung th i gian b t đ u và th i gianậ ữ ệ ự ế ề ệ ườ ờ ắ ầ ờ k t thúc.ế Khi b n nh p d li u, đ ng th hi n công vi c th c t thay đ i theoạ ậ ữ ệ ườ ể ệ ệ ự ế ổ B1 Trên menu View, ch nọ Tracking Gantt. B2 Đ thay đ i nh ng tr ng thay đ i, trên menuể ổ ữ ườ ổ View, m cụ Table, và sau đó Click Variance. 105
  • 34. 2. Nh p th i gian b t đ u và k t thúc th c t cho m i công vi cậ ờ ắ ầ ế ự ế ỗ ệ Nh ng công vi c b t đ u và k t thúc mu n s nh h ng t i ti n đ th c hi n c aữ ệ ắ ầ ế ộ ẽ ả ưở ớ ế ộ ự ệ ủ nh ng công vi c khác. Ng c l i nh ng công vi c k t thúc s m s gi i phóng nh ng tàiữ ệ ượ ạ ữ ệ ế ớ ẽ ả ữ nguyên mà nó đang s d ng đ ng th i ti n đ d án cũng đ c hoàn thành tr c kử ụ ồ ờ ế ộ ự ượ ướ ế ho ch. Microsoft Project s d ng nh ng giá tr th c t đ h th ng l i ti n đ th c hi nạ ử ụ ữ ị ự ế ể ệ ố ạ ế ộ ự ệ nh ng công vi c còn l i c a d án:ữ ệ ạ ủ ự B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt Chart. B2 Trên menu View, m cụ Toolbars, ch nọ Tracking. B3 Trong c tộ Task Name, ch n nh ng công vi c b n mu n c p nh p ti n đ .ọ ữ ệ ạ ố ậ ậ ế ộ Đ ch n nhi u công vi c không đ ng k nhau, b m phímể ọ ề ệ ứ ề ấ CTRL, sau đó ch n các công vi c. Đ ch n nhi u công vi c đ ng k nhau, b m phímọ ệ ể ọ ề ệ ứ ề ấ SHIFT, sau đó ch n công vi c đ u và công vi c cu i b n mu n c p nh p.ọ ệ ầ ệ ố ạ ố ậ ậ B4 Click nút Update Tasks trên thanh công c hay trong menuụ Tools, m cụ Tracking, ch nọ Update Task . B5 H p tho iộ ạ Update Task hi n lên.ệ 106
  • 35. Trong ph nầ Actual, Ch n ngày b t đ u và k t thúc trong m cọ ắ ầ ế ụ Start and Finish . N u b n nh p ngày k t thúc c a công vi c, đ m b o công vi c đó đã đ cế ạ ậ ế ủ ệ ả ả ệ ượ k t thúc 100%; Microsoft Project s hi u ch nh l i ti n đ th c hi n d án.ế ẽ ệ ỉ ạ ế ộ ự ệ ự B6 Ch nọ OK. Chú ý: Vi c nh p ti n đ th c t c a m t công vi c s nh h ng t i ti n đ th cệ ậ ế ộ ự ế ủ ộ ệ ẽ ả ưở ớ ế ộ ự t c a các công vi c khác. Tuy nhiên, ti n đ th c hi n theo k ho ch là không b thayế ủ ệ ế ộ ự ệ ế ạ ị đ i.ổ 3. Nh p kho ng th i gian th c hi n th c t cho công vi cậ ả ờ ự ệ ự ế ệ Khi b n nh p kho ng th i gian th c t th c hi n m t công vi c, Microsoft Project c pạ ậ ả ờ ự ế ự ệ ộ ệ ậ nh p ngày th c t b t đ u, t l ph n trăm hoàn thành công vi c và kho ng th i gian cònậ ự ế ắ ầ ỷ ệ ầ ệ ả ờ l i đ th c hi n n t công vi c đó.ạ ể ự ệ ố ệ B1 Trên menu View, Click Gantt Chart. B2 Trong c tộ Task Name, ch n công vi c b n mu n nh p kho ng th i gianọ ệ ạ ố ậ ả ờ th c t đã th c hi n công vi c.ự ế ự ệ ệ B3 Trên menu Tools, m cụ Tracking, và Click Update Tasks. B4 Trong m cụ Actual dur, đánh s th i gian đã th c hi n công vi c.ố ờ ự ệ ệ B5 Ch nọ OK. Chú ý: N u b n nghĩ r ng công vi c này s đ c k t thúc s m h n so v i k ho chế ạ ằ ệ ẽ ượ ế ớ ơ ớ ế ạ ban đ u đ nh ra, b n có th nh p m t giá tr m i vào tr ngầ ị ạ ể ậ ộ ị ớ ườ Remaining dur. 4. C p nh p ti n đ th c hi n công vi c theo t l ph n trăm hoàn thànhậ ậ ế ộ ự ệ ệ ỷ ệ ầ B n cũng có th di n t ti n đ th c hi n c a công vi c theo m c đ hoàn thành:ạ ể ễ ả ế ộ ự ệ ủ ệ ứ ộ B1 Trên menu View, ch nọ Gantt Chart B2 Trong c t tên công vi cộ ệ Task Name, ch n công vi c b n mu n c p nh pọ ệ ạ ố ậ ậ ti n đ . Ch nế ộ ọ Task Information , và sau đó ch n Tabọ General. B3 Trong m c ph n trăm hoàn thành công vi cụ ầ ệ Percent complete, nh p sậ ố ph n trăm hoàn thành.ầ 107
  • 36. Chú ý: B n cũng có th s d ng các b c sau đ c p nh p ti n đ hoàn thành côngạ ể ử ụ ướ ể ậ ậ ế ộ vi c theo t l ph n trăm. Trong menuệ ỷ ệ ầ Tool, m cụ Tracking, ch nọ Update Tasks và sau đó nh p s ph n trăm công vi c đã đ c hoàn thành.ậ ố ầ ệ ượ 5. So sánh gi a th i gian th c t th c hi n và k ho ch đ i v i m i công vi cữ ờ ự ế ự ệ ế ạ ố ớ ỗ ệ Trong Microsoft Project b n có th so sánh th i gian th c hi n công vi c th c t và kạ ể ờ ự ệ ệ ự ế ế ho ch. M t công vi c có th k t thúc s m h n so v i k ho ch hay cũng có th ph i kéoạ ộ ệ ể ế ớ ơ ớ ế ạ ể ả dài h n.ơ B1 Trên menu View, Click Gantt Chart. B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Work. B3 So sánh các giá tr trong các c tị ộ Work, Baseline, and Actual. Giá tr trong c tị ộ Variance ch ra s khác nhau gi a ti n đ hi n t i và ti nỉ ự ữ ế ộ ệ ạ ế đ đ c l p trong k ho chộ ượ ậ ế ạ Ý nghĩa các c t trong b ng:ộ ả Work: Th i gian th c hi n theo th c t .ờ ự ệ ự ế Baseline: Th i gian th c hi n công vi c theo k ho ch.ờ ự ệ ệ ế ạ Variance: Kho ng th i gian thay đ i gi a th c t và k ho ch.ả ờ ổ ữ ự ế ế ạ Actual: Th i gian th c t đã th c hi n đ c.ờ ự ế ự ệ ượ Remaining: Th i gian th c t còn l i.ờ ự ế ạ %W. Coml: S ph n trăm công vi c đã th c hi nố ầ ệ ự ệ 6. So sánh thông tin công vi c th c t và k ho chệ ự ế ế ạ Đ d án đ c th c hi n đúng ti n đ , b n c n bi t đ c nh ng thay đ i, phát sinhể ự ượ ự ệ ế ộ ạ ầ ế ượ ữ ổ trong khi th c hi n d án. Microsoft Project cung c p m t ch c năng đ th c hi n đi uự ệ ự ấ ộ ứ ể ự ệ ề này. Ch c năng này cho b n th y nh ng thay đ i c a công vi c đ b n có th đi u ch nhứ ạ ấ ữ ổ ủ ệ ể ạ ể ề ỉ các công vi c có liên quan t i chúng, đi u ch nh l i ngu n tài nguyên s d ng hay l c bệ ớ ề ỉ ạ ồ ử ụ ượ ỏ b t nh ng công vi c không c n thi t đ hoàn thành công vi c đó đúng th i h n.ớ ữ ệ ầ ế ể ệ ờ ạ B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Tracking Gantt. Khung nhìn Tracking Gantt th hi n s thay đ i theo d ng đ h a, đi uể ệ ự ổ ạ ồ ọ ề này làm vi c quan sát c a chúng ta d dàng h n.ệ ủ ễ ơ B2 Trên menu View, m cụ Table, và Click Variance. 108
  • 37. K t lu nế ậ : Qua bài này chúng ta có th ki m tra đ c công vi c có đ c th c hi nể ể ượ ệ ượ ự ệ theo đúng k ho ch hay không, nh p th i gian b t đ u và k t thúc th c t cũng nhế ạ ậ ờ ắ ầ ế ự ế ư kho ng th i gian th c hi n th c t cho m i công vi c. Bài ti p theo s ch ra cho chúng taả ờ ự ệ ự ế ỗ ệ ế ẽ ỉ cách th c theo dõi m c đ s d ng tài nguyên trong d án.ứ ứ ộ ử ụ ự Bài 9: Theo dõi m c đ s d ng tài nguyênứ ộ ử ụ B n có th c n theo dõi m c đ s d ng tài nguyên trong d án đ có th so sánh v iạ ể ầ ứ ộ ử ụ ự ể ể ớ k ho ch đ t ra. Đi u này giúp b n th y đ c hi u qu vi c s d ng tài nguyên và có kế ạ ặ ề ạ ấ ượ ệ ả ệ ử ụ ế ho ch t t h n cho nh ng d án sau này. Bài này bao g m các đi m chính sau:ạ ố ơ ữ ự ồ ể − Nh p t ng s th i gian th c t s d ng tài nguyên.ậ ổ ố ờ ự ế ử ụ − So sánh vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho chệ ử ụ ự ế ế ạ 1. Nh p t ng s th i gian th c t s d ng tài nguyênậ ổ ố ờ ự ế ử ụ N u k ho ch th c hi n công vi c c a b n đ c xây d ng trên các tài nguyên, vi cế ế ạ ự ệ ệ ủ ạ ượ ự ệ theo dõi ti n đ d a trên s th i gian hoàn thành công vi c thì b n có th theo dõi đ cế ộ ự ố ờ ệ ạ ể ượ th i gian s d ng ngu n tài nguyên đó.ờ ử ụ ồ Khi b n nh p thông tin th i gian th c t s d ng tài nguyên, Microsoft Project s tạ ậ ờ ự ế ử ụ ẽ ự đ ng tính l i s th i gian còn l i s d ng ngu n tài nguyên đó.ộ ạ ố ờ ạ ử ụ ồ Trên menu View, ch n khung nhìnọ Task Usage. Trên menu View, m cụ Table, và ch nọ Work. Trong c tộ TaskName, c tên công vi c và tài nguyên đ c li t kêả ệ ượ ệ Đ i v i m i m t tài nguyên, nh p s th i gian th c t s d ng đ th c hi nố ớ ỗ ộ ậ ố ờ ự ế ử ụ ể ự ệ công vi c.ệ 2. So sánh vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho chệ ử ụ ự ế ế ạ B n có th theo dõi vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho ch. Trong ph nạ ể ệ ử ụ ự ế ế ạ ầ này b n cũng có th theo dõi đ c s th i gian quá t i đ i v i vi c s d ng tài nguyên.ạ ể ượ ố ờ ả ố ớ ệ ử ụ B1 Trên menu View, Click Resource Usage. B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Work. B3 V i m i m t tài nguyên b n có th so sánh chi phí gi a hai c tớ ỗ ộ ạ ể ữ ộ Baseline và Actual. B4 Đ m b o r ng các c tả ả ằ ộ Work và Act. Work đ c th hi n trên khung nhìn.ượ ể ệ Trên menu Format, m cụ Details và ch nọ Work n u nó ch a đ c ch n. Ti pế ư ượ ọ ế t c nh v y đ ch n c tụ ư ậ ể ọ ộ Actual Work Ý nghĩa các c t trong b ng:ộ ả Work: Th i gian th c hi n theo th c t .ờ ự ệ ự ế Baseline: Th i gian th c hi n công vi c theo k ho ch.ờ ự ệ ệ ế ạ Overtime: Th i gian ngoài gi .ờ ờ Variance: Kho ng th i gian thay đ i gi a th c t và k ho ch.ả ờ ổ ữ ự ế ế ạ Actual: Th i gian th c t đã th c hi n đ c.ờ ự ế ự ệ ượ Remaining: Th i gian th c t còn l i.ờ ự ế ạ 109
  • 38. %W. Coml: S ph n trăm công vi c đã th c hi n.ố ầ ệ ự ệ K t lu nế ậ : Bài này đ a ra cách nh p t ng s th i gian th c t vi c s d ng tài nguyên,ư ậ ổ ố ờ ự ế ệ ử ụ so sánh vi c s d ng tài nguyên trong th c t và k ho ch. Bài ti p theo s nói rõ choệ ử ụ ự ế ế ạ ế ẽ chúng ta vi c theo dõi chi phí hi n t i và kh năng tài chính c a d án.ệ ệ ạ ả ủ ự Bài 10. Theo dõi chi phí hi n t i và kh năng tài chínhệ ạ ả B n có th c n ph i theo dõi các thông tin v chi phí trong nh ng giai đo n nh t đ nhạ ể ầ ả ề ữ ạ ấ ị c a d án đ có nh ng thông tin tài chính m t cách chính xác nh t. Bài này g m các đi mủ ự ể ữ ộ ấ ồ ể chính sau − Nh p chi phí th c t cho công vi c b ng tayậ ự ế ệ ằ − So sánh chi phí hi n t i và k ho chệ ạ ế ạ − Xem xét chi phí toàn b d ánộ ự − Phân tích tài chính v i b ng Earned Valueớ ả − 1. Nh p chi chí th c t cho công vi c b ng tayậ ự ế ệ ằ Microsoft Project t đ ng c p nh p chi phí th c t cho công vi c d a theo chi phí vự ộ ậ ậ ự ế ệ ự ề các tài nguyên s d ng trong công vi c và theo quá trình hoàn thành công vi c. Tuy nhiênử ụ ệ ệ b n cũng có th nh p chi phí cho công vi c b ng tay.ạ ể ậ ệ ằ Tr c h t b n c n t t ch đ t đ ng c p nh p chi phí cho công vi c và sau đó b nướ ế ạ ầ ắ ế ộ ự ộ ậ ậ ệ ạ s nh p chi phí th c t cho công vi c đó.ẽ ậ ự ế ệ B1 Trên menu Tools, m cụ Options, và ch n tabọ Calculation. B2 Ch n l a ch nọ ự ọ Manual B4 Trên menu View menu, ch nọ Task Usage. 110
  • 39. B5 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Tracking. B6 M t h p tho i xu t hi n.ộ ộ ạ ấ ệ B7 Trong c tộ Act. Cost, nh p chi phí th c t .ậ ự ế 2. So sánh chi phí hi n t i và k ho chệ ạ ế ạ Chi phí th c hi n d án theo k ho ch có th s khác v i chi phí th c t th c hi n.ự ệ ự ế ạ ể ẽ ớ ự ế ự ệ Chính vì lý do đó b n c n ph i theo dõi chi phí th c hi n các công vi c trong qúa trìnhạ ầ ả ự ệ ệ th c hi n và đ m b o r ng t ng chi phí th c hi n d án s không n m ngoài d ki n.ự ệ ả ả ằ ổ ự ệ ự ẽ ằ ự ế B1 Trên menu View, ch n khung nhìnọ Gantt Chart. B2 Trên menu View, m cụ Table, ch nọ Cost. 111
  • 40. B3 So sánh các giá tr t i các c tị ạ ộ Total Cost và Baseline t c là c t t ng chi phíứ ộ ổ th c t và k ho chự ế ế ạ . 3. Xem xét chi phí toàn b d ánộ ự V i Microsoft Project, b n có th th y đ c t ng chi phí theo k ho ch, theo th c t ,ớ ạ ể ấ ượ ổ ế ạ ự ế chi phí đã s d ng và chi phí còn l i đ th c hi n d ánử ụ ạ ể ự ệ ự B1 Trên menu Project, ch n m cọ ụ Project Information. B2 Ch nọ Statistics. Chi phí theo k ho ch, th c t và chi phí đ ti p t c th cế ạ ự ế ể ế ụ ự hi n d án đ c hi n th .ệ ự ượ ể ị 4. Phân tích tài chính v i b ng Earned Valueớ ả N u b n mu n so sánh ti n trình th c hi n d án mong đ i v i ti n trình th c t vàoế ạ ố ế ự ệ ự ợ ớ ế ự ế m t th i đi m nào đó, b n có th s d ng b ng Earned Valueộ ờ ể ạ ể ử ụ ả B n có th s d ng b ngạ ể ử ụ ả Earned Value đ d đoán li u r ng v i tình hình hi n t iể ự ệ ằ ớ ệ ạ thì công vi c s k t thúc v i m t chi phí v t quá kh năng cho phép hay không. Ví dệ ẽ ế ớ ộ ượ ả ụ n u m t công vi c đã hoàn thành h n 50% và chi phí th c t là 200$, b n có th th yế ộ ệ ơ ự ế ạ ể ấ đ c 200$ là nhi u h n, ít h n hay b ng so v i vi c th c hiên 50% công vi c này theo kượ ề ơ ơ ằ ớ ệ ự ệ ế ho ch. C tạ ộ VAC th hi n s khác nhau v chi phí gi a th c t và k ho ch.ể ệ ự ề ữ ự ế ế ạ B1 Trong menu View, ch nọ Gantt Chart. B2 Trên menu View, m cụ Table, và ch nọ More Tables. B3 M t h p tho iộ ộ ạ Table hi n raệ 112
  • 41. Trong danh sách các b ng, ch n b ngả ọ ả Earned Value, sau đó Click Apply. B4 Chú ý: N u c t VAC là âm thì theo ti n đ th c t này thì qu tài chính d đ nh theo kế ộ ế ộ ự ế ỹ ự ị ế ho ch s âm. Ng c l i, qu tài chính s d ngạ ẽ ượ ạ ỹ ẽ ươ K t lu nế ậ : Qua bài này chúng ta có th xem xét chi phí toàn b d án, so sánh chi phíể ộ ự hi n t i và k ho ch, phân tích tài chính cho d án. Bài sau s nói v vi c xem và in cácệ ạ ế ạ ự ẽ ề ệ báo bi u ph c v cho d án.ể ụ ụ ự Bài 11: Xem và in các báo bi uể Vi c in n các báo bi u có th theo các d ng sau:ệ ấ ể ể ạ o Các báo cáo chu n c a Microsoft Project 2007.ẩ ủ o Ti n đ chung c a d án.ế ộ ủ ự o Báo cáo l ch trình các công vi c.ị ệ o Báo cáo v vi c s d ng tài nguyên và các công vi c.ề ệ ử ụ ệ o Báo cáo v l ch làm vi c theo tu n, quý, tháng.ề ị ệ ầ Bài này g m các đi m chính sauồ ể Các báo bi u chu n c a Microsoft Projectể ẩ ủ Thi t l p c u hình trang in.ế ậ ấ In các bi u đ c a d án.ể ồ ủ ự 1. Các báo bi u chu n c a Microsoft Projectể ẩ ủ Trong menu Reports ch n m cọ ụ Reports H p tho iộ ạ Reports hi n lên:ệ 113
  • 42. Ý nghĩa c a các b ng l a ch n:ủ ả ự ọ M cụ Ý nghĩa Overview Các bi u t ng quan v d ánể ổ ề ự Current Activities Báo cáo v các công vi cề ệ Cost Các báo bi u v tài chính c a d ánể ề ủ ự Assignment Báo bi u v phân b tài nguyênể ề ổ Workload Báo bi u v vi c th c hi n công vi c và s d ngể ề ệ ự ệ ệ ử ụ tài nguyên Custom Báo bi u đ c thi t l p b i ng i s d ngể ượ ế ậ ở ườ ử ụ 2. In các bi u đ c a d ánể ồ ủ ự Bi u đ ti n đ c a d án th ng đ c in d i 2 d ng chính:ể ồ ế ộ ủ ự ườ ượ ướ ạ Bi u đ Ganttể ồ S đ m ng Network Diagramơ ồ ạ Trong menu File ch nọ Print Preview - Khung nhìn Print Preview hi n th :ể ị 3. Thi t l p c u hình trang Inế ậ ấ Trong menu File, ch nọ Page Setup H p tho iộ ạ Page Setup xu t hi nấ ệ Trong h p tho iộ ạ Page Setup này cho phép thi t l p các tham sế ậ ố Page: Đ t cách nhìn kh gi y cho trang in.ặ ổ ấ Margins: Căn l trang in.ề Header: Các tiêu đ bên trên trang in c a d án.ề ủ ự Footer: Các tiêu đ bên d i trang in c a d án.ề ướ ủ ự Legend: Các hình minh h a cho trang in.ọ View: Thi t l p các c u hình cho trang in.ế ậ ấ 114
  • 43. K t lu nế ậ : Bài này bàn v các báo bi u chu n c a Microsoft Project, thi t l p c u hìnhề ể ẩ ủ ế ậ ấ trang in và in các bi u đ ph c v d án. Đây cũng chính là bài cu i cùng c a cu n sách.ể ồ ụ ụ ự ố ủ ố Hy v ng các b n n m v ng đ c các bài h c và d án c a các b n đ c thành công mọ ạ ắ ữ ượ ọ ự ủ ạ ượ ỹ mãn. 115