SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Download to read offline
TR
TR
TR
TRƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜNG
NG
NG
NG ĐẠ
ĐẠ
ĐẠ
ĐẠI
I
I
I H
H
H
HỌ
Ọ
Ọ
ỌC
C
C
C NGUY
NGUY
NGUY
NGUYỄ
Ễ
Ễ
ỄN
N
N
N T
T
T
TẤ
Ấ
Ấ
ẤT
T
T
T TH
TH
TH
THÀ
À
À
ÀNH
NH
NH
NH
KHOA
KHOA
KHOA
KHOA C
C
C
CÔ
Ô
Ô
ÔNG
NG
NG
NG NGH
NGH
NGH
NGHỆ
Ệ
Ệ
Ệ H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA
A
A
A H
H
H
HỌ
Ọ
Ọ
ỌC
C
C
C V
V
V
VÀ
À
À
À TH
TH
TH
THỰ
Ự
Ự
ỰC
C
C
C PH
PH
PH
PHẨ
Ẩ
Ẩ
ẨM
M
M
M
B
B
B
BỘ
Ộ
Ộ
Ộ M
M
M
MÔ
Ô
Ô
ÔN
N
N
N C
C
C
CÔ
Ô
Ô
ÔNG
NG
NG
NG NGH
NGH
NGH
NGHỆ
Ệ
Ệ
Ệ TH
TH
TH
THỰ
Ự
Ự
ỰC
C
C
C PH
PH
PH
PHẨ
Ẩ
Ẩ
ẨM
M
M
M
B
B
B
BÁ
Á
Á
ÁO
O
O
O C
C
C
CÁ
Á
Á
ÁO
O
O
O KH
KH
KH
KHÓ
Ó
Ó
ÓA
A
A
A LU
LU
LU
LUẬ
Ậ
Ậ
ẬN
N
N
N T
T
T
TỐ
Ố
Ố
ỐT
T
T
T NGHI
NGHI
NGHI
NGHIỆ
Ệ
Ệ
ỆP
P
P
P
KH
KH
KH
KHẢ
Ả
Ả
ẢO
O
O
O S
S
S
SÁ
Á
Á
ÁT
T
T
T QU
QU
QU
QUÁ
Á
Á
Á TR
TR
TR
TRÌ
Ì
Ì
ÌNH
NH
NH
NH H
H
H
HẤ
Ấ
Ấ
ẤP
P
P
PV
V
V
VÀ
À
À
À S
S
S
SẤ
Ấ
Ấ
ẤY
Y
Y
YẢ
Ả
Ả
ẢNH
NH
NH
NH H
H
H
HƯỞ
ƯỞ
ƯỞ
ƯỞNG
NG
NG
NG ĐẾ
ĐẾ
ĐẾ
ĐẾN
N
N
N
CH
CH
CH
CHẤ
Ấ
Ấ
ẤT
T
T
T L
L
L
LƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢNG
NG
NG
NG S
S
S
SẢ
Ả
Ả
ẢN
N
N
N PH
PH
PH
PHẨ
Ẩ
Ẩ
ẨM
M
M
M B
B
B
BỘ
Ộ
Ộ
ỘT
T
T
T KHOAI
KHOAI
KHOAI
KHOAI LANG
LANG
LANG
LANG T
T
T
TÍ
Í
Í
ÍM
M
M
M
Sinh
Sinh
Sinh
Sinh vi
vi
vi
viê
ê
ê
ên:
n:
n:
n: Hu
Hu
Hu
Huỳ
ỳ
ỳ
ỳnh
nh
nh
nh Tu
Tu
Tu
Tuấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n Hi
Hi
Hi
Hiệ
ệ
ệ
ệp
p
p
p 1311522080
1311522080
1311522080
1311522080
H
H
H
Hồ
ồ
ồ
ồ Th
Th
Th
Thị
ị
ị
ị Kim
Kim
Kim
Kim Ph
Ph
Ph
Phụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng 1311521946
1311521946
1311521946
1311521946
L
L
L
Lớ
ớ
ớ
ớp:
p:
p:
p: 13CTP02
13CTP02
13CTP02
13CTP02
TP.HCM,
TP.HCM,
TP.HCM,
TP.HCM, Th
Th
Th
Thá
á
á
áng
ng
ng
ng 01/2016
01/2016
01/2016
01/2016
TR
TR
TR
TRƯỜ
ƯỜ
ƯỜ
ƯỜNG
NG
NG
NG ĐẠ
ĐẠ
ĐẠ
ĐẠI
I
I
I H
H
H
HỌ
Ọ
Ọ
ỌC
C
C
C NGUY
NGUY
NGUY
NGUYỄ
Ễ
Ễ
ỄN
N
N
N T
T
T
TẤ
Ấ
Ấ
ẤT
T
T
T TH
TH
TH
THÀ
À
À
ÀNH
NH
NH
NH
KHOA
KHOA
KHOA
KHOA C
C
C
CÔ
Ô
Ô
ÔNG
NG
NG
NG NGH
NGH
NGH
NGHỆ
Ệ
Ệ
Ệ H
H
H
HÓ
Ó
Ó
ÓA
A
A
A H
H
H
HỌ
Ọ
Ọ
ỌC
C
C
C V
V
V
VÀ
À
À
À TH
TH
TH
THỰ
Ự
Ự
ỰC
C
C
C PH
PH
PH
PHẨ
Ẩ
Ẩ
ẨM
M
M
M
B
B
B
BỘ
Ộ
Ộ
Ộ M
M
M
MÔ
Ô
Ô
ÔN
N
N
N C
C
C
CÔ
Ô
Ô
ÔNG
NG
NG
NG NGH
NGH
NGH
NGHỆ
Ệ
Ệ
Ệ TH
TH
TH
THỰ
Ự
Ự
ỰC
C
C
C PH
PH
PH
PHẨ
Ẩ
Ẩ
ẨM
M
M
M
B
B
B
BÁ
Á
Á
ÁO
O
O
O C
C
C
CÁ
Á
Á
ÁO
O
O
O KH
KH
KH
KHÓ
Ó
Ó
ÓA
A
A
A LU
LU
LU
LUẬ
Ậ
Ậ
ẬN
N
N
N T
T
T
TỐ
Ố
Ố
ỐT
T
T
T NGHI
NGHI
NGHI
NGHIỆ
Ệ
Ệ
ỆP
P
P
P
KH
KH
KH
KHẢ
Ả
Ả
ẢO
O
O
O S
S
S
SÁ
Á
Á
ÁT
T
T
T QU
QU
QU
QUÁ
Á
Á
Á TR
TR
TR
TRÌ
Ì
Ì
ÌNH
NH
NH
NH H
H
H
HẤ
Ấ
Ấ
ẤP
P
P
PV
V
V
VÀ
À
À
À S
S
S
SẤ
Ấ
Ấ
ẤY
Y
Y
YẢ
Ả
Ả
ẢNH
NH
NH
NH H
H
H
HƯỞ
ƯỞ
ƯỞ
ƯỞNG
NG
NG
NG ĐẾ
ĐẾ
ĐẾ
ĐẾN
N
N
N
CH
CH
CH
CHẤ
Ấ
Ấ
ẤT
T
T
T L
L
L
LƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢNG
NG
NG
NG S
S
S
SẢ
Ả
Ả
ẢN
N
N
N PH
PH
PH
PHẨ
Ẩ
Ẩ
ẨM
M
M
M B
B
B
BỘ
Ộ
Ộ
ỘT
T
T
T KHOAI
KHOAI
KHOAI
KHOAI LANG
LANG
LANG
LANG T
T
T
TÍ
Í
Í
ÍM
M
M
M
Sinh
Sinh
Sinh
Sinh vi
vi
vi
viê
ê
ê
ên:
n:
n:
n: Hu
Hu
Hu
Huỳ
ỳ
ỳ
ỳnh
nh
nh
nh Tu
Tu
Tu
Tuấ
ấ
ấ
ấn
n
n
n Hi
Hi
Hi
Hiệ
ệ
ệ
ệp
p
p
p 1311522080
1311522080
1311522080
1311522080
H
H
H
Hồ
ồ
ồ
ồ Th
Th
Th
Thị
ị
ị
ị Kim
Kim
Kim
Kim Ph
Ph
Ph
Phụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng 1311521964
1311521964
1311521964
1311521964
L
L
L
Lớ
ớ
ớ
ớp:
p:
p:
p: 13CTP02
13CTP02
13CTP02
13CTP02
GVHD.
GVHD.
GVHD.
GVHD. Ths.
Ths.
Ths.
Ths. L
L
L
Lê
ê
ê
ê Th
Th
Th
Thị
ị
ị
ị Th
Th
Th
Thê
ê
ê
êm
m
m
m
TP.HCM,
TP.HCM,
TP.HCM,
TP.HCM, Th
Th
Th
Thá
á
á
áng
ng
ng
ng 01/2016
01/2016
01/2016
01/2016
L
L
L
LỜ
Ờ
Ờ
ỜI
I
I
I C
C
C
CẢ
Ả
Ả
ẢM
M
M
M Ơ
Ơ
Ơ
ƠN
N
N
N
Được sự phân công của Khoa Công nghệ Hóa học và Thực phẩm Trường Đại
Học Nguyễn Tất Thành và sự đồng ý của giảng viên hướng dẫn ThS. Lê Thị Thêm,
PGS.TS. Trần Thị Tửu, chúng tôi đã thực hiện đề tài “Khảo sát quá trình sấy ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm bột khoai lang tím ”.
Để hoàn thành khoá luận này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã
tận tình hướng dẫn, giảng dạy trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện ở
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Xin chân thành cảm ơn cô ThS. Lê Thị Thêm đã tận tình, chu đáo hướng dẫn
tôi thực hiện khoá luận này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng để thực hiện đề tài một cách hoàn chỉnh nhất. Song do
buổi đầu mới làm quen với công tác nghiên cứu khoa học, tiếp cận với thực tế sản xuất
cũng như hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nên không thể tránh khỏi những thiếu
sót nhất định mà bản thân chưa thấy được. Tôi rất mong được sự góp ý của quý Thầy,
Cô giáo và các bạn cùng khóa để khoá luận được hoàn chỉnh hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
T
T
T
TÓ
Ó
Ó
ÓM
M
M
M T
T
T
TẮ
Ắ
Ắ
ẮT
T
T
T LU
LU
LU
LUẬ
Ậ
Ậ
ẬN
N
N
N V
V
V
VĂ
Ă
Ă
ĂN
N
N
N
Khoai lang là cây lương thực đứng hàng thứ năm trên thế giới sau cây lúa, lúa
mì,bắp và sắn. Củ khoai lang có chứa nhiều chất dinh dưỡng như tinh bột, các hàm
lượng kim loại nặng đều dưới mức giới hạn của Bộ y tế, đặc biệt trong khoai lang tím
có chứa hàm lượng anthocyanin.
Công nghệ sấy đối lưu là một trong những công nghệ tiên tiến, phù hợp với việc
chế biến và bảo quản khoai lang tím. Sau khi sấy có thể giữ lại những đặc tính của
khoai lang, nhất là hàm lượng chất màu anthocyanin mà khoai lang tím đem lại. Để
sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng lẫn giá thành, đề tài nghiên cứu khảo sát chủ yếu
các yếu tố: nhiệt độ, thời gian nhằm mục đích tối ưu hóa quy trình sản xuất bột khoai
lang tím.
Mục đích đề tài:
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình sản xuất bột khoai lang tím: nhiệt độ,
thời gian hấp và thời gian sấy.
- Xác định các thành phần hóa học có trong khoai như hàm lượng carbohyrate tổng,
hàm lượng đường tổng, hàm lượng anthocyanin, hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (độ
Birx).
- Xác định rõ các thông số kĩ thuật: nhiệt độ sấy, thời gian sấy, độ ẩm của sản phẩm.
NH
NH
NH
NHẬ
Ậ
Ậ
ẬN
N
N
N X
X
X
XÉ
É
É
ÉT
T
T
T C
C
C
CỦ
Ủ
Ủ
ỦA
A
A
A GI
GI
GI
GIÁ
Á
Á
ÁO
O
O
O VI
VI
VI
VIÊ
Ê
Ê
ÊN
N
N
N H
H
H
HƯỚ
ƯỚ
ƯỚ
ƯỚNG
NG
NG
NG D
D
D
DẪ
Ẫ
Ẫ
ẪN
N
N
N
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
GI
GI
GI
GIÁ
Á
Á
ÁO
O
O
O VI
VI
VI
VIÊ
Ê
Ê
ÊN
N
N
N H
H
H
HƯỚ
ƯỚ
ƯỚ
ƯỚNG
NG
NG
NG D
D
D
DẪ
Ẫ
Ẫ
ẪN
N
N
N
(ký ghi rõ họ tên)
M
M
M
MỤ
Ụ
Ụ
ỤC
C
C
C L
L
L
LỤ
Ụ
Ụ
ỤC
C
C
C
Danh sách bảng............................................................................................................ i
Danh sách hình............................................................................................................ii
Lời mở đầu.................................................................................................................iii
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG 1:
1:
1:
1: T
T
T
TỔ
Ổ
Ổ
ỔNG
NG
NG
NG QUAN
QUAN
QUAN
QUAN
1.1
1.1
1.1
1.1 T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng quan
quan
quan
quan v
v
v
về
ề
ề
ề khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang............................................................................1
1.1.1
1.1.1
1.1.1
1.1.1 Ngu
Ngu
Ngu
Nguồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n g
g
g
gố
ố
ố
ốc
c
c
c v
v
v
và
à
à
à ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n b
b
b
bố
ố
ố
ố.............................................................................1
1.1.2
1.1.2
1.1.2
1.1.2 C
C
C
Cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u t
t
t
tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o......................................................................................................2
1.1.3
1.1.3
1.1.3
1.1.3 Th
Th
Th
Thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n h
h
h
hó
ó
ó
óa
a
a
a h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c................................................................................2
1.1.4
1.1.4
1.1.4
1.1.4 Gi
Gi
Gi
Giá
á
á
á tr
tr
tr
trị
ị
ị
ị dinh
dinh
dinh
dinh d
d
d
dưỡ
ưỡ
ưỡ
ưỡng
ng
ng
ng v
v
v
và
à
à
à ứ
ứ
ứ
ứng
ng
ng
ng d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang trong
trong
trong
trong cu
cu
cu
cuộ
ộ
ộ
ộc
c
c
c s
s
s
số
ố
ố
ống
ng
ng
ng........4
1.1.5
1.1.5
1.1.5
1.1.5 B
B
B
Bả
ả
ả
ảo
o
o
o qu
qu
qu
quả
ả
ả
ản
n
n
n khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang................................................................................7
1.1.6
1.1.6
1.1.6
1.1.6 T
T
T
Tì
ì
ì
ình
nh
nh
nh h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t v
v
v
và
à
à
à ti
ti
ti
tiê
ê
ê
êu
u
u
u th
th
th
thụ
ụ
ụ
ụ khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang.............................................8
1.1.7
1.1.7
1.1.7
1.1.7 M
M
M
Mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t s
s
s
số
ố
ố
ố s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang t
t
t
tí
í
í
ím
m
m
m........................................................ 9
1.2
1.2
1.2
1.2 T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng quan
quan
quan
quan v
v
v
về
ề
ề
ề ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p s
s
s
sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y đố
đố
đố
đối
i
i
i l
l
l
lư
ư
ư
ưu
u
u
u...................................................... 9
1.2.1
1.2.1
1.2.1
1.2.1 M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c đí
đí
đí
đích
ch
ch
ch c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c s
s
s
sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y..............................................................................9
1.2.2
1.2.2
1.2.2
1.2.2 Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ết
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị s
s
s
sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y đố
đố
đố
đối
i
i
i l
l
l
lư
ư
ư
ưu
u
u
u.................................................................................. 9
1.3
1.3
1.3
1.3 T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng quan
quan
quan
quan v
v
v
về
ề
ề
ề c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n t
t
t
tí
í
í
ích
ch
ch
ch ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng.............................10
1.3.1
1.3.1
1.3.1
1.3.1 Ph
Ph
Ph
Phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t l
l
l
lý
ý
ý
ý (x
(x
(x
(xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh độ
độ
độ
độ ẩ
ẩ
ẩ
ẩm)
m)
m)
m)...................................................10
1.3.2
1.3.2
1.3.2
1.3.2 Ph
Ph
Ph
Phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p ho
ho
ho
hoá
á
á
á sinh
sinh
sinh
sinh....................................................................... 10
1.3.3
1.3.3
1.3.3
1.3.3 X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh đườ
đườ
đườ
đường
ng
ng
ng kh
kh
kh
khử
ử
ử
ử b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p chu
chu
chu
chuẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n độ
độ
độ
độ ferrycyanua
ferrycyanua
ferrycyanua
ferrycyanua.....12
1.3.4
1.3.4
1.3.4
1.3.4 X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh Carbonhydrat
Carbonhydrat
Carbonhydrat
Carbonhydrat t
t
t
tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng PP
PP
PP
PP phenol
phenol
phenol
phenol sulfuric
sulfuric
sulfuric
sulfuric[11]
[11]
[11]
[11]
................ 14
1.3.5
1.3.5
1.3.5
1.3.5 Đ
Đ
Đ
Đo
o
o
o độ
độ
độ
độ Brix
Brix
Brix
Brix............................................................................................15
1.3.6
1.3.6
1.3.6
1.3.6 Ch
Ch
Ch
Chỉ
ỉ
ỉ
ỉ ti
ti
ti
tiê
ê
ê
êu
u
u
u ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m............................................................16
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG 2:
2:
2:
2: ĐỐ
ĐỐ
ĐỐ
ĐỐI
I
I
I T
T
T
TƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢNG
NG
NG
NG V
V
V
VÀ
À
À
À PH
PH
PH
PHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG PH
PH
PH
PHÁ
Á
Á
ÁP
P
P
P NGHI
NGHI
NGHI
NGHIÊ
Ê
Ê
ÊN
N
N
N C
C
C
CỨ
Ứ
Ứ
ỨU
U
U
U
2.1
2.1
2.1
2.1 Đố
Đố
Đố
Đối
i
i
i t
t
t
tượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng nghi
nghi
nghi
nghiê
ê
ê
ên
n
n
n c
c
c
cứ
ứ
ứ
ứu
u
u
u.................................................................................. 17
2.1.1.
2.1.1.
2.1.1.
2.1.1. Nguy
Nguy
Nguy
Nguyê
ê
ê
ên
n
n
n li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u........................................................................................... 17
2.1.2.
2.1.2.
2.1.2.
2.1.2. Ho
Ho
Ho
Hoá
á
á
á ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t................................................................................................ 17
2.1.3
2.1.3
2.1.3
2.1.3 Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ết
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị....................................................................................................17
2.1.5
2.1.5
2.1.5
2.1.5 Bao
Bao
Bao
Bao b
b
b
bì
ì
ì
ì để
để
để
để bao
bao
bao
bao g
g
g
gó
ó
ó
ói
i
i
i s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m...................................................................18
2.2.
2.2.
2.2.
2.2. Ph
Ph
Ph
Phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p nghi
nghi
nghi
nghiê
ê
ê
ên
n
n
n c
c
c
cứ
ứ
ứ
ứu
u
u
u........................................................................... 18
2.3
2.3
2.3
2.3 S
S
S
Sơ
ơ
ơ
ơ đồ
đồ
đồ
đồ quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh c
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ nghi
nghi
nghi
nghiê
ê
ê
ên
n
n
n c
c
c
cứ
ứ
ứ
ứu
u
u
u...................................................... 19
2.4
2.4
2.4
2.4 Thuy
Thuy
Thuy
Thuyế
ế
ế
ết
t
t
t minh
minh
minh
minh quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh................................................................................ 20
2.4.1
2.4.1
2.4.1
2.4.1 Ch
Ch
Ch
Chọ
ọ
ọ
ọn
n
n
n l
l
l
lự
ự
ự
ựa
a
a
a.................................................................................................20
2.4.2
2.4.2
2.4.2
2.4.2 R
R
R
Rử
ử
ử
ửa
a
a
a......................................................................................................... 21
2.4.3
2.4.3
2.4.3
2.4.3 G
G
G
Gọ
ọ
ọ
ọt
t
t
t v
v
v
vỏ
ỏ
ỏ
ỏ......................................................................................................21
2.4.4
2.4.4
2.4.4
2.4.4 C
C
C
Cắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t kh
kh
kh
khú
ú
ú
úc
c
c
c..................................................................................................22
2.4.5
2.4.5
2.4.5
2.4.5 H
H
H
Hấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p......................................................................................................... 22
2.4.6
2.4.6
2.4.6
2.4.6 S
S
S
Sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y...........................................................................................................23
2.4.7
2.4.7
2.4.7
2.4.7 Nghi
Nghi
Nghi
Nghiề
ề
ề
ền
n
n
n.................................................................................................... 24
2.4.8
2.4.8
2.4.8
2.4.8 Đó
Đó
Đó
Đóng
ng
ng
ng g
g
g
gó
ó
ó
ói
i
i
i................................................................................................. 24
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG 3:
3:
3:
3: K
K
K
KẾ
Ế
Ế
ẾT
T
T
T QU
QU
QU
QUẢ
Ả
Ả
Ả V
V
V
VÀ
À
À
À TH
TH
TH
THẢ
Ả
Ả
ẢO
O
O
O LU
LU
LU
LUẬ
Ậ
Ậ
ẬN
N
N
N
3.1.
3.1.
3.1.
3.1. X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh th
th
th
thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n h
h
h
hó
ó
ó
óa
a
a
a h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang t
t
t
tí
í
í
ím
m
m
m................................... 24
3.1.1
3.1.1
3.1.1
3.1.1 X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh độ
độ
độ
độ ẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m...................................................................................... 25
3.1.3
3.1.3
3.1.3
3.1.3 X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh Carbohydrat
Carbohydrat
Carbohydrat
Carbohydrat t
t
t
tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p phenol
phenol
phenol
phenol sulfuric
sulfuric
sulfuric
sulfuric acid
acid
acid
acid30
3.1.4
3.1.4
3.1.4
3.1.4 X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh h
h
h
hà
à
à
àm
m
m
m l
l
l
lượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng anthocyanin
anthocyanin
anthocyanin
anthocyanin b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p pH
pH
pH
pH vi
vi
vi
vi sa
sa
sa
sai........31
3.1.5
3.1.5
3.1.5
3.1.5 Brix
Brix
Brix
Brix c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a nguy
nguy
nguy
nguyê
ê
ê
ên
n
n
n li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u..............................................................................34
3.2
3.2
3.2
3.2 Đá
Đá
Đá
Đánh
nh
nh
nh gi
gi
gi
giá
á
á
á ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng b
b
b
bọ
ọ
ọ
ọt
t
t
t khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang t
t
t
tí
í
í
ím
m
m
m (FAO:TC
(FAO:TC
(FAO:TC
(FAO:TC 176-1989)
176-1989)
176-1989)
176-1989).................37
3.3
3.3
3.3
3.3 Đá
Đá
Đá
Đánh
nh
nh
nh gi
gi
gi
giá
á
á
á c
c
c
cả
ả
ả
ảm
m
m
m quan
quan
quan
quan...................................................................................... 37
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG 4:
4:
4:
4: K
K
K
KẾ
Ế
Ế
ẾT
T
T
T LU
LU
LU
LUẬ
Ậ
Ậ
ẬN
N
N
N V
V
V
VÀ
À
À
À KHUY
KHUY
KHUY
KHUYẾ
Ế
Ế
ẾN
N
N
N NGH
NGH
NGH
NGHỊ
Ị
Ị
Ị
4.1
4.1
4.1
4.1 K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t lu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận
n
n
n.........................................................................................................39
4.2
4.2
4.2
4.2 Khuy
Khuy
Khuy
Khuyế
ế
ế
ến
n
n
n ngh
ngh
ngh
nghị
ị
ị
ị................................................................................................. 40
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 41
PHỤ LỤC 1.........................................................................................................54
PHỤ LỤC 2.........................................................................................................57
PHỤ LỤC 3.........................................................................................................58
i
DANH
DANH
DANH
DANH M
M
M
MỤ
Ụ
Ụ
ỤC
C
C
C B
B
B
BẢ
Ả
Ả
ẢNG
NG
NG
NG
Bảng 1.1 Thành phần hóa học của khoai lang tươi trong 100g ........................3
Bảng 1.2 Thành phần hóa học của khoai lang tím tươi trong 100g.......................3
Bảng 1.3 Các axít amin có trong protein toàn phần (tính theo 16g N)...............4
Bảng 3.1 Độ ẩm của nguyên liệu ban đầu............................................................25
Bảng 3.2 Số liệu thể tích dung dịch đường chuẩn................................................ 28
Bảng 3.3 Kết quả xác định anthocyanin trong nguyên liệu ................................32
2
DANH
DANH
DANH
DANH M
M
M
MỤ
Ụ
Ụ
ỤC
C
C
C H
H
H
HÌ
Ì
Ì
ÌNH
NH
NH
NH
Hình 1.1 Khoai lang ...................................................................................................... 1
Hình 1.2 KLT sấy, nước uống, bánh làm từ KLT và Bột KLT....................................... 9
Hình 2.1 Màu của anthocyanin trong khoai lang tím tại pH = 1 và pH = 4,5.......... 10
Hình 2.1 Lớp vỏ bên ngoài và màu sắc bên trong khoai lang tím ...............................17
Hình 2.2 Máy phân tích độ ẩm MB45............................................................................18
Hình 2.3 Tủ sấy đối lưu - tủ sấy chân không hãng DaiHan - Hàn Quốc....................18
Hình 2.4 Máy quang phổ UV_vis.................................................................................. 18
Hình 2.5 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất bột khoai lang tím................................. 20
Hình 3.1 Đồ thị thể hiện độ ẩm Nguyên liệu ban đầu (TN1) và quá trình hấp (TN2)...........25
Hình 3.2 Đồ thị thể hiện thời gian sấy, 700
C (TN3) .................................................... 26
Hình 3.3 Đồ thị thể nhiệt độ sấy, thời gian 140 phút.....................................................27
Hình 3.4 Đồ thị thể hiện đường tổng trong TN1, 2........................................................28
Hình 3.5 Đồ thị thể hiện thời gian sấy, TN3..................................................................29
Hình 3.6 Đồ thị thể hiện nhiệt độ sấy, TN3................................................................... 29
Hình 3.7 Đồ thị thể hiện glucid tổng theo thời gian hấp...............................................30
Hình 3.8 Đồ thị thể hiện glucid tổng theo nhiệt độ sấy.................................................30
Hình 3.9 Đồ thị thể hiện glucid tổng theo thời gian sấy từ 60o
C tới 220o
C..................31
Hình 3.10 Đồ thị xác định bước sóng cực đại của anthocyanin trong khoai lang tím 32
Hình 3.11 đồ thị thể hiện hàm lượng anthocyanin trong TN1 và TN2.......................... 33
Hình 3.12 Biểu đồ thể hiện hàm lượng anthocyanin trong TN3...............................................33
Hình 3.13 Biểu đồ thể hiện hàm lượng anthocyanin theo nhiệt độ sấy.................................... 34
Hình 3.14 Biểu đồ thể hiện nồng độ brix theo thời gian sấy.................................................... 34
Hình 3.15 Biểu đồ thể hiện độ brix theo nhiệt độ sấy...............................................................35
Hình 3.16 Biểu đồ thể hiện độ brix theo thời gian hấp.............................................................35
Hình 3.17 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất bột khoai lang tím............................. 36
3
L
L
L
LỜ
Ờ
Ờ
ỜI
I
I
I M
M
M
MỞ
Ở
Ở
Ở ĐẦ
ĐẦ
ĐẦ
ĐẦU
U
U
U
Từ kết quả nghiên cứu về khoai lang tím của viện nghiên cứu nông nghiệp quốc
gia Nhật Bản (Okinawan).Trong khoai lang tím ngoài các thành phần có giá trị dinh
dưỡng, hàm lượng các kim loại nặng đều ở dưới mức giới hạn cho phép của Bộ Y Tế.
Đặc biệt, còn chứa hàm lượng anthocyanin khá cao (0,06%), chất màu anthocyanin là
tác nhân chống oxy hóa tế bào cơ thể, ngăn ngừa một số bệnh. Chính vì thế khoai lang
tím được sử dụng rộng rãi trong khẩu phần ăn hàng ngày của người dân trên thế giới.
Hàng năm, sản lượng khoai lang trên thế giới có khoảng 133.106
tấn, ở Việt
Nam có khoảng 1,5.106
tấn trong đó có hơn 40% là khoai lang tím.
Khoai lang tím tươi được sử dụng làm ra nhiều sản phẩm đa dạng như sữa, bánh,
mứt, rượu,...trong đó có sản phẩm bột khoai lang tím có thời hạn sử dụng dài hơn các
sản phẩm khác. Bột khoai lang tím sẽ bị thất thoát hàm lượng chất dinh dưỡng rất cao
nếu không có biện pháp kiểm soát các yếu tố, các quá trình chế biến chính như quá
trình sấy. Từ đó, nhằm cung cấp cho con người những sản phẩm an toàn mang tính
sinh học cao, thời hạn sử dụng dài, các nhà chế biến và bảo quản tích cực nghiên cứu
các giải pháp, rà soát từng quá trình chế biến nhằm bảo toàn hàm lượng chất màu
anthocyanin và hàm lượng dinh dưỡng. Quá trình sấy là một trong những quá trình ảnh
hưởng lớn nhất đến các hàm lượng được nói đến.
Với mong muốn tìm hiểu sâu hơn về quá trình sấy ảnh hưởng đến sản phẩm
bột khoai lang tím nói riêng và các phương pháp bảo quản và chế biến khoai lang tím
nói chung, nhóm chúng em muốn tiến hành nghiên cứu công nghệ sản xuất bột khoai
lang tím có bổ sung ngũ cốc. Tuy nhiên do có hạn về thời gian nên chúng em chỉ thực
hiện được bước đầu là'' Khảo sát quá trình sấy ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bột
khoai lang tím''
4
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG 1:
1:
1:
1: T
T
T
TỔ
Ổ
Ổ
ỔNG
NG
NG
NG QUAN
QUAN
QUAN
QUAN
1.1
1.1
1.1
1.1T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng quan
quan
quan
quan v
v
v
về
ề
ề
ề khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang
1.1.1
1.1.1
1.1.1
1.1.1 Ngu
Ngu
Ngu
Nguồ
ồ
ồ
ồn
n
n
n g
g
g
gố
ố
ố
ốc
c
c
c v
v
v
và
à
à
à ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n b
b
b
bố
ố
ố
ố
Khoai lang có tên khoa học là Ipomoea Batatas
là một loại thực phẩm gần gũi với người dân
Việt, có nguồn gốc ở Trung Mỹ vào những năm
2600 đến 1000 trước Công Nguyên, bao gồm cả
khu vực Caribe. [15]
Khoai lang cũng đã được biết tới trước khi có sự thám hiểm của người phương tây tới
Polynesia, sau đó khoai lang được phổ biến rộng rãi sang các nước khác ở Châu Âu
như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Châu Á như Ấn Độ, Trung Quốc, Philippin, Indonesia,
Việt Nam,...
Ngày nay, khoai lang được trồng rộng khắp trong các khu vực nhiệt đới và
ôn đới ấm. Khoai lang phát triển tốt trong nhiều điều kiện về đất, nước, phân bón, khí
hậu. Các giống khoai lang hiện trồng phổ biến ở Việt Nam là HL518 (Nhật đỏ),
HL491 (Nhật tím), Murasa kimasari (Nhật tím), Kokey 14 (Nhật vàng), HL497 (Nhật
cam), HL4, Trùi Sa,...Khoai lang được trồng phổ biến ở đồng bằng các vùng đất bãi
ven sông hay trồng nhiều ở vùng đồi, trung du từ Bắc vào Nam.
Theo số liệu thống kê của FAO năm 2004, thì sản lượng khoai toàn thế giới
là 127 triệu tấn trong đó phần lớn tại Trung Quốc với sản lượng khoảng 105 triệu tấn
và diện tích trồng là 49.000 km². Khoảng một nửa sản lượng của Trung Quốc được
dùng làm thức ăn cho gia súc và gia cầm. Bắc Carolina, tiểu bang đứng đầu Hoa Kỳ về
sản xuất khoai lang, hiện nay cung cấp 40% sản lượng khoai lang hàng năm của quốc
gia này. Mississippi cũng là bang chủ lực trong việc trồng khoai lang, tại đây khoai
lang được trồng trên diện tích khoảng 8.200 mẫu. Khoai lang từ Mississippi đóng góp
khoảng 19 triệu USD vào nền kinh tế bang này và hiện nay có khoảng 150 trang trại ở
Mississippi trồng khoai lang.
- Ở Việt Nam khoai lang tím được trồng chủ yếu ở Đà lạt và một số tỉnh miền nam
như: An Giang, Vĩnh Long, Kiên Giang cho sản lượng khá lớn đem lại thu nhập ổn
định cho nông dân.
Hình 1.1 Khoai lang tím
5
Các giống khoai lang tím được trồng nhiều ở Việt Nam là HL491, Murasa kimasari,
Solanum andigenum. Phổ biến nhất là giống khoai Beniazuma có nguồn gốc Nhật Bản
do công ty TNHH thực phẩm Đà Lạt-Nhật Bản đưa vào thử nghiệm năm 1999.
1.1.2
1.1.2
1.1.2
1.1.2 Th
Th
Th
Thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n h
h
h
hó
ó
ó
óa
a
a
a h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c
Khoai lang là loại củ không có lõi. Cuống củ nối với thân cây có hệ xơ chạy
dọc theo củ, có khi kéo dài đến hết củ tạo thành rễ đuôi củ. Củ khoai lang cỏ vỏ mỏng,
chứa chủ yếu là xenlulo, có các chất sắc tố. Thịt củ nằm trong củ chứa các tế bào nhu
mô. Trong các tế bào này chủ yếu là tinh bột, ngoài ra còn một số chất khác: hợp chất
chứa nitơ, các nguyên tố vi lượng... Củ khoai lang có nhiều tinh bột.
Theo Trung tâm nghiên cứu khoai lang, Từ châu (1994) phân tích 790 mẫu
xuất xứ, hàm lượng tinh bột thô 37,6-77,8%, Trung tâm nghiên cứu và phát triển rau
Châu Á (1992) phân tích 1600 mẫu xuất xứ, tỷ lệ chất khô khoai lang 12,74%-41,2%,
hàm lượng tinh bột của khoai khô đạt 44,59%-78,02%. Bradbury và Hallooway (1988)
phân tích 164 giống khoai lang của 5 nước Châu Á- Thái Bình Dương, hàm lượng tinh
bột khoai lang tươi 5,3%-28,4%, bình quân 20,1%.
Ngoài phần tinh bột, khoai lang còn chứa nhiều chất dinh dưỡng khác:
đường hoà tan 3%, protein 2%, vitamin 0,5%. 100g khoai lang tươi có 0,2g chất béo,
0,9 g muối vô cơ (18 mg Ca, 20 mg P2O5, 0,4 mg Fe), Caroten 1,31g, vitamin C 30mg,
vitamin B1 0,04 mg, axít nicotinic 0,5mg. Khoai lang còn chứa nước 67% hồng sắc tố,
pectin gây trở ngại cho chế biến tinh bột, khoai lang còn có nhiều polyphenol, khi bị
tác động của men oxy hóa biến thành màu nâu. Các thành phần hoá học của các củ
không cố định mà thường thay đổi tuỳ thuộc giống cây trồng, khí hậu, thổ nhưỡng,
điều kiện canh tác v.v... [12]
Với hàm lượng tinh bột lớn, công nghệ tách tinh bột đơn giản nên khoai
lang cũng đã được sử dụng để khai thác tinh bột với số lượng đáng kể.
6
Bảng 1.1 Thành phần hóa học của khoai lang tươi trong 100g [7].
Bảng 1.2 Thành phần hóa học của khoai lang tím tươi trong 100g [10]
Th
Th
Th
Thà
à
à
ành
nh
nh
nh ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n Khoai
Khoai
Khoai
Khoai lang
lang
lang
lang t
t
t
tí
í
í
ím
m
m
m
t
t
t
tươ
ươ
ươ
ươi
i
i
i
Đơ
Đơ
Đơ
Đơn
n
n
n v
v
v
vị
ị
ị
ị
Nước 67,86 g
Lipit 0,26 g
Đạm 0,311 g
Gluxit Tổng 29,11 g
Đường 4,6
Tinh bột 25,5
Xơ 1,42 g
Kim loại nặng Zn 0,8537 mg
Cd 0,0012 mg
Pd 0,0482 mg
Sản phẩm
Thành phần
Củ tươi
Khoai lang
khô
Rau khoai lang
Nước (g) 68 11 91,9
Lipit (g) 0,2 0,5
Gluxit (g)
Tổng 28,5 80 2,8
Đường 4
Tinh bột 24,5
Xơ (g) 1,3 3,6 1,4
Khoáng (mg) Ca 34 48
P 49,4 54
Vitamin (mg)
C 23 11
7
Cu 0,142 mg
Anthocyanin 0,06 g
Các thành phần khác 0,978 g
Tổng 100 g
1.1.3
1.1.3
1.1.3
1.1.3 C
C
C
Cấ
ấ
ấ
ấu
u
u
u t
t
t
tạ
ạ
ạ
ạo
o
o
o
Khoai lang là một loại rễ củ, rễ bên đã biến đổi, phình to ra với chức năng
của một cơ quan lưu trữ các chất dinh dưỡng. Vì thế, về nguồn gốc nó khác với thân
củ, nhưng chức năng và bề ngoài thì tương tự và gần giống với thân củ.
Các rễ phình to làm cơ quan lưu trữ khác với củ thật sự, nó có các cấu trúc
tế bào bên trong và bên ngoài của các rễ điển hình. Các củ thật sự có cấu trúc tế bào
của thân, còn trong rễ củ thì không có các đốt và gióng hoặc các lá suy thoái. Một đầu
gọi là đầu gần có các mô đỉnh đầu sinh ra các chồi để sau này phát triển thành thân và
lá. Đầu kia gọi là đầu xa, thông thường sinh ra các rễ không bị biến đổi. Trong các củ
thật sự, trật tự là ngược lại với đầu xa sinh ra thân cây. Về mặt thời gian, các rễ củ là
hai năm. Trong năm đầu tiên cây mẹ sinh ra các rễ củ và về mùa thu cây chết đi. Năm
sau các rễ củ sinh ra cây mới và bị tiêu hao trong quá trình tạo thành bộ rễ mới cùng
thân cây và ra hoa. Các mô còn lại chết đi trong khi cây sinh ra rễ củ mới cho năm kế
tiếp sau đó.
Cấu tạo khoai lang gồm 3 phần: vỏ ngoài, vỏ cùi và thịt củ.
Thành phần Hàm lượng Thành phần Hàm lượng
Arginin 2,9 Methionin 1,7
Histidin 1,4 Threonin 3,8
Lysine 1,3 Leucin 4,8
Trytophan 1,8 Isoleucin 3,6
Phenylalanin 4,33 Valin 5,6
8
Vỏ ngoài: mỏng, chiếm 1% trọng lượng củ, gồm những tế bào có chứa sắc
tố, cấu tạo chủ yếu là cellulose và hemicellulose.Tác dụng: làm giảm các tác động từ
bên ngoài, hạn chế sự bay hơi nước của khoai lang trong quá trình bảo quản
Vỏ cùi: chiếm 5 - 12%, gồm những tế bào chứa tinh bột, nguyên sinh chất
và dịch thể. Hàm lượng tinh bột ở vỏ cùi ít hơn ở thịt củ.
Thịt củ: gồm các tế bào nhu mô có chứa: Tinh bột , hợp chất chứa nitơ.
1.1.4
1.1.4
1.1.4
1.1.4 Gi
Gi
Gi
Giá
á
á
á tr
tr
tr
trị
ị
ị
ị dinh
dinh
dinh
dinh d
d
d
dư
ư
ư
ưỡ
ỡ
ỡ
ỡng
ng
ng
ng v
v
v
và
à
à
à ứ
ứ
ứ
ứng
ng
ng
ng d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang trong
trong
trong
trong cu
cu
cu
cuộ
ộ
ộ
ộc
c
c
c s
s
s
số
ố
ố
ống
ng
ng
ng[14]
[14]
[14]
[14]
Khi nhắc đến khoai lang, nhiều người Việt Nam cho nó là loại cây có giá
trị dinh dưỡng thấp, là loại thực phẩm chỉ dành cho người nghèo suốt 3 buổi ăn khoai
trừ cơm lúc đất nước còn khó khăn. Đến nay khi thu nhập của nhiều người dân ta được
cải thiện đáng kể thì họ quay lưng với loại cây lương thực này, rất hiếm khi ăn khoai.
Lợi thế của các cây có củ là cung cấp nguồn năng lượng dưới dạng tinh bột và đường
với giá rẻ nhất. Mặc dù trên cùng đơn vị trọng lượng, khoai lang chỉ cung cấp số năng
lượng chỉ bằng 1/3 so lúa gạo và lúa mỳ do có chứa hàm lượng nước cao hơn.
Tuy nhiên về mặt năng suất khoai lang lại cho năng suất cao hơn lúa do
năng suất cao nên tính trên đơn vị diện tích và thời gian, khoai lang cho năng suất chất
bột đường cao gấp 1,5 lần và cho giá triệu thu nhập gấp 1,7 lần so với lúa. Nhược điểm
của dinh dưỡng gạo là hàm lượng vitamine A rất thấp. Khoai lang bí có lượng tiền chất
vitamine A lên đến 9180 µg/100 củ, chỉ thua cải xanh (17.535) và cà-rốt (13.485), còn
lại có cao hơn rất nhiều so với xoài, nho, đu đủ, táo. Thiếu vitamine A rất phổ biến ở
các nước đang phát triển, là nguyên nhân chính gây bệnh khô võng mạc mắt ở trẻ em.
Một ngày trẻ từ 6-12 tháng tuổi cần 350 mg vitamine A nên Liên hiệp quốc khuyến
khích các nước đang phát triển sử dụng khoai lang bí để bổ sung nguồn vitamine A.
Nhu cầu chất sắt của trẻ sơ sinh từ 3-12 tháng tuổi là 14mg/ngày sau đó giảm còn
8-9mg/ngày.
Hàm lượng sắt trong các loại khoai lang đều cao, nhất là giống khoai lang
màu cam. Ngoài ra khoai lang còn chứa khá nhiều chất kẽm, nhất là giống khoai lang
màu trắng và màu cam. Kẻm và sắt là 2 chất rất thiếu trong gạo, chẳng những thế,
trong gạo còn có chất phytase ngăn cản hấp thu sắt và kẽm của các loại thực phẩm
khác trong ruột, nên ăn độn trong thời kì kinh tế khó khăn cũng có cơ sở khoa học về
mặt dinh dưỡng. Ngoài ra khoai lang còn có khá nhiều chất vôi và kali.
9
Như vậy các vi chất có trong khoai lang khá dồi dào, ăn khoai lang đơn
thuần bảo đảm cung cấp thừa lượng vitamin A, đáp ứng 28% nhu cầu vitamin C, 25%
chất manganese, 16% chất đồng, xơ và vitamin B6, 8% chất sắt và kali.
Khám phá gần đây cho thấy trong khoai lang có chứa nhiều chất chống oxy
hóa ngăn chận sự phát triển của tế bào ung thư, chống lão hóa và làm sạch các chất
bẩn trong mạch máu. Bao gồm các hợp chất phenol, anthocyanin (có nhiều trong khoai
lang tím), carotenoid, trong đó khoai lang tím chứa nhiều chất chống ô-xy hóa tổng số
nhất, kế đến là khoai lang hồng và khoai lang bí. Đó là lý do ở Nhật lấy khoai lang tím
và khoai lang bí để làm nước ép, loại nước uống của thực phẩm chức năng và một số
chế phẩm từ khoai lang.
Khoai lang chứa rất nhiều protein chống oxy hóa: Khoai lang chứa loại
protein có khả năng chống oxy hóa (antioxidant) đáng kể. Nghiên cứu cho thấy các
protein có khoảng một phần ba hoạt tính chống oxy hoá của glutathione - một trong
những sản phẩm quan trọng của cơ thể có vai trò trong việc tạo các chất chống oxy
hóa trong cơ thể. Mặc dù còn cần nhiều nghiên cứu trong tương lai nhưng những
protein này đã giúp giải thích về những đặc tính chữa bệnh của khoai lang.
Khoai lang là một nguyên liệu có giá trị dinh dưỡng: Hệ thống xếp hạng
thực phẩm cho thấy khoai lang là loại thực phẩm truyền thống giàu chất dinh dưỡng.
Củ khoai lang như là một nguồn vitamin A (dưới dạng beta-caroten), vitamin C và
mangan tuyệt vời. Trong khoai lang còn có đồng, chất xơ rất tốt cho cơ thể. Hàm
lượng vitamin B6, kali và sắt cao.
Giàu chất chống oxy hóa, khoai lang là thực phẩm chống viêm: Với lượng đáng kể
vitamin A (dưới dạng beta-caroten) và vitamin C, khiến khoai lang là thực phẩm
chống viêm nhiễm có tác dụng phòng và chữa trị bệnh. Cả hai dạng beta-caroten và
vitamin C có tiêm năng chống oxy hóa lớn giúp hiệu quả cho cơ thể loại bỏ các gốc tự
do. Thành phần các gốc tự do có hóa chất gây thiệt hại cho các tế bào và màng tế bào
và chúng kết hợp với sự phát triển của các điều kiện như vữa xơ động mạch
(atherosclerosis), bệnh tiểu đường, bệnh tim, ung thư ruột. Ðiều này có thể giải thích
tại sao cả beta-caroten và vitamin C giúp ích hiệu quả để ngăn ngừa các gốc tự do.
10
Từ những chất dinh dưỡng chống viêm, khoai lang có thể hữu ích trong việc
giảm những khả năng phát sinh những bệnh viêm nhiễm, ví dụ như bệnh suyễn, viêm
khớp (osteoarthritis), và viêm đa khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis). Ngoài ra,
khoai lang chứa một nguồn vitamin B6 cần thiết để chuyển đổi homocysteine, một sản
phẩm trong tiến trình “methylation” tạo ra acid amin quan trọng trong các tế bào thành
các phân tử không gây hại. Khi homocysteine cao có liên quan làm tăng nguy cơ đau
tim và đột quỵ.
Chiết suất từ khoai lang tím có thể trị bệnh tiểu đường: Tất cả các giống đều
cho củ có vị ngọt, dù nhiều hay ít. Mặc dù có vị ngọt, nhưng khoai lang trên thực tế là
thức ăn tốt cho những người bệnh tiểu đường, các nghiên cứu cho thấy nó hỗ trợ cho
sự ổn định nồng độ đường trong máu và làm giảm sức kháng insulin. Khoai lang trắng
thường mọc ở vùng đồi núi. Chiết suất thành phần Caiapo từ củ khoai lang trắng có thể
kiểm soát tốt lượng đường máu và cholesterol trong bệnh tiểu đường loại 2. Chất này
đã được Nhật Bản điều chế thành dược phẩm bổ sung dành cho bệnh nhân tiểu đường
Nghiên cứu tại Ðại học Vienna (Áo), đã tìm hiểu phương thức hoạt động và tính hiệu
quả của Caiapo từ khoai lang thử nghiệm trên những người mắc bệnh tiểu đường loại 2
với liều dùng trong vòng 12 tuần. Kết quả cho thấy, khi điều trị bằng Caiapo chiết từ
khoai lang đã làm giảm lượng hemoglobin A-1c ( HbA1c) là yếu tố chỉ định lượng
đường máu dư thừa. Lượng đường máu ở nhóm sử dụng Caiapo từ khoai lang cũng
giảm hơn nhiều Ngoài ra, lượng cholesterol trong máu cũng giảm. Các kết quả trên
chứng tỏ Caiapo chiết suất từ khoai lang là chất kiểm soát bệnh tiểu đường loại 2 rất
hiệu quả mà không gây ra một phản ứng phụ cho người bệnh, đây là một dược liệu
mới cho bệnh nhân tiểu đường.
Khoai lang được coi là một loại thực phẩm giúp giảm cân rất tốt: Giàu
dinh dưỡng nhưng khoai lang lại có tác dụng giảm cân hiệu quả. Năng lượng có trong
khoai lang rất ít, chỉ bằng 1/3 so với cơm và 1/2 so với khoai tây. Củ khoai lang không
chứa chất béo và cholesterol, ngăn được tiến trình chuyển hóa đường trong thức ăn
11
thành mỡ và chất béo trong cơ thể. Ăn khoai lang trước bữa ăn chính sẽ làm bạn giảm
được một lượng lớn thức ăn sẽ đưa vào cơ thể mà không hề gây ra cảm giác đói. Ăn
khoai lang rất có lợi cho hệ tiêu hóa vì thành phần vitamin C và các axit amin giúp
kích thích đường ruột, làm quá trình tiêu hóa thức ăn trở nên nhanh hơn, ngăn ngừa
tình trạng táo bón.
Khoai lang còn là một nguyên liệu dùng để sản xuất ethanol: Một phát
hiện của các nhà khoa học thuộc trường đại học North Carolina cho biết khoai lang có
thể là nguyên liệu lý tưởng để sản xuất ethanol, và nhờ vậy ngành sản xuất nhiên liệu
sinh học có thể bớt sử dụng bắp (ngô). Nghiên cứu cho biết họ đang đạt được nhiều
tiến bộ trong việc phát triển loại khoai lang công nghiệp có vỏ màu tím hoặc trắng,
ruột màu trắng (khác khoai ăn thông thường có màu cam, vàng), chứa nhiều tinh bột
và không quá ngọt. Loại khoai dùng trong công nghiệp này có thể sản sinh ra lượng
ethanol nhiều hơn so với bắp tính theo trọng lượng. Hiện ở Hoa kỳ và Brazil người ta
đã sử dụng nhiên liệu ethanol sản xuất từ bắp và mía để phần nào thay cho xăng.
Nhưng nhu cầu ethanol lại đẩy giá thực phẩm tăng cao. Trong khi đó, việc sản xuất
ethanol từ khoai lang rẻ hơn nhiều, và đặc biệt không gây ảnh hưởng tới nguồn cung
cấp lương thực của thế giới.
1.1.5
1.1.5
1.1.5
1.1.5 T
T
T
Tì
ì
ì
ình
nh
nh
nh h
h
h
hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t v
v
v
và
à
à
à ti
ti
ti
tiê
ê
ê
êu
u
u
u th
th
th
thụ
ụ
ụ
ụ khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang
Khoai lang là loại cây lương thực đứng hàng thứ năm trên thế giới sau cây
lúa, lúa mì, bắp và khoai mỳ (sắn). Khoai lang được canh tác ở trên 100 nước trên thế
giới thế giới ở châu Á (31 nước), châu Phi (39 nước), và châu Mỹ Latin (31 nước), tập
trung ở những nước có thu nhập thấp, bản thân các nước này được canh tác ở vùng đói
nghèo như tỉnh Sichuan Trung Quốc hay tây Kenya, trên đất đồi nên năng suất và thu
nhập không đáng kể. Sản lượng khoai lang trên thế giới hàng năm ước khoảng 133
triệu tấn, tập trung ở Trung Quốc 100 triệu tấn, chiếm 82% sản lượng khoai lang trên
toàn thế giới, còn lại là Nigeria (3,2 triệu tấn, 3% sản lượng), Uranda (2,6 triệu tấn),
Indonesia (1,8 triệu tấn), Việt Nam (1,5 triệu tấn) và Nhật Bản (1,1 triệu tấn).
12
1.1.6
1.1.6
1.1.6
1.1.6 B
B
B
Bả
ả
ả
ảo
o
o
o qu
qu
qu
quả
ả
ả
ản
n
n
n khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang
Khoai lang tươi là một trong những loại củ khó bảo quản vì khoai chứa
lượng nước khá cao (80% trọng lượng). Trong điều kiện nhiệt độ cao, các hoạt động
sinh lý chuyển hoá mạnh, làm cho lượng tinh bột tiêu hao nhanh chóng. Vỏ khoai
mỏng, tác dụng bảo vệ kém, dễ sây sát, dễ thối, sâu bọ dễ xâm nhập gây ra hiện tượng
khoai hà, gây thối ruỗng, nấm mốc phát triển. Có thể bảo quản khoai lang theo những
cách sau đây:
Bảo quản trong hầm, đào sâu dưới đất.
Bảo quản trong hầm bán lộ thiên: Hầm này cũng chọn chỗ đất nơi cao ráo,
sạch sẽ, không có nước ngầm, đào hầm theo kiểu lòng chum có nắp đậy kín và có rãnh
thoát nước. Hầm đào xong phải để khô mới chứa khoai. Khoai thu hoạch về chọn củ
tốt, không sây sát, ít lấm đất, không có củ hà, nhập kho vào những ngày khô hanh và
cần thận trọng khi vận chuyển vào hầm. Một tháng đầu mở nắp 1 - 2 lần để thoát nhiệt
độ trong hầm, tránh bốc nóng. Nếu ẩm độ trong hầm quá cao phải dùng chất hút ẩm.
Đất cao ráo và khô, không có mạch nước ngầm. Hầm đào sâu trên 1 m, phía trên mặt
hầm đắp một bức tường đất quanh miệng hầm, có chừa 1 cửa để lên xuống, hầm phải
có nắp đậy kín và có mái che. Bảo quản bằng hai cách này sẽ cách ly được với môi
trường và khoai giữ được lâu hơn.
Bảo quản bằng cách ủ cát khô: đầu củ quay ra ngoài, từ dưới lên trên. Nếu
khoai đóng trong sọt thì để nguyên và chồng 2 - 3 sọt lên nhau, sau đó lấy cát khô phủ
kín lên khoai. Trường hợp bảo quản ngoài trời phải làm lán che mưa nắng đều nhau và
xếp thành từng luống hoặc từng đống và phải để nơi cao ráo, thoáng mát, tránh chỗ
nắng hắt vào và không có mưa dột.
Đây là phương pháp bảo quản tương đối kín, cũng giống như trong hầm
kín nhưng đơn giản và dễ làm. Song bảo quản bằng cách ủ cát khô có nhược điểm là
không được kín hoàn toàn, nên vẫn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm bên ngoài.
Chọn những củ khoai còn nguyên vẹn, không bị sâu bệnh, không bị sây sát vỏ, xếp
thành từng luống có chiều rộng 1,2 -1,5m, chiều dài tuỳ theo số lượng khoai bảo quản
nhiều hay ít. Khi xếp khoai phải thật nhẹ nhàng, tránh cọ sát. Ngoài ra, khoai lang có
thể bảo quản thoáng nếu thời gian bảo quản ngắn khoảng 10 -15 ngày. Khi bảo quản
thoáng cũng phải chọn những củ khoai có chất lượng tốt.
13
1.1.7
1.1.7
1.1.7
1.1.7 M
M
M
Mộ
ộ
ộ
ột
t
t
t s
s
s
số
ố
ố
ố s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m t
t
t
từ
ừ
ừ
ừ khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang t
t
t
tí
í
í
ím
m
m
m
Ngoài ra còn một số sản phẩm khác như rượu vang khoai lang tím, bánh trung thu
hay các loại bánh ngọt từ khoai lang tím, khoai sấy dẻo hay sấy giòn,.....
1
1
1
1.2
.2
.2
.2 T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng quan
quan
quan
quan v
v
v
về
ề
ề
ề ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p s
s
s
sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y đố
đố
đố
đối
i
i
i l
l
l
lư
ư
ư
ưu
u
u
u[1],[17]
[1],[17]
[1],[17]
[1],[17]
1.2.1
1.2.1
1.2.1
1.2.1 M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c đí
đí
đí
đích
ch
ch
ch c
c
c
củ
ủ
ủ
ủa
a
a
a vi
vi
vi
việ
ệ
ệ
ệc
c
c
c s
s
s
sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y
Sấy là một quá trình công nghệ được sử dụng rất nhiều trong sản xuất thực phẩm. Sản
phẩm sau quá trình sấy có độ ẩm thích hợp, thuận tiện cho việc bảo quản, vận chuyển,
chế biến, đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm.
Sấy tự nhiên: thường được sử dụng nhất là phơi nắng và bằng năng lượng mặt trời.
Sấy nhân tạo: sấy đối lưu, sấy bức xạ, sấy tiếp xúc, sấy thăng hoa, sấy bằng điện
trường dòng cao tần, sấy điện trở,...
1.2.2
1.2.2
1.2.2
1.2.2 Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ết
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị s
s
s
sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y đố
đố
đố
đối
i
i
i l
l
l
lư
ư
ư
ưu
u
u
u
Trong phương pháp này người ta sử dụng không khí nóng làm tác nhân sấy. Thiết bị
sấy với lớp nguyên liệu tĩnh: khi đó dòng tác nhân sấy sẽ được thổi song song hoặc
vuông góc với bề mặt lớp nguyên liệu.
Thiết bị sấy khay có dạng hộp chữ nhật, bên trong có các khay được xếp song song
nhau theo phương nằm ngang. Nguyên liệu cần sấy được cho vào trong khay với chiều
cao lớp nguyên liệu khoảng 2-6cm. Không khí nóng được thổi vào bên trong thiết bị
theo hướng song song với bề mặt của lớp nguyên liệu trong khay. Tốc độ chuyển động
của dòng tác nhân sấy khoảng 0.5-5.0m/s. Thiết bị có cấu tạo đơn giản, dễ vận hành và
chi phí đầu tư thấp. [17]
Hình 1.2 KLT sấy, nước uống, bánh làm từ KLT và Bột KLT
14
1.3
1.3
1.3
1.3 T
T
T
Tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng quan
quan
quan
quan v
v
v
về
ề
ề
ề c
c
c
cá
á
á
ác
c
c
c ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p ph
ph
ph
phâ
â
â
ân
n
n
n t
t
t
tí
í
í
ích
ch
ch
ch ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng
1.3.1
1.3.1
1.3.1
1.3.1 Ph
Ph
Ph
Phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p v
v
v
vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t l
l
l
lý
ý
ý
ý (x
(x
(x
(xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh độ
độ
độ
độ ẩ
ẩ
ẩ
ẩm)
m)
m)
m)
Sử dụng máy phân tích độ ẩm.
a.
a.
a.
a. Nguy
Nguy
Nguy
Nguyê
ê
ê
ên
n
n
n l
l
l
lý
ý
ý
ý:
Máy phân tích độ ẩm bằng đèn halogen sử dụng để xác định hàm lượng ẩm của bất
kỳ chất nào cần phân tích. Hoạt động của thiết bị dựa trên nguyên tắc đo trọng lực
bằng nhiệt: khi bắt đầu đo máy sẽ xác định khối lượng mẫu trước rồi nhanh chóng làm
nóng bằng bộ phận làm nóng toàn bộ bằng halogen và làm bay hơi ẩm. Trong suốt quá
trình phân tích, thiết bị tiếp tục xác định khối lượng của mẫu và hiển thị kết quả. Sau
khi hoàn tất làm khô sản phẩm, kết quả hiển thị gồm: thành phần phần trăm độ ẩm,
phần trăm chất rắn, khối lượng hay phần trăm khối lượng thu được. Dùng sức nóng
làm bay hết hơi nước trong thực phẩm. Cân trọng lượng thực phẩm trước và sau khi
sấy khô, từ đó tính ra phần trăm nước có trong thực phẩm.
b.
b.
b.
b. C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n h
h
h
hà
à
à
ành:
nh:
nh:
nh:
Đối với mẫu phân tích là khoai lang tím tươi thì thái mỏng, đối với mẫu khoai sau
khi sấy cần nghiền nhỏ. Các mẫu phải cân đủ khối lượng được lập sẵn trong chương
trình phân tích của máy phân tích độ ẩm. Sau đó bỏ mẫu vào máy, đóng nắp lại và
nhấn Start/Stop.
c.
c.
c.
c. K
K
K
Kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả ở
ở
ở
ở ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả v
v
v
và
à
à
à th
th
th
thả
ả
ả
ảo
o
o
o lu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận.
n.
n.
n.
1.3.2
1.3.2
1.3.2
1.3.2 Ph
Ph
Ph
Phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p ho
ho
ho
hoá
á
á
á sinh
sinh
sinh
sinh
Xác định anthocyanin bằng phương pháp pH vi sai
a.
a.
a.
a. Nguy
Nguy
Nguy
Nguyê
ê
ê
ên
n
n
n l
l
l
lý
ý
ý
ý
Chất màu anthocyanin thay đổi theo pH. Tại pH =
1 các anthocyanin tồn tại ở dạng oxonium hoặc
flavium có độ hấp thụ cực đại, còn ở pH =
4,5 thì chúng lại ở dạng carbinol không màu.
Đo mật độ quang của mẫu tại pH = 1 và pH
= 4,5 tại bước sóng hấp thụ cực đại so với độ hấp thụ tại bước sóng 700 nm.
Dựa trên công thức của định luật Lambert-Beer: C
l
I
I
.
.
lg 0
ε
=
Hình 2.1 Màu của anthocyanin trong khoai
lang tím tại pH = 1 và pH = 4,5
15
Trong đó:
I
I0
lg đặc trưng cho mức độ ánh sáng yếu dần khi đi qua dung dịch hay
còn gọi là mật độ quang, ký hiệu là A, I: cường độ ánh sáng khi đi qua dung dịch, I0:
cường độ ánh sáng chiếu vào dung dịch, C: nồng độ chất nghiên cứu, l: chiều dày của
lớp dung dịch mà ánh sáng đi qua, ε: hệ số hấp thụ phân tử.
Hàm lượng anthocyanin xác định theo công thức:
l
V
K
M
A
a
.
.
.
.
ε
= , g (*)
Trong đó: A = (Aλmax_pH=1 – A700nm_pH=1) – (Aλmax_pH=4,5– A700nm_pH=4,5), với Aλmax,
A700nm: độ hấp thụ tại bước sóng cực đại và 700nm ở pH = 1 và pH = 4,5
Trong đó:
a: lượng anthocyanin (g)
M: khối lượng phân tử của anthocyanin (g/mol)
l: chiều dày cuvet (cm)
K: độ pha loãng
V: thể tích chiết (l)
Từ đó tính ra được hàm lượng anthocyanin theo phần trăm:
% anthocyanin toàn phần = %
100
.
10
).
100
( 2
−
− w
m
a
(**)
Trong đó: a: lượng anthocyanin tính được theo công thức (*), g; m: khối lượng
nguyên liệu ban đầu, g; w: độ ẩm nguyên liệu, %.
b.
b.
b.
b. C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh
- X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh độ
độ
độ
độ ẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m v
v
v
và
à
à
à chi
chi
chi
chiế
ế
ế
ết
t
t
t t
t
t
tá
á
á
ách
ch
ch
ch anthocyanin
anthocyanin
anthocyanin
anthocyanin th
th
th
thô
ô
ô
ô:
:
:
:
Xác định độ ẩm bằng máy phân tích độ ẩm.
Quá trình chiết tách anthocyanin được thực hiện theo sơ đồ sau:
Đố
Đố
Đố
Đối
i
i
i v
v
v
vớ
ớ
ớ
ới
i
i
i nguy
nguy
nguy
nguyê
ê
ê
ên
n
n
n li
li
li
liệ
ệ
ệ
ệu
u
u
u kh
kh
kh
khô
ô
ô
ô:
:
:
:
Nguyên liệu khô
Xay nhỏ, cân
Thêm nước trả lại mẫu tươi
Ngâm trong dung môi (cồn : nước tỉ lệ 1 : 1 có 1% HCl)
16
Lọc qua bông thấm nước
Ly tâm lấy dịch
Đo thể tích dịch thu được
- X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh b
b
b
bướ
ướ
ướ
ước
c
c
c s
s
s
só
ó
ó
óng
ng
ng
ng h
h
h
hấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p th
th
th
thụ
ụ
ụ
ụ c
c
c
cự
ự
ự
ực
c
c
c đạ
đạ
đạ
đại:
i:
i:
i:
Lấy 5 ml dịch chiết pha loãng với dung dịch đệm pH = 1,0 trong bình định mức 25
ml, quét phổ hấp thụ trong vùng khả kiến (λ = 450 – 720) trên máy quang phổ UV –
VIS.
c.
c.
c.
c. T
T
T
Tí
í
í
ính
nh
nh
nh to
to
to
toá
á
á
án
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả ở
ở
ở
ở ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả v
v
v
và
à
à
à th
th
th
thả
ả
ả
ảo
o
o
o lu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận
n
n
n
1.3.3
1.3.3
1.3.3
1.3.3 X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh đườ
đườ
đườ
đường
ng
ng
ng kh
kh
kh
khử
ử
ử
ử b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng ph
ph
ph
phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p chu
chu
chu
chuẩ
ẩ
ẩ
ẩn
n
n
n độ
độ
độ
độferrycyanua[13]
ferrycyanua[13]
ferrycyanua[13]
ferrycyanua[13]
a.
a.
a.
a. Nguy
Nguy
Nguy
Nguyê
ê
ê
ên
n
n
n t
t
t
tắ
ắ
ắ
ắc
c
c
c
Khi cho ferrycyanure K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử, sản phẩm thu được
là ferrocyanure. Dựa vào phản ứng này, ta có thể suy ra lượng đường khử có mặt trong
dung dịch cần xác định. Việc chuẩn độ được tiến hành trong môi trường kiềm NaOH,
khi đun nóng với chỉ thị xanh metylen (methylen blue). Phương trình phản ứng:
CH2OH-(CHOH)4-CHO + K3Fe(CN)6 + 2NaOH CH2OH-(CHOH)4-COONa +
NaK3Fe(CN)6 + H2O
Phương pháp này đơn giản hơn phương pháp dùng dung dịch kiềm của sulfat đồng
do không tạo tủa và phản ứng kết thúc rõ ràng. Kết quả tính toán không dựa vào
phương trình lý thuyết, mà dùng công thức thực nghiệm. Độ chính xác của kết quả phụ
thuộc nhiều yếu tố, nhưng trình tự tiến hành và thao tác là quan trọng nhất. Tất cả
monosacarit và một số oligosacarit là đường khử. Các oligosacarit và polysacarit dễ bị
thủy phân thành Khi cho ferrycyanure K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử, sản phẩm
thu được là ferrocyanure. Dựa vào phản ứng này, ta có thể suy ra lượng đường khử có
mặt trong monosacarit vì vậy có thể định lượng được đường khử trước và sau thủy
phân để tính hàm lượng của chúng.
17
b.
b.
b.
b. C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n h
h
h
hà
à
à
ành
nh
nh
nh
Xử lý nguyên liệu: nguyên liệu chứa nhiều tinh bột hay inulin (khoai lang, sắn,
khoai tây) trích ly đường bằng rượu 70 – 80o
C. Đun cách thủy hỗn hợp trong bình có
lắp ống sinh hàn không khí. Trong trường hợp này không cần kết tủa protein vì lượng
protein chuyển vào dung dịch không đáng kể. Sau đó cho hỗn hợp vào bình định mức
100ml để trích ly, lắc đều trong 10 phút, định mức tới vạch và đem lọc. Nước qua lọc
là dung dịch định lượng đường khử.
Cân chính xác khoảng 10g nguyên liệu, nghiền nhuyễn nguyên liệu trong cối sứ
với một ít nước cất. Nhỏ 3 giọt chỉ thị metyl đỏ (methyl red) và cho từ từ từng giọt
NaOH 5% vào đến khi xuất hiện màu hồng nhạt. - Cho vào bình nón 10ml dung dịch
K3Fe(CN)6 1% và 2,5mL dung dịch NaOH 2,5N.
Đun sôi và chuẩn độ ngay trên bếp bằng dung dịch đường khử từ burette, cho
từng giọt một, lắc mạnh. Dung dịch ban đầu có màu vàng chanh của ferrycyanure.
Điểm dừng chuẩn độ xác định khi màu vàng chanh biến mất, dung dịch trong suốt
không màu trong khoảng 30 giây rồi chuyển sang màu vàng rơm rất nhạt của
ferrocyanure. Trong trường hợp khó nhận điểm chuyển màu, có thể kiểm tra điểm kết
thúc bằng cách nhỏ một giọt chỉ thị methylen blue và một giọt đường thừa đầu tiên sẽ
làm mất màu xanh cho biết phản ứng đã kết thúc.
Kết quả lần chuẩn độ đầu tiên chỉ có giá trị tham khảo cho lần chuẩn độ thứ hai.
Lần này, sau khi đun sôi dung dịch ferrycyanure, xả nhanh lượng đường (theo kết quả
lần chuẩn độ trước), chỉ để lại khoảng dưới 1mL để chuẩn độ tiếp tìm chính xác điểm
cuối.
Kết quả tính toán chỉ sử dụng từ lần chuẩn độ thứ hai trở đi.
Lặp lại thí nghiệm chuẩn độ 3 lần.
Tính kết quả: Trong thí nghiệm, Vk mL dung dịch mẫu và Vg mL dung dịch
glucose 0,5% cùng phản ứng với một dung dịch ferrycyanure ở một nồng độ xác định.
Như vậy, Vk mL dung dịch mẫu tương ứng với Vg mL dung dịch glucose 0,5% có (0,5
x Vg) / 100 g glucose. Lượng đường khử được tính bằng công thức:
o
m
Vk
V
Vg
Xk
×
×
×
×
×
=
100
100
5
.
0
- Trong đó
� Xk – lượng đường khử, g/100g hay g/100mL
� Vg – thể tích dung dịch glucose 0,5% cho chuẩn độ, mL
18
� Vk – thể tích dung dịch đường khử cho chuẩn độ, mL
� V – thể tích bình định mức, mL
� m – lượng mẫu thí nghiệm, g hoặc mL
c. T
T
T
Tí
í
í
ính
nh
nh
nh to
to
to
toá
á
á
án
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả ở
ở
ở
ở ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả v
v
v
và
à
à
à th
th
th
thả
ả
ả
ảo
o
o
o lu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận.
n.
n.
n.
1.3.4
1.3.4
1.3.4
1.3.4 X
X
X
Xá
á
á
ác
c
c
c đị
đị
đị
định
nh
nh
nh Carbonhydrat
Carbonhydrat
Carbonhydrat
Carbonhydrat t
t
t
tổ
ổ
ổ
ổng
ng
ng
ng b
b
b
bằ
ằ
ằ
ằng
ng
ng
ng PP
PP
PP
PP phenol
phenol
phenol
phenol sulfuric
sulfuric
sulfuric
sulfuric[11]
[11]
[11]
[11]
a.
a.
a.
a.Nguy
Nguy
Nguy
Nguyê
ê
ê
ên
n
n
n l
l
l
lý
ý
ý
ý
Dựa vào phản ứng thủy phân PS thành Mono, mono tạo màu với
phenol, dung dịch tạo thành có độ hấp thu cực đại tại bước sóng 490nm.
b.
b.
b.
b.C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
- Xây dựng đường chuẩn:
� Cân chính xác 0,1g D-glucose cho vào bình định mức 100, đm bằng nước cất,
nồng độ D-glucose lúc này là 1mg/ml(100Mg/ml).
� Lấy 50ml dung dịch pha thành 500ml, nồng độ là 100Mg/l.
� Lần lượt lấy 0;25;50;75;100ml dd Glucose pha thành 100ml, thu dãy dd
D-glucose có nồng độ là 0;25;50;75;100 mg/ml.
� Mỗi mẫu cho vào ống nghiệm có nút đậy, thêm vào mỗi ống nghiệm 1ml
dung dịch phenol 5%, 5ml H2SO4 đđ, lắc đều các ống nghiệm.
� Đặt các ống nhiệm cho vào cốc nước sôi 2 phút rồi làm lạnh ở nhiệt độ
phòng 30 phút.
� Đo độ hấp thụ quang của các dung dịch này ở bước sóng 490nm, ta thu được
các giá trị A1, A2, A3, A4, A5.
� Từ kết quả thu được ta xây dựng đường chuẩn.
- Đo mẫu thực
� Cân chính xác 0,25g mẫu hòa tan và định mức thành 25ml bằng nước cất,
nồng độ mẫu lúc này 10mg/ml(10000mg/ml).
� Lấy 0,75ml dd trên pha thành 100ml, nồng độ 75mg/ml.
� Lấy 1ml dd trên cho vào ống nghiệm có nút đậy, thêm 1ml dd phenol 5%, 5 ml
H2SO4 đđ, lắc đều ống nghiệm. Đặt ống nghiệm vào cốc nước sôi 2 phút
rồi làm lạnh ở nhiệt độ phòng trong 30 phút.
� Đo mật độ quang của dung dịch ở bước sóng 490nm. Dựa vào phương trình
đường chuẩn, suy ra tổng Carbohydrat có trong mỗi mẫu khoai lang tím .
c. T
T
T
Tí
í
í
ính
nh
nh
nh to
to
to
toá
á
á
án
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả ở
ở
ở
ở ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả v
v
v
và
à
à
à th
th
th
thả
ả
ả
ảo
o
o
o lu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận
n
n
n
19
1.3.5
1.3.5
1.3.5
1.3.5 Đ
Đ
Đ
Đo
o
o
o độ
độ
độ
độ Brix
Brix
Brix
Brix
a.
a.
a.
a.Nguy
Nguy
Nguy
Nguyê
ê
ê
ên
n
n
n l
l
l
lý
ý
ý
ý
Khúc xạ kế hoạt động giống như một lăng kính, nó phản ứng khác nhau với ánh
sáng tùy thuộc vào lượng đường có trong mẫu lỏng ở giữa daylight plate và lăng kính.
Khúc xạ kế cho phép người sử dụng xác định phần trăm Brix ( khối lượng đường
tương đối của một mẫu so với nước cất).
b.
b.
b.
b.C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện
n
n
n
Dùng pipet nhỏ một đến hai giọt lỏng dung dịch khoai lang tím lên bề mặt của
lăng kính (bề mặt này đã được rửa sạch và làm khô từ trước), nhưng không được chạm
pipet vào lăng kính, sau đó nhanh chóng kết hợp hai lăng kính vào vặn ép chúng lại.
Với những chất lỏng dễ bay hơi phải nhỏ qua lỗ vào khe giữa hai lăng kính. Nhẹ nhàng
đặt ống nhìn ở vị trí nằm nghiêng . Điều chỉnh gương tương ứng với nguồn sáng tự
nhiên hoặc nhân tạo sao cho có được sự chiếu ánh sáng mạnh nhất trường quan sát về
xuất hiện ranh giới sáng tối ( đen trắng ) . Nếu ranh giới sáng tối có chút màu, thì phải
quay lăng kính bù trừ để triệt tiêu màu. Nếu hai vùng sáng tối không rõ rệt thì cần rửa
cẩn thận lăng kính ở chỗ tia sáng đi vào.
Sau đó từ từ quay núm quay gắn với thang chia độ hình cung cho đến khi ranh
giới sáng tối cắt giao điểm hai vạch đen một cách chính xác và cân đối. Việc tính toán
chỉ số khúc xạ được tiến hành nhờ một kính lúp ở thang chia độ hình cung theo vạch
chia tương ứng với đường ngầm của thang. Ghi lại kết quả thu được và lặp lại năm lần
( lần lượt từ trên xuống và từ dưới lên ) sau đó lấy gía trị trung bình của năm lần đo,
coi đó là kết quả xác định ).
Sau khi kết thúc, phải rửa cẩn thận bề mặt lăng kính bằng rượu hoặc bằng các
dung môi tinh khiết khác ( phụ thuộc vào độ hoà tan của chất nghiên cứu ) và làm khô
lăng kính như trước khi bắt đàu xác định.
Lấy giá trị trung bình số học của hai lần xác định song song làm kết quả thí
nghiệm, đồng thời chênh lệch giữa kết quả hai lần đo không được vượt quá 0,0003.
Trong trường hợp nhiệt độ phòng cao hơn nhiệt độ cần xác định chỉ số khúc xạ
thì phải làm theo một trong các phương pháp sau đây:
Tiến hành xác định trong các phòng có máy đIều hoà nhiệt độ.
Đặt một chậu nước có làm lạnh bằng đá xuống dưới 200C ngay cạnh máy đIều
nhiệt. Nước hồi lưu cho chảy qua một ống xoắn bằng kim loại đặt trong chậu rồi
20
mới chảy về máy điều nhiệt. Phải chờ cho nhiệt độ vỏ lăng kính xuống 200
C (hoặc
nhiệt độ cần thiết khác) rồi mới tiến hành xác định.
Nếu chất lỏng xác định có chỉ số khúc xạ tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ thì có thể
xác định chỉ số khúc xạ ở hai nhiệt độ khác nhau rồi ngoại suy về nhiệt độ cần
thiết.
c.
c.
c.
c. T
T
T
Tí
í
í
ính
nh
nh
nh to
to
to
toá
á
á
án
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả ở
ở
ở
ở ph
ph
ph
phầ
ầ
ầ
ần
n
n
n k
k
k
kế
ế
ế
ết
t
t
t qu
qu
qu
quả
ả
ả
ả v
v
v
và
à
à
à th
th
th
thả
ả
ả
ảo
o
o
o lu
lu
lu
luậ
ậ
ậ
ận.
n.
n.
n.
1.3.6
1.3.6
1.3.6
1.3.6 Ch
Ch
Ch
Chỉ
ỉ
ỉ
ỉ ti
ti
ti
tiê
ê
ê
êu
u
u
u ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t l
l
l
lượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m[12]
[12]
[12]
[12]
Tiêu chuẩn FAO:TC176-1989 (được chỉnh sửa vào tháng 1-1995)
Tiêu chuẩn chung:
An toàn và phù hợp cho người sử dụng.
Không có mùi vị khác thường và côn trùng gây hại.
Không bị nhiễm bẩn
Tiêu chuẩn cụ thể:
� Chỉ tiêu vật lí: kích thước hạt bột mịn thì hơn 90% qua lỗ ray 0,6mm, còn đối với
bột thô qua lỗ rây 1,2mm.
� Chỉ tiêu hóa lí
Hàm lượng ẩm ≤ 7%
Hàm lượng kim loại nặng: không có
Hàm lượng xơ ≤ 2%
Hàm lượng tro ≤ 3%
pH dung dịch 20%: 5-7
� Chỉ tiêu vi sinh
Vi sinh vật gây bệnh: không có
Côn trùng gây hại: không có
� Chỉ tiêu cảm quan
Bột màu tím hồng khô và mịn
Không có mùi vị khác thường
Không bị nhiễm bẩn.
21
CH
CH
CH
CHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG II
II
II
II ĐỐ
ĐỐ
ĐỐ
ĐỐI
I
I
I T
T
T
TƯỢ
ƯỢ
ƯỢ
ƯỢNG
NG
NG
NG V
V
V
VÀ
À
À
À PH
PH
PH
PHƯƠ
ƯƠ
ƯƠ
ƯƠNG
NG
NG
NG PH
PH
PH
PHÁ
Á
Á
ÁP
P
P
P NGHI
NGHI
NGHI
NGHIÊ
Ê
Ê
ÊN
N
N
N C
C
C
CỨ
Ứ
Ứ
ỨU
U
U
U
2.1
2.1
2.1
2.1 Đố
Đố
Đố
Đối
i
i
i t
t
t
tượ
ượ
ượ
ượng
ng
ng
ng nghi
nghi
nghi
nghiê
ê
ê
ên
n
n
n c
c
c
cứ
ứ
ứ
ứu
u
u
u
2.1.1. Nguyên liệu
Nguyên liệu nghiên cứu là khoai lang tím (purple sweet potato) có nguồn từ Đà Lạt
mua tại chợ Căn Cứ - Gò Vấp. Chọn nguyên liệu với những tiêu chuẩn như sau:
Màu: vỏ và bên trong có màu tím.
Hình dạng bề ngoài: da trơn, củ không bị trầy xước, không sâu bệnh, chưa mọc
mầm.
2.1.2.
2.1.2.
2.1.2.
2.1.2. Ho
Ho
Ho
Hoá
á
á
á ch
ch
ch
chấ
ấ
ấ
ất
t
t
t
- Dung dịch K3Fe(CN)6, NaOH 5%, 2.5N, Cồn 70-800
, Glucose1%, HCl đậm
đặc, thuốc thử methyl blue.
- Cồn tuyệt đối, HCl đậm đặc, dung dịch đệm pH = 1 (KCl và HCl), pH = 4,5
(CH3COONa và HCl).
Dung dịch H2SO4 đđ, phenol 5%, glucose chuẩn.
2.1.3
2.1.3
2.1.3
2.1.3 Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ết
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị
- Máy phân tích độ ẩm MB45 – Thụy Điển.
- Tủ sấy đối lưu - hãng DaiHan - Hàn Quốc
- Máy so màu UV/VIS – 2602
- Chiết quang kế
Hình 2.1 Lớp vỏ bên ngoài và màu sắc bên trong khoai lang tím
22
2.1.5
2.1.5
2.1.5
2.1.5 Bao
Bao
Bao
Bao b
b
b
bì
ì
ì
ì để
để
để
để bao
bao
bao
bao g
g
g
gó
ó
ó
ói
i
i
i s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n ph
ph
ph
phẩ
ẩ
ẩ
ẩm
m
m
m
Sử dụng loại bao bì PE. Kích thước 18 x 26cm.
Hình 2.2 Máy phân tích độ ẩm
MB45
Hình 2.3 Tủ sấy đối lưu - tủ sấy chân
không hãng DaiHan - Hàn Quốc
Hình 2.4 Máy quang phổ UV_vis
Hình 2.5 Chiết quang kế
23
2.2.
2.2.
2.2.
2.2. Ph
Ph
Ph
Phươ
ươ
ươ
ương
ng
ng
ng ph
ph
ph
phá
á
á
áp
p
p
p nghi
nghi
nghi
nghiê
ê
ê
ên
n
n
n c
c
c
cứ
ứ
ứ
ứu
u
u
u
S
S
S
Sơ
ơ
ơ
ơ đồ
đồ
đồ
đồ b
b
b
bố
ố
ố
ố tr
tr
tr
trí
í
í
í th
th
th
thí
í
í
í nghi
nghi
nghi
nghiệ
ệ
ệ
ệm
m
m
m
TN1
Khảo sát
nguyên liệu
TN2
Khảo sát thời
gian hấp
TN3
Khảo sát nhiệt
độ sấy
TN4
Khảo sát thời
gian sấy
Rửa sơ bộ
Nguyên liệu
- Xác định hàm lượng Anthocyanin bằng PP đo độ ẩm và PP pH vi sai
- Định lượng đường khử bằng PP Ferrycyanure
- Xác định Carbohydrat tổng bằng PP phenol sulfuric
- Đo độ ẩm, độ Brix
24
2.3
2.3
2.3
2.3 S
S
S
Sơ
ơ
ơ
ơ đồ
đồ
đồ
đồ quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh c
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ nghi
nghi
nghi
nghiê
ê
ê
ên
n
n
n c
c
c
cứ
ứ
ứ
ứu
u
u
u
Nước thải
Vỏ
H
H
H
Hì
ì
ì
ình
nh
nh
nh 2.5
2.5
2.5
2.5 S
S
S
Sơ
ơ
ơ
ơ đồ
đồ
đồ
đồ quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh c
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ s
s
s
sả
ả
ả
ản
n
n
n xu
xu
xu
xuấ
ấ
ấ
ất
t
t
t b
b
b
bộ
ộ
ộ
ột
t
t
t khoai
khoai
khoai
khoai lang
lang
lang
lang t
t
t
tí
í
í
ím
m
m
m
Khoai lang tím
Đóng gói
Chọn lựa
Gọt vỏ
Sấy
Cắt khúc
Rửa
Hấp
Nghiền
Sản phẩm
Nước
Bao bì
25
2.4
2.4
2.4
2.4 Thuy
Thuy
Thuy
Thuyế
ế
ế
ết
t
t
t minh
minh
minh
minh quy
quy
quy
quy tr
tr
tr
trì
ì
ì
ình
nh
nh
nh[1]
[1]
[1]
[1]
2.4.1
2.4.1
2.4.1
2.4.1 Ch
Ch
Ch
Chọ
ọ
ọ
ọn
n
n
n l
l
l
lự
ự
ự
ựa
a
a
a
-
-
-
- M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c đí
đí
đí
đích:
ch:
ch:
ch: chuẩn bị
Chuẩn bị cho quá trình rửa, nhằm loại bỏ củ hư, sùng, ảnh hưởng đến chất lượng cảm
quan của sản phẩm.
-
-
-
- Bi
Bi
Bi
Biế
ế
ế
ến
n
n
n đổ
đổ
đổ
đổi
i
i
i
V
V
V
Vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t l
l
l
lí
í
í
í:
:
:
: nguyên liệu trở nên đồng đều về chất lượng và những phần hư hỏng đã
được loại bỏ.
-
-
-
- Th
Th
Th
Thô
ô
ô
ông
ng
ng
ng s
s
s
số
ố
ố
ố c
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ:
:
:
: chọn khoai có độ ẩm ban đầu khoảng 67-68%. Hàm lượng tinh
bột không dưới 14%.
-
-
-
- Y
Y
Y
Yê
ê
ê
êu
u
u
u c
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu
u
u
u
� Màu: vỏ và bên trong có màu tím sậm
� Hình dạng bên ngoài; da trơn, không mọc mầm, củ không bị hư hỏng, không sâu
bệnh, không nhiễm bệnh thối khô hay nhiễm ướt, củ dập nát không quá 2%, đất và
tạp chất không quá 1,5 %, kích thước củ ở chỗ lớn nhất không dưới 3cm.
Sau khi kiểm tra khoai lang tím tươi đạt chất lượng mới đưa vào sản xuất.
2.4.2
2.4.2
2.4.2
2.4.2 R
R
R
Rử
ử
ử
ửa
a
a
a
-
-
-
- M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c đí
đí
đí
đích:
ch:
ch:
ch: chuẩn bị
Quá trình rửa nhằm chuẩn bị cho quá trình gọt vỏ. Ngoài ra còn làm sạch đất cát, bụi
bẩn,vi sinh vật bám ngoài vỏ.
-
-
-
- Bi
Bi
Bi
Biế
ế
ế
ến
n
n
n đổ
đổ
đổ
đổi
i
i
i
� Vật lí: tách 94-97% tạp chất bám trên vỏ củ, khối lượng chung giảm so với khối
lượng ban đầu.
� Sinh học: nguyên liệu sạch và giảm bớt lượng vi sinh vật trên bề mặt vỏ.
-Y
-Y
-Y
-Yê
ê
ê
êu
u
u
u c
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu:
u:
u:
u: rửa để tách các tạp chất như đá, cát, đất,..sau đó để ráo nước trước khi gọt
vỏ.
-
-
-
- Th
Th
Th
Thô
ô
ô
ông
ng
ng
ng s
s
s
số
ố
ố
ố c
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ:
:
:
: ngâm vào nước từ 3-5 phút, tách được 94-97% tạp chất bám
bên ngoài.
-
-
-
- C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện:
n:
n:
n: khoai được cho vào bồn ngâm từ 3-5 phút, khi đất cát, bụi bẩn bám
mềm ra, tiến hành rửa sạch bằng nước.
-
-
-
- D
D
D
Dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
: bồn rửa, rổ, bàn chải.
Tải bản FULL (61 trang): https://bit.ly/3mm58hH
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
26
2.4.3
2.4.3
2.4.3
2.4.3 G
G
G
Gọ
ọ
ọ
ọt
t
t
t v
v
v
vỏ
ỏ
ỏ
ỏ
-
-
-
- M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c đí
đí
đí
đích:
ch:
ch:
ch: c
c
c
chuẩn bị và khai thác
Gọt bỏ lớp vỏ vì khoai trồng dưới đất lớp vỏ dính vào nhiều đất, cát, chất bẩn để tránh
sản phẩm bột có lẫn tạp chất ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và giảm giá trị cảm
quan của sản phẩm bột, chuẩn bị cho quá trình cắt khúc. Vỏ được gọt đi nếu ở quy mô
công nghiệp có thể được dùng làm phân bón hữu cơ.
-
-
-
- Bi
Bi
Bi
Biế
ế
ế
ến
n
n
n đổ
đổ
đổ
đổi
i
i
i
�
�
�
� V
V
V
Vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t l
l
l
lí
í
í
í:
:
:
: thay đổi về kích thước, hình dạng, khối lượng chung giảm, loại bỏ được tạp
chất, đất cát bám bên ngoài.
�
�
�
� H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a sinh:
sinh:
sinh:
sinh: sau khi gọt vỏ, vì lớp vỏ bảo vệ đã bị gọt đi nên tốc độ hô hấp của củ
khoai sẽ nhanh hơn, chính là thời gian, môi trường tốt cho vi sinh vật phát triển.
-
-
-
- Th
Th
Th
Thô
ô
ô
ông
ng
ng
ng s
s
s
số
ố
ố
ố:
:
:
: khi gọt 1kg khoai nguyên liệu ban đầu không được thất thoát quá 100g vỏ.
-
-
-
- Y
Y
Y
Yê
ê
ê
êu
u
u
u c
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu:
u:
u:
u: gọt sát vỏ, bỏ đi phần đầu- đuôi củ khoai, chuyển nhanh đến quá trình cắt
vì khoai lúc này tăng tốc độ hô hấp.
-
-
-
- C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện:
n:
n:
n: dùng dao gọt hết vỏ bên ngoài, phần đầu- đuôi củ khoai.
-
-
-
- D
D
D
Dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
: dao, thớt.
2.4.4
2.4.4
2.4.4
2.4.4 C
C
C
Cắ
ắ
ắ
ắt
t
t
t kh
kh
kh
khú
ú
ú
úc
c
c
c
-M
-M
-M
-Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c đí
đí
đí
đích:
ch:
ch:
ch: chuẩn bị
Quá trình cắt khúc để chuẩn bị cho quá trình hấp được diễn ra dễ dàng hơn, khoai
được hấp chín nhanh hơn, tránh bị thất thoát chất lượng về thời gian.
-Bi
-Bi
-Bi
-Biế
ế
ế
ến
n
n
n đổ
đổ
đổ
đổi:
i:
i:
i:
� Vật lí: Giảm kích thước, thuận lợi cho các quá trình sau.
-
-
-
- C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện:
n:
n:
n: dụng dao cát từng khoanh.
-
-
-
- Th
Th
Th
Thô
ô
ô
ông
ng
ng
ng s
s
s
số
ố
ố
ố c
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ:
:
:
: khoai được cắt khoanh với bề dày 3cm.
-
-
-
- D
D
D
Dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
: dao, thớt.
2.4.5
2.4.5
2.4.5
2.4.5 H
H
H
Hấ
ấ
ấ
ấp
p
p
p
-
-
-
- M
M
M
Mụ
ụ
ụ
ục
c
c
c đí
đí
đí
đích:
ch:
ch:
ch: chế biến, khai thác
Quá trình hấp không những vô hoạt được các enzyme oxy hóa, làm chín nguyên liệu,
tăng hiệu quả quá trình sấy mà còn làm tăng hàm lượng anthocyanin, màu sắc, tăng giá
trị dinh dưỡng và cảm quan cho sản phẩm. Sỡ dĩ như vậy là do quá trình xử lý nhiệt
tinh bột bị hồ hóa, các tế bào bị phá vỡ tạo điều kiện giải phóng anthocyanin.
Tải bản FULL (61 trang): https://bit.ly/3mm58hH
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
27
-Bi
-Bi
-Bi
-Biế
ế
ế
ến
n
n
n đổ
đổ
đổ
đổi
i
i
i
�
�
�
� V
V
V
Vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t l
l
l
lí
í
í
í v
v
v
và
à
à
à h
h
h
hó
ó
ó
óa
a
a
a sinh
sinh
sinh
sinh :
:
:
: trong quá trình hấp, dưới tác dụng của nhiệt độ và thời gian,
tinh bột trong khoai bị biến tính, enzyme bị vô hoạt.
� H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a l
l
l
lí
í
í
í:
:
:
: ẩm trong nguyên liệu tăng và thất thoát bất thường nhưng không đáng kể.
-
-
-
- C
C
C
Cá
á
á
ách
ch
ch
ch th
th
th
thự
ự
ự
ực
c
c
c hi
hi
hi
hiệ
ệ
ệ
ện:
n:
n:
n: khoai sau khi được cắt khúc, được cho vào nồi hấp theo thông số
khảo sát.
-
-
-
- Th
Th
Th
Thô
ô
ô
ông
ng
ng
ng s
s
s
số
ố
ố
ố c
c
c
cô
ô
ô
ông
ng
ng
ng ngh
ngh
ngh
nghệ
ệ
ệ
ệ:
:
:
: trong quá trình hấp nhiệt độ và thời gian là hai yếu tố công
nghệ cần được điều khiển để ổn định chất lượng sản phẩm. Nhiệt độ nước được duy trì
cố định 95-1000
C trước khi cho khoai vào hấp. Tiến hành khảo sát hấp trong vòng 5,
10, 15, 20, 25 phút. Nhiệt độ hấp quá cao hay thời gian hấp quá dài sẽ gây ảnh hưởng
đến sản phẩm.
-
-
-
- Y
Y
Y
Yê
ê
ê
êu
u
u
u c
c
c
cầ
ầ
ầ
ầu:
u:
u:
u: khoai sau khi hấp không bị sống, không chín quá, mềm, tăng màu sắc, mùi
thơm,...
-
-
-
- Thi
Thi
Thi
Thiế
ế
ế
ết
t
t
t b
b
b
bị
ị
ị
ị,
,
,
, d
d
d
dụ
ụ
ụ
ụng
ng
ng
ng c
c
c
cụ
ụ
ụ
ụ:
:
:
: nồi hấp, đũa, bếp điện, thao, rổ.
2.4.6
2.4.6
2.4.6
2.4.6 S
S
S
Sấ
ấ
ấ
ấy
y
y
y
- Mục đích: chuẩn bị, chế biến, bảo quản.
Quá trình sấy sẽ tách một lượng nước ra khỏi khối nguyên liệu, chuẩn bị cho quá
trình nghiền. Đồng thời, bảo quản sản phẩm được lâu hơn.
-
-
-
- C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
c bi
bi
bi
biế
ế
ế
ến
n
n
n đổ
đổ
đổ
đổi
i
i
i
V
V
V
Vậ
ậ
ậ
ật
t
t
t l
l
l
lí
í
í
í:
:
:
: khối lượng nguyên liệu giảm xuống, bị tác động dưới nhiệt độ cao, hình
dạng nguyên liệu sẽ bị co lại.
H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc:
c:
c:
c: độ ẩm giảm nhanh, biến màu, đồng thời có thể xảy ra sự phân hủy ( thất
thoát) một số chất mẫn cảm với nhiệt độ và nhất là trong khoai có hàm lượng
anthocyanin đang cần được khai thác.
H
H
H
Hó
ó
ó
óa
a
a
a l
l
l
lí
í
í
í:
:
:
: xảy ra sự bốc hơi nước và các chất dễ bay hơi dưới tác dụng của nhiệt độ
(việc bốc hơi ẩm từ bề mặt tạo ra sự chênh lệch ẩm giữa lớp bề mặt và các lớp bên
trong ra lớp bề mặt của vật liệu).
Sinh
Sinh
Sinh
Sinh h
h
h
họ
ọ
ọ
ọc
c
c
c v
v
v
và
à
à
à h
h
h
hó
ó
ó
óa
a
a
a sinh:
sinh:
sinh:
sinh: vi sinh vật và enzyme sẽ bị tiêu diệt, ức chế và vô hoạt trên
bề mặt khô nguyên liệu.
-
-
-
- C
C
C
Cá
á
á
ác
c
c
c ti
ti
ti
tiế
ế
ế
ến
n
n
n h
h
h
hà
à
à
ành:
nh:
nh:
nh: cho nguyên liệu sau hấp được nghiền sơ, cho vào khay. Tiến hành
đưa vào tủ sấy.
-
-
-
- Th
Th
Th
Thô
ô
ô
ông
ng
ng
ng s
s
s
số
ố
ố
ố k
k
k
kĩ
ĩ
ĩ
ĩ thu
thu
thu
thuậ
ậ
ậ
ật:
t:
t:
t: tiến hành khảo sát nhiệt độ cố định 700
C, tìm ra thời gian tốt nhất
5405626

More Related Content

What's hot

Khảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt nam
Khảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt namKhảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt nam
Khảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt namhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cuaTìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cualuanvantrust
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitlimonking
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên mendvt_the
 
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...
Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...
Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai lang
2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai lang2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai lang
2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai langFOODCROPS
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn Linh Nguyen
 
Tcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamTcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamhopchuanhopquy
 
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtđánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtFood chemistry-09.1800.1595
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộc
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộcNghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộc
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộcTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốcCông nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốcngthesangcth
 
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímNghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímljmonking
 

What's hot (20)

Xac dinh ham luong protein trong sua
Xac dinh ham luong protein trong suaXac dinh ham luong protein trong sua
Xac dinh ham luong protein trong sua
 
Khảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt nam
Khảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt namKhảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt nam
Khảo sát quy trình sản xuất thạch caramel tại công ty cổ phần thực phẩm việt nam
 
Lên men
Lên menLên men
Lên men
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước uống đóng chai từ thảo mộc thiên nhiên quy...
 
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cuaTìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
 
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuitQuy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
Quy trình-sản-xuất-bánh-biscuit
 
Nước trái cây lên men
Nước trái cây lên menNước trái cây lên men
Nước trái cây lên men
 
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...
Nghiên cứu, xây dựng kế hoạch haccp cho quy trình sản xuất cá hồi sushi đông ...
 
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm bột protein đậu tương (soy wh...
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...
Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...
Tìm hiểu về haccp và xây dựng chương trình haccp cho qui trình công nghệ sản ...
 
2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai lang
2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai lang2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai lang
2017. Hoàng Kim. Bài giảng cây khoai lang
 
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn Công nghệ chế biến thực phẩm   lê văn việt mẫn
Công nghệ chế biến thực phẩm lê văn việt mẫn
 
Tcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc phamTcvn ve cac san pham thuc pham
Tcvn ve cac san pham thuc pham
 
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệtđánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
đánh giá cảm quan thực phẩm phép thử phân biệt
 
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộc
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộcNghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộc
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước rong biển và thảo mộc
 
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốcCông nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
Công nghệ sau thu hoạch ngũ cốc
 
Đề tài: Sản xuất trà túi lọc chùm ngây & cỏ ngọt, HAY
Đề tài: Sản xuất trà túi lọc chùm ngây & cỏ ngọt, HAYĐề tài: Sản xuất trà túi lọc chùm ngây & cỏ ngọt, HAY
Đề tài: Sản xuất trà túi lọc chùm ngây & cỏ ngọt, HAY
 
Tieu luan do hop-thit
Tieu luan do hop-thitTieu luan do hop-thit
Tieu luan do hop-thit
 
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímNghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
 

Similar to KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH HẤP VÀ SẤY ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM BỘT KHOAI LANG TÍM

Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdfNghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdfMan_Ebook
 
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.ssuser499fca
 
Nghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soi
Nghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soiNghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soi
Nghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soihttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...
Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...
Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...nataliej4
 
Cach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minh
Cach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minhCach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minh
Cach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minhNguyen Thanh Tu Collection
 
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.ssuser499fca
 
Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệpNghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệpTrung tam da lieu dong y
 
7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman Aihara
7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman Aihara7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman Aihara
7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman AiharaTrần Dũng
 
7nguyentaccobancuathucduong
7nguyentaccobancuathucduong7nguyentaccobancuathucduong
7nguyentaccobancuathucduongTran Nam Thai
 
Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...
Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...
Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Sayhaisan
SayhaisanSayhaisan
Sayhaisanlong
 
[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...
[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...
[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...NuioKila
 
ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...
ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...
ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...Thanh Hoa
 
BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...
BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...
BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...nataliej4
 

Similar to KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH HẤP VÀ SẤY ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM BỘT KHOAI LANG TÍM (20)

Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdfNghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm.pdf
 
Anthocyanin
AnthocyaninAnthocyanin
Anthocyanin
 
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
 
ĐỒ ÁN - Tính toán thiết bị sấy nấm kểu sấy hầm, năng suất nhập liệu 650kgmẻ.doc
ĐỒ ÁN - Tính toán thiết bị sấy nấm kểu sấy hầm, năng suất nhập liệu 650kgmẻ.docĐỒ ÁN - Tính toán thiết bị sấy nấm kểu sấy hầm, năng suất nhập liệu 650kgmẻ.doc
ĐỒ ÁN - Tính toán thiết bị sấy nấm kểu sấy hầm, năng suất nhập liệu 650kgmẻ.doc
 
Nghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soi
Nghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soiNghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soi
Nghiên cứu kết quả cắt polyp trực tràng bằng thòng lọng nhiệt điện qua nội soi
 
Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...
Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...
Đánh Giá Hiện Trạng Ô Nhiễm Môi Trường Đất Một Số Vùng Đất Trồng Rau Chuyên C...
 
Cach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minh
Cach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minhCach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minh
Cach kiem tra chat luong bao bi thuc pham hoi hoa hoc tp ho chi minh
 
Luận văn: đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Lệ Thủy
Luận văn: đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Lệ ThủyLuận văn: đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Lệ Thủy
Luận văn: đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Lệ Thủy
 
Đồ án - Thiết kế hầm sấy củ cải năng suất 10000kg.docx
Đồ án - Thiết kế hầm sấy củ cải năng suất 10000kg.docxĐồ án - Thiết kế hầm sấy củ cải năng suất 10000kg.docx
Đồ án - Thiết kế hầm sấy củ cải năng suất 10000kg.docx
 
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
Luận văn thạc sĩ công nghệ thực phẩm.
 
Luận án: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và biện pháp, HAY
Luận án: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và biện pháp, HAYLuận án: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và biện pháp, HAY
Luận án: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và biện pháp, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
Đề tài: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệpĐề tài: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
Đề tài: Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
 
Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệpNghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
Nghiên cứu rám má trên phụ nữ có thai và một số biện pháp can thiệp
 
7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman Aihara
7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman Aihara7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman Aihara
7 Nguyên Tắc Cơ Bản Của Thực Dưỡng Herman Aihara
 
7nguyentaccobancuathucduong
7nguyentaccobancuathucduong7nguyentaccobancuathucduong
7nguyentaccobancuathucduong
 
Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...
Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...
Luận án: Đặc điểm sinh thái của loài Voọc bạc tại khu vực núi đá vôi - Gửi mi...
 
Sayhaisan
SayhaisanSayhaisan
Sayhaisan
 
[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...
[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...
[123doc] - de-tai-nckh-sinh-vien-nghien-cuu-thanh-phan-hoa-hoc-hoat-tinh-khan...
 
ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...
ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...
ảNh hưởng của loại bao và ẩm độ hạt đến khả năng nảy mầm của hạt lúa (oryza s...
 
BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...
BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...
BÁO CÁO KHOA HỌC ĐIỀU TRA CƠ BẢN BẢO VỆ TÍNH ĐA DẠNG SINH HỌC TRONG VÙNG BẢO ...
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gianataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngnataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcnataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin họcnataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngnataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnnataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree towernataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtnataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngnataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhnataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intronataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcnataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 

Recently uploaded (20)

Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 

KHẢO SÁT QUÁ TRÌNH HẤP VÀ SẤY ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM BỘT KHOAI LANG TÍM

  • 1. TR TR TR TRƯỜ ƯỜ ƯỜ ƯỜNG NG NG NG ĐẠ ĐẠ ĐẠ ĐẠI I I I H H H HỌ Ọ Ọ ỌC C C C NGUY NGUY NGUY NGUYỄ Ễ Ễ ỄN N N N T T T TẤ Ấ Ấ ẤT T T T TH TH TH THÀ À À ÀNH NH NH NH KHOA KHOA KHOA KHOA C C C CÔ Ô Ô ÔNG NG NG NG NGH NGH NGH NGHỆ Ệ Ệ Ệ H H H HÓ Ó Ó ÓA A A A H H H HỌ Ọ Ọ ỌC C C C V V V VÀ À À À TH TH TH THỰ Ự Ự ỰC C C C PH PH PH PHẨ Ẩ Ẩ ẨM M M M B B B BỘ Ộ Ộ Ộ M M M MÔ Ô Ô ÔN N N N C C C CÔ Ô Ô ÔNG NG NG NG NGH NGH NGH NGHỆ Ệ Ệ Ệ TH TH TH THỰ Ự Ự ỰC C C C PH PH PH PHẨ Ẩ Ẩ ẨM M M M B B B BÁ Á Á ÁO O O O C C C CÁ Á Á ÁO O O O KH KH KH KHÓ Ó Ó ÓA A A A LU LU LU LUẬ Ậ Ậ ẬN N N N T T T TỐ Ố Ố ỐT T T T NGHI NGHI NGHI NGHIỆ Ệ Ệ ỆP P P P KH KH KH KHẢ Ả Ả ẢO O O O S S S SÁ Á Á ÁT T T T QU QU QU QUÁ Á Á Á TR TR TR TRÌ Ì Ì ÌNH NH NH NH H H H HẤ Ấ Ấ ẤP P P PV V V VÀ À À À S S S SẤ Ấ Ấ ẤY Y Y YẢ Ả Ả ẢNH NH NH NH H H H HƯỞ ƯỞ ƯỞ ƯỞNG NG NG NG ĐẾ ĐẾ ĐẾ ĐẾN N N N CH CH CH CHẤ Ấ Ấ ẤT T T T L L L LƯỢ ƯỢ ƯỢ ƯỢNG NG NG NG S S S SẢ Ả Ả ẢN N N N PH PH PH PHẨ Ẩ Ẩ ẨM M M M B B B BỘ Ộ Ộ ỘT T T T KHOAI KHOAI KHOAI KHOAI LANG LANG LANG LANG T T T TÍ Í Í ÍM M M M Sinh Sinh Sinh Sinh vi vi vi viê ê ê ên: n: n: n: Hu Hu Hu Huỳ ỳ ỳ ỳnh nh nh nh Tu Tu Tu Tuấ ấ ấ ấn n n n Hi Hi Hi Hiệ ệ ệ ệp p p p 1311522080 1311522080 1311522080 1311522080 H H H Hồ ồ ồ ồ Th Th Th Thị ị ị ị Kim Kim Kim Kim Ph Ph Ph Phụ ụ ụ ụng ng ng ng 1311521946 1311521946 1311521946 1311521946 L L L Lớ ớ ớ ớp: p: p: p: 13CTP02 13CTP02 13CTP02 13CTP02 TP.HCM, TP.HCM, TP.HCM, TP.HCM, Th Th Th Thá á á áng ng ng ng 01/2016 01/2016 01/2016 01/2016
  • 2. TR TR TR TRƯỜ ƯỜ ƯỜ ƯỜNG NG NG NG ĐẠ ĐẠ ĐẠ ĐẠI I I I H H H HỌ Ọ Ọ ỌC C C C NGUY NGUY NGUY NGUYỄ Ễ Ễ ỄN N N N T T T TẤ Ấ Ấ ẤT T T T TH TH TH THÀ À À ÀNH NH NH NH KHOA KHOA KHOA KHOA C C C CÔ Ô Ô ÔNG NG NG NG NGH NGH NGH NGHỆ Ệ Ệ Ệ H H H HÓ Ó Ó ÓA A A A H H H HỌ Ọ Ọ ỌC C C C V V V VÀ À À À TH TH TH THỰ Ự Ự ỰC C C C PH PH PH PHẨ Ẩ Ẩ ẨM M M M B B B BỘ Ộ Ộ Ộ M M M MÔ Ô Ô ÔN N N N C C C CÔ Ô Ô ÔNG NG NG NG NGH NGH NGH NGHỆ Ệ Ệ Ệ TH TH TH THỰ Ự Ự ỰC C C C PH PH PH PHẨ Ẩ Ẩ ẨM M M M B B B BÁ Á Á ÁO O O O C C C CÁ Á Á ÁO O O O KH KH KH KHÓ Ó Ó ÓA A A A LU LU LU LUẬ Ậ Ậ ẬN N N N T T T TỐ Ố Ố ỐT T T T NGHI NGHI NGHI NGHIỆ Ệ Ệ ỆP P P P KH KH KH KHẢ Ả Ả ẢO O O O S S S SÁ Á Á ÁT T T T QU QU QU QUÁ Á Á Á TR TR TR TRÌ Ì Ì ÌNH NH NH NH H H H HẤ Ấ Ấ ẤP P P PV V V VÀ À À À S S S SẤ Ấ Ấ ẤY Y Y YẢ Ả Ả ẢNH NH NH NH H H H HƯỞ ƯỞ ƯỞ ƯỞNG NG NG NG ĐẾ ĐẾ ĐẾ ĐẾN N N N CH CH CH CHẤ Ấ Ấ ẤT T T T L L L LƯỢ ƯỢ ƯỢ ƯỢNG NG NG NG S S S SẢ Ả Ả ẢN N N N PH PH PH PHẨ Ẩ Ẩ ẨM M M M B B B BỘ Ộ Ộ ỘT T T T KHOAI KHOAI KHOAI KHOAI LANG LANG LANG LANG T T T TÍ Í Í ÍM M M M Sinh Sinh Sinh Sinh vi vi vi viê ê ê ên: n: n: n: Hu Hu Hu Huỳ ỳ ỳ ỳnh nh nh nh Tu Tu Tu Tuấ ấ ấ ấn n n n Hi Hi Hi Hiệ ệ ệ ệp p p p 1311522080 1311522080 1311522080 1311522080 H H H Hồ ồ ồ ồ Th Th Th Thị ị ị ị Kim Kim Kim Kim Ph Ph Ph Phụ ụ ụ ụng ng ng ng 1311521964 1311521964 1311521964 1311521964 L L L Lớ ớ ớ ớp: p: p: p: 13CTP02 13CTP02 13CTP02 13CTP02 GVHD. GVHD. GVHD. GVHD. Ths. Ths. Ths. Ths. L L L Lê ê ê ê Th Th Th Thị ị ị ị Th Th Th Thê ê ê êm m m m TP.HCM, TP.HCM, TP.HCM, TP.HCM, Th Th Th Thá á á áng ng ng ng 01/2016 01/2016 01/2016 01/2016
  • 3. L L L LỜ Ờ Ờ ỜI I I I C C C CẢ Ả Ả ẢM M M M Ơ Ơ Ơ ƠN N N N Được sự phân công của Khoa Công nghệ Hóa học và Thực phẩm Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành và sự đồng ý của giảng viên hướng dẫn ThS. Lê Thị Thêm, PGS.TS. Trần Thị Tửu, chúng tôi đã thực hiện đề tài “Khảo sát quá trình sấy ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bột khoai lang tím ”. Để hoàn thành khoá luận này. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo đã tận tình hướng dẫn, giảng dạy trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và rèn luyện ở Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Xin chân thành cảm ơn cô ThS. Lê Thị Thêm đã tận tình, chu đáo hướng dẫn tôi thực hiện khoá luận này. Mặc dù đã có nhiều cố gắng để thực hiện đề tài một cách hoàn chỉnh nhất. Song do buổi đầu mới làm quen với công tác nghiên cứu khoa học, tiếp cận với thực tế sản xuất cũng như hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nên không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định mà bản thân chưa thấy được. Tôi rất mong được sự góp ý của quý Thầy, Cô giáo và các bạn cùng khóa để khoá luận được hoàn chỉnh hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn!
  • 4. T T T TÓ Ó Ó ÓM M M M T T T TẮ Ắ Ắ ẮT T T T LU LU LU LUẬ Ậ Ậ ẬN N N N V V V VĂ Ă Ă ĂN N N N Khoai lang là cây lương thực đứng hàng thứ năm trên thế giới sau cây lúa, lúa mì,bắp và sắn. Củ khoai lang có chứa nhiều chất dinh dưỡng như tinh bột, các hàm lượng kim loại nặng đều dưới mức giới hạn của Bộ y tế, đặc biệt trong khoai lang tím có chứa hàm lượng anthocyanin. Công nghệ sấy đối lưu là một trong những công nghệ tiên tiến, phù hợp với việc chế biến và bảo quản khoai lang tím. Sau khi sấy có thể giữ lại những đặc tính của khoai lang, nhất là hàm lượng chất màu anthocyanin mà khoai lang tím đem lại. Để sản phẩm đạt yêu cầu về chất lượng lẫn giá thành, đề tài nghiên cứu khảo sát chủ yếu các yếu tố: nhiệt độ, thời gian nhằm mục đích tối ưu hóa quy trình sản xuất bột khoai lang tím. Mục đích đề tài: - Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quy trình sản xuất bột khoai lang tím: nhiệt độ, thời gian hấp và thời gian sấy. - Xác định các thành phần hóa học có trong khoai như hàm lượng carbohyrate tổng, hàm lượng đường tổng, hàm lượng anthocyanin, hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (độ Birx). - Xác định rõ các thông số kĩ thuật: nhiệt độ sấy, thời gian sấy, độ ẩm của sản phẩm.
  • 5. NH NH NH NHẬ Ậ Ậ ẬN N N N X X X XÉ É É ÉT T T T C C C CỦ Ủ Ủ ỦA A A A GI GI GI GIÁ Á Á ÁO O O O VI VI VI VIÊ Ê Ê ÊN N N N H H H HƯỚ ƯỚ ƯỚ ƯỚNG NG NG NG D D D DẪ Ẫ Ẫ ẪN N N N ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... GI GI GI GIÁ Á Á ÁO O O O VI VI VI VIÊ Ê Ê ÊN N N N H H H HƯỚ ƯỚ ƯỚ ƯỚNG NG NG NG D D D DẪ Ẫ Ẫ ẪN N N N (ký ghi rõ họ tên)
  • 6. M M M MỤ Ụ Ụ ỤC C C C L L L LỤ Ụ Ụ ỤC C C C Danh sách bảng............................................................................................................ i Danh sách hình............................................................................................................ii Lời mở đầu.................................................................................................................iii CH CH CH CHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG 1: 1: 1: 1: T T T TỔ Ổ Ổ ỔNG NG NG NG QUAN QUAN QUAN QUAN 1.1 1.1 1.1 1.1 T T T Tổ ổ ổ ổng ng ng ng quan quan quan quan v v v về ề ề ề khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang............................................................................1 1.1.1 1.1.1 1.1.1 1.1.1 Ngu Ngu Ngu Nguồ ồ ồ ồn n n n g g g gố ố ố ốc c c c v v v và à à à ph ph ph phâ â â ân n n n b b b bố ố ố ố.............................................................................1 1.1.2 1.1.2 1.1.2 1.1.2 C C C Cấ ấ ấ ấu u u u t t t tạ ạ ạ ạo o o o......................................................................................................2 1.1.3 1.1.3 1.1.3 1.1.3 Th Th Th Thà à à ành nh nh nh ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n h h h hó ó ó óa a a a h h h họ ọ ọ ọc c c c................................................................................2 1.1.4 1.1.4 1.1.4 1.1.4 Gi Gi Gi Giá á á á tr tr tr trị ị ị ị dinh dinh dinh dinh d d d dưỡ ưỡ ưỡ ưỡng ng ng ng v v v và à à à ứ ứ ứ ứng ng ng ng d d d dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c củ ủ ủ ủa a a a khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang trong trong trong trong cu cu cu cuộ ộ ộ ộc c c c s s s số ố ố ống ng ng ng........4 1.1.5 1.1.5 1.1.5 1.1.5 B B B Bả ả ả ảo o o o qu qu qu quả ả ả ản n n n khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang................................................................................7 1.1.6 1.1.6 1.1.6 1.1.6 T T T Tì ì ì ình nh nh nh h h h hì ì ì ình nh nh nh s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t v v v và à à à ti ti ti tiê ê ê êu u u u th th th thụ ụ ụ ụ khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang.............................................8 1.1.7 1.1.7 1.1.7 1.1.7 M M M Mộ ộ ộ ột t t t s s s số ố ố ố s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m t t t từ ừ ừ ừ khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang t t t tí í í ím m m m........................................................ 9 1.2 1.2 1.2 1.2 T T T Tổ ổ ổ ổng ng ng ng quan quan quan quan v v v về ề ề ề ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p s s s sấ ấ ấ ấy y y y đố đố đố đối i i i l l l lư ư ư ưu u u u...................................................... 9 1.2.1 1.2.1 1.2.1 1.2.1 M M M Mụ ụ ụ ục c c c đí đí đí đích ch ch ch c c c củ ủ ủ ủa a a a vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c s s s sấ ấ ấ ấy y y y..............................................................................9 1.2.2 1.2.2 1.2.2 1.2.2 Thi Thi Thi Thiế ế ế ết t t t b b b bị ị ị ị s s s sấ ấ ấ ấy y y y đố đố đố đối i i i l l l lư ư ư ưu u u u.................................................................................. 9 1.3 1.3 1.3 1.3 T T T Tổ ổ ổ ổng ng ng ng quan quan quan quan v v v về ề ề ề c c c cá á á ác c c c ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p ph ph ph phâ â â ân n n n t t t tí í í ích ch ch ch ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t l l l lượ ượ ượ ượng ng ng ng.............................10 1.3.1 1.3.1 1.3.1 1.3.1 Ph Ph Ph Phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p v v v vậ ậ ậ ật t t t l l l lý ý ý ý (x (x (x (xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh độ độ độ độ ẩ ẩ ẩ ẩm) m) m) m)...................................................10 1.3.2 1.3.2 1.3.2 1.3.2 Ph Ph Ph Phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p ho ho ho hoá á á á sinh sinh sinh sinh....................................................................... 10 1.3.3 1.3.3 1.3.3 1.3.3 X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh đườ đườ đườ đường ng ng ng kh kh kh khử ử ử ử b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p chu chu chu chuẩ ẩ ẩ ẩn n n n độ độ độ độ ferrycyanua ferrycyanua ferrycyanua ferrycyanua.....12 1.3.4 1.3.4 1.3.4 1.3.4 X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh Carbonhydrat Carbonhydrat Carbonhydrat Carbonhydrat t t t tổ ổ ổ ổng ng ng ng b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng PP PP PP PP phenol phenol phenol phenol sulfuric sulfuric sulfuric sulfuric[11] [11] [11] [11] ................ 14 1.3.5 1.3.5 1.3.5 1.3.5 Đ Đ Đ Đo o o o độ độ độ độ Brix Brix Brix Brix............................................................................................15 1.3.6 1.3.6 1.3.6 1.3.6 Ch Ch Ch Chỉ ỉ ỉ ỉ ti ti ti tiê ê ê êu u u u ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t l l l lượ ượ ượ ượng ng ng ng s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m............................................................16 CH CH CH CHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG 2: 2: 2: 2: ĐỐ ĐỐ ĐỐ ĐỐI I I I T T T TƯỢ ƯỢ ƯỢ ƯỢNG NG NG NG V V V VÀ À À À PH PH PH PHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG PH PH PH PHÁ Á Á ÁP P P P NGHI NGHI NGHI NGHIÊ Ê Ê ÊN N N N C C C CỨ Ứ Ứ ỨU U U U 2.1 2.1 2.1 2.1 Đố Đố Đố Đối i i i t t t tượ ượ ượ ượng ng ng ng nghi nghi nghi nghiê ê ê ên n n n c c c cứ ứ ứ ứu u u u.................................................................................. 17 2.1.1. 2.1.1. 2.1.1. 2.1.1. Nguy Nguy Nguy Nguyê ê ê ên n n n li li li liệ ệ ệ ệu u u u........................................................................................... 17 2.1.2. 2.1.2. 2.1.2. 2.1.2. Ho Ho Ho Hoá á á á ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t................................................................................................ 17 2.1.3 2.1.3 2.1.3 2.1.3 Thi Thi Thi Thiế ế ế ết t t t b b b bị ị ị ị....................................................................................................17 2.1.5 2.1.5 2.1.5 2.1.5 Bao Bao Bao Bao b b b bì ì ì ì để để để để bao bao bao bao g g g gó ó ó ói i i i s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m...................................................................18 2.2. 2.2. 2.2. 2.2. Ph Ph Ph Phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p nghi nghi nghi nghiê ê ê ên n n n c c c cứ ứ ứ ứu u u u........................................................................... 18 2.3 2.3 2.3 2.3 S S S Sơ ơ ơ ơ đồ đồ đồ đồ quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh c c c cô ô ô ông ng ng ng ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ nghi nghi nghi nghiê ê ê ên n n n c c c cứ ứ ứ ứu u u u...................................................... 19 2.4 2.4 2.4 2.4 Thuy Thuy Thuy Thuyế ế ế ết t t t minh minh minh minh quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh................................................................................ 20 2.4.1 2.4.1 2.4.1 2.4.1 Ch Ch Ch Chọ ọ ọ ọn n n n l l l lự ự ự ựa a a a.................................................................................................20 2.4.2 2.4.2 2.4.2 2.4.2 R R R Rử ử ử ửa a a a......................................................................................................... 21 2.4.3 2.4.3 2.4.3 2.4.3 G G G Gọ ọ ọ ọt t t t v v v vỏ ỏ ỏ ỏ......................................................................................................21 2.4.4 2.4.4 2.4.4 2.4.4 C C C Cắ ắ ắ ắt t t t kh kh kh khú ú ú úc c c c..................................................................................................22 2.4.5 2.4.5 2.4.5 2.4.5 H H H Hấ ấ ấ ấp p p p......................................................................................................... 22 2.4.6 2.4.6 2.4.6 2.4.6 S S S Sấ ấ ấ ấy y y y...........................................................................................................23 2.4.7 2.4.7 2.4.7 2.4.7 Nghi Nghi Nghi Nghiề ề ề ền n n n.................................................................................................... 24 2.4.8 2.4.8 2.4.8 2.4.8 Đó Đó Đó Đóng ng ng ng g g g gó ó ó ói i i i................................................................................................. 24
  • 7. CH CH CH CHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG 3: 3: 3: 3: K K K KẾ Ế Ế ẾT T T T QU QU QU QUẢ Ả Ả Ả V V V VÀ À À À TH TH TH THẢ Ả Ả ẢO O O O LU LU LU LUẬ Ậ Ậ ẬN N N N 3.1. 3.1. 3.1. 3.1. X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh th th th thà à à ành nh nh nh ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n h h h hó ó ó óa a a a h h h họ ọ ọ ọc c c c c c c củ ủ ủ ủa a a a khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang t t t tí í í ím m m m................................... 24 3.1.1 3.1.1 3.1.1 3.1.1 X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh độ độ độ độ ẩ ẩ ẩ ẩm m m m...................................................................................... 25 3.1.3 3.1.3 3.1.3 3.1.3 X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh Carbohydrat Carbohydrat Carbohydrat Carbohydrat t t t tổ ổ ổ ổng ng ng ng b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p phenol phenol phenol phenol sulfuric sulfuric sulfuric sulfuric acid acid acid acid30 3.1.4 3.1.4 3.1.4 3.1.4 X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh h h h hà à à àm m m m l l l lượ ượ ượ ượng ng ng ng anthocyanin anthocyanin anthocyanin anthocyanin b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p pH pH pH pH vi vi vi vi sa sa sa sai........31 3.1.5 3.1.5 3.1.5 3.1.5 Brix Brix Brix Brix c c c củ ủ ủ ủa a a a nguy nguy nguy nguyê ê ê ên n n n li li li liệ ệ ệ ệu u u u..............................................................................34 3.2 3.2 3.2 3.2 Đá Đá Đá Đánh nh nh nh gi gi gi giá á á á ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t l l l lượ ượ ượ ượng ng ng ng b b b bọ ọ ọ ọt t t t khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang t t t tí í í ím m m m (FAO:TC (FAO:TC (FAO:TC (FAO:TC 176-1989) 176-1989) 176-1989) 176-1989).................37 3.3 3.3 3.3 3.3 Đá Đá Đá Đánh nh nh nh gi gi gi giá á á á c c c cả ả ả ảm m m m quan quan quan quan...................................................................................... 37 CH CH CH CHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG 4: 4: 4: 4: K K K KẾ Ế Ế ẾT T T T LU LU LU LUẬ Ậ Ậ ẬN N N N V V V VÀ À À À KHUY KHUY KHUY KHUYẾ Ế Ế ẾN N N N NGH NGH NGH NGHỊ Ị Ị Ị 4.1 4.1 4.1 4.1 K K K Kế ế ế ết t t t lu lu lu luậ ậ ậ ận n n n.........................................................................................................39 4.2 4.2 4.2 4.2 Khuy Khuy Khuy Khuyế ế ế ến n n n ngh ngh ngh nghị ị ị ị................................................................................................. 40 TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 41 PHỤ LỤC 1.........................................................................................................54 PHỤ LỤC 2.........................................................................................................57 PHỤ LỤC 3.........................................................................................................58
  • 8. i DANH DANH DANH DANH M M M MỤ Ụ Ụ ỤC C C C B B B BẢ Ả Ả ẢNG NG NG NG Bảng 1.1 Thành phần hóa học của khoai lang tươi trong 100g ........................3 Bảng 1.2 Thành phần hóa học của khoai lang tím tươi trong 100g.......................3 Bảng 1.3 Các axít amin có trong protein toàn phần (tính theo 16g N)...............4 Bảng 3.1 Độ ẩm của nguyên liệu ban đầu............................................................25 Bảng 3.2 Số liệu thể tích dung dịch đường chuẩn................................................ 28 Bảng 3.3 Kết quả xác định anthocyanin trong nguyên liệu ................................32
  • 9. 2 DANH DANH DANH DANH M M M MỤ Ụ Ụ ỤC C C C H H H HÌ Ì Ì ÌNH NH NH NH Hình 1.1 Khoai lang ...................................................................................................... 1 Hình 1.2 KLT sấy, nước uống, bánh làm từ KLT và Bột KLT....................................... 9 Hình 2.1 Màu của anthocyanin trong khoai lang tím tại pH = 1 và pH = 4,5.......... 10 Hình 2.1 Lớp vỏ bên ngoài và màu sắc bên trong khoai lang tím ...............................17 Hình 2.2 Máy phân tích độ ẩm MB45............................................................................18 Hình 2.3 Tủ sấy đối lưu - tủ sấy chân không hãng DaiHan - Hàn Quốc....................18 Hình 2.4 Máy quang phổ UV_vis.................................................................................. 18 Hình 2.5 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất bột khoai lang tím................................. 20 Hình 3.1 Đồ thị thể hiện độ ẩm Nguyên liệu ban đầu (TN1) và quá trình hấp (TN2)...........25 Hình 3.2 Đồ thị thể hiện thời gian sấy, 700 C (TN3) .................................................... 26 Hình 3.3 Đồ thị thể nhiệt độ sấy, thời gian 140 phút.....................................................27 Hình 3.4 Đồ thị thể hiện đường tổng trong TN1, 2........................................................28 Hình 3.5 Đồ thị thể hiện thời gian sấy, TN3..................................................................29 Hình 3.6 Đồ thị thể hiện nhiệt độ sấy, TN3................................................................... 29 Hình 3.7 Đồ thị thể hiện glucid tổng theo thời gian hấp...............................................30 Hình 3.8 Đồ thị thể hiện glucid tổng theo nhiệt độ sấy.................................................30 Hình 3.9 Đồ thị thể hiện glucid tổng theo thời gian sấy từ 60o C tới 220o C..................31 Hình 3.10 Đồ thị xác định bước sóng cực đại của anthocyanin trong khoai lang tím 32 Hình 3.11 đồ thị thể hiện hàm lượng anthocyanin trong TN1 và TN2.......................... 33 Hình 3.12 Biểu đồ thể hiện hàm lượng anthocyanin trong TN3...............................................33 Hình 3.13 Biểu đồ thể hiện hàm lượng anthocyanin theo nhiệt độ sấy.................................... 34 Hình 3.14 Biểu đồ thể hiện nồng độ brix theo thời gian sấy.................................................... 34 Hình 3.15 Biểu đồ thể hiện độ brix theo nhiệt độ sấy...............................................................35 Hình 3.16 Biểu đồ thể hiện độ brix theo thời gian hấp.............................................................35 Hình 3.17 Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất bột khoai lang tím............................. 36
  • 10. 3 L L L LỜ Ờ Ờ ỜI I I I M M M MỞ Ở Ở Ở ĐẦ ĐẦ ĐẦ ĐẦU U U U Từ kết quả nghiên cứu về khoai lang tím của viện nghiên cứu nông nghiệp quốc gia Nhật Bản (Okinawan).Trong khoai lang tím ngoài các thành phần có giá trị dinh dưỡng, hàm lượng các kim loại nặng đều ở dưới mức giới hạn cho phép của Bộ Y Tế. Đặc biệt, còn chứa hàm lượng anthocyanin khá cao (0,06%), chất màu anthocyanin là tác nhân chống oxy hóa tế bào cơ thể, ngăn ngừa một số bệnh. Chính vì thế khoai lang tím được sử dụng rộng rãi trong khẩu phần ăn hàng ngày của người dân trên thế giới. Hàng năm, sản lượng khoai lang trên thế giới có khoảng 133.106 tấn, ở Việt Nam có khoảng 1,5.106 tấn trong đó có hơn 40% là khoai lang tím. Khoai lang tím tươi được sử dụng làm ra nhiều sản phẩm đa dạng như sữa, bánh, mứt, rượu,...trong đó có sản phẩm bột khoai lang tím có thời hạn sử dụng dài hơn các sản phẩm khác. Bột khoai lang tím sẽ bị thất thoát hàm lượng chất dinh dưỡng rất cao nếu không có biện pháp kiểm soát các yếu tố, các quá trình chế biến chính như quá trình sấy. Từ đó, nhằm cung cấp cho con người những sản phẩm an toàn mang tính sinh học cao, thời hạn sử dụng dài, các nhà chế biến và bảo quản tích cực nghiên cứu các giải pháp, rà soát từng quá trình chế biến nhằm bảo toàn hàm lượng chất màu anthocyanin và hàm lượng dinh dưỡng. Quá trình sấy là một trong những quá trình ảnh hưởng lớn nhất đến các hàm lượng được nói đến. Với mong muốn tìm hiểu sâu hơn về quá trình sấy ảnh hưởng đến sản phẩm bột khoai lang tím nói riêng và các phương pháp bảo quản và chế biến khoai lang tím nói chung, nhóm chúng em muốn tiến hành nghiên cứu công nghệ sản xuất bột khoai lang tím có bổ sung ngũ cốc. Tuy nhiên do có hạn về thời gian nên chúng em chỉ thực hiện được bước đầu là'' Khảo sát quá trình sấy ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bột khoai lang tím''
  • 11. 4 CH CH CH CHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG 1: 1: 1: 1: T T T TỔ Ổ Ổ ỔNG NG NG NG QUAN QUAN QUAN QUAN 1.1 1.1 1.1 1.1T T T Tổ ổ ổ ổng ng ng ng quan quan quan quan v v v về ề ề ề khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang 1.1.1 1.1.1 1.1.1 1.1.1 Ngu Ngu Ngu Nguồ ồ ồ ồn n n n g g g gố ố ố ốc c c c v v v và à à à ph ph ph phâ â â ân n n n b b b bố ố ố ố Khoai lang có tên khoa học là Ipomoea Batatas là một loại thực phẩm gần gũi với người dân Việt, có nguồn gốc ở Trung Mỹ vào những năm 2600 đến 1000 trước Công Nguyên, bao gồm cả khu vực Caribe. [15] Khoai lang cũng đã được biết tới trước khi có sự thám hiểm của người phương tây tới Polynesia, sau đó khoai lang được phổ biến rộng rãi sang các nước khác ở Châu Âu như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Châu Á như Ấn Độ, Trung Quốc, Philippin, Indonesia, Việt Nam,... Ngày nay, khoai lang được trồng rộng khắp trong các khu vực nhiệt đới và ôn đới ấm. Khoai lang phát triển tốt trong nhiều điều kiện về đất, nước, phân bón, khí hậu. Các giống khoai lang hiện trồng phổ biến ở Việt Nam là HL518 (Nhật đỏ), HL491 (Nhật tím), Murasa kimasari (Nhật tím), Kokey 14 (Nhật vàng), HL497 (Nhật cam), HL4, Trùi Sa,...Khoai lang được trồng phổ biến ở đồng bằng các vùng đất bãi ven sông hay trồng nhiều ở vùng đồi, trung du từ Bắc vào Nam. Theo số liệu thống kê của FAO năm 2004, thì sản lượng khoai toàn thế giới là 127 triệu tấn trong đó phần lớn tại Trung Quốc với sản lượng khoảng 105 triệu tấn và diện tích trồng là 49.000 km². Khoảng một nửa sản lượng của Trung Quốc được dùng làm thức ăn cho gia súc và gia cầm. Bắc Carolina, tiểu bang đứng đầu Hoa Kỳ về sản xuất khoai lang, hiện nay cung cấp 40% sản lượng khoai lang hàng năm của quốc gia này. Mississippi cũng là bang chủ lực trong việc trồng khoai lang, tại đây khoai lang được trồng trên diện tích khoảng 8.200 mẫu. Khoai lang từ Mississippi đóng góp khoảng 19 triệu USD vào nền kinh tế bang này và hiện nay có khoảng 150 trang trại ở Mississippi trồng khoai lang. - Ở Việt Nam khoai lang tím được trồng chủ yếu ở Đà lạt và một số tỉnh miền nam như: An Giang, Vĩnh Long, Kiên Giang cho sản lượng khá lớn đem lại thu nhập ổn định cho nông dân. Hình 1.1 Khoai lang tím
  • 12. 5 Các giống khoai lang tím được trồng nhiều ở Việt Nam là HL491, Murasa kimasari, Solanum andigenum. Phổ biến nhất là giống khoai Beniazuma có nguồn gốc Nhật Bản do công ty TNHH thực phẩm Đà Lạt-Nhật Bản đưa vào thử nghiệm năm 1999. 1.1.2 1.1.2 1.1.2 1.1.2 Th Th Th Thà à à ành nh nh nh ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n h h h hó ó ó óa a a a h h h họ ọ ọ ọc c c c Khoai lang là loại củ không có lõi. Cuống củ nối với thân cây có hệ xơ chạy dọc theo củ, có khi kéo dài đến hết củ tạo thành rễ đuôi củ. Củ khoai lang cỏ vỏ mỏng, chứa chủ yếu là xenlulo, có các chất sắc tố. Thịt củ nằm trong củ chứa các tế bào nhu mô. Trong các tế bào này chủ yếu là tinh bột, ngoài ra còn một số chất khác: hợp chất chứa nitơ, các nguyên tố vi lượng... Củ khoai lang có nhiều tinh bột. Theo Trung tâm nghiên cứu khoai lang, Từ châu (1994) phân tích 790 mẫu xuất xứ, hàm lượng tinh bột thô 37,6-77,8%, Trung tâm nghiên cứu và phát triển rau Châu Á (1992) phân tích 1600 mẫu xuất xứ, tỷ lệ chất khô khoai lang 12,74%-41,2%, hàm lượng tinh bột của khoai khô đạt 44,59%-78,02%. Bradbury và Hallooway (1988) phân tích 164 giống khoai lang của 5 nước Châu Á- Thái Bình Dương, hàm lượng tinh bột khoai lang tươi 5,3%-28,4%, bình quân 20,1%. Ngoài phần tinh bột, khoai lang còn chứa nhiều chất dinh dưỡng khác: đường hoà tan 3%, protein 2%, vitamin 0,5%. 100g khoai lang tươi có 0,2g chất béo, 0,9 g muối vô cơ (18 mg Ca, 20 mg P2O5, 0,4 mg Fe), Caroten 1,31g, vitamin C 30mg, vitamin B1 0,04 mg, axít nicotinic 0,5mg. Khoai lang còn chứa nước 67% hồng sắc tố, pectin gây trở ngại cho chế biến tinh bột, khoai lang còn có nhiều polyphenol, khi bị tác động của men oxy hóa biến thành màu nâu. Các thành phần hoá học của các củ không cố định mà thường thay đổi tuỳ thuộc giống cây trồng, khí hậu, thổ nhưỡng, điều kiện canh tác v.v... [12] Với hàm lượng tinh bột lớn, công nghệ tách tinh bột đơn giản nên khoai lang cũng đã được sử dụng để khai thác tinh bột với số lượng đáng kể.
  • 13. 6 Bảng 1.1 Thành phần hóa học của khoai lang tươi trong 100g [7]. Bảng 1.2 Thành phần hóa học của khoai lang tím tươi trong 100g [10] Th Th Th Thà à à ành nh nh nh ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n Khoai Khoai Khoai Khoai lang lang lang lang t t t tí í í ím m m m t t t tươ ươ ươ ươi i i i Đơ Đơ Đơ Đơn n n n v v v vị ị ị ị Nước 67,86 g Lipit 0,26 g Đạm 0,311 g Gluxit Tổng 29,11 g Đường 4,6 Tinh bột 25,5 Xơ 1,42 g Kim loại nặng Zn 0,8537 mg Cd 0,0012 mg Pd 0,0482 mg Sản phẩm Thành phần Củ tươi Khoai lang khô Rau khoai lang Nước (g) 68 11 91,9 Lipit (g) 0,2 0,5 Gluxit (g) Tổng 28,5 80 2,8 Đường 4 Tinh bột 24,5 Xơ (g) 1,3 3,6 1,4 Khoáng (mg) Ca 34 48 P 49,4 54 Vitamin (mg) C 23 11
  • 14. 7 Cu 0,142 mg Anthocyanin 0,06 g Các thành phần khác 0,978 g Tổng 100 g 1.1.3 1.1.3 1.1.3 1.1.3 C C C Cấ ấ ấ ấu u u u t t t tạ ạ ạ ạo o o o Khoai lang là một loại rễ củ, rễ bên đã biến đổi, phình to ra với chức năng của một cơ quan lưu trữ các chất dinh dưỡng. Vì thế, về nguồn gốc nó khác với thân củ, nhưng chức năng và bề ngoài thì tương tự và gần giống với thân củ. Các rễ phình to làm cơ quan lưu trữ khác với củ thật sự, nó có các cấu trúc tế bào bên trong và bên ngoài của các rễ điển hình. Các củ thật sự có cấu trúc tế bào của thân, còn trong rễ củ thì không có các đốt và gióng hoặc các lá suy thoái. Một đầu gọi là đầu gần có các mô đỉnh đầu sinh ra các chồi để sau này phát triển thành thân và lá. Đầu kia gọi là đầu xa, thông thường sinh ra các rễ không bị biến đổi. Trong các củ thật sự, trật tự là ngược lại với đầu xa sinh ra thân cây. Về mặt thời gian, các rễ củ là hai năm. Trong năm đầu tiên cây mẹ sinh ra các rễ củ và về mùa thu cây chết đi. Năm sau các rễ củ sinh ra cây mới và bị tiêu hao trong quá trình tạo thành bộ rễ mới cùng thân cây và ra hoa. Các mô còn lại chết đi trong khi cây sinh ra rễ củ mới cho năm kế tiếp sau đó. Cấu tạo khoai lang gồm 3 phần: vỏ ngoài, vỏ cùi và thịt củ. Thành phần Hàm lượng Thành phần Hàm lượng Arginin 2,9 Methionin 1,7 Histidin 1,4 Threonin 3,8 Lysine 1,3 Leucin 4,8 Trytophan 1,8 Isoleucin 3,6 Phenylalanin 4,33 Valin 5,6
  • 15. 8 Vỏ ngoài: mỏng, chiếm 1% trọng lượng củ, gồm những tế bào có chứa sắc tố, cấu tạo chủ yếu là cellulose và hemicellulose.Tác dụng: làm giảm các tác động từ bên ngoài, hạn chế sự bay hơi nước của khoai lang trong quá trình bảo quản Vỏ cùi: chiếm 5 - 12%, gồm những tế bào chứa tinh bột, nguyên sinh chất và dịch thể. Hàm lượng tinh bột ở vỏ cùi ít hơn ở thịt củ. Thịt củ: gồm các tế bào nhu mô có chứa: Tinh bột , hợp chất chứa nitơ. 1.1.4 1.1.4 1.1.4 1.1.4 Gi Gi Gi Giá á á á tr tr tr trị ị ị ị dinh dinh dinh dinh d d d dư ư ư ưỡ ỡ ỡ ỡng ng ng ng v v v và à à à ứ ứ ứ ứng ng ng ng d d d dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c củ ủ ủ ủa a a a khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang trong trong trong trong cu cu cu cuộ ộ ộ ộc c c c s s s số ố ố ống ng ng ng[14] [14] [14] [14] Khi nhắc đến khoai lang, nhiều người Việt Nam cho nó là loại cây có giá trị dinh dưỡng thấp, là loại thực phẩm chỉ dành cho người nghèo suốt 3 buổi ăn khoai trừ cơm lúc đất nước còn khó khăn. Đến nay khi thu nhập của nhiều người dân ta được cải thiện đáng kể thì họ quay lưng với loại cây lương thực này, rất hiếm khi ăn khoai. Lợi thế của các cây có củ là cung cấp nguồn năng lượng dưới dạng tinh bột và đường với giá rẻ nhất. Mặc dù trên cùng đơn vị trọng lượng, khoai lang chỉ cung cấp số năng lượng chỉ bằng 1/3 so lúa gạo và lúa mỳ do có chứa hàm lượng nước cao hơn. Tuy nhiên về mặt năng suất khoai lang lại cho năng suất cao hơn lúa do năng suất cao nên tính trên đơn vị diện tích và thời gian, khoai lang cho năng suất chất bột đường cao gấp 1,5 lần và cho giá triệu thu nhập gấp 1,7 lần so với lúa. Nhược điểm của dinh dưỡng gạo là hàm lượng vitamine A rất thấp. Khoai lang bí có lượng tiền chất vitamine A lên đến 9180 µg/100 củ, chỉ thua cải xanh (17.535) và cà-rốt (13.485), còn lại có cao hơn rất nhiều so với xoài, nho, đu đủ, táo. Thiếu vitamine A rất phổ biến ở các nước đang phát triển, là nguyên nhân chính gây bệnh khô võng mạc mắt ở trẻ em. Một ngày trẻ từ 6-12 tháng tuổi cần 350 mg vitamine A nên Liên hiệp quốc khuyến khích các nước đang phát triển sử dụng khoai lang bí để bổ sung nguồn vitamine A. Nhu cầu chất sắt của trẻ sơ sinh từ 3-12 tháng tuổi là 14mg/ngày sau đó giảm còn 8-9mg/ngày. Hàm lượng sắt trong các loại khoai lang đều cao, nhất là giống khoai lang màu cam. Ngoài ra khoai lang còn chứa khá nhiều chất kẽm, nhất là giống khoai lang màu trắng và màu cam. Kẻm và sắt là 2 chất rất thiếu trong gạo, chẳng những thế, trong gạo còn có chất phytase ngăn cản hấp thu sắt và kẽm của các loại thực phẩm khác trong ruột, nên ăn độn trong thời kì kinh tế khó khăn cũng có cơ sở khoa học về mặt dinh dưỡng. Ngoài ra khoai lang còn có khá nhiều chất vôi và kali.
  • 16. 9 Như vậy các vi chất có trong khoai lang khá dồi dào, ăn khoai lang đơn thuần bảo đảm cung cấp thừa lượng vitamin A, đáp ứng 28% nhu cầu vitamin C, 25% chất manganese, 16% chất đồng, xơ và vitamin B6, 8% chất sắt và kali. Khám phá gần đây cho thấy trong khoai lang có chứa nhiều chất chống oxy hóa ngăn chận sự phát triển của tế bào ung thư, chống lão hóa và làm sạch các chất bẩn trong mạch máu. Bao gồm các hợp chất phenol, anthocyanin (có nhiều trong khoai lang tím), carotenoid, trong đó khoai lang tím chứa nhiều chất chống ô-xy hóa tổng số nhất, kế đến là khoai lang hồng và khoai lang bí. Đó là lý do ở Nhật lấy khoai lang tím và khoai lang bí để làm nước ép, loại nước uống của thực phẩm chức năng và một số chế phẩm từ khoai lang. Khoai lang chứa rất nhiều protein chống oxy hóa: Khoai lang chứa loại protein có khả năng chống oxy hóa (antioxidant) đáng kể. Nghiên cứu cho thấy các protein có khoảng một phần ba hoạt tính chống oxy hoá của glutathione - một trong những sản phẩm quan trọng của cơ thể có vai trò trong việc tạo các chất chống oxy hóa trong cơ thể. Mặc dù còn cần nhiều nghiên cứu trong tương lai nhưng những protein này đã giúp giải thích về những đặc tính chữa bệnh của khoai lang. Khoai lang là một nguyên liệu có giá trị dinh dưỡng: Hệ thống xếp hạng thực phẩm cho thấy khoai lang là loại thực phẩm truyền thống giàu chất dinh dưỡng. Củ khoai lang như là một nguồn vitamin A (dưới dạng beta-caroten), vitamin C và mangan tuyệt vời. Trong khoai lang còn có đồng, chất xơ rất tốt cho cơ thể. Hàm lượng vitamin B6, kali và sắt cao. Giàu chất chống oxy hóa, khoai lang là thực phẩm chống viêm: Với lượng đáng kể vitamin A (dưới dạng beta-caroten) và vitamin C, khiến khoai lang là thực phẩm chống viêm nhiễm có tác dụng phòng và chữa trị bệnh. Cả hai dạng beta-caroten và vitamin C có tiêm năng chống oxy hóa lớn giúp hiệu quả cho cơ thể loại bỏ các gốc tự do. Thành phần các gốc tự do có hóa chất gây thiệt hại cho các tế bào và màng tế bào và chúng kết hợp với sự phát triển của các điều kiện như vữa xơ động mạch (atherosclerosis), bệnh tiểu đường, bệnh tim, ung thư ruột. Ðiều này có thể giải thích tại sao cả beta-caroten và vitamin C giúp ích hiệu quả để ngăn ngừa các gốc tự do.
  • 17. 10 Từ những chất dinh dưỡng chống viêm, khoai lang có thể hữu ích trong việc giảm những khả năng phát sinh những bệnh viêm nhiễm, ví dụ như bệnh suyễn, viêm khớp (osteoarthritis), và viêm đa khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis). Ngoài ra, khoai lang chứa một nguồn vitamin B6 cần thiết để chuyển đổi homocysteine, một sản phẩm trong tiến trình “methylation” tạo ra acid amin quan trọng trong các tế bào thành các phân tử không gây hại. Khi homocysteine cao có liên quan làm tăng nguy cơ đau tim và đột quỵ. Chiết suất từ khoai lang tím có thể trị bệnh tiểu đường: Tất cả các giống đều cho củ có vị ngọt, dù nhiều hay ít. Mặc dù có vị ngọt, nhưng khoai lang trên thực tế là thức ăn tốt cho những người bệnh tiểu đường, các nghiên cứu cho thấy nó hỗ trợ cho sự ổn định nồng độ đường trong máu và làm giảm sức kháng insulin. Khoai lang trắng thường mọc ở vùng đồi núi. Chiết suất thành phần Caiapo từ củ khoai lang trắng có thể kiểm soát tốt lượng đường máu và cholesterol trong bệnh tiểu đường loại 2. Chất này đã được Nhật Bản điều chế thành dược phẩm bổ sung dành cho bệnh nhân tiểu đường Nghiên cứu tại Ðại học Vienna (Áo), đã tìm hiểu phương thức hoạt động và tính hiệu quả của Caiapo từ khoai lang thử nghiệm trên những người mắc bệnh tiểu đường loại 2 với liều dùng trong vòng 12 tuần. Kết quả cho thấy, khi điều trị bằng Caiapo chiết từ khoai lang đã làm giảm lượng hemoglobin A-1c ( HbA1c) là yếu tố chỉ định lượng đường máu dư thừa. Lượng đường máu ở nhóm sử dụng Caiapo từ khoai lang cũng giảm hơn nhiều Ngoài ra, lượng cholesterol trong máu cũng giảm. Các kết quả trên chứng tỏ Caiapo chiết suất từ khoai lang là chất kiểm soát bệnh tiểu đường loại 2 rất hiệu quả mà không gây ra một phản ứng phụ cho người bệnh, đây là một dược liệu mới cho bệnh nhân tiểu đường. Khoai lang được coi là một loại thực phẩm giúp giảm cân rất tốt: Giàu dinh dưỡng nhưng khoai lang lại có tác dụng giảm cân hiệu quả. Năng lượng có trong khoai lang rất ít, chỉ bằng 1/3 so với cơm và 1/2 so với khoai tây. Củ khoai lang không chứa chất béo và cholesterol, ngăn được tiến trình chuyển hóa đường trong thức ăn
  • 18. 11 thành mỡ và chất béo trong cơ thể. Ăn khoai lang trước bữa ăn chính sẽ làm bạn giảm được một lượng lớn thức ăn sẽ đưa vào cơ thể mà không hề gây ra cảm giác đói. Ăn khoai lang rất có lợi cho hệ tiêu hóa vì thành phần vitamin C và các axit amin giúp kích thích đường ruột, làm quá trình tiêu hóa thức ăn trở nên nhanh hơn, ngăn ngừa tình trạng táo bón. Khoai lang còn là một nguyên liệu dùng để sản xuất ethanol: Một phát hiện của các nhà khoa học thuộc trường đại học North Carolina cho biết khoai lang có thể là nguyên liệu lý tưởng để sản xuất ethanol, và nhờ vậy ngành sản xuất nhiên liệu sinh học có thể bớt sử dụng bắp (ngô). Nghiên cứu cho biết họ đang đạt được nhiều tiến bộ trong việc phát triển loại khoai lang công nghiệp có vỏ màu tím hoặc trắng, ruột màu trắng (khác khoai ăn thông thường có màu cam, vàng), chứa nhiều tinh bột và không quá ngọt. Loại khoai dùng trong công nghiệp này có thể sản sinh ra lượng ethanol nhiều hơn so với bắp tính theo trọng lượng. Hiện ở Hoa kỳ và Brazil người ta đã sử dụng nhiên liệu ethanol sản xuất từ bắp và mía để phần nào thay cho xăng. Nhưng nhu cầu ethanol lại đẩy giá thực phẩm tăng cao. Trong khi đó, việc sản xuất ethanol từ khoai lang rẻ hơn nhiều, và đặc biệt không gây ảnh hưởng tới nguồn cung cấp lương thực của thế giới. 1.1.5 1.1.5 1.1.5 1.1.5 T T T Tì ì ì ình nh nh nh h h h hì ì ì ình nh nh nh s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t v v v và à à à ti ti ti tiê ê ê êu u u u th th th thụ ụ ụ ụ khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang Khoai lang là loại cây lương thực đứng hàng thứ năm trên thế giới sau cây lúa, lúa mì, bắp và khoai mỳ (sắn). Khoai lang được canh tác ở trên 100 nước trên thế giới thế giới ở châu Á (31 nước), châu Phi (39 nước), và châu Mỹ Latin (31 nước), tập trung ở những nước có thu nhập thấp, bản thân các nước này được canh tác ở vùng đói nghèo như tỉnh Sichuan Trung Quốc hay tây Kenya, trên đất đồi nên năng suất và thu nhập không đáng kể. Sản lượng khoai lang trên thế giới hàng năm ước khoảng 133 triệu tấn, tập trung ở Trung Quốc 100 triệu tấn, chiếm 82% sản lượng khoai lang trên toàn thế giới, còn lại là Nigeria (3,2 triệu tấn, 3% sản lượng), Uranda (2,6 triệu tấn), Indonesia (1,8 triệu tấn), Việt Nam (1,5 triệu tấn) và Nhật Bản (1,1 triệu tấn).
  • 19. 12 1.1.6 1.1.6 1.1.6 1.1.6 B B B Bả ả ả ảo o o o qu qu qu quả ả ả ản n n n khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang Khoai lang tươi là một trong những loại củ khó bảo quản vì khoai chứa lượng nước khá cao (80% trọng lượng). Trong điều kiện nhiệt độ cao, các hoạt động sinh lý chuyển hoá mạnh, làm cho lượng tinh bột tiêu hao nhanh chóng. Vỏ khoai mỏng, tác dụng bảo vệ kém, dễ sây sát, dễ thối, sâu bọ dễ xâm nhập gây ra hiện tượng khoai hà, gây thối ruỗng, nấm mốc phát triển. Có thể bảo quản khoai lang theo những cách sau đây: Bảo quản trong hầm, đào sâu dưới đất. Bảo quản trong hầm bán lộ thiên: Hầm này cũng chọn chỗ đất nơi cao ráo, sạch sẽ, không có nước ngầm, đào hầm theo kiểu lòng chum có nắp đậy kín và có rãnh thoát nước. Hầm đào xong phải để khô mới chứa khoai. Khoai thu hoạch về chọn củ tốt, không sây sát, ít lấm đất, không có củ hà, nhập kho vào những ngày khô hanh và cần thận trọng khi vận chuyển vào hầm. Một tháng đầu mở nắp 1 - 2 lần để thoát nhiệt độ trong hầm, tránh bốc nóng. Nếu ẩm độ trong hầm quá cao phải dùng chất hút ẩm. Đất cao ráo và khô, không có mạch nước ngầm. Hầm đào sâu trên 1 m, phía trên mặt hầm đắp một bức tường đất quanh miệng hầm, có chừa 1 cửa để lên xuống, hầm phải có nắp đậy kín và có mái che. Bảo quản bằng hai cách này sẽ cách ly được với môi trường và khoai giữ được lâu hơn. Bảo quản bằng cách ủ cát khô: đầu củ quay ra ngoài, từ dưới lên trên. Nếu khoai đóng trong sọt thì để nguyên và chồng 2 - 3 sọt lên nhau, sau đó lấy cát khô phủ kín lên khoai. Trường hợp bảo quản ngoài trời phải làm lán che mưa nắng đều nhau và xếp thành từng luống hoặc từng đống và phải để nơi cao ráo, thoáng mát, tránh chỗ nắng hắt vào và không có mưa dột. Đây là phương pháp bảo quản tương đối kín, cũng giống như trong hầm kín nhưng đơn giản và dễ làm. Song bảo quản bằng cách ủ cát khô có nhược điểm là không được kín hoàn toàn, nên vẫn chịu ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm bên ngoài. Chọn những củ khoai còn nguyên vẹn, không bị sâu bệnh, không bị sây sát vỏ, xếp thành từng luống có chiều rộng 1,2 -1,5m, chiều dài tuỳ theo số lượng khoai bảo quản nhiều hay ít. Khi xếp khoai phải thật nhẹ nhàng, tránh cọ sát. Ngoài ra, khoai lang có thể bảo quản thoáng nếu thời gian bảo quản ngắn khoảng 10 -15 ngày. Khi bảo quản thoáng cũng phải chọn những củ khoai có chất lượng tốt.
  • 20. 13 1.1.7 1.1.7 1.1.7 1.1.7 M M M Mộ ộ ộ ột t t t s s s số ố ố ố s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m t t t từ ừ ừ ừ khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang t t t tí í í ím m m m Ngoài ra còn một số sản phẩm khác như rượu vang khoai lang tím, bánh trung thu hay các loại bánh ngọt từ khoai lang tím, khoai sấy dẻo hay sấy giòn,..... 1 1 1 1.2 .2 .2 .2 T T T Tổ ổ ổ ổng ng ng ng quan quan quan quan v v v về ề ề ề ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p s s s sấ ấ ấ ấy y y y đố đố đố đối i i i l l l lư ư ư ưu u u u[1],[17] [1],[17] [1],[17] [1],[17] 1.2.1 1.2.1 1.2.1 1.2.1 M M M Mụ ụ ụ ục c c c đí đí đí đích ch ch ch c c c củ ủ ủ ủa a a a vi vi vi việ ệ ệ ệc c c c s s s sấ ấ ấ ấy y y y Sấy là một quá trình công nghệ được sử dụng rất nhiều trong sản xuất thực phẩm. Sản phẩm sau quá trình sấy có độ ẩm thích hợp, thuận tiện cho việc bảo quản, vận chuyển, chế biến, đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm. Sấy tự nhiên: thường được sử dụng nhất là phơi nắng và bằng năng lượng mặt trời. Sấy nhân tạo: sấy đối lưu, sấy bức xạ, sấy tiếp xúc, sấy thăng hoa, sấy bằng điện trường dòng cao tần, sấy điện trở,... 1.2.2 1.2.2 1.2.2 1.2.2 Thi Thi Thi Thiế ế ế ết t t t b b b bị ị ị ị s s s sấ ấ ấ ấy y y y đố đố đố đối i i i l l l lư ư ư ưu u u u Trong phương pháp này người ta sử dụng không khí nóng làm tác nhân sấy. Thiết bị sấy với lớp nguyên liệu tĩnh: khi đó dòng tác nhân sấy sẽ được thổi song song hoặc vuông góc với bề mặt lớp nguyên liệu. Thiết bị sấy khay có dạng hộp chữ nhật, bên trong có các khay được xếp song song nhau theo phương nằm ngang. Nguyên liệu cần sấy được cho vào trong khay với chiều cao lớp nguyên liệu khoảng 2-6cm. Không khí nóng được thổi vào bên trong thiết bị theo hướng song song với bề mặt của lớp nguyên liệu trong khay. Tốc độ chuyển động của dòng tác nhân sấy khoảng 0.5-5.0m/s. Thiết bị có cấu tạo đơn giản, dễ vận hành và chi phí đầu tư thấp. [17] Hình 1.2 KLT sấy, nước uống, bánh làm từ KLT và Bột KLT
  • 21. 14 1.3 1.3 1.3 1.3 T T T Tổ ổ ổ ổng ng ng ng quan quan quan quan v v v về ề ề ề c c c cá á á ác c c c ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p ph ph ph phâ â â ân n n n t t t tí í í ích ch ch ch ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t l l l lượ ượ ượ ượng ng ng ng 1.3.1 1.3.1 1.3.1 1.3.1 Ph Ph Ph Phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p v v v vậ ậ ậ ật t t t l l l lý ý ý ý (x (x (x (xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh độ độ độ độ ẩ ẩ ẩ ẩm) m) m) m) Sử dụng máy phân tích độ ẩm. a. a. a. a. Nguy Nguy Nguy Nguyê ê ê ên n n n l l l lý ý ý ý: Máy phân tích độ ẩm bằng đèn halogen sử dụng để xác định hàm lượng ẩm của bất kỳ chất nào cần phân tích. Hoạt động của thiết bị dựa trên nguyên tắc đo trọng lực bằng nhiệt: khi bắt đầu đo máy sẽ xác định khối lượng mẫu trước rồi nhanh chóng làm nóng bằng bộ phận làm nóng toàn bộ bằng halogen và làm bay hơi ẩm. Trong suốt quá trình phân tích, thiết bị tiếp tục xác định khối lượng của mẫu và hiển thị kết quả. Sau khi hoàn tất làm khô sản phẩm, kết quả hiển thị gồm: thành phần phần trăm độ ẩm, phần trăm chất rắn, khối lượng hay phần trăm khối lượng thu được. Dùng sức nóng làm bay hết hơi nước trong thực phẩm. Cân trọng lượng thực phẩm trước và sau khi sấy khô, từ đó tính ra phần trăm nước có trong thực phẩm. b. b. b. b. C C C Cá á á ách ch ch ch ti ti ti tiế ế ế ến n n n h h h hà à à ành: nh: nh: nh: Đối với mẫu phân tích là khoai lang tím tươi thì thái mỏng, đối với mẫu khoai sau khi sấy cần nghiền nhỏ. Các mẫu phải cân đủ khối lượng được lập sẵn trong chương trình phân tích của máy phân tích độ ẩm. Sau đó bỏ mẫu vào máy, đóng nắp lại và nhấn Start/Stop. c. c. c. c. K K K Kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả ở ở ở ở ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả v v v và à à à th th th thả ả ả ảo o o o lu lu lu luậ ậ ậ ận. n. n. n. 1.3.2 1.3.2 1.3.2 1.3.2 Ph Ph Ph Phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p ho ho ho hoá á á á sinh sinh sinh sinh Xác định anthocyanin bằng phương pháp pH vi sai a. a. a. a. Nguy Nguy Nguy Nguyê ê ê ên n n n l l l lý ý ý ý Chất màu anthocyanin thay đổi theo pH. Tại pH = 1 các anthocyanin tồn tại ở dạng oxonium hoặc flavium có độ hấp thụ cực đại, còn ở pH = 4,5 thì chúng lại ở dạng carbinol không màu. Đo mật độ quang của mẫu tại pH = 1 và pH = 4,5 tại bước sóng hấp thụ cực đại so với độ hấp thụ tại bước sóng 700 nm. Dựa trên công thức của định luật Lambert-Beer: C l I I . . lg 0 ε = Hình 2.1 Màu của anthocyanin trong khoai lang tím tại pH = 1 và pH = 4,5
  • 22. 15 Trong đó: I I0 lg đặc trưng cho mức độ ánh sáng yếu dần khi đi qua dung dịch hay còn gọi là mật độ quang, ký hiệu là A, I: cường độ ánh sáng khi đi qua dung dịch, I0: cường độ ánh sáng chiếu vào dung dịch, C: nồng độ chất nghiên cứu, l: chiều dày của lớp dung dịch mà ánh sáng đi qua, ε: hệ số hấp thụ phân tử. Hàm lượng anthocyanin xác định theo công thức: l V K M A a . . . . ε = , g (*) Trong đó: A = (Aλmax_pH=1 – A700nm_pH=1) – (Aλmax_pH=4,5– A700nm_pH=4,5), với Aλmax, A700nm: độ hấp thụ tại bước sóng cực đại và 700nm ở pH = 1 và pH = 4,5 Trong đó: a: lượng anthocyanin (g) M: khối lượng phân tử của anthocyanin (g/mol) l: chiều dày cuvet (cm) K: độ pha loãng V: thể tích chiết (l) Từ đó tính ra được hàm lượng anthocyanin theo phần trăm: % anthocyanin toàn phần = % 100 . 10 ). 100 ( 2 − − w m a (**) Trong đó: a: lượng anthocyanin tính được theo công thức (*), g; m: khối lượng nguyên liệu ban đầu, g; w: độ ẩm nguyên liệu, %. b. b. b. b. C C C Cá á á ách ch ch ch ti ti ti tiế ế ế ến n n n h h h hà à à ành nh nh nh - X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh độ độ độ độ ẩ ẩ ẩ ẩm m m m v v v và à à à chi chi chi chiế ế ế ết t t t t t t tá á á ách ch ch ch anthocyanin anthocyanin anthocyanin anthocyanin th th th thô ô ô ô: : : : Xác định độ ẩm bằng máy phân tích độ ẩm. Quá trình chiết tách anthocyanin được thực hiện theo sơ đồ sau: Đố Đố Đố Đối i i i v v v vớ ớ ớ ới i i i nguy nguy nguy nguyê ê ê ên n n n li li li liệ ệ ệ ệu u u u kh kh kh khô ô ô ô: : : : Nguyên liệu khô Xay nhỏ, cân Thêm nước trả lại mẫu tươi Ngâm trong dung môi (cồn : nước tỉ lệ 1 : 1 có 1% HCl)
  • 23. 16 Lọc qua bông thấm nước Ly tâm lấy dịch Đo thể tích dịch thu được - X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh b b b bướ ướ ướ ước c c c s s s só ó ó óng ng ng ng h h h hấ ấ ấ ấp p p p th th th thụ ụ ụ ụ c c c cự ự ự ực c c c đạ đạ đạ đại: i: i: i: Lấy 5 ml dịch chiết pha loãng với dung dịch đệm pH = 1,0 trong bình định mức 25 ml, quét phổ hấp thụ trong vùng khả kiến (λ = 450 – 720) trên máy quang phổ UV – VIS. c. c. c. c. T T T Tí í í ính nh nh nh to to to toá á á án n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả ở ở ở ở ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả v v v và à à à th th th thả ả ả ảo o o o lu lu lu luậ ậ ậ ận n n n 1.3.3 1.3.3 1.3.3 1.3.3 X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh đườ đườ đườ đường ng ng ng kh kh kh khử ử ử ử b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng ph ph ph phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p chu chu chu chuẩ ẩ ẩ ẩn n n n độ độ độ độferrycyanua[13] ferrycyanua[13] ferrycyanua[13] ferrycyanua[13] a. a. a. a. Nguy Nguy Nguy Nguyê ê ê ên n n n t t t tắ ắ ắ ắc c c c Khi cho ferrycyanure K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử, sản phẩm thu được là ferrocyanure. Dựa vào phản ứng này, ta có thể suy ra lượng đường khử có mặt trong dung dịch cần xác định. Việc chuẩn độ được tiến hành trong môi trường kiềm NaOH, khi đun nóng với chỉ thị xanh metylen (methylen blue). Phương trình phản ứng: CH2OH-(CHOH)4-CHO + K3Fe(CN)6 + 2NaOH CH2OH-(CHOH)4-COONa + NaK3Fe(CN)6 + H2O Phương pháp này đơn giản hơn phương pháp dùng dung dịch kiềm của sulfat đồng do không tạo tủa và phản ứng kết thúc rõ ràng. Kết quả tính toán không dựa vào phương trình lý thuyết, mà dùng công thức thực nghiệm. Độ chính xác của kết quả phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng trình tự tiến hành và thao tác là quan trọng nhất. Tất cả monosacarit và một số oligosacarit là đường khử. Các oligosacarit và polysacarit dễ bị thủy phân thành Khi cho ferrycyanure K3Fe(CN)6 phản ứng với đường khử, sản phẩm thu được là ferrocyanure. Dựa vào phản ứng này, ta có thể suy ra lượng đường khử có mặt trong monosacarit vì vậy có thể định lượng được đường khử trước và sau thủy phân để tính hàm lượng của chúng.
  • 24. 17 b. b. b. b. C C C Cá á á ách ch ch ch ti ti ti tiế ế ế ến n n n h h h hà à à ành nh nh nh Xử lý nguyên liệu: nguyên liệu chứa nhiều tinh bột hay inulin (khoai lang, sắn, khoai tây) trích ly đường bằng rượu 70 – 80o C. Đun cách thủy hỗn hợp trong bình có lắp ống sinh hàn không khí. Trong trường hợp này không cần kết tủa protein vì lượng protein chuyển vào dung dịch không đáng kể. Sau đó cho hỗn hợp vào bình định mức 100ml để trích ly, lắc đều trong 10 phút, định mức tới vạch và đem lọc. Nước qua lọc là dung dịch định lượng đường khử. Cân chính xác khoảng 10g nguyên liệu, nghiền nhuyễn nguyên liệu trong cối sứ với một ít nước cất. Nhỏ 3 giọt chỉ thị metyl đỏ (methyl red) và cho từ từ từng giọt NaOH 5% vào đến khi xuất hiện màu hồng nhạt. - Cho vào bình nón 10ml dung dịch K3Fe(CN)6 1% và 2,5mL dung dịch NaOH 2,5N. Đun sôi và chuẩn độ ngay trên bếp bằng dung dịch đường khử từ burette, cho từng giọt một, lắc mạnh. Dung dịch ban đầu có màu vàng chanh của ferrycyanure. Điểm dừng chuẩn độ xác định khi màu vàng chanh biến mất, dung dịch trong suốt không màu trong khoảng 30 giây rồi chuyển sang màu vàng rơm rất nhạt của ferrocyanure. Trong trường hợp khó nhận điểm chuyển màu, có thể kiểm tra điểm kết thúc bằng cách nhỏ một giọt chỉ thị methylen blue và một giọt đường thừa đầu tiên sẽ làm mất màu xanh cho biết phản ứng đã kết thúc. Kết quả lần chuẩn độ đầu tiên chỉ có giá trị tham khảo cho lần chuẩn độ thứ hai. Lần này, sau khi đun sôi dung dịch ferrycyanure, xả nhanh lượng đường (theo kết quả lần chuẩn độ trước), chỉ để lại khoảng dưới 1mL để chuẩn độ tiếp tìm chính xác điểm cuối. Kết quả tính toán chỉ sử dụng từ lần chuẩn độ thứ hai trở đi. Lặp lại thí nghiệm chuẩn độ 3 lần. Tính kết quả: Trong thí nghiệm, Vk mL dung dịch mẫu và Vg mL dung dịch glucose 0,5% cùng phản ứng với một dung dịch ferrycyanure ở một nồng độ xác định. Như vậy, Vk mL dung dịch mẫu tương ứng với Vg mL dung dịch glucose 0,5% có (0,5 x Vg) / 100 g glucose. Lượng đường khử được tính bằng công thức: o m Vk V Vg Xk × × × × × = 100 100 5 . 0 - Trong đó � Xk – lượng đường khử, g/100g hay g/100mL � Vg – thể tích dung dịch glucose 0,5% cho chuẩn độ, mL
  • 25. 18 � Vk – thể tích dung dịch đường khử cho chuẩn độ, mL � V – thể tích bình định mức, mL � m – lượng mẫu thí nghiệm, g hoặc mL c. T T T Tí í í ính nh nh nh to to to toá á á án n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả ở ở ở ở ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả v v v và à à à th th th thả ả ả ảo o o o lu lu lu luậ ậ ậ ận. n. n. n. 1.3.4 1.3.4 1.3.4 1.3.4 X X X Xá á á ác c c c đị đị đị định nh nh nh Carbonhydrat Carbonhydrat Carbonhydrat Carbonhydrat t t t tổ ổ ổ ổng ng ng ng b b b bằ ằ ằ ằng ng ng ng PP PP PP PP phenol phenol phenol phenol sulfuric sulfuric sulfuric sulfuric[11] [11] [11] [11] a. a. a. a.Nguy Nguy Nguy Nguyê ê ê ên n n n l l l lý ý ý ý Dựa vào phản ứng thủy phân PS thành Mono, mono tạo màu với phenol, dung dịch tạo thành có độ hấp thu cực đại tại bước sóng 490nm. b. b. b. b.C C C Cá á á ách ch ch ch th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n - Xây dựng đường chuẩn: � Cân chính xác 0,1g D-glucose cho vào bình định mức 100, đm bằng nước cất, nồng độ D-glucose lúc này là 1mg/ml(100Mg/ml). � Lấy 50ml dung dịch pha thành 500ml, nồng độ là 100Mg/l. � Lần lượt lấy 0;25;50;75;100ml dd Glucose pha thành 100ml, thu dãy dd D-glucose có nồng độ là 0;25;50;75;100 mg/ml. � Mỗi mẫu cho vào ống nghiệm có nút đậy, thêm vào mỗi ống nghiệm 1ml dung dịch phenol 5%, 5ml H2SO4 đđ, lắc đều các ống nghiệm. � Đặt các ống nhiệm cho vào cốc nước sôi 2 phút rồi làm lạnh ở nhiệt độ phòng 30 phút. � Đo độ hấp thụ quang của các dung dịch này ở bước sóng 490nm, ta thu được các giá trị A1, A2, A3, A4, A5. � Từ kết quả thu được ta xây dựng đường chuẩn. - Đo mẫu thực � Cân chính xác 0,25g mẫu hòa tan và định mức thành 25ml bằng nước cất, nồng độ mẫu lúc này 10mg/ml(10000mg/ml). � Lấy 0,75ml dd trên pha thành 100ml, nồng độ 75mg/ml. � Lấy 1ml dd trên cho vào ống nghiệm có nút đậy, thêm 1ml dd phenol 5%, 5 ml H2SO4 đđ, lắc đều ống nghiệm. Đặt ống nghiệm vào cốc nước sôi 2 phút rồi làm lạnh ở nhiệt độ phòng trong 30 phút. � Đo mật độ quang của dung dịch ở bước sóng 490nm. Dựa vào phương trình đường chuẩn, suy ra tổng Carbohydrat có trong mỗi mẫu khoai lang tím . c. T T T Tí í í ính nh nh nh to to to toá á á án n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả ở ở ở ở ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả v v v và à à à th th th thả ả ả ảo o o o lu lu lu luậ ậ ậ ận n n n
  • 26. 19 1.3.5 1.3.5 1.3.5 1.3.5 Đ Đ Đ Đo o o o độ độ độ độ Brix Brix Brix Brix a. a. a. a.Nguy Nguy Nguy Nguyê ê ê ên n n n l l l lý ý ý ý Khúc xạ kế hoạt động giống như một lăng kính, nó phản ứng khác nhau với ánh sáng tùy thuộc vào lượng đường có trong mẫu lỏng ở giữa daylight plate và lăng kính. Khúc xạ kế cho phép người sử dụng xác định phần trăm Brix ( khối lượng đường tương đối của một mẫu so với nước cất). b. b. b. b.C C C Cá á á ách ch ch ch th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện n n n Dùng pipet nhỏ một đến hai giọt lỏng dung dịch khoai lang tím lên bề mặt của lăng kính (bề mặt này đã được rửa sạch và làm khô từ trước), nhưng không được chạm pipet vào lăng kính, sau đó nhanh chóng kết hợp hai lăng kính vào vặn ép chúng lại. Với những chất lỏng dễ bay hơi phải nhỏ qua lỗ vào khe giữa hai lăng kính. Nhẹ nhàng đặt ống nhìn ở vị trí nằm nghiêng . Điều chỉnh gương tương ứng với nguồn sáng tự nhiên hoặc nhân tạo sao cho có được sự chiếu ánh sáng mạnh nhất trường quan sát về xuất hiện ranh giới sáng tối ( đen trắng ) . Nếu ranh giới sáng tối có chút màu, thì phải quay lăng kính bù trừ để triệt tiêu màu. Nếu hai vùng sáng tối không rõ rệt thì cần rửa cẩn thận lăng kính ở chỗ tia sáng đi vào. Sau đó từ từ quay núm quay gắn với thang chia độ hình cung cho đến khi ranh giới sáng tối cắt giao điểm hai vạch đen một cách chính xác và cân đối. Việc tính toán chỉ số khúc xạ được tiến hành nhờ một kính lúp ở thang chia độ hình cung theo vạch chia tương ứng với đường ngầm của thang. Ghi lại kết quả thu được và lặp lại năm lần ( lần lượt từ trên xuống và từ dưới lên ) sau đó lấy gía trị trung bình của năm lần đo, coi đó là kết quả xác định ). Sau khi kết thúc, phải rửa cẩn thận bề mặt lăng kính bằng rượu hoặc bằng các dung môi tinh khiết khác ( phụ thuộc vào độ hoà tan của chất nghiên cứu ) và làm khô lăng kính như trước khi bắt đàu xác định. Lấy giá trị trung bình số học của hai lần xác định song song làm kết quả thí nghiệm, đồng thời chênh lệch giữa kết quả hai lần đo không được vượt quá 0,0003. Trong trường hợp nhiệt độ phòng cao hơn nhiệt độ cần xác định chỉ số khúc xạ thì phải làm theo một trong các phương pháp sau đây: Tiến hành xác định trong các phòng có máy đIều hoà nhiệt độ. Đặt một chậu nước có làm lạnh bằng đá xuống dưới 200C ngay cạnh máy đIều nhiệt. Nước hồi lưu cho chảy qua một ống xoắn bằng kim loại đặt trong chậu rồi
  • 27. 20 mới chảy về máy điều nhiệt. Phải chờ cho nhiệt độ vỏ lăng kính xuống 200 C (hoặc nhiệt độ cần thiết khác) rồi mới tiến hành xác định. Nếu chất lỏng xác định có chỉ số khúc xạ tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ thì có thể xác định chỉ số khúc xạ ở hai nhiệt độ khác nhau rồi ngoại suy về nhiệt độ cần thiết. c. c. c. c. T T T Tí í í ính nh nh nh to to to toá á á án n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả ở ở ở ở ph ph ph phầ ầ ầ ần n n n k k k kế ế ế ết t t t qu qu qu quả ả ả ả v v v và à à à th th th thả ả ả ảo o o o lu lu lu luậ ậ ậ ận. n. n. n. 1.3.6 1.3.6 1.3.6 1.3.6 Ch Ch Ch Chỉ ỉ ỉ ỉ ti ti ti tiê ê ê êu u u u ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t l l l lượ ượ ượ ượng ng ng ng s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m[12] [12] [12] [12] Tiêu chuẩn FAO:TC176-1989 (được chỉnh sửa vào tháng 1-1995) Tiêu chuẩn chung: An toàn và phù hợp cho người sử dụng. Không có mùi vị khác thường và côn trùng gây hại. Không bị nhiễm bẩn Tiêu chuẩn cụ thể: � Chỉ tiêu vật lí: kích thước hạt bột mịn thì hơn 90% qua lỗ ray 0,6mm, còn đối với bột thô qua lỗ rây 1,2mm. � Chỉ tiêu hóa lí Hàm lượng ẩm ≤ 7% Hàm lượng kim loại nặng: không có Hàm lượng xơ ≤ 2% Hàm lượng tro ≤ 3% pH dung dịch 20%: 5-7 � Chỉ tiêu vi sinh Vi sinh vật gây bệnh: không có Côn trùng gây hại: không có � Chỉ tiêu cảm quan Bột màu tím hồng khô và mịn Không có mùi vị khác thường Không bị nhiễm bẩn.
  • 28. 21 CH CH CH CHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG II II II II ĐỐ ĐỐ ĐỐ ĐỐI I I I T T T TƯỢ ƯỢ ƯỢ ƯỢNG NG NG NG V V V VÀ À À À PH PH PH PHƯƠ ƯƠ ƯƠ ƯƠNG NG NG NG PH PH PH PHÁ Á Á ÁP P P P NGHI NGHI NGHI NGHIÊ Ê Ê ÊN N N N C C C CỨ Ứ Ứ ỨU U U U 2.1 2.1 2.1 2.1 Đố Đố Đố Đối i i i t t t tượ ượ ượ ượng ng ng ng nghi nghi nghi nghiê ê ê ên n n n c c c cứ ứ ứ ứu u u u 2.1.1. Nguyên liệu Nguyên liệu nghiên cứu là khoai lang tím (purple sweet potato) có nguồn từ Đà Lạt mua tại chợ Căn Cứ - Gò Vấp. Chọn nguyên liệu với những tiêu chuẩn như sau: Màu: vỏ và bên trong có màu tím. Hình dạng bề ngoài: da trơn, củ không bị trầy xước, không sâu bệnh, chưa mọc mầm. 2.1.2. 2.1.2. 2.1.2. 2.1.2. Ho Ho Ho Hoá á á á ch ch ch chấ ấ ấ ất t t t - Dung dịch K3Fe(CN)6, NaOH 5%, 2.5N, Cồn 70-800 , Glucose1%, HCl đậm đặc, thuốc thử methyl blue. - Cồn tuyệt đối, HCl đậm đặc, dung dịch đệm pH = 1 (KCl và HCl), pH = 4,5 (CH3COONa và HCl). Dung dịch H2SO4 đđ, phenol 5%, glucose chuẩn. 2.1.3 2.1.3 2.1.3 2.1.3 Thi Thi Thi Thiế ế ế ết t t t b b b bị ị ị ị - Máy phân tích độ ẩm MB45 – Thụy Điển. - Tủ sấy đối lưu - hãng DaiHan - Hàn Quốc - Máy so màu UV/VIS – 2602 - Chiết quang kế Hình 2.1 Lớp vỏ bên ngoài và màu sắc bên trong khoai lang tím
  • 29. 22 2.1.5 2.1.5 2.1.5 2.1.5 Bao Bao Bao Bao b b b bì ì ì ì để để để để bao bao bao bao g g g gó ó ó ói i i i s s s sả ả ả ản n n n ph ph ph phẩ ẩ ẩ ẩm m m m Sử dụng loại bao bì PE. Kích thước 18 x 26cm. Hình 2.2 Máy phân tích độ ẩm MB45 Hình 2.3 Tủ sấy đối lưu - tủ sấy chân không hãng DaiHan - Hàn Quốc Hình 2.4 Máy quang phổ UV_vis Hình 2.5 Chiết quang kế
  • 30. 23 2.2. 2.2. 2.2. 2.2. Ph Ph Ph Phươ ươ ươ ương ng ng ng ph ph ph phá á á áp p p p nghi nghi nghi nghiê ê ê ên n n n c c c cứ ứ ứ ứu u u u S S S Sơ ơ ơ ơ đồ đồ đồ đồ b b b bố ố ố ố tr tr tr trí í í í th th th thí í í í nghi nghi nghi nghiệ ệ ệ ệm m m m TN1 Khảo sát nguyên liệu TN2 Khảo sát thời gian hấp TN3 Khảo sát nhiệt độ sấy TN4 Khảo sát thời gian sấy Rửa sơ bộ Nguyên liệu - Xác định hàm lượng Anthocyanin bằng PP đo độ ẩm và PP pH vi sai - Định lượng đường khử bằng PP Ferrycyanure - Xác định Carbohydrat tổng bằng PP phenol sulfuric - Đo độ ẩm, độ Brix
  • 31. 24 2.3 2.3 2.3 2.3 S S S Sơ ơ ơ ơ đồ đồ đồ đồ quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh c c c cô ô ô ông ng ng ng ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ nghi nghi nghi nghiê ê ê ên n n n c c c cứ ứ ứ ứu u u u Nước thải Vỏ H H H Hì ì ì ình nh nh nh 2.5 2.5 2.5 2.5 S S S Sơ ơ ơ ơ đồ đồ đồ đồ quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh c c c cô ô ô ông ng ng ng ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ s s s sả ả ả ản n n n xu xu xu xuấ ấ ấ ất t t t b b b bộ ộ ộ ột t t t khoai khoai khoai khoai lang lang lang lang t t t tí í í ím m m m Khoai lang tím Đóng gói Chọn lựa Gọt vỏ Sấy Cắt khúc Rửa Hấp Nghiền Sản phẩm Nước Bao bì
  • 32. 25 2.4 2.4 2.4 2.4 Thuy Thuy Thuy Thuyế ế ế ết t t t minh minh minh minh quy quy quy quy tr tr tr trì ì ì ình nh nh nh[1] [1] [1] [1] 2.4.1 2.4.1 2.4.1 2.4.1 Ch Ch Ch Chọ ọ ọ ọn n n n l l l lự ự ự ựa a a a - - - - M M M Mụ ụ ụ ục c c c đí đí đí đích: ch: ch: ch: chuẩn bị Chuẩn bị cho quá trình rửa, nhằm loại bỏ củ hư, sùng, ảnh hưởng đến chất lượng cảm quan của sản phẩm. - - - - Bi Bi Bi Biế ế ế ến n n n đổ đổ đổ đổi i i i V V V Vậ ậ ậ ật t t t l l l lí í í í: : : : nguyên liệu trở nên đồng đều về chất lượng và những phần hư hỏng đã được loại bỏ. - - - - Th Th Th Thô ô ô ông ng ng ng s s s số ố ố ố c c c cô ô ô ông ng ng ng ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ: : : : chọn khoai có độ ẩm ban đầu khoảng 67-68%. Hàm lượng tinh bột không dưới 14%. - - - - Y Y Y Yê ê ê êu u u u c c c cầ ầ ầ ầu u u u � Màu: vỏ và bên trong có màu tím sậm � Hình dạng bên ngoài; da trơn, không mọc mầm, củ không bị hư hỏng, không sâu bệnh, không nhiễm bệnh thối khô hay nhiễm ướt, củ dập nát không quá 2%, đất và tạp chất không quá 1,5 %, kích thước củ ở chỗ lớn nhất không dưới 3cm. Sau khi kiểm tra khoai lang tím tươi đạt chất lượng mới đưa vào sản xuất. 2.4.2 2.4.2 2.4.2 2.4.2 R R R Rử ử ử ửa a a a - - - - M M M Mụ ụ ụ ục c c c đí đí đí đích: ch: ch: ch: chuẩn bị Quá trình rửa nhằm chuẩn bị cho quá trình gọt vỏ. Ngoài ra còn làm sạch đất cát, bụi bẩn,vi sinh vật bám ngoài vỏ. - - - - Bi Bi Bi Biế ế ế ến n n n đổ đổ đổ đổi i i i � Vật lí: tách 94-97% tạp chất bám trên vỏ củ, khối lượng chung giảm so với khối lượng ban đầu. � Sinh học: nguyên liệu sạch và giảm bớt lượng vi sinh vật trên bề mặt vỏ. -Y -Y -Y -Yê ê ê êu u u u c c c cầ ầ ầ ầu: u: u: u: rửa để tách các tạp chất như đá, cát, đất,..sau đó để ráo nước trước khi gọt vỏ. - - - - Th Th Th Thô ô ô ông ng ng ng s s s số ố ố ố c c c cô ô ô ông ng ng ng ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ: : : : ngâm vào nước từ 3-5 phút, tách được 94-97% tạp chất bám bên ngoài. - - - - C C C Cá á á ách ch ch ch th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện: n: n: n: khoai được cho vào bồn ngâm từ 3-5 phút, khi đất cát, bụi bẩn bám mềm ra, tiến hành rửa sạch bằng nước. - - - - D D D Dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c cụ ụ ụ ụ: : : : bồn rửa, rổ, bàn chải. Tải bản FULL (61 trang): https://bit.ly/3mm58hH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 33. 26 2.4.3 2.4.3 2.4.3 2.4.3 G G G Gọ ọ ọ ọt t t t v v v vỏ ỏ ỏ ỏ - - - - M M M Mụ ụ ụ ục c c c đí đí đí đích: ch: ch: ch: c c c chuẩn bị và khai thác Gọt bỏ lớp vỏ vì khoai trồng dưới đất lớp vỏ dính vào nhiều đất, cát, chất bẩn để tránh sản phẩm bột có lẫn tạp chất ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và giảm giá trị cảm quan của sản phẩm bột, chuẩn bị cho quá trình cắt khúc. Vỏ được gọt đi nếu ở quy mô công nghiệp có thể được dùng làm phân bón hữu cơ. - - - - Bi Bi Bi Biế ế ế ến n n n đổ đổ đổ đổi i i i � � � � V V V Vậ ậ ậ ật t t t l l l lí í í í: : : : thay đổi về kích thước, hình dạng, khối lượng chung giảm, loại bỏ được tạp chất, đất cát bám bên ngoài. � � � � H H H Hó ó ó óa a a a sinh: sinh: sinh: sinh: sau khi gọt vỏ, vì lớp vỏ bảo vệ đã bị gọt đi nên tốc độ hô hấp của củ khoai sẽ nhanh hơn, chính là thời gian, môi trường tốt cho vi sinh vật phát triển. - - - - Th Th Th Thô ô ô ông ng ng ng s s s số ố ố ố: : : : khi gọt 1kg khoai nguyên liệu ban đầu không được thất thoát quá 100g vỏ. - - - - Y Y Y Yê ê ê êu u u u c c c cầ ầ ầ ầu: u: u: u: gọt sát vỏ, bỏ đi phần đầu- đuôi củ khoai, chuyển nhanh đến quá trình cắt vì khoai lúc này tăng tốc độ hô hấp. - - - - C C C Cá á á ách ch ch ch th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện: n: n: n: dùng dao gọt hết vỏ bên ngoài, phần đầu- đuôi củ khoai. - - - - D D D Dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c cụ ụ ụ ụ: : : : dao, thớt. 2.4.4 2.4.4 2.4.4 2.4.4 C C C Cắ ắ ắ ắt t t t kh kh kh khú ú ú úc c c c -M -M -M -Mụ ụ ụ ục c c c đí đí đí đích: ch: ch: ch: chuẩn bị Quá trình cắt khúc để chuẩn bị cho quá trình hấp được diễn ra dễ dàng hơn, khoai được hấp chín nhanh hơn, tránh bị thất thoát chất lượng về thời gian. -Bi -Bi -Bi -Biế ế ế ến n n n đổ đổ đổ đổi: i: i: i: � Vật lí: Giảm kích thước, thuận lợi cho các quá trình sau. - - - - C C C Cá á á ách ch ch ch th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện: n: n: n: dụng dao cát từng khoanh. - - - - Th Th Th Thô ô ô ông ng ng ng s s s số ố ố ố c c c cô ô ô ông ng ng ng ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ: : : : khoai được cắt khoanh với bề dày 3cm. - - - - D D D Dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c cụ ụ ụ ụ: : : : dao, thớt. 2.4.5 2.4.5 2.4.5 2.4.5 H H H Hấ ấ ấ ấp p p p - - - - M M M Mụ ụ ụ ục c c c đí đí đí đích: ch: ch: ch: chế biến, khai thác Quá trình hấp không những vô hoạt được các enzyme oxy hóa, làm chín nguyên liệu, tăng hiệu quả quá trình sấy mà còn làm tăng hàm lượng anthocyanin, màu sắc, tăng giá trị dinh dưỡng và cảm quan cho sản phẩm. Sỡ dĩ như vậy là do quá trình xử lý nhiệt tinh bột bị hồ hóa, các tế bào bị phá vỡ tạo điều kiện giải phóng anthocyanin. Tải bản FULL (61 trang): https://bit.ly/3mm58hH Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 34. 27 -Bi -Bi -Bi -Biế ế ế ến n n n đổ đổ đổ đổi i i i � � � � V V V Vậ ậ ậ ật t t t l l l lí í í í v v v và à à à h h h hó ó ó óa a a a sinh sinh sinh sinh : : : : trong quá trình hấp, dưới tác dụng của nhiệt độ và thời gian, tinh bột trong khoai bị biến tính, enzyme bị vô hoạt. � H H H Hó ó ó óa a a a l l l lí í í í: : : : ẩm trong nguyên liệu tăng và thất thoát bất thường nhưng không đáng kể. - - - - C C C Cá á á ách ch ch ch th th th thự ự ự ực c c c hi hi hi hiệ ệ ệ ện: n: n: n: khoai sau khi được cắt khúc, được cho vào nồi hấp theo thông số khảo sát. - - - - Th Th Th Thô ô ô ông ng ng ng s s s số ố ố ố c c c cô ô ô ông ng ng ng ngh ngh ngh nghệ ệ ệ ệ: : : : trong quá trình hấp nhiệt độ và thời gian là hai yếu tố công nghệ cần được điều khiển để ổn định chất lượng sản phẩm. Nhiệt độ nước được duy trì cố định 95-1000 C trước khi cho khoai vào hấp. Tiến hành khảo sát hấp trong vòng 5, 10, 15, 20, 25 phút. Nhiệt độ hấp quá cao hay thời gian hấp quá dài sẽ gây ảnh hưởng đến sản phẩm. - - - - Y Y Y Yê ê ê êu u u u c c c cầ ầ ầ ầu: u: u: u: khoai sau khi hấp không bị sống, không chín quá, mềm, tăng màu sắc, mùi thơm,... - - - - Thi Thi Thi Thiế ế ế ết t t t b b b bị ị ị ị, , , , d d d dụ ụ ụ ụng ng ng ng c c c cụ ụ ụ ụ: : : : nồi hấp, đũa, bếp điện, thao, rổ. 2.4.6 2.4.6 2.4.6 2.4.6 S S S Sấ ấ ấ ấy y y y - Mục đích: chuẩn bị, chế biến, bảo quản. Quá trình sấy sẽ tách một lượng nước ra khỏi khối nguyên liệu, chuẩn bị cho quá trình nghiền. Đồng thời, bảo quản sản phẩm được lâu hơn. - - - - C C C Cá á á ác c c c bi bi bi biế ế ế ến n n n đổ đổ đổ đổi i i i V V V Vậ ậ ậ ật t t t l l l lí í í í: : : : khối lượng nguyên liệu giảm xuống, bị tác động dưới nhiệt độ cao, hình dạng nguyên liệu sẽ bị co lại. H H H Hó ó ó óa a a a h h h họ ọ ọ ọc: c: c: c: độ ẩm giảm nhanh, biến màu, đồng thời có thể xảy ra sự phân hủy ( thất thoát) một số chất mẫn cảm với nhiệt độ và nhất là trong khoai có hàm lượng anthocyanin đang cần được khai thác. H H H Hó ó ó óa a a a l l l lí í í í: : : : xảy ra sự bốc hơi nước và các chất dễ bay hơi dưới tác dụng của nhiệt độ (việc bốc hơi ẩm từ bề mặt tạo ra sự chênh lệch ẩm giữa lớp bề mặt và các lớp bên trong ra lớp bề mặt của vật liệu). Sinh Sinh Sinh Sinh h h h họ ọ ọ ọc c c c v v v và à à à h h h hó ó ó óa a a a sinh: sinh: sinh: sinh: vi sinh vật và enzyme sẽ bị tiêu diệt, ức chế và vô hoạt trên bề mặt khô nguyên liệu. - - - - C C C Cá á á ác c c c ti ti ti tiế ế ế ến n n n h h h hà à à ành: nh: nh: nh: cho nguyên liệu sau hấp được nghiền sơ, cho vào khay. Tiến hành đưa vào tủ sấy. - - - - Th Th Th Thô ô ô ông ng ng ng s s s số ố ố ố k k k kĩ ĩ ĩ ĩ thu thu thu thuậ ậ ậ ật: t: t: t: tiến hành khảo sát nhiệt độ cố định 700 C, tìm ra thời gian tốt nhất 5405626