Full CAD+WORD: https://www.filethietke.vn/file-thiet-ke/do-an-thiet-ke-thiet-bi-co-dac-dua-cadwordpdf-26335.htm
youtube:https://www.youtube.com/watch?v=Ny-6FC-eJC8
Thiết kế thiết bị cô đặc dứa năng suất 1000kg/h
Nghiên cứu quy trình sản xuất snack từ rong nâu sargassum polycystum
Thiết kế thiết bị cô đặc dứa
1.
2. THIẾT KẾ THIẾT BỊ CÔ ĐẶC
DUNG DỊCH DỨA NĂNG SUẤT
1000KG/H
1
• TỔNG QUAN
2
• THUYẾT MINH SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
3
• CÂN BẰNG VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG
4
• TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH
5
• TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ
3. 1. TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan nguyên liệu dứa
Tên khoa học: Annas comusmin
Phân bố: Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Bắc Giang, Bắc
Ninh, Tuyên Quang, Thanh Hoá, Nghệ An,…
4. 1.1. Tổng quan nguyên liệu dứa
Phân loại:
Dứa Tây Ban Nha Dứa Queen Dứa Cayen
5. 1.1. Tổng quan nguyên liệu dứa
Giá trị dinh dưỡng/100g dứa
Thành phần Hàm lượng Đơn vị
Carbohydrates 12.63 g
Protein 0.54 g
Chất béo 0.12 g
Vitamin :
B1
B2
B3
B5
B6
B9
C
0.079
0.031
0.489
0.205
0.110
15
36.2
mg
mg
mg
mg
mg
µg
mg
Chất khoáng
Calcium
Sắt
Phospho
13
0.28
8
mg
mg
mg
6. 1.1. Tổng quan nguyên liệu dứa
Lợi ích
của
dứa
Miễn
dịch
Phát
triển
xương
Tiêu hóa
Chống
viêm
Giảm
đông
máu
7. 1.2. Quy trình sản xuất dứa cô đặc
Dứa
Phân loại
Xử lý
Rửa
Dập. nát
Vỏ. mắt
dứa
Nước
Ép
Lọc thô
Gia nhiệt
Ly tâm
Cô đặc
Bã
Phụ gia
Rót chai
Ghép nắp
Bảo quản
Thanh trùng
Nước dứa cô
đặc
Chai
Nắp
8. 1.3. Tổng quan cô đặc
• Cô đặc là phương pháp dùng để nâng cao nồng độ các
chất hòa tan trong dung dịch bao gồm hai hay nhiều
cấu tử.
• Phương pháp:
Phương pháp nhiệt
Phương pháp lạnh
9. Phân
loại
Cấu tạo
Tuần hoàn tự
nhiên
Tuần hoàn
cưỡng bức
Màng mỏng
Áp suất
Thường
Chân không
Cách thức
Một nồi
Nhiều nồi
Phương thức
Gián đoạn
Liên tục
10. Thiết bị
Thiết bị cô đặc có ống tuần hoàn trung tâm
Thiết bị cô đặc phòng đốt treo
Thiết bị cô đặc phòng đốt ngoài kiểu đứng
Thiết bị cô đặc phòng đốt ngoài nằm ngang
Thiết bị cô đặc phòng đốt ngoài nằm ngang
Thiết bị cô đặc tuần hoàn cưỡng bức
Thiết bị cô đặc loại màng
12. Các thiết bị
Thiết bị chính:
• Ống tuần hoàn, ống truyền nhiệt.
• Buồng đốt, buồng bốc, đáy, nắp...
• Ổng: hơi đốt, tháo nước ngưng, khí không ngưng...
Thiết bị phụ:
• Bể chứa sản phẩm, nguyên liệu.
• Các loại bơm: bơm dung dịch, bơm nước, bơm chân không.
• Thiết bị gia nhiệt.
• Thiết bị ngưng tụ Baromet.
• Các loại van.
• Thiết bị đo
13. 3. CÂN BẰNG VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG
Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị
Nhiệt độ vào buồng bốc tđ
0
C 45.62
Nhiệt độ ra ở đáy buồng đốt tc
0
C 52.22
Nhiệt dung riêng của dung dịch 15% cđ J/(kg.K) 3558.1
Nhiệt dung riêng của dung dịch 40% cc J/(kg.K) 3461.89
Nhiệt tổn thất Qtt W 22210.24
Nhiệt lượng do hơi đốt cung cấp QD W 444204.8
Lượng hơi đốt biểu kiến D kg/s 0.208
Lượng hơi đốt tiêu tốn riêng m kg/kg 1.2
14. 4. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH
BUỒNG ĐỐT
Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
Chiều cao buồng đốt Hđ mm 2000
Đường kính ngoài buồng đốt Dnđ mm 620
Đường kính trong buồng đốt Dtđ mm 600
Bề dày buồng đốt sđ mm 7.6
Đường kính ống tuần hoàn Dth mm 250
Đường kính ống truyền nhiệt dn mm 0.022
15. BUỒNG BỐC
Chiều cao buồng bốc Hb mm 3500
Đường kính buồng bốc Db mm 1200
Bề dày buồng bốc Sb mm 8.5
NẮP NỒI
Chiều cao nắp Hn mm 300
Đường kính trong nắp Dn mm 1200
Bề dày nắp sn mm 8.5
ĐÁY NỒI
Chiều cao đáy Hđa mm 540
Đường kính đáy Dđa mm 600
Bề dày đáy sđa mm 7.6
16. 5. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ
BUỒNG BỐC – BUỒNG ĐỐT
Py Dt
Kích thước nối Kiểu bích
D Db Dl D0
Bu lông 1
D Z h đệm
N/mm Mm Mm mm cái mm Mm
0.3 600 740 690 650 611 M20 20 20 5