GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
Chuyên Đề Thăm Dò Chức Năng Các Phương Pháp Đánh Giá Chức Năng Thông Khí Của Mũi
1. CHUYÊN ĐỀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
CHUYÊN ĐỀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
CÁC PHƯƠNG PHÁP
CÁC PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG
THÔNG KHÍ CỦA MŨI
THÔNG KHÍ CỦA MŨI
HDKH: NTH:
HDKH: NTH:
TS.QUÁCH THỊ CẦN NGUYỄN QUỐC DŨNG
TS.QUÁCH THỊ CẦN NGUYỄN QUỐC DŨNG
PGS.TS.NGUYỄN TƯ THẾ
PGS.TS.NGUYỄN TƯ THẾ
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ
M i ho t đ ng đ cung c p đ m và
ũ ạ ộ ể ấ ộ ẩ
M i ho t đ ng đ cung c p đ m và
ũ ạ ộ ể ấ ộ ẩ
đi u hòa không khí c a khí hít vào,c ng
ề ủ ũ
đi u hòa không khí c a khí hít vào,c ng
ề ủ ũ
nh ch c năng b o v thông qua lông
ư ứ ả ệ
nh ch c năng b o v thông qua lông
ư ứ ả ệ
chuy n qua vi c l c và ti t c a lysozym
ể ệ ọ ế ủ
chuy n qua vi c l c và ti t c a lysozym
ể ệ ọ ế ủ
cùng v i globulin mi n d ch.
ớ ễ ị
cùng v i globulin mi n d ch.
ớ ễ ị
Khi lu ng không khí không b c n tr ,thông
ồ ị ả ở
Khi lu ng không khí không b c n tr ,thông
ồ ị ả ở
khí m i cho phép ch t th m tác đ ng qua
ũ ấ ơ ộ
khí m i cho phép ch t th m tác đ ng qua
ũ ấ ơ ộ
l i v i bi u mô kh u giác, do đó cung c p
ạ ớ ể ứ ấ
l i v i bi u mô kh u giác, do đó cung c p
ạ ớ ể ứ ấ
cho con ng i c m nh n mùi v .
ườ ả ậ ị
cho con ng i c m nh n mùi v .
ườ ả ậ ị
3. Mũi như một điện trở tập trung sự chú ý
Mũi như một điện trở tập trung sự chú ý
trong lâm sàng, từ đó bệnh nhân tắc
trong lâm sàng, từ đó bệnh nhân tắc
nghẽn mũi được chuyển đến để phẫu
nghẽn mũi được chuyển đến để phẫu
thuật.
thuật. Có l b i đi u này mà nhi u n
ẽ ở ề ề ổ
Có l b i đi u này mà nhi u n
ẽ ở ề ề ổ
l c đã đ c t o ra đ c g ng th c
ự ượ ạ ể ố ắ ự
l c đã đ c t o ra đ c g ng th c
ự ượ ạ ể ố ắ ự
hi n đo thông khí m i.
ệ ũ
hi n đo thông khí m i.
ệ ũ
Th t v y, nh ng ph ng pháp đo thông
ậ ậ ữ ươ
Th t v y, nh ng ph ng pháp đo thông
ậ ậ ữ ươ
khí m i là không m i m . G ng m
ũ ớ ẻ ươ ờ
khí m i là không m i m . G ng m
ũ ớ ẻ ươ ờ
ho c nh ng đánh giá khác c a ki u th
ặ ữ ủ ể ở
ho c nh ng đánh giá khác c a ki u th
ặ ữ ủ ể ở
ra t m i nh m t ph ng ti n c a vi c
ừ ũ ư ộ ươ ệ ủ ệ
ra t m i nh m t ph ng ti n c a vi c
ừ ũ ư ộ ươ ệ ủ ệ
th c hi n đánh giá là đ c ng h
ự ệ ượ ủ ộ ở
th c hi n đánh giá là đ c ng h
ự ệ ượ ủ ộ ở
cu i th k 19 và b t đ u th k 20
ố ế ỷ ở ắ ầ ế ỷ
cu i th k 19 và b t đ u th k 20
ố ế ỷ ở ắ ầ ế ỷ
4. M c dù ngày càng nhi u k thu t ti n b giúp
ặ ề ỹ ậ ế ộ
M c dù ngày càng nhi u k thu t ti n b giúp
ặ ề ỹ ậ ế ộ
đánh giá chính xác khách quan b nh nhân
ệ
đánh giá chính xác khách quan b nh nhân
ệ
,v n không đ c phát tri n trong th c hành
ẫ ượ ể ự
,v n không đ c phát tri n trong th c hành
ẫ ượ ể ự
h ng ngày h u h t các trung tâm
ằ ở ầ ế
h ng ngày h u h t các trung tâm
ằ ở ầ ế Tình trạng
Tình trạng
nhiễm trùng vùng mũi xoang cũng được ghi
nhiễm trùng vùng mũi xoang cũng được ghi
nhận với 1 tỉ lệ cần lưu ý, từ 40 – 70% bệnh
nhận với 1 tỉ lệ cần lưu ý, từ 40 – 70% bệnh
nhân HIV/AIDS.
nhân HIV/AIDS.
Đi u này có l b i nh ng n l c đ đo thông
ề ẽ ở ữ ổ ự ể
Đi u này có l b i nh ng n l c đ đo thông
ề ẽ ở ữ ổ ự ể
khí m i th t b i không t ng quan v i quá
ũ ấ ạ ươ ớ
khí m i th t b i không t ng quan v i quá
ũ ấ ạ ươ ớ
trình b nh h c mà đ c quan sát trong m i.
ệ ọ ượ ũ
trình b nh h c mà đ c quan sát trong m i.
ệ ọ ượ ũ
5. Hi n t i Vi t nam các ph ng ti n đánh
ệ ạ ở ệ ươ ệ
Hi n t i Vi t nam các ph ng ti n đánh
ệ ạ ở ệ ươ ệ
giá thông khí m i r t nghèo nàn, ch y u
ũ ấ ủ ế
giá thông khí m i r t nghèo nàn, ch y u
ũ ấ ủ ế
d a trên cách đánh giá thô s là g ng
ự ơ ươ
d a trên cách đánh giá thô s là g ng
ự ơ ươ
Glatzel. Thành ph H Chí Minh c ng m i
Ở ố ồ ũ ớ
Glatzel. Thành ph H Chí Minh c ng m i
Ở ố ồ ũ ớ
ng d ng khí áp k m i trong vài năm g n
ứ ụ ế ũ ầ
ng d ng khí áp k m i trong vài năm g n
ứ ụ ế ũ ầ
đây. Qua chuyên đ “
ề
đây. Qua chuyên đ “
ề Các ph ng pháp
ươ
Các ph ng pháp
ươ
đánh giá ch c năng thông khí c a m i
ứ ủ ũ
đánh giá ch c năng thông khí c a m i
ứ ủ ũ ”
”
chúng tôi đ ra m c tiêu :
ề ụ
chúng tôi đ ra m c tiêu :
ề ụ
-
-Tìm hi u các ph ng pháp đánh giá các
ể ươ
Tìm hi u các ph ng pháp đánh giá các
ể ươ
ch c năng thông khí c a m i.
ứ ủ ũ
ch c năng thông khí c a m i.
ứ ủ ũ
6. 1.ĐO THÔNG KHÍ MŨI
1.ĐO THÔNG KHÍ MŨI
BẰNG GƯƠNG GLATZEL
BẰNG GƯƠNG GLATZEL
G ng glatzel c đi n:
ươ ổ ể
G ng glatzel c đi n:
ươ ổ ể do giáo sư
do giáo sư Jan
Jan
Glatzel
Glatzel (1888 – 1954) sáng ki n năm 1904 và
ế
(1888 – 1954) sáng ki n năm 1904 và
ế
Dr. Gerhard Hutchison Cocks, New York City
Dr. Gerhard Hutchison Cocks, New York City
c i ti n l i năm 1915 sau đó áp d ng r ng
ả ế ạ ụ ộ
c i ti n l i năm 1915 sau đó áp d ng r ng
ả ế ạ ụ ộ
r i [8]
ả
r i [8]
ả
G ng Glatzel là m t mãnh kim khí m k n
ươ ộ ạ ề
G ng Glatzel là m t mãnh kim khí m k n
ươ ộ ạ ề
trên đó có k nhi u đ ng vòng cung
ẻ ề ườ
trên đó có k nhi u đ ng vòng cung
ẻ ề ườ
đ ng tâm và chính gi a có m t đ ng
ồ ở ữ ộ ườ
đ ng tâm và chính gi a có m t đ ng
ồ ở ữ ộ ườ
th ng chia ranh gi i gi a hai m i.[1]
ẳ ớ ữ ũ
th ng chia ranh gi i gi a hai m i.[1]
ẳ ớ ữ ũ
7.
8. G m 04 vòng:
ồ
G m 04 vòng:
ồ
+ vòng 1 : t 1 3 cm
ừ →
+ vòng 1 : t 1 3 cm
ừ →
+ Vòng 2: t 3 6 cm
ừ →
+ Vòng 2: t 3 6 cm
ừ →
+ Vòng 3: t 6 9 cm
ừ →
+ Vòng 3: t 6 9 cm
ừ →
+ vòng 4: t 9 12 cm
ừ →
+ vòng 4: t 9 12 cm
ừ →
9. G ng glatzel c i ti n (Modified-Glatzel):
ươ ả ế
G ng glatzel c i ti n (Modified-Glatzel):
ươ ả ế do
do
Silvnava brescovici, Renato roithmann
Silvnava brescovici, Renato roithmann thu c
ộ
thu c
ộ
Brazilian Lutheran University, c i ti n l i
ả ế ạ
Brazilian Lutheran University, c i ti n l i
ả ế ạ
2008 đ c báo cáo và đăng t i trên t p
ượ ả ạ
2008 đ c báo cáo và đăng t i trên t p
ượ ả ạ
chí Brazillian journal of otorhinolaryngology
chí Brazillian journal of otorhinolaryngology
4/2008 [8]
4/2008 [8]
G m 12 vòng chi u đ ng và 16 vòng chi u
ồ ề ứ ề
G m 12 vòng chi u đ ng và 16 vòng chi u
ồ ề ứ ề
ngang, m i vòng kích th c 1cm
ô ướ
ngang, m i vòng kích th c 1cm
ô ướ
10.
11. Cách đo g ng Glatzel:
ươ
Cách đo g ng Glatzel:
ươ không đo khi b nh
ệ
không đo khi b nh
ệ
nhân đang u ng alcoholic, nhi t đ phòng
ố ệ ộ
nhân đang u ng alcoholic, nhi t đ phòng
ố ệ ộ
t 22 đ n 24oC, đ m t 50 đ n 65%
ừ ế ộ ẩ ừ ế
t 22 đ n 24oC, đ m t 50 đ n 65%
ừ ế ộ ẩ ừ ế
Cách đ g ng gi ng nh hình d i
ể ươ ố ư ướ
Cách đ g ng gi ng nh hình d i
ể ươ ố ư ướ : để
: để
g ng sát c a m i và song song v i hai l
ươ ư ũ ớ ổ
g ng sát c a m i và song song v i hai l
ươ ư ũ ớ ổ
m i tr c, b o b nh nhân th đ u ra hai
ũ ướ ả ệ ở ề
m i tr c, b o b nh nhân th đ u ra hai
ũ ướ ả ệ ở ề
m i và ghi nh n k t qu theo kích th c
ũ ậ ế ả ướ
m i và ghi nh n k t qu theo kích th c
ũ ậ ế ả ướ
đã có trên g ng
ươ
đã có trên g ng
ươ
12.
13. Đánh giá s đo trên g ng
ố ươ
Đánh giá s đo trên g ng
ố ươ
glatzel:
glatzel:
- Th quá thông- v t m g ng : 9 cm
ở ệ ờ ươ ≥
- Th quá thông- v t m g ng : 9 cm
ở ệ ờ ươ ≥
- Th thông bình th ng- v t m g ng :
ở ườ ệ ờ ươ
- Th thông bình th ng- v t m g ng :
ở ườ ệ ờ ươ
≥
≥ 6 ≥ 9 cm
6 ≥ 9 cm
-
- Ngh≥t nh≥ - v≥t m≥ g≥≥ng : ≥ 3 ≥ 6 cm
Ngh≥t nh≥ - v≥t m≥ g≥≥ng : ≥ 3 ≥ 6 cm
-
- Ngh t n ng- v t m g ng : < 3 cm
ẹ ặ ệ ờ ươ
Ngh t n ng- v t m g ng : < 3 cm
ẹ ặ ệ ờ ươ
14. 2.ĐO PHẾ DUNG PHỔI
2.ĐO PHẾ DUNG PHỔI
(Peak Nasal Inspiratory flow)
(Peak Nasal Inspiratory flow)
PNIF là ph ng pháp đánh giá không xâm nh p,
ươ ậ
PNIF là ph ng pháp đánh giá không xâm nh p,
ươ ậ
d th c hi n, và th ng đ c s d ng đ đánh
ễ ự ệ ườ ượ ư ụ ể
d th c hi n, và th ng đ c s d ng đ đánh
ễ ự ệ ườ ượ ư ụ ể
giá s thông thoáng đ ng m i. Đây là ph ng
ự ườ ũ ươ
giá s thông thoáng đ ng m i. Đây là ph ng
ự ườ ũ ươ
pháp đo l ng sinh lý đo đ t m c đ cao nh t
ườ ạ ứ ộ ấ
pháp đo l ng sinh lý đo đ t m c đ cao nh t
ườ ạ ứ ộ ấ
không khí đ c th ra trong m i phút khi b nh
ượ ở ô ệ
không khí đ c th ra trong m i phút khi b nh
ượ ở ô ệ
nhân g ng s c th ra
ắ ứ ở
nhân g ng s c th ra
ắ ứ ở
Dù r ng s thay đ i áp l c c a m i bên m i không
ằ ự ổ ự ủ ô ũ
Dù r ng s thay đ i áp l c c a m i bên m i không
ằ ự ổ ự ủ ô ũ
đ c ghi nh n l i, PNIF đ c cho là có đ nh y
ượ ậ ạ ượ ộ ạ
đ c ghi nh n l i, PNIF đ c cho là có đ nh y
ượ ậ ạ ượ ộ ạ
c m và tính bi n đ i cao do s c g ng c a đ i
ả ế ổ ự ố ắ ủ ố
c m và tính bi n đ i cao do s c g ng c a đ i
ả ế ổ ự ố ắ ủ ố
t ng đ c đo và s h ng d n đúng c a ng i
ượ ượ ự ướ ẫ ủ ườ
t ng đ c đo và s h ng d n đúng c a ng i
ượ ượ ự ướ ẫ ủ ườ
th c hi n nghiên c u
ự ệ ứ
th c hi n nghiên c u
ự ệ ứ
15. N u b nh nhân g ng s c thì s làm gia
ế ệ ắ ứ ẽ
N u b nh nhân g ng s c thì s làm gia
ế ệ ắ ứ ẽ
tăng t l khí l u thông qua m i [35].
ỉ ệ ư ũ
tăng t l khí l u thông qua m i [35].
ỉ ệ ư ũ
M t đi u c n l u ý là PNIFs thi u ph ng
ộ ề ầ ư ế ươ
M t đi u c n l u ý là PNIFs thi u ph ng
ộ ề ầ ư ế ươ
pháp đo l ng đ ch ra đâu là v trí t c
ườ ể ỉ ị ắ
pháp đo l ng đ ch ra đâu là v trí t c
ườ ể ỉ ị ắ
ngh n th t s .
ẽ ậ ự
ngh n th t s .
ẽ ậ ự
H n n a, các b nh ph i c ng nh h ng
ơ ữ ệ ổ ũ ả ưở
H n n a, các b nh ph i c ng nh h ng
ơ ữ ệ ổ ũ ả ưở
đ n k t qu đo l ng PNIF do s g ng
ế ế ả ườ ự ắ
đ n k t qu đo l ng PNIF do s g ng
ế ế ả ườ ự ắ
s c th ra.
ứ ở
s c th ra.
ứ ở
16.
17.
18. Nh ng v n đ k thu t nh là s bóp méo cánh
ữ ấ ề ỹ ậ ư ự
Nh ng v n đ k thu t nh là s bóp méo cánh
ữ ấ ề ỹ ậ ư ự
m i do áp l c cung c p c n thi t đ b t kín m t
ũ ự ấ ầ ế ể ị ặ
m i do áp l c cung c p c n thi t đ b t kín m t
ũ ự ấ ầ ế ể ị ặ
n và cánh m i s p xu ng t l lu ng khí cao,
ạ ũ ụ ố ở ỉ ệ ồ
n và cánh m i s p xu ng t l lu ng khí cao,
ạ ũ ụ ố ở ỉ ệ ồ
c ng nh tính thay đ i hàng ngày và tính l p l i
ũ ư ổ ậ ạ
c ng nh tính thay đ i hàng ngày và tính l p l i
ũ ư ổ ậ ạ
kém, t o cho k thu t này không đáng tin c y cho
ạ ỹ ậ ậ
kém, t o cho k thu t này không đáng tin c y cho
ạ ỹ ậ ậ
s d ng hàng ngày.
ư ụ
s d ng hàng ngày.
ư ụ
S n l c c a v n đ ng hít vào và th ra ép bu c
ự ổ ự ủ ậ ộ ở ộ
S n l c c a v n đ ng hít vào và th ra ép bu c
ự ổ ự ủ ậ ộ ở ộ
c ng đã đ c trình bày đ hành đ ng nh m t
ũ ượ ể ộ ư ộ
c ng đã đ c trình bày đ hành đ ng nh m t
ũ ượ ể ộ ư ộ
máy kích thích đ i v i m i trong m t vài b nh
ố ớ ũ ộ ệ
máy kích thích đ i v i m i trong m t vài b nh
ố ớ ũ ộ ệ
nhân viêm m i, đi u này gây nên m t gia tăng
ũ ề ộ
nhân viêm m i, đi u này gây nên m t gia tăng
ũ ề ộ
trong tr kháng m i.
ở ũ
trong tr kháng m i.
ở ũ
Nh v i nh ng ph ng pháp đo khác, s t ng
ư ớ ữ ươ ự ươ
Nh v i nh ng ph ng pháp đo khác, s t ng
ư ớ ữ ươ ự ươ
quan c a đo lu ng đ nh v i tri u ch ng ch quan
ủ ồ ỉ ớ ệ ứ ủ
quan c a đo lu ng đ nh v i tri u ch ng ch quan
ủ ồ ỉ ớ ệ ứ ủ
là trái nhau
là trái nhau
19. 3.ĐO SÓNG ÂM MŨI ( Acoustic Rhinometry )
3.ĐO SÓNG ÂM MŨI ( Acoustic Rhinometry )
Năm 1989, Hilberg và c ng s [33] là nh ng ng i
ộ ự ữ ườ
Năm 1989, Hilberg và c ng s [33] là nh ng ng i
ộ ự ữ ườ
đ u tiên s d ng k thu t AR đ đánh giá m t
ầ ư ụ ỹ ậ ể ặ
đ u tiên s d ng k thu t AR đ đánh giá m t
ầ ư ụ ỹ ậ ể ặ
c t ngang m i. AR là ph ng pháp đo đ n gi n,
ắ ũ ươ ơ ả
c t ngang m i. AR là ph ng pháp đo đ n gi n,
ắ ũ ươ ơ ả
không xâm nh p, và khá r . Đây là ph ng pháp
ậ ẻ ươ
không xâm nh p, và khá r . Đây là ph ng pháp
ậ ẻ ươ
th ng dùng nh t đ đánh giá c u trúc m i. Th
ườ ấ ể ấ ũ ể
th ng dùng nh t đ đánh giá c u trúc m i. Th
ườ ấ ể ấ ũ ể
tích m i (nasal passage volume) c ng có th tính
ũ ũ ể
tích m i (nasal passage volume) c ng có th tính
ũ ũ ể
toán đ c d a trên ph ng pháp này
ượ ự ươ
toán đ c d a trên ph ng pháp này
ượ ự ươ
Ph ng pháp đo này thích h p đ đánh giá c u
ươ ợ ể ấ
Ph ng pháp đo này thích h p đ đánh giá c u
ươ ợ ể ấ
trúc gi i ph u, tác đ ng c a thu c, và nh ng thay
ả ẫ ộ ủ ố ữ
trúc gi i ph u, tác đ ng c a thu c, và nh ng thay
ả ẫ ộ ủ ố ữ
đ i sau ph u thu t mang l i bao g m c nh ng
ổ ẫ ậ ạ ồ ả ữ
đ i sau ph u thu t mang l i bao g m c nh ng
ổ ẫ ậ ạ ồ ả ữ
thay đ i trên các thành ph n m ch máu d i niêm
ổ ầ ạ ướ
thay đ i trên các thành ph n m ch máu d i niêm
ổ ầ ạ ướ
m c t i van m i, thay đ i trên polyp m i ho c v o
ạ ạ ũ ổ ũ ặ ẹ
m c t i van m i, thay đ i trên polyp m i ho c v o
ạ ạ ũ ổ ũ ặ ẹ
vách ngăn
vách ngăn
20.
21. V nguyên th y, k thu t AR đ c phát
ề ủ ỹ ậ ượ
V nguyên th y, k thu t AR đ c phát
ề ủ ỹ ậ ượ
minh đ dò các m d u, tuy nhiên, k thu t
ể ỏ ầ ỹ ậ
minh đ dò các m d u, tuy nhiên, k thu t
ể ỏ ầ ỹ ậ
này không đ c áp d ng mãi cho đ n
ượ ụ ế
này không đ c áp d ng mãi cho đ n
ượ ụ ế
năm 1970, và đ c dùng l n đ u tiên
ượ ầ ầ
năm 1970, và đ c dùng l n đ u tiên
ượ ầ ầ
trong l nh v c y khoa đ th c hi n đo
ĩ ự ể ự ệ
trong l nh v c y khoa đ th c hi n đo
ĩ ự ể ự ệ
l ng đ ng hô h p
ườ ườ ấ
l ng đ ng hô h p
ườ ườ ấ
Sóng âm đ c chuy n vào h c m i và
ượ ể ố ũ
Sóng âm đ c chuy n vào h c m i và
ượ ể ố ũ
đ c ph n h i l i , sau đó s đ c
ượ ả ồ ạ ẽ ượ
đ c ph n h i l i , sau đó s đ c
ượ ả ồ ạ ẽ ượ
chuy n thành các tín hi u k thu t s , và
ể ệ ỹ ậ ố
chuy n thành các tín hi u k thu t s , và
ể ệ ỹ ậ ố
sau đó s thi t l p nên bi u đ sóng âm
ẽ ế ậ ể ồ
sau đó s thi t l p nên bi u đ sóng âm
ẽ ế ậ ể ồ
m i (rhinogram). Bi u đ này cho ta c u
ũ ể ồ ấ
m i (rhinogram). Bi u đ này cho ta c u
ũ ể ồ ấ
trúc gi i ph u 2D c a đ ng m i.
ả ẫ ủ ườ ũ
trúc gi i ph u 2D c a đ ng m i.
ả ẫ ủ ườ ũ
22. D u ch V đ u tiên đ i di n cho vale m i và
ấ ữ ầ ạ ệ ũ
D u ch V đ u tiên đ i di n cho vale m i và
ấ ữ ầ ạ ệ ũ
th ng là m t ph ng c t ngang nh nh t (Minimal
ườ ặ ẳ ắ ỏ ấ
th ng là m t ph ng c t ngang nh nh t (Minimal
ườ ặ ẳ ắ ỏ ấ
Cross-sectional area =MCA) c a m i.
ủ ũ
Cross-sectional area =MCA) c a m i.
ủ ũ
D u ch V th 2 đ i di n cho đ u tr c c a cu n
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ướ ủ ố
D u ch V th 2 đ i di n cho đ u tr c c a cu n
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ướ ủ ố
m i d i ho c cu n m i gi a.
ũ ướ ặ ố ũ ữ
m i d i ho c cu n m i gi a.
ũ ướ ặ ố ũ ữ
D u ch V th 3 đ i di n cho ph n gi a/ ho c sau
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ữ ặ
D u ch V th 3 đ i di n cho ph n gi a/ ho c sau
ấ ữ ứ ạ ệ ầ ữ ặ
c a cu n gi a [41].
ủ ố ữ
c a cu n gi a [41].
ủ ố ữ
M i ch V t ng đ ng v i m t v trí trong m i và
ô ữ ươ ươ ớ ộ ị ũ
M i ch V t ng đ ng v i m t v trí trong m i và
ô ữ ươ ươ ớ ộ ị ũ
có th s d ng đ đ nh v v trí gây h p trong
ể ư ụ ể ị ị ị ẹ
có th s d ng đ đ nh v v trí gây h p trong
ể ư ụ ể ị ị ị ẹ
m i.
ũ
m i.
ũ
23. Đ th AR đ c đo tr c (đ ng phía d i) và
ồ ị ượ ướ ườ ướ
Đ th AR đ c đo tr c (đ ng phía d i) và
ồ ị ượ ướ ườ ướ
sau (đ ng phía trên) khi dung thu c co m ch.
ườ ố ạ
sau (đ ng phía trên) khi dung thu c co m ch.
ườ ố ạ
Tr c X đ i di n cho kho ng cách t c a m i và
ụ ạ ệ ả ừ ư ũ
Tr c X đ i di n cho kho ng cách t c a m i và
ụ ạ ệ ả ừ ư ũ
tr c Y đ i di n cho m t ph ng c t ngang (CSA)
ụ ạ ệ ặ ẳ ắ
tr c Y đ i di n cho m t ph ng c t ngang (CSA)
ụ ạ ệ ặ ẳ ắ
c a m i.
ủ ũ
c a m i.
ủ ũ
24. T l t ng quan cao gi a CSA trên AR so
ỉ ệ ươ ữ
T l t ng quan cao gi a CSA trên AR so
ỉ ệ ươ ữ
v i hình nh ch p MRI sau khi dùng co
ớ ả ụ
v i hình nh ch p MRI sau khi dùng co
ớ ả ụ
m ch m i [37],[43] và dùng CT đ đánh giá
ạ ũ ể
m ch m i [37],[43] và dùng CT đ đánh giá
ạ ũ ể
đ chính xác s đo l ng CSA trên m i
ộ ự ườ ũ
đ chính xác s đo l ng CSA trên m i
ộ ự ườ ũ
[37].
[37].
V i s ti n b c a k thu t công ngh , k
ớ ự ế ộ ủ ỹ ậ ệ ỹ
V i s ti n b c a k thu t công ngh , k
ớ ự ế ộ ủ ỹ ậ ệ ỹ
thu t dùng CT đ đánh giá th tích m i
ậ ể ể ũ
thu t dùng CT đ đánh giá th tích m i
ậ ể ể ũ
(CT Volumetry) đ c cho là k thu t hình
ượ ỹ ậ
(CT Volumetry) đ c cho là k thu t hình
ượ ỹ ậ
nh t t nh t đ đánh giá khoang m i và
ả ố ấ ể ũ
nh t t nh t đ đánh giá khoang m i và
ả ố ấ ể ũ
c u trúc xoang k c nh qua vi c s d ng
ấ ế ạ ệ ủ ụ
c u trúc xoang k c nh qua vi c s d ng
ấ ế ạ ệ ủ ụ
test o (phantom test) cho th y ch có sai s
ả ấ ỉ ố
test o (phantom test) cho th y ch có sai s
ả ấ ỉ ố
1% m i lát c t so v i toàn b th tích
ở ô ắ ớ ộ ể
1% m i lát c t so v i toàn b th tích
ở ô ắ ớ ộ ể
th c.
ự
th c.
ự
25. Chính vì lý do đó, Dastidar và c ng s [37],
ộ ự
Chính vì lý do đó, Dastidar và c ng s [37],
ộ ự
[44] đã th c hi n nghiên c u vào năm 1999
ự ệ ứ
[44] đã th c hi n nghiên c u vào năm 1999
ự ệ ứ
đ so sánh 48 h c m i b ngh t m i b ng
ể ố ũ ị ẹ ũ ằ
đ so sánh 48 h c m i b ngh t m i b ng
ể ố ũ ị ẹ ũ ằ
ph ng pháp AR/ CTV. MCAs và m i th
ươ ô ể
ph ng pháp AR/ CTV. MCAs và m i th
ươ ô ể
tích đ c đo l ng và so sánh v i nhau.
ượ ườ ớ
tích đ c đo l ng và so sánh v i nhau.
ượ ườ ớ
K t qu đo l ng th tích đ c ghi nh n
ế ả ườ ể ượ ậ
K t qu đo l ng th tích đ c ghi nh n
ế ả ườ ể ượ ậ
là có s t ng quan m nh m v i (p<0.05)
ự ươ ạ ẽ ớ
là có s t ng quan m nh m v i (p<0.05)
ự ươ ạ ẽ ớ
t i khoang m i tr c và gi a, nh ng kém
ạ ũ ướ ữ ư
t i khoang m i tr c và gi a, nh ng kém
ạ ũ ướ ữ ư
chính xác khoang m i sau.
ở ũ
chính xác khoang m i sau.
ở ũ
Các tác gi khác c ng cho r ng đo l ng
ả ũ ằ ườ
Các tác gi khác c ng cho r ng đo l ng
ả ũ ằ ườ
t i c a m i sau là không đáng tin c y do s
ạ ư ũ ậ ự
t i c a m i sau là không đáng tin c y do s
ạ ư ũ ậ ự
th t thoát âm c a m i sau
ấ ở ư ũ
th t thoát âm c a m i sau
ấ ở ư ũ
26. Hi n nay, g n 2 th p niên tr l i đây k
ệ ầ ậ ở ạ ể
Hi n nay, g n 2 th p niên tr l i đây k
ệ ầ ậ ở ạ ể
t khi k thu t AR này ra đ i, AR v n là
ừ ỹ ậ ờ ẫ
t khi k thu t AR này ra đ i, AR v n là
ừ ỹ ậ ờ ẫ
k thu t ph bi n đ c s d ng đ
ỹ ậ ổ ế ượ ư ụ ể
k thu t ph bi n đ c s d ng đ
ỹ ậ ổ ế ượ ư ụ ể
đánh giá khoang m i trong nghiên
ũ
đánh giá khoang m i trong nghiên
ũ
c u. K thu t này c ng có vài ng d ng
ứ ỹ ậ ũ ứ ụ
c u. K thu t này c ng có vài ng d ng
ứ ỹ ậ ũ ứ ụ
trong lâm sàng, đ c bi t đ đánh giá
ặ ệ ể
trong lâm sàng, đ c bi t đ đánh giá
ặ ệ ể
m t cách khách quan s c i thi n sau
ộ ự ả ệ
m t cách khách quan s c i thi n sau
ộ ự ả ệ
m ho c đi u tr steroid đ ng m i.
ổ ặ ề ị ườ ũ
m ho c đi u tr steroid đ ng m i.
ổ ặ ề ị ườ ũ
27. 4.ĐO ÁP LỰC MŨI (Rhinomanometry)
4.ĐO ÁP LỰC MŨI (Rhinomanometry)
28.
29. Đ n v đăng kí và ghi l i.Áp l c đ c đo qua m t
ơ ị ạ ự ượ ộ
Đ n v đăng kí và ghi l i.Áp l c đ c đo qua m t
ơ ị ạ ự ượ ộ
m i đ c b t kín và lu ng không khí qua m i khác
ũ ượ ị ồ ũ
m i đ c b t kín và lu ng không khí qua m i khác
ũ ượ ị ồ ũ
đang m thông qua đ ng h khí.Đ ng cong P-V thì
ở ồ ồ ườ
đang m thông qua đ ng h khí.Đ ng cong P-V thì
ở ồ ồ ườ
đ c ghi l i trên màn hình máy nghi m dao đ ng
ượ ạ ệ ộ
đ c ghi l i trên màn hình máy nghi m dao đ ng
ượ ạ ệ ộ
đ c chi u b i máy ghi dao đ ng trên bi u đ đ c
ượ ế ở ộ ể ồ ượ
đ c chi u b i máy ghi dao đ ng trên bi u đ đ c
ượ ế ở ộ ể ồ ượ
in và ghi đ c đi u khi n b ng tay.
ượ ề ể ằ
in và ghi đ c đi u khi n b ng tay.
ượ ề ể ằ
30.
31. Đ tr kháng c a m i bên m i có th so
ộ ở ủ ô ũ ể
Đ tr kháng c a m i bên m i có th so
ộ ở ủ ô ũ ể
sánh v i bên kia và v i toàn b tr kháng
ớ ớ ộ ở
sánh v i bên kia và v i toàn b tr kháng
ớ ớ ộ ở
m i, cho phép nhà lâm sàng có th xác
ũ ể
m i, cho phép nhà lâm sàng có th xác
ũ ể
đ nh m i bên nào khi n b nh nhân than
ị ũ ế ệ
đ nh m i bên nào khi n b nh nhân than
ị ũ ế ệ
phi n ngh t m i nh t. K t qu đ th (plot),
ề ẹ ũ ấ ế ả ồ ị
phi n ngh t m i nh t. K t qu đ th (plot),
ề ẹ ũ ấ ế ả ồ ị
tr c X đ i di n cho s khác bi t v áp l c
ụ ạ ệ ự ệ ề ự
tr c X đ i di n cho s khác bi t v áp l c
ụ ạ ệ ự ệ ề ự
và tr c Y đ i di n cho l u l ng, đ th có
ụ ạ ệ ư ượ ồ ị
và tr c Y đ i di n cho l u l ng, đ th có
ụ ạ ệ ư ượ ồ ị
hình d ng ch S b cong. Ph ng pháp
ạ ữ ẻ ươ
hình d ng ch S b cong. Ph ng pháp
ạ ữ ẻ ươ
ph bi n nh t đ báo cáo k t qu là l u
ổ ế ấ ể ế ả ư
ph bi n nh t đ báo cáo k t qu là l u
ổ ế ấ ể ế ả ư
l ng khí th vào.
ượ ở
l ng khí th vào.
ượ ở
32.
33. Tải bản FULL (64 trang): https://bit.ly/3eNcw2g
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
34. Trong ph ng pháp RM, áp l c c a m i sau
ươ ự ư ũ
Trong ph ng pháp RM, áp l c c a m i sau
ươ ự ư ũ
đ c đo l ng b ng m t trong ba cách
ượ ườ ằ ộ
đ c đo l ng b ng m t trong ba cách
ượ ườ ằ ộ
sau.
sau.
Đo tr kháng m i phía tr c đ c gi i
ở ũ ướ ượ ớ
Đo tr kháng m i phía tr c đ c gi i
ở ũ ướ ượ ớ
thi u b i Coutade [34] vào năm 1902, b ng
ệ ở ằ
thi u b i Coutade [34] vào năm 1902, b ng
ệ ở ằ
cách đ t m t b ph n bi n đ i áp l c
ặ ộ ộ ậ ế ổ ự ở
cách đ t m t b ph n bi n đ i áp l c
ặ ộ ộ ậ ế ổ ự ở
bên m i không đ c đo.
ũ ượ
bên m i không đ c đo.
ũ ượ
Gi i h n c a đo tr kháng m i tr c (ARM)
ớ ạ ủ ở ũ ướ
Gi i h n c a đo tr kháng m i tr c (ARM)
ớ ạ ủ ở ũ ướ
bao g m: không đo chính xác khi vách
ồ
bao g m: không đo chính xác khi vách
ồ
ngăn b th ng. M t gi i h n khác đo tr c
ị ủ ộ ớ ạ ự
ngăn b th ng. M t gi i h n khác đo tr c
ị ủ ộ ớ ạ ự
ti p tr kháng m i toàn b không th th c
ế ở ũ ộ ể ự
ti p tr kháng m i toàn b không th th c
ế ở ũ ộ ể ự
hi n đ c do m i m i đ c đo riêng. K t
ệ ượ ô ũ ượ ế
hi n đ c do m i m i đ c đo riêng. K t
ệ ượ ô ũ ượ ế
qu tr kháng thu th p đ c b ng cách
ả ở ậ ượ ằ
qu tr kháng thu th p đ c b ng cách
ả ở ậ ượ ằ
c ng 2 k t qu l i v i nhau, tuy nhiên,
ộ ế ả ạ ớ
c ng 2 k t qu l i v i nhau, tuy nhiên,
ộ ế ả ạ ớ
nh ng k t qu này không có đ chính xác
ữ ế ả ộ
nh ng k t qu này không có đ chính xác
ữ ế ả ộ
b ng ph ng pháp đo tr c ti p.
ằ ươ ự ế
b ng ph ng pháp đo tr c ti p.
ằ ươ ự ế
4231829