2.
M T S Đ C ĐI M GP VÙNG KHU UỘ Ố Ặ Ể Ỷ
G M 3 X NG - 3 KH PỒ ƯƠ Ớ
3.
M T S Đ C ĐI M SINH LÝ VÀ V N Đ NGỘ Ố Ặ Ể Ậ Ộ
V n đ ng g p du i nh kh p b n l gi a x ngậ ộ ấ ỗ ờ ớ ả ề ữ ươ
tr và x ng cánh tay,; và kh p l i c u gi aụ ươ ớ ồ ầ ữ
x ng quay và cánh tay. G p 140 đ , du i 0-10 đ .ươ ấ ộ ỗ ộ
V n đ ng s p ng a nh kh p quay tr trên. S pậ ộ ấ ữ ờ ớ ụ ấ
và ng a kho ng 80-90 đ .ữ ả ộ
S ph i h p các kh p trên có c đ ng xoay.ự ố ợ ớ ử ộ
Góc cánh c ng tay valgus sinh lý t 0-16ẳ ừ
đ ( trung bình 14 đ ).ộ ộ
Góc Baumann (gi a tr c x ng cánh tay vàữ ụ ươ
đ ng th ng qua b trên đi m c t hoá l i c uườ ẳ ờ ể ố ồ ầ
ngoài): bình th ng 70 đ .ườ ộ
12.
CH N ĐOÁNẨ
Th ng d : d a vào c ch , lâm sàng vàườ ễ ự ơ ế
Xquang đ ch n đoán:ể ẩ
Xác đ nh, phân bi tị ệ
Ki u gãyể
Phân lo iạ
T n th ng ph i h pổ ươ ố ợ
14.
BI N CH NG S MẾ Ứ Ớ
Thæång täøn tháön kinh
Nhiãùm truìng
Thæång täøn âäüng maûch
caïnh tay
A.Cheìn eïp âäüng maûch
caïnh tay;
B.Cheìn eïp tháön kinh giæîa;
C.Cheìn eïp tháön kinh quay
Gaîy xæång håí
Cheìn eïp khoang åí càóng tay
15.
BI N CH NG MU NẾ Ứ Ộ
Veûo khuyíu vaìo
trong
(cubitus varus).
Veûo khuyíu ra ngoaìi
(decubitus valgus).
Viãm xæång khåïp
Viãm cå hoïa can
(myositis
ossicalcification)
Häüi chæïng
Volkmann
16.
PHÂN LO I GTLC THEO GARDLANDẠ
Gãy du iỗ chia làm 3 đ :ộ
Âäü I: gaîy khäng di lãûch
Âäü II : gaîy di lãûch nhæng pháön võ xæång
phêa sau coìn dênh nhau, chæa råìi.
Âäü III : gaîy di lãûch hoaìn toaìn , hai âáöu
xæång gaîy khäng caìi vaìo nhau, âáöu dæåïi di
lãûch ra sau vaìo trong hoàûc ra sau vaì ra
ngoaìi.
Trong kiãøu gaîy gáúp, chia laìm ba âäü nhæ sau:
Âäü I: gaîy khäng di lãûch hoàûc di lãûch ráút
êt, goïc giæîa thán xæång caïnh tay vaì läöi
cáöu khäng quaï 10-15 âäü.
Âäü II: gaîy di lãûch nhæng pháön voí xæång
phêa træåïc coìn dênh vaìo nhau.
Âäü III: gaîy di lãûch hoaìn toaìn.
17.
PHÂN LO I GTLC THEOẠ MARION VAÌ
LAGRANGE
G m 4 đ :ồ ộ
Âäü I: gaîy voí træåïc xæång caïnh tay
Âäü II: gaîy hoaìn toaìn xæång caïnh tay
nhæng khäng di lãûch
Âäü III: gaîy hoaìn toaìn, di lãûch nhæng
hai diãûn gaîy váùn coìn tiãúp xuïc nhau
Âäü IV: gaîy hoaìn toaìn, hai âáöu gaîy di
lãûch xa nhau khäng coìn tiãúp xuïc .
18.
ĐI U TRỀ Ị
M c tiêu:ụ ph c h i l i ch c năng và gi iụ ồ ạ ứ ả
ph u b ng ph ng pháp n n kín (b o t n)ẫ ằ ươ ắ ả ồ
hay h .ở
Các ph ng pháp:ươ
Đi u tr b o t n: n n và bó b tề ị ả ồ ắ ộ
Đi u tr b ng ph u: KHX bên trongề ị ằ ẫ
(internal fixation). Th ng s d ng đinhườ ử ụ
Kirschner ho c n p ch Y ho c n p và vít.ặ ẹ ữ ặ ẹ
19.
ĐI U TR B O T NỀ Ị Ả Ồ
Ch đ nhỉ ị
Gãy không di l ch ho c ít di l chệ ặ ệ
Gãy x ng đ n s m, ít phù nươ ế ớ ề
Gãy x ng không có bi n ch ng th n kinh,ươ ế ứ ầ
m ch máu.ạ
Phân đ Gartland: Gãy đ 1, đ 2, đ 3 đ nộ ộ ộ ộ ế
s mơ
Phân đ Marion: gãy đ 1, đ 2, đ 3, đ 4ộ ộ ộ ộ ộ
đ n s mế ớ
20.
PH NG PHÁPƯƠ
N n ch nh ch a di l ch và c đ nh b ng b t ho cắ ỉ ữ ệ ố ị ằ ộ ặ
n u có đi u ki n có C-arm thì có th c đ nh b ngế ề ệ ể ố ị ằ
đinh Kirschner qua da
21.
22.
ĐIỀU TRỊ BẰNG PHẪU THUẬT
Ch đ nhỉ ị
Ch đ nh m đ t ra trong tr ng h p:ỉ ị ổ ặ ườ ợ
Gãy hở
Gãy kín kéo n n không thành công ( nhắ ư
trong tr ng h p đ u d i c a đo n trên đâmườ ợ ầ ướ ủ ạ
th c m c vào trong c )ọ ắ ơ
Gãy kèm theo t n th ng m ch máu n ng nổ ươ ạ ặ ề
( nh t là các tr ng h p c g ng kéo n nấ ườ ợ ố ắ ắ
nhi u l n mà không thành công) ho c gãy kèmề ầ ặ
theo th ng t n th n kinh c n thăm dò.ươ ổ ầ ầ
23.
PH NG TI NƯƠ Ệ
Xuyên đinh Kirschner chéo gãyổ
ng i l n có th b t vit x p ho c b tỞ ườ ớ ể ắ ố ặ ắ
n p ch Y ho c ch Tẹ ữ ặ ữ
24.
25.
Đ NG MƯỜ Ổ
Đ ng bênườ
(lateral incision)
Ho c đ ng d c sau khu uặ ườ ọ ỷ @
( posterior incision)
27.
TH I ĐI M PH U THU T VÀ BI N CH NGỜ Ể Ẫ Ậ Ế Ứ
Ph u thu t tr c 8 gi sau ch n th ng vàẫ ậ ướ ờ ấ ươ
sau 8 gi sau ch n th ng.ờ ấ ươ
28.
01 nghiên c u CHARLES T MEHLMANứ
và c ng s b nh vi n nhi trung tâmộ ự ở ệ ệ ở
Cicinatti, Ohio
G m 200 b nh nhânchia 2 nhóm:ồ ệ nhóm 1
g m 52 b nh nhân đ c ph u thu t s m vàồ ệ ượ ẫ ậ ớ
nhóm 2 g m 148 bn đ c ph u thu tồ ượ ẫ ậ
mu n.ộ
Cho th y t l bi n ch ng hai nhóm khácấ ỉ ệ ế ứ ở
nhau không có ý nghĩa th ng kê.ố