SlideShare a Scribd company logo
1 of 86
Download to read offline
VIÊM MŨI XOANG CẤP MẠN
Ths. BSCKI Ngô Hồng Ngọc
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1.Nắm được định nghĩa viêm mũi xoang cấp, mạn.
2.Nắm được phân loại viêm mũi xoang cấp, mạn.
3.Biết được cách chẩn đoán một bệnh nhân viêm mũi
xoang cấp, mạn.
4.Biết được nguyên tắc điều trị tình trạng viêm mũi
xoang cấp, mạn.
5.Hiểu được các biến chứng của viêm mũi xoang cấp,
mạn.
VIÊM MŨI XOANG CẤP
CƠ CHẾ BỆNH SINH VIÊM MŨI XOANG CẤP
ĐỊNH NGHĨA VIÊM MŨI XOANG CẤP
Viêm mũi xoang cấp: sự viêm của niêm mạc mũi và các xoang ≤ 4
tuần hay < 12 tuần
Gồm 2 loại:
• Viêm mũi xoang cấp
do siêu vi (VRS): 90 –
98%
• Viêm mũi xoang cấp
do vi khuẩn (ABRS): 2
– 10%
Tiêu chuẩn chẩn đoán (AAO-HNS 2015):
• Chảy mũi nhầy đục (trước hay sau) kèm 1
hay cả 2 triệu chứng sau:
• Nghẹt mũi
• Đau nhức mặt
 Một triệu chứng chảy mũi nhầy đục
không thể giúp phân biệt VRS và ABRS
→ Phân biệt dựa trên tình trạng và thời gian
bệnh.
VIÊM MŨI XOANG CẤP DO SIÊU VI
 Thường tự giới hạn trong vòng 10 ngày
 Có thể kéo dài hơn 10 ngày, nhưng độ nặng
phải giảm dần.
 Trong 3-4 ngày đầu VRS rất khó phân biệt
với một ABRS khởi phát sớm
VIÊM MŨI XOANG CẤP DO VI KHUẨN
 Triệu chứng kéo dài liên tục ≥ 10 ngày không cải
thiện.
 Xuất hiện đợt triệu chứng nặng hơn: sốt trở lại,
nhức đầu, hay gia tăng chảy mũi đục theo sau
một đợt URI điển hình 5-7 ngày và đã có dấu hiệu
cải thiện trước đó ("double sickening")
 Khởi phát nặng: sốt cao ≥ 39°C và chảy mũi
mủ/đau nhức mặt, kéo dài ít nhất 3-4 ngày liên
tục ngay từ lúc khởi phát bệnh.
(AAO – HNS 2015; IDSA 2012)
NỘI SOI MŨI XOANG
 Giúp đánh giá tốt dịch
ở khe giữa và ngách
sàng bướm.
 Cần thiết đối với các TH
thất bại với điều trị theo
kinh nghiệm/ BN triệu
chứng nặng
HÌNH ẢNH HỌC
 Không cần thiết (>60%
- 87% có bất thường
trên hình ảnh học)
 Có chỉ định khi:
 Nghi ngờ biến chứng
(đau đầu dữ dội, sung
mặt, ảnh hưởng thị lực,
liệt dây TK sọ…)
 Không đáp ứng điều
trị
hình aûnh möïc nöôùc hôi
trong xoang haøm 2 beân
VI KHUẨN GÂY ABRS
 S.pneumoniae: 20 – 43%
 H. influenzae: 22% - 35%
 M. Catarrhalis: 2% - 10%
 Staph aureus: 10%
 thay đổi kể từ khi có vaccine
PCV (2000):
S. pneumoniae: 35%
H. influenzae: 43%
ĐIỀU TRỊ
 Chủ yếu nội khoa (trung bình 5 – 7 ngày)
 Amoxicillin / Amoxicillin + clavuclanat
 Amoxicillin + clavuclanat liều cao (2g x 2 hoạc
90mg/kg/ngày) nếu BN có nguy cơ cao nhiễm phế cầu
đề kháng penicillin
 Trẻ em: Amoxicillin + clavuclanat 50mg/kg chia 2
lần/ngày hoặc liều cao 90mg/kg chia 2 lần/ngày
 Ngoại khoa khi có biến chứng cần can thiệp
ĐIỀU TRỊ VỚI AMOXICILLIN + CLAV
ĐIỀU TRỊ VỚI AMOXICILLIN + CLAV
LIỀU CAO
Ở trong vùng dịch tễ ( ≥ 10 % S. pneumonia không nhạy
với PNC)
 Có các triệu chứng nặng:
 Sốt ≥ 39 0C (102 0F)
 Đe dọa biến chứng tụ mủ
 Tuổi <2 hoặc > 65
 Vừa mới nhập viện
 Sử dụng kháng sinh trong vòng 1 tháng vừa qua
 Suy giảm miễn dịch
ĐIỀU TRỊ THAY THẾ KHI DỊ ỨNG
β LACTAM
 Người lớn:
Doxycillin 100mg 2 lần/ngày
Moxifloxacin 400mg 1 lần/ngày
Levofloxacin 500mg 1 lần/ngày
Trẻ em
Levofloxacin 10-20mg/kg/ngày
Clindamycin 30-40mg/kg/ngày + Cefixime 8mg/kg/ngày
ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ
 Rửa mũi: nước muối sinh lý / ưu trương, cải thiện thanh
thải nhầy
 Corticoid uống ngắn ngày
 Corticoid xịt tại chỗ: giảm tắc nghẽn, phù nề tại chỗ, ít tác
dụng phụ
 Co mạch tại chỗ: 3 – 5 ngày
 Giảm đau, hạ sốt
VIÊM MŨI XOANG MẠN
ĐỊNH NGHĨA
VIÊM MŨI XOANG MẠN
ĐỊNH NGHĨA VIÊM MŨI XOANG MẠN
(EPOS 2020)
Viêm mũi xoang mạn có hay không có polyp: triệu chứng kéo dài
≥ 12 tuần
Sự viêm của niêm mạc
mũi và các xoang, ≥ 2
triệu chứng:
• Nghẹt mũi
• Chảy mũi (trước / sau)
• Đau/ Nặng mặt
• Giảm/ Mất mùi
Và 1 trong 2:
Dấu hiệu trên nội soi:
• Polyps mũi, và / hoặc
• Dịch nhầy chảy ra chủ yếu từ khe mũi
giữa và / hoặc
• Phù nề / tắc nghẽn niêm mạc chủ yếu ở
khe mũi giữa
Thay đổi trên CT scan:
• Hình ảnh thay đổi niêm mạc ở xoang /
phức hợp lỗ thông khe
ĐỊNH NGHĨA VIÊM MŨI XOANG MẠN TRẺ EM
(EPOS 2020)
Viêm mũi xoang mạn có hay không có polyp: triệu chứng kéo dài
≥ 12 tuần
Sự viêm của niêm mạc
mũi và các xoang, ≥ 2
triệu chứng:
• Nghẹt mũi
• Chảy mũi (trước / sau)
• Đau/ Nặng mặt
• Ho
Và 1 trong 2:
Dấu hiệu trên nội soi:
• Polyps mũi, và / hoặc
• Dịch nhầy chảy ra chủ yếu từ khe mũi
giữa và / hoặc
• Phù nề / tắc nghẽn niêm mạc chủ yếu ở
khe mũi giữa
Thay đổi trên CT scan:
• Hình ảnh thay đổi niêm mạc ở xoang /
phức hợp lỗ thông khe
DỊCH TỄ HỌC
 10 – 15% người trưởng thành
 Viêm mũi xoang mạn: ảnh hưởng nhiều đến
chất lượng cuộc sống
 Tỉ lệ:
Viêm mũi xoang mạn không polyp mũi: 10.9%
Viêm mũi xoang mạn có polyp mũi: 2 – 4 %
Zhang et al J. Allergy Clin Immunol 2017
SINH BỆNH HỌC
 Sinh lý các xoang:
 Thông khí, tế bào đài + tế bào trụ giả tầng có lông chuyển
 Dẫn lưu dịch từ long xoang  lỗ thông xoang  vòm
 Tắc nghẽn lỗ thông:
 Phù nề niêm mạc  Giảm thông khí  tình trạng kỵ khí  tiết
nhầy  môi trường thuận lợi cho vi khuẩn
 Hình thành biofilms:
 Cộng đồng vi khuẩn  lớp nhầy
 Cơ chế lẩn tránh khỏi miễn dịch của ký chủ, giảm tác dụng
kháng sinh
1/ Tại chỗ:
- Nhiễm trùng, nấm, ký sinh trùng
- Do răng: vi trùng kỵ khí.
- Dị ứng.
- Bất thường cấu trúc: Vẹo vách ngăn, cuốn
mũi quá phát.
NGUYÊN NHÂN
NHIỄM TRÙNG:
Staphylococcus aureus (both methicillin-susceptible S
aureus [MSSA] and methicillin-resistant S aureus [MRSA]
strains)
Coagulase-negative staphylococci
H influenzae
M catarrhalis
S pneumoniae
Streptococcus intermedius
Pseudomonas aeruginosa
Nocardia species
Anaerobic bacteria (Peptostreptococcus, Prevotella,
Porphyromonas, Bacteroides , Fusobacterium species): 50%
NGUYÊN NHÂN
NẤM:
Aspergillus species
Cryptococcus neoformans
Candida species
Sporothrix schenckii
Alternaria species
NGUYÊN NHÂN
2/ Toàn thân:
- Cơ thể suy nhược.
- Rối loạn chuyển hoá nước điện giải và các vi
lượng như calci, phosphor.
- Rối loạn vận mạch, nội tiết.
- Bệnh mạn tính như lao, đái đường, viêm
phế quản mạn, viêm thận.
- Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản
NGUYÊN NHÂN
3/ Khác:
- Sau chấn thương
- U lành / ác tính.
- Nghề nghiệp: hít hơi bụi, axit bazơ lâu
ngày…
- Bệnh lý di truyền của tuyến nhầy niêm
mạc xoang, hệ thống lông chuyển…
NGUYÊN NHÂN
PHÂN LOẠI
VIÊM MŨI XOANG MẠN
EPOS 2020: VMX MẠN TÍNH NGUYÊN PHÁT
Phân bố về mặt
giải phẫu
Kiểu hình chính Ví dụ về kiểu hình
VMX
mạn
nguyên
phát
Cục bộ ( Một
bên)
Type 2
Viêm mũi xoang nấm dị ứng ( AFRS)
Không phải type 2
Viêm xoang đơn độc
Lan tỏa ( Hai
bên)
Type 2
VMXMT có polyp / eosinophil
VMX nấm dị ứng
VMXMT liên quan đến dị ứng (CCAD)
Không phải type 2
VMXMT không eosinophil
EPOS 2020: VMX MẠN TÍNH THỨ PHÁT
CHẨN ĐOÁN
VIÊM MŨI XOANG MẠN
TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
 Không có biểu hiện nhiễm trùng cấp, trừ những
đợt hồi viêm như sốt, lạnh run.
 Triệu chứng toàn thân nghèo nàn: mệt mỏi, nhức
đầu, suy nhược.
4 triệu chứng chính:
Đau nhức: Giai đoạn VX cấp rõ rệt hơn
VXMT.
Xoang hàm: nhức vùng má.
 Xoang trán: nhức vùng cung mày,
quanh hốc mắt.
Xoang sàng trước: nhức giữa 2 lông
mày.
Xoang sàng sau, xoang bướm: nhức
trong sâu
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Chảy mũi
• Chảy mũi trước/ chảy mũi sau.
• Khụt khịt, khạc nhổ.
• Tùy theo tác nhân gây bệnh và diễn
biến, dịch mũi sẽ có tính chất khác
nhau.
Nghẹt mũi: 1 bên hoặc 2 bên, tăng
dần.
Giảm hoặc mất khứu.
 Ấn vùng xoang không có hoặc cảm giác đau nhẹ.
 Soi mũi trước:
+ Khe giữa, khe dưới: dịch, mủ đặc, polyp.
+ Cuốn mũi dưới quá phát. Cuốn giữa thoái hoá,
niêm mạc màu tái nhạt, phù nề, dạng polyp.
+ Vẹo / mào / gai vách ngăn.
 Soi mũi sau:
+ Mủ đọng khe trên xuống cửa mũi sau, họng.
+ Các đuôi cuốn quá phát và đổi màu.
+ Polyp cửa mũi sau.
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
KHÁM MŨI
MŨI SAU
MŨI TRƯỚC
NỘI SOI MŨI XOANG
VẸO – GAI VÁCH NGĂN
NỘI SOI MŨI: KHE MŨI NHẦY ĐỤC
NỘI SOI MŨI: POLYP MŨI
- Phim Blondeau - Hirtz
- CT Scan mũi xoang: Cần thiết cho chẩn đoán và phẫu thuật.
HÌNH ẢNH HỌC
CHỈ ĐỊNH CHỤP CT SCAN?
Tất cả các trường hợp viêm mũi xoang?
 NO
Vậy khi nào?
Những trường hợp viêm xoang không phức
tạp  KHÔNG CẦN
Viêm mũi xoang tái phát/ kéo dài dai dẳng
dù đã được điều trị nội khoa thích hợp
Nghi ngờ khối u, polyp, nấm xoang…
Viêm mũi xoang có biến chứng
Trước phẫu thuật
XQUANG BLONDEAU – HIRTZ BÌNH THƯỜNG
XQUANG BLONDEAU – HIRTZ BỆNH LÝ
CT SCAN MŨI XOANG
HÌNH ẢNH CT SCAN TRONG VMX MẠN
Tư thế Axial Tư thế Coronal Tư thế Sagital
Dày niêm mạc
Mờ xoang
Tắc nghẽn lỗ thông xoang
Hủy xương +/-
CT SCAN: VIÊM XOANG MẠN – POLYP MŨI
CT SCAN: VIÊM XOANG MẠN – POLYP MŨI
VIÊM XOANG HÀM (T) MẠN DO RĂNG
VIÊM XOANG HÀM (P) MẠN DO NẤM
VIÊM XOANG SÀNG – TRÁN (P) MẠN TÍNH DO
NẤM
ĐIỀU TRỊ
VIÊM MŨI XOANG MẠN
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
CRSw/oNP CRSwNP
1.Loại trừ nhiễm khuẩn
2.Giảm viêm -> giảm tắc
nghẽn
3.Giảm nhiễm trùng tái
phát
1.Giảm polyp mũi
2.Khôi phục khứu giác
3.Phòng chống tái phát
polyp mũi
Liệu pháp chính: kháng
sinh, steroids xịt mũi
Liệu pháp chính: steroids
xịt mũi và toàn thân
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA
Nhiễm trùng: sử dụng kháng sinh
Kháng viêm: sử dụng corticosteroids tại chỗ hoặc
toàn thân
Kháng dị ứng: antihistamines
Cải thiện thông khí:
- Rửa mũi bằng nước muối sinh lý
- Thuốc giảm nghẹt mũi
- Thuốc tan dịch nhầy
Jivianne T. Lee Atlas of Endoscopic Sinus and Skull Base Surgery, Chapter 7, 47-63
KHÁNG SINH
Kháng sinh được chỉ định điều trị CRS đợt cấp, chảy
mũi dai dẳng
Loại bỏ nhiễm trùng: thông khí mũi xoang và thanh
thải chất nhầy
Macrolides: là kháng sinh có tác dụng kháng viêm
khi sử dụng lâu dài
Khuyến cáo: không sử dụng kháng sinh đường tĩnh
mạch cho CRS không biến chứng
* Amoxicillin 50 - 90 mg/kg/ ngày
• Amoxicillin-clavulanate: diệt được vi khuẩn tiết B-lactamase, H
influenzae
• Thay thế : quinolones hoặc clindamycin + cephalosporins thế
hệ 2,3
KHÁNG
SINH
CÁC NGHIÊN CỨU VỀ LIỆU PHÁP SỬ
DỤNG MACROLIDE KÉO DÀI
CORTICOID TẠI CHỖ
* CRSwNP và CRSsNP: sử dụng corticoid (xịt / phun)
- Giảm nghẹt mũi, chảy mũi, mất mùi
- Có thể tái phát sau khi ngưng điều trị
• Đối với trẻ em:
- Chưa có nghiên cứu đánh giá hiệu quả của INS đối với trẻ em bị
CRS
- Điều trị như viêm mũi dị ứng (hiệu quả và an toàn của INSs)
+ Mometasone furoate 2 yr
+ Fluticasone propionate 4 yr
CORTICOID TOÀN THÂN
• CRSsNP: sử dụng ngắn hạn corticoid toàn thân để điều trị
(khuyến cáo, mức độ chứng cứ C)
• CRSwNP: sử dụng ngắn hạn corticoid toàn thân (giảm kích
thước polyp và giảm triệu chứng dị ứng) (khuyến cáo mạnh,
mức độ chứng cứ A)
- Phẫu thuật cắt polyp
- Sử dụng Prednisolone 30mg/ngày sau đó giảm liều trong vòng
14-20 ngày
CHỌC RỬA XOANG HÀM
CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT
Polyp mũi gây nghẹt / chảy mũi, kéo dài dai dẳng không / đáp ứng ít với
điều trị nội khoa
Nhiễm trùng tái đi tái lại / kéo dài dai dẳng mặc dù đã điều trị nội khoa
(tối thiểu là có dùng corticoid xịt mũi và rửa mũi)
Khi kết quả sinh thiết là u hạt, u tân sinh, rối loạn vận động lông chuyển,
nhiễm nấm xoang…
Khi bất thường giải phẫu gây tắc nghẽn lỗ thông xoang, đặc biệt là
phức hợp lỗ thông khe
Khi viêm mũi xoang có biến chứng (áp xe não, viêm màng não, viêm
tắc xoang hang…)
MỤC TIÊU PHẪU THUẬT
Loại bỏ niêm mạc bệnh lý trong xoang, lỗ thông xoang
Khôi phục sự thông khí và dẫn lưu
Bảo tồn niêm mạc mũi xoang
Giảm triệu chứng, tăng chất lượng cuộc sống, giảm tỷ lệ
mắc bệnh
GUIDELINES CRS Ở TRẺ EM
Rửa mũi - Lựa chọn hàng đầu
Xịt mũi corticoid - Lựa chọn hàng đầu
- Bằng chứng hạn chế đối với nhi
Kháng sinh uống - Lựa chọn hàng đầu
- Amoxycillin, Amox/clav, Cephalosporin
- Clindamycin nếu nghi ngờ vi khuẩn kỵ khí
- 3rd gentamycin + clindamycin
- Liệu trình 20 ngày tốt hơn 10 ngày
Phẫu thuật - Nạo VA +- FESS
BIẾN CHỨNG
VIÊM MŨI XOANG
BIẾN CHỨNG Ở TRẺ EM
• Biến chứng ổ mắt
- Ảnh hưởng của viêm xoang sàng, xoang trán
- Triệu chứng: sưng đỏ mí mắt trên (viêm mô tế bào), apxe dưới
ổ mắt, trong ổ mắt
• Xử trí biến chứng ổ mắt
- Nhập viện ngay: phẫu thuật, kháng sinh tĩnh mạch
- Dễ dẫn đến biến chứng tắc nghẽn xoang hang, nhiễm trùng
nội sọ và mất thị lực
BIẾN CHỨNG Ở NGƯỜI LỚN
• Viêm não màng não, áp xe dưới màng cứng, apxe
màng cứng…
• Viêm màng não tái phát
• Nấm: xâm lấn cấu trúc xương xung quanh, ổ mắt, má,
não
• U nhầy
BIẾN CHỨNG Ổ MẮT
Biểu hiện dưới các mức độ
viêm tổ chức trước vách
viêm tổ chức hốc mắt
abcess ngoại cốt mạc
abscess ổ mắt
thuyên tắc tĩnh mạch xoang
hang
PHÒNG NGỪA
Đeo khẩu trang thường xuyên.
Giữ môi trường xung quanh luôn sạch sẽ.
Tránh tiếp xúc dị nguyên như phấn hoa, nấm
mốc, thức ăn lạ, thay đổi nhiệt độ.
Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng.
Giữ ấm cơ thể khi ngủ, vào mùa lạnh…
KẾT LUẬN
VMX cấp phần lớn do siêu vi, 1 phần nhỏ do VK và cần
kháng sinh
VMX cấp có thể chẩn đoán chủ yếu vào lâm sàng, điều
trị nội khoa.
VMX mạn là quá trình viêm niêm mạc mũi – xoang kéo
dài ≥ 12 tuần, thỉnh thoảng có những đợt cấp kết hợp
nhiễm trùng.
Vai trò của nội soi, CT scan: quan trọng trong VMX mạn
Điều trị nội khoa VMX mạn, Phẫu thuật khi có chỉ định.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 EPOS 2012 và EPOS 2020 - The European Position Paper on Rhinosinusitis and Nasal
Polyps 2012 & 2020
 Chronic Rhinosinusitis 30th August 2019 Nattasasi Suchamalawong ,MD Pediatric
Allergy and Immunology unit King Chulalongkorn memorial hospital
 CRSwNP : significantly greater concentrations of eosinophil cationic protein (ECP)
Gurrola and Borish. J Allergy Clin Immunol 2017;140:1499-508.
 Gurrola and Borish. J Allergy Clin Immunol 2017;140:1499-508
 Jivianne T. Lee Atlas of Endoscopic Sinus and Skull Base Surgery, Chapter 7, 47-63
 A.T. Peters et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2014;113:347-385 CHRONIC
RHINOSINUSITIS WITH NASAL POLYP
 Zhang et a. J Allergy Clin Immunol2017;140:1230-9.

More Related Content

What's hot

VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮTSoM
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔISoM
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHSoM
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCHSoM
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổiSoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatThanh Liem Vo
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYSoM
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtSauDaiHocYHGD
 
BỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKIBỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKISoM
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRESoM
 

What's hot (20)

VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮT
 
Thuy dau zona mp
Thuy dau zona mpThuy dau zona mp
Thuy dau zona mp
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔITIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NẤM PHỔI
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
LAO HẠCH
LAO HẠCHLAO HẠCH
LAO HẠCH
 
Lao phổi
Lao phổiLao phổi
Lao phổi
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptxLUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
LUPUS BAN ĐỎ HỆ THỐNG (2).pptx
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giat
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
 
Thiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắtThiếu máu thiếu sắt
Thiếu máu thiếu sắt
 
BỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKIBỆNH KAWASAKI
BỆNH KAWASAKI
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 

Similar to VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf

dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptNguyncKin9
 
Viêm tai giữa cấp
Viêm tai giữa cấpViêm tai giữa cấp
Viêm tai giữa cấpDuongPham153
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDSoM
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxSoM
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcmzecky ryu
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVSoM
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptSoM
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoSauDaiHocYHGD
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN TrnNguynNgc6
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxmirasanpo
 
đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1drnobita
 
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptViêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptTuấn Vũ Nguyễn
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt onlineHop nguyen ba
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdphan nghia
 

Similar to VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf (20)

Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct  Cac benh nkhhct
Cac benh nkhhct
 
dau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.pptdau co. PTBĐ.ppt
dau co. PTBĐ.ppt
 
Viêm tai giữa cấp
Viêm tai giữa cấpViêm tai giữa cấp
Viêm tai giữa cấp
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
VIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docxVIÊM PHỔI.docx
VIÊM PHỔI.docx
 
Gspc benh tcm
Gspc benh tcmGspc benh tcm
Gspc benh tcm
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họngĐề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
Đề cương luận văn thạc sĩ tai mũi họng
 
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.pptPGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
PGS-ĐÀO-XUÂN-CƠ-NCOV-BYT-Cập-nhật.ppt
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh uốn ván - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG,SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
CẬP NHẬT XỬ TRÍ SỐC NHIỄM TRÙNG, SUY HÔ HẤP CẤP Ở NGƯỜI LỚN
 
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptxTham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
Tham luận cấp cứu xử trí sốc nhiễm trùng - suy hô hấp người lớn.pptx
 
đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptViêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
Bronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copdBronchial asthma and copd
Bronchial asthma and copd
 

More from Tuấn Vũ Nguyễn

Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxChẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Tuấn Vũ Nguyễn
 
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfscribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfTuấn Vũ Nguyễn
 
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxCÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 

More from Tuấn Vũ Nguyễn (15)

Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxChẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
 
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
 
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfscribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
 
BS THY - Dị Vật TMH.pptx
BS THY - Dị Vật TMH.pptxBS THY - Dị Vật TMH.pptx
BS THY - Dị Vật TMH.pptx
 
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxCÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
 
HAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptxHAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptx
 
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdfCHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
 
Dau bung.ppt
Dau bung.pptDau bung.ppt
Dau bung.ppt
 
Luat BHYT.pdf
Luat BHYT.pdfLuat BHYT.pdf
Luat BHYT.pdf
 
Hoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdfHoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdf
 
GIAI PHAU SIEU AM.pdf
GIAI PHAU SIEU AM.pdfGIAI PHAU SIEU AM.pdf
GIAI PHAU SIEU AM.pdf
 
đề tiếng anh.pdf
đề tiếng anh.pdfđề tiếng anh.pdf
đề tiếng anh.pdf
 
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdfĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
 
sot ccn2023.pptx
sot ccn2023.pptxsot ccn2023.pptx
sot ccn2023.pptx
 

Recently uploaded

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 

VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf

  • 1. VIÊM MŨI XOANG CẤP MẠN Ths. BSCKI Ngô Hồng Ngọc
  • 2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1.Nắm được định nghĩa viêm mũi xoang cấp, mạn. 2.Nắm được phân loại viêm mũi xoang cấp, mạn. 3.Biết được cách chẩn đoán một bệnh nhân viêm mũi xoang cấp, mạn. 4.Biết được nguyên tắc điều trị tình trạng viêm mũi xoang cấp, mạn. 5.Hiểu được các biến chứng của viêm mũi xoang cấp, mạn.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 8.
  • 9. CƠ CHẾ BỆNH SINH VIÊM MŨI XOANG CẤP
  • 10. ĐỊNH NGHĨA VIÊM MŨI XOANG CẤP Viêm mũi xoang cấp: sự viêm của niêm mạc mũi và các xoang ≤ 4 tuần hay < 12 tuần Gồm 2 loại: • Viêm mũi xoang cấp do siêu vi (VRS): 90 – 98% • Viêm mũi xoang cấp do vi khuẩn (ABRS): 2 – 10% Tiêu chuẩn chẩn đoán (AAO-HNS 2015): • Chảy mũi nhầy đục (trước hay sau) kèm 1 hay cả 2 triệu chứng sau: • Nghẹt mũi • Đau nhức mặt  Một triệu chứng chảy mũi nhầy đục không thể giúp phân biệt VRS và ABRS → Phân biệt dựa trên tình trạng và thời gian bệnh.
  • 11. VIÊM MŨI XOANG CẤP DO SIÊU VI  Thường tự giới hạn trong vòng 10 ngày  Có thể kéo dài hơn 10 ngày, nhưng độ nặng phải giảm dần.  Trong 3-4 ngày đầu VRS rất khó phân biệt với một ABRS khởi phát sớm
  • 12. VIÊM MŨI XOANG CẤP DO VI KHUẨN  Triệu chứng kéo dài liên tục ≥ 10 ngày không cải thiện.  Xuất hiện đợt triệu chứng nặng hơn: sốt trở lại, nhức đầu, hay gia tăng chảy mũi đục theo sau một đợt URI điển hình 5-7 ngày và đã có dấu hiệu cải thiện trước đó ("double sickening")  Khởi phát nặng: sốt cao ≥ 39°C và chảy mũi mủ/đau nhức mặt, kéo dài ít nhất 3-4 ngày liên tục ngay từ lúc khởi phát bệnh. (AAO – HNS 2015; IDSA 2012)
  • 13.
  • 14. NỘI SOI MŨI XOANG  Giúp đánh giá tốt dịch ở khe giữa và ngách sàng bướm.  Cần thiết đối với các TH thất bại với điều trị theo kinh nghiệm/ BN triệu chứng nặng
  • 15. HÌNH ẢNH HỌC  Không cần thiết (>60% - 87% có bất thường trên hình ảnh học)  Có chỉ định khi:  Nghi ngờ biến chứng (đau đầu dữ dội, sung mặt, ảnh hưởng thị lực, liệt dây TK sọ…)  Không đáp ứng điều trị
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19.
  • 20. hình aûnh möïc nöôùc hôi trong xoang haøm 2 beân
  • 21. VI KHUẨN GÂY ABRS  S.pneumoniae: 20 – 43%  H. influenzae: 22% - 35%  M. Catarrhalis: 2% - 10%  Staph aureus: 10%  thay đổi kể từ khi có vaccine PCV (2000): S. pneumoniae: 35% H. influenzae: 43%
  • 22. ĐIỀU TRỊ  Chủ yếu nội khoa (trung bình 5 – 7 ngày)  Amoxicillin / Amoxicillin + clavuclanat  Amoxicillin + clavuclanat liều cao (2g x 2 hoạc 90mg/kg/ngày) nếu BN có nguy cơ cao nhiễm phế cầu đề kháng penicillin  Trẻ em: Amoxicillin + clavuclanat 50mg/kg chia 2 lần/ngày hoặc liều cao 90mg/kg chia 2 lần/ngày  Ngoại khoa khi có biến chứng cần can thiệp
  • 23. ĐIỀU TRỊ VỚI AMOXICILLIN + CLAV
  • 24. ĐIỀU TRỊ VỚI AMOXICILLIN + CLAV LIỀU CAO Ở trong vùng dịch tễ ( ≥ 10 % S. pneumonia không nhạy với PNC)  Có các triệu chứng nặng:  Sốt ≥ 39 0C (102 0F)  Đe dọa biến chứng tụ mủ  Tuổi <2 hoặc > 65  Vừa mới nhập viện  Sử dụng kháng sinh trong vòng 1 tháng vừa qua  Suy giảm miễn dịch
  • 25. ĐIỀU TRỊ THAY THẾ KHI DỊ ỨNG β LACTAM  Người lớn: Doxycillin 100mg 2 lần/ngày Moxifloxacin 400mg 1 lần/ngày Levofloxacin 500mg 1 lần/ngày Trẻ em Levofloxacin 10-20mg/kg/ngày Clindamycin 30-40mg/kg/ngày + Cefixime 8mg/kg/ngày
  • 26. ĐIỀU TRỊ HỖ TRỢ  Rửa mũi: nước muối sinh lý / ưu trương, cải thiện thanh thải nhầy  Corticoid uống ngắn ngày  Corticoid xịt tại chỗ: giảm tắc nghẽn, phù nề tại chỗ, ít tác dụng phụ  Co mạch tại chỗ: 3 – 5 ngày  Giảm đau, hạ sốt
  • 29. ĐỊNH NGHĨA VIÊM MŨI XOANG MẠN (EPOS 2020) Viêm mũi xoang mạn có hay không có polyp: triệu chứng kéo dài ≥ 12 tuần Sự viêm của niêm mạc mũi và các xoang, ≥ 2 triệu chứng: • Nghẹt mũi • Chảy mũi (trước / sau) • Đau/ Nặng mặt • Giảm/ Mất mùi Và 1 trong 2: Dấu hiệu trên nội soi: • Polyps mũi, và / hoặc • Dịch nhầy chảy ra chủ yếu từ khe mũi giữa và / hoặc • Phù nề / tắc nghẽn niêm mạc chủ yếu ở khe mũi giữa Thay đổi trên CT scan: • Hình ảnh thay đổi niêm mạc ở xoang / phức hợp lỗ thông khe
  • 30. ĐỊNH NGHĨA VIÊM MŨI XOANG MẠN TRẺ EM (EPOS 2020) Viêm mũi xoang mạn có hay không có polyp: triệu chứng kéo dài ≥ 12 tuần Sự viêm của niêm mạc mũi và các xoang, ≥ 2 triệu chứng: • Nghẹt mũi • Chảy mũi (trước / sau) • Đau/ Nặng mặt • Ho Và 1 trong 2: Dấu hiệu trên nội soi: • Polyps mũi, và / hoặc • Dịch nhầy chảy ra chủ yếu từ khe mũi giữa và / hoặc • Phù nề / tắc nghẽn niêm mạc chủ yếu ở khe mũi giữa Thay đổi trên CT scan: • Hình ảnh thay đổi niêm mạc ở xoang / phức hợp lỗ thông khe
  • 31. DỊCH TỄ HỌC  10 – 15% người trưởng thành  Viêm mũi xoang mạn: ảnh hưởng nhiều đến chất lượng cuộc sống  Tỉ lệ: Viêm mũi xoang mạn không polyp mũi: 10.9% Viêm mũi xoang mạn có polyp mũi: 2 – 4 % Zhang et al J. Allergy Clin Immunol 2017
  • 32. SINH BỆNH HỌC  Sinh lý các xoang:  Thông khí, tế bào đài + tế bào trụ giả tầng có lông chuyển  Dẫn lưu dịch từ long xoang  lỗ thông xoang  vòm  Tắc nghẽn lỗ thông:  Phù nề niêm mạc  Giảm thông khí  tình trạng kỵ khí  tiết nhầy  môi trường thuận lợi cho vi khuẩn  Hình thành biofilms:  Cộng đồng vi khuẩn  lớp nhầy  Cơ chế lẩn tránh khỏi miễn dịch của ký chủ, giảm tác dụng kháng sinh
  • 33. 1/ Tại chỗ: - Nhiễm trùng, nấm, ký sinh trùng - Do răng: vi trùng kỵ khí. - Dị ứng. - Bất thường cấu trúc: Vẹo vách ngăn, cuốn mũi quá phát. NGUYÊN NHÂN
  • 34. NHIỄM TRÙNG: Staphylococcus aureus (both methicillin-susceptible S aureus [MSSA] and methicillin-resistant S aureus [MRSA] strains) Coagulase-negative staphylococci H influenzae M catarrhalis S pneumoniae Streptococcus intermedius Pseudomonas aeruginosa Nocardia species Anaerobic bacteria (Peptostreptococcus, Prevotella, Porphyromonas, Bacteroides , Fusobacterium species): 50% NGUYÊN NHÂN
  • 35. NẤM: Aspergillus species Cryptococcus neoformans Candida species Sporothrix schenckii Alternaria species NGUYÊN NHÂN
  • 36. 2/ Toàn thân: - Cơ thể suy nhược. - Rối loạn chuyển hoá nước điện giải và các vi lượng như calci, phosphor. - Rối loạn vận mạch, nội tiết. - Bệnh mạn tính như lao, đái đường, viêm phế quản mạn, viêm thận. - Hội chứng trào ngược dạ dày - thực quản NGUYÊN NHÂN
  • 37. 3/ Khác: - Sau chấn thương - U lành / ác tính. - Nghề nghiệp: hít hơi bụi, axit bazơ lâu ngày… - Bệnh lý di truyền của tuyến nhầy niêm mạc xoang, hệ thống lông chuyển… NGUYÊN NHÂN
  • 38. PHÂN LOẠI VIÊM MŨI XOANG MẠN
  • 39. EPOS 2020: VMX MẠN TÍNH NGUYÊN PHÁT Phân bố về mặt giải phẫu Kiểu hình chính Ví dụ về kiểu hình VMX mạn nguyên phát Cục bộ ( Một bên) Type 2 Viêm mũi xoang nấm dị ứng ( AFRS) Không phải type 2 Viêm xoang đơn độc Lan tỏa ( Hai bên) Type 2 VMXMT có polyp / eosinophil VMX nấm dị ứng VMXMT liên quan đến dị ứng (CCAD) Không phải type 2 VMXMT không eosinophil
  • 40. EPOS 2020: VMX MẠN TÍNH THỨ PHÁT
  • 42. TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN  Không có biểu hiện nhiễm trùng cấp, trừ những đợt hồi viêm như sốt, lạnh run.  Triệu chứng toàn thân nghèo nàn: mệt mỏi, nhức đầu, suy nhược.
  • 43. 4 triệu chứng chính: Đau nhức: Giai đoạn VX cấp rõ rệt hơn VXMT. Xoang hàm: nhức vùng má.  Xoang trán: nhức vùng cung mày, quanh hốc mắt. Xoang sàng trước: nhức giữa 2 lông mày. Xoang sàng sau, xoang bướm: nhức trong sâu TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
  • 44. Chảy mũi • Chảy mũi trước/ chảy mũi sau. • Khụt khịt, khạc nhổ. • Tùy theo tác nhân gây bệnh và diễn biến, dịch mũi sẽ có tính chất khác nhau. Nghẹt mũi: 1 bên hoặc 2 bên, tăng dần. Giảm hoặc mất khứu.
  • 45.  Ấn vùng xoang không có hoặc cảm giác đau nhẹ.  Soi mũi trước: + Khe giữa, khe dưới: dịch, mủ đặc, polyp. + Cuốn mũi dưới quá phát. Cuốn giữa thoái hoá, niêm mạc màu tái nhạt, phù nề, dạng polyp. + Vẹo / mào / gai vách ngăn.  Soi mũi sau: + Mủ đọng khe trên xuống cửa mũi sau, họng. + Các đuôi cuốn quá phát và đổi màu. + Polyp cửa mũi sau. TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
  • 47. NỘI SOI MŨI XOANG
  • 48. VẸO – GAI VÁCH NGĂN
  • 49. NỘI SOI MŨI: KHE MŨI NHẦY ĐỤC
  • 50. NỘI SOI MŨI: POLYP MŨI
  • 51. - Phim Blondeau - Hirtz - CT Scan mũi xoang: Cần thiết cho chẩn đoán và phẫu thuật. HÌNH ẢNH HỌC
  • 52. CHỈ ĐỊNH CHỤP CT SCAN? Tất cả các trường hợp viêm mũi xoang?  NO Vậy khi nào? Những trường hợp viêm xoang không phức tạp  KHÔNG CẦN Viêm mũi xoang tái phát/ kéo dài dai dẳng dù đã được điều trị nội khoa thích hợp Nghi ngờ khối u, polyp, nấm xoang… Viêm mũi xoang có biến chứng Trước phẫu thuật
  • 53. XQUANG BLONDEAU – HIRTZ BÌNH THƯỜNG
  • 54. XQUANG BLONDEAU – HIRTZ BỆNH LÝ
  • 55. CT SCAN MŨI XOANG
  • 56. HÌNH ẢNH CT SCAN TRONG VMX MẠN Tư thế Axial Tư thế Coronal Tư thế Sagital Dày niêm mạc Mờ xoang Tắc nghẽn lỗ thông xoang Hủy xương +/-
  • 57. CT SCAN: VIÊM XOANG MẠN – POLYP MŨI
  • 58. CT SCAN: VIÊM XOANG MẠN – POLYP MŨI
  • 59. VIÊM XOANG HÀM (T) MẠN DO RĂNG
  • 60. VIÊM XOANG HÀM (P) MẠN DO NẤM
  • 61. VIÊM XOANG SÀNG – TRÁN (P) MẠN TÍNH DO NẤM
  • 63. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA CRSw/oNP CRSwNP 1.Loại trừ nhiễm khuẩn 2.Giảm viêm -> giảm tắc nghẽn 3.Giảm nhiễm trùng tái phát 1.Giảm polyp mũi 2.Khôi phục khứu giác 3.Phòng chống tái phát polyp mũi Liệu pháp chính: kháng sinh, steroids xịt mũi Liệu pháp chính: steroids xịt mũi và toàn thân
  • 64. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA Nhiễm trùng: sử dụng kháng sinh Kháng viêm: sử dụng corticosteroids tại chỗ hoặc toàn thân Kháng dị ứng: antihistamines Cải thiện thông khí: - Rửa mũi bằng nước muối sinh lý - Thuốc giảm nghẹt mũi - Thuốc tan dịch nhầy Jivianne T. Lee Atlas of Endoscopic Sinus and Skull Base Surgery, Chapter 7, 47-63
  • 65. KHÁNG SINH Kháng sinh được chỉ định điều trị CRS đợt cấp, chảy mũi dai dẳng Loại bỏ nhiễm trùng: thông khí mũi xoang và thanh thải chất nhầy Macrolides: là kháng sinh có tác dụng kháng viêm khi sử dụng lâu dài Khuyến cáo: không sử dụng kháng sinh đường tĩnh mạch cho CRS không biến chứng
  • 66. * Amoxicillin 50 - 90 mg/kg/ ngày • Amoxicillin-clavulanate: diệt được vi khuẩn tiết B-lactamase, H influenzae • Thay thế : quinolones hoặc clindamycin + cephalosporins thế hệ 2,3 KHÁNG SINH
  • 67. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ LIỆU PHÁP SỬ DỤNG MACROLIDE KÉO DÀI
  • 68. CORTICOID TẠI CHỖ * CRSwNP và CRSsNP: sử dụng corticoid (xịt / phun) - Giảm nghẹt mũi, chảy mũi, mất mùi - Có thể tái phát sau khi ngưng điều trị • Đối với trẻ em: - Chưa có nghiên cứu đánh giá hiệu quả của INS đối với trẻ em bị CRS - Điều trị như viêm mũi dị ứng (hiệu quả và an toàn của INSs) + Mometasone furoate 2 yr + Fluticasone propionate 4 yr
  • 69. CORTICOID TOÀN THÂN • CRSsNP: sử dụng ngắn hạn corticoid toàn thân để điều trị (khuyến cáo, mức độ chứng cứ C) • CRSwNP: sử dụng ngắn hạn corticoid toàn thân (giảm kích thước polyp và giảm triệu chứng dị ứng) (khuyến cáo mạnh, mức độ chứng cứ A) - Phẫu thuật cắt polyp - Sử dụng Prednisolone 30mg/ngày sau đó giảm liều trong vòng 14-20 ngày
  • 71. CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT Polyp mũi gây nghẹt / chảy mũi, kéo dài dai dẳng không / đáp ứng ít với điều trị nội khoa Nhiễm trùng tái đi tái lại / kéo dài dai dẳng mặc dù đã điều trị nội khoa (tối thiểu là có dùng corticoid xịt mũi và rửa mũi) Khi kết quả sinh thiết là u hạt, u tân sinh, rối loạn vận động lông chuyển, nhiễm nấm xoang… Khi bất thường giải phẫu gây tắc nghẽn lỗ thông xoang, đặc biệt là phức hợp lỗ thông khe Khi viêm mũi xoang có biến chứng (áp xe não, viêm màng não, viêm tắc xoang hang…)
  • 72. MỤC TIÊU PHẪU THUẬT Loại bỏ niêm mạc bệnh lý trong xoang, lỗ thông xoang Khôi phục sự thông khí và dẫn lưu Bảo tồn niêm mạc mũi xoang Giảm triệu chứng, tăng chất lượng cuộc sống, giảm tỷ lệ mắc bệnh
  • 73. GUIDELINES CRS Ở TRẺ EM Rửa mũi - Lựa chọn hàng đầu Xịt mũi corticoid - Lựa chọn hàng đầu - Bằng chứng hạn chế đối với nhi Kháng sinh uống - Lựa chọn hàng đầu - Amoxycillin, Amox/clav, Cephalosporin - Clindamycin nếu nghi ngờ vi khuẩn kỵ khí - 3rd gentamycin + clindamycin - Liệu trình 20 ngày tốt hơn 10 ngày Phẫu thuật - Nạo VA +- FESS
  • 75. BIẾN CHỨNG Ở TRẺ EM • Biến chứng ổ mắt - Ảnh hưởng của viêm xoang sàng, xoang trán - Triệu chứng: sưng đỏ mí mắt trên (viêm mô tế bào), apxe dưới ổ mắt, trong ổ mắt • Xử trí biến chứng ổ mắt - Nhập viện ngay: phẫu thuật, kháng sinh tĩnh mạch - Dễ dẫn đến biến chứng tắc nghẽn xoang hang, nhiễm trùng nội sọ và mất thị lực
  • 76. BIẾN CHỨNG Ở NGƯỜI LỚN • Viêm não màng não, áp xe dưới màng cứng, apxe màng cứng… • Viêm màng não tái phát • Nấm: xâm lấn cấu trúc xương xung quanh, ổ mắt, má, não • U nhầy
  • 77. BIẾN CHỨNG Ổ MẮT Biểu hiện dưới các mức độ viêm tổ chức trước vách viêm tổ chức hốc mắt abcess ngoại cốt mạc abscess ổ mắt thuyên tắc tĩnh mạch xoang hang
  • 78.
  • 79.
  • 80.
  • 81.
  • 82.
  • 83.
  • 84. PHÒNG NGỪA Đeo khẩu trang thường xuyên. Giữ môi trường xung quanh luôn sạch sẽ. Tránh tiếp xúc dị nguyên như phấn hoa, nấm mốc, thức ăn lạ, thay đổi nhiệt độ. Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng. Giữ ấm cơ thể khi ngủ, vào mùa lạnh…
  • 85. KẾT LUẬN VMX cấp phần lớn do siêu vi, 1 phần nhỏ do VK và cần kháng sinh VMX cấp có thể chẩn đoán chủ yếu vào lâm sàng, điều trị nội khoa. VMX mạn là quá trình viêm niêm mạc mũi – xoang kéo dài ≥ 12 tuần, thỉnh thoảng có những đợt cấp kết hợp nhiễm trùng. Vai trò của nội soi, CT scan: quan trọng trong VMX mạn Điều trị nội khoa VMX mạn, Phẫu thuật khi có chỉ định.
  • 86. TÀI LIỆU THAM KHẢO  EPOS 2012 và EPOS 2020 - The European Position Paper on Rhinosinusitis and Nasal Polyps 2012 & 2020  Chronic Rhinosinusitis 30th August 2019 Nattasasi Suchamalawong ,MD Pediatric Allergy and Immunology unit King Chulalongkorn memorial hospital  CRSwNP : significantly greater concentrations of eosinophil cationic protein (ECP) Gurrola and Borish. J Allergy Clin Immunol 2017;140:1499-508.  Gurrola and Borish. J Allergy Clin Immunol 2017;140:1499-508  Jivianne T. Lee Atlas of Endoscopic Sinus and Skull Base Surgery, Chapter 7, 47-63  A.T. Peters et al. Ann Allergy Asthma Immunol 2014;113:347-385 CHRONIC RHINOSINUSITIS WITH NASAL POLYP  Zhang et a. J Allergy Clin Immunol2017;140:1230-9.