SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
Download to read offline
1
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN,
VIÊM GAN MẠN
(Bài giảng cho Y4, LT4)
TS. BSCK2. Trần Thị Khánh Tường
2
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
MỤC TIÊU :
 Biết cách điều trị và điều trị phòng ngừa viêm phúc
mạc tự phát.
 Biết cách điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh
mạch thực quản.
 Biết cách điều trị phòng ngừa xuất huyết tiêu hóa do
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản nguyên phát và thứ phát.
 Biết cách điều trị bệnh não gan.
 Biết cách điều trị phù và báng bụng trên bệnh nhân xơ
gan.
— The major goals of managing patients with cirrhosis
include:
 Slowing or reversing the progression of liver disease
● Preventing superimposed insults to the liver
 Vaccinations: HBV, HAV
 Avoidance of hepatotoxins: alcohol, over-the-counter medications
(such as NSAIDs), prescribed drugs with hepatotoxic side
effects, and certain herbal remedies.
● Identifying medications that require dose adjustments or should be
avoided entirely
● Managing symptoms and laboratory abnormalities
● Preventing, identifying, and treating the complications of cirrhosis
● Determining the appropriateness and optimal timing for liver
transplantation 3
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
4
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 Điều trị và phòng ngừa biến chứng
 Điều trị NN
 Điều trị triệu chứng
5
VIÊM PHÚC MẠC DO VK TỰ PHÁT
(SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS)
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
 Neutrophil ≥ 250/mm3 (>50% tổng số BC)
 Phân biệt VPM do VK thứ phát (Secondary Bacterial
Peritonitis)
6
VIÊM PHÚC MẠC DO VK TỰ PHÁT
(SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS)
 Nghi ngờ VPM thứ phát khi ≥ 2 tiêu chuẩn
1-Protein >1,0g/dl
2-Glucose < 50mg/dl (2,8 mmol/L)
3-LDH DB> LDH máu (ULN).
 VPM do VK tự phát: 0-1 tiêu chuẩn,
7
VIÊM PHÚC MẠC DO VK TỰ PHÁT
(SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS)
Chỉ định (AASLD 2013): khi
 BCĐNTT (Neutrophil) DB ≥ 250/mm3
 Hay có một trong các triệu chứng sau không giải thích được
NN nào khác nhưng BCĐNTT < 250/mm3
 Sốt > 37,80 C ( 1000 F)
 Đau bụng lan tỏa hay ấn đau khắp bụng
 Thay đổi tri giác không giải thích được
 BCĐNTT < 250/mm3, cấy DB (+) (bacterascites) chỉ điều
trị khi có triệu chứng hay chọc lại sau 48 giờ có BSĐNTT ≥
250/mm3
8
Điều trị
 Cephalosporin thế hệ III : CEFOTAXIM 2g x 3 lần/
Quinolone thế hệ 3 (Cipro, Levo) trong 5 ngày
 Albumin: Creatinine >1 mg/dL, BUN >30 mg/dL, or
total bilirubin >4 mg/dL  1,5 g albumin/ kg trong 6
giờ đầu chẩn đoán và 1,0 g/kg vào ngày thứ 3 giảm
tỷ lệ tử vong, giảm nguy cơ HC gan thận.
 Không dùng AMINOGLYCOSIDE
trên BN xơ gan vì tăng nguy cơ HC gan thận.
 Chọc báng theo dõi : không cần thiết nếu bệnh
cảnh lâm sàng điển hình và đáp ứng tốt với KS
9
VIÊM PHÚC MẠC TỰ PHÁT
(SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS)
 Không dùng AMINOGLYCOSIDE
trên BN xơ gan vì tăng nguy cơ HC gan thận.
 Chọc báng theo dõi : không cần thiết nếu bệnh
cảnh lâm sàng điển hình và đáp ứng tốt với KS.
10
VIÊM PHÚC MẠC TỰ PHÁT
(SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS)
Điều trị dự phòng :
 Tiền căn SBP điều trị kéo dài cho đến khi hết báng hay ghép gan
(long-term therapy).
 Không tiền căn SBP : Protein dịch báng < 1.5 g/dL và có 1 trong các
triệu chứng sau  điều trị kéo dài.
 Creatinine máu > 1.2 mg/dL,
 BUN > 25 mg/dL,
 Na máu < 130 mEq/L or
 Child-Pugh > 9 points và bilirubin > 3 mg/dL.
THUỐC : Norfloxacin 400mg/ d hay Ciprofloxacin 500mg/d
hay Trimethoprim/Sulfamethasoxazole
Xơ gan và XHTH trên  Ceftriaxone 1g/ ngày hay Norfloxacin
400mg x 2/ ngày x 7 ngày.
11
BỆNH NÃO GAN
1. Điều trị yếu tố thúc đẩy : thường gặp nhất (80%) là :
 XHTH
 Nhiễm trùng
 Bón
 Hạ Kali máu
 Nhiễm kiềm chuyển hóa
 Thuốc an thần, hypoxia
 tăng NH3 máu
12
 Điều chỉnh hạ Kali máu
 Giảm nguồn tạo ra NH3
 Lactulose/ lactilol uống:
phân mềm 2-3 lần/ng
 Thụt tháo với lactulose
 Chế độ ăn; quan điểm mới là
không hạn chế đạm trừ BNG
nặng
70-80% cải thiện với lactulose
2. Điều trị dựa vào giả thuyết Ammonia :
Sharma P, Sharma BC. Metab Brain Dis, (2013). "Disaccharides in the treatment of hepatic encephalopathy". 28 313.
*Gluud LL, Dam G, Borre M, et al, (2013). Metab Brain Dis 28(2): 221-5.
13
 Ức chế sự sản xuất và hấp thu ammonia ở ruột
 Kháng sinh uống :
 Rifaximin 400mg x3 /ngày *
 Metronidazole 250mg x 3/ngày
 Probiotics và prebiotics : để tăng VK thường trú **.
2. Điều trị dựa vào giả thuyết Ammonia :
*Gluud LL, Dam G, Borre M, et al, (2013). Metab Brain Dis 28(2): 221-5.
**Lunia MK, Sharma BC, Sharma P. Clin Gastroenterol Hepatol. 2014, 2(6):1003-8
14
 Kích thích chuyển hóa NH3
 Ornithine-aspartate
 NH3  glutamin
 Không td ở BNG tối thiểu
 Không hiệu quả trong SG
cấp
 Thêm vào nếu lactulose và
rifaximin không hiệu quả *
 Natri benzoate
2. Điều trị dựa vào giả thuyết Ammonia :
Leise MD, Poterucha JJ, Kamath PS, Kim WR, (2014). "Management of hepatic encephalopathy in the
hospital". Mayo Clin Proc 89(2): 241-53.
15
3. ĐT dựa vào giả thuyết chất dẫn truyền TK giả
Chưa được khuyến cáo là liệu pháp ĐT thông thường
 BCCA truyền
Có thể thêm vào để điều trị những BN không đáp ứng
với lactulose/lactitol và rifaximin *
 BCCA uống
Chỉ nên sử dụng cho những BN không dung nạp protein
nghiêm trọng.
Leise MD, Poterucha JJ, Kamath PS, Kim WR, (2014). "Management of hepatic encephalopathy in the
hospital". Mayo Clin Proc 89(2): 241-53.
16
 Tất cả BN nên tìm YTTĐ
 Tất cả BN bị BNG điều trị khởi đầu với lactulose/ lactiol
 Rifaximin thêm vào nếu không đáp ứng lactulose/ lactiol
 Kẽm, L-ornithine-L-aspartate và BCAA có thể thêm vào đối
với bệnh nhân không đáp ứng với lactulose/ lactitol và
rifaximin
 BNG tái phát dù đã phòng ngừa bằng lactulose/ lactiol nên
thêm rifaximin  giảm tái phát và nhập viện
 BN NV vì BNG : ĐT duy trì sau khi XV để ngừa tái phát.
Leise MD, Poterucha JJ, Kamath PS, Kim WR, (2014). "Management of hepatic encephalopathy in the
hospital". Mayo Clin Proc 89(2): 241-53.
17
XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ
1. Điều trị chung : khuyến cáo NSTH sớm trong vòng 12
giờ
a. Ổn định huyết động :
• Truyền dịch : muối đẳng trương, tránh bù quá mức tăng áp cửa
 tái XH, phù, báng tăng.
• Truyền máu : duy trì hemoglobin 7-8g/dl.
b. Đặt NKQ trước khi nội soi trên BN có bệnh não gan, chảy
máu nhiều
c. Xem xét truyền plasma tươi đông lạnh (fresh frozen plasma)
nếu PT < 50%, Tiểu cầu đậm đặc nếu TC < 50.000/mm3 trên
BN đang chảy máu (active bleeding) hay chảy máu nhiều
d. Kháng sinh dự phòng 7 ngày với ceftriaxone (1g/ngày) hay
norfloxacin (400mg x 2/ngày)
18
XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ
2. Điều trị chuyên biệt ( cầm máu) :
a. Thuốc (somatostatin, sandostatin, terlipressin) :
 Bắt đầu càng sớm càng tốt ngay khi nghi ngờ XHTH do
vỡ giãn TMTQ.
b. Điều trị nộI soi :
 Thực hiện trong vòng 12 giờ để chẩn đoán và điều trị.
 Chích xơ hoặc cột
(Esophageal variceal band ligation: EVL)
 Kết hợp điều trị thuốc và nội soi hiệu quả cầm máu
ban đầu tốt nhất.
19
XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ
c. TIPS (Transjugular intrahepatic portosystemic shunts ):
Chỉ định : XHTH không kiểm soát được hay tái phát mặc
dù đã sử dụng 2 phương pháp trên.
d. Phẫu thuật tạo shunt : chỉ áp dụng cho xơ gan child A.
e. Chèn bóng (Balloon tamponade):
Sengstaken-Blakemore, Minnesota .
Là phương pháp tạm thời, sử dụng tối đa trong 24 giờ
trong khi chờ các phương pháp khác.
20
BALOON TAMPONATE
Minnesota
Sengstaken-Blakemore
21
TIPS
22
Distal splenorenal shunt surgery
23
XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ
3. Điều trị phòng ngừa thứ phát ( đã bị XHTH do vỡ giãn TMTQ) :
(AASLD 2009, Baveno VI consensus guidelines 2015, the American
Society of Gastrointestinal Endoscopy (ASGE) guidelines 2014, British
Society of Gastroenterology guidelines 2015)
a. Kết hợp nonselective –β blockers (propranolol, nadolol,
carverdilol) với EVL : chọn lựa hiệu quả nhất.
β blockers + ISMN không hiệu quả hơn so với β blockers đơn độc,
nhưng lại có nhiều tác dụng phụ hơn! .
b. XHTH tái phát nhiều lần mặc dù đã kết hợp EVL và β blockers
TIPS nên xem xét cho BN child A hay B (± C), PT tạo shunt có
thể áp dụng cho child A .
c. Các phương pháp không khuyến cáo : sclerotherapy,
EVL + sclerotherapy.
24
XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ
4. Điều trị phòng ngừa nguyên phát
Có nguy cơ XH : Child B/C hay có dấu son trên TMTQ dãn hay giãn lớn (
độ II, III)
a. Không có dãn TMTQ : Không ngừa, soi lại mỗi 3 năm đ/v XG còn bù,
mỗi năm đ/v XG mất bù.
b. Dãn TMTQ nhỏ (# độ I) :
• Có nguy cơ XH (Child B/C hay có dấu son trên TMTQ dãn)  β
blockers .
• Không có nguy cơ XH ( child A và không có dấu son): không ngừa
c. Dãn TMTQ TB/ lớn (# độ II/ III) :
• Có nguy cơ XH β blockers hoặc EVL. Có thể kết hợp cả 2…
• Không có nguy cơ XH  β blockers. EVL khi có CCĐ hay không
dung nạp β blockers .
d. Các phương pháp không khuyến cáo : Nitrates đơn thuần hay
nitrates kết hợp β blockers, slerotherapy, PT tạo shunt.
NGƯNG β blockers KHI SUY THẬN, VPM DO VK TỰ PHÁT, CẨN THẬN KHI
CÓ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ
25
HỘI CHỨNG GAN THẬN
(HEPATORENAL SYNDROME)
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán : thỏa 6 tiêu chuẩn
1) Xơ gan có báng bụng
2) Creatinin máu > 1,5 mg/dl
3) Creatinin không giảm < 1,5 mg/dl sau tối thiểu 2 ngày
truyền dịch , truyền albumin ( 1g/kg ; tối đa 100g ) và
ngưng lợi tiểu.
4) Không có choáng.
5) Hiện hay gần đây không dùng thuốc độc thận.
6) Không có bệnh lý nhu mô thận :
 protein niệu < 500mg/ngày,
 không tiểu máu vi thể (< 50 HC/ QT x40 )
 và/ hoặc siêu âm thận bình thường).
26
HỘI CHỨNG GAN THẬN
(HEPATORENAL SYNDROME)
2. Phân loại :
a. Type I : biểu hiện giảm CN thận tiến triển nhanh : creatinine tăng
gấp đôi, trên 2.5 mg/dL hay creatinine clearance giảm 50% so với
24 giờ đầu, dưới 20 mL/phút trong vòng 2 tuần.
b. Type II : suy thận diễn tiến chậm hơn, biểu hiện LS thường báng
bụng kháng trị.
3. Điều trị :
a. Type I :
 Thận nhân tạo để giảm ure máu và cân bằng điện giải.
 Truyền Albumin + octreotide và midodrine hay Alb + Terlipressin
 Nên ghép gan
b. Type II :
 TIPS
 Terlipressin  TIPS
 Ghép gan.
27
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN XƠ GAN
1. Xơ gan còn bù : Hiệu quả cao khi điều trị nguyên nhân.
2. Xơ gan mất bù : do rượu, VGSV B, tự miễn khi điều trị nguyên
nhân  chức năng gan có cải thiện. Các nguyên nhân khác rất ít
cải thiện.
 Rượu  ngưng rượu  child C 75% sống 3 năm, tiếp tục
uống rượu  100% chết trong 3 năm.
 VGSV B : vẫn điều trị thuốc kháng siêu vi dù xơ gan còn bù
hay mất bù.
 VGSV C: thuốc mới (kháng virus trực tiếp: DAA) có chỉ định
điều trị dù còn bù hay mất bù
28
ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG
1. Mục tiêu :
 Phù nhiều : giảm cân không giới hạn, thường 1kg/ngày.
 Báng không phù : giảm cân 0,5 kg/ ngày.
2. Các phương pháp điều trị :
 Chế độ ăn giảm muối
 Thuốc lợi tiểu
 Tháo báng
29
ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG
Chế độ ăn giảm muối :
 Natriclorua : 88 mmol/ngày [ 2000 mg /ngày ]
 Hạn chế uống nước không cần thiết trừ khi Na máu <120 -125
mmol/L.
Lợi tiểu :
 Kết hợp Furosemide với Spironolactone với tỷ lệ 2 : 5, liều khởi đầu
20-40mg Furosemide kết hợp 50-100mg Spironolactone
 Hiệu quả lợi tiểu cao, không gây rối loạn điện giải .
 Điều chỉnh liều mỗi 3-5 ngày để đạt mục tiêu.
 Liều tối đa :160mg Furosemide, 400mg Spironolacton.
30
ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG
 Ngưng lợi tiểu khi : có 1 trong các dấu hiệu sau
 Bệnh não gan chưa kiểm soát được hay tái phát nhiều lần.
 Natri máu < 120mmol/l mặc dù đã hạn chế uống nước.
 Creatinine máu >2.0 mg/dL (180 mol/L).
 Truyền Albumin  giúp lợi tiểu có hiệu quả
 Chấp nhận được : albumin máu > 20g/l.
 Lý tưởng : albumin máu > 25g/l.
Tháo báng :
 Chỉ định : báng căng (báng ++++) .
 < 5 lít  không cần truyền Albumin
 > 5 lít  truyền Albumin 6 - 8g cho mỗi lít dịch báng lấy đi.
Giảm muối + lợi tiểu : chọn lựa đầu tiên để điều trị báng.
31
ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG
Báng kháng trị (không đáp ứng lợi tiểu với liều tối đa hay
xuất hiện tác dụng phụ của lợi tiểu như BNG, HC
gan thận, hạ Natri máu ) :
 Tháo báng > 5 lít / lần định kỳ mỗi 2 tuần kết hợp truyền
albumin.
 TIPS : nếu thỏa 4 điều kiện sau :
 Đòi hỏi tháo báng lượng nhiều ( > 5 lít )
 Bilirubin < 3mg/dl
 Child pugh <12
 Không có bệnh não gan.
32
ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN MẠN
MỤC TIÊU :
1. Biết chỉ định điều trị VGVR B, C mạn.
2. Biết được các thuốc điều trị VGVR B
3. Nắm được các giai đoạn và mức độ xơ hóa
gan và một số phương pháp đánh giá xơ hóa
gan
33
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ VGVR B MẠN
1. Nhiễm HBV mạn : HBsAg (+) ở 2 lần thử khác nhau cách
6 tháng .
2. Có bằng chứng tổn thương gan :
° ALT ≥ 2 x giới hạn trên bình thường (ULN)
° Hoặc ST gan có mức độ viêm từ TB trở lên (≥ A2)
hoặc mức độ xơ hóa ≥ F2 (APRI, Fibroscan…)
3. Có bằng chứng VR đang hoạt động :
° Thể HBeAg(+): định lượng HBV – DNA ≥ 105 copies/ ml
° Thể HBeAg(-) : định lượng HBV – DNA ≥ 104 copies / ml
° Xơ gan còn bù: như VGM
° Xơ gan mất bù : HBV-DNA (+)
WHO 2015
35
36
THUỐC ĐIỀU TRỊ VGVR B
1. Thuốc uống :
 Nhóm đồng phân nucleosides :
Lamivudine, Entecavir và Telbivudine.
 Nhóm đồng phân nucleotides :
Adefovir , Tenofovir.
2. Thuốc chích : Peg interferon alpha
ENTERCAVIR, TENOFOVIR, PEG INTERFERON LÀ 3
THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO CHỌN LỰA ĐẦU TIÊN
37
ĐIỀU TRỊ VGVR C MẠN
CHỈ ĐỊNH :
 Tất cả BN chưa ĐT hay đã ĐT thất bại bị bệnh gan còn
bù hay mất bù do HCV nên được ĐT bất chấp giai đoạn
xơ hoá (A1)
 Ưu tiên hàng đầu với BN bị xơ hóa nặng (F3, F4), ưu tiên
cao với xơ hóa TB (F2) (A1)
 BN có mức độ xơ hóa nhẹ: chỉ định và thời điểm ĐT tùy
theo từng BN (B1)
38
Xơ hóa nhẹ: F0-1
Xơ hóa đáng kể: ≥ F2
Xơ hóa nặng: ≥ F3
Xơ gan: F4
ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN
CÁC PP ĐÁNH GIÁ XHG
XÂM NHẬP: SINH THIẾT GAN
KHÔNG XÂM NHẬP:
- CHỈ ĐIỂM SINH HỌC: APRI, FIBROTEST
- ĐO ĐỘ ĐÀN HỒI GAN: FIBROSCAN, KỸ
THUẬT ARFI
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf

More Related Content

Similar to ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf

Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Update Y học
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxLongon30
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theCụC Ghét
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfLongon30
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxSuy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxLongon30
 
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bBo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bbanbientap
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT BHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT BSoM
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciThanh Duong
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bangHieu Le
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưtuntam
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxNgcTnhV
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thậnHiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thậnHA VO THI
 

Similar to ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf (20)

Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
2023. Suy gan cấp - Acute Liver Failure.pdf
 
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptxSuy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
Suy dinh dưỡng trên bệnh nhân xơ gan.pptx
 
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bBo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT BHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
 
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calciNgộ độc thuốc chẹn kênh calci
Ngộ độc thuốc chẹn kênh calci
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bang
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
lupus 18th.pptx
lupus 18th.pptxlupus 18th.pptx
lupus 18th.pptx
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HCTH TE
 HCTH  TE HCTH  TE
HCTH TE
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thậnHiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
Hiệu chỉnh liều Kháng sinh khi suy thận
 

More from Tuấn Vũ Nguyễn

Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxChẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Tuấn Vũ Nguyễn
 
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfscribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfTuấn Vũ Nguyễn
 
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptViêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptTuấn Vũ Nguyễn
 
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxCÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 

More from Tuấn Vũ Nguyễn (16)

Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxChẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
 
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
 
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfscribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
 
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdfVMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
 
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptViêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
 
BS THY - Dị Vật TMH.pptx
BS THY - Dị Vật TMH.pptxBS THY - Dị Vật TMH.pptx
BS THY - Dị Vật TMH.pptx
 
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxCÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
 
HAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptxHAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptx
 
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdfCHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
 
Dau bung.ppt
Dau bung.pptDau bung.ppt
Dau bung.ppt
 
Luat BHYT.pdf
Luat BHYT.pdfLuat BHYT.pdf
Luat BHYT.pdf
 
Hoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdfHoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdf
 
GIAI PHAU SIEU AM.pdf
GIAI PHAU SIEU AM.pdfGIAI PHAU SIEU AM.pdf
GIAI PHAU SIEU AM.pdf
 
đề tiếng anh.pdf
đề tiếng anh.pdfđề tiếng anh.pdf
đề tiếng anh.pdf
 
sot ccn2023.pptx
sot ccn2023.pptxsot ccn2023.pptx
sot ccn2023.pptx
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 

ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf

  • 1. 1 ĐIỀU TRỊ XƠ GAN, VIÊM GAN MẠN (Bài giảng cho Y4, LT4) TS. BSCK2. Trần Thị Khánh Tường
  • 2. 2 ĐIỀU TRỊ XƠ GAN MỤC TIÊU :  Biết cách điều trị và điều trị phòng ngừa viêm phúc mạc tự phát.  Biết cách điều trị xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản.  Biết cách điều trị phòng ngừa xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản nguyên phát và thứ phát.  Biết cách điều trị bệnh não gan.  Biết cách điều trị phù và báng bụng trên bệnh nhân xơ gan.
  • 3. — The major goals of managing patients with cirrhosis include:  Slowing or reversing the progression of liver disease ● Preventing superimposed insults to the liver  Vaccinations: HBV, HAV  Avoidance of hepatotoxins: alcohol, over-the-counter medications (such as NSAIDs), prescribed drugs with hepatotoxic side effects, and certain herbal remedies. ● Identifying medications that require dose adjustments or should be avoided entirely ● Managing symptoms and laboratory abnormalities ● Preventing, identifying, and treating the complications of cirrhosis ● Determining the appropriateness and optimal timing for liver transplantation 3 ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
  • 4. 4 ĐIỀU TRỊ XƠ GAN  Điều trị và phòng ngừa biến chứng  Điều trị NN  Điều trị triệu chứng
  • 5. 5 VIÊM PHÚC MẠC DO VK TỰ PHÁT (SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS) TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN  Neutrophil ≥ 250/mm3 (>50% tổng số BC)  Phân biệt VPM do VK thứ phát (Secondary Bacterial Peritonitis)
  • 6. 6 VIÊM PHÚC MẠC DO VK TỰ PHÁT (SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS)  Nghi ngờ VPM thứ phát khi ≥ 2 tiêu chuẩn 1-Protein >1,0g/dl 2-Glucose < 50mg/dl (2,8 mmol/L) 3-LDH DB> LDH máu (ULN).  VPM do VK tự phát: 0-1 tiêu chuẩn,
  • 7. 7 VIÊM PHÚC MẠC DO VK TỰ PHÁT (SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS) Chỉ định (AASLD 2013): khi  BCĐNTT (Neutrophil) DB ≥ 250/mm3  Hay có một trong các triệu chứng sau không giải thích được NN nào khác nhưng BCĐNTT < 250/mm3  Sốt > 37,80 C ( 1000 F)  Đau bụng lan tỏa hay ấn đau khắp bụng  Thay đổi tri giác không giải thích được  BCĐNTT < 250/mm3, cấy DB (+) (bacterascites) chỉ điều trị khi có triệu chứng hay chọc lại sau 48 giờ có BSĐNTT ≥ 250/mm3
  • 8. 8 Điều trị  Cephalosporin thế hệ III : CEFOTAXIM 2g x 3 lần/ Quinolone thế hệ 3 (Cipro, Levo) trong 5 ngày  Albumin: Creatinine >1 mg/dL, BUN >30 mg/dL, or total bilirubin >4 mg/dL  1,5 g albumin/ kg trong 6 giờ đầu chẩn đoán và 1,0 g/kg vào ngày thứ 3 giảm tỷ lệ tử vong, giảm nguy cơ HC gan thận.  Không dùng AMINOGLYCOSIDE trên BN xơ gan vì tăng nguy cơ HC gan thận.  Chọc báng theo dõi : không cần thiết nếu bệnh cảnh lâm sàng điển hình và đáp ứng tốt với KS
  • 9. 9 VIÊM PHÚC MẠC TỰ PHÁT (SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS)  Không dùng AMINOGLYCOSIDE trên BN xơ gan vì tăng nguy cơ HC gan thận.  Chọc báng theo dõi : không cần thiết nếu bệnh cảnh lâm sàng điển hình và đáp ứng tốt với KS.
  • 10. 10 VIÊM PHÚC MẠC TỰ PHÁT (SPONTANEOUS BACTERIAL PERITONITIS) Điều trị dự phòng :  Tiền căn SBP điều trị kéo dài cho đến khi hết báng hay ghép gan (long-term therapy).  Không tiền căn SBP : Protein dịch báng < 1.5 g/dL và có 1 trong các triệu chứng sau  điều trị kéo dài.  Creatinine máu > 1.2 mg/dL,  BUN > 25 mg/dL,  Na máu < 130 mEq/L or  Child-Pugh > 9 points và bilirubin > 3 mg/dL. THUỐC : Norfloxacin 400mg/ d hay Ciprofloxacin 500mg/d hay Trimethoprim/Sulfamethasoxazole Xơ gan và XHTH trên  Ceftriaxone 1g/ ngày hay Norfloxacin 400mg x 2/ ngày x 7 ngày.
  • 11. 11 BỆNH NÃO GAN 1. Điều trị yếu tố thúc đẩy : thường gặp nhất (80%) là :  XHTH  Nhiễm trùng  Bón  Hạ Kali máu  Nhiễm kiềm chuyển hóa  Thuốc an thần, hypoxia  tăng NH3 máu
  • 12. 12  Điều chỉnh hạ Kali máu  Giảm nguồn tạo ra NH3  Lactulose/ lactilol uống: phân mềm 2-3 lần/ng  Thụt tháo với lactulose  Chế độ ăn; quan điểm mới là không hạn chế đạm trừ BNG nặng 70-80% cải thiện với lactulose 2. Điều trị dựa vào giả thuyết Ammonia : Sharma P, Sharma BC. Metab Brain Dis, (2013). "Disaccharides in the treatment of hepatic encephalopathy". 28 313. *Gluud LL, Dam G, Borre M, et al, (2013). Metab Brain Dis 28(2): 221-5.
  • 13. 13  Ức chế sự sản xuất và hấp thu ammonia ở ruột  Kháng sinh uống :  Rifaximin 400mg x3 /ngày *  Metronidazole 250mg x 3/ngày  Probiotics và prebiotics : để tăng VK thường trú **. 2. Điều trị dựa vào giả thuyết Ammonia : *Gluud LL, Dam G, Borre M, et al, (2013). Metab Brain Dis 28(2): 221-5. **Lunia MK, Sharma BC, Sharma P. Clin Gastroenterol Hepatol. 2014, 2(6):1003-8
  • 14. 14  Kích thích chuyển hóa NH3  Ornithine-aspartate  NH3  glutamin  Không td ở BNG tối thiểu  Không hiệu quả trong SG cấp  Thêm vào nếu lactulose và rifaximin không hiệu quả *  Natri benzoate 2. Điều trị dựa vào giả thuyết Ammonia : Leise MD, Poterucha JJ, Kamath PS, Kim WR, (2014). "Management of hepatic encephalopathy in the hospital". Mayo Clin Proc 89(2): 241-53.
  • 15. 15 3. ĐT dựa vào giả thuyết chất dẫn truyền TK giả Chưa được khuyến cáo là liệu pháp ĐT thông thường  BCCA truyền Có thể thêm vào để điều trị những BN không đáp ứng với lactulose/lactitol và rifaximin *  BCCA uống Chỉ nên sử dụng cho những BN không dung nạp protein nghiêm trọng. Leise MD, Poterucha JJ, Kamath PS, Kim WR, (2014). "Management of hepatic encephalopathy in the hospital". Mayo Clin Proc 89(2): 241-53.
  • 16. 16  Tất cả BN nên tìm YTTĐ  Tất cả BN bị BNG điều trị khởi đầu với lactulose/ lactiol  Rifaximin thêm vào nếu không đáp ứng lactulose/ lactiol  Kẽm, L-ornithine-L-aspartate và BCAA có thể thêm vào đối với bệnh nhân không đáp ứng với lactulose/ lactitol và rifaximin  BNG tái phát dù đã phòng ngừa bằng lactulose/ lactiol nên thêm rifaximin  giảm tái phát và nhập viện  BN NV vì BNG : ĐT duy trì sau khi XV để ngừa tái phát. Leise MD, Poterucha JJ, Kamath PS, Kim WR, (2014). "Management of hepatic encephalopathy in the hospital". Mayo Clin Proc 89(2): 241-53.
  • 17. 17 XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ 1. Điều trị chung : khuyến cáo NSTH sớm trong vòng 12 giờ a. Ổn định huyết động : • Truyền dịch : muối đẳng trương, tránh bù quá mức tăng áp cửa  tái XH, phù, báng tăng. • Truyền máu : duy trì hemoglobin 7-8g/dl. b. Đặt NKQ trước khi nội soi trên BN có bệnh não gan, chảy máu nhiều c. Xem xét truyền plasma tươi đông lạnh (fresh frozen plasma) nếu PT < 50%, Tiểu cầu đậm đặc nếu TC < 50.000/mm3 trên BN đang chảy máu (active bleeding) hay chảy máu nhiều d. Kháng sinh dự phòng 7 ngày với ceftriaxone (1g/ngày) hay norfloxacin (400mg x 2/ngày)
  • 18. 18 XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ 2. Điều trị chuyên biệt ( cầm máu) : a. Thuốc (somatostatin, sandostatin, terlipressin) :  Bắt đầu càng sớm càng tốt ngay khi nghi ngờ XHTH do vỡ giãn TMTQ. b. Điều trị nộI soi :  Thực hiện trong vòng 12 giờ để chẩn đoán và điều trị.  Chích xơ hoặc cột (Esophageal variceal band ligation: EVL)  Kết hợp điều trị thuốc và nội soi hiệu quả cầm máu ban đầu tốt nhất.
  • 19. 19 XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ c. TIPS (Transjugular intrahepatic portosystemic shunts ): Chỉ định : XHTH không kiểm soát được hay tái phát mặc dù đã sử dụng 2 phương pháp trên. d. Phẫu thuật tạo shunt : chỉ áp dụng cho xơ gan child A. e. Chèn bóng (Balloon tamponade): Sengstaken-Blakemore, Minnesota . Là phương pháp tạm thời, sử dụng tối đa trong 24 giờ trong khi chờ các phương pháp khác.
  • 23. 23 XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ 3. Điều trị phòng ngừa thứ phát ( đã bị XHTH do vỡ giãn TMTQ) : (AASLD 2009, Baveno VI consensus guidelines 2015, the American Society of Gastrointestinal Endoscopy (ASGE) guidelines 2014, British Society of Gastroenterology guidelines 2015) a. Kết hợp nonselective –β blockers (propranolol, nadolol, carverdilol) với EVL : chọn lựa hiệu quả nhất. β blockers + ISMN không hiệu quả hơn so với β blockers đơn độc, nhưng lại có nhiều tác dụng phụ hơn! . b. XHTH tái phát nhiều lần mặc dù đã kết hợp EVL và β blockers TIPS nên xem xét cho BN child A hay B (± C), PT tạo shunt có thể áp dụng cho child A . c. Các phương pháp không khuyến cáo : sclerotherapy, EVL + sclerotherapy.
  • 24. 24 XHTH DO VỠ GIÃN TMTQ 4. Điều trị phòng ngừa nguyên phát Có nguy cơ XH : Child B/C hay có dấu son trên TMTQ dãn hay giãn lớn ( độ II, III) a. Không có dãn TMTQ : Không ngừa, soi lại mỗi 3 năm đ/v XG còn bù, mỗi năm đ/v XG mất bù. b. Dãn TMTQ nhỏ (# độ I) : • Có nguy cơ XH (Child B/C hay có dấu son trên TMTQ dãn)  β blockers . • Không có nguy cơ XH ( child A và không có dấu son): không ngừa c. Dãn TMTQ TB/ lớn (# độ II/ III) : • Có nguy cơ XH β blockers hoặc EVL. Có thể kết hợp cả 2… • Không có nguy cơ XH  β blockers. EVL khi có CCĐ hay không dung nạp β blockers . d. Các phương pháp không khuyến cáo : Nitrates đơn thuần hay nitrates kết hợp β blockers, slerotherapy, PT tạo shunt. NGƯNG β blockers KHI SUY THẬN, VPM DO VK TỰ PHÁT, CẨN THẬN KHI CÓ BÁNG BỤNG KHÁNG TRỊ
  • 25. 25 HỘI CHỨNG GAN THẬN (HEPATORENAL SYNDROME) 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán : thỏa 6 tiêu chuẩn 1) Xơ gan có báng bụng 2) Creatinin máu > 1,5 mg/dl 3) Creatinin không giảm < 1,5 mg/dl sau tối thiểu 2 ngày truyền dịch , truyền albumin ( 1g/kg ; tối đa 100g ) và ngưng lợi tiểu. 4) Không có choáng. 5) Hiện hay gần đây không dùng thuốc độc thận. 6) Không có bệnh lý nhu mô thận :  protein niệu < 500mg/ngày,  không tiểu máu vi thể (< 50 HC/ QT x40 )  và/ hoặc siêu âm thận bình thường).
  • 26. 26 HỘI CHỨNG GAN THẬN (HEPATORENAL SYNDROME) 2. Phân loại : a. Type I : biểu hiện giảm CN thận tiến triển nhanh : creatinine tăng gấp đôi, trên 2.5 mg/dL hay creatinine clearance giảm 50% so với 24 giờ đầu, dưới 20 mL/phút trong vòng 2 tuần. b. Type II : suy thận diễn tiến chậm hơn, biểu hiện LS thường báng bụng kháng trị. 3. Điều trị : a. Type I :  Thận nhân tạo để giảm ure máu và cân bằng điện giải.  Truyền Albumin + octreotide và midodrine hay Alb + Terlipressin  Nên ghép gan b. Type II :  TIPS  Terlipressin  TIPS  Ghép gan.
  • 27. 27 ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN XƠ GAN 1. Xơ gan còn bù : Hiệu quả cao khi điều trị nguyên nhân. 2. Xơ gan mất bù : do rượu, VGSV B, tự miễn khi điều trị nguyên nhân  chức năng gan có cải thiện. Các nguyên nhân khác rất ít cải thiện.  Rượu  ngưng rượu  child C 75% sống 3 năm, tiếp tục uống rượu  100% chết trong 3 năm.  VGSV B : vẫn điều trị thuốc kháng siêu vi dù xơ gan còn bù hay mất bù.  VGSV C: thuốc mới (kháng virus trực tiếp: DAA) có chỉ định điều trị dù còn bù hay mất bù
  • 28. 28 ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG 1. Mục tiêu :  Phù nhiều : giảm cân không giới hạn, thường 1kg/ngày.  Báng không phù : giảm cân 0,5 kg/ ngày. 2. Các phương pháp điều trị :  Chế độ ăn giảm muối  Thuốc lợi tiểu  Tháo báng
  • 29. 29 ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG Chế độ ăn giảm muối :  Natriclorua : 88 mmol/ngày [ 2000 mg /ngày ]  Hạn chế uống nước không cần thiết trừ khi Na máu <120 -125 mmol/L. Lợi tiểu :  Kết hợp Furosemide với Spironolactone với tỷ lệ 2 : 5, liều khởi đầu 20-40mg Furosemide kết hợp 50-100mg Spironolactone  Hiệu quả lợi tiểu cao, không gây rối loạn điện giải .  Điều chỉnh liều mỗi 3-5 ngày để đạt mục tiêu.  Liều tối đa :160mg Furosemide, 400mg Spironolacton.
  • 30. 30 ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG  Ngưng lợi tiểu khi : có 1 trong các dấu hiệu sau  Bệnh não gan chưa kiểm soát được hay tái phát nhiều lần.  Natri máu < 120mmol/l mặc dù đã hạn chế uống nước.  Creatinine máu >2.0 mg/dL (180 mol/L).  Truyền Albumin  giúp lợi tiểu có hiệu quả  Chấp nhận được : albumin máu > 20g/l.  Lý tưởng : albumin máu > 25g/l. Tháo báng :  Chỉ định : báng căng (báng ++++) .  < 5 lít  không cần truyền Albumin  > 5 lít  truyền Albumin 6 - 8g cho mỗi lít dịch báng lấy đi. Giảm muối + lợi tiểu : chọn lựa đầu tiên để điều trị báng.
  • 31. 31 ĐIỀU TRỊ PHÙ VÀ BÁNG BỤNG Báng kháng trị (không đáp ứng lợi tiểu với liều tối đa hay xuất hiện tác dụng phụ của lợi tiểu như BNG, HC gan thận, hạ Natri máu ) :  Tháo báng > 5 lít / lần định kỳ mỗi 2 tuần kết hợp truyền albumin.  TIPS : nếu thỏa 4 điều kiện sau :  Đòi hỏi tháo báng lượng nhiều ( > 5 lít )  Bilirubin < 3mg/dl  Child pugh <12  Không có bệnh não gan.
  • 32. 32 ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN MẠN MỤC TIÊU : 1. Biết chỉ định điều trị VGVR B, C mạn. 2. Biết được các thuốc điều trị VGVR B 3. Nắm được các giai đoạn và mức độ xơ hóa gan và một số phương pháp đánh giá xơ hóa gan
  • 33. 33 CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ VGVR B MẠN 1. Nhiễm HBV mạn : HBsAg (+) ở 2 lần thử khác nhau cách 6 tháng . 2. Có bằng chứng tổn thương gan : ° ALT ≥ 2 x giới hạn trên bình thường (ULN) ° Hoặc ST gan có mức độ viêm từ TB trở lên (≥ A2) hoặc mức độ xơ hóa ≥ F2 (APRI, Fibroscan…) 3. Có bằng chứng VR đang hoạt động : ° Thể HBeAg(+): định lượng HBV – DNA ≥ 105 copies/ ml ° Thể HBeAg(-) : định lượng HBV – DNA ≥ 104 copies / ml ° Xơ gan còn bù: như VGM ° Xơ gan mất bù : HBV-DNA (+)
  • 35. 35
  • 36. 36 THUỐC ĐIỀU TRỊ VGVR B 1. Thuốc uống :  Nhóm đồng phân nucleosides : Lamivudine, Entecavir và Telbivudine.  Nhóm đồng phân nucleotides : Adefovir , Tenofovir. 2. Thuốc chích : Peg interferon alpha ENTERCAVIR, TENOFOVIR, PEG INTERFERON LÀ 3 THUỐC ĐƯỢC KHUYẾN CÁO CHỌN LỰA ĐẦU TIÊN
  • 37. 37 ĐIỀU TRỊ VGVR C MẠN CHỈ ĐỊNH :  Tất cả BN chưa ĐT hay đã ĐT thất bại bị bệnh gan còn bù hay mất bù do HCV nên được ĐT bất chấp giai đoạn xơ hoá (A1)  Ưu tiên hàng đầu với BN bị xơ hóa nặng (F3, F4), ưu tiên cao với xơ hóa TB (F2) (A1)  BN có mức độ xơ hóa nhẹ: chỉ định và thời điểm ĐT tùy theo từng BN (B1)
  • 38. 38
  • 39. Xơ hóa nhẹ: F0-1 Xơ hóa đáng kể: ≥ F2 Xơ hóa nặng: ≥ F3 Xơ gan: F4 ĐÁNH GIÁ XƠ HOÁ GAN
  • 40. CÁC PP ĐÁNH GIÁ XHG XÂM NHẬP: SINH THIẾT GAN KHÔNG XÂM NHẬP: - CHỈ ĐIỂM SINH HỌC: APRI, FIBROTEST - ĐO ĐỘ ĐÀN HỒI GAN: FIBROSCAN, KỸ THUẬT ARFI