SlideShare a Scribd company logo
1 of 92
Download to read offline
HEN PHẾ QUẢN VÀ COPD
GINA GOLD
Định nghĩa HPQ và COPD?
ĐỊNH NGHĨA
DịCH TỄ HỌC
300 triệu người mắc
250.000 người chết mỗi
năm
1 – 18% dân số tùy nước
Có chiều hướng gia tăng ở
châu Phi, Mỹ latin, và 1
phần châu Á; giảm ở Bắc
Mỹ và Tây Âu
600 triệu người mắc
3 triệu người chết mỗi
năm
Là một trong những
nguyên nhân gây tử vong
hàng đầu (đứng thứ 6
năm 1990, thứ 3 năm
2020, thứ 4 năm 2030)
Gia tăng ở những người
hút thuốc lá, tuổi >40,
nam giới
Yếu tố nguy cơ của HPQ
và COPD?
YẾU TỐ NGUY CƠ
Di truyền: nhiều gen
Béo phì (BMI>30): thường gặp
và khó kiểm soát
Giới: nam = 2 nữ (<14t), nữ >
nam (trưởng thành)
Dị nguyên: bụi nhà, lông thú,
nấm mốc…
Nhiễm khuẩn: á cúm
Phơi nhiễm từ nghề nghiệp:
hơn 300 chất
Khói thuốc
Ô nhiễm không khí
Thực phẩm
Thuốc
Khói thuốc (hàng đầu)
Di truyền: gen làm giảm a-
1 antitrypsin
Tích tuổi
Giới: nam = nữ
Sự phát triển thể chất và
phổi
Khí độc (nghề ngiệp, ô
nhiễm không khí)
Tình trạng xã hội thấp kém
HPQ, tăng kích thích PQ
VPQM
Nhiễm khuẩn hô hấp, HIV,
lao
YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HPQ
YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA COPD
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
Ở nước ta, mỗi năm có 40.000
người tử vong vì các bệnh có
liên quan đến thuốc lá và 33
triệu người không hút thuốc bị
ảnh hưởng do hít khói thuốc thụ
động
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
49.2% NAM GiỚI VÔ SINH
VÌ THUỐC LÁ
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
CƠ CHẾ TẾ BÀO CỦA HPQ
Tăng đáp ứng
phế quản
Tắc nghẽn
đường thở
SO SÁNH HPQ - COPD
GIỐNG NHAU
Mạn tính
Có viêm
Có tắc nghẽn khí đạo
Tổn thương đường dẫn
khí
Tăng tiết nhầy
Co thắt phế quản
KHÁC NHAU
Vị trí tổn thương
Tế bào viêm
Hóa chất trung gian gây
viêm
Khả năng hồi phục tắc
nghẽn
Mức độ tiến triển
Mức độ giảm chức năng
hô hấp
Đặc điểm HPQ COPD
Vị trí tổn thương Phế quản Phế quản và nhu mô
Tế bào viêm Eosinophile, LT CD4 Neutrophile, LT CD8
Tắc nghẽn Hầu hết hồi phục
Hầu hết không hồi
phục
Đáp ứng corticoids Giảm viêm
Hầu hết không đáp
ứng
Tiến triển Mạn tính, ít tiến triển Tắc nghẽn tiến triển
Chức năng hô hấp
Bình thường hoặc
giảm nhẹ
Giảm nhiều
Tương tác gen – môi
trường
Dị ứng nguyên Khói thuốc lá
SỰ KHÁC NHAU GIỮA HPQ VÀ COPD
LÂM SÀNG
Tam chứng cổ điển
Khò khè
Ho: đêm, sáng sớm
Khó thở: khi lên cơn, thở
ngắn
Cơn điển hình:
Xuất hiện lúc nửa đêm
Tiền triệu: ho khan, chảy
nước mắt, nước mũi
Khó thở thì thở ra, nhịp thở
tăng, thở ồn ào
Gõ vang, rung thanh giảm
nhẹ, ran rít – ngáy
Cơn ác tính:
Nhịp thở >30l/p, co kéo cơ hô
hấp, da xanh tím, vã mồ hôi,
có thể ngưng thở
Nhịp tim nhanh, vật vã  lơ
mơ
Khó thở: thường xuyên thở
gắng sức, nặng ngực, thiếu
khí, thở hổn hển
Ho: tăng khi hút thuốc, liên
tục, có thể kéo dài cả ngày
Khạc đàm: khi ho, tăng dần
Khò khè, tức ngực: không đặc
hiệu
Bệnh nặng có suy nhược, sụt
cân, chán ăn
Phân biệt LS HPQ-COPD
TẠI SAO HPQ THƯỜNG XẢY RA LÚC NỬA ĐÊM?
CẬN LÂM SÀNG
CNHH: có tắc nghẽn với
giảm FEV1 và FEV1/FVC,
nhưng cũng có khi bình
thường, đáp ứng với test
giãn PQ
Theo dõi lưu lượng đỉnh PEF
XN đàm: eos >3%, có thể
thấy vòng xoắn Cruschmann
và tinh thể Charcot-Leyden
CTM: tăng eosinophilia
XQ:
CNHH: giảm FEV1, FVC và
FEV1/FVC <0,7
XQ/KPT: khoảng gian sườn
giãn rộng, tăng sáng, tăng áp
động mạch phổi
KMĐM: giảm PaO2 và hoặc
tăng PaCO2, giảm pH
XN đo a1 antitrypsin
SÂ tim: thất P to, tăng áp ĐM
phổi
Vi trùng: nhuộm gram, cấy;
thường gặp H.influenzae,
S.pneumoniae
Nội soi PQ: loại trừ các bệnh
có triệu chứng giống hay đi
kèm: KPQ, lao, rò hạch lao
vào PQ, dị vật
Dùng để chẩn đoán hen:
Có triệu chứng hen + HHK bình thường.
Có triệu chứng hen + không đo được HHK.
Chẩn đoán hen nghề nghiệp: thay đổi PEF ở nơi làm
việc và tại nhà.
Dùng để đánh giá mức độ kiểm soát hen
Chẩn đoán hen trong trường hợp nghi ngờ hen nhưng
hô hấp ký bình thường dựa vào:
- Dao động PEF sáng chiều > 20% – 30%
- Dao động PEF trong các ngày > 20% – 30%.
LƯU LƯỢNG ĐỈNH
)(2/1 PEFsPEFch
PEFsPEFch


LƯU LƯỢNG ĐỈNH
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT HEN
ĐO LƯU LƯỢNG ĐỈNH
VÙNG NGUY HiỂM
VÙNG CHẤP NHẬN ĐƯỢC
VÙNG LÝ TƯỞNG
NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG RẤT NẶNG
Khó thở
Khi đi lại, nằm
được
Khi nói, thích ngồi
Khi nghỉ ngơi, ngồi
chồm ra trước
Nói chuyện Thành câu Nhóm chữ Từng từ
Tri giác Có thể bứt rứt Thường bứt rứt Thường bứt rứt Lơ mơ, lú lẫn
Tần số thở Tăng Tăng > 30 lần/phút
Co kéo cơ hô
hấp phụ
Ít Thường có Nhiều
Thở ngực bụng
đảo ngược
Ran rít
Trung bình, cuối
thì thở ra
Rõ Rất nhiều Mất ran rít
Mạch < 100 100 – 120 > 120 Chậm
Mạch nghịch
mmHg
không
< 10
Có thể (+)
10 - 25
(+)
>25
Không, do mỏi
cơ hô hấp
PEF > 80% 60 – 80% < 60%
SaO2 > 95% 91 – 95% < 90%
PaO2 Bình thường > 60% < 60% (xanh tím)
PaCO2 < 45% < 45% > 45% (suy hô hấp)
Độ nặng cơn HPQ kịch phát
Mạch nghịch
Định nghĩa?
Cách xác định?
Triệu chứng lâm sàng điển hình:
+ ho kéo dài, khó thở cơn.
+ khò khè, nặng ngực.
Tiền căn gợi ý:
+ dị ứng: chàm, mề đay, viêm mũi dị ứng.
+ gia đình: có người bệnh hen, bệnh dị ứng.
Hô hấp ký:
+ h/c tắc nghẽn.
+ PEF < 80%.
+ test dãn phế quản(+).
CHAÅN ÑOAÙN HEN
Triệu chứng (TC) TC về đêm LLĐ hoặc FEV1
Bậc 1
Thi
thoảng
từng
lúc
< 1lần/ tuần
Giữa các cơn không có
triệu chứng và CLĐ bình
thường
< 2lần/ tháng ≥ 80% giá trị lý thuyết
Dao động <20%
Bậc 2
Nhẹ
kéo dài
≥ 1lần/ tuần
nhưng <1 lần/ ngày
> 2 lần/ tháng ≥ 80% giá trị lý thuyết
Dao động 20-30%
Bậc 3
Trung
bình
kéo dài
Hàng ngày. Sử dụng hàng
ngày thuốc cường2. Cơn
hen hạn chế hoạt động
bình thường.
>1 lần/ tuần >60% < 80% giá trị lý
thuyết
Dao động >30%
Bậc 4
Nặng
kéo dài
Dai dẳng thường xuyên
Hạn chế hoạt động thể lực
Thường có ≤ 60% giá trị lý thuyết.
Dao động > 30%
CHẨN ĐOÁN BẬC HEN
CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT
HEN TIM
ĐỢT CẤP COPD
HPQ theo YHCT?
ĐỊNH NGHĨA
Háo là tiếng thở rít Suyễn là nhịp thở thúc bách
Háo và suyễn thường được gọi chung
Tình trạng hô hấp khó khăn
Kèm theo âm thanh như tiếng rít, tiếng ngáy
Cảm nhiễm ngoại tà
NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH
Tiên thiên bất túc
ẩm thựcTình chí thất điều Nội thương
Tỳ hư
Phế
Đàm thấp trở trệ
Khí trướng đầy
SUYỄN
Không nạp khí
phế hư Thận hư
TƯƠNG QUAN GIỮA YHHĐ VÀ YHCT VỀ
NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH
HPQ HÁO SUYỄN
Gen (cơ địa dị ứng) Tiên thiên bất túc
Dị ứng nguyên hô hấp
Nhiễm khuẩn hô hấp
Ô nhiễm không khí
Phơi nhiễm độc chất
Khói thuốc lá
Ngoại tà phạm Phế
?
Nội thương lâu ngày, lao
nhọc quá độ
Dị ứng thức ăn Ẩm thực thất điều
Stress tâm lý Tình chí thất điều
ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Tránh các yếu tố khởi phát bệnh
Ngừa cơn: dùng corticoid để ngừa cơn
Cắt cơn bằng các thuốc: giãn PQ tác
dụng ngắn, corticoid
Điều trị theo bậc hen
Thuốc kháng sinh nếu có bội nhiễm
MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ
Giảm các triệu chứng mạn tính
Hạn chế cơn HPQ kịch phát
Không phải cấp cứu
Không phải dùng thuốc kích thích ß2 giao cảm
Không bị giới hạn sinh hoạt
Ít biến đổi lưu lượng đỉnh (PEF) ngày – đêm
PEF gần như bình thường
Hạn chế tác dụng phụ của thuốc
XỬ TRÍ CƠN HEN TẠI NHÀ
Tránh xa những yếu tố làm cơn hen xuất hiện.
Nếu cơn hen nhẹ hoặc vừa: dùng ngay thuốc giãn PQ tác
dụng nhanh
-Xịt họng 1 - 2 nhát.
-20 phút sau, nếu vẫn không giảm thì lặp lại lần 2 (2 nhát/lần).
-20 phút vẫn không giảm thì xử trí như cơn HPQ nặng.
Nếu cơn hen nặng (các tc không giảm hoặc nặng hơn sau khi
hít thuốc giãn PQ, khó thở cả khi nghỉ ngơi, không thể nói
hết câu): xịt 2 liều thuốc giãn PQ và uống 1 liều corticoid 
BV
Nếu cơn hen rất nặng: gọi ngay cấp cứu, uống ngay corticoid
+ xịt 2 liều thuốc giãn PQ tác dụng nhanh.
SƠ ĐỒ XỬ TRÍ HPQ TẠI PHÒNG CẤP CỨU
Suy hô hấp
Chuyển khoa
chăm sóc đặc biệt
Đánh giá ban đầu, bệnh sử, khám, PEF hoặc FEV1
Điều trị ban đầu
thuốc giãn phế quản, O2 nếu cần
Đáp ứng không hoàn toàn hoặc kém
Thêm corticoid toàn thân
Đáp ứng tốt Đáp ứng kém
Xuất viện Nhập viện
Đáp ứng tốt
Theo dõi
ít nhất 1 giờ
Ổn định  xuất viện
Điều trị cơn HPQ kịch phát
ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
Tiếp tục điều trị thuốc đồng vận 2 tác dụng ngắn
dạng hít: salbutamol, terbutaline (khi có khó thở)
Corticosteroid uống (Prednisone 1 mg/kg/ngày) trong
1 – 2 tuần
Kê toa có corticosteroid dạng hít (ICS)
Giáo dục bệnh nhân cách sử dụng ống phun khí dung
định liều (MDI)
Dặn bệnh nhân tái khám sau 2 tuần
NẾU XUẤT VIỆN NGAY TẠI PHÒNG CẤP CỨU
Thường sau 24 – 48 giờ:
Đồng vận 2 tác dụng ngắn: salbutamol, terbutaline
Tiếp tục phun khí dung 4 – 6 lần/ngày đến khi hoàn toàn hết khó thở,
sau đó phun khi cần
Corticosteroid:
- Toàn thân
- Đường hít
0 7 – 14 ngaøy
24 – 48h
“Goái ñaàu” lieàu trung bình - cao
– BN bớt khó thở/hết khó thở
– Không còn dấu hiệu nặng
– SpO2 > 95% (không có thở O2)
– KMĐM bình thường hoặc kiềm hô hấp
nhẹ với PaO2 > 80 mmHg (không thở O2)
Bệnh nhân nhập viện
ĐIỀU TRỊ NGAY SAU CƠN NẶNG
Theo dõi:
Nhịp tim
Nhịp thở
SpO2
Lưu lượng đỉnh (PEF)
Khí máu động mạch (nếu cần)
Xuất viện và tái khám sau 1 tháng:
Hết khó thở
PEF ổn định > 70% giá trị lý thuyết
Sau khi được dặn dò cẩn thận
ĐIỀU TRỊ NGAY SAU CƠN NẶNG (tt)
Rất quan trọng
Bệnh nhân sẽ có khả năng tự kiểm soát bệnh hen
Liên lạc tốt giữa bệnh nhân và thầy thuốc là chìa khóa của
việc tuân thủ điều trị
Bệnh HPQ:
VIÊM khí đạo  phải dùng thuốc kháng viêm
Tránh các dị nguyên đã biết
Phải biết các triệu chứng của cơn cấp
Thuốc: 2 loại chính:
Ngừa cơn: Corticosteroids hít
Cắt cơn: đồng vận 2 tác dụng ngắn
Khi dùng thuốc cắt cơn > 6 nhát/ngày hoặc > 1
ống/tháng  Hen kiểm soát kém  Báo Bác sỹ
GIÁO DỤC BỆNH NHÂN
Theo dõi lưu lượng đỉnh (PEF)
Đo PEF sáng và chiều
% personnel best values:
Tính độ dao động (variability):
<20%: kiểm soát tốt
20 – 30%: kiểm soát không tốt
>30%: nặng, có thể lên cơn cấp
Hướng dẫn cách sử dụng MDI là rất quan trọng. Một nghiên cứu ở
BV NDGĐ cho thấy chỉ có 6/84 BN sử dụng đúng hoàn toàn
GIÁO DỤC BỆNH NHÂN (tt)
> 80% 60 – 80% < 60%
)(2/1 PEFmorPEFaft
PEFmorPEFaft


Khuyến cáo cách tiếp cận điều trị thuốc theo từng bậc
Mục đích: đạt được mục tiêu điều trị với càng ít thuốc càng tốt
Không khuyến cáo dùng các biện pháp cổ truyền ở mỗi quốc gia vì chưa
được chứng minh
Thuốc ngừa cơn (Controller):
Glucocorticosteroids dạng hít
Glucocorticosteroids dạng uống/chích
Methylxanthines
Đồng vận β2 dạng hít tác dụng dài
Đồng vận β2 dạng uống tác dụng dài
Leukotriene modifiers
Thuốc cắt cơn (Reliever):
Đồng vận β2 dạng hít tác dụng nhanh
Glucocorticosteroids dạng chích/uống
Anticholinergics
Methylxanthines
KẾ HOẠCH DÙNG THUỐC LÂU DÀI
Thuốc cắt cơn
Thuốc cường beta 2 tác dụng nhanh: salbutamol,
terbutalin.
Thuốc cường beta 2 tác dụng kéo dài: salmeterol,
formoterol.
Thuốc kháng tiết cholin (Ipratropium) cắt cơn sau 1
giờ.
Thuốc corticoid uống: cắt cơn sau 6 giờ.
Theophyllin viên 100mg hiện nay ít dùng vì liều điều
trị hen và và liều gây độc gần kề nhau.
Trong các thuốc cắt cơn nói trên, tốt nhất là các
thuốc cường beta 2 tác dụng nhanh.
Thuốc dự phòng hen
Thuốc corticoid dạng khí dung: eclometason,
budesonid, fluticason.
Kích thích β2 tác dụng kéo dài: LABA (long acting β2
agonist): salmeterol, formoterol
Thuốc kháng leucotrien (Montelukast, Zarfirlukast)
Thuốc phối hợp: LABA + ICS là thuốc có nhiều ưu
điểm nhất, dễ đạt kiểm soát hen triệt để.
CAÙC DUÏNG CUÏ
HOÃ TRÔÏ SÖÛ DUÏNG THUOÁC
MDI (Metered dose inhalers)
Spacer
Maùy phun khí dung
Hít thở như thế nào trong khi phun khí
dung?
ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN
THEO YHCT
CÓ NÊN SỬ DỤNG YHCT ĐỂ ĐiỀU TRỊ
HPQ TRONG KHI THUỐC TÂY Y KiỂM
SOÁT HEN RẤT TỐT?
ĐỊNH SUYỄN THANG
Vị thuốc Tác dụng yhct TPHH, tác dụng yhhđ
Ma hoàng phát hãn, bình suyễn, lợi tiểu Ephedrin làm giãn cơ trơn phế
quản
Tang bạch bì Bình suyễn, lợi tiểu tiêu phù Kháng khuẩn, giảm ho
Hạnh nhân chỉ khái bình suyễn, nhuận tràng
thông tiện
giảm ho suyễn
Chế Bán hạ Khử đàm, chỉ khái, bình suyễn,
giáng ngịch
Alcaloid, chữa ho, cầm nôn
mửa
Bạch quả ích khí, tiêu đờm, trừ hen chống lão hóa, bổ não
Tô tử chỉ khái bình suyễn Kháng dị ứng, chống oxi hóa
Hoàng cầm Thanh thấp nhiệt, trừ hỏa độc ở
phế
Kháng khuẩn
Khoản đông
hoa
nhuận phế giáng khí, chỉ khái
hóa đàm
hạ cơn suyễn trên súc vật thí
nghiệm ở liều nhỏ
Cam thảo Điều hòa các vị thuốc Glycyrrhizin, tinh dầu, vitC,
flavon, chống viêm, giải độc
TIỂU THANH LONG THANG
Vị thuốc Tác dụng yhct TPHH, tác dụng yhhđ
Ma hoàng phát hãn, bình suyễn, lợi tiểu Ephedrin làm giãn cơ trơn phế quản
Ngũ vị tử liễm phế tư thận, sinh tân liễm
hãn, định tâm an thần
ức chế miễn dịch tương đương với
liều corticoid trung bình
Chích thảo ích khí bổ trung, sinh khí huyết Glycyrrhizin, tinh dầu, vitC, flavon,
chống viêm, giải độc
Tế tân phát hãn, tán hàn, trấn thống,
khu đàm, chỉ khái.
Kháng khuẩn, giảm đau, hạ nhiệt
Bạch
thược
dưỡng huyết, liễm âm, hòa can
chỉ thống
Kháng viêm, kháng khuẩn, hạ nhiệt
Can
khương
Tán hàn tuyên Phế Tinh dầu, kháng khuẩn long đàm
Bán hạ Khử đàm, chỉ khái, bình suyễn,
giáng ngịch
Alcaloid, chữa ho, cầm nôn mửa
Quế chi Ông kinh thông mạch Tinh dầu, giãn mạch ngoại vi
ĐIỀU TRỊ
LÃNH HÁO
Pháp trị: ôn Phế tán hàn, trừ đờm, định suyễn
Bài thuốc: Tô tử giáng khí thang
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ BẰNG THUỐC
Vị thuốc Dược lý cổ truyền TPHH Vai trò
Tô tử
Giáng khí, hóa đàm, bình suyễn,
chỉ khái, nhuận trường
Tinh dầu, dầu béo Quân
Nhục quế Ôn dương, tán hàn, thông kinh
Tinh dầu, tanin, kháng khuẩn, an
thần, giảm co thắt cơ trơn
Quân
Bán hạ
Khử đàm, chỉ khái, bình suyễn,
giáng ngịch
Alcaloid, chữa ho, cầm nôn mửa Thần
Hậu phác Magnolola, tinh dầu, kháng khuẩn Thần
Trần bì
Tinh dầu, flavonoid, giãn cơ trơn,
kháng viêm, kháng khuẩn
Thần
Sinh khương Tán hàn tuyên Phế Tinh dầu, kháng khuẩn, long đàm Thần
Đương quy Dưỡng huyết, hoạt huyết Tinh dầu, vitB12 Tá
Chích thảo Điều hòa các vị thuốc
Glycyrrhizin, tinh dầu, vitC, flavon,
chống viêm, giải độc
Sứ
NHIỆT HÁO
Pháp trị: thanh nhiệt, tuyên Phế, hóa đàm
Bài thuốc: Tang bạch bì thang
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ BẰNG THUỐC
Vị thuốc Tác dụng TPHH Vai trò
Tô tử
Giáng khí hóa đàm, bình
suyễn, chỉ khái
Tinh dầu, dầu béo Quân
Tang bì Thanh Phế nhiệt Thần
Hoàng cầm Thanh nhiệt ở thượng tiêu Tinh dầu, flavonoid Thần
Hoàng liên
Thanh nhiệt, giải độc, trừ
phiền
Palmatin, berberin Thần
Chi tử Giải độc, trừ phiền nhiệt Iridoid, tanin, tinh dầu Thần
Hạnh nhân Giáng khí, hóa đàm Tá
Bối mẫu Nhuận Phế, trừ đàm Alcaloid Tá
Sinh
khương Tán ngoại tà
Tinh dầu, kháng khuẩn long
đàm Tá
THỰC SUYỄN THỂ PHONG HÀN
Pháp trị: Lợi phế, khai khiếu, giáng khí, định suyễn
Bài thuốc: Tiểu thanh long thang
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
THỰC SUYỄN THỂ TÁO NHIỆT
Pháp trị: thanh kim giáng hỏa
Bài thuốc: Tả bạch tán
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
Vị thuốc Tác dụng Dược tính YHHĐ Vai trò
Hoàng kỳ Bổ khí cố biểu
Saponin, a.amin, đường; điều
hòa miễn dịch, bổ dưỡng
Quân
Bạch truật Kiện Tỳ thẩm thấp
Tinh dầu, a.amin; kháng
khuẩn, bổ dưỡng
Thần
Phòng phong Sơ phong giải biểu
Tinh dầu, kháng khuẩn, hạ
nhiệt
Thần
Tô tử Tán phong định suyễn Tinh dầu Tá
PHẾ KHÍ HƯ
Pháp trị: bổ Phế cố biểu, ích khí định suyễn
Bài thuốc: Ngọc bình phong tán
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH PHẾ ÂM HƯ
Pháp trị: Tư âm, bổ phế, định suyễn
Bài thuốc: sinh mạch tán
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH TỲ HƯ
Pháp trị: kiện Tỳ, ích tán
Bài thuốc: lục quân tử thang
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH THẬN ÂM HƯ
Pháp trị: tư âm bổ Thận
Bài thuốc: tả quy ẩm
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH THẬN DƯƠNG HƯ
Pháp trị: ôn thận nạp khí
Bài thuốc: kim quỹ thận khí hoàn
ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
DƯỠNG SINH:
Chỉ định trong những trường hợp HPQ và COPD
ngoài cơn cấp. Có thể tự tập luyện mọi động tác
dưỡng sinh không hạn chế, tùy theo sức khỏe của
từng bệnh nhân, nhất là các động tác sau:
Luyện thở: thở 4 thời có kê mông và giơ chân
Xoa tam tiêu
Xem xa xem gần
Để tay sau gáy
Co tay rút ra phía sau
Bắt chéo tay sau lưng
Để tay giữa lưng, nghiêng mình
ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
Thở chúm môi:
• Hít vào bằng mũi (mím
môi)
• Thở ra từ từ bằng
miệng chúm môi lại
(giống như thổi sáo)
• Hít vào 1-2 thì thở ra
1-2-3-4 (gấp đôi lúc
hít vào)
• Khi hít vào và thở ra
không cần gắng sức
quá mức.
• Lặp đi lặp lại động tác
hít thở này hàng ngày
• Tập mỗi ngày ít nhất 3
lần (mỗi lần 15 phút).
Thở cơ hoành:
• Một tay đặt lên ngực,
một tay đặt lên bụng
(để cảm nhận di động
của bụng và ngực)
• Hít vào bằng mũi (mím
môi), bụng phình ra
(tay ở bụng đi lên)
• Thở ra từ từ bằng
miệng chúm môi lại
(giống như thổi sáo),
bụng xẹp xuống (tay ở
bụng đi xuống).
• Hít vào 1-2 thì thở ra
1-2-3-4 (gấp đôi lúc hít
vào)
ĐiỀU TRỊ HPQ
Đắp tỏi ở huyệt định suyễn?
Đắp thuốc lòng bàn chân?
CẤY CHỈ ĐiỀU TRỊ HPQ
CÔNG THỨC HUYỆT CẤY CHỈ
Phế du
Cao hoang du
Khúc trì
Thiên đột
Túc tam lý
Khổng tối
Đại trữ
Hợp cốc
Định suyễn
Thái uyên
Thiên lịch
Tam âm giao
CẤY CHỈ
NGUYÊN NHÂN GÂY HPQ?
A. Dị nguyên
B. Stress
C. Nhiễm khuẩn
D. Không khí ô nhiễm
E. Cơ địa dị ứng
F. Di truyền
Các yếu tố
làm tăng nguy cơ mắc hen
A. Có các thành viên trong gđ mắc hen
B. Bản thân mắc các bệnh dị ứng như viêm mũi dị ứng,
chàm…
C. Béo phì.
D. Nghiện thuốc lá, hít phải khói thuốc lá thụ động.
E. Mẹ nghiện thuốc lá trong thời gian mang thai.
F. Sống hoặc làm việc trong môi trường bị ô nhiễm nặng.
G. Đẻ thiếu cân, đẻ non.
VIÊM PHẾ QUẢN DẠNG HEN LÀ GÌ?
một thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng
ho kéo dài giống như hen suyễn nhưng
chưa đủ chứng cứ để chẩn đoán là hen
GẮNG SỨC LÀM KHỞI PHÁT CƠN HEN 
KHÔNG NÊN TẬP THỂ DỤC, GẮNG SỨC?
viêm mũi dị ứng có thể biến chứng
thành hen phế quản hay không?
TẾ BÀO VIÊM CHỦ YẾU
TRONG HPQ?
A. Basophile (BC ái kiềm)
B. Neutrophil (BCĐNTT)
C. Limpho T
D. Eosinophile (BC ái toan)
E. Limpho B
CAÙM ÔN SÖÏ CHUÙ YÙ THEO DOÕI
CUÛA CAÙC BAÏN !

More Related Content

What's hot

ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
SoM
 
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
jathanh93
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
SoM
 
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HENĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
SoM
 

What's hot (20)

VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
ĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HENĐIỀU TRỊ HEN
ĐIỀU TRỊ HEN
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
1 copd burden_vn
1 copd burden_vn1 copd burden_vn
1 copd burden_vn
 
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNHĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
ĐIỀU TRỊ ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
 
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớnChẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
Chẩn đoán và xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
 
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤPĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
ĐIỀU TRỊ COPD NGOÀI ĐỢT CẤP
 
GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....
GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....
GINA2014_ Hướng dẫn ngắn về Quản lý và Phòng bệnh Hen giành cho người lớn_DS....
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Cá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copdCá thể hóa điều trị copd
Cá thể hóa điều trị copd
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh việnPhân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
Phân tích CLS viêm phổi mắc phải tại bệnh viện
 
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔIVIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
VIÊM PHỔI _ ÁP XE PHỔI
 
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn địnhChẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
Chẩn đoán và điều trị bptnmt giai đoạn ổn định
 
Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014Cập nhật GINA 2014
Cập nhật GINA 2014
 
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HENĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
đIều trị hen
đIều trị henđIều trị hen
đIều trị hen
 

Similar to Bronchial asthma and copd

Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
SauDaiHocYHGD
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Nguyễn Như
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
SoM
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
NguyenVietQuangHien
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
BiThanhHuyn5
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
Hop nguyen ba
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
SoM
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
ChinSiro
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
ChinSiro
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
HongBiThi1
 

Similar to Bronchial asthma and copd (20)

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD
 
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tínhTiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh phổi tắc nghẹn mạn tính
 
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bayDieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
Dieu tri dot cap copd bs vu 30112014 trinh bay
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
Ho online
Ho  onlineHo  online
Ho online
 
Tiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng hoTiếp cận triệu chứng ho
Tiếp cận triệu chứng ho
 
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANSPOST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
POST-INFECTIOUS BRONCHIOLITIS OBLITERANS
 
Ho đhyhgđpnt online
Ho  đhyhgđpnt onlineHo  đhyhgđpnt online
Ho đhyhgđpnt online
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdfbai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
bai-giang-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh-copd.pdf
 
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
[123doc] - benh-hoc-copd-dieu-tri-copd-ths-bs-vo-pham-minh-thu.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
Copd
CopdCopd
Copd
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊHEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
HEN TRẺ EM CẬP NHẬT NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 

Recently uploaded

SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
HongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạNTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
NTH_Thoát vị bẹn TS. Tuấn.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptxBáo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
Báo-cáo nghiên cứu khoa học tật khúc xạ.pptx
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 

Bronchial asthma and copd

  • 1. HEN PHẾ QUẢN VÀ COPD
  • 3. Định nghĩa HPQ và COPD?
  • 5. DịCH TỄ HỌC 300 triệu người mắc 250.000 người chết mỗi năm 1 – 18% dân số tùy nước Có chiều hướng gia tăng ở châu Phi, Mỹ latin, và 1 phần châu Á; giảm ở Bắc Mỹ và Tây Âu 600 triệu người mắc 3 triệu người chết mỗi năm Là một trong những nguyên nhân gây tử vong hàng đầu (đứng thứ 6 năm 1990, thứ 3 năm 2020, thứ 4 năm 2030) Gia tăng ở những người hút thuốc lá, tuổi >40, nam giới
  • 6. Yếu tố nguy cơ của HPQ và COPD?
  • 7. YẾU TỐ NGUY CƠ Di truyền: nhiều gen Béo phì (BMI>30): thường gặp và khó kiểm soát Giới: nam = 2 nữ (<14t), nữ > nam (trưởng thành) Dị nguyên: bụi nhà, lông thú, nấm mốc… Nhiễm khuẩn: á cúm Phơi nhiễm từ nghề nghiệp: hơn 300 chất Khói thuốc Ô nhiễm không khí Thực phẩm Thuốc Khói thuốc (hàng đầu) Di truyền: gen làm giảm a- 1 antitrypsin Tích tuổi Giới: nam = nữ Sự phát triển thể chất và phổi Khí độc (nghề ngiệp, ô nhiễm không khí) Tình trạng xã hội thấp kém HPQ, tăng kích thích PQ VPQM Nhiễm khuẩn hô hấp, HIV, lao
  • 8. YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HPQ
  • 9. YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA COPD
  • 10. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
  • 11. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
  • 12. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ Ở nước ta, mỗi năm có 40.000 người tử vong vì các bệnh có liên quan đến thuốc lá và 33 triệu người không hút thuốc bị ảnh hưởng do hít khói thuốc thụ động
  • 13.
  • 14. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
  • 15. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
  • 16. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ 49.2% NAM GiỚI VÔ SINH VÌ THUỐC LÁ
  • 17. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
  • 18. TÁC HẠI CỦA THUỐC LÁ
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22. CƠ CHẾ TẾ BÀO CỦA HPQ Tăng đáp ứng phế quản Tắc nghẽn đường thở
  • 23.
  • 24.
  • 25. SO SÁNH HPQ - COPD GIỐNG NHAU Mạn tính Có viêm Có tắc nghẽn khí đạo Tổn thương đường dẫn khí Tăng tiết nhầy Co thắt phế quản KHÁC NHAU Vị trí tổn thương Tế bào viêm Hóa chất trung gian gây viêm Khả năng hồi phục tắc nghẽn Mức độ tiến triển Mức độ giảm chức năng hô hấp
  • 26. Đặc điểm HPQ COPD Vị trí tổn thương Phế quản Phế quản và nhu mô Tế bào viêm Eosinophile, LT CD4 Neutrophile, LT CD8 Tắc nghẽn Hầu hết hồi phục Hầu hết không hồi phục Đáp ứng corticoids Giảm viêm Hầu hết không đáp ứng Tiến triển Mạn tính, ít tiến triển Tắc nghẽn tiến triển Chức năng hô hấp Bình thường hoặc giảm nhẹ Giảm nhiều Tương tác gen – môi trường Dị ứng nguyên Khói thuốc lá SỰ KHÁC NHAU GIỮA HPQ VÀ COPD
  • 27. LÂM SÀNG Tam chứng cổ điển Khò khè Ho: đêm, sáng sớm Khó thở: khi lên cơn, thở ngắn Cơn điển hình: Xuất hiện lúc nửa đêm Tiền triệu: ho khan, chảy nước mắt, nước mũi Khó thở thì thở ra, nhịp thở tăng, thở ồn ào Gõ vang, rung thanh giảm nhẹ, ran rít – ngáy Cơn ác tính: Nhịp thở >30l/p, co kéo cơ hô hấp, da xanh tím, vã mồ hôi, có thể ngưng thở Nhịp tim nhanh, vật vã  lơ mơ Khó thở: thường xuyên thở gắng sức, nặng ngực, thiếu khí, thở hổn hển Ho: tăng khi hút thuốc, liên tục, có thể kéo dài cả ngày Khạc đàm: khi ho, tăng dần Khò khè, tức ngực: không đặc hiệu Bệnh nặng có suy nhược, sụt cân, chán ăn
  • 28. Phân biệt LS HPQ-COPD
  • 29. TẠI SAO HPQ THƯỜNG XẢY RA LÚC NỬA ĐÊM?
  • 30. CẬN LÂM SÀNG CNHH: có tắc nghẽn với giảm FEV1 và FEV1/FVC, nhưng cũng có khi bình thường, đáp ứng với test giãn PQ Theo dõi lưu lượng đỉnh PEF XN đàm: eos >3%, có thể thấy vòng xoắn Cruschmann và tinh thể Charcot-Leyden CTM: tăng eosinophilia XQ: CNHH: giảm FEV1, FVC và FEV1/FVC <0,7 XQ/KPT: khoảng gian sườn giãn rộng, tăng sáng, tăng áp động mạch phổi KMĐM: giảm PaO2 và hoặc tăng PaCO2, giảm pH XN đo a1 antitrypsin SÂ tim: thất P to, tăng áp ĐM phổi Vi trùng: nhuộm gram, cấy; thường gặp H.influenzae, S.pneumoniae Nội soi PQ: loại trừ các bệnh có triệu chứng giống hay đi kèm: KPQ, lao, rò hạch lao vào PQ, dị vật
  • 31. Dùng để chẩn đoán hen: Có triệu chứng hen + HHK bình thường. Có triệu chứng hen + không đo được HHK. Chẩn đoán hen nghề nghiệp: thay đổi PEF ở nơi làm việc và tại nhà. Dùng để đánh giá mức độ kiểm soát hen Chẩn đoán hen trong trường hợp nghi ngờ hen nhưng hô hấp ký bình thường dựa vào: - Dao động PEF sáng chiều > 20% – 30% - Dao động PEF trong các ngày > 20% – 30%. LƯU LƯỢNG ĐỈNH )(2/1 PEFsPEFch PEFsPEFch  
  • 32. LƯU LƯỢNG ĐỈNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KIỂM SOÁT HEN
  • 33. ĐO LƯU LƯỢNG ĐỈNH
  • 34. VÙNG NGUY HiỂM VÙNG CHẤP NHẬN ĐƯỢC VÙNG LÝ TƯỞNG
  • 35.
  • 36. NHẸ TRUNG BÌNH NẶNG RẤT NẶNG Khó thở Khi đi lại, nằm được Khi nói, thích ngồi Khi nghỉ ngơi, ngồi chồm ra trước Nói chuyện Thành câu Nhóm chữ Từng từ Tri giác Có thể bứt rứt Thường bứt rứt Thường bứt rứt Lơ mơ, lú lẫn Tần số thở Tăng Tăng > 30 lần/phút Co kéo cơ hô hấp phụ Ít Thường có Nhiều Thở ngực bụng đảo ngược Ran rít Trung bình, cuối thì thở ra Rõ Rất nhiều Mất ran rít Mạch < 100 100 – 120 > 120 Chậm Mạch nghịch mmHg không < 10 Có thể (+) 10 - 25 (+) >25 Không, do mỏi cơ hô hấp PEF > 80% 60 – 80% < 60% SaO2 > 95% 91 – 95% < 90% PaO2 Bình thường > 60% < 60% (xanh tím) PaCO2 < 45% < 45% > 45% (suy hô hấp) Độ nặng cơn HPQ kịch phát
  • 38. Triệu chứng lâm sàng điển hình: + ho kéo dài, khó thở cơn. + khò khè, nặng ngực. Tiền căn gợi ý: + dị ứng: chàm, mề đay, viêm mũi dị ứng. + gia đình: có người bệnh hen, bệnh dị ứng. Hô hấp ký: + h/c tắc nghẽn. + PEF < 80%. + test dãn phế quản(+). CHAÅN ÑOAÙN HEN
  • 39.
  • 40. Triệu chứng (TC) TC về đêm LLĐ hoặc FEV1 Bậc 1 Thi thoảng từng lúc < 1lần/ tuần Giữa các cơn không có triệu chứng và CLĐ bình thường < 2lần/ tháng ≥ 80% giá trị lý thuyết Dao động <20% Bậc 2 Nhẹ kéo dài ≥ 1lần/ tuần nhưng <1 lần/ ngày > 2 lần/ tháng ≥ 80% giá trị lý thuyết Dao động 20-30% Bậc 3 Trung bình kéo dài Hàng ngày. Sử dụng hàng ngày thuốc cường2. Cơn hen hạn chế hoạt động bình thường. >1 lần/ tuần >60% < 80% giá trị lý thuyết Dao động >30% Bậc 4 Nặng kéo dài Dai dẳng thường xuyên Hạn chế hoạt động thể lực Thường có ≤ 60% giá trị lý thuyết. Dao động > 30% CHẨN ĐOÁN BẬC HEN
  • 41. CHẨN ĐOÁN PHÂN BiỆT HEN TIM ĐỢT CẤP COPD
  • 42.
  • 44. ĐỊNH NGHĨA Háo là tiếng thở rít Suyễn là nhịp thở thúc bách Háo và suyễn thường được gọi chung Tình trạng hô hấp khó khăn Kèm theo âm thanh như tiếng rít, tiếng ngáy
  • 45. Cảm nhiễm ngoại tà NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ BỆNH SINH Tiên thiên bất túc ẩm thựcTình chí thất điều Nội thương Tỳ hư Phế Đàm thấp trở trệ Khí trướng đầy SUYỄN Không nạp khí phế hư Thận hư
  • 46. TƯƠNG QUAN GIỮA YHHĐ VÀ YHCT VỀ NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH HPQ HÁO SUYỄN Gen (cơ địa dị ứng) Tiên thiên bất túc Dị ứng nguyên hô hấp Nhiễm khuẩn hô hấp Ô nhiễm không khí Phơi nhiễm độc chất Khói thuốc lá Ngoại tà phạm Phế ? Nội thương lâu ngày, lao nhọc quá độ Dị ứng thức ăn Ẩm thực thất điều Stress tâm lý Tình chí thất điều
  • 47. ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN
  • 48. NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ Tránh các yếu tố khởi phát bệnh Ngừa cơn: dùng corticoid để ngừa cơn Cắt cơn bằng các thuốc: giãn PQ tác dụng ngắn, corticoid Điều trị theo bậc hen Thuốc kháng sinh nếu có bội nhiễm
  • 49. MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ Giảm các triệu chứng mạn tính Hạn chế cơn HPQ kịch phát Không phải cấp cứu Không phải dùng thuốc kích thích ß2 giao cảm Không bị giới hạn sinh hoạt Ít biến đổi lưu lượng đỉnh (PEF) ngày – đêm PEF gần như bình thường Hạn chế tác dụng phụ của thuốc
  • 50. XỬ TRÍ CƠN HEN TẠI NHÀ Tránh xa những yếu tố làm cơn hen xuất hiện. Nếu cơn hen nhẹ hoặc vừa: dùng ngay thuốc giãn PQ tác dụng nhanh -Xịt họng 1 - 2 nhát. -20 phút sau, nếu vẫn không giảm thì lặp lại lần 2 (2 nhát/lần). -20 phút vẫn không giảm thì xử trí như cơn HPQ nặng. Nếu cơn hen nặng (các tc không giảm hoặc nặng hơn sau khi hít thuốc giãn PQ, khó thở cả khi nghỉ ngơi, không thể nói hết câu): xịt 2 liều thuốc giãn PQ và uống 1 liều corticoid  BV Nếu cơn hen rất nặng: gọi ngay cấp cứu, uống ngay corticoid + xịt 2 liều thuốc giãn PQ tác dụng nhanh.
  • 51. SƠ ĐỒ XỬ TRÍ HPQ TẠI PHÒNG CẤP CỨU Suy hô hấp Chuyển khoa chăm sóc đặc biệt Đánh giá ban đầu, bệnh sử, khám, PEF hoặc FEV1 Điều trị ban đầu thuốc giãn phế quản, O2 nếu cần Đáp ứng không hoàn toàn hoặc kém Thêm corticoid toàn thân Đáp ứng tốt Đáp ứng kém Xuất viện Nhập viện Đáp ứng tốt Theo dõi ít nhất 1 giờ Ổn định  xuất viện Điều trị cơn HPQ kịch phát ĐIỀU TRỊ CỤ THỂ
  • 52. Tiếp tục điều trị thuốc đồng vận 2 tác dụng ngắn dạng hít: salbutamol, terbutaline (khi có khó thở) Corticosteroid uống (Prednisone 1 mg/kg/ngày) trong 1 – 2 tuần Kê toa có corticosteroid dạng hít (ICS) Giáo dục bệnh nhân cách sử dụng ống phun khí dung định liều (MDI) Dặn bệnh nhân tái khám sau 2 tuần NẾU XUẤT VIỆN NGAY TẠI PHÒNG CẤP CỨU
  • 53. Thường sau 24 – 48 giờ: Đồng vận 2 tác dụng ngắn: salbutamol, terbutaline Tiếp tục phun khí dung 4 – 6 lần/ngày đến khi hoàn toàn hết khó thở, sau đó phun khi cần Corticosteroid: - Toàn thân - Đường hít 0 7 – 14 ngaøy 24 – 48h “Goái ñaàu” lieàu trung bình - cao – BN bớt khó thở/hết khó thở – Không còn dấu hiệu nặng – SpO2 > 95% (không có thở O2) – KMĐM bình thường hoặc kiềm hô hấp nhẹ với PaO2 > 80 mmHg (không thở O2) Bệnh nhân nhập viện ĐIỀU TRỊ NGAY SAU CƠN NẶNG
  • 54. Theo dõi: Nhịp tim Nhịp thở SpO2 Lưu lượng đỉnh (PEF) Khí máu động mạch (nếu cần) Xuất viện và tái khám sau 1 tháng: Hết khó thở PEF ổn định > 70% giá trị lý thuyết Sau khi được dặn dò cẩn thận ĐIỀU TRỊ NGAY SAU CƠN NẶNG (tt)
  • 55. Rất quan trọng Bệnh nhân sẽ có khả năng tự kiểm soát bệnh hen Liên lạc tốt giữa bệnh nhân và thầy thuốc là chìa khóa của việc tuân thủ điều trị Bệnh HPQ: VIÊM khí đạo  phải dùng thuốc kháng viêm Tránh các dị nguyên đã biết Phải biết các triệu chứng của cơn cấp Thuốc: 2 loại chính: Ngừa cơn: Corticosteroids hít Cắt cơn: đồng vận 2 tác dụng ngắn Khi dùng thuốc cắt cơn > 6 nhát/ngày hoặc > 1 ống/tháng  Hen kiểm soát kém  Báo Bác sỹ GIÁO DỤC BỆNH NHÂN
  • 56. Theo dõi lưu lượng đỉnh (PEF) Đo PEF sáng và chiều % personnel best values: Tính độ dao động (variability): <20%: kiểm soát tốt 20 – 30%: kiểm soát không tốt >30%: nặng, có thể lên cơn cấp Hướng dẫn cách sử dụng MDI là rất quan trọng. Một nghiên cứu ở BV NDGĐ cho thấy chỉ có 6/84 BN sử dụng đúng hoàn toàn GIÁO DỤC BỆNH NHÂN (tt) > 80% 60 – 80% < 60% )(2/1 PEFmorPEFaft PEFmorPEFaft  
  • 57. Khuyến cáo cách tiếp cận điều trị thuốc theo từng bậc Mục đích: đạt được mục tiêu điều trị với càng ít thuốc càng tốt Không khuyến cáo dùng các biện pháp cổ truyền ở mỗi quốc gia vì chưa được chứng minh Thuốc ngừa cơn (Controller): Glucocorticosteroids dạng hít Glucocorticosteroids dạng uống/chích Methylxanthines Đồng vận β2 dạng hít tác dụng dài Đồng vận β2 dạng uống tác dụng dài Leukotriene modifiers Thuốc cắt cơn (Reliever): Đồng vận β2 dạng hít tác dụng nhanh Glucocorticosteroids dạng chích/uống Anticholinergics Methylxanthines KẾ HOẠCH DÙNG THUỐC LÂU DÀI
  • 58.
  • 59. Thuốc cắt cơn Thuốc cường beta 2 tác dụng nhanh: salbutamol, terbutalin. Thuốc cường beta 2 tác dụng kéo dài: salmeterol, formoterol. Thuốc kháng tiết cholin (Ipratropium) cắt cơn sau 1 giờ. Thuốc corticoid uống: cắt cơn sau 6 giờ. Theophyllin viên 100mg hiện nay ít dùng vì liều điều trị hen và và liều gây độc gần kề nhau. Trong các thuốc cắt cơn nói trên, tốt nhất là các thuốc cường beta 2 tác dụng nhanh.
  • 60. Thuốc dự phòng hen Thuốc corticoid dạng khí dung: eclometason, budesonid, fluticason. Kích thích β2 tác dụng kéo dài: LABA (long acting β2 agonist): salmeterol, formoterol Thuốc kháng leucotrien (Montelukast, Zarfirlukast) Thuốc phối hợp: LABA + ICS là thuốc có nhiều ưu điểm nhất, dễ đạt kiểm soát hen triệt để.
  • 61. CAÙC DUÏNG CUÏ HOÃ TRÔÏ SÖÛ DUÏNG THUOÁC MDI (Metered dose inhalers) Spacer Maùy phun khí dung
  • 62. Hít thở như thế nào trong khi phun khí dung?
  • 63.
  • 64. ĐIỀU TRỊ HEN PHẾ QUẢN THEO YHCT
  • 65. CÓ NÊN SỬ DỤNG YHCT ĐỂ ĐiỀU TRỊ HPQ TRONG KHI THUỐC TÂY Y KiỂM SOÁT HEN RẤT TỐT?
  • 66. ĐỊNH SUYỄN THANG Vị thuốc Tác dụng yhct TPHH, tác dụng yhhđ Ma hoàng phát hãn, bình suyễn, lợi tiểu Ephedrin làm giãn cơ trơn phế quản Tang bạch bì Bình suyễn, lợi tiểu tiêu phù Kháng khuẩn, giảm ho Hạnh nhân chỉ khái bình suyễn, nhuận tràng thông tiện giảm ho suyễn Chế Bán hạ Khử đàm, chỉ khái, bình suyễn, giáng ngịch Alcaloid, chữa ho, cầm nôn mửa Bạch quả ích khí, tiêu đờm, trừ hen chống lão hóa, bổ não Tô tử chỉ khái bình suyễn Kháng dị ứng, chống oxi hóa Hoàng cầm Thanh thấp nhiệt, trừ hỏa độc ở phế Kháng khuẩn Khoản đông hoa nhuận phế giáng khí, chỉ khái hóa đàm hạ cơn suyễn trên súc vật thí nghiệm ở liều nhỏ Cam thảo Điều hòa các vị thuốc Glycyrrhizin, tinh dầu, vitC, flavon, chống viêm, giải độc
  • 67. TIỂU THANH LONG THANG Vị thuốc Tác dụng yhct TPHH, tác dụng yhhđ Ma hoàng phát hãn, bình suyễn, lợi tiểu Ephedrin làm giãn cơ trơn phế quản Ngũ vị tử liễm phế tư thận, sinh tân liễm hãn, định tâm an thần ức chế miễn dịch tương đương với liều corticoid trung bình Chích thảo ích khí bổ trung, sinh khí huyết Glycyrrhizin, tinh dầu, vitC, flavon, chống viêm, giải độc Tế tân phát hãn, tán hàn, trấn thống, khu đàm, chỉ khái. Kháng khuẩn, giảm đau, hạ nhiệt Bạch thược dưỡng huyết, liễm âm, hòa can chỉ thống Kháng viêm, kháng khuẩn, hạ nhiệt Can khương Tán hàn tuyên Phế Tinh dầu, kháng khuẩn long đàm Bán hạ Khử đàm, chỉ khái, bình suyễn, giáng ngịch Alcaloid, chữa ho, cầm nôn mửa Quế chi Ông kinh thông mạch Tinh dầu, giãn mạch ngoại vi
  • 68. ĐIỀU TRỊ LÃNH HÁO Pháp trị: ôn Phế tán hàn, trừ đờm, định suyễn Bài thuốc: Tô tử giáng khí thang ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ BẰNG THUỐC Vị thuốc Dược lý cổ truyền TPHH Vai trò Tô tử Giáng khí, hóa đàm, bình suyễn, chỉ khái, nhuận trường Tinh dầu, dầu béo Quân Nhục quế Ôn dương, tán hàn, thông kinh Tinh dầu, tanin, kháng khuẩn, an thần, giảm co thắt cơ trơn Quân Bán hạ Khử đàm, chỉ khái, bình suyễn, giáng ngịch Alcaloid, chữa ho, cầm nôn mửa Thần Hậu phác Magnolola, tinh dầu, kháng khuẩn Thần Trần bì Tinh dầu, flavonoid, giãn cơ trơn, kháng viêm, kháng khuẩn Thần Sinh khương Tán hàn tuyên Phế Tinh dầu, kháng khuẩn, long đàm Thần Đương quy Dưỡng huyết, hoạt huyết Tinh dầu, vitB12 Tá Chích thảo Điều hòa các vị thuốc Glycyrrhizin, tinh dầu, vitC, flavon, chống viêm, giải độc Sứ
  • 69. NHIỆT HÁO Pháp trị: thanh nhiệt, tuyên Phế, hóa đàm Bài thuốc: Tang bạch bì thang ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ BẰNG THUỐC Vị thuốc Tác dụng TPHH Vai trò Tô tử Giáng khí hóa đàm, bình suyễn, chỉ khái Tinh dầu, dầu béo Quân Tang bì Thanh Phế nhiệt Thần Hoàng cầm Thanh nhiệt ở thượng tiêu Tinh dầu, flavonoid Thần Hoàng liên Thanh nhiệt, giải độc, trừ phiền Palmatin, berberin Thần Chi tử Giải độc, trừ phiền nhiệt Iridoid, tanin, tinh dầu Thần Hạnh nhân Giáng khí, hóa đàm Tá Bối mẫu Nhuận Phế, trừ đàm Alcaloid Tá Sinh khương Tán ngoại tà Tinh dầu, kháng khuẩn long đàm Tá
  • 70. THỰC SUYỄN THỂ PHONG HÀN Pháp trị: Lợi phế, khai khiếu, giáng khí, định suyễn Bài thuốc: Tiểu thanh long thang ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
  • 71. THỰC SUYỄN THỂ TÁO NHIỆT Pháp trị: thanh kim giáng hỏa Bài thuốc: Tả bạch tán ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
  • 72. Vị thuốc Tác dụng Dược tính YHHĐ Vai trò Hoàng kỳ Bổ khí cố biểu Saponin, a.amin, đường; điều hòa miễn dịch, bổ dưỡng Quân Bạch truật Kiện Tỳ thẩm thấp Tinh dầu, a.amin; kháng khuẩn, bổ dưỡng Thần Phòng phong Sơ phong giải biểu Tinh dầu, kháng khuẩn, hạ nhiệt Thần Tô tử Tán phong định suyễn Tinh dầu Tá PHẾ KHÍ HƯ Pháp trị: bổ Phế cố biểu, ích khí định suyễn Bài thuốc: Ngọc bình phong tán ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
  • 73. ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH PHẾ ÂM HƯ Pháp trị: Tư âm, bổ phế, định suyễn Bài thuốc: sinh mạch tán ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
  • 74. ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH TỲ HƯ Pháp trị: kiện Tỳ, ích tán Bài thuốc: lục quân tử thang ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
  • 75. HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH THẬN ÂM HƯ Pháp trị: tư âm bổ Thận Bài thuốc: tả quy ẩm ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
  • 76. ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ HƯ SUYỄN BỆNH CẢNH THẬN DƯƠNG HƯ Pháp trị: ôn thận nạp khí Bài thuốc: kim quỹ thận khí hoàn ĐIỀU TRỊ HÁO SUYỄN / HPQ
  • 77. DƯỠNG SINH: Chỉ định trong những trường hợp HPQ và COPD ngoài cơn cấp. Có thể tự tập luyện mọi động tác dưỡng sinh không hạn chế, tùy theo sức khỏe của từng bệnh nhân, nhất là các động tác sau: Luyện thở: thở 4 thời có kê mông và giơ chân Xoa tam tiêu Xem xa xem gần Để tay sau gáy Co tay rút ra phía sau Bắt chéo tay sau lưng Để tay giữa lưng, nghiêng mình ĐIỀU TRỊ KHÔNG DÙNG THUỐC
  • 78. Thở chúm môi: • Hít vào bằng mũi (mím môi) • Thở ra từ từ bằng miệng chúm môi lại (giống như thổi sáo) • Hít vào 1-2 thì thở ra 1-2-3-4 (gấp đôi lúc hít vào) • Khi hít vào và thở ra không cần gắng sức quá mức. • Lặp đi lặp lại động tác hít thở này hàng ngày • Tập mỗi ngày ít nhất 3 lần (mỗi lần 15 phút).
  • 79. Thở cơ hoành: • Một tay đặt lên ngực, một tay đặt lên bụng (để cảm nhận di động của bụng và ngực) • Hít vào bằng mũi (mím môi), bụng phình ra (tay ở bụng đi lên) • Thở ra từ từ bằng miệng chúm môi lại (giống như thổi sáo), bụng xẹp xuống (tay ở bụng đi xuống). • Hít vào 1-2 thì thở ra 1-2-3-4 (gấp đôi lúc hít vào)
  • 80. ĐiỀU TRỊ HPQ Đắp tỏi ở huyệt định suyễn? Đắp thuốc lòng bàn chân?
  • 81. CẤY CHỈ ĐiỀU TRỊ HPQ
  • 82. CÔNG THỨC HUYỆT CẤY CHỈ Phế du Cao hoang du Khúc trì Thiên đột Túc tam lý Khổng tối Đại trữ Hợp cốc Định suyễn Thái uyên Thiên lịch Tam âm giao
  • 84.
  • 85.
  • 86. NGUYÊN NHÂN GÂY HPQ? A. Dị nguyên B. Stress C. Nhiễm khuẩn D. Không khí ô nhiễm E. Cơ địa dị ứng F. Di truyền
  • 87. Các yếu tố làm tăng nguy cơ mắc hen A. Có các thành viên trong gđ mắc hen B. Bản thân mắc các bệnh dị ứng như viêm mũi dị ứng, chàm… C. Béo phì. D. Nghiện thuốc lá, hít phải khói thuốc lá thụ động. E. Mẹ nghiện thuốc lá trong thời gian mang thai. F. Sống hoặc làm việc trong môi trường bị ô nhiễm nặng. G. Đẻ thiếu cân, đẻ non.
  • 88. VIÊM PHẾ QUẢN DẠNG HEN LÀ GÌ? một thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng ho kéo dài giống như hen suyễn nhưng chưa đủ chứng cứ để chẩn đoán là hen
  • 89. GẮNG SỨC LÀM KHỞI PHÁT CƠN HEN  KHÔNG NÊN TẬP THỂ DỤC, GẮNG SỨC?
  • 90. viêm mũi dị ứng có thể biến chứng thành hen phế quản hay không?
  • 91. TẾ BÀO VIÊM CHỦ YẾU TRONG HPQ? A. Basophile (BC ái kiềm) B. Neutrophil (BCĐNTT) C. Limpho T D. Eosinophile (BC ái toan) E. Limpho B
  • 92. CAÙM ÔN SÖÏ CHUÙ YÙ THEO DOÕI CUÛA CAÙC BAÏN !