SlideShare a Scribd company logo
1 of 42
Ts. Hoàng Trường
Ths Bs Nguyễn Anh Tú
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT
MỤC TIÊU
 Kiến thức
 Định nghĩa được sốt và sốt chưa rõ nguyên nhân
 Phân biệt được sốt và tăng nhiệt
 Trình bày được sinh bệnh học của sốt
 và sốt chưa rõ nguyên nhânTrình bày cơ chế tác dụng của các
loại thuốc hạ sốt
 Trình bày được nguyên nhân của sốt cấp tính
 Mô tả được các kiểu sốt thường gặp trong bệnh nhiễm trùng
 Kỹ năng
 Tiếp cận chẩn đoán một trường hợp sốt cấp tính
 Xử trí được một trường hợp sốt cấp tính
 Tiếp cận chẩn đoán một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân
(FUO)
 Xử trí được một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân
I. ĐỊNH NGHĨA-CƠ CHẾ
 Sốt = thân nhiệt >38,3oC
 Chất gây sốt (cytokine) tác động nâng điểm điều nhiệt
lên kích hoạt cơ chế điều nhiệt hoạt động (tăng sinh
giảm thải) sốt
PHÁT HIỆN?
 NHIỆT ĐỘ TRỰC TRÀNG >38.3
 MIỆNG >37.9
 NÁCH >37.7
 > 41oC hiếm gặp (hyperpyrexia)
 LÂM SÀNG:
 ỚN LẠNH, NỔI DA GÀ, CO MẠCH (LẠNH CHI), RUN, MỆT MỎI,
UỂ OẢI..
 ĐỔ MỒ HÔI NHIỀU (NGƯỜI NHỚT NHỚT..), CẢM GIÁC NÓNG
RAN, ĐỎ MẶT…
 KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG SỐT GIẢM (SỐT KO NỔI): GIÀ, SUY
KIỆT, NGHIỆN RƯỢU, TRẺ SƠ SINH
 Trẻ em <6 tuổi: sốt cao có thể gây co giật (co giật lành tính)
TĂNG THÂN NHIỆT ?
 Tổn thương set point : u não, tai biến mạch máu não, viêm não có tổn
thương trung tâm điều nhiệt..
 Sinh nhiệt quá mức: cường giáp (tăng thân nhiệt 1-2 độ), bão giáp có
thể gây tang thân nhiệt trên 41 độ..
 Giảm thải nhiệt: thuốc ức chế tiết mồ hôi (anti cholinergic), bỏng da
diện rộng..
 Say nắng : do nhiệt độ môi trường tăng quá cao, cơ chế điều hòa thân
nhiệt trở nên bất lực
 Tăng thân nhiệt ác tính khi nhiệt độ trên 41,5 độ C. trong gây mê do
tăng chuyển hóa ở cơ vân một cách đột ngột và rất nhanh chóng trên
cơ địa bệnh nhân có sẵn gen nhạy cảm, có thể gặp trong cơn bão
giáp..
 Cơ chế điều hòa thân nhiệt bị rối loạn thuốc hạ sốt kém hoặc
không hiệu quả.
IV. CÁC KIỂU SỐT
• Sốt cơn (intermittent fever):
• Thân nhiệt lên xuống khoảng rộng (0,3-1,4oC) và trở về
bình thường ít nhất một lần trong 24 giờ
• Sốt rét..
• Sốt nối cơn có dùng hạ sốt..
Sốt nối cơn (remittent fever)
 Tương tự sốt gián đoạn, nhưng thân nhiệt không trở
về bình thường. Đây là kiểu sốt thường gặp nhất tại
khoa nhiễm:
o Nhiễm siêu vi hô hấp cấp, viêm phổi do Mycoplasma.
o Áp xe sâu,Nhiễm trùng huyết, viêm đài bể thận, viêm
đường mật.
Sốt cao liên tục (sustained or continuous fever)
 Thân nhiệt cao đều, kéo dài, với dao động tối thiểu
(≤ 1oC). Gặp trong:
o Viêm phổi do vi khuẩn gram âm, do phế cầu,
o thương hàn,
o sốt rét ác tính,
o sốt ve mò..
Sốt hồi quy (relapsing or recurrent fever)
 Thời kỳ sốt và thời kỳ thân nhiệt bình thường luân
phiên theo chu kỳ. Trong giai đoạn sốt, sốt có thể
theo bất cứ kiểu nào trên đây. Gặp trong:
o Sốt chuột cắn, sốt dengue và các lymphoma
Sốt về sáng hoặc sốt đảo ngược (reversal of
the diurnal pattern of fever or typhus
inversus)
 Thân nhiệt cao nhất vào buổi sáng sớm (2-4giờ
hoặc 3-6giờ) hơn là suốt chiều tối (16-20giờ).
Thỉnh thoảng gặp trong lao kê, nhiễm salmonella,
áp-xe gan và viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn.
Phân ly mạch nhiệt (temperature-pulse disparity)
 Thân nhiệt cao với mạch tương đối chậm. Gặp trong:
 Thương hàn, bệnh nhiễm brucella, sốt vẹt, sốt ve mò
 Sốt giả (sốt không biến thiên trong ngày).
 Bình thường tang 1 độ C mạch tăng 10 nhịp
Sốt cấp tính: Định nghĩa
 Hiện tại, chưa có sự đồng thuận quốc tế về mốc thời
gian của sốt cấp tính và sốt kéo dài. Kể từ khi định
nghĩa sốt chưa rõ nguyên nhân ra đời với thời gian
sốt trên 3 tuần thì có một số tác giả định nghĩa sốt
cấp tính là dưới 3 tuần. Tuy nhiên, cũng có vài tác
giả định nghĩa sốt cấp tính là dưới 2 tuần hoặc ngắn
hơn.
 Sốt cơn rõ rệt, giữa cơn bình thường: sốt rét, sốt
trong bệnh still..
 Sốt dao động không dứt cơn: NTH, áp xe sâu, viêm
đài bề thận
 Sốt hồi quy: nhiễm leptospira, sốt xuất huyết (sốt pha
2 giai đoạn hồi phục)
 Sốt kèm lạnh run: sốt rét, hoặc NTH
 Sốt phân ly mạch nhiệt: Thương hàn, sốt ve mò,
brucellosis..
 Sốt liên tục vs sốt dao động: ngưỡng biên độ 1độ C
 Tại các nước Đông Nam Á (Indonesia, Malaysia, Thái
Lan, Philippines, Việt Nam) nguyên nhân sốt cấp tính
hay gặp Chikungunya (35%), Salmonella typhi (29,4%),
Sốt xuất huyết Dengue (35,3%), Influenza (11,8%),
Rickettsia (6,2%), Viêm gan siêu vi A (1,4%).
 Tại Việt Nam nguyên nhân sốt cấp tính hay gặp
Chikungunya (59,4%), sốt xuất huyết (28,2%), thương hàn (37,5%),
Influenza (18,8); Một nghiên cứu khác thì nguyên nhân
sốt xuất huyết Dengue (21,1%), còn lại không rõ
nguyên nhân sốt cấp tính.
NGUYÊN NHÂN SỐT CẤP TÍNH
Nguyên nhân hay gặp trong sốt cấp tính:
 Sốt chưa rõ định hướng: Sốt rét, SXH Dengue,
nhiễm siêu vi.
 Sốt + xuất huyết: nhiễm Não mô cầu, nhiễm
Leptospira, các nhiễm khuẩn cấp, sốt Dengue, sốt
xuất huyết + hội chứng thận (nhiễm Hantavirus).
 Sốt + triệu chứng thần kinh trung ương: VMN mủ
Não mô cầu, sốt rét thể não, viêm não arbovirus,
dại, bại liệt, viêm não- màng não do vi khuẩn hoặc
virus
 Sốt + triệu chứng hô hấp: cúm, nhiễm vi khuẩn +
virus đường hô hấp
 Những ổ nhiễm trùng khác: hệ niệu, tim mạch, ổ
bụng, xương khớp, da…
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT CẤP TÍNH
LÂM SÀNG TIỀN CĂN
DỊCH TỄ
CẬN LÂM
SÀNG
 TIỀN CĂN:
 Bản thân:
 Nội khoa: đái tháo đường, tim mạch, khớp…
 Ngoại khoa: phẩu thuật…
 Thói quen: thút lá, rượu, chất gây nghiện
 Dị ứng, Truyền máu
 Gia đình:
 Người bị sốt tương tự
 Bệnh lý ác tính, lao…
 DỊCH TỄ:
 Đang ở đâu khi bị bệnh?
 Có đi đâu trong 6 tháng nay?
 Tiếp xúc với động vật ?
Sốt cấp tính
Nhiệt độ > 37,7oC
Các dấu hiệu nặng trên lâm sàng
Tri giác thay đổi
Hạ huyết áp <90mmHg
Thở nhanh >24 l/ph
Dấu hiệu gợi ý đến cơ quan tồn thương:
Hô hấp: ho, khó thở
Hệ TKTW: nhức đầu, co giật, cổ gượng
Hệ niệu: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu máu
Hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy
Da: nhọt, áp xe
Tim mạch: âm thổi mới xuất hiện
Nếu có -> đánh giá có nhiễm trùng huyết
Sốt kèm với vàng da: loại trừ sốt rét, viêm
gan, viêm gan do thuốc, tán huyết, nhiễm
Leptospira…
Sốt kèm với phát ban da:
đánh giá sang thương da
Nếu có hội chứng đặc hiệu cho cơ quan:
Nhiễm trùng hô hấp cấp
Hội chứng não cấp, Viêm màng não cấp
Nhiễm trùng hệ niệu
Nhiễm trùng đường tiêu hóa cấp
Nhiễm trùng da mô mềm
Viêm nội tâm mạc
CTM, CRP hoặc Procalcitonin
Xét nghiệm chẩn đoán sốt rét, NS1 (nếu có dịch tễ
gợi ý)
Các xét nghiệm âm tính: tiếp tục theo dõi tìm triệu
chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng.
Sốt rét (+): điều trị theo phác đồ
Dengue (+): điều trị theo phác đồ
CTM, CRP hoặc Procalcitonin gợi ý nhiễm trùng do
vi trùng: Cấy máu,TPTNT, X-quang ngực, Siêu âm
bụng
Sốt cấp tính không triệu chứng định hướng đến
nguyên nhân
Sốt > 7 ngày: Cấy máu,TPTNT, cấy nước tiểu, X-
quang ngực, Siêu âm bụng
Xét nghiệm để chẩn đoán và điều trị
đặc hiệu
Xem xét điều trị thử bằng
kháng sinh theo kinh
nghiệm
Xem xét tiếp cận theo sốt chưa rõ
nguyên nhân (FUO)
Tiếp tục theo dõi và tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi
ngày, điều trị triệu chứng.
Nhiễm trùng không rõ
nguyên nhân
Bệnh tự giới hạn: nhiễm siêu
vi…
Loại trừ
Loại trừ
Loại trừ
Âm Có Có
Âm
Sốt(-)
Sốt(+)
Sốt(+)
Sốt (-)
Loại trừ
Hồng ban dạng sởi
Sang thương da bệnh thủy đậu
Hồng ban mụn nước lòng bàn chân, tay
Chấm xuất huyết dưới da trong SXH-D
Ban xuất huyết dạng mảng trong não mô cầu
Sốt cấp tính
Nhiệt độ > 37,7oC
Các dấu hiệu nặng trên lâm sàng
Tri giác thay đổi
Hạ huyết áp <90mmHg
Thở nhanh >24 l/ph
Dấu hiệu gợi ý đến cơ quan tồn thương:
Hô hấp: ho, khó thở
Hệ TKTW: nhức đầu, co giật, cổ gượng
Hệ niệu: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu máu
Hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy
Da: nhọt, áp xe
Tim mạch: âm thổi mới xuất hiện
Nếu có -> đánh giá có nhiễm trùng huyết
Sốt kèm với vàng da: loại trừ sốt rét, viêm
gan, viêm gan do thuốc, tán huyết, nhiễm
Leptospira…
Sốt kèm với phát ban da:
đánh giá sang thương da
Nếu có hội chứng đặc hiệu cho cơ quan:
Nhiễm trùng hô hấp cấp
Hội chứng não cấp, Viêm màng não cấp
Nhiễm trùng hệ niệu
Nhiễm trùng đường tiêu hóa cấp
Nhiễm trùng da mô mềm
Viêm nội tâm mạc
CTM, CRP hoặc Procalcitonin
Xét nghiệm chẩn đoán sốt rét, NS1 (nếu có dịch tễ
gợi ý)
Các xét nghiệm âm tính: tiếp tục theo dõi tìm triệu
chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng.
Sốt rét (+): điều trị theo phác đồ
Dengue (+): điều trị theo phác đồ
CTM, CRP hoặc Procalcitonin gợi ý nhiễm trùng do
vi trùng: Cấy máu,TPTNT, X-quang ngực, Siêu âm
bụng
Sốt cấp tính không triệu chứng định hướng đến
nguyên nhân
Sốt > 7 ngày: Cấy máu,TPTNT, cấy nước tiểu, X-
quang ngực, Siêu âm bụng
Xét nghiệm để chẩn đoán và điều trị
đặc hiệu
Xem xét điều trị thử bằng
kháng sinh theo kinh
nghiệm
Xem xét tiếp cận theo sốt chưa rõ
nguyên nhân (FUO)
Tiếp tục theo dõi và tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi
ngày, điều trị triệu chứng.
Nhiễm trùng không rõ
nguyên nhân
Bệnh tự giới hạn: nhiễm siêu
vi…
Loại trừ
Loại trừ
Loại trừ
Âm Có Có
Âm
Sốt(-)
Sốt(+)
Sốt(+)
Sốt (-)
Loại trừ
Vàng mắt, vàng da trong viêm gan siêu vi B cấp
Vàng da trong nhiễm Leptospira
Sốt cấp tính
Nhiệt độ > 37,7oC
Các dấu hiệu nặng trên lâm sàng
Tri giác thay đổi
Hạ huyết áp <90mmHg
Thở nhanh >24 l/ph
Dấu hiệu gợi ý đến cơ quan tồn thương:
Hô hấp: ho, khó thở
Hệ TKTW: nhức đầu, co giật, cổ gượng
Hệ niệu: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu máu
Hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy
Da: nhọt, áp xe
Tim mạch: âm thổi mới xuất hiện
Nếu có -> đánh giá có nhiễm trùng huyết
Sốt kèm với vàng da: loại trừ sốt rét, viêm
gan, viêm gan do thuốc, tán huyết, nhiễm
Leptospira…
Sốt kèm với phát ban da:
đánh giá sang thương da
Nếu có hội chứng đặc hiệu cho cơ quan:
Nhiễm trùng hô hấp cấp
Hội chứng não cấp, Viêm màng não cấp
Nhiễm trùng hệ niệu
Nhiễm trùng đường tiêu hóa cấp
Nhiễm trùng da mô mềm
Viêm nội tâm mạc
CTM, CRP hoặc Procalcitonin
Xét nghiệm chẩn đoán sốt rét, NS1 (nếu có dịch tễ
gợi ý)
Các xét nghiệm âm tính: tiếp tục theo dõi tìm triệu
chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng.
Sốt rét (+): điều trị theo phác đồ
Dengue (+): điều trị theo phác đồ
CTM, CRP hoặc Procalcitonin gợi ý nhiễm trùng do
vi trùng: Cấy máu,TPTNT, X-quang ngực, Siêu âm
bụng
Sốt cấp tính không triệu chứng định hướng đến
nguyên nhân
Sốt > 7 ngày: Cấy máu,TPTNT, cấy nước tiểu, X-
quang ngực, Siêu âm bụng
Xét nghiệm để chẩn đoán và điều trị
đặc hiệu
Xem xét điều trị thử bằng
kháng sinh theo kinh
nghiệm
Xem xét tiếp cận theo sốt chưa rõ
nguyên nhân (FUO)
Tiếp tục theo dõi và tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi
ngày, điều trị triệu chứng.
Nhiễm trùng không rõ
nguyên nhân
Bệnh tự giới hạn: nhiễm siêu
vi…
Loại trừ
Loại trừ
Loại trừ
Âm Có Có
Âm
Sốt(-)
Sốt(+)
Sốt(+)
Sốt (-)
Loại trừ
Sốt chưa rõ nguyên nhân (fever of unknown
origin = FUO)
 Petersdorf và Beeson (1961):
 Bệnh kéo dài hơn 3 tuần
 Sốt trên 38,3oC (101oF) trong vài lần
 Chưa xác định được nguyên nhân sau 1 tuần nằm
viện thăm khám và xét nghiệm
 Durack và Street đề xuất một hệ thống phân loại
mới gồm có 4 loại vào năm 1991:
 FUO cổ điển
 FUO bệnh viện
 FUO giảm bạch cầu hạt (Neutrophile)
 FUO kết hợp với NHIỄM HIV
Bảng phân loại Định nghĩa
Cổ điển
Nhiệt độ > 38oC
Kéo dài > 3 tuần
Ít nhất điều trị ngoại trú 2 lần hoặc 3 ngày điều trị trong bệnh viện
Nhiễm khuẩn
bệnh viện
Nhiệt độ > 38oC
Bệnh nhân nhập viện nhưng không sốt hay không có dấu hiệu ủ
bệnh lúc nhập viện
Điều trị ít nhất 3 ngày
Suy giảm miễn
dịch (Giảm bạch
cầu hạt)
Nhiệt độ > 38oC
Điều trị ít nhất là 3 ngày
Cấy bệnh phẩm âm sau 48 giờ
Bệnh kết hợp
với HIV
Nhiệt độ > 38oC
Kéo dài > 3 tuần khi điều trị ngoại trú, > 3 ngày khi điều trị nội trú
HIV (+)
NGUYÊN NHÂN SốT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO)
III. NGUYÊN NHÂN
SỐT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO)
Thuộc 4 nhóm bệnh chính sau:
a. Nhiễm trùng:
 Vi khuẩn và rickettsia: thương hàn, lao, viêm nội tâm
mạc nhiễm trùng, áp-xe sâu (dưới hoành, gan, thận …),
bệnh nhiễm rickettsia.
 Virus: CMV(Cytomegalovirus), EBV(Epstein-barr virus),
HIV.
 Ký sinh trùng và vi nấm: bệnh sốt rét, bệnh amibe,
Fasciola spp, bệnh nhiễm cryptococcus,…
NGUYÊN NHÂN
SỐT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO)
b. Bệnh ác tính:
 Bệnh Hodgkin, lymphoma không phải Hodgkin, leukemia.
 Ung thư: gan, thận, ống tiêu hoá, buồng trứng.
c. Bệnh viêm không do nhiễm trùng (bệnh mô liên kết, bệnh
tạo keo):
 Bệnh tự miễn và khớp hệ thống: Lupus ban đỏ (SLE), thấp
khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp.
 Viêm mạch: viêm nút quanh động mạch (PAN), bệnh Horton
(viêm động mạch thái dương).
 Bệnh u hạt: viêm gan hạt (granulomatous hepatitis),
sarcoidosis…
 Hội chứng tự viêm: bệnh Still, bệnh Crohn, bệnh Whipple
NGUYÊN NHÂN
SỐT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO)
d. Nguyên nhân khác
 Thuốc: kháng sinh, quinidine, hydantoine, iode, …
 Khối máu tụ (hematoma) sâu.
 Bệnh Kikuchi
 Rối loạn điều nhiệt:
+ Trung tâm: u não, viêm não, tai biến mạch máu não,
rối loạn chức năng vùng dưới đồi…
+ Ngoại vi: loạn sản ngoại bì giảm tiết mồ hôi, tăng thân
nhiệt do tập luyện, cường giáp …
 Sốt giả, …
V. CHẨN ĐOÁN
Sốt chưa rõ nguyên nhân (FUO)
 Hỏi kỹ bệnh sử
 Khám bệnh toàn diện, kỹ và lặp đi lặp lại
 Xét nghiệm cận lâm sàng:
 Theo hướng lâm sàng và dịch tễ trên, để xác định
chẩn đoán cần làm các xét nghiệm cận lâm sàng,
bắt đầu các xét nghiệm đơn giản đến phức tạp, các
xét nghiệm không xâm lấn đến xâm lấn.
Lưu đồ tiếp cận
FUO
Có Làm xét nghiệm để chẩn đoán đặc hiệu
Không
CTM, KSTSR, test nhanh  sốt rét, Chức năng gan, thận, đường huyết, điện giải,
Procalcitonin hoặc CRP,TPTNT, cấy nước tiểu, cấy máu,chụp X-Quang phổi, siêu
âm bụng, widal.
Có
Không
Làm xét nghiệm để chấn đoán đặc hiệu
Bệnh sử, khám lâm sàng, dịch tễ, tiền căn
Không
Nhiễm trùng Bệnh ác tính Bệnh tự miễn Bệnh khác
Định hướng đến các nhóm sau
Soi BK đàm và nước
tiểu, VDRL, HIV test,
huyết thanh 
EBV,CMV,ASO
SÂ tim, chọc DNT,
CTscan xoang, bụng
chậu, xạ hình gallium
67
Điện di protein máu
Phết máu ngoại vi
Huyết học Không huyết học
Tủy đồ
Chụp nhũ ảnh, CT ngực,
bụng, chậu, nội soi
dd/đtr, xạ hình xương, xạ
hình gallium 67
MRI não, sinh thiết sang
thương da, hạch, gan,
mổ nội soi .
RF, anti CCP, ANA,
AntidsDNA, CPK
Sinh thiết ĐM thái
dương, sinh thiết hạch
Xét nghiệm khác dựa
trên bệnh sử, tiền căn,
dịch tễ và thăm khám
gợi ý.
Không
Không
Không
XIN CẢM ƠN!
định nghĩa sốt kéo dài (FUO) cổ điển Trong nhóm sốt không rõ nguyên nhân (FUO) cổ điển những bệnh sau đây
được điều trị tích cực theo kinh nghiệm Chất gây sốt ngoại sinh là chất nào? cơ chế bệnh sinh của sốt:
Bệnh sốt 2 tuần, nhức đầu nhiều, đau cơ, khám thấy có 1 vết loét (d= 1cm) ở đầu dương vật không đau kèm nổi
hạch phải 1cm đau di động xuất hiện khoảng 3 ngày trước sột bệnh nào có thể ?:
sốt < 7 ngày kèm với biểu hiện chấm xuất huyết trên da, niêm mạc thì các nguyên nhân ?
sốt 20 ngày, hỏi tiền căn, dịch tễ và khám lâm sàng không có dấu hiệu chỉ điểm ổ nhiễm trùng. cận lâm sàng bước
đầu
Bệnh nhân nữ, trẻ sốt 1 tháng; hồng ban, đau khớp tay chân, niêm nhạt, loét họng, sụt cân, khám các cơ quan khác
chưa gì lạ. Chẩn đoán ?
,

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNG
HỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNGHỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNG
HỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNGSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCSoM
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiNghia Nguyen Trong
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoTai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoPhúc Cao
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPSoM
 
BỆNH HEMOPHILIA
BỆNH HEMOPHILIABỆNH HEMOPHILIA
BỆNH HEMOPHILIASoM
 
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...TBFTTH
 
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)SoM
 
chuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtchuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtkaka chan
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)SoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịYen Ha
 
Suy giãn tĩnh mạch
Suy giãn tĩnh mạchSuy giãn tĩnh mạch
Suy giãn tĩnh mạchGia Hoc Phung
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPSoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNG
HỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNGHỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNG
HỘI CHỨNG ĐAU THẮT LƯNG HÔNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường quiBài giảng Các xét nghiệm thường qui
Bài giảng Các xét nghiệm thường qui
 
SUY TIM
SUY TIMSUY TIM
SUY TIM
 
Đáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịchĐáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịch
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Tai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu nãoTai biến mạch máu não
Tai biến mạch máu não
 
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤPVIÊM KHỚP DẠNG THẤP
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
 
BỆNH HEMOPHILIA
BỆNH HEMOPHILIABỆNH HEMOPHILIA
BỆNH HEMOPHILIA
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...rối loạn Nước Và điện giải  sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
rối loạn Nước Và điện giải sinh lý sinh lý bệnh chuyển hoá natri kali canxi ...
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Bướu Giáp Đơn
 
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
CÁC RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP (tiền sản giật)
 
Liệu pháp bù thể tích tuần hoàn
Liệu pháp bù thể tích tuần hoànLiệu pháp bù thể tích tuần hoàn
Liệu pháp bù thể tích tuần hoàn
 
chuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtchuyển hóa sắt
chuyển hóa sắt
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU VÔ CĂN ( MIỄN DỊCH)
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
Suy giãn tĩnh mạch
Suy giãn tĩnh mạchSuy giãn tĩnh mạch
Suy giãn tĩnh mạch
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 

Similar to sot ccn2023.pptx

5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdf
5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdf5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdf
5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdfqz9dk5pnsk
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE nataliej4
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtThanh Liem Vo
 
2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptx
2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptx2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptx
2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptxsodiepngoc
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốtducsi
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatThanh Liem Vo
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆSoM
 
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengueBài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết denguenataliej4
 
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Sốt ở trẻ em Nhiễm
Sốt ở trẻ em NhiễmSốt ở trẻ em Nhiễm
Sốt ở trẻ em NhiễmMạnh Tiến
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGSoM
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSoM
 
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 

Similar to sot ccn2023.pptx (20)

5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdf
5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdf5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdf
5. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT Y2018ABCD.ppt.pdf
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
Bài Giảng Theo Dõi – Chăm Sóc Bệnh Nhân Sốt Xuất Huyết DENGUE
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
 
Sot o tre em
Sot o tre emSot o tre em
Sot o tre em
 
2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptx
2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptx2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptx
2. CHUYÊN ĐỀ BỆNH VIỆN SXH DENGUE TRẺ EM.pptx
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
 
Bai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giatBai 316 sot cao co giat
Bai 316 sot cao co giat
 
Sốc phản vệ
Sốc phản vệSốc phản vệ
Sốc phản vệ
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC PHẢN VỆ
 
Sốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ emSốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ em
 
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengueBài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
Bài giảng bệnh sốt xuất huyết dengue
 
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh tay chân miệng ở trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Sốt ở trẻ em Nhiễm
Sốt ở trẻ em NhiễmSốt ở trẻ em Nhiễm
Sốt ở trẻ em Nhiễm
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNGBỆNH TAY CHÂN MIỆNG
BỆNH TAY CHÂN MIỆNG
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh sốt rét - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 

More from Tuấn Vũ Nguyễn

Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxChẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Tuấn Vũ Nguyễn
 
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfscribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfTuấn Vũ Nguyễn
 
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptViêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptTuấn Vũ Nguyễn
 
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxCÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxTuấn Vũ Nguyễn
 

More from Tuấn Vũ Nguyễn (16)

Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptxChẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
Chẩn đoán-điều trị-dự phòng THA lớp .pptx
 
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptxCHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
CHUYÊN ĐỀ RỐI LOẠN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT.EDIT.pptx
 
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
Asthma slide share Asthma slide shareAsthma slide shareAsthma slide shareAsth...
 
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdfscribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
scribd.vpdfs.com_sang-loc-ung-thu-ctc.pdf
 
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdfVMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
VMX CẤP MẠN-YHGD.pdf
 
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.pptViêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
Viêm mũi dị ứng - Lớp YHGD.ppt
 
BS THY - Dị Vật TMH.pptx
BS THY - Dị Vật TMH.pptxBS THY - Dị Vật TMH.pptx
BS THY - Dị Vật TMH.pptx
 
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptxCÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI.pptx
 
HAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptxHAU SAN THUONG.pptx
HAU SAN THUONG.pptx
 
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdfCHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
CHẨN ĐOÁN THAI NGHÉN.pdf
 
Dau bung.ppt
Dau bung.pptDau bung.ppt
Dau bung.ppt
 
Luat BHYT.pdf
Luat BHYT.pdfLuat BHYT.pdf
Luat BHYT.pdf
 
Hoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdfHoi chung than hu.pdf
Hoi chung than hu.pdf
 
GIAI PHAU SIEU AM.pdf
GIAI PHAU SIEU AM.pdfGIAI PHAU SIEU AM.pdf
GIAI PHAU SIEU AM.pdf
 
đề tiếng anh.pdf
đề tiếng anh.pdfđề tiếng anh.pdf
đề tiếng anh.pdf
 
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdfĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
ĐT XƠ GAN VGM 2017.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 

sot ccn2023.pptx

  • 1. Ts. Hoàng Trường Ths Bs Nguyễn Anh Tú TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT
  • 2. MỤC TIÊU  Kiến thức  Định nghĩa được sốt và sốt chưa rõ nguyên nhân  Phân biệt được sốt và tăng nhiệt  Trình bày được sinh bệnh học của sốt  và sốt chưa rõ nguyên nhânTrình bày cơ chế tác dụng của các loại thuốc hạ sốt  Trình bày được nguyên nhân của sốt cấp tính  Mô tả được các kiểu sốt thường gặp trong bệnh nhiễm trùng  Kỹ năng  Tiếp cận chẩn đoán một trường hợp sốt cấp tính  Xử trí được một trường hợp sốt cấp tính  Tiếp cận chẩn đoán một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân (FUO)  Xử trí được một trường hợp sốt chưa rõ nguyên nhân
  • 3. I. ĐỊNH NGHĨA-CƠ CHẾ  Sốt = thân nhiệt >38,3oC  Chất gây sốt (cytokine) tác động nâng điểm điều nhiệt lên kích hoạt cơ chế điều nhiệt hoạt động (tăng sinh giảm thải) sốt
  • 4. PHÁT HIỆN?  NHIỆT ĐỘ TRỰC TRÀNG >38.3  MIỆNG >37.9  NÁCH >37.7  > 41oC hiếm gặp (hyperpyrexia)  LÂM SÀNG:  ỚN LẠNH, NỔI DA GÀ, CO MẠCH (LẠNH CHI), RUN, MỆT MỎI, UỂ OẢI..  ĐỔ MỒ HÔI NHIỀU (NGƯỜI NHỚT NHỚT..), CẢM GIÁC NÓNG RAN, ĐỎ MẶT…  KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG SỐT GIẢM (SỐT KO NỔI): GIÀ, SUY KIỆT, NGHIỆN RƯỢU, TRẺ SƠ SINH  Trẻ em <6 tuổi: sốt cao có thể gây co giật (co giật lành tính)
  • 5.
  • 6. TĂNG THÂN NHIỆT ?  Tổn thương set point : u não, tai biến mạch máu não, viêm não có tổn thương trung tâm điều nhiệt..  Sinh nhiệt quá mức: cường giáp (tăng thân nhiệt 1-2 độ), bão giáp có thể gây tang thân nhiệt trên 41 độ..  Giảm thải nhiệt: thuốc ức chế tiết mồ hôi (anti cholinergic), bỏng da diện rộng..  Say nắng : do nhiệt độ môi trường tăng quá cao, cơ chế điều hòa thân nhiệt trở nên bất lực  Tăng thân nhiệt ác tính khi nhiệt độ trên 41,5 độ C. trong gây mê do tăng chuyển hóa ở cơ vân một cách đột ngột và rất nhanh chóng trên cơ địa bệnh nhân có sẵn gen nhạy cảm, có thể gặp trong cơn bão giáp..  Cơ chế điều hòa thân nhiệt bị rối loạn thuốc hạ sốt kém hoặc không hiệu quả.
  • 7. IV. CÁC KIỂU SỐT • Sốt cơn (intermittent fever): • Thân nhiệt lên xuống khoảng rộng (0,3-1,4oC) và trở về bình thường ít nhất một lần trong 24 giờ • Sốt rét.. • Sốt nối cơn có dùng hạ sốt..
  • 8. Sốt nối cơn (remittent fever)  Tương tự sốt gián đoạn, nhưng thân nhiệt không trở về bình thường. Đây là kiểu sốt thường gặp nhất tại khoa nhiễm: o Nhiễm siêu vi hô hấp cấp, viêm phổi do Mycoplasma. o Áp xe sâu,Nhiễm trùng huyết, viêm đài bể thận, viêm đường mật.
  • 9. Sốt cao liên tục (sustained or continuous fever)  Thân nhiệt cao đều, kéo dài, với dao động tối thiểu (≤ 1oC). Gặp trong: o Viêm phổi do vi khuẩn gram âm, do phế cầu, o thương hàn, o sốt rét ác tính, o sốt ve mò..
  • 10. Sốt hồi quy (relapsing or recurrent fever)  Thời kỳ sốt và thời kỳ thân nhiệt bình thường luân phiên theo chu kỳ. Trong giai đoạn sốt, sốt có thể theo bất cứ kiểu nào trên đây. Gặp trong: o Sốt chuột cắn, sốt dengue và các lymphoma
  • 11. Sốt về sáng hoặc sốt đảo ngược (reversal of the diurnal pattern of fever or typhus inversus)  Thân nhiệt cao nhất vào buổi sáng sớm (2-4giờ hoặc 3-6giờ) hơn là suốt chiều tối (16-20giờ). Thỉnh thoảng gặp trong lao kê, nhiễm salmonella, áp-xe gan và viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn.
  • 12. Phân ly mạch nhiệt (temperature-pulse disparity)  Thân nhiệt cao với mạch tương đối chậm. Gặp trong:  Thương hàn, bệnh nhiễm brucella, sốt vẹt, sốt ve mò  Sốt giả (sốt không biến thiên trong ngày).  Bình thường tang 1 độ C mạch tăng 10 nhịp
  • 13. Sốt cấp tính: Định nghĩa  Hiện tại, chưa có sự đồng thuận quốc tế về mốc thời gian của sốt cấp tính và sốt kéo dài. Kể từ khi định nghĩa sốt chưa rõ nguyên nhân ra đời với thời gian sốt trên 3 tuần thì có một số tác giả định nghĩa sốt cấp tính là dưới 3 tuần. Tuy nhiên, cũng có vài tác giả định nghĩa sốt cấp tính là dưới 2 tuần hoặc ngắn hơn.
  • 14.  Sốt cơn rõ rệt, giữa cơn bình thường: sốt rét, sốt trong bệnh still..  Sốt dao động không dứt cơn: NTH, áp xe sâu, viêm đài bề thận  Sốt hồi quy: nhiễm leptospira, sốt xuất huyết (sốt pha 2 giai đoạn hồi phục)  Sốt kèm lạnh run: sốt rét, hoặc NTH  Sốt phân ly mạch nhiệt: Thương hàn, sốt ve mò, brucellosis..  Sốt liên tục vs sốt dao động: ngưỡng biên độ 1độ C
  • 15.  Tại các nước Đông Nam Á (Indonesia, Malaysia, Thái Lan, Philippines, Việt Nam) nguyên nhân sốt cấp tính hay gặp Chikungunya (35%), Salmonella typhi (29,4%), Sốt xuất huyết Dengue (35,3%), Influenza (11,8%), Rickettsia (6,2%), Viêm gan siêu vi A (1,4%).  Tại Việt Nam nguyên nhân sốt cấp tính hay gặp Chikungunya (59,4%), sốt xuất huyết (28,2%), thương hàn (37,5%), Influenza (18,8); Một nghiên cứu khác thì nguyên nhân sốt xuất huyết Dengue (21,1%), còn lại không rõ nguyên nhân sốt cấp tính. NGUYÊN NHÂN SỐT CẤP TÍNH
  • 16. Nguyên nhân hay gặp trong sốt cấp tính:  Sốt chưa rõ định hướng: Sốt rét, SXH Dengue, nhiễm siêu vi.  Sốt + xuất huyết: nhiễm Não mô cầu, nhiễm Leptospira, các nhiễm khuẩn cấp, sốt Dengue, sốt xuất huyết + hội chứng thận (nhiễm Hantavirus).  Sốt + triệu chứng thần kinh trung ương: VMN mủ Não mô cầu, sốt rét thể não, viêm não arbovirus, dại, bại liệt, viêm não- màng não do vi khuẩn hoặc virus  Sốt + triệu chứng hô hấp: cúm, nhiễm vi khuẩn + virus đường hô hấp  Những ổ nhiễm trùng khác: hệ niệu, tim mạch, ổ bụng, xương khớp, da…
  • 17. TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SỐT CẤP TÍNH LÂM SÀNG TIỀN CĂN DỊCH TỄ CẬN LÂM SÀNG
  • 18.  TIỀN CĂN:  Bản thân:  Nội khoa: đái tháo đường, tim mạch, khớp…  Ngoại khoa: phẩu thuật…  Thói quen: thút lá, rượu, chất gây nghiện  Dị ứng, Truyền máu  Gia đình:  Người bị sốt tương tự  Bệnh lý ác tính, lao…  DỊCH TỄ:  Đang ở đâu khi bị bệnh?  Có đi đâu trong 6 tháng nay?  Tiếp xúc với động vật ?
  • 19.
  • 20. Sốt cấp tính Nhiệt độ > 37,7oC Các dấu hiệu nặng trên lâm sàng Tri giác thay đổi Hạ huyết áp <90mmHg Thở nhanh >24 l/ph Dấu hiệu gợi ý đến cơ quan tồn thương: Hô hấp: ho, khó thở Hệ TKTW: nhức đầu, co giật, cổ gượng Hệ niệu: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu máu Hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy Da: nhọt, áp xe Tim mạch: âm thổi mới xuất hiện Nếu có -> đánh giá có nhiễm trùng huyết Sốt kèm với vàng da: loại trừ sốt rét, viêm gan, viêm gan do thuốc, tán huyết, nhiễm Leptospira… Sốt kèm với phát ban da: đánh giá sang thương da Nếu có hội chứng đặc hiệu cho cơ quan: Nhiễm trùng hô hấp cấp Hội chứng não cấp, Viêm màng não cấp Nhiễm trùng hệ niệu Nhiễm trùng đường tiêu hóa cấp Nhiễm trùng da mô mềm Viêm nội tâm mạc CTM, CRP hoặc Procalcitonin Xét nghiệm chẩn đoán sốt rét, NS1 (nếu có dịch tễ gợi ý) Các xét nghiệm âm tính: tiếp tục theo dõi tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng. Sốt rét (+): điều trị theo phác đồ Dengue (+): điều trị theo phác đồ CTM, CRP hoặc Procalcitonin gợi ý nhiễm trùng do vi trùng: Cấy máu,TPTNT, X-quang ngực, Siêu âm bụng Sốt cấp tính không triệu chứng định hướng đến nguyên nhân Sốt > 7 ngày: Cấy máu,TPTNT, cấy nước tiểu, X- quang ngực, Siêu âm bụng Xét nghiệm để chẩn đoán và điều trị đặc hiệu Xem xét điều trị thử bằng kháng sinh theo kinh nghiệm Xem xét tiếp cận theo sốt chưa rõ nguyên nhân (FUO) Tiếp tục theo dõi và tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng. Nhiễm trùng không rõ nguyên nhân Bệnh tự giới hạn: nhiễm siêu vi… Loại trừ Loại trừ Loại trừ Âm Có Có Âm Sốt(-) Sốt(+) Sốt(+) Sốt (-) Loại trừ
  • 22. Sang thương da bệnh thủy đậu
  • 23. Hồng ban mụn nước lòng bàn chân, tay
  • 24. Chấm xuất huyết dưới da trong SXH-D
  • 25. Ban xuất huyết dạng mảng trong não mô cầu
  • 26. Sốt cấp tính Nhiệt độ > 37,7oC Các dấu hiệu nặng trên lâm sàng Tri giác thay đổi Hạ huyết áp <90mmHg Thở nhanh >24 l/ph Dấu hiệu gợi ý đến cơ quan tồn thương: Hô hấp: ho, khó thở Hệ TKTW: nhức đầu, co giật, cổ gượng Hệ niệu: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu máu Hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy Da: nhọt, áp xe Tim mạch: âm thổi mới xuất hiện Nếu có -> đánh giá có nhiễm trùng huyết Sốt kèm với vàng da: loại trừ sốt rét, viêm gan, viêm gan do thuốc, tán huyết, nhiễm Leptospira… Sốt kèm với phát ban da: đánh giá sang thương da Nếu có hội chứng đặc hiệu cho cơ quan: Nhiễm trùng hô hấp cấp Hội chứng não cấp, Viêm màng não cấp Nhiễm trùng hệ niệu Nhiễm trùng đường tiêu hóa cấp Nhiễm trùng da mô mềm Viêm nội tâm mạc CTM, CRP hoặc Procalcitonin Xét nghiệm chẩn đoán sốt rét, NS1 (nếu có dịch tễ gợi ý) Các xét nghiệm âm tính: tiếp tục theo dõi tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng. Sốt rét (+): điều trị theo phác đồ Dengue (+): điều trị theo phác đồ CTM, CRP hoặc Procalcitonin gợi ý nhiễm trùng do vi trùng: Cấy máu,TPTNT, X-quang ngực, Siêu âm bụng Sốt cấp tính không triệu chứng định hướng đến nguyên nhân Sốt > 7 ngày: Cấy máu,TPTNT, cấy nước tiểu, X- quang ngực, Siêu âm bụng Xét nghiệm để chẩn đoán và điều trị đặc hiệu Xem xét điều trị thử bằng kháng sinh theo kinh nghiệm Xem xét tiếp cận theo sốt chưa rõ nguyên nhân (FUO) Tiếp tục theo dõi và tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng. Nhiễm trùng không rõ nguyên nhân Bệnh tự giới hạn: nhiễm siêu vi… Loại trừ Loại trừ Loại trừ Âm Có Có Âm Sốt(-) Sốt(+) Sốt(+) Sốt (-) Loại trừ
  • 27. Vàng mắt, vàng da trong viêm gan siêu vi B cấp
  • 28. Vàng da trong nhiễm Leptospira
  • 29. Sốt cấp tính Nhiệt độ > 37,7oC Các dấu hiệu nặng trên lâm sàng Tri giác thay đổi Hạ huyết áp <90mmHg Thở nhanh >24 l/ph Dấu hiệu gợi ý đến cơ quan tồn thương: Hô hấp: ho, khó thở Hệ TKTW: nhức đầu, co giật, cổ gượng Hệ niệu: tiểu khó, tiểu gắt, tiểu máu Hệ tiêu hóa: đau bụng, tiêu chảy Da: nhọt, áp xe Tim mạch: âm thổi mới xuất hiện Nếu có -> đánh giá có nhiễm trùng huyết Sốt kèm với vàng da: loại trừ sốt rét, viêm gan, viêm gan do thuốc, tán huyết, nhiễm Leptospira… Sốt kèm với phát ban da: đánh giá sang thương da Nếu có hội chứng đặc hiệu cho cơ quan: Nhiễm trùng hô hấp cấp Hội chứng não cấp, Viêm màng não cấp Nhiễm trùng hệ niệu Nhiễm trùng đường tiêu hóa cấp Nhiễm trùng da mô mềm Viêm nội tâm mạc CTM, CRP hoặc Procalcitonin Xét nghiệm chẩn đoán sốt rét, NS1 (nếu có dịch tễ gợi ý) Các xét nghiệm âm tính: tiếp tục theo dõi tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng. Sốt rét (+): điều trị theo phác đồ Dengue (+): điều trị theo phác đồ CTM, CRP hoặc Procalcitonin gợi ý nhiễm trùng do vi trùng: Cấy máu,TPTNT, X-quang ngực, Siêu âm bụng Sốt cấp tính không triệu chứng định hướng đến nguyên nhân Sốt > 7 ngày: Cấy máu,TPTNT, cấy nước tiểu, X- quang ngực, Siêu âm bụng Xét nghiệm để chẩn đoán và điều trị đặc hiệu Xem xét điều trị thử bằng kháng sinh theo kinh nghiệm Xem xét tiếp cận theo sốt chưa rõ nguyên nhân (FUO) Tiếp tục theo dõi và tìm triệu chứng mới xuất hiện mỗi ngày, điều trị triệu chứng. Nhiễm trùng không rõ nguyên nhân Bệnh tự giới hạn: nhiễm siêu vi… Loại trừ Loại trừ Loại trừ Âm Có Có Âm Sốt(-) Sốt(+) Sốt(+) Sốt (-) Loại trừ
  • 30. Sốt chưa rõ nguyên nhân (fever of unknown origin = FUO)  Petersdorf và Beeson (1961):  Bệnh kéo dài hơn 3 tuần  Sốt trên 38,3oC (101oF) trong vài lần  Chưa xác định được nguyên nhân sau 1 tuần nằm viện thăm khám và xét nghiệm  Durack và Street đề xuất một hệ thống phân loại mới gồm có 4 loại vào năm 1991:  FUO cổ điển  FUO bệnh viện  FUO giảm bạch cầu hạt (Neutrophile)  FUO kết hợp với NHIỄM HIV
  • 31. Bảng phân loại Định nghĩa Cổ điển Nhiệt độ > 38oC Kéo dài > 3 tuần Ít nhất điều trị ngoại trú 2 lần hoặc 3 ngày điều trị trong bệnh viện Nhiễm khuẩn bệnh viện Nhiệt độ > 38oC Bệnh nhân nhập viện nhưng không sốt hay không có dấu hiệu ủ bệnh lúc nhập viện Điều trị ít nhất 3 ngày Suy giảm miễn dịch (Giảm bạch cầu hạt) Nhiệt độ > 38oC Điều trị ít nhất là 3 ngày Cấy bệnh phẩm âm sau 48 giờ Bệnh kết hợp với HIV Nhiệt độ > 38oC Kéo dài > 3 tuần khi điều trị ngoại trú, > 3 ngày khi điều trị nội trú HIV (+)
  • 32. NGUYÊN NHÂN SốT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO)
  • 33. III. NGUYÊN NHÂN SỐT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO) Thuộc 4 nhóm bệnh chính sau: a. Nhiễm trùng:  Vi khuẩn và rickettsia: thương hàn, lao, viêm nội tâm mạc nhiễm trùng, áp-xe sâu (dưới hoành, gan, thận …), bệnh nhiễm rickettsia.  Virus: CMV(Cytomegalovirus), EBV(Epstein-barr virus), HIV.  Ký sinh trùng và vi nấm: bệnh sốt rét, bệnh amibe, Fasciola spp, bệnh nhiễm cryptococcus,…
  • 34.
  • 35. NGUYÊN NHÂN SỐT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO) b. Bệnh ác tính:  Bệnh Hodgkin, lymphoma không phải Hodgkin, leukemia.  Ung thư: gan, thận, ống tiêu hoá, buồng trứng. c. Bệnh viêm không do nhiễm trùng (bệnh mô liên kết, bệnh tạo keo):  Bệnh tự miễn và khớp hệ thống: Lupus ban đỏ (SLE), thấp khớp cấp, viêm đa khớp dạng thấp.  Viêm mạch: viêm nút quanh động mạch (PAN), bệnh Horton (viêm động mạch thái dương).  Bệnh u hạt: viêm gan hạt (granulomatous hepatitis), sarcoidosis…  Hội chứng tự viêm: bệnh Still, bệnh Crohn, bệnh Whipple
  • 36. NGUYÊN NHÂN SỐT CHƯA RÕ NGUYÊN NHÂN (FUO) d. Nguyên nhân khác  Thuốc: kháng sinh, quinidine, hydantoine, iode, …  Khối máu tụ (hematoma) sâu.  Bệnh Kikuchi  Rối loạn điều nhiệt: + Trung tâm: u não, viêm não, tai biến mạch máu não, rối loạn chức năng vùng dưới đồi… + Ngoại vi: loạn sản ngoại bì giảm tiết mồ hôi, tăng thân nhiệt do tập luyện, cường giáp …  Sốt giả, …
  • 37. V. CHẨN ĐOÁN Sốt chưa rõ nguyên nhân (FUO)  Hỏi kỹ bệnh sử  Khám bệnh toàn diện, kỹ và lặp đi lặp lại  Xét nghiệm cận lâm sàng:  Theo hướng lâm sàng và dịch tễ trên, để xác định chẩn đoán cần làm các xét nghiệm cận lâm sàng, bắt đầu các xét nghiệm đơn giản đến phức tạp, các xét nghiệm không xâm lấn đến xâm lấn.
  • 38.
  • 39.
  • 40. Lưu đồ tiếp cận FUO Có Làm xét nghiệm để chẩn đoán đặc hiệu Không CTM, KSTSR, test nhanh  sốt rét, Chức năng gan, thận, đường huyết, điện giải, Procalcitonin hoặc CRP,TPTNT, cấy nước tiểu, cấy máu,chụp X-Quang phổi, siêu âm bụng, widal. Có Không Làm xét nghiệm để chấn đoán đặc hiệu Bệnh sử, khám lâm sàng, dịch tễ, tiền căn Không Nhiễm trùng Bệnh ác tính Bệnh tự miễn Bệnh khác Định hướng đến các nhóm sau Soi BK đàm và nước tiểu, VDRL, HIV test, huyết thanh  EBV,CMV,ASO SÂ tim, chọc DNT, CTscan xoang, bụng chậu, xạ hình gallium 67 Điện di protein máu Phết máu ngoại vi Huyết học Không huyết học Tủy đồ Chụp nhũ ảnh, CT ngực, bụng, chậu, nội soi dd/đtr, xạ hình xương, xạ hình gallium 67 MRI não, sinh thiết sang thương da, hạch, gan, mổ nội soi . RF, anti CCP, ANA, AntidsDNA, CPK Sinh thiết ĐM thái dương, sinh thiết hạch Xét nghiệm khác dựa trên bệnh sử, tiền căn, dịch tễ và thăm khám gợi ý. Không Không Không
  • 42. định nghĩa sốt kéo dài (FUO) cổ điển Trong nhóm sốt không rõ nguyên nhân (FUO) cổ điển những bệnh sau đây được điều trị tích cực theo kinh nghiệm Chất gây sốt ngoại sinh là chất nào? cơ chế bệnh sinh của sốt: Bệnh sốt 2 tuần, nhức đầu nhiều, đau cơ, khám thấy có 1 vết loét (d= 1cm) ở đầu dương vật không đau kèm nổi hạch phải 1cm đau di động xuất hiện khoảng 3 ngày trước sột bệnh nào có thể ?: sốt < 7 ngày kèm với biểu hiện chấm xuất huyết trên da, niêm mạc thì các nguyên nhân ? sốt 20 ngày, hỏi tiền căn, dịch tễ và khám lâm sàng không có dấu hiệu chỉ điểm ổ nhiễm trùng. cận lâm sàng bước đầu Bệnh nhân nữ, trẻ sốt 1 tháng; hồng ban, đau khớp tay chân, niêm nhạt, loét họng, sụt cân, khám các cơ quan khác chưa gì lạ. Chẩn đoán ? ,

Editor's Notes

  1. Sốt xuất hiện khi có hiện tượng tăng điểm đặt nhiệt, gây ra sự co thắt mạch máu và giảm máu ra ngoại vi để giảm sự mất nhiệt; đôi khi xuất hiện run rẩy để làm tăng sản xuất nhiệt. Các quá trình này tiếp tục cho đến khi nhiệt độ máu đạt tới điểm đặt nhiệt của vùng dưới đồi. Đặt lại điểm đặt nhiệt xuống thấp hơn (ví dụ với thuốc hạ sốt) bắt đầu làm mất nhiệt qua mồ hôi và giãn mạch