SlideShare a Scribd company logo
1 of 104
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN PHẢI TRẢ
NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM
DV HOÀI PHƢƠNG
Họ và tên sinh viên: Mai Công Danh
Mã số sinh viên: 1723403010031
Lớp: D17KT01
Ngành: KẾ TOÁN
GVHD: ThS. Lê Thị Diệu Linh
Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH
TM DV Hoài Phương” là một công trình nghiên cứu độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của
giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Lê Thị Diệu Linh. Ngoài ra không có bất cứ sự sao
chép của ngƣời khác. Đề tài, nội dung báo cáo tốt nghiệp là sản phẩm mà tác giả nỗ
lực tìm hiểu và nghiên cứu trong quá trình thực tập tại công ty TNHH TM DV Hoài
Phƣơng cũng nhƣ những kiến thức đã đƣợc học tại trƣờng Đại học Thủ Dầu Một.
Các số liệu, kết quả đƣợc trình bày trong báo cáo tốt nghiệp là hoàn toàn trung thực,
tác giả xin chịu hoàn toàn trách nhiệm của bộ môn và nhà trƣờng đề ra nếu nhƣ có
vấn đề xảy ra.
LỜI CẢM ƠN

Trong suốt thời gian học tập tại trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một, Ban giám hiệu
nhà trƣờng, khoa kinh tế cũng nhƣ các thầy cô đã tận tình giảng dạy truyền đạt kiến
thức và kinh nghiệm quý báu cho tác giả để làm hành trang vững chắc đầy tự tin khi
bƣớc vào đời.
Để hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp, tác giả vô cùng biết ơn giảng viên ThS. Lê
Thị Diệu Linh là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tác giả tiếp cận với thực tế trong suốt
thời gian vừa qua bằng tất cả tấm lòng chân tình và tinh thần trách nhiệm của mình.
Tác giả xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH
Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng cùng với nhân viên Võ Thị Thanh Hải là kế
toán trƣởng và các nhân viên trong phòng kế toán cũng nhƣ các phòng ban khác đã
tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả tìm hiểu, nghiên cứu, tiếp cận với thực tế, vận
dụng những kiến thức đã học mà phát huy khả năng sáng tạo của mình, đồng thời
biết đƣợc những nhƣợc điểm cần khắc phục, sửa đổi để hoàn thành tốt báo cáo tốt
nghiệp.
Cuối lời, với lòng trân trọng kính chúc quý Thầy cô, Ban Giám Đốc cùng toàn
thể nhân viên trong quý công ty, đƣợc dồi dào sức khoẻ, thành đạt và thăng tiến trong
công việc và thật hạnh phúc trong cuộc sống.
Tác giả xin chân thành cảm ơn!
Bình Dương, Ngày....Tháng....Năm 2020
SINH VIÊN THỰC HIỆN
MAI CÔNG DANH
i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...........................................................................v
DANH MỤC HÌNH......................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................................viii
1. Lý do chọn đề tài.......................................................................................................1
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................1
3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu............................................................2
5. Ý nghĩa của đề tài......................................................................................................2
6. Kết cấu của đề tài......................................................................................................2
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV
HOÀI PHƢƠNG.......................................................................................................4
1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng.......4
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ......................................................................4
1.1.2. Quá trình phát triển của công ty ..................................................................5
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh...............................................................................5
1.2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý............................................................................6
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.....................................................................6
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành của công ty...............................6
1.3.Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán.....................................................................8
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .....................................................................8
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán..................................8
1.4.Chính sách kế toán công ty áp dụng...................................................................11
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI
CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG ......................................................13
ii
2.1.Nội dung.............................................................................................................13
2.1.1. Khái niệm tài khoản phải trả ngƣời bán ....................................................13
2.1.2. Đặc điểm....................................................................................................13
2.2.Nguyên tắc kế toán.............................................................................................13
2.3.Tài khoản sử dụng ..............................................................................................13
2.3.1. Giới thiệu tài khoản ...................................................................................13
2.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 331.............................................14
2.3.3. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty.........................15
2.4.Chứng từ, sổ sách kế toán...................................................................................15
2.4.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................15
2.4.1.1. Giấy báo nợ.................................................................................... 15
2.4.1.2. Phiếu chi......................................................................................... 16
2.4.1.3. Phiếu nhập kho............................................................................... 16
2.4.2. Các loại sổ sách kế toán sử dụng tại công ty.............................................18
2.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng.......18
2.5.1. Chứng từ thực tế ........................................................................................18
2.5.1.1. Nghiệp vụ 1: Thanh toán nợ cho nhà cung cấp.............................. 18
2.5.1.2. Nghiệp vụ 2: Ứng trƣớc tiền hàng cho nhà cung cấp .................... 23
2.5.1.3. Nghiệp vụ 3: Mua hàng chƣa thanh toán từ nhà cung cấp............. 28
2.5.1.4. Nghiệp vụ 4: Mua hàng hóa có chiết khấu chƣa thanh toán từ nhà
cung cấp ......................................................................................... 32
2.5.1.5. Nghiệp vụ 5: Nhận biên lai thu tiền phí, lệ phí.............................. 36
2.5.1.6. Nghiệp vụ 6: Nhận hóa đơn GTGT về phí quảng cáo ................... 39
2.5.2. Trình bày trên báo cáo tài chính ................................................................43
2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối tài khoản........................................... 43
iii
2.5.2.2. Trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính .....................................50
2.6.Phân tích khoản mục phải trả ngƣời bán 50
2.6.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán
năm 2017 - 2018........................................................................................51
2.6.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán
năm 2018 - 2019........................................................................................52
2.7.Phân tích báo cáo tài chính.................................................................................52
2.7.1. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng cáo cáo tình hình tài chính .............52
2.7.1.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản.............................53
2.7.1.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn......................57
2.7.2. Đánh giá tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....59
2.7.2.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2017 - 2018 .........60
2.7.2.2. Phân tịch kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 - 2019.............................61
2.7.3. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng báo cáo lƣu chuyển tiền tệ..............62
2.7.3.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo
lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 - 2018................................................62
2.7.3.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo
lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 – 2018...............................................65
2.7.4. Chỉ số tài chính..........................................................................................66
2.7.4.1. Hệ số sinh lời ròng của tài sản (Return on asset – ROA) ...............66
2.7.4.2. Hệ số sinh lời của vốn chủ sở hữu (Return on equity – ROE) .......67
CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP .................................................................68
3.1.Nhận xét .............................................................................................................68
3.1.1. Ƣu điểm.....................................................................................................68
iv
3.1.1.1. Nhận xét chung .............................................................................. 68
3.1.1.2. Nhận xét về phòng kế toán............................................................. 68
3.1.1.3. Nhận xét về công tác kế toán phải trả ngƣời bán........................... 69
3.1.1.4. Khoản mục phải trả ngƣời bán....................................................... 69
3.1.1.5. Báo cáo tài chính............................................................................ 69
3.1.2. Nhƣợc điểm ...............................................................................................69
3.1.2.1. Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty............................................... 69
3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức của phòng kế toán ................................................. 70
3.1.2.3. Khoản mục phải trả ngƣời bán....................................................... 70
3.1.2.4. Báo cáo tài chính............................................................................ 70
3.2.Giải pháp ............................................................................................................70
3.2.1. Mẫu sổ nhật ký chung................................................................................71
3.2.2. Mẫu sổ chi tiết công nợ phải trả ................................................................71
3.2.3. Khoản mục phải trả ngƣời bán ..................................................................73
3.2.4. Báo cáo tài chính .......................................................................................73
KẾT LUẬN ..................................................................................................................74
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................75
PHỤ LỤC.....................................................................................................................76
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
1 GTGT Giá trị gia tăng
2 TM DV Thƣơng mại và dịch vụ
3 TM CP Thƣơng mại cổ phần
4 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
5 TNDN Thu nhập doanh nghiệp
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ........................................................... 6
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ bộ máy kế toán ...................................................... 8
Hình 2.1. Phiếu chi số 0000676 ngày 13/05/2019 .......................................... 19
Hình 2.2. Hóa đơn GTGT số 0000676 ngày 13/05/2019................................ 20
Hình 2.3. Sổ chi tiết công nợ phải trả ngày 13/05/2019.................................. 21
Hình 2.4. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 05/2019 .............................................. 22
Hình 2.5. Ủy Nhiệm Chi số 46 ngày 05/06/2019............................................ 23
Hình 2 6. Phiếu Chuyển Khoản số 20000299 ngày 05/06/2019 ..................... 24
Hình 2.7. Sổ chi tiết ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Á ngày 05/06/2019
........................................................................................................ 24
Hình 2.8. Sổ kế toán chi tiết tài khoản ngân hàng ngày 05/06/2019............... 25
Hình 2.9. Sổ chi tiết công nợ ngày 05/06/2019............................................... 26
Hình 2.10. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 05/06/2019 ........................................ 27
Hình 2.11. Phiếu Nhập Kho số 0000759 ngày 10/06/2019............................. 28
Hình 2.12. Hóa đơn GTGT số 0000759 ngày 10/06/2019.............................. 29
Hình 2.13. Sổ chi tiết Công nợ phải trả ngày 10/6/2019................................. 30
Hình 2.14. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 10/6/2019 .......................................... 31
Hình 2.15. Hóa đơn GTGT số 0009789 ngày 19/06/2019.............................. 32
Hình 2.16. Phiếu Nhập Kho số 0009789 ngày 19/06/2019............................. 33
Hình 2.17. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019......................................... 34
Hình 2.18. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019......................................... 35
Hình 2.19. Biên Lai Thu Tiền Phí, Lệ Phí số 0000329 ngày 20/06/2019....... 36
Hình 2.20. Chứng Từ Phí duy trì Mã Số Mã Vạch số 0000329 ngày
20/06/2019 ..................................................................................... 37
Hình 2.21. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 06/2019 ............................................ 38
Hình 2.22. Hóa đơn GTGT số 0000048 ngày 04/07/2019.............................. 39
Hình 2.23. Chứng Từ thanh toán tiền phí Quảng Cáo Google số 0000048 ngày
04/07/2019 ..................................................................................... 40
vii
Hình 2.24. Sổ chi tiết công nợ ngày 04/07/2019..............................................41
Hình 2.25. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 04/7/2019...........................................42
Hình 2.26. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 1/6...........................44
Hình 2.27. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 2/6...........................45
Hình 2.28. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 3/6...........................46
Hình 2.29. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 4/6...........................47
Hình 2.30. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 5/6...........................48
Hình 2.31. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 6/6...........................49
Hình 3.1. Sổ nhật ký chung ..............................................................................71
Hình 3.2. Mẫu sổ chi tiết công nợ phải trả.......................................................72
Hình 3.3. Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua (ngƣời bán)............................73
viii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán
năm 2017 - 2018 ............................................................................ 51
Bảng 2.2. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán
năm 2018 – 2019............................................................................ 52
Bảng 2.3. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2017 -
2018................................................................................................ 53
Bảng 2.4. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2018 -
2019................................................................................................ 55
Bảng 2.5. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2017
- 2018 ............................................................................................. 57
Bảng 2.6. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2018
- 2019 ............................................................................................. 58
Bảng 2.7. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 - 2018 ..................... 60
Bảng 2.8. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 - 2019 ..................... 61
Bảng 2.9. Bảng phân tích sự biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lƣu chuyển
tiền tệ năm 2017 - 2018.................................................................. 62
Bảng 2.10. Bảng phân tích sự biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lƣu chuyển
tiền tệ năm 2018 – 2019................................................................. 65
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Một công ty muốn tồn tại và phát triển thì phải không ngừng nâng cao năng
lực quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty. Để đáp ứng yêu cầu thị
trƣờng ngày càng mở rộng, các nhà quản trị phải có những chiến lƣợc hoạch định
một cách lâu dài và khoa học, đòi hỏi tất cả các thành viên trong công ty phải luôn
năng động và sáng tạo trong kinh doanh, phát huy hết tiềm năng vốn có của mình.
Bên cạnh đó cần phải đáp ứng đƣợc mục tiêu của công ty cũng nhƣ các khoản phải
trả ngƣời bán.
Tuy nhiên trong thực tế, quá trình thanh toán về khoản phải trả cho ngƣời bán,
công ty có rất nhiều các nghiệp vụ kinh tế cụ thể phát sinh. Do đó, kế toán là một
công cụ quản lý cần thiết để thực hiện chứng từ hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
theo dõi quy trình kế toán, chứng từ, sổ sách,… một cách hợp lý và chặt chẽ. Việc
lập chứng từ kế toán là cơ sở để chứng minh trạng thái và sự biến động của khoản
mục phải trả ngƣời bán,… đồng thời cũng mang tính chất thƣờng xuyên, là yêu cầu
cần thiết khách quan. Vì vậy, khoản phải trả ngƣời bán là một trong những khâu vô
cùng quan trọng, nó ảnh hƣởng trực tiếp đến mối quan hệ giữa các doanh nghiệp và
đồng thời ảnh hƣởng trực tiếp đến bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tình hình tài
chính của công ty.
Để xác định đƣợc số tiền phải trả hoặc ứng trƣớc cho ngƣời bán, đòi hỏi công
ty cần tổ chức chặt chẽ, hợp lý trong các quy trình kế toán,chứng từ, sổ sách,… liên
quan đến khoản phải trả ngƣời bán. Nó giúp công ty có đầy đủ thông tin kịp thời và
chính xác để đƣa ra quyết định.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của các khoản phải trả ngƣời bán, vận dụng
kiến thức đã học kết hợp với quan sát thực tế tại Công ty TNHH TM DV Hoài
Phƣơng, tác giả đã chọn đề tài “Kế toán phải trả người bán tại Công ty TNHH TM
DV Hoài Phương” làm đề tài tốt nghiệp của mình.
2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán phải trả ngƣời bán tại Công ty
TNHH TM DV Hoài Phƣơng.
2
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Về không gian: Phòng kế toán của công ty TNHH TM-DV Hoài Phƣơng.
+ Về thời gian: Nghiên cứu công tác kế toán phải trả ngƣời bán trong quý 2,
quý 3 năm 2019 tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Thứ nhất, tìm hiểu khái quát hoạt động của doanh nghiệp, cơ cấu, chức năng
của các bộ phận trong từng phòng ban.
Thứ hai, tìm hiểu thực trạng kế toán phải trả ngƣời bán tại doanh nghiệp cũng
nhƣ các chứng từ sổ sách và báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Thứ ba, đƣa ra các nhận xét và giải pháp giúp công ty ngày càng phát triển
hơn.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
Thu thập những thông tin có sẵn trên website của công ty.
Thu thập những chứng từ kế toán có liên quan tại phòng kế toán tại công ty.
Phỏng vấn trực tiếp các nhân viên tại phòng kế toán và các phòng ban có liên
quan của công ty.
Tham khảo các tài liệu bên ngoài có liên quan.
5. Ý nghĩa của đề tài
Trong suốt quá trình thực tập cũng nhƣ nghiên cứu thực tế tại công ty TNHH
TM DV Hoài Phƣơng đã giúp hiểu rõ hơn về quy trình phải trả cho ngƣời bán, đƣợc
tiếp cận trực tiếp với những số liệu cũng nhƣ các chứng từ thực tế để hiểu hơn về
cách xử lý các chứng từ liên quan đến quá trình chi trả cho ngƣời bán. Từ đó có thể
đƣa ra những kiến nghị mong rằng giúp công ty ngày càng phát triển hơn.
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết thúc, bài báo cáo gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng
Chƣơng 2: Thực trạng kế toán phải trả ngƣời bán tại Công ty TNHH TM
DV Hoài Phƣơng
3
Chƣơng 3: Nhận xét và giải pháp
4
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI
PHƢƠNG
1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty
Công Ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đƣợc thành lập theo giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 3701585916 do phòng đăng ký kinh doanh – sở kế hoạch và
đầu tƣ Tỉnh Bình Dƣơng cấp ngày 24/08/2009. Và đƣợc thành lập vào năm 2012.
Tên gọi: Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng
Địa chỉ: 313, DT745, An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
SĐT: 02743745486
Fax: 02743745487
Mã số thuế: 3701585916
Website: hoaiphuongoil.vn
Vốn điều lệ 2.000.000.000 đồng
Hình thức sở hữu vốn: CÔNG TY TNHH
Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng là một trong những tổng đại lý hiện nay
phân phối chính thức sản phẩm dầu nhớt AP SAIGON PETRO khu vực Miền Đông
Nam Bộ. Chuyên phân phối các sản phẩm dầu nhớt Saigon Petro và AP Oil
Singapore. Với sản lƣợng phân phối hơn 150 tấn dầu nhờn/tháng các loại và hơn 20
tấn mỡ bôi trơn/tháng các loại cho hàng ngàn đơn vị trong khu vực Miền Đông Nam
Bộ Việt Nam.
Bên cạnh đó, công ty còn đáp ứng nhu cầu của khách hàng đối với các dòng
sản phẩm dầu mỡ công nghiệp của thƣơng hiệu Castrol, Shell, Sinopec, Idemitsu,
Taipoil,…. Với hàng trăm các dòng sản phẩm: Dầu phanh, dầu cầu, dầu tubin, dầu
hộp số, dầu tuần hoàn, dầu động cơ, dầu thủy lực, dầu bánh răng, dầu nhớt các loại
khác,….
5
1.1.2. Quá trình phát triển của công ty
Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đã đƣợc nhà máy AP SAIGON PETRO
trao tặng bằng khen một trong những nhà phân phối xuất sắc đứng đầu Miền Nam
05 năm liền từ năm 2010 đến 2015 và thị trƣờng chính là Miền Nam.
Với sự hậu thuẫn từ nhà sản xuất Công ty Cổ Phần Áp Sài Gòn Dầu Khí, đồng
thời cùng với sự bảo lãnh về tài chính từ phía Ngân Hàng TM CP Đông Á – Chi
nhánh Bình Dƣơng. Cùng với khả năng về nhân sự, máy móc thiết bị, khả năng tài
chính của chính mình Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng hoàn toàn có thể phục
vụ mọi yêu cầu về chất lƣợng sản phẩm tốt nhất cũng nhƣ việc đáp ứng một cách
kịp thời về số lƣợng sản phẩm khi khách hàng có nhu cầu.
Ngoài lực lƣợng chính là cán bộ công nhân viên của Công ty, Công ty còn kết
hợp với đội ngũ các chuyên gia kỹ sƣ về dầu nhờn đến từ Viện dầu mỏ Hoa Kỳ
(API) và hội kỷ sƣ ôtô Mỹ (SAE).
Về bên nhà phân phối Công ty TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG với đội ngũ
nhân viên bán hàng tận tình, đƣợc đào tạo chuyên môn về kỹ thuật dầu nhờn và cơ
chế hoạt động của tất cả các động cơ có sử dụng dầu nhờn với mục tiêu tƣ vấn một
cách chính xác về cách sử dụng dầu nhờn nhằm tiết kiệm chi phí đem lại hiệu quả
kinh tế cho khách hàng và kéo dài tuổi thọ của động cơ.
1.1.3. Ngành nghề kinh doanh
Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng hoạt động với nhiều ngành nghề kinh
doanh nhƣ: giao nhận xuất nhập khẩu, thủ tục vay vốn ngân hàng, thu mua nông sản
các loại, vận tải hàng hóa, tƣ vấn thành lập doanh nghiệp,.... Nhƣng hoạt động diễn
ra thƣờng xuyên là hoạt động thƣơng mại với việc mua bán các loại mặt hàng: dầu,
nhớt, mỡ bôi trơn,…. Và các sản phẩm dịch vụ nhƣ: dầu bánh răng công nghiệp,
dầu biến thế cấp IA TRANSFOMO, dầu biến thế TRANSFOMO , dầu biến thế, dầu
bơm chân không, dầu cắt gọt không pha nƣớc, dầu cắt gọt pha nƣớc, dầu cầu, dầu
chế biến cao su R.P.O, dầu chống gỉ,....
6
1.2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành của công ty
a) Giám Đốc
Là ngƣời đại diện pháp luật, quản lý các phòng ban và thực hiện ký chứng từ,
sổ sách có liên quan đến công ty.
Là ngƣời có trách nhiệm quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động kinh doanh.
Kiểm tra giám sát nhân viên và bảo đảm công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả.
Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị, kế hoạch kinh doanh
và phƣơng án đầu tƣ của công ty.
b) Phó Giám Đốc
Nghiên cứu và trang bị các dụng cụ bảo hộ lao động, tổ chức thực hiện mọi
biện pháp ngăn ngừa tai nạn lao động.
Giám Đốc
Phòng Kế Toán
Phòng Kinh
Doanh
Phòng Hành
Chính - Nhân Sự
Phó Giám Đốc
Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
7
Phân công, bố trí nhân sự, đôn đốc và quản lý nguồn lực theo đúng quy định
của công ty. Ngoài ra còn đào tạo, đánh giá khen thƣởng nhân viên, tham gia phỏng
vấn và đào tạo nhân viên mới. Dẫn dắt, phát triển đội ngũ nhân sự đáp ứng yêu cầu,
chức năng và nhiệm vụ của họ.
Hỗ trợ các bộ phận, điều phối ngân sách, lập kế hoạch để đảm bảo quá trình
hoạt động trơn tru. Trao đổi với Giám đốc, thảo luận về các lựa chọn để có quyết
định chính sách phù hợp.
c) Phòng Kế Toán
Thực hiện toàn bộ các hoạt động của công tác kế toán theo đúng chuẩn mực và
luật kế toán do nhà nƣớc ban hành vào các hoạt động sản xuất kinh doanh. Đảm bảo
sổ sách, chứng từ, hóa đơn và công tác kế toán phải đƣợc cập nhật, lƣu trữ hằng
ngày đầy đủ. Công tác báo cáo kế toán, phân tích tài chính phải đƣợc thực hiện đầy
đủ đúng thời gian theo quy định của cơ quan quản lý chức năng và các yêu cầu của
Ban Giám Đốc công ty. Quản lý nguồn vốn của công ty: tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng, các khoản vốn vay, công nợ,.... Thống kê quản lý toàn bộ tài sản, phƣơng tiện,
máy móc, dụng cụ quản lý,… để có kế hoạch giám sát, thực hiện khấu hao, phân bổ
trong quá trình hoạt động. Thực hiện đầy đủ chế độ bảo mật số liệu kế toán thống
kê.
d) Phòng Kinh Doanh
Nắm bắt nghiên cứu những biến động của thị trƣờng để có biện pháp, phƣơng
thức kinh doanh phù hợp mang lại hiệu quả cao nhất, tham mƣu cho ban giám đốc
trong việc hoạch định và thực hiện kế hoạch hoạt động kinh doanh hàng hóa.
e) Phòng Hành Chính – Nhân Sự
Thực hiện các nhu cầu về nhân sự cho toàn bộ công ty. Mô tả, quy định công
việc cho nhân viên của các bộ phận trong công ty. Thống kê quản lý mức độ hoàn
thành công việc theo các mô tả đã quy định. Lập quy trình tiêu chuẩn trong việc
tuyển chọn lao động theo yêu cầu của công ty. Thực hiện các quy định của pháp
luật về lao động và sử dụng lao động. Lập phƣơng án về tiền lƣơng theo yêu cầu
hoạt động của công ty. Quản lý toàn bộ việc sử dụng, di chuyển các tài sản, dụng
cụ, phƣơng tiện, của các bộ phận quản lý,…. Có kế hoạch bảo quản, sửa chữa. Theo
8
dõi việc sử dụng và chỉnh trang trên toàn bộ khuôn viên diện tích đang hoạt động
của công ty. Quản lý hồ sơ pháp lý, sự hình thành và phát triển của công ty.
1.3.Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán
a) Kế toán trưởng (kiêm kế toán tổng hợp) : Là ngƣời trực tiếp giúp giám đốc
trong công tác tổ chức, chỉ đạo toàn bộ công tác kế toán, điều hành phòng kế toán.
Kiểm tra và duyệt các chứng từ, tài liệu, các bảng biểu, lập các sổ tổng hợp, sổ
cái, các báo cáo tài chính có liên quan đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty.
Xác định kết quả kinh doanh, phân tích tình hình tài chính của công ty theo
định kỳ hàng tháng, hàng quý.
Tổ chức việc ghi chép chính xác và đầy đủ toàn bộ tài sản. Ngoài ra, kế toán
trƣởng còn tham mƣu cho Ban giám đốc về các quyết định tài chính, chịu trách
nhiệm về mọi số liệu trên báo cáo quyết toán.
Kế Toán Trƣởng
(kế toán tổng hợp)
Thủ quỹ
Kế toán tiền,
tài sản cố
định
Kế toán tiêu
thụ hàng
hóa, thuế,
công nợ
Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ bộ máy kế toán
9
b) Thủ quỹ: Thực hiện việc thu - chi tiền mặt hàng ngày tại công ty, cuối
tháng lập các báo cáo thu, chi và tồn quỹ tiền mặt.
10
c) Kế toán tiền, tài sản cố định
- Kế toán tiền mặt: Có trách nhiệm lập phiếu thu, chi bằng tiền mặt. Kiểm tra
theo dõi các khoản bằng tiền nhƣ: tạm ứng, mua bán hàng hóa. Tổng hợp thu, chi
tiền mặt của công ty theo từng ngày, từng tháng, từng quý, từng năm.
Ngoài ra kế toán tiền có nhiệm vụ thu, chi theo dõi các khoản tiền gửi, tiền
vay ngân hàng, hạch toán các khoản lãi vay ngân hàng, lãi tiền gửi ngân hàng.
- Kế toán tài sản cố định: Theo dõi tình hình tăng giảm của tài sản cố định
trong kỳ, tiến hành phân bổ khấu hao hàng kỳ, cung cấp số liệu và lập báo cáo về tài
sản cố định hàng kỳ cho kế toán trƣởng.
d) Kế toán thuế, tiêu thụ hàng hóa, công nợ
 Kế toán thuế: Trực tiếp làm việc cơ quan thuế khi có phát sinh.
- Kiểm tra đối chiếu hóa đơn GTGT với bảng kê thuế đầu vào, đầu ra. bảng kê
khai hồ sơ xuất khẩu. Bán trả, nhận hàng để điều chỉnh doanh thu báo cáo thuế kịp
thời khi có phát sinh.
- Hằng tháng lập báo cáo tổng hợp thuế GTGT đầu ra, đầu vào của doanh
nghiệp.
- Lập hồ sơ ƣu đãi đối với dự án đầu tƣ mới, đăng ký đơn vị phát sinh mới
hoặc điều chỉnh giảm khi có phát sinh, hoàn thuế khi có phát sinh.
- Theo dõi báo cáo tình hình nộp ngân sách, tồn đọng ngân sách, hoàn thuế của
doanh nghiệp.
- Kiểm tra hóa đơn đầu vào đánh số thứ tự để dễ truy tìm, phát hiện loại hóa
đơn không hợp pháp thông báo đến cơ sở có liên quan, lƣu trữ, bảo quản hóa đơn
thuế GTGT theo thời gian, thứ tự số quyển không để thất thoát, hƣ hỏng.
- Kiểm tra báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn thuế để báo cáo cục thuế.
- Lập kế hoạch thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, nộp ngân sách.
Cập nhật kịp thời các thông tin về Luật thuế, soạn thông báo các nghiệp vụ
-
qui định của luật thuế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
Cùng phối hợp với kế toán tổng hợp đối chiếu số liệu báo cáo thuế của các
-
cơ sở giữa báo cáo với quyết toán.
11
- Hằng tháng, quý, năm, báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trong kỳ.
- Cập nhật và lập giấy báo công nợ các đơn vị cơ sở.
- Kế toán thuế có quyền nhận xét đánh giá khi có chênh lệch số liệu giữa báo
cáo thuế và quyết toán.
 Kế toán hàng hóa:
- Thêm mã hàng mới, lập phiếu nhập kho, nhập chi phí, xuất kho, xuất hàng
trả vay, tặng biếu, bảo hành, chào và nhập lại hàng chào, chi phí.
- Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ, hợp pháp và chính xác của tất cả các chứng từ
hàng hóa trong công ty.
- Kiểm kê kho hàng hoá và hàng gửi bảo hành. Tổng hợp và kiểm tra số liệu
hàng hoá. Sắp xếp và lƣu trữ chứng từ hàng hoá.
 Kế toán công nợ:
- Ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các nghiệp vụ thanh toán phát sinh
theo từng đối tƣợng, từng khoản thanh toán có kết hợp với thời hạn thanh toán, đôn
đốc việc thanh toán, tránh chiếm dụng vốn lẫn nhau.
- Đối với những khách nợ có quan hệ giao dịch mua, bán thƣờng xuyên hoặc
có dƣ nợ lớn thì định kỳ hoặc cuối niên độ kế toán, kế toán cần tiến hành kiếm tra
đối chiếu từng khoản nợ phát sinh của từng đối tƣợng, số đã thanh toán và số còn
nợ. Nếu cần có thể yêu cầu khách hàng xác nhận số nợ bằng văn bản.
- Giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán công nợ và tình hình chấp hành kỷ
luật thanh toán….
1.4.Chính sách kế toán công ty áp dụng
- Chế độ kế toán: Công ty áp dụng theo hệ thống kế toán Việt Nam.
- Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tƣ số 133/2016/TT-
BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trƣởng Bộ Tài Chính.
- Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12
hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ áp dụng: Đồng Việt Nam.
- Hình thức kế toán áp dụng: Phần mềm đƣợc thiết kế theo hình thức Nhật ký
chung.
- Phần mềm kế toán sử dụng: Phần mềm kế toán TAFi.
12
- Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định: theo giá thực tế và nguyên giá tài sản cố
định.
- Phƣơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền
cuối kỳ.
- Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao đƣờng thẳng.
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên.
- Thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ.
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Giá gốc.
13
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY
TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG
2.1.Nội dung
2.1.1. Khái niệm tài khoản phải trả ngƣời bán
Theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 và sách “Chế độ kế toán
doanh nghiệp nhỏ và vừa” do tác giả Tƣờng Vi, “Phải trả cho ngƣời bán phản ánh
tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp của ngƣời bán vật
tƣ, hàng hóa, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời bán tài sản cố định, bất động sản đầu
tƣ, các khoản đầu tƣ tài chính theo hợp đồng kinh tế đã ký kết".[5,tr.68]
2.1.2. Đặc điểm
Kế toán phải trả ngƣời bán thì doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn của các đơn
vị, tổ chức, cá nhân khác và doanh nghiệp phải có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ vốn
đã chiếm dụng sau một khoản thời gian nhất định. Tài khoản đƣợc sử dụng là Tài
khoản 331.
Phải trả ngƣời bán có thể dƣ nợ, dƣ có và thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp, là tài
khoản vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn hình thành tài sản.
2.2.Nguyên tắc kế toán
Phải trả cho ngƣời bán phản ánh các khoản phải trả mang tính chất thƣơng mại
phát sinh từ giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ, tài sản, bao gồm cả các khoản phải trả
khi nhập khẩu thông qua ngƣời nhận ủy thác.
Nợ phải trả cho ngƣời bán, nhà cung cấp, ngƣời nhận thầu xây lắp cần đƣợc
hạch toán chi tiết cho từng đối tƣợng. Trong chi tiết từng đối tƣợng phải trả, tài
khoản này phản ánh cả số tiền đã ứng trƣớc cho ngƣời bán, nhà cung cấp, ngƣời
nhận thầu xây lắp nhƣng chƣa nhận đƣợc sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, khối lƣợng
xây lắp hoàn thành bàn giao.[5,tr.68]
2.3.Tài khoản sử dụng
2.3.1. Giới thiệu tài khoản
Tài khoản 331: Phải trả cho ngƣời bán.
14
Tài khoản dùng để theo dõi các tài khoản nợ phải trả cho ngƣời bán có phát
sinh tăng hoặc giảm trong kỳ và tình hình thanh toán các khoản nợ phải trả cho nhà
cung cấp. Để phục vụ cho nhu cầu về theo dõi công nợ của công ty nên quản trị
công ty đã mở sổ chi tiết để theo dõi từng đối tƣợng công nợ.
2.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 331
Theo Điều 40 Thông tƣ 133/2016/TT-BTC, mục số 2 kết cấu và nội dung
phản ánh Tài khoản 331.
TK 331
Số dƣ đầy kỳ: Số tiền đã ứng trƣớc cho
ngƣời bán, nhà cung cấp tồn đầu kỳ
Số dƣ đầu kỳ: Số tiền phải trả
ngƣời bán tồn đầu kỳ
Số tiền đã trả cho ngƣời bán vật tƣ,
hàng hóa, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời
nhận thầu xây lắp;
Số tiền ứng trƣớc cho ngƣời bán,
ngƣời cung cấp, ngƣời nhận thầu xây lắp
nhƣng chƣa nhận đƣợc vật tƣ, hàng hóa,
dịch vụ, khối lƣợng sản phẩm xây lắp hoàn
thành bàn giao;
Số tiền ngƣời bán chấp thuận giảm
giá hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao theo hợp
đồng;
Chiết khấu thanh toán và chiết khấu
thƣơng mại đƣợc ngƣời bán chấp thuận
cho doanh nghiệp giảm trừ vào khoản nợ
phải trả cho ngƣời bán;
Giá trị vật tƣ, hàng hóa thiếu hụt, kém
phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại ngƣời
- Số tiền phải trả cho ngƣời
bán vật tƣ, hàng hoá, ngƣời
cung cấp dịch vụ và ngƣời
nhận thầu xây lắp;
15
bán;
Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có
Số dư cuối kỳ: Số tiền đã ứng trƣớc cho
ngƣời bán hoặc số tiền đã trả nhiều hơn số
phải trả cho ngƣời bán theo chi tiết của
từng đối tƣợng cụ thể.
Số dư cuối kỳ : Số tiền còn
phải trả cho ngƣời bán, nhà
cung cấp, ngƣời nhận thầu xây
lắp.
Khi lập báo cáo tình hình tài chính, phải lấy số dƣ chi tiết của từng đối tƣợng
phản ánh ở tài khoản này để ghi các chỉ tiêu bên Tài sản và bên Nguồn vốn.
2.3.3. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty
Là doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ sẽ phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên
quan đến phải trả cho ngƣời bán nhƣ trả tiền cho ngƣời bán bằng tiền mặt hoặc bằng
tiền gửi ngân hàng; ứng trƣớc tiền hàng cho ngƣời bán; thanh toán sớm cho ngƣời
bán đƣợc hƣởng chiết khấu thanh toán; trả lại hàng cho ngƣời bán ghi vào giảm trừ
công nợ, thanh toán, thanh toán các khoản dịch vụ khác,….
2.4.Chứng từ, sổ sách kế toán
2.4.1. Chứng từ sử dụng
Để phản ánh chính xác, đầy đủ và quản lý tài khoản 331, làm cơ sở để ghi sổ
kế toán và theo dõi sự biến động của công nợ phải trả ngƣời bán ở công ty TNHH
TM DV Hoài Phƣơng, kế toán sử dụng các loại chứng từ theo thông tƣ
133/2016/TT-BTC.
2.4.1.1. Giấy báo nợ
Mục đích: Giấy báo nợ là chứng từ kế toán nhằm thông báo cho chủ tài khoản
biết đơn vị đã thực hiện việc trích hoặc ghi nợ tài khoản một số tiền nhất định theo
yêu cầu của chủ tài khoản hoặc trích tài khoản tiền gửi của đơn vị tại ngân hàng để
thu lãi.
16
2.4.1.2. Phiếu chi
a) Mục đích: Là mẫu phiếu nhằm xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực tế
xuất quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán.
b) Cách lập:
Góc trên bên trái của chứng từ ghi rõ tên đơn vị và địa chỉ đơn vị.
Phiếu chi phải đƣợc đóng thành quyển, mỗi Phiếu chi phải ghi số quyển và số
của từng Phiếu chi. Số phiếu chi phải đánh liên tục trong 1 kỳ kế toán. Từng Phiếu
chi phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm chi tiền.
Ghi rõ họ, tên, địa chỉ ngƣời nhận tiền.
Dòng “Lý do chi” ghi rõ nội dung chi tiền.
Dòng “Số tiền”: Ghi bằng số hoặc bằng chữ số tiền xuất quỹ, ghi rõ đơn vị
tính là đồng VN, hay USD,....
Dòng tiếp theo ghi số lƣợng chứng từ gốc kèm theo Phiếu chi. Phiếu chi đƣợc
lập thành 3 liên và chỉ sau khi có đủ chữ ký (Ký theo từng liên) của ngƣời lập phiếu,
kế toán trƣởng, giám đốc, thủ quỹ mới đƣợc xuất quỹ. Sau khi nhận đủ số tiền
ngƣời nhận tiền phải ghi số tiền đã nhận bằng chữ, ký tên và ghi rõ họ, tên vào
Phiếu chi.
Liên 1 lƣu ở nơi lập phiếu.
Liên 2 thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán cùng với chứng từ
gốc để vào sổ kế toán.
Liên 3 giao cho ngƣời nhận tiền.
Liên phiếu chi gửi ra ngoài doanh nghiệp phải đóng dấu.
2.4.1.3. Phiếu nhập kho
a) Mục đích: Phiếu nhập kho đƣợc lập ra nhằm giúp kế toán có thể theo dõi
kịp thời, chính xác nhất các nghiệp vụ phát sinh, giúp cho quá trình quản lý dễ dàng
hơn.
b) Cách lập
17
Góc trên bên trái của Phiếu nhập kho phải ghi rõ tên của đơn vị, bộ phận nhập
kho. Phiếu nhập kho áp dụng trong các trƣờng hợp nhập kho vật tƣ, công cụ, dụng
cụ, sản phẩm, hàng hóa mua ngoài, tự sản xuất, thuê ngoài gia công chế biến, nhận
góp vốn, hoặc thừa phát hiện trong kiểm kê.
Khi lập phiếu nhập kho phải ghi rõ số phiếu nhập và ngày, tháng, năm lập
phiếu, họ tên ngƣời giao vật tƣ, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa, số hóa đơn
hoặc lệnh nhập kho, tên kho, địa điểm kho nhập.
- Cột A, B, C, D: Ghi số thứ tự, tên, nhãn hiệu, qui cách, mã số và đơn vị tính
của vật tƣ, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa.
- Cột 1: Ghi số lƣợng theo chứng từ (hóa đơn hoặc lệnh nhập).
- Cột 2: Thủ kho ghi số lƣợng thực nhập vào kho.
- Cột 3, 4: Do kế toán ghi đơn giá (giá hạch toán hoặc giá hóa đơn,... tùy theo
quy định của từng đơn vị) và tính ra số tiền của từng thứ vật tƣ, dụng cụ, sản phẩm,
hàng hóa thực nhập.
- Dòng cộng: Ghi tổng số tiền của các loại vật tƣ, công cụ, dụng cụ, sản phẩm,
hàng hóa nhập cùng một phiếu nhập kho.
- Dòng số tiền viết bằng chữ: Ghi tổng số tiền trên Phiếu nhập kho bằng chữ.
Phiếu nhập kho do bộ phận mua hàng hoặc bộ phận sản xuất lập thành 2 liên
(đối với vật tƣ, hàng hóa mua ngoài) hoặc 3 liên (đối với vật tƣ tự sản xuất) (đặt
giấy than viết 1 lần), và ngƣời lập phiếu ký (ghi rõ họ tên), ngƣời giao hàng mang
phiếu đến kho để nhập vật tƣ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa.
Nhập kho xong thủ kho ghi ngày, tháng, năm nhập kho và cùng ngƣời giao
hàng ký vào phiếu, thủ kho giữ liên 2 để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho
phòng kế toán để ghi sổ kế toán và liên 1 lƣu ở nơi lập phiếu, liên 3 (nếu có) ngƣời
giao hàng giữ.
 Hợp đồng mua bán
Mục đích: Là bản hợp đồng thƣơng mại có bản chất chung của mẫu hợp đồng
là sự thỏa thuận nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong
quan hệ mua bán hàng hóa.
18
2.4.2. Các loại sổ sách kế toán sử dụng tại công ty
- Sổ Cái Tài khoản 331
- Sổ Chi Tiết Tài khoản 331
- Bảng cân đối số phát sinh năm 2019
- Bảng cân đối kế toán năm 2019
2.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng
2.5.1. Chứng từ thực tế
Để tiện cho việc tìm kiếm, thu thập thông tin và tra cứu, nhân viên công ty đã
hỗ trợ thông tin bằng dữ liệu trên máy tính.
Trích tài liệu kế toán phải trả cho ngƣời bán trong năm 2019 tại Công Ty
TNHH TM DV Hoài Phƣơng nhƣ sau:
2.5.1.1. Nghiệp vụ 1: Thanh toán nợ cho nhà cung cấp
Ngày 13/05/2019 trả tiền mặt cho Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ
Thuận Phát theo hóa đơn mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu TP/18P, số hóa đơn
0000676. Tổng số tiền chƣa thuế là 8.200.000 đồng, thuế GTGT 10%.
19
Hình 2.1. Phiếu chi số 0000676 ngày 13/05/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 5/2019
20
Hình 2.2. Hóa đơn GTGT số 0000676 ngày 13/05/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 5/2019
21
Đơn vị: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán
13/05/2019 676
Mỡ bôi trơn Loctite 76764 - Loại 454g
- Hộp
20 410.000,00 8.200.000
Thuế GTGT 820.000
Cộng 9.020.000
13/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00676 9.020.000
Cộng 9.020.000
Tổng cộng: 20,00 9.020.000 9.020.000
Dƣ cuối kỳ:
Ngày ...........tháng ............năm................
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc
Đặng Thị Hiên Võ Thị Thanh Hải Phạm Thị Thía
Mẫu số S20-DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
Dƣ đầu kỳ:
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
Ngày 13 tháng 5 năm 2019
331 - Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Thiết Bị Thuận Phát
Hình 2.3. Sổ chi tiết công nợ phải trả ngày 13/05/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
22
Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
SỔ CÁI KẾ TOÁN
331 - Phải trả cho ngƣời bán
Tháng 5 năm 2019
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
871.170.625
04/05/2019 519 04/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 291.271.164
04/05/2019 0000736 04/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu
Đông á
1331 14.778.182
04/05/2019 0000736 04/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu
Đông á
1561 147.781.818
07/05/2019 248 07/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 24.070.530
07/05/2019 0004292 07/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Âu Cơ 1331 3.909.091
07/05/2019 0004292 07/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Âu Cơ 1561 39.090.909
07/05/2019 0010275 07/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam
Chem Quả Cầu
1331 2.188.230
07/05/2019 0010275 07/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam
Chem Quả Cầu
1561 21.882.300
08/05/2019 332 08/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 04292 1121 43.000.000
08/05/2019 367 08/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00349 1121 53.279.998
09/05/2019 244 09/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 28.987.200
09/05/2019 0010401 09/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam
Chem Quả Cầu
1331 2.635.200
09/05/2019 0010401 09/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam
Chem Quả Cầu
1561 26.352.000
10/05/2019 269 10/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 89.337.946
10/05/2019 589 10/05/2019
Thanh toán tiền mua hàng HD 00721 -
00728
1121 223.375.000
10/05/2019 0009335 10/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 1.630.891
10/05/2019 0009335 10/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 16.308.909
10/05/2019 0009336 10/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 6.490.741
10/05/2019 0009336 10/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 64.907.405
13/05/2019 0000676 13/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Thƣơng
Mại Dịch Vụ Thiết Bị Thuận Phát
1331 820.000
13/05/2019 0000676 13/05/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Thƣơng
Mại Dịch Vụ Thiết Bị Thuận Phát
1561 8.200.000
14/05/2019 0000676 13/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00676 1111 9.020.000
15/05/2019 388 14/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 87.413.324
16/05/2019 0004630 14/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Âu Cơ 1331 7.945.454
nhật ký chung
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Mẫu số S03b - DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
Số dƣ đầu kỳ:
Số hiệu
TK đối
ứng
Số phát Sinh
Hình 2.4. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 05/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
23
2.5.1.2. Nghiệp vụ 2: Ứng trƣớc tiền hàng cho nhà cung cấp
Ngày 5/6/2019 ứng trƣớc tiền hàng cho Công ty Cổ Phần SAIGON PETRO số
tiền 502.588.644 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
Hình 2.5. Ủy Nhiệm Chi số 46 ngày 05/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
24
Hình 2 6. Phiếu Chuyển Khoản số 20000299 ngày 05/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
Hình 2.7. Sổ chi tiết ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Á ngày 05/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
25
Hình 2.8. Sổ kế toán chi tiết tài khoản ngân hàng ngày 05/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
26
Đơn vị: CÔNGTY TNHH THƢƠNGMẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
89.334.355
Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán
05/06/2019 0009625
Dầu Nhờn SP Gear Oil EP 680 Loại 200 lit -
Phuy
3,00 9.505.583,3333 28.516.750
Dầu Nhờn SP Cutting Plus - Loại 200 Lít - Phuy 10,00 6.016.492,5000 60.164.925
Dầu Nhờn SP Super Hydraulic 46 - Loại 200 Lít -
Phuy
10,00 6.772.856,2000 67.728.562
Dầu Nhờn SP hydraulic VG68 Loại 200 Lit -
Phuy
15,00 6.888.310,7333 103.324.661
Dầu Nhờn SP Super Hydraulic 68 - Loại 200 Lít -
Phuy
17,00 6.888.310,7059 117.101.282
Dầu Nhờn SP Hydraulic VG68 Loại 18 Lit - Can 30,00 669.857,0667 20.095.712
Dầu Nhờn SP Global Truck Plus Turbo CI4
20W50 - Loại 25 Lít - Xô
60,00 999.447,9167 59.966.875
Thuế GTGT 45.689.877
Cộng 145,00 502.588.644
05/06/2019 299 Thanh toán tiền muahàng 502.588.644
Cộng 502.588.644
Tổng cộng: 145,00 502.588.644 502.588.644
89.334.355
Ngày ...........tháng ............năm................
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giámđốc
Đặng Thị Hiên Võ Thị Thanh Hải PhạmThị Thía
Mẫu số S20-DNN
(Ban hànhtheo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày26/8/2016 của Bộ trƣởngBTC)
Dƣ đầu kỳ:
SỔCHI TIẾT CÔNGNỢPHẢI TRẢ
Ngày 5 tháng 6 năm 2019
331 - Công Ty Cổ PhầnAP SAIGONPETRO
Dƣ cuối kỳ:
Hình 2.9. Sổ chi tiết công nợ ngày 05/06/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
27
Địa chỉ: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
SỔ CÁI KẾ TOÁN
331 - Phải trả cho ngƣời bán
Tháng 6 năm 2019
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
193.245.625
01/06/2019 0002337 01/06/2019
Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu Nhờn
GS Việt Nam
1331 5.045.455
01/06/2019 0002337 01/06/2019
Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu Nhờn
GS Việt Nam
1561 50.454.545
03/06/2019 0001518 03/06/2019
Nhập nội địa - Công TyTNHH Một Thành
Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1331 5.236.364
03/06/2019 0001518 03/06/2019
Nhập nội địa - Công TyTNHH Một Thành
Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1561 52.363.636
04/06/2019 253 04/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 01518 1121 57.600.000
04/06/2019 0000752 04/06/2019
Nhập nội địa - Công TyTNHH Hóa Dầu
Đông á
1331 3.790.909
04/06/2019 0000752 04/06/2019
Nhập nội địa - Công TyTNHH Hóa Dầu
Đông á
1561 37.909.091
05/06/2019 299 05/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 502.588.644
05/06/2019 0009625 05/06/2019
Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 45.689.877
05/06/2019 0009625 05/06/2019
Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 456.898.767
07/06/2019 470 07/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 237.259.000
07/06/2019 470 07/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00748 1121 71.000.000
07/06/2019 0009648 07/06/2019
Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 21.569.000
07/06/2019 0009648 07/06/2019
Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 215.690.000
08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Âu Cơ 1331 8.048.000
08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Âu Cơ 1561 80.480.000
10/06/2019 670 10/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 06015 1121 88.528.000
Số dƣ đầu kỳ:
Mẫu số S03b - DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
Ngàytháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
nhật kýchung Số hiệu
TK đối
ứng
Số phát Sinh
Hình 2.10. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 05/06/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
28
2.5.1.3. Nghiệp vụ 3: Mua hàng chƣa thanh toán từ nhà cung cấp
Ngày 10/6/2019 mua hàng hóa nhập kho của Công ty TNHH Hóa Dầu Đông
Á. Hóa đơn GTGT 01GTKT03/002, ký hiệu DA/16P, số 0000759. Số tiền chƣa
thuế 157.272.727 đồng, thuế GTGT 10%. Chƣa thanh toán.
Hình 2.11. Phiếu Nhập Kho số 0000759 ngày 10/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
29
Hình 2.12. Hóa đơn GTGT số 0000759 ngày 10/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
30
Đơn vị: CÔNGTY TNHH THƢƠNGMẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
273.480.000
Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán
19/06/2019 0009789
Dầu Nhờn HP Centur SD/CC 15W40 - Loại 200
Lít - Phuy
10,00 5.227.272,7000 52.272.727
Dầu Nhờn HP Centur SD/CC 20W50 - Loại 200
Lít - Phuy
10,00 5.227.272,7000 52.272.727
Dầu Nhờn HP Hydraulic Plus AW68 - Loại 200
Lít - Phuy
10,00 5.272.727,3000 52.727.273
Thuế GTGT 15.727.273
Cộng 30,00 173.000.000
Tổng cộng: 30,00 173.000.000
446.480.000
Kế toán trƣởng Giámđốc
Võ Thị Thanh Hải PhạmThị Thía
Ngày ...........tháng ............năm................
Ngƣời lập biểu
Đặng Thị Hiên
Mẫu số S20-DNN
(Ban hànhtheo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày26/8/2016 của Bộ trƣởngBTC)
SỔCHI TIẾT CÔNGNỢPHẢI TRẢ
Ngày 10 tháng 6 năm 2019
331 - Công Ty TNHH Dầu Hóa Đông Á
Dƣ đầu kỳ:
Dƣ cuối kỳ:
Hình 2.13. Sổ chi tiết Công nợ phải trả ngày 10/6/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
31
Đơnvị: CÔNGTY TNHH THƢƠNGDỊCH VỤ HOÀIPHƢƠNG
Địa chỉ: 313 KhuPhố ThạnhHoà A, P. AnThạnh, ThuậnAn, BìnhDƣơng
SỔCÁIKẾTOÁN
331-Phảitrảchongƣờibán
Tháng6năm2019
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
193.245.625
07/06/2019 0009648 07/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP
SAIGONPETRO
1331 21.569.000
07/06/2019 0009648 07/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP
SAIGONPETRO
1561 215.690.000
08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHÂuCơ 1331 8.048.000
08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHÂuCơ 1561 80.480.000
10/06/2019 670 10/06/2019 ThanhtoántiềnmuahàngHD06015 1121 88.528.000
10/06/2019 671 10/06/2019 ThanhtoántiềnmuahàngHD02337 1121 55.500.000
10/06/2019 0000759 10/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHHóaDầu
Đôngá
1331 15.727.273
10/06/2019 0000759 10/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHHóaDầu
Đôngá
1561 157.272.727
13/06/2019 363 13/06/2019 Thanhtoántiềnmuahàng 1121 57.728.000
14/06/2019 336 14/06/2019 Thanhtoántiềnmuahàng 1121 291.580.721
14/06/2019 0000931 14/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHDầuNhờn
IDEMITSUViệtNam
1331 5.248.000
14/06/2019 0000931 14/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHDầuNhờn
IDEMITSUViệtNam
1561 52.480.000
14/06/2019 0009726 14/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP
SAIGONPETRO
1331 26.507.338
14/06/2019 0009726 14/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP
SAIGONPETRO
1561 265.073.383
17/06/2019 0000762 17/06/2019
Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHHóaDầu
Đôngá
1331 4.636.364
Sốdƣđầu kỳ:
Mẫusố S03b- DNN
(Banhànhtheo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày26/8/2016 của Bộ trƣởngBTC)
Ngàytháng
ghisổ
Chứngtừ
Diễngiải
nhậtkýchung Sốhiệu
TKđối
ứng
SốphátSinh
Hình 2.14. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 10/6/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
32
2.5.1.4. Nghiệp vụ 4: Mua hàng hóa có chiết khấu chƣa thanh toán từ nhà
cung cấp
Ngày 19/06/2019, mua hàng chƣa thanh toán của Công ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, kí hiệu AP/17E, số
0009789. Số tiền chƣa thuế sau khi trừ chiết khấu là 465.663.731 đồng, thuế GTGT
10%. Tiền đƣợc hƣởng chiết khấu là 75.805.724 đồng.
Hình 2.15. Hóa đơn GTGT số 0009789 ngày 19/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
33
Hình 2.16. Phiếu Nhập Kho số 0009789 ngày 19/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
34
Đơn vị: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán
19/06/2019 0009789
Dầu Nhờn SP Gear Oil GL1 140 Loại 200 Lit -
Phuy
2,00 8.510.972,0000 17.021.944
Dầu nhờn SP Gear Oil GL4 90 loại 18 lit - Xô
20,00 770.614,7500 15.412.295
Dầu Nhờn SP Gear Oil GL4 140 Loại 18 Lit -
Xô
20,00 834.251,1000 16.685.022
Dầu Nhờn SP hydraulic VG68 Loại 200 Lit -
Phuy
26,00 6.866.426,4231 178.527.087
Dầu Nhờn SP Super Hydraulic 68 - Loại 200 Lít -
Phuy
30,00 6.866.426,4333 205.992.793
Dầu Nhờn SP Soluble Environment - Loại 18 Lít
- Xô
40,00 800.614,7500 32.024.590
Thuế GTGT 46.566.373
Cộng 138,00 512.230.104
19/06/2019 110 Thanh toán tiền mua hàng 512.230.104
Tổng cộng: 138,00 512.230.104 512.230.104
Dƣ cuối kỳ: 89.334.355
Kế toán trƣởng Giámđốc
Võ Thị Thanh Hải PhạmThị Thía
Ngày ...........tháng ............năm................
Ngƣời lập biểu
Đặng Thị Hiên
Mẫu số S20-DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢPHẢI TRẢ
Ngày 19 Tháng 6 năm 2019
331 - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO
Dƣ đầu kỳ: 89.334.355
Hình 2.17. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
35
Đơn vi: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
SỔ CÁI KẾ TOÁN
331 - Phải trả cho ngƣời bán
Tháng 6 năm 2019
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
193.245.625
17/06/2019 0000762 17/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu
Đông á
1331 4.636.364
17/06/2019 0000762 17/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu
Đông á
1561 46.363.636
18/06/2019 0001598 18/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành
Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1331 8.080.000
18/06/2019 0001598 18/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành
Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1561 80.800.001
19/06/2019 110 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 512.230.104
19/06/2019 673 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 01598 1121 88.880.001
19/06/2019 0002508 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn
GS Việt Nam
1331 2.430.000
19/06/2019 0002508 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn
GS Việt Nam
1561 24.300.000
19/06/2019 0009789 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 46.566.373
19/06/2019 0009789 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 465.663.731
20/06/2019 0000329 20/06/2019 Phí duy trì MSMV năm 2019 M:8520768 6421 500.000
20/06/2019 350 20/06/2019
Thanh toán tiền mua hàng HD 00752 -
00759
1121 214.700.000
21/06/2019 367 21/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 02508 1121 26.730.000
24/06/2019 854 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 723.746.932
24/06/2019 970 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 7.642.800
24/06/2019 0009833 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 24.791.900
24/06/2019 0009833 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 247.919.001
24/06/2019 0009834 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 41.003.276
24/06/2019 0009834 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 410.032.755
Số dƣ đầu kỳ:
Mẫu số S03b - DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
nhật ký chung Số hiệu
TK đối
ứng
Số phát Sinh
Hình 2.18. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
36
2.5.1.5. Nghiệp vụ 5: Nhận biên lai thu tiền phí, lệ phí
Ngày 20/06/2019 nhận đƣợc biên lai thu tiền phí, lệ phí từ Trung Tâm Mã Số
Mã Vạch Quốc Gia để thu tiền phí, lệ phí, hóa đơn mẫu số 01BLP0-001, kí hiệu
MV-19E, số 0000329. Số tiền 500.000 đồng
Hình 2.19. Biên Lai Thu Tiền Phí, Lệ Phí số 0000329 ngày 20/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
37
Hình 2.20. Chứng Từ Phí duy trì Mã Số Mã Vạch số 0000329 ngày 20/06/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
38
Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
SỔ CÁI KẾ TOÁN
331 - Phải trả cho ngƣời bán
Tháng 6 năm 2019
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
193.245.625
17/06/2019 0000762 17/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu
Đông á
1331 4.636.364
17/06/2019 0000762 17/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu
Đông á
1561 46.363.636
18/06/2019 0001598 18/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành
Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1331 8.080.000
18/06/2019 0001598 18/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành
Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1561 80.800.001
19/06/2019 110 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 512.230.104
19/06/2019 673 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 01598 1121 88.880.001
19/06/2019 0002508 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn
GS Việt Nam
1331 2.430.000
19/06/2019 0002508 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn
GS Việt Nam
1561 24.300.000
19/06/2019 0009789 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 46.566.373
19/06/2019 0009789 19/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 465.663.731
20/06/2019 0000329 20/06/2019 Phí duy trì MSMV năm 2019 M:8520768 6421 500.000
20/06/2019 350 20/06/2019
Thanh toán tiền mua hàng HD 00752 -
00759
1121 214.700.000
21/06/2019 367 21/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 02508 1121 26.730.000
24/06/2019 854 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 723.746.932
24/06/2019 970 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 7.642.800
24/06/2019 0009833 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 24.791.900
24/06/2019 0009833 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 247.919.001
24/06/2019 0009834 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1331 41.003.276
24/06/2019 0009834 24/06/2019
Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP
SAIGON PETRO
1561 410.032.755
Số dƣ đầu kỳ:
Mẫu số S03b - DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
nhật ký chung Số hiệu
TK đối
ứng
Số phát Sinh
Hình 2.21. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 06/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
39
2.5.1.6. Nghiệp vụ 6: Nhận hóa đơn GTGT về phí quảng cáo
Ngày 4/7/2019 nhận hóa đơn GTGT từ Công ty TNHH Quảng Cáo Trực
Tuyến Á Châu Mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AC/18P, số 0000048 thông báo về
việc thanh toán tiền phí Quảng cáo Google. Tổng số tiền thanh toán chƣa thuế là
12.600.000 đồng, thuế GTGT 10%.
Hình 2.22. Hóa đơn GTGT số 0000048 ngày 04/07/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 7/2019
40
Hình 2.23. Chứng Từ thanh toán tiền phí Quảng Cáo Google số 0000048 ngày
04/07/2019
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 7/2019
41
Đơn vị: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán
04/07/2019 48 Thuế GTGT 1.260.000
Thanh toán tiền phí quảng cáo Google 12.600.000
Cộng 13.860.000
04/07/2019 260 Thanh toán tiền mua hàng 13.860.000
Cộng 13.860.000
Tổng cộng: 20,00 13.860.000 13.860.000
Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc
Đặng Thị Hiên Võ Thị Thanh Hải Phạm Thị Thía
Ngày ...........tháng ............năm................
Mẫu số S20-DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
Dƣ đầu kỳ:
SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI TRẢ
Tháng 7 năm 2019
331 - Công Ty TNHH Quảng Cáo Trực Tuyến á Châu
Dƣ cuối kỳ:
Hình 2.24. Sổ chi tiết công nợ ngày 04/07/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
42
Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng
Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng
SỔ CÁI KẾ TOÁN
331 - Phải trả cho ngƣời bán
Tháng 7 năm 2019
Số Ngày
Trang
sổ
STT
dòng
Nợ Có
1.161.165.363
01/07/2019 0002660 01/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu
Nhờn GS Việt Nam
1331 4.818.182
01/07/2019 0002660 01/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu
Nhờn GS Việt Nam
1561 48.181.818
02/07/2019 294 02/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00428 1121 2.574.000
02/07/2019 491 02/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 6.355.800
02/07/2019 493 02/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 02660 1121 53.000.000
04/07/2019 0000048 04/07/2019 Thanh toán tiền phí quảng cáo
Google
1331 1.260.000
04/07/2019 0000048 04/07/2019 Thanh toán tiền phí quảng cáo
Google
6421 12.600.000
04/07/2019 260 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 13.860.000
04/07/2019 280 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 28.987.200
04/07/2019 281 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00762 1121 51.000.000
04/07/2019 284 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 331.199.990
04/07/2019 0000307 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần MD
Group
1331 30.109.090
04/07/2019 0000307 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần MD
Group
1561 301.090.900
04/07/2019 0001689 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Một
Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1331 2.781.818
04/07/2019 0001689 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Một
Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa
1561 27.818.182
04/07/2019 0012809 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần Sam
Chem Quả Cầu
1331 2.635.200
04/07/2019 0012809 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần Sam
Chem Quả Cầu
1561 26.352.000
Số dƣ đầu kỳ:
Mẫu số S03b - DNN
(Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC
ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC)
Ngàytháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
nhật kýchung Số hiệu
TK đối
ứng
Số phát Sinh
Hình 2.25. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 04/7/2019
Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
43
2.5.2. Trình bày trên báo cáo tài chính
2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối tài khoản
Kế toán dựa vào Bảng cân đối tài khoản để tổng hợp và dùng để ghi vào Báo
cáo tình hình tài chính.
Trên Bảng cân đối tài khoản bao gồm cái tài khoản cấp 1 và cấp 2 doanh
nghiệp đang sử dụng và đƣợc ghi trên mỗi dòng của Bảng báo cáo.
Đồng thời bao gồm số dƣ đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dƣ cuối kỳ của
những tài khoản.
Tài khoản phải trả ngƣời bán (Số hiệu tài khoản 331) đƣợc trình bày tại dòng
số 4 của trang số 3 trong Bảng cân đối tài khoản (xem hình 2.28). Bao gồm:
Số dƣ đầu kỳ đƣợc lấy từ sổ cái số dƣ đầu kỳ bên Nợ và bên Có của sổ Cái.
Số phát sinh trong kỳ phản ánh số phát sinh bên Nợ và bên Có của Sổ Cái.
Số dƣ cuối kỳ phản ánh số dƣ bên Nợ khi doanh nghiệp còn ứng trƣớc tiền
hàng cho ngƣời bán và bên Có là số tiền doanh nghiệp còn nợ ngƣời bán.
44
Hình 2.26. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 1/6
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
45
Hình 2.27. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 2/6
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
46
Hình 2.28. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 3/6
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
47
Hình 2.29. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 4/6
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
48
Hình 2.30. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 5/6
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
49
Hình 2.31. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 6/6
Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
50
2.5.2.2. Trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
Theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính, Nợ phải
trả (Mã số 300) đƣợc trình bày trên mẫu Báo cáo tình hình tài chính (mẫu số B01a –
DNN) là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số nợ phải trả tại thời điểm báo cáo.
Mã số 300 = Mã số 311 + Mã số 312 + Mã số 313 + Mã số 314 + Mã số 315 +
Mã số 316 + Mã số 317 + Mã số 318 + Mã số 319 + Mã số 320 và đƣợc thể hiện
trên báo cáo tình hình tài chính.
Khoản mục phải trả ngƣời bán nằm ở phần Nguồn vốn, mục I (Nợ phải trả),
chỉ tiêu số 1 (Phải trả ngƣời bán) (Mã số 311) (xem phụ lục 3). Chỉ tiêu này phản
ánh số tiền còn phải trả cho ngƣời bán tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào tổng số dƣ
Có chi tiết của TK 331 mở cho từng ngƣời bán.
Đồng thời khoản mục Phải trả ngƣời bán còn đƣợc phản ánh số tiền đã trả
trƣớc cho ngƣời bán để mua tài sản, dịch vụ nhƣng chƣa nhận đƣợc tài sản, dịch vụ
tại thời điểm báo cáo tại mục III (Các khoản phải thu), chỉ tiêu số 2 (Trả trƣớc cho
ngƣời bán) (Mã số 132) (xem phụ lục 3).
2.6.Phân tích khoản mục phải trả ngƣời bán
Đối với khoản phải trả ngƣời bán, doanh nghiệp thƣờng cố gắng kéo dài kì nợ
càng lớn càng tốt. Nhƣng phải đảm bảo duy trì uy tín đối với nhà cung cấp.
Việc gia tăng vốn chiếm dụng với nhà cung cấp sẽ giảm bớt áp lực chi phí và
việc đi vay từ ngân hàng. Tuy nhiên nếu việc tăng quá mức hoặc kéo dài kỳ hạn về
khoản phải trả cũng sẽ ảnh hƣởng tiêu cực về uy tín của doanh nghiệp, về khả năng
thanh toán, chi trả các khoản nợ của doanh nghiệp.
Bên cạnh việc tăng thời gian thanh toán công nợ, tăng phải trả, giảm vòng
quay phải trả có thể tốt nếu nhƣ doanh nghiệp kinh doanh đƣợc sự uy tín từ đối tác
và cho phép trả chậm, là đầu mốt thu gom hàng nên có thể chủ động trong thanh
toán công nợ.
Ngƣợc lại, doanh nghiệp giảm thời gian thanh toán công nợ, giảm phải trả,
tăng vòng quay phải trả có thể là do doanh nghiệp không uy tín, nhà cung cấp
không cho nợ mà phải trả ngay khi mua hoặc cho nợ trong thời gian rất ngắn; do
51
doanh nghiệp kinh doanh không tốt phải thu hẹp hoạt động; do doanh nghiệp phụ
thuộc vào nguồn đầu vào khan hiếm bắt buộc phải trả ngay khi mua hàng….
2.6.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời
bán năm 2017 - 2018
Bảng 2.1. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán
năm 2017 - 2018
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền Tỷlệ (%)
Tỷtrọng
(%)
Phải trảcho ngƣời bán 11.396.113.968 24,54 1.647.174.357 4,30 (9.748.939.611) (85,55) (20,24)
Trảtrƣớc cho ngƣời bán 163.868.706 0,35 199.868.730 0,52 36.000.024 21,97 0,17
Chỉ tiêu
Cuối năm2018 so với cuối năm2017
Cuối năm2017 Cuối năm2018
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
Qua bảng phân tích 2.1, ta thấy:
Giai đoạn 2017 - 2018, doanh nghiệp chiếm dụng một khoản tiền tƣơng đối
lớn của nhà cung cấp cụ thể với số tiền 1.647.174.357 đồng (xem phụ lục 1, 2),
giảm 9.748.939.611 đồng (năm 2017 là 11.396.113.968 đồng, năm 2018 là
1.647.174.357 đồng) tƣơng đƣơng với 85,55% so với năm 2017.
Tỷ trọng năm 2018 thấp hơn năm 2017 20,24%. Cụ thể tỷ trọng phải trả ngƣời
bán năm 2017 chiếm 24,54 % trong tổng nợ phải trả. Năm 2018 chiếm 4,3% trong
tổng nợ phải trả.
Điều này một phần cho thấy năm 2018 doanh nghiệp có hoạt động tài chính
tốt và lành mạnh hơn so với năm 2017 và có khả năng thanh toán dồi dào.
Đồng thời, điều này cũng không tốt đối với doanh nghiệp về khả năng chiếm
dụng của doanh nghiệp với nhà cung cấp giảm mạnh.
Giai đoạn 2017 - 2018 khoản trả trƣớc cho ngƣời bán tăng 36.000.024 đồng
tƣơng ứng 21,97%. Tỷ trọng năm 2018 chiếm 0,52% trong tổng các khoản phải thu,
tỷ trọng năm 2017 chiếm 35% trong tổng các khoản phải thu.
52
2.6.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời
bán năm 2018 - 2019
Bảng 2.2. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán
năm 2018 – 2019
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền Tỷlệ (%)
Tỷtrọng
(%)
Phải trảcho ngƣời bán 1.647.174.357 4,30 3.870.242.371 10,87 2.223.068.014 134,96 6,57
Trảtrƣớc cho ngƣời bán 199.868.730 0,52 199.868.730 0,56 0 0,00 0,04
Chỉ tiêu
Cuối năm 2019 so với cuối năm 2018
Cuối năm 2018 Cuối năm 2019
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
Giai đoạn 2018 - 2019, doanh nghiệp đã chiếm dụng vốn một khoản lớn của
nhà cung cấp với số tiền 3.870.242.371 đồng (xem phụ lục 2, 3), tăng
2.223.068.014 đồng tƣơng đƣơng 134,96% so với năm 2018. Điều này cho thấy sự
uy tín của doanh nghiệp với nhà cung cấp đƣợc đảm bảo.
Năm 2019, tỷ trọng nợ phải trả ngƣời bán là 10,87% trong tổng nợ phải trả.
Tăng 6,57% so với năm 2018 (4,3%).
Tuy nhiên khoản trả trƣớc cho ngƣời bán trong năm không thay đổi. Điều này
cho thấy trong năm doanh nghiệp không có trả trƣớc cho ngƣời bán mà thanh toán
tiền hàng hoặc ghi nợ.
Nhìn chung khoản nợ mà doanh nghiệp nợ ngƣời bán còn nhiều, đồng thời
doanh nghiệp có số lƣợng đặt hàng lớn nên việc thanh toán tiền hàng thƣờng theo
hình thức ghi nợ và không thể trả hết một lần. Điều này cho thấy sự uy tín của
ngƣời bán với doanh nghiệp thông qua thời hạn thanh toán tiền hàng.
2.7. Phân tích báo cáo tài chính
2.7.1. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng cáo cáo tình hình tài chính
Dựa vào bảng Báo cáo tình hình tài chính năm 2017 - 2019 của công ty TNHH
TM DV Hoài Phƣơng (xem phụ lục 1, 2, 3), ta có:
53
2.7.1.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản
a) Năm 2017 - 2018
Bảng 2.3. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2017 -
2018
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền Tỷlệ (%)
Tỷtrọng
(%)
A B C D E F G H
I.Tiềnvàcác khoảntƣơng đƣơng tiền 1.938.749.604 4,17 1.659.009.227 4,33 (279.740.377) (14,43) 0,16
II.Đầutƣtài chính 0 0,00 0 0,00 0 0,00
III.Các khoảnphải thu 3.129.248.005 6,74 4.229.798.457 11,04 1.100.550.452 35,17 4,30
1.Phải thucủakháchhàng 2.944.408.011 6,34 4.008.958.439 10,47 1.064.550.428 36,15 4,13
2.Trảtrƣớc cho ngƣời bán 163.868.706 0,35 199.868.730 0,52 36.000.024 21,97 0,17
3.Vốnkinhdoanhởđơnvị trực thuộc 0 0,00 0 0,00 0 0,00
4.Phải thukhác 20.971.288 0,05 20.971.288 0,05 0 0,00 0,01
5.Tài sảnthiếuchờxửlý 0 0,00 0 0,00 0 0,00
6.Dựphòngphải thukhó đòi (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00
IV.Hàng tồnkho 33.978.894.034 73,18 26.487.866.130 69,15 (7.491.027.904) (22,05) (4,03)
1.Hàngtồnkho 33.978.894.034 73,18 26.487.866.130 69,15 (7.491.027.904) (22,05) (4,03)
2.Dựphònggiảmgiáhàngtồnkho (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00
V.Tài sảncố định 4.899.349.481 10,55 3.943.106.951 10,29 (956.242.530) (19,52) (0,26)
1.Nguyêngiá 7.446.757.061 16,04 6.456.303.789 16,85 (990.453.272) (13,30) 0,81
2.Giátrị hao mònluỹkế (*) (2.547.407.580) (5,49) (2.513.196.838) (6,56) 34.210.742 (1,34) (1,07)
VI.Bất động sảnđầutƣ 0 0,00 0 0,00 0 0,00
VII.XDCB dởdang 0 0,00 0 0,00 0 0,00
VIII.Tài sảnkhác 2.487.039.854 5,36 1.983.627.833 5,18 (503.412.021) (20,24) (0,18)
1.Thuế GTGTđƣợc khấutrừ 1.007.533.216 2,17 0 0,00 (1.007.533.216) (100) (2,17)
2.Tài sảnkhác 1.479.506.638 3,19 1.983.627.833 5,18 504.121.195 34,07 1,99
TỔNG CỘNG TÀISẢN 46.433.280.978 100 38.303.408.598 100 (8.129.872.380) (17,51) 0,00
Tài sản
Cuối năm2017 Cuối năm2018 Cuối năm2018 so với cuối năm2017
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
* Biến động
Năm 2017 tổng tài sản là 46.633.280.978 đồng. Đến năm 2018, tổng tài sản là
38.303.408.498 đồng, giảm 8.129.872.380 đồng ứng với 17,51%. Cụ thể:
54
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm 14,43% so với 2017. Tƣơng ứng với
số tiền 279.740.377 đồng. Cho thấy doanh nghiệp dùng tiền nhiều hơn so với kỳ
trƣớc.
Các khoản phải thu tăng 1.100.550.452 đồng tƣơng ứng với 35,17% so với
năm 2017. Điều này cho thấy khả năng bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đã
tăng đáng kể.
Hàng tồn kho giảm đáng kể so với 2017. Cụ thể 7.491.027.907 đồng ứng
22,05%. Điều này cho thấy tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đã tăng lên và
giảm đƣợc sự ứ động hàng tồn kho.
Năm 2018 tài sản cố định giảm 956.242.530 đồng (19,52%). Cho thấy trong
năm doanh nghiệp đã thanh lý một số tài sản hoặc do khấu hao tăng dẫn đến tài sản
cố định giảm.
Bên cạnh đó tài sản khác cũng giảm so với 2017. Năm 2018 giảm 503.412.021
đồng tƣơng ứng 20,24%.
* Kết cấu
Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản. Cụ thể năm 2017 chiếm
73,18%, năm 2018 chiếm 69,15%. Điều này cho thấy doanh nghiệp dự trữ một
khoản lớn hàng hóa trong kho và có nguy cơ bị ứ đọng rất cao.
Bên cạch đó các khoản mục khác chiếm tỷ trọng tƣơng đối nhỏ trong tài sản:
Năm 2017, tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền chiếm 4,17%. Đến năm 2018,
tỷ trọng tăng nhẹ 0,16% so với năm 2017.
Các khoản phải thu chiếm 6,74%, năm 2018 chiếm 11,04% trong tổng tài sản.
Tài sản cố định năm 2017 chiếm 10,55%, đến năm 2018 chiếm 10,29%. Bên
cạnh đó tài sản khác năm 2017 chiếm tỷ trọng tƣơng đối nhỏ là 5,36%, đến năm
2018 giảm 18%.
55
b) Năm 2018 - 2019
Bảng 2.4. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2018 -
2019
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền Tỷlệ (%)
Tỷtrọng
(%)
A B C D E F G H
I.Tiềnvàcác khoảntƣơng đƣơng tiền 1.659.009.227 4,33 616.754.176 1,73 (1.042.255.051) (62,82) (2,60)
II.Đầutƣtài chính 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
III.Các khoảnphải thu 4.229.798.457 11,04 4.832.964.868 13,57 603.166.411 14,26 2,53
1.Phải thucủakháchhàng 4.008.958.439 10,47 4.612.124.850 12,95 603.166.411 15,05 2,48
2.Trảtrƣớc cho ngƣời bán 199.868.730 0,52 199.868.730 0,56 0 0,00 0,04
3.Vốnkinhdoanhởđơnvị trực thuộc 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
4.Phải thukhác 20.971.288 0,05 20.971.288 0,06 0 0,00 0,00
5.Tài sảnthiếuchờxửlý 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
6.Dựphòngphải thukhó đòi (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
IV.Hàng tồnkho 26.487.866.130 69,15 24.557.825.024 68,95 (1.930.041.106) (7,29) (0,20)
1.Hàngtồnkho 26.487.866.130 69,15 24.557.825.024 68,95 (1.930.041.106) (7,29) (0,20)
2.Dựphònggiảmgiáhàngtồnkho (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
V.Tài sảncố định 3.943.106.951 10,29 3.033.092.449 8,52 (910.014.502) (23,08) (1,77)
1.Nguyêngiá 6.456.303.789 16,85 6.040.637.154 16,96 (415.666.635) (6,44) 0,11
2.Giátrị hao mònluỹkế (*) (2.513.196.838) (6,56) (3.007.544.705) (8,44) (494.347.867) 19,67 (1,89)
VI.Bất động sảnđầutƣ 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
VII.XDCB dởdang 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
VIII.Tài sảnkhác 1.983.627.833 5,18 2.576.803.216 7,23 593.175.383 29,90 2,06
1.Thuế GTGTđƣợc khấutrừ 0 0,00 141.651.425 0,39 141.651.425 100 0,39
2.Tài sảnkhác 1.983.627.833 5,18 2.435.151.791 6,84 451.523.958 22,76 1,66
TỔNG CỘNG TÀISẢN 38.303.408.598 100 35.617.439.733 100 (2.685.968.865) (7,01) 0,00
Tài sản
Cuối năm2018 Cuối năm2019 Cuối năm2019 so với cuối năm2018
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
* Biến động
Giai đoạn 2018 - 2019, tổng tài sản vẫn tiếp tục giảm 2.685.968.865 đồng
tƣơng ứng 7,01% so với năm 2018. Phần lớn là do sự giảm của mục tiền và cái
khoản tƣơng đƣơng tiền, hàng tồn kho và mục tài sản cố định. Cụ thể:
56
Tiền là các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm mạnh so với 2018. Năm 2019 giảm
1.042.255.051 đồng tƣơng ứng 62,82%. Cho thấy doanh nghiệp đã giảm tài sản có
tính thanh khoản cao.
Tài sản cố định giảm 23,08% (năm 2018 là 3.943.106.951 đồng, năm 2019 là
3.033.092.449 đồng) so với 2018.
Các khoản phải thu tăng 603.166.411 đồng tƣơng ứng 14,26%. Đồng thời tài
sản khác cũng tăng 593.175.383 đồng (29,90%). Điều này cho thấy doanh nghiệp
vẫn tăng khả năng đi chiếm dụng vốn và đã cung cấp thêm nhiều tài sản.
Hàng tồn kho giảm 1.930.041.106 đồng tƣơng đƣơng 7,29% so vơi 2018. Điều
này cho thấy doanh nghiệp tiếp tục giảm hàng trong kho, giảm tỷ lệ ứ động hàng
tồn kho so với kỳ trƣớc.
* Kết cấu
Năm 2019, tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm chỉ còn 1,73% so với
tổng tài sản.
Các khoản phải thu tăng nhẹ từ 11,04% của năm 2018 lên đến năm 2019 là
13,57%. Điều này là do khả năng đi chiếm dụng vốn của nhà cung cấp giảm.
Hàng tồn kho vẫn chiếm tỷ trọng lớn trong kết cấu tài sản. Cụ thể chiếm
68,95% và có sự giảm nhẹ so với 2018 (0,2%).
Tài sản cố định tiếp tục giảm 1,77% (8,52% - 10,29%). Bên cạnh đó thì tài sản
khác tăng từ 5,18% đến 7,23% trong kết cấu tài sản.
Nhìn chung giai đoạn từ năm 2017 - 2019 tổng tài sản của doanh nghiệp giảm,
đặt biệt là giảm mục tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền; hàng tồn kho; tài sản cố
định. Điều này cho thấy đã chi tiền cho nhiều hoạt động, thanh lý một số tài sản và
doanh thu của doanh nghiệp tăng. Bên cạnh đó khoản phải thu giảm dẫn đến khả
năng chiếm dụng vốn của nhà cung cấp giảm.
Trong 3 năm có nhiều khoản chiếm tỷ trọng tƣơng đối thấp trong tổng tài sản.
Cụ thể là khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền; các khoản phải thu; tài sản cố
định; tài sản khác trong tổng tài sản. Riêng hàng tồn kho chiếm tỷ trọng cao trong
tài sản.
57
2.7.1.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn
a) Năm 2017 - 2018
Bảng 2.5. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2017 -
2018
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền Tỷlệ (%)
Tỷtrọng
(%)
A B C D E F G H
I.Nợphải trả 41.388.488.137 89,14 32.478.223.185 84,79 (8.910.264.952) (21,53) (4,34)
1.Phảitrảcho ngƣờibán 11.396.113.968 24,54 1.647.174.357 4,30 (9.748.939.611) (85,55) (20,24)
2.Ngƣờimuatrảtiềntrƣớc 24.758 0,00 133.498 0,00 108.740 439,21 0,00
3.Thuế vàcác khoảnphảinộpNhànƣớc 77.171.184 0,17 80.833.068 0,21 3.661.884 4,75 0,04
4.Phảitrảngƣờilao động 367.554.522 0,80 309.961.023 0,81 (57.593.499) (15,67) 0,01
5.Phảitrảkhác 15.161.743.705 32,65 12.604.654.042 32,91 (2.557.089.663) (16,87) 0,25
6.Vayvànợthuê tàichính 14.385.880.000 30,98 17.835.467.197 46,56 3.449.587.197 23,98 15,58
7.Phảitrảnộibộ về vốnkinhdoanh 0 0,00 0 0,00 0 0,00
8.Dựphòngphảitrả 0 0,00 0 0,00 0 0,00
9.Quỹkhenthƣởngphúc lợi 0 0,00 0 0,00 0 0,00
10.Quỹpháttriểnkhoahọc Côngnghệ 0 0,00 0 0,00 0 0,00
II.Vốnchủsởhữu 5.044.792.841 10,86 5.825.185.413 15,21 780.392.572 15,47 4,34
1.Vốngópcủachủsởhữu 2.000.000.000 4,30 2.000.000.000 5,22 0 0,00 0,92
2.Thặngdƣvốncổ phần 0 0,00 0 0,00 0 0,00
3.Vốnkhác củachủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00
4.Cổ phiếuquỹ(*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00
5.Chênhlệchtỷgiáhốiđoái 0 0,00 0 0,00 0 0,00
6.Các quỹthuộc vốnchủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00
7.Lợinhuậnsauthuế chƣaphânphối 3.044.792.841 6,56 3.825.185.413 9,99 780.392.572 25,63 3,43
TỔNG CỘNG NGUỒNVỐN 46.433.280.978 100 38.303.408.598 100 (8.129.872.380) (17,51) 0,00
NGUỒNVỐN
Cuối năm2017 Cuối năm2018 Cuối năm2018 so với cuối năm2017
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
* Biến động
Giai đoạn 2017 - 2018 tổng nguồn vốn giảm 8.129.872.380 đồng ứng với
17,51% so với năm 2017. Cụ thể:
Nợ phải trả giảm 8.910.264.952 đồng tƣơng ứng với 21,53%. Điều này cho
thấy khả năng chiếm dụng vốn của nhà cung cấp giảm mạnh.
Tuy nhiên vốn chủ sở hữu lại tăng, cụ thể tăng 780.392.572 đồng (15,47%).
58
* Kết cấu
Năm 2017, nợ phải trả chiếm tỷ trọng lớn trong kết cấu nguồn vốn, chiếm
89,14%. Đến năm 2018 nợ phải trả giảm còn 84,79%.
Ngƣợc lại với nợ phải trả thì năm 2017 vốn chủ sở hữu chỉ chiếm 10,86%.
Sang năm 2018 tăng lên 15,21%.
b) Năm 2018 - 2019
Bảng 2.6. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2018 -
2019
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền Tỷlệ (%)
Tỷtrọng
(%)
A B C D E F G H
I.Nợphải trả 32.478.223.185 84,79 29.079.743.196 81,64 (3.398.479.989) (10,46) (3,15)
1.Phảitrảcho ngƣờibán 1.647.174.357 4,30 3.870.242.371 10,87 2.223.068.014 134,96 6,57
2.Ngƣờimuatrảtiềntrƣớc 133.498 0,00 552.730 0,00 419.232 314,04 0,00
3.Thuế vàcác khoảnphảinộpNhànƣớc 80.833.068 0,21 93.785.364 0,26 12.952.296 16,02 0,05
4.Phảitrảngƣờilao động 309.961.023 0,81 285.012.940 0,80 (24.948.083) (8,05) (0,01)
5.Phảitrảkhác 12.604.654.042 32,91 6.081.654.042 17,07 (6.523.000.000) (51,75) (15,83)
6.Vayvànợthuê tàichính 17.835.467.197 46,56 18.748.495.749 52,64 913.028.552 5,12 6,07
7.Phảitrảnộibộ về vốnkinhdoanh 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
8.Dựphòngphảitrả 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
9.Quỹkhenthƣởngphúc lợi 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
10.Quỹpháttriểnkhoahọc Côngnghệ 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
II.Vốnchủsởhữu 5.825.185.413 15,21 6.537.696.537 18,36 712.511.124 12,23 3,15
1.Vốngópcủachủsởhữu 2.000.000.000 5,22 2.000.000.000 5,62 0 0,00 0,39
2.Thặngdƣvốncổ phần 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
3.Vốnkhác củachủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
4.Cổ phiếuquỹ(*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
5.Chênhlệchtỷgiáhốiđoái 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
6.Các quỹthuộc vốnchủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00
7.Lợinhuậnsauthuế chƣaphânphối 3.825.185.413 9,99 4.537.696.537 12,74 712.511.124 18,63 2,75
TỔNG CỘNG NGUỒNVỐN 38.303.408.598 100 35.617.439.733 100,00 (2.685.968.865) (7,01) 0,00
NGUỒNVỐN
Cuối năm2018 Cuối năm2019 Cuối năm2019 so với cuối năm2018
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
59
Giai đoạn 2018 - 2019 nợ phải trả tiếp tục giảm và vốn chủ sở hữu tiếp tục
tăng. Cụ thể, nợ phải trả giảm 3.398.479.989 đồng tƣơng ứng với 10,46% cho thấy
doanh nghiệp tiếp tục giảm khả năng chiếm dụng vốn. Đồng thời vốn chủ sở hữu
cũng tiếp tục tăng, cụ thể tăng 712.511.124 đồng tƣơng ứng với 12,23%.
Tỷ trọng nợ phải trả năm 2019 giảm chỉ còn 81,64% trong kết cấu nguồn vốn,
giảm 3,15% so với năm 2018. Điều này là nợ phải trả giảm, đồng thời lợi nhuận sau
thuế chƣa phân phối tăng.
Trong 3 năm tỷ trọng nợ phải trả chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nguồn vốn.
Năm 2017 tỷ trọng nợ phải trả chiếm 89,14% trong cơ cấu nguồn vốn và có xu
hƣớng giảm. Đến năm 2019 tỷ trọng này giảm chỉ còn 81,64%.
2.7.2. Đánh giá tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Dựa vào bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH TM
DV Hoài Phƣơng (xem phụ lục 4, 5, 6), ta có:
60
2.7.2.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2017 - 2018
Bảng 2.7. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 - 2018
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền
Tỷtrọng
(%)
Số tiền
Tỷlệ
(%)
A B C D E F G
Tổng doanhthu 49.623.294.275 100 52.739.637.422 100 3.116.343.147 6,28
Doanhthubánhàngvàcungcấpdịchvụ 49.620.014.052 99,99 52.736.538.970 99,99 3.116.524.918 6,28
Doanhthuhoạt độngtài chính 3.280.223 0,01 3.098.452 0,01 (181.771) (5,54)
Tổng chi phí 48.591.844.396 100 51.972.945.705 100 3.381.101.309 6,96
Giávốnhàngbán 39.089.546.328 80,44 41.715.730.403 80,26 2.626.184.075 6,72
Chi phí tài chính 298.418.306 0,61 1.215.592.746 2,34 917.174.440 307,35
Chi phí quảnlýkinhdoanh 8.946.017.292 18,41 8.849.949.627 17,03 (96.067.665) (1,07)
Chi phí thuế TNDN 257.862.470 0,54 191.672.929 0,37 (66.189.541) (25,67)
Tổng lợi nhuậnkế toántrƣớc thuế 1.289.312.349 958.364.646 (330.947.703) (25,67)
Lợi nhuậnsauthuế thunhậpdoanhnghiệp 1.031.449.879 766.691.717 (264.758.162) (25,67)
Cuối năm 2018 so với
cuối năm 2017
Chỉ tiêu
Cuối năm 2017 Cuối năm 2018
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
Qua bảng phân tích, ta thấy:
Giai đoạn 2017 - 2018 tổng doanh thu tăng 3.116.343.147 đồng tƣớng ứng
6,28%. Sự tăng này là do doanh nghiệp bán đƣợc hàng hóa và hàng tồn kho của
doanh nghiệp giảm, dẫn đến doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng.
Tổng chi phí tăng năm 2018 tăng 3.381.101.309 đồng tƣơng ứng tăng 6,96%
(năm 2017 là 48.591.844.396 đồng, năm 2018 là 51.972.945.705 đồng). Phần lớn là
do giá vốn tăng dẫn đến chi phí tăng.
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf

More Related Content

What's hot

Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánThuy Ngo
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánBáo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánDigiword Ha Noi
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán Lớp kế toán trưởng
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016tuan nguyen
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệpĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệpViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmNgọc Hà
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnHọc kế toán thực tế
 

What's hot (20)

Kế toán phải trả cho người bán tại công ty đầu tư xây dựng nghiệp phát.doc
Kế toán phải trả cho người bán tại công ty đầu tư xây dựng nghiệp phát.docKế toán phải trả cho người bán tại công ty đầu tư xây dựng nghiệp phát.doc
Kế toán phải trả cho người bán tại công ty đầu tư xây dựng nghiệp phát.doc
 
Báo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toánBáo cáo thực tập kế toán
Báo cáo thực tập kế toán
 
Luận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệp
Luận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệpLuận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệp
Luận văn: Hoàn thiện tổ chức kế toán trong các doanh nghiệp
 
Đề tài: Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty, 9đ
Đề tài: Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty, 9đĐề tài: Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty, 9đ
Đề tài: Kế toán thành phẩm và tiêu thụ thành phẩm ở công ty, 9đ
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
 
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toánBáo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
Báo cáo thực tập tốt nghiệp chuyên ngành kế toán
 
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán Hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán thanh toán với người mua người bán công t...
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
 
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
Đề tài: Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty Sản Xuất Thương Mại - Gửi miễn phí...
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty vật tư, HOT
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty vật tư, HOTĐề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty vật tư, HOT
Đề tài: Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh tại công ty vật tư, HOT
 
Đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAY
Đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAYĐề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAY
Đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAY
 
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệpĐề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
Đề tài: Kế toán Vốn bằng tiền và các khoản phải thu trong doanh nghiệp
 
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩmBáo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
Báo cáo thực tập kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
 
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựngKế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
Kế toán bán hàng tại công ty vật liệu xây dựng
 

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...https://www.facebook.com/garmentspace
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trình
Đề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trìnhĐề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trình
Đề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trìnhLuanvantot.com 0934.573.149
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...Dương Hà
 
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...https://www.facebook.com/garmentspace
 
luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.ssuser499fca
 
Báo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docx
Báo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docxBáo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docx
Báo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docxQucBoTrn11
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf (20)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh th...
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
 
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
 
Đề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trình
Đề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trìnhĐề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trình
Đề tài kế toán chi phí xây lắp và tính giá thành công trình
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH MTV Toyoda.pdf
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu của khách hàng tại công ty trách nhiệm hữ...
 
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty trách nhiệm hữu Hạn Kim Lợi Đ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán nợ phải thu khách hàng tại Công ty Tae Young Vina ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH xây lắp điện Trọng Hoàng...
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...
 
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
Đề tài Khóa luận 2024 Thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh d...
 
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
Thực trạng công tác kế toán và quản lý nguyên vật liệu tại công ty cổ phần dệ...
 
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV  Diesel Sô...
Kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty TNHH MTV Diesel Sô...
 
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
Khoá luận tốt nghiệp Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả...
 
luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.luận văn thạc sĩ kế toán.
luận văn thạc sĩ kế toán.
 
Báo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docx
Báo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docxBáo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docx
Báo-cáo-thực-tập-tốt-nghiệp.docx
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương.pdf

  • 1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG Họ và tên sinh viên: Mai Công Danh Mã số sinh viên: 1723403010031 Lớp: D17KT01 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: ThS. Lê Thị Diệu Linh Bình Dƣơng, tháng 11 năm 2020
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5. LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đề tài: “Kế toán phải trả người bán tại công ty TNHH TM DV Hoài Phương” là một công trình nghiên cứu độc lập dƣới sự hƣớng dẫn của giảng viên hƣớng dẫn: ThS. Lê Thị Diệu Linh. Ngoài ra không có bất cứ sự sao chép của ngƣời khác. Đề tài, nội dung báo cáo tốt nghiệp là sản phẩm mà tác giả nỗ lực tìm hiểu và nghiên cứu trong quá trình thực tập tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng cũng nhƣ những kiến thức đã đƣợc học tại trƣờng Đại học Thủ Dầu Một. Các số liệu, kết quả đƣợc trình bày trong báo cáo tốt nghiệp là hoàn toàn trung thực, tác giả xin chịu hoàn toàn trách nhiệm của bộ môn và nhà trƣờng đề ra nếu nhƣ có vấn đề xảy ra.
  • 6. LỜI CẢM ƠN  Trong suốt thời gian học tập tại trƣờng Đại Học Thủ Dầu Một, Ban giám hiệu nhà trƣờng, khoa kinh tế cũng nhƣ các thầy cô đã tận tình giảng dạy truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho tác giả để làm hành trang vững chắc đầy tự tin khi bƣớc vào đời. Để hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp, tác giả vô cùng biết ơn giảng viên ThS. Lê Thị Diệu Linh là ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tác giả tiếp cận với thực tế trong suốt thời gian vừa qua bằng tất cả tấm lòng chân tình và tinh thần trách nhiệm của mình. Tác giả xin chân thành gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng cùng với nhân viên Võ Thị Thanh Hải là kế toán trƣởng và các nhân viên trong phòng kế toán cũng nhƣ các phòng ban khác đã tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả tìm hiểu, nghiên cứu, tiếp cận với thực tế, vận dụng những kiến thức đã học mà phát huy khả năng sáng tạo của mình, đồng thời biết đƣợc những nhƣợc điểm cần khắc phục, sửa đổi để hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp. Cuối lời, với lòng trân trọng kính chúc quý Thầy cô, Ban Giám Đốc cùng toàn thể nhân viên trong quý công ty, đƣợc dồi dào sức khoẻ, thành đạt và thăng tiến trong công việc và thật hạnh phúc trong cuộc sống. Tác giả xin chân thành cảm ơn! Bình Dương, Ngày....Tháng....Năm 2020 SINH VIÊN THỰC HIỆN MAI CÔNG DANH
  • 7. i MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...........................................................................v DANH MỤC HÌNH......................................................................................................vi DANH MỤC BẢNG BIỂU........................................................................................viii 1. Lý do chọn đề tài.......................................................................................................1 2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................1 3. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu............................................................2 5. Ý nghĩa của đề tài......................................................................................................2 6. Kết cấu của đề tài......................................................................................................2 CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG.......................................................................................................4 1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng.......4 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ......................................................................4 1.1.2. Quá trình phát triển của công ty ..................................................................5 1.1.3. Ngành nghề kinh doanh...............................................................................5 1.2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý............................................................................6 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.....................................................................6 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành của công ty...............................6 1.3.Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán.....................................................................8 1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .....................................................................8 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán..................................8 1.4.Chính sách kế toán công ty áp dụng...................................................................11 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG ......................................................13
  • 8. ii 2.1.Nội dung.............................................................................................................13 2.1.1. Khái niệm tài khoản phải trả ngƣời bán ....................................................13 2.1.2. Đặc điểm....................................................................................................13 2.2.Nguyên tắc kế toán.............................................................................................13 2.3.Tài khoản sử dụng ..............................................................................................13 2.3.1. Giới thiệu tài khoản ...................................................................................13 2.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 331.............................................14 2.3.3. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty.........................15 2.4.Chứng từ, sổ sách kế toán...................................................................................15 2.4.1. Chứng từ sử dụng ......................................................................................15 2.4.1.1. Giấy báo nợ.................................................................................... 15 2.4.1.2. Phiếu chi......................................................................................... 16 2.4.1.3. Phiếu nhập kho............................................................................... 16 2.4.2. Các loại sổ sách kế toán sử dụng tại công ty.............................................18 2.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng.......18 2.5.1. Chứng từ thực tế ........................................................................................18 2.5.1.1. Nghiệp vụ 1: Thanh toán nợ cho nhà cung cấp.............................. 18 2.5.1.2. Nghiệp vụ 2: Ứng trƣớc tiền hàng cho nhà cung cấp .................... 23 2.5.1.3. Nghiệp vụ 3: Mua hàng chƣa thanh toán từ nhà cung cấp............. 28 2.5.1.4. Nghiệp vụ 4: Mua hàng hóa có chiết khấu chƣa thanh toán từ nhà cung cấp ......................................................................................... 32 2.5.1.5. Nghiệp vụ 5: Nhận biên lai thu tiền phí, lệ phí.............................. 36 2.5.1.6. Nghiệp vụ 6: Nhận hóa đơn GTGT về phí quảng cáo ................... 39 2.5.2. Trình bày trên báo cáo tài chính ................................................................43 2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối tài khoản........................................... 43
  • 9. iii 2.5.2.2. Trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính .....................................50 2.6.Phân tích khoản mục phải trả ngƣời bán 50 2.6.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán năm 2017 - 2018........................................................................................51 2.6.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán năm 2018 - 2019........................................................................................52 2.7.Phân tích báo cáo tài chính.................................................................................52 2.7.1. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng cáo cáo tình hình tài chính .............52 2.7.1.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản.............................53 2.7.1.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn......................57 2.7.2. Đánh giá tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....59 2.7.2.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2017 - 2018 .........60 2.7.2.2. Phân tịch kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 - 2019.............................61 2.7.3. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng báo cáo lƣu chuyển tiền tệ..............62 2.7.3.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 - 2018................................................62 2.7.3.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 – 2018...............................................65 2.7.4. Chỉ số tài chính..........................................................................................66 2.7.4.1. Hệ số sinh lời ròng của tài sản (Return on asset – ROA) ...............66 2.7.4.2. Hệ số sinh lời của vốn chủ sở hữu (Return on equity – ROE) .......67 CHƢƠNG 3. NHẬN XÉT – GIẢI PHÁP .................................................................68 3.1.Nhận xét .............................................................................................................68 3.1.1. Ƣu điểm.....................................................................................................68
  • 10. iv 3.1.1.1. Nhận xét chung .............................................................................. 68 3.1.1.2. Nhận xét về phòng kế toán............................................................. 68 3.1.1.3. Nhận xét về công tác kế toán phải trả ngƣời bán........................... 69 3.1.1.4. Khoản mục phải trả ngƣời bán....................................................... 69 3.1.1.5. Báo cáo tài chính............................................................................ 69 3.1.2. Nhƣợc điểm ...............................................................................................69 3.1.2.1. Cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty............................................... 69 3.1.2.2. Cơ cấu tổ chức của phòng kế toán ................................................. 70 3.1.2.3. Khoản mục phải trả ngƣời bán....................................................... 70 3.1.2.4. Báo cáo tài chính............................................................................ 70 3.2.Giải pháp ............................................................................................................70 3.2.1. Mẫu sổ nhật ký chung................................................................................71 3.2.2. Mẫu sổ chi tiết công nợ phải trả ................................................................71 3.2.3. Khoản mục phải trả ngƣời bán ..................................................................73 3.2.4. Báo cáo tài chính .......................................................................................73 KẾT LUẬN ..................................................................................................................74 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................75 PHỤ LỤC.....................................................................................................................76
  • 11. v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 1 GTGT Giá trị gia tăng 2 TM DV Thƣơng mại và dịch vụ 3 TM CP Thƣơng mại cổ phần 4 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 5 TNDN Thu nhập doanh nghiệp
  • 12. vi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ........................................................... 6 Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ bộ máy kế toán ...................................................... 8 Hình 2.1. Phiếu chi số 0000676 ngày 13/05/2019 .......................................... 19 Hình 2.2. Hóa đơn GTGT số 0000676 ngày 13/05/2019................................ 20 Hình 2.3. Sổ chi tiết công nợ phải trả ngày 13/05/2019.................................. 21 Hình 2.4. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 05/2019 .............................................. 22 Hình 2.5. Ủy Nhiệm Chi số 46 ngày 05/06/2019............................................ 23 Hình 2 6. Phiếu Chuyển Khoản số 20000299 ngày 05/06/2019 ..................... 24 Hình 2.7. Sổ chi tiết ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Á ngày 05/06/2019 ........................................................................................................ 24 Hình 2.8. Sổ kế toán chi tiết tài khoản ngân hàng ngày 05/06/2019............... 25 Hình 2.9. Sổ chi tiết công nợ ngày 05/06/2019............................................... 26 Hình 2.10. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 05/06/2019 ........................................ 27 Hình 2.11. Phiếu Nhập Kho số 0000759 ngày 10/06/2019............................. 28 Hình 2.12. Hóa đơn GTGT số 0000759 ngày 10/06/2019.............................. 29 Hình 2.13. Sổ chi tiết Công nợ phải trả ngày 10/6/2019................................. 30 Hình 2.14. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 10/6/2019 .......................................... 31 Hình 2.15. Hóa đơn GTGT số 0009789 ngày 19/06/2019.............................. 32 Hình 2.16. Phiếu Nhập Kho số 0009789 ngày 19/06/2019............................. 33 Hình 2.17. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019......................................... 34 Hình 2.18. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019......................................... 35 Hình 2.19. Biên Lai Thu Tiền Phí, Lệ Phí số 0000329 ngày 20/06/2019....... 36 Hình 2.20. Chứng Từ Phí duy trì Mã Số Mã Vạch số 0000329 ngày 20/06/2019 ..................................................................................... 37 Hình 2.21. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 06/2019 ............................................ 38 Hình 2.22. Hóa đơn GTGT số 0000048 ngày 04/07/2019.............................. 39 Hình 2.23. Chứng Từ thanh toán tiền phí Quảng Cáo Google số 0000048 ngày 04/07/2019 ..................................................................................... 40
  • 13. vii Hình 2.24. Sổ chi tiết công nợ ngày 04/07/2019..............................................41 Hình 2.25. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 04/7/2019...........................................42 Hình 2.26. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 1/6...........................44 Hình 2.27. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 2/6...........................45 Hình 2.28. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 3/6...........................46 Hình 2.29. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 4/6...........................47 Hình 2.30. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 5/6...........................48 Hình 2.31. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 6/6...........................49 Hình 3.1. Sổ nhật ký chung ..............................................................................71 Hình 3.2. Mẫu sổ chi tiết công nợ phải trả.......................................................72 Hình 3.3. Sổ chi tiết thanh toán với ngƣời mua (ngƣời bán)............................73
  • 14. viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán năm 2017 - 2018 ............................................................................ 51 Bảng 2.2. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán năm 2018 – 2019............................................................................ 52 Bảng 2.3. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2017 - 2018................................................................................................ 53 Bảng 2.4. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2018 - 2019................................................................................................ 55 Bảng 2.5. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2017 - 2018 ............................................................................................. 57 Bảng 2.6. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2018 - 2019 ............................................................................................. 58 Bảng 2.7. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 - 2018 ..................... 60 Bảng 2.8. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2018 - 2019 ..................... 61 Bảng 2.9. Bảng phân tích sự biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2017 - 2018.................................................................. 62 Bảng 2.10. Bảng phân tích sự biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ năm 2018 – 2019................................................................. 65
  • 15. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Một công ty muốn tồn tại và phát triển thì phải không ngừng nâng cao năng lực quản lý và nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty. Để đáp ứng yêu cầu thị trƣờng ngày càng mở rộng, các nhà quản trị phải có những chiến lƣợc hoạch định một cách lâu dài và khoa học, đòi hỏi tất cả các thành viên trong công ty phải luôn năng động và sáng tạo trong kinh doanh, phát huy hết tiềm năng vốn có của mình. Bên cạnh đó cần phải đáp ứng đƣợc mục tiêu của công ty cũng nhƣ các khoản phải trả ngƣời bán. Tuy nhiên trong thực tế, quá trình thanh toán về khoản phải trả cho ngƣời bán, công ty có rất nhiều các nghiệp vụ kinh tế cụ thể phát sinh. Do đó, kế toán là một công cụ quản lý cần thiết để thực hiện chứng từ hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, theo dõi quy trình kế toán, chứng từ, sổ sách,… một cách hợp lý và chặt chẽ. Việc lập chứng từ kế toán là cơ sở để chứng minh trạng thái và sự biến động của khoản mục phải trả ngƣời bán,… đồng thời cũng mang tính chất thƣờng xuyên, là yêu cầu cần thiết khách quan. Vì vậy, khoản phải trả ngƣời bán là một trong những khâu vô cùng quan trọng, nó ảnh hƣởng trực tiếp đến mối quan hệ giữa các doanh nghiệp và đồng thời ảnh hƣởng trực tiếp đến bảng cân đối số phát sinh và báo cáo tình hình tài chính của công ty. Để xác định đƣợc số tiền phải trả hoặc ứng trƣớc cho ngƣời bán, đòi hỏi công ty cần tổ chức chặt chẽ, hợp lý trong các quy trình kế toán,chứng từ, sổ sách,… liên quan đến khoản phải trả ngƣời bán. Nó giúp công ty có đầy đủ thông tin kịp thời và chính xác để đƣa ra quyết định. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của các khoản phải trả ngƣời bán, vận dụng kiến thức đã học kết hợp với quan sát thực tế tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng, tác giả đã chọn đề tài “Kế toán phải trả người bán tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phương” làm đề tài tốt nghiệp của mình. 2. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán phải trả ngƣời bán tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng.
  • 16. 2 - Phạm vi nghiên cứu: + Về không gian: Phòng kế toán của công ty TNHH TM-DV Hoài Phƣơng. + Về thời gian: Nghiên cứu công tác kế toán phải trả ngƣời bán trong quý 2, quý 3 năm 2019 tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng. 3. Mục tiêu nghiên cứu Thứ nhất, tìm hiểu khái quát hoạt động của doanh nghiệp, cơ cấu, chức năng của các bộ phận trong từng phòng ban. Thứ hai, tìm hiểu thực trạng kế toán phải trả ngƣời bán tại doanh nghiệp cũng nhƣ các chứng từ sổ sách và báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Thứ ba, đƣa ra các nhận xét và giải pháp giúp công ty ngày càng phát triển hơn. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu Thu thập những thông tin có sẵn trên website của công ty. Thu thập những chứng từ kế toán có liên quan tại phòng kế toán tại công ty. Phỏng vấn trực tiếp các nhân viên tại phòng kế toán và các phòng ban có liên quan của công ty. Tham khảo các tài liệu bên ngoài có liên quan. 5. Ý nghĩa của đề tài Trong suốt quá trình thực tập cũng nhƣ nghiên cứu thực tế tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đã giúp hiểu rõ hơn về quy trình phải trả cho ngƣời bán, đƣợc tiếp cận trực tiếp với những số liệu cũng nhƣ các chứng từ thực tế để hiểu hơn về cách xử lý các chứng từ liên quan đến quá trình chi trả cho ngƣời bán. Từ đó có thể đƣa ra những kiến nghị mong rằng giúp công ty ngày càng phát triển hơn. 6. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu và kết thúc, bài báo cáo gồm 3 chƣơng: Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng Chƣơng 2: Thực trạng kế toán phải trả ngƣời bán tại Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng
  • 17. 3 Chƣơng 3: Nhận xét và giải pháp
  • 18. 4 CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG 1.1.Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng 1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty Công Ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đƣợc thành lập theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3701585916 do phòng đăng ký kinh doanh – sở kế hoạch và đầu tƣ Tỉnh Bình Dƣơng cấp ngày 24/08/2009. Và đƣợc thành lập vào năm 2012. Tên gọi: Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng Địa chỉ: 313, DT745, An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng SĐT: 02743745486 Fax: 02743745487 Mã số thuế: 3701585916 Website: hoaiphuongoil.vn Vốn điều lệ 2.000.000.000 đồng Hình thức sở hữu vốn: CÔNG TY TNHH Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng là một trong những tổng đại lý hiện nay phân phối chính thức sản phẩm dầu nhớt AP SAIGON PETRO khu vực Miền Đông Nam Bộ. Chuyên phân phối các sản phẩm dầu nhớt Saigon Petro và AP Oil Singapore. Với sản lƣợng phân phối hơn 150 tấn dầu nhờn/tháng các loại và hơn 20 tấn mỡ bôi trơn/tháng các loại cho hàng ngàn đơn vị trong khu vực Miền Đông Nam Bộ Việt Nam. Bên cạnh đó, công ty còn đáp ứng nhu cầu của khách hàng đối với các dòng sản phẩm dầu mỡ công nghiệp của thƣơng hiệu Castrol, Shell, Sinopec, Idemitsu, Taipoil,…. Với hàng trăm các dòng sản phẩm: Dầu phanh, dầu cầu, dầu tubin, dầu hộp số, dầu tuần hoàn, dầu động cơ, dầu thủy lực, dầu bánh răng, dầu nhớt các loại khác,….
  • 19. 5 1.1.2. Quá trình phát triển của công ty Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng đã đƣợc nhà máy AP SAIGON PETRO trao tặng bằng khen một trong những nhà phân phối xuất sắc đứng đầu Miền Nam 05 năm liền từ năm 2010 đến 2015 và thị trƣờng chính là Miền Nam. Với sự hậu thuẫn từ nhà sản xuất Công ty Cổ Phần Áp Sài Gòn Dầu Khí, đồng thời cùng với sự bảo lãnh về tài chính từ phía Ngân Hàng TM CP Đông Á – Chi nhánh Bình Dƣơng. Cùng với khả năng về nhân sự, máy móc thiết bị, khả năng tài chính của chính mình Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng hoàn toàn có thể phục vụ mọi yêu cầu về chất lƣợng sản phẩm tốt nhất cũng nhƣ việc đáp ứng một cách kịp thời về số lƣợng sản phẩm khi khách hàng có nhu cầu. Ngoài lực lƣợng chính là cán bộ công nhân viên của Công ty, Công ty còn kết hợp với đội ngũ các chuyên gia kỹ sƣ về dầu nhờn đến từ Viện dầu mỏ Hoa Kỳ (API) và hội kỷ sƣ ôtô Mỹ (SAE). Về bên nhà phân phối Công ty TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG với đội ngũ nhân viên bán hàng tận tình, đƣợc đào tạo chuyên môn về kỹ thuật dầu nhờn và cơ chế hoạt động của tất cả các động cơ có sử dụng dầu nhờn với mục tiêu tƣ vấn một cách chính xác về cách sử dụng dầu nhờn nhằm tiết kiệm chi phí đem lại hiệu quả kinh tế cho khách hàng và kéo dài tuổi thọ của động cơ. 1.1.3. Ngành nghề kinh doanh Công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng hoạt động với nhiều ngành nghề kinh doanh nhƣ: giao nhận xuất nhập khẩu, thủ tục vay vốn ngân hàng, thu mua nông sản các loại, vận tải hàng hóa, tƣ vấn thành lập doanh nghiệp,.... Nhƣng hoạt động diễn ra thƣờng xuyên là hoạt động thƣơng mại với việc mua bán các loại mặt hàng: dầu, nhớt, mỡ bôi trơn,…. Và các sản phẩm dịch vụ nhƣ: dầu bánh răng công nghiệp, dầu biến thế cấp IA TRANSFOMO, dầu biến thế TRANSFOMO , dầu biến thế, dầu bơm chân không, dầu cắt gọt không pha nƣớc, dầu cắt gọt pha nƣớc, dầu cầu, dầu chế biến cao su R.P.O, dầu chống gỉ,....
  • 20. 6 1.2.Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành của công ty a) Giám Đốc Là ngƣời đại diện pháp luật, quản lý các phòng ban và thực hiện ký chứng từ, sổ sách có liên quan đến công ty. Là ngƣời có trách nhiệm quản lý và điều hành toàn bộ hoạt động kinh doanh. Kiểm tra giám sát nhân viên và bảo đảm công ty hoạt động kinh doanh có hiệu quả. Tổ chức thực hiện các quyết định của Hội đồng quản trị, kế hoạch kinh doanh và phƣơng án đầu tƣ của công ty. b) Phó Giám Đốc Nghiên cứu và trang bị các dụng cụ bảo hộ lao động, tổ chức thực hiện mọi biện pháp ngăn ngừa tai nạn lao động. Giám Đốc Phòng Kế Toán Phòng Kinh Doanh Phòng Hành Chính - Nhân Sự Phó Giám Đốc Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
  • 21. 7 Phân công, bố trí nhân sự, đôn đốc và quản lý nguồn lực theo đúng quy định của công ty. Ngoài ra còn đào tạo, đánh giá khen thƣởng nhân viên, tham gia phỏng vấn và đào tạo nhân viên mới. Dẫn dắt, phát triển đội ngũ nhân sự đáp ứng yêu cầu, chức năng và nhiệm vụ của họ. Hỗ trợ các bộ phận, điều phối ngân sách, lập kế hoạch để đảm bảo quá trình hoạt động trơn tru. Trao đổi với Giám đốc, thảo luận về các lựa chọn để có quyết định chính sách phù hợp. c) Phòng Kế Toán Thực hiện toàn bộ các hoạt động của công tác kế toán theo đúng chuẩn mực và luật kế toán do nhà nƣớc ban hành vào các hoạt động sản xuất kinh doanh. Đảm bảo sổ sách, chứng từ, hóa đơn và công tác kế toán phải đƣợc cập nhật, lƣu trữ hằng ngày đầy đủ. Công tác báo cáo kế toán, phân tích tài chính phải đƣợc thực hiện đầy đủ đúng thời gian theo quy định của cơ quan quản lý chức năng và các yêu cầu của Ban Giám Đốc công ty. Quản lý nguồn vốn của công ty: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, các khoản vốn vay, công nợ,.... Thống kê quản lý toàn bộ tài sản, phƣơng tiện, máy móc, dụng cụ quản lý,… để có kế hoạch giám sát, thực hiện khấu hao, phân bổ trong quá trình hoạt động. Thực hiện đầy đủ chế độ bảo mật số liệu kế toán thống kê. d) Phòng Kinh Doanh Nắm bắt nghiên cứu những biến động của thị trƣờng để có biện pháp, phƣơng thức kinh doanh phù hợp mang lại hiệu quả cao nhất, tham mƣu cho ban giám đốc trong việc hoạch định và thực hiện kế hoạch hoạt động kinh doanh hàng hóa. e) Phòng Hành Chính – Nhân Sự Thực hiện các nhu cầu về nhân sự cho toàn bộ công ty. Mô tả, quy định công việc cho nhân viên của các bộ phận trong công ty. Thống kê quản lý mức độ hoàn thành công việc theo các mô tả đã quy định. Lập quy trình tiêu chuẩn trong việc tuyển chọn lao động theo yêu cầu của công ty. Thực hiện các quy định của pháp luật về lao động và sử dụng lao động. Lập phƣơng án về tiền lƣơng theo yêu cầu hoạt động của công ty. Quản lý toàn bộ việc sử dụng, di chuyển các tài sản, dụng cụ, phƣơng tiện, của các bộ phận quản lý,…. Có kế hoạch bảo quản, sửa chữa. Theo
  • 22. 8 dõi việc sử dụng và chỉnh trang trên toàn bộ khuôn viên diện tích đang hoạt động của công ty. Quản lý hồ sơ pháp lý, sự hình thành và phát triển của công ty. 1.3.Cơ cấu tổ chức của bộ phận kế toán 1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020) 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán a) Kế toán trưởng (kiêm kế toán tổng hợp) : Là ngƣời trực tiếp giúp giám đốc trong công tác tổ chức, chỉ đạo toàn bộ công tác kế toán, điều hành phòng kế toán. Kiểm tra và duyệt các chứng từ, tài liệu, các bảng biểu, lập các sổ tổng hợp, sổ cái, các báo cáo tài chính có liên quan đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty. Xác định kết quả kinh doanh, phân tích tình hình tài chính của công ty theo định kỳ hàng tháng, hàng quý. Tổ chức việc ghi chép chính xác và đầy đủ toàn bộ tài sản. Ngoài ra, kế toán trƣởng còn tham mƣu cho Ban giám đốc về các quyết định tài chính, chịu trách nhiệm về mọi số liệu trên báo cáo quyết toán. Kế Toán Trƣởng (kế toán tổng hợp) Thủ quỹ Kế toán tiền, tài sản cố định Kế toán tiêu thụ hàng hóa, thuế, công nợ Hình 1.2. Sơ đồ tổ chức bộ bộ máy kế toán
  • 23. 9 b) Thủ quỹ: Thực hiện việc thu - chi tiền mặt hàng ngày tại công ty, cuối tháng lập các báo cáo thu, chi và tồn quỹ tiền mặt.
  • 24. 10 c) Kế toán tiền, tài sản cố định - Kế toán tiền mặt: Có trách nhiệm lập phiếu thu, chi bằng tiền mặt. Kiểm tra theo dõi các khoản bằng tiền nhƣ: tạm ứng, mua bán hàng hóa. Tổng hợp thu, chi tiền mặt của công ty theo từng ngày, từng tháng, từng quý, từng năm. Ngoài ra kế toán tiền có nhiệm vụ thu, chi theo dõi các khoản tiền gửi, tiền vay ngân hàng, hạch toán các khoản lãi vay ngân hàng, lãi tiền gửi ngân hàng. - Kế toán tài sản cố định: Theo dõi tình hình tăng giảm của tài sản cố định trong kỳ, tiến hành phân bổ khấu hao hàng kỳ, cung cấp số liệu và lập báo cáo về tài sản cố định hàng kỳ cho kế toán trƣởng. d) Kế toán thuế, tiêu thụ hàng hóa, công nợ  Kế toán thuế: Trực tiếp làm việc cơ quan thuế khi có phát sinh. - Kiểm tra đối chiếu hóa đơn GTGT với bảng kê thuế đầu vào, đầu ra. bảng kê khai hồ sơ xuất khẩu. Bán trả, nhận hàng để điều chỉnh doanh thu báo cáo thuế kịp thời khi có phát sinh. - Hằng tháng lập báo cáo tổng hợp thuế GTGT đầu ra, đầu vào của doanh nghiệp. - Lập hồ sơ ƣu đãi đối với dự án đầu tƣ mới, đăng ký đơn vị phát sinh mới hoặc điều chỉnh giảm khi có phát sinh, hoàn thuế khi có phát sinh. - Theo dõi báo cáo tình hình nộp ngân sách, tồn đọng ngân sách, hoàn thuế của doanh nghiệp. - Kiểm tra hóa đơn đầu vào đánh số thứ tự để dễ truy tìm, phát hiện loại hóa đơn không hợp pháp thông báo đến cơ sở có liên quan, lƣu trữ, bảo quản hóa đơn thuế GTGT theo thời gian, thứ tự số quyển không để thất thoát, hƣ hỏng. - Kiểm tra báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn thuế để báo cáo cục thuế. - Lập kế hoạch thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, nộp ngân sách. Cập nhật kịp thời các thông tin về Luật thuế, soạn thông báo các nghiệp vụ - qui định của luật thuế có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Cùng phối hợp với kế toán tổng hợp đối chiếu số liệu báo cáo thuế của các - cơ sở giữa báo cáo với quyết toán.
  • 25. 11 - Hằng tháng, quý, năm, báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn trong kỳ. - Cập nhật và lập giấy báo công nợ các đơn vị cơ sở. - Kế toán thuế có quyền nhận xét đánh giá khi có chênh lệch số liệu giữa báo cáo thuế và quyết toán.  Kế toán hàng hóa: - Thêm mã hàng mới, lập phiếu nhập kho, nhập chi phí, xuất kho, xuất hàng trả vay, tặng biếu, bảo hành, chào và nhập lại hàng chào, chi phí. - Kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ, hợp pháp và chính xác của tất cả các chứng từ hàng hóa trong công ty. - Kiểm kê kho hàng hoá và hàng gửi bảo hành. Tổng hợp và kiểm tra số liệu hàng hoá. Sắp xếp và lƣu trữ chứng từ hàng hoá.  Kế toán công nợ: - Ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các nghiệp vụ thanh toán phát sinh theo từng đối tƣợng, từng khoản thanh toán có kết hợp với thời hạn thanh toán, đôn đốc việc thanh toán, tránh chiếm dụng vốn lẫn nhau. - Đối với những khách nợ có quan hệ giao dịch mua, bán thƣờng xuyên hoặc có dƣ nợ lớn thì định kỳ hoặc cuối niên độ kế toán, kế toán cần tiến hành kiếm tra đối chiếu từng khoản nợ phát sinh của từng đối tƣợng, số đã thanh toán và số còn nợ. Nếu cần có thể yêu cầu khách hàng xác nhận số nợ bằng văn bản. - Giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán công nợ và tình hình chấp hành kỷ luật thanh toán…. 1.4.Chính sách kế toán công ty áp dụng - Chế độ kế toán: Công ty áp dụng theo hệ thống kế toán Việt Nam. - Công ty sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tƣ số 133/2016/TT- BTC ngày 26/08/2016 của Bộ Trƣởng Bộ Tài Chính. - Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm. - Đơn vị tiền tệ áp dụng: Đồng Việt Nam. - Hình thức kế toán áp dụng: Phần mềm đƣợc thiết kế theo hình thức Nhật ký chung. - Phần mềm kế toán sử dụng: Phần mềm kế toán TAFi.
  • 26. 12 - Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định: theo giá thực tế và nguyên giá tài sản cố định. - Phƣơng pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Bình quân gia quyền cuối kỳ. - Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: Khấu hao đƣờng thẳng. - Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thƣờng xuyên. - Thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ. - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Giá gốc.
  • 27. 13 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NGƢỜI BÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM DV HOÀI PHƢƠNG 2.1.Nội dung 2.1.1. Khái niệm tài khoản phải trả ngƣời bán Theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 và sách “Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa” do tác giả Tƣờng Vi, “Phải trả cho ngƣời bán phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp của ngƣời bán vật tƣ, hàng hóa, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời bán tài sản cố định, bất động sản đầu tƣ, các khoản đầu tƣ tài chính theo hợp đồng kinh tế đã ký kết".[5,tr.68] 2.1.2. Đặc điểm Kế toán phải trả ngƣời bán thì doanh nghiệp đi chiếm dụng vốn của các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác và doanh nghiệp phải có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ vốn đã chiếm dụng sau một khoản thời gian nhất định. Tài khoản đƣợc sử dụng là Tài khoản 331. Phải trả ngƣời bán có thể dƣ nợ, dƣ có và thuộc nhóm tài khoản hỗn hợp, là tài khoản vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn hình thành tài sản. 2.2.Nguyên tắc kế toán Phải trả cho ngƣời bán phản ánh các khoản phải trả mang tính chất thƣơng mại phát sinh từ giao dịch mua hàng hóa, dịch vụ, tài sản, bao gồm cả các khoản phải trả khi nhập khẩu thông qua ngƣời nhận ủy thác. Nợ phải trả cho ngƣời bán, nhà cung cấp, ngƣời nhận thầu xây lắp cần đƣợc hạch toán chi tiết cho từng đối tƣợng. Trong chi tiết từng đối tƣợng phải trả, tài khoản này phản ánh cả số tiền đã ứng trƣớc cho ngƣời bán, nhà cung cấp, ngƣời nhận thầu xây lắp nhƣng chƣa nhận đƣợc sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, khối lƣợng xây lắp hoàn thành bàn giao.[5,tr.68] 2.3.Tài khoản sử dụng 2.3.1. Giới thiệu tài khoản Tài khoản 331: Phải trả cho ngƣời bán.
  • 28. 14 Tài khoản dùng để theo dõi các tài khoản nợ phải trả cho ngƣời bán có phát sinh tăng hoặc giảm trong kỳ và tình hình thanh toán các khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp. Để phục vụ cho nhu cầu về theo dõi công nợ của công ty nên quản trị công ty đã mở sổ chi tiết để theo dõi từng đối tƣợng công nợ. 2.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh tài khoản 331 Theo Điều 40 Thông tƣ 133/2016/TT-BTC, mục số 2 kết cấu và nội dung phản ánh Tài khoản 331. TK 331 Số dƣ đầy kỳ: Số tiền đã ứng trƣớc cho ngƣời bán, nhà cung cấp tồn đầu kỳ Số dƣ đầu kỳ: Số tiền phải trả ngƣời bán tồn đầu kỳ Số tiền đã trả cho ngƣời bán vật tƣ, hàng hóa, ngƣời cung cấp dịch vụ, ngƣời nhận thầu xây lắp; Số tiền ứng trƣớc cho ngƣời bán, ngƣời cung cấp, ngƣời nhận thầu xây lắp nhƣng chƣa nhận đƣợc vật tƣ, hàng hóa, dịch vụ, khối lƣợng sản phẩm xây lắp hoàn thành bàn giao; Số tiền ngƣời bán chấp thuận giảm giá hàng hóa hoặc dịch vụ đã giao theo hợp đồng; Chiết khấu thanh toán và chiết khấu thƣơng mại đƣợc ngƣời bán chấp thuận cho doanh nghiệp giảm trừ vào khoản nợ phải trả cho ngƣời bán; Giá trị vật tƣ, hàng hóa thiếu hụt, kém phẩm chất khi kiểm nhận và trả lại ngƣời - Số tiền phải trả cho ngƣời bán vật tƣ, hàng hoá, ngƣời cung cấp dịch vụ và ngƣời nhận thầu xây lắp;
  • 29. 15 bán; Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có Số dư cuối kỳ: Số tiền đã ứng trƣớc cho ngƣời bán hoặc số tiền đã trả nhiều hơn số phải trả cho ngƣời bán theo chi tiết của từng đối tƣợng cụ thể. Số dư cuối kỳ : Số tiền còn phải trả cho ngƣời bán, nhà cung cấp, ngƣời nhận thầu xây lắp. Khi lập báo cáo tình hình tài chính, phải lấy số dƣ chi tiết của từng đối tƣợng phản ánh ở tài khoản này để ghi các chỉ tiêu bên Tài sản và bên Nguồn vốn. 2.3.3. Hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty Là doanh nghiệp thƣơng mại dịch vụ sẽ phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến phải trả cho ngƣời bán nhƣ trả tiền cho ngƣời bán bằng tiền mặt hoặc bằng tiền gửi ngân hàng; ứng trƣớc tiền hàng cho ngƣời bán; thanh toán sớm cho ngƣời bán đƣợc hƣởng chiết khấu thanh toán; trả lại hàng cho ngƣời bán ghi vào giảm trừ công nợ, thanh toán, thanh toán các khoản dịch vụ khác,…. 2.4.Chứng từ, sổ sách kế toán 2.4.1. Chứng từ sử dụng Để phản ánh chính xác, đầy đủ và quản lý tài khoản 331, làm cơ sở để ghi sổ kế toán và theo dõi sự biến động của công nợ phải trả ngƣời bán ở công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng, kế toán sử dụng các loại chứng từ theo thông tƣ 133/2016/TT-BTC. 2.4.1.1. Giấy báo nợ Mục đích: Giấy báo nợ là chứng từ kế toán nhằm thông báo cho chủ tài khoản biết đơn vị đã thực hiện việc trích hoặc ghi nợ tài khoản một số tiền nhất định theo yêu cầu của chủ tài khoản hoặc trích tài khoản tiền gửi của đơn vị tại ngân hàng để thu lãi.
  • 30. 16 2.4.1.2. Phiếu chi a) Mục đích: Là mẫu phiếu nhằm xác định các khoản tiền mặt, ngoại tệ thực tế xuất quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán. b) Cách lập: Góc trên bên trái của chứng từ ghi rõ tên đơn vị và địa chỉ đơn vị. Phiếu chi phải đƣợc đóng thành quyển, mỗi Phiếu chi phải ghi số quyển và số của từng Phiếu chi. Số phiếu chi phải đánh liên tục trong 1 kỳ kế toán. Từng Phiếu chi phải ghi rõ ngày, tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm chi tiền. Ghi rõ họ, tên, địa chỉ ngƣời nhận tiền. Dòng “Lý do chi” ghi rõ nội dung chi tiền. Dòng “Số tiền”: Ghi bằng số hoặc bằng chữ số tiền xuất quỹ, ghi rõ đơn vị tính là đồng VN, hay USD,.... Dòng tiếp theo ghi số lƣợng chứng từ gốc kèm theo Phiếu chi. Phiếu chi đƣợc lập thành 3 liên và chỉ sau khi có đủ chữ ký (Ký theo từng liên) của ngƣời lập phiếu, kế toán trƣởng, giám đốc, thủ quỹ mới đƣợc xuất quỹ. Sau khi nhận đủ số tiền ngƣời nhận tiền phải ghi số tiền đã nhận bằng chữ, ký tên và ghi rõ họ, tên vào Phiếu chi. Liên 1 lƣu ở nơi lập phiếu. Liên 2 thủ quỹ dùng để ghi sổ quỹ và chuyển cho kế toán cùng với chứng từ gốc để vào sổ kế toán. Liên 3 giao cho ngƣời nhận tiền. Liên phiếu chi gửi ra ngoài doanh nghiệp phải đóng dấu. 2.4.1.3. Phiếu nhập kho a) Mục đích: Phiếu nhập kho đƣợc lập ra nhằm giúp kế toán có thể theo dõi kịp thời, chính xác nhất các nghiệp vụ phát sinh, giúp cho quá trình quản lý dễ dàng hơn. b) Cách lập
  • 31. 17 Góc trên bên trái của Phiếu nhập kho phải ghi rõ tên của đơn vị, bộ phận nhập kho. Phiếu nhập kho áp dụng trong các trƣờng hợp nhập kho vật tƣ, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa mua ngoài, tự sản xuất, thuê ngoài gia công chế biến, nhận góp vốn, hoặc thừa phát hiện trong kiểm kê. Khi lập phiếu nhập kho phải ghi rõ số phiếu nhập và ngày, tháng, năm lập phiếu, họ tên ngƣời giao vật tƣ, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa, số hóa đơn hoặc lệnh nhập kho, tên kho, địa điểm kho nhập. - Cột A, B, C, D: Ghi số thứ tự, tên, nhãn hiệu, qui cách, mã số và đơn vị tính của vật tƣ, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. - Cột 1: Ghi số lƣợng theo chứng từ (hóa đơn hoặc lệnh nhập). - Cột 2: Thủ kho ghi số lƣợng thực nhập vào kho. - Cột 3, 4: Do kế toán ghi đơn giá (giá hạch toán hoặc giá hóa đơn,... tùy theo quy định của từng đơn vị) và tính ra số tiền của từng thứ vật tƣ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa thực nhập. - Dòng cộng: Ghi tổng số tiền của các loại vật tƣ, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập cùng một phiếu nhập kho. - Dòng số tiền viết bằng chữ: Ghi tổng số tiền trên Phiếu nhập kho bằng chữ. Phiếu nhập kho do bộ phận mua hàng hoặc bộ phận sản xuất lập thành 2 liên (đối với vật tƣ, hàng hóa mua ngoài) hoặc 3 liên (đối với vật tƣ tự sản xuất) (đặt giấy than viết 1 lần), và ngƣời lập phiếu ký (ghi rõ họ tên), ngƣời giao hàng mang phiếu đến kho để nhập vật tƣ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Nhập kho xong thủ kho ghi ngày, tháng, năm nhập kho và cùng ngƣời giao hàng ký vào phiếu, thủ kho giữ liên 2 để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho phòng kế toán để ghi sổ kế toán và liên 1 lƣu ở nơi lập phiếu, liên 3 (nếu có) ngƣời giao hàng giữ.  Hợp đồng mua bán Mục đích: Là bản hợp đồng thƣơng mại có bản chất chung của mẫu hợp đồng là sự thỏa thuận nhằm xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các quyền và nghĩa vụ trong quan hệ mua bán hàng hóa.
  • 32. 18 2.4.2. Các loại sổ sách kế toán sử dụng tại công ty - Sổ Cái Tài khoản 331 - Sổ Chi Tiết Tài khoản 331 - Bảng cân đối số phát sinh năm 2019 - Bảng cân đối kế toán năm 2019 2.5.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng 2.5.1. Chứng từ thực tế Để tiện cho việc tìm kiếm, thu thập thông tin và tra cứu, nhân viên công ty đã hỗ trợ thông tin bằng dữ liệu trên máy tính. Trích tài liệu kế toán phải trả cho ngƣời bán trong năm 2019 tại Công Ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng nhƣ sau: 2.5.1.1. Nghiệp vụ 1: Thanh toán nợ cho nhà cung cấp Ngày 13/05/2019 trả tiền mặt cho Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Thuận Phát theo hóa đơn mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu TP/18P, số hóa đơn 0000676. Tổng số tiền chƣa thuế là 8.200.000 đồng, thuế GTGT 10%.
  • 33. 19 Hình 2.1. Phiếu chi số 0000676 ngày 13/05/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 5/2019
  • 34. 20 Hình 2.2. Hóa đơn GTGT số 0000676 ngày 13/05/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 5/2019
  • 35. 21 Đơn vị: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán 13/05/2019 676 Mỡ bôi trơn Loctite 76764 - Loại 454g - Hộp 20 410.000,00 8.200.000 Thuế GTGT 820.000 Cộng 9.020.000 13/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00676 9.020.000 Cộng 9.020.000 Tổng cộng: 20,00 9.020.000 9.020.000 Dƣ cuối kỳ: Ngày ...........tháng ............năm................ Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc Đặng Thị Hiên Võ Thị Thanh Hải Phạm Thị Thía Mẫu số S20-DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) Dƣ đầu kỳ: SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI TRẢ Ngày 13 tháng 5 năm 2019 331 - Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Thiết Bị Thuận Phát Hình 2.3. Sổ chi tiết công nợ phải trả ngày 13/05/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 36. 22 Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng SỔ CÁI KẾ TOÁN 331 - Phải trả cho ngƣời bán Tháng 5 năm 2019 Số Ngày Trang sổ STT dòng Nợ Có 871.170.625 04/05/2019 519 04/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 291.271.164 04/05/2019 0000736 04/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu Đông á 1331 14.778.182 04/05/2019 0000736 04/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu Đông á 1561 147.781.818 07/05/2019 248 07/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 24.070.530 07/05/2019 0004292 07/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Âu Cơ 1331 3.909.091 07/05/2019 0004292 07/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Âu Cơ 1561 39.090.909 07/05/2019 0010275 07/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam Chem Quả Cầu 1331 2.188.230 07/05/2019 0010275 07/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam Chem Quả Cầu 1561 21.882.300 08/05/2019 332 08/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 04292 1121 43.000.000 08/05/2019 367 08/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00349 1121 53.279.998 09/05/2019 244 09/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 28.987.200 09/05/2019 0010401 09/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam Chem Quả Cầu 1331 2.635.200 09/05/2019 0010401 09/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần Sam Chem Quả Cầu 1561 26.352.000 10/05/2019 269 10/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 89.337.946 10/05/2019 589 10/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00721 - 00728 1121 223.375.000 10/05/2019 0009335 10/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 1.630.891 10/05/2019 0009335 10/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 16.308.909 10/05/2019 0009336 10/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 6.490.741 10/05/2019 0009336 10/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 64.907.405 13/05/2019 0000676 13/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Thiết Bị Thuận Phát 1331 820.000 13/05/2019 0000676 13/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Thiết Bị Thuận Phát 1561 8.200.000 14/05/2019 0000676 13/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00676 1111 9.020.000 15/05/2019 388 14/05/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 87.413.324 16/05/2019 0004630 14/05/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Âu Cơ 1331 7.945.454 nhật ký chung Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Mẫu số S03b - DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) Số dƣ đầu kỳ: Số hiệu TK đối ứng Số phát Sinh Hình 2.4. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 05/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 37. 23 2.5.1.2. Nghiệp vụ 2: Ứng trƣớc tiền hàng cho nhà cung cấp Ngày 5/6/2019 ứng trƣớc tiền hàng cho Công ty Cổ Phần SAIGON PETRO số tiền 502.588.644 đồng (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Hình 2.5. Ủy Nhiệm Chi số 46 ngày 05/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 38. 24 Hình 2 6. Phiếu Chuyển Khoản số 20000299 ngày 05/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019 Hình 2.7. Sổ chi tiết ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Á ngày 05/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 39. 25 Hình 2.8. Sổ kế toán chi tiết tài khoản ngân hàng ngày 05/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 40. 26 Đơn vị: CÔNGTY TNHH THƢƠNGMẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng 89.334.355 Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán 05/06/2019 0009625 Dầu Nhờn SP Gear Oil EP 680 Loại 200 lit - Phuy 3,00 9.505.583,3333 28.516.750 Dầu Nhờn SP Cutting Plus - Loại 200 Lít - Phuy 10,00 6.016.492,5000 60.164.925 Dầu Nhờn SP Super Hydraulic 46 - Loại 200 Lít - Phuy 10,00 6.772.856,2000 67.728.562 Dầu Nhờn SP hydraulic VG68 Loại 200 Lit - Phuy 15,00 6.888.310,7333 103.324.661 Dầu Nhờn SP Super Hydraulic 68 - Loại 200 Lít - Phuy 17,00 6.888.310,7059 117.101.282 Dầu Nhờn SP Hydraulic VG68 Loại 18 Lit - Can 30,00 669.857,0667 20.095.712 Dầu Nhờn SP Global Truck Plus Turbo CI4 20W50 - Loại 25 Lít - Xô 60,00 999.447,9167 59.966.875 Thuế GTGT 45.689.877 Cộng 145,00 502.588.644 05/06/2019 299 Thanh toán tiền muahàng 502.588.644 Cộng 502.588.644 Tổng cộng: 145,00 502.588.644 502.588.644 89.334.355 Ngày ...........tháng ............năm................ Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giámđốc Đặng Thị Hiên Võ Thị Thanh Hải PhạmThị Thía Mẫu số S20-DNN (Ban hànhtheo TT số 133/2016/TT-BTC ngày26/8/2016 của Bộ trƣởngBTC) Dƣ đầu kỳ: SỔCHI TIẾT CÔNGNỢPHẢI TRẢ Ngày 5 tháng 6 năm 2019 331 - Công Ty Cổ PhầnAP SAIGONPETRO Dƣ cuối kỳ: Hình 2.9. Sổ chi tiết công nợ ngày 05/06/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 41. 27 Địa chỉ: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng SỔ CÁI KẾ TOÁN 331 - Phải trả cho ngƣời bán Tháng 6 năm 2019 Số Ngày Trang sổ STT dòng Nợ Có 193.245.625 01/06/2019 0002337 01/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1331 5.045.455 01/06/2019 0002337 01/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1561 50.454.545 03/06/2019 0001518 03/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1331 5.236.364 03/06/2019 0001518 03/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1561 52.363.636 04/06/2019 253 04/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 01518 1121 57.600.000 04/06/2019 0000752 04/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Hóa Dầu Đông á 1331 3.790.909 04/06/2019 0000752 04/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Hóa Dầu Đông á 1561 37.909.091 05/06/2019 299 05/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 502.588.644 05/06/2019 0009625 05/06/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 45.689.877 05/06/2019 0009625 05/06/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 456.898.767 07/06/2019 470 07/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 237.259.000 07/06/2019 470 07/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00748 1121 71.000.000 07/06/2019 0009648 07/06/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 21.569.000 07/06/2019 0009648 07/06/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 215.690.000 08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Âu Cơ 1331 8.048.000 08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Âu Cơ 1561 80.480.000 10/06/2019 670 10/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 06015 1121 88.528.000 Số dƣ đầu kỳ: Mẫu số S03b - DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) Ngàytháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải nhật kýchung Số hiệu TK đối ứng Số phát Sinh Hình 2.10. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 05/06/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 42. 28 2.5.1.3. Nghiệp vụ 3: Mua hàng chƣa thanh toán từ nhà cung cấp Ngày 10/6/2019 mua hàng hóa nhập kho của Công ty TNHH Hóa Dầu Đông Á. Hóa đơn GTGT 01GTKT03/002, ký hiệu DA/16P, số 0000759. Số tiền chƣa thuế 157.272.727 đồng, thuế GTGT 10%. Chƣa thanh toán. Hình 2.11. Phiếu Nhập Kho số 0000759 ngày 10/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 43. 29 Hình 2.12. Hóa đơn GTGT số 0000759 ngày 10/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 44. 30 Đơn vị: CÔNGTY TNHH THƢƠNGMẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng 273.480.000 Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán 19/06/2019 0009789 Dầu Nhờn HP Centur SD/CC 15W40 - Loại 200 Lít - Phuy 10,00 5.227.272,7000 52.272.727 Dầu Nhờn HP Centur SD/CC 20W50 - Loại 200 Lít - Phuy 10,00 5.227.272,7000 52.272.727 Dầu Nhờn HP Hydraulic Plus AW68 - Loại 200 Lít - Phuy 10,00 5.272.727,3000 52.727.273 Thuế GTGT 15.727.273 Cộng 30,00 173.000.000 Tổng cộng: 30,00 173.000.000 446.480.000 Kế toán trƣởng Giámđốc Võ Thị Thanh Hải PhạmThị Thía Ngày ...........tháng ............năm................ Ngƣời lập biểu Đặng Thị Hiên Mẫu số S20-DNN (Ban hànhtheo TT số 133/2016/TT-BTC ngày26/8/2016 của Bộ trƣởngBTC) SỔCHI TIẾT CÔNGNỢPHẢI TRẢ Ngày 10 tháng 6 năm 2019 331 - Công Ty TNHH Dầu Hóa Đông Á Dƣ đầu kỳ: Dƣ cuối kỳ: Hình 2.13. Sổ chi tiết Công nợ phải trả ngày 10/6/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 45. 31 Đơnvị: CÔNGTY TNHH THƢƠNGDỊCH VỤ HOÀIPHƢƠNG Địa chỉ: 313 KhuPhố ThạnhHoà A, P. AnThạnh, ThuậnAn, BìnhDƣơng SỔCÁIKẾTOÁN 331-Phảitrảchongƣờibán Tháng6năm2019 Số Ngày Trang sổ STT dòng Nợ Có 193.245.625 07/06/2019 0009648 07/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP SAIGONPETRO 1331 21.569.000 07/06/2019 0009648 07/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP SAIGONPETRO 1561 215.690.000 08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHÂuCơ 1331 8.048.000 08/06/2019 0006015 08/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHÂuCơ 1561 80.480.000 10/06/2019 670 10/06/2019 ThanhtoántiềnmuahàngHD06015 1121 88.528.000 10/06/2019 671 10/06/2019 ThanhtoántiềnmuahàngHD02337 1121 55.500.000 10/06/2019 0000759 10/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHHóaDầu Đôngá 1331 15.727.273 10/06/2019 0000759 10/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHHóaDầu Đôngá 1561 157.272.727 13/06/2019 363 13/06/2019 Thanhtoántiềnmuahàng 1121 57.728.000 14/06/2019 336 14/06/2019 Thanhtoántiềnmuahàng 1121 291.580.721 14/06/2019 0000931 14/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHDầuNhờn IDEMITSUViệtNam 1331 5.248.000 14/06/2019 0000931 14/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHDầuNhờn IDEMITSUViệtNam 1561 52.480.000 14/06/2019 0009726 14/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP SAIGONPETRO 1331 26.507.338 14/06/2019 0009726 14/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyCổPhầnAP SAIGONPETRO 1561 265.073.383 17/06/2019 0000762 17/06/2019 Nhậpnộiđịa-CôngTyTNHHHóaDầu Đôngá 1331 4.636.364 Sốdƣđầu kỳ: Mẫusố S03b- DNN (Banhànhtheo TT số 133/2016/TT-BTC ngày26/8/2016 của Bộ trƣởngBTC) Ngàytháng ghisổ Chứngtừ Diễngiải nhậtkýchung Sốhiệu TKđối ứng SốphátSinh Hình 2.14. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 10/6/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 46. 32 2.5.1.4. Nghiệp vụ 4: Mua hàng hóa có chiết khấu chƣa thanh toán từ nhà cung cấp Ngày 19/06/2019, mua hàng chƣa thanh toán của Công ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT0/001, kí hiệu AP/17E, số 0009789. Số tiền chƣa thuế sau khi trừ chiết khấu là 465.663.731 đồng, thuế GTGT 10%. Tiền đƣợc hƣởng chiết khấu là 75.805.724 đồng. Hình 2.15. Hóa đơn GTGT số 0009789 ngày 19/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 47. 33 Hình 2.16. Phiếu Nhập Kho số 0009789 ngày 19/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 48. 34 Đơn vị: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán 19/06/2019 0009789 Dầu Nhờn SP Gear Oil GL1 140 Loại 200 Lit - Phuy 2,00 8.510.972,0000 17.021.944 Dầu nhờn SP Gear Oil GL4 90 loại 18 lit - Xô 20,00 770.614,7500 15.412.295 Dầu Nhờn SP Gear Oil GL4 140 Loại 18 Lit - Xô 20,00 834.251,1000 16.685.022 Dầu Nhờn SP hydraulic VG68 Loại 200 Lit - Phuy 26,00 6.866.426,4231 178.527.087 Dầu Nhờn SP Super Hydraulic 68 - Loại 200 Lít - Phuy 30,00 6.866.426,4333 205.992.793 Dầu Nhờn SP Soluble Environment - Loại 18 Lít - Xô 40,00 800.614,7500 32.024.590 Thuế GTGT 46.566.373 Cộng 138,00 512.230.104 19/06/2019 110 Thanh toán tiền mua hàng 512.230.104 Tổng cộng: 138,00 512.230.104 512.230.104 Dƣ cuối kỳ: 89.334.355 Kế toán trƣởng Giámđốc Võ Thị Thanh Hải PhạmThị Thía Ngày ...........tháng ............năm................ Ngƣời lập biểu Đặng Thị Hiên Mẫu số S20-DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢPHẢI TRẢ Ngày 19 Tháng 6 năm 2019 331 - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO Dƣ đầu kỳ: 89.334.355 Hình 2.17. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 49. 35 Đơn vi: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng SỔ CÁI KẾ TOÁN 331 - Phải trả cho ngƣời bán Tháng 6 năm 2019 Số Ngày Trang sổ STT dòng Nợ Có 193.245.625 17/06/2019 0000762 17/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu Đông á 1331 4.636.364 17/06/2019 0000762 17/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu Đông á 1561 46.363.636 18/06/2019 0001598 18/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1331 8.080.000 18/06/2019 0001598 18/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1561 80.800.001 19/06/2019 110 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 512.230.104 19/06/2019 673 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 01598 1121 88.880.001 19/06/2019 0002508 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1331 2.430.000 19/06/2019 0002508 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1561 24.300.000 19/06/2019 0009789 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 46.566.373 19/06/2019 0009789 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 465.663.731 20/06/2019 0000329 20/06/2019 Phí duy trì MSMV năm 2019 M:8520768 6421 500.000 20/06/2019 350 20/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00752 - 00759 1121 214.700.000 21/06/2019 367 21/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 02508 1121 26.730.000 24/06/2019 854 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 723.746.932 24/06/2019 970 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 7.642.800 24/06/2019 0009833 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 24.791.900 24/06/2019 0009833 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 247.919.001 24/06/2019 0009834 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 41.003.276 24/06/2019 0009834 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 410.032.755 Số dƣ đầu kỳ: Mẫu số S03b - DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số phát Sinh Hình 2.18. Sổ cái Tài khoản 331 ngày 19/06/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 50. 36 2.5.1.5. Nghiệp vụ 5: Nhận biên lai thu tiền phí, lệ phí Ngày 20/06/2019 nhận đƣợc biên lai thu tiền phí, lệ phí từ Trung Tâm Mã Số Mã Vạch Quốc Gia để thu tiền phí, lệ phí, hóa đơn mẫu số 01BLP0-001, kí hiệu MV-19E, số 0000329. Số tiền 500.000 đồng Hình 2.19. Biên Lai Thu Tiền Phí, Lệ Phí số 0000329 ngày 20/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 51. 37 Hình 2.20. Chứng Từ Phí duy trì Mã Số Mã Vạch số 0000329 ngày 20/06/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 6/2019
  • 52. 38 Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng SỔ CÁI KẾ TOÁN 331 - Phải trả cho ngƣời bán Tháng 6 năm 2019 Số Ngày Trang sổ STT dòng Nợ Có 193.245.625 17/06/2019 0000762 17/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu Đông á 1331 4.636.364 17/06/2019 0000762 17/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Hóa Dầu Đông á 1561 46.363.636 18/06/2019 0001598 18/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1331 8.080.000 18/06/2019 0001598 18/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1561 80.800.001 19/06/2019 110 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 512.230.104 19/06/2019 673 19/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 01598 1121 88.880.001 19/06/2019 0002508 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1331 2.430.000 19/06/2019 0002508 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty TNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1561 24.300.000 19/06/2019 0009789 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 46.566.373 19/06/2019 0009789 19/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 465.663.731 20/06/2019 0000329 20/06/2019 Phí duy trì MSMV năm 2019 M:8520768 6421 500.000 20/06/2019 350 20/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00752 - 00759 1121 214.700.000 21/06/2019 367 21/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 02508 1121 26.730.000 24/06/2019 854 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 723.746.932 24/06/2019 970 24/06/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 7.642.800 24/06/2019 0009833 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 24.791.900 24/06/2019 0009833 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 247.919.001 24/06/2019 0009834 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1331 41.003.276 24/06/2019 0009834 24/06/2019 Nhập nội địa - Công Ty Cổ Phần AP SAIGON PETRO 1561 410.032.755 Số dƣ đầu kỳ: Mẫu số S03b - DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số phát Sinh Hình 2.21. Sổ cái Tài Khoản 331 tháng 06/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 53. 39 2.5.1.6. Nghiệp vụ 6: Nhận hóa đơn GTGT về phí quảng cáo Ngày 4/7/2019 nhận hóa đơn GTGT từ Công ty TNHH Quảng Cáo Trực Tuyến Á Châu Mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AC/18P, số 0000048 thông báo về việc thanh toán tiền phí Quảng cáo Google. Tổng số tiền thanh toán chƣa thuế là 12.600.000 đồng, thuế GTGT 10%. Hình 2.22. Hóa đơn GTGT số 0000048 ngày 04/07/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 7/2019
  • 54. 40 Hình 2.23. Chứng Từ thanh toán tiền phí Quảng Cáo Google số 0000048 ngày 04/07/2019 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương tháng 7/2019
  • 55. 41 Đơn vị: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ HOÀI PHƢƠNG Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng Ngày Số CT Nội dung Số lƣợng Đơn giá Thành tiền Đã thanh toán 04/07/2019 48 Thuế GTGT 1.260.000 Thanh toán tiền phí quảng cáo Google 12.600.000 Cộng 13.860.000 04/07/2019 260 Thanh toán tiền mua hàng 13.860.000 Cộng 13.860.000 Tổng cộng: 20,00 13.860.000 13.860.000 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Giám đốc Đặng Thị Hiên Võ Thị Thanh Hải Phạm Thị Thía Ngày ...........tháng ............năm................ Mẫu số S20-DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) Dƣ đầu kỳ: SỔ CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI TRẢ Tháng 7 năm 2019 331 - Công Ty TNHH Quảng Cáo Trực Tuyến á Châu Dƣ cuối kỳ: Hình 2.24. Sổ chi tiết công nợ ngày 04/07/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 56. 42 Đơn vị: Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ Hoài Phƣơng Địa chỉ: 313 Khu Phố Thạnh Hoà A, P. An Thạnh, Thuận An, Bình Dƣơng SỔ CÁI KẾ TOÁN 331 - Phải trả cho ngƣời bán Tháng 7 năm 2019 Số Ngày Trang sổ STT dòng Nợ Có 1.161.165.363 01/07/2019 0002660 01/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1331 4.818.182 01/07/2019 0002660 01/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Dầu Nhờn GS Việt Nam 1561 48.181.818 02/07/2019 294 02/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00428 1121 2.574.000 02/07/2019 491 02/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 6.355.800 02/07/2019 493 02/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 02660 1121 53.000.000 04/07/2019 0000048 04/07/2019 Thanh toán tiền phí quảng cáo Google 1331 1.260.000 04/07/2019 0000048 04/07/2019 Thanh toán tiền phí quảng cáo Google 6421 12.600.000 04/07/2019 260 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 13.860.000 04/07/2019 280 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 28.987.200 04/07/2019 281 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng HD 00762 1121 51.000.000 04/07/2019 284 04/07/2019 Thanh toán tiền mua hàng 1121 331.199.990 04/07/2019 0000307 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần MD Group 1331 30.109.090 04/07/2019 0000307 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần MD Group 1561 301.090.900 04/07/2019 0001689 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1331 2.781.818 04/07/2019 0001689 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyTNHH Một Thành Viên Dầu Nhớt Bách Khoa 1561 27.818.182 04/07/2019 0012809 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần Sam Chem Quả Cầu 1331 2.635.200 04/07/2019 0012809 04/07/2019 Nhập nội địa - Công TyCổ Phần Sam Chem Quả Cầu 1561 26.352.000 Số dƣ đầu kỳ: Mẫu số S03b - DNN (Ban hành theo TT số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ trƣởng BTC) Ngàytháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải nhật kýchung Số hiệu TK đối ứng Số phát Sinh Hình 2.25. Sổ cái Tài Khoản 331 ngày 04/7/2019 Nguồn: Tác giả tổng hợp (2020)
  • 57. 43 2.5.2. Trình bày trên báo cáo tài chính 2.5.2.1. Trình bày trên Bảng cân đối tài khoản Kế toán dựa vào Bảng cân đối tài khoản để tổng hợp và dùng để ghi vào Báo cáo tình hình tài chính. Trên Bảng cân đối tài khoản bao gồm cái tài khoản cấp 1 và cấp 2 doanh nghiệp đang sử dụng và đƣợc ghi trên mỗi dòng của Bảng báo cáo. Đồng thời bao gồm số dƣ đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dƣ cuối kỳ của những tài khoản. Tài khoản phải trả ngƣời bán (Số hiệu tài khoản 331) đƣợc trình bày tại dòng số 4 của trang số 3 trong Bảng cân đối tài khoản (xem hình 2.28). Bao gồm: Số dƣ đầu kỳ đƣợc lấy từ sổ cái số dƣ đầu kỳ bên Nợ và bên Có của sổ Cái. Số phát sinh trong kỳ phản ánh số phát sinh bên Nợ và bên Có của Sổ Cái. Số dƣ cuối kỳ phản ánh số dƣ bên Nợ khi doanh nghiệp còn ứng trƣớc tiền hàng cho ngƣời bán và bên Có là số tiền doanh nghiệp còn nợ ngƣời bán.
  • 58. 44 Hình 2.26. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 1/6 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
  • 59. 45 Hình 2.27. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 2/6 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
  • 60. 46 Hình 2.28. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 3/6 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
  • 61. 47 Hình 2.29. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 4/6 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
  • 62. 48 Hình 2.30. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 5/6 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
  • 63. 49 Hình 2.31. Bảng cân đối tài khoản cuối năm 2019 trang 6/6 Nguồn: Phòng kế toán công ty TNHH TM DV Hoài Phương năm 2019
  • 64. 50 2.5.2.2. Trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính Theo Thông tƣ 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính, Nợ phải trả (Mã số 300) đƣợc trình bày trên mẫu Báo cáo tình hình tài chính (mẫu số B01a – DNN) là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số nợ phải trả tại thời điểm báo cáo. Mã số 300 = Mã số 311 + Mã số 312 + Mã số 313 + Mã số 314 + Mã số 315 + Mã số 316 + Mã số 317 + Mã số 318 + Mã số 319 + Mã số 320 và đƣợc thể hiện trên báo cáo tình hình tài chính. Khoản mục phải trả ngƣời bán nằm ở phần Nguồn vốn, mục I (Nợ phải trả), chỉ tiêu số 1 (Phải trả ngƣời bán) (Mã số 311) (xem phụ lục 3). Chỉ tiêu này phản ánh số tiền còn phải trả cho ngƣời bán tại thời điểm báo cáo. Căn cứ vào tổng số dƣ Có chi tiết của TK 331 mở cho từng ngƣời bán. Đồng thời khoản mục Phải trả ngƣời bán còn đƣợc phản ánh số tiền đã trả trƣớc cho ngƣời bán để mua tài sản, dịch vụ nhƣng chƣa nhận đƣợc tài sản, dịch vụ tại thời điểm báo cáo tại mục III (Các khoản phải thu), chỉ tiêu số 2 (Trả trƣớc cho ngƣời bán) (Mã số 132) (xem phụ lục 3). 2.6.Phân tích khoản mục phải trả ngƣời bán Đối với khoản phải trả ngƣời bán, doanh nghiệp thƣờng cố gắng kéo dài kì nợ càng lớn càng tốt. Nhƣng phải đảm bảo duy trì uy tín đối với nhà cung cấp. Việc gia tăng vốn chiếm dụng với nhà cung cấp sẽ giảm bớt áp lực chi phí và việc đi vay từ ngân hàng. Tuy nhiên nếu việc tăng quá mức hoặc kéo dài kỳ hạn về khoản phải trả cũng sẽ ảnh hƣởng tiêu cực về uy tín của doanh nghiệp, về khả năng thanh toán, chi trả các khoản nợ của doanh nghiệp. Bên cạnh việc tăng thời gian thanh toán công nợ, tăng phải trả, giảm vòng quay phải trả có thể tốt nếu nhƣ doanh nghiệp kinh doanh đƣợc sự uy tín từ đối tác và cho phép trả chậm, là đầu mốt thu gom hàng nên có thể chủ động trong thanh toán công nợ. Ngƣợc lại, doanh nghiệp giảm thời gian thanh toán công nợ, giảm phải trả, tăng vòng quay phải trả có thể là do doanh nghiệp không uy tín, nhà cung cấp không cho nợ mà phải trả ngay khi mua hoặc cho nợ trong thời gian rất ngắn; do
  • 65. 51 doanh nghiệp kinh doanh không tốt phải thu hẹp hoạt động; do doanh nghiệp phụ thuộc vào nguồn đầu vào khan hiếm bắt buộc phải trả ngay khi mua hàng…. 2.6.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán năm 2017 - 2018 Bảng 2.1. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán năm 2017 - 2018 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷlệ (%) Tỷtrọng (%) Phải trảcho ngƣời bán 11.396.113.968 24,54 1.647.174.357 4,30 (9.748.939.611) (85,55) (20,24) Trảtrƣớc cho ngƣời bán 163.868.706 0,35 199.868.730 0,52 36.000.024 21,97 0,17 Chỉ tiêu Cuối năm2018 so với cuối năm2017 Cuối năm2017 Cuối năm2018 Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020) Qua bảng phân tích 2.1, ta thấy: Giai đoạn 2017 - 2018, doanh nghiệp chiếm dụng một khoản tiền tƣơng đối lớn của nhà cung cấp cụ thể với số tiền 1.647.174.357 đồng (xem phụ lục 1, 2), giảm 9.748.939.611 đồng (năm 2017 là 11.396.113.968 đồng, năm 2018 là 1.647.174.357 đồng) tƣơng đƣơng với 85,55% so với năm 2017. Tỷ trọng năm 2018 thấp hơn năm 2017 20,24%. Cụ thể tỷ trọng phải trả ngƣời bán năm 2017 chiếm 24,54 % trong tổng nợ phải trả. Năm 2018 chiếm 4,3% trong tổng nợ phải trả. Điều này một phần cho thấy năm 2018 doanh nghiệp có hoạt động tài chính tốt và lành mạnh hơn so với năm 2017 và có khả năng thanh toán dồi dào. Đồng thời, điều này cũng không tốt đối với doanh nghiệp về khả năng chiếm dụng của doanh nghiệp với nhà cung cấp giảm mạnh. Giai đoạn 2017 - 2018 khoản trả trƣớc cho ngƣời bán tăng 36.000.024 đồng tƣơng ứng 21,97%. Tỷ trọng năm 2018 chiếm 0,52% trong tổng các khoản phải thu, tỷ trọng năm 2017 chiếm 35% trong tổng các khoản phải thu.
  • 66. 52 2.6.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động khoản mục phải trả ngƣời bán năm 2018 - 2019 Bảng 2.2. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động phải trả ngƣời bán năm 2018 – 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷlệ (%) Tỷtrọng (%) Phải trảcho ngƣời bán 1.647.174.357 4,30 3.870.242.371 10,87 2.223.068.014 134,96 6,57 Trảtrƣớc cho ngƣời bán 199.868.730 0,52 199.868.730 0,56 0 0,00 0,04 Chỉ tiêu Cuối năm 2019 so với cuối năm 2018 Cuối năm 2018 Cuối năm 2019 Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020) Giai đoạn 2018 - 2019, doanh nghiệp đã chiếm dụng vốn một khoản lớn của nhà cung cấp với số tiền 3.870.242.371 đồng (xem phụ lục 2, 3), tăng 2.223.068.014 đồng tƣơng đƣơng 134,96% so với năm 2018. Điều này cho thấy sự uy tín của doanh nghiệp với nhà cung cấp đƣợc đảm bảo. Năm 2019, tỷ trọng nợ phải trả ngƣời bán là 10,87% trong tổng nợ phải trả. Tăng 6,57% so với năm 2018 (4,3%). Tuy nhiên khoản trả trƣớc cho ngƣời bán trong năm không thay đổi. Điều này cho thấy trong năm doanh nghiệp không có trả trƣớc cho ngƣời bán mà thanh toán tiền hàng hoặc ghi nợ. Nhìn chung khoản nợ mà doanh nghiệp nợ ngƣời bán còn nhiều, đồng thời doanh nghiệp có số lƣợng đặt hàng lớn nên việc thanh toán tiền hàng thƣờng theo hình thức ghi nợ và không thể trả hết một lần. Điều này cho thấy sự uy tín của ngƣời bán với doanh nghiệp thông qua thời hạn thanh toán tiền hàng. 2.7. Phân tích báo cáo tài chính 2.7.1. Đánh giá tình hình dữ liệu trên bảng cáo cáo tình hình tài chính Dựa vào bảng Báo cáo tình hình tài chính năm 2017 - 2019 của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng (xem phụ lục 1, 2, 3), ta có:
  • 67. 53 2.7.1.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản a) Năm 2017 - 2018 Bảng 2.3. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2017 - 2018 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷlệ (%) Tỷtrọng (%) A B C D E F G H I.Tiềnvàcác khoảntƣơng đƣơng tiền 1.938.749.604 4,17 1.659.009.227 4,33 (279.740.377) (14,43) 0,16 II.Đầutƣtài chính 0 0,00 0 0,00 0 0,00 III.Các khoảnphải thu 3.129.248.005 6,74 4.229.798.457 11,04 1.100.550.452 35,17 4,30 1.Phải thucủakháchhàng 2.944.408.011 6,34 4.008.958.439 10,47 1.064.550.428 36,15 4,13 2.Trảtrƣớc cho ngƣời bán 163.868.706 0,35 199.868.730 0,52 36.000.024 21,97 0,17 3.Vốnkinhdoanhởđơnvị trực thuộc 0 0,00 0 0,00 0 0,00 4.Phải thukhác 20.971.288 0,05 20.971.288 0,05 0 0,00 0,01 5.Tài sảnthiếuchờxửlý 0 0,00 0 0,00 0 0,00 6.Dựphòngphải thukhó đòi (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 IV.Hàng tồnkho 33.978.894.034 73,18 26.487.866.130 69,15 (7.491.027.904) (22,05) (4,03) 1.Hàngtồnkho 33.978.894.034 73,18 26.487.866.130 69,15 (7.491.027.904) (22,05) (4,03) 2.Dựphònggiảmgiáhàngtồnkho (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 V.Tài sảncố định 4.899.349.481 10,55 3.943.106.951 10,29 (956.242.530) (19,52) (0,26) 1.Nguyêngiá 7.446.757.061 16,04 6.456.303.789 16,85 (990.453.272) (13,30) 0,81 2.Giátrị hao mònluỹkế (*) (2.547.407.580) (5,49) (2.513.196.838) (6,56) 34.210.742 (1,34) (1,07) VI.Bất động sảnđầutƣ 0 0,00 0 0,00 0 0,00 VII.XDCB dởdang 0 0,00 0 0,00 0 0,00 VIII.Tài sảnkhác 2.487.039.854 5,36 1.983.627.833 5,18 (503.412.021) (20,24) (0,18) 1.Thuế GTGTđƣợc khấutrừ 1.007.533.216 2,17 0 0,00 (1.007.533.216) (100) (2,17) 2.Tài sảnkhác 1.479.506.638 3,19 1.983.627.833 5,18 504.121.195 34,07 1,99 TỔNG CỘNG TÀISẢN 46.433.280.978 100 38.303.408.598 100 (8.129.872.380) (17,51) 0,00 Tài sản Cuối năm2017 Cuối năm2018 Cuối năm2018 so với cuối năm2017 Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020) * Biến động Năm 2017 tổng tài sản là 46.633.280.978 đồng. Đến năm 2018, tổng tài sản là 38.303.408.498 đồng, giảm 8.129.872.380 đồng ứng với 17,51%. Cụ thể:
  • 68. 54 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm 14,43% so với 2017. Tƣơng ứng với số tiền 279.740.377 đồng. Cho thấy doanh nghiệp dùng tiền nhiều hơn so với kỳ trƣớc. Các khoản phải thu tăng 1.100.550.452 đồng tƣơng ứng với 35,17% so với năm 2017. Điều này cho thấy khả năng bị chiếm dụng vốn của doanh nghiệp đã tăng đáng kể. Hàng tồn kho giảm đáng kể so với 2017. Cụ thể 7.491.027.907 đồng ứng 22,05%. Điều này cho thấy tình hình kinh doanh của doanh nghiệp đã tăng lên và giảm đƣợc sự ứ động hàng tồn kho. Năm 2018 tài sản cố định giảm 956.242.530 đồng (19,52%). Cho thấy trong năm doanh nghiệp đã thanh lý một số tài sản hoặc do khấu hao tăng dẫn đến tài sản cố định giảm. Bên cạnh đó tài sản khác cũng giảm so với 2017. Năm 2018 giảm 503.412.021 đồng tƣơng ứng 20,24%. * Kết cấu Hàng tồn kho chiếm tỷ trọng lớn trong tài sản. Cụ thể năm 2017 chiếm 73,18%, năm 2018 chiếm 69,15%. Điều này cho thấy doanh nghiệp dự trữ một khoản lớn hàng hóa trong kho và có nguy cơ bị ứ đọng rất cao. Bên cạch đó các khoản mục khác chiếm tỷ trọng tƣơng đối nhỏ trong tài sản: Năm 2017, tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền chiếm 4,17%. Đến năm 2018, tỷ trọng tăng nhẹ 0,16% so với năm 2017. Các khoản phải thu chiếm 6,74%, năm 2018 chiếm 11,04% trong tổng tài sản. Tài sản cố định năm 2017 chiếm 10,55%, đến năm 2018 chiếm 10,29%. Bên cạnh đó tài sản khác năm 2017 chiếm tỷ trọng tƣơng đối nhỏ là 5,36%, đến năm 2018 giảm 18%.
  • 69. 55 b) Năm 2018 - 2019 Bảng 2.4. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động tài sản năm 2018 - 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷlệ (%) Tỷtrọng (%) A B C D E F G H I.Tiềnvàcác khoảntƣơng đƣơng tiền 1.659.009.227 4,33 616.754.176 1,73 (1.042.255.051) (62,82) (2,60) II.Đầutƣtài chính 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 III.Các khoảnphải thu 4.229.798.457 11,04 4.832.964.868 13,57 603.166.411 14,26 2,53 1.Phải thucủakháchhàng 4.008.958.439 10,47 4.612.124.850 12,95 603.166.411 15,05 2,48 2.Trảtrƣớc cho ngƣời bán 199.868.730 0,52 199.868.730 0,56 0 0,00 0,04 3.Vốnkinhdoanhởđơnvị trực thuộc 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 4.Phải thukhác 20.971.288 0,05 20.971.288 0,06 0 0,00 0,00 5.Tài sảnthiếuchờxửlý 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 6.Dựphòngphải thukhó đòi (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 IV.Hàng tồnkho 26.487.866.130 69,15 24.557.825.024 68,95 (1.930.041.106) (7,29) (0,20) 1.Hàngtồnkho 26.487.866.130 69,15 24.557.825.024 68,95 (1.930.041.106) (7,29) (0,20) 2.Dựphònggiảmgiáhàngtồnkho (*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 V.Tài sảncố định 3.943.106.951 10,29 3.033.092.449 8,52 (910.014.502) (23,08) (1,77) 1.Nguyêngiá 6.456.303.789 16,85 6.040.637.154 16,96 (415.666.635) (6,44) 0,11 2.Giátrị hao mònluỹkế (*) (2.513.196.838) (6,56) (3.007.544.705) (8,44) (494.347.867) 19,67 (1,89) VI.Bất động sảnđầutƣ 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 VII.XDCB dởdang 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 VIII.Tài sảnkhác 1.983.627.833 5,18 2.576.803.216 7,23 593.175.383 29,90 2,06 1.Thuế GTGTđƣợc khấutrừ 0 0,00 141.651.425 0,39 141.651.425 100 0,39 2.Tài sảnkhác 1.983.627.833 5,18 2.435.151.791 6,84 451.523.958 22,76 1,66 TỔNG CỘNG TÀISẢN 38.303.408.598 100 35.617.439.733 100 (2.685.968.865) (7,01) 0,00 Tài sản Cuối năm2018 Cuối năm2019 Cuối năm2019 so với cuối năm2018 Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020) * Biến động Giai đoạn 2018 - 2019, tổng tài sản vẫn tiếp tục giảm 2.685.968.865 đồng tƣơng ứng 7,01% so với năm 2018. Phần lớn là do sự giảm của mục tiền và cái khoản tƣơng đƣơng tiền, hàng tồn kho và mục tài sản cố định. Cụ thể:
  • 70. 56 Tiền là các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm mạnh so với 2018. Năm 2019 giảm 1.042.255.051 đồng tƣơng ứng 62,82%. Cho thấy doanh nghiệp đã giảm tài sản có tính thanh khoản cao. Tài sản cố định giảm 23,08% (năm 2018 là 3.943.106.951 đồng, năm 2019 là 3.033.092.449 đồng) so với 2018. Các khoản phải thu tăng 603.166.411 đồng tƣơng ứng 14,26%. Đồng thời tài sản khác cũng tăng 593.175.383 đồng (29,90%). Điều này cho thấy doanh nghiệp vẫn tăng khả năng đi chiếm dụng vốn và đã cung cấp thêm nhiều tài sản. Hàng tồn kho giảm 1.930.041.106 đồng tƣơng đƣơng 7,29% so vơi 2018. Điều này cho thấy doanh nghiệp tiếp tục giảm hàng trong kho, giảm tỷ lệ ứ động hàng tồn kho so với kỳ trƣớc. * Kết cấu Năm 2019, tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền giảm chỉ còn 1,73% so với tổng tài sản. Các khoản phải thu tăng nhẹ từ 11,04% của năm 2018 lên đến năm 2019 là 13,57%. Điều này là do khả năng đi chiếm dụng vốn của nhà cung cấp giảm. Hàng tồn kho vẫn chiếm tỷ trọng lớn trong kết cấu tài sản. Cụ thể chiếm 68,95% và có sự giảm nhẹ so với 2018 (0,2%). Tài sản cố định tiếp tục giảm 1,77% (8,52% - 10,29%). Bên cạnh đó thì tài sản khác tăng từ 5,18% đến 7,23% trong kết cấu tài sản. Nhìn chung giai đoạn từ năm 2017 - 2019 tổng tài sản của doanh nghiệp giảm, đặt biệt là giảm mục tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền; hàng tồn kho; tài sản cố định. Điều này cho thấy đã chi tiền cho nhiều hoạt động, thanh lý một số tài sản và doanh thu của doanh nghiệp tăng. Bên cạnh đó khoản phải thu giảm dẫn đến khả năng chiếm dụng vốn của nhà cung cấp giảm. Trong 3 năm có nhiều khoản chiếm tỷ trọng tƣơng đối thấp trong tổng tài sản. Cụ thể là khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền; các khoản phải thu; tài sản cố định; tài sản khác trong tổng tài sản. Riêng hàng tồn kho chiếm tỷ trọng cao trong tài sản.
  • 71. 57 2.7.1.2. Phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn a) Năm 2017 - 2018 Bảng 2.5. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2017 - 2018 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷlệ (%) Tỷtrọng (%) A B C D E F G H I.Nợphải trả 41.388.488.137 89,14 32.478.223.185 84,79 (8.910.264.952) (21,53) (4,34) 1.Phảitrảcho ngƣờibán 11.396.113.968 24,54 1.647.174.357 4,30 (9.748.939.611) (85,55) (20,24) 2.Ngƣờimuatrảtiềntrƣớc 24.758 0,00 133.498 0,00 108.740 439,21 0,00 3.Thuế vàcác khoảnphảinộpNhànƣớc 77.171.184 0,17 80.833.068 0,21 3.661.884 4,75 0,04 4.Phảitrảngƣờilao động 367.554.522 0,80 309.961.023 0,81 (57.593.499) (15,67) 0,01 5.Phảitrảkhác 15.161.743.705 32,65 12.604.654.042 32,91 (2.557.089.663) (16,87) 0,25 6.Vayvànợthuê tàichính 14.385.880.000 30,98 17.835.467.197 46,56 3.449.587.197 23,98 15,58 7.Phảitrảnộibộ về vốnkinhdoanh 0 0,00 0 0,00 0 0,00 8.Dựphòngphảitrả 0 0,00 0 0,00 0 0,00 9.Quỹkhenthƣởngphúc lợi 0 0,00 0 0,00 0 0,00 10.Quỹpháttriểnkhoahọc Côngnghệ 0 0,00 0 0,00 0 0,00 II.Vốnchủsởhữu 5.044.792.841 10,86 5.825.185.413 15,21 780.392.572 15,47 4,34 1.Vốngópcủachủsởhữu 2.000.000.000 4,30 2.000.000.000 5,22 0 0,00 0,92 2.Thặngdƣvốncổ phần 0 0,00 0 0,00 0 0,00 3.Vốnkhác củachủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00 4.Cổ phiếuquỹ(*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 5.Chênhlệchtỷgiáhốiđoái 0 0,00 0 0,00 0 0,00 6.Các quỹthuộc vốnchủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00 7.Lợinhuậnsauthuế chƣaphânphối 3.044.792.841 6,56 3.825.185.413 9,99 780.392.572 25,63 3,43 TỔNG CỘNG NGUỒNVỐN 46.433.280.978 100 38.303.408.598 100 (8.129.872.380) (17,51) 0,00 NGUỒNVỐN Cuối năm2017 Cuối năm2018 Cuối năm2018 so với cuối năm2017 Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020) * Biến động Giai đoạn 2017 - 2018 tổng nguồn vốn giảm 8.129.872.380 đồng ứng với 17,51% so với năm 2017. Cụ thể: Nợ phải trả giảm 8.910.264.952 đồng tƣơng ứng với 21,53%. Điều này cho thấy khả năng chiếm dụng vốn của nhà cung cấp giảm mạnh. Tuy nhiên vốn chủ sở hữu lại tăng, cụ thể tăng 780.392.572 đồng (15,47%).
  • 72. 58 * Kết cấu Năm 2017, nợ phải trả chiếm tỷ trọng lớn trong kết cấu nguồn vốn, chiếm 89,14%. Đến năm 2018 nợ phải trả giảm còn 84,79%. Ngƣợc lại với nợ phải trả thì năm 2017 vốn chủ sở hữu chỉ chiếm 10,86%. Sang năm 2018 tăng lên 15,21%. b) Năm 2018 - 2019 Bảng 2.6. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động nguồn vốn năm 2018 - 2019 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷlệ (%) Tỷtrọng (%) A B C D E F G H I.Nợphải trả 32.478.223.185 84,79 29.079.743.196 81,64 (3.398.479.989) (10,46) (3,15) 1.Phảitrảcho ngƣờibán 1.647.174.357 4,30 3.870.242.371 10,87 2.223.068.014 134,96 6,57 2.Ngƣờimuatrảtiềntrƣớc 133.498 0,00 552.730 0,00 419.232 314,04 0,00 3.Thuế vàcác khoảnphảinộpNhànƣớc 80.833.068 0,21 93.785.364 0,26 12.952.296 16,02 0,05 4.Phảitrảngƣờilao động 309.961.023 0,81 285.012.940 0,80 (24.948.083) (8,05) (0,01) 5.Phảitrảkhác 12.604.654.042 32,91 6.081.654.042 17,07 (6.523.000.000) (51,75) (15,83) 6.Vayvànợthuê tàichính 17.835.467.197 46,56 18.748.495.749 52,64 913.028.552 5,12 6,07 7.Phảitrảnộibộ về vốnkinhdoanh 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 8.Dựphòngphảitrả 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 9.Quỹkhenthƣởngphúc lợi 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 10.Quỹpháttriểnkhoahọc Côngnghệ 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 II.Vốnchủsởhữu 5.825.185.413 15,21 6.537.696.537 18,36 712.511.124 12,23 3,15 1.Vốngópcủachủsởhữu 2.000.000.000 5,22 2.000.000.000 5,62 0 0,00 0,39 2.Thặngdƣvốncổ phần 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 3.Vốnkhác củachủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 4.Cổ phiếuquỹ(*) 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 5.Chênhlệchtỷgiáhốiđoái 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 6.Các quỹthuộc vốnchủsởhữu 0 0,00 0 0,00 0 0,00 0,00 7.Lợinhuậnsauthuế chƣaphânphối 3.825.185.413 9,99 4.537.696.537 12,74 712.511.124 18,63 2,75 TỔNG CỘNG NGUỒNVỐN 38.303.408.598 100 35.617.439.733 100,00 (2.685.968.865) (7,01) 0,00 NGUỒNVỐN Cuối năm2018 Cuối năm2019 Cuối năm2019 so với cuối năm2018 Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020)
  • 73. 59 Giai đoạn 2018 - 2019 nợ phải trả tiếp tục giảm và vốn chủ sở hữu tiếp tục tăng. Cụ thể, nợ phải trả giảm 3.398.479.989 đồng tƣơng ứng với 10,46% cho thấy doanh nghiệp tiếp tục giảm khả năng chiếm dụng vốn. Đồng thời vốn chủ sở hữu cũng tiếp tục tăng, cụ thể tăng 712.511.124 đồng tƣơng ứng với 12,23%. Tỷ trọng nợ phải trả năm 2019 giảm chỉ còn 81,64% trong kết cấu nguồn vốn, giảm 3,15% so với năm 2018. Điều này là nợ phải trả giảm, đồng thời lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối tăng. Trong 3 năm tỷ trọng nợ phải trả chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu nguồn vốn. Năm 2017 tỷ trọng nợ phải trả chiếm 89,14% trong cơ cấu nguồn vốn và có xu hƣớng giảm. Đến năm 2019 tỷ trọng này giảm chỉ còn 81,64%. 2.7.2. Đánh giá tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Dựa vào bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH TM DV Hoài Phƣơng (xem phụ lục 4, 5, 6), ta có:
  • 74. 60 2.7.2.1. Phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2017 - 2018 Bảng 2.7. Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2017 - 2018 Đơn vị tính: Đồng Việt Nam Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷtrọng (%) Số tiền Tỷlệ (%) A B C D E F G Tổng doanhthu 49.623.294.275 100 52.739.637.422 100 3.116.343.147 6,28 Doanhthubánhàngvàcungcấpdịchvụ 49.620.014.052 99,99 52.736.538.970 99,99 3.116.524.918 6,28 Doanhthuhoạt độngtài chính 3.280.223 0,01 3.098.452 0,01 (181.771) (5,54) Tổng chi phí 48.591.844.396 100 51.972.945.705 100 3.381.101.309 6,96 Giávốnhàngbán 39.089.546.328 80,44 41.715.730.403 80,26 2.626.184.075 6,72 Chi phí tài chính 298.418.306 0,61 1.215.592.746 2,34 917.174.440 307,35 Chi phí quảnlýkinhdoanh 8.946.017.292 18,41 8.849.949.627 17,03 (96.067.665) (1,07) Chi phí thuế TNDN 257.862.470 0,54 191.672.929 0,37 (66.189.541) (25,67) Tổng lợi nhuậnkế toántrƣớc thuế 1.289.312.349 958.364.646 (330.947.703) (25,67) Lợi nhuậnsauthuế thunhậpdoanhnghiệp 1.031.449.879 766.691.717 (264.758.162) (25,67) Cuối năm 2018 so với cuối năm 2017 Chỉ tiêu Cuối năm 2017 Cuối năm 2018 Nguồn: Tác giả tự tổng hợp và xử lý (2020) Qua bảng phân tích, ta thấy: Giai đoạn 2017 - 2018 tổng doanh thu tăng 3.116.343.147 đồng tƣớng ứng 6,28%. Sự tăng này là do doanh nghiệp bán đƣợc hàng hóa và hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm, dẫn đến doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng. Tổng chi phí tăng năm 2018 tăng 3.381.101.309 đồng tƣơng ứng tăng 6,96% (năm 2017 là 48.591.844.396 đồng, năm 2018 là 51.972.945.705 đồng). Phần lớn là do giá vốn tăng dẫn đến chi phí tăng.