SlideShare a Scribd company logo
1 of 158
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KINH TẾ
BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI
CHI NHÁNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG
Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Biên
Mã số sinh viên: 1622202010025
Lớp: D17KT01
Ngành: KẾ TOÁN
GVHD: Th.S Lê Thị Diệu Linh
Bình Dương, tháng 11 năm 2020
LỜI CAM ĐOAN
Báo cáo tốt nghiệp “Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH
Phượng Hoàng”. Đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả. Tất cả các kết quả
của nghiên cứu này là do chính tác giả tự tìm hiểu và hoàn thành, không sao chép,
công bố nội dung này ở bất kỳ đâu. Các số liệu trong báo cáo thực tập được sử dụng
trung thực, nguồn trích dẫn có chú thích rõ ràng, minh bạch, được tìm hiểu tại thực
tế công ty.
Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này.
Bình Dương, ngày 25 tháng 11 năm 2020
Tác giả
Nguyễn Thị Biên
LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian thực tập tại Chi nhánh Công ty TNHH Phuợng Hoàng tác giả đã
hoàn thành bài báo tốt nghiệp với đề tài: “ Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh
Công ty TNHH Phượng Hoàng”
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kinh tế Trường Đại Học Thủ
Dầu Một đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em học tập. Với vốn kiến
thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu
bài luận mà còn là hành trang quý báu để bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Để hoàn thành khóa luận này, tác giả xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô Lê Thị
Diệu Linh, đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình viết Báo cáo tốt nghiệp.
Đồng thời cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Chi nhánh Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Phượng Hoàng đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để thực tập tại
công ty . Là một sinh viên chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế, sau thời gian thực tập
tại công ty đã cho tác giả biết thêm nhiều điều bổ ích. Tuy thời gian thực tập không
dài nhưng với sự giúp đỡ tận tình của các anh chị phòng kế toán cũng như các phòng
ban khác đã tạo điều kiện và môi trường giúp tác giả có thể thu hoạch nhiều kiến thức
thực tế trong quá trình thực hiện báo cáo. Với kinh nghệm còn hạn chế của một sinh
viên thực tập thì báo cáo sẽ không tránh khỏi những sai sót. Tác giả rất momg nhận
được sự chỉ bảo và ý kiến đóng góp của thầy cô có thể nâng cao được ý thức và phục
vụ công tác thực tế sau này.
Cuối cùng kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trong Chi nhánh Công ty TNHH
Phượng Hoàng luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công
việc.
Tác giả xin chân thành cảm ơn!
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC................................................................................................................... i
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. vi
PHẦN MỞ ĐẦU.........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu.............................................................2
5. Ý nghĩa của đề tài....................................................................................................3
6. Kết cấu đề tài...........................................................................................................3
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG................................................................4
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng 4
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Tổng công ty TNHH Phượng Hoàng.........................4
1.1.2. Giới thiệu Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng ..................................4
1.1.3. Đặc điểm, quy trình kinh doanh ...................................................................8
1.2. Tổ chức bộ máy của công ty ................................................................................8
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí .......................................................................8
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ, mối liên hệ giữa các phòng ban................................9
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty..................................................................12
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty...................................................12
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ ..............................................................................13
1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................15
1.4.1. Chính sách kế toán chung...........................................................................15
1.4.2. Chế độ kế toán và hình thức kế toán áp dụng.............................................15
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CHI
NHÁNH CÔNG TY TNHH PHƯỢNG HOÀNG ................................................18
2.1. Nội dung.............................................................................................................18
2.2. Nguyên tắc kế toán.............................................................................................18
ii
2.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................. 19
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng.................................................................... 22
2.4.1. Chứng từ kế toán........................................................................................ 22
2.4.2. Sổ sách kế toán sử dụng............................................................................. 25
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng 26
2.5.1. Nghiệp vụ 1................................................................................................ 26
2.5.2. Nghiệp vụ 2................................................................................................ 35
2.5.3. Nghiệp vụ 3................................................................................................ 40
2.5.4. Nghiệp vụ 4................................................................................................ 44
2.5.5. Nghiệp vụ 5................................................................................................ 54
2.5.6. Nghiệp vụ 6................................................................................................ 61
2.5.7. Trình bày trên báo cáo tài chính ................................................................ 66
2.6. Phân tích biến động của tài khoản phải thu khách hàng ................................... 71
2.6.1. Phân tích khoản mục phải thu ngắn hạn của khách hàng .......................... 71
2.6.2. Phân tích khoản mục người mua trả tiền trước ngắn hạn .......................... 72
2.7. Phân tích báo cáo tài chính................................................................................ 72
2.7.1. Phân tích tình hình dữ liệu trên bảng cân đối kế toán tại công ty.............. 74
2.7.2. Phân tích tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty.................................................................................................................. 80
2.7.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ......................................................... 89
2.7.4. Phân tích tình hình tài chính qua các tỷ số tài chính.................................. 92
2.7.5. Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của công ty102
CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT- KIẾN NGHỊ ........................................................... 106
3.1. Nhận xét .......................................................................................................... 106
3.1.1. Ưu điểm ................................................................................................... 106
3.1.2. Nhược điểm.............................................................................................. 108
3.2. Kiến nghị......................................................................................................... 111
3.2.1. Về cơ cấu tổ chức..................................................................................... 111
3.2.2. Về cơ cấu bộ máy kế toán........................................................................ 111
3.2.3. Về chức từ sổ sách và hình thức ghi sổ kế toán trên máy vi tính ............ 111
3.2.4. Về công tác kế toán phải thu khách hàng ................................................ 112
iii
3.3. Giải pháp tài chính ...........................................................................................114
KẾT LUẬN.............................................................................................................117
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................119
PHỤ LỤC................................................................................................................120
iv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG
1 BCTC Báo cáo tài chính
2 BTC Bộ tài chính
3 BP Bộ phận
4 GĐ Giám đốc
5 GTGT Giá trị gia tăng
6 KH Khách hàng
7 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
8 TMCP Thương mại cổ phần
9 TK Tài khoản
10 TT Thông tư
11 VCSH Vốn chủ sở hữu
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng so sánh mục phải thu khách hàng từ năm 2017 đến năm 2019.......71
Bảng so sánh mục người mua trả tiền trước ngắn hạn từ năm 2017 đến năm
2019...........................................................................................................................72
Bảng phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty giai
đoạn 2017- 2018........................................................................................................75
Bảng phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty giai
đoạn 2018-2019.........................................................................................................78
Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty năm 2017 và năm 2018.......................................................82
Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty năm 2018 và năm 2019.......................................................86
Bảng phân tích tình hình biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ của công ty từ năm 2017 đến năm 2019.........................................................90
Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán hiện hành................................94
Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán nhanh......................................95
Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán lãi vay...................................97
Bảng đánh giá hệ số nợ trên tổng tài sản................................................98
Bảng đánh giá hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu..........................................99
Bảng đánh giá số vòng quay hàng tồn kho...........................................100
Bảng đánh giá kì thu tiền bình quân.....................................................102
Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu.....................................103
Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản ..................................104
Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ............................105
Bảng theo dõi tuổi nợ..............................................................................113
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Logo công ty............................................................................................... 5
Hình 1.2. Quy trình kinh doanh.................................................................................. 8
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................ 9
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty............................................... 13
Hình 1.5. Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính ............. 16
Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán TK 131 tại Chi nhánh công ty ....................................... 20
Hình 2.2. Phiếu báo có ngân hàng MB .................................................................... 24
Hình 2.3. Đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS................................................. 27
Hình 2.4. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 1/3................................ 28
Hình 2.5. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 2/3................................ 29
Hình 2.6. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 3/3................................ 30
Hình 2.7. Phiếu báo có ............................................................................................. 31
Hình 2.8. Sổ nhật kí chung ngày 23/10/2019........................................................... 32
Hình 2.9. Sổ cái TK 131 ngày 23/10/2019............................................................... 33
Hình 2.10. Sổ chi tiết công nợ phải thu Qúy 4/2019................................................ 34
Hình 2.11. Phiếu xuất kho số XK00341................................................................... 36
Hình 2.12. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000365 ...................................................... 37
Hình 2.13. Sổ nhật kí chung ngày 24/10/2019......................................................... 38
Hình 2.14. Sổ cái tài khoản 131 ngày 24/10/2019 ................................................... 39
Hình 2.15. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019................................................ 40
Hình 2.16. Phiếu báo có ........................................................................................... 41
Hình 2.17. Sổ nhật kí chung ngày 04/11/2019......................................................... 42
Hình 2.18. Sổ cái tài khoản 131 ngày 04/11/2019 ................................................... 43
Hình 2.19. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019................................................ 44
Hình 2.20. Đơn đặt hàng số DH0003002716_AMIS............................................... 45
Hình 2.21. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 1/4............................... 46
Hình 2.22. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 2/4............................... 47
Hình 2.23. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 3/4............................... 48
Hình 2.24. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 4/4............................... 49
Hình 2.25. Phiếu báo có ........................................................................................... 50
vii
Hình 2.26. Sổ nhật kí chung ngày 26/11/2019..........................................................51
Hình 2.27. Sổ cái TK 131 ngày 26/11/2019 .............................................................52
Hình 2.28. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019.................................................53
Hình 2.29. Phiếu xuất kho số XK00628 ...................................................................55
Hình 2.30. Biên bản giao nhận hàng hóa ..................................................................56
Hình 2.31. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000389 .......................................................57
Hình 2.32. Sổ nhật kí chung ngày 27/11/2019..........................................................58
Hình 2.33. Sổ cái TK 131 ngày 27/11/2019 .............................................................59
Hình 2.34. Sổ chi tiết công nợ phải thu quý 4/2019 .................................................60
Hình 2.35. Phiếu thu số PT03413 ngày 26 tháng 12 năm 2019................................61
Hình 2.36. Sổ nhật kí chung ngày 26/12/2019..........................................................62
Hình 2.37. Sổ cái TK 131 ngày 26/12/2019 .............................................................63
Hình 2.38. Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng Qúy 4/2019 .............................64
Hình 2.39. Sổ tổng hợp công nợ phải thu .................................................................65
Hình 2.40. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 1/4...............................................67
Hình 2.41. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 2/4...............................................68
Hình 2.42. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 3/4...............................................69
Hình 2.43. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 4/4...............................................70
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế ngày nay càng phát triển, xuất hiện ngày càng nhiều các doanh
nghiệp. Điều đó thúc đẩy công ty nỗ lực tìm kiếm và thu hút nhiều khách hàng. Nhưng
để tồn tại, đứng vững và phát triển trong đều kiện cạnh tranh và kinh doanh có hiệu
quả công ty phải không ngừng cải tiến bộ máy nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
Chính vì thế mà công ty phải xây dựng cho mình một kế hoạch hoạt động tốt và có
hiệu quả, trong đó sự đóng góp không nhỏ của bộ phận kế toán, đặc biệt là các khoản
phải thu khách hàng là một phần không thể thiếu được trong Công ty. Vì vậy việc tổ
chức và thực hiện các quan hệ thanh toán như thế nào để đảm bảo và hạn chế mức
thấp nhất các khoản nợ tồn đọng, thúc đẩy nhanh quá trình thanh toán và tốc độ chu
chuyển vốn là một vấn đề quan trọng.
Hằng ngày tại doanh nghiệp vốn bằng tiền luôn luôn vận động, thêm vào đó
các khoản phải thu thường xuyên. Vì vậy qua sự luân chuyển của vốn bằng tiền người
ta có thể kiểm tra đánh giá tình hình hoạt động, kinh doanh của công ty xem có hữu
hiệu và tối ưu hay không. Mặt khác trong doanh nghiệp luôn có các khoản phải thu.
Vì vậy việc quản lý sao cho hiệu quả các nguồn vốn, các khoản công nợ là rất quan
trọng đối với mỗi công ty.
Xuất phát từ vai trò quan trọng của các khoản phải thu khách hàng đối với tình
hình sản xuất kinh doanh của tất cả các Công ty nói chung và Chi nhánh Công ty
trách nhiệm hữu hạn (TNHH ) Phượng Hoàng nói riêng, kết hợp với quá trình thực
tập tại công ty, tác giả chọn đề tài “Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công
ty TNHH Phượng Hoàng”. Từ đó tìm ra nguyên nhân, biện pháp để thu hồi nợ và giải
pháp tài chính để kinh doanh có hiệu quả tại doanh nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Vận dụng những lý thuyết đã được học tại trường để áp dụng đi thực tập thực tế
để củng cố học hỏi thêm kiến thức từ bên ngoài.
Tìm hiểu sâu hơn về công tác các khoản phải thu khách hàng tại Chi nhánh
Công ty TNHH Phượng Hoàng.
Phân tích báo cáo tài chính của công ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019 từ đó
đưa ra các nhận xét và giải pháp về tình hình tài chính của doanh nghiệp
2
Đưa ra những nhận xét về thực tế công tác kế toán phải thu khách hàng tại công
ty và kiến nghị, góp ý của cá nhân về các khoản phải thu khách hàng tại công ty để
hoàn thiện hơn về công ty.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài đi sâu và tìm hiểu : “ Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty
TNHH Phượng Hoàng”. Các chứng từ,sổ sách và tài liệu liên quan đến khoản phải
thu của khách khàng trong năm 2019.
Các thông tin ở bảng cân đối kế toán,bảng cân đối tài khoản, báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong ba năm 2017, 2018 và 2019..
Ngoài ra các thông tin khác liên quan đến Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng.
 Phạm vi nghiên cứu
Do điều kiện về thời gian và các điều kiện khác có hạn nên đề tài được thực hiện
trong phạm vi sau đây:
Phạm vi không gian: Tại phòng kế toán – Chi nhánh Công Ty TNHH Phượng
Hoàng, địa chỉ số 172, Đại Lộ Bình Dương, Khu phố 7, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu
Một, Bình Dương.
Phạm vi thời gian: Dữ liệu được thu thập từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến
ngày 31 tháng 12 năm 2019.
4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu
a) Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp lý luận
- Trình bày hệ thống cơ sở lý luận về kế toán phải thu khách hàng trong doanh
nghiệp dựa theo thông tư 133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ Tài
Chính.
Phương pháp phân tích
- Sử dụng phương pháp thu thập: Khi đi vào nghiên cứu một doanh nghiệp phải
tìm hiểu nghiên cứu trong thời gian thực tập làm quen với thực tế công việc , lựa chọn
thông tin chính xác và khoa học sẽ phục vụ tốt và đảm bảo yêu cầu, mục đích nghiên
cứu. Ngoài ra thu thập số liệu là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách liên quan đến lĩnh
vực nghiên cứu, các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.
3
- Phương pháp phân tích đánh giá: Sau khi thu thập số liệu cần tiến hành phân tích,
tức chia nhỏ các vấn đề nghiên cứu để vấn đề phức tạp trở thành đơn giản, từ đó có
nhận định đứng đắn. Từ việc phân tích sẽ thấy những ưu điểm, nhược điểm của công
tác kế toán phải thu khách hàng, từ đó nhận xét và đưa ra giải pháp để hoàn thiện.
- Phương pháp mô tả: Mô tả quy trình luân chuyển hàng hóa, quy trình kế toán
phải thu khách hàng.
- Phương pháp so sánh đối chiếu: So sánh sự khác nhau giữa kiến thức đã học với
thực tế áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó đánh giá những ưu, nhược điểm tại Chi nhánh
Công Ty TNHH Phượng Hoàng về công tác kế toán phải thu khách hàng trong công
ty.
b) Nguồn dữ liệu
Để hoàn thành đề tài này tác giả đã kết hợp những kiến thức đã được học ở
trường với việc quan sát học hỏi từ những gì thực tế xảy ra tại Chi nhánh Công Ty
TNHH Phượng Hoàng đồng thời nghiên cứu thêm từ sách, các văn bản pháp luật, các
thông tư của bộ tài chính.
5. Ý nghĩa của đề tài
Hệ thống hóa trong việc tìm hiểu kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh
Công Ty TNHH Phượng Hoàng.
Phân tích thực trạng công tác kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công
Ty TNHH Phượng Hoàng.
Phân tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, xác định nguyên nhân tác động đến
quy trình kinh doanh của công ty.
6. Kết cấu đề tài
Ngoài lời mở đầu và kết luận, đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng.
Chương 2: Thực trạng kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh công ty TNHH
Phượng Hoàng.
Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị
4
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Chi nhánh công ty TNHH Phượng
Hoàng
1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Tổng công ty TNHH Phượng Hoàng
- Tên công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG
- Website: Solarhouse.com.vn
- www.phuonghoangco.com
- Ngày thành lập: 11/05/2010
- Địa chỉ trụ sở: 1364 Quốc lộ 14 – Thị Xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- Sau hơn 10 năm hoạt động công ty đã có 3 chi nhánh:
Chi nhánh 1: Số 172, Đại lộ Bình Dương, Khu phố 7, phường Phú Hòa, thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Chi nhánh 2: Số 192 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, Thành phố Buôn Ma
Thuột , tỉnh Đắk Lăk, Việt Nam.
Chi nhánh 3: Số 40 Võ Nguyên Gíáp, Khu dân cư 586, Nam Cần Thơ, Phường
Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tỉnh Cần Thơ, Việt Nam.
- Giám đốc/ đai diện pháp luật: Trương Văn Phượng
- Chứng minh nhân dân/Passport: 285114073
- Giấy phép kinh doanh: 38006669518 cấp ngày 11/5/2010
1.1.2. Giới thiệu Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng
1.1.2.1. Quyết định thành lập
Công ty được sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp giấy phép kinh doanh
số 3800669518-002 vào ngày 01 tháng 07 năm 2011. Đăng kí thay đổi lần thứ 5 vào
ngày 04 tháng 07 năm 2019.
- Tên đầy đủ: Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phượng Hoàng
- Mã số thuế: 3800669518-002
- Địa chỉ: Số 172 Đại lộ Bình Dương, Khu phố 7, Phường Phú Hòa, Thành phố
Thủ Dầu Một, Bình Dương.
5
- Ngày hoạt động: 07/01/2011
- Website:http://www.phuonghoangco.com
- Email: phuonghoang396@gmail.com
- Điện thoại: (0274) 6521 002 - Fax: 06513898002
- Giám đốc: TRƯƠNG VĂN PHƯỢNG
- Vốn điều lệ : 10.000.000.000 đồng ( Mười tỉ đồng)
- Tính đến nay có 40 nhân sự
- Phương pháp tính thuế GTGT : Tính thuế GTGT theo phương pháp Khấu trừ
 Logo Công ty
1.1.2.2. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Trách nhiệm hữu hạn với nguồn vốn từ chủ sở hữu.
1.1.2.3. Quá trình phát triển
Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Phượng Hoàng bắt đầu hoạt động từ
ngày 07 tháng 1 năm 2011. Cho đến nay Phượng Hoàng đã trở thành nhà phân phối,
đại lý số một về các sản phầm như “Pin năng lượng mặt trời”, “máy lạnh dân dụng
và công nghiệp” của một số hãng nổi tiếng trong nước cũng như trên thế giới như:
Toshiba, Panasonic, Daikin, Reteech… Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vực điện
tử - điện lạnh, để bước vào thị trường Phượng Hoàng đã nhanh chóng nắm bắt cơ hội,
không ngừng đổi mới kiểu dáng cũng như chất lượng sản phẩm theo hướng công nghệ
Hình 1.1. Logo công ty
6
hiện đại, chất lượng sản xuất đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt Châu Âu để phục vụ quý
khách hàng một cách tốt nhất.
Phượng Hoàng đã thiết lập hệ thống phân phối rộng trên toàn quốc xem đó là
xương sống cho chiến lược kinh doanh dài hạn nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng điện
cho người dân trên toàn quốc nhằm góp phần xây dựng đời sống tinh thần và vật chất
ở những nơi khó khăn được cải thiện hơn. Hiện nay, công ty là nhà phân phối chính
cho hơn 500 đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh trên thị trường.Với
trang thiết bị hiện đại, cùng đội ngũ quản lý, chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp,
đội ngũ kỹ thuật lành nghề, Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng mang đến
những sản phẩm có chất lượng cao, tiến độ giao hàng đảm bảo, giá thành hợp lý nhằm
đáp ứng yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng.
 Phương châm kinh doanh:
Với phương châm làm việc lấy uy tín, sự chuyên nghiệp và chất lượng sản phẩm,
dịch vụ hậu mãi sau bán hàng và sự hài lòng của quý khách hàng là mục tiêu để phát
triển. Khách hàng là giá trị cơ bản, với chính sách “ khách hàng là trung tâm” chỉ lối
cho mọi hoạt động của công ty. Chúng tôi lắng nghe, thấu hiểu nhu cầu của khách
hàng và vận dụng kinh nghiệm, kỹ năng, tư duy của mình để phục vụ và làm thỏa
mãn nhu cầu của quý khách hàng.
 Định hướng công ty:
Giữ vững và ngày càng tăng tốc độ phát triển mọi chỉ tiêu, doanh số, nhân lực,
giá trị thương hiệu, số lượng sản phẩm cung cấp. Thế mạnh đã làm nên thương hiệu
công ty đó là sự chuyên môn hóa cho từng bộ phận, tính trách nhiệm cao cùng những
giám sát kỹ thuật làm việc nghiêm túc, cẩn thận sẽ mang tới những sản phẩm uy tín
– chất lượng nhất. Phượng Hoàng đã nỗ lực cả về nhân lực, vật lực để xây dựng
thương hiệu uy tín, xây dựng niềm tin tới khách hàng với những sản phẩm chúng tôi
cung cấp. Sự tin tưởng và ủng hộ của quý khách hàng là nguồn động viên lớn trên
bước đường phát triển của Phượng Hoàng. Chúng tôi sẽ không ngừng hoàn thiện để
phục vụ khách hàng với những sản phẩm tốt nhất để xứng đáng với những niềm tin
đó.
1.1.2.4. Ngành nghề kinh doanh
Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng hiện kinh doanh:
7
- Pin năng lượng mặt trời
- Sạc pin năng lượng mặt trời
- Bộ inverter năng lượng mặt trời
- Bộ hòa lưới năng lượng mặt trời
- Máy phát điện năng lượng mặt trời
- Đèn năng lượng mặt trời
- Máy nước nóng năng lượng mặt trời
- Máy lọc nước tinh khiết
- Lõi lọc, van vòi
- Tivi, Quạt DC 12V
- Máy lạnh, Tủ lạnh ( Daikin, Aikibi, Panasonic, Toshiba, Reteech..)
 Cùng các dịch vụ
- Dịch vụ chăm sóc - Tư vấn chuyên nghiệp chu đáo về sử dụng sản phẩm hợp lý.
- Sữa chữa - Bảo hành chu đáo
- Giao hàng – lắp đặt tận nơi trên mọi miền tổ quốc.
- Sữa chữa – bảo trì máy lạnh tại Bình Dương
- Vệ sinh – châm ga máy lạnh...
Phượng Hoàng thiết lập hệ thống phân phối rộng trên toàn quốc xem đó là xương
sống cho chiến lược kinh doanh dài hạn nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng điện cho
người dân trên toàn quốc nhằm góp phần xây dựng đời sống tinh thần và vật chất ở
những nơi khó khăn được cải thiện hơn. Hiện nay, Công ty là nhà phân phối chính
cho hơn 300 đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Với trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ quản lý, chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp,
đội ngũ kỹ thuật lành nghề, chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng mang đến
những sản phẩm có chất lượng cao, tiến độ giao hàng đảm bảo, giá thành hợp lý nhằm
đáp ứng yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng.
8
1.1.3. Đặc điểm, quy trình kinh doanh
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Bước 1: Nhân viên thị trường của phòng kinh doanh sẽ đi khảo sát thị trường
và tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
Bước 2 : Sau khi đã xác định được các khách hàng tiềm năng ( chủ cửa hàng,
công ty) thì sẽ tiếp cận khách hàng.
Bước 3 : Nhân viên sẽ giới thiệu sản phẩm dịch vụ ở công ty mình cho khách
hàng biết.
Bước 4: Báo giá và thuyết phục khách hàng đồng ý mua sản phẩm và dịch vụ
Bước 5: Hai bên thống nhất và chốt đơn hàng hoặc nếu đơn hàng lớn sẽ làm hợp
đồng mua bán theo thỏa thuận hai bên.
Bước 6: Sẽ tiến hành giao hàng và sau khi bán hàng cần phải chăm sóc khách
hàng theo kì.
1.2. Tổ chức bộ máy của công ty
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí
Để thuận tiện cho việc quản lý, điều hành việc kinh doanh của công ty thì công
ty cần phải thiết lập một một hệ thống quản lý hợp lý tập trung vào các bộ phận chức
năng riêng biệt nhằm thực hiện tốt và có hiệu quả những mục tiêu mà công ty đề ra.
Tìm
kiếm
khách
hàng
tiềm
năng
Tiếp
cận
khách
hàng
Giới
thiệu
về sản
phẩm
Báo giá
&
thuyết
phục
khách
hàng
Thống
nhất chốt
đơn hàng,
Hợp đồng
mua bán
Giao
hàng
Chăm
sóc KH
sau khi
bán
hàng
Hoàn
thành
Hình 1.2. Quy trình kinh doanh
9
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Nguồn: Tác giả tổng hợp
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ, mối liên hệ giữa các phòng ban
Phòng ban là đơn vị chuyên môn nghiệp vụ có trách nhiệm tham mưu giúp việc
cho giám đốc trong việc điều hành quản lý doanh nghiệp và thực hiện chức năng
chuyên môn, nhằm chấp hành cũng như thực hiện tốt chế độ quản lý kinh tế, chủ
trương, chính sách của Đảng, Nhà nước và cơ quan chủ quản theo đúng pháp luật.
a. Giám đốc
Là người có quyền lực cao nhất, là người đại diện theo pháp luật của công ty,
được phép sử dụng con dấu riêng.
Với tư cách pháp nhân, Giám đốc chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật
cũng như sự tồn tại và phát triển của Công ty.
Giám đốc là người ra quyết định chiến lược cho công ty, là người có quyền điều
hành và phân cấp hoạt động kinh doanh của công ty.
Chỉ đạo việc thực hiện các phương án đấu thầu, các mối quan hệ kinh doanh
trong và ngoài nước.Đàm phán và ký kết các hợp đồng trong và ngoài nước.
GIÁM ĐỐC
PHÒNG
KẾ TOÁN
PHÒNG
KINH
DOANH
PHÒNG
NHÂN
SỰ
PHÒNG
KỸ
THUẬT
BP KHO
& BP
GIAO
HÀNG
10
Phê duyệt các công văn, giấy tờ quan trọng trong công ty
b. Phòng kế toán
Đảm nhiệm mọi hoạt động liên quan đến tài chính dưới sự chỉ đạo của giám
đốc. Thực hiện xây dựng chiến lược, kế hoạch ngân sách hàng năm, kế hoạch công
việc của bộ phận từng tháng để trình Giám đốc phê duyệt.
Tổ chức các hoạt động ghi chép sổ sách, lưu giữ chứng từ và hạch toán chi tiết
cho hoạt động kinh tế phát sinh theo các quy rình kế toán của công ty và đảm bảo
tuân thủ các quy định của Nhà nước.
Tổ chức thực hiện các hoạt động thường xuyên như hội họp, tiếp khách, trực
điện thoại, điều xe, soan thảo và gửi nhận các loại công văn giấy tờ giữa các bộ phận
trong công ty với các cơ quan bên ngoài.
Tổ chức các hoạt động phúc lợi tập thể trong công ty như các giải đấu thể thao,
hội diễn văn nghệ, tham quan du lịch.
Giúp giám đốc đưa ra quyết định, quy định về nội quy, quy chế về lao động tiền
lương và liên hệ với các cơ quan bảo hiểm làm thủ tục giải quyết các chế độ chính
sách sau khi đã được giám đốc quyết định cho thi hành.
c. Phòng kinh doanh
Thực hiện hoạt động giao dịch, đàm phán, kí kết hợp đồng với khách hàng và
nhà cung cấp
Quản lý theo dõi đơn hàng, hợp đồng
Lập kế hoạch và tiến hành các hoạt động nghiên cứu thị trường; nghiên cứu xu
hướng phát triển thị trường, đối thủ cạnh tranh.
Thiết lập hệ thống theo dõi, giám sát, đánh giá và hỗ trợ thực hiện kế hoạch kinh
doanh của các nhân viên trong phòng. Đàm phán ký kết hợp đồng theo ủy quyền của
Giám Đốc.
Cung cấp thông tin về đặc điểm khách hàng, yêu cầu của khách hàng cho phòng
kỹ thuật và Xưởng. Thực hiện xúc tiến thương mại theo kế hoạch đã đưa ra
d. Phòng nhân sự
Lập và triển khai kế hoạch tuyển dụng nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực
kịp thời cho các bộ phận Công ty.
11
Tham mưu cho giám đốc công ty tổ chức thực hiện các việc trong lĩnh vực tổ
chức lao động, quản lý và bố trí nhân lực, bảo hộ lao động, chế độ chính sách chăm
sóc sức khỏe cho người lao động. Kiểm tra, đôn đốc các bộ phận trong công ty thực
hiện nghiêm túc nội quy, quy chế công ty.
Phòng nhân sự còn phải theo dõi quá trình làm việc của toàn bộ công nhân viên
trong doanh nghiệp để tiến hành chấm công và cung cấp bảng chấm công cho phòng
kế toán. Phối hợp với phòng kế toán thực hiện về công tác thanh toán tiền lương, tiền
thưởng và các mặt chế độ, chính sách cho người lao động, và đóng bảo hiểm xã hội
thành phố theo đúng quy định của Nhà nước và của Công ty.
e. Phòng kỹ thuật
Phòng Kỹ thuật là đơn vị thuộc bộ máy quản lý của công ty, có chức năng tham
mưu cho Tổng giám đốc về công tác kỹ thuật, công nghệ, định mức và chất lượng sản
phẩm.
Thiết kế, triển khai giám sát về kỹ thuật các sản phẩm làm cơ sở để hạch toán,
đấu thầu và ký kết các hợp đồng kinh tế.
Kết hợp với phòng Kế hoạch theo dõi, kiểm tra chất lượng, số lượng hàng hoá,
khi mua vào hoặc xuất ra.
Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu chất lượng sản phẩm.
Thiết kế, triển khai thi công sản phẩm ở các khâu sản xuất. Tổ chức quản lý,
kiểm tra công nghệ và chất lượng sản phẩm, tham gia nghiệm thu sản phẩm.
Căn cứ hợp đồng kinh tế lập phương án kỹ thuật, khảo sát, lên danh mục, hạng
mục cung cấp cho Phòng Kinh doanh để xây dựng giá thành sản phẩm. Quản lý và
kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị thực hiện các mặt hàng, sản phẩm theo đúng mẫu mã,
quy trình kỹ thuật, nhiệm vụ thiết kế theo hợp đồng kinh tế đã ký kết.
Kiểm tra xác định khối lượng, chất lượng, kỹ mỹ thuật của sản phẩm để xuất
xưởng làm cơ sở quyết toán và thanh lý hợp đồng kinh tế. Lưu trữ hồ sơ kỹ thuật,
đảm bảo bí mật công nghệ sản phẩm truyền thống.
f. Bộ phận kho & bộ phận giao hàng
Chịu trách nhiệm chỉ đạo, đôn đốc công tác xây dựng và hoàn thiện các quy
định, quy trình liên quan đến hoạt động của Phòng Kho vận
Hỗ trợ, giám sát công tác lập kế hoạch hoạt động của các trưởng bộ phận
12
Kiểm soát việc triển khai kế hoạch và công tác báo cáo theo quy định
Chỉ đạo triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ kho vận cho cán bộ
nhân viên
Chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các công việc của phòng Kho vận có liên
quan tới các cơ quan chức năng
Chịu trách nhiệm triển khai, giám sát công tác kiểm soát chi phí hoạt động của
Phòng Kho vận và công tác quản lý kho.
Trực tiếp tiếp nhận và lập kế hoạch nhập hàng.
Chỉ đạo, giám sát công tác kiểm kê kho theo quy định và chỉ đạo, giám sát việc
xử lý các vấn đề phát sinh tại kho (hàng lỗi,hàng hết date, hỏng, huỷ, hàng trả lại…)
Trực tiếp điều hành việc tiếp nhận và sắp xếp lịch giao nhận hàng hoá bằng
phương tiện xe lớn.
Kiểm soát, giám sát công tác giao nhận hàng hoá, chỉ đạo, giám sát công tác bảo
trì sửa chữa phương tiện vận chuyển.
1.3. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Phòng kế toán là nơi quan trọng nhất của công ty vì tại đây diễn ra việc ghi
chép phản ánh toàn bộ các hoạt động tài chính, sản xuất kinh doanh của đơn vị. Bên
cạnh đó các chứng từ, sổ sách và tài liệu quan trọng của công ty đều được tập trung
lưu trữ tại phòng kế toán. Để thực hiện tốt các nhiệm vụ, yêu cầu đầu tiên đối với các
bộ máy kế toán là phải được tổ chức tốt, cơ cấu gọn nhẹ, hợp lý và hoạt động có hiệu
quả. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty như sau:
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
13
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty.
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ
a. Kế toán trưởng
Tổ chức công tác kế toán, kiểm soát tình hình thu, chi của doanh nghiệp. Sẽ chịu
trách nhiệm trực tiếp có sai sót về số liệu.
Quản lý điều hành nhân viên trong phòng kế toán.
Tham mưu cho giám đốc về tình hình tài chính của doanh nghiệp. Kiểm soát
giá cả.
Báo cáo thường xuyên tình hình hoạt động của Phòng kế toán cho GĐ Công ty;
tiếp nhận, phổ biến và triển khai thực hiện kịp thời các chỉ thị của GĐ công ty.
b. Kế toán kho
Theo dõi, tình hình xuất nhập kho nguyên vật liệu, sản phẩm về mặt số lượng
và giá trị tại kho của công ty.
Lập chứng từ nhập xuất, chi phí mua hàng, hoá đơn bán hàng và kê khai thuế
đầu vào đầu ra.
Hạch toán doanh thu, giá vốn, tình hình công nợ của doanh nghiệp trong kỳ.
KẾ TOÁN
TRƯỞNG
THỦ
QUỸ
KẾ
TOÁN
LƯƠNG
KẾ
TOÁN
BÁN
HÀNG
KẾ
TOÁN
CÔNG
NỢ
KẾ
TOÁN
KHO
14
Theo dõi công nợ, lập biên bản xác minh công nợ theo định kỳ (hoặc khi có yêu
cầu), nộp về Phòng kế toán
Tính giá nhập xuất vật tư hàng nhập khẩu, lập phiếu nhập xuất và chuyển cho
bộ phận liên quan.
Lập báo cáo tồn kho, báo cáo nhập xuất tồn hàng tháng, hàng quý.
Kiểm soát nhập xuất hàng hóa, vật tư tồn kho.
c. Kế toán công nợ
Phản ánh ghi chép đầy đủ, chính xác, kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát
sinh theo từng đối tượng khách hàng và nhà cung cấp.
Theo dõi tình hình thanh toán nợ của khách hàng
Đôn đốc và trực tiếp thu hồi các khoản nợ khó đòi, nợ lâu.
Kiểm tra số liệu công nợ để lập biên bản xác nhận công nợ đối với từng khách
hàng và từng nhà cung cấp.
d. Kế toán bán hàng
Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác tính hình bán hàng của doanh
nghiệp trong kỳ.
Tính toán và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra, bao gồm
cả doanh thu bán hàng, thuế giá trị gia tăng đầu ra của từng nhóm mặt hàng, từng hoá
đơn, từng khách hàng...
Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế phát
sinh và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm căn cứ để
xác định kết quả kinh doanh.
Cung cấp thông tin cần thiết về tình hình bán hàng phục vụ cho việc chỉ đạo,
điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tham mưu cho lãnh đạo về các
giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng.
Kế toán bán hàng kiêm phần hành kế toán lương.
e .Kế toán tiền lương
Tính toán chính xác, kịp thời, đúng chính sách chế độ về các khoản tiền lương,
thưởng và các khoản trợ cấp phải trả cho người lao động.
Xây dựng mức lương để tính lương và nộp cho cơ quan bảo hiểm.
15
Lập báo cáo về lao động, tiền lương và các khoản bảo hiểm thuộc phạm vi của
kế toán. Tổ chức phân tích tình hình sử dụng lao động quỹ lương, quỹ bảo hiểm.
f. Thủ quỹ
Theo dõi thu, chi tiền mặt theo chứng từ (phiếu thu, phiếu chi).
Chịu trách nhiệm với kế toán trưởng và chủ doanh nghiệp.
Cuối tháng, cộng và khóa sổ lấy số dư cuối kỳ hàng tháng.
Theo dõi giấy báo Có, lệnh chuyển tiền, ủy nhiệm chi.
1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty
1.4.1. Chính sách kế toán chung
Trước ngày 01/01/2020 Công ty áp dụng theo thông tư 133/2016/TT-BTC ban
hành ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính.
Kể từ ngày 01/01/2020 đến nay Công ty áp dụng theo thông tư 200/2014/TT-
BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính.
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01và kết thúc ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ : Việt Nam Đồng
Phương pháp khấu hao: Khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
Phương pháp tính giá xuất kho: Phương pháp nhập trước xuất trước ( FIFO)
Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ
1.4.2. Chế độ kế toán và hình thức kế toán áp dụng
Chế độ kế toán: Trước 1/1/2020 sử dụng thông tư 133/2016/TT-BTC. Từ ngày
01/01/2020 sử dụng thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014, về việc
ban hành về chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa. Tất cả các chứng từ kế toán
điều phù hợp và đặc điểm nghiệp vụ phát sinh tại Công ty và yêu cầu quản lý tài chính
đồng bộ tuân theo quy định chung của Nhà Nước. Ngoài việc áp dụng thống nhất hệ
thống tài khoản kế toán doanh nghiệp hiện hành thì Chi nhánh công ty TNHH Phượng
Hoàng còn mở thêm một số tài khoản chi tiết phục vụ cho theo dõi, quản lý kinh
doanh tại doanh nghiệp.
Hình thức sổ kế toán: Trước ngày 01/01/2020 công ty áp dụng hình thức sổ kế
toán Nhật kí chung theo TT 133/2016/TT-BTC. Từ ngày 01/01/2020 đến nay Chi
16
nhánh Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật Ký Chung theo thông tư
200/2014/TT-BTC với sự hỗ trợ của phần mềm kế toán AMIS.VN.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính thể hiện qua hình
sau:
Nguồn: Phòng kế toán (2019)
Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày:
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm:
Đối chiếu, kiểm tra:
Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ
kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản
ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu được
thiết kế trên phần mềm kế toán.
Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ
kế toán tổng hợp (Sổ Cái hoặc Chứng Từ ghi sổ...) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên
quan. Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao
tác khoá sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp
SỔ KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
- Báo cáo tài chính
- Báo cáo kế toán
quản trị
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
MÁY VI TÍNH
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN
BẢNG TỔNG HỢP
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN CÙNG LOẠI
Hình 1.5. Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính
17
với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo
thông tin đã được nhập trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu
giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính. Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính
theo quy định.
Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được lưu theo
file theo hình thức nhật kí chung và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ
kế toán . Có thể mô tả trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
theo sơ đồ trên.
18
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG
TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH PHƯỢNG HOÀNG
2.1. Nội dung
Theo thông tư 133/BTC/2016, phải thu của khách hàng là khoản tiền mà doanh
nghiệp phải thu từ những khách hàng đã được doanh nghiệp cung ứng hàng hóa, dịch
vụ theo phương thức bán chịu (bao gồm tiền hàng chưa có thuế giá trị gia tăng
(GTGT) hoặc đã có thuế giá trị gia tăng ) hoặc bán hàng theo phương thức trả trước.
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các
khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về bất động sản đầu tư, tài sản
cố định, các khoản đầu tư tài chính. Tài khoản này còn dùng để phản ánh các khoản
phải thu của người nhận thầu xây dựng cơ bản với người giao thầu về khối lượng
công tác xây dựng cơ bản đã hoàn thành. Không phản ánh vào tài khoản này các
nghiệp vụ thu tiền ngay.
2.2. Nguyên tắc kế toán
Theo Điều 17 của Bộ Tài Chính (2016) tài khoản này dùng để phản ánh các
khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp
với khách hàng về tiền cung cấp các dịch vụ. Tài khoản này còn dùng để phản ánh
các khoản phải thu của người nhận thầu xây dựng cơ bản với người giao thầu về khối
lượng công tác xây dựng cơ bản đã hoàn thành. Không phản ánh vào tài khoản này
các nghiệp vụ thu tiền ngay.
Khoản phải thu của khách hàng cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng,
từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết kỳ hạn thu hồi (trên 12 tháng hay không quá
12 tháng kể từ thời điểm lập báo cáo) và ghi chép theo từng lần thanh toán. Đối tượng
phải thu là các khách hàng có quan hệ kinh tế với doanh nghiệp về mua sản phẩm,
hàng hóa, nhận cung cấp dịch vụ, kể cả tài sản cố định, bất động sản đầu tư, các khoản
đầu tư tài chính.
Trong hạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành phân loại các
khoản nợ, loại nợ có thể trả đúng hạn, khoản nợ khó đòi hoặc có khả năng không thu
hồi được, để có căn cứ xác định số trích lập dự phòng phải thu khó đòi hoặc có biện
pháp xử lý đối với khoản nợ phải thu không đòi được. Khoản thiệt hại về nợ phải thu
khó đòi sau khi trừ dự phòng đã trích lập được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh
19
nghiệp trong kỳ báo cáo. Khoản nợ khó đòi đã xử lý khi đòi được, hạch toán vào thu
nhập khác.
Trong quan hệ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo thỏa thuận giữa
doanh nghiệp với khách hàng, nếu sản phẩm, hàng hóa, tài sản cố định, bất động sản
đầu tư đã giao, dịch vụ đã cung cấp không đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng kinh
tế thì người mua có thể yêu cầu doanh nghiệp giảm giá hàng bán hoặc trả lại số hàng
đã giao.
Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng
Số dư đầu kì bên nợ : Số còn phải thu khách hàng vào đầu kì.
Số dư dầu kì bên có : Số tiền khách hàng ứng trước còn ở đầu kì.
Bên Nợ:
Số tiền phải thu của khách hàng phát sinh trong kỳ khi cung cấp dịch vụ, hồ sơ
và các công trình xây dựng đã hoàn thành.
Số tiền thừa trả lại cho khách hàng.
Bên Có:
Số tiền khách hàng đã trả nợ.
Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng
Doanh thu của số hàng bán bị người mua trả lại (có thuế GTGT hoặc không có
thuế GTGT)
Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại cho người mua
Số dư bên Nợ:
Số tiền còn phải thu của khách hàng.
Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số tiền nhận
trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi tiết theo từng đối
tượng cụ thể. Khi lập Bảng Cân đối kế toán, phải lấy số dư chi tiết theo từng đối tượng
phải thu của tài khoản này để ghi cả hai chỉ tiêu bên "Tài sản" và bên "Nguồn vốn".
2.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 131 “Khoản phải thu khách hàng”
Một số tài khỏan liên quan: 511, 333, 111…
20
Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán TK 131 tại Chi nhánh công ty
Nguồn: Kết quả xử lí của tác giả
Hệ thống hóa các nghiệp vu kinh tế phát sinh thực tế Chi nhánh công ty theo
hình 2.1
Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ chưa thu được ngay bằng tiền kế
toán ghi nhận doanh thu, ghi:
21
(1) Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, kế toán phản ánh doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp
được tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
(2) Kế toán hàng bán bị khách hàng trả lại:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán chưa có thuế)
Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (số thuế GTGT của hàng bán bị
trả lại)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
(3) Khi nhận được tiền thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc khoản ứng trước từ
khách hàng, ghi:
Nợ các TK 111, 112 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
(4) Khi chi phí vận chuyển do khách hàng chịu thì ghi :
Nợ 131- Phải thu khách hàng
Có 711- Doanh thu khác
(5) Chi phí vận chuyển do khách hàng mua số lượng lớn, được trừ vào công nợ của
khách hàng ghi :
Nợ 6423 - Chi phí vận chuyển
Có 131- Phải thu của khách hàng.
(6) Hàng năm có khách hàng nào mua nhiều sản phẩm ,hàng hóa dịch vụ thì được
hưởng chiết khấu năm, trừ thẳng vào khoản nợ phải thu của khách hàng, ghi:
Nợ TK 6421 - Chi phí quản lí kinh doanh (Số tiền chiết khấu thanh toán)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
22
2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
2.4.1. Chứng từ kế toán
Theo Luật Kế toán (2015) “Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin
phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ
kế toán. Chứng từ kế toán là một tài liệu kế toán”.
Tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng, đối với phải thu khách hàng thì
sử dụng các chứng từ sau đây:
2.4.1.1. Hóa đơn GTGT
a) Mục đích
Hóa đơn GTGT là loại hóa đơn sử dụng cho cá nhân, tổ chức tính thuế theo
phương pháp khấu trừ, bán hàng hóa dịch vụ với số lượng lớn, do người bán lập khi
bán hàng hóa, dịch vụ thu tiền.
Hóa đơn là căn cứ để người bán ghi nhận doanh thu và các sổ kế toán có liên
quan và là chứng từ cho người mua và nhân viên vận chuyển hàng hóa trên đường,
lập phiếu nhập kho, thanh toán tiền hàng.
b) Cách lập hóa đơn GTGT
Những dòng phía trên ghi rõ họ tên, địa chỉ, mã số thuế tổ chức, cá nhân bán
hàng và mua hàng, hình thức thanh toán.
Và các cột tiếp theo:
Cột 1: Ghi số thứ tự.
Cột 2: Tên hàng hoá, dịch vụ
Cột 3: Đơn vị tính
Cột 4: Ghi rõ số lượng của từng sản phẩm hàng hóa.
Cột 5: Ghi rõ đơn giá của từng sản phẩm hàng hóa.
Cột 6: Thành tiền (6)=(4)*(5)
Dòng cộng tiền hàng: Ghi số tiền ở cột 6.
Dòng thuế suất GTGT: Ghi thuế suất của hàng hóa, dịch vụ theo thuế.
Dòng tiền thuế GTGT: Ghi số tiền thuế của hàng hóa, sản phẩm ghi trong hóa
đơn bằng cộng tiền hàng* thuế suất GTGT%.
Dòng tổng cộng tiền thanh toán: Ghi bằng số tiền hàng cộng số tiền thuế GTGT.
Dòng số tiền viết bằng chữ: Ghi bằng chữ số tiền tổng cộng tiền thanh toán.
23
2.4.1.2. Phiếu xuất kho
a) Mục đích
Để theo dõi chặt chẽ số lượng vật tư, công cụ, vật dụng, sản phẩm hàng hóa….
xuất kho cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, phiếu xuất kho làm căn cứ để
hạch toán chi phí sản xuất, cũng để thực hiện định mức tiêu hao vật tư.
b) Cách lập phiếu xuất kho
Góc bên trái của Phiếu xuất kho phải ghi rõ tên của đơn vị (hoặc đóng dấu đơn
vị), bộ phận xuất kho. Phiếu xuất kho lập cho một hoặc nhiều thứ vật tư, công cụ,
dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá cùng một kho dùng cho một đối tượng hạch toán chi
phí hoặc cùng một mục đích sử dụng.
Khi lập phiếu xuất kho phải ghi rõ: Họ tên người nhận hàng, tên, đơn vị (bộ
phận): số và ngày, tháng, năm lập phiếu; lý do xuất kho và kho xuất vật tư, công cụ,
dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá.
Phiếu xuất kho do các bộ phận xin lĩnh hoặc do bộ phận quản lý, bộ phận kho
lập.
2.4.1.3. Phiếu thu
a) Mục đích
Phiếu thu được các đơn vị hay doanh nghiệp sử dụng với mục đích để xác định
số tiền mặt hay ngoại tệ được nhập vào quỹ, các khoản tiền Việt Nam hoặc tiền ngoại
tệ khi nhập vào quỹ đều phải có phiếu thu.
Phiếu thu cũng được coi là một mẫu biên nhận được sử dụng để thủ quỹ làm
căn cứ để thu tiền, kế toán ghi sổ các khoản thu có liên quan, ghi sổ quỹ.
b) Cách lập phiếu thu
Phía trên góc trái ghi rõ tên đơn vị và địa chỉ đơn vị thu tiền.
Ở góc phải ghi rõ số phiếu, tài khoản ghi nợ ghi có.
Dòng họ tên: Ghi rõ họ tên đơn vị nộp tiền.
Dòng địa chỉ: ghi rõ địa chỉ của người nộp hoặc đơn vị nộp tiền.
Phải ghi rõ lí do nộp tiền.
Dòng số tiền: Ghi rõ số tiền đã thu, sau đó phải viết bằng chữ số tiền đã thu và
kèm theo chứng từ gì phải ghi rõ.
24
Phiếu thu này được lập 2 liên: Liên 1 giao cho khách hàng, liên 2 thủ quỹ giữ
lại.
2.4.1.4. Giấy báo có
a) Mục đích
Giấy báo Có là chứng từ kế toán nhằm báo cho chủ tài khoản biết tài khoản của
đơn vị đã có tiền trong tài khoản. Giấy báo có do ngân hàng lập, cuối tháng sẽ lấy 1
lần để kế toán kiểm tra đối chiếu.
b) Cách lập Giấy báo có
Giấy báo có là do ngân hàng lập
Ví dụ:
Hình 2.2. Phiếu báo có ngân hàng MB
Nguồn: Phòng kế toán
25
2.4.1.5. Hợp đồng mua bán
a) Mục đích
Hợp đồng mua bán là thỏa thuận giữa các bên theo đó bên bán chuyển hàng hóa
cho bên mua, bên mua hàng có trách nhiệm nhận hàng và có nghĩa vụ thanh toán cho
bên bán hàng, việc giao hàng thanh toán phải thưc hiện theo thời gian, địa điểm,
phương thức thanh toán trên hợp đồng.
Hợp đồng mua bán đo bên bán lập dưới sự thỏa thuận của hai bên.
b) Cách lập hợp đồng mua bán
Xác định các vấn đề có trong hợp đồng.
Gạch ra những điều khoản, mấu chốt cần có.
Xác định các nội dung bắt buộc phải có.
Xây dựng hệ thống điều khoản an toàn.
Xây dựng các điều khoản quyền, nghĩa vụ các bên.
Xây dựng bản nháp của hợp đồng.
Phê duyệt hợp đồng.
2.4.2. Sổ sách kế toán sử dụng
Theo định nghĩa tại khoản 1 điều 24 của luật Kế toán 2015: “Sổ kế toán dùng
để ghi chép, hệ thống và lưu trữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh
có lên quan tới đơn vị kế toán”.
Tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng, đối với khoản phải thu khách
hàng thì doanh nghiệp sử dụng các loại sổ sau đây:
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái tài khoản
- Sổ tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
- Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng
- Sổ tổng hợp bán hàng
- Sổ chi tiết bán hàng
Tuy nhiên Công ty sử dụng phần mềm kế toán AMIS.VN nên sổ chỉ được lưu trữ ở
trên phần mềm máy tính để tiện theo dõi.
26
2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Chi nhánh công ty TNHH Phượng
Hoàng
Do loại hình công ty Thương mại dịch vụ nên trong năm 2019 chi nhánh công
ty TNHH Phượng Hoàng chủ yếu phát sinh các nghiệp vụ như sau: Bán hàng chưa
thu tiền, khách hàng đặt cọc trước khi giao hàng, khách hàng trả tiền sau khi nhận
được hàng, hàng bán bị trả lại, chi nhánh Công ty không có giảm giá hàng bán.
Trích một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng
Hoàng năm 2019 như sau:
2.5.1. Nghiệp vụ 1
Ngày 23/10/2019, Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam, địa chỉ Số 168,
Tổ 6, Ấp 8, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước đã đặt hàng qua
điện thoại theo đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS ngày 23/10/2019 có giá trị là
38.316.000 đồng (đã bao gồm 10% thuế GTGT), sau đó hai bên đã tiến hành lập hợp
đồng mua bán giữa sự tham gia của đại diện hai bên. Cùng ngày Công Ty TNHH Mro
Technologies Việt Nam đã chuyển tiền trước 50% giá trị đơn hàng là 19.158.000
đồng vào Ngân hàng TMCP Quân Đội chi nhánh Bình Dương.
Chứng từ sử dụng: Đơn đặt hàng, Hợp đồng mua bán, Phiếu báo có
Sổ sách sử dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu
( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu
trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng
là xlsx.)
27
Hình 2.3. Đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS
Nguồn: Phòng kế toán
28
Hình 2.4. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 1/3
Nguồn: Phòng kế toán
29
Hình 2.5. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 2/3
Nguồn: Phòng kế toán
30
Hình 2.6. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 3/3
Nguồn: Phòng kế toán
31
Hình 2.7. Phiếu báo có
Nguồn: Phòng kế toán
32
Hình 2.8. Sổ nhật kí chung ngày 23/10/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng từ Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số lũy kế kỳ trước
chuyển sang
450.583.232.771 450.583.232.771
23/10/2019 23/10/2019 NK00111
Mua mini rail và con
tán chuyên dụng đơn
hàng 20kw Đắk Lắk
156 331 2.250.000 0
23/10/2019 23/10/2019 NK00111
Mua mini rail và con
tán chuyên dụng đơn
hàng 20kw Đắk Lắk
331 156 0 2.250.000
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202224 Thu tiền khách hàng 1121 131 6.000.000 0
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202224 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 6.000.000
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202225 Thu tiền khách hàng 1121 131 35.000.000 0
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202225 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 35.000.000
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226
Thu tiền khách hàng
- Mro Technologies
1121 131 19.158.000 0
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226
Thu tiền khách hàng
- Mro Technologies
131 1121 0 19.158.000
23/10/2019 23/10/2019 NVK00760
chi trả tiền mua kẹp
bìa+ kẹp giữa
331 1121 4.500.000 0
23/10/2019 23/10/2019 NVK00760
chi trả tiền mua kẹp
bìa+ kẹp giữa
1121 331 0 4.500.000
23/10/2019 23/10/2019 NVK00761 phí chuyển tiền 6427 1121 66.000 0
23/10/2019 23/10/2019 NVK00761 phí chuyển tiền 1121 6427 0 66.000
23/10/2019 23/10/2019 NVK00780 phí chuyển tiền rút tiền 6427 1121 5.000 0
23/10/2019 23/10/2019 NVK00780 phí chuyển tiền rút tiền 1121 6427 0 5.000
Tổng số 450.650.211.771 450.650.211.771
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 23 tháng 10 năm 2019
33
Hình 2.9. Sổ cái TK 131 ngày 23/10/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày Số hiệu
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ 6.711.584.538
- Số phát sinh trong
kỳ
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202224 Thu tiền khách hàng 1121 6.000.000
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202225 Thu tiền khách hàng 1121 35.000.000
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226
Thu tiền khách
hàng - Mro
Technologies
1121 19.158.000
- Cộng số phát sinh 60.158.000
- Số dư cuối kỳ 6.651.426.538
- Cộng lũy kế từ
đầu năm
38.595.849.812 36.939.090.081
Ngày ..... tháng ..... năm .........
Giám đốc
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng
Mẫu số: S03b-DNN
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
AMIS.VN - Kế toán
(Ký, họ tên, đóng
Trần Thị Quỳnh
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Ngày 23 tháng 10 năm 2019
34
Hình 2.10. Sổ chi tiết công nợ phải thu Qúy 4/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Nợ Có Nợ Có
38.316.300 38.316.300
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226
Thu tiền khách
hàng - Mro
Technologies
131 1121 0 19.158.000 0 19.158.000
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 LG_APNQ48 131 5111 34.833.000 0 15.675.000 0
24/10/2019 24/10/2019 BH06907
Thuế GTGT -
LG_APNQ48
131 33311 3.483.300 0 19.158.300 0
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283
Thu tiền khách
hàng
131 1121 0 19.158.000 300 0
19/11/2019 19/11/2019 NVK01000
kết chuyển công
nợ phải thu, công
nợ phải trả
131 6421 0 300 0 0
Tổng số 5/5 38.316.300 38.316.300
Tên khách hàng: Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam
(5)
CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Quý 4 năm 2019
Ngày
hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
TK
công
nợ
TK
đối
ứng
Phát sinh Số dư
35
2.5.2. Nghiệp vụ 2
Ngày 24/10/2019 Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng đã tiến hành giao
hàng theo đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS ngày 23/10/2019 cho Công Ty
TNHH Mro Technologies Việt Nam.
Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT
Sổ sách sử dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu
( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu
trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng
là xlsx.)
36
Hình 2.11. Phiếu xuất kho số XK00341
Nguồn: Phòng kế toán
37
Hình 2.12. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000365
Nguồn: Phòng kế toán
38
Hình 2.13. Sổ nhật kí chung ngày 24/10/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số lũy kế kỳ trước chuyển
sang
450.650.211.771 450.650.211.771
24/10/2019 24/10/2019 XK00337
Xuất kho bán hàng Anh hùng (
chồng chị trang )
632 156 469.822 0
24/10/2019 24/10/2019 XK00337
Xuất kho bán hàng Anh hùng (
chồng chị trang )
156 632 0 469.822
24/10/2019 24/10/2019 XK00338
Xuất kho bán hàng CHÚ HỌC
0963095281 theo hóa đơn
BH200331
632 156 17.752 0
24/10/2019 24/10/2019 XK00338
Xuất kho bán hàng CHÚ HỌC
0963095281 theo hóa đơn
BH200331
156 632 0 17.752
24/10/2019 24/10/2019 BH06904 ĐÃ THANH TOÁN 131 5116 500.000 0
24/10/2019 24/10/2019 BH06904 ĐÃ THANH TOÁN 5116 131 0 500.000
24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 131 5111 200.000 0
24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 5111 131 0 200.000
24/10/2019 24/10/2019 XK00341
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH MRO TECHNOLOGIES
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200335
632 156 33.818.181 0
24/10/2019 24/10/2019 XK00341
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH MRO TECHNOLOGIES
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200335
156 632 0 33.818.181
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 131 5111 34.833.000 0
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 5111 131 0 34.833.000
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 131 33311 3.483.300 0
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 33311 131 0 3.483.300
Tổng số 450.723.533.826 450.723.533.826
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 24 tháng 10 năm 2019
39
Hình 2.14. Sổ cái tài khoản 131 ngày 24/10/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày Số hiệu
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ 6.651.426.538
- Số phát sinh
trong kỳ
24/10/2019 24/10/2019 BH06904
ĐÃ THANH
TOÁN
5116 500.000
24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 33311 134.500
24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 5111 1.345.000
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 33311 3.483.300
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 5111 34.833.000
- Cộng số phát sinh 40.295.800
- Số dư cuối kỳ 6.691.722.338
- Cộng lũy kế từ
đầu năm
38.636.145.612 36.939.090.081
Giám đốc
Trần Thị Quỳnh
AMIS.VN - Kế toán
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngày ..... tháng ..... năm .........
Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số hiệu
TK
đối ứng
Số tiền
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
Mẫu số: S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Ngày 24 tháng 10 năm 2019
40
Hình 2.15. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
2.5.3. Nghiệp vụ 3
Ngày 04/11/2019 Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam đã chuyển tiền
50% giá trị còn lại của lô hàng bán ngày 24/10/2019 là 19.158.000 đồng vào Ngân
hàng TMCP Quân Đội chi nhánh Bình Dương.
Chứng từ sử dụng: Phiếu báo có
Sổ sách sử dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu
( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu
trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng
là xlsx.)
Nợ Có Nợ Có
38.316.300 38.316.300
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226
Thu tiền khách
hàng - Mro
Technologies
131 1121 0 19.158.000 0 19.158.000
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 LG_APNQ48 131 5111 34.833.000 0 15.675.000 0
24/10/2019 24/10/2019 BH06907
Thuế GTGT -
LG_APNQ48
131 33311 3.483.300 0 19.158.300 0
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283
Thu tiền khách
hàng
131 1121 0 19.158.000 300 0
19/11/2019 19/11/2019 NVK01000
kết chuyển công
nợ phải thu, công
nợ phải trả
131 6421 0 300 0 0
Tổng số 5/5 38.316.300 38.316.300
Tên khách hàng: Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam
(5)
CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Quý 4 năm 2019
Ngày
hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
TK
công
nợ
TK
đối
ứng
Phát sinh Số dư
41
Hình 2.16. Phiếu báo có
Nguồn: Phòng kế toán
42
Hình 2.17. Sổ nhật kí chung ngày 04/11/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng từ Diễn giải
Tài
khoả
n
TK
đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số lũy kế kỳ trước
chuyển sang
477.617.679.532 477.617.679.532
04/11/2019 04/11/2019 NK00146
Mua 1b
FTKC35UAVMVcho
anh Toàn
156 331 10.485.090 0
04/11/2019 04/11/2019 NK00146
Mua 1b
FTKC35UAVMVcho
anh Toàn
331 156 0 10.485.090
04/11/2019 04/11/2019 NK00146
Mua 1b
FTKC35UAVMVcho
anh Toàn
1331 331 1.048.509 0
04/11/2019 04/11/2019 NK00146
Mua 1b
FTKC35UAVMVcho
anh Toàn
331 1331 0 1.048.509
04/11/2019 04/11/2019 NK00152
Mua 5b lọc nước 9 cấp
kèmvỏ tủ cho Đăk Lăk
(xe Đắk Lắk xuống lấy
hàng)
156 331 10.900.000 0
04/11/2019 04/11/2019 NK00152
Mua 5b lọc nước 9 cấp
kèmvỏ tủ cho Đăk Lăk
(xe Đắk Lắk xuống lấy
hàng)
331 156 0 10.900.000
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 1121 131 19.158.000 0
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 19.158.000
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202284
Thu tiền khách hàng -
solar miền trung
1121 131 45.000.000 0
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202284
Thu tiền khách hàng -
solar miền trung
131 1121 0 45.000.000
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202285
Thu tiền khách hàng -
duy vinh
1121 131 6.500.000 0
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202285
Thu tiền khách hàng -
duy vinh
131 1121 0 6.500.000
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202286
Thu tiền khoản 2 - 4 hợp
đồng SHIN BANK
1121 1388 32.000.000 0
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202286
Thu tiền khoản 2 - 4 hợp
đồng SHIN BANK
1388 1121 0 32.000.000
Tổng số 477.742.771.131 477.742.771.131
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 04 tháng 11 năm 2019
43
Hình 2.18. Sổ cái tài khoản 131 ngày 04/11/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày Số hiệu
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ 6.673.038.600
- Số phát sinh
trong kỳ
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283
Thu tiền khách
hàng
1121 19.158.000
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202284
Thu tiền khách
hàng - solar miền
trung
1121 45.000.000
- Cộng số phát
sinh
64.158.000
- Số dư cuối kỳ 6.608.880.600
- Cộng lũy kế từ
đầu năm
40.979.372.176 39.160.093.323
Giám đốc
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
Mẫu số: S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Ngày 04 tháng 11 năm 2019
Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Trần Thị Quỳnh
AMIS.VN - Kế toán
Ngày ..... tháng ..... năm .........
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
44
Hình 2.19. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
2.5.4. Nghiệp vụ 4
Ngày 25/11/2019 Công Ty TNHH Nội Thất Bếp Owen Việt Nam, địa chỉ: Lô
A- 3B-CN, đường D3, KCN Bàu Bàng - Lai Uyên – Huyện Bàu Bàng – Tỉnh Bình
Dương đặt hàng theo đơn hàng số DH0003002716_AMIS có giá trị là 92.400.000
đồng ( đã bao gồm 10% thuế GTGT). Ngày 26/11/2019 thì Công Ty TNHH Nội Thất
Bếp Owen Việt Nam trả trước tiền hàng theo phương thức chuyển khoàn vào Ngân
hàng TMCP Quân đội chi nhánh Bình Dương.
Chứng từ sử dụng: Đơn đặt hàng, Hợp đồng mua bán , Phiếu báo có
Sổ sách sử dụng : Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu
( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu
trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng
là xlsx.)
Nợ Có Nợ Có
38.316.300 38.316.300
23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226
Thu tiền khách
hàng - Mro
Technologies
131 1121 0 19.158.000 0 19.158.000
24/10/2019 24/10/2019 BH06907 LG_APNQ48 131 5111 34.833.000 0 15.675.000 0
24/10/2019 24/10/2019 BH06907
Thuế GTGT -
LG_APNQ48
131 33311 3.483.300 0 19.158.300 0
04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283
Thu tiền khách
hàng
131 1121 0 19.158.000 300 0
19/11/2019 19/11/2019 NVK01000
kết chuyển công
nợ phải thu, công
nợ phải trả
131 6421 0 300 0 0
Tổng số 5/5 38.316.300 38.316.300
Tên khách hàng: Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam
(5)
CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Quý 4 năm 2019
Ngày
hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
TK
công
nợ
TK
đối
ứng
Phát sinh Số dư
45
Hình 2.20. Đơn đặt hàng số DH0003002716_AMIS
Nguồn: Phòng kế toán
46
Hình 2.21. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 1/4
Nguồn: Phòng kế toán
47
Hình 2.22. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 2/4
Nguồn: Phòng kế toán
48
Hình 2.23. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 3/4
Nguồn: Phòng kế toán
49
Hình 2.24. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 4/4
Nguồn: Phòng kế toán
50
Hình 2.25. Phiếu báo có
Nguồn: Phòng kế toán
51
Hình 2.26. Sổ nhật kí chung ngày 26/11/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng từ Diễn giải
Tài
khoản
TK đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số lũy kế kỳ trước
chuyển sang
516.740.922.606 516.740.922.606
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202390 Thu tiền khách hàng 1121 131 10.200.000 0
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202390 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 10.200.000
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391
Thu tiền khách
hàng - Cty Owen
1121 131 92.400.000 0
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391
Thu tiền khách
hàng - Cty Owen
131 1121 0 92.400.000
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202392 Thu tiền cần thơ 1121 131 40.000.000 0
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202392 Thu tiền cần thơ 131 1121 0 40.000.000
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202393
Thu tiền khách hàng -
anh cảnh
1121 131 150.000.000 0
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202393
Thu tiền khách hàng -
anh cảnh
131 1121 0 150.000.000
26/11/2019 26/11/2019 NVK01020
trả nợ vay liên việt
giải ngân qua năng
lượng thế giới
1388 3411 3.000.465.287 0
26/11/2019 26/11/2019 NVK01020
trả nợ vay liên việt
giải ngân qua năng
lượng thế giới
3411 1388 0 3.000.465.287
26/11/2019 26/11/2019 NVK01021
trừ phí vận chuyển vào
công nợ thiên an
5113 131 200.000 0
26/11/2019 26/11/2019 NVK01021
trừ phí vận chuyển vào
công nợ thiên an
131 5113 0 200.000
26/11/2019 26/11/2019 NVK01024 phí chuyển tiền 6427 1121 44.000 0
26/11/2019 26/11/2019 NVK01024 phí chuyển tiền 1121 6427 0 44.000
26/11/2019 26/11/2019 NVK01053
phí rút tiền, chuyển
tiền
6427 1121 22.000 0
26/11/2019 26/11/2019 NVK01053
phí rút tiền, chuyển
tiền
1121 6427 0 22.000
Tổng số 520.034.253.893 520.034.253.893
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 26 tháng 11 năm 2019
52
Hình 2.27. Sổ cái TK 131 ngày 26/11/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày Số hiệu
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ 6.608.880.600
- Số phát sinh
trong kỳ
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202390
Thu tiền khách
hàng
1121 10.200.000
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391
Thu tiền
khách hàng -
Cty Owen
1121 92.400.000
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202392 Thu tiền cần thơ 1121 40.000.000
- Số dư cuối kỳ 6.466.280.600
- Cộng lũy kế
từ đầu năm
43.640.110.193 42.199.782.237
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trần Thị Quỳnh
142.600.000
AMIS.VN - Kế toán
Ngày ..... tháng ..... năm .........
Người ghi sổ Kế toán trưởng
- Cộng số phát
sinh
Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung Số hiệu
TK
đối ứng
Số tiền
Mẫu số: S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Ngày 26 tháng 11 năm 2019
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
53
Hình 2.28. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Nợ Có Nợ Có
142.996.700 142.996.700
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391
Thu tiền khách hàng - cty
owen
131 1121 0 92.400.000 0 92.400.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Máy lạnh Gree GWC09IB-
K3N9B21
131 5111 11.270.000 0 0 81.130.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC09IB-K3N9B21
131 33311 1.127.000 0 0 80.003.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Máy lạnh Gree GWC12IC-
K3N9B2J
131 5111 72.730.000 0 0 7.273.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC12IC-K3N9B2J
131 33311 7.273.000 0 0 0
04/12/2019 04/12/2019 NTTK202436
Thu tiền khách hàng -
CTYOwen
131 1121 0 25.298.350 0 25.298.350
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Máy lạnh Gree GWC09IB-
K3N9B21
131 5111 16.905.000 0 0 8.393.350
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC09IB-K3N9B21
131 33311 1.690.500 0 0 6.702.850
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Máy lạnh Gree GWC12IC-
K3N9B2J
131 5111 29.092.000 0 22.389.150 0
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC12IC-K3N9B2J
131 33311 2.909.200 0 25.298.350 0
09/12/2019 09/12/2019 NTTK202452
Thu tiền khách hàng -
owen
131 1121 0 25.298.350 0 0
Tổng số 11/11 181.313.000 181.313.000
Tên khách hàng: CÔNGTYTNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM (11)
CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Khách hàng: CÔNG TY TNHH NỘI
THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM; Quý 4 năm 2019
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
TK
công
nợ
TK
đối
ứng
Phát sinh Số dư
54
2.5.5. Nghiệp vụ 5
Ngày 27/11/2019 Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng giao đủ hàng cho
Công Ty TNHH Nội Thất Bếp Owen Việt Nam theo đơn đặt hàng số
DH0003002716_AMIS ngày 25/11/2019.
Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, Biên bản giao nhận hàng hóa, Hóa đơn
GTGT.
Sổ sách sửu dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK131, Sổ chi tiết công nợ phải thu
( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu
trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng
là xlsx.)
55
Hình 2.29. Phiếu xuất kho số XK00628
Nguồn:Phòng kế toán
56
Hình 2.30. Biên bản giao nhận hàng hóa
Nguồn: Phòng kế toán
57
Hình 2.31. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000389
Nguồn: Phòng kế toán
58
Hình 2.32. Sổ nhật kí chung ngày 27/11/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
Tài
khoản
TK đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số lũy kế kỳ trước chuyển
sang 520.033.987.893 520.033.987.893
27/11/2019 27/11/2019 XK00628
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200702
632 156 70.859.920 0
27/11/2019 27/11/2019 XK00628
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200702
156 632 0 70.859.920
27/11/2019 27/11/2019 XK00628
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200702
632 156 2.697.001 0
27/11/2019 27/11/2019 XK00628
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200702
156 632 0 2.697.001
27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 131 5111 84.000.000 0
27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 5111 131 0 84.000.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 131 33311 8.400.000 0
27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 33311 131 0 8.400.000
27/11/2019 27/11/2019 XK00629
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200707
632 156 1.913.510 0
27/11/2019 27/11/2019 XK00629
Xuất kho bán hàng CÔNGTY
TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN
VIỆT NAM theo hóa đơn
BH200707
156 632 0 1.913.510
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00327 CTNB acb qua liên việt 1121 1121 200.000.000
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00327 CTNB acb qua liên việt 1121 1121 0 200.000.000
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00328 CTNB mb qua liên việt 1121 1121 105.000.000 0
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00328 CTNB mb qua liên việt 1121 1121 0 105.000.000
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00329 CTNB agri qua shb 1121 1121 20.500.000 0
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00329 CTNB agri qua shb 1121 1121 0 20.500.000
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00330 CTNB AGRI QUA SHB 1121 1121 32.000.000 0
27/11/2019 27/11/2019 CTNB00330 CTNB AGRI QUA SHB 1121 1121 0 32.000.000
Tổng số 520.559.358.324 520.559.358.324
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 27 tháng 11 năm 2019
59
Hình 2.33. Sổ cái TK 131 ngày 27/11/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày Số hiệu
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ 6.466.280.600
- Số phát sinh
trong kỳ
27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 33311 8.400.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 5111 84.000.000
27/11/2019 27/11/2019 NTTK202394
Thu tiền khách hàng -
anh thắng tây ninh
1121 26.928.000
27/11/2019 27/11/2019 NTTK202395
Thu tiền khách hàng -
vương thành đạt
1121 8.800.000
27/11/2019 27/11/2019 NTTK202396
Thu tiền khách hàng -
anh phú tiền giang
1121 10.050.000
27/11/2019 27/11/2019 NTTK202397
Thu tiền khách hàng -
chú cảnh
1121 190.000.000
- Cộng số phát sinh 92.400.000 235.778.000
- Số dư cuối kỳ 6.322.902.600
- Cộng lũy kế từ đầu
năm 43.732.510.193 42.435.560.237
Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trần Thị Quỳnh
AMIS.VN - Kế toán
Ngày ..... tháng ..... năm .........
Người ghi sổ Kế toán trưởng
Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Mẫu số: S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Ngày 27 tháng 11 năm 2019
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
60
Hình 2.34. Sổ chi tiết công nợ phải thu quý 4/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Nợ Có Nợ Có
142.996.700 142.996.700
26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391
Thu tiền khách hàng - Cty
Owen
131 1121 0 92.400.000 0 92.400.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Máy lạnh Gree
GWC09IB-K3N9B21
131 5111 11.270.000 0 0 81.130.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC09IB-
K3N9B21
131 33311 1.127.000 0 0 80.003.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Máy lạnh Gree
GWC12IC-K3N9B2J
131 5111 72.730.000 0 0 7.273.000
27/11/2019 27/11/2019 BH07188
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC12IC-
K3N9B2J
131 33311 7.273.000 0 0 0
04/12/2019 04/12/2019 NTTK202436
Thu tiền khách hàng -
CTYOwen
131 1121 0 25.298.350 0 25.298.350
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Máy lạnh Gree GWC09IB-
K3N9B21
131 5111 16.905.000 0 0 8.393.350
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC09IB-K3N9B21
131 33311 1.690.500 0 0 6.702.850
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Máy lạnh Gree GWC12IC-
K3N9B2J
131 5111 29.092.000 0 22.389.150 0
06/12/2019 06/12/2019 BH07252
Thuế GTGT - Máy lạnh
Gree GWC12IC-K3N9B2J
131 33311 2.909.200 0 25.298.350 0
09/12/2019 09/12/2019 NTTK202452
Thu tiền khách hàng -
owen
131 1121 0 25.298.350 0 0
Tổng số 11/11 181.313.000 181.313.000
Tên khách hàng: CÔNGTYTNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM (11)
CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Khách hàng: CÔNG TYTNHH NỘI
THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM; Quý 4 năm2019
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
TK
công
nợ
TK
đối
ứng
Phát sinh Số dư
61
2.5.6. Nghiệp vụ 6
Ngày 26/12/2019 Chú Trần Đình Phương ở địa chỉ Số 97/18 Khu phố Bình
Phước A, Phường Bình chuẩn, Thị xã Thuận an, Bình Dương đặt cọc trước đơn hàng
pin NLMT 20.75Kw 3.000.000 đồng bằng tiền mặt. Công trình pin dự kiến đầu tháng
1 năm 2020 lắp.
Chứng từ sử dụng: Phiếu thu
Sổ sách sử dụng : Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu
( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu
trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng
là xlsx.)
0
Hình 2.35. Phiếu thu số PT03413 ngày 26 tháng 12 năm 2019.
Nguồn: Phòng kế toán
62
Hình 2.36. Sổ nhật kí chung ngày 26/12/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
Tài
khoản
TK
đối
ứng
Phát sinh Nợ Phát sinh Có
Số lũy kế kỳ trước chuyển sang 576.537.023.539 576.537.023.539
26/12/2019 26/12/2019 PC6790318 hoa quả cúng mùng 1 642PS 1111 55.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PC6790318 hoa quả cúng mùng 1 1111 642PS 0 55.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03409 Hoàn ứng lấy xe tải 1111 141 30.000.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03409 Hoàn ứng lấy xe tải 141 1111 0 30.000.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03410 Rút séc Vietcombank 1111 1121 136.000.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03410 Rút séc Vietcombank 1121 1111 0 136.000.000
26/12/2019 26/12/2019 NK29995168
Mua 40 cây sắt vuông 3*6 và 2
cây sắt V4 tráng kẽmlàmĐơn
hàng Trần Đình Phương (Giao
thẳng qua công trình, Hiếu nhận
sắt)
156 331 7.740.000 0
26/12/2019 26/12/2019 NK29995168
Mua 40 cây sắt vuông 3*6 và 2
cây sắt V4 tráng kẽmlàmĐơn
hàng Trần Đình Phương (Giao
thẳng qua công trình, Hiếu nhận
sắt)
331 156 0 7.740.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03411 Rút séc Sacombank 1111 1121 62.000.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03411 Rút séc Sacombank 1121 1111 0 62.000.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03412 Rút séc Liên Việt 1111 1121 70.000.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03412 Rút séc Liên Việt 1121 1111 0 70.000.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03413
Thu tiền đặt cọc đơn hàng pin
NLMT 20.75Kw- Trần Đình
Phương
1111 131 3.000.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03413
Thu tiền đặt cọc đơn hàng pin
NLMT 20.75Kw- Trần Đình
Phương
131 1111 0 3.000.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03414
Thu tiền khách hàng - Nguyễn
Văn Lộc
1111 131 1.425.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03414
Thu tiền khách hàng - Nguyễn
Văn Lộc
131 1111 0 1.425.000
26/12/2019 26/12/2019 UNC00091
Chi tiền mua máy lạnh đơn hàng
chị phương
331 1121 10.800.000 0
26/12/2019 26/12/2019 UNC00091
Chi tiền mua máy lạnh đơn hàng
chị phương
1121 331 0 10.800.000
Tổng số 576.858.043.539 576.858.043.539
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 26 tháng 12 năm 2019
63
Hình 2.37. Sổ cái TK 131 ngày 26/12/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Ngày Số hiệu
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có
A B C D E G H 1 2
- Số dư đầu kỳ 5.418.355.519
- Số phát sinh trong kỳ
26/12/2019 26/12/2019 NTTK202556 Thu tiền khách hàng - urc 1121 792.000
26/12/2019 26/12/2019 NTTK202557 Thu tiền đắc lắc 1121 15.000.000
26/12/2019 26/12/2019 NTTK202562 Thu tiền khách hàng 1121 133.785.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03413
Thu tiền đặt cọc đơn hàng
pin NLMT 20.75Kw-
Trần Đình Phương
1111 3.000.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03414
Thu tiền khách hàng -
Nguyễn Văn Lộc
1111 1.425.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03415
Thu tiền khách hàng - Đại
Quang Minh
1111 1.700.000
26/12/2019 26/12/2019 PT03416
Thu tiền đợt 2 hệ pin
20.75KW
1111 268.700.000
- Cộng số phát sinh
424.402.000
- Số dư cuối kỳ
4.993.953.519
- Cộng lũy kế từ đầu năm 48.186.369.380 47.612.242.608
Giám đốc
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Trần Thị Quỳnh
AMIS.VN - Kế toán
Ngày ..... tháng ..... năm .........
Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký
chung
Số
hiệu
TK
đối
ứng
Số tiền
Mẫu số: S03b-DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC
Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính)
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)
Ngày 26 tháng 12 năm 2019
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
64
Hình 2.38. Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng Qúy 4/2019
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Nợ Có Nợ Có
Tên khách hàng: Chú Trần Đình Phương (15) 212.565.000 71.700.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Pin Solarhouse Mono 415W 131 5111 176.375.000 0 176.375.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414 INVERTER KSG-20K-TM 131 5111 33.690.000 0 210.065.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414
Chống sét lan truyền AC 3
pha
131 5111 1.850.000 0 211.915.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Tủ điện 24 đường 131 5111 650.000 0 212.565.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Jack MC4 đơn 131 5111 480.000 0 213.045.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Chống sét DC 1000V 2 cực 131 5111 2.200.000 0 215.245.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Ống ruột gà 131 5111 950.000 0 216.195.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Nhân công 131 5113 19.500.000 0 235.695.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07418 Bát kẹp pin xà gồ 30*60 131 5111 4.000.000 0 239.695.000 0
26/12/2019 26/12/2019 BH07418 Vật tư phụ 131 5111 83.305.000 0 323.000.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03413
Thu tiền đặt cọc đơn hàng
pin NLMT 20.75Kw -
Trần Đình Phương
131 1111 0 3.000.000 320.000.000 0
26/12/2019 26/12/2019 PT03416
Thu tiền đợt 2 hệ pin
20.75KW
131 1111 0 268.700.000 51.300.000 0
Tổng số 15/15 323.000.000 271.700.000
CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU
Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Khách hàng: Chú Trần Đình Phương; Qúy 4 năm 2019
Ngày hạch
toán
Ngày
chứng từ
Số chứng
từ
Diễn giải
TK
công
nợ
TK đối
ứng
Phát sinh Số dư
65
Ngoài ra chi nhánh công ty có sử dụng sổ tổng hợp công nợ phải thu ( Hình 2.39),
sổ chi tiết bán hàng theo khách hàng ( Phụ lục 1,2,3), sổ tổng hợp bán hàng theo
khách hàng ( Phụ lục 4) để thuận tiện cho việc theo dõi công nợ khách hàng.
Hình 2.39. Sổ tổng hợp công nợ phải thu
Nguồn: Số liệu phòng kế toán
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf

More Related Content

What's hot

slide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptxslide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptxcuongTa20
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpDương Hà
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánBáo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánChâu Sa Mạn
 
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Thực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành Phát
Thực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành PhátThực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành Phát
Thực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành PhátDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánNguyễn Công Huy
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpHọc kế toán thực tế
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢTHỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢDương Hà
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhQuang Phi Chu
 

What's hot (20)

slide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptxslide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptx
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
 
Khóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Khóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanhKhóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Khóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Khóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docx
Khóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docxKhóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docx
Khóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docx
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
 
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toánBáo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
Báo cáo thực tập kế toán mua bán hàng hóa và thanh toán
 
[Đề tài]Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh hay
[Đề tài]Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh hay[Đề tài]Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh hay
[Đề tài]Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và kết quả kinh doanh hay
 
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
 
Thực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành Phát
Thực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành PhátThực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành Phát
Thực Trạng Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty TNHH Hiếu Thành Phát
 
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bánLuận văn tốt nghiệp:  Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
Luận văn tốt nghiệp: Kế toán phải thu khách hàng, phải trả người bán
 
Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....
Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....
Cơ sở lý thuyết về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh....
 
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệpBáo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
Báo cáo thực tập công tác kế toán tại phòng kế toán của doanh nghiệp
 
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAYLuận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
Luận văn: Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh công ty xi măng, HAY
 
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOTĐề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
Đề tài: Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty May Yes Vina, HOT
 
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢTHỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
 
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂMKhóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
Đề tài: Tổ chức kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng
 
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầuĐề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
Đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu
 
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanhBáo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
Báo cáo thực tập kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
 
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông ÁĐề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á
Đề tài: Báo cáo kết quả hoạt đông kinh doanh tại công ty Đông Á
 

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công tyKhoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công tyOnTimeVitThu
 
KT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjds
KT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjdsKT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjds
KT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjdshththanhdhkt14a13hn
 

Similar to Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf (20)

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Thương mại và...
 
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
Thực trạng hoạt động phân tích báo cáo tài chính tại công ty tnhh sản xuất th...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán doanh thu và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH Ngọ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
 
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH - TẢI FREE ZALO: 0934 573 149
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH MTV Ngọc Anh Gò Công.pdf
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại công ty TNHH Thương mại Dịch vị Toàn ...
 
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công...
 
Đề tài hiệu quả sản xuất công ty Thống Nhất, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất công ty Thống Nhất, RẤT HAYĐề tài hiệu quả sản xuất công ty Thống Nhất, RẤT HAY
Đề tài hiệu quả sản xuất công ty Thống Nhất, RẤT HAY
 
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại cty TNHH điện tử Sài Gòn
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại cty TNHH điện tử Sài GònPhân tích hiệu quả sử dụng vốn tại cty TNHH điện tử Sài Gòn
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn tại cty TNHH điện tử Sài Gòn
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng ...
 
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty TNHH SH Tech...
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty TNHH SH Tech...Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty TNHH SH Tech...
Luận văn: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại Công ty TNHH SH Tech...
 
Luận văn: Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Công nghiệp Thương...
Luận văn: Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Công nghiệp Thương...Luận văn: Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Công nghiệp Thương...
Luận văn: Hoàn thiện quy chế trả lương tại Công ty Cổ phần Công nghiệp Thương...
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
 
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty TNHH Thương ...
 
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công tyKhoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
Khoá luận: Phân tích tình hình tài chính và khả năng thanh toán của Công ty
 
KT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjds
KT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjdsKT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjds
KT01022_HoangThuHuong4C.pdfmsbsjkxsjajkjsjds
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.dochttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Báo cáo tốt nghiệp Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng.pdf

  • 1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT KHOA KINH TẾ BÁO CÁO TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG Họ và tên sinh viên: Nguyễn Thị Biên Mã số sinh viên: 1622202010025 Lớp: D17KT01 Ngành: KẾ TOÁN GVHD: Th.S Lê Thị Diệu Linh Bình Dương, tháng 11 năm 2020
  • 2.
  • 3. LỜI CAM ĐOAN Báo cáo tốt nghiệp “Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng”. Đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả. Tất cả các kết quả của nghiên cứu này là do chính tác giả tự tìm hiểu và hoàn thành, không sao chép, công bố nội dung này ở bất kỳ đâu. Các số liệu trong báo cáo thực tập được sử dụng trung thực, nguồn trích dẫn có chú thích rõ ràng, minh bạch, được tìm hiểu tại thực tế công ty. Tác giả xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan này. Bình Dương, ngày 25 tháng 11 năm 2020 Tác giả Nguyễn Thị Biên
  • 4. LỜI CẢM ƠN Sau thời gian thực tập tại Chi nhánh Công ty TNHH Phuợng Hoàng tác giả đã hoàn thành bài báo tốt nghiệp với đề tài: “ Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng” Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kinh tế Trường Đại Học Thủ Dầu Một đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm em học tập. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu bài luận mà còn là hành trang quý báu để bước vào đời một cách vững chắc và tự tin. Để hoàn thành khóa luận này, tác giả xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô Lê Thị Diệu Linh, đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình viết Báo cáo tốt nghiệp. Đồng thời cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phượng Hoàng đã cho phép và tạo điều kiện thuận lợi để thực tập tại công ty . Là một sinh viên chưa có nhiều kinh nghiệm thực tế, sau thời gian thực tập tại công ty đã cho tác giả biết thêm nhiều điều bổ ích. Tuy thời gian thực tập không dài nhưng với sự giúp đỡ tận tình của các anh chị phòng kế toán cũng như các phòng ban khác đã tạo điều kiện và môi trường giúp tác giả có thể thu hoạch nhiều kiến thức thực tế trong quá trình thực hiện báo cáo. Với kinh nghệm còn hạn chế của một sinh viên thực tập thì báo cáo sẽ không tránh khỏi những sai sót. Tác giả rất momg nhận được sự chỉ bảo và ý kiến đóng góp của thầy cô có thể nâng cao được ý thức và phục vụ công tác thực tế sau này. Cuối cùng kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trong Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc. Tác giả xin chân thành cảm ơn!
  • 5. i MỤC LỤC MỤC LỤC................................................................................................................... i DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................... iv DANH MỤC BẢNG...................................................................................................v DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. vi PHẦN MỞ ĐẦU.........................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài.....................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...........................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu.............................................................2 5. Ý nghĩa của đề tài....................................................................................................3 6. Kết cấu đề tài...........................................................................................................3 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG................................................................4 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng 4 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Tổng công ty TNHH Phượng Hoàng.........................4 1.1.2. Giới thiệu Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng ..................................4 1.1.3. Đặc điểm, quy trình kinh doanh ...................................................................8 1.2. Tổ chức bộ máy của công ty ................................................................................8 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí .......................................................................8 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ, mối liên hệ giữa các phòng ban................................9 1.3. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty..................................................................12 1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty...................................................12 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ ..............................................................................13 1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty ................15 1.4.1. Chính sách kế toán chung...........................................................................15 1.4.2. Chế độ kế toán và hình thức kế toán áp dụng.............................................15 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH PHƯỢNG HOÀNG ................................................18 2.1. Nội dung.............................................................................................................18 2.2. Nguyên tắc kế toán.............................................................................................18
  • 6. ii 2.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................. 19 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng.................................................................... 22 2.4.1. Chứng từ kế toán........................................................................................ 22 2.4.2. Sổ sách kế toán sử dụng............................................................................. 25 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng 26 2.5.1. Nghiệp vụ 1................................................................................................ 26 2.5.2. Nghiệp vụ 2................................................................................................ 35 2.5.3. Nghiệp vụ 3................................................................................................ 40 2.5.4. Nghiệp vụ 4................................................................................................ 44 2.5.5. Nghiệp vụ 5................................................................................................ 54 2.5.6. Nghiệp vụ 6................................................................................................ 61 2.5.7. Trình bày trên báo cáo tài chính ................................................................ 66 2.6. Phân tích biến động của tài khoản phải thu khách hàng ................................... 71 2.6.1. Phân tích khoản mục phải thu ngắn hạn của khách hàng .......................... 71 2.6.2. Phân tích khoản mục người mua trả tiền trước ngắn hạn .......................... 72 2.7. Phân tích báo cáo tài chính................................................................................ 72 2.7.1. Phân tích tình hình dữ liệu trên bảng cân đối kế toán tại công ty.............. 74 2.7.2. Phân tích tình hình dữ liệu trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty.................................................................................................................. 80 2.7.3. Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ ......................................................... 89 2.7.4. Phân tích tình hình tài chính qua các tỷ số tài chính.................................. 92 2.7.5. Phân tích tình hình thực hiện lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của công ty102 CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT- KIẾN NGHỊ ........................................................... 106 3.1. Nhận xét .......................................................................................................... 106 3.1.1. Ưu điểm ................................................................................................... 106 3.1.2. Nhược điểm.............................................................................................. 108 3.2. Kiến nghị......................................................................................................... 111 3.2.1. Về cơ cấu tổ chức..................................................................................... 111 3.2.2. Về cơ cấu bộ máy kế toán........................................................................ 111 3.2.3. Về chức từ sổ sách và hình thức ghi sổ kế toán trên máy vi tính ............ 111 3.2.4. Về công tác kế toán phải thu khách hàng ................................................ 112
  • 7. iii 3.3. Giải pháp tài chính ...........................................................................................114 KẾT LUẬN.............................................................................................................117 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................119 PHỤ LỤC................................................................................................................120
  • 8. iv DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG 1 BCTC Báo cáo tài chính 2 BTC Bộ tài chính 3 BP Bộ phận 4 GĐ Giám đốc 5 GTGT Giá trị gia tăng 6 KH Khách hàng 7 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 8 TMCP Thương mại cổ phần 9 TK Tài khoản 10 TT Thông tư 11 VCSH Vốn chủ sở hữu
  • 9. v DANH MỤC BẢNG Bảng so sánh mục phải thu khách hàng từ năm 2017 đến năm 2019.......71 Bảng so sánh mục người mua trả tiền trước ngắn hạn từ năm 2017 đến năm 2019...........................................................................................................................72 Bảng phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty giai đoạn 2017- 2018........................................................................................................75 Bảng phân tích tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của công ty giai đoạn 2018-2019.........................................................................................................78 Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2017 và năm 2018.......................................................82 Bảng phân tích kết cấu và tình hình biến động báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2018 và năm 2019.......................................................86 Bảng phân tích tình hình biến động các chỉ tiêu trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty từ năm 2017 đến năm 2019.........................................................90 Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán hiện hành................................94 Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán nhanh......................................95 Bảng đánh giá hệ số khả năng thanh toán lãi vay...................................97 Bảng đánh giá hệ số nợ trên tổng tài sản................................................98 Bảng đánh giá hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu..........................................99 Bảng đánh giá số vòng quay hàng tồn kho...........................................100 Bảng đánh giá kì thu tiền bình quân.....................................................102 Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trên doanh thu.....................................103 Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản ..................................104 Bảng phân tích tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ............................105 Bảng theo dõi tuổi nợ..............................................................................113
  • 10. vi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Logo công ty............................................................................................... 5 Hình 1.2. Quy trình kinh doanh.................................................................................. 8 Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................ 9 Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty............................................... 13 Hình 1.5. Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính ............. 16 Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán TK 131 tại Chi nhánh công ty ....................................... 20 Hình 2.2. Phiếu báo có ngân hàng MB .................................................................... 24 Hình 2.3. Đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS................................................. 27 Hình 2.4. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 1/3................................ 28 Hình 2.5. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 2/3................................ 29 Hình 2.6. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 3/3................................ 30 Hình 2.7. Phiếu báo có ............................................................................................. 31 Hình 2.8. Sổ nhật kí chung ngày 23/10/2019........................................................... 32 Hình 2.9. Sổ cái TK 131 ngày 23/10/2019............................................................... 33 Hình 2.10. Sổ chi tiết công nợ phải thu Qúy 4/2019................................................ 34 Hình 2.11. Phiếu xuất kho số XK00341................................................................... 36 Hình 2.12. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000365 ...................................................... 37 Hình 2.13. Sổ nhật kí chung ngày 24/10/2019......................................................... 38 Hình 2.14. Sổ cái tài khoản 131 ngày 24/10/2019 ................................................... 39 Hình 2.15. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019................................................ 40 Hình 2.16. Phiếu báo có ........................................................................................... 41 Hình 2.17. Sổ nhật kí chung ngày 04/11/2019......................................................... 42 Hình 2.18. Sổ cái tài khoản 131 ngày 04/11/2019 ................................................... 43 Hình 2.19. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019................................................ 44 Hình 2.20. Đơn đặt hàng số DH0003002716_AMIS............................................... 45 Hình 2.21. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 1/4............................... 46 Hình 2.22. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 2/4............................... 47 Hình 2.23. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 3/4............................... 48 Hình 2.24. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 4/4............................... 49 Hình 2.25. Phiếu báo có ........................................................................................... 50
  • 11. vii Hình 2.26. Sổ nhật kí chung ngày 26/11/2019..........................................................51 Hình 2.27. Sổ cái TK 131 ngày 26/11/2019 .............................................................52 Hình 2.28. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019.................................................53 Hình 2.29. Phiếu xuất kho số XK00628 ...................................................................55 Hình 2.30. Biên bản giao nhận hàng hóa ..................................................................56 Hình 2.31. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000389 .......................................................57 Hình 2.32. Sổ nhật kí chung ngày 27/11/2019..........................................................58 Hình 2.33. Sổ cái TK 131 ngày 27/11/2019 .............................................................59 Hình 2.34. Sổ chi tiết công nợ phải thu quý 4/2019 .................................................60 Hình 2.35. Phiếu thu số PT03413 ngày 26 tháng 12 năm 2019................................61 Hình 2.36. Sổ nhật kí chung ngày 26/12/2019..........................................................62 Hình 2.37. Sổ cái TK 131 ngày 26/12/2019 .............................................................63 Hình 2.38. Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng Qúy 4/2019 .............................64 Hình 2.39. Sổ tổng hợp công nợ phải thu .................................................................65 Hình 2.40. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 1/4...............................................67 Hình 2.41. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 2/4...............................................68 Hình 2.42. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 3/4...............................................69 Hình 2.43. Bảng cân đối kế toán năm 2019 trang 4/4...............................................70
  • 12.
  • 13. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nền kinh tế ngày nay càng phát triển, xuất hiện ngày càng nhiều các doanh nghiệp. Điều đó thúc đẩy công ty nỗ lực tìm kiếm và thu hút nhiều khách hàng. Nhưng để tồn tại, đứng vững và phát triển trong đều kiện cạnh tranh và kinh doanh có hiệu quả công ty phải không ngừng cải tiến bộ máy nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Chính vì thế mà công ty phải xây dựng cho mình một kế hoạch hoạt động tốt và có hiệu quả, trong đó sự đóng góp không nhỏ của bộ phận kế toán, đặc biệt là các khoản phải thu khách hàng là một phần không thể thiếu được trong Công ty. Vì vậy việc tổ chức và thực hiện các quan hệ thanh toán như thế nào để đảm bảo và hạn chế mức thấp nhất các khoản nợ tồn đọng, thúc đẩy nhanh quá trình thanh toán và tốc độ chu chuyển vốn là một vấn đề quan trọng. Hằng ngày tại doanh nghiệp vốn bằng tiền luôn luôn vận động, thêm vào đó các khoản phải thu thường xuyên. Vì vậy qua sự luân chuyển của vốn bằng tiền người ta có thể kiểm tra đánh giá tình hình hoạt động, kinh doanh của công ty xem có hữu hiệu và tối ưu hay không. Mặt khác trong doanh nghiệp luôn có các khoản phải thu. Vì vậy việc quản lý sao cho hiệu quả các nguồn vốn, các khoản công nợ là rất quan trọng đối với mỗi công ty. Xuất phát từ vai trò quan trọng của các khoản phải thu khách hàng đối với tình hình sản xuất kinh doanh của tất cả các Công ty nói chung và Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH ) Phượng Hoàng nói riêng, kết hợp với quá trình thực tập tại công ty, tác giả chọn đề tài “Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng”. Từ đó tìm ra nguyên nhân, biện pháp để thu hồi nợ và giải pháp tài chính để kinh doanh có hiệu quả tại doanh nghiệp. 2. Mục tiêu nghiên cứu Vận dụng những lý thuyết đã được học tại trường để áp dụng đi thực tập thực tế để củng cố học hỏi thêm kiến thức từ bên ngoài. Tìm hiểu sâu hơn về công tác các khoản phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng. Phân tích báo cáo tài chính của công ty trong ba năm 2017, 2018 và 2019 từ đó đưa ra các nhận xét và giải pháp về tình hình tài chính của doanh nghiệp
  • 14. 2 Đưa ra những nhận xét về thực tế công tác kế toán phải thu khách hàng tại công ty và kiến nghị, góp ý của cá nhân về các khoản phải thu khách hàng tại công ty để hoàn thiện hơn về công ty. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu  Đối tượng nghiên cứu Đề tài đi sâu và tìm hiểu : “ Kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng”. Các chứng từ,sổ sách và tài liệu liên quan đến khoản phải thu của khách khàng trong năm 2019. Các thông tin ở bảng cân đối kế toán,bảng cân đối tài khoản, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong ba năm 2017, 2018 và 2019.. Ngoài ra các thông tin khác liên quan đến Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng.  Phạm vi nghiên cứu Do điều kiện về thời gian và các điều kiện khác có hạn nên đề tài được thực hiện trong phạm vi sau đây: Phạm vi không gian: Tại phòng kế toán – Chi nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng, địa chỉ số 172, Đại Lộ Bình Dương, Khu phố 7, Phường Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương. Phạm vi thời gian: Dữ liệu được thu thập từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019. 4. Phương pháp nghiên cứu và nguồn dữ liệu a) Phương pháp nghiên cứu Phương pháp lý luận - Trình bày hệ thống cơ sở lý luận về kế toán phải thu khách hàng trong doanh nghiệp dựa theo thông tư 133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính. Phương pháp phân tích - Sử dụng phương pháp thu thập: Khi đi vào nghiên cứu một doanh nghiệp phải tìm hiểu nghiên cứu trong thời gian thực tập làm quen với thực tế công việc , lựa chọn thông tin chính xác và khoa học sẽ phục vụ tốt và đảm bảo yêu cầu, mục đích nghiên cứu. Ngoài ra thu thập số liệu là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu, các nghiệp vụ kinh tế đã phát sinh.
  • 15. 3 - Phương pháp phân tích đánh giá: Sau khi thu thập số liệu cần tiến hành phân tích, tức chia nhỏ các vấn đề nghiên cứu để vấn đề phức tạp trở thành đơn giản, từ đó có nhận định đứng đắn. Từ việc phân tích sẽ thấy những ưu điểm, nhược điểm của công tác kế toán phải thu khách hàng, từ đó nhận xét và đưa ra giải pháp để hoàn thiện. - Phương pháp mô tả: Mô tả quy trình luân chuyển hàng hóa, quy trình kế toán phải thu khách hàng. - Phương pháp so sánh đối chiếu: So sánh sự khác nhau giữa kiến thức đã học với thực tế áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó đánh giá những ưu, nhược điểm tại Chi nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng về công tác kế toán phải thu khách hàng trong công ty. b) Nguồn dữ liệu Để hoàn thành đề tài này tác giả đã kết hợp những kiến thức đã được học ở trường với việc quan sát học hỏi từ những gì thực tế xảy ra tại Chi nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng đồng thời nghiên cứu thêm từ sách, các văn bản pháp luật, các thông tư của bộ tài chính. 5. Ý nghĩa của đề tài Hệ thống hóa trong việc tìm hiểu kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng. Phân tích thực trạng công tác kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng. Phân tích hiệu quả hoạt động doanh nghiệp, xác định nguyên nhân tác động đến quy trình kinh doanh của công ty. 6. Kết cấu đề tài Ngoài lời mở đầu và kết luận, đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Giới thiệu khái quát về Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng. Chương 2: Thực trạng kế toán phải thu khách hàng tại Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng. Chương 3: Nhận xét – Kiến nghị
  • 16. 4 CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG 1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng 1.1.1. Giới thiệu sơ lược về Tổng công ty TNHH Phượng Hoàng - Tên công ty: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN PHƯỢNG HOÀNG - Website: Solarhouse.com.vn - www.phuonghoangco.com - Ngày thành lập: 11/05/2010 - Địa chỉ trụ sở: 1364 Quốc lộ 14 – Thị Xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước - Sau hơn 10 năm hoạt động công ty đã có 3 chi nhánh: Chi nhánh 1: Số 172, Đại lộ Bình Dương, Khu phố 7, phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam. Chi nhánh 2: Số 192 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, Thành phố Buôn Ma Thuột , tỉnh Đắk Lăk, Việt Nam. Chi nhánh 3: Số 40 Võ Nguyên Gíáp, Khu dân cư 586, Nam Cần Thơ, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tỉnh Cần Thơ, Việt Nam. - Giám đốc/ đai diện pháp luật: Trương Văn Phượng - Chứng minh nhân dân/Passport: 285114073 - Giấy phép kinh doanh: 38006669518 cấp ngày 11/5/2010 1.1.2. Giới thiệu Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng 1.1.2.1. Quyết định thành lập Công ty được sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp giấy phép kinh doanh số 3800669518-002 vào ngày 01 tháng 07 năm 2011. Đăng kí thay đổi lần thứ 5 vào ngày 04 tháng 07 năm 2019. - Tên đầy đủ: Chi nhánh Công ty Trách nhiệm hữu hạn Phượng Hoàng - Mã số thuế: 3800669518-002 - Địa chỉ: Số 172 Đại lộ Bình Dương, Khu phố 7, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương.
  • 17. 5 - Ngày hoạt động: 07/01/2011 - Website:http://www.phuonghoangco.com - Email: phuonghoang396@gmail.com - Điện thoại: (0274) 6521 002 - Fax: 06513898002 - Giám đốc: TRƯƠNG VĂN PHƯỢNG - Vốn điều lệ : 10.000.000.000 đồng ( Mười tỉ đồng) - Tính đến nay có 40 nhân sự - Phương pháp tính thuế GTGT : Tính thuế GTGT theo phương pháp Khấu trừ  Logo Công ty 1.1.2.2. Hình thức sở hữu vốn Công ty Trách nhiệm hữu hạn với nguồn vốn từ chủ sở hữu. 1.1.2.3. Quá trình phát triển Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Phượng Hoàng bắt đầu hoạt động từ ngày 07 tháng 1 năm 2011. Cho đến nay Phượng Hoàng đã trở thành nhà phân phối, đại lý số một về các sản phầm như “Pin năng lượng mặt trời”, “máy lạnh dân dụng và công nghiệp” của một số hãng nổi tiếng trong nước cũng như trên thế giới như: Toshiba, Panasonic, Daikin, Reteech… Với gần 10 năm kinh nghiệm về lĩnh vực điện tử - điện lạnh, để bước vào thị trường Phượng Hoàng đã nhanh chóng nắm bắt cơ hội, không ngừng đổi mới kiểu dáng cũng như chất lượng sản phẩm theo hướng công nghệ Hình 1.1. Logo công ty
  • 18. 6 hiện đại, chất lượng sản xuất đạt tiêu chuẩn nghiêm ngặt Châu Âu để phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất. Phượng Hoàng đã thiết lập hệ thống phân phối rộng trên toàn quốc xem đó là xương sống cho chiến lược kinh doanh dài hạn nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng điện cho người dân trên toàn quốc nhằm góp phần xây dựng đời sống tinh thần và vật chất ở những nơi khó khăn được cải thiện hơn. Hiện nay, công ty là nhà phân phối chính cho hơn 500 đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh trên thị trường.Với trang thiết bị hiện đại, cùng đội ngũ quản lý, chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, đội ngũ kỹ thuật lành nghề, Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng mang đến những sản phẩm có chất lượng cao, tiến độ giao hàng đảm bảo, giá thành hợp lý nhằm đáp ứng yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng.  Phương châm kinh doanh: Với phương châm làm việc lấy uy tín, sự chuyên nghiệp và chất lượng sản phẩm, dịch vụ hậu mãi sau bán hàng và sự hài lòng của quý khách hàng là mục tiêu để phát triển. Khách hàng là giá trị cơ bản, với chính sách “ khách hàng là trung tâm” chỉ lối cho mọi hoạt động của công ty. Chúng tôi lắng nghe, thấu hiểu nhu cầu của khách hàng và vận dụng kinh nghiệm, kỹ năng, tư duy của mình để phục vụ và làm thỏa mãn nhu cầu của quý khách hàng.  Định hướng công ty: Giữ vững và ngày càng tăng tốc độ phát triển mọi chỉ tiêu, doanh số, nhân lực, giá trị thương hiệu, số lượng sản phẩm cung cấp. Thế mạnh đã làm nên thương hiệu công ty đó là sự chuyên môn hóa cho từng bộ phận, tính trách nhiệm cao cùng những giám sát kỹ thuật làm việc nghiêm túc, cẩn thận sẽ mang tới những sản phẩm uy tín – chất lượng nhất. Phượng Hoàng đã nỗ lực cả về nhân lực, vật lực để xây dựng thương hiệu uy tín, xây dựng niềm tin tới khách hàng với những sản phẩm chúng tôi cung cấp. Sự tin tưởng và ủng hộ của quý khách hàng là nguồn động viên lớn trên bước đường phát triển của Phượng Hoàng. Chúng tôi sẽ không ngừng hoàn thiện để phục vụ khách hàng với những sản phẩm tốt nhất để xứng đáng với những niềm tin đó. 1.1.2.4. Ngành nghề kinh doanh Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng hiện kinh doanh:
  • 19. 7 - Pin năng lượng mặt trời - Sạc pin năng lượng mặt trời - Bộ inverter năng lượng mặt trời - Bộ hòa lưới năng lượng mặt trời - Máy phát điện năng lượng mặt trời - Đèn năng lượng mặt trời - Máy nước nóng năng lượng mặt trời - Máy lọc nước tinh khiết - Lõi lọc, van vòi - Tivi, Quạt DC 12V - Máy lạnh, Tủ lạnh ( Daikin, Aikibi, Panasonic, Toshiba, Reteech..)  Cùng các dịch vụ - Dịch vụ chăm sóc - Tư vấn chuyên nghiệp chu đáo về sử dụng sản phẩm hợp lý. - Sữa chữa - Bảo hành chu đáo - Giao hàng – lắp đặt tận nơi trên mọi miền tổ quốc. - Sữa chữa – bảo trì máy lạnh tại Bình Dương - Vệ sinh – châm ga máy lạnh... Phượng Hoàng thiết lập hệ thống phân phối rộng trên toàn quốc xem đó là xương sống cho chiến lược kinh doanh dài hạn nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng điện cho người dân trên toàn quốc nhằm góp phần xây dựng đời sống tinh thần và vật chất ở những nơi khó khăn được cải thiện hơn. Hiện nay, Công ty là nhà phân phối chính cho hơn 300 đại lý lớn nhỏ trên toàn quốc với giá cả cạnh tranh trên thị trường. Với trang thiết bị hiện đại cùng đội ngũ quản lý, chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, đội ngũ kỹ thuật lành nghề, chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng mang đến những sản phẩm có chất lượng cao, tiến độ giao hàng đảm bảo, giá thành hợp lý nhằm đáp ứng yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng.
  • 20. 8 1.1.3. Đặc điểm, quy trình kinh doanh Nguồn: Tác giả tự tổng hợp Bước 1: Nhân viên thị trường của phòng kinh doanh sẽ đi khảo sát thị trường và tìm kiếm khách hàng tiềm năng. Bước 2 : Sau khi đã xác định được các khách hàng tiềm năng ( chủ cửa hàng, công ty) thì sẽ tiếp cận khách hàng. Bước 3 : Nhân viên sẽ giới thiệu sản phẩm dịch vụ ở công ty mình cho khách hàng biết. Bước 4: Báo giá và thuyết phục khách hàng đồng ý mua sản phẩm và dịch vụ Bước 5: Hai bên thống nhất và chốt đơn hàng hoặc nếu đơn hàng lớn sẽ làm hợp đồng mua bán theo thỏa thuận hai bên. Bước 6: Sẽ tiến hành giao hàng và sau khi bán hàng cần phải chăm sóc khách hàng theo kì. 1.2. Tổ chức bộ máy của công ty 1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí Để thuận tiện cho việc quản lý, điều hành việc kinh doanh của công ty thì công ty cần phải thiết lập một một hệ thống quản lý hợp lý tập trung vào các bộ phận chức năng riêng biệt nhằm thực hiện tốt và có hiệu quả những mục tiêu mà công ty đề ra. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng Tiếp cận khách hàng Giới thiệu về sản phẩm Báo giá & thuyết phục khách hàng Thống nhất chốt đơn hàng, Hợp đồng mua bán Giao hàng Chăm sóc KH sau khi bán hàng Hoàn thành Hình 1.2. Quy trình kinh doanh
  • 21. 9 Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Nguồn: Tác giả tổng hợp 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ, mối liên hệ giữa các phòng ban Phòng ban là đơn vị chuyên môn nghiệp vụ có trách nhiệm tham mưu giúp việc cho giám đốc trong việc điều hành quản lý doanh nghiệp và thực hiện chức năng chuyên môn, nhằm chấp hành cũng như thực hiện tốt chế độ quản lý kinh tế, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước và cơ quan chủ quản theo đúng pháp luật. a. Giám đốc Là người có quyền lực cao nhất, là người đại diện theo pháp luật của công ty, được phép sử dụng con dấu riêng. Với tư cách pháp nhân, Giám đốc chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật cũng như sự tồn tại và phát triển của Công ty. Giám đốc là người ra quyết định chiến lược cho công ty, là người có quyền điều hành và phân cấp hoạt động kinh doanh của công ty. Chỉ đạo việc thực hiện các phương án đấu thầu, các mối quan hệ kinh doanh trong và ngoài nước.Đàm phán và ký kết các hợp đồng trong và ngoài nước. GIÁM ĐỐC PHÒNG KẾ TOÁN PHÒNG KINH DOANH PHÒNG NHÂN SỰ PHÒNG KỸ THUẬT BP KHO & BP GIAO HÀNG
  • 22. 10 Phê duyệt các công văn, giấy tờ quan trọng trong công ty b. Phòng kế toán Đảm nhiệm mọi hoạt động liên quan đến tài chính dưới sự chỉ đạo của giám đốc. Thực hiện xây dựng chiến lược, kế hoạch ngân sách hàng năm, kế hoạch công việc của bộ phận từng tháng để trình Giám đốc phê duyệt. Tổ chức các hoạt động ghi chép sổ sách, lưu giữ chứng từ và hạch toán chi tiết cho hoạt động kinh tế phát sinh theo các quy rình kế toán của công ty và đảm bảo tuân thủ các quy định của Nhà nước. Tổ chức thực hiện các hoạt động thường xuyên như hội họp, tiếp khách, trực điện thoại, điều xe, soan thảo và gửi nhận các loại công văn giấy tờ giữa các bộ phận trong công ty với các cơ quan bên ngoài. Tổ chức các hoạt động phúc lợi tập thể trong công ty như các giải đấu thể thao, hội diễn văn nghệ, tham quan du lịch. Giúp giám đốc đưa ra quyết định, quy định về nội quy, quy chế về lao động tiền lương và liên hệ với các cơ quan bảo hiểm làm thủ tục giải quyết các chế độ chính sách sau khi đã được giám đốc quyết định cho thi hành. c. Phòng kinh doanh Thực hiện hoạt động giao dịch, đàm phán, kí kết hợp đồng với khách hàng và nhà cung cấp Quản lý theo dõi đơn hàng, hợp đồng Lập kế hoạch và tiến hành các hoạt động nghiên cứu thị trường; nghiên cứu xu hướng phát triển thị trường, đối thủ cạnh tranh. Thiết lập hệ thống theo dõi, giám sát, đánh giá và hỗ trợ thực hiện kế hoạch kinh doanh của các nhân viên trong phòng. Đàm phán ký kết hợp đồng theo ủy quyền của Giám Đốc. Cung cấp thông tin về đặc điểm khách hàng, yêu cầu của khách hàng cho phòng kỹ thuật và Xưởng. Thực hiện xúc tiến thương mại theo kế hoạch đã đưa ra d. Phòng nhân sự Lập và triển khai kế hoạch tuyển dụng nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực kịp thời cho các bộ phận Công ty.
  • 23. 11 Tham mưu cho giám đốc công ty tổ chức thực hiện các việc trong lĩnh vực tổ chức lao động, quản lý và bố trí nhân lực, bảo hộ lao động, chế độ chính sách chăm sóc sức khỏe cho người lao động. Kiểm tra, đôn đốc các bộ phận trong công ty thực hiện nghiêm túc nội quy, quy chế công ty. Phòng nhân sự còn phải theo dõi quá trình làm việc của toàn bộ công nhân viên trong doanh nghiệp để tiến hành chấm công và cung cấp bảng chấm công cho phòng kế toán. Phối hợp với phòng kế toán thực hiện về công tác thanh toán tiền lương, tiền thưởng và các mặt chế độ, chính sách cho người lao động, và đóng bảo hiểm xã hội thành phố theo đúng quy định của Nhà nước và của Công ty. e. Phòng kỹ thuật Phòng Kỹ thuật là đơn vị thuộc bộ máy quản lý của công ty, có chức năng tham mưu cho Tổng giám đốc về công tác kỹ thuật, công nghệ, định mức và chất lượng sản phẩm. Thiết kế, triển khai giám sát về kỹ thuật các sản phẩm làm cơ sở để hạch toán, đấu thầu và ký kết các hợp đồng kinh tế. Kết hợp với phòng Kế hoạch theo dõi, kiểm tra chất lượng, số lượng hàng hoá, khi mua vào hoặc xuất ra. Kiểm tra, giám sát, nghiệm thu chất lượng sản phẩm. Thiết kế, triển khai thi công sản phẩm ở các khâu sản xuất. Tổ chức quản lý, kiểm tra công nghệ và chất lượng sản phẩm, tham gia nghiệm thu sản phẩm. Căn cứ hợp đồng kinh tế lập phương án kỹ thuật, khảo sát, lên danh mục, hạng mục cung cấp cho Phòng Kinh doanh để xây dựng giá thành sản phẩm. Quản lý và kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị thực hiện các mặt hàng, sản phẩm theo đúng mẫu mã, quy trình kỹ thuật, nhiệm vụ thiết kế theo hợp đồng kinh tế đã ký kết. Kiểm tra xác định khối lượng, chất lượng, kỹ mỹ thuật của sản phẩm để xuất xưởng làm cơ sở quyết toán và thanh lý hợp đồng kinh tế. Lưu trữ hồ sơ kỹ thuật, đảm bảo bí mật công nghệ sản phẩm truyền thống. f. Bộ phận kho & bộ phận giao hàng Chịu trách nhiệm chỉ đạo, đôn đốc công tác xây dựng và hoàn thiện các quy định, quy trình liên quan đến hoạt động của Phòng Kho vận Hỗ trợ, giám sát công tác lập kế hoạch hoạt động của các trưởng bộ phận
  • 24. 12 Kiểm soát việc triển khai kế hoạch và công tác báo cáo theo quy định Chỉ đạo triển khai công tác đào tạo, bồi dưỡng về nghiệp vụ kho vận cho cán bộ nhân viên Chịu trách nhiệm triển khai thực hiện các công việc của phòng Kho vận có liên quan tới các cơ quan chức năng Chịu trách nhiệm triển khai, giám sát công tác kiểm soát chi phí hoạt động của Phòng Kho vận và công tác quản lý kho. Trực tiếp tiếp nhận và lập kế hoạch nhập hàng. Chỉ đạo, giám sát công tác kiểm kê kho theo quy định và chỉ đạo, giám sát việc xử lý các vấn đề phát sinh tại kho (hàng lỗi,hàng hết date, hỏng, huỷ, hàng trả lại…) Trực tiếp điều hành việc tiếp nhận và sắp xếp lịch giao nhận hàng hoá bằng phương tiện xe lớn. Kiểm soát, giám sát công tác giao nhận hàng hoá, chỉ đạo, giám sát công tác bảo trì sửa chữa phương tiện vận chuyển. 1.3. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty Phòng kế toán là nơi quan trọng nhất của công ty vì tại đây diễn ra việc ghi chép phản ánh toàn bộ các hoạt động tài chính, sản xuất kinh doanh của đơn vị. Bên cạnh đó các chứng từ, sổ sách và tài liệu quan trọng của công ty đều được tập trung lưu trữ tại phòng kế toán. Để thực hiện tốt các nhiệm vụ, yêu cầu đầu tiên đối với các bộ máy kế toán là phải được tổ chức tốt, cơ cấu gọn nhẹ, hợp lý và hoạt động có hiệu quả. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty như sau: 1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty
  • 25. 13 Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty. Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ a. Kế toán trưởng Tổ chức công tác kế toán, kiểm soát tình hình thu, chi của doanh nghiệp. Sẽ chịu trách nhiệm trực tiếp có sai sót về số liệu. Quản lý điều hành nhân viên trong phòng kế toán. Tham mưu cho giám đốc về tình hình tài chính của doanh nghiệp. Kiểm soát giá cả. Báo cáo thường xuyên tình hình hoạt động của Phòng kế toán cho GĐ Công ty; tiếp nhận, phổ biến và triển khai thực hiện kịp thời các chỉ thị của GĐ công ty. b. Kế toán kho Theo dõi, tình hình xuất nhập kho nguyên vật liệu, sản phẩm về mặt số lượng và giá trị tại kho của công ty. Lập chứng từ nhập xuất, chi phí mua hàng, hoá đơn bán hàng và kê khai thuế đầu vào đầu ra. Hạch toán doanh thu, giá vốn, tình hình công nợ của doanh nghiệp trong kỳ. KẾ TOÁN TRƯỞNG THỦ QUỸ KẾ TOÁN LƯƠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG KẾ TOÁN CÔNG NỢ KẾ TOÁN KHO
  • 26. 14 Theo dõi công nợ, lập biên bản xác minh công nợ theo định kỳ (hoặc khi có yêu cầu), nộp về Phòng kế toán Tính giá nhập xuất vật tư hàng nhập khẩu, lập phiếu nhập xuất và chuyển cho bộ phận liên quan. Lập báo cáo tồn kho, báo cáo nhập xuất tồn hàng tháng, hàng quý. Kiểm soát nhập xuất hàng hóa, vật tư tồn kho. c. Kế toán công nợ Phản ánh ghi chép đầy đủ, chính xác, kịp thời các nghiệp vụ thanh toán phát sinh theo từng đối tượng khách hàng và nhà cung cấp. Theo dõi tình hình thanh toán nợ của khách hàng Đôn đốc và trực tiếp thu hồi các khoản nợ khó đòi, nợ lâu. Kiểm tra số liệu công nợ để lập biên bản xác nhận công nợ đối với từng khách hàng và từng nhà cung cấp. d. Kế toán bán hàng Ghi chép, phản ánh kịp thời, đầy đủ và chính xác tính hình bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ. Tính toán và phản ánh chính xác tổng giá thanh toán của hàng bán ra, bao gồm cả doanh thu bán hàng, thuế giá trị gia tăng đầu ra của từng nhóm mặt hàng, từng hoá đơn, từng khách hàng... Tập hợp đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản chi phí bán hàng thực tế phát sinh và kết chuyển (hay phân bổ) chi phí bán hàng cho hàng tiêu thụ, làm căn cứ để xác định kết quả kinh doanh. Cung cấp thông tin cần thiết về tình hình bán hàng phục vụ cho việc chỉ đạo, điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Tham mưu cho lãnh đạo về các giải pháp để thúc đẩy quá trình bán hàng. Kế toán bán hàng kiêm phần hành kế toán lương. e .Kế toán tiền lương Tính toán chính xác, kịp thời, đúng chính sách chế độ về các khoản tiền lương, thưởng và các khoản trợ cấp phải trả cho người lao động. Xây dựng mức lương để tính lương và nộp cho cơ quan bảo hiểm.
  • 27. 15 Lập báo cáo về lao động, tiền lương và các khoản bảo hiểm thuộc phạm vi của kế toán. Tổ chức phân tích tình hình sử dụng lao động quỹ lương, quỹ bảo hiểm. f. Thủ quỹ Theo dõi thu, chi tiền mặt theo chứng từ (phiếu thu, phiếu chi). Chịu trách nhiệm với kế toán trưởng và chủ doanh nghiệp. Cuối tháng, cộng và khóa sổ lấy số dư cuối kỳ hàng tháng. Theo dõi giấy báo Có, lệnh chuyển tiền, ủy nhiệm chi. 1.4. Chế độ chính sách kế toán và hình thức kế toán áp dụng tại công ty 1.4.1. Chính sách kế toán chung Trước ngày 01/01/2020 Công ty áp dụng theo thông tư 133/2016/TT-BTC ban hành ngày 26/08/2016 của Bộ Tài Chính. Kể từ ngày 01/01/2020 đến nay Công ty áp dụng theo thông tư 200/2014/TT- BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính. Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01và kết thúc ngày 31/12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ : Việt Nam Đồng Phương pháp khấu hao: Khấu hao theo phương pháp đường thẳng Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên Phương pháp tính giá xuất kho: Phương pháp nhập trước xuất trước ( FIFO) Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ 1.4.2. Chế độ kế toán và hình thức kế toán áp dụng Chế độ kế toán: Trước 1/1/2020 sử dụng thông tư 133/2016/TT-BTC. Từ ngày 01/01/2020 sử dụng thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014, về việc ban hành về chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa. Tất cả các chứng từ kế toán điều phù hợp và đặc điểm nghiệp vụ phát sinh tại Công ty và yêu cầu quản lý tài chính đồng bộ tuân theo quy định chung của Nhà Nước. Ngoài việc áp dụng thống nhất hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp hiện hành thì Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng còn mở thêm một số tài khoản chi tiết phục vụ cho theo dõi, quản lý kinh doanh tại doanh nghiệp. Hình thức sổ kế toán: Trước ngày 01/01/2020 công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật kí chung theo TT 133/2016/TT-BTC. Từ ngày 01/01/2020 đến nay Chi
  • 28. 16 nhánh Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán Nhật Ký Chung theo thông tư 200/2014/TT-BTC với sự hỗ trợ của phần mềm kế toán AMIS.VN. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính thể hiện qua hình sau: Nguồn: Phòng kế toán (2019) Ghi chú: Nhập số liệu hàng ngày: In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm: Đối chiếu, kiểm tra: Hàng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng, biểu được thiết kế trên phần mềm kế toán. Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào sổ kế toán tổng hợp (Sổ Cái hoặc Chứng Từ ghi sổ...) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan. Cuối tháng (hoặc bất kỳ vào thời điểm cần thiết nào), kế toán thực hiện các thao tác khoá sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp SỔ KẾ TOÁN - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết - Báo cáo tài chính - Báo cáo kế toán quản trị PHẦN MỀM KẾ TOÁN MÁY VI TÍNH CHỨNG TỪ KẾ TOÁN BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ KẾ TOÁN CÙNG LOẠI Hình 1.5. Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính
  • 29. 17 với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập trong kỳ. Người làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính. Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy định. Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được lưu theo file theo hình thức nhật kí chung và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán . Có thể mô tả trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính theo sơ đồ trên.
  • 30. 18 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN PHẢI THU KHÁCH HÀNG TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH PHƯỢNG HOÀNG 2.1. Nội dung Theo thông tư 133/BTC/2016, phải thu của khách hàng là khoản tiền mà doanh nghiệp phải thu từ những khách hàng đã được doanh nghiệp cung ứng hàng hóa, dịch vụ theo phương thức bán chịu (bao gồm tiền hàng chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT) hoặc đã có thuế giá trị gia tăng ) hoặc bán hàng theo phương thức trả trước. Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về bất động sản đầu tư, tài sản cố định, các khoản đầu tư tài chính. Tài khoản này còn dùng để phản ánh các khoản phải thu của người nhận thầu xây dựng cơ bản với người giao thầu về khối lượng công tác xây dựng cơ bản đã hoàn thành. Không phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ thu tiền ngay. 2.2. Nguyên tắc kế toán Theo Điều 17 của Bộ Tài Chính (2016) tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền cung cấp các dịch vụ. Tài khoản này còn dùng để phản ánh các khoản phải thu của người nhận thầu xây dựng cơ bản với người giao thầu về khối lượng công tác xây dựng cơ bản đã hoàn thành. Không phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ thu tiền ngay. Khoản phải thu của khách hàng cần được hạch toán chi tiết cho từng đối tượng, từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết kỳ hạn thu hồi (trên 12 tháng hay không quá 12 tháng kể từ thời điểm lập báo cáo) và ghi chép theo từng lần thanh toán. Đối tượng phải thu là các khách hàng có quan hệ kinh tế với doanh nghiệp về mua sản phẩm, hàng hóa, nhận cung cấp dịch vụ, kể cả tài sản cố định, bất động sản đầu tư, các khoản đầu tư tài chính. Trong hạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành phân loại các khoản nợ, loại nợ có thể trả đúng hạn, khoản nợ khó đòi hoặc có khả năng không thu hồi được, để có căn cứ xác định số trích lập dự phòng phải thu khó đòi hoặc có biện pháp xử lý đối với khoản nợ phải thu không đòi được. Khoản thiệt hại về nợ phải thu khó đòi sau khi trừ dự phòng đã trích lập được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh
  • 31. 19 nghiệp trong kỳ báo cáo. Khoản nợ khó đòi đã xử lý khi đòi được, hạch toán vào thu nhập khác. Trong quan hệ bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp với khách hàng, nếu sản phẩm, hàng hóa, tài sản cố định, bất động sản đầu tư đã giao, dịch vụ đã cung cấp không đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng kinh tế thì người mua có thể yêu cầu doanh nghiệp giảm giá hàng bán hoặc trả lại số hàng đã giao. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng Số dư đầu kì bên nợ : Số còn phải thu khách hàng vào đầu kì. Số dư dầu kì bên có : Số tiền khách hàng ứng trước còn ở đầu kì. Bên Nợ: Số tiền phải thu của khách hàng phát sinh trong kỳ khi cung cấp dịch vụ, hồ sơ và các công trình xây dựng đã hoàn thành. Số tiền thừa trả lại cho khách hàng. Bên Có: Số tiền khách hàng đã trả nợ. Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khách hàng Doanh thu của số hàng bán bị người mua trả lại (có thuế GTGT hoặc không có thuế GTGT) Số tiền chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại cho người mua Số dư bên Nợ: Số tiền còn phải thu của khách hàng. Tài khoản này có thể có số dư bên Có. Số dư bên Có phản ánh số tiền nhận trước, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi tiết theo từng đối tượng cụ thể. Khi lập Bảng Cân đối kế toán, phải lấy số dư chi tiết theo từng đối tượng phải thu của tài khoản này để ghi cả hai chỉ tiêu bên "Tài sản" và bên "Nguồn vốn". 2.3. Tài khoản sử dụng Tài khoản 131 “Khoản phải thu khách hàng” Một số tài khỏan liên quan: 511, 333, 111…
  • 32. 20 Hình 2.1. Sơ đồ hạch toán TK 131 tại Chi nhánh công ty Nguồn: Kết quả xử lí của tác giả Hệ thống hóa các nghiệp vu kinh tế phát sinh thực tế Chi nhánh công ty theo hình 2.1 Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ chưa thu được ngay bằng tiền kế toán ghi nhận doanh thu, ghi:
  • 33. 21 (1) Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế, các khoản thuế gián thu phải nộp được tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu ghi: Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán) Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có thuế) Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước. (2) Kế toán hàng bán bị khách hàng trả lại: Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán chưa có thuế) Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. (3) Khi nhận được tiền thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc khoản ứng trước từ khách hàng, ghi: Nợ các TK 111, 112 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng Có TK 131 - Phải thu của khách hàng. (4) Khi chi phí vận chuyển do khách hàng chịu thì ghi : Nợ 131- Phải thu khách hàng Có 711- Doanh thu khác (5) Chi phí vận chuyển do khách hàng mua số lượng lớn, được trừ vào công nợ của khách hàng ghi : Nợ 6423 - Chi phí vận chuyển Có 131- Phải thu của khách hàng. (6) Hàng năm có khách hàng nào mua nhiều sản phẩm ,hàng hóa dịch vụ thì được hưởng chiết khấu năm, trừ thẳng vào khoản nợ phải thu của khách hàng, ghi: Nợ TK 6421 - Chi phí quản lí kinh doanh (Số tiền chiết khấu thanh toán) Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
  • 34. 22 2.4. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng 2.4.1. Chứng từ kế toán Theo Luật Kế toán (2015) “Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Chứng từ kế toán là một tài liệu kế toán”. Tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng, đối với phải thu khách hàng thì sử dụng các chứng từ sau đây: 2.4.1.1. Hóa đơn GTGT a) Mục đích Hóa đơn GTGT là loại hóa đơn sử dụng cho cá nhân, tổ chức tính thuế theo phương pháp khấu trừ, bán hàng hóa dịch vụ với số lượng lớn, do người bán lập khi bán hàng hóa, dịch vụ thu tiền. Hóa đơn là căn cứ để người bán ghi nhận doanh thu và các sổ kế toán có liên quan và là chứng từ cho người mua và nhân viên vận chuyển hàng hóa trên đường, lập phiếu nhập kho, thanh toán tiền hàng. b) Cách lập hóa đơn GTGT Những dòng phía trên ghi rõ họ tên, địa chỉ, mã số thuế tổ chức, cá nhân bán hàng và mua hàng, hình thức thanh toán. Và các cột tiếp theo: Cột 1: Ghi số thứ tự. Cột 2: Tên hàng hoá, dịch vụ Cột 3: Đơn vị tính Cột 4: Ghi rõ số lượng của từng sản phẩm hàng hóa. Cột 5: Ghi rõ đơn giá của từng sản phẩm hàng hóa. Cột 6: Thành tiền (6)=(4)*(5) Dòng cộng tiền hàng: Ghi số tiền ở cột 6. Dòng thuế suất GTGT: Ghi thuế suất của hàng hóa, dịch vụ theo thuế. Dòng tiền thuế GTGT: Ghi số tiền thuế của hàng hóa, sản phẩm ghi trong hóa đơn bằng cộng tiền hàng* thuế suất GTGT%. Dòng tổng cộng tiền thanh toán: Ghi bằng số tiền hàng cộng số tiền thuế GTGT. Dòng số tiền viết bằng chữ: Ghi bằng chữ số tiền tổng cộng tiền thanh toán.
  • 35. 23 2.4.1.2. Phiếu xuất kho a) Mục đích Để theo dõi chặt chẽ số lượng vật tư, công cụ, vật dụng, sản phẩm hàng hóa…. xuất kho cho các bộ phận trong doanh nghiệp sử dụng, phiếu xuất kho làm căn cứ để hạch toán chi phí sản xuất, cũng để thực hiện định mức tiêu hao vật tư. b) Cách lập phiếu xuất kho Góc bên trái của Phiếu xuất kho phải ghi rõ tên của đơn vị (hoặc đóng dấu đơn vị), bộ phận xuất kho. Phiếu xuất kho lập cho một hoặc nhiều thứ vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá cùng một kho dùng cho một đối tượng hạch toán chi phí hoặc cùng một mục đích sử dụng. Khi lập phiếu xuất kho phải ghi rõ: Họ tên người nhận hàng, tên, đơn vị (bộ phận): số và ngày, tháng, năm lập phiếu; lý do xuất kho và kho xuất vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá. Phiếu xuất kho do các bộ phận xin lĩnh hoặc do bộ phận quản lý, bộ phận kho lập. 2.4.1.3. Phiếu thu a) Mục đích Phiếu thu được các đơn vị hay doanh nghiệp sử dụng với mục đích để xác định số tiền mặt hay ngoại tệ được nhập vào quỹ, các khoản tiền Việt Nam hoặc tiền ngoại tệ khi nhập vào quỹ đều phải có phiếu thu. Phiếu thu cũng được coi là một mẫu biên nhận được sử dụng để thủ quỹ làm căn cứ để thu tiền, kế toán ghi sổ các khoản thu có liên quan, ghi sổ quỹ. b) Cách lập phiếu thu Phía trên góc trái ghi rõ tên đơn vị và địa chỉ đơn vị thu tiền. Ở góc phải ghi rõ số phiếu, tài khoản ghi nợ ghi có. Dòng họ tên: Ghi rõ họ tên đơn vị nộp tiền. Dòng địa chỉ: ghi rõ địa chỉ của người nộp hoặc đơn vị nộp tiền. Phải ghi rõ lí do nộp tiền. Dòng số tiền: Ghi rõ số tiền đã thu, sau đó phải viết bằng chữ số tiền đã thu và kèm theo chứng từ gì phải ghi rõ.
  • 36. 24 Phiếu thu này được lập 2 liên: Liên 1 giao cho khách hàng, liên 2 thủ quỹ giữ lại. 2.4.1.4. Giấy báo có a) Mục đích Giấy báo Có là chứng từ kế toán nhằm báo cho chủ tài khoản biết tài khoản của đơn vị đã có tiền trong tài khoản. Giấy báo có do ngân hàng lập, cuối tháng sẽ lấy 1 lần để kế toán kiểm tra đối chiếu. b) Cách lập Giấy báo có Giấy báo có là do ngân hàng lập Ví dụ: Hình 2.2. Phiếu báo có ngân hàng MB Nguồn: Phòng kế toán
  • 37. 25 2.4.1.5. Hợp đồng mua bán a) Mục đích Hợp đồng mua bán là thỏa thuận giữa các bên theo đó bên bán chuyển hàng hóa cho bên mua, bên mua hàng có trách nhiệm nhận hàng và có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán hàng, việc giao hàng thanh toán phải thưc hiện theo thời gian, địa điểm, phương thức thanh toán trên hợp đồng. Hợp đồng mua bán đo bên bán lập dưới sự thỏa thuận của hai bên. b) Cách lập hợp đồng mua bán Xác định các vấn đề có trong hợp đồng. Gạch ra những điều khoản, mấu chốt cần có. Xác định các nội dung bắt buộc phải có. Xây dựng hệ thống điều khoản an toàn. Xây dựng các điều khoản quyền, nghĩa vụ các bên. Xây dựng bản nháp của hợp đồng. Phê duyệt hợp đồng. 2.4.2. Sổ sách kế toán sử dụng Theo định nghĩa tại khoản 1 điều 24 của luật Kế toán 2015: “Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lưu trữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế tài chính đã phát sinh có lên quan tới đơn vị kế toán”. Tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng, đối với khoản phải thu khách hàng thì doanh nghiệp sử dụng các loại sổ sau đây: - Sổ nhật ký chung - Sổ cái tài khoản - Sổ tổng hợp công nợ phải thu khách hàng - Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng - Sổ tổng hợp bán hàng - Sổ chi tiết bán hàng Tuy nhiên Công ty sử dụng phần mềm kế toán AMIS.VN nên sổ chỉ được lưu trữ ở trên phần mềm máy tính để tiện theo dõi.
  • 38. 26 2.5. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng Do loại hình công ty Thương mại dịch vụ nên trong năm 2019 chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng chủ yếu phát sinh các nghiệp vụ như sau: Bán hàng chưa thu tiền, khách hàng đặt cọc trước khi giao hàng, khách hàng trả tiền sau khi nhận được hàng, hàng bán bị trả lại, chi nhánh Công ty không có giảm giá hàng bán. Trích một số nghiệp vụ thực tế phát sinh tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng năm 2019 như sau: 2.5.1. Nghiệp vụ 1 Ngày 23/10/2019, Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam, địa chỉ Số 168, Tổ 6, Ấp 8, Xã Minh Hưng, Huyện Chơn Thành, Tỉnh Bình Phước đã đặt hàng qua điện thoại theo đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS ngày 23/10/2019 có giá trị là 38.316.000 đồng (đã bao gồm 10% thuế GTGT), sau đó hai bên đã tiến hành lập hợp đồng mua bán giữa sự tham gia của đại diện hai bên. Cùng ngày Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam đã chuyển tiền trước 50% giá trị đơn hàng là 19.158.000 đồng vào Ngân hàng TMCP Quân Đội chi nhánh Bình Dương. Chứng từ sử dụng: Đơn đặt hàng, Hợp đồng mua bán, Phiếu báo có Sổ sách sử dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu ( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng là xlsx.)
  • 39. 27 Hình 2.3. Đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS Nguồn: Phòng kế toán
  • 40. 28 Hình 2.4. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 1/3 Nguồn: Phòng kế toán
  • 41. 29 Hình 2.5. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 2/3 Nguồn: Phòng kế toán
  • 42. 30 Hình 2.6. Hợp đồng mua bán số 2310/HĐMB/2019 trang 3/3 Nguồn: Phòng kế toán
  • 43. 31 Hình 2.7. Phiếu báo có Nguồn: Phòng kế toán
  • 44. 32 Hình 2.8. Sổ nhật kí chung ngày 23/10/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số lũy kế kỳ trước chuyển sang 450.583.232.771 450.583.232.771 23/10/2019 23/10/2019 NK00111 Mua mini rail và con tán chuyên dụng đơn hàng 20kw Đắk Lắk 156 331 2.250.000 0 23/10/2019 23/10/2019 NK00111 Mua mini rail và con tán chuyên dụng đơn hàng 20kw Đắk Lắk 331 156 0 2.250.000 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202224 Thu tiền khách hàng 1121 131 6.000.000 0 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202224 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 6.000.000 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202225 Thu tiền khách hàng 1121 131 35.000.000 0 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202225 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 35.000.000 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226 Thu tiền khách hàng - Mro Technologies 1121 131 19.158.000 0 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226 Thu tiền khách hàng - Mro Technologies 131 1121 0 19.158.000 23/10/2019 23/10/2019 NVK00760 chi trả tiền mua kẹp bìa+ kẹp giữa 331 1121 4.500.000 0 23/10/2019 23/10/2019 NVK00760 chi trả tiền mua kẹp bìa+ kẹp giữa 1121 331 0 4.500.000 23/10/2019 23/10/2019 NVK00761 phí chuyển tiền 6427 1121 66.000 0 23/10/2019 23/10/2019 NVK00761 phí chuyển tiền 1121 6427 0 66.000 23/10/2019 23/10/2019 NVK00780 phí chuyển tiền rút tiền 6427 1121 5.000 0 23/10/2019 23/10/2019 NVK00780 phí chuyển tiền rút tiền 1121 6427 0 5.000 Tổng số 450.650.211.771 450.650.211.771 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 23 tháng 10 năm 2019
  • 45. 33 Hình 2.9. Sổ cái TK 131 ngày 23/10/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày Số hiệu Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu kỳ 6.711.584.538 - Số phát sinh trong kỳ 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202224 Thu tiền khách hàng 1121 6.000.000 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202225 Thu tiền khách hàng 1121 35.000.000 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226 Thu tiền khách hàng - Mro Technologies 1121 19.158.000 - Cộng số phát sinh 60.158.000 - Số dư cuối kỳ 6.651.426.538 - Cộng lũy kế từ đầu năm 38.595.849.812 36.939.090.081 Ngày ..... tháng ..... năm ......... Giám đốc Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng Mẫu số: S03b-DNN Người ghi sổ (Ký, họ tên) AMIS.VN - Kế toán (Ký, họ tên, đóng Trần Thị Quỳnh Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Ngày 23 tháng 10 năm 2019
  • 46. 34 Hình 2.10. Sổ chi tiết công nợ phải thu Qúy 4/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Nợ Có Nợ Có 38.316.300 38.316.300 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226 Thu tiền khách hàng - Mro Technologies 131 1121 0 19.158.000 0 19.158.000 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 LG_APNQ48 131 5111 34.833.000 0 15.675.000 0 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 Thuế GTGT - LG_APNQ48 131 33311 3.483.300 0 19.158.300 0 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 19.158.000 300 0 19/11/2019 19/11/2019 NVK01000 kết chuyển công nợ phải thu, công nợ phải trả 131 6421 0 300 0 0 Tổng số 5/5 38.316.300 38.316.300 Tên khách hàng: Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam (5) CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Quý 4 năm 2019 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải TK công nợ TK đối ứng Phát sinh Số dư
  • 47. 35 2.5.2. Nghiệp vụ 2 Ngày 24/10/2019 Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng đã tiến hành giao hàng theo đơn đặt hàng số DH0003002482_AMIS ngày 23/10/2019 cho Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam. Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT Sổ sách sử dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu ( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng là xlsx.)
  • 48. 36 Hình 2.11. Phiếu xuất kho số XK00341 Nguồn: Phòng kế toán
  • 49. 37 Hình 2.12. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000365 Nguồn: Phòng kế toán
  • 50. 38 Hình 2.13. Sổ nhật kí chung ngày 24/10/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số lũy kế kỳ trước chuyển sang 450.650.211.771 450.650.211.771 24/10/2019 24/10/2019 XK00337 Xuất kho bán hàng Anh hùng ( chồng chị trang ) 632 156 469.822 0 24/10/2019 24/10/2019 XK00337 Xuất kho bán hàng Anh hùng ( chồng chị trang ) 156 632 0 469.822 24/10/2019 24/10/2019 XK00338 Xuất kho bán hàng CHÚ HỌC 0963095281 theo hóa đơn BH200331 632 156 17.752 0 24/10/2019 24/10/2019 XK00338 Xuất kho bán hàng CHÚ HỌC 0963095281 theo hóa đơn BH200331 156 632 0 17.752 24/10/2019 24/10/2019 BH06904 ĐÃ THANH TOÁN 131 5116 500.000 0 24/10/2019 24/10/2019 BH06904 ĐÃ THANH TOÁN 5116 131 0 500.000 24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 131 5111 200.000 0 24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 5111 131 0 200.000 24/10/2019 24/10/2019 XK00341 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH MRO TECHNOLOGIES VIỆT NAM theo hóa đơn BH200335 632 156 33.818.181 0 24/10/2019 24/10/2019 XK00341 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH MRO TECHNOLOGIES VIỆT NAM theo hóa đơn BH200335 156 632 0 33.818.181 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 131 5111 34.833.000 0 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 5111 131 0 34.833.000 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 131 33311 3.483.300 0 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 33311 131 0 3.483.300 Tổng số 450.723.533.826 450.723.533.826 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 24 tháng 10 năm 2019
  • 51. 39 Hình 2.14. Sổ cái tài khoản 131 ngày 24/10/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày Số hiệu Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu kỳ 6.651.426.538 - Số phát sinh trong kỳ 24/10/2019 24/10/2019 BH06904 ĐÃ THANH TOÁN 5116 500.000 24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 33311 134.500 24/10/2019 24/10/2019 BH06906 đức 5111 1.345.000 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 33311 3.483.300 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 anh Ngọ 5111 34.833.000 - Cộng số phát sinh 40.295.800 - Số dư cuối kỳ 6.691.722.338 - Cộng lũy kế từ đầu năm 38.636.145.612 36.939.090.081 Giám đốc Trần Thị Quỳnh AMIS.VN - Kế toán Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Ngày ..... tháng ..... năm ......... Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Ngày 24 tháng 10 năm 2019
  • 52. 40 Hình 2.15. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán 2.5.3. Nghiệp vụ 3 Ngày 04/11/2019 Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam đã chuyển tiền 50% giá trị còn lại của lô hàng bán ngày 24/10/2019 là 19.158.000 đồng vào Ngân hàng TMCP Quân Đội chi nhánh Bình Dương. Chứng từ sử dụng: Phiếu báo có Sổ sách sử dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu ( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng là xlsx.) Nợ Có Nợ Có 38.316.300 38.316.300 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226 Thu tiền khách hàng - Mro Technologies 131 1121 0 19.158.000 0 19.158.000 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 LG_APNQ48 131 5111 34.833.000 0 15.675.000 0 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 Thuế GTGT - LG_APNQ48 131 33311 3.483.300 0 19.158.300 0 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 19.158.000 300 0 19/11/2019 19/11/2019 NVK01000 kết chuyển công nợ phải thu, công nợ phải trả 131 6421 0 300 0 0 Tổng số 5/5 38.316.300 38.316.300 Tên khách hàng: Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam (5) CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Quý 4 năm 2019 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải TK công nợ TK đối ứng Phát sinh Số dư
  • 53. 41 Hình 2.16. Phiếu báo có Nguồn: Phòng kế toán
  • 54. 42 Hình 2.17. Sổ nhật kí chung ngày 04/11/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoả n TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số lũy kế kỳ trước chuyển sang 477.617.679.532 477.617.679.532 04/11/2019 04/11/2019 NK00146 Mua 1b FTKC35UAVMVcho anh Toàn 156 331 10.485.090 0 04/11/2019 04/11/2019 NK00146 Mua 1b FTKC35UAVMVcho anh Toàn 331 156 0 10.485.090 04/11/2019 04/11/2019 NK00146 Mua 1b FTKC35UAVMVcho anh Toàn 1331 331 1.048.509 0 04/11/2019 04/11/2019 NK00146 Mua 1b FTKC35UAVMVcho anh Toàn 331 1331 0 1.048.509 04/11/2019 04/11/2019 NK00152 Mua 5b lọc nước 9 cấp kèmvỏ tủ cho Đăk Lăk (xe Đắk Lắk xuống lấy hàng) 156 331 10.900.000 0 04/11/2019 04/11/2019 NK00152 Mua 5b lọc nước 9 cấp kèmvỏ tủ cho Đăk Lăk (xe Đắk Lắk xuống lấy hàng) 331 156 0 10.900.000 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 1121 131 19.158.000 0 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 19.158.000 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202284 Thu tiền khách hàng - solar miền trung 1121 131 45.000.000 0 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202284 Thu tiền khách hàng - solar miền trung 131 1121 0 45.000.000 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202285 Thu tiền khách hàng - duy vinh 1121 131 6.500.000 0 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202285 Thu tiền khách hàng - duy vinh 131 1121 0 6.500.000 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202286 Thu tiền khoản 2 - 4 hợp đồng SHIN BANK 1121 1388 32.000.000 0 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202286 Thu tiền khoản 2 - 4 hợp đồng SHIN BANK 1388 1121 0 32.000.000 Tổng số 477.742.771.131 477.742.771.131 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 04 tháng 11 năm 2019
  • 55. 43 Hình 2.18. Sổ cái tài khoản 131 ngày 04/11/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày Số hiệu Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu kỳ 6.673.038.600 - Số phát sinh trong kỳ 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 1121 19.158.000 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202284 Thu tiền khách hàng - solar miền trung 1121 45.000.000 - Cộng số phát sinh 64.158.000 - Số dư cuối kỳ 6.608.880.600 - Cộng lũy kế từ đầu năm 40.979.372.176 39.160.093.323 Giám đốc Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Ngày 04 tháng 11 năm 2019 Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Trần Thị Quỳnh AMIS.VN - Kế toán Ngày ..... tháng ..... năm ......... Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
  • 56. 44 Hình 2.19. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán 2.5.4. Nghiệp vụ 4 Ngày 25/11/2019 Công Ty TNHH Nội Thất Bếp Owen Việt Nam, địa chỉ: Lô A- 3B-CN, đường D3, KCN Bàu Bàng - Lai Uyên – Huyện Bàu Bàng – Tỉnh Bình Dương đặt hàng theo đơn hàng số DH0003002716_AMIS có giá trị là 92.400.000 đồng ( đã bao gồm 10% thuế GTGT). Ngày 26/11/2019 thì Công Ty TNHH Nội Thất Bếp Owen Việt Nam trả trước tiền hàng theo phương thức chuyển khoàn vào Ngân hàng TMCP Quân đội chi nhánh Bình Dương. Chứng từ sử dụng: Đơn đặt hàng, Hợp đồng mua bán , Phiếu báo có Sổ sách sử dụng : Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu ( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng là xlsx.) Nợ Có Nợ Có 38.316.300 38.316.300 23/10/2019 23/10/2019 NTTK202226 Thu tiền khách hàng - Mro Technologies 131 1121 0 19.158.000 0 19.158.000 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 LG_APNQ48 131 5111 34.833.000 0 15.675.000 0 24/10/2019 24/10/2019 BH06907 Thuế GTGT - LG_APNQ48 131 33311 3.483.300 0 19.158.300 0 04/11/2019 04/11/2019 NTTK202283 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 19.158.000 300 0 19/11/2019 19/11/2019 NVK01000 kết chuyển công nợ phải thu, công nợ phải trả 131 6421 0 300 0 0 Tổng số 5/5 38.316.300 38.316.300 Tên khách hàng: Công Ty TNHH Mro Technologies Việt Nam (5) CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Quý 4 năm 2019 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải TK công nợ TK đối ứng Phát sinh Số dư
  • 57. 45 Hình 2.20. Đơn đặt hàng số DH0003002716_AMIS Nguồn: Phòng kế toán
  • 58. 46 Hình 2.21. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 1/4 Nguồn: Phòng kế toán
  • 59. 47 Hình 2.22. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 2/4 Nguồn: Phòng kế toán
  • 60. 48 Hình 2.23. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 3/4 Nguồn: Phòng kế toán
  • 61. 49 Hình 2.24. Hợp đồng mua bán số 2511/HDKT/2019 trang 4/4 Nguồn: Phòng kế toán
  • 62. 50 Hình 2.25. Phiếu báo có Nguồn: Phòng kế toán
  • 63. 51 Hình 2.26. Sổ nhật kí chung ngày 26/11/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số lũy kế kỳ trước chuyển sang 516.740.922.606 516.740.922.606 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202390 Thu tiền khách hàng 1121 131 10.200.000 0 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202390 Thu tiền khách hàng 131 1121 0 10.200.000 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391 Thu tiền khách hàng - Cty Owen 1121 131 92.400.000 0 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391 Thu tiền khách hàng - Cty Owen 131 1121 0 92.400.000 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202392 Thu tiền cần thơ 1121 131 40.000.000 0 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202392 Thu tiền cần thơ 131 1121 0 40.000.000 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202393 Thu tiền khách hàng - anh cảnh 1121 131 150.000.000 0 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202393 Thu tiền khách hàng - anh cảnh 131 1121 0 150.000.000 26/11/2019 26/11/2019 NVK01020 trả nợ vay liên việt giải ngân qua năng lượng thế giới 1388 3411 3.000.465.287 0 26/11/2019 26/11/2019 NVK01020 trả nợ vay liên việt giải ngân qua năng lượng thế giới 3411 1388 0 3.000.465.287 26/11/2019 26/11/2019 NVK01021 trừ phí vận chuyển vào công nợ thiên an 5113 131 200.000 0 26/11/2019 26/11/2019 NVK01021 trừ phí vận chuyển vào công nợ thiên an 131 5113 0 200.000 26/11/2019 26/11/2019 NVK01024 phí chuyển tiền 6427 1121 44.000 0 26/11/2019 26/11/2019 NVK01024 phí chuyển tiền 1121 6427 0 44.000 26/11/2019 26/11/2019 NVK01053 phí rút tiền, chuyển tiền 6427 1121 22.000 0 26/11/2019 26/11/2019 NVK01053 phí rút tiền, chuyển tiền 1121 6427 0 22.000 Tổng số 520.034.253.893 520.034.253.893 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 26 tháng 11 năm 2019
  • 64. 52 Hình 2.27. Sổ cái TK 131 ngày 26/11/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày Số hiệu Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu kỳ 6.608.880.600 - Số phát sinh trong kỳ 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202390 Thu tiền khách hàng 1121 10.200.000 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391 Thu tiền khách hàng - Cty Owen 1121 92.400.000 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202392 Thu tiền cần thơ 1121 40.000.000 - Số dư cuối kỳ 6.466.280.600 - Cộng lũy kế từ đầu năm 43.640.110.193 42.199.782.237 Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Trần Thị Quỳnh 142.600.000 AMIS.VN - Kế toán Ngày ..... tháng ..... năm ......... Người ghi sổ Kế toán trưởng - Cộng số phát sinh Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Ngày 26 tháng 11 năm 2019 Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
  • 65. 53 Hình 2.28. Sổ chi tiết công nợ phải thu Quý 4/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Nợ Có Nợ Có 142.996.700 142.996.700 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391 Thu tiền khách hàng - cty owen 131 1121 0 92.400.000 0 92.400.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Máy lạnh Gree GWC09IB- K3N9B21 131 5111 11.270.000 0 0 81.130.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC09IB-K3N9B21 131 33311 1.127.000 0 0 80.003.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Máy lạnh Gree GWC12IC- K3N9B2J 131 5111 72.730.000 0 0 7.273.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC12IC-K3N9B2J 131 33311 7.273.000 0 0 0 04/12/2019 04/12/2019 NTTK202436 Thu tiền khách hàng - CTYOwen 131 1121 0 25.298.350 0 25.298.350 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Máy lạnh Gree GWC09IB- K3N9B21 131 5111 16.905.000 0 0 8.393.350 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC09IB-K3N9B21 131 33311 1.690.500 0 0 6.702.850 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Máy lạnh Gree GWC12IC- K3N9B2J 131 5111 29.092.000 0 22.389.150 0 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC12IC-K3N9B2J 131 33311 2.909.200 0 25.298.350 0 09/12/2019 09/12/2019 NTTK202452 Thu tiền khách hàng - owen 131 1121 0 25.298.350 0 0 Tổng số 11/11 181.313.000 181.313.000 Tên khách hàng: CÔNGTYTNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM (11) CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Khách hàng: CÔNG TY TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM; Quý 4 năm 2019 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải TK công nợ TK đối ứng Phát sinh Số dư
  • 66. 54 2.5.5. Nghiệp vụ 5 Ngày 27/11/2019 Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng giao đủ hàng cho Công Ty TNHH Nội Thất Bếp Owen Việt Nam theo đơn đặt hàng số DH0003002716_AMIS ngày 25/11/2019. Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, Biên bản giao nhận hàng hóa, Hóa đơn GTGT. Sổ sách sửu dụng: Sổ nhật kí chung, sổ cái TK131, Sổ chi tiết công nợ phải thu ( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng là xlsx.)
  • 67. 55 Hình 2.29. Phiếu xuất kho số XK00628 Nguồn:Phòng kế toán
  • 68. 56 Hình 2.30. Biên bản giao nhận hàng hóa Nguồn: Phòng kế toán
  • 69. 57 Hình 2.31. Hóa đơn giá trị gia tăng số 0000389 Nguồn: Phòng kế toán
  • 70. 58 Hình 2.32. Sổ nhật kí chung ngày 27/11/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số lũy kế kỳ trước chuyển sang 520.033.987.893 520.033.987.893 27/11/2019 27/11/2019 XK00628 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM theo hóa đơn BH200702 632 156 70.859.920 0 27/11/2019 27/11/2019 XK00628 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM theo hóa đơn BH200702 156 632 0 70.859.920 27/11/2019 27/11/2019 XK00628 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM theo hóa đơn BH200702 632 156 2.697.001 0 27/11/2019 27/11/2019 XK00628 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM theo hóa đơn BH200702 156 632 0 2.697.001 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 131 5111 84.000.000 0 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 5111 131 0 84.000.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 131 33311 8.400.000 0 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 33311 131 0 8.400.000 27/11/2019 27/11/2019 XK00629 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM theo hóa đơn BH200707 632 156 1.913.510 0 27/11/2019 27/11/2019 XK00629 Xuất kho bán hàng CÔNGTY TNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM theo hóa đơn BH200707 156 632 0 1.913.510 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00327 CTNB acb qua liên việt 1121 1121 200.000.000 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00327 CTNB acb qua liên việt 1121 1121 0 200.000.000 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00328 CTNB mb qua liên việt 1121 1121 105.000.000 0 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00328 CTNB mb qua liên việt 1121 1121 0 105.000.000 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00329 CTNB agri qua shb 1121 1121 20.500.000 0 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00329 CTNB agri qua shb 1121 1121 0 20.500.000 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00330 CTNB AGRI QUA SHB 1121 1121 32.000.000 0 27/11/2019 27/11/2019 CTNB00330 CTNB AGRI QUA SHB 1121 1121 0 32.000.000 Tổng số 520.559.358.324 520.559.358.324 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 27 tháng 11 năm 2019
  • 71. 59 Hình 2.33. Sổ cái TK 131 ngày 27/11/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày Số hiệu Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu kỳ 6.466.280.600 - Số phát sinh trong kỳ 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 33311 8.400.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 khang - sơn - hoàng 5111 84.000.000 27/11/2019 27/11/2019 NTTK202394 Thu tiền khách hàng - anh thắng tây ninh 1121 26.928.000 27/11/2019 27/11/2019 NTTK202395 Thu tiền khách hàng - vương thành đạt 1121 8.800.000 27/11/2019 27/11/2019 NTTK202396 Thu tiền khách hàng - anh phú tiền giang 1121 10.050.000 27/11/2019 27/11/2019 NTTK202397 Thu tiền khách hàng - chú cảnh 1121 190.000.000 - Cộng số phát sinh 92.400.000 235.778.000 - Số dư cuối kỳ 6.322.902.600 - Cộng lũy kế từ đầu năm 43.732.510.193 42.435.560.237 Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Trần Thị Quỳnh AMIS.VN - Kế toán Ngày ..... tháng ..... năm ......... Người ghi sổ Kế toán trưởng Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Ngày 27 tháng 11 năm 2019 Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
  • 72. 60 Hình 2.34. Sổ chi tiết công nợ phải thu quý 4/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Nợ Có Nợ Có 142.996.700 142.996.700 26/11/2019 26/11/2019 NTTK202391 Thu tiền khách hàng - Cty Owen 131 1121 0 92.400.000 0 92.400.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Máy lạnh Gree GWC09IB-K3N9B21 131 5111 11.270.000 0 0 81.130.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC09IB- K3N9B21 131 33311 1.127.000 0 0 80.003.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Máy lạnh Gree GWC12IC-K3N9B2J 131 5111 72.730.000 0 0 7.273.000 27/11/2019 27/11/2019 BH07188 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC12IC- K3N9B2J 131 33311 7.273.000 0 0 0 04/12/2019 04/12/2019 NTTK202436 Thu tiền khách hàng - CTYOwen 131 1121 0 25.298.350 0 25.298.350 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Máy lạnh Gree GWC09IB- K3N9B21 131 5111 16.905.000 0 0 8.393.350 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC09IB-K3N9B21 131 33311 1.690.500 0 0 6.702.850 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Máy lạnh Gree GWC12IC- K3N9B2J 131 5111 29.092.000 0 22.389.150 0 06/12/2019 06/12/2019 BH07252 Thuế GTGT - Máy lạnh Gree GWC12IC-K3N9B2J 131 33311 2.909.200 0 25.298.350 0 09/12/2019 09/12/2019 NTTK202452 Thu tiền khách hàng - owen 131 1121 0 25.298.350 0 0 Tổng số 11/11 181.313.000 181.313.000 Tên khách hàng: CÔNGTYTNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM (11) CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Khách hàng: CÔNG TYTNHH NỘI THẤT BẾP OWEN VIỆT NAM; Quý 4 năm2019 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải TK công nợ TK đối ứng Phát sinh Số dư
  • 73. 61 2.5.6. Nghiệp vụ 6 Ngày 26/12/2019 Chú Trần Đình Phương ở địa chỉ Số 97/18 Khu phố Bình Phước A, Phường Bình chuẩn, Thị xã Thuận an, Bình Dương đặt cọc trước đơn hàng pin NLMT 20.75Kw 3.000.000 đồng bằng tiền mặt. Công trình pin dự kiến đầu tháng 1 năm 2020 lắp. Chứng từ sử dụng: Phiếu thu Sổ sách sử dụng : Sổ nhật kí chung, sổ cái TK 131, sổ chi tiết công nợ phải thu ( Công ty không xuất sổ sách ra giấy vào cuối tháng, cuối năm để đóng mộc lưu trữ, chỉ lưu phần mềm kế toán AMIS.VN và lưu ở dạng file excel với phần mở rộng là xlsx.) 0 Hình 2.35. Phiếu thu số PT03413 ngày 26 tháng 12 năm 2019. Nguồn: Phòng kế toán
  • 74. 62 Hình 2.36. Sổ nhật kí chung ngày 26/12/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải Tài khoản TK đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số lũy kế kỳ trước chuyển sang 576.537.023.539 576.537.023.539 26/12/2019 26/12/2019 PC6790318 hoa quả cúng mùng 1 642PS 1111 55.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PC6790318 hoa quả cúng mùng 1 1111 642PS 0 55.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03409 Hoàn ứng lấy xe tải 1111 141 30.000.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03409 Hoàn ứng lấy xe tải 141 1111 0 30.000.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03410 Rút séc Vietcombank 1111 1121 136.000.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03410 Rút séc Vietcombank 1121 1111 0 136.000.000 26/12/2019 26/12/2019 NK29995168 Mua 40 cây sắt vuông 3*6 và 2 cây sắt V4 tráng kẽmlàmĐơn hàng Trần Đình Phương (Giao thẳng qua công trình, Hiếu nhận sắt) 156 331 7.740.000 0 26/12/2019 26/12/2019 NK29995168 Mua 40 cây sắt vuông 3*6 và 2 cây sắt V4 tráng kẽmlàmĐơn hàng Trần Đình Phương (Giao thẳng qua công trình, Hiếu nhận sắt) 331 156 0 7.740.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03411 Rút séc Sacombank 1111 1121 62.000.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03411 Rút séc Sacombank 1121 1111 0 62.000.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03412 Rút séc Liên Việt 1111 1121 70.000.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03412 Rút séc Liên Việt 1121 1111 0 70.000.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03413 Thu tiền đặt cọc đơn hàng pin NLMT 20.75Kw- Trần Đình Phương 1111 131 3.000.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03413 Thu tiền đặt cọc đơn hàng pin NLMT 20.75Kw- Trần Đình Phương 131 1111 0 3.000.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03414 Thu tiền khách hàng - Nguyễn Văn Lộc 1111 131 1.425.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03414 Thu tiền khách hàng - Nguyễn Văn Lộc 131 1111 0 1.425.000 26/12/2019 26/12/2019 UNC00091 Chi tiền mua máy lạnh đơn hàng chị phương 331 1121 10.800.000 0 26/12/2019 26/12/2019 UNC00091 Chi tiền mua máy lạnh đơn hàng chị phương 1121 331 0 10.800.000 Tổng số 576.858.043.539 576.858.043.539 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Ngày 26 tháng 12 năm 2019
  • 75. 63 Hình 2.37. Sổ cái TK 131 ngày 26/12/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Ngày Số hiệu Trang số STT dòng Nợ Có A B C D E G H 1 2 - Số dư đầu kỳ 5.418.355.519 - Số phát sinh trong kỳ 26/12/2019 26/12/2019 NTTK202556 Thu tiền khách hàng - urc 1121 792.000 26/12/2019 26/12/2019 NTTK202557 Thu tiền đắc lắc 1121 15.000.000 26/12/2019 26/12/2019 NTTK202562 Thu tiền khách hàng 1121 133.785.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03413 Thu tiền đặt cọc đơn hàng pin NLMT 20.75Kw- Trần Đình Phương 1111 3.000.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03414 Thu tiền khách hàng - Nguyễn Văn Lộc 1111 1.425.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03415 Thu tiền khách hàng - Đại Quang Minh 1111 1.700.000 26/12/2019 26/12/2019 PT03416 Thu tiền đợt 2 hệ pin 20.75KW 1111 268.700.000 - Cộng số phát sinh 424.402.000 - Số dư cuối kỳ 4.993.953.519 - Cộng lũy kế từ đầu năm 48.186.369.380 47.612.242.608 Giám đốc Người ghi sổ Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Trần Thị Quỳnh AMIS.VN - Kế toán Ngày ..... tháng ..... năm ......... Tài khoản: 131: Phải thu khách hàng Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu TK đối ứng Số tiền Mẫu số: S03b-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC Ngày 26/08/2016 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Ngày 26 tháng 12 năm 2019 Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng
  • 76. 64 Hình 2.38. Sổ chi tiết công nợ phải thu khách hàng Qúy 4/2019 Nguồn: Số liệu phòng kế toán Nợ Có Nợ Có Tên khách hàng: Chú Trần Đình Phương (15) 212.565.000 71.700.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Pin Solarhouse Mono 415W 131 5111 176.375.000 0 176.375.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 INVERTER KSG-20K-TM 131 5111 33.690.000 0 210.065.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Chống sét lan truyền AC 3 pha 131 5111 1.850.000 0 211.915.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Tủ điện 24 đường 131 5111 650.000 0 212.565.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Jack MC4 đơn 131 5111 480.000 0 213.045.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Chống sét DC 1000V 2 cực 131 5111 2.200.000 0 215.245.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Ống ruột gà 131 5111 950.000 0 216.195.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07414 Nhân công 131 5113 19.500.000 0 235.695.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07418 Bát kẹp pin xà gồ 30*60 131 5111 4.000.000 0 239.695.000 0 26/12/2019 26/12/2019 BH07418 Vật tư phụ 131 5111 83.305.000 0 323.000.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03413 Thu tiền đặt cọc đơn hàng pin NLMT 20.75Kw - Trần Đình Phương 131 1111 0 3.000.000 320.000.000 0 26/12/2019 26/12/2019 PT03416 Thu tiền đợt 2 hệ pin 20.75KW 131 1111 0 268.700.000 51.300.000 0 Tổng số 15/15 323.000.000 271.700.000 CHI TIẾT CÔNG NỢ PHẢI THU Chi nhánh: Chi Nhánh Công Ty TNHH Phượng Hoàng; Tài khoản: 131; Loại tiền: VND; Khách hàng: Chú Trần Đình Phương; Qúy 4 năm 2019 Ngày hạch toán Ngày chứng từ Số chứng từ Diễn giải TK công nợ TK đối ứng Phát sinh Số dư
  • 77. 65 Ngoài ra chi nhánh công ty có sử dụng sổ tổng hợp công nợ phải thu ( Hình 2.39), sổ chi tiết bán hàng theo khách hàng ( Phụ lục 1,2,3), sổ tổng hợp bán hàng theo khách hàng ( Phụ lục 4) để thuận tiện cho việc theo dõi công nợ khách hàng. Hình 2.39. Sổ tổng hợp công nợ phải thu Nguồn: Số liệu phòng kế toán