SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Download to read offline
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 1
CƠ S CƠ H C GI I TÍCH
- Cơ h c gi i tích nghiên c u qui lu t cân b ng và chuy n ng c a cơ h
không t do theo di chuy n và năng lư ng d ng gi i tích.
- N i dung c a cơ h c gi i tích trình bày các nguyên lý t ng quát c a cơ
h c, t ó rút ra các phương trình vi phân cơ b n c a chuy n ng, nghiên
c u phương trình ó và ra các phương pháp tích phân chúng.
Bài 1.
Phân lo i cơ h , liên k t t vào cơ h
Xét cơ h N ch t i m k
M chuy n ng h qui chi u Oxyz.
V trí c a cơ h ư c xác nh b i 3N thành ph n xác nh v trí
1i i i
x ,y ,z ; i ,N= .
V n t c c a các i m thu c cơ h xác nh b i 3N thành ph n v n t c
1i i i
x ,y ,z ; i ,N= .
I. Khái ni m v cơ h
1. Cơ h t do
Cơ h t do là cơ h mà các thành ph n xác nh v trí và v n t c l y giá
tr b t kỳ trong không gian qui chi u.
Ví d : H m t tr i, m i hành tinh ư c coi là 1 ch t i m
2. Cơ h không t do
N u các thành ph n xác nh v trí hay v n t c c a cơ h ch u m t s i u
ki n ràng bu c nào ó do các v t th khác gây nên thì cơ h g i là cơ h không t
do.
3. Liên k t t vào cơ h
Nh ng i u ki n ràng bu c v v trí hay v n t c thu c h do các thành
ph n khác gây nên g i là liên k t t vào cơ h .
V m t toán h c, các liên k t này ư c bi u th b i các ng th c hay b t
ng th c g i là các phương trình liên k t hay b t phương trình liên k t.
( )
( )
1 1 1
1 1 1 1 1 1
0
0
N N N
N N N N N N
f x ,y ,z ,...,x ,y ,z
g x ,y ,z ,...,x ,y ,z ,x ,y ,z ,...,x ,y ,z
α
α
≥
≥
1,mα = , m là s liên k t.
Ví d :
1. Khi mô t ch t i m A luôn n m trên m t ư ng n m ngang dùng pt 0A
y = .
2. Khi ch t i m M n m trong m t ph ng Oxy, treo trên dây OM=l và dây luôn
căng, không giãn, ư c bi u di n b ng phương trình 2 2
M M
x y l+ = .
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 2
Hình 1
3. H mô t b i hình trên ch u liên k t mô t b i phương trình
2A B C
x y y l+ + = , v i l là chi u dài dây n i các v t.
II. Phân lo i liên k t t vào cơ h
1. Liên k t gi , không gi
•••• Liên k t gi là các liên k t ư c mô t b ng nh ng ng th c thì
chúng g i là các liên k t gi 0fα = hay 0gα = .
•••• Liên k t không gi là các liên k t ư c vi t dư i d ng b t ng th c
0fα ≥ hay 0gα ≥ . Liên k t không gi tùy trư ng h p g i là các liên k t gi n u
x y ra d u “=” và coi là liên k t không gi n u x y ra d u b t ng th c.
2. Liên k t d ng, không d ng
•••• Liên k t d ng n u phương trình liên k t không ch a rõ hi n th i gian t
(Sclêônôm). Nghĩa là 0
f g
,
t t
α α
α
∂ ∂
= = ∀
∂ ∂
•••• Liên k t không d ng n u phương trình liên k t có ch a th i gian t
(Rêônôm). Nghĩa là 0
f g
,
t t
α α
α
∂ ∂
= ≠ ∀
∂ ∂
3. Liên k t Hôlônôm, phi Hôlônôm
•••• Liên k t Hôlônôm (liên k t hình h c) n u trong phương trình liên k t
ch ch a các thành ph n v trí. Phương trình liên k t 0 1f , ,mα α≥ = .
•••• Liên k t phi Hôlônôm n u trong phương trình liên k t ch a các thành
ph n v trí và v n t c. Phương trình liên k t 0 1g , ,mα α≥ = .
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 3
Bài 2.
Khái ni m v b c t do,
T a suy r ng c a cơ h
1. B c t do c a cơ h
M i cơ h t i m i th i i m có vô s di chuy n kh dĩ. Vì h ch u liên k t
nên các di chuy n này không c l p v i nhau.
B c t do c a cơ h chính là s di chuy n kh dĩ c l p c a cơ h .
Xét trư ng h p cơ h g m N ch t i m và ch u tác d ng c a m liên k t.
S b c t do c a cơ h và ư c xác nh như sau:
•••• N u cơ h chuy n ng trong không gian Oxyz
3n N m= − (1.a)
•••• N u cơ h chuy n ng trong m t ph ng
2n N m= − (1.b)
•••• N u cơ h chuy n ng trên ư ng th ng
n N m= − (1.c)
2. T a suy r ng
T a suy r ng là t p h p t t c các thông s c n thi t, c l p và
xác nh v trí c a cơ h trong không gian. T a suy r ng có th là t a
Descartes c a các ch t i m thu c cơ h , góc quay, các t a cong… Tùy
trư ng h p ta có th ch n t a nào bài toán xác nh v trí c a cơ h ơn
gi n nh t.
Ký hi u t a suy r ng là 1 2 3
q ,q ,q ...
B n ch t v t lý c a t a suy r ng là b t kỳ, do ó th nguyên c a nó
không ph i ch là dài như t a Descartes.
o hàm theo th i gian c a t a suy r ng i
q g i là v n t c suy r ng.
S t a suy r ng 1j
q , j ,n= b ng v i s b c t do c a cơ h .
V trí c a cơ h ư c xác nh nh các t a suy r ng, nên gi a t a
Descartes c a ch t i m và t a suy r ng có s liên h v i nhau:
( ) ( ) ( ) 1k k j k k j k k j
x x t,q , y y t,q , z z t,q , j ,n= = = = (2.a)
ho c d ng vector
( ) 1k k j
r r t,q , j ,n= = (2.b)
Ví d
1. Bánh xe ng ch t bán kính R, chuy n ng lăn không trư t trên ư ng
th ng 0x n m ngang (như hình v ).
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 4
Xét chuy n ng c a bánh xe, Bánh xe chuy n ng song ph ng, xác nh
nó b i 3 tham s ( )0 0, ,x y ϕ , nhưng bánh xe là cơ h không t do, nó ch u các
liên k t ư c mô t b i phương trình
0
0 0
y R
x Rϕ α
=

− =
x
y
A
O
V y s b c t do c a cơ h là: n = 3 – 2 =1.
2. Cơ c u tay quay thanh truy n 0AB ư c xem là hai ch t i m chuy n
ng trong m t ph ng xy, ch u các liên k t cho b i các phương trình
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
A A
B A B A
B
x y r
x x y y l
y h
 + =

− + − =
 = − x
y
F
A
O
B
h
l
r
ϕ ψ
V y s b c t do c a cơ h : n=2.2-3=1.
Ta có th ch n t a suy r ng là góc quay ϕ c a OA.
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 5
Bài 3.
Di chuy n th c, di chuy n kh dĩ
Xét cơ h N ch t i m chuy n ng trong không gian Oxyz ch u m liên
k t hôlônôm, gi
( ) 0 1k
f t;r , ,mα α= = (1)
1. Di chuy n th c
T i th i i m t, gi s các ch t i m v trí xác nh b i k
r th a mãn các
phương trình liên k t (1). Trong kho ng th i gian ( )t,t dt+ , dư i tác d ng c a
các l c ngoài, ch t i m th c hi n m t d ch chuy n k k
dr r dt= g i là di chuy n
th c trong kho ng th i gian ( )t,t dt+ .
L y vi phân (1) theo th i gian, ta ư c
1
0
N
k
k
k
f f
df dt dr
t r
α α
α
=
∂ ∂
= + =
∂ ∂
∑ (2)
Nghĩa là, di chuy n th c trong kho ng th i gian ( )t,t dt+ ph i th a mãn phương
trình (2).
2. Di chuy n kh dĩ (di chuy n o)
T i th i i m t c nh, m i ch t i m có th vô s các v trí th a mãn
các phương trình liên k t, mà v trí th c c a nó ch là m t trong s chúng. G i k
r
là v trí vô cùng g n v i v trí th c k
r . Ký hi u ( )k k k
r x, y, z r rδ δ δ δ = − (g i là
bi n phân c a k
r ), ta có
( ) ( )
1
0
N
k
k k
f
f t;r f t;r r
r
α
α α δ
=
∂
− = =
∂
∑ (3)
Các gia s k
rδ g i là di chuy n kh dĩ c a cơ h và th a mãn công th c (3).
V y, di chuy n kh dĩ c a cơ h là t p các di chuy n vô cùng bé mà các
ch t i m c a cơ h có th th c hi n ư c t v trí kh o sát sang v trí lân c n mà
v n th a mãn các liên k t t i v trí ang xét.
Note:
•••• Khái ni m chuy n kh dĩ hoàn toàn khác v i khái ni m di chuy n
th c. Di chuy n th c là di chuy n mà các ch t i m th c hi n trong kho ng th i
gian ( )t,t dt+ , còn di chuy n kh dĩ ơn thu n là các gia s k
rδ vô cùng bé th a
mãn các phương trình (3), ư c tính t i th i i m c nh t.
•••• Khi liên k t là d ng ta có di chuy n th c vô cùng bé trùng v i m t
trong các di chuy n kh dĩ.
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 6
Bài 4.
L c suy r ng
1. nh nghĩa l c suy r ng
Xét cơ h N ch t i m ch u tác d ng c a các l c ch ng k
F . Gi s cơ
h có n b c t do.
Công c a l c ch ng trên di chuy n kh dĩ k
rδ g i t t là công kh dĩ (công o)
xác nh như sau:
1 1
N N
k k k
k k
A A F rδ δ δ
= =
= =∑ ∑ (1)
v i ( )1 2k k n
r r t,q ,q ,...,q= , ta có
( )1 2
1
n
k
k k n i
i i
r
r r t,q ,q ,...,q q
q
δ δ δ
=
∂
= =
∂
∑ (2)
Th (2) vào (1), ta ư c
1 1 1 1
1 1 1
N n N n
k k
k i k i
k i k i
i i
n N n
k
k i i i
i k i
i
r r
A F q F q
q q
r
F q Q q
q
δ δ δ
δ δ
= = = =
= = =
   ∂ ∂
= =   
∂ ∂   
 ∂
= = 
∂ 
∑ ∑ ∑∑
∑ ∑ ∑
(3)
v i
1 1
N N
k k k k
i k kx ky kz
k ki i i i
r x y z
Q F F F F
q q q q= =
 ∂ ∂ ∂ ∂
= = + + 
∂ ∂ ∂ ∂ 
∑ ∑ (4)
g i là l c suy r ng th i c a cơ h .
2. Phương pháp th c hành xác nh l c suy r ng i
Q ng v i t a suy
r ng i
q nào ó
Do t t c các 1j
q , j ,nδ = u c l p v i nhau, xác nh i
Q ng v i
t a suy r ng i
q nào ó, ta cho d i o 0i
qδ ≠ còn t t c các 0j
q , j iδ = ≠ ,
sau ó tính công i
Aδ c a t t c các l c tác d ng trên di chuy n kh dĩ i
qδ . Ta
ư c,
( )
1
i k i i i
k
A A q Q qδ δ δ
=
= =∑ (5)
H s c a i
qδ trong (5) cho ta l c suy r ng i
Q c n tìm.
Trong trư ng h p t t c các l c tác ng lên cơ h u có th , nghĩa là t n
t i hàm th Π sao cho k
k
F
r
Π∂
= −
∂
. Khi ó ta có
1 1
N N
k k
i k
k k
i k i i
r r
Q F
q r q q
Π Π
= =
∂ ∂ ∂ ∂
= = − = −
∂ ∂ ∂ ∂
∑ ∑ (6)
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 7
Ví d
Cơ c u tay quay thanh truy n 0AB ư c xem là hai ch t i m chuy n
ng trong m t ph ng xy. Tác d ng lên tay quay OA ng u l c M và l c F lên
con ch y B. Xác nh l c suy r ng ng v i t a
suy r ng ϕ .
Gi i
Ta tính công kh dĩ c a các ng u l c M và l c F tác
d ng lên h
BA M F xδ δϕ δΣ = +
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
22
cos cos ; sin sin
1
sin sin
1
cos sin
cos sin
sin cos
sin
sin
B
B
B
x r l r l h
r h
l
l r h
l
x r l r h
r h r
x r
l r h
ϕ ψ ϕ ψ
ψ ϕ
ψ ϕ
ϕ ϕ
ϕ ϕδϕ
δ ϕδϕ
ϕ
= + = −
⇒ = +
⇒ = − +
= + − +
+
= − −
− +
(g) ⇒
( )
( )
22
cos sin
sin
sin
r r h
A M F r
l r h
ϕ ϕ
δ ϕ δϕ
ϕ
  +  = − + 
 − +   
∑
V y
( )
( )
22
cos sin
sin
sin
r h
Q M Fr
l r h
ϕ
ϕ ϕ
ϕ
ϕ
 + = − +
 − + 
x
y
F
A
O
B
h
l
r
ϕ
M
Ψ
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 8
Bài 5.
Nguyên lý di chuy n kh dĩ
1. Liên k t lý tư ng
Các liên k t ư c g i là lý tư ng n u t ng công c a các ph n l c liên k t
trên các di chuy n kh dĩ u b ng không, nghĩa là
1 1
0
N N
k k k
k k
A R rδ δ
= =
= =∑ ∑ (1)
trong ó k
R - Ph n n l c liên k t t lên ch t i m th k.
k
rδ - Di chuy n kh dĩ c a ch t i m th k.
Trong th c t , các liên k t v t r n b qua ma sát, tính àn h i c a v t li u
ư c coi là liên k t lý tư ng.
2. Nguyên lý di chuy n kh dĩ
Phát bi u: i u ki n c n và cơ h ch u liên k t hôlônôm, gi , d ng
và lý tư ng cân b ng là t ng công c a các l c ch ng tác d ng lên cơ h trên
m i di chuy n kh dĩ b t kỳ b ng không.
1 1
0
N N
k k k
k k
A F rδ δ
= =
= =∑ ∑ (2)
trong ó k
F là l c ho t ng tác d ng lên ch t i m th k
M thu c cơ h ,
k
rδ là di chuy n kh dĩ c a ch t i m th k
M . Phương trình (2) còn g i là
phương trình công kh dĩ.
3. Phương trình cân b ng trong t a
Gi i s cơ h có n b c t do, ch n các t a suy r ng 1 2 n
q ,q ,...,q . Ta có
phương trình (2), nguyên lý di chuy n kh dĩ, tr thành
1 1 1
0
N N n
k k k i i
k k i
A F r Q qδ δ δ
= = =
= = =∑ ∑ ∑ (3)
v i
1
N
k
i k
k i
r
Q F
q=
∂
=
∂
∑ l c suy r ng ng v i t a suy r ng i
q . Vì các i
q c l p
nên ta ch n i
qδ là c l p và tùy ý. T (), ta có
0i
Q = (4)
Ta ư c n phương trình cân b ng d ng (), g i là phương trình cân b ng d ng t a
suy r ng.
N u các l c tác d ng là l c có th , ta có phương trình c n b ng
0i
i
Q
q
Π
= − =
∂
(5)
V i ( )i
qΠ Π= - Hàm th năng c a l c tác d ng.
Note:
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 9
Ưu i m c a nh lu t công kh dĩ là khi gi i bài toán cân b ng cơ h c, ta
không c n quan tâm n các ph n l c liên k t (liên k t là lý tư ng). Do ó nó r t
thu n l i cho gi i các bài toán tìm i u ki n cân b ng. Khi g p các bài toán tìm
ph n l c, hay liên k t là không lý tư ng ta ph i áp d ng nguyên lý gi i phóng
liên k t hay thành ph n không lý tư ng tương ng và coi các ph n l c này như
l c tác d ng.
Ví d
Xác nh quan h gi a các l c vaøP Q cơ c u Culit cân b ng t i v trí
kh o sát. Bi t OC = R ; OK = l .
Gi i
Xét cơ h . B qua ma sát gi a các tr c nó là h Holomom, gi , d ng và
lý tư ng.
H có m t b c t do. Ch n t a suy r ng là ϕ
y
x
ϕ
A
C
Q
K
P
B
O
Các l c tác d ng lên cơ h ,P Q
Áp d ng nguyên lý công kh dĩ khi h cân b ng, ta ư c
0Q PA Q r P rδ δ δ= + =
0x Q y Q x P y PQ x Q y P x P yδ δ δ δ⇒ + + + =
V i
( )1 1 2
cos sin sin
sin cos cos
sin ; cos
0 ;
; tan
cos
const
Q Q
Q Q
x y
x y
P B A P A A A
x OC x OC R
y OC y OC R
Q Q Q Q
P P P
l
y y y l l AB y y y l y
ϕ δ ϕδϕ ϕδϕ
ϕ δ ϕδϕ ϕδϕ
ϕ ϕ
δ δ ϕ δ δϕ
ϕ
= ⇒ = − = −
= ⇒ = =
= = −
= =
= = + = = ⇒ = = ⇒ =
⇒
( ) 2
2
sin sin cos cos 0
cos
0
cos
l
Q R Q R P
Pl
QR
ϕ ϕδϕ ϕ ϕδϕ δϕ
ϕ
δϕ
ϕ
− − + =
 
− + = 
 
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 10
⇒ 2 2
0
cos cos
Pl Pl
Q QR Q
R
ϕ
ϕ ϕ
= − + = ⇒ =
Bài 5.
PHƯƠNG TRÌNH T NG QUÁT NG L C H C
(NGUYÊN LÝ D’ALAMBERT – LAGRANGE)
1. Phương trình t ng quát ng l c h c
Xét cơ h N ch t i m k
M có kh i lư ng k
m chuy n ng trong không
gian Oxyz ch u liên k t Hôlônôm, gi , lý tư ng. Gi s ch t i m k
M ch u tác
d ng c a các l c ch ng k
F và ph n l c liên k t k
R .
Áp d ng nguyên lý d’Alambert ta có
0qt
k k k
F R F+ + = (1)
Nhân vô hư ng hai v phương trình (1) v i k
rδ và r i l y t ng theo k, ta có
( )1 1
0
N N
qt
k k k k k
k k
A F R F rδ δ
= =
= + + =∑ ∑ (2)
Vì liên k t là lý tư ng
1
0
N
k k
k
R rδ
=
=∑ , (2) tr thành
( )1
0
N
qt
k k k
k
F F rδ
=
+ =∑
hay
( )1
0
N
k k k k
k
F m W rδ
=
− =∑ (3)
Phương trình (3) g i là phương trình t ng quát ng l c h c.
Ho c vi t dư i d ng t a Descarst Oxyz là
( ) ( ) ( )
1
0
N
kx k kx kx ky k ky ky kz k kz kz
k
F m W r F m W r F m W rδ δ δ
=
 − + − + − = ∑ (4)
Phát bi u. N u cơ h chuy n ng và ch u liên k t lý tư ng thì t ng công c a t t
c l c ch ng và l c quán tính trên di chuy n kh dĩ b t kỳ b ng không.
Trư ng h p cơ h tr ng thái cân b ng 0k
W = , ta có
1 1
0
N N
k k k
k k
A F rδ δ
= =
= =∑ ∑ (5)
Phương trình (5) chính là nguyên lý di chuy n kh dĩ
2. Ví d .
1. M t s i dây không dãn, không tr ng lư ng m c qua hai ròng r c c
nh A, B, trên dây có ròng r c di ng C (hv ). B qua ma sát và kh i lư ng c a
các ròng r c. Tính gia t c c a các v t.
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 11
Gi i
H g m các v t 1 2 3
m ,m ,m . Các v t
chuy n ng theo phương th ng
ng, ch n tr c t a như hình v .
Các l c ch ng tác d ng lên các
v t lên cơ h là tr ng lư ng c a các
v t.
Áp d ng phương trình t ng quát
ng l c h c
( ) ( ) ( )1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3
0m g m x x m g m x x m g m x xδ δ δ− + − + − = (a)
Phương trình liên k t (lý tư ng)
1 2 3
2x x x const+ + = (b)
Ch n t a suy r ng là 1 3
x ,x , t (a) ta có
( ) ( )3 1 3 3 1 2
1 1
2 2
x x x , x x xδ δ δ= − + = − +
Thay vào phương trình (a), ta ư c
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2 1 2 3 1
3 2 3 2 2 2 1 3
2 4
2 4 0
m m g m m x m x x
m m g m m x m x x
δ
δ
+ − + −  
+ + − + − =  
Vì các chuy n d ch 1 3
x , xδ δ c l p và b t kỳ, nên
( ) ( )
( ) ( )
1 2 1 2 1 2 3
3 2 3 2 2 2 1
2 4 0
2 4 0
m m g m m x m x
m m g m m x m x
+ − + − =
+ − + − =
Gi i h phương trình trên, ta ư c 1 2 3
x ,x ,x .
2. Ngư i ta v t qua ròng r c c nh O m t s i dây m m nh , chi u dài l,
trên m t u dây treo v t n ng M1 có kh i lư ng m1, còn u kia c a dây treo
ròng r c M2 có kh i lư ng m2. V t qua ròng r c M2 s i dây m m nh chi u dài l2
2 v t có kh i lư ng tương ng là m3, m4. Xem liên k t là lý tư ng
1
m
O
A B
C
1
x
2
x
3
x
2
m
3
m
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 12
Gi i
ưa vào h tr c Oy th ng ng hư ng xu ng. L c tác
d ng lên cơ h là tr ng l c c a các v t.
Phương trình t ng quát ng l c h c
( )
( ) ( ) ( )
1
1
0
0
N
N
x y z
F m a r
F m x x F m y y F m z z
ν ν ν ν
ν
ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν
ν
δ
δ δ δ
=
=
− =
 ⇒ − + − + − = 
∑
∑
( ) ( )
( ) ( )
1 1 1 1 2 2 2 2
3 3 3 3 4 4 4 4 0
m g m y y m g m y y
m g m y y m g m y y
δ δ
δ δ
⇔ − + − +
− + − =
C
ác di chuy n kh dĩ δy1 , δy2 , δy3 , δy4 không c l p
v h không t do v i phương trình liên k t tương ng
là
( ) ( )
1 2 1
3 2 4 2 2
y y l
y y y y l
+ =

− + − =
1 2 3 4 20 ; 2 0y y y y yδ δ δ δ δ⇒ + = + − =
Ta ch n hai di chuy n kh dĩ c l p là 2 4y , yδ δ . V y
1 2 3 2 4; 2y y y y yδ δ δ δ δ= − = −
Th vào ta ư c
( )( ) ( ) ( )( ) ( )1 1 2 2 2 2 3 3 2 4 4 4 42 0m g y y m g y y m g y y y m g y yδ δ δ δ δ− − + − + − − + − =
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 1 2 2 3 3 2
4 4 3 3 4
2
0
m g y m g y m g y y
m g y m g y y
δ
δ
⇒ − − + − + − +  
+ − − − =  
Vì δy3 , δy4 là tùy ý nên
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 1 2 2 3 3
4 4 3 3
2 0
0
m g y m g y m g y
m g y m g y
− − + − + − =

− − − =
Hơn n a
1 2
3 4 2
0
2 0
y y
y y y
+ =

+ − =
M1
m g1
y
M3
m g3
M4
m g4
m g2
M2
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 13
⇒
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
2
3 4 3 4 1 2 3 4
1 2
4 4 3 4 1 2 3 4
2
3 4 3 4 1 2 3 4
3 3 4 4
3 4 4 4 3 4 1 2 3 4
4 2 3
2 2
1
2
2 2
2
m m m m m m m m
y y g
m m m m m m m m
m m m m m m m m
y m m m g
m m m m m m m m m m
y y y
− + + − − −
= − =
− − + + +
 − + + − − −
= − + 
+ − − + + +  
= −
Bài 7.
PHƯƠNG TRÌNH LAGRANGE LO I II
Ta ch xét cơ h ch u liên k t Hô lô nôm, gi , lý tư ng có n b c t do.
1. Phương trình Lagrange lo i II
• Trư ng h p t ng quát
1j
j j
d T T
Q , j ,n
dt q q
 ∂ ∂
− = =  ∂ ∂ 
• Trong trư ng h p l c có th
0 1
j j
d L L
, j ,n
dt q q
 ∂ ∂
− = =  ∂ ∂ 
L T V= − g i là hàm Lagrange (là hi u gi a ng năng T và th năng V
c a cơ h )
• Chú ý
Phương trình Lagrange lo i II ư c ng d ng ph bi n nghiên c u
chuy n ng c a các cơ h hôlônôm, lý tư ng.
2. Quy trình thi t l p phương trình Lagrange lo i II
o Bư c 1. Xét tính ch t liên k t
o Bư c 2. Xác nh s b c t do n c a cơ h (b ng s t a suy r ng) và
ch n t a suy r ng.
o Bư c 3. Xác nh bi u th c ng năng.
o Bư c 4. Tính các l c suy r ng i
Q ho c th năng V.
o Bư c 5. Tính
j j
T T d
, ,
q q dt
∂ ∂
∂ ∂
ho c tính L T V= −
j
L
q
∂
∂
,
j
L
q
∂
∂
.
o Bư c 6. Vi t phương trình Lagrange II, và gi i chúng (n u c n).
3. Ví d
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 14
1. Thi t l p phương trình vi phân chuy n ng c a con l c eliptic g m v t
A chuy n ng trên m t ph ng ngang nh n, và treo vào A con l c toán h c B có
kh i lư ng A, dài l.
2. Bánh xe ư c xem là ĩa tròn ng ch t tr ng lư ng P, bán kính R có
th lăn không trư t trên m t ph ng nghiêng 1 góc α v i phương n m ngang. G n
vào tr c O c a bánh xe ng ch t OA tr ng lư ng Q, chi u dài OA=l có th quay
không ma sát quanh O (như hình v ). H ang ng yên, OA th ng ng hư ng
xu ng. Th cho chuy n ng. Xác nh t i th i i m th :
a. Gia t c tâm O
b. Gia t c thanh OA
O
α
C
A
l
Gi i
Xét h g m bánh xe và thanh OA. H có hai b c t do
Ch n t a suy r ng 1S O O= , ϕ là góc l ch c a thanh OA v i phương th ng
ng
Ta có
cos
sin
O
O
x s
y s
α
α
=

=
và
cos sin
2
sin cos
2
C
C
l
x s
l
y s
α ϕ
α ϕ

= +

 = +
 O
α
C
A
xO
y
P
Q
ϕ
s
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 15
( )
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2
cos ; sin
1 1
cos cos ; sin sin
2 2
cos
4
O O
O O O
C C
C C C
x s y s
v x y s
x s y s
l
v x y s ls
α α
α ϕ ϕ α ϕ ϕ
ϕ ϕ α ϕ
= =
⇒ = + =
= + = −
⇒ = + = + + +
ng năng c a cơ h
2 2 2 2
0
1 1
2 2 2 2
O O C C C
P Q
T v J w v J w
g g
= + + +
Do bánh xe lăn không trư t
;O
O C
v s
w w
R R
ϕ= = =
Và chú ý:
2 2
;
2 12
C C
PR Ql
J J
g g
= =
Ta có: ( )
2
2 2 23
cos
2 2 6 2
P Q Ql Ql
T s s s
g g g g
ϕ ϕ α ϕ= + + + +
( )
( ) ( )
2
3
cos ; 0
2 2
cos ; sin
3 2 2
T P Q Ql T
s s
s g g g s
T Ql Ql T Ql
s
g g g
ϕ α ϕ
ϕ ϕ α ϕ ϕ α ϕ
ϕ ϕ
∂ ∂
= + + + =
∂ ∂
∂ ∂
= + + = − +
∂ ∂
Tính l c suy r ng Qs và Qϕ : k O C
k
A P y Q yδ δ δ= +∑
V i : sin ; sin sin
2
O C
l
y s y sδ δ α δ δ α αδϕ= = −
V y
( )sin sin sin sin sin
2 2
k
k
l Ql
A P s Q s P Q sδ δ α δ α αδϕ α δ αδϕ
 
= + − = + − 
 
∑
Suy ra ( )sin ; sin
2
s
Ql
Q P Q Qϕα α= + = −
Phương trình Lagrange lo i hai i v i cơ h có d ng
;s
d T T d T T
Q Q
dt s s dt
ϕ
ϕ ϕ
 ∂ ∂ ∂ ∂ 
− = − =   ∂ ∂ ∂ ∂   
Thay k t qu vào ta ư c
Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích
24/11/08 16
( ) ( ) ( )
( )
2
2
3 2
cos sin sin
2 2 2
cos sin
3 2 2
P Q Ql Ql
s P Q
g g g
Ql Ql Ql
s
g g
ϕ α ϕ ϕ α ϕ α
ϕ α ϕ α
+
+ + − + = +


 + + = −

(0.1)
TÍnh vaøO OAa s ε ϕ= = T i th i i , b t u chuy n ng, khi ó
0; 0sϕ ϕ= = =
( )
2
3 2
cos sin
2 2
cos 0
3 2
O OA
OA O
P Q Ql
a P Q
g g
Ql Ql
a
g g
ε α α
ε α
+
+ = +

⇒ 
 + =

Gi i ra cho vaøO OAa s ε ϕ= = , ta ư c
( ) ( )
( )
( )
2 2
2
4 sin 4 sin
6 4 3 cos 6 3 sin
6 sin cos
6 3 sin
O
OA
g P Q g P Q
a
P Q Q P Q Q
g P Q
l P Q Q
α α
α α
α α
ε
α
+ +
= =
+ − + +
+
= −
+ +

More Related Content

What's hot

Toan bo cong thuc toan cap 3 - levietthuat.com
Toan bo cong thuc toan cap 3  - levietthuat.comToan bo cong thuc toan cap 3  - levietthuat.com
Toan bo cong thuc toan cap 3 - levietthuat.comNguyen Thu
 
11 chuyen de on vao chuyen toan co dap an
11 chuyen de on vao chuyen toan co dap an11 chuyen de on vao chuyen toan co dap an
11 chuyen de on vao chuyen toan co dap anTam Vu Minh
 
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcNhập Vân Long
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2Huynh ICT
 
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thiThành Chuyển Sleep
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thivanthuan1982
 
Cơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluuCơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluuThe Light
 
Mode song, thông tin quang
Mode song, thông tin quangMode song, thông tin quang
Mode song, thông tin quangHếu Xuân
 
Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010BẢO Hí
 
Dap an bai_02
Dap an bai_02Dap an bai_02
Dap an bai_02Huynh ICT
 
Cơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongongCơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongongThe Light
 

What's hot (16)

Toan bo cong thuc toan cap 3 - levietthuat.com
Toan bo cong thuc toan cap 3  - levietthuat.comToan bo cong thuc toan cap 3  - levietthuat.com
Toan bo cong thuc toan cap 3 - levietthuat.com
 
11 chuyen de on vao chuyen toan co dap an
11 chuyen de on vao chuyen toan co dap an11 chuyen de on vao chuyen toan co dap an
11 chuyen de on vao chuyen toan co dap an
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyếnLuận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
Luận văn: Phương trình sóng phi tuyến chứa số hạng KIRCHHOFF có nguồn phi tuyến
 
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
 
Hàm bậc 4
Hàm bậc 4Hàm bậc 4
Hàm bậc 4
 
05 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p205 phuong trinh logarith p2
05 phuong trinh logarith p2
 
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
260 he-phuong-trinh-trong-cac-de-thi
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
1.3 bien luan_pt_bang_do_thi
 
Cơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluuCơ lưu chất 06 theluu
Cơ lưu chất 06 theluu
 
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tínhLuận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
Luận văn: Bài toán biên cho hệ phương trình vi phân hàm tuyến tính
 
Mode song, thông tin quang
Mode song, thông tin quangMode song, thông tin quang
Mode song, thông tin quang
 
Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010Toan pt.de081.2010
Toan pt.de081.2010
 
Dap an bai_02
Dap an bai_02Dap an bai_02
Dap an bai_02
 
Cơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongongCơ lưu chất 05 duongong
Cơ lưu chất 05 duongong
 

Viewers also liked

Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnwww. mientayvn.com
 
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngTính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngwww. mientayvn.com
 
Dien dong luc vi mo
Dien dong luc vi moDien dong luc vi mo
Dien dong luc vi moCông Bean
 
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtCơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtwww. mientayvn.com
 
Giáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcGiáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcwww. mientayvn.com
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaPhương Thảo Nguyễn
 
Giáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtGiáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtThu Thao
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER www. mientayvn.com
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từCửa Hàng Vật Tư
 

Viewers also liked (10)

Giới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyếnGiới thiệu quang phi tuyến
Giới thiệu quang phi tuyến
 
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùngTính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
Tính tích phân hàm e mũ từ trừ vô cùng đến cộng vô cùng
 
Vật lý thống kê
Vật lý thống kêVật lý thống kê
Vật lý thống kê
 
Dien dong luc vi mo
Dien dong luc vi moDien dong luc vi mo
Dien dong luc vi mo
 
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyếtCơ học giải tích, cơ học lí thuyết
Cơ học giải tích, cơ học lí thuyết
 
Giáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực họcGiáo trình điện động lực học
Giáo trình điện động lực học
 
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôgaBảng công thức tích phân + mũ lôga
Bảng công thức tích phân + mũ lôga
 
Giáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtGiáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyết
 
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
PHƯƠNG TRÌNH SÓNG SCHRÖDINGER
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
 

Similar to Cơ học lí thuyết

Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêRurouni Kenshin
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Chuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mauChuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mauGIALANG
 
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tậpPhản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tậptuituhoc
 
Phuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdf
Phuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdfPhuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdf
Phuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdfThinhThanDuc
 
Chuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_ma
Chuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_maChuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_ma
Chuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_mawww. mientayvn.com
 
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuThành Nguyễn
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số cocrambo
 
Tinh toan moi
Tinh toan moiTinh toan moi
Tinh toan moiluuguxd
 
brief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdf
brief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdfbrief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdf
brief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdfGiaSTon
 

Similar to Cơ học lí thuyết (20)

Lawoflargenumber
LawoflargenumberLawoflargenumber
Lawoflargenumber
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105.pdf
 
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdfQHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
QHTN_BaiSoan_V1_202105 (1).pdf
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
 
Chuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mauChuong4-Ly thuyet mau
Chuong4-Ly thuyet mau
 
Giai tich 1
Giai tich 1Giai tich 1
Giai tich 1
 
Dao động
Dao độngDao động
Dao động
 
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tậpPhản ứng hạt nhân + đề ôn tập
Phản ứng hạt nhân + đề ôn tập
 
Dãy số nguyễn tất thu
Dãy số  nguyễn tất thuDãy số  nguyễn tất thu
Dãy số nguyễn tất thu
 
Phuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdf
Phuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdfPhuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdf
Phuoc_DIU_KHIN_TI_U_VA_DIU_KHIN_T.pdf
 
Chuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_maChuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_ma
 
Đề tài: Chuyển vị của hệ dầm bằng phương pháp so sánh, HAY
Đề tài: Chuyển vị của hệ dầm bằng phương pháp so sánh, HAYĐề tài: Chuyển vị của hệ dầm bằng phương pháp so sánh, HAY
Đề tài: Chuyển vị của hệ dầm bằng phương pháp so sánh, HAY
 
Chuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_ma
Chuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_maChuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_ma
Chuong iv -__tinh_chat_nhiet_cua_chat_ran_ma
 
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thuXac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu
 
tài liệu dãy số
tài liệu dãy số tài liệu dãy số
tài liệu dãy số
 
Tinh toan moi
Tinh toan moiTinh toan moi
Tinh toan moi
 
Download
DownloadDownload
Download
 
C1 HQD.ppt
C1 HQD.pptC1 HQD.ppt
C1 HQD.ppt
 
brief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdf
brief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdfbrief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdf
brief_56931_20170808082412_LRC3TY608.pdf
 

More from www. mientayvn.com

Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcwww. mientayvn.com
 
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comGiáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_maChuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_mawww. mientayvn.com
 
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loaiChuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loaiwww. mientayvn.com
 
Chuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_ma
Chuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_maChuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_ma
Chuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_mawww. mientayvn.com
 
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4www. mientayvn.com
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3www. mientayvn.com
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1www. mientayvn.com
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma
Chuong i phan i tinhthechatran maChuong i phan i tinhthechatran ma
Chuong i phan i tinhthechatran mawww. mientayvn.com
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhChuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhwww. mientayvn.com
 

More from www. mientayvn.com (20)

Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử Vật lý lượng tử
Vật lý lượng tử
 
Trường điện từ
Trường điện từTrường điện từ
Trường điện từ
 
Vật lý đại cương
Vật lý đại cươngVật lý đại cương
Vật lý đại cương
 
Giáo trình cơ học
Giáo trình cơ họcGiáo trình cơ học
Giáo trình cơ học
 
Bài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cựcBài tập ánh sáng phân cực
Bài tập ánh sáng phân cực
 
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.comGiáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
Giáo trình linh kiện điện tử www.mientayvn.com
 
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.comBài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
Bài tập vật lý nguyên tử và hạt nhân www.mientayvn.com
 
Cơ học lượng tử
Cơ học lượng tửCơ học lượng tử
Cơ học lượng tử
 
Quang phi tuyến
Quang phi tuyếnQuang phi tuyến
Quang phi tuyến
 
Element structure
Element   structureElement   structure
Element structure
 
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_maChuong vii -_chat_ban_dan_ma
Chuong vii -_chat_ban_dan_ma
 
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_maChuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
Chuong vi -nang_luong_cua_dien_tu_trong_tinh_the_ma
 
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loaiChuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
 
Chuong iii -dao dong1_ma
Chuong iii -dao dong1_maChuong iii -dao dong1_ma
Chuong iii -dao dong1_ma
 
Chuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_ma
Chuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_maChuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_ma
Chuong ii -_lien_ket_trong_tinh_the_chat_ran_ma
 
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
Chuong i tinh_the_cran_phantichctruc_ ma part 4
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 3
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 1
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma
Chuong i phan i tinhthechatran maChuong i phan i tinhthechatran ma
Chuong i phan i tinhthechatran ma
 
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinhChuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
Chuong i phan i tinhthechatran ma part 2 ve hinh
 

Cơ học lí thuyết

  • 1. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 1 CƠ S CƠ H C GI I TÍCH - Cơ h c gi i tích nghiên c u qui lu t cân b ng và chuy n ng c a cơ h không t do theo di chuy n và năng lư ng d ng gi i tích. - N i dung c a cơ h c gi i tích trình bày các nguyên lý t ng quát c a cơ h c, t ó rút ra các phương trình vi phân cơ b n c a chuy n ng, nghiên c u phương trình ó và ra các phương pháp tích phân chúng. Bài 1. Phân lo i cơ h , liên k t t vào cơ h Xét cơ h N ch t i m k M chuy n ng h qui chi u Oxyz. V trí c a cơ h ư c xác nh b i 3N thành ph n xác nh v trí 1i i i x ,y ,z ; i ,N= . V n t c c a các i m thu c cơ h xác nh b i 3N thành ph n v n t c 1i i i x ,y ,z ; i ,N= . I. Khái ni m v cơ h 1. Cơ h t do Cơ h t do là cơ h mà các thành ph n xác nh v trí và v n t c l y giá tr b t kỳ trong không gian qui chi u. Ví d : H m t tr i, m i hành tinh ư c coi là 1 ch t i m 2. Cơ h không t do N u các thành ph n xác nh v trí hay v n t c c a cơ h ch u m t s i u ki n ràng bu c nào ó do các v t th khác gây nên thì cơ h g i là cơ h không t do. 3. Liên k t t vào cơ h Nh ng i u ki n ràng bu c v v trí hay v n t c thu c h do các thành ph n khác gây nên g i là liên k t t vào cơ h . V m t toán h c, các liên k t này ư c bi u th b i các ng th c hay b t ng th c g i là các phương trình liên k t hay b t phương trình liên k t. ( ) ( ) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 0 0 N N N N N N N N N f x ,y ,z ,...,x ,y ,z g x ,y ,z ,...,x ,y ,z ,x ,y ,z ,...,x ,y ,z α α ≥ ≥ 1,mα = , m là s liên k t. Ví d : 1. Khi mô t ch t i m A luôn n m trên m t ư ng n m ngang dùng pt 0A y = . 2. Khi ch t i m M n m trong m t ph ng Oxy, treo trên dây OM=l và dây luôn căng, không giãn, ư c bi u di n b ng phương trình 2 2 M M x y l+ = .
  • 2. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 2 Hình 1 3. H mô t b i hình trên ch u liên k t mô t b i phương trình 2A B C x y y l+ + = , v i l là chi u dài dây n i các v t. II. Phân lo i liên k t t vào cơ h 1. Liên k t gi , không gi •••• Liên k t gi là các liên k t ư c mô t b ng nh ng ng th c thì chúng g i là các liên k t gi 0fα = hay 0gα = . •••• Liên k t không gi là các liên k t ư c vi t dư i d ng b t ng th c 0fα ≥ hay 0gα ≥ . Liên k t không gi tùy trư ng h p g i là các liên k t gi n u x y ra d u “=” và coi là liên k t không gi n u x y ra d u b t ng th c. 2. Liên k t d ng, không d ng •••• Liên k t d ng n u phương trình liên k t không ch a rõ hi n th i gian t (Sclêônôm). Nghĩa là 0 f g , t t α α α ∂ ∂ = = ∀ ∂ ∂ •••• Liên k t không d ng n u phương trình liên k t có ch a th i gian t (Rêônôm). Nghĩa là 0 f g , t t α α α ∂ ∂ = ≠ ∀ ∂ ∂ 3. Liên k t Hôlônôm, phi Hôlônôm •••• Liên k t Hôlônôm (liên k t hình h c) n u trong phương trình liên k t ch ch a các thành ph n v trí. Phương trình liên k t 0 1f , ,mα α≥ = . •••• Liên k t phi Hôlônôm n u trong phương trình liên k t ch a các thành ph n v trí và v n t c. Phương trình liên k t 0 1g , ,mα α≥ = .
  • 3. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 3 Bài 2. Khái ni m v b c t do, T a suy r ng c a cơ h 1. B c t do c a cơ h M i cơ h t i m i th i i m có vô s di chuy n kh dĩ. Vì h ch u liên k t nên các di chuy n này không c l p v i nhau. B c t do c a cơ h chính là s di chuy n kh dĩ c l p c a cơ h . Xét trư ng h p cơ h g m N ch t i m và ch u tác d ng c a m liên k t. S b c t do c a cơ h và ư c xác nh như sau: •••• N u cơ h chuy n ng trong không gian Oxyz 3n N m= − (1.a) •••• N u cơ h chuy n ng trong m t ph ng 2n N m= − (1.b) •••• N u cơ h chuy n ng trên ư ng th ng n N m= − (1.c) 2. T a suy r ng T a suy r ng là t p h p t t c các thông s c n thi t, c l p và xác nh v trí c a cơ h trong không gian. T a suy r ng có th là t a Descartes c a các ch t i m thu c cơ h , góc quay, các t a cong… Tùy trư ng h p ta có th ch n t a nào bài toán xác nh v trí c a cơ h ơn gi n nh t. Ký hi u t a suy r ng là 1 2 3 q ,q ,q ... B n ch t v t lý c a t a suy r ng là b t kỳ, do ó th nguyên c a nó không ph i ch là dài như t a Descartes. o hàm theo th i gian c a t a suy r ng i q g i là v n t c suy r ng. S t a suy r ng 1j q , j ,n= b ng v i s b c t do c a cơ h . V trí c a cơ h ư c xác nh nh các t a suy r ng, nên gi a t a Descartes c a ch t i m và t a suy r ng có s liên h v i nhau: ( ) ( ) ( ) 1k k j k k j k k j x x t,q , y y t,q , z z t,q , j ,n= = = = (2.a) ho c d ng vector ( ) 1k k j r r t,q , j ,n= = (2.b) Ví d 1. Bánh xe ng ch t bán kính R, chuy n ng lăn không trư t trên ư ng th ng 0x n m ngang (như hình v ).
  • 4. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 4 Xét chuy n ng c a bánh xe, Bánh xe chuy n ng song ph ng, xác nh nó b i 3 tham s ( )0 0, ,x y ϕ , nhưng bánh xe là cơ h không t do, nó ch u các liên k t ư c mô t b i phương trình 0 0 0 y R x Rϕ α =  − = x y A O V y s b c t do c a cơ h là: n = 3 – 2 =1. 2. Cơ c u tay quay thanh truy n 0AB ư c xem là hai ch t i m chuy n ng trong m t ph ng xy, ch u các liên k t cho b i các phương trình ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 A A B A B A B x y r x x y y l y h  + =  − + − =  = − x y F A O B h l r ϕ ψ V y s b c t do c a cơ h : n=2.2-3=1. Ta có th ch n t a suy r ng là góc quay ϕ c a OA.
  • 5. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 5 Bài 3. Di chuy n th c, di chuy n kh dĩ Xét cơ h N ch t i m chuy n ng trong không gian Oxyz ch u m liên k t hôlônôm, gi ( ) 0 1k f t;r , ,mα α= = (1) 1. Di chuy n th c T i th i i m t, gi s các ch t i m v trí xác nh b i k r th a mãn các phương trình liên k t (1). Trong kho ng th i gian ( )t,t dt+ , dư i tác d ng c a các l c ngoài, ch t i m th c hi n m t d ch chuy n k k dr r dt= g i là di chuy n th c trong kho ng th i gian ( )t,t dt+ . L y vi phân (1) theo th i gian, ta ư c 1 0 N k k k f f df dt dr t r α α α = ∂ ∂ = + = ∂ ∂ ∑ (2) Nghĩa là, di chuy n th c trong kho ng th i gian ( )t,t dt+ ph i th a mãn phương trình (2). 2. Di chuy n kh dĩ (di chuy n o) T i th i i m t c nh, m i ch t i m có th vô s các v trí th a mãn các phương trình liên k t, mà v trí th c c a nó ch là m t trong s chúng. G i k r là v trí vô cùng g n v i v trí th c k r . Ký hi u ( )k k k r x, y, z r rδ δ δ δ = − (g i là bi n phân c a k r ), ta có ( ) ( ) 1 0 N k k k f f t;r f t;r r r α α α δ = ∂ − = = ∂ ∑ (3) Các gia s k rδ g i là di chuy n kh dĩ c a cơ h và th a mãn công th c (3). V y, di chuy n kh dĩ c a cơ h là t p các di chuy n vô cùng bé mà các ch t i m c a cơ h có th th c hi n ư c t v trí kh o sát sang v trí lân c n mà v n th a mãn các liên k t t i v trí ang xét. Note: •••• Khái ni m chuy n kh dĩ hoàn toàn khác v i khái ni m di chuy n th c. Di chuy n th c là di chuy n mà các ch t i m th c hi n trong kho ng th i gian ( )t,t dt+ , còn di chuy n kh dĩ ơn thu n là các gia s k rδ vô cùng bé th a mãn các phương trình (3), ư c tính t i th i i m c nh t. •••• Khi liên k t là d ng ta có di chuy n th c vô cùng bé trùng v i m t trong các di chuy n kh dĩ.
  • 6. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 6 Bài 4. L c suy r ng 1. nh nghĩa l c suy r ng Xét cơ h N ch t i m ch u tác d ng c a các l c ch ng k F . Gi s cơ h có n b c t do. Công c a l c ch ng trên di chuy n kh dĩ k rδ g i t t là công kh dĩ (công o) xác nh như sau: 1 1 N N k k k k k A A F rδ δ δ = = = =∑ ∑ (1) v i ( )1 2k k n r r t,q ,q ,...,q= , ta có ( )1 2 1 n k k k n i i i r r r t,q ,q ,...,q q q δ δ δ = ∂ = = ∂ ∑ (2) Th (2) vào (1), ta ư c 1 1 1 1 1 1 1 N n N n k k k i k i k i k i i i n N n k k i i i i k i i r r A F q F q q q r F q Q q q δ δ δ δ δ = = = = = = =    ∂ ∂ = =    ∂ ∂     ∂ = =  ∂  ∑ ∑ ∑∑ ∑ ∑ ∑ (3) v i 1 1 N N k k k k i k kx ky kz k ki i i i r x y z Q F F F F q q q q= =  ∂ ∂ ∂ ∂ = = + +  ∂ ∂ ∂ ∂  ∑ ∑ (4) g i là l c suy r ng th i c a cơ h . 2. Phương pháp th c hành xác nh l c suy r ng i Q ng v i t a suy r ng i q nào ó Do t t c các 1j q , j ,nδ = u c l p v i nhau, xác nh i Q ng v i t a suy r ng i q nào ó, ta cho d i o 0i qδ ≠ còn t t c các 0j q , j iδ = ≠ , sau ó tính công i Aδ c a t t c các l c tác d ng trên di chuy n kh dĩ i qδ . Ta ư c, ( ) 1 i k i i i k A A q Q qδ δ δ = = =∑ (5) H s c a i qδ trong (5) cho ta l c suy r ng i Q c n tìm. Trong trư ng h p t t c các l c tác ng lên cơ h u có th , nghĩa là t n t i hàm th Π sao cho k k F r Π∂ = − ∂ . Khi ó ta có 1 1 N N k k i k k k i k i i r r Q F q r q q Π Π = = ∂ ∂ ∂ ∂ = = − = − ∂ ∂ ∂ ∂ ∑ ∑ (6)
  • 7. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 7 Ví d Cơ c u tay quay thanh truy n 0AB ư c xem là hai ch t i m chuy n ng trong m t ph ng xy. Tác d ng lên tay quay OA ng u l c M và l c F lên con ch y B. Xác nh l c suy r ng ng v i t a suy r ng ϕ . Gi i Ta tính công kh dĩ c a các ng u l c M và l c F tác d ng lên h BA M F xδ δϕ δΣ = + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 22 22 22 cos cos ; sin sin 1 sin sin 1 cos sin cos sin sin cos sin sin B B B x r l r l h r h l l r h l x r l r h r h r x r l r h ϕ ψ ϕ ψ ψ ϕ ψ ϕ ϕ ϕ ϕ ϕδϕ δ ϕδϕ ϕ = + = − ⇒ = + ⇒ = − + = + − + + = − − − + (g) ⇒ ( ) ( ) 22 cos sin sin sin r r h A M F r l r h ϕ ϕ δ ϕ δϕ ϕ   +  = − +   − +    ∑ V y ( ) ( ) 22 cos sin sin sin r h Q M Fr l r h ϕ ϕ ϕ ϕ ϕ  + = − +  − +  x y F A O B h l r ϕ M Ψ
  • 8. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 8 Bài 5. Nguyên lý di chuy n kh dĩ 1. Liên k t lý tư ng Các liên k t ư c g i là lý tư ng n u t ng công c a các ph n l c liên k t trên các di chuy n kh dĩ u b ng không, nghĩa là 1 1 0 N N k k k k k A R rδ δ = = = =∑ ∑ (1) trong ó k R - Ph n n l c liên k t t lên ch t i m th k. k rδ - Di chuy n kh dĩ c a ch t i m th k. Trong th c t , các liên k t v t r n b qua ma sát, tính àn h i c a v t li u ư c coi là liên k t lý tư ng. 2. Nguyên lý di chuy n kh dĩ Phát bi u: i u ki n c n và cơ h ch u liên k t hôlônôm, gi , d ng và lý tư ng cân b ng là t ng công c a các l c ch ng tác d ng lên cơ h trên m i di chuy n kh dĩ b t kỳ b ng không. 1 1 0 N N k k k k k A F rδ δ = = = =∑ ∑ (2) trong ó k F là l c ho t ng tác d ng lên ch t i m th k M thu c cơ h , k rδ là di chuy n kh dĩ c a ch t i m th k M . Phương trình (2) còn g i là phương trình công kh dĩ. 3. Phương trình cân b ng trong t a Gi i s cơ h có n b c t do, ch n các t a suy r ng 1 2 n q ,q ,...,q . Ta có phương trình (2), nguyên lý di chuy n kh dĩ, tr thành 1 1 1 0 N N n k k k i i k k i A F r Q qδ δ δ = = = = = =∑ ∑ ∑ (3) v i 1 N k i k k i r Q F q= ∂ = ∂ ∑ l c suy r ng ng v i t a suy r ng i q . Vì các i q c l p nên ta ch n i qδ là c l p và tùy ý. T (), ta có 0i Q = (4) Ta ư c n phương trình cân b ng d ng (), g i là phương trình cân b ng d ng t a suy r ng. N u các l c tác d ng là l c có th , ta có phương trình c n b ng 0i i Q q Π = − = ∂ (5) V i ( )i qΠ Π= - Hàm th năng c a l c tác d ng. Note:
  • 9. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 9 Ưu i m c a nh lu t công kh dĩ là khi gi i bài toán cân b ng cơ h c, ta không c n quan tâm n các ph n l c liên k t (liên k t là lý tư ng). Do ó nó r t thu n l i cho gi i các bài toán tìm i u ki n cân b ng. Khi g p các bài toán tìm ph n l c, hay liên k t là không lý tư ng ta ph i áp d ng nguyên lý gi i phóng liên k t hay thành ph n không lý tư ng tương ng và coi các ph n l c này như l c tác d ng. Ví d Xác nh quan h gi a các l c vaøP Q cơ c u Culit cân b ng t i v trí kh o sát. Bi t OC = R ; OK = l . Gi i Xét cơ h . B qua ma sát gi a các tr c nó là h Holomom, gi , d ng và lý tư ng. H có m t b c t do. Ch n t a suy r ng là ϕ y x ϕ A C Q K P B O Các l c tác d ng lên cơ h ,P Q Áp d ng nguyên lý công kh dĩ khi h cân b ng, ta ư c 0Q PA Q r P rδ δ δ= + = 0x Q y Q x P y PQ x Q y P x P yδ δ δ δ⇒ + + + = V i ( )1 1 2 cos sin sin sin cos cos sin ; cos 0 ; ; tan cos const Q Q Q Q x y x y P B A P A A A x OC x OC R y OC y OC R Q Q Q Q P P P l y y y l l AB y y y l y ϕ δ ϕδϕ ϕδϕ ϕ δ ϕδϕ ϕδϕ ϕ ϕ δ δ ϕ δ δϕ ϕ = ⇒ = − = − = ⇒ = = = = − = = = = + = = ⇒ = = ⇒ = ⇒ ( ) 2 2 sin sin cos cos 0 cos 0 cos l Q R Q R P Pl QR ϕ ϕδϕ ϕ ϕδϕ δϕ ϕ δϕ ϕ − − + =   − + =   
  • 10. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 10 ⇒ 2 2 0 cos cos Pl Pl Q QR Q R ϕ ϕ ϕ = − + = ⇒ = Bài 5. PHƯƠNG TRÌNH T NG QUÁT NG L C H C (NGUYÊN LÝ D’ALAMBERT – LAGRANGE) 1. Phương trình t ng quát ng l c h c Xét cơ h N ch t i m k M có kh i lư ng k m chuy n ng trong không gian Oxyz ch u liên k t Hôlônôm, gi , lý tư ng. Gi s ch t i m k M ch u tác d ng c a các l c ch ng k F và ph n l c liên k t k R . Áp d ng nguyên lý d’Alambert ta có 0qt k k k F R F+ + = (1) Nhân vô hư ng hai v phương trình (1) v i k rδ và r i l y t ng theo k, ta có ( )1 1 0 N N qt k k k k k k k A F R F rδ δ = = = + + =∑ ∑ (2) Vì liên k t là lý tư ng 1 0 N k k k R rδ = =∑ , (2) tr thành ( )1 0 N qt k k k k F F rδ = + =∑ hay ( )1 0 N k k k k k F m W rδ = − =∑ (3) Phương trình (3) g i là phương trình t ng quát ng l c h c. Ho c vi t dư i d ng t a Descarst Oxyz là ( ) ( ) ( ) 1 0 N kx k kx kx ky k ky ky kz k kz kz k F m W r F m W r F m W rδ δ δ =  − + − + − = ∑ (4) Phát bi u. N u cơ h chuy n ng và ch u liên k t lý tư ng thì t ng công c a t t c l c ch ng và l c quán tính trên di chuy n kh dĩ b t kỳ b ng không. Trư ng h p cơ h tr ng thái cân b ng 0k W = , ta có 1 1 0 N N k k k k k A F rδ δ = = = =∑ ∑ (5) Phương trình (5) chính là nguyên lý di chuy n kh dĩ 2. Ví d . 1. M t s i dây không dãn, không tr ng lư ng m c qua hai ròng r c c nh A, B, trên dây có ròng r c di ng C (hv ). B qua ma sát và kh i lư ng c a các ròng r c. Tính gia t c c a các v t.
  • 11. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 11 Gi i H g m các v t 1 2 3 m ,m ,m . Các v t chuy n ng theo phương th ng ng, ch n tr c t a như hình v . Các l c ch ng tác d ng lên các v t lên cơ h là tr ng lư ng c a các v t. Áp d ng phương trình t ng quát ng l c h c ( ) ( ) ( )1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 0m g m x x m g m x x m g m x xδ δ δ− + − + − = (a) Phương trình liên k t (lý tư ng) 1 2 3 2x x x const+ + = (b) Ch n t a suy r ng là 1 3 x ,x , t (a) ta có ( ) ( )3 1 3 3 1 2 1 1 2 2 x x x , x x xδ δ δ= − + = − + Thay vào phương trình (a), ta ư c ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 3 1 3 2 3 2 2 2 1 3 2 4 2 4 0 m m g m m x m x x m m g m m x m x x δ δ + − + −   + + − + − =   Vì các chuy n d ch 1 3 x , xδ δ c l p và b t kỳ, nên ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 1 2 1 2 3 3 2 3 2 2 2 1 2 4 0 2 4 0 m m g m m x m x m m g m m x m x + − + − = + − + − = Gi i h phương trình trên, ta ư c 1 2 3 x ,x ,x . 2. Ngư i ta v t qua ròng r c c nh O m t s i dây m m nh , chi u dài l, trên m t u dây treo v t n ng M1 có kh i lư ng m1, còn u kia c a dây treo ròng r c M2 có kh i lư ng m2. V t qua ròng r c M2 s i dây m m nh chi u dài l2 2 v t có kh i lư ng tương ng là m3, m4. Xem liên k t là lý tư ng 1 m O A B C 1 x 2 x 3 x 2 m 3 m
  • 12. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 12 Gi i ưa vào h tr c Oy th ng ng hư ng xu ng. L c tác d ng lên cơ h là tr ng l c c a các v t. Phương trình t ng quát ng l c h c ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 0 0 N N x y z F m a r F m x x F m y y F m z z ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν ν δ δ δ δ = = − =  ⇒ − + − + − =  ∑ ∑ ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 2 2 2 2 3 3 3 3 4 4 4 4 0 m g m y y m g m y y m g m y y m g m y y δ δ δ δ ⇔ − + − + − + − = C ác di chuy n kh dĩ δy1 , δy2 , δy3 , δy4 không c l p v h không t do v i phương trình liên k t tương ng là ( ) ( ) 1 2 1 3 2 4 2 2 y y l y y y y l + =  − + − = 1 2 3 4 20 ; 2 0y y y y yδ δ δ δ δ⇒ + = + − = Ta ch n hai di chuy n kh dĩ c l p là 2 4y , yδ δ . V y 1 2 3 2 4; 2y y y y yδ δ δ δ δ= − = − Th vào ta ư c ( )( ) ( ) ( )( ) ( )1 1 2 2 2 2 3 3 2 4 4 4 42 0m g y y m g y y m g y y y m g y yδ δ δ δ δ− − + − + − − + − = ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 3 3 2 4 4 3 3 4 2 0 m g y m g y m g y y m g y m g y y δ δ ⇒ − − + − + − +   + − − − =   Vì δy3 , δy4 là tùy ý nên ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 2 2 3 3 4 4 3 3 2 0 0 m g y m g y m g y m g y m g y − − + − + − =  − − − = Hơn n a 1 2 3 4 2 0 2 0 y y y y y + =  + − = M1 m g1 y M3 m g3 M4 m g4 m g2 M2
  • 13. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 13 ⇒ ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) 2 3 4 3 4 1 2 3 4 1 2 4 4 3 4 1 2 3 4 2 3 4 3 4 1 2 3 4 3 3 4 4 3 4 4 4 3 4 1 2 3 4 4 2 3 2 2 1 2 2 2 2 m m m m m m m m y y g m m m m m m m m m m m m m m m m y m m m g m m m m m m m m m m y y y − + + − − − = − = − − + + +  − + + − − − = − +  + − − + + +   = − Bài 7. PHƯƠNG TRÌNH LAGRANGE LO I II Ta ch xét cơ h ch u liên k t Hô lô nôm, gi , lý tư ng có n b c t do. 1. Phương trình Lagrange lo i II • Trư ng h p t ng quát 1j j j d T T Q , j ,n dt q q  ∂ ∂ − = =  ∂ ∂  • Trong trư ng h p l c có th 0 1 j j d L L , j ,n dt q q  ∂ ∂ − = =  ∂ ∂  L T V= − g i là hàm Lagrange (là hi u gi a ng năng T và th năng V c a cơ h ) • Chú ý Phương trình Lagrange lo i II ư c ng d ng ph bi n nghiên c u chuy n ng c a các cơ h hôlônôm, lý tư ng. 2. Quy trình thi t l p phương trình Lagrange lo i II o Bư c 1. Xét tính ch t liên k t o Bư c 2. Xác nh s b c t do n c a cơ h (b ng s t a suy r ng) và ch n t a suy r ng. o Bư c 3. Xác nh bi u th c ng năng. o Bư c 4. Tính các l c suy r ng i Q ho c th năng V. o Bư c 5. Tính j j T T d , , q q dt ∂ ∂ ∂ ∂ ho c tính L T V= − j L q ∂ ∂ , j L q ∂ ∂ . o Bư c 6. Vi t phương trình Lagrange II, và gi i chúng (n u c n). 3. Ví d
  • 14. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 14 1. Thi t l p phương trình vi phân chuy n ng c a con l c eliptic g m v t A chuy n ng trên m t ph ng ngang nh n, và treo vào A con l c toán h c B có kh i lư ng A, dài l. 2. Bánh xe ư c xem là ĩa tròn ng ch t tr ng lư ng P, bán kính R có th lăn không trư t trên m t ph ng nghiêng 1 góc α v i phương n m ngang. G n vào tr c O c a bánh xe ng ch t OA tr ng lư ng Q, chi u dài OA=l có th quay không ma sát quanh O (như hình v ). H ang ng yên, OA th ng ng hư ng xu ng. Th cho chuy n ng. Xác nh t i th i i m th : a. Gia t c tâm O b. Gia t c thanh OA O α C A l Gi i Xét h g m bánh xe và thanh OA. H có hai b c t do Ch n t a suy r ng 1S O O= , ϕ là góc l ch c a thanh OA v i phương th ng ng Ta có cos sin O O x s y s α α =  = và cos sin 2 sin cos 2 C C l x s l y s α ϕ α ϕ  = +   = +  O α C A xO y P Q ϕ s
  • 15. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 15 ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos ; sin 1 1 cos cos ; sin sin 2 2 cos 4 O O O O O C C C C C x s y s v x y s x s y s l v x y s ls α α α ϕ ϕ α ϕ ϕ ϕ ϕ α ϕ = = ⇒ = + = = + = − ⇒ = + = + + + ng năng c a cơ h 2 2 2 2 0 1 1 2 2 2 2 O O C C C P Q T v J w v J w g g = + + + Do bánh xe lăn không trư t ;O O C v s w w R R ϕ= = = Và chú ý: 2 2 ; 2 12 C C PR Ql J J g g = = Ta có: ( ) 2 2 2 23 cos 2 2 6 2 P Q Ql Ql T s s s g g g g ϕ ϕ α ϕ= + + + + ( ) ( ) ( ) 2 3 cos ; 0 2 2 cos ; sin 3 2 2 T P Q Ql T s s s g g g s T Ql Ql T Ql s g g g ϕ α ϕ ϕ ϕ α ϕ ϕ α ϕ ϕ ϕ ∂ ∂ = + + + = ∂ ∂ ∂ ∂ = + + = − + ∂ ∂ Tính l c suy r ng Qs và Qϕ : k O C k A P y Q yδ δ δ= +∑ V i : sin ; sin sin 2 O C l y s y sδ δ α δ δ α αδϕ= = − V y ( )sin sin sin sin sin 2 2 k k l Ql A P s Q s P Q sδ δ α δ α αδϕ α δ αδϕ   = + − = + −    ∑ Suy ra ( )sin ; sin 2 s Ql Q P Q Qϕα α= + = − Phương trình Lagrange lo i hai i v i cơ h có d ng ;s d T T d T T Q Q dt s s dt ϕ ϕ ϕ  ∂ ∂ ∂ ∂  − = − =   ∂ ∂ ∂ ∂    Thay k t qu vào ta ư c
  • 16. Bài gi ng cơ s cơ h c gi i tích 24/11/08 16 ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 3 2 cos sin sin 2 2 2 cos sin 3 2 2 P Q Ql Ql s P Q g g g Ql Ql Ql s g g ϕ α ϕ ϕ α ϕ α ϕ α ϕ α + + + − + = +    + + = −  (0.1) TÍnh vaøO OAa s ε ϕ= = T i th i i , b t u chuy n ng, khi ó 0; 0sϕ ϕ= = = ( ) 2 3 2 cos sin 2 2 cos 0 3 2 O OA OA O P Q Ql a P Q g g Ql Ql a g g ε α α ε α + + = +  ⇒   + =  Gi i ra cho vaøO OAa s ε ϕ= = , ta ư c ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 4 sin 4 sin 6 4 3 cos 6 3 sin 6 sin cos 6 3 sin O OA g P Q g P Q a P Q Q P Q Q g P Q l P Q Q α α α α α α ε α + + = = + − + + + = − + +