SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI BẮC BỘ
HỘI THI HỌC SINH GIỎI DUYÊN HẢI BẮC BỘ
LẦN THỨ IV
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: HÓA HỌC 10
Ngày thi: 23/4/2011
Thời gian làm bài: 180 phút.
(không kể thời gian giao đề)
Chữ ký giám thị 1:
...............................
Chữ ký giám thị 2:
...............................
(Đề thi này có 3 trang)
Câu 1:(2 điểm):
1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong các nguyên tử và ion
sau: H, He+
. (Cho ZH = 1; ZHe = 2).
2. Tính năng lượng ion hóa của H và năng lượng ion hóa thứ 2 của He.
3. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong
đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của
X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12.
a, Hãy xác định kí hiệu hoá học của X,Y và công thức phân tử XY2 .
b, Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định các số lượng tử của
electron cuối cùng được điền vào.
Câu 2:(2 điểm):
Viết công thức Lewis, dự đoán dạng hình học của các phân tử và ion sau (có
giải thích) và trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm?
SO2; SO3; SO4
2-
; SF4; SCN-
Câu 3:(2 điểm):
1. Cho giá trị của biến thiên entanpi và biến thiên entropi chuẩn ở 300K và 1200K
của phản ứng:
CH4 (khí) + H2O (khí) ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ CO ( khí) + 3H2 ( khí)
Bi t:ế
∆H0
(KJ/mol) ∆S0
J/K.mol
3000
K - 41,16 - 42,4
12000
K -32,93 -29,6
a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo chiều nào ở 300K và 1200K?
b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300K
2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng cần thiết để
tách những hạt ở trong tinh thể đó ra cách xa nhau những khoảng vô cực.
Hãy thiết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl2 biết:
Sinh nhiệt của CaCl2: ∆H1 = -795 kJ/ mol
Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H2 = 192 kJ / mol
Năng lượng ion hoá (I1 + I2) của Ca = 1745 kJ/ mol
Năng lượng phân ly liên kết Cl2: ∆H3 = 243 kJ/ mol
Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol
Câu 4:(2 điểm):
1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH3 0,150 M và KOH 5,00.10-3
M.
Cho biết pKa của HCN là 9,35; của NH4
+
là 9,24.
2. Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl2(10-3
M) và FeCl3(10-3
M)
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.
a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao?
b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg2+
hoặc Fe3+
ra khỏi dung dịch.
Biết rằng nếu ion có nồng độ = 10–6
M thì coi như đã được tách hết.
32
– 39 – 11
)
Câu 5:(2 điểm):
Một pin điện hóa được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là tấm đồng nhúng
vào dung Cu(NO3)2 0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt nhúng vào dung dịch chứa hỗn
hợp Fe2+
và Fe3+
(trong đó [Fe3+
] = 4[Fe2+
]. Thế điện cực chuẩn của Cu2+
/ Cu và
Fe3+
/Fe2+
lần lượt là 0,34V và 0,77V.
1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi pin bắt đầu làm
việc.
2. Tính tỉ lệ
][
][
2
3
+
+
Fe
Fe
khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch Cu(NO3)2 0,8M là
rất lớn).
Câu 6:(2 điểm):
Cho sơ đồ biến hóa:
A FeCl3
X Y Z
T M N
Hoàn thành phương trình hóa học khác nhau trong sơ đồ biến hóa trên. Biết: X là
một đơn chất, Y, Z, M là các muối có oxi của X, T là muối không chứa oxi của X, N
là axit không bền của X.
Câu 7:(2 điểm):
Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu
vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe3+
thành Fe2+
) tạo
ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I2 có trong 10ml
dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra
2
4 6S O −
). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+
trong dung
(5)
(6)
(1)
(3)
(7)
(4)
(2)
(8) (10)
(11) (12)
(9)
dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4 1,00M trong dung
dịch H2SO4.
1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu
gọn).
2. Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu?
Câu 8:(2 điểm):
Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số lượng tử
n = 3, l = 1, m = 0, s = - ½
1) Xác định tên nguyên tố X.
2) Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2
0,1M và AgNO3 chưa biết nồng độ, thu được kết tủa A và dung dịch B.
Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO3 và KNO3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 :
3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra
khỏi dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g.
a) Tính lượng kết tủa của A?
b) Tính CM của AgNO3 trong dung dịch hỗn hợp.
Câu 9:(2 điểm):
1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ bán hủy là 200 năm được chứa trong thùng kín
và chôn dưới đất. Phải trong thời gian là bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm từ 6,5.1012
nguyên tử/phút xuống còn 3.10-3
nguyên tử/phút.
2. Hoàn thành các phản ứng hạt nhân sau:
a) 12Mg26
+ ...? → 10Ne23
+ 2He4
b) 9F19
+ 1H1
→ ...? + 2He4
c) 92U235
+ 0n1
→ 3(0n1
) +...? + 57La146
d) 1H2
+ ...? → 2 2He4
+ 0n1
Câu 10:(2 điểm):
Ở 270
C, 1atm N2O4 phân huỷ theo phản ứng : N2O4 (khí) 2NO2 (khí)
với độ phân huỷ là 20%
1. Tính hằng số cân bằng Kp.
2. Tính độ phân huỷ một mẫu N2O4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa trong một
bình có thể tích 20 (lít) ở 270
C
------------------------- Hết ---------------------------
(Thí sinh được sử dụng bảng HTTH-Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……………
HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI BẮC BỘ
HỘI THI HỌC SINH GIỎI DUYÊN HẢI BẮC BỘ
LẦN THỨ IV
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: HÓA HỌC 10
Ngày thi: 23/4/2011
Thời gian làm bài: 180 phút.
(không kể thời gian giao đề)
CÂU ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong các
nguyên tử và ion sau: H, He+
. (Cho ZH = 1; ZHe = 2).
2. Tính năng lượng ion hóa của H và năng lượng ion hóa thứ 2
của He.
3. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron
bằng 178; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là
12.
a , Hãy xác định kí hiệu hoá học của X,Y và XY2 .
b , Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định các
số lượng tử của electron cuối cùng được điền vào.
Hướng dẫn
1. Năng lượng của electron trong hệ một hạt nhân và một electron:
En = (eV)
Ở trạng thái cơ bản: n = 1.
* Với H: E1(H) = -13,6eV;
* Với He+
: E1(He
+
) = - 54,4 eV;
2. Năng lượng ion hóa của hidro là năng lượng tối thiểu để bứt e ra
khỏi nguyên tử hoặc ion, tức là đưa e từ trạng thái cơ bản ra xa vô cùng
(không truyền thêm động năng cho e). Dễ thấy: I1(H) =13,6eV; I2(He) = 54,4
eV.
a , Kí hiệu số đơn vị điện tích hạt nhân của X là Zx , Y là Zy ; số nơtron
(hạt không mang điện) của X là Nx , Y là Ny . Với XY2 , ta có các
phương trình:
2 Zx + 4 Zy + Nx + 2 Ny = 178 (1)
2 Zx + 4 Zy − Nx − 2 Ny = 54 (2)
0.5
0,25
0,75
4 Zy − 2 Zx = 12 (3)
Zy = 16 ; Zx = 26
Vậy X là sắt, Y là lưu huỳnh. XY2 là FeS2 .
b, Cấu hình electron: Fe : 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d6
4s2
;
S : 1s2
2s2
2p6
3s2
3p4
Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 2; ml =-2; ms= -1/2.
Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 1; ml =-1; ms= -1/2.
0,25
0,25
2 Viết công thức Lewis, dự đoán dạng hình học của các phân tử và ion
sau (có giải thích) và trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm?
SO2; SO3; SO4
2-
; SF4; SCN-
Hướng dẫn
Phân tử Công thức Lewis Công thức
cấu trúc
Dạng lai hóa
của NTTT
Dạng hình học của phân tử
O
S
O
AX2E sp2
Gấp khúc
O
S
O
O AX3 sp2
Tam giác đều
O
S
O
O
O
2- AX4 sp3
Tứ diện
F
S
F
F F AX4E sp3
d Cái bập bênh
S C N
AX2 Sp Đường thẳng
Mỗi ý
đúng
0,1
điểm
3 1.Cho giá trị của biến thiên entanpi và biến thiên entropi chuẩn ở
3000
K và 12000
K của phản ứng:
CH4 (khí) + H2O (khí) ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ CO ( khí) + 3H2 ( khí)
Bi t làế
∆H0
(KJ/mol) ∆S0
J/K.mol
3000
K - 41,16 - 42,4
12000
K -32,93 -29,6
a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo chiều nào ở 3000
K và
12000
K?
b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 3000
K
2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng
cần thiết để tách những hạt ở trong tinh thể đó ra cách xa nhau
những khoảng vô cực.
Hãy thiết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể
CaCl2 biết:
Sinh nhiệt của CaCl2: ∆H1 = -795 kJ/ mol
Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H2 = 192 kJ / mol
Năng lượng ion hoá (I1 + I2) của Ca = 1745 kJ/ mol
Năng lượng phân ly liên kết Cl2: ∆H3 = 243 kJ/ mol
Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol
Hướng dẫn
1.
a) Dựa vào biểu thức: ∆G0
= ∆H0
- T∆S0
Ở 3000
K ; ∆G0
300 = (- 41160) - [ 300.(- 42,4)] = -28440J = -28,44
kJ
Ở 12000
K ; ∆G0
1200 = (- 32930) - [ 1200.(- 29,6)] = 2590 = 2,59 kJ
∆G0
300< 0, phản ứng đã cho tự xảy ra ở 3000
K theo chiều từ trái
sang phải.
∆G0
1200 > 0, phản ứng tự diễn biến theo chiều ngược lại ở 12000
K
b) + Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 3000
K
∆G0
= -2,303RT lgK
(-28440) = (-2,303).8,314. 300.lgK
lgK = 28440/ 2,303.8,314.300 = 4,95
⇒ K = 10 4,95
2. Thiết lập chu trình
Chu trình Born - Haber
Ca(tt) + Cl2 (k) CaCl2(tt)
Ca (k) 2Cl (k)
Ca2+
(k) + 2Cl-
(k)
Ta có:
Uml = ∆H2 + I1 + I2 + ∆H3 + 2A - ∆H1
Uml = 192 + 1745 + 243 – (2 x 364) - (-795)
Uml = 2247 (kJ/.mol)
0,5
0,5
0,5
0,
5
∆H1
∆H2
∆H3
I1
+I2
2A
-Uml
4 1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH3 0,150 M và
KOH 5,00.10-3
M.Cho biết pKa của HCN là 9,35; của NH4
+
là 9,24
2.Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl2(10-3
M) và FeCl3(10-
3
M)
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A.
a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao?
b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg2+
hoặc Fe3+
ra
khỏi dung dịch.
Biết rằng nếu ion có nồng độ = 10–6
M thì coi như đã được tách
hết.
32
– 39 – 11
)
Hướng dẫn
1) Tính pH của dung dịch:
CN-
+ H2O HCN + OH-
Kb1 = 10- 4,65
NH3 + H2O NH4
+
+ OH-
Kb2 = 10- 4,76
KOH -> K+
+ OH-
H2O H+
+ OH-
[OH-
] = CKOH + [HCN] + [NH4
+
] + [H+
]
Đặt [OH-
] = x
x = 5.10-3
+ Kb1[CN]/x + Kb2[NH3]/x + KH2O/x
x2
- 5.10-3
x - (Kb1[CN-
] + Kb2[NH3] + KH2O) = 0
Tính gần đúng coi [CN-
] bằng CCN- = 0,12M ; [NH3] = CNH3 = 0,15 M .
Ta có: x2
- 5.10-3
. x - 5,29 . 10-6
= 0 -> x = [OH-
] = 5,9.10-3
M.
Kiểm lại [HCN] / [CN-
] = 10-4,65
/ 5,9.10-3
= 3,8.10-3
-> [HCN] << [CN-
]
[NH4
+
] / [NH3] = 10-4,76
/ 5,9.10-3
= 2,9.10-3
-> [NH4
+
] << [NH3]
Vậy cách giải gần đúng trên có thể chấp nhận -> pH = 11,77.
2) MgCl2 → Mg2+
+ 2Cl –
và Mg2+
+ 2OH –
→ Mg(OH)2 (1)
FeCl3 → Fe3+
+ 3Cl –
và Fe3+
+ 3OH –
→ Fe(OH)3 (2)
a) Để tạo ↓ Fe(OH)3 thì [OH –
] ≥ 3
3
39
10
10
−
−
= 10-12
M (I)
Để tạo ↓ Mg(OH)2 → [OH –
] ≥ 3
11
10
10
−
−
= 10-4
M (II)
So sánh (I) < (II) thấy → ↓ Fe(OH)3 tạo ra trước.
b) Để tạo ↓ Mg(OH)2: [OH –
] = 10-4
→ [H+
] = 10-10
→ pH = 10 (nếu
pH < 10 thì không ↓)
Để ↓ hoàn toàn Fe(OH)3: [Fe3+
] ≤ 10-6
M → [OH –
]3
> 10-33
→ [H+
]
<10-3
→ pH > 3
Vậy để tách Fe3+
ra khỏi dd thì: 3 < pH < 10
2 điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
5 Một pin điện hóa được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là
tấm đồng nhúng vào dung Cu(NO3)2 0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt
nhúng vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe2+
và Fe3+
(trong đó [Fe3+
] =
4[Fe2+
]. Thế điện cực chuẩn của Cu2+
/ Cu và Fe3+
/Fe2+
lần lượt là
0,34V và 0,77V.
1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi
pin bắt đầu làm việc.
2. Tính tỉ lệ
][
][
2
3
+
+
Fe
Fe
khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch
Cu(NO3)2 0,8M là rất lớn).
Hướng dẫn
1.E(Fe3+
/Fe2+
) = 0,77 + 0,059/1 . lg4 = 0,8055 V
E(Cu2+
/Cu) = 0,34 + 0,059/2 . lg0,8 = 0,3371 V
Vậy điện cực dương là điện cực Pt; điện cực âm là điện cực Cu
Epin = 0,8055 - 0,3371 = 0,4684 V
2. Pin hết điện tức là Epin = 0. Khi đó E (Cu2+
/Cu) = E (Fe3+
/Fe2+
)
Vì thể tích dung dịch Cu(NO3)2 rất lớn => nồng độ Cu2+
thay đổi không
đáng kể
=> E (Cu2+
/Cu)=0,3371 V
E (Fe3+
/Fe2+
) = 0,77 + 0,059/1 . lg ([Fe3+
]/[Fe2+
]) = 0,3371
=> [Fe3+
]/[Fe2+
] = 4,5995.10-8
.
2 điểm
1,0
1,0
6
Cho sơ đồ biến hóa :
A FeCl3
X Y Z
T M N
Hoàn thành phương trình hóa học khác nhau trong sơ đồ biến hóa
trên. Biết: X là một đơn chất, Y, Z, M là các muối có oxi của X, T là
muối không chứa oxi của X, N là axit không bền của X.
Hướng dẫn: Sơ đồ biến hóa thỏa mãn là:
(5)
(6)
(1)
(3)
(7)
(4)
(2)
(8) (10)
(11) (12)
(9)
HCl FeCl3
X KClO3 KClO4
KCl KClO HClO
Có các phương trình phản ứng:
H2 + Cl2 → 2HCl (1)
(X) (A)
6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O (2)
(A) (Fe3O4,)
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (3)
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (4)
(Y)
6HCl + KClO3 → 3Cl2 + KCl + 3H2O (5)
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O (6)
(T)
2KClO3 2KCl + 3O2 (7)
KCl + 3H2O KClO3 + 3H2 (8)
4KClO3 → 3KClO4 + KCl (9)
KClO4 KCl + 2O2 (10)
KCl + H2O KClO + H2 (11)
(M)
KClO + CO2 + H2O → HClO + NaHCO3 (12)
(N)
7 Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ.
Hòa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit
(khử tất cả Fe3+
thành Fe2+
) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung
dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I2 có trong 10ml dung dịch A
phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra
2
4 6S O −
). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+
trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch
KMnO4 1,00M trong dung dịch H2SO4.
2 điểm
to
(5)
(6)
(1)
(3)
(7)
(4)
(2)
(8) (10)
(11) (12)
to
đp dung dịch(80o
C)
Không có mnx
300o
đp dung dịch
Không có mnx
to
cao
(9)
1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (dạng phương
trình ion thu gọn).
2. Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu?
Hướng dẫn
1.
3 2Fe O 8H 2Fe Fe 4H O
3 4 2
+ + ++ → + + (1)
3Fe O 6H 2Fe 3H O
2 3 2
+ ++ → + (2)
3 22Fe 3I 2Fe I
3
+ − + −+ → + (3)
2 22S O I S O 3I
2 3 3 4 6
− − − −+ → + (4)
2 3 25Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O
4 2
+ − + + ++ + → + + (5)
2.
Trong 25 ml: 2
4
3
Fe MnO
n 5n 5x3,2x1x10+ −
−
= = =0,016 (mol)
→ trong 10ml 2
Fe
n + = 6,4x10-3
(mol)
Từ (3) và (4): 2
Fe
n + = 2
2 3S O
n − = 5,5x1x10-3
= 5,5x10-3
(mol)
Từ (3): 3
Fe
n + = 2
Fe
n + =5,5x10-3
(mol) =2( 3 4Fe On + 2 3Fe On )
Có thể xem Fe3O4 như hỗn hợp Fe2O3.FeO
FeOn = 3 4Fe On = 6,4x10-3
– 5,5x10-3
= 9x10-4
(mol)
2 3Fe On = 3
Fe
1
n
2
+ − 3 4Fe On =1,85x10-3
(mol).
Trong 50 ml : 3 4Fe On =4,5x10-3
(mol) → 3 4Fe Om =1,044 gam
→ % khối lượng Fe3O4 = 1,044/6 x 100% = 17,4%
2 3Fe On = 9,25x10-3
(mol) → 2 3Fe Om =1,48 gam
→ % khối lượng Fe2O3 = 1,48/6 x 100% = 24,67%
1.0
0,25
0,25
0,5
8
Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số
lượng tử n = 3, l = 1, m = 0, s = - ½
1. Xác định tên nguyên tố X.
2 điểm
2. Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào 100ml dung dịch hỗn hợp
Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 chưa biết nồng độ, thu được kết tủa A và
dung dịch B.
Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO3 và KNO3 tương ứng theo
tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong
lấy miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g.
a, Tính lượng kết tủa của A?
B,Tính CM của AgNO3 trong dung dịch hỗn hợp.
(cho Na = 23, N = 14, K = 39, Ag = 108, Br = 80, Zn = 65, Cu = 64)
Hướng dẫn
1(0,75đ) Nguyên tử của nguyên tố X có:
n = 3
l = 1
m = 0
s = - ½
Cấu trúc hình e của X : 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5
-> Zx = 17 X là clo
2(1,25đ).
a/ NaCl + AgNO3 = AgCl ↓ + NaNO3
KBr + AgNO3 = AgBr ↓ + KNO3
Khi cho Zn vào dd B, khối lượng miếng Zn tăng, chứng tỏ AgNO3
dư.
Zn + 2AgNO3 = Zn(NO3)2 + 2Ag ↓
Zn + Cu(NO3)2 = Zn(NO3)2 + Cu ↓
NaCl : x mol
KBr : y mol
01,0
000.1
1,0.100
2) ==3Cu(NOn mol
03,3
4,3
=
3
3
C%KNO
C%NaNO
-> 03,3
4,3
=
3
3
KNO
NaNO
m
m
xy 75,0
03,3
4,3
=>−=
101y
85x
(1)
58,5x + 119y = 5,91 (2)
0,75
0,25
electron cuối cùng ở phân lớp 3p
electron này là e thứ 5 của ở phân lớp 3p
Giải hệ pt (1), (2)



=
=
03,0
04,0
y
x
mA = 0,04 . 143,5 + 0,03 . 188 = 11,38g
b/ 1 mol Zn -> 2 mol Ag khối lượng tăng 151g
a mol Zn -> 151a
1 mol Zn -> 1 mol Cu khối lượng giảm 1g
0,01 mol -> 0,01g
151a – 0,01 = 1,1225
a = 0,0075
=ñAgNO 3
n b 0,04 + 0,03 + 0,015 = 0,085 mol
M85,0
100
1000
.085,0) ==3M(AgNOC
0,5
0,5
9
1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ bán hủy là 200 năm được chứa
trong thùng kín và chôn dưới đất. phải trong thời gian là bao nhiêu
để tốc độ phân rã giảm từ 6,5.1012
nguyên tử/phút xuống còn 3.10-3
nguyên tử/phút.
2. Hoàn thành các Pư hạt nhân sau:
a) 12Mg26
+ ...? → 10Ne23
+ 2He4
b) 9F19
+ 1H1
→ ...? + 2He4
c) 92U235
+ 0n1
→ 3(0n1
) +...? + 57La146
d) 1H2
+ ...? → 2 2He4
+ 0n1
Hướng dẫn
1.
/00347,0
200
693,0693,0
2/1
===
t
k năm
ln
0N
kt
N
=
⇒ ln
12
3
6,5.10
0,00347
3.10
t−
=
⇒ t = 1,0176.104
năm hay 10.176 năm
2. Từ định luật bảo toàn điện tích và số khối → các hạt còn thiếu:
a. 0n1
b. 8O16
c. 35Br87
d. 3Li7
2 điểm
0,25
0,25
0,5
0,25x
4
10 Ở 270
C, 1atm N2O4 phân huỷ theo phản ứng :
N2O4 (khí) 2NO2 (khí)
với độ phân huỷ là 20%
1. Tính hằng số cân bằng Kp.
2. Tính độ phân huỷ một mẫu N2O4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa
trong một bình có thể tích 20 (lít) ở 270
C
Hướng dẫn
1.Gọi độ phân huỷ của N2O4 ở 270
C, 1 atm là α , số mol của N2O4 ban
đầu là n
Phản ứng: N2O4 (k) 2NO2 (k)
Ban đầu: n 0
Phân ly: nα 2nα
Cân bằng n(1-α ) 2nα
Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n’ = n(1+α )
Nên áp suất riêng phần của các khí trong hỗn hợp lúc cân bằng:
Pp ON
α
α
+
−
=
1
1
42
; PPNO
α
α
+
=
1
2
2
42
2
2
ON
NO
P
P
P
K = =






+
−






+
P
P
α
α
α
α
1
1
1
2
2
= P2
2
1
4
α
α
−
với P = 1atm, α = 20% hay α = 0,2 ⇒ KP = 1/6 atm
2. 42ONn = 69/92 = 0,75mol
Gọi độ phân huỷ của N2O4 trong điều kiện mới là α ’
Phản ứng: N2O4 (k 2NO2 (k)
Ban đầu: 0,75 0
Phân ly: 0,75α ’ 1,5α ’
Cân bằng 0,75(1-α ’) 1,5α ’
Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n” = 0,75(1+α ’)
2 điểm
1,0
1,0
Áp suất hỗn hợp khí lúc cân bằng:
V
RTn
P
''
'
= =
20
300.082,0).1(75,0 '
α+
= 0,9225(1+α’
)
KP = P2'
2'
1
4
α
α
−
’
= 1/6
Vì KP = const nên: 6/1)1(9225,0.
1
4 '
2'
2'
=+
−
α
α
α
⇒ α ’ ≈ 0,19

More Related Content

What's hot

Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơPham Trường
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noHo Thi Nguyet
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazNguyen Thanh Tu Collection
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGThành Lý Phạm
 
liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond Tran Duc thanh
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngLam Nguyen
 
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắnSự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắnljmonking
 
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phântieuthien2013
 

What's hot (20)

Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơCơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
Cơ chế, tổng hợp hóa hữu cơ
 
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong noDanh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
Danh phap hoa lap the hidrocacbon vong no
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loiBai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
 
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNGHóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
Hóa lý 2 (hay)- ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
liên kết VB Valence bond
liên kết VB  Valence bond liên kết VB  Valence bond
liên kết VB Valence bond
 
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuatChuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
Chuong 8 axit cacboxylic va cac dan xuat
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
Hợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòngHợp chất dị vòng
Hợp chất dị vòng
 
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắnSự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
Sự hấp phụ khí và hơi trên chất hấp phụ rắn
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phânChuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
Chuyên đề 01 lý thuyết và pp giải bài tập điện phân
 

Viewers also liked

Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchtrvinhthien
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóatruongthoa
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 

Viewers also liked (9)

De hsg halogen
De hsg halogenDe hsg halogen
De hsg halogen
 
Clo
CloClo
Clo
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Chuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tíchChuyên đề hóa phân tích
Chuyên đề hóa phân tích
 
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóaGiải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
Giải chi tiết đề thi thử đại học môn hóa
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 

Similar to De chinh thuc duyen hai 10

De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1Huyenngth
 
De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1Huyenngth
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGTrần Đương
 
De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1Huyenngth
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuongTrần Đương
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010doanloi47hoa1
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...Megabook
 
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011ngoc2312
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay DangTrần Đương
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cươngTrần Đương
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1Huyenngth
 
Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Le Phuong
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)Thanh Thanh
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 

Similar to De chinh thuc duyen hai 10 (20)

De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1De hoa hsg2011_ngay1
De hoa hsg2011_ngay1
 
De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1
 
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNGCâu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
Câu hỏi trắc nghiệm HÓA ĐẠI CƯƠNG
 
De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1De hoactk13 ngày 1
De hoactk13 ngày 1
 
60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong60 cau hoi on hoa dai cuong
60 cau hoi on hoa dai cuong
 
Bài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anhBài 1 tieng anh
Bài 1 tieng anh
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 khối A, B (2014) THPT Nguyễn Chí Thanh, Huế - Meg...
 
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
 
2003 tq
2003 tq2003 tq
2003 tq
 
2003 tq
2003 tq2003 tq
2003 tq
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
90 cau trac nghiem hoa dai cuong cua thay Dang
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
[Trắc nghiệm] một số câu tn tổng hợp hóa đại cương
 
De voco ct + hdc ngay 1
De voco ct + hdc   ngay 1De voco ct + hdc   ngay 1
De voco ct + hdc ngay 1
 
Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013
 
2005 tq
2005 tq2005 tq
2005 tq
 
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
[Hoa](amsterdam ha noi)(2012lan2)
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (19)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

De chinh thuc duyen hai 10

  • 1. HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI BẮC BỘ HỘI THI HỌC SINH GIỎI DUYÊN HẢI BẮC BỘ LẦN THỨ IV ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC 10 Ngày thi: 23/4/2011 Thời gian làm bài: 180 phút. (không kể thời gian giao đề) Chữ ký giám thị 1: ............................... Chữ ký giám thị 2: ............................... (Đề thi này có 3 trang) Câu 1:(2 điểm): 1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong các nguyên tử và ion sau: H, He+ . (Cho ZH = 1; ZHe = 2). 2. Tính năng lượng ion hóa của H và năng lượng ion hóa thứ 2 của He. 3. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. a, Hãy xác định kí hiệu hoá học của X,Y và công thức phân tử XY2 . b, Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định các số lượng tử của electron cuối cùng được điền vào. Câu 2:(2 điểm): Viết công thức Lewis, dự đoán dạng hình học của các phân tử và ion sau (có giải thích) và trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm? SO2; SO3; SO4 2- ; SF4; SCN- Câu 3:(2 điểm): 1. Cho giá trị của biến thiên entanpi và biến thiên entropi chuẩn ở 300K và 1200K của phản ứng: CH4 (khí) + H2O (khí) ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ CO ( khí) + 3H2 ( khí) Bi t:ế ∆H0 (KJ/mol) ∆S0 J/K.mol 3000 K - 41,16 - 42,4 12000 K -32,93 -29,6 a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo chiều nào ở 300K và 1200K? b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 300K 2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng cần thiết để tách những hạt ở trong tinh thể đó ra cách xa nhau những khoảng vô cực. Hãy thiết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl2 biết: Sinh nhiệt của CaCl2: ∆H1 = -795 kJ/ mol Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H2 = 192 kJ / mol
  • 2. Năng lượng ion hoá (I1 + I2) của Ca = 1745 kJ/ mol Năng lượng phân ly liên kết Cl2: ∆H3 = 243 kJ/ mol Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol Câu 4:(2 điểm): 1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH3 0,150 M và KOH 5,00.10-3 M. Cho biết pKa của HCN là 9,35; của NH4 + là 9,24. 2. Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl2(10-3 M) và FeCl3(10-3 M) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A. a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao? b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg2+ hoặc Fe3+ ra khỏi dung dịch. Biết rằng nếu ion có nồng độ = 10–6 M thì coi như đã được tách hết. 32 – 39 – 11 ) Câu 5:(2 điểm): Một pin điện hóa được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là tấm đồng nhúng vào dung Cu(NO3)2 0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt nhúng vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe2+ và Fe3+ (trong đó [Fe3+ ] = 4[Fe2+ ]. Thế điện cực chuẩn của Cu2+ / Cu và Fe3+ /Fe2+ lần lượt là 0,34V và 0,77V. 1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi pin bắt đầu làm việc. 2. Tính tỉ lệ ][ ][ 2 3 + + Fe Fe khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch Cu(NO3)2 0,8M là rất lớn). Câu 6:(2 điểm): Cho sơ đồ biến hóa: A FeCl3 X Y Z T M N Hoàn thành phương trình hóa học khác nhau trong sơ đồ biến hóa trên. Biết: X là một đơn chất, Y, Z, M là các muối có oxi của X, T là muối không chứa oxi của X, N là axit không bền của X. Câu 7:(2 điểm): Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe3+ thành Fe2+ ) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I2 có trong 10ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra 2 4 6S O − ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+ trong dung (5) (6) (1) (3) (7) (4) (2) (8) (10) (11) (12) (9)
  • 3. dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4 1,00M trong dung dịch H2SO4. 1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn). 2. Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu? Câu 8:(2 điểm): Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số lượng tử n = 3, l = 1, m = 0, s = - ½ 1) Xác định tên nguyên tố X. 2) Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 chưa biết nồng độ, thu được kết tủa A và dung dịch B. Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO3 và KNO3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g. a) Tính lượng kết tủa của A? b) Tính CM của AgNO3 trong dung dịch hỗn hợp. Câu 9:(2 điểm): 1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ bán hủy là 200 năm được chứa trong thùng kín và chôn dưới đất. Phải trong thời gian là bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm từ 6,5.1012 nguyên tử/phút xuống còn 3.10-3 nguyên tử/phút. 2. Hoàn thành các phản ứng hạt nhân sau: a) 12Mg26 + ...? → 10Ne23 + 2He4 b) 9F19 + 1H1 → ...? + 2He4 c) 92U235 + 0n1 → 3(0n1 ) +...? + 57La146 d) 1H2 + ...? → 2 2He4 + 0n1 Câu 10:(2 điểm): Ở 270 C, 1atm N2O4 phân huỷ theo phản ứng : N2O4 (khí) 2NO2 (khí) với độ phân huỷ là 20% 1. Tính hằng số cân bằng Kp. 2. Tính độ phân huỷ một mẫu N2O4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa trong một bình có thể tích 20 (lít) ở 270 C ------------------------- Hết --------------------------- (Thí sinh được sử dụng bảng HTTH-Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……………
  • 4. HỘI CÁC TRƯỜNG CHUYÊN KHU VỰC DUYÊN HẢI BẮC BỘ HỘI THI HỌC SINH GIỎI DUYÊN HẢI BẮC BỘ LẦN THỨ IV ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: HÓA HỌC 10 Ngày thi: 23/4/2011 Thời gian làm bài: 180 phút. (không kể thời gian giao đề) CÂU ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 1. Tính năng lượng của electron ở trạng thái cơ bản trong các nguyên tử và ion sau: H, He+ . (Cho ZH = 1; ZHe = 2). 2. Tính năng lượng ion hóa của H và năng lượng ion hóa thứ 2 của He. 3. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, nơtron, electron bằng 178; trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 12. a , Hãy xác định kí hiệu hoá học của X,Y và XY2 . b , Viết cấu hình electron của nguyên tử X,Y và xác định các số lượng tử của electron cuối cùng được điền vào. Hướng dẫn 1. Năng lượng của electron trong hệ một hạt nhân và một electron: En = (eV) Ở trạng thái cơ bản: n = 1. * Với H: E1(H) = -13,6eV; * Với He+ : E1(He + ) = - 54,4 eV; 2. Năng lượng ion hóa của hidro là năng lượng tối thiểu để bứt e ra khỏi nguyên tử hoặc ion, tức là đưa e từ trạng thái cơ bản ra xa vô cùng (không truyền thêm động năng cho e). Dễ thấy: I1(H) =13,6eV; I2(He) = 54,4 eV. a , Kí hiệu số đơn vị điện tích hạt nhân của X là Zx , Y là Zy ; số nơtron (hạt không mang điện) của X là Nx , Y là Ny . Với XY2 , ta có các phương trình: 2 Zx + 4 Zy + Nx + 2 Ny = 178 (1) 2 Zx + 4 Zy − Nx − 2 Ny = 54 (2) 0.5 0,25 0,75
  • 5. 4 Zy − 2 Zx = 12 (3) Zy = 16 ; Zx = 26 Vậy X là sắt, Y là lưu huỳnh. XY2 là FeS2 . b, Cấu hình electron: Fe : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 ; S : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 2; ml =-2; ms= -1/2. Bộ 4 số lượng tử cuối của X: n = 3; l = 1; ml =-1; ms= -1/2. 0,25 0,25 2 Viết công thức Lewis, dự đoán dạng hình học của các phân tử và ion sau (có giải thích) và trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm? SO2; SO3; SO4 2- ; SF4; SCN- Hướng dẫn Phân tử Công thức Lewis Công thức cấu trúc Dạng lai hóa của NTTT Dạng hình học của phân tử O S O AX2E sp2 Gấp khúc O S O O AX3 sp2 Tam giác đều O S O O O 2- AX4 sp3 Tứ diện F S F F F AX4E sp3 d Cái bập bênh S C N AX2 Sp Đường thẳng Mỗi ý đúng 0,1 điểm 3 1.Cho giá trị của biến thiên entanpi và biến thiên entropi chuẩn ở 3000 K và 12000 K của phản ứng: CH4 (khí) + H2O (khí) ˆ ˆ †‡ ˆ ˆ CO ( khí) + 3H2 ( khí) Bi t làế ∆H0 (KJ/mol) ∆S0 J/K.mol 3000 K - 41,16 - 42,4 12000 K -32,93 -29,6 a) Hỏi phản ứng tự diễn biến sẽ theo chiều nào ở 3000 K và 12000 K? b) Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 3000 K 2. Năng lượng mạng lưới của một tinh thể có thể hiểu là năng lượng cần thiết để tách những hạt ở trong tinh thể đó ra cách xa nhau
  • 6. những khoảng vô cực. Hãy thiết lập chu trình để tính năng lượng mạng lưới tinh thể CaCl2 biết: Sinh nhiệt của CaCl2: ∆H1 = -795 kJ/ mol Nhiệt nguyên tử hoá của Ca: ∆H2 = 192 kJ / mol Năng lượng ion hoá (I1 + I2) của Ca = 1745 kJ/ mol Năng lượng phân ly liên kết Cl2: ∆H3 = 243 kJ/ mol Ái lực với electron của Cl: A = -364 kJ/ mol Hướng dẫn 1. a) Dựa vào biểu thức: ∆G0 = ∆H0 - T∆S0 Ở 3000 K ; ∆G0 300 = (- 41160) - [ 300.(- 42,4)] = -28440J = -28,44 kJ Ở 12000 K ; ∆G0 1200 = (- 32930) - [ 1200.(- 29,6)] = 2590 = 2,59 kJ ∆G0 300< 0, phản ứng đã cho tự xảy ra ở 3000 K theo chiều từ trái sang phải. ∆G0 1200 > 0, phản ứng tự diễn biến theo chiều ngược lại ở 12000 K b) + Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 3000 K ∆G0 = -2,303RT lgK (-28440) = (-2,303).8,314. 300.lgK lgK = 28440/ 2,303.8,314.300 = 4,95 ⇒ K = 10 4,95 2. Thiết lập chu trình Chu trình Born - Haber Ca(tt) + Cl2 (k) CaCl2(tt) Ca (k) 2Cl (k) Ca2+ (k) + 2Cl- (k) Ta có: Uml = ∆H2 + I1 + I2 + ∆H3 + 2A - ∆H1 Uml = 192 + 1745 + 243 – (2 x 364) - (-795) Uml = 2247 (kJ/.mol) 0,5 0,5 0,5 0, 5 ∆H1 ∆H2 ∆H3 I1 +I2 2A -Uml
  • 7. 4 1.Tính pH của dung dịch A gồm KCN 0,120 M; NH3 0,150 M và KOH 5,00.10-3 M.Cho biết pKa của HCN là 9,35; của NH4 + là 9,24 2.Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl2(10-3 M) và FeCl3(10- 3 M) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch A. a) Kết tủa nào tạo ra trước, vì sao? b) Tìm pH thích hợp để tách một trong 2 ion Mg2+ hoặc Fe3+ ra khỏi dung dịch. Biết rằng nếu ion có nồng độ = 10–6 M thì coi như đã được tách hết. 32 – 39 – 11 ) Hướng dẫn 1) Tính pH của dung dịch: CN- + H2O HCN + OH- Kb1 = 10- 4,65 NH3 + H2O NH4 + + OH- Kb2 = 10- 4,76 KOH -> K+ + OH- H2O H+ + OH- [OH- ] = CKOH + [HCN] + [NH4 + ] + [H+ ] Đặt [OH- ] = x x = 5.10-3 + Kb1[CN]/x + Kb2[NH3]/x + KH2O/x x2 - 5.10-3 x - (Kb1[CN- ] + Kb2[NH3] + KH2O) = 0 Tính gần đúng coi [CN- ] bằng CCN- = 0,12M ; [NH3] = CNH3 = 0,15 M . Ta có: x2 - 5.10-3 . x - 5,29 . 10-6 = 0 -> x = [OH- ] = 5,9.10-3 M. Kiểm lại [HCN] / [CN- ] = 10-4,65 / 5,9.10-3 = 3,8.10-3 -> [HCN] << [CN- ] [NH4 + ] / [NH3] = 10-4,76 / 5,9.10-3 = 2,9.10-3 -> [NH4 + ] << [NH3] Vậy cách giải gần đúng trên có thể chấp nhận -> pH = 11,77. 2) MgCl2 → Mg2+ + 2Cl – và Mg2+ + 2OH – → Mg(OH)2 (1) FeCl3 → Fe3+ + 3Cl – và Fe3+ + 3OH – → Fe(OH)3 (2) a) Để tạo ↓ Fe(OH)3 thì [OH – ] ≥ 3 3 39 10 10 − − = 10-12 M (I) Để tạo ↓ Mg(OH)2 → [OH – ] ≥ 3 11 10 10 − − = 10-4 M (II) So sánh (I) < (II) thấy → ↓ Fe(OH)3 tạo ra trước. b) Để tạo ↓ Mg(OH)2: [OH – ] = 10-4 → [H+ ] = 10-10 → pH = 10 (nếu pH < 10 thì không ↓) Để ↓ hoàn toàn Fe(OH)3: [Fe3+ ] ≤ 10-6 M → [OH – ]3 > 10-33 → [H+ ] <10-3 → pH > 3 Vậy để tách Fe3+ ra khỏi dd thì: 3 < pH < 10 2 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
  • 8. 5 Một pin điện hóa được tạo bởi 2 điện cực. Điện cực thứ nhất là tấm đồng nhúng vào dung Cu(NO3)2 0,8M. Điện cực 2 là một đũa Pt nhúng vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe2+ và Fe3+ (trong đó [Fe3+ ] = 4[Fe2+ ]. Thế điện cực chuẩn của Cu2+ / Cu và Fe3+ /Fe2+ lần lượt là 0,34V và 0,77V. 1. Xác định điện cực dương, điện cực âm. Tính suất điện động khi pin bắt đầu làm việc. 2. Tính tỉ lệ ][ ][ 2 3 + + Fe Fe khi pin hết điện (coi thể tích của dung dịch Cu(NO3)2 0,8M là rất lớn). Hướng dẫn 1.E(Fe3+ /Fe2+ ) = 0,77 + 0,059/1 . lg4 = 0,8055 V E(Cu2+ /Cu) = 0,34 + 0,059/2 . lg0,8 = 0,3371 V Vậy điện cực dương là điện cực Pt; điện cực âm là điện cực Cu Epin = 0,8055 - 0,3371 = 0,4684 V 2. Pin hết điện tức là Epin = 0. Khi đó E (Cu2+ /Cu) = E (Fe3+ /Fe2+ ) Vì thể tích dung dịch Cu(NO3)2 rất lớn => nồng độ Cu2+ thay đổi không đáng kể => E (Cu2+ /Cu)=0,3371 V E (Fe3+ /Fe2+ ) = 0,77 + 0,059/1 . lg ([Fe3+ ]/[Fe2+ ]) = 0,3371 => [Fe3+ ]/[Fe2+ ] = 4,5995.10-8 . 2 điểm 1,0 1,0 6 Cho sơ đồ biến hóa : A FeCl3 X Y Z T M N Hoàn thành phương trình hóa học khác nhau trong sơ đồ biến hóa trên. Biết: X là một đơn chất, Y, Z, M là các muối có oxi của X, T là muối không chứa oxi của X, N là axit không bền của X. Hướng dẫn: Sơ đồ biến hóa thỏa mãn là: (5) (6) (1) (3) (7) (4) (2) (8) (10) (11) (12) (9)
  • 9. HCl FeCl3 X KClO3 KClO4 KCl KClO HClO Có các phương trình phản ứng: H2 + Cl2 → 2HCl (1) (X) (A) 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O (2) (A) (Fe3O4,) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (3) 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (4) (Y) 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + KCl + 3H2O (5) Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O (6) (T) 2KClO3 2KCl + 3O2 (7) KCl + 3H2O KClO3 + 3H2 (8) 4KClO3 → 3KClO4 + KCl (9) KClO4 KCl + 2O2 (10) KCl + H2O KClO + H2 (11) (M) KClO + CO2 + H2O → HClO + NaHCO3 (12) (N) 7 Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả Fe3+ thành Fe2+ ) tạo ra dung dịch A. Pha loãng dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I2 có trong 10ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra 2 4 6S O − ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết tách I2, lượng Fe2+ trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4 1,00M trong dung dịch H2SO4. 2 điểm to (5) (6) (1) (3) (7) (4) (2) (8) (10) (11) (12) to đp dung dịch(80o C) Không có mnx 300o đp dung dịch Không có mnx to cao (9)
  • 10. 1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (dạng phương trình ion thu gọn). 2. Tính phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu? Hướng dẫn 1. 3 2Fe O 8H 2Fe Fe 4H O 3 4 2 + + ++ → + + (1) 3Fe O 6H 2Fe 3H O 2 3 2 + ++ → + (2) 3 22Fe 3I 2Fe I 3 + − + −+ → + (3) 2 22S O I S O 3I 2 3 3 4 6 − − − −+ → + (4) 2 3 25Fe MnO 8H 5Fe Mn 4H O 4 2 + − + + ++ + → + + (5) 2. Trong 25 ml: 2 4 3 Fe MnO n 5n 5x3,2x1x10+ − − = = =0,016 (mol) → trong 10ml 2 Fe n + = 6,4x10-3 (mol) Từ (3) và (4): 2 Fe n + = 2 2 3S O n − = 5,5x1x10-3 = 5,5x10-3 (mol) Từ (3): 3 Fe n + = 2 Fe n + =5,5x10-3 (mol) =2( 3 4Fe On + 2 3Fe On ) Có thể xem Fe3O4 như hỗn hợp Fe2O3.FeO FeOn = 3 4Fe On = 6,4x10-3 – 5,5x10-3 = 9x10-4 (mol) 2 3Fe On = 3 Fe 1 n 2 + − 3 4Fe On =1,85x10-3 (mol). Trong 50 ml : 3 4Fe On =4,5x10-3 (mol) → 3 4Fe Om =1,044 gam → % khối lượng Fe3O4 = 1,044/6 x 100% = 17,4% 2 3Fe On = 9,25x10-3 (mol) → 2 3Fe Om =1,48 gam → % khối lượng Fe2O3 = 1,48/6 x 100% = 24,67% 1.0 0,25 0,25 0,5 8 Nguyên tử của một nguyên tố X trong đó electron cuối cùng có 4 số lượng tử n = 3, l = 1, m = 0, s = - ½ 1. Xác định tên nguyên tố X. 2 điểm
  • 11. 2. Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaX và KBr vào 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 chưa biết nồng độ, thu được kết tủa A và dung dịch B. Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO3 và KNO3 tương ứng theo tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lượng tăng 1,1225g. a, Tính lượng kết tủa của A? B,Tính CM của AgNO3 trong dung dịch hỗn hợp. (cho Na = 23, N = 14, K = 39, Ag = 108, Br = 80, Zn = 65, Cu = 64) Hướng dẫn 1(0,75đ) Nguyên tử của nguyên tố X có: n = 3 l = 1 m = 0 s = - ½ Cấu trúc hình e của X : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 -> Zx = 17 X là clo 2(1,25đ). a/ NaCl + AgNO3 = AgCl ↓ + NaNO3 KBr + AgNO3 = AgBr ↓ + KNO3 Khi cho Zn vào dd B, khối lượng miếng Zn tăng, chứng tỏ AgNO3 dư. Zn + 2AgNO3 = Zn(NO3)2 + 2Ag ↓ Zn + Cu(NO3)2 = Zn(NO3)2 + Cu ↓ NaCl : x mol KBr : y mol 01,0 000.1 1,0.100 2) ==3Cu(NOn mol 03,3 4,3 = 3 3 C%KNO C%NaNO -> 03,3 4,3 = 3 3 KNO NaNO m m xy 75,0 03,3 4,3 =>−= 101y 85x (1) 58,5x + 119y = 5,91 (2) 0,75 0,25 electron cuối cùng ở phân lớp 3p electron này là e thứ 5 của ở phân lớp 3p
  • 12. Giải hệ pt (1), (2)    = = 03,0 04,0 y x mA = 0,04 . 143,5 + 0,03 . 188 = 11,38g b/ 1 mol Zn -> 2 mol Ag khối lượng tăng 151g a mol Zn -> 151a 1 mol Zn -> 1 mol Cu khối lượng giảm 1g 0,01 mol -> 0,01g 151a – 0,01 = 1,1225 a = 0,0075 =ñAgNO 3 n b 0,04 + 0,03 + 0,015 = 0,085 mol M85,0 100 1000 .085,0) ==3M(AgNOC 0,5 0,5 9 1. Một chất thải phóng xạ có chu kỳ bán hủy là 200 năm được chứa trong thùng kín và chôn dưới đất. phải trong thời gian là bao nhiêu để tốc độ phân rã giảm từ 6,5.1012 nguyên tử/phút xuống còn 3.10-3 nguyên tử/phút. 2. Hoàn thành các Pư hạt nhân sau: a) 12Mg26 + ...? → 10Ne23 + 2He4 b) 9F19 + 1H1 → ...? + 2He4 c) 92U235 + 0n1 → 3(0n1 ) +...? + 57La146 d) 1H2 + ...? → 2 2He4 + 0n1 Hướng dẫn 1. /00347,0 200 693,0693,0 2/1 === t k năm ln 0N kt N = ⇒ ln 12 3 6,5.10 0,00347 3.10 t− = ⇒ t = 1,0176.104 năm hay 10.176 năm 2. Từ định luật bảo toàn điện tích và số khối → các hạt còn thiếu: a. 0n1 b. 8O16 c. 35Br87 d. 3Li7 2 điểm 0,25 0,25 0,5 0,25x 4
  • 13. 10 Ở 270 C, 1atm N2O4 phân huỷ theo phản ứng : N2O4 (khí) 2NO2 (khí) với độ phân huỷ là 20% 1. Tính hằng số cân bằng Kp. 2. Tính độ phân huỷ một mẫu N2O4 (khí) có khối lượng 69 gam, chứa trong một bình có thể tích 20 (lít) ở 270 C Hướng dẫn 1.Gọi độ phân huỷ của N2O4 ở 270 C, 1 atm là α , số mol của N2O4 ban đầu là n Phản ứng: N2O4 (k) 2NO2 (k) Ban đầu: n 0 Phân ly: nα 2nα Cân bằng n(1-α ) 2nα Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n’ = n(1+α ) Nên áp suất riêng phần của các khí trong hỗn hợp lúc cân bằng: Pp ON α α + − = 1 1 42 ; PPNO α α + = 1 2 2 42 2 2 ON NO P P P K = =       + −       + P P α α α α 1 1 1 2 2 = P2 2 1 4 α α − với P = 1atm, α = 20% hay α = 0,2 ⇒ KP = 1/6 atm 2. 42ONn = 69/92 = 0,75mol Gọi độ phân huỷ của N2O4 trong điều kiện mới là α ’ Phản ứng: N2O4 (k 2NO2 (k) Ban đầu: 0,75 0 Phân ly: 0,75α ’ 1,5α ’ Cân bằng 0,75(1-α ’) 1,5α ’ Tổng số mol hỗn hợp lúc cân bằng: n” = 0,75(1+α ’) 2 điểm 1,0 1,0
  • 14. Áp suất hỗn hợp khí lúc cân bằng: V RTn P '' ' = = 20 300.082,0).1(75,0 ' α+ = 0,9225(1+α’ ) KP = P2' 2' 1 4 α α − ’ = 1/6 Vì KP = const nên: 6/1)1(9225,0. 1 4 ' 2' 2' =+ − α α α ⇒ α ’ ≈ 0,19