SlideShare a Scribd company logo
1 of 10
Download to read offline
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1-
Để thành công trong bài thi Đại học các em ghi nhớ những nội dung ngữ pháp tổng kết dưới đây (cùng với
tất cả các kiến thức đã học)
Chúc các em học tốt nhé!
STT Grammar Point Examples in Entrance exams
1 Expressions of quantity
A/ the minority of N(đđsn) +V (chia số nhiều)
A/ the minority of N(kđđ) + V (chia số ít)
A/ the majority of N(kđđ) + V (chia số ít)
A/ the majority of N(đđsn) + V (chia số nhiều)
Chú ý: khi the majority hoặc the minority đứng
độc lập thì V chia ngôi thứ 3 số ít
An/the amount of N(kđđ)+ V(chia số ít)
The amounts+ N(kđđ)+ V(chia số nhiều)
A number of N(đđsn)+ V(chia số nhiều)
The number of N(đđsn) + V(chia số ít)
Most+ N(kđđ/đđsn)
Most of the/one’s/these/those+ N(kđđ/đđsn)
Few/a few, little/a little
Almost all + N(kđđ/đđsn)
Almost every + N (đđs.it)+ V(ít)
Very few/very little/only a few/only a little
Chú ý: So và Too đi với many, much, little, few
1. A small minority of the students in the
class are Hispanic. (ĐH 2010)
2. Increasing ________ of fruit on the diet
may help to reduce the risk of heart disease.
(ĐH 2008)
A. the amount B. an amount C. Most of D.
a number
3. According to ________ surveys, the
majority of Britons want capital punishment
restored (ĐH 2008)
A. The most B. Most C. Most of D. the
most of
4. Nowadays, due to the increasing
unemployment rate, young graduates have
________ opportunities to find a job (ĐH
2008)
A. little B. A little C. few D. A few
5. It seems that ________ of the students are
interested in going to the art museum (ĐH
2008)
A. no B. No one C. None D. nobody
6. It takes ________ of time to master a
language (2008)
A. a great deal B. a great number
C. a great many D. a great quantity
2 CÂU GIÁN TIẾP
+ “Would you like sth?” → “To offer sb sth”
+ “I’ll + V…” là dấu hiệu của một lời hứa
+ “I’ll+ V…/Shall I+ V…?” là dấu hiệu của
một lời đề xuất nên sử dụng “To offer to V”
+ Ngoài ra, I’ll còn là dấu hiệu của lời đe doạ
(threaten to V) hoặc quyết định (decide to V)
+ “Remember to V” và “Don’t forget to V”
-> Remember sb to V
+ “Why don’t we + V/Shall we + V/How
about+ V_ing/What about+ V_ing” -> Suggest
+ V_ing/Suggest that +S + V(inf) hoặc có
1. “Why don’t we go out for dinner?” said
Mary
→ Mary suggested a dinner out
2. My friend told me, “If I were you, I would
not smoke so much”
→ My friend advised me not to smoke so
much.
3. “Mum, please don’t tell dad about my
mistake.”, the boy said.
→ The boy begged his mother not to tell his
father about his mistake.
4. “You shouldn’t have leaked our
GRAMMAR POINTS IN ENGLISH ENTRANCE EXAM
(TÀI LIỆU THAM KHẢO)
Đây là tài liệu tham khảo “Grammar points in English entrance exam” thuộc khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn
Tiếng Anh – cô Nguyễn Ngọc Anh. Để có thể nắm vững toàn bộ kiến thức ôn thi Tốt nghiệp và Đại học môn Tiếng
Anh, Bạn nên tham gia khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – cô Nguyễn Ngọc Anh tại Hocmai.vn.
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2-
Should.
+ Khi câu trực tiếp có “Please…” → To insist
on sb’s V_ing/ insist that + S + V.
+ Khi câu trực tiếp có câu mệnh lệnh và dấu
hiệu nguy hiểm thì dùng To Ware sb to V/not
to V/Against V_ing
Chú ý: Trong đề thi Đại học thường có 5 câu
gián tiếp, nói chung đây là phần bài rất cơ bản
và không thể thiếu trong kỳ thi.
Đề nghị các em ôn lại tất cả các động từ có cấu
trúc “To V” và “V_ing” để viết lại câu gián
tiếp.
confidential report to the press, Frank’, said
Jane.
→ Jane criticized Frank for having disclosed
their confidential report to the press.
5. “Would you like some more beer?”, he
asked.
→ He offered me some more beer
6. She said, “John, I’ll show you round my
city when you are here”
→ She promised to show John round her city.
7. “I will let you know the answer by the end
of this week”, Tom said to Janet.
→ Tom promised to give Janet the answer by
the end of the week.
3 Câu đảo (INVERION)
- No sooner + Mệnh đề 1 (QKHT – Đảo)+ than
+ Mệnh đề 2 (QKĐ – xuôi)
- Hardly/scarely/barely + Mệnh đề 1 (QKHT-
đảo) + when/before + Mệnh đề 2 (QKĐ – xuôi)
- Only (đứng đầu câu/đầu vế một vế câu/trước
một cụm giới từ/liên từ) + Mệnh đề xuôi
→ Mệnh đề chính đảo
- Trạng ngữ phủ định đứng đầu câu thì sau đó
là câu đảo.
- So + adj/adv + Mệnh đề đảo + that + Mệnh đề
chính xuôi
- Such + to be + S (là N) + that + Mệnh đề
chính xuôi.
- Đảo đặc biệt (Đảo văn chương): Adv + V+ S
(noun)
1. Only what you grow up ________ the truth
A. do you know
B. you will know
C. you know
D. will you know
2. ________ he arrived at the bus stop when
the bus came.
A. no sooner had B. No longer has
C. Not until had D. Hardly had
3. No sooner had she put the telephone down
than her boss rang back.
→ Scarcely had she put down the phone when
her boss rang back.
4. Never before ________ as accelerated as
they are now during the technological age.
A. have historical changes been
B. have been historical changes
C. historical changes have been
D. historical have changes been
4 Các động từ theo sau là “to V/V/V_ing”
Một vài ví dụ trong các đề thi:
V_ing
To discourage sb from sth/V_ing
To be worth + V_ing (V_ing có thể mang nghĩa
bị động)
To need + V_ing (V_ing mang nghĩa bị động
khi S là 1 vật)
Chú ý: Khi V_ing hoặc to V làm S thì V chia
số ít.
Ví dụ:
___raw material into useful product is called
manufacturing.
A. Transform
B. Transforming
C. Being transform
D. When transforming
Lưu ý câu này: đã có động từ chia là is nên câu
này thiếu chủ ngữ → chọn B
Eg:
1. Neil Armstrong was the first man
________ on the moon.
A. has walked B. walked
C. walking C. to walk
2. Nowadays children would prefer history
________ in more practical ways.
A. be taught B. teach
C. To be taught D. to teach
3. James was the last to know about the
change of schedule
→ Everyone had heard about the change of
the schedule before James did
4. “How many times have I told you
________ football in the street?”
A. not to play
B. not playing
C. do not play
D. not to have played
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3-
Các động từ có cấu trúc nguyên thể:
1. I’ve warned you many times ________ the
front door unlocked.
A. won’t leave B. not leaving
C. not to leave D. don’t leave
2. The sign ‘No Trespassing” tell you
________
A. not to photograph
B. not to smoke
C. not to enter
D. not to approach
Động từ nguyên thể trong mệnh đề quan hệ rút
gọn:
The first/last/second/only/adj (so sánh hơn
nhất) +N + to Vto be P2
Chú ý:
Có thể bị bẫy như sau:
They are the third year students ________ a
special scholarship
A. To give
B. To be given
C. Being given
D. Giving
5 Adj/adv/much + as + mệnh đề (S+V chia):
mặc dù…
Adj/adv/much + though + mệnh đề + (S +
may/might +V)
1. Wealthy as they were, they were, they were
far from happy
→ Although they were wealthy, they were not
unhappy
2. ________ , he felt so unhappy and lonely
A. Despite of his health
B. Rich as was he
C. Rich as he was
D. Despite he as so rich
6 To be too+adj+(for sb)+ to V: Quá như thế
nào…đến nỗi mà không thể…
The woman was too weak to lift the suitcase
→ So weak was the woman that she couldn’t
lift the suitcase.
Ms. Rose is too good a teacher for us to forget
7 Phân biệt So và Such
So+ adj/so+adj+ mạo từ a/an+ N(đđ số ít)
Such + cụm danh từ (a/an+adj+N)
Ví dụ:
________ that everybody desires to have it.
A. So valuable gold is
B. Such is the value of gold
C. Such the value of gold
D. So is the value of gold
* Such + cụm N: như thế
He can’t keep on living with such a woman
1. He was ________ speaker!
A. So good a
B. What a good
C. So a good
D. How good a
Chú ý: SO và SUCH mà đứng đầu câu thì
nghĩ ngay đến câu đảo nhé
2. The woman too weak to lift the suitcase
→ So weak was the woman that she couldn’t
lift the suitcase
Trong câu có chứa mệnh đề chỉ kết quả nếu
trước danh từ có much/many/few/little thì
không dùng “such” mà dùng “so”
Eg: He has so many girlfriends that he can’t
remember who she is.
8 Cấu trúc song song 1. We admire Lucy (A) for her (B)
intelligence cheerful (C) deposition and (D)
she is honesty
2. (A) The first important requirements for
you (B) to become a mountain climber (C) are
your strong passion and (D) you have good
health.
9 Participle adj - V_ing/V_ed (tính từ hai dạng) Ms Jose is an ________ teacher. She tells
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4-
V_ing là tính từ chỉ tính chất của sự việc, bản
chất của sự việc hoặc bản chất của người và
mang nghĩa chủ động còn V_ed chỉ cảm xúc
của người và có thể mang nghĩa bị động hoặc
đã thực hiện
good jokes.
Amused hay amusing → Amusing (vì bản
chất của teacher, teacher đưa ra hành động
làm người khác vui vẻ)
10 Cấu trúc chỉ mục đích
In order to V/so as to V phủ định -> so as not to
V.
(ngữ pháp chuẩn thì không có in order to nhưng
trong SGK12 nâng cao thì có dùng)
So that/in order that + mệnh đề (có can, could,
may/might/will/would/should
1. Ensure there is at least a 3cm space
________ allow adequate ventilation.
A. so as to B. so that
C. in view of D. with a view to
2. The doctor decided to give her a thorough
examination ________ he could identify the
causes of her illness.
A. so as B. unless C. after D. so that
3. I suppose you just go to the speaking
club…improve your communicative ability.
A. so as B. for C. in order to D. so that
11 Cấu trúc giả định với các tính từ chỉ sự cần
thiết, cấp bách.
It is/was important/ necessary/ essential/
vital/imperative/critical/disvisable that + S+V
(nguyên thể không chia) hoặc S + be (nguyên
thể không chia) + P2
Cấu trúc giả định với các động từ chỉ sự yêu
cầu
To insist/ require/ ask/ demand/ advise/
propose/ suggest/ recommend + that + S+
V(nguyên thể không chia) hoặc S + be (nguyên
thể không chia) + P2
Chú ý:
Người ra đề thi có thể đặt bẫy các em bằng
cách cho các động từ này ở dạng bị động thì
cấu trúc của nó vẫn là giả định (V nguyên thể
không chia)
Eg: It is propose that she be the new manager.
Bị động nguyên thể
Cấu trúc giả định với:
S1+ would rather +S2+V (chia thì quá khứ)
1. It’s imperative ________ what to do when
there is a fire.
A. we knew B. that everyone know
C. that he knew D. he must know about
2. Susan’s doctor insists ________ for a few
days
A. that she is resting B. her to rest
C. her resting D. that she rest
3. “I’d rather you ________ home now”
A. go B. gone C. went D. going
12 Cụm từ cố định (Coliocation)
1. Make/do: phải ôn lại nhé vì trong đề thi sẽ có
thể có 1 câu thôi và năm nào cũng có.
2. To take it for granted that clause: cho
rằng…hiển nhiên.
1. “Please, will you just tidy your room, and
stop ________ excuses!”
A. making B. having C. doing D. taking
2. I just took it ________ that he’d always be
available.
A. for granted B. into consideration
C. easy D/ into account
13 Câu điều kiện và các liên từ thay thế if
Câu điều kiện với:
- In case + mệnh đề (chia ở thì hiện tại, giống
đk 1)
- In case + mệnh đề (chia ở quá khứ đơn, giống
đk 2)
- Provided + mệnh đề = if + mệnh đề
- We have bought extra food in case our
guests stay to dinner
- “Should we bring a lot of money on the
trip”. “Yes, in case we decide to stay longer”
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5-
- Câu điều kiện với chủ ngữ là It
- Sử dụng “without/but for”: để rút gọn mệnh
đề điều kiện.
- Câu điều kiện loại 1,2,3 mà mixed
- Unless
- Sử dụng “otherwise” thay mệnh đề quan hệ
- You’ll get a free month’s subscription,
provided you renew your membership by the
end of May
- If it hadn’t been for the heavy storm, the
accident would not have happened.
- What world life on earth be like without
animals and plants
- If everyone could fly, how would we control
the traffic?
- If she hadn’t been sick, she would have
gone out with me to the party.
- She will be ill unless she takes a few day’s
rest
- “Never be late for an interview, otherwise
you can’t get the job.
14 Cấu trúc so sánh (lý thuyết đã có rồi)
Mỗi năm chỉ có 1 câu thôi các em xem kỹ lại lí
thuyết
- “The inflation rate in Greece is five times as
high as that in my country” he said.
- This shirt is not nearly as expensive as that
one.
- John paid $2 for his meal, not so much as he
had thought it would cost.
- The sooner we solve this problem, the better
it will be for all concerned → If we can solve
this problem soon, it will be better for all
concerned
15 Các liên từ nối (liên kết câu và conjunction)
1. Phân biệt as well as, as far as, as soon as, as
long as.
2. Whereas/while (kết nối 2 vế trong cùng một
câu chỉ sự ngược lại, tương phản)
3. As a result
4. However thương đứng đầu câu, trước dấu
phẩy hoặc sau S kẹp giữa hai dấu phẩy nhưng
trong đề thi ĐH năm 2011 thì lại đứng ở cuối
câu sau dấu phẩy (mục đích là nối hai câu).
However có thể đứng sau dấu chấm phẩy đề
nối hai vế trong cùng 1 câu.
5. Cách sử dụng của But:
Clause 1, but, clause 2
But + N: ngoại trừ
But còn là từ kết nối trong cấu trúc song song
6. Các từ nối chỉ sự ngược lại: in contrast, on
the contrary, on the other hand (ngược lại, mặt
khác) cũng có vị trí trong câu giống However.
7. Các từ nối chỉ kết quả: therefore, as a result,
consequently, thus (kết quả là, do đó mà) cũng
có vị trí trong câu giống However.
Chú ý: as a result of sth/Ving.
8. Các từ nối chỉ sự thêm vào: in addition,
moreover, beside, furthermore (ngoài ra, thêm
vào, hơn nữa…) có vị trí trong câu giống với
However.
1. “ You can go to the party tonight as long as
you are sober when you come home”
2. The price of fruit has increased recently,
whereas the price of vegetables has gone
down.
3. Because they erected a barn, the cattle
couldn’t get out into the wheat field.
-> They erected a barn, and as a result, the
cattle couldn’t get out into the wheat field.
4. The sky was cloudy and foggy. We went to
the beach, however 20011
5. Ms. Rose is a cheerful teacher. In addition
her knowledge of English is very wide.
6. Ms. Rose is a cheerful teacher. Her
knowledge of English, in addition is very
wide.
7. In addition to being a cheerful teacher, Ms.
Rose’s knowledge of English is very wide.
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6-
Chú ý: In addition to sth/ V_ing
16 Câu nhấn mạnh:
1. It is + S+ who/that + mệnh đề
2. It is + O/cụm N/cụm adv (chỉ nơi chốn thời
gian) that + mệnh đề
3. However+ adj/adv+ Clause= No matter
how+ adj/adv + clause = It doesn’t matter
how…
4. Whatever + (N) + Clause = No matter what
+ (N) + Clause = It doesn’t matter what…
5. Whoever + Clause = No matter who +
Clause = It doesn’t matter who.
6. Wherever + Clause = No matter where +
Clause = It doesn’t matter where.
7. Whenever + Clause = No matter when +
Clause = It doesn’t matter when.
Chú ý: sau How thường có adj hoặc adv.
1. Try as I might, I couldn’t open the door.
2. I won’t change my mind no matter what
you say.
3. It’s doesn’t matter to them which film they
go to.
→ They don’t mind which film they go to.
4. “No matter how you treat him, he’ll help
you. He’s so tolerant.
17 Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ 1. The captain as well as all the passengers is
very frightened by the strange noise.
2. It was announced that neither the
passengers nor the driver was injured in the
crash.
18 Rút gọn mệnh đề chỉ lí do hoặc mệnh đề chỉ
thời gian khi 2 mệnh đề đó có cùng chủ ngữ với
mệnh đề chính
Not having written about the require topic I
was given a low mark
19 Thì của động từ (tense) Ôn lại tất cả các thì
20 Mệnh đề quan hệ (ôn lại)
Chú ý: Cái bẫy trong mệnh đề quan hệ:
Eg: I have 2 sisters, both of whom are teachers
(trong câu này, mệnh đề trên giải thích thêm ý
nghĩa cho sisters nên dùng whom. Nếu chỉ cần
thêm một liên từ nối như although hay but, and
thì sẽ không phải là câu có mệnh đề quan hệ
nữa và sẽ sử dụng both of them live far from
me.
I have sisters and both of them are teachers
I have sisters, both of whom are teachers
1. The reason why so many species are
becoming extinct is that people have
destroyed their habitats through deforestation.
2. The temperature at which melting takes
place varies widely from material to material.
3. The United states consists of fifty states,
each of which has its own government
21 I. Modal verbs for past prediction
Dự đoán chắc chắn dùng must, phủ định của
must là can’t
- S+ must/can’t/may(not)/could(not)/+ have +
P2 (have+ been + V_ing)
- S+ needn’t have + P2
- S+ could have done
2. Modal verbs for present prediction
S+ must/can’t/may(not)/ might (not)/ could
(not)+ V (be + V_ing)
Chú ý:
- Have been V_ing sau modal verbs là dự đoán
đang diễn ra ở quá khứ
- Be + V_ing sau modal verbs là dự đoán diễn
ra ở hiện tại.
1. He should have gone to the doctor after the
accident, but he continued to play instead.
2. “You needn’t have cooked so many dishes.
There are only three of us for lunch.
3. What a dangerous thing to do! You might
have been killed.
4. The kitchen can’t be dirty because she has
just clean it
5. “Why wasn’t your boyfriend at the party
last night?” He may have attended the lecture
at Shaw Hall. I know he very much wanted to
hear the speaker.
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7-
22 Cấu trúc có chủ ngữ giả và tân ngữ giả: It
1. To find/make it + adj (for sb) to V: Nhận
thấy làm cho như thế nào để làm gì.
Chú ý: một số tính từ với nghĩa có thể:
- Tính từ possible/impossible luôn đi với chủ
ngữ giả và tân ngữ giả
- To be+ able/unable to V: luôn đi với chủ ngữ
là người
- To be+ capable of Ving: luôn đi cùng chủ ngữ
là người hoặc vật
- It is/was + adj for sb to V: làm gì như thế nào
đối với ai.
- It is/was + adj of sb to V: đây là lời nhận xét
hành động của ai đó và thường sử dụng các tính
từ như: good/kind/nice/polite/wrong;
considerate/unkind/stupid…
1. They didn’t find it easy to live in a foreign
country.
2. They couldn’t climb up the mountain
because of the storm.
→ The storm discouraged them from
climbing up the mountain.
3. Alfonso: “I had a really good time. Thanks
for the lovely evening, Maria: “…”
→ I’m glad you enjoyed it
23 Câu hỏi đuôi
Chú ý: khi câu có I think + Clause/I suppose +
Clause
→ thì đuôi sẽ láy lại chủ ngữ của mệnh đề phía
sau
1. I don’t think she will agree on your
proposal, will she?
2. “Buy me a newspaper on your way
back…?” → will you?
24 Mệnh đề chỉ thời gian
Chú ý:
Câu có mệnh đề chỉ thời gian ở tương lai (có
cấu trúc giống như câu điều kiện loại 1 – mệnh
đề chính là tương lai đơn hoặc modal verbs,
mệnh đề thời gian là hiện tại đơn hoặc hiện tại
hoàn thành)
Clause 1 (tương lai đơn/ modal verbs) +
before/after/when/until/the moment/as soon as
+ Clause 2 (hiện tại hoàn thành/ hiện tại đơn)
→ Có thể hoán vị 2 vế
1. You can’t enter the class until you have
bought a ticket.
We will go home as soon as the lesson
finishes.
25 Một số câu hỏi đòi hỏi phải xác định đúng từ
loại và nghĩa của câu hoặc các phương án trả
lời có thể cùng từ loại nhưng các từ có tiền tố,
hậu tố khác nhau. Vậy chọn đáp án đúng các
em phải chú ý đề nghĩa của câu. Thường dựa
vào từ đồng nghĩa, trái nghĩa, dựa vào các tiền
tố và hậu tố
1. Don’t be afraid. The snake is…
A. harm B. harmful
C. harmless D. unharmed
2. The two countries have reached an
agreement through dialogues described as…
A. counterproductive
B. unproductive
C. productivity
D. productive
26 Đối với một số câu hỏi, chỉ cần xác định được
đúng từ loại của từ cần điền vào là các em có
thể tìm được câu trả lời:
+ The government initiated the program of
________ reform in the 1980s
A. economist B. economic
C. economy D. economized
→ economic (adj) + reform (n) = sự cải cách
kinh tế
+ The operation was ________ and she got
better quickly
+ Fresh air is ________ for your health
A. usefully B. use
C. using D. useful
→ useful (adj) = hữu ích (be+ adj)
+ John is ________ in fashion magazines
A. interesting
B. interested
C. interests
D. interest
→ interested in sth/sb = quan tâm thích thú
cái gì.
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8-
A. succeeding B. succeeded
C. success D. successful
-> Successful (adj) = thành công (be+ adj)
+ We should stop ________ our environment
A. polluting
B. polluted
C. pollution
D. pollutant
→ stop + V_ing
27 1. Lỗi thừa
2. Lỗi tương đồng
1. In my judgment (A) I think Helen is the (B)
best physicist (C) among the scientists of (D)
the USA region.
2.Educated in (A) the UK, (B) his
qualifications are, widely (C) recognized in
the (D)
world of professionals
28 Phrasal verbs: học thuộc lòng tất cả các từ đã
học vì phần này có 3- 4 câu trong đề thi.
1. The Second World War broke out in 1939.
2. “We’d better speed up if we want to get
there in time.”
3. I could not take in the lecture at all. It was
too difficult for me.
4. He never lets anything come between him
and his weekend fishing trip
29 Mệnh đề danh từ (Mệnh đề danh ngữ)
1. Mệnh đề danh từ bắt đầu bằng một từ để hỏi
là What,Where, When, Why, How many, How
much, If, Whether, that…đóng vai trò như một
danh từ (thành phần sau các từ để hỏi là 1 câu
xuôi)
Các mệnh đề danh từ đứng ngày sau động từ,
giới từ, làm chủ ngữ trong câu.
2. Mệnh đề danh từ “that” làm chủ ngữ trong
câu
That + S1 + V(chia) +O+V(chính chia số ít)+O
Chủ ngữ
3. Mệnh đề danh từ “what” làm chủ ngữ trong
câu
What + S1+ V+ O+ V(chính chia số ít)+O
Chủ ngữ
1.That Serbia defeated Germany surprised
everyone
2. What we refer to as taste is really a
composite sense made up of both taste and
smell.
3. What he does sometimes annoys me very
much.
4. I did not want to believe them, but in fact,
what they said was true.
30 Giới từ 1. They are staying with us for the time being
until they can afford a house.
2. It is very important for a firm or a company
to keep up with the changes in the market.
3. Anna persisted in her search for the truth
about what had happened.
31 Other và another 1. Is it true that this country produces more oil
than any other countries?
2. “Don’t worry. I have another tire at the
back of my car”
32 The Passive
Chú ý: Câu có dạng tân ngữ ở dạng bị động
Active: People know/believe/think…+ that +
clause tân ngữ.
Passive
Cách 1: It is/was+P2(know/believe…) + that+
1. When the old school friend met, a lot of
happy memories were brought back.
2. She is said to have broken several world
records in swimming
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9-
clause
Cách 2: S(của mệnh đề tân ngữ) + to be (chia
theo thì) + P2 (known/believed…)+ to V/ to
have P2
33 Prepositions
Eg: 1. be capable of sth/Ving: có khả năng,
năng lực làm gì
Be able to do sth: có thể làm gì
Be suitable for sth: phù hợp với
Be compatible with: tương hợp
2. agree with sb/sth: đồng ý với ai/ cái gì
Accept sth: chấp nhận cái gì
complain about sth: than phiền về cái gì
argue with sb about sth: tranh cãi với ai về cái
gì
3. get used/accustomed to sth: quen với
tell sb sth: kể với ai cái gì
say sth to sb: nói cái gì với ai
explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai
direct sb to (a place): chỉ đường cho ai đến
1. My computer is not capable of running this
software
2. He completely agreed with what I said
3. I’ve lived near the airport for so long that
I’ve got used to the noise of the planes.
4. The policeman told me the way to the
station
34 Sự kết hợp thông thường của từ
(collocations)
Đôi khi câu hỏi liên quan đến các từ hay cụm
từ thường đi cùng nhau trong tiếng anh, được
gọi là sự kết hợp thông thường của từ
Well-done: chín kỹ
Dismiss a case/a class: giải tán một vụ xử/ một
lớp học
Hold a meeting: tổ chức một cuộc họp
Daily routine: thói quen thường nhật
The pace of life: nhịp sống
Electrical appliances: đồ điện, đồ dùng bằng
điện
Toss a coin: tung/ quăng một đồng xu
1. How do you like your streak done? Well –
done, please
2. A meeting will be help to discuss the
matter
3. Make exercise part of your daily routine
4. Many people like the pace of life in the
countryside
5.Today, household chores have been made
much easier by electrical applications
6. The referee tossed the coin to decide which
team would kick the ball first.
35 Nghĩa của câu (meaning)
Vì phải dựa vào nghĩa của câu nên để làm
nhanh dạng câu hỏi này, phải có vốn từ vựng
nhiều và kiến thức ngữ pháp để đọc và hiểu
1. A newspaper which is punished everyday is
called a daily newspaper.
2. He’s a very influential person because he
can make other workers follow his advice
3. He left discouraged when he failed the
exams the second time
36 Linking verbs
Là những động từ được sử dụng để diễn tả
trạng thái tình cảm của con người hay sự việc.
Đây là những nội động từ nên không sử dụng bị
động và luôn theo sau là adj hoặc adj ở dạng so
sánh.
To look/feel/taste/smell+ adj
To remain= stay + adj
To seem = appear + adj
To became = get = turn = go + adj = go =
grow
It’s getting darker and darker so let’s go home
Her face turned red (went red) when she saw
him
Her shirt stays new after many years,
37 Câu hỏi tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo ngữ
cảnh, đây là loại câu hỏi mới xuất hiện trong đề
thi ĐH 2012. Chú ý là những câu hỏi này còn
có cả trong phần đọc hiểu. Nhớ là phải tìm từ
Tìm từ đồng nghĩa:
We have lived here for years and grow fond
of the surroundings.
A. planted many trees in the surroundings
Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam
Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10-
theo ngữ cảnh và phải đọc thật kĩ câu hỏi.
Một số thành ngữ đồng nghĩa trong đề thi rất
hay gặp:
1. before long = soon
2. blow one’s top = lose one’s temper =
become very angry
3. beat round the bush= avoid giving a direct
answer
4. beat one’s brain out = try very hard to
understand or do sth.
5. break a leg = good luck
6. break one’s heart = make someone feel
discouraged/disappointed/sad
7. call it a day = stop work for one day
8. Can’t make head or tail of something = can’t
understand sth at all
9. catch one’s eyes = attract someone’s
attention
10. Change one’s mind = decide to do sth
differently from plan
11. cool it = calm down
12. drop someone a line = write to someone
13. drag one’s feet = delay, take longer than
necessary to do sth
14. far – fetched = difficult to accept, difficult
to believe
15. Feel blue = feel sad/depressed
16. fire someone = dismiss sb from job
17. Get going = leave
18. Get it = understand sth (I don’t get it)
19. Get a kick out of sth = find sth amusing
20. get on one’s nerves = irritate sb/ make sb
upset
21. get a move = hurry
22. get out of hand = become out of
control/become badly managed
23. get up and go = energy
B.haunted by the surroundings
C. loved the surroundings
D. possessed by thesurroundings
Tìm từ trái nghĩa
Such problems are haste and inexperience are
universal feature of youth
A. mark B. shared
C. Hidden D. separated
24. Give sb a hand= help sb = applaud
25. Green = inexperienced
26. Hit the book = study
27. in the black = profitable/ not showing a
financial loss
28. Junk mail = unsolicited mail
29. Keep an eye on sth= check sth carefully
30. Keep an eye out for=watch for
31. make up one’s mind=decide to do
32. Now and then=occasionally/from time to
time
33. No way=absolutely not/definitely not
34. Once in a while = occasionally/from time
to time
35. Step on it = hurry up
36. take it easy = relax
37. tell a white lie = tell sth untrue no to hurt
sb
38. under the weather = ill/sick/unwell
39. what’s up = what’s new = what’s
happening
40. You’ve got to be kidding = You can’t be
serious/what you said can’t be true
41. Pull one’s leg = tease sb by trying to make
him believe sth that in untrue
42. Jump all over sb = severely criticize/find
fault with sb
43. In the stock = in supply and available to
buy/sell.
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh
Nguồn: Hocmai.vn

More Related Content

Similar to Kien thuc ngu_phap

Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTuanMinh89
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhmcbooksjsc
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anhmcbooksjsc
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013Thuy Truong
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Anh Thu Dang
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngHọc Huỳnh Bá
 
Trau dồi vốn từ
Trau dồi vốn từTrau dồi vốn từ
Trau dồi vốn từNgoc Ha Pham
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Viet Le
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicTommy Bảo
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24Huynh ICT
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anhmcbooksjsc
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 

Similar to Kien thuc ngu_phap (20)

Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbinTom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
 
Tanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganhTanet bai giangtienganh
Tanet bai giangtienganh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013E 12  ngu phap on thi tot nghiep 2013
E 12 ngu phap on thi tot nghiep 2013
 
Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082Mau cau q_1_for_sts__9082
Mau cau q_1_for_sts__9082
 
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trườngGiáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
Giáo án nghiệp vụ đàm thoại tiếng anh trong nhà trường
 
10. adj +adv tong hop
10. adj +adv tong hop 10. adj +adv tong hop
10. adj +adv tong hop
 
Trau dồi vốn từ
Trau dồi vốn từTrau dồi vốn từ
Trau dồi vốn từ
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
Giải chi tiết đề tiếng anh THPTQG 2018 mã 403
 
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeicHệ thống mẹo trong bài thi toeic
Hệ thống mẹo trong bài thi toeic
 
đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24đáP án và giải thích đề 24
đáP án và giải thích đề 24
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
 
10.adi+adv ly thuyet
10.adi+adv ly thuyet10.adi+adv ly thuyet
10.adi+adv ly thuyet
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
slide chi trên
slide chi trênslide chi trên
slide chi trên
 

More from Vui Lên Bạn Nhé

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcVui Lên Bạn Nhé
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiVui Lên Bạn Nhé
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp ánVui Lên Bạn Nhé
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIVui Lên Bạn Nhé
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtVui Lên Bạn Nhé
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBVui Lên Bạn Nhé
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Vui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsVui Lên Bạn Nhé
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsVui Lên Bạn Nhé
 

More from Vui Lên Bạn Nhé (20)

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
 

Recently uploaded

Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnKabala
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpaminh0502
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (20)

Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft WordTrích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
Trích dẫn theo Harvard với Microsoft Word
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Mar...
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 

Kien thuc ngu_phap

  • 1. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1- Để thành công trong bài thi Đại học các em ghi nhớ những nội dung ngữ pháp tổng kết dưới đây (cùng với tất cả các kiến thức đã học) Chúc các em học tốt nhé! STT Grammar Point Examples in Entrance exams 1 Expressions of quantity A/ the minority of N(đđsn) +V (chia số nhiều) A/ the minority of N(kđđ) + V (chia số ít) A/ the majority of N(kđđ) + V (chia số ít) A/ the majority of N(đđsn) + V (chia số nhiều) Chú ý: khi the majority hoặc the minority đứng độc lập thì V chia ngôi thứ 3 số ít An/the amount of N(kđđ)+ V(chia số ít) The amounts+ N(kđđ)+ V(chia số nhiều) A number of N(đđsn)+ V(chia số nhiều) The number of N(đđsn) + V(chia số ít) Most+ N(kđđ/đđsn) Most of the/one’s/these/those+ N(kđđ/đđsn) Few/a few, little/a little Almost all + N(kđđ/đđsn) Almost every + N (đđs.it)+ V(ít) Very few/very little/only a few/only a little Chú ý: So và Too đi với many, much, little, few 1. A small minority of the students in the class are Hispanic. (ĐH 2010) 2. Increasing ________ of fruit on the diet may help to reduce the risk of heart disease. (ĐH 2008) A. the amount B. an amount C. Most of D. a number 3. According to ________ surveys, the majority of Britons want capital punishment restored (ĐH 2008) A. The most B. Most C. Most of D. the most of 4. Nowadays, due to the increasing unemployment rate, young graduates have ________ opportunities to find a job (ĐH 2008) A. little B. A little C. few D. A few 5. It seems that ________ of the students are interested in going to the art museum (ĐH 2008) A. no B. No one C. None D. nobody 6. It takes ________ of time to master a language (2008) A. a great deal B. a great number C. a great many D. a great quantity 2 CÂU GIÁN TIẾP + “Would you like sth?” → “To offer sb sth” + “I’ll + V…” là dấu hiệu của một lời hứa + “I’ll+ V…/Shall I+ V…?” là dấu hiệu của một lời đề xuất nên sử dụng “To offer to V” + Ngoài ra, I’ll còn là dấu hiệu của lời đe doạ (threaten to V) hoặc quyết định (decide to V) + “Remember to V” và “Don’t forget to V” -> Remember sb to V + “Why don’t we + V/Shall we + V/How about+ V_ing/What about+ V_ing” -> Suggest + V_ing/Suggest that +S + V(inf) hoặc có 1. “Why don’t we go out for dinner?” said Mary → Mary suggested a dinner out 2. My friend told me, “If I were you, I would not smoke so much” → My friend advised me not to smoke so much. 3. “Mum, please don’t tell dad about my mistake.”, the boy said. → The boy begged his mother not to tell his father about his mistake. 4. “You shouldn’t have leaked our GRAMMAR POINTS IN ENGLISH ENTRANCE EXAM (TÀI LIỆU THAM KHẢO) Đây là tài liệu tham khảo “Grammar points in English entrance exam” thuộc khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – cô Nguyễn Ngọc Anh. Để có thể nắm vững toàn bộ kiến thức ôn thi Tốt nghiệp và Đại học môn Tiếng Anh, Bạn nên tham gia khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – cô Nguyễn Ngọc Anh tại Hocmai.vn.
  • 2. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2- Should. + Khi câu trực tiếp có “Please…” → To insist on sb’s V_ing/ insist that + S + V. + Khi câu trực tiếp có câu mệnh lệnh và dấu hiệu nguy hiểm thì dùng To Ware sb to V/not to V/Against V_ing Chú ý: Trong đề thi Đại học thường có 5 câu gián tiếp, nói chung đây là phần bài rất cơ bản và không thể thiếu trong kỳ thi. Đề nghị các em ôn lại tất cả các động từ có cấu trúc “To V” và “V_ing” để viết lại câu gián tiếp. confidential report to the press, Frank’, said Jane. → Jane criticized Frank for having disclosed their confidential report to the press. 5. “Would you like some more beer?”, he asked. → He offered me some more beer 6. She said, “John, I’ll show you round my city when you are here” → She promised to show John round her city. 7. “I will let you know the answer by the end of this week”, Tom said to Janet. → Tom promised to give Janet the answer by the end of the week. 3 Câu đảo (INVERION) - No sooner + Mệnh đề 1 (QKHT – Đảo)+ than + Mệnh đề 2 (QKĐ – xuôi) - Hardly/scarely/barely + Mệnh đề 1 (QKHT- đảo) + when/before + Mệnh đề 2 (QKĐ – xuôi) - Only (đứng đầu câu/đầu vế một vế câu/trước một cụm giới từ/liên từ) + Mệnh đề xuôi → Mệnh đề chính đảo - Trạng ngữ phủ định đứng đầu câu thì sau đó là câu đảo. - So + adj/adv + Mệnh đề đảo + that + Mệnh đề chính xuôi - Such + to be + S (là N) + that + Mệnh đề chính xuôi. - Đảo đặc biệt (Đảo văn chương): Adv + V+ S (noun) 1. Only what you grow up ________ the truth A. do you know B. you will know C. you know D. will you know 2. ________ he arrived at the bus stop when the bus came. A. no sooner had B. No longer has C. Not until had D. Hardly had 3. No sooner had she put the telephone down than her boss rang back. → Scarcely had she put down the phone when her boss rang back. 4. Never before ________ as accelerated as they are now during the technological age. A. have historical changes been B. have been historical changes C. historical changes have been D. historical have changes been 4 Các động từ theo sau là “to V/V/V_ing” Một vài ví dụ trong các đề thi: V_ing To discourage sb from sth/V_ing To be worth + V_ing (V_ing có thể mang nghĩa bị động) To need + V_ing (V_ing mang nghĩa bị động khi S là 1 vật) Chú ý: Khi V_ing hoặc to V làm S thì V chia số ít. Ví dụ: ___raw material into useful product is called manufacturing. A. Transform B. Transforming C. Being transform D. When transforming Lưu ý câu này: đã có động từ chia là is nên câu này thiếu chủ ngữ → chọn B Eg: 1. Neil Armstrong was the first man ________ on the moon. A. has walked B. walked C. walking C. to walk 2. Nowadays children would prefer history ________ in more practical ways. A. be taught B. teach C. To be taught D. to teach 3. James was the last to know about the change of schedule → Everyone had heard about the change of the schedule before James did 4. “How many times have I told you ________ football in the street?” A. not to play B. not playing C. do not play D. not to have played
  • 3. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3- Các động từ có cấu trúc nguyên thể: 1. I’ve warned you many times ________ the front door unlocked. A. won’t leave B. not leaving C. not to leave D. don’t leave 2. The sign ‘No Trespassing” tell you ________ A. not to photograph B. not to smoke C. not to enter D. not to approach Động từ nguyên thể trong mệnh đề quan hệ rút gọn: The first/last/second/only/adj (so sánh hơn nhất) +N + to Vto be P2 Chú ý: Có thể bị bẫy như sau: They are the third year students ________ a special scholarship A. To give B. To be given C. Being given D. Giving 5 Adj/adv/much + as + mệnh đề (S+V chia): mặc dù… Adj/adv/much + though + mệnh đề + (S + may/might +V) 1. Wealthy as they were, they were, they were far from happy → Although they were wealthy, they were not unhappy 2. ________ , he felt so unhappy and lonely A. Despite of his health B. Rich as was he C. Rich as he was D. Despite he as so rich 6 To be too+adj+(for sb)+ to V: Quá như thế nào…đến nỗi mà không thể… The woman was too weak to lift the suitcase → So weak was the woman that she couldn’t lift the suitcase. Ms. Rose is too good a teacher for us to forget 7 Phân biệt So và Such So+ adj/so+adj+ mạo từ a/an+ N(đđ số ít) Such + cụm danh từ (a/an+adj+N) Ví dụ: ________ that everybody desires to have it. A. So valuable gold is B. Such is the value of gold C. Such the value of gold D. So is the value of gold * Such + cụm N: như thế He can’t keep on living with such a woman 1. He was ________ speaker! A. So good a B. What a good C. So a good D. How good a Chú ý: SO và SUCH mà đứng đầu câu thì nghĩ ngay đến câu đảo nhé 2. The woman too weak to lift the suitcase → So weak was the woman that she couldn’t lift the suitcase Trong câu có chứa mệnh đề chỉ kết quả nếu trước danh từ có much/many/few/little thì không dùng “such” mà dùng “so” Eg: He has so many girlfriends that he can’t remember who she is. 8 Cấu trúc song song 1. We admire Lucy (A) for her (B) intelligence cheerful (C) deposition and (D) she is honesty 2. (A) The first important requirements for you (B) to become a mountain climber (C) are your strong passion and (D) you have good health. 9 Participle adj - V_ing/V_ed (tính từ hai dạng) Ms Jose is an ________ teacher. She tells
  • 4. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4- V_ing là tính từ chỉ tính chất của sự việc, bản chất của sự việc hoặc bản chất của người và mang nghĩa chủ động còn V_ed chỉ cảm xúc của người và có thể mang nghĩa bị động hoặc đã thực hiện good jokes. Amused hay amusing → Amusing (vì bản chất của teacher, teacher đưa ra hành động làm người khác vui vẻ) 10 Cấu trúc chỉ mục đích In order to V/so as to V phủ định -> so as not to V. (ngữ pháp chuẩn thì không có in order to nhưng trong SGK12 nâng cao thì có dùng) So that/in order that + mệnh đề (có can, could, may/might/will/would/should 1. Ensure there is at least a 3cm space ________ allow adequate ventilation. A. so as to B. so that C. in view of D. with a view to 2. The doctor decided to give her a thorough examination ________ he could identify the causes of her illness. A. so as B. unless C. after D. so that 3. I suppose you just go to the speaking club…improve your communicative ability. A. so as B. for C. in order to D. so that 11 Cấu trúc giả định với các tính từ chỉ sự cần thiết, cấp bách. It is/was important/ necessary/ essential/ vital/imperative/critical/disvisable that + S+V (nguyên thể không chia) hoặc S + be (nguyên thể không chia) + P2 Cấu trúc giả định với các động từ chỉ sự yêu cầu To insist/ require/ ask/ demand/ advise/ propose/ suggest/ recommend + that + S+ V(nguyên thể không chia) hoặc S + be (nguyên thể không chia) + P2 Chú ý: Người ra đề thi có thể đặt bẫy các em bằng cách cho các động từ này ở dạng bị động thì cấu trúc của nó vẫn là giả định (V nguyên thể không chia) Eg: It is propose that she be the new manager. Bị động nguyên thể Cấu trúc giả định với: S1+ would rather +S2+V (chia thì quá khứ) 1. It’s imperative ________ what to do when there is a fire. A. we knew B. that everyone know C. that he knew D. he must know about 2. Susan’s doctor insists ________ for a few days A. that she is resting B. her to rest C. her resting D. that she rest 3. “I’d rather you ________ home now” A. go B. gone C. went D. going 12 Cụm từ cố định (Coliocation) 1. Make/do: phải ôn lại nhé vì trong đề thi sẽ có thể có 1 câu thôi và năm nào cũng có. 2. To take it for granted that clause: cho rằng…hiển nhiên. 1. “Please, will you just tidy your room, and stop ________ excuses!” A. making B. having C. doing D. taking 2. I just took it ________ that he’d always be available. A. for granted B. into consideration C. easy D/ into account 13 Câu điều kiện và các liên từ thay thế if Câu điều kiện với: - In case + mệnh đề (chia ở thì hiện tại, giống đk 1) - In case + mệnh đề (chia ở quá khứ đơn, giống đk 2) - Provided + mệnh đề = if + mệnh đề - We have bought extra food in case our guests stay to dinner - “Should we bring a lot of money on the trip”. “Yes, in case we decide to stay longer”
  • 5. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5- - Câu điều kiện với chủ ngữ là It - Sử dụng “without/but for”: để rút gọn mệnh đề điều kiện. - Câu điều kiện loại 1,2,3 mà mixed - Unless - Sử dụng “otherwise” thay mệnh đề quan hệ - You’ll get a free month’s subscription, provided you renew your membership by the end of May - If it hadn’t been for the heavy storm, the accident would not have happened. - What world life on earth be like without animals and plants - If everyone could fly, how would we control the traffic? - If she hadn’t been sick, she would have gone out with me to the party. - She will be ill unless she takes a few day’s rest - “Never be late for an interview, otherwise you can’t get the job. 14 Cấu trúc so sánh (lý thuyết đã có rồi) Mỗi năm chỉ có 1 câu thôi các em xem kỹ lại lí thuyết - “The inflation rate in Greece is five times as high as that in my country” he said. - This shirt is not nearly as expensive as that one. - John paid $2 for his meal, not so much as he had thought it would cost. - The sooner we solve this problem, the better it will be for all concerned → If we can solve this problem soon, it will be better for all concerned 15 Các liên từ nối (liên kết câu và conjunction) 1. Phân biệt as well as, as far as, as soon as, as long as. 2. Whereas/while (kết nối 2 vế trong cùng một câu chỉ sự ngược lại, tương phản) 3. As a result 4. However thương đứng đầu câu, trước dấu phẩy hoặc sau S kẹp giữa hai dấu phẩy nhưng trong đề thi ĐH năm 2011 thì lại đứng ở cuối câu sau dấu phẩy (mục đích là nối hai câu). However có thể đứng sau dấu chấm phẩy đề nối hai vế trong cùng 1 câu. 5. Cách sử dụng của But: Clause 1, but, clause 2 But + N: ngoại trừ But còn là từ kết nối trong cấu trúc song song 6. Các từ nối chỉ sự ngược lại: in contrast, on the contrary, on the other hand (ngược lại, mặt khác) cũng có vị trí trong câu giống However. 7. Các từ nối chỉ kết quả: therefore, as a result, consequently, thus (kết quả là, do đó mà) cũng có vị trí trong câu giống However. Chú ý: as a result of sth/Ving. 8. Các từ nối chỉ sự thêm vào: in addition, moreover, beside, furthermore (ngoài ra, thêm vào, hơn nữa…) có vị trí trong câu giống với However. 1. “ You can go to the party tonight as long as you are sober when you come home” 2. The price of fruit has increased recently, whereas the price of vegetables has gone down. 3. Because they erected a barn, the cattle couldn’t get out into the wheat field. -> They erected a barn, and as a result, the cattle couldn’t get out into the wheat field. 4. The sky was cloudy and foggy. We went to the beach, however 20011 5. Ms. Rose is a cheerful teacher. In addition her knowledge of English is very wide. 6. Ms. Rose is a cheerful teacher. Her knowledge of English, in addition is very wide. 7. In addition to being a cheerful teacher, Ms. Rose’s knowledge of English is very wide.
  • 6. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6- Chú ý: In addition to sth/ V_ing 16 Câu nhấn mạnh: 1. It is + S+ who/that + mệnh đề 2. It is + O/cụm N/cụm adv (chỉ nơi chốn thời gian) that + mệnh đề 3. However+ adj/adv+ Clause= No matter how+ adj/adv + clause = It doesn’t matter how… 4. Whatever + (N) + Clause = No matter what + (N) + Clause = It doesn’t matter what… 5. Whoever + Clause = No matter who + Clause = It doesn’t matter who. 6. Wherever + Clause = No matter where + Clause = It doesn’t matter where. 7. Whenever + Clause = No matter when + Clause = It doesn’t matter when. Chú ý: sau How thường có adj hoặc adv. 1. Try as I might, I couldn’t open the door. 2. I won’t change my mind no matter what you say. 3. It’s doesn’t matter to them which film they go to. → They don’t mind which film they go to. 4. “No matter how you treat him, he’ll help you. He’s so tolerant. 17 Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ 1. The captain as well as all the passengers is very frightened by the strange noise. 2. It was announced that neither the passengers nor the driver was injured in the crash. 18 Rút gọn mệnh đề chỉ lí do hoặc mệnh đề chỉ thời gian khi 2 mệnh đề đó có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính Not having written about the require topic I was given a low mark 19 Thì của động từ (tense) Ôn lại tất cả các thì 20 Mệnh đề quan hệ (ôn lại) Chú ý: Cái bẫy trong mệnh đề quan hệ: Eg: I have 2 sisters, both of whom are teachers (trong câu này, mệnh đề trên giải thích thêm ý nghĩa cho sisters nên dùng whom. Nếu chỉ cần thêm một liên từ nối như although hay but, and thì sẽ không phải là câu có mệnh đề quan hệ nữa và sẽ sử dụng both of them live far from me. I have sisters and both of them are teachers I have sisters, both of whom are teachers 1. The reason why so many species are becoming extinct is that people have destroyed their habitats through deforestation. 2. The temperature at which melting takes place varies widely from material to material. 3. The United states consists of fifty states, each of which has its own government 21 I. Modal verbs for past prediction Dự đoán chắc chắn dùng must, phủ định của must là can’t - S+ must/can’t/may(not)/could(not)/+ have + P2 (have+ been + V_ing) - S+ needn’t have + P2 - S+ could have done 2. Modal verbs for present prediction S+ must/can’t/may(not)/ might (not)/ could (not)+ V (be + V_ing) Chú ý: - Have been V_ing sau modal verbs là dự đoán đang diễn ra ở quá khứ - Be + V_ing sau modal verbs là dự đoán diễn ra ở hiện tại. 1. He should have gone to the doctor after the accident, but he continued to play instead. 2. “You needn’t have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch. 3. What a dangerous thing to do! You might have been killed. 4. The kitchen can’t be dirty because she has just clean it 5. “Why wasn’t your boyfriend at the party last night?” He may have attended the lecture at Shaw Hall. I know he very much wanted to hear the speaker.
  • 7. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7- 22 Cấu trúc có chủ ngữ giả và tân ngữ giả: It 1. To find/make it + adj (for sb) to V: Nhận thấy làm cho như thế nào để làm gì. Chú ý: một số tính từ với nghĩa có thể: - Tính từ possible/impossible luôn đi với chủ ngữ giả và tân ngữ giả - To be+ able/unable to V: luôn đi với chủ ngữ là người - To be+ capable of Ving: luôn đi cùng chủ ngữ là người hoặc vật - It is/was + adj for sb to V: làm gì như thế nào đối với ai. - It is/was + adj of sb to V: đây là lời nhận xét hành động của ai đó và thường sử dụng các tính từ như: good/kind/nice/polite/wrong; considerate/unkind/stupid… 1. They didn’t find it easy to live in a foreign country. 2. They couldn’t climb up the mountain because of the storm. → The storm discouraged them from climbing up the mountain. 3. Alfonso: “I had a really good time. Thanks for the lovely evening, Maria: “…” → I’m glad you enjoyed it 23 Câu hỏi đuôi Chú ý: khi câu có I think + Clause/I suppose + Clause → thì đuôi sẽ láy lại chủ ngữ của mệnh đề phía sau 1. I don’t think she will agree on your proposal, will she? 2. “Buy me a newspaper on your way back…?” → will you? 24 Mệnh đề chỉ thời gian Chú ý: Câu có mệnh đề chỉ thời gian ở tương lai (có cấu trúc giống như câu điều kiện loại 1 – mệnh đề chính là tương lai đơn hoặc modal verbs, mệnh đề thời gian là hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành) Clause 1 (tương lai đơn/ modal verbs) + before/after/when/until/the moment/as soon as + Clause 2 (hiện tại hoàn thành/ hiện tại đơn) → Có thể hoán vị 2 vế 1. You can’t enter the class until you have bought a ticket. We will go home as soon as the lesson finishes. 25 Một số câu hỏi đòi hỏi phải xác định đúng từ loại và nghĩa của câu hoặc các phương án trả lời có thể cùng từ loại nhưng các từ có tiền tố, hậu tố khác nhau. Vậy chọn đáp án đúng các em phải chú ý đề nghĩa của câu. Thường dựa vào từ đồng nghĩa, trái nghĩa, dựa vào các tiền tố và hậu tố 1. Don’t be afraid. The snake is… A. harm B. harmful C. harmless D. unharmed 2. The two countries have reached an agreement through dialogues described as… A. counterproductive B. unproductive C. productivity D. productive 26 Đối với một số câu hỏi, chỉ cần xác định được đúng từ loại của từ cần điền vào là các em có thể tìm được câu trả lời: + The government initiated the program of ________ reform in the 1980s A. economist B. economic C. economy D. economized → economic (adj) + reform (n) = sự cải cách kinh tế + The operation was ________ and she got better quickly + Fresh air is ________ for your health A. usefully B. use C. using D. useful → useful (adj) = hữu ích (be+ adj) + John is ________ in fashion magazines A. interesting B. interested C. interests D. interest → interested in sth/sb = quan tâm thích thú cái gì.
  • 8. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 8- A. succeeding B. succeeded C. success D. successful -> Successful (adj) = thành công (be+ adj) + We should stop ________ our environment A. polluting B. polluted C. pollution D. pollutant → stop + V_ing 27 1. Lỗi thừa 2. Lỗi tương đồng 1. In my judgment (A) I think Helen is the (B) best physicist (C) among the scientists of (D) the USA region. 2.Educated in (A) the UK, (B) his qualifications are, widely (C) recognized in the (D) world of professionals 28 Phrasal verbs: học thuộc lòng tất cả các từ đã học vì phần này có 3- 4 câu trong đề thi. 1. The Second World War broke out in 1939. 2. “We’d better speed up if we want to get there in time.” 3. I could not take in the lecture at all. It was too difficult for me. 4. He never lets anything come between him and his weekend fishing trip 29 Mệnh đề danh từ (Mệnh đề danh ngữ) 1. Mệnh đề danh từ bắt đầu bằng một từ để hỏi là What,Where, When, Why, How many, How much, If, Whether, that…đóng vai trò như một danh từ (thành phần sau các từ để hỏi là 1 câu xuôi) Các mệnh đề danh từ đứng ngày sau động từ, giới từ, làm chủ ngữ trong câu. 2. Mệnh đề danh từ “that” làm chủ ngữ trong câu That + S1 + V(chia) +O+V(chính chia số ít)+O Chủ ngữ 3. Mệnh đề danh từ “what” làm chủ ngữ trong câu What + S1+ V+ O+ V(chính chia số ít)+O Chủ ngữ 1.That Serbia defeated Germany surprised everyone 2. What we refer to as taste is really a composite sense made up of both taste and smell. 3. What he does sometimes annoys me very much. 4. I did not want to believe them, but in fact, what they said was true. 30 Giới từ 1. They are staying with us for the time being until they can afford a house. 2. It is very important for a firm or a company to keep up with the changes in the market. 3. Anna persisted in her search for the truth about what had happened. 31 Other và another 1. Is it true that this country produces more oil than any other countries? 2. “Don’t worry. I have another tire at the back of my car” 32 The Passive Chú ý: Câu có dạng tân ngữ ở dạng bị động Active: People know/believe/think…+ that + clause tân ngữ. Passive Cách 1: It is/was+P2(know/believe…) + that+ 1. When the old school friend met, a lot of happy memories were brought back. 2. She is said to have broken several world records in swimming
  • 9. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 9- clause Cách 2: S(của mệnh đề tân ngữ) + to be (chia theo thì) + P2 (known/believed…)+ to V/ to have P2 33 Prepositions Eg: 1. be capable of sth/Ving: có khả năng, năng lực làm gì Be able to do sth: có thể làm gì Be suitable for sth: phù hợp với Be compatible with: tương hợp 2. agree with sb/sth: đồng ý với ai/ cái gì Accept sth: chấp nhận cái gì complain about sth: than phiền về cái gì argue with sb about sth: tranh cãi với ai về cái gì 3. get used/accustomed to sth: quen với tell sb sth: kể với ai cái gì say sth to sb: nói cái gì với ai explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai direct sb to (a place): chỉ đường cho ai đến 1. My computer is not capable of running this software 2. He completely agreed with what I said 3. I’ve lived near the airport for so long that I’ve got used to the noise of the planes. 4. The policeman told me the way to the station 34 Sự kết hợp thông thường của từ (collocations) Đôi khi câu hỏi liên quan đến các từ hay cụm từ thường đi cùng nhau trong tiếng anh, được gọi là sự kết hợp thông thường của từ Well-done: chín kỹ Dismiss a case/a class: giải tán một vụ xử/ một lớp học Hold a meeting: tổ chức một cuộc họp Daily routine: thói quen thường nhật The pace of life: nhịp sống Electrical appliances: đồ điện, đồ dùng bằng điện Toss a coin: tung/ quăng một đồng xu 1. How do you like your streak done? Well – done, please 2. A meeting will be help to discuss the matter 3. Make exercise part of your daily routine 4. Many people like the pace of life in the countryside 5.Today, household chores have been made much easier by electrical applications 6. The referee tossed the coin to decide which team would kick the ball first. 35 Nghĩa của câu (meaning) Vì phải dựa vào nghĩa của câu nên để làm nhanh dạng câu hỏi này, phải có vốn từ vựng nhiều và kiến thức ngữ pháp để đọc và hiểu 1. A newspaper which is punished everyday is called a daily newspaper. 2. He’s a very influential person because he can make other workers follow his advice 3. He left discouraged when he failed the exams the second time 36 Linking verbs Là những động từ được sử dụng để diễn tả trạng thái tình cảm của con người hay sự việc. Đây là những nội động từ nên không sử dụng bị động và luôn theo sau là adj hoặc adj ở dạng so sánh. To look/feel/taste/smell+ adj To remain= stay + adj To seem = appear + adj To became = get = turn = go + adj = go = grow It’s getting darker and darker so let’s go home Her face turned red (went red) when she saw him Her shirt stays new after many years, 37 Câu hỏi tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo ngữ cảnh, đây là loại câu hỏi mới xuất hiện trong đề thi ĐH 2012. Chú ý là những câu hỏi này còn có cả trong phần đọc hiểu. Nhớ là phải tìm từ Tìm từ đồng nghĩa: We have lived here for years and grow fond of the surroundings. A. planted many trees in the surroundings
  • 10. Khóa học Luyện đề thi ĐH-CĐ môn Tiếng Anh – Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Grammar points in English entrance exam Hocmai.vn– Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 10- theo ngữ cảnh và phải đọc thật kĩ câu hỏi. Một số thành ngữ đồng nghĩa trong đề thi rất hay gặp: 1. before long = soon 2. blow one’s top = lose one’s temper = become very angry 3. beat round the bush= avoid giving a direct answer 4. beat one’s brain out = try very hard to understand or do sth. 5. break a leg = good luck 6. break one’s heart = make someone feel discouraged/disappointed/sad 7. call it a day = stop work for one day 8. Can’t make head or tail of something = can’t understand sth at all 9. catch one’s eyes = attract someone’s attention 10. Change one’s mind = decide to do sth differently from plan 11. cool it = calm down 12. drop someone a line = write to someone 13. drag one’s feet = delay, take longer than necessary to do sth 14. far – fetched = difficult to accept, difficult to believe 15. Feel blue = feel sad/depressed 16. fire someone = dismiss sb from job 17. Get going = leave 18. Get it = understand sth (I don’t get it) 19. Get a kick out of sth = find sth amusing 20. get on one’s nerves = irritate sb/ make sb upset 21. get a move = hurry 22. get out of hand = become out of control/become badly managed 23. get up and go = energy B.haunted by the surroundings C. loved the surroundings D. possessed by thesurroundings Tìm từ trái nghĩa Such problems are haste and inexperience are universal feature of youth A. mark B. shared C. Hidden D. separated 24. Give sb a hand= help sb = applaud 25. Green = inexperienced 26. Hit the book = study 27. in the black = profitable/ not showing a financial loss 28. Junk mail = unsolicited mail 29. Keep an eye on sth= check sth carefully 30. Keep an eye out for=watch for 31. make up one’s mind=decide to do 32. Now and then=occasionally/from time to time 33. No way=absolutely not/definitely not 34. Once in a while = occasionally/from time to time 35. Step on it = hurry up 36. take it easy = relax 37. tell a white lie = tell sth untrue no to hurt sb 38. under the weather = ill/sick/unwell 39. what’s up = what’s new = what’s happening 40. You’ve got to be kidding = You can’t be serious/what you said can’t be true 41. Pull one’s leg = tease sb by trying to make him believe sth that in untrue 42. Jump all over sb = severely criticize/find fault with sb 43. In the stock = in supply and available to buy/sell. Giáo viên: Nguyễn Ngọc Anh Nguồn: Hocmai.vn