3. I.语音 Ngữ âm
1. 声母 Thanh mẫu
Âm mặt lưỡi: j q x
- j là âm mặt lưỡi, không bật hơi, tắc, xát, trong, âm phát ra ma sát
Với mặt lưỡi, dây thanh không rung
- q bật hơi, tắc, xát, trong, phát âm giống j nhưng phát âm bật mạnh
hơi ra ngoài
- x âm mặt lưỡi, xát, trong, dây thanh không rung
4. 2. 韵母 Vận mẫu
i →yi
ia → ya
ie →ye
iao →yao
iou → you
ian→ yan
in→ yin
ing→ ying
iong→ yong
iang→ yang
Khi những vận mẫu được mở đầu bằng chữ “i” không kết hợp với
thanh mẫu thì khi viết phiên âm “i” → “y” và cách đọc không thay đổi
Khi “iou” kết hợp với thanh mẫu thì khi viết phiên âm bỏ chữ “o” nhưng
cách đọc không thay đổi
Ví dụ: liù
5. 2. 韵母 Vận mẫu
ϋ→yu
ϋe → yue
ϋan→yuan
ϋn →yun
Khi những vận mẫu được mở đầu bằng chữ “ϋ” kết hợp với thanh mẫu
thì khi viết phiên âm “ϋ” → “u” và cách đọc không thay đổi
Khi “bù” kết hợp với những âm tiết mang thanh 4 thì khi phát âm
“bù” → “bú” và cách viết phiên âm có thay đổi
Ví dụ: bú qù bú xiè
6. II. 生词 Từ mới
1.请
讠/ Yán /: bộ ngôn, nói về ngôn ngữ
青 / qīng /: bộ thanh, nói về màu xanh
Anh ta mời cậu không?
他请你吗?
2. 进 →请进 mời vào
辶/ Chuò/: bộ quai xước
3. 的 chỉ sở hữu
日/Rì/: bộ nhật
Tiếng Việt : A cuả B
→ Tiếng Hán : B của A
Ngựa của bạn
你的马
4. 信: thư, tin cậy
言 /yán/: bộ ngôn, nghĩa là nói
Thư của mẹ
妈妈的信
5. 谢谢 → 不谢
身 /shēn/: bộ thân, chỉ thân thể
寸 /cùn/: bộ thốn, chỉ đơn vị đo
chiều dài (tấc)
6. 去
土 /Tǔ/: bộ thổ (đất)
厶 khư, tư (sī) = riêng tư
Cậu đi không?
你去吗
7. II. 生词 Từ mới
7. 银行
钅/jīn/: bộ kim (vàng)
Bạn đi ngân hàng không? → không đi
你去银行吗? → 不去
8. 邮局
阝 /fù/: bộ ấp
Bưu điện to không?
邮局大马?
9. 明天
月 / yuè/: bộ nguyệt
Ngày mai bạn bận không?
明天你忙吗? = 你明天忙吗?
Trong tiếng Hán tất cả các danh từ chỉ thời gian đều có thể đứng
trước hoặc sau chủ ngữ
10. 见
Bạn có gặp không ? Được rồi mai gặp
你见不见→ 好,明天见
8. Bưu điện Ngân hàng
Ngày mai Cảm ơn Đi
Em trai
Con trai
Khó
Con ngựa
邮局 银行 难
弟弟 马 男
明天 谢谢 去
9. 口语- Khẩu ngữ
Luyện nói
Ngày mai cậu gặp anh ta không?
Ngày mai cậu gặp cô ấy, được không?
Cô ấy mời bạn đi không?
Cảm ơn bức thư của bạn
Ngân hàng rất lớn
Bạn đi bưu điện không?
Gặp cô ấy rất khó
Ngày mai em trai bạn đi ngân hàng không?
Hắn rất được, ngày mai cậu gặp hắn không?
明天你见他吗?
明天你见她,好吗?
她请你去吗?
谢谢你的信
银行很大
你去邮局吗
见她很难
明天你的弟弟去银行吗
他很好,你明天见他吗?
10. Bài tập
• Viết từ mới: mỗi từ 1 dòng
• Mỗi từ mới đặt một ví dụ: từ mới số 1 đến số 10
bài 3
• Luyện nói phần khẩu ngữ