SlideShare a Scribd company logo
“Your English home”
                          Welcome to


                        PEN
                Practical English Network
                 Hệ thống đào tạo tiếng Anh thực hành
Tính từ và trạng từ (Adjectives and Adverbs)

 Mục tiêu bài học
1. Tìm hiểu ý nghĩa, vị trí, hình thức của tính từ và trạng
   từ
2. Tìm hiểu sự khác biệt về cách sử dụng của tính từ,
   trạng từ
3. Tìm hiểu thứ tự sắp xếp nhiều tính từ trước danh từ
   hoặc đại từ
4. Tìm hiểu cách thành lập trạng từ từ tính từ



Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (2/14)
Câu hỏi định hướng- Guiding questions
1. Vị trí của tính từ?
2. Tính từ có thể dùng được với động từ hay không? Nếu
   có thì là với những động từ nào?
3. Tính từ được dùng với mục đích gì?
4. Tính từ có biến đổi hình thức theo danh từ hoặc đại từ
   mà nó bổ nghĩa hay không?
5. Khi dùng nhiều tính từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc
   đại từ, ta sắp xếp các tính từ đó theo thứ tự như thế
   nào?

Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (3/14)
Câu hỏi định hướng- Guiding questions

1. Trạng từ được dùng để làm gì?
2. Trạng từ và tính từ khác nhau ra sao về chức năng?
3. Trạng từ được thành lập như thế nào từ tính từ?
4. Có trường hợp nào tính từ và trạng từ giống nhau
   hay không (tính từ và trạng từ có chung một hình
   thức)? Cho ví dụ?




Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (4/14)
AJECTIVES- TÍNH TỪ- ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG
 Những từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.
 Chỉ có một dạng không biến đổi
 Dùng để miêu tả đặc điểm khách quan của sự vật hiện
  tượng, ví dụ như tuổi tác, hình dáng, màu sắc…(age, size,
  shape, color…).




 Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
 Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (5/14)
TÍNH TỪ- ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG
Dùng để miêu tả ý kiến, đánh giá, nhận xét, bình luận
 về một sự vật hiện tượng nào đó.
Ex: I have bought a blue hat. It is very beautiful
 Blue: đặc điểm khách quan của chiếc mũ là màu
 xanh
Beautiful: nhận định của chủ ngữ (I) về chiếc mũ,
 “tôi” cho rằng chiếc mũ đẹp




Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (6/14)
AJECTIVES- TÍNH TỪ-VỊ TRÍ
 Tính từ đứng trước danh từ
Ex: That expensive ring was sold to a rich man.
 Tính từ đứng sau động từ tobe, hoặc linking verbs (động
  từ nối)
Ex: Your mother is so nice/ They are hardworking
 Linking verbs: look, sound, taste, smell, feel, seem, appear
  (dường như), remain (duy trì, tồn tại), become, turn (trở
  nên)…Những động từ này được theo sau bởi Tính từ.
Ex: She looks sad  Cô ấy trông thật buồn bã
  This cake tastes good  Chiếc bánh này có vị ngon đấy
1. Her idea sounds very interesting.  Ý kiến của cô ấy nghe
   có vẻ rất thú vị
 Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
 Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (7/14)
AJECTIVES- THỨ TỰ SẮP XẾP TÍNH TỪ
 Khi dùng nhiều tính từ để bổ nghĩa cho danh từ, vậy những
  tính từ đó sẽ được sắp xếp theo thứ tự đánh số từ 1 8 sau
  đây:
1. Opinion: silly, beautiful, horrible, difficult…
2. Size : large, tiny, enormous, little…
3. Age: ancient, new, young, old …
4. Shape: square, round, flat, rectangular …
5. Colour : blue, pink, reddish, grey…
6. Origin : French, Chinese, American…
7. Material: wooden, metal, cotton, paper…
8. Purpose: These adjectives often end with "-ing". ("sleeping bag,
   "roasting tin")…
Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (8/14)
ADVERBS- TRẠNG TỪ- ĐỊNH NGHĨA, CÁCH DÙNG


 Chú ý: Không nên dùng quá nhiều tính từ trước danh từ.
 Ex: It is a beautiful blue sailing boat/ That ugly small
  old woman has a lot of money.
 Gồm những từ chỉ cách thức (slowly, quickly...), thời gian
  (today, tonight…), nơi chốn (above, here…), tần suất
  (always…), mức độ (very…)….




Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (9/14)
ADVERBS- TRẠNG TỪ- ĐỊNH NGHĨA,
   CÁCH DÙNG
 Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
 Ex: He drove fast and carelessly.
 Trạng từ bỗ nghĩa cho tính từ
 Ex: The redwood tree was impressively tall
 Trạng từ bỗ nghĩa cho một trạng từ khác
 Ex: She spoke extremely confidently
 Trạng từ bỗ nghĩa cho cả câu
 Ex: Luckily, she passed the exam

Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (10/14)
ADVERBS- TRẠNG TỪ- CÁCH THÀNH LẬP

                                  Adv = adj + ly
Tính từ kết thúc bằng “y”, thay Happy  happily
“y” thanh “i” và thêm “ly” vào Angry  angrily
Tính từ kết thúc bằng đuôi                     Probable  probably
“able, ible, le” thì thay thế “e”              Gentle  gently
bằng “ly”

Tính từ kết thúc bằng “ic” thì                 Basic  basically
thêm vào đuôi “ally”                           Economic  economically
                                               Ngoại trừ: Public  publicly


Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội     http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205         Email: e4blearning@gmail.com             (11/14)
ADVERBS- TRẠNG TỪ- CÁCH THÀNH LẬP

 Một số trạng từ sẽ có cùng dạng với tính từ, vì vậy cần
  chú ý để tránh nhầm lẫn:
    early, late, near, straight, wrong, fast, hard, high
- He is very fast >< He speaks very fast
- There are many high buildings in this city >< The bird
  flew high in the sky
 Trường hợp đặc biệt: adj: good  adv: well
- He is a good student >< He studies well




Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (12/14)
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VÀ CẦN TRÁNH
 Dùng sai vị trí của tính từ khi kết hợp với danh từ
- Wrong: the car beautiful X  Correct: The beautiful car
 Dùng nhầm trạng từ với những động từ liên kết (động từ
  nói)
- Wrong: She seems very happily X Correct: She seems
  very happy




Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (13/14)
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VÀ CẦN TRÁNH

 Nhầm lẫn giữa Hard và Hardly:
 Hard - vừa là tính từ vừa là trạng từ với nghĩa “chăm chỉ”
 hoặc “khó khăn, khắc nghiệt” >< Hardly- là trạng từ với
 nghĩa phủ định: gần như không
- She works very hard >< She hardly understood what
  they said
(Cô ấy làm việc rất chăm chỉ .>< Cô ấy gần như không hiếu
  những gì họ nói)



Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội   http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn
Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205       Email: e4blearning@gmail.com             (14/14)
www.themegallery.com

More Related Content

Viewers also liked

An Explanation of Relational Databases
An Explanation of Relational DatabasesAn Explanation of Relational Databases
An Explanation of Relational DatabasesPatricia Nevitt
 
Windows 10 New Features...
Windows 10 New Features...Windows 10 New Features...
Windows 10 New Features...
Durgacharan Ojha
 
Sending MM Bullhorn PPT
Sending MM Bullhorn PPTSending MM Bullhorn PPT
Sending MM Bullhorn PPTHarish Potnuri
 
Demonizing the Opposition Presentation
Demonizing the Opposition PresentationDemonizing the Opposition Presentation
Demonizing the Opposition PresentationDavid Magee
 
Presentación
PresentaciónPresentación
Presentación
Isabel Garcia Balsera
 
Bai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dien
Bai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dienBai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dien
Bai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dien
Hong Phuong Nguyen
 
Skype anlaysis
Skype anlaysisSkype anlaysis
Skype anlaysis
Benjamin Carrion Schafer
 
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tietDe tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
Charlie Cúc Cu
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
my nguyễn
 
A Skype case study (2011)
A Skype case study (2011)A Skype case study (2011)
A Skype case study (2011)
Vasia Kalavri
 
Introdução à micologia
Introdução à micologiaIntrodução à micologia
Introdução à micologia
João Monteiro
 
Recruiting the Modern Job Seeker: What You Need to Know
Recruiting the Modern Job Seeker: What You Need to KnowRecruiting the Modern Job Seeker: What You Need to Know
Recruiting the Modern Job Seeker: What You Need to Know
Jobvite
 
Proyecto de radio escolar
Proyecto de radio escolarProyecto de radio escolar
Proyecto de radio escolar
Luismi Torres
 

Viewers also liked (16)

9. prepositions ly thuyet
9. prepositions ly thuyet9. prepositions ly thuyet
9. prepositions ly thuyet
 
基隆市(0816更新)
基隆市(0816更新)基隆市(0816更新)
基隆市(0816更新)
 
An Explanation of Relational Databases
An Explanation of Relational DatabasesAn Explanation of Relational Databases
An Explanation of Relational Databases
 
Windows 10 New Features...
Windows 10 New Features...Windows 10 New Features...
Windows 10 New Features...
 
Sending MM Bullhorn PPT
Sending MM Bullhorn PPTSending MM Bullhorn PPT
Sending MM Bullhorn PPT
 
Demonizing the Opposition Presentation
Demonizing the Opposition PresentationDemonizing the Opposition Presentation
Demonizing the Opposition Presentation
 
Presentación
PresentaciónPresentación
Presentación
 
Bai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dien
Bai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dienBai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dien
Bai tap ket hop thi hien tai don va hien tai tiep dien
 
Bullhorn PPT
Bullhorn PPTBullhorn PPT
Bullhorn PPT
 
Skype anlaysis
Skype anlaysisSkype anlaysis
Skype anlaysis
 
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tietDe tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
De tieng-anh-part5-toeic-co-dap-an-loi-giai-chi-tiet
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
 
A Skype case study (2011)
A Skype case study (2011)A Skype case study (2011)
A Skype case study (2011)
 
Introdução à micologia
Introdução à micologiaIntrodução à micologia
Introdução à micologia
 
Recruiting the Modern Job Seeker: What You Need to Know
Recruiting the Modern Job Seeker: What You Need to KnowRecruiting the Modern Job Seeker: What You Need to Know
Recruiting the Modern Job Seeker: What You Need to Know
 
Proyecto de radio escolar
Proyecto de radio escolarProyecto de radio escolar
Proyecto de radio escolar
 

Similar to 10.adi+adv ly thuyet

2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hopTrang Đinh Văn
 
3. past simple and past continuous ly thuyet
3. past simple and past continuous  ly thuyet3. past simple and past continuous  ly thuyet
3. past simple and past continuous ly thuyetTrang Đinh Văn
 
1.present simple and continuous tong hop
1.present simple and continuous  tong hop1.present simple and continuous  tong hop
1.present simple and continuous tong hopTrang Đinh Văn
 
5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet  5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet Trang Đinh Văn
 
1. english sound system 2011
1. english sound system 20111. english sound system 2011
1. english sound system 2011Trang Đinh Văn
 
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp021 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
Long Chau
 
4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hop4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hopTrang Đinh Văn
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
mcbooksjsc
 
17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh
17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh
17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh
anhtu820
 
So sanh t.v va t.h
So sanh t.v va t.hSo sanh t.v va t.h
So sanh t.v va t.hJae Hee Song
 
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quảKinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
anhnguquocte
 
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quảKinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
anhnguquocte
 

Similar to 10.adi+adv ly thuyet (20)

8.article ly thuyet
8.article ly thuyet8.article ly thuyet
8.article ly thuyet
 
8.article tong hop
8.article tong hop8.article tong hop
8.article tong hop
 
2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop2. present perfect tong hop
2. present perfect tong hop
 
3. past simple and past continuous ly thuyet
3. past simple and past continuous  ly thuyet3. past simple and past continuous  ly thuyet
3. past simple and past continuous ly thuyet
 
7.pronouns ly thuyet
7.pronouns ly thuyet7.pronouns ly thuyet
7.pronouns ly thuyet
 
10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an
 
10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an10.adi+adv dap an
10.adi+adv dap an
 
1.present simple and continuous tong hop
1.present simple and continuous  tong hop1.present simple and continuous  tong hop
1.present simple and continuous tong hop
 
5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet  5. will be going to ly thuyet
5. will be going to ly thuyet
 
1. english sound system 2011
1. english sound system 20111. english sound system 2011
1. english sound system 2011
 
7.pronouns dap an
7.pronouns dap an7.pronouns dap an
7.pronouns dap an
 
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp021 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
1 presentsimpleandcontinuous-tonghop-121019210545-phpapp02
 
4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hop4. past simple vs present perfect tong hop
4. past simple vs present perfect tong hop
 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
TỔNG HỢP KIẾN THỨC LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4
 
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng AnhĐọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
Đọc thử - Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm từ vựng môn tiếng Anh
 
2.difficult sounds
2.difficult sounds2.difficult sounds
2.difficult sounds
 
17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh
17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh
17 loi-sai-khi-noi-tieng-anh
 
So sanh t.v va t.h
So sanh t.v va t.hSo sanh t.v va t.h
So sanh t.v va t.h
 
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quảKinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
 
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quảKinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
Kinh nghiệm học tiếng Anh hiệu quả
 

More from Trang Đinh Văn

Giới thiệu MS OneNote
Giới thiệu MS OneNoteGiới thiệu MS OneNote
Giới thiệu MS OneNote
Trang Đinh Văn
 
1. english sound system 2011
1. english sound system 20111. english sound system 2011
1. english sound system 2011Trang Đinh Văn
 
5. will be going to tong hop
5. will be going to tong hop  5. will be going to tong hop
5. will be going to tong hop Trang Đinh Văn
 
5. will be going to dap an
5. will be going to dap an 5. will be going to dap an
5. will be going to dap an Trang Đinh Văn
 
5. will be going to bai tap
5. will be going to bai tap  5. will be going to bai tap
5. will be going to bai tap Trang Đinh Văn
 
4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyet4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyetTrang Đinh Văn
 

More from Trang Đinh Văn (18)

Giới thiệu MS OneNote
Giới thiệu MS OneNoteGiới thiệu MS OneNote
Giới thiệu MS OneNote
 
4.linking sounds
4.linking sounds4.linking sounds
4.linking sounds
 
3.ending sounds
3.ending sounds3.ending sounds
3.ending sounds
 
2.difficult sounds
2.difficult sounds2.difficult sounds
2.difficult sounds
 
1. english sound system 2011
1. english sound system 20111. english sound system 2011
1. english sound system 2011
 
10.adi+adv bai tap
10.adi+adv bai tap10.adi+adv bai tap
10.adi+adv bai tap
 
9. prepositions dap an
9. prepositions dap an9. prepositions dap an
9. prepositions dap an
 
9. prepositions bai tap
9. prepositions bai tap9. prepositions bai tap
9. prepositions bai tap
 
9. prepositions tong hop
9. prepositions tong hop9. prepositions tong hop
9. prepositions tong hop
 
8.article bai tap
8.article bai tap8.article bai tap
8.article bai tap
 
8.article dap an
8.article dap an8.article dap an
8.article dap an
 
7.pronouns bai tap
7.pronouns bai tap7.pronouns bai tap
7.pronouns bai tap
 
6. nouns dap an
6. nouns dap an6. nouns dap an
6. nouns dap an
 
6. nouns bai tap
6. nouns bai tap6. nouns bai tap
6. nouns bai tap
 
5. will be going to tong hop
5. will be going to tong hop  5. will be going to tong hop
5. will be going to tong hop
 
5. will be going to dap an
5. will be going to dap an 5. will be going to dap an
5. will be going to dap an
 
5. will be going to bai tap
5. will be going to bai tap  5. will be going to bai tap
5. will be going to bai tap
 
4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyet4. past simple vs present perfect ly thuyet
4. past simple vs present perfect ly thuyet
 

10.adi+adv ly thuyet

  • 1. “Your English home” Welcome to PEN Practical English Network Hệ thống đào tạo tiếng Anh thực hành
  • 2. Tính từ và trạng từ (Adjectives and Adverbs)  Mục tiêu bài học 1. Tìm hiểu ý nghĩa, vị trí, hình thức của tính từ và trạng từ 2. Tìm hiểu sự khác biệt về cách sử dụng của tính từ, trạng từ 3. Tìm hiểu thứ tự sắp xếp nhiều tính từ trước danh từ hoặc đại từ 4. Tìm hiểu cách thành lập trạng từ từ tính từ Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (2/14)
  • 3. Câu hỏi định hướng- Guiding questions 1. Vị trí của tính từ? 2. Tính từ có thể dùng được với động từ hay không? Nếu có thì là với những động từ nào? 3. Tính từ được dùng với mục đích gì? 4. Tính từ có biến đổi hình thức theo danh từ hoặc đại từ mà nó bổ nghĩa hay không? 5. Khi dùng nhiều tính từ để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, ta sắp xếp các tính từ đó theo thứ tự như thế nào? Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (3/14)
  • 4. Câu hỏi định hướng- Guiding questions 1. Trạng từ được dùng để làm gì? 2. Trạng từ và tính từ khác nhau ra sao về chức năng? 3. Trạng từ được thành lập như thế nào từ tính từ? 4. Có trường hợp nào tính từ và trạng từ giống nhau hay không (tính từ và trạng từ có chung một hình thức)? Cho ví dụ? Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (4/14)
  • 5. AJECTIVES- TÍNH TỪ- ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG  Những từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.  Chỉ có một dạng không biến đổi  Dùng để miêu tả đặc điểm khách quan của sự vật hiện tượng, ví dụ như tuổi tác, hình dáng, màu sắc…(age, size, shape, color…). Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (5/14)
  • 6. TÍNH TỪ- ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG Dùng để miêu tả ý kiến, đánh giá, nhận xét, bình luận về một sự vật hiện tượng nào đó. Ex: I have bought a blue hat. It is very beautiful  Blue: đặc điểm khách quan của chiếc mũ là màu xanh Beautiful: nhận định của chủ ngữ (I) về chiếc mũ, “tôi” cho rằng chiếc mũ đẹp Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (6/14)
  • 7. AJECTIVES- TÍNH TỪ-VỊ TRÍ  Tính từ đứng trước danh từ Ex: That expensive ring was sold to a rich man.  Tính từ đứng sau động từ tobe, hoặc linking verbs (động từ nối) Ex: Your mother is so nice/ They are hardworking  Linking verbs: look, sound, taste, smell, feel, seem, appear (dường như), remain (duy trì, tồn tại), become, turn (trở nên)…Những động từ này được theo sau bởi Tính từ. Ex: She looks sad  Cô ấy trông thật buồn bã This cake tastes good  Chiếc bánh này có vị ngon đấy 1. Her idea sounds very interesting.  Ý kiến của cô ấy nghe có vẻ rất thú vị Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (7/14)
  • 8. AJECTIVES- THỨ TỰ SẮP XẾP TÍNH TỪ  Khi dùng nhiều tính từ để bổ nghĩa cho danh từ, vậy những tính từ đó sẽ được sắp xếp theo thứ tự đánh số từ 1 8 sau đây: 1. Opinion: silly, beautiful, horrible, difficult… 2. Size : large, tiny, enormous, little… 3. Age: ancient, new, young, old … 4. Shape: square, round, flat, rectangular … 5. Colour : blue, pink, reddish, grey… 6. Origin : French, Chinese, American… 7. Material: wooden, metal, cotton, paper… 8. Purpose: These adjectives often end with "-ing". ("sleeping bag, "roasting tin")… Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (8/14)
  • 9. ADVERBS- TRẠNG TỪ- ĐỊNH NGHĨA, CÁCH DÙNG  Chú ý: Không nên dùng quá nhiều tính từ trước danh từ.  Ex: It is a beautiful blue sailing boat/ That ugly small old woman has a lot of money.  Gồm những từ chỉ cách thức (slowly, quickly...), thời gian (today, tonight…), nơi chốn (above, here…), tần suất (always…), mức độ (very…)…. Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (9/14)
  • 10. ADVERBS- TRẠNG TỪ- ĐỊNH NGHĨA, CÁCH DÙNG Trạng từ bổ nghĩa cho động từ Ex: He drove fast and carelessly. Trạng từ bỗ nghĩa cho tính từ Ex: The redwood tree was impressively tall Trạng từ bỗ nghĩa cho một trạng từ khác Ex: She spoke extremely confidently Trạng từ bỗ nghĩa cho cả câu Ex: Luckily, she passed the exam Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (10/14)
  • 11. ADVERBS- TRẠNG TỪ- CÁCH THÀNH LẬP Adv = adj + ly Tính từ kết thúc bằng “y”, thay Happy  happily “y” thanh “i” và thêm “ly” vào Angry  angrily Tính từ kết thúc bằng đuôi Probable  probably “able, ible, le” thì thay thế “e” Gentle  gently bằng “ly” Tính từ kết thúc bằng “ic” thì Basic  basically thêm vào đuôi “ally” Economic  economically Ngoại trừ: Public  publicly Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (11/14)
  • 12. ADVERBS- TRẠNG TỪ- CÁCH THÀNH LẬP  Một số trạng từ sẽ có cùng dạng với tính từ, vì vậy cần chú ý để tránh nhầm lẫn: early, late, near, straight, wrong, fast, hard, high - He is very fast >< He speaks very fast - There are many high buildings in this city >< The bird flew high in the sky  Trường hợp đặc biệt: adj: good  adv: well - He is a good student >< He studies well Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (12/14)
  • 13. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VÀ CẦN TRÁNH  Dùng sai vị trí của tính từ khi kết hợp với danh từ - Wrong: the car beautiful X  Correct: The beautiful car  Dùng nhầm trạng từ với những động từ liên kết (động từ nói) - Wrong: She seems very happily X Correct: She seems very happy Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (13/14)
  • 14. CÁC LỖI THƯỜNG GẶP VÀ CẦN TRÁNH  Nhầm lẫn giữa Hard và Hardly:  Hard - vừa là tính từ vừa là trạng từ với nghĩa “chăm chỉ” hoặc “khó khăn, khắc nghiệt” >< Hardly- là trạng từ với nghĩa phủ định: gần như không - She works very hard >< She hardly understood what they said (Cô ấy làm việc rất chăm chỉ .>< Cô ấy gần như không hiếu những gì họ nói) Số 10 Ngõ 4– Đặng Văn Ngữ – Đống Đa – Hà Nội http://pen.edu.vn or http://e4b.edu.vn Điện thoại: 0976.18.66.99 _ 0983.007.205 Email: e4blearning@gmail.com (14/14)