SlideShare a Scribd company logo
Cách dùng và chia 12 thì trong tiếng anh chi tiết nhất và có ví dụ cụ thể trong từng thì, trường
hợp đặc biệt với mỗi thì ra sao. Công thức chia thì đầy đủ của 12 thì trong tiếng anh.
>> Cách chia thì trong tiếng Anh
>> Học nghe tiếng anh như thế nào là hiệu quả
Thì hiện tại thường - Simple present
Thì hiện tại được dùng để diễn tả: việc hiện có, hiện xảy ra
Ví dụ: I understand this matter now.
This book belongs to her.
Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý
Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west.
The earth goes around the sun.
Một tập quán hay đặc tính
Ví dụ: I go to bed early and get up early everyday.
Mr. Smith drinks b tea after meals.
Chỉ việc tương lai khi trong câu có trạng từ chỉ rõ/ nên thời gian tương lai
Ví dụ: They go to London next month.
I come to see her next week.
Công thức:
Khẳng định
S + V + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
V: động từ
O: tân ngữ
Chú ý:
- "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
- "Do" (Các ngôi trừ Ngôi thứ 3 số ít)
- "Does" (Ngôi thứ 3 số ít)
Phủ định
S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Nghi vấn
Do/does + S + V + (O)?
Don't/doesn't + S + V + (O)?
Do/does S + not + V + (O)?
Ví dụ tổng quát:
1/
Khẳng định
I learn English at school.
Phủ định
I do not learn English at school.
I don't learn English at school.
do not = don't
Nghi vấn
Do you learn English at school?
Don't you learn English at school?
2/
Khẳng định
She learns French at school.
Phủ định
She does not learn French at school.
She doesn't learn French at school.
does not = doesn't
Nghi vấn
Does she learn French at school?
Doesn't she learn French at school?
Chú ý: Trong thì hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều)
được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it -
Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
1. Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. ( V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Câu phủ định (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây )
- Câu nghi vấn? (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây)
2. Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau:
2.1. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES
Ví dụ: miss - misses
mix - mixes
buzz - buzzes
watch - watches
wash - washes
do - does
go - goes
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
2.2. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau
đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel) thì sẽ chia như quy tắc 2.1 trên đây. Y ---- Y +
S
We play
She/he plays
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau:
(Y ---- IES)
We carry
She/he carries
They worry
She/he worries
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
Các trạng từ dùng trong thì hiện tại thường:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never;
- Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice / three times... a week/month/year ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so
often
Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc
Các động từ có kết thúc với đuôi
/s/
F, K, P, T
/iz/
S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES
/z/
Không thuộc hai loại trên
Các thì tiếng anh
Thì quá khứ thường - Simple past
Dùng để diễn tả:
a. Một việc đã xảy ra và đã xong hẳn, trong câu có trạng từ chỉ rõ thời gian quá
khứ, như: yesterday, last week, last year, vv…
Ví dụ: The students came to see me yesterday.
I came home at 9 o’clock last night.
b. Một thói quen hay một khả năng trong quá khứ.
Ví dụ: She sang very well, when she was young.
Công thức:
Khẳng định
S + V-ed + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
V: động từ
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + did not/didn't + V + (O)
Nghi vấn
Did + S + V + (O)?
Didn't + S + V + (O)?
Did + S + not + V + (O)?
N.B. Toàn bộ các ngôi (Chủ ngữ) được chia như nhau/giống nhau (Không phân
biệt ngôi, thứ)
Ví dụ tổng quát:
1/
Khẳng định
I learnt English at school.
Phủ định
I did not learn English at school.
I didn't learn English at school.
did not = didn't
Nghi vấn
Did you learn English at school?
Didn't you learn English at school?
2/
Khẳng định
He learnt English at school.
Phủ định
He did not learn English at school.
He didn't learn English at school.
did not = didn't
Nghi vấn
Did he learn English at school?
Didn't he learn English at school?
Các trạng từ dùng trong thì quá khứ thường:
- Yeasterday, last week/month/year, ago (two days ago, three months ago,
long long ago...)
- In the past, in those days, ....
Cách dùng " Used to" trong thì QKT:
Used to: được dùng trong thì QKT (nghĩa là: "đã từng") để chỉ hành động/thói
quen trong quá khứ, và đã chấm dứt trong quá khứ.
Khẳng định
He used to play the guitar when he was a student.
Phủ định
He did not use to play the guitar when he was a student.
He didn't use to play the guitar when he was a student.
did not = didn't
Nghi vấn
Did he use to play the guitar when he was a student?
Didn’t he use to play the guitar when he was a student?
Cách hình thành động từ quá khứ:
Những động từ lập thành thì quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED
hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc)
Ví dụ: I work - worked
I live - lived
I visit - visited
Chú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi trước “Y” thi phải đổi “Y”
thành “I” rồi mới thêm “ED” (Y -- IED)
Ví dụ: I study - studied
Nhưng khi trước Y là nguyên âm thì: Y+ed
Ví dụ: He plays - played
Nếu một động từ (Verb) có một hay nhiều âm tiết/vần mà khi đọc nhấn mạnh vào
cuối, và tân cùng bằng một phụ âm và đi trước phụ âm đó có một nguyên âm
(Công thức 1-1-1), thì hãy gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ED
Ví dụ: Fit – Fitted
Stop - stopped
Drop – Dropped
Nhưng: Visit – Visited
(Vì visit khi đọc, nhấn mạnh vào vần thứ nhất)
Prefer – Preferred
(Vì prefer khi đọc, nhấn mạnh vào vần thứ hai)
Ngoài ra ngữ pháp tiếng Anh còn quy định một loại động từ "bất qui tắc", người
học phải học thuộc lòng ba (3) thể động từ: Gốc, Quá khứ (PI) và Quá khứ phân
từ (PII). Có thể tra ở Bảng động từ bất qui tắc IRREGULAR VEBS (Bảng Động từ
bất quy tắc)
Thì tương lai thường - Simple future
a. Sự xảy ra, hay tồn tại trong tương lai
Ví dụ: They will go to Ho Chi Kinh city next Monday.
We will organize a meeting on Friday morning.
b. Một tập quán/ dự định trong tương lai
Ví dụ: We will meet three times a month.
v Công thức:
Khẳng định
S + will +V + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
will = sẽ
V: động từ
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + will not/won't + V + (O)
Nghi vấn
Will + S + V + (O)?
Won't + S + V + (O)?
Will + S + not + V + (O)?
Ví dụ tổng quát:
1/
Khẳng định
I will phone you when I come home.
Phủ định
I will not tell him this problem.
I won't tell him this problem.
will not = won't
Nghi vấn
Will you see Tom tomorrow?
Won't you meet that girl again?
Will you not see such films again?
Các trạng từ dùng trong thì TLT:
- Tomorrow, next week/month/year, ... next Monday, Tuesday, ...., Sunday,
- Next June, July, ....., next December, next weekend ....
- In two days/weeks/months, in the years to come, in coming years
Chú ý: Từ "sẽ" ngoài việc dùng cấu trúc trên đây, chúng ta cần nhớ đến Công thức
sau
[S + be + going to do (V) + O]
(To be going to do smt )
Dùng cấu trúc này, khi chúng ta muốn nói hành động nào đó đã được dự định, lên
kế hoạch thực hiện. Vì vậy có lúc người ta gọi đó là "Th tương lai gần"
Ví dụ: I am going to visit Ho Chi Minh city next Monday.
Lan is going to take the final exams this summer.
Lúc đó cấu trúc trên sẽ tương tự như:
[S + be + V-ing (+ O)]
(To be doing smt )
và nghĩa cũng tương tự "sẽ" có dự định, lên kế hoạch thực hiện.
Ví dụ: I am doing my homework tonight.
Lan is going out with her boyfriend to the cinema tonight.
Hạn chế sử dụng: going to go/ going to come mà dùng going to
Ví dụ: I am going to the cinema tonight.
Thì hiện tại hoàn thành - Present perfect
Công thức:
Khẳng định
S + have/has + P2 + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
P2= V+ed: động từ
(Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT)
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + have/has not + P2 + (O)
Nghi vấn
Have/has + S + P2 + (O)?
(Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số
ít)
Ví dụ tổng quát:
1/
Khẳng định
I have learnt English for ten years now.
Phủ định
I have not met that film star yet.
I haven't met that film star yet.
have not = haven't
Nghi vấn
Have you met that film star yet?
Haven't you met that film star yet?
Have you not met that film star yet?
2/
Khẳng định
She has learnt English for eight years now.
Phủ định
She has not met that film star yet.
She hasn't met that film star yet.
has not = hasn't
Nghi vấn
Has she met that film star yet?
Hasn't she met that film star yet?
Has she not met that film star yet?
Các trạng từ dùng trong thì HTHT:
- Since :Since + thời điểm (since 1990, since last week/month/year; since I last
saw him...)
- For :For + khoảng thời gian (for two days, for the past/last two months, for the
last two years ...).
- Already, just, yet, recently, lately, ever, never...
- This is the first/second/third ..... time.
Dùng để diễn tả
a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại
Ví dụ: She has just gone to the market.
I have just signed on that contract.
b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ.
Ví dụ: UK has lost the possession of Hong Kong.
c. Một kinh nhgiệm nào đó.
Ví dụ: I have been in Bangkok several times.
d. Một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục.
Ví dụ: I have taught English for more than 10 years.
e. Việc sẽ hoàn thành ở tương lai; trước mệnh đề đó thường có: when, if, when,
before, after, as soon as, etc.
Ví dụ: He will return the book as soon as he has done with it.
Thì quá khứ hoàn thành - Past perfect
Dùng để chỉ một việc hoàn thành trước một thời gian nhất định ở quá khứ, hoặc
trước khi một việc quá khứ khác bắt đầu.
Ví dụ: Our children had all gone to sleep before I came home last night.
When I came, she had left the house.
Công thức:
Khẳng định
S + had + P2 + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
P2= V+ed: động từ
(Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT)
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + had not + P2 + (O)
Nghi vấn
Had + S + P2 + (O)?
Hadn't + S + P2 + (O)?
(Had dùng cho tất cả các ngôi, số)
Ví dụ tổng quát:
1/
Khẳng định
I had learnt English for four years before I went to Hanoi.
Phủ định
He was very nervous because he hadn't flown before.
He was very nervous because he had never flown before.
had not = hadn't
Nghi vấn
-Had he left when you arrived?
Yes, he had.
-Hadn't he left when you arrived?
Yes, he had.
Các trạng từ dùng trong thì QKHT:
- Before, after, never, ever,
- For + khoảng thời gian + before/after
- When S + V-ed, S +had +P2
Thì tương lai hoàn thành - Future perfect
Dùng để chỉ một việc sẽ hoàn thành trước một thời gian nhất định ở tương lai,
hoặc trước khi một việc khác bắt đầu.
Ví dụ: I will have lived in this city for 10 years by the end of this year.
She will have arrived in Paris, before you start.
Công thức:
Khẳng định
S + will have + P2 + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
P2= V+ed: động từ
(Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT)
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + will not have + P2 + (O)
S + won't have + P2 + (O)
Nghi vấn
Will S +have + P2 + (O)?
Won't S + have + P2 + (O)?
Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Dùng để
a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành.
Ví dụ: I am reading an English book now.
b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai).
Ví dụ: I am going to call on Mr. John tomorrow.
I am meeting her at the cinema tonight.
Công thức:
Khẳng định
S + be + V-ing + (O)
S + be (To be) + V-ing:
I am dancing.
We/they/you are dancing.
He/she/it is dancing.
S: chủ ngữ (chủ từ)
be: is, are, am (tuỳ các ngôi - thứ)
V-ing: động từ + đuôi ing
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + be + not V-ing + (O)
Nghi vấn
Be + S + V-ing + (O)?
V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
work - working
drink - drinking
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải
gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
cut - cutting
run - running
c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING
tie - tying
die - dying
lie - lying
Thì quá khứ tiếp diễn - Past continuous
Dùng chỉ một việc đang diễn tiếp trong quá khứ
Ví dụ: They were singing in this room at 10.p.m yesterday.
While I was walking on the street, I met my girl friend.
When I came, they were singing.
Công thức:
Khẳng định
S + be + V-ing + (O)
S + be (To be) + V-ing:
I am dancing.
We/they/you are dancing.
He/she/it is dancing.
S: chủ ngữ (chủ từ)
be: was, were (tuỳ các ngôi - thứ)
V-ing: động từ + đuôi ing
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + be + not V-ing + (O)
Nghi vấn
Be + S + V-ing + (O)?
V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
work - working
drink - drinking
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải
gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
cut - cutting
run - running
c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING
tie - tying
die - dying
lie - lying
Thì tương lai tiếp diễn - Future continuous
Chỉ một việc sẽ xảy ra trong một thời gian nhất định ở tương lai, hoặc khi một việc
khác xảy ra
Ví dụ: I shall be working hard tomorrow morning.
By the time next week, we will be learning English.
Công thức:
Khẳng định
S + will be + V-ing + (O)
N.B:
I will be dancing.
We/they/you will be dancing.
He/she/it will be dancing.
S: chủ ngữ (chủ từ)
V-ing: động từ + đuôi ing
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + will not be + V-ing + (O)
Nghi vấn
Will + S + be + V-ing + (O)?
V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
work - working
drink - drinking
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải
gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
cut - cutting
run - running
c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING
tie - tying
die - dying
lie - lying
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present perfect continuous
Dùng nhấn mạnh rằng một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục, không gián đoạn
-kéo dài đến hiện tại.
Ví dụ: I have been waiting for you for nearly three hours.
I have been writing this essay for half an hour.
v Công thức:
Khẳng định
S + have/has been +
V-ing + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
V-ing: động từ + đuôi ing
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + have/has not + been +
V-ing + (O)
Nghi vấn
Have/has + S +been + V-ing + (O)?
(Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số
ít)
V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
work - working
drink - drinking
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải
gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
cut - cutting
run - running
c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING
tie - tying
die - dying
lie - lying
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past perfect continuous
Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi
hành động quá khứ thứ 2 xảy ra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục.
Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard.
When I came, they had been singing for more than two hours.
v Công thức:
Khẳng định
S + had been + V-ing
+ (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
V-ing: động từ + đuôi ing
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + had not + been +
V-ing + (O)
Nghi vấn
Had + S +been + V-ing
+ (O)?
(Had dùng cho tất cả các ngôi, số)
V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
work - working
drink - drinking
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải
gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
cut - cutting
run - running
c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING
tie - tying
die - dying
lie - lying
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future perfect continuous
Dùng để chỉ một việc sẽ hoàn thành trước thời gian trong tương lai, nhưng vẫn
còn tiếp tục
Ví dụ: By next summer we will have been studying for five years in this school.
I will have been living in this city for 12 years in 2008.
v Công thức:
Khẳng định
S + will have been +
V-ing + (O)
S: chủ ngữ (chủ từ)
V-ing: động từ + đuôi ing
O: tân ngữ
Chú ý:
"Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong
Website này)
Phủ định
S + will not have been +
V-ing + (O)
S + won't have been +
V-ing + (O)
Nghi vấn
Will S +have been + V-ing + (O)?
Won't S + have been + V-ing + (O)?
V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
work - working
drink - drinking
b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải
gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
cut - cutting
run - running
c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING
tie - tying
die - dying
lie - lying

More Related Content

What's hot

Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
dinhtrongtran39
 
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
Nguyen Van Tai
 
012 the past perfect tense
012 the past perfect tense012 the past perfect tense
012 the past perfect tense
Nguyen Van Tai
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
Dat Ngo
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhTommy Bảo
 
Thì Quá Khứ Đơn
Thì Quá Khứ ĐơnThì Quá Khứ Đơn
Thì Quá Khứ Đơn
Nguyen Thi Thu Hang
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anhvanh333
 
Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)
Thien Nguyen
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
nhung101087
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Nguyen Tan
 
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Nguyen Thi Thu Hang
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
Dat Manh
 
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄNQÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
Duy Anh Nguyễn
 

What's hot (15)

Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
001 ngữ pháp tiếng anh lớp 10
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
012 the past perfect tense
012 the past perfect tense012 the past perfect tense
012 the past perfect tense
 
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thànhHiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành
 
Chuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anhChuyen de ltdh mon anh
Chuyen de ltdh mon anh
 
Thì Quá Khứ Đơn
Thì Quá Khứ ĐơnThì Quá Khứ Đơn
Thì Quá Khứ Đơn
 
Công thức tiếng anh
Công thức tiếng anhCông thức tiếng anh
Công thức tiếng anh
 
Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)
 
Present Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous TensePresent Simple - Present Continuous Tense
Present Simple - Present Continuous Tense
 
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễnPhân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
 
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
 
Cac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlanCac captudegaynhamlan
Cac captudegaynhamlan
 
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄNQÚA KHỨ TIẾP DIỄN
QÚA KHỨ TIẾP DIỄN
 
009 used to
009 used to009 used to
009 used to
 

Viewers also liked

Schools Link Presentation (Primary) - Ultimate Version
Schools Link Presentation (Primary) - Ultimate VersionSchools Link Presentation (Primary) - Ultimate Version
Schools Link Presentation (Primary) - Ultimate Versionnguyenvankhuy
 
Lifetime english study intro v2
Lifetime english study intro v2Lifetime english study intro v2
Lifetime english study intro v2Tho Hoàng
 
Deposit account
Deposit accountDeposit account
Deposit accountT Tagie
 
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
Tuyet Le
 
Trường Anh ngữ Bayside Academy
Trường Anh ngữ Bayside AcademyTrường Anh ngữ Bayside Academy
Trường Anh ngữ Bayside Academy
MYD Vietnam
 
[Fobic] Kỹ năng thuyết trình
[Fobic] Kỹ năng thuyết trình[Fobic] Kỹ năng thuyết trình
[Fobic] Kỹ năng thuyết trình
bomxuan868
 
Thiết kế một presentation mê hoặc lòng người
Thiết kế một presentation mê hoặc lòng ngườiThiết kế một presentation mê hoặc lòng người
Thiết kế một presentation mê hoặc lòng người
Banhbeobanhbeo
 

Viewers also liked (7)

Schools Link Presentation (Primary) - Ultimate Version
Schools Link Presentation (Primary) - Ultimate VersionSchools Link Presentation (Primary) - Ultimate Version
Schools Link Presentation (Primary) - Ultimate Version
 
Lifetime english study intro v2
Lifetime english study intro v2Lifetime english study intro v2
Lifetime english study intro v2
 
Deposit account
Deposit accountDeposit account
Deposit account
 
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
[Hung M. Nguyen] Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh
 
Trường Anh ngữ Bayside Academy
Trường Anh ngữ Bayside AcademyTrường Anh ngữ Bayside Academy
Trường Anh ngữ Bayside Academy
 
[Fobic] Kỹ năng thuyết trình
[Fobic] Kỹ năng thuyết trình[Fobic] Kỹ năng thuyết trình
[Fobic] Kỹ năng thuyết trình
 
Thiết kế một presentation mê hoặc lòng người
Thiết kế một presentation mê hoặc lòng ngườiThiết kế một presentation mê hoặc lòng người
Thiết kế một presentation mê hoặc lòng người
 

Similar to Thi Tieng ang Stence sence

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
ngoaingu24h
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Thùy Linh
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicBảo Bối
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
tienganhshop
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Thanh Danh
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book storeHải Finiks Huỳnh
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
TrucNguyen330580
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
luudinh8
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
youngunoistalented1995
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
VnSnPhm4
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
mcbooksjsc
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
mcbooksjsc
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Maloda
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docxUnit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
abilitygeneraluse
 
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docxEnglish GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
PhuongDao70
 

Similar to Thi Tieng ang Stence sence (20)

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc10. SENTENCES (Câu).doc
10. SENTENCES (Câu).doc
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
Th
ThTh
Th
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docxUnit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
Unit 1 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 6 (HS).docx
 
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docxEnglish GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
English GRAMMAR REVIEW for entrance_Grade 9.docx
 

Recently uploaded

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 

Recently uploaded (10)

Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 

Thi Tieng ang Stence sence

  • 1. Cách dùng và chia 12 thì trong tiếng anh chi tiết nhất và có ví dụ cụ thể trong từng thì, trường hợp đặc biệt với mỗi thì ra sao. Công thức chia thì đầy đủ của 12 thì trong tiếng anh. >> Cách chia thì trong tiếng Anh >> Học nghe tiếng anh như thế nào là hiệu quả Thì hiện tại thường - Simple present Thì hiện tại được dùng để diễn tả: việc hiện có, hiện xảy ra Ví dụ: I understand this matter now. This book belongs to her. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật/chân lý Ví dụ: The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. Một tập quán hay đặc tính Ví dụ: I go to bed early and get up early everyday. Mr. Smith drinks b tea after meals. Chỉ việc tương lai khi trong câu có trạng từ chỉ rõ/ nên thời gian tương lai Ví dụ: They go to London next month. I come to see her next week. Công thức:
  • 2. Khẳng định S + V + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) V: động từ O: tân ngữ Chú ý: - "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) - "Do" (Các ngôi trừ Ngôi thứ 3 số ít) - "Does" (Ngôi thứ 3 số ít) Phủ định S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Nghi vấn Do/does + S + V + (O)? Don't/doesn't + S + V + (O)? Do/does S + not + V + (O)? Ví dụ tổng quát: 1/ Khẳng định I learn English at school. Phủ định I do not learn English at school. I don't learn English at school.
  • 3. do not = don't Nghi vấn Do you learn English at school? Don't you learn English at school? 2/ Khẳng định She learns French at school. Phủ định She does not learn French at school. She doesn't learn French at school. does not = doesn't Nghi vấn Does she learn French at school? Doesn't she learn French at school? Chú ý: Trong thì hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau: 1. Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. ( V+s) Ví dụ: He likes reading books. She likes pop music. - Câu phủ định (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây ) - Câu nghi vấn? (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây) 2. Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau: 2.1. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES".
  • 4. S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES Ví dụ: miss - misses mix - mixes buzz - buzzes watch - watches wash - washes do - does go - goes Ví dụ: He often kisses his wife before going to work. Tom brushes his teeth everyday. 2.2. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây. Nếu trước Y là nguyên âm (vowel) thì sẽ chia như quy tắc 2.1 trên đây. Y ---- Y + S We play She/he plays Ví dụ: She plays the piano very well. Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES) We carry She/he carries They worry She/he worries Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out. Các trạng từ dùng trong thì hiện tại thường:
  • 5. - Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never; - Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays. - Once/twice / three times... a week/month/year ...; - Every two weeks, every three months (a quarter) - Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau: Cách đọc Các động từ có kết thúc với đuôi /s/ F, K, P, T /iz/ S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES /z/ Không thuộc hai loại trên
  • 6. Các thì tiếng anh Thì quá khứ thường - Simple past Dùng để diễn tả: a. Một việc đã xảy ra và đã xong hẳn, trong câu có trạng từ chỉ rõ thời gian quá khứ, như: yesterday, last week, last year, vv… Ví dụ: The students came to see me yesterday. I came home at 9 o’clock last night. b. Một thói quen hay một khả năng trong quá khứ. Ví dụ: She sang very well, when she was young. Công thức: Khẳng định S + V-ed + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) V: động từ
  • 7. O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + did not/didn't + V + (O) Nghi vấn Did + S + V + (O)? Didn't + S + V + (O)? Did + S + not + V + (O)? N.B. Toàn bộ các ngôi (Chủ ngữ) được chia như nhau/giống nhau (Không phân biệt ngôi, thứ) Ví dụ tổng quát: 1/ Khẳng định I learnt English at school. Phủ định I did not learn English at school. I didn't learn English at school. did not = didn't Nghi vấn Did you learn English at school? Didn't you learn English at school? 2/ Khẳng định
  • 8. He learnt English at school. Phủ định He did not learn English at school. He didn't learn English at school. did not = didn't Nghi vấn Did he learn English at school? Didn't he learn English at school? Các trạng từ dùng trong thì quá khứ thường: - Yeasterday, last week/month/year, ago (two days ago, three months ago, long long ago...) - In the past, in those days, .... Cách dùng " Used to" trong thì QKT: Used to: được dùng trong thì QKT (nghĩa là: "đã từng") để chỉ hành động/thói quen trong quá khứ, và đã chấm dứt trong quá khứ. Khẳng định He used to play the guitar when he was a student. Phủ định He did not use to play the guitar when he was a student. He didn't use to play the guitar when he was a student. did not = didn't Nghi vấn Did he use to play the guitar when he was a student? Didn’t he use to play the guitar when he was a student? Cách hình thành động từ quá khứ:
  • 9. Những động từ lập thành thì quá khứ và quá khứ phân từ bằng cách thêm ED hoặc D vào sau động từ gốc (gọi là Động từ có Quy tắc) Ví dụ: I work - worked I live - lived I visit - visited Chú ý: Nếu tận cùng bằng “Y” và có một phụ âm đi trước “Y” thi phải đổi “Y” thành “I” rồi mới thêm “ED” (Y -- IED) Ví dụ: I study - studied Nhưng khi trước Y là nguyên âm thì: Y+ed Ví dụ: He plays - played Nếu một động từ (Verb) có một hay nhiều âm tiết/vần mà khi đọc nhấn mạnh vào cuối, và tân cùng bằng một phụ âm và đi trước phụ âm đó có một nguyên âm (Công thức 1-1-1), thì hãy gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ED Ví dụ: Fit – Fitted Stop - stopped Drop – Dropped Nhưng: Visit – Visited (Vì visit khi đọc, nhấn mạnh vào vần thứ nhất) Prefer – Preferred (Vì prefer khi đọc, nhấn mạnh vào vần thứ hai) Ngoài ra ngữ pháp tiếng Anh còn quy định một loại động từ "bất qui tắc", người học phải học thuộc lòng ba (3) thể động từ: Gốc, Quá khứ (PI) và Quá khứ phân từ (PII). Có thể tra ở Bảng động từ bất qui tắc IRREGULAR VEBS (Bảng Động từ bất quy tắc) Thì tương lai thường - Simple future a. Sự xảy ra, hay tồn tại trong tương lai Ví dụ: They will go to Ho Chi Kinh city next Monday.
  • 10. We will organize a meeting on Friday morning. b. Một tập quán/ dự định trong tương lai Ví dụ: We will meet three times a month. v Công thức: Khẳng định S + will +V + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) will = sẽ V: động từ O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + will not/won't + V + (O) Nghi vấn Will + S + V + (O)? Won't + S + V + (O)? Will + S + not + V + (O)? Ví dụ tổng quát: 1/ Khẳng định I will phone you when I come home. Phủ định
  • 11. I will not tell him this problem. I won't tell him this problem. will not = won't Nghi vấn Will you see Tom tomorrow? Won't you meet that girl again? Will you not see such films again? Các trạng từ dùng trong thì TLT: - Tomorrow, next week/month/year, ... next Monday, Tuesday, ...., Sunday, - Next June, July, ....., next December, next weekend .... - In two days/weeks/months, in the years to come, in coming years Chú ý: Từ "sẽ" ngoài việc dùng cấu trúc trên đây, chúng ta cần nhớ đến Công thức sau [S + be + going to do (V) + O] (To be going to do smt ) Dùng cấu trúc này, khi chúng ta muốn nói hành động nào đó đã được dự định, lên kế hoạch thực hiện. Vì vậy có lúc người ta gọi đó là "Th tương lai gần" Ví dụ: I am going to visit Ho Chi Minh city next Monday. Lan is going to take the final exams this summer. Lúc đó cấu trúc trên sẽ tương tự như: [S + be + V-ing (+ O)] (To be doing smt ) và nghĩa cũng tương tự "sẽ" có dự định, lên kế hoạch thực hiện. Ví dụ: I am doing my homework tonight. Lan is going out with her boyfriend to the cinema tonight.
  • 12. Hạn chế sử dụng: going to go/ going to come mà dùng going to Ví dụ: I am going to the cinema tonight. Thì hiện tại hoàn thành - Present perfect Công thức: Khẳng định S + have/has + P2 + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) P2= V+ed: động từ (Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + have/has not + P2 + (O) Nghi vấn Have/has + S + P2 + (O)? (Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số ít) Ví dụ tổng quát: 1/ Khẳng định I have learnt English for ten years now. Phủ định
  • 13. I have not met that film star yet. I haven't met that film star yet. have not = haven't Nghi vấn Have you met that film star yet? Haven't you met that film star yet? Have you not met that film star yet? 2/ Khẳng định She has learnt English for eight years now. Phủ định She has not met that film star yet. She hasn't met that film star yet. has not = hasn't Nghi vấn Has she met that film star yet? Hasn't she met that film star yet? Has she not met that film star yet? Các trạng từ dùng trong thì HTHT: - Since :Since + thời điểm (since 1990, since last week/month/year; since I last saw him...) - For :For + khoảng thời gian (for two days, for the past/last two months, for the last two years ...). - Already, just, yet, recently, lately, ever, never... - This is the first/second/third ..... time.
  • 14. Dùng để diễn tả a. Một hành động vừa thực hiện xong so với hiện tại Ví dụ: She has just gone to the market. I have just signed on that contract. b. Kết quả hiện tại của một hành động quá khứ. Ví dụ: UK has lost the possession of Hong Kong. c. Một kinh nhgiệm nào đó. Ví dụ: I have been in Bangkok several times. d. Một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục. Ví dụ: I have taught English for more than 10 years. e. Việc sẽ hoàn thành ở tương lai; trước mệnh đề đó thường có: when, if, when, before, after, as soon as, etc. Ví dụ: He will return the book as soon as he has done with it. Thì quá khứ hoàn thành - Past perfect Dùng để chỉ một việc hoàn thành trước một thời gian nhất định ở quá khứ, hoặc trước khi một việc quá khứ khác bắt đầu. Ví dụ: Our children had all gone to sleep before I came home last night. When I came, she had left the house. Công thức: Khẳng định S + had + P2 + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) P2= V+ed: động từ (Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) O: tân ngữ
  • 15. Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + had not + P2 + (O) Nghi vấn Had + S + P2 + (O)? Hadn't + S + P2 + (O)? (Had dùng cho tất cả các ngôi, số) Ví dụ tổng quát: 1/ Khẳng định I had learnt English for four years before I went to Hanoi. Phủ định He was very nervous because he hadn't flown before. He was very nervous because he had never flown before. had not = hadn't Nghi vấn -Had he left when you arrived? Yes, he had. -Hadn't he left when you arrived? Yes, he had. Các trạng từ dùng trong thì QKHT: - Before, after, never, ever,
  • 16. - For + khoảng thời gian + before/after - When S + V-ed, S +had +P2 Thì tương lai hoàn thành - Future perfect Dùng để chỉ một việc sẽ hoàn thành trước một thời gian nhất định ở tương lai, hoặc trước khi một việc khác bắt đầu. Ví dụ: I will have lived in this city for 10 years by the end of this year. She will have arrived in Paris, before you start. Công thức: Khẳng định S + will have + P2 + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) P2= V+ed: động từ (Có quy tắc V+ed; Bất QT= cột 3 Bảng động từ Bất QT) O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + will not have + P2 + (O) S + won't have + P2 + (O) Nghi vấn Will S +have + P2 + (O)? Won't S + have + P2 + (O)? Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Dùng để
  • 17. a. Chỉ một việc đang xảy ra ngay lúc nói chuyện/hiện hành. Ví dụ: I am reading an English book now. b. Chỉ việc xảy ra trong tương lai (khi có trạng từ chỉ tương lai). Ví dụ: I am going to call on Mr. John tomorrow. I am meeting her at the cinema tonight. Công thức: Khẳng định S + be + V-ing + (O) S + be (To be) + V-ing: I am dancing. We/they/you are dancing. He/she/it is dancing. S: chủ ngữ (chủ từ) be: is, are, am (tuỳ các ngôi - thứ) V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + be + not V-ing + (O) Nghi vấn Be + S + V-ing + (O)? V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ...
  • 18. a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying Thì quá khứ tiếp diễn - Past continuous Dùng chỉ một việc đang diễn tiếp trong quá khứ Ví dụ: They were singing in this room at 10.p.m yesterday. While I was walking on the street, I met my girl friend. When I came, they were singing. Công thức: Khẳng định S + be + V-ing + (O) S + be (To be) + V-ing: I am dancing. We/they/you are dancing. He/she/it is dancing. S: chủ ngữ (chủ từ)
  • 19. be: was, were (tuỳ các ngôi - thứ) V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + be + not V-ing + (O) Nghi vấn Be + S + V-ing + (O)? V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying Thì tương lai tiếp diễn - Future continuous Chỉ một việc sẽ xảy ra trong một thời gian nhất định ở tương lai, hoặc khi một việc khác xảy ra
  • 20. Ví dụ: I shall be working hard tomorrow morning. By the time next week, we will be learning English. Công thức: Khẳng định S + will be + V-ing + (O) N.B: I will be dancing. We/they/you will be dancing. He/she/it will be dancing. S: chủ ngữ (chủ từ) V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + will not be + V-ing + (O) Nghi vấn Will + S + be + V-ing + (O)? V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING:
  • 21. cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present perfect continuous Dùng nhấn mạnh rằng một việc đã xảy ra, nhưng còn tiếp tục, không gián đoạn -kéo dài đến hiện tại. Ví dụ: I have been waiting for you for nearly three hours. I have been writing this essay for half an hour. v Công thức: Khẳng định S + have/has been + V-ing + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + have/has not + been + V-ing + (O) Nghi vấn
  • 22. Have/has + S +been + V-ing + (O)? (Have dùng cho các ngôi trừ các Ngôi thứ 3 số ít; Has dùng cho các ngôi thứ 3 số ít) V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past perfect continuous Dùng để chỉ một việc đã xảy ra trước một hành động quá khứ khác, và trong khi hành động quá khứ thứ 2 xảy ra, thì hành động quá khứ thứ nhất vẫn tiếp tục. Ví dụ: When I was woken up, it had ben raining very hard. When I came, they had been singing for more than two hours. v Công thức: Khẳng định S + had been + V-ing + (O) S: chủ ngữ (chủ từ)
  • 23. V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + had not + been + V-ing + (O) Nghi vấn Had + S +been + V-ing + (O)? (Had dùng cho tất cả các ngôi, số) V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING: work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying
  • 24. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future perfect continuous Dùng để chỉ một việc sẽ hoàn thành trước thời gian trong tương lai, nhưng vẫn còn tiếp tục Ví dụ: By next summer we will have been studying for five years in this school. I will have been living in this city for 12 years in 2008. v Công thức: Khẳng định S + will have been + V-ing + (O) S: chủ ngữ (chủ từ) V-ing: động từ + đuôi ing O: tân ngữ Chú ý: "Câu" có thể có tân ngữ (O) hoặc không cần tân ngữ (Xem phần "Câu" trong Website này) Phủ định S + will not have been + V-ing + (O) S + won't have been + V-ing + (O) Nghi vấn Will S +have been + V-ing + (O)? Won't S + have been + V-ing + (O)? V-ing (Doing): Động từ +ING) visiting going, ending, walking, ... a. Nếu động từ có E câm ở cuối , ta bỏ E đi rồi mới thêm ING:
  • 25. work - working drink - drinking b. Nếu động từ ở cuối có phụ âm, và trước phụ âm mà có một nguyên âm, ta phải gấp đôi phụ âm rồi mới thêm ING: cut - cutting run - running c. Nếu động từ có IE ở cuối , ta đổi IE thành Y rồi mới thêm ING tie - tying die - dying lie - lying