SlideShare a Scribd company logo
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 98 98
TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ MỚI NHẤT 2016 -
CÔ MAI PHƯƠNG
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN
[Truy cập tab: moon.vn –]
SECTION A
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part
that needs correction in each of the following questions.
1: The closer it gets to December 21, the first day of winter, the short the days become.
A B C D
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Càng đến gần ngày 21/12, ngày đầu tiên của mùa đông, ngày càng ngắn lại
Cấu trúc so sánh kép : The + comparative + S + V the + comparative + S + V (càng... càng)
Short -> shorter
2: Alice in Wonderland, first published in 1865, has since being; translated into thirty
A B C
languages.
D
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Alice in Wonderland, lần đầu được xuất bản năm 1865, đã được dịch sang 30
ngôn ngữ
Bị động thì hiện tại hoàn thành dạng : have/has been PII
Being -> been
3: Modem art is on display at the Guggenheim Museum, a building with an unusually
A B C D
design.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Nghệ thuật hiện đại đang được trưng bày tại bảo tàng Guggenheim, một tòa nhà
với thiết kế khác thường
Trước (n) ‘design’ cần một (adj) bổ nghĩa
Unusually-> Unusual
4: The scholarship that Wilson received to study history, at Cambridge presented an unique
A B C D
opportunity.
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Học bổng mà Wilson đã nhận được để học lịch sử tại Cambridge đã đem lại cơ
hội có một không hai
unique /ju:'ni:k/
dùng mạo từ a trước (n) số ít có phát âm bắt đầu bằng phụ âm (j)
an-> a
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 2 Hotline: 0432 99 98 98
5: Amelia Earhart, the first woman to fly solo across the Atlantic, disappeared on June 1937
A B C
while attempting to fly around the world.
D
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Amelia Earhart, người phụ nữ đầu tiên bay một mình qua Atlantic, đã biến mất
vào tháng 6/1937 trong khi đang cố gắng bay vòng quanh thế giới
Trước thời gian là tháng/năm, dùng giới từ in
On -> in
II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part differs from other three in pronunciation in each of the following
questions.
6. A. percent B. event C. agent D. prevent
Đáp án: C
percent /pə ˈsent/ (n) phần tram
event /i'vent/(n) sự việc, sự kiện
agent/'eidʤənt/(n) người đại lý
prevent /pri'vent/ (v) ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa
Vậy đáp án C, đọc là ə, còn lại đọc là e
7. A. sweet B. sword C. answer D. whole
Đáp án: A
sweet /swi:t/(adj) ngọt
sword /sɔ:d/(n) gươm, kiếm
answer /'ɑ:nsə/(n) sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp
whole /houl/(adj) đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
Vậy đáp án A, đọc là w, còn lại âm w câm
III. Choose and write in your answer sheet the word whose stress pattern is different
from the rest of the group.
8: A. official B. literacy C. stationery D. inventory.
Đáp án A
A. official /əˈfɪʃl/
A.
B. /pli:z/
B. literacy /ˈlɪtərəsi/
C. stationery /ˈsteɪʃənri/
D. inventory /ˈɪnvəntri/
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án khác trọng âm rơi vào âm
tiết thứ nhât9: A. avoid B. manage C. career D. advise
Đáp án: B
A. avoid /əˈvɔɪd/ B. manage /ˈmænɪdʒ/
C. career /kəˈrɪə(r)/ D. advise /ədˈvaɪz/
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 3 Hotline: 0432 99 98 98
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
10: A. courageous B. education C. severe D. diversity
Đáp án: B
A. courageous /kəˈreɪdʒəs/ B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
C. severe /sɪˈvɪə(r)/ D. diversity /daɪˈvɜːsəti/
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ
hai
IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answersheetto indicate the correctanswer to
each of the following questions.
11: The job requires certain______. You have to be good at operating computers and dealing
with people.
A. qualifications B. knowledge C. techniques D. skills
Đáp án D. skills (dạng số ít: skill (n): kỹ năng)
Các đáp án khác
qualifications – qualification (n): bằng cấp
knowledge (n): kiến thức
techniques – technique (n): kỹ thuật
Dịch nghĩa: Công việc này yêu cầu những kỹ năng nhất định. Bạn cần phải thành thạo
trong việc thao tác với máy tính và giao thiệp với những người khác.
12: “Shall I wait for you? - “_________________”
A. Why ask such a question B. No need to ask
C. No, don’t bother D. Yes, of course
Đáp án C. No, don’t bother: Không cần đâu, đừng bận tâm.
Các đáp án khác
A. Sao lại phải hỏi như vậy
B. Không cần phải hỏi
D. Có, tất nhiên rồi.
Dịch nghĩa: “Tôi có cần phải đợi anh không?” – “Không cần đâu, đừng bận tâm.”
13: ‘Excuse me. Where is the _______ office of UNICEF Vietnam located?”
A. leading B. head C. summit D. central
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 4 Hotline: 0432 99 98 98
Đáp án B. head.
Ta có cụm từ head office (n): trụ sở chính.
Các đáp án khác:
leading (adj): dẫn đầu
summit (n): đỉnh, ngọn, hội nghị thượng đỉnh
central (n), (adj): trung tâm
Dịch nghĩa: “Xin lỗi. Trụ sở chính của UNICEF Việt Nam nằm ở đâu vậy?”
14: He really deserved the award because he performed _________ what was expected of
him.
A. much better which B. the most that
C. much more as D. much better than
Đáp án D.
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S + V + adv (ở dạng so sánh hơn) + than…
Để nhấn mạnh so sánh hơn, ta đặt từ much ở trước trạng từ.
Dịch nghĩa: Anh ta thực sự xứng đáng với giải thưởng đó bởi vì anh ta biểu diễn xuất sắc
hơn nhiều vượt xa sự kỳ vọng.
15: ______it would stop raining for a morning, we could cut the grass.
A. If ever B. If only C. On condition that D. In case
Đáp án B. If only: ước gì, giá như.
Các đáp án khác
If ever: Nếu có bao giờ
On condition that (~If): Với điều kiện là
In case: phòng khi.
Dịch nghĩa: Giá như trời tạnh mưa một buổi sáng thì chúng tôi có thể cắt cỏ.
16: ______attention we pay to commercials, we cannot avoid being influenced by the
constant repetition of a brand name or image.
A. However little B. In spite of the C. No matter what D. Only a little
Đáp án A.
Cấu trúc: However + adj + N/ clause… = No matter how + adj + N/ clause…: Dù, dù
thế nào.
Cấu trúc (to) pay attention to st: chú ý tới cái gì.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 5 Hotline: 0432 99 98 98
Dịch nghĩa: Dù chúng ta ít chú ý tới những quảng cáo thế nào đi nữa, chúng ta cũng
không thể tránh khỏi việc bị ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục của tên một nhãn hàng hay
một hình ảnh nào đó.
Các đáp án khác
B, Sai nghĩa: Mặc dù chúng ta chú ý tới các quảng cáo, chúng ta cũng không thể tránh
khỏi việc bị ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục của tên một nhãn hàng hay một hình ảnh nào
đó.
C, Sai nghĩa: Dù chúng ta chú ý tới các quảng cáo kiểu gì đi nữa, chúng ta cũng không thể
tránh khỏi việc bị ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục của tên một nhãn hàng hay một hình ảnh
nào đó.
D, Sai cấu trúc: Trong trường hợp này Only thuộc tân ngữ đứng đầu câu, do vậy câu cần
phải đảo ngữ.
17: _______the phone rang later that night did Anna remember the appointment.
A. Not until B. Just before C. Only D. No sooner
Đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ với Not until:
Not until + N/ clause + trợ động từ + S + Vinf
= It was not until + N/ clause + that + clause:Mãi cho tới khi…
Các đáp án khác
Just before: Ngay trước khi (Nếu sử dụng cấu trúc này thì mệnh đề chính của câu phải
chia ở thì quá khứ hoàn thành)
Only: Chỉ (Sai cấu trúc, cần phải sửa thành Only when. Cấu trúc đảo ngữ Only when:
Only when (Only after, Only before) + clause + đảo ngữ: Chỉ khi… thì
mới…)
No sooner: Sai cấu trúc. Cấu trúc với No sooner:
No soonerhad + S + PII + than + clause(chia ở quá khứ đơn)
= Hardly/ Barely/ Scarcely+ S + PII + when + clause(chia ở quá khứđơn): Ngay
sau khi…
Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi chuông điện thoại reo đêm muộn hôm đó thì Anna mới nhớ ra
buổi hẹn gặp.
18: Only______research has been carried out in this field.
A. a few B. a little C. very little D. not much
Đáp án B.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 98 98
Ta chỉ sử dụng Only a few (khi danh từ đếm được), Only a little (khi danh từ không đếm
được), không sử dụng các cấu trúc Only very little (very không đứng sau Only) hoặc Only
not much (not không đứng sau Only). Thấy danh từ ở đây (research) là danh từ không đếm
được. Do vậy chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Chỉ mới có một ít việc nghiên cứu được tiến hành trong lĩnh vực này.
19: The small,______farms of New England were not appropriate for the Midwest.
A. self-supporting B. supporting themselves
C. self-supported D. they supported themselves
Đáp án A. self-supporting (adj): tự cung tự cấp.
Ta thấy chỗ trống cần điền vào một tính từ, do vậy loại bỏ đáp án B (mệnh đề quan hệ
giản lược dạng chủ động) và D (mệnh đề đầy đủ). Đồng thời đáp án C không có nghĩa. Do
vậy chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Những trang trại nhỏ, tự cung tự cấp ở vùng New Englandkhông phù hợp với
vùng Midwest.
20: Hurry up! They’ve only got ________ seats left.
A. a little B. a few C. a lot of D. plenty
Đáp án B. a few: một ít, một vài (dùng với danh từ đếm được).
Các đáp án khác:
a little: một ít (dùng với danh từ không đếm được)
a lot of: nhiều, vô số
plenty: nhiều
Dịch nghĩa: Nhanh lên! Họ chỉ còn vài ghếtrống nữa thôi.
21: The computer has had an enormous_______on the way we work.
A. change B. alteration C. influence D. impression
Đáp án C. influence
Cấu trúc: (to) have a (an) big/ huge/ enormous influence on st: có sức ảnh hưởng lớn
đến cáigì.
Các đáp án khác sai cấu trúc.
change = alteration (n): sự thay đổi
impression (n): ấn tượng. Cấu trúc: (to) make an impression on sb: gây ấn tượng với ai
Dịch nghĩa: Máy tính có một sức ảnh hưởng lớn tới cách chúng ta làm việc.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 7 Hotline: 0432 99 98 98
22: I don’t think Mike will reject that job offer, ______?
A. do I B. will he C. won't he D. don't I
Đáp án B.
Với các câu có dạng I think/ I don’tthink + S + V, thì phần câu hỏi đuôisẽ tương ứng với
phần mệnh đề phía sau. Do vậy trong câu này, phần câu hỏi đuôi sẽ tương ứng với phần
mệnh đề “Mike will reject that job offer”. Đồng thời câu gốc mang tính phủ định (I don’
think) do vậy câu hỏi đuôi có trợ động từ ở dạng khẳng định. Vậy ta chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩMike sẽ từ chối lời mời làm việc đó, phảivậy không?
23: The wet weather has ______ three weeks now; It has rained every single day
A. lasted B. gone C. run D. existed
Đáp án A. lasted – last (v): kéo dài.
Các đáp án khác sai nghĩa.
gone – go (v): đi
run – run (v): chạy
existed – exist (v): tồn tại
Dịch nghĩa: Thời tiết ẩm ướt đã kéo dàiđược ba tuần rồi. Ngàynào trời cũng mưa.
24: _______on several different television programs, the witness gave conflicting accounts
of what had happened.
A. Appearing B. Appears C. He appeared D. Who appeared
Đáp án A.
Trong câu này, V-ing đứng đầu câu, nói lên một hành động của chủ ngữ.
Các đáp án khác:
Appears: Động từ chia ở dạng số ít không đứng ở đầu câu.
He appeared: Sai cấu trúc khi một câu có hai mệnh đề hoàn chỉnh riêng biệt không liên kết
bởi liên từ hoặc mệnh đề quan hệ.
Who appeared: Sai cấu trúc do mệnh đề quan hệ không đứng đầu câu.
Dịch nghĩa: Xuấthiện trên một vài chương trình truyền hình, nhân chứng đưa ra những
thông tin mâu thuẫn với nhau về việc đã xảy ra.
25: I phoned the company, who______me that my goods had been dispatched.
A. guaranteed B. assured C. reassured D. confirmed
Đáp án B. assured – assure (v): đảm bảo.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 8 Hotline: 0432 99 98 98
Cấu trúc (to) assure sb st/ (to) assure sb that… : đảm bảo với ai chuyện gì.
Các đáp án khác
guarantee (v): đảm bảo. (Sai cấu trúc)
Cấu trúc với guarantee (v): (to) guarantee that + clause ; (to) guarantee to do st: đảm
bảo việc gì, đảm bảo sẽ làm gì.
reassure (v): tái đảm bảo (Sai nghĩa)
confirm (v): xác nhận (Sai cấu trúc)
Cấu trúc với confirm (v): (to) confirm that + clause:xác nhận việc gì; (to) confirm sb
of st: xác nhận với ai về việc gì
Dịch nghĩa: Tôi gọi cho công ty đó, công ty mà đảm bảovới tôi rằng hàng hóa của tôi đã
được gửi đi.
26: He's the only child in his family and so he can hardly enjoy______.
A. brothers B. brother C. brotherhood D. brotherly
Đáp án C. brotherhood (n): tình anh em.
Các đáp án khác
brothers (số nhiều) – brother (số ít) (n): người anh em trai.
brotherly (adj), (adv): anh em, như anh em.
Dịch nghĩa: Anh ấy là con trai độc nhấtcủa gia đình nên anh ấy không có được tình anh
em.
27: It’s no use __________ a language if you don’t try to use it.
A. to learn B. learned C. learning D. learn
Đáp án C.
Cấu trúc : It’s no good/ It’s no use + doing st: Thật vô ích khi làm gì
~ There’s no point in doing st
~ It’s not worth doing st
Các đáp án cònlại sai cấu trúc.
Dịch nghĩa: Học một ngôn ngữcũng chẳng có ích gì khi mà bạn không cố gắng sử dụng
nó.
28: When the car was invented, I don’t think anyone could have predicted______it would
change the world.
A. how B. what C. why D. when
Đáp án A. how: như thế nào.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 9 Hotline: 0432 99 98 98
Các đáp án khác sai nghĩa.
Dịch nghĩa: Khi ô tô được phátminh ra, tôi không nghĩcó ai có thể tiên đoán trước được
nó sẽ thayđổi thế giới nhưthế nào.
29: You have to study hard to______your classmates.
A. keep pace with B. get in touch with C. catch sight of D. look out for
Đáp án A. (to) keeppace with: bắt kịp, ngang tầm với.
Các đáp án khác:
(to) getin touch with sb: liên lạc với ai
(to) catchsight of sb: thoáng thấy ai
(to) look out for sb: cảnh giác ai, chăm sóc ai.
Dịch nghĩa: Bạn phảihọc thậtchăm để bắtkịp với các bạn cùng lớp.
V. Mark the letter A, B, C or D on your answersheetto indicate the word(s) CLOSEST
in meaning of the underlined word(s) in each of the following questions.
30. A brief outline of the course and bibliography were handed out to the students at the
first meeting.
A. dispensed B. dispered C. distributed D. contributed
Đáp án: C
Dịch nghĩa:Một bạn phác thảo khóa học và thư mục được phát cho các học sinh trong buổi
gặp mặt đầu tiên
Hand out = distribute : phân phối, phân bổ
31. Did she get the better of you in the argument?
A. try to be better than B. try to beat
C. gain a disadvantage over D. gain an advantage over
Đáp án: D
Dịch nghĩa:Cô ấy đã có lợi thế hơn bạn trong cuộc tranh luận à?
Get the better of sb = gain an advantage over sb: có lợi thế hơn ai
32. Between you and me. so don’t tell anyone. I’m sure he’ll lose the election.
A. In truth B. In confidence C. In conclusion D. In fact
Đáp án: B
Dịch nghĩa:Giữa bạn với tôi thôi, vì thế đừng nói với ai. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ thua trong
cuộc bầu cử
In confidence : riêng,kín, bí mật
VI. Readthe following passageand mark the letter A, B, C, or D on your answersheet
to indicate the correctanswerto eachof the questions from 33 to 42.
Harvard University, today recognized as part of the top echelon of the world’s
universities, came from very inauspicious and humble beginnings.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 10 Hotline: 0432 99 98 98
This oldest of America universities was founded in 1636 , just sixteen years after the
Pilgrims landed at Plymouth.Included in the Puritan emigrants to the Massachusetts colony
during this period were more than 100 graduates of England’s prestigious Oxford and
Cambridge universities, and these university graduates in the New World were determined
that their sons would have the same educational opportunities that they themselves had
had.Because of this support in the colony for an institution of higher learning, the General
Court of Massachusetts appropriated 400 pounds for a college in October of 1636 and early
the following year decided on a parcel of land for the school; this land was in an area called
Newetowne, which was later renamed Cambridge after its English cousin
and is the site of the present-day university.
When a young minister named John Harvard, who came from the neighboring town of
Charlestowne, died from tuberculosis in 1638, he willed half of his estate of1,700 pounds to
the fledgling college .In spite of the fact that only half of the bequest was actually paid, the
General Court named the college after the minister in appreciation for what he had done.The
amount of the bequest may not have been large, particularly by today’s standards, but it was
more than the General Court had found it necessary to appropriate in order to open the
college.
Henry Dunster was appointed the first president of Harvard in 1640, and it should be
noted that in addition to serving as president, he was also the entire faculty, with an entering
freshman class of four students.Although the staff did expand somewhat, for the first century
of its existence the entire teaching staff consisted of the president and three or four tutors.
33: The main idea of this passage is that .
A. Harvard is one of the world’s most prestigious universities
B. What is today a great university started out small.
C. John Harvard was key to the development of a great University
D. Harvard University developed under the auspices of the General Court of Massachusetts.
Đáp án :B
Câu đầu “Harvard University, today recognized as part of the top echelon of the world’s
universities, came from very inauspicious and humble beginnings”
Dịch nghĩa: Đại học Havard, ngày nay được coilà một trong những đại học bậc nhất trên
thế giới, bắt nguồn từ sự khởi đầu rất rủi ro và khiêm tốn
34: The passage indicates that Harvard is ………………
A. one of the oldest universities in the world
B. the oldest university in the world
C. one of the oldest universities in America
D.the oldest university in America.
Đáp án: D
Đoạn 2 ‘This oldest of America universities’
Dịch nghĩa:Trường đại học lâu đời nhất ở Mĩ
35. It can be inferred from the passage that the Puritans who traveled to the Massachusetts
colony were…………………….
A. rather well educated
B. rather rich
C.rather supportive of the English government
D. rather undemocratic
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 11 Hotline: 0432 99 98 98
Đáp án: A
Câu văn ‘the Puritan .... graduates of England’s prestigious Oxford and Cambridge
universities’
Dịch nghĩa: ‘những người theo Thanh giáo... những người đã tốt nghiệp từ các đại học
Oxford và Cambridge uy tín của Anh’
36. The underlined pronoun “they” refers to…………………..
A. Oxford and Cambridge universities B.university graduates
C.sons D.educational opportunities
Đáp án: B
Câu văn: ‘and these university graduates in the New World were determined that their sons
would have the same educational opportunities that they themselves had had’
Vì thế ‘they’ = university graduates
37.The “ pounds” are probably…………………….
A.types of books B.college student
C. units of money D.school campuses
Đáp án: C
Dịch nghĩa: pound /paund/(n)đồngbảng Anh
38. The “ English cousin” refers to a……………………….
A. city B. relative C. person D. court
Đáp án: A
Câu văn ‘this land was in an area called Newetowne, which was later renamed Cambridge
after its English cousin’
Câu nhắc đến tên mảnh đất, vì thế English cousin đề cập đến một thành phố
39. Which of the following is NOT mentioned about John Harvard?
A. What he died of B.Where he came from
C. Where he was buried D. How much he bequeathed to Harvard
Đáp án: C
Câu ‘John Harvard, who came from the neighboring town of Charlestowne, died from
tuberculosis in 1638, he willed half of his estate of1,700 pounds’
Đề cập đến các đáp án A,B,D: nơi John Harvard xuất thân, nguyên nhân cái chết và số tiền
ông để lại cho trường Harvard
Chọn C
40. The underlined word “ fledgling” could best be replaced by which of the following?
A. newborn B.flying C. winged D. established
Đáp án: A
Dịch nghĩa: fledgling /fledgling/(n) (nghĩa bóng) người non nớt, người thiếu kinh nghiệm
41. The passage implied that………………….
A. Henry Dunster was an effective president
B. Someone else really served as president of Harvard before Henry Dunster
C. Henry Dunster spent much of his time as president managing the Harvard faculty
D. The position of president of Harvard was not merely an administrative position in the
early years.
Đáp án: D
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 12 Hotline: 0432 99 98 98
Đoạn cuối “in addition to serving as president, he was also the entire faculty, with an
entering freshman class of four students”
Dịch nghĩa: thêm với việc đóng vai trò là hiệu trưởng, ông cũng là cán bộ giảng dạy, với một
lớp năm nhất gồm 4 sinh viên
42. The underlined word “ somewhat” in line 20 could best be replaced by
A. back and forth B. to and fro C. side by side D. more or less
Đáp án: D
Dịch nghĩa: somewhat= more or less: hơi, một chút, ở mức độ nào đó...
VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct word for each of the blanks .
(43) history, women have always aimed for the recognized place in (44) . Guided
by their own (45) of knowledge and expertise, women like Marie Curie in
science, mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical
existentialist debate, and Marie Stopes in medicine, to name a few, have brought about (46)
awareness of the role of the women in any walks of life. These women have helped
redefine and (47) _ the nature of women’s place in society. Today the (48) of
global women’s organizations and the impact of women’s contributions (49)
society show that progress has been made and the progress in furthering the role of
women in society has been some benefit to the (50) woman. It is true to say that not all
women have the same need. The need of the woman who stays at home and (51)_
children will differ widely from the woman who works outside. Nonetheless, in the
extensive field of equal opportunities, it would be good to know that access in given to
both with equal measure according to the true value of respective abilities. It also would
be good to know that the woman at home is recognized as a valued (52) of society just
as much as the one who deals on business outside the home.
Dịch nghĩa:Trong suốt chiều dài lịch sử,phụ nữa luôn mong có được chỗ đứng trong xã
hội.Được dẫn đường bởi những lĩnh vục kiến thứ chuyên sâu của mình,những người phụ nữ
như Marie Curie ở mảng khoa học,Mary Wollstonecraft ở mảng sáng tác văn học,Simone de
Beauvois ở mảng tâm lì học hiện sinh,Mary Stopes ở mảng dược,chỉ kể ra một số,đãmang
đến nhận thức về vai trò của nữ trong mọi khía cạnh của cuộc sống.Những phụ nữ này đã
giúp định nghĩa lại và nhấn mạnh vị trí vốn có của phụ nữa trong xã hội.Ngày nay,sự phổ
biến của những tổ chức quốc tế của phụ nữa và tác động của những sự đóng góp của họ trong
xã hội đã cho thấy sự tiến bộ và sự phát triển hơn nữa vai trò của phụ nữ trong xã hội đã đem
đến lợi íchcho cá nhân người phụ nữ.Không sai khi nói rằng không phải tất cả phụ nữa có
cùng một nhu cầu.Nhu cầu của người phụ nữ ở nhà chăm sóc concái sẽ có khác biệt lớn với
người phụ nữ đi làm.Tuy nhiên,trên nhiều lĩnh vực rộng lớn với cơ hội bìnhđẳng,thật tuyệt
khi biết rằng cơ hội tiếp cận được trao cho cả hai giới tương ứng với giá trị đíchthực của khả
năng riêng biệt.Cũng thật tuyệt khi biết rằng người phụ nữ nội trợ được công nhận như là
một thành viên quan trọng của xã hội như là người phụ nữ làm việc ngoài xã hội
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 13 Hotline: 0432 99 98 98
43: A. Among B. Throughout C. Upon D. During
Đáp án: B.Throughout
throughout history:theo suốtchiều dài lịch sử
44: A. social B. socialist C. society D. socialize
Đáp án: C.society
society(n):xã hội social(adj):thuộc về xã hội
socialist(n):nhà hoạt động xã hội socialize(v):hòa nhập xã hội
45: A. region B. path C. farm D. field
Đáp án: D.field
region(n):vùng miền path(n):lối đi
farm(n):trang trại field(n):lĩnh vực
46: A. an B. the C. no article D. a
Đáp án: A.an
Các đáp án khác sai cấu trúc
47: A. consolidate B. encourage C. force D. gain
Đáp án: A.consolidate
consolidate(v):nhấn mạnh encourage(v):động viên
force(v):bắt(ai đó phải làm gì) gain(v):đạt được
48: A. spread B. right C. limit D. belief
Đáp án: A.spread
spread(n):sự lan rộng right(n):quyền
limit(n):giới hạn belief(n):niềm tin
49: A. for B. with C. on D. at
Đáp án: C.on
impact(n) on something: tác động đến cái gì
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 14 Hotline: 0432 99 98 98
Các đáp án khác sai cấu trúc
50: A. own B. individual C. private D. personal
Đáp án: B.individual
own(adj):thuộc về invidual(adj): cá nhân
private(adj):riêng tư personal(adj):thuộc về conngười
51: A. rises B. increases C. lifts D. raises
Đáp án: D.raises
rises (v) là nội động từ :lớn lên
raises(v) là ngoại động từ, phải đi kèm tân ngữ : nuôi lớn ai
52: A. competitor B. party C. partner D. member
Đáp án: D.member
competitor(n):đối thủ cạnh tranh party(n): đảng,nhóm hoặc bữa tiệc
partner(n):cộng sự member(n):thành viên
VIII. Readthe following passageandmark the letter A, B, C, or D on your answer
sheetto indicate the correctanswerto eachof the questions from 53 to 62.
__A rather surprising geographical feature of Antarctica is that a huge freshwater lake, one
of the world's largest and deepest, lies hidden there under four kilometers of ice. Now known
as Lake Vostok, this huge bodyof water is located under the ice block that comprises
Antarctica. The lake is able to exist in its unfrozen state beneath this block of ice because its
waters are warmed by geothermal heat from the earth's core. The thick glacier above Lake
Vostok actually insulates it from the frigid temperatures on the surface._
____ The lake was first discovered in the 1970s while a research team was conducting an
aerial survey of the area. Radio waves from the survey equipment penetrated the ice and
revealed a bodyof water of indeterminate size. It was not until much more recently that data
collected by satellite made scientists aware of the tremendous size of the lake; the satellite-
borne radar detected an extremely flat region where the ice remains level becauseit is
floating on the water of the lake.
_____ Thediscovery of sucha huge freshwater lake trapped under Antarctica is of interest to
the scientific community because of the potential that the lake contains ancient microbesthat
have survived for thousands upon thousands of years, unaffected by factors such as nuclear
fallout and elevated ultraviolet light that have affected organisms in more exposed areas.
The downsideofthe discovery, however, lies in the difficulty of conducting research on the
lake in such a harsh climate and in the problems associated with obtaining uncontaminated
samples from the lake without actually exposing the lake to contamination. Scientists are
looking for possible ways to accomplish this.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 15 Hotline: 0432 99 98 98
53: The purposeof the passage is to______
A. explain how Lake Vostok was discovered
B. provide satellite data concerning Antarctica
C. discuss future plans for Lake Vostok
D. present an unexpected aspect of Antarctica's geography
Đáp án :D
Dịch nghĩa:
Câu đầu đoạn văn ‘A rather surprising geographical feature of Antarctica’
Dịch nghĩa:Một đặc trưng địa lý đáng ngạc nhiên của châu Nam Cực...
54: The word ‘lies’in the first paragraph could best be replaced by___:
A. sleeps B. sits C. tells falsehoods D. inclines
Đáp án:B
Dịch nghĩa: lie = nằm, nằm ở
Sit= đặt, ngồi
55: What is true of Lake Vostok?
A. It is completely frozen. B. It is a saltwater lake.
C. It is beneath a thick slab of ice. D. It is heated by the sun.
Đáp án:C
Câu văn ‘Lake Vostok, this huge bodyof water is located under the ice block’
Dịch nghĩa: Hồ Vostok, một bộ phận nước lớn nằm dưới khối băng
56: Which of the following is closest in meaning to "frigid" in paragraph 1?
A. Extremely cold B. Easily broken
C. Quite harsh D. Lukewarm
Đáp án:A
Dịch nghĩa: frigid /'fridʤid/(adj) giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá = Extremely cold
57: All of the following are true about the 1970 survey of Antarctica EXCEPT that it ______
A. was conducted byair
B. made use of radio waves
C. could not determine the lake's exact size
D. was controlled by a satellite
Đáp án:D
Các câu văn đầu đoạn 2 có nhắc đến nghiên cứu năm 1970 đề cập đến:
‘ aerial survey’
‘ Radio waves’
Nên loại đáp án A,B
‘It was not until much more recently that data collected by satellite made scientists aware of
the tremendous size of the lake’
Dịch nghĩa: Mãi đến gần đây các dữ liệu thu thập bởi vệ tinh nhận tạo mới làm cho các nhà
khoa học nhận thức được kích thước khổng lồ của hồ
Vậy chọn D
58: It can be inferred from the passagethat the ice would not be flat if _______.
A. there were no lake underneath B. the lake were not so big
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 16 Hotline: 0432 99 98 98
C. Antarctica were not so cold D. radio waves were not used
Đáp án: A
Câu cuối đoạn 2 ‘an extremely flat region where the ice remains level because it is floating
on the water of the lake.’
Dịch nghĩa:Một vùng cực kì phẳng nơi mà băng ở trạng thái bằng phẳng vì nó nổi trên nước
của hồ
59: The word "microbes" in paragraph 3 could best be replaced by which of the following?
A. Pieces of dust B. Tiny bubbles
C. Tiny organisms D. Rays of light
Đáp án: C
Dịch nghĩa: microbe /'maikroub/(n) vi trùng, vi khuẩn = Tiny organisms: những sinh vật nhỏ
bé
60: Lake Vostokis potentially important to scientists because it
A. can be studied using radio waves
B. may contain uncontaminated microbes
C. may have elevated levels of ultraviolet light
D. has already been contaminated
Đáp án: B
Câu đầu đoạn cuối
‘The discovery... is of interest to the scientific community because of the potential that the
lake contains ancient microbes that have survived for thousands upon thousands of years,
unaffected by factors...’
Dịch nghĩa: Sự khám phá ... nhận được sự quan tâm từ các nhà khoa học vì có khả năng rằng
hồ có chứa những sinh vật nhỏ mà đã tồn tại hàng ngàn năm, không bị ảnh hưởng bới các
yếu tố như...’
61: The word "downside" in paragraph 3 is closest in meaning to ______
A. bottomlevel
B. negative aspect
C. underside
D. buried section
Đáp án: B
Dịch nghĩa: downside:mặt hạn chế, điểm yếu, nhược điểm = negative aspect(khía cạnh tiêu
cực)
62: The last paragraph suggests that scientists should be aware of
A. further discoveries on the surface of Antarctica
B. problems with satellite-borne radar equipment
C. ways to study Lake Vostok without contaminating it
D. the harsh climate of Antarctica
Đáp án:C
Câu cuối cùng:
‘...obtaining uncontaminated samplesfrom the lake withoutactually exposing the lake to
contamination’.
Dịch nghĩa:... thu thập cácmẫu sinh vật chưa bị làm ô nhiềm từ hồ mà không làm ô nhiễm
hồ
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 17 Hotline: 0432 99 98 98
IX. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s)
OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
63: During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. holding at B. holding back C. holding by D. holding to
Đáp án:B
Advance: tiến bộ đối nghĩa với hold back (thụt lùi)
Dịch nghĩa: trong suốt lịch sử 50 năm của mình, Á vận hội đã tiến bộ trên tất cả các mặt
64: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. slow B. open C. unsure D. uninterested
Đáp án:C
Secure:an toàn,được bảo mật đốinghĩa với unsure:không an toàn
Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng nhỏ hơn 24 giờ
SECTION B
I. Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the
sentence printed before it. Write your answers on your answer sheet.
Question 1: It's the first time I've been to a flower shop.
→ I haven’t ____________________________________________________.
Đáp án: I haven’t been to a flower shop before.
Cấu trúc: It’s the first time + S+ present perfect = S+ have/has not+ V_P(II).
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến một của hàng bán hoa/ Tôi chưa từng đến một của hàng
bán hoa nào trước đây.
Question 2: No one in this class is as tall as Jimmy
→ Jimmy is __________________________________________________.
Đáp án: Jimmy is the tallest one/person/student in this class.
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 18 Hotline: 0432 99 98 98
Dịch: Không ai trong lớp này cao hơn Jimmy/ Jimmy là người cao nhất trong lớp này.
Question 3: . He couldn’t sleep although he was very tired.
In spite of………………………………………………
Đáp án: In spite of his tiredness/ being tired/ the fact that he was very tired, he couldn’t
sleep.
Dịch: Anh ấy không thể ngủ được mặc dù rất mệt.
Question 4: We will repaint the house soon
→ The house _______________________________________________________.
Đáp án: The house will be repainted soon.
Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S+ will +be+ V_P(II).
Dịch: Chúng tôi sẽ sơn lại ngôi nhà sớm thôi/ Ngôi nhà sẽ được sơn lại sớm thôi.
Question 5: . If you don’t rest yourself, you really will be ill.
--> Unless.____________________________________
Đáp án: Unless you rest yourself, you really will be ill.
Cấu trúc câu điều kiện với “unless”, mênh đề IF không có dạng phủ định.
Dịch: Nếu bạn không tự thư giãn, bạn sẽ thực sự bị ốm đấy.
B. Write a paragraph about your hobby. You should write at least 80 words.
Bài mẫu:
While other people choose outdoor activities to entertain, I like sitting quitely listening to
music. This has become my regular habit since I was a high school student facing to much
stress of studying. Usually, I like many kinds of music such as: pop, rock, country,… and
particularly enjoy them beside a window, under a tree, or on a balcony at dusk and dawn.
Once I feel stuck and want to think about nothing, it is music that brings me a motivation to
stand up. I believe that listening to music makes people healthier because music gets rid of
tiredness, unpleasantness and jealousy and reinforces freedom, happiness and tolerance.
Therefore, I also listen to music when in good mood to enjoy myself. Moreover, a private
GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương
Moon.vn - Học để khẳng định mình 19 Hotline: 0432 99 98 98
world is opened by myself whenever listening melodious songs, which I can do and arrange
anything with my imagination. All things are unreal life but my liking. What music brings
me is unique and essential and listening to it just is like to a childhood sweetheart I love.
The end

More Related Content

What's hot

đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25Huynh ICT
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Megabook
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14Huynh ICT
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vn
Megabook
 
Kien thuc ngu_phap
Kien thuc ngu_phapKien thuc ngu_phap
Kien thuc ngu_phap
Vui Lên Bạn Nhé
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13Huynh ICT
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Hua Tran Phuong Thao
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Tommy Bảo
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
Megabook
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11Huynh ICT
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vn
Megabook
 
Luyen thi toeic cap toc 71trang
Luyen thi toeic cap toc 71trangLuyen thi toeic cap toc 71trang
Luyen thi toeic cap toc 71trang
mcbooksjsc
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12Huynh ICT
 

What's hot (19)

đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25đáP án và giải thích đề 25
đáP án và giải thích đề 25
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10đáP án và giải thích đề 10
đáP án và giải thích đề 10
 
đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15đáP án và giải thích đề 15
đáP án và giải thích đề 15
 
đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32đáP án và giải thích đề 32
đáP án và giải thích đề 32
 
đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8đáP án và giải thích đề 8
đáP án và giải thích đề 8
 
đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14đáP án và giải thích đề 14
đáP án và giải thích đề 14
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 3 - Megabook.vn
 
Kien thuc ngu_phap
Kien thuc ngu_phapKien thuc ngu_phap
Kien thuc ngu_phap
 
đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13đáP án và giải thích đề 13
đáP án và giải thích đề 13
 
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
Giai chi tiet de thi dh khoi d t anh 2011
 
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
Bài giải chi tiết môn anh mã đề 415 kì thi thpt quốc gia 2016
 
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn [Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
[Bản đọc thử] Sách Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Môn Tiếng Anh 2015 - Megabook.vn
 
đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11đáP án và giải thích đề 11
đáP án và giải thích đề 11
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 4 - Megabook.vn
 
Luyen thi toeic cap toc 71trang
Luyen thi toeic cap toc 71trangLuyen thi toeic cap toc 71trang
Luyen thi toeic cap toc 71trang
 
đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3đáP án và giải thích đề 3
đáP án và giải thích đề 3
 
đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16đáP án và giải thích đề 16
đáP án và giải thích đề 16
 
đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12đáP án và giải thích đề 12
đáP án và giải thích đề 12
 

Viewers also liked

Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Jo Calderone
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 aĐề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
phamnhakb
 
Bổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểu
Bổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểuBổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểu
Bổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểu
mcbooksjsc
 
Bài tập to infinitive và v-ing
Bài tập to infinitive  và v-ingBài tập to infinitive  và v-ing
Bài tập to infinitive và v-ing
Tú Nguyễn Phan Cẩm
 
Đề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc Giang
Đề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc GiangĐề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc Giang
Đề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc Giang
schoolantoreecom
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
onthitot .com
 
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
Jackson Linh
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Thùy Linh
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Megabook
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Megabook
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
onthi360
 
Gerund infinitive exercises_key
Gerund infinitive exercises_keyGerund infinitive exercises_key
Gerund infinitive exercises_keyCalisto y Melibea
 

Viewers also liked (13)

Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
Đề thi thử ĐH tiếng Anh Chuyên Thái Bình 2013
 
Hsg 12 v1_2004
Hsg 12 v1_2004Hsg 12 v1_2004
Hsg 12 v1_2004
 
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 aĐề thi thử  Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
Đề thi thử Ôn thi Tiếng Anh vào Cao Đẳng , Đại học năm 2013 - Đề 101 a
 
Bổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểu
Bổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểuBổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểu
Bổ sung các dạng trong bài thi đọc hiểu
 
Bài tập to infinitive và v-ing
Bài tập to infinitive  và v-ingBài tập to infinitive  và v-ing
Bài tập to infinitive và v-ing
 
Đề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc Giang
Đề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc GiangĐề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc Giang
Đề thi thử Đại học Tiếng Anh số 2 năm 2016 - SGD Bắc Giang
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-tieng-anh-lan2-nam2015-truong-thpt-nguyen-quang-...
 
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
đề thi chuyên tiếng anh đáp án đề thi chuyên tiếng anh thpt 2015 tphcm
 
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai PhươngTài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
Tài liệu ôn phần biến đổi câu của cô Mai Phương
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Tiếng Anh số 1 - Megabook.vn
 
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
Đề thi thử Tiếng Anh trường THPT Chu Văn An Hà Nội lần 3 năm 2015 - Megabook.vn
 
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet 110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
110 bai tap doc hieu chon loc co loi giai chi tiet
 
Gerund infinitive exercises_key
Gerund infinitive exercises_keyGerund infinitive exercises_key
Gerund infinitive exercises_key
 

Similar to Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
namc250
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2Huynh ICT
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
Nguyen Thanh Tu Collection
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18Huynh ICT
 
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Nguyen Oanh
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27Huynh ICT
 
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_1014700 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147thangthua34
 
05 giải chi tiết cfl toeic part 05
05 giải chi tiết cfl toeic part 0505 giải chi tiết cfl toeic part 05
05 giải chi tiết cfl toeic part 05
LongNg83
 

Similar to Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key (19)

DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 1 5.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 26 30.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 6 10.pdf
 
đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31đáP án và giải thích đề 31
đáP án và giải thích đề 31
 
đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26đáP án và giải thích đề 26
đáP án và giải thích đề 26
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28đáP án và giải thích đề 28
đáP án và giải thích đề 28
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 11 15.pdf
 
đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22đáP án và giải thích đề 22
đáP án và giải thích đề 22
 
đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9đáP án và giải thích đề 9
đáP án và giải thích đề 9
 
đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2đáP án và giải thích đề 2
đáP án và giải thích đề 2
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 21 25.pdf
 
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdfDE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
DE PHAT TRIEN THEO CAU TRUC DE MINH HOA 2022 MON TIENG ANH DE 31 35.pdf
 
đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18đáP án và giải thích đề 18
đáP án và giải thích đề 18
 
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
Đọc thử Luyện thi TOEIC cấp tốc Tác giả Vũ Mai Phương
 
đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27đáP án và giải thích đề 27
đáP án và giải thích đề 27
 
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_1014700 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
00 giai de_dai_hoc_mon_tieng_anh_2009_10147
 
05 giải chi tiết cfl toeic part 05
05 giải chi tiết cfl toeic part 0505 giải chi tiết cfl toeic part 05
05 giải chi tiết cfl toeic part 05
 

Tuyển tập bộ đề thi thử mới nhất 2011 key

  • 1. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 1 Hotline: 0432 99 98 98 TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ MỚI NHẤT 2016 - CÔ MAI PHƯƠNG VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN [Truy cập tab: moon.vn –] SECTION A I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. 1: The closer it gets to December 21, the first day of winter, the short the days become. A B C D Đáp án: C Dịch nghĩa: Càng đến gần ngày 21/12, ngày đầu tiên của mùa đông, ngày càng ngắn lại Cấu trúc so sánh kép : The + comparative + S + V the + comparative + S + V (càng... càng) Short -> shorter 2: Alice in Wonderland, first published in 1865, has since being; translated into thirty A B C languages. D Đáp án: C Dịch nghĩa: Alice in Wonderland, lần đầu được xuất bản năm 1865, đã được dịch sang 30 ngôn ngữ Bị động thì hiện tại hoàn thành dạng : have/has been PII Being -> been 3: Modem art is on display at the Guggenheim Museum, a building with an unusually A B C D design. Đáp án: D Dịch nghĩa: Nghệ thuật hiện đại đang được trưng bày tại bảo tàng Guggenheim, một tòa nhà với thiết kế khác thường Trước (n) ‘design’ cần một (adj) bổ nghĩa Unusually-> Unusual 4: The scholarship that Wilson received to study history, at Cambridge presented an unique A B C D opportunity. Đáp án: D Dịch nghĩa: Học bổng mà Wilson đã nhận được để học lịch sử tại Cambridge đã đem lại cơ hội có một không hai unique /ju:'ni:k/ dùng mạo từ a trước (n) số ít có phát âm bắt đầu bằng phụ âm (j) an-> a
  • 2. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 2 Hotline: 0432 99 98 98 5: Amelia Earhart, the first woman to fly solo across the Atlantic, disappeared on June 1937 A B C while attempting to fly around the world. D Đáp án: C Dịch nghĩa: Amelia Earhart, người phụ nữ đầu tiên bay một mình qua Atlantic, đã biến mất vào tháng 6/1937 trong khi đang cố gắng bay vòng quanh thế giới Trước thời gian là tháng/năm, dùng giới từ in On -> in II. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from other three in pronunciation in each of the following questions. 6. A. percent B. event C. agent D. prevent Đáp án: C percent /pə ˈsent/ (n) phần tram event /i'vent/(n) sự việc, sự kiện agent/'eidʤənt/(n) người đại lý prevent /pri'vent/ (v) ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa Vậy đáp án C, đọc là ə, còn lại đọc là e 7. A. sweet B. sword C. answer D. whole Đáp án: A sweet /swi:t/(adj) ngọt sword /sɔ:d/(n) gươm, kiếm answer /'ɑ:nsə/(n) sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp whole /houl/(adj) đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ Vậy đáp án A, đọc là w, còn lại âm w câm III. Choose and write in your answer sheet the word whose stress pattern is different from the rest of the group. 8: A. official B. literacy C. stationery D. inventory. Đáp án A A. official /əˈfɪʃl/ A. B. /pli:z/ B. literacy /ˈlɪtərəsi/ C. stationery /ˈsteɪʃənri/ D. inventory /ˈɪnvəntri/ Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât9: A. avoid B. manage C. career D. advise Đáp án: B A. avoid /əˈvɔɪd/ B. manage /ˈmænɪdʒ/ C. career /kəˈrɪə(r)/ D. advise /ədˈvaɪz/
  • 3. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 3 Hotline: 0432 99 98 98 Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai 10: A. courageous B. education C. severe D. diversity Đáp án: B A. courageous /kəˈreɪdʒəs/ B. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ C. severe /sɪˈvɪə(r)/ D. diversity /daɪˈvɜːsəti/ Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án khác trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answersheetto indicate the correctanswer to each of the following questions. 11: The job requires certain______. You have to be good at operating computers and dealing with people. A. qualifications B. knowledge C. techniques D. skills Đáp án D. skills (dạng số ít: skill (n): kỹ năng) Các đáp án khác qualifications – qualification (n): bằng cấp knowledge (n): kiến thức techniques – technique (n): kỹ thuật Dịch nghĩa: Công việc này yêu cầu những kỹ năng nhất định. Bạn cần phải thành thạo trong việc thao tác với máy tính và giao thiệp với những người khác. 12: “Shall I wait for you? - “_________________” A. Why ask such a question B. No need to ask C. No, don’t bother D. Yes, of course Đáp án C. No, don’t bother: Không cần đâu, đừng bận tâm. Các đáp án khác A. Sao lại phải hỏi như vậy B. Không cần phải hỏi D. Có, tất nhiên rồi. Dịch nghĩa: “Tôi có cần phải đợi anh không?” – “Không cần đâu, đừng bận tâm.” 13: ‘Excuse me. Where is the _______ office of UNICEF Vietnam located?” A. leading B. head C. summit D. central
  • 4. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 4 Hotline: 0432 99 98 98 Đáp án B. head. Ta có cụm từ head office (n): trụ sở chính. Các đáp án khác: leading (adj): dẫn đầu summit (n): đỉnh, ngọn, hội nghị thượng đỉnh central (n), (adj): trung tâm Dịch nghĩa: “Xin lỗi. Trụ sở chính của UNICEF Việt Nam nằm ở đâu vậy?” 14: He really deserved the award because he performed _________ what was expected of him. A. much better which B. the most that C. much more as D. much better than Đáp án D. Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S + V + adv (ở dạng so sánh hơn) + than… Để nhấn mạnh so sánh hơn, ta đặt từ much ở trước trạng từ. Dịch nghĩa: Anh ta thực sự xứng đáng với giải thưởng đó bởi vì anh ta biểu diễn xuất sắc hơn nhiều vượt xa sự kỳ vọng. 15: ______it would stop raining for a morning, we could cut the grass. A. If ever B. If only C. On condition that D. In case Đáp án B. If only: ước gì, giá như. Các đáp án khác If ever: Nếu có bao giờ On condition that (~If): Với điều kiện là In case: phòng khi. Dịch nghĩa: Giá như trời tạnh mưa một buổi sáng thì chúng tôi có thể cắt cỏ. 16: ______attention we pay to commercials, we cannot avoid being influenced by the constant repetition of a brand name or image. A. However little B. In spite of the C. No matter what D. Only a little Đáp án A. Cấu trúc: However + adj + N/ clause… = No matter how + adj + N/ clause…: Dù, dù thế nào. Cấu trúc (to) pay attention to st: chú ý tới cái gì.
  • 5. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 5 Hotline: 0432 99 98 98 Dịch nghĩa: Dù chúng ta ít chú ý tới những quảng cáo thế nào đi nữa, chúng ta cũng không thể tránh khỏi việc bị ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục của tên một nhãn hàng hay một hình ảnh nào đó. Các đáp án khác B, Sai nghĩa: Mặc dù chúng ta chú ý tới các quảng cáo, chúng ta cũng không thể tránh khỏi việc bị ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục của tên một nhãn hàng hay một hình ảnh nào đó. C, Sai nghĩa: Dù chúng ta chú ý tới các quảng cáo kiểu gì đi nữa, chúng ta cũng không thể tránh khỏi việc bị ảnh hưởng bởi sự lặp lại liên tục của tên một nhãn hàng hay một hình ảnh nào đó. D, Sai cấu trúc: Trong trường hợp này Only thuộc tân ngữ đứng đầu câu, do vậy câu cần phải đảo ngữ. 17: _______the phone rang later that night did Anna remember the appointment. A. Not until B. Just before C. Only D. No sooner Đáp án A. Cấu trúc đảo ngữ với Not until: Not until + N/ clause + trợ động từ + S + Vinf = It was not until + N/ clause + that + clause:Mãi cho tới khi… Các đáp án khác Just before: Ngay trước khi (Nếu sử dụng cấu trúc này thì mệnh đề chính của câu phải chia ở thì quá khứ hoàn thành) Only: Chỉ (Sai cấu trúc, cần phải sửa thành Only when. Cấu trúc đảo ngữ Only when: Only when (Only after, Only before) + clause + đảo ngữ: Chỉ khi… thì mới…) No sooner: Sai cấu trúc. Cấu trúc với No sooner: No soonerhad + S + PII + than + clause(chia ở quá khứ đơn) = Hardly/ Barely/ Scarcely+ S + PII + when + clause(chia ở quá khứđơn): Ngay sau khi… Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi chuông điện thoại reo đêm muộn hôm đó thì Anna mới nhớ ra buổi hẹn gặp. 18: Only______research has been carried out in this field. A. a few B. a little C. very little D. not much Đáp án B.
  • 6. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 6 Hotline: 0432 99 98 98 Ta chỉ sử dụng Only a few (khi danh từ đếm được), Only a little (khi danh từ không đếm được), không sử dụng các cấu trúc Only very little (very không đứng sau Only) hoặc Only not much (not không đứng sau Only). Thấy danh từ ở đây (research) là danh từ không đếm được. Do vậy chọn đáp án B. Dịch nghĩa: Chỉ mới có một ít việc nghiên cứu được tiến hành trong lĩnh vực này. 19: The small,______farms of New England were not appropriate for the Midwest. A. self-supporting B. supporting themselves C. self-supported D. they supported themselves Đáp án A. self-supporting (adj): tự cung tự cấp. Ta thấy chỗ trống cần điền vào một tính từ, do vậy loại bỏ đáp án B (mệnh đề quan hệ giản lược dạng chủ động) và D (mệnh đề đầy đủ). Đồng thời đáp án C không có nghĩa. Do vậy chọn đáp án A. Dịch nghĩa: Những trang trại nhỏ, tự cung tự cấp ở vùng New Englandkhông phù hợp với vùng Midwest. 20: Hurry up! They’ve only got ________ seats left. A. a little B. a few C. a lot of D. plenty Đáp án B. a few: một ít, một vài (dùng với danh từ đếm được). Các đáp án khác: a little: một ít (dùng với danh từ không đếm được) a lot of: nhiều, vô số plenty: nhiều Dịch nghĩa: Nhanh lên! Họ chỉ còn vài ghếtrống nữa thôi. 21: The computer has had an enormous_______on the way we work. A. change B. alteration C. influence D. impression Đáp án C. influence Cấu trúc: (to) have a (an) big/ huge/ enormous influence on st: có sức ảnh hưởng lớn đến cáigì. Các đáp án khác sai cấu trúc. change = alteration (n): sự thay đổi impression (n): ấn tượng. Cấu trúc: (to) make an impression on sb: gây ấn tượng với ai Dịch nghĩa: Máy tính có một sức ảnh hưởng lớn tới cách chúng ta làm việc.
  • 7. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 7 Hotline: 0432 99 98 98 22: I don’t think Mike will reject that job offer, ______? A. do I B. will he C. won't he D. don't I Đáp án B. Với các câu có dạng I think/ I don’tthink + S + V, thì phần câu hỏi đuôisẽ tương ứng với phần mệnh đề phía sau. Do vậy trong câu này, phần câu hỏi đuôi sẽ tương ứng với phần mệnh đề “Mike will reject that job offer”. Đồng thời câu gốc mang tính phủ định (I don’ think) do vậy câu hỏi đuôi có trợ động từ ở dạng khẳng định. Vậy ta chọn đáp án B. Dịch nghĩa: Tôi không nghĩMike sẽ từ chối lời mời làm việc đó, phảivậy không? 23: The wet weather has ______ three weeks now; It has rained every single day A. lasted B. gone C. run D. existed Đáp án A. lasted – last (v): kéo dài. Các đáp án khác sai nghĩa. gone – go (v): đi run – run (v): chạy existed – exist (v): tồn tại Dịch nghĩa: Thời tiết ẩm ướt đã kéo dàiđược ba tuần rồi. Ngàynào trời cũng mưa. 24: _______on several different television programs, the witness gave conflicting accounts of what had happened. A. Appearing B. Appears C. He appeared D. Who appeared Đáp án A. Trong câu này, V-ing đứng đầu câu, nói lên một hành động của chủ ngữ. Các đáp án khác: Appears: Động từ chia ở dạng số ít không đứng ở đầu câu. He appeared: Sai cấu trúc khi một câu có hai mệnh đề hoàn chỉnh riêng biệt không liên kết bởi liên từ hoặc mệnh đề quan hệ. Who appeared: Sai cấu trúc do mệnh đề quan hệ không đứng đầu câu. Dịch nghĩa: Xuấthiện trên một vài chương trình truyền hình, nhân chứng đưa ra những thông tin mâu thuẫn với nhau về việc đã xảy ra. 25: I phoned the company, who______me that my goods had been dispatched. A. guaranteed B. assured C. reassured D. confirmed Đáp án B. assured – assure (v): đảm bảo.
  • 8. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 8 Hotline: 0432 99 98 98 Cấu trúc (to) assure sb st/ (to) assure sb that… : đảm bảo với ai chuyện gì. Các đáp án khác guarantee (v): đảm bảo. (Sai cấu trúc) Cấu trúc với guarantee (v): (to) guarantee that + clause ; (to) guarantee to do st: đảm bảo việc gì, đảm bảo sẽ làm gì. reassure (v): tái đảm bảo (Sai nghĩa) confirm (v): xác nhận (Sai cấu trúc) Cấu trúc với confirm (v): (to) confirm that + clause:xác nhận việc gì; (to) confirm sb of st: xác nhận với ai về việc gì Dịch nghĩa: Tôi gọi cho công ty đó, công ty mà đảm bảovới tôi rằng hàng hóa của tôi đã được gửi đi. 26: He's the only child in his family and so he can hardly enjoy______. A. brothers B. brother C. brotherhood D. brotherly Đáp án C. brotherhood (n): tình anh em. Các đáp án khác brothers (số nhiều) – brother (số ít) (n): người anh em trai. brotherly (adj), (adv): anh em, như anh em. Dịch nghĩa: Anh ấy là con trai độc nhấtcủa gia đình nên anh ấy không có được tình anh em. 27: It’s no use __________ a language if you don’t try to use it. A. to learn B. learned C. learning D. learn Đáp án C. Cấu trúc : It’s no good/ It’s no use + doing st: Thật vô ích khi làm gì ~ There’s no point in doing st ~ It’s not worth doing st Các đáp án cònlại sai cấu trúc. Dịch nghĩa: Học một ngôn ngữcũng chẳng có ích gì khi mà bạn không cố gắng sử dụng nó. 28: When the car was invented, I don’t think anyone could have predicted______it would change the world. A. how B. what C. why D. when Đáp án A. how: như thế nào.
  • 9. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 9 Hotline: 0432 99 98 98 Các đáp án khác sai nghĩa. Dịch nghĩa: Khi ô tô được phátminh ra, tôi không nghĩcó ai có thể tiên đoán trước được nó sẽ thayđổi thế giới nhưthế nào. 29: You have to study hard to______your classmates. A. keep pace with B. get in touch with C. catch sight of D. look out for Đáp án A. (to) keeppace with: bắt kịp, ngang tầm với. Các đáp án khác: (to) getin touch with sb: liên lạc với ai (to) catchsight of sb: thoáng thấy ai (to) look out for sb: cảnh giác ai, chăm sóc ai. Dịch nghĩa: Bạn phảihọc thậtchăm để bắtkịp với các bạn cùng lớp. V. Mark the letter A, B, C or D on your answersheetto indicate the word(s) CLOSEST in meaning of the underlined word(s) in each of the following questions. 30. A brief outline of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting. A. dispensed B. dispered C. distributed D. contributed Đáp án: C Dịch nghĩa:Một bạn phác thảo khóa học và thư mục được phát cho các học sinh trong buổi gặp mặt đầu tiên Hand out = distribute : phân phối, phân bổ 31. Did she get the better of you in the argument? A. try to be better than B. try to beat C. gain a disadvantage over D. gain an advantage over Đáp án: D Dịch nghĩa:Cô ấy đã có lợi thế hơn bạn trong cuộc tranh luận à? Get the better of sb = gain an advantage over sb: có lợi thế hơn ai 32. Between you and me. so don’t tell anyone. I’m sure he’ll lose the election. A. In truth B. In confidence C. In conclusion D. In fact Đáp án: B Dịch nghĩa:Giữa bạn với tôi thôi, vì thế đừng nói với ai. Tôi chắc rằng anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu cử In confidence : riêng,kín, bí mật VI. Readthe following passageand mark the letter A, B, C, or D on your answersheet to indicate the correctanswerto eachof the questions from 33 to 42. Harvard University, today recognized as part of the top echelon of the world’s universities, came from very inauspicious and humble beginnings.
  • 10. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 10 Hotline: 0432 99 98 98 This oldest of America universities was founded in 1636 , just sixteen years after the Pilgrims landed at Plymouth.Included in the Puritan emigrants to the Massachusetts colony during this period were more than 100 graduates of England’s prestigious Oxford and Cambridge universities, and these university graduates in the New World were determined that their sons would have the same educational opportunities that they themselves had had.Because of this support in the colony for an institution of higher learning, the General Court of Massachusetts appropriated 400 pounds for a college in October of 1636 and early the following year decided on a parcel of land for the school; this land was in an area called Newetowne, which was later renamed Cambridge after its English cousin and is the site of the present-day university. When a young minister named John Harvard, who came from the neighboring town of Charlestowne, died from tuberculosis in 1638, he willed half of his estate of1,700 pounds to the fledgling college .In spite of the fact that only half of the bequest was actually paid, the General Court named the college after the minister in appreciation for what he had done.The amount of the bequest may not have been large, particularly by today’s standards, but it was more than the General Court had found it necessary to appropriate in order to open the college. Henry Dunster was appointed the first president of Harvard in 1640, and it should be noted that in addition to serving as president, he was also the entire faculty, with an entering freshman class of four students.Although the staff did expand somewhat, for the first century of its existence the entire teaching staff consisted of the president and three or four tutors. 33: The main idea of this passage is that . A. Harvard is one of the world’s most prestigious universities B. What is today a great university started out small. C. John Harvard was key to the development of a great University D. Harvard University developed under the auspices of the General Court of Massachusetts. Đáp án :B Câu đầu “Harvard University, today recognized as part of the top echelon of the world’s universities, came from very inauspicious and humble beginnings” Dịch nghĩa: Đại học Havard, ngày nay được coilà một trong những đại học bậc nhất trên thế giới, bắt nguồn từ sự khởi đầu rất rủi ro và khiêm tốn 34: The passage indicates that Harvard is ……………… A. one of the oldest universities in the world B. the oldest university in the world C. one of the oldest universities in America D.the oldest university in America. Đáp án: D Đoạn 2 ‘This oldest of America universities’ Dịch nghĩa:Trường đại học lâu đời nhất ở Mĩ 35. It can be inferred from the passage that the Puritans who traveled to the Massachusetts colony were……………………. A. rather well educated B. rather rich C.rather supportive of the English government D. rather undemocratic
  • 11. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 11 Hotline: 0432 99 98 98 Đáp án: A Câu văn ‘the Puritan .... graduates of England’s prestigious Oxford and Cambridge universities’ Dịch nghĩa: ‘những người theo Thanh giáo... những người đã tốt nghiệp từ các đại học Oxford và Cambridge uy tín của Anh’ 36. The underlined pronoun “they” refers to………………….. A. Oxford and Cambridge universities B.university graduates C.sons D.educational opportunities Đáp án: B Câu văn: ‘and these university graduates in the New World were determined that their sons would have the same educational opportunities that they themselves had had’ Vì thế ‘they’ = university graduates 37.The “ pounds” are probably……………………. A.types of books B.college student C. units of money D.school campuses Đáp án: C Dịch nghĩa: pound /paund/(n)đồngbảng Anh 38. The “ English cousin” refers to a………………………. A. city B. relative C. person D. court Đáp án: A Câu văn ‘this land was in an area called Newetowne, which was later renamed Cambridge after its English cousin’ Câu nhắc đến tên mảnh đất, vì thế English cousin đề cập đến một thành phố 39. Which of the following is NOT mentioned about John Harvard? A. What he died of B.Where he came from C. Where he was buried D. How much he bequeathed to Harvard Đáp án: C Câu ‘John Harvard, who came from the neighboring town of Charlestowne, died from tuberculosis in 1638, he willed half of his estate of1,700 pounds’ Đề cập đến các đáp án A,B,D: nơi John Harvard xuất thân, nguyên nhân cái chết và số tiền ông để lại cho trường Harvard Chọn C 40. The underlined word “ fledgling” could best be replaced by which of the following? A. newborn B.flying C. winged D. established Đáp án: A Dịch nghĩa: fledgling /fledgling/(n) (nghĩa bóng) người non nớt, người thiếu kinh nghiệm 41. The passage implied that…………………. A. Henry Dunster was an effective president B. Someone else really served as president of Harvard before Henry Dunster C. Henry Dunster spent much of his time as president managing the Harvard faculty D. The position of president of Harvard was not merely an administrative position in the early years. Đáp án: D
  • 12. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 12 Hotline: 0432 99 98 98 Đoạn cuối “in addition to serving as president, he was also the entire faculty, with an entering freshman class of four students” Dịch nghĩa: thêm với việc đóng vai trò là hiệu trưởng, ông cũng là cán bộ giảng dạy, với một lớp năm nhất gồm 4 sinh viên 42. The underlined word “ somewhat” in line 20 could best be replaced by A. back and forth B. to and fro C. side by side D. more or less Đáp án: D Dịch nghĩa: somewhat= more or less: hơi, một chút, ở mức độ nào đó... VII. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks . (43) history, women have always aimed for the recognized place in (44) . Guided by their own (45) of knowledge and expertise, women like Marie Curie in science, mary Wollstonecraft in literary writing, Simone de Beauvois in philosophical existentialist debate, and Marie Stopes in medicine, to name a few, have brought about (46) awareness of the role of the women in any walks of life. These women have helped redefine and (47) _ the nature of women’s place in society. Today the (48) of global women’s organizations and the impact of women’s contributions (49) society show that progress has been made and the progress in furthering the role of women in society has been some benefit to the (50) woman. It is true to say that not all women have the same need. The need of the woman who stays at home and (51)_ children will differ widely from the woman who works outside. Nonetheless, in the extensive field of equal opportunities, it would be good to know that access in given to both with equal measure according to the true value of respective abilities. It also would be good to know that the woman at home is recognized as a valued (52) of society just as much as the one who deals on business outside the home. Dịch nghĩa:Trong suốt chiều dài lịch sử,phụ nữa luôn mong có được chỗ đứng trong xã hội.Được dẫn đường bởi những lĩnh vục kiến thứ chuyên sâu của mình,những người phụ nữ như Marie Curie ở mảng khoa học,Mary Wollstonecraft ở mảng sáng tác văn học,Simone de Beauvois ở mảng tâm lì học hiện sinh,Mary Stopes ở mảng dược,chỉ kể ra một số,đãmang đến nhận thức về vai trò của nữ trong mọi khía cạnh của cuộc sống.Những phụ nữ này đã giúp định nghĩa lại và nhấn mạnh vị trí vốn có của phụ nữa trong xã hội.Ngày nay,sự phổ biến của những tổ chức quốc tế của phụ nữa và tác động của những sự đóng góp của họ trong xã hội đã cho thấy sự tiến bộ và sự phát triển hơn nữa vai trò của phụ nữ trong xã hội đã đem đến lợi íchcho cá nhân người phụ nữ.Không sai khi nói rằng không phải tất cả phụ nữa có cùng một nhu cầu.Nhu cầu của người phụ nữ ở nhà chăm sóc concái sẽ có khác biệt lớn với người phụ nữ đi làm.Tuy nhiên,trên nhiều lĩnh vực rộng lớn với cơ hội bìnhđẳng,thật tuyệt khi biết rằng cơ hội tiếp cận được trao cho cả hai giới tương ứng với giá trị đíchthực của khả năng riêng biệt.Cũng thật tuyệt khi biết rằng người phụ nữ nội trợ được công nhận như là một thành viên quan trọng của xã hội như là người phụ nữ làm việc ngoài xã hội
  • 13. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 13 Hotline: 0432 99 98 98 43: A. Among B. Throughout C. Upon D. During Đáp án: B.Throughout throughout history:theo suốtchiều dài lịch sử 44: A. social B. socialist C. society D. socialize Đáp án: C.society society(n):xã hội social(adj):thuộc về xã hội socialist(n):nhà hoạt động xã hội socialize(v):hòa nhập xã hội 45: A. region B. path C. farm D. field Đáp án: D.field region(n):vùng miền path(n):lối đi farm(n):trang trại field(n):lĩnh vực 46: A. an B. the C. no article D. a Đáp án: A.an Các đáp án khác sai cấu trúc 47: A. consolidate B. encourage C. force D. gain Đáp án: A.consolidate consolidate(v):nhấn mạnh encourage(v):động viên force(v):bắt(ai đó phải làm gì) gain(v):đạt được 48: A. spread B. right C. limit D. belief Đáp án: A.spread spread(n):sự lan rộng right(n):quyền limit(n):giới hạn belief(n):niềm tin 49: A. for B. with C. on D. at Đáp án: C.on impact(n) on something: tác động đến cái gì
  • 14. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 14 Hotline: 0432 99 98 98 Các đáp án khác sai cấu trúc 50: A. own B. individual C. private D. personal Đáp án: B.individual own(adj):thuộc về invidual(adj): cá nhân private(adj):riêng tư personal(adj):thuộc về conngười 51: A. rises B. increases C. lifts D. raises Đáp án: D.raises rises (v) là nội động từ :lớn lên raises(v) là ngoại động từ, phải đi kèm tân ngữ : nuôi lớn ai 52: A. competitor B. party C. partner D. member Đáp án: D.member competitor(n):đối thủ cạnh tranh party(n): đảng,nhóm hoặc bữa tiệc partner(n):cộng sự member(n):thành viên VIII. Readthe following passageandmark the letter A, B, C, or D on your answer sheetto indicate the correctanswerto eachof the questions from 53 to 62. __A rather surprising geographical feature of Antarctica is that a huge freshwater lake, one of the world's largest and deepest, lies hidden there under four kilometers of ice. Now known as Lake Vostok, this huge bodyof water is located under the ice block that comprises Antarctica. The lake is able to exist in its unfrozen state beneath this block of ice because its waters are warmed by geothermal heat from the earth's core. The thick glacier above Lake Vostok actually insulates it from the frigid temperatures on the surface._ ____ The lake was first discovered in the 1970s while a research team was conducting an aerial survey of the area. Radio waves from the survey equipment penetrated the ice and revealed a bodyof water of indeterminate size. It was not until much more recently that data collected by satellite made scientists aware of the tremendous size of the lake; the satellite- borne radar detected an extremely flat region where the ice remains level becauseit is floating on the water of the lake. _____ Thediscovery of sucha huge freshwater lake trapped under Antarctica is of interest to the scientific community because of the potential that the lake contains ancient microbesthat have survived for thousands upon thousands of years, unaffected by factors such as nuclear fallout and elevated ultraviolet light that have affected organisms in more exposed areas. The downsideofthe discovery, however, lies in the difficulty of conducting research on the lake in such a harsh climate and in the problems associated with obtaining uncontaminated samples from the lake without actually exposing the lake to contamination. Scientists are looking for possible ways to accomplish this.
  • 15. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 15 Hotline: 0432 99 98 98 53: The purposeof the passage is to______ A. explain how Lake Vostok was discovered B. provide satellite data concerning Antarctica C. discuss future plans for Lake Vostok D. present an unexpected aspect of Antarctica's geography Đáp án :D Dịch nghĩa: Câu đầu đoạn văn ‘A rather surprising geographical feature of Antarctica’ Dịch nghĩa:Một đặc trưng địa lý đáng ngạc nhiên của châu Nam Cực... 54: The word ‘lies’in the first paragraph could best be replaced by___: A. sleeps B. sits C. tells falsehoods D. inclines Đáp án:B Dịch nghĩa: lie = nằm, nằm ở Sit= đặt, ngồi 55: What is true of Lake Vostok? A. It is completely frozen. B. It is a saltwater lake. C. It is beneath a thick slab of ice. D. It is heated by the sun. Đáp án:C Câu văn ‘Lake Vostok, this huge bodyof water is located under the ice block’ Dịch nghĩa: Hồ Vostok, một bộ phận nước lớn nằm dưới khối băng 56: Which of the following is closest in meaning to "frigid" in paragraph 1? A. Extremely cold B. Easily broken C. Quite harsh D. Lukewarm Đáp án:A Dịch nghĩa: frigid /'fridʤid/(adj) giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá = Extremely cold 57: All of the following are true about the 1970 survey of Antarctica EXCEPT that it ______ A. was conducted byair B. made use of radio waves C. could not determine the lake's exact size D. was controlled by a satellite Đáp án:D Các câu văn đầu đoạn 2 có nhắc đến nghiên cứu năm 1970 đề cập đến: ‘ aerial survey’ ‘ Radio waves’ Nên loại đáp án A,B ‘It was not until much more recently that data collected by satellite made scientists aware of the tremendous size of the lake’ Dịch nghĩa: Mãi đến gần đây các dữ liệu thu thập bởi vệ tinh nhận tạo mới làm cho các nhà khoa học nhận thức được kích thước khổng lồ của hồ Vậy chọn D 58: It can be inferred from the passagethat the ice would not be flat if _______. A. there were no lake underneath B. the lake were not so big
  • 16. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 16 Hotline: 0432 99 98 98 C. Antarctica were not so cold D. radio waves were not used Đáp án: A Câu cuối đoạn 2 ‘an extremely flat region where the ice remains level because it is floating on the water of the lake.’ Dịch nghĩa:Một vùng cực kì phẳng nơi mà băng ở trạng thái bằng phẳng vì nó nổi trên nước của hồ 59: The word "microbes" in paragraph 3 could best be replaced by which of the following? A. Pieces of dust B. Tiny bubbles C. Tiny organisms D. Rays of light Đáp án: C Dịch nghĩa: microbe /'maikroub/(n) vi trùng, vi khuẩn = Tiny organisms: những sinh vật nhỏ bé 60: Lake Vostokis potentially important to scientists because it A. can be studied using radio waves B. may contain uncontaminated microbes C. may have elevated levels of ultraviolet light D. has already been contaminated Đáp án: B Câu đầu đoạn cuối ‘The discovery... is of interest to the scientific community because of the potential that the lake contains ancient microbes that have survived for thousands upon thousands of years, unaffected by factors...’ Dịch nghĩa: Sự khám phá ... nhận được sự quan tâm từ các nhà khoa học vì có khả năng rằng hồ có chứa những sinh vật nhỏ mà đã tồn tại hàng ngàn năm, không bị ảnh hưởng bới các yếu tố như...’ 61: The word "downside" in paragraph 3 is closest in meaning to ______ A. bottomlevel B. negative aspect C. underside D. buried section Đáp án: B Dịch nghĩa: downside:mặt hạn chế, điểm yếu, nhược điểm = negative aspect(khía cạnh tiêu cực) 62: The last paragraph suggests that scientists should be aware of A. further discoveries on the surface of Antarctica B. problems with satellite-borne radar equipment C. ways to study Lake Vostok without contaminating it D. the harsh climate of Antarctica Đáp án:C Câu cuối cùng: ‘...obtaining uncontaminated samplesfrom the lake withoutactually exposing the lake to contamination’. Dịch nghĩa:... thu thập cácmẫu sinh vật chưa bị làm ô nhiềm từ hồ mà không làm ô nhiễm hồ
  • 17. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 17 Hotline: 0432 99 98 98 IX. Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions 63: During the five-decade history the Asian Games have been advancing in all aspects. A. holding at B. holding back C. holding by D. holding to Đáp án:B Advance: tiến bộ đối nghĩa với hold back (thụt lùi) Dịch nghĩa: trong suốt lịch sử 50 năm của mình, Á vận hội đã tiến bộ trên tất cả các mặt 64: We offer a speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours. A. slow B. open C. unsure D. uninterested Đáp án:C Secure:an toàn,được bảo mật đốinghĩa với unsure:không an toàn Chúng tôi cung cấp dịch vụ chuyển tiền nhanh chóng và an toàn trong vòng nhỏ hơn 24 giờ SECTION B I. Finish each of the following sentences in such a way that it means the same as the sentence printed before it. Write your answers on your answer sheet. Question 1: It's the first time I've been to a flower shop. → I haven’t ____________________________________________________. Đáp án: I haven’t been to a flower shop before. Cấu trúc: It’s the first time + S+ present perfect = S+ have/has not+ V_P(II). Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến một của hàng bán hoa/ Tôi chưa từng đến một của hàng bán hoa nào trước đây. Question 2: No one in this class is as tall as Jimmy → Jimmy is __________________________________________________. Đáp án: Jimmy is the tallest one/person/student in this class.
  • 18. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 18 Hotline: 0432 99 98 98 Dịch: Không ai trong lớp này cao hơn Jimmy/ Jimmy là người cao nhất trong lớp này. Question 3: . He couldn’t sleep although he was very tired. In spite of……………………………………………… Đáp án: In spite of his tiredness/ being tired/ the fact that he was very tired, he couldn’t sleep. Dịch: Anh ấy không thể ngủ được mặc dù rất mệt. Question 4: We will repaint the house soon → The house _______________________________________________________. Đáp án: The house will be repainted soon. Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S+ will +be+ V_P(II). Dịch: Chúng tôi sẽ sơn lại ngôi nhà sớm thôi/ Ngôi nhà sẽ được sơn lại sớm thôi. Question 5: . If you don’t rest yourself, you really will be ill. --> Unless.____________________________________ Đáp án: Unless you rest yourself, you really will be ill. Cấu trúc câu điều kiện với “unless”, mênh đề IF không có dạng phủ định. Dịch: Nếu bạn không tự thư giãn, bạn sẽ thực sự bị ốm đấy. B. Write a paragraph about your hobby. You should write at least 80 words. Bài mẫu: While other people choose outdoor activities to entertain, I like sitting quitely listening to music. This has become my regular habit since I was a high school student facing to much stress of studying. Usually, I like many kinds of music such as: pop, rock, country,… and particularly enjoy them beside a window, under a tree, or on a balcony at dusk and dawn. Once I feel stuck and want to think about nothing, it is music that brings me a motivation to stand up. I believe that listening to music makes people healthier because music gets rid of tiredness, unpleasantness and jealousy and reinforces freedom, happiness and tolerance. Therefore, I also listen to music when in good mood to enjoy myself. Moreover, a private
  • 19. GV: VŨ MAI PHƯƠNG Facebook: Vũ Mai Phương Moon.vn - Học để khẳng định mình 19 Hotline: 0432 99 98 98 world is opened by myself whenever listening melodious songs, which I can do and arrange anything with my imagination. All things are unreal life but my liking. What music brings me is unique and essential and listening to it just is like to a childhood sweetheart I love. The end