SlideShare a Scribd company logo
1 of 33
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + V1/S/ES …..
b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V0 …..
c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V0 …..?
2. Cách dùng: Diễn tả chân lý, thói quen hằng ngày, sự
thật ở hiện tại, hành động xảy ra sau trong tương lai:
3. Từ gợi ý: always, usually, often, sometimes,
occasionally, frequently, normally, as a rule, seldom,
rarely, never, every + tgian, …
4. Ví dụ: The earth goes around the Sun.
She usually attends our club.
He never gets up late every morning.
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + VING ….
b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + VING ….
c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + VING ….?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói;
sắp xảy ra (có kế hoạch thực hiện)
3. Từ gợi ý: now, at present, at the moment, Look!;
Be quiet!; Keep silent!
4. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now.
I am doing my homework at present.
Look! They are approaching us.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + V2/ED …..
b. Phủ định: S + DID NOT + V0 …..
c. Nghi vấn: DID + S + V0 …..?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt;
hành động xen vào hoặc hđộng xảy ra sau trong qkhứ.
3. Từ gợi ý: yesterday, ago, last/in + tgian ở qkhứ, in the
past, before
4. Ví dụ: We didn’t make any mistakes.
He helped you overcome the problem.
I saw Nam yesterday.
Last night, we talked to him in the hall.
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + WAS / WERE + VING …..
b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + VING …
c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + VING …..?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại
một thời điểm hoặc một giai đoạn ở quá khứ.
3. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể; from + tgian + to + tgian
ở qkhứ; during + tgian ở qkhứ; while; when; as
4. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m
yesterday?
What was Tom doing from 7:00 to 7:45
a.m. yesterday?
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V3/ED …..
b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V3/ED …..
c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V3/ED …..?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vừa mới
chấm dứt hoặc vẫn còn xảy ra ở htại thậm chí còn xảy ra ở tglai;
diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần.
Từ gợi ý: just, already,ever, never (giữa have/ has với V3/ed)
lately,recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định)
since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to now, till
now, once, twice, số lượng + times; before.
This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V3/ED…
This is the + so sánh nhất + noun +S+ have / has +(ever) + V3/ED…
Nhớ kỹ: S + have / has + V3/ED…+ since + S + V2/ED …
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + HAD + V3/ED …
b. Phủ định: S + HAD NOT + V3/ED …
c. Nghi vấn: HAD + S + V3/ED …?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một
thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ.
3. Từ gợi ý: after, as soon as, no sooner … than,
before, when, as, by the time + S V2/ed…
4. Ví dụ: As soon as you had gone out, a thief
entered your house.
No sooner had you gone out than a thief
entered your house.
THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + WILL / SHALL + V0 …
b. Phủ định: S + WILL / SHALL + NOT + V0 …
c. Nghi vấn: WILL / SHALL + S + V0 …?
Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t
2. Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra; một dự đoán
chung chung; một lời hứa, một sự cho một sự giúp đỡ…
3. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in +
tgian ở tglai, in the future.
4. Ví dụ: I will come to your party tomorrow.
He won’t come here tomorrow.
In 2100, all creatures will still be alive.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
1. Công thức:
a. Khẳng định: S + will / shall + have + V3/ED ….
b. Phủ định: S + will / shall + not have + V3/ED ….
c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V3/ED ….?
2. Cách dùng: Diễn tả hành động hoàn thành trước một
thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai.
3. Từ gợi ý: by the time + S V1/s/es …; by + tgian ở
tglai; by next + tgian; by this time + tgian ở tglai.
4. Ví dụ: By the time you come, they will have left for
London.
I will have finished my project by next May.
By this time next week, we won’t have finished
our report.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 1
“CHO DÙ/ MẶC DÙ”
1. IN SPITE OF
2. DESPITE
3. THOUGH
4. EVEN THOUGH S + V …..
5. ALTHOUGH
Ví dụ: Although I have everything, I’m not happy.
Despite having everything, I’m not happy.
Though you are a rich man, you can’t buy love.
In spite of a rich man, you can’t buy love.
BECAUSE/ BECAUSE OF
(bởi vì)
1. BECAUSE OF + Ving phrase / Noun phrase
2. BECAUSE + S + V ……
3. Ví dụ:
Because he is smart, he can do this exercise.
Because of being smart, he can do this exercise.
Because he was absent from class, he couldn’t
understand the lessons.
Because of his absence from class, he couldn’t
understand the lessons.
IN CASE / IN CASE OF
(Trong trường hợp / Phòng khi)
1. IN CASE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase
2. IN CASE + S + V + ….
3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains.
Take an umbrella with you in case of the rain.
In case you don’t see Nam, bring this gift to
his parents’.
In case of not seeing Nam, bring this gift to his
parents’.
In case of war, they would help the wounded.
CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ
Mẹo:
-s/es
/iz/ o sh z s ch x ge ce
/s/ k th t f gh p ph
/z/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:
/iz/: ông, Sháu, zà, sợ, chị, xui, gê, cơ
/s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt
/z/ còn lại
Ngoại lệ:
+ Các chữ ploughs, cloths, clothes, baths thì -s được
phát âm là /z/
CÁCH PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ
Mẹo:
-ed
/id/ d t
/t/ k ch f x sh ce th ph gh p s
/d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo nhớ lâu:
/t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩ
Ngoại lệ:
+ naked /’neikid/
+ Các chữ ploughed, bathed, breathed thì -ed được
phát âm là /d/
+ Chữ hundred thì -ed được phát âm là /əd/
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thường)
Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi:
 Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi + ?
 Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ.
 S ở phần câu hỏi đuôi phải là đạitừ tương đương
của S ở phần trình bày.
1. S + Vđb + …, Vđb +n’t + S?
2. S + Vđb + not…, Vđb + S?
3. S + VS/ES + …, doesn’t + S?
4. S + V1 + …, don’t + S?
5. S + V2/ED + …, didn’t + S?
6. I am + …, aren’t I?
7. I am + …, am not I?
8. I am not + …, am I?
CẤU TRÚC “….TOO ….. FOR O …..TO….”
(…..quá …..cho O + nên không thể / để + làm …..)
S + V + TOO + adj/adv + (FOR O) + TO V0 …..
Ghi chú:
1. S + BE / linking V + TOO + adj + (FOR O) + TO V0 …..
2. S + Vthường + TOO + adv + (FOR O) + TO V0 …..
Ví dụ:
- The exercise was too easy for him to do in ten minutes
- The problem becomes too difficult for me to solve.
- The time goes by too quickly for me to do the exercise.
- He looks too passive to do these social activities.
SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC
1. Suy luận 1 điều ở hiện tại:
S + MUST V0 …..: S + có lẽ làm ….
- He is absent now. He must get sick.
2. Suy luận 1 điều ở quá khứ:
S+ MUST HAVE V3/ED …..: S + có lẽ đã làm …..
- He was absent yesterday. He must have got sick.
3. Diễn tả sự bắt buộc:
S + MUST V0 ….: PHẢI LÀM ….
- Teacher: “You must do these exercises.”
- Father: You must go home before 9:00p.m.
- He must change his attitudes toward love and
marriage.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 2
Ving phrase
Noun phrase
CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Loại 1a: Điều kiện luôn luôn đúng:
IF + S + V1/S/ES + …., S + V1/S/ES + …..
2. Loại 1b: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:
IF + S + V1/S/ES + …., S + will + V0+ …..
3. Loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai:
IF + S + were / V2/ED + …., S + would + V0 + …
4. Loại 3: Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ:
IF + S + had V3/ED + …., S + would have + V3/ED + …
5. Đảo ngữ CĐK loại 3:
Had + S + V3/ED + …., S + would have + V3/ED + …
CÂU BỊ ĐỘNG
Câu bị động thường có ít nhất là: BE + V3/ed …
Cấu trúc thường gặp:
S + BE V3/ED ….. (BY + O.)
Cấu trúc đặc biệt:
1. It + is / was + V3/ED + THAT + S + V …..
2. S + is / was + V3/ED + TO V0 …..
3. S + is / was + V3/ED + TO HAVE V3/ED …..
4. S + have / get + something + V3/ED ….
5. Svật + need + VING …. = Svật + need to be+ V3/ED …
CÂU TƯỜNG THUẬT (Để làm bài trắc nghiệm)
Những điều cần nhớ:
1. Không đổi lùi thì khi: Động từ giới thiệu (Vgt) ở hiện
tại; câu trực tiếp chỉ điều luôn luôn đúng; câu điều kiện
loại 1a, loại 2, loại 3.
2. Trong câu gián tiếp: Vgt không có say to, said to, tell
to, told to. Nhưng có thể có say, said, tell, told.
3. Trong câu gián tiếp, khi Vgt ở quá khứ: Không có các
từ GẦN mà chỉ có các từ XA.
4. Phải nắm vững cách đổi các đại từ, cách đổi lùi thì.
5. Nên thuộc bài thơ hướng dẫn đổi.
CÂU ƯỚC AO
1. Ước ao về một điều có thể xảy ra ở htại/ tglai:
S + WISH + TO V0 …..
2. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở htại/ tglai:
WERE …….
S + WISH + (THAT)+ S + COULD V0 ….
V2/ED ……
3. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở quá khứ:
S+ WISH + (THAT) + S + HAD V3/ED …….
TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (1)
1. …… Người + WHO + V …..
2. …… Người + (prep) + WHOM + S + V …..
3. …… Vật + (prep) + WHICH + …….
4. …….NOUN1 + WHOSE + NOUN2 + V …..
Ghi chú: NOUN2 thuộc về / CỦA NOUN1
5. …….thời gian + WHEN + S + V …..
6. …….nơi chốn + WHERE + S + V …..
7. …….lý do + WHY / FOR WHICH + S + V …..
Ghi chú: Nếu không dùng WHEN hoặc WHERE thì
dùng một GIỚI TỪ + WHICH
8. THAT thay thế cho WHO, WHOM hoặc WHICH
trong MĐQH có giới hạn (không có dấu phẩy)
CÂU NHỜ VẢ
1. ….nhờ người ta + làm cái gì.
S + HAVE / GET + something + V3/ED ….
Ví dụ: I have my windows painted.
2. …..nhờ ai đó + làm…..
S + HAVE + somebody + V0 …..
Ví dụ: Nam has a good chef cook this eel soup.
3. ….nhờ ai đó + làm …..
S + GET + somebody + TO V0 …..
Ví dụ: Mai gets Peter to help her with practising
English.
CÁCH DÙNG ENOUGH
A. Cần nhớ :
1. ENOUGH đứng trước danh từ.
2. ENOUGH đứng sau tính từ hoặc trạng từ.
B. Cấu trúc :
1. S + V + ENOUGH + noun + (FOR O) + TO V0 …
2. S + BE/ linking V + adj + ENOUGH + (FOR O) +
TO V0 …
3. S + Vthường + adv + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 …
(FOR O có thể là FOR somebody hoặc FOR something)
ĐỂ MÀ (KHÔNG)
1. SO THAT
2. IN ORDER THAT
3. SO AS (NOT) TO
4. IN ORDER (NOT) TO V0 ……
5. TO
Ví dụ: He studies hard so that he can pass the exam.
He studies hard in order that he can pass the
exam.
He studies hard to pass the exam.
He studies hard so as to pass the exam.
He studies hard in order not to fail the exam.
Cần nhớ: Không dùng chỉ có NOT TO V0
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 3
S + V ……
MẸO ĐỌC “CH”, “C”, “X”
/t∫/ hầu hết
1. CH /k/ sch-, chr-, che-, mechanic, ache
/∫/ machine, parachute, chef, champaign,
/k/ hầu hết
2. C /s/ ce-, -ce, ci-, sce-, sci-
/∫/ ocean, -cial, -cian, -cious, -cient, -ciate
/t/ hầu hết
3. T / ∫/ -tial, -tient, -tion, -tiate,
/t∫/ question
MẸO ĐỌC “AGE”, “G”,“QU”,
/ idʒ/ usage, advantage, dosage, message,
garbage, luggage, drainage,… đa số
1. AGE /eidʒ/ age, teenage, cage, engage, stage
/a:dʒ/ massage, garage, collage, montage
2. G /g/ get, give, ga-, go-, gu-: hầu hết
/dʒ/ ge-, gi-, -gy
3. QU /kw/ queue, quote, quit, quite, quiet, …
Nhưng cheque, picturesque thì -que được phát âm là
/k/.
MẸO ĐỌC “S”, “X”, “J”, “ICE”
/s/ hầu hết “s” ở đầu chữ, giữa chữ, cuối chữ.
1. S /z/ giữa 2 nguyên âm, giữa nguyên âm và y,
cuối chữ (xem cách phát âm của -s/es cuối)
/∫/ sure, sugar
Lưu ý: house /haus/, nhưng houses /’hauziz/
2. X /ks/ mix, fix, six, X-mas, X-ray, …
3. J /dʒ/ just, June, July, Jane, justice, judge
/is/ police, surplice, Alice,
/ais/ ice, slice, nice, rice, mice, lice,
MẸO ĐỌC “EA”, “EAR”, “EER”, “EE”, “EI”,
“IE”
/i:/ hầu hết
1. EA /ei/ great, break, beefsteak, breakfast
/e/ head, spread, deaf, instead, steady
Lưu ý: real /’riəl/
2. EAR, EER /iə/ hear, near, fear, cheer, engineer
Lưu ý: tear /tiə/ (n) nước mắt; tear /teə/ (v) xé nát
3. EE, EI, IE /i:/ meet, beef, sleep, feet, steel, kneel,
teeth, receive, ceiling, belief, believe, achieve, niece…
MẸO ĐỌC “OO”, “OOR”, “OE”, “ORE”
/u:/ hầu hết
1. OO /u/ -ook, good, mood, foot, boot.
/ʌ / blood, flood.
2. OOR /ɔ :/ door, floor
/u:/ shoes, canoe,
/əu/ Joe, toe, foe
4. ORE /ɔ :/ more, chore, tore, wore, bore, core,…
MẸO ĐỌC “I”, “Y”, “IR”
/ai/ I, mine, shine, five, fine, kind, nice, mice
1. I /i/ miss, kiss, his, mix, click, hit, fit, chicken
/ə/ ability, possibility,
/ai/ apply, shy, sky, beautify, supply,
2. Y /i/ sunny, cloudy, friendly, lucky, windy
/j/ you, young, yatch, yell, year, yeah, youth
/ə/ -ir-, -ir: shirt, skirt, sir, stir,…
/i/ ir-: irregular, irrespondent,
MẸO ĐỌC “OU”
1. /ʌ / cousin, rough, tough, enough, …
2. /əu/ though, although, …
3. /au/ drought, mountain, couch, ouch, out, shout,
house, mouse, loud, cloud, amount, account, lousy,
ounce, pronounce, announce, pound, found, bounce,
4. /ɔ/ trough, cough,…
5. /ɔ:/ thought, bought, sought, wrought, ought to,
6. /u/ could, would, should,
7. /u:/ boulevard, bougie, louvre, ouzel,
8. /ə/ thorough, borough,
MẸO ĐỌC “O”
1. /ɔ/ hot, not, pot, respond, pond, cost, borrow,
sorrow, object, got, common
2. /ɔ:/ off, thorough, lost,
3. /əu/ go, no, gloves, close, tone, phone, throne, most,
host, lonely, alone, obese, nose
4. /ə/ of, obedient, obey, comb, complain, common
5. /ʌ / ton, none, son, tongue, month, mother, brother,
love, won, one, wonderful, cover, become
6. /u:/ move, prove, improve, woman, lose,
7. /i:/ women,
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 4
4. ICE
3. OE
3. IR
MẸO ĐỌC “B”, “W”, “H”, “G”
/b/ hầu hết
/câm/ -mb, -bt Ngoại lệ: timber /’timbə/,
/w/ hầu hết
/câm/ wr-, who, whose, whom, whole, two
/h/ hầu hết
/câm/ rh-, hour, hon, honour, vehicle, exhaust,
honest, honesty, ghost
/k/ hầu hết
/câm/ kn-,
/g/ signal, signature và hầu hết
/câm/ gn-, -gn.
MẸO ĐỌC “U”
1. /ju/ uni-, ub-, ud-, uk-, mule-, -uli-, -ula-, Ugandan,
2. /u/ put, push, bush, nub+nguyên âm,
3. /u:/ uhlan, Ulama
4. /ʌ / ug-, ul-, um-, mud-, mug-, mulc-, mull-, mult-,
um-, -um-, nub+phụ âm,
5. /ə/ ur-, -ur, -ur-, -ure
6. /i/ business, busy,
7. /e/ bury
MẸO ĐỌC “ACE”, “EW”, “OW”
/eis/ face, race, trace, grace, disgrace, shoe-
1. ACE lace, lacelike, laceless, mace, dace, pace, ace.
/is/ surface, necklace
/ju/ new, few, fewness, knew, ewer, ewe, news
2. EW /u:/ flew, lewd,
/əu/ sew,
/əu/ sow, know, low, show, shown, showy,
lowness, blown, flown, blowpipe, known, tow,
3. OW towage, own, owe, owl, row
/au/ how, now, wow, cow, shower, town,
clown, down, clown, towel, vowel, plow
MẸO ĐỌC “GH”, “SC”
/f/ hầu hết
/câm/ -ght, thigh, though, although,
borough, plough,
/sk/ hầu hết
/s/ sce-, sci-, muscle
/w/ hầu hết
/h/ who, whom, whose, whole, wholly.
/n/ hầu hết
4. N /ŋ/ -nk, -ndk, -ng
/câm/ -mn
MẸO TÌM DẤU TRỌNG ÂM
1. Từ =2 vần: Stress ở vần đầu khi từ này là Noun, Adj,
Adv, -en, -ow, -ure, -ing.
Stress ở vần sau khi từ này là Verb, prep, although, be-
Ngoại lệ: visit, gather, allow, event,…
2. Từ >=3 vần: Stress ở vần thứ 3 kể từ vần cuối.
3. Đặc biệt với từ >=2 vần:
3a. Stress ở ngay vần tận cùng là -ade, -aire, -ee, -
een, -eer, -ese, -oo, -oon. Ngoại lệ: décade, commíttee.
3b. Stress ở vần trước vần tận cùng là -ial, -ian, -iar,
-ic, -ics, -ical, -iant, -iance, -ient, -ience, -ion, -ious,
-ure,… Ngoại lệ: pólitics
MẸO NHẬN DẠNG MỘT TỪ LOẠI
1. Noun: -acy, V-age, N-aire, -ance, V-ant, -ar, -ation,
-cy, -dom, -ee, -een, -eer, -ence, -ency, -er, -ese, -ess, -
ety, -hood, -ian, -ice, -ics, -ier, -ion, -ism, -ist, -ity, -ix,
-let, -ment, - ness, -ology, -or, -ress, -ry, -ship, -sis, -
tude, …
2. Adj: -able, -al, -ant, -ary, -ent, -ful, -ible, -ic, -ical, -
ory, -ious, -ish, -ive, -less, -like, N-ly, -some, -uous, -y,
3. Adv: Adj-ly, -wards, -ally,
4. Verb: -ate, -fy, -ise, -ize, N/Adj-en, en-adj,
TRẬT TỰ CÁC TỪ LOẠI
Giới từ
Động từ
Dấu câu
Mạo từ
adv adj noun
Giới từ
Động từ
Dấu câu
Tính từ sở hữu
Số thứ tự
Số lượng
Lưu ý: - S + be/ linking verb + (very) + adj + .
- S + Vthường + (very) + adv + .
- Compound Noun = Noun + Noun
- Adj có thể ở dạng VING hoặc V3/ED
“….CŨNG VẬY”
Cũng vậy: có 3 cách nói như sau:
a1. S + Vđb + …. SO + Vđb + S.
a2. S + V1/S/ES +…. SO + do / does + S.
a3. S + V2/ED +…. SO + did + S.
b1. S + Vđb + …. S+ Vđb +EITHER.
b2. S + V1/S/ES +…. S+ do / does + EITHER.
b3. S + V2/ed+…. S+ did + EITHER.
c1. S + Vđb + …. S+ Vđb +, + TOO.
c2. S + V1/S/ES +…. S+ do / does + , + TOO.
c3. S + V2/ED+…. S+ did + , + TOO.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 5
1. B
2. W
3. H
4. K
5. G
1. GH
2. SC
3. WH
CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
1. can’t bear không thể chịu đựng được
2. can’t stand không thể chịu đựng được
3. can’t help không thể không
4. can’t resist không thể nhịn được
5. be busy bận rộn
6. be worth xứng đáng
7. It’s no good thật không tốt
8. It’s no use vô dụng
9. have trouble gặp rắc rối
10. have difficulty gặp khó khăn
11. feel like cảm thấy thích
CÁCH DÙNG MẠO TỪ A/AN
1. A + từ bắt đầu bằng phụ âm và “UNI-”.
2. AN + từ bắt đầu bằng nguyên âm và “H” câm
3. A/AN + danh từ số ít, đếm được.
4. A/AN + danh từ lần đầu được đề cập đến.
5. A/AN + danh từ chỉ nghề nghiệp.
6. A/AN dùng để đưa ra một nhận định chung chung.
7. A/AN dùng để nói số lần trong MỘT khoảng tgian.
8. too/ so/ as + adj + A/AN + Noun
9. quite/ such/ very/ half + A/AN + adj + Noun
10. A/ AN được dùng trong câu hô thán.
CÁCH DÙNG MẠO TỪ THE
1. the + so sánh nhất / số thứ tự / cái duy nhất.
2. the + danh từ được đề cập đến lần thứ hai trở đi.
3. the + danh từ được đề cập đến lần đầu và được ngầm hiểu.
4. the + nơi giải trí, văn phòng, nơi công cộng, văn kiện
5. the + nhạc cụ (như violin, piano, drum, flute, organ…)
6. the + ADJ để tạo ra danh từ số nhiều chỉ giai tầng.
7. the + School / College / University + of + Địa danh
8. the + khu vực địa lý.
9. the + danh từ riêng có -S/ES cuối.
10. the + tên các con tàu, xe lửa, máy bay nổi tiếng.
11. the + tác phẩm văn học nghệ thuật.
12. the + sông/ hồ/vịnh/dãy núi có –S/-ES cuối.
KHÔNG DÙNG MẠO TỪ TRƯỚC:
1. Các môn thể thao, danh từ chỉ khoa học, nghệ thuật
2. Tước hiệu + danh từ riêng chỉ người.
3. Ngày trong tuần; tháng, mùa trong năm.
4. Danh từ trừu tượng, danh từ chỉ bữa ăn.
5. Các danh từ số nhiều đại diện cả loài nhất định
6. Tên các sông, hồ, núi, quốc gia không có -S/ES cuối.
7. Tên các môn học phổ thông.
8. Tên người, tên tạp chí, tên các châu lục.
9. Các bữa ăn: breakfast, brunch, lunch, dinner, supper
10. Địa danh + School / College / University …
TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ NGẮN
Chỉ có 1 vần hoặc 2 vần với -y, -er, -ow, -ure, -ant, -ble,
-ple, -tle cuối, và quiet.
Ví dụ: thin, big, fat, small, large, happy, pretty, funny,
clever, narrow, mature, pleasant, noble, simple, gentle.
Ngoại lệ: guilty, eager là tính từ dài.
Lưu ý: Các chữ quiet, clever, narrow, simple, friendly có
thể được xem là tính từ dài hoặc tính từ ngắn đều được.
Nhưng thông thường thì ta ưu tiên dùng chúng như tính
từ ngắn.
SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT
1. So sánh hơn: (Comparative)
a. Với tính từ/ trạng từ ngắn:
…..adj-ER/ adv-ER + (THAN) …..
b. Với tính từ/ trạng từ dài:
…..MORE / LESS + adj / adv + (THAN) ….
2. So sánh nhất: (Superlative)
a. Với tính từ/ trạng từ ngắn:
…..THE + adj-EST / adv-EST …..
b. Với tính từ/ trạng từ dài:
….. THE + MOST / LEAST + adj / adv ….
…..CÀNG NGÀY CÀNG ….
a. Với tính từ / trạng từ ngắn:
….
adj
-ER AND
adj
-ER ….
adv adv
Ví dụ: The boy is taller and taller.
He works harder and harder.
b. Với tính từ / trạng từ dài:
…. MORE AND MORE + adj/adv …..
…. LESS AND LESS + adj/adv …..
Ví dụ: The boy is more and more handsome.
He drives less and less carelessly.
SO SÁNH CỦA CÁC TỪ ĐẶC BIỆT
Adj Adv comparative superlative
good well better best
bad badly worse worst
far far
farther farthest
further furthest
old old
older oldest
elder eldest
many
more most
much
little less least
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 6
ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING
Gồm :
admit dread keep repent
appreciate enjoy love require
avoid escape mention resent
catch excuse mind risk
contemplate face miss shirk
consider fancy postpone spend
deny finish practise stand
delay forgive prefer suggest
detest hate purpose tolerate
dislike imagine recollect waste
ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V0
1. Modals: can, could, will, would, shall, should,
may, might, must, ought to, needn’t, had better, would
rather, won’t, shan’t, (dare)
2. Trợ động từ: DO, DOES, DID
3. …let / make / help + …. + V0 ….
Lưu ý: ….be + made / helped + TO V0 ….
4. ….SUGGEST + somebody + V0 ….
hoặc ….SUGGEST + that + S + V0 ….
5. Dùng V0 trong hiện tại giả định. (Xem HTGĐ)
6. Động từ chỉ giác quan, nhận thức: see, hear,
watch, notice,…
CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ ÍT
1. Một môn học; một tin tức; một bệnh tật; một số tiền;
một khoảng thời gian; một khoảng cách; một khối
lượng; một tổ chức; một quốc gia, dân tộc; một địa
danh: Các từ này có –S/ES cuối.
2. THE NUMBER OF + NOUN
3. Cụm từ bắt đầu bằng One of; Every; Each; Any; The
only; Someone; Somebody; Something.
4. Hai danh từ được nối với nhau bởi AND nhưng cùng
chỉ về một đối tượng nào đó.
5. Một mệnh đề bắt đầu bằng THAT như:
THAT + S V … : là chủ từ số ít
6. Cụm động từ bắt đầu bằng VING hoặc TO V0
V-ING VÀ V3/ED DÙNG NHƯ TÍNH TỪ
1. Nguyên tắc chung:
a. V-ING dùng như Adj và mang ý nghĩa chủ động.
b. V3/ED dùng như Adj và mang ý nghĩa bị động.
2. Mẹo vặt để làm bài: (Xác xuất trúng khá cao)
a. SVẬT + V + V-ING(LY) ….
b. ….. + VING + VẬT….
c. SNGƯỜI + V + V3/ED(-LY) ….
d. ….. + V3/ED + NGƯỜI….
IT WAS NOT UNTIL….THAT …..
(Mãi cho đến khi……. thì ……)
Mốc tgian
S + V2/ED….
Ví dụ:
1. She didn’t become a teacher until 1990.
→ It was not until 1990 that he became a teacher.
2. He didn’t come home until late in the evening
→ It was not until late in the evening that he came home.
3. He didn’t know how to swim until he was 30 years old.
→ It was not until he was 30 years old that he knew how
to swim.
CÂU CHẺ
1. It be + noun / pron + who / that + V + O ….
Ví dụ: Nam helped you.
→ It was Nam who / that helped you.
* It is I who am responsible for the problem
2. It be + noun / pron + who / whom / that + S +V….
Ví dụ: Nam helps Mai.
→ It is Mai who / that Nam helps.
* It is me who/ that is responsible for the problem.
3. It be + prep + noun / pron + that + S V + O….
It was on his birthday that we were dancing merrily.
It was at the shop that Nam bought a present for Mai.
ĐẢO NGỮ GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ
Cấu tạo:
Từ để đảo ngữ + Vđb + S + …..
Từ để đảo ngữ gồm: Never (không bao giờ), Rarely (hiếm
khi), Seldom (hiếm khi), Scarcely (hiếm khi), Hardly (khó
lòng mà), Only (chỉ), Not only (không những), So (quá),
Such (quá), Either (hoặc), Neither (không), Not (không),
No (không), Under no circumstances (không có lý do gì),
No more (không còn… nữa), No longer (không còn…..
nữa), …
Ví dụ: No more does he work for that company.
QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH
Cách dùng: QKGĐ được dùng để đưa ra một giả định
không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu tạo: WERE …..
S + WOULD V0 ….
V2/ED …..
Ứng dụng: QKGĐ được dùng trong câu điều kiện loại
2, câu ước ao (WISH), dùng sau chữ như thể (AS IF
hoặc AS THOUGH) để diễn tả điều không thể xảy ra
ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ: If I were you, I would marry her.
He acts as if he could know everything.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 7
It was not until that + S + V2/ED….
ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT
Nhóm 1: AM, IS, ARE, WAS, WERE
(V theo sau là TO V0, V-ING, V3/ED)
Nhóm 2: CAN, COULD, WILL, WOULD, SHALL,
SHOULD, MAY, MIGHT, MUST, OUGHT
TO, NEEDN’T, HAD BETTER, WOULD
RATHER, WON’T, SHAN’T, (DARE)
(V theo sau động từ khiếm khuyết là V0)
Nhóm 3: Trợ động từ: DO, DOES, DID
(V theo sau là V0 thì do, does, did mới đặc biệt)
Nhóm 4: Trong thì hoàn thành: HAVE, HAS, HAD
(V theo sau là V3/ED thì have, has, had mới đặc biệt)
.…CÀNG …. THÌ …. CÀNG ….
THE + SS HƠN + (S V), THE + SS HƠN + (S V).
Ví dụ:
- The taller boy is, the happier they feel.
- The harder he works, the healthier he is.
-The more handsome he is, the more girlfriends he has.
- The more carefully he drives, the less accidents he
causes.
- The harder he works, the more tired he feels.
- The less intelligent he is, the slower she solves the
problem.
GIỚI TỪ ĐỨNG TRƯỚC THỜI GIAN
“IN” năm, “IN” tháng, “IN” mùa
Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “IN”
Đổi giờ lấy “AT” làm tin
Tính ngày, tính thứ phải tìm đến “ON”
Ngay trưa, đêm tối hỏi dồn
Xin thưa “AT” đúng hoàn toàn cả hai
Còn như ngày tháng thêm dài
Thì “ON” đặt trước không sai chỗ nào
Ngày lễ công chúng thì sao?
Cứ việc dùng “AT” đời nào sai đâu.
CÁCH DÙNG GIỚI TỪ TRƯỚC NƠI CHỐN
CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ GHÉP
Khi danh từ ghép từ nhiều từ loại khác nhau, muốn xác
định nó ở số ít hay số nhiều thì phải dựa vào Noun nào?
1. N1 + or / nor / but also + N2 : Dựa vào N2
2. N1 + prep1 + N2 + prep2 + N3 ….: Dựa vào N1
3. No / None / Most / A lot+ of + danh từ số nhiều đếm
được: Là chủ từ số nhiều.
4. No / None / Most / A lot+ of + danh từ không đếm
được: Là chủ từ số ít.
5. Phân số/ phần trăm+ of + danh từ số nhiều đếm
được: Là chủ từ số nhiều.
6. Phân số/ phần trăm + of + danh từ không đếm được:
Là chủ từ số ít.
CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ NHIỀU
Ssố nhiều + V1 / don’t V0 / WERE + ….
A. Danh từ số nhiều đếm được: danh từ có –s/-es cuối
từ.
B. Các danh từ số nhiều nhưng không có -s/es cuối:
1. People, children, men, women, oxen, geese, mice,
lice, poultry, cattle, feet, teeth.
2. The + Adj.
3. The + thuộc quốc gia có -ese; -ch; -sh.
4. The + danh từ tập hợp
5. A NUMBER OF + NOUNsnđđ
PHRASAL VERBS CẦN NHỚ
Phrasal verb = Verb + adv/ prep/ adv + prep
1. CALL + in / on / at / for / of / out / up
2. DIE + of / off / for / by / out / down / away
3. GET + up / off / on / along with / back / over / in
4. GIVE + up / away / off / back / in
5. GO + up / down / over / back / away / off / by / on / out
/ after / into / through / with
6. KEEP + on / off / away / up with
7. LOOK + at / for / down / over / up / after / into
8. TAKE + after / off / up / over / in / out / back / down
9. THINK + about / of / over
10. TURN+ on / off / out / over / up / into
VÀI TÍNH TỪ TRƯỚC GIỚI TỪ CẦN NHỚ (1)
1. ABOUT: excited, sad, confused,…
2. AT: good, bad, present, skillful, clever, quick,…
3. BY: frightened, surprised, delighted,…
4. FOR: late, responsible, useful, available, thankful,
sorry, difficult, famous, …
5. FROM: absent, safe, different, …
6. IN: interested, successful, rich, absorbed,…
7. OF: afraid, fond, proud, tired, capable, aware, full
8. ON / UPON: reliable, dependent,…
9. TO: harmful, acceptable, kind, open, pleasant,
10. WITH: satisfied, crowded, bored, familiar, pleased,
friendly, well-fitted, popular, disappointed, angry,…
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 8
beside
overin
at
above
on behind in front ofnext to
under between
below
outaround
VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (1)
be - was/were - been fall - fell - fallen
bear - bore - born feel - felt - felt
begin - began - begun find - found - found
break - broke - broken get - got - got (gotten)
bring - brought - brought give - gave - given
build - built - built go - went - gone
buy - bought - bought hold - held - held
come - came - come keep- kept - kept
do - did - done know - knew - known
drive - drove - driven leave - left - left
eat - ate - eaten lose - lost - lost
MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“…SO ….THAT…”
1. Dạng 1:
SA V1/S/ES + TOO + adj/ adv + FOR OB + TO V0 …
= SA V1/S/ES SO+ adj/adv THAT + SB cannot V0 …
Ví dụ: The water is too hot for me to drink.
→ The water is so hot that I cannot drink.
2. Dạng 2:
S V2/ED + TOO + adj / adv + FOR OB TO V0 …
= S V2/ED SO + adj / adv + THAT + SB + could not V0 …
Ví dụ: They talked too loudly for me to hear you.
→ They talked so loudly that I could not hear you.
MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “IF /
UNLESS…” (Dạng 1)
1. S + V1/S/ES + TOO + adj /adv + for O + TO V0 ….
IF S
WERE NOT
TOO
Adj
Adv,
S COULD V0 …
DID NOT V0
Ví dụ: The water is too hot for me to drink.
If the water weren’t (too) hot,I could drink.
2. S + do/does + not V0 + TOO + adj / adv + for O + TO V0 …
= IF + S + WERE / V2/ED + adj / adv, S + could V0 ….
Ví dụ: He doesn’t start too quickly for us to wait for him.
→ If he started (too) quickly,we could wait for him.
MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“IF/UNLESS…” (Dạng 2)
1. S + V2/ED + TOO + adj /adv + for O + TO V0 ….
= IF S had not V3/ED (too) adj/adv, S could have V3/ED …
Ví dụ: He talked too much for her to remember.
→ If he had not talked (too) much, she could have
remembered.
2. S did not V0 TOO + adj /adv + for O TO V0 …
= IF S had V3/ED (too) adj/adv, S could have V3/ED …
Ví dụ: He weren’t too active for us to choose.
If he had been (too) active, we could have chosen her.
MẸO ĐỔI “BECAUSE…” THÀNH “IF / UNLESS…”
A. Because + S V1/S/ES …, S V …..
= If S were(n’t)/ V2/ED /didn’t V0 …, S would (not) V0 …
1. Because you are late, you are not allowed to come in.
→ If you weren’t late, you would be allowed to come in.
2. Because you don’t eat fish, we won’t order it for you.
→ If you ate fish, we would order it for you.
B. Because + S + V2/ED / didn’t V0…, S V …..
= If S had(n’t) V3/ED …, S would (not) have V3/ED …..
Because you weren’t old enough, we didn’t let you enter.
→ If you had been old enough, we would have let you enter.
MẸO ĐỔI “…SO / THEREFORE…” THÀNH “IF /
UNLESS…”
1. S V1/S/ES ….So/Therefore, S V ….
=If S were(n’t)/V2/ED /didn’t V0 …, S would (not) V0 ...
He isn’t here now. Therefore, he does meet Jane.
→ If he were here now, he would meet Jane.
2. S V2/ED / didn’t V0….So/Therefore, S V ….
= If S had(n’t) V3/ED …, S would (not) have V3/ED ….
They saw him there, so they didn’t come to his house.
→ If they hadn’t seen him there, they would have
come to his house.
MẸO ĐỔI “…THEN…” THÀNH
“AFTER …… HOẶC (AFTER) HAVING…”
1. S1 + V2/ED … THEN, S2 + V2/ED ….
= AFTER + S1 + HAD V3/ED …, S2 + V2/ED ….
Nam finished his task. Then you came in.
→ After Nam had finished his task, you came in.
2. S1 + V2/ED … THEN, S1 + V2/ED ….
= AFTER + S1 + HAD V3/ED …, S1 + V2/ED ….
= (AFTER) + HAVING V3/ED …, S1 + V2/ED ….
Nam finished his task. Then, he went to bed.
→ After Nam had finished his task, he went to bed.
→ (After) having finished his task, Nam went to bed.
MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH
“….SO…”
1. S + V1/S/ES … too + adj/adv + for O + to V0 …
= S + V1/S/ES … too + adj/adv, so + S + cannot V0 …
The water is too hot for them to drink.
→ The water is too hot, so they cannot drink.
2. S + V2/ED … too + adj/adv + for O + to V0 …
= S + V2/ED … too + adj/adv, so + S + could not V0 …
The water was too hot for me to drink.
→ The water was too hot, so I could not drink.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 9
ĐẠI TỪ QUAN HỆ “THAT”
A. Không được dùng THAT: Khi trước THAT là giới
từ; dấu phẩy; danh từ riêng; câu tường thuật thuật lại
câu hỏi (Yes / No hoặc WH-).
B. Bắt buộc dùng THAT:
1. It + be + adj +…..
2. …...Người + AND + Vật + ….
3. ….. the + only / unique + Noun + …. THAT + …..
4. ….. the + so sánh nhất + Noun + …..
5. ….. the + số thứ tự + Noun + …..
BÀI THƠ GIÚP ĐỔI CÂU TƯỜNG THUẬT
LỜI TRỰC, LỜI GIÁN đổi ra
Phẩy bay, ngoặc biến, chữ hoa hoá thường
Dấu than, dấu hỏi về vườn
Các THÌ giáng cấp; gần nhường cho xa;
Ngôi Nhất theo Chủ về nhà;
Ngôi Hai theo Túc, ngôi Ba nằm lì;
That (phát), WETH., IF., WH. (nghi)
TO; NOT TO (lệnh), thay vì phẩy trên
TỪ ĐỊNH LƯỢNG
+ danh từ đếm được + danh từ không đếm được
many much
a great number of a great deal of
a large number of a large amount of
(a) few (of) (a) little (of)
Con số Không có con số
+ hoặc NOUN đếm được hoặc NOUN không đếm được
all, most, several, plenty of, a lot of, lots of, half,
some, any, no, none
* Sau all, most, several, half, some, any, no, none nếu
có OF thì tiếp theo có THE + NOUN PHRASE
ĐỔI GẦN THÀNH XA
this that
here there
now then
ago before
today that day
tonight that night
yesterday the day before
tomorrow the day after/later
last + tgian the + tgian + before
next + tgian the following + tgian
the day before yesterday two days before
the day after tomorrow two days after/later
…
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
1. Danh từ đếm được:
- Là danh từ khi ở số nhiều, ta có thể thêm –S/ES cuối.
- Là danh từ mà ta có thể thêm số đếm ở trước nó.
- Là: people, men, women, children, oxen, geese, mice,
lice, feet, teeth.
2. Danh từ không đếm được:
- Là danh từ khi ở một lượng nhiều, ta không thể thêm
được –S/ES cuối: money, water, petrol, beer, …
- Là danh từ mà ta không thể thêm số đếm ở trước nó.
VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (2)
make - made - made sleep - slept - slept
meet - met - met speak - spoke - spoken
pay - paid - paid spend - spent - spent
put - put - put swim - swam - swum
read – read - read take - took - taken
run - ran - run tear - tore - torn
say - said - said teach - taught - taught
see - saw - seen tell - told - told
sell - sold - sold think - thought - thought
send - sent - sent wear - wore - worn
sing - sang - sung write - wrote - written
MẸO ĐỔI “…ENOUGH…FOR…TO…” THÀNH “IF
/ UNLESS…” (Dạng 1)
1. S V1/S/ES + adj/ adv + ENOUGH for O + TO V0 …
IF S weren’t/ didn’t V0 +adj/ adv, S wouldn’t V0 …
Ví dụ: The food is good enough for them to taste.
If the food weren’t good, they wouldn’t taste.
2. S do/does + not V0 + adj/ adv + ENOUGH for O TO V0 …
IF S were/ V2/ED +adj/ adv, S wouldn’t V0 …
Ví dụ: He doesn’t run fast enough for us to wait.
If he ran fast enough, we would wait.
CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ TẬP HỢP
Danh từ tập hợp (collective noun) như: school;
class; group; committee; assembly; troop; police;
team; family; crowd; faculty; government;
organization; Jury; public; crew; herd of dogs /
cattle; school of fish; flock of birds / sheep; swarm of
bees; pack of wolves; colony of ants;… được xem là:
- Số ít: Nếu xem nó như một đơn vị cấu thành.
- Số nhiều: Nếu xem nó như nhiều thành tố nhỏ cấu
thành.
Lưu ý: THE + Danh từ tập hợp + V1……
Ví dụ: The police are arresting the burglars.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 10
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 1)
- Let’s V0 ….., shall we?
- (Don’t) V0 ….., will you?
- Everyone / Everybody + Vđb ….., Vđb +N’T + they?
- Everyone / Everybody + Vđb +N’T ….., Vđb + they?
- Everyone / Everybody + VS/ES ….., don’t they?
- Everyone / Everybody + V2/ED….., didn’t they?
- No one / Nobody + Vđb ….., Vđb + they?
- No one / Nobody + VS/ES ….., do they?
- No one / Nobody + V2/ED….., did they?
- Anyone / Someone + Vđb + ….., Vđb + n’t + he/she?
- Anyone / Someone + Vđb + n’t + ….., Vđb + he/she?
CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 2)
- Anyone / Someone + VS/ES + ….., doesn’t + he/she?
- Anyone / Someone + V2/ED + ….., didn’t + he/she?
- Anything / Everything + Vđb …., Vđb + N’T + it?
- Anything/ Everything + Vđb + N’T …., Vđb + it?
- Anything/ Everything + VS/ES …., doesn’t it?
- Anything/ Everything + V2/ED …., didn’t it?
- Nothing + Vđb…., Vđb + it?
- Nothing + VS/ES …., does it?
- Nothing + V2/ED…., did it?
- Phần trình bày có hardly, seldom, never, no, rarely,
scarely, no longer, no more và V khẳng định,Vđb + S?
HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH
1. Hiện tại giả định với động từ:
S + V + (that) + S + V0…..
- V gồm: insist, require, suggest, decree, propose, move,
advise, urge, recommend, obligate, ask, command,
prefer, request, stipulate, ….
2. Hiện tại giả định với tính từ:
It + be + adj + that + S + V0 …..
- Adj gồm: necessary, important, mandatory, obligatory,
proposed, recommended, required, suggested, urgent,
imperative, essential, advisable, ….
CÂU MỆNH LỆNH
1. (Please) + V0 ….
- Please help me with this heavy box.
- Stand up.
2. (Please) Don’t + V0 …
- Don’t make so much noise.
- Please don’t open your book.
3. Let’s V0 ….
- Let’s go out for dinner.
- Let’s make a tour of Vietnam.
4. Would you please (not) V0 ….?
- Would you please take out the garbage for me?
MẪU CÂU KHUYÊN BẢO
1. S + should (not) V0 …..
- You should go to bed earlier.
- You shouldn’t stay out too late at night.
2. S + advise + O + (not) to V0 ….
- I advise you to go there to see her off.
- He advises her not to go home so late.
3. S + had better + (not) V0 …..
- You’d better stay in bed at present.
- You’d better not go out with him.
MẪU CÂU YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ
1. V0 ….
2. Don’t + V0 ….
3. Let’s + V0 …..
4. Would / Will you + V0 ……?
5. Would you mind + VING ……?
6. What / How + about + VING ….?
7. Shall we + V0 ….?
8. S + suggest + VING ….
9. S + suggest + O + V0 ….
10. S + suggest (that) + S + V0 …..
MẪU CÂU (KHÔNG) ĐỒNG Ý
A. Đồng ý:
1. I (completely / absolutely / partially) agree with + O.
2. That’s a good idea.
3. Wonderful (idea)!
4. Exactly! …. / I think so, too.
B. Không đồng ý:
1. I (absolutely /partially) don’t agree (with + O).
2. I (absolutely /partially) disagree (with + O).
3. I don’t think it a good idea…. / I don’t think so.
4. That’s a good idea. But …..
5. I’m afraid …..(because) …..
CÂU HÔ THÁN
1*. WHAT A/AN + (Adj) + NCOUNT+SING. + !
2. WHAT + Adj + NNON-COUNT / NPL. + !
3*. WHAT + A/AN + (Adj) + NOUN + (S + V) + !
4*. HOW + Adj / Adv + S + V + !
5. HOW + Adj/adv + !
6. HOW + S + V + !
7. S + V + SUCH + A/AN + Adj + NCOUNT+SING + !
8. S + V + SUCH + Adj + NNON-COUNT / NPL. + !
9. S + V + SO + Adj + !
10. Dùng từ cảm thán: Ouch!; Alas! Adieu! Hi!, …
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 11
THÀNH NGỮ CHỨA GIỚI TỪ CẦN THUỘC
in addition to by means of
keep pace with in case of
keep / lose touch with get along with
catch / lose sight of in contrast to / with
at the age of in terms of
(fall / be) in love with on account of
come along with at the end of
(be) in charge of in the end of
(be) in favor of look forward to
at / by the time of catch up with
(fall / be) in love with be fed up with
HAI BÀI THƠ VỀ SO SÁNH
BÀI 1
THE trước, -EST sau tính /trạng ngắn
THE MOST trước dài: NHẤT là đây.
-ER THAN sau ngắn: HƠN này
MORE dài, rồi mới thêm ngay THAN vào.
(HQM.Tuấn)
BÀI 2
Sánh hơn: -ER ngắn, MORE dài
Ngang AS, kém LESS hoặc xài NOT SO
Sánh nhất: THE…-EST, THE MOST
Kém nhất THE LEAST nhớ lâu không mờ
(sưu tầm)
KHI NÀO GẤP ĐÔI PHỤ ÂM CUỐI?
1. Gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào một tiếp vị ngữ
như: -ing, -ed, -er, -est, -ar, -or, -ish, -ist, -ess, ….với:
- Từ 1 vần có tận cùng là –Phụ âm + nguyên âm + phụ
âm (-P+N+P): fatter, thinnest, beggar, bigger, hottest,
slimmer, stopped, reddish, …
- Từ 2 vần có tận cùng là -P+N+P và trọng âm ở vần
thứ 2 như: beginner, beginning, permitted, ….
2. Không gấp đôi phụ âm cuối khi:
- từ có tận cùng là –ow: allowed, narrowest, slower, …
- từ 2 vần có trọng âm ở vần đầu: visitor, happening, ..
- từ >=3 vần: fertilizing, …
DANH TỪ (NOUN)
1. Định nghĩa: Là từ để gọi tên hoặc xác định người,
đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,…
2. Chức năng trong câu:
Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho
động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement)
cho động từ TO BE, liên động từ; Làm bổ nghĩa cho
danh từ khác.
3. Phân loại: Danh từ đếm được, danh từ không đếm
được, danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng, danh từ tập
hợp, danh từ chung, danh từ riêng,….
4. Số của danh từ: danh từ số ít, danh từ số nhiều.
5. Giống của danh từ: giống đực, giống cái
TÍNH TỪ (ADJECTIVE)
1. Định nghĩa: Tính từ là từ dùng để phẩm định hoặc bổ
sung nghĩa cho danh từ bằng cách miêu tả các đặc tính của
sự vật mà danh từ đó đại diện như màu sắc, tính chất,….
2. Chức năng:
a. Trong cụm: bổ nghĩa cho danh từ hoặc tính từ khác.
Đứng trước danh từ hoặc tính từ mà nó bổ nghĩa.
b. Trong câu: làm bổ túc từ cho chủ từ. Sau TO BE hoặc
liên động từ.
3. Phân loại: Tính từ miêu tả (về màu sắc, hình dạng,
kích thước, chất liệu, quốc gia, thái độ, chất lượng); Tính
từ chỉ số đếm; Tính từ chỉ thị; Tính từ sở hữu; Tính từ
độc lập.
TRẠNG TỪ (ADVERB)
1. Định nghĩa: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho
các động từ, tính từ hay trạng từ khác hoặc cho cả câu
2. Chức năng:
a. Trong cụm: dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ,
một trạng từ khác.
b. Trong câu: dùng để bổ nghĩa cho cả câu.
3. Phân loại: Trạng từ chỉ cách thức (thể cách); Trạng
từ chỉ thời gian, Trạng từ chỉ tần suất (năng diễn);
Trạng từ chỉ nơi chốn; Trạng từ chỉ mức độ; Trạng từ
chỉ số lượng, Trạng từ nghi vấn; Trạng từ liên hệ.
THÁN TỪ (EXCLAMATION)
Adieu! Eureka! Oh!
Ah! Fantastic! Ouch!
Ahem! Geronimo! Sheesh!
Alas! Gosh! Timber!
Amazing! Hey! Tremendous!
Awesome! Hi! = Hello! Unbelievable!
Bravo! Hist! Well!
Brilliant! Hubba-hubba! Wonderful!
Bye! Hooray! Wow!
Bullshit! Jeepers! Wowsers!
Darn! Magnificent! Yeah!
ĐỘNG TỪ (VERB)
1. Định nghĩa: Là từ chỉ sự tồn tại, chỉ hành động hoặc
sự xuất hiện của chủ từ trong câu hoặc trong mệnh đề.
2. Phân loại:
Trợ động từ; Bán trợ động từ, Động từ khiếm khuyết;
Động từ thường (Trong đó có cả liên động từ, nội động
từ, ngoại động từ).
3. Cấu tạo:
-ise, -ize, -fy, -ate, en-Adj, en-Noun, Adj-en
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 12
GIỚI TỪ (PREPOSITION)
1. Định nghĩa: Là từ giới thiệu danh từ hoặc danh động từ
theo sau nó.
2. Phân loại:
a. Giới từ chỉ thời gian: at, in, on, from, to, until, till,
about, by, since, during, for
b. Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, by, near, above, over,
behind, beside, under, in front of, next to, out, around,
opposite, between, among
c. Giới từ chỉ sự chuyển động: through, into, off, away,
up, down, over, from … to.., across, against
d. Giới từ chỉ sự liên kết: for, with, along, without,…
LIÊN TỪ (CONJUNCTION)
1. Định nghĩa: Là từ dùng để nối các từ loại, các cụm
từ hay các mệnh đề lại với nhau.
2. Phân loại: Có 2 loại:
a. Liên từ đẳng lập (song song): and, but, or,
both …and…, not only… but also…, as well as, no
less than, either… or…, neither … nor…, however,
then, consequently, nevertheless, still, yet, or else,
otherwise, therefore, for, whereas, while, beside,
moreover, so, hence,…
b. Liên từ phụ thuộc: after, before, as, whereas,
when, while, as if, if, because, for, since, although,
though,…
ĐẠI TỪ (PRONOUN)
1. Định nghĩa: Là từ được dùng để thay thế cho danh từ
nhằm tránh hiện tượng lặp từ hoặc dùng để xưng hô.
2. Chức năng trong câu:
Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động
từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động
từ TO BE, liên động từ; Làm từ dùng để xưng hô
(Vocative); Làm đồng cách từ (Apposition); Làm chủ vị
tuyệt đối (Nominative absolute).
3. Phân loại: Đại từ nhân xưng; Đại từ sở hữu; Đại từ
chỉ định; Đại từ bất định; Đại từ quan hệ; Đại từ nghi
vấn.
CỤM DANH TỪ (NOUN PHRASE)
1. Định nghĩa: Là một cụm có nhiều từ ghép lại và có
Noun ở cuối cụm. Cụm danh từ (ngữ danh từ) này dùng
để xác định người, đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,...
2. Chức năng trong câu: Giống chức năng của một
danh từ ; tức là, Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ
(Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ
(Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm
bổ nghĩa cho danh từ khác (hay làm ngữ đồng vị
(Appositional Phrase)).
“…..CŨNG KHÔNG”
Cũng không: Có 2 cách nói như sau:
a1. S + Vđb + NOT…. . NEITHER + Vđb + S’.
Ví dụ: He does not come. Neither do I.
I can’t help you. Neither can they.
You didn’t come. Neither did I.
b1. S + Vđb + NOT …. . S’+ Vđb +N’T + EITHER.
Ví dụ: He does not come. I don’t either.
I can’t help you. They can’t either.
You didn’t come. He didn’t either.
GIỚI TỪ CHỈ SỰ DỊCH CHUYỂN
MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ (ADJECTIVE CLAUSE)
1. Định nghĩa: Là mệnh đề có chức năng của một tính từ,
nghĩa là được dùng để phẩm định cho danh từ đứng trước
nó. Các mệnh đề này bắt đầu bằng các đại từ liên hệ như:
WHO, WHOM, THAT, WHOSE….. hoặc các phó từ
liên hệ như WHY, WHERE, WHEN.
2. Chức năng: Giống như chức năng của tính từ, nhưng
mệnh đề tính ngữ nằm sau danh từ mà nó làm rõ nghĩa.
3. Phân loại: Mệnh đề tính ngữ chỉ người, Mệnh đề tính
ngữ chỉ vật, Mệnh đề tính ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề tính
ngữ chỉ sự sở hữu, Mệnh đề tính ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh
đề tính ngữ chỉ lý do.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSE)
1. Định nghĩa: Là mệnh đề đóng vai trò như một trạng
ngữ trong câu.
2. Đặc điểm: Trong câu, mệnh đề trạng ngữ là một
mệnh đề phụ, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính.
3. Phân loại: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh
đề trạng ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh đề trạng ngữ chỉ
nguyên nhân, Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả, Mệnh
đề trạng ngữ chỉ mục đích, Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự
nhượng bộ (sự tương phản), Mệnh đề trạng ngữ chỉ
cách thức, Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện, Mệnh đề
trạng ngữ chỉ sự so sánh.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 13
out into up down off
across
from to
through
MỆNH ĐỀ DANH TỪ (NOUN CLAUSE)
1. Định nghĩa: Mệnh đề có chức năng của một danh từ.
2. Chức năng: Làm chủ từ của động từ, Làm tân ngữ
của động từ thường, Làm bổ túc cho động từ TO BE hoặc
liên động từ, Làm tân ngữ cho giới từ, Làm bổ ngữ cho
câu, Làm đồng cách cho danh từ.
3. Ví dụ:
What you said made me feel touched.
I’d like to have what he has.
I don’t believe in what he said.
Mary, who is standing over there, is my friend.
Mary is whom I want to see.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC
(ADVERBIAL CLAUSE OF MANNER)
1. As: (Như)
They fought as heroes did.
2. As if/ as though: (Như thể)
+ Diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
It looks as if it’s going to rain.
+ Diễn tả việc không có thật ở hiện tại.
He looks at me as if I were mad.
+ Diễn tả việc không có thật ở quá khứ
You look as if you had seen a ghost.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ
(ADVERBIAL CLAUSE OF CONCESSION)
1. Though/ although (mặc dù)
Though he looks ill, he is really very strong.
2. No matter how = however (dù như thế nào / dù ra sao)
3. No matter who = whoever (dù ai đi nữa / dù bất kỳ ai)
4. No matter where = wherever (dù bất kỳ ở đâu)
5. No matter what = whatever (mặc dù)
6. As (mặc dù)
Rich as he is, he never gives anybody anything.
Poor as she is, she doesn’t need any help from us.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH
(ADVERBIAL CLAUSE OF PURPOSE)
1. So that: (Để mà)
She dresses like that so that everyone will notice her
2. In order that: (Để mà)
Some people eat so that they may live. Others seem
to live in order that they may eat.
3. For fear that: (Vì sợ rằng)
I am telling you this for fear that you should make a
mistake.
4. In case: (phòng khi)
We had better take an umbrella in case it rains.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ ĐIỀU KIỆN
(ADVERBIAL CLAUSE OF CONDITION)
1. If + S + V1/S/ES …, S + V1/S/ES …
- If you heat an iron bar, it expands.
2. If + S + V1/S/ES …, S + will V0 …
- If he comes late, we will leave without him.
3. If + S + WERE/ V2/ED …, S + would V0 …
- If I were you, I would marry her.
- If you came here earlier, you would meet her.
4. If + S + HAD V3/ED …, S + would have V3/ED …
- If he had been here yesterday, he would have met me.
- Had he been here yesterday, he would have met me.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN
(ADVERBIAL CLAUSE OF REASON)
1. Because + S + V…: (Bởi vì)
- He sold the car because it was too small.
2. As + S + V…: (Bởi vì)
- As he was tired, he sat down.
3. Since + S + V…: (Bởi vì)
- Since we have no money, we can’t buy it.
4. Seeing that + S + V…: (nhận thấy rằng)
- Seeing that you won’t help me, I must do the job
myself.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ KẾT QUẢ
(ADVERBIAL CLAUSE OF RESULT)
1. …SO + adj/ adv + THAT + S + V …
The coffee is so hot that I cannot drink.
2. … SO + many Nsnđđ / much Nkđđ + THAT + S + V …
There are so many stars in the sky that I can’t count all.
There is so much beer that I can’t drink all.
3. …SUCH + a/an + (adj) + Nsi. + THAT + S + V …
It was such a hot day that I took off my jacket.
4. …SUCH + (the) + (adj) + N + THAT + S + V …
It was such dirty water that I couldn’t drink.
They are such the good people that we want to talk to.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SO SÁNH
(ADVERBIAL CLAUSE OF COMPARISON)
1. ….. AS + adj / adv + AS + S + V …
This exercise is as easy as I thought.
Everything happens as naturally as it is.
They were as friendly as we had expected.
2. ….. NOT SO + adj / adv + AS + S + V …
This exercise is not so easy as I thought.
The problem isn’t so smooth as I expected.
The room is not so large as we imagined.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 14
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN
(ADVERBIAL CLAUSE OF PLACE)
1. Where: (Nơi)
I will go where you tell me.
Where you go to will be a potential place.
I’ll move to where can make me happy.
2. Wherever: (Dù bất kỳ nơi nào)
Sit wherever you like.
Wherever you go, I will still follow you.
Kill him wherever you met.
MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN
(ADVERBIAL CLAUSE OF TIME)
Là mệnh đề bắt đầu bằng When, Whenever, While,
As, Whereas, Since, After, As soon as, Until, Till,
Before, No sooner… than, Once, Just as, …
Ví dụ: She learned English before she came to England
When it rains, I usually go to school by bus.
Peter was typing while Mary was doing her homework.
I haven’t felt happy since you left for another place.
I’ll discuss it with you whenever you like.
I’ll stay here waiting for you till / until you get back.
He came after the night had fallen.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + have / has + been + VING ….
Phủ định: S + have / has + not been + VING ….
Nghi vấn: Have / Has + S + been + VING ….?
2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính
liên tục của 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ
và tiếp tục xảy ra tới hiện tại (có thể tới tương lai).
3. Từ gợi ý: all day now, all week, since, for, for a long
time, almost every day this week, recently, lately, in the
past week, in recent years, until now, and so far.
4. Ví dụ: I have been living alone for years now.
THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + had + been + VING ….
Phủ định: S + had not been + VING ….
Nghi vấn: Had + S + been + VING ….?
2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành
động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước
1 hành động khác xảy ra kết thúc trong quá khứ
3. Từ gợi ý: until then, by the time, prior to that time,
before, after.
4. Ví dụ: By the time you came, I had been finishing
my homework.
THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + will + be + VING ….
Phủ định: S + will not be + VING ….
Nghi vấn: Will + S + be + VING ….?
2. Cách dùng: diễn diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại
1 thời điểm nào đó trong tương lai.
3. Từ gợi ý: At + tgian ở tglai; from + tgian + to + tg ở
tglai; in the future, next year, next week, next time, and
soon.
4. Ví dụ: I will be doing my homework at 7:00a.m
tomorrow.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Công thức:
Khẳng định: S + will have been + VING ….
Phủ định: S + will have not been + VING ….
Nghi vấn: Will + S + have been + VING ….?
2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính
liên tục của hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và
sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
3. Từ gợi ý: từ gợi ý của thì HTHT + gợi ý của thì tiếp
diễn + tgian ở tương lai.
4. Ví dụ: I will have been living alone for 20 years at
12:00 tomorrow.
NGUYÊN TẮC ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG
CÂU GIÁN TIẾP: Đổi 4 chỗ sau:
1. Đổi động từ giới thiệu (Vgt):
- say to → tell, ask, order, suggest, advise, warn, ban, …
cho phù hợp với ngữ cảnh, ý của lời nói trực tiếp.
2. Đổi tất cả các đại từ trong câu trực tiếp.
3. Đổi các từ gần thành xa.
4. Đổi lùi thì khi Vgt ở quá khứ.
Lưu ý: Không đổi lùi thì khi:
- Vgt ở các thì hiện tại, thì tương lai.
- Vgt ở quá khứ và câu trực tiếp là câu diễn tả điều luôn
luôn đúng; câu điều kiện luôn luôn đúng, không thật ở
hiện tại hoặc tương lai, không thật ở quá khứ.
BẢNG ĐẠI TỪ
Ngôi S O
Adj.
(của)
Pron.
(cái của)
Refl.
(chính)
1
I me my mine myself
We us our ours ourselves
2 You you your yours
yourself
yourselves
3
They them their theirs themselves
He him his his himself
She her her hers herself
It it its Ø itself
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 15
ĐÃ BAO LÂU KỂ TỪ KHI …& ĐÃ ĐẾN LÚC…
1. Đã bao lâu kể từ khi….
It + BE + khoảng tgian + SINCE + S + V2/ED ….
- It is four years since she got married to him.
- It’s three years since I left for this place.
2. Đã đến lúc ….
It + BE + (high) time + S + were / V2/ED / would V0 ….
- It’s time she were independent from her parents.
- It’s time I got home to see that interesting film.
- It’s time he would receive the award from them.
It’s time + (for Somebody) + to V0…
- It’s time for her to go to bed now
GIÁ MÀ… (IF ONLY….)
1. Giá mà + một điều không có thật ở hiện tại:
If only + S + WERE / V2 / -ED / could V0 + …
- If only Nam were here now
- If only Peter stayed at home now
- If only they could visit Effel Tower now
2. Giá mà + một điều không có thật ở quá khứ:
If only + S + HAD + V3/ -ED + …
- If only they had joined in Mary’s party yesterday
- If only I had written to her last month
- If only she had been a lovely princess in the old times
NHƯ THỂ (AS IF / AS THOUGH)
1. … như thể + một điều không có thật ở hiện tại:
S + V …
AS IF
AS THOUGH
S
were
…V2/ED
would V0
- He complains many things as if / as though he were our
boss at present.
2. … như thể + một điều không có thật ở quá khứ:
S + V …
AS IF
AS THOUGH
S HAD V3/ED …
- They behave as if / as though they hadn’t met each
other before.
(AI ĐÓ) MẤT BAO LÂU ĐỂ LÀM GÌ
It
will take
(O) Khoảng tgian TO V0 …takes
took
- It will take you an hour to drive to Long Xuyên City
- It takes me 30 minutes to go to Châu Đốc Town.
- It took her a year to wait for him.
- It will take 20 minutes to get there.
- It takes two days to arrive at that airport.
- It took three month to finish building this bridge.
VÌ SỢ RẰNG / E RẰNG
1. S + V + …… + LEST / for fear that+ S V + ……
- I have to study harder lest I will fail the exam.
- I have to study harder for fear that I will fail the exam.
- I refused this project lest I can’t afford it.
- I refused this project for fear that I can’t afford it.
2. S + BE + AFRAID THAT + S V + ……
- I am afraid that I will fail the exam.
- I am afraid that I can’t help you with this problem.
- I am afraid that they refuse your suggestions.
TÚC TỪ PHỤ “IT”
1: S + V + IT + adj / noun + to V0…
Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make,
find, realise, recognise, believe, know,…
Ví dụ: I think it good to help the poor.
He found it a necessity to help the poor.
2: S + V + IT + adj + THAT+ S + V…
Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make,
find, realise, recognise, believe, know,…
Ví dụ: George made it clear that he disagreed with
your opinion.
…KHÓ LÒNG MÀ… KHI … / NGAY KHI … THÌ …
1. S + had hardly + V3/ED + … + when + S + V2/ -ED…
- I had hardly stopped my work here when no one did it
for me.
2. Hardly had + S + V3/ED + … + when + S + V2/ -ED…
- Hardly had I stopped my work here when no one did it
for me.
- Hardly had I come here when they had their dinner.
KHÔNG BAO LÂU SAU KHI… THÌ …
1. S + had no sooner + V3/ED + …+ than + S +V2/-ED…
- They had no sooner arrived than I went out.
- I had no sooner come here than they began dinner.
2. No sooner had S V3/ED + … + than + S + V2/-ED…
- No sooner had they arrived than I went out.
- No sooner had you left here than she came in.
- No sooner had they married than they had a baby.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 16
HOẶC …. HOẶC ….
1. S + VTHƯỜNG + either + Oa + or + Ob …
2. S + Be / Linking Verb + either + Ca + or + Cb …
3. Either + Sa + or + Sb + Vchia theo số của Sb …
4. S + either + Va …… + or + Vb …
Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không
giống nhau
Ví dụ: Can he speak either Chinese or French?
He is either Nam or Hưng.
Either he or we go to England.
You either tell us the truth or are punished seriously.
I will either give you a lot of money or kill you.
CÁI NÀO / NGƯỜI NÀO …. CŨNG ĐƯỢC ….
1. EITHER + NSING. + V-S/ES…
2. S + V + …. + EITHER + Nsố ít.
3. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its +
Npl. + V-S/ES….(formal style)
4. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its +
Npl. + V1….(informal style)
Ví dụ: If either of the boys phones, tell him I’ll be
back in this evening. (him = one of the boys)
If either of the boys phone, tell them I’ll be
back in this evening. (them = the boys)
Either car belongs to Nam.
KHÔNG NHỮNG ….. MÀ CÒN ….
1. S + VTHƯỜNG + not only + Oa + but also + Ob …
2. S + be / linking verb + not only + Ca + but also + Cb …
3. Not only + Sa + but also + Sb + Vchia theosốcủa Sb …
4. S + not only + Va + but also + Vb …
Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không
giống nhau.
Ví dụ: He loves not only Mai but also Ngan.
All what she wants is not only a car but also a big villa.
Not only they but also she gets angry.
He not only loves Mai but also wants to get married to
Ngan.
…KHÔNG …. CŨNG KHÔNG…
1. S + VTHƯỜNG + neither + Oa + nor + Ob …
2. S + be / linking verb + neither + Ca + nor + Cb …
3. Neither + Sa + nor + Sb + Vchia theosốcủaSb …
4. S + neither + Va + nor + Vb …
Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb
không giống nhau
Ví dụ: She needs neither a car nor a villa.
I am neither a doctor nor an official.
Neither Tom nor his friends want to see you.
I neither play football nor go out with you.
I have neither a car nor a house.
MODALS (Đtừ khiếm khuyết, Đtừ tình thái)
can: có thể (chỉ khả năng) could: qkhứ của can
will: sẽ (chỉ lời hứa/ đề nghị) would: qkhứ của will
shall: sẽ (chỉ lời hứa/ đề nghị) should: qkhứ của shall
may: có thể (chỉ sự cho phép) might: qkhứ của may
must: phải (chỉ sự bắt buộc) had to: qkhứ của must
must: có lẽ (suy luận logic)
ought to: phải (chỉ luân lý)
have to: phải (chỉ bổn phận) had to: qkhứ của have to
could: có thể (chỉ khả năng
trong tình huống ở qkhứ)
should: nên (để khuyên bảo)
THÊM –S, -ES, -ING CUỐI TỪ
1. Thêm –S hoặc –ES cuối từ khi ta muốn:
- Thành lập danh từ số nhiều: two cars; two matches
- Viết động từ ở thì hiện tại đơn theo sau ngôi 3 số ít.
a. Thêm –S: sau hầu hết các từ.
b. Thêm –ES: sau hầu hết các từ có tận cùng là -SH, -X, -
CH, S,–O, -Z. (SHáng, Say, CHiều, Xỉn, Ồ, Zé)
2. Thêm –ING vào cuối động từ:
a. Thêm thẳng –ING vào cuối động từ để thành lập dạng V-
ING như: going, studying,
b. Từ có tận cùng là –IE, -C:
-IE → -YING: lie → lying, die → dying
-C → -CKING: traffic → trafficking
VERB + PREPOSITION CẦN NHỚ (1)
warn about arrive in insist on
warn against believe in keen on
arrive at confide in rely on
laugh at include in get on with
smile at participate in belong to
stare at succeed in listen to
apologize for trust in get up
vote for consistof give up
wait for base on wake up
prevent from congratulate on help with
protect from decide on provide with
stop from depend on/ upon supply with
h
VERB + NOUN + PREPOSITION CẦN NHỚ
catch sight of make use of
give way to pay attention to
give place to pay a vist to
have influence on put a stop to
keep pace with put an end to
keep touch with set fire to
lose sight of take a look at
lose touch with take account of
lose track of take advantage of
make fun of take care of
make fuss over/ about take charge of
make room for take notice of
h
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 17
LIÊN ĐỘNG TỪ (Linking Verb)
1. Định nghĩa: Là động từ mang hình thức của động từ
thường nhưng có thể được thay thế bằng động từ TO BE
mà nghĩa của câu không thay đổi lớn.
2. Nghĩa: Nghĩa của linking verbs thường là “….có vẻ”,
“dường như”, “…vẻ như”,…
3. Các linking verbs thường gặp là: seem, get, go, look,
sound, make, find, taste, smell, become, come, smell,…
4. Bổ nghĩa cho linking verb là adjective.
5. Ví dụ:
- She is getting prettier and prettier.
- His words sound wonderful.
- They look vey happy.
MẸO RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
Mẫu 1:
- …THE + so sánh nhất + Noun
- …THE + số thứ tự + Noun
- …The only + Noun
- Someone/ something/…
Mẫu 2: Mẫu 3:
..Noun WH-
V1/s/es/2/ed …
..Noun WH-
BE …
modal V0 … modal BE ...
..Noun VING … ..Noun …
THÀNH NGỮ CẦN THUỘC (1)
at the age of in contrast to/ with
at the end of in case of
in the end of in terms of
in times of in spite of
at / by the time of for the sack of
by means of at the beginning of
on account of under pressure of
on behalf of in charge of
on the occasion of in/on favour of
in place of (fall / be) in love with
in addition to (get / keep) in touch with
THÀNH NGỮ CẦN THUỘC (2)
back out of look down on
catch on to look forward to
catch up with look out for
come down on/ upon run out of
come in on/upon look up to
come up against make off with
come up with make up for
get along with make up with
get on with put forward to
get out of take up with
keep up with watch out for
ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (1)
stop
V-ing dừng làm dừng hút thuốc
TO V0 dừng để làm dừng để hút thuốc
try
V-ing thử làm thử mang giày
TO V0 cố gắng làm cố gắng mang giày
begin
V-ing bắt đầu đã làm bắt đầu đã học toán
TO V0 bắt đầu để làm bắt đầu để học toán
start
V-ing bắt đầu đã làm bắt đầu đã chạy bộ
TO V0 bắt đầu để làm bắt đầu để chạy bộ
remember
V-ing nhớ đã làm nhớ đã gặp ai
TO V0 nhớ sẽ làm nhớ sẽ gặp ai
ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (2)
forget
V-ing quên vì đã làm
TO V0 quên sẽ phải làm
regret
V-ing hối tiếc vì đã làm
TO V0 hối tiếc sẽ phải làm
need
V-ing cần được / bị làm
TO V0 cẩn phải làm
continue
V-ing tiếp tục làm
TO V0 tiếp tục để làm
like
V-ing thích làm (sở thích, thói quen)
TO V0 thích làm (ngẫu hứng)
ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (3)
1. Theo sau các động từ sau đây sẽ là V0 hoặc VING: see,
hear, watch, notice, find, realize
Ví dụ: I saw a snake creeping across the street.
(Tôi thấy mọt con rắn đang bò qua đường)
I saw a snake creep across the street.
(Tôi thấy mọt con rắn bò qua đường)
2. Theo sau be used to là V0 hoặc VING:
a. Vật + be used to + V0 = Vật + be used for VING:
…. được dùng để…..
b. Người + be used to VING = Người + get used to VING:
….quen với ….
….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..
1. S V + SO + adj/adv + THAT + S V …
- Mr. Tuan is so handome that everybody likes him.
2. S V + SO + many (adj) Nounpl + THAT + S V…
- There are so many stars that I can’t count them all.
3. S V + SO + much (adj) Nounnon-count + THAT S V…
- There is so much dirty water that we can’t drink all.
4. S V + SUCH + A/AN + (adj) Noun + THAT + S V..
- He is such a good student that everybody likes him.
- He is such an intelligent person that we admire him.
5. S V SUCH THE + (adj) Nounnon-count THAT S V ..
- That is such the bad oil that we can’t use it.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 18
→ Viết lại phần này
(S) V1/s/es/2/ed …
(S) modal V0 …
WH-
(for O) TO V0 …
CHUYỂN KHẲNG ĐỊNH SANG PHỦ ĐỊNH
A: Đối với động từ đặc biệt: Chỉ cần thêm NOT vào sau
động từ đặc biệt.
Ví dụ: Peter is very happy. → Peter is not very happy.
I can swim. → I cannot swim.
B: Đối với động từ thường: Mượn trợ động từ DO,
DOES hoặc DID để đổi như sau:
V1 → do not V0, VS/ES → does not V0, V2/ED → did not V0
Ví dụ: They talk so much. → They do not talk so much.
He goes out late. → He does not go out late.
She went out. → She did not go out.
They talked loudly. → They did not talk loudly.
CHUYỂN KHẲNG ĐỊNH SANG NGHI VẤN
A: Đối với động từ đặc biệt: Chỉ cần đem động từ đặc
biệt đặt trước chủ từ.
Ví dụ: Peter is very happy. → Is Peter very happy?
He can swim. → Can he swim?
B: Đối với động từ thường: Mượn trợ động từ DO,
DOES hoặc DID để đổi như sau:
1. S + V1 … → Do + S + V0 …?
2. S + VS/ES … → Does + S + V0 …?
3. S + V2/ED … → Did + S + V0 …?
Ví dụ: They talk so much. → Do they talk so much?
He goes out late. → Does he go out late?
She went out. → Did she go out?
USED TO / BE USED TO / GET USED TO
1. S + used to + V0 ….: … đã thường làm…
Ví dụ: He used to smoke 20 sticks of cigarettes a day.
2. SN + be used to + VING = SN + get used to + VING …
= SN + be accustomed to VING …: … quen với việc...
Ví dụ: Peter is used to having bread for breakfast.
Peter gets used to having bread for breakfast.
Peter is accustomed to having bread for breakfast.
3. SV + be used to + V0 …. = SV + be used for + VING …
….được dùng để….
Ví dụ: This sum of money is used to buy a new car.
This sum of money is used for buying a new car.
ĐỔI CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLSIH 11)
(PHẦN 1: Động từ giới thiệu ở hiện tại)
1. Sa + V1/S/ES + THAT + Sb + Modal V0 /V1/S/ES + ….
→ Sb + AM/ IS / ARE + V3/ED + TO V0 + ….
- People believe that Peter will win the match.
→ Peter is believed to win the match.
- Somebody believes that we win the match.
→ We are believed to win the match.
2. Sa + V1/S/ES + THAT + Sb + QK/HTHT/QKHT + ...
→ Sb + AM/ IS/ ARE + V3/ED + TO HAVE V3/ED + ….
- Someone says that they won the race.
→ They are said to have won the race.
- They think that we have won the lottery tickets.
→ We are thought to have won the lottery tickets.
CÂU DIỄN TẢ HAI HÀNH ĐỘNG Ở QUÁ KHỨ
1. Một hành động trước, một hành động sau:
- Hành động trước: S + HAD V3/ED ….
- Hành động sau: S + V2/ED …
2. Hai hành động đã đang xảy ra song song cùng lúc:
- Hành động 1: S + WAS/ WERE + VING …
- Hành động 2: S + WAS/ WERE + VING …
3. Hai hành động đã xảy ra và chấm dứt:
- Hành động 1: S + V2/ED … - Hành động 2: S + V2/ED …
4. Một hđộng đã đang xảy ra, một hđộng khác xen vào.
- Hđộng 1: S+ WAS/WERE + Ving … - Hđộng 2: S+ V2/ED ….
Ghi chú: Giữa 2 hành động thường có các từ hoặc cụm từ:
when, while,whereas, as, as soon as, after, before, until, till,
no sooner … than ….., at that time, by this time + qk.
CÂU DIỄN TẢ HAI HÀNH ĐỘNG Ở TƯƠNG LAI
1. Một hành động trước, một hành động sau:
- Hành động trước: S + WILL HAVE V3/ED ….
- Hành động sau: S + V1/S/ES …
Ghi chú: Giữa 2 hành động thường có các từ hoặc cụm
từ: when, while, as, as soon as, after, before,
until, till, by the time + hành động ở tglai.
Ví dụ: 1. I will have finished my work by the time
you come.
2. Will you have got there by the time we
arrive tomorrow afternoon?
CÁCH LƯỢC BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ
Ta lược bỏ WHO, WHOM hoặc THAT khi sau ĐTQH này là
một mệnh đề (S + V + …). Tức là bỏ ĐTQH làm túc từ.
Ví dụ: 1. She is the person who(m) I want to meet.
→ She is the person I want to meet.
2. Is there something that you need to do now?
→ Is there something you need to do now?
3. There is nothing that you can do to prevent
me from paying a visit to her.
→ There is nothing you can do to prevent me
from paying a visit to her.
ĐỔI CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLISH 11)
(PHẦN 2: Động từ giới thiệu ở quá khứ)
Thông thường thì:
3. Sa + V2/ED+ THAT + Sb + V2/ED + ….
→ Sb + WAS/WERE + V3/ED + TO V0+ ….
- Someone said that they won the race.
→ They were said to win the race.
4. Sa + V2/ED+ THAT + Sb + HAD V3/ED + ….
→ Sb + WAS/WERE + V3/ED + TO HAVE V3/ED + ….
- People said that he had gone to the zoo.
→ He was said to have gone to the zoo.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 19
ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P1)
1. S VĐB + SO + adj + THAT + S V …
→ SO + adj + VĐB + S ….+ THAT + S V …
- Mr. Tuan is so handome that everybody likes him.
→ So handsome is Mr. Tuan that everybody likes him.
2. S Vthường+ SO + adv + THAT + S V …
→ SO + adv + DO/DOES/DID + S + V0 … THAT + S
V …
- He walked so slowly that we had to wait for him
→ So slowly did he walk that we had to wait for him.
- He speaks so loudly that everybody can hear him.
→ So loudly does he speak that everybody can hear him.
ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P2)
3. S VĐB + SO many (adj) Nounpl + THAT + S V…
→ SO many (adj) Nounpl + VĐB + S ….+ THAT + S
V …
- There are so many stars that I can’t count them all.
→ So many stars are there that I can’t count them all.
4. S Vthường + SO + many adj Nounpl + THAT + S V…
→ SO many adj Nounpl + DO/DOES/DID + S V0….+
THAT + S V …
- He sees so many stars that he can’t count them all.
→ So many stars does he see that he can’t count them
all.
ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P3)
5. S VĐB + SO + much (adj) Nounnon-count + THAT S V..
→ SO much (adj) Nounnon-count + VĐB S + THAT S V..
- There is so much dirty water that we can’t drink all.
→ So much dirty water is there that we can’t drink all.
6. S Vthường+ SO much (adj) Nounnon-count + THAT S V...
SO much (adj) Nounnon-count + DO/ DOES/ DID S V0…
THAT S V...
- He brought us so much dirty water that we can’t drink all.
→ So much dirty water did he bring us that we can’t drink all.
- They give him so much money that he can’t spent all in a day.
→ So much money do they give him that he can’t spent all in a
day.
ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P4)
7. S VĐB + such + a/an + (adj) Noun + that + S V..
→ Such + a/an + (adj) Noun + VĐB S + that + S V..
- He is such a good student that everybody likes.
→ Such a good student is he that everybody likes.
- He is such an intelligent person that we admire.
→ Such an intelligent person is he that we admire.
8. S Vthường+ such + a/an + (adj) Noun + that + S V..
→ Such + a/an + (adj) Noun + DO/ DOES/ DID + S
+ V0 + that + S V..
- He has such a big house that we will dream of.
→ Such a big house does he have that we will dream of.
ĐỔI SANG CÂU BỊ ĐỘNG (DẠNG ĐẶC BIỆT 1)
1. People + VGT + that + S + V…
→ IT + BE V3/ED + that + S + V…
- People say that he is a very good boy.
→ It is said that he is a very good boy.
- They believed that he had moved to London.
→ It was believed that he had moved to London.
- Someone thinks that Jack is a Chinese.
→ It is thought that Jack is a Chinese.
Ghi nhớ: 1. Chữ People ở câu chủ động có thể được thay thế
bởi They,Someone, Somebody, …
2. People + VGT + that = IT + BE V3/ED + that
CẤU TRÚC: ….QUÁ …. ĐẾN NỖI …..
1. S + V + SO + adj/adv + THAT+ S + V + …..
Ex: It is so cold that I can’t go swimming now
He studies so lazily that he can’t keep pace with his classmates.
2. S V + SO + many / few + (adj) + Nsnđđ + THAT + S V...
Ex: He has so many good books that I wants to borrow them all.
He makes so few mistakes that he almost gets highest mark.
3. S V + SO + much / little + (adj) + Nkđđ + THAT + S V ...
Ex: He has so much money that he can buy a luxurious plane.
He had so little fresh water that he couldn’t bear any longer.
4. S V + SUCH + A/AN + (adj) + Nsố ít+ THAT+ S + V ….
Ex: He is such a bad boy that no one likes him.
It was such an awful day that we couldn’t enjoy the trip much.
ĐỔI CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLSIH 11)
(PHẦN 3: Động từ giới thiệu ở hiện tại)
1. SA + V1/S/ES + THAT+ SB + Modal V0 /V1/S/ES + Oc….
→ SC + AM/ IS / ARE + V3/ED + TO BE V3/ED ...+ by OB.
- People believe that Peter will win the match.
→ The match is believed to be won by Peter.
- Somebody believes that we win the match.
→ the match is believed to be won.
2. SA + V1/S/ES + THAT+ SB QK/HTHT/QKHT + Oc ...
→ SC AM/ IS/ ARE + V3/ED TO HAVE BEEN V3/ED ... by OB.
- Someone says that John bribed the officials.
→ The officials are said to have been bribed by John.
- They think that we have won the lottery tickets.
→ The lottery tickets are thought to have been won.
CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLSIH 11)
(PHẦN 4: Động từ giới thiệu ở quá khứ)
3. SA + V2/ED+THAT + SB + V2/ED + OC….
→ SC WAS/WERE + V3/ED TO BE V3/ed …by OB.
- Someone said that John won the race.
→ The race was said to be won by John.
- Somebody believes that we win the match.
→ the match is believed to be won.
4. SA + V2/ED+ THAT+ SB + HAD + V3/ED + ….
→ SB WAS/WERE V3/ED TO HAVE BEEN V3/ED ….by OB.
- People said that John had killed the King.
→ The King was said to have been killed by John.
- Someone said that people have killed those animals.
→ Those animals were said to have been killed.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 20
DÙNG DẤU PHẨY TRƯỚC VÀ SAU MĐQH
1. Danh từ riêng + , + WH- +…. + , + ….
Ví dụ: London, which is the capital of England, is
wonderful.
2. Sở hữu + danh từ chung + , + WH- +…. + , + ….
Ghi chú: Sở hữu gồm: MY, OUR, YOUR, THEIR, HIS,
HER, ITS, PETER’S, THE BOWNS’, ….
Ví dụ: My mother, whom you met yesterday, is a caring
woman.
3. Tính từ chỉ thị + danh từ chung+,+ WH- +…. +,+ …
Ghi chú: Tính từ chỉ thị gồm: THIS, THAT, THESE,
THOSE
Ví dụ: That man, whose car is red, is a famous speaker.
MẸO CHUNG ĐỔI: Sa Va (THAT) Sb Vb ….
Ghi chú:
1. VB thành TO V0 nếu VA ở hiện tại và VB ở HTĐ, HTTD ; hoặc VB là
Modal V0 ; hoặc VA ở QKĐ và VB ở QKĐ.
2. VB thành TO HAVE V3/ED nếu VA ở hiện tại và VB ở QKĐ.
3. VB thành TO HAVE V3/ED nếu VB ở HTHT, QKHT.
ĐỔI IF SANG OR
1. If + S + Vphủ định …., mệnh đề chính.
→ (Either) + S + Vkhẳng định ….or + mệnh đề chính. (và
ngược lại)
Ví dụ: If you don’t apologise, I’ll never speak to you.
→ (Either) you apologise or I’ll never speak to you.
2. BECAUSE + SA + VA…., SA + VB …..
= (NOT) TO V0(A) ….., SA + VB …..
Ví dụ: 1. Because I want to get good marks, I have tried to study
very hard.
→ To get good marks, I have tried to study very hard.
2. Because Nam doesn’t want to fail the exam, he has tried
to study very hard.
→ Not to fail the exam, Nam has tried to study very hard.
SO SÁNH BẰNG / KHÔNG BẰNG
1. SO SÁNH BẰNG:
SA + V + AS + Adj/Adv + AS + OB/SB Vđb …
- This book is as thick as that one (is).
- Nam studies as excellently as her/she does.
- He swims as fast as you / you do.
2. SO SÁNH KHÔNG BẰNG:
SA + V NOT + SO/AS + Adj/Adv + AS + OB/SB Vđb …
- This book is not so/ as thick as that one (is).
- Nam does not study so / as excellently as her/she
does.
- He does not swim as fast as you / you do.
ĐỔI BECAUSE THÀNH “…ĐỂ MÀ (KHÔNG)...”
1. BECAUSE + SA + WANT TO +V0 (A)…., SA + VB …..
= (NOT) TO V0(A) ….., SA + VB …..
Ví dụ: 1. Because I want to get good marks, I try very hard.
→ To get good marks, I try very hard.
2. Because Nam doesn’t want to fail the exam, he tries hard.
→ Not to fail the exam, Nam has tried to study hard.
2. BECAUSE + SA + WANT TO + V0 (A)…., SA + VB …
→ SA + VB …..+ SO THAT + SA + VA….
Ví dụ: 1. Because I want to get good marks, I try to study hard.
→ I try to study hard so that I get good marks,
2. Because Nam doesn’t want to fail the exam, he tries
hard.
→ Nam tries hard so that he does not to fail the exam.
AI MẤT BAO LÂU ĐỂ LÀM GÌ
IT + TAKE + sb + bao lâu + to V0 ……
→ Sb + SPEND + bao lâu + (IN) + V-ing ….
- It takes him 30 minutes to ride to school.
→ He spends 30 minutes (in) riding to school.
- It took Mai an hour to prepare everything.
→ Mai spent an hour (in) preparing everything.
- It will take them a week to make these products.
→ They will spend a week (in) making these products.
AFTER ↔ BEFORE
AFTER +S + HAD V3/ED …, S + V2/ED …
→ S + HAD V3/ED … BEFORE + S + V2/ED …
→ BEFORE + S + V2/ED …, S + HAD V3/ED …
→ After I had finished my homework, I went to bed.
→ Before I went to bed, I had finished my homework.
→ I had finished my homework before I went to bed.
Ghi chú:
1. After (Sau khi), as soon as (ngay sau khi), no sooner ….
than… (không bao lâu sau khi ….. thì….).
2. No sooner had + S + V3/ED … than + S + V2/ED ….
= S + had no sooner + V3/ED … than + S + V2/ED ….
- No sooner had she got out of the house than they came in.
= She had no sooner got out of the house than they came in.
ĐỔI QKĐ SANG QKHT VÀ NGƯỢC LẠI
1. S + V2/ED ….. . THEN + S + V2/ED …..
→ AFTER +S + HAD V3/ED …, S + V2/ED …
- I finished my homework. Then I went to bed.
→ After I had finished my homework, I went to bed.
2. S + V2/ED ….. . THEN + S + V2/ED …..
→ S + HAD V3/ED … BEFORE + S + V2/ED …
- I finished my homework. Then I went to bed.
→ I had finished my homework before I went to bed.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 21
SA + VA + (that) + SB + VB + …..
It + BE V3/ED +(BY OA) + (that) + SB + VB + …..
in
SB + BE V3/ED+
+ TO V0 + ……….…. (BY OA)
at+ TO HAVE V3/ED+ ……(BY OA)
ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P1)
1. The first time +S + V2/ED ….+ was + tgian AGO.
→ S + have/has + V3/ED ……..+ FOR + tgian.
- The first time I knewher was a year ago.
→ I have known her for a year.
- The first time he went to Paris was 8 months ago.
→ He has gone to Paris for 8 months.
2. The first time + S +V2/ED + …. + IN +tgian
→ S + have/has + V3/ED + …. + SINCE + tgian.
- The first time we saw Nam was in 2000.
→ We have seen Nam since 2000.
- The first time Mary talked to Tom was in 1999.
→ Mary has talked to Tom since 1999.
ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P2)
3. S + started/began + to V0/Ving ……+ tgian AGO.
→ S + have/has + V3/ED ……..+ FOR + tgian.
- We started studying English 7 years ago.
→ We have studied English for 7 years.
- He began to go to Paris 2 weeks ago.
→ He has gone to Paris for 2 weeks.
4. S + started/began + to V0/Ving ……+ IN + tgian
→ S + have/has + V3/ED ……..+ SINCE + tgian.
- We started learning English in 2008.
→ We have learnt English since 2008.
- She began to practise piano in 2010.
→ She has practised piano since 2010.
ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P3)
5. The last time +S + V2/ED + …. + was + tgian + AGO
→ S + have/has + not + V3/ED + …. + FOR + tgian
-The last time I saw Nam was 3 weeks ago.
→ I have not seen Nam for 3 weeks.
- The last time Mary talked to Tom was a week ago.
→ Mary has not talked to Tom for a week.
6. The last time +S + V2/ED ….+ was + IN + mốc tgian.
→ S + have/has +NOT+V3/ED ...+ SINCE + mốc tgian.
- The last time I saw her was in 2010.
→ I haven’t seen her since 2010.
- The last time he went to Paris was in 2009.
→ He hasn’t gone to Paris since 2009.
ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P4)
7. S + LAST + V2/ED + …. + tgian + AGO
→ S + have/has + not + V3/ED + …. + FOR + tgian.
- I last knew her was a year ago.
→ I have not known her for a year.
- He last went to Paris was 8 months ago.
→ He has not gone to Paris for 8 months.
8. S + LAST + V2/ED + …. + IN + tgian
→ S + have/has + not + V3/ED + …. + SINCE + tgian.
- We last saw Nam in 1999.
→ We have not seen Nam since 1999.
- Mary last talked to Tom in 2000.
→ Mary has not talked to Tom since 2000.
ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P5)
9. S started/began + to V0/Ving …+ WHEN S V2/ED …
→ S + have/has + V3/ED ……..+ SINCE S V2/ED …
- We started studying English when we moved to England.
→ We have studied English since we moved to England..
- He began to live in Paris when I was six years old.
→ He has gone to Paris since I was six years old.
10. It’s + bao lâu+ SINCE + S + V2/ED……
→ S + have/has + V3/ED ……..+ FOR + bao lâu.
- It’s a long time since she left this school.
→ She has left this school for a long time.
- It’s two years since I worked for this this company.
→ I have worked for this company for two years.
ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P6)
11. S LAST + V2/ED…+ WHEN S V2/ED …
→ S + have/has + V3/ED ……..+ SINCE S V2/ED …
- We started studying English when we moved to England.
→ We have studied English since we moved to England..
- He began to live in Paris when I was six years old.
→ He has gone to Paris since I was six years old.
12. It’s + bao lâu+ SINCE + S + LAST V2/ED……
→ S + have/has +NOT V3/ED …..+ FOR + bao lâu.
- It’s a long time since she visited this school.
→ She has not visited this school for a long time.
- It’s two years since I last worked for this this company.
→ I have not worked for this company for two years.
KHI NÀO…? ↔ BAO LÂU….? (P1)
1. When did + S + begin to V0 / V0 …..?
→ How long + have/has + S + V3/ED …..?
- When did Mary and John get married?
→ How long have Mary and John got married?
- When did she begin to live here?
→ How long has she lived here?
2. When did + S + LAST + V0 …..?
→ How long + haven’t / hasn’t + S + V3/ED …..?
- When did they last visit Halong Bay?
→ How long haven’t they visited Halong Bay?
- When did he last meet her?
→ How long hasn’t he met her?
BAO LÂU….? ↔ KHI NÀO…?
1. How long is it since + S +LAST + V2/ED ….?
→ When did + S + LAST + V0 …..?
- How long is it since they last visited Halong Bay?
→ When did they last visit Halong Bay?
- How long is it since she last met her?
→ When did she last meet her?
2. How long is it since + S + V2/ED ….?
→ When did + S + begin to V0 …..?
- How long is it since they visited Halong Bay?
→ When did they begin to visit Halong Bay?
- How long is it since she met her?
→ When did she begin to meet her?
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 22
ĐỔI HTHT SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI
1. S + have/has + NOT + V3/ED ……..+ (BEFORE).
→This is the first time S + have/has +(ever)+ V3/ED …
- I haven’t seen her (before).
→ This is the first time I have (ever) seen her.
- This is the first time he has (ever) gone to Paris.
→ He hasn’t gone to Paris (before).
2. S +have/has +NOT/ NEVER +V3/ED + such a/an +
adj + N + BEFORE.
→ This is the + so sánh nhất của adj + N + S + have/has
+ EVER +V3/ED …
- I haven’t eaten such a good eel soup before.
→ This is the best eel soup I have ever eaten.
- I have never tried such an enormous mealbefore.
→ This is the most enormous meal I have ever tried.
ĐỔI CÂU VỚI “IT BE ….”
1. It is (high) time + S + V2/ED + …..
→ It is (high) time for + O + to V0 + …..
- It is time they brought the cows in
→ It is time for them bring the cows in.
- It is time the doctor visited his patients.
→ It is time for the doctor to visit his patients.
2. It + BE + adj + to V0 …..
→ To V0 / VING + ….. + BE + adj.
- It is interesting to go out with my friends.
→ To go out with my friends is interesting.
→ Going out with my friends is interesting.
- It was excited to see that match.
→ To see that match was excited.
→ Seeing that match was excited.
ĐỔI SANG “ĐỂ MÀ…..” (P1)
Cần nhớ:
- SO THAT / IN ORDER THAT + S + V …
- SO AS TO / IN ORDER TO / TO + V0 …
1. Sa + V …. SO THAT Sa + Vđb (NOT) + VING/0/3/ED ….
→ Sa + V …. (SO AS NOT) TO V0 …..
- John is practising hard so that he can win the prize.
→ John is practising hard to win the prize.
- Peter is practising hard so that he will not fail the exam.
→ Peter is practising hard so as not to fail the exam.
- Nam practises hard so that he doesn’t disappoint his parents.
→ Nam practises hard so as not to disappoint his parents.
ĐỔI SANG “ĐỂ MÀ…..” (P2)
2. Sa + V …. SO THAT Sa + V1/S/ES/2/ED ….
→ Sa + V …. TO V0 …..
- John is practising hard so that he passes the exam.
→ John is practising hard to pass the exam.
- John had tried hard so that he passed the exam.
→ John had tried hard to pass the exam.
3. Sa + V …SO THAT Sb +(Vđb (NOT)) + VING/0/3/ED ….
→ Sa + V ... (SO AS NOT) TO BE V3/ED …(BY Ob)
- John stands on the platform so that Mary can see him clearly.
→ John stands on the platform to be seen clearly by Mary.
- John lies down so that people will not see him.
→ John lies down so as not to bee seen.
THẬT LÀ ADJ (CHO + O) + ĐỂ LÀM….
IT + BE + ADJ + (FOR + O ) + TO V0 ….
→ TO V0 …. + BE + ADJ + (FOR + O).
→ VING …. + BE +ADJ + (FOR + O).
- It is interesting (for me) to see such a good film.
→ To see such a good film is interesting (for me).
→ Seeing such a good film is interesting (for me).
- It was difficult (for Nam) to do those exercises.
→ To do those exercises was difficult (for Nam).
→ Doing those exercises was difficult (for Nam).
- It is really hard for them to finish their work in a short time.
→ To finish their work in a short time is really hard for them.
→ Finishing their work in a short time is really hard for them.
… THÍCH N/VING … HƠN N/VING …
S + prefer + N/VING …+ to + N/VING …
→ S + would rather + N/V0 … + than N/V0…
- I prefer milk to coffee.
→ I’d rather milk than coffee.
- Mary prefers fresh fruits to fatty food.
→ Mary would rather fresh fruits than fatty food.
- They prefered dinking beer to eating enormous meals.
→ They’d rather dink beer than eat enormous meals.
- Alice prefers eating apples to drinking coffee.
→ Alice would rather eat apples than drink coffee.
BECAUSE ↔ TOO … TO….
Because +Sa +BE (very) adj, Sb +can’t/couldn’t +V0 ….
→ S + BE + TOO + adj + (FOR Ob) + TO V0 ….
Cần nhớ:
Ta dùng FOR Ob khi Sa khác Sb, có thể bỏ FOR O khi Sa =
Sb.
- Because the road was slippery, they couldn’t walk on it.
→ The road was too slippery for them to walk on.
- Nam can’t pass the coming exam because he is very lazy.
→ Nam is too lazy to pass the coming exam.
- Because they were so late, we couldn’t wait for them.
→ They were too late for us to wait for.
ĐỔI SANG CÂU BỊ ĐỘNG DẠNG ĐẶC BIỆT
S + LET + O +V0 ….
→ S + BE + ALLOWED TO V0 ….(BY O)
- Old Ted let me use John’s car.
→ I was allowed to use John’s car by Old Ted.
- They will let him enter the conference room.
→ He will be allowed to enter the conference room.
- People don’t let us step on the grass.
→ We are not allowed to step on the grass.
- Nam doesn’t let Mai leave the room.
→ Mai is not allowed to leave the room by Nam.
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 23
E10 - U1: A DAY IN THE LIFE OF…
daily routine:việc hằng ngày repair (v) sửa chữa
go off = ring (v) reo bank (n) bờ
get up (v) thức dậy pump (v) tát nước
boil (v) nấu nước, luộc plough = plow (v) cày
lead – led – led:dắt,dẫn harrow (v) bừa
buffalo (n) con trâu transplant (v) cấy
field (n) cánh đồng plot of land (n) thửa ruộng
take a rest:nghỉ ngơi plant = grow (v) trồng
take a bath: tắm scare (adj) sợ hãi
take a shower:tắm vòi sen scream (v) la ó, thét gàu
local (adj) thuộc địa phương frightening (adj) hãi hùng
crop (n) mùa vụ experience (n) trảinghiệm
101
E10 - U2: SCHOOL TALKS
attitude (n) thái độ enrollment (n) sự kết nạp
flat = apartment (n) căn hộ form (n) mẫu đơn
narrow (adj) hẹp fill in (n) điền vào
wide (adj) rộng provide (n) cung cấp
safety (n) sự an toàn somewhere (adv) ở đâu đó
safe (adj) an toàn as a result: kết quả là
worry (v) lo lắng cousin (n) anh, chị, em họ
awful (v) khủng khiếp in a hurry: vội vã
alone (adv) một mình look for (v) tìm kiếm
comfortable (adj) thoải mái marvelous (adj) kỳ diệu
go for a swim: đi bơi lội nervous (adj) hồi hộp
employee (n) người làm thuê improve (v) cảithiện
102
E10 - U3: PEOPLE’S BACKDROUND
mature (adj) chính chắn pass (v) vượt qua, thi đậu
brilliant = smart (adj) sáng dạ join (v) tham gia
degree (n) văn bằng, học vị angry (adj) giận dữ
ease (v) xoa dịu manage (v) xoay sở
from then on: từ đó về sau Congratulation! Chúc mừng!
joy (n) niềm vui sướng obtain (v) đạt được
suffering (n) nỗi đau position (n) vị trí
private (adj) tư nhân take up = go on (v) tiếp tục
receive (v) nhận work as (v) làm việc như
research (v) nghiên cứu make a mess (v) làm lộn xộn
appearance (n) vẻ ngoài thief / thieves (n) kẻ trộm
attend (v) tham dự travel (v) đi du lịch
103
E10 - U4: SPECIAL EDUCATION
disable (adj) khuyết tật suspicious (adj) nghi ngờ
mute = dumb (adj) câm thanks to: nhờ vào
deaf (adj) điếc to be honest:thật tình thì
blind (adj) mù prevent … from (v) cản trở
mental (ajd) thuộc trí tuệ calm … down (v) trấn tĩnh
retarded (adj) thiểu năng comprise (v) gồm có
patient (adj) kiên nhẫn exhibit (n) triển lãm
chance (n) cơ hội fascinate (v) cuốn hút
effort (n) nổ lực complaint (n) sự phàn nàn
prove (v) chứng minh give up (v) từ bỏ
be proud of: tự hào về injured (adj) bị thương
unemployed (adj)thất nghiệp one by one: lần lượt
104
E10 - U5: TECHNOLOGY AND YOU
accuracy (n) sự chính xác instrument (n) dụng cụ
calculate (v) tính toán look after (v) chăm sóc
capable of (adj) có khả năng take care of (v) chăm sóc
device (n) thiết bị man-made (adj) nhân tạo
magical (adj) kỳ diệu patient (n) bệnh nhân
amount (n) số lượng towel (n) khăn choàng tắm
participant (n) người tham gia refuse (v) từ chối
since then (adv) từ đó trở đi adjust (v) điều chỉnh
make a call= ring (v) gọiđiện instruction (n) hướng dẫn
make sure (v) bảo đảm relax (v) thư giãn
destroy (v) hủy hoại entertainment (n) giải trí
earthquake (n) trận động đất forest fire (n) cháy rừng
105
E10 - U6: AN EXCURSION
anxious (adj) lo lắng day off (n) ngày nghỉ
cave (n) hang động impossible (adj) không thể
excursion (n) chuyến đi chơi inform (v) báo tin
come to an end:sắp kết thúc pack up (v) thu dọn
complain (v) phàn nàn suppose (v) nghĩ rằng
formation (n) sự tạo thành get married to: kết hôn với
occasion (n) dịp convenient (adj) tiện lợi
permission (n) sự cho phép waterfall (n) thác nước
persuade (v) thuyết phục camping (n) cắm trại
rock (n) đá pick sb up (v) đón (ai) đi
share … with (v) chia …với festival (n) lễ hội
stay the night: ở qua đêm pay a visit to (v) viếng thăm
106
E10 - U7: THE MASS MEDIA
channel (n) kênh truyền hình cause (v) gây ra
comment (n) bình luận flood (n) lũ, lụt
ending (n) kết cục,kết thúc advantage (n) thuận lợi
folk song (n) dân ca aware (adj) ý thức
funny (adj) vui, hài effective (adj) hiệu quả
news headlines (n) điểm tin encourage (v) khuyến khích
people’s army (n) QĐND increase (v) gia tăng
portrait (n) chân dung popularity (n) tính phổ biến
deliver (v) cung cấp responsibility (n) trách nhiệm
distinctive (adj) riêng biệt demolish (v) phá huỷ
feature (n) đặc điểm live on (v) sống nhờ vào
recommend (v) giới thiệu mistake (n) lỗi
107
E10 - U8: THE STORY OF MY VILLAGE
community (n) cộng đồng widen (v) mở rộng
export (n) xuất khẩu pull down (v) phá sập
import (n) nhập khẩu replace (v) thay thế
knowledge (n) kiến thức product (n) sản phẩm
lifestyle (n) lối sống atmosphere:bầu không khí
make ends meet:đủ sống direction (n) hướng dẫn
result in (v) dẫn đến kết quả follow (v) theo, theo sau
technical (adj) thuộc kỹ thuật keep on (v) tiếp tục
canal (n) con kênh at least: ít nhất
get around (v) đilại disease (n) căn bệnh
raise (v) nâng lên put on (v) mặc vào
resurface (v) trải lại slippery (adj) trơn trợt
108
GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 24
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin
Tom tat kien thuc TA ttbin

More Related Content

What's hot

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4my nguyễn
 
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trangCơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trangCửa Hàng Vật Tư
 
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬU
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬUGIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬU
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬUPMC WEB
 
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điệnĐồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điệnEvans Schoen
 
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnTài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnnataliej4
 
Mô hình hóa và mô phỏng.pdf
Mô hình hóa và mô phỏng.pdfMô hình hóa và mô phỏng.pdf
Mô hình hóa và mô phỏng.pdfMan_Ebook
 
Ứng dụng logic mờ trong bài toán điều khiển
Ứng dụng logic mờ trong bài toán điều khiểnỨng dụng logic mờ trong bài toán điều khiển
Ứng dụng logic mờ trong bài toán điều khiểnTho Q Luong Luong
 
Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...
Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...
Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...Man_Ebook
 
dự án vật lí 2- bàn xích cân bằng
dự án vật lí 2- bàn xích cân bằngdự án vật lí 2- bàn xích cân bằng
dự án vật lí 2- bàn xích cân bằngHuyHong12888
 
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...jackjohn45
 
Tim hieu lenh trong pic16 f877a
Tim hieu lenh trong pic16 f877aTim hieu lenh trong pic16 f877a
Tim hieu lenh trong pic16 f877atrungnb22
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Đồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba pha
Đồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba phaĐồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba pha
Đồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba phanataliej4
 
Ứng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịch
Ứng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịchỨng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịch
Ứng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịchMan_Ebook
 
Đồ án mô phỏng động cơ xe hybrid
Đồ án mô phỏng động cơ xe hybridĐồ án mô phỏng động cơ xe hybrid
Đồ án mô phỏng động cơ xe hybridMan_Ebook
 
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngNguyễn Nam Phóng
 
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfĐiều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfMan_Ebook
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxhunhlhongthi
 

What's hot (20)

Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 4
 
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trangCơ học ứng dụng phần bài tập   nguyễn nhật lệ, 284 trang
Cơ học ứng dụng phần bài tập nguyễn nhật lệ, 284 trang
 
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬU
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬUGIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬU
GIỚI THIỆU VỀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU-NAM CHÂM VĨNH CỬU
 
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điệnĐồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
Đồ án Tổng hợp hệ thống truyền động điện
 
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnTài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
 
Mô hình hóa và mô phỏng.pdf
Mô hình hóa và mô phỏng.pdfMô hình hóa và mô phỏng.pdf
Mô hình hóa và mô phỏng.pdf
 
Ứng dụng logic mờ trong bài toán điều khiển
Ứng dụng logic mờ trong bài toán điều khiểnỨng dụng logic mờ trong bài toán điều khiển
Ứng dụng logic mờ trong bài toán điều khiển
 
Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...
Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...
Thiết kế hệ truyền đông điện một chiều điều chỉnh tốc độ động cơ ứng dụng bộ ...
 
dự án vật lí 2- bàn xích cân bằng
dự án vật lí 2- bàn xích cân bằngdự án vật lí 2- bàn xích cân bằng
dự án vật lí 2- bàn xích cân bằng
 
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
đồ áN cung cấp điện đề tài thiết kế cung câp điện cho phân xưởng sửa chữa thi...
 
Tim hieu lenh trong pic16 f877a
Tim hieu lenh trong pic16 f877aTim hieu lenh trong pic16 f877a
Tim hieu lenh trong pic16 f877a
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Đồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba pha
Đồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba phaĐồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba pha
Đồ án điện tử công suất: Thiết kế bộ chỉnh lưu hình tia ba pha
 
Ứng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịch
Ứng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịchỨng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịch
Ứng dụng phần mềm matlab/ simulink mô phỏng hệ thống phanh abs trên xe du lịch
 
Đề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩm
Đề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩmĐề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩm
Đề tài: Ứng dụng xử lý ảnh trong hệ thống phân loại sản phẩm
 
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đ
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đLuận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đ
Luận văn: Một số tiêu chuẩn lựa chọn mô hình, HAY, 9đ
 
Đồ án mô phỏng động cơ xe hybrid
Đồ án mô phỏng động cơ xe hybridĐồ án mô phỏng động cơ xe hybrid
Đồ án mô phỏng động cơ xe hybrid
 
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự độngBài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
Bài giảng kỹ thuật điều khiển tự động
 
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdfĐiều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
Điều khiển khí nén thuỷ lực.pdf
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
 

Similar to Tom tat kien thuc TA ttbin

004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)Nguyen Van Tai
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdfluudinh8
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Nguyen Van Tai
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Học Tập Long An
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICTOEIC BOOK STORE
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2my nguyễn
 
Simple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptxSimple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptxLữ Khoa
 
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyersNgữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyersNăng Linh Nguyễn
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc giaMaloda
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceSang Nguyen
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhMaloda
 
He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6Nhu Nguyen
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anhVu Lam
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTHọc Huỳnh Bá
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxVnSnPhm4
 

Similar to Tom tat kien thuc TA ttbin (20)

004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEICNgữ pháp cho kỳ thi TOEIC
Ngữ pháp cho kỳ thi TOEIC
 
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
Dịch nghĩa và giải thích chi tiết starter toeic unit 2
 
Simple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptxSimple- Tenses.pptx
Simple- Tenses.pptx
 
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyersNgữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
Ngữ pháp cần ghi nhớ ôn thi flyers
 
Th
ThTh
Th
 
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
75 Cấu trúc tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia
 
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản75 cấu trúc Anh văn cơ bản
75 cấu trúc Anh văn cơ bản
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet75 cau truc tieng anh can thiet
75 cau truc tieng anh can thiet
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6He thong kien_thuc_anh_van_6
He thong kien_thuc_anh_van_6
 
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụngCác mẫu câu tiếng anh thông dụng
Các mẫu câu tiếng anh thông dụng
 
84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh84 cau truc cau trong tieng anh
84 cau truc cau trong tieng anh
 
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤTBÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
BÀI GIẢNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH NGÀNH GIA CÔNG SẢN XUẤT
 
Ebook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptxEbook Basic Grammar P1.pptx
Ebook Basic Grammar P1.pptx
 

Recently uploaded

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...PhcTrn274398
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
TỔNG HỢP 30 ĐỀ THI CHỌN HSG CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VÙNG DUYÊN HẢI & ĐỒNG BẰNG...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
ĐẢNG LÃNH ĐẠO HAI CUỘC KHÁNG CHIẾN GIÀNH ĐỘC LẬP HOÀN TOÀN, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 

Tom tat kien thuc TA ttbin

  • 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + V1/S/ES ….. b. Phủ định: S + DO / DOES + NOT + V0 ….. c. Nghi vấn: DO / DOES + S + V0 …..? 2. Cách dùng: Diễn tả chân lý, thói quen hằng ngày, sự thật ở hiện tại, hành động xảy ra sau trong tương lai: 3. Từ gợi ý: always, usually, often, sometimes, occasionally, frequently, normally, as a rule, seldom, rarely, never, every + tgian, … 4. Ví dụ: The earth goes around the Sun. She usually attends our club. He never gets up late every morning. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + AM / IS / ARE + VING …. b. Phủ định: S + AM / IS / ARE + NOT + VING …. c. Nghi vấn: AM / IS / ARE + S + VING ….? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động đang xảy ra lúc nói; sắp xảy ra (có kế hoạch thực hiện) 3. Từ gợi ý: now, at present, at the moment, Look!; Be quiet!; Keep silent! 4. Ví dụ: She is cooking in the kitchen now. I am doing my homework at present. Look! They are approaching us. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + V2/ED ….. b. Phủ định: S + DID NOT + V0 ….. c. Nghi vấn: DID + S + V0 …..? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt; hành động xen vào hoặc hđộng xảy ra sau trong qkhứ. 3. Từ gợi ý: yesterday, ago, last/in + tgian ở qkhứ, in the past, before 4. Ví dụ: We didn’t make any mistakes. He helped you overcome the problem. I saw Nam yesterday. Last night, we talked to him in the hall. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + WAS / WERE + VING ….. b. Phủ định: S + WAS / WERE + NOT + VING … c. Nghi vấn: WAS / WERE + S + VING …..? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm hoặc một giai đoạn ở quá khứ. 3. Từ gợi ý: at+ tgian cụ thể; from + tgian + to + tgian ở qkhứ; during + tgian ở qkhứ; while; when; as 4. Ví dụ: Were you doing homework at 7:00 p.m yesterday? What was Tom doing from 7:00 to 7:45 a.m. yesterday? THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + HAVE / HAS + V3/ED ….. b. Phủ định: S + HAVE / HAS +NOT + V3/ED ….. c. Nghi vấn: HAVE / HAS + S + V3/ED …..? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ vừa mới chấm dứt hoặc vẫn còn xảy ra ở htại thậm chí còn xảy ra ở tglai; diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần. Từ gợi ý: just, already,ever, never (giữa have/ has với V3/ed) lately,recently, so far (cuối câu/ mệnh đề); yet (cuối câu phủ định) since + mốc tgian, for + khoảng tgian, until now, up to now, till now, once, twice, số lượng + times; before. This is the + thứ tự + noun + S + have / has + V3/ED… This is the + so sánh nhất + noun +S+ have / has +(ever) + V3/ED… Nhớ kỹ: S + have / has + V3/ED…+ since + S + V2/ED … THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + HAD + V3/ED … b. Phủ định: S + HAD NOT + V3/ED … c. Nghi vấn: HAD + S + V3/ED …? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ. 3. Từ gợi ý: after, as soon as, no sooner … than, before, when, as, by the time + S V2/ed… 4. Ví dụ: As soon as you had gone out, a thief entered your house. No sooner had you gone out than a thief entered your house. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN 1. Công thức: a. Khẳng định: S + WILL / SHALL + V0 … b. Phủ định: S + WILL / SHALL + NOT + V0 … c. Nghi vấn: WILL / SHALL + S + V0 …? Ghi chú: will not = won’t ; shall not = shan’t 2. Cách dùng: Diễn tả hành động sẽ xảy ra; một dự đoán chung chung; một lời hứa, một sự cho một sự giúp đỡ… 3. Từ gợi ý: tomorrow, later, next + tgian / noun; in + tgian ở tglai, in the future. 4. Ví dụ: I will come to your party tomorrow. He won’t come here tomorrow. In 2100, all creatures will still be alive. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH 1. Công thức: a. Khẳng định: S + will / shall + have + V3/ED …. b. Phủ định: S + will / shall + not have + V3/ED …. c. Nghi vấn: Will / Shall + S + have + V3/ED ….? 2. Cách dùng: Diễn tả hành động hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai. 3. Từ gợi ý: by the time + S V1/s/es …; by + tgian ở tglai; by next + tgian; by this time + tgian ở tglai. 4. Ví dụ: By the time you come, they will have left for London. I will have finished my project by next May. By this time next week, we won’t have finished our report. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 1
  • 2. “CHO DÙ/ MẶC DÙ” 1. IN SPITE OF 2. DESPITE 3. THOUGH 4. EVEN THOUGH S + V ….. 5. ALTHOUGH Ví dụ: Although I have everything, I’m not happy. Despite having everything, I’m not happy. Though you are a rich man, you can’t buy love. In spite of a rich man, you can’t buy love. BECAUSE/ BECAUSE OF (bởi vì) 1. BECAUSE OF + Ving phrase / Noun phrase 2. BECAUSE + S + V …… 3. Ví dụ: Because he is smart, he can do this exercise. Because of being smart, he can do this exercise. Because he was absent from class, he couldn’t understand the lessons. Because of his absence from class, he couldn’t understand the lessons. IN CASE / IN CASE OF (Trong trường hợp / Phòng khi) 1. IN CASE OF + Ving phrase hoặc Noun phrase 2. IN CASE + S + V + …. 3. Ví dụ: Take an umbrella with you in case it rains. Take an umbrella with you in case of the rain. In case you don’t see Nam, bring this gift to his parents’. In case of not seeing Nam, bring this gift to his parents’. In case of war, they would help the wounded. CÁCH PHÁT ÂM -S/-ES CUỐI TỪ Mẹo: -s/es /iz/ o sh z s ch x ge ce /s/ k th t f gh p ph /z/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại Mẹo nhớ lâu: /iz/: ông, Sháu, zà, sợ, chị, xui, gê, cơ /s/: không, thuộc, tớ, fải, ghi, pài, phạt /z/ còn lại Ngoại lệ: + Các chữ ploughs, cloths, clothes, baths thì -s được phát âm là /z/ CÁCH PHÁT ÂM -ED CUỐI TỪ Mẹo: -ed /id/ d t /t/ k ch f x sh ce th ph gh p s /d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại Mẹo nhớ lâu: /t/: khi, chạy, éf, xe, SH, có, thằng, phải, ghé, pác, sĩ Ngoại lệ: + naked /’neikid/ + Các chữ ploughed, bathed, breathed thì -ed được phát âm là /d/ + Chữ hundred thì -ed được phát âm là /əd/ CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng thường) Cấu tạo chung của câu hỏi đuôi:  Phần trình bày + , + phần câu hỏi đuôi + ?  Phần câu hỏi đuôi chỉ có 2 chữ.  S ở phần câu hỏi đuôi phải là đạitừ tương đương của S ở phần trình bày. 1. S + Vđb + …, Vđb +n’t + S? 2. S + Vđb + not…, Vđb + S? 3. S + VS/ES + …, doesn’t + S? 4. S + V1 + …, don’t + S? 5. S + V2/ED + …, didn’t + S? 6. I am + …, aren’t I? 7. I am + …, am not I? 8. I am not + …, am I? CẤU TRÚC “….TOO ….. FOR O …..TO….” (…..quá …..cho O + nên không thể / để + làm …..) S + V + TOO + adj/adv + (FOR O) + TO V0 ….. Ghi chú: 1. S + BE / linking V + TOO + adj + (FOR O) + TO V0 ….. 2. S + Vthường + TOO + adv + (FOR O) + TO V0 ….. Ví dụ: - The exercise was too easy for him to do in ten minutes - The problem becomes too difficult for me to solve. - The time goes by too quickly for me to do the exercise. - He looks too passive to do these social activities. SUY LUẬN CÓ LÔ-GIC 1. Suy luận 1 điều ở hiện tại: S + MUST V0 …..: S + có lẽ làm …. - He is absent now. He must get sick. 2. Suy luận 1 điều ở quá khứ: S+ MUST HAVE V3/ED …..: S + có lẽ đã làm ….. - He was absent yesterday. He must have got sick. 3. Diễn tả sự bắt buộc: S + MUST V0 ….: PHẢI LÀM …. - Teacher: “You must do these exercises.” - Father: You must go home before 9:00p.m. - He must change his attitudes toward love and marriage. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 2 Ving phrase Noun phrase
  • 3. CÂU ĐIỀU KIỆN 1. Loại 1a: Điều kiện luôn luôn đúng: IF + S + V1/S/ES + …., S + V1/S/ES + ….. 2. Loại 1b: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai: IF + S + V1/S/ES + …., S + will + V0+ ….. 3. Loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai: IF + S + were / V2/ED + …., S + would + V0 + … 4. Loại 3: Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ: IF + S + had V3/ED + …., S + would have + V3/ED + … 5. Đảo ngữ CĐK loại 3: Had + S + V3/ED + …., S + would have + V3/ED + … CÂU BỊ ĐỘNG Câu bị động thường có ít nhất là: BE + V3/ed … Cấu trúc thường gặp: S + BE V3/ED ….. (BY + O.) Cấu trúc đặc biệt: 1. It + is / was + V3/ED + THAT + S + V ….. 2. S + is / was + V3/ED + TO V0 ….. 3. S + is / was + V3/ED + TO HAVE V3/ED ….. 4. S + have / get + something + V3/ED …. 5. Svật + need + VING …. = Svật + need to be+ V3/ED … CÂU TƯỜNG THUẬT (Để làm bài trắc nghiệm) Những điều cần nhớ: 1. Không đổi lùi thì khi: Động từ giới thiệu (Vgt) ở hiện tại; câu trực tiếp chỉ điều luôn luôn đúng; câu điều kiện loại 1a, loại 2, loại 3. 2. Trong câu gián tiếp: Vgt không có say to, said to, tell to, told to. Nhưng có thể có say, said, tell, told. 3. Trong câu gián tiếp, khi Vgt ở quá khứ: Không có các từ GẦN mà chỉ có các từ XA. 4. Phải nắm vững cách đổi các đại từ, cách đổi lùi thì. 5. Nên thuộc bài thơ hướng dẫn đổi. CÂU ƯỚC AO 1. Ước ao về một điều có thể xảy ra ở htại/ tglai: S + WISH + TO V0 ….. 2. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở htại/ tglai: WERE ……. S + WISH + (THAT)+ S + COULD V0 …. V2/ED …… 3. Ước ao về một điều không thể xảy ra ở quá khứ: S+ WISH + (THAT) + S + HAD V3/ED ……. TÓM TẮT CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ (1) 1. …… Người + WHO + V ….. 2. …… Người + (prep) + WHOM + S + V ….. 3. …… Vật + (prep) + WHICH + ……. 4. …….NOUN1 + WHOSE + NOUN2 + V ….. Ghi chú: NOUN2 thuộc về / CỦA NOUN1 5. …….thời gian + WHEN + S + V ….. 6. …….nơi chốn + WHERE + S + V ….. 7. …….lý do + WHY / FOR WHICH + S + V ….. Ghi chú: Nếu không dùng WHEN hoặc WHERE thì dùng một GIỚI TỪ + WHICH 8. THAT thay thế cho WHO, WHOM hoặc WHICH trong MĐQH có giới hạn (không có dấu phẩy) CÂU NHỜ VẢ 1. ….nhờ người ta + làm cái gì. S + HAVE / GET + something + V3/ED …. Ví dụ: I have my windows painted. 2. …..nhờ ai đó + làm….. S + HAVE + somebody + V0 ….. Ví dụ: Nam has a good chef cook this eel soup. 3. ….nhờ ai đó + làm ….. S + GET + somebody + TO V0 ….. Ví dụ: Mai gets Peter to help her with practising English. CÁCH DÙNG ENOUGH A. Cần nhớ : 1. ENOUGH đứng trước danh từ. 2. ENOUGH đứng sau tính từ hoặc trạng từ. B. Cấu trúc : 1. S + V + ENOUGH + noun + (FOR O) + TO V0 … 2. S + BE/ linking V + adj + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 … 3. S + Vthường + adv + ENOUGH + (FOR O) + TO V0 … (FOR O có thể là FOR somebody hoặc FOR something) ĐỂ MÀ (KHÔNG) 1. SO THAT 2. IN ORDER THAT 3. SO AS (NOT) TO 4. IN ORDER (NOT) TO V0 …… 5. TO Ví dụ: He studies hard so that he can pass the exam. He studies hard in order that he can pass the exam. He studies hard to pass the exam. He studies hard so as to pass the exam. He studies hard in order not to fail the exam. Cần nhớ: Không dùng chỉ có NOT TO V0 GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 3 S + V ……
  • 4. MẸO ĐỌC “CH”, “C”, “X” /t∫/ hầu hết 1. CH /k/ sch-, chr-, che-, mechanic, ache /∫/ machine, parachute, chef, champaign, /k/ hầu hết 2. C /s/ ce-, -ce, ci-, sce-, sci- /∫/ ocean, -cial, -cian, -cious, -cient, -ciate /t/ hầu hết 3. T / ∫/ -tial, -tient, -tion, -tiate, /t∫/ question MẸO ĐỌC “AGE”, “G”,“QU”, / idʒ/ usage, advantage, dosage, message, garbage, luggage, drainage,… đa số 1. AGE /eidʒ/ age, teenage, cage, engage, stage /a:dʒ/ massage, garage, collage, montage 2. G /g/ get, give, ga-, go-, gu-: hầu hết /dʒ/ ge-, gi-, -gy 3. QU /kw/ queue, quote, quit, quite, quiet, … Nhưng cheque, picturesque thì -que được phát âm là /k/. MẸO ĐỌC “S”, “X”, “J”, “ICE” /s/ hầu hết “s” ở đầu chữ, giữa chữ, cuối chữ. 1. S /z/ giữa 2 nguyên âm, giữa nguyên âm và y, cuối chữ (xem cách phát âm của -s/es cuối) /∫/ sure, sugar Lưu ý: house /haus/, nhưng houses /’hauziz/ 2. X /ks/ mix, fix, six, X-mas, X-ray, … 3. J /dʒ/ just, June, July, Jane, justice, judge /is/ police, surplice, Alice, /ais/ ice, slice, nice, rice, mice, lice, MẸO ĐỌC “EA”, “EAR”, “EER”, “EE”, “EI”, “IE” /i:/ hầu hết 1. EA /ei/ great, break, beefsteak, breakfast /e/ head, spread, deaf, instead, steady Lưu ý: real /’riəl/ 2. EAR, EER /iə/ hear, near, fear, cheer, engineer Lưu ý: tear /tiə/ (n) nước mắt; tear /teə/ (v) xé nát 3. EE, EI, IE /i:/ meet, beef, sleep, feet, steel, kneel, teeth, receive, ceiling, belief, believe, achieve, niece… MẸO ĐỌC “OO”, “OOR”, “OE”, “ORE” /u:/ hầu hết 1. OO /u/ -ook, good, mood, foot, boot. /ʌ / blood, flood. 2. OOR /ɔ :/ door, floor /u:/ shoes, canoe, /əu/ Joe, toe, foe 4. ORE /ɔ :/ more, chore, tore, wore, bore, core,… MẸO ĐỌC “I”, “Y”, “IR” /ai/ I, mine, shine, five, fine, kind, nice, mice 1. I /i/ miss, kiss, his, mix, click, hit, fit, chicken /ə/ ability, possibility, /ai/ apply, shy, sky, beautify, supply, 2. Y /i/ sunny, cloudy, friendly, lucky, windy /j/ you, young, yatch, yell, year, yeah, youth /ə/ -ir-, -ir: shirt, skirt, sir, stir,… /i/ ir-: irregular, irrespondent, MẸO ĐỌC “OU” 1. /ʌ / cousin, rough, tough, enough, … 2. /əu/ though, although, … 3. /au/ drought, mountain, couch, ouch, out, shout, house, mouse, loud, cloud, amount, account, lousy, ounce, pronounce, announce, pound, found, bounce, 4. /ɔ/ trough, cough,… 5. /ɔ:/ thought, bought, sought, wrought, ought to, 6. /u/ could, would, should, 7. /u:/ boulevard, bougie, louvre, ouzel, 8. /ə/ thorough, borough, MẸO ĐỌC “O” 1. /ɔ/ hot, not, pot, respond, pond, cost, borrow, sorrow, object, got, common 2. /ɔ:/ off, thorough, lost, 3. /əu/ go, no, gloves, close, tone, phone, throne, most, host, lonely, alone, obese, nose 4. /ə/ of, obedient, obey, comb, complain, common 5. /ʌ / ton, none, son, tongue, month, mother, brother, love, won, one, wonderful, cover, become 6. /u:/ move, prove, improve, woman, lose, 7. /i:/ women, GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 4 4. ICE 3. OE 3. IR
  • 5. MẸO ĐỌC “B”, “W”, “H”, “G” /b/ hầu hết /câm/ -mb, -bt Ngoại lệ: timber /’timbə/, /w/ hầu hết /câm/ wr-, who, whose, whom, whole, two /h/ hầu hết /câm/ rh-, hour, hon, honour, vehicle, exhaust, honest, honesty, ghost /k/ hầu hết /câm/ kn-, /g/ signal, signature và hầu hết /câm/ gn-, -gn. MẸO ĐỌC “U” 1. /ju/ uni-, ub-, ud-, uk-, mule-, -uli-, -ula-, Ugandan, 2. /u/ put, push, bush, nub+nguyên âm, 3. /u:/ uhlan, Ulama 4. /ʌ / ug-, ul-, um-, mud-, mug-, mulc-, mull-, mult-, um-, -um-, nub+phụ âm, 5. /ə/ ur-, -ur, -ur-, -ure 6. /i/ business, busy, 7. /e/ bury MẸO ĐỌC “ACE”, “EW”, “OW” /eis/ face, race, trace, grace, disgrace, shoe- 1. ACE lace, lacelike, laceless, mace, dace, pace, ace. /is/ surface, necklace /ju/ new, few, fewness, knew, ewer, ewe, news 2. EW /u:/ flew, lewd, /əu/ sew, /əu/ sow, know, low, show, shown, showy, lowness, blown, flown, blowpipe, known, tow, 3. OW towage, own, owe, owl, row /au/ how, now, wow, cow, shower, town, clown, down, clown, towel, vowel, plow MẸO ĐỌC “GH”, “SC” /f/ hầu hết /câm/ -ght, thigh, though, although, borough, plough, /sk/ hầu hết /s/ sce-, sci-, muscle /w/ hầu hết /h/ who, whom, whose, whole, wholly. /n/ hầu hết 4. N /ŋ/ -nk, -ndk, -ng /câm/ -mn MẸO TÌM DẤU TRỌNG ÂM 1. Từ =2 vần: Stress ở vần đầu khi từ này là Noun, Adj, Adv, -en, -ow, -ure, -ing. Stress ở vần sau khi từ này là Verb, prep, although, be- Ngoại lệ: visit, gather, allow, event,… 2. Từ >=3 vần: Stress ở vần thứ 3 kể từ vần cuối. 3. Đặc biệt với từ >=2 vần: 3a. Stress ở ngay vần tận cùng là -ade, -aire, -ee, - een, -eer, -ese, -oo, -oon. Ngoại lệ: décade, commíttee. 3b. Stress ở vần trước vần tận cùng là -ial, -ian, -iar, -ic, -ics, -ical, -iant, -iance, -ient, -ience, -ion, -ious, -ure,… Ngoại lệ: pólitics MẸO NHẬN DẠNG MỘT TỪ LOẠI 1. Noun: -acy, V-age, N-aire, -ance, V-ant, -ar, -ation, -cy, -dom, -ee, -een, -eer, -ence, -ency, -er, -ese, -ess, - ety, -hood, -ian, -ice, -ics, -ier, -ion, -ism, -ist, -ity, -ix, -let, -ment, - ness, -ology, -or, -ress, -ry, -ship, -sis, - tude, … 2. Adj: -able, -al, -ant, -ary, -ent, -ful, -ible, -ic, -ical, - ory, -ious, -ish, -ive, -less, -like, N-ly, -some, -uous, -y, 3. Adv: Adj-ly, -wards, -ally, 4. Verb: -ate, -fy, -ise, -ize, N/Adj-en, en-adj, TRẬT TỰ CÁC TỪ LOẠI Giới từ Động từ Dấu câu Mạo từ adv adj noun Giới từ Động từ Dấu câu Tính từ sở hữu Số thứ tự Số lượng Lưu ý: - S + be/ linking verb + (very) + adj + . - S + Vthường + (very) + adv + . - Compound Noun = Noun + Noun - Adj có thể ở dạng VING hoặc V3/ED “….CŨNG VẬY” Cũng vậy: có 3 cách nói như sau: a1. S + Vđb + …. SO + Vđb + S. a2. S + V1/S/ES +…. SO + do / does + S. a3. S + V2/ED +…. SO + did + S. b1. S + Vđb + …. S+ Vđb +EITHER. b2. S + V1/S/ES +…. S+ do / does + EITHER. b3. S + V2/ed+…. S+ did + EITHER. c1. S + Vđb + …. S+ Vđb +, + TOO. c2. S + V1/S/ES +…. S+ do / does + , + TOO. c3. S + V2/ED+…. S+ did + , + TOO. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 5 1. B 2. W 3. H 4. K 5. G 1. GH 2. SC 3. WH
  • 6. CỤM ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING 1. can’t bear không thể chịu đựng được 2. can’t stand không thể chịu đựng được 3. can’t help không thể không 4. can’t resist không thể nhịn được 5. be busy bận rộn 6. be worth xứng đáng 7. It’s no good thật không tốt 8. It’s no use vô dụng 9. have trouble gặp rắc rối 10. have difficulty gặp khó khăn 11. feel like cảm thấy thích CÁCH DÙNG MẠO TỪ A/AN 1. A + từ bắt đầu bằng phụ âm và “UNI-”. 2. AN + từ bắt đầu bằng nguyên âm và “H” câm 3. A/AN + danh từ số ít, đếm được. 4. A/AN + danh từ lần đầu được đề cập đến. 5. A/AN + danh từ chỉ nghề nghiệp. 6. A/AN dùng để đưa ra một nhận định chung chung. 7. A/AN dùng để nói số lần trong MỘT khoảng tgian. 8. too/ so/ as + adj + A/AN + Noun 9. quite/ such/ very/ half + A/AN + adj + Noun 10. A/ AN được dùng trong câu hô thán. CÁCH DÙNG MẠO TỪ THE 1. the + so sánh nhất / số thứ tự / cái duy nhất. 2. the + danh từ được đề cập đến lần thứ hai trở đi. 3. the + danh từ được đề cập đến lần đầu và được ngầm hiểu. 4. the + nơi giải trí, văn phòng, nơi công cộng, văn kiện 5. the + nhạc cụ (như violin, piano, drum, flute, organ…) 6. the + ADJ để tạo ra danh từ số nhiều chỉ giai tầng. 7. the + School / College / University + of + Địa danh 8. the + khu vực địa lý. 9. the + danh từ riêng có -S/ES cuối. 10. the + tên các con tàu, xe lửa, máy bay nổi tiếng. 11. the + tác phẩm văn học nghệ thuật. 12. the + sông/ hồ/vịnh/dãy núi có –S/-ES cuối. KHÔNG DÙNG MẠO TỪ TRƯỚC: 1. Các môn thể thao, danh từ chỉ khoa học, nghệ thuật 2. Tước hiệu + danh từ riêng chỉ người. 3. Ngày trong tuần; tháng, mùa trong năm. 4. Danh từ trừu tượng, danh từ chỉ bữa ăn. 5. Các danh từ số nhiều đại diện cả loài nhất định 6. Tên các sông, hồ, núi, quốc gia không có -S/ES cuối. 7. Tên các môn học phổ thông. 8. Tên người, tên tạp chí, tên các châu lục. 9. Các bữa ăn: breakfast, brunch, lunch, dinner, supper 10. Địa danh + School / College / University … TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ NGẮN Chỉ có 1 vần hoặc 2 vần với -y, -er, -ow, -ure, -ant, -ble, -ple, -tle cuối, và quiet. Ví dụ: thin, big, fat, small, large, happy, pretty, funny, clever, narrow, mature, pleasant, noble, simple, gentle. Ngoại lệ: guilty, eager là tính từ dài. Lưu ý: Các chữ quiet, clever, narrow, simple, friendly có thể được xem là tính từ dài hoặc tính từ ngắn đều được. Nhưng thông thường thì ta ưu tiên dùng chúng như tính từ ngắn. SO SÁNH HƠN VÀ SO SÁNH NHẤT 1. So sánh hơn: (Comparative) a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: …..adj-ER/ adv-ER + (THAN) ….. b. Với tính từ/ trạng từ dài: …..MORE / LESS + adj / adv + (THAN) …. 2. So sánh nhất: (Superlative) a. Với tính từ/ trạng từ ngắn: …..THE + adj-EST / adv-EST ….. b. Với tính từ/ trạng từ dài: ….. THE + MOST / LEAST + adj / adv …. …..CÀNG NGÀY CÀNG …. a. Với tính từ / trạng từ ngắn: …. adj -ER AND adj -ER …. adv adv Ví dụ: The boy is taller and taller. He works harder and harder. b. Với tính từ / trạng từ dài: …. MORE AND MORE + adj/adv ….. …. LESS AND LESS + adj/adv ….. Ví dụ: The boy is more and more handsome. He drives less and less carelessly. SO SÁNH CỦA CÁC TỪ ĐẶC BIỆT Adj Adv comparative superlative good well better best bad badly worse worst far far farther farthest further furthest old old older oldest elder eldest many more most much little less least GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 6
  • 7. ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V-ING Gồm : admit dread keep repent appreciate enjoy love require avoid escape mention resent catch excuse mind risk contemplate face miss shirk consider fancy postpone spend deny finish practise stand delay forgive prefer suggest detest hate purpose tolerate dislike imagine recollect waste ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ V0 1. Modals: can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, needn’t, had better, would rather, won’t, shan’t, (dare) 2. Trợ động từ: DO, DOES, DID 3. …let / make / help + …. + V0 …. Lưu ý: ….be + made / helped + TO V0 …. 4. ….SUGGEST + somebody + V0 …. hoặc ….SUGGEST + that + S + V0 …. 5. Dùng V0 trong hiện tại giả định. (Xem HTGĐ) 6. Động từ chỉ giác quan, nhận thức: see, hear, watch, notice,… CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ ÍT 1. Một môn học; một tin tức; một bệnh tật; một số tiền; một khoảng thời gian; một khoảng cách; một khối lượng; một tổ chức; một quốc gia, dân tộc; một địa danh: Các từ này có –S/ES cuối. 2. THE NUMBER OF + NOUN 3. Cụm từ bắt đầu bằng One of; Every; Each; Any; The only; Someone; Somebody; Something. 4. Hai danh từ được nối với nhau bởi AND nhưng cùng chỉ về một đối tượng nào đó. 5. Một mệnh đề bắt đầu bằng THAT như: THAT + S V … : là chủ từ số ít 6. Cụm động từ bắt đầu bằng VING hoặc TO V0 V-ING VÀ V3/ED DÙNG NHƯ TÍNH TỪ 1. Nguyên tắc chung: a. V-ING dùng như Adj và mang ý nghĩa chủ động. b. V3/ED dùng như Adj và mang ý nghĩa bị động. 2. Mẹo vặt để làm bài: (Xác xuất trúng khá cao) a. SVẬT + V + V-ING(LY) …. b. ….. + VING + VẬT…. c. SNGƯỜI + V + V3/ED(-LY) …. d. ….. + V3/ED + NGƯỜI…. IT WAS NOT UNTIL….THAT ….. (Mãi cho đến khi……. thì ……) Mốc tgian S + V2/ED…. Ví dụ: 1. She didn’t become a teacher until 1990. → It was not until 1990 that he became a teacher. 2. He didn’t come home until late in the evening → It was not until late in the evening that he came home. 3. He didn’t know how to swim until he was 30 years old. → It was not until he was 30 years old that he knew how to swim. CÂU CHẺ 1. It be + noun / pron + who / that + V + O …. Ví dụ: Nam helped you. → It was Nam who / that helped you. * It is I who am responsible for the problem 2. It be + noun / pron + who / whom / that + S +V…. Ví dụ: Nam helps Mai. → It is Mai who / that Nam helps. * It is me who/ that is responsible for the problem. 3. It be + prep + noun / pron + that + S V + O…. It was on his birthday that we were dancing merrily. It was at the shop that Nam bought a present for Mai. ĐẢO NGỮ GIỮA CHỦ TỪ VÀ ĐỘNG TỪ Cấu tạo: Từ để đảo ngữ + Vđb + S + ….. Từ để đảo ngữ gồm: Never (không bao giờ), Rarely (hiếm khi), Seldom (hiếm khi), Scarcely (hiếm khi), Hardly (khó lòng mà), Only (chỉ), Not only (không những), So (quá), Such (quá), Either (hoặc), Neither (không), Not (không), No (không), Under no circumstances (không có lý do gì), No more (không còn… nữa), No longer (không còn….. nữa), … Ví dụ: No more does he work for that company. QUÁ KHỨ GIẢ ĐỊNH Cách dùng: QKGĐ được dùng để đưa ra một giả định không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu tạo: WERE ….. S + WOULD V0 …. V2/ED ….. Ứng dụng: QKGĐ được dùng trong câu điều kiện loại 2, câu ước ao (WISH), dùng sau chữ như thể (AS IF hoặc AS THOUGH) để diễn tả điều không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ví dụ: If I were you, I would marry her. He acts as if he could know everything. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 7 It was not until that + S + V2/ED….
  • 8. ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT Nhóm 1: AM, IS, ARE, WAS, WERE (V theo sau là TO V0, V-ING, V3/ED) Nhóm 2: CAN, COULD, WILL, WOULD, SHALL, SHOULD, MAY, MIGHT, MUST, OUGHT TO, NEEDN’T, HAD BETTER, WOULD RATHER, WON’T, SHAN’T, (DARE) (V theo sau động từ khiếm khuyết là V0) Nhóm 3: Trợ động từ: DO, DOES, DID (V theo sau là V0 thì do, does, did mới đặc biệt) Nhóm 4: Trong thì hoàn thành: HAVE, HAS, HAD (V theo sau là V3/ED thì have, has, had mới đặc biệt) .…CÀNG …. THÌ …. CÀNG …. THE + SS HƠN + (S V), THE + SS HƠN + (S V). Ví dụ: - The taller boy is, the happier they feel. - The harder he works, the healthier he is. -The more handsome he is, the more girlfriends he has. - The more carefully he drives, the less accidents he causes. - The harder he works, the more tired he feels. - The less intelligent he is, the slower she solves the problem. GIỚI TỪ ĐỨNG TRƯỚC THỜI GIAN “IN” năm, “IN” tháng, “IN” mùa Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “IN” Đổi giờ lấy “AT” làm tin Tính ngày, tính thứ phải tìm đến “ON” Ngay trưa, đêm tối hỏi dồn Xin thưa “AT” đúng hoàn toàn cả hai Còn như ngày tháng thêm dài Thì “ON” đặt trước không sai chỗ nào Ngày lễ công chúng thì sao? Cứ việc dùng “AT” đời nào sai đâu. CÁCH DÙNG GIỚI TỪ TRƯỚC NƠI CHỐN CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ GHÉP Khi danh từ ghép từ nhiều từ loại khác nhau, muốn xác định nó ở số ít hay số nhiều thì phải dựa vào Noun nào? 1. N1 + or / nor / but also + N2 : Dựa vào N2 2. N1 + prep1 + N2 + prep2 + N3 ….: Dựa vào N1 3. No / None / Most / A lot+ of + danh từ số nhiều đếm được: Là chủ từ số nhiều. 4. No / None / Most / A lot+ of + danh từ không đếm được: Là chủ từ số ít. 5. Phân số/ phần trăm+ of + danh từ số nhiều đếm được: Là chủ từ số nhiều. 6. Phân số/ phần trăm + of + danh từ không đếm được: Là chủ từ số ít. CÁC TRƯỜNG HỢP CHỦ TỪ SỐ NHIỀU Ssố nhiều + V1 / don’t V0 / WERE + …. A. Danh từ số nhiều đếm được: danh từ có –s/-es cuối từ. B. Các danh từ số nhiều nhưng không có -s/es cuối: 1. People, children, men, women, oxen, geese, mice, lice, poultry, cattle, feet, teeth. 2. The + Adj. 3. The + thuộc quốc gia có -ese; -ch; -sh. 4. The + danh từ tập hợp 5. A NUMBER OF + NOUNsnđđ PHRASAL VERBS CẦN NHỚ Phrasal verb = Verb + adv/ prep/ adv + prep 1. CALL + in / on / at / for / of / out / up 2. DIE + of / off / for / by / out / down / away 3. GET + up / off / on / along with / back / over / in 4. GIVE + up / away / off / back / in 5. GO + up / down / over / back / away / off / by / on / out / after / into / through / with 6. KEEP + on / off / away / up with 7. LOOK + at / for / down / over / up / after / into 8. TAKE + after / off / up / over / in / out / back / down 9. THINK + about / of / over 10. TURN+ on / off / out / over / up / into VÀI TÍNH TỪ TRƯỚC GIỚI TỪ CẦN NHỚ (1) 1. ABOUT: excited, sad, confused,… 2. AT: good, bad, present, skillful, clever, quick,… 3. BY: frightened, surprised, delighted,… 4. FOR: late, responsible, useful, available, thankful, sorry, difficult, famous, … 5. FROM: absent, safe, different, … 6. IN: interested, successful, rich, absorbed,… 7. OF: afraid, fond, proud, tired, capable, aware, full 8. ON / UPON: reliable, dependent,… 9. TO: harmful, acceptable, kind, open, pleasant, 10. WITH: satisfied, crowded, bored, familiar, pleased, friendly, well-fitted, popular, disappointed, angry,… GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 8 beside overin at above on behind in front ofnext to under between below outaround
  • 9. VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (1) be - was/were - been fall - fell - fallen bear - bore - born feel - felt - felt begin - began - begun find - found - found break - broke - broken get - got - got (gotten) bring - brought - brought give - gave - given build - built - built go - went - gone buy - bought - bought hold - held - held come - came - come keep- kept - kept do - did - done know - knew - known drive - drove - driven leave - left - left eat - ate - eaten lose - lost - lost MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “…SO ….THAT…” 1. Dạng 1: SA V1/S/ES + TOO + adj/ adv + FOR OB + TO V0 … = SA V1/S/ES SO+ adj/adv THAT + SB cannot V0 … Ví dụ: The water is too hot for me to drink. → The water is so hot that I cannot drink. 2. Dạng 2: S V2/ED + TOO + adj / adv + FOR OB TO V0 … = S V2/ED SO + adj / adv + THAT + SB + could not V0 … Ví dụ: They talked too loudly for me to hear you. → They talked so loudly that I could not hear you. MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “IF / UNLESS…” (Dạng 1) 1. S + V1/S/ES + TOO + adj /adv + for O + TO V0 …. IF S WERE NOT TOO Adj Adv, S COULD V0 … DID NOT V0 Ví dụ: The water is too hot for me to drink. If the water weren’t (too) hot,I could drink. 2. S + do/does + not V0 + TOO + adj / adv + for O + TO V0 … = IF + S + WERE / V2/ED + adj / adv, S + could V0 …. Ví dụ: He doesn’t start too quickly for us to wait for him. → If he started (too) quickly,we could wait for him. MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “IF/UNLESS…” (Dạng 2) 1. S + V2/ED + TOO + adj /adv + for O + TO V0 …. = IF S had not V3/ED (too) adj/adv, S could have V3/ED … Ví dụ: He talked too much for her to remember. → If he had not talked (too) much, she could have remembered. 2. S did not V0 TOO + adj /adv + for O TO V0 … = IF S had V3/ED (too) adj/adv, S could have V3/ED … Ví dụ: He weren’t too active for us to choose. If he had been (too) active, we could have chosen her. MẸO ĐỔI “BECAUSE…” THÀNH “IF / UNLESS…” A. Because + S V1/S/ES …, S V ….. = If S were(n’t)/ V2/ED /didn’t V0 …, S would (not) V0 … 1. Because you are late, you are not allowed to come in. → If you weren’t late, you would be allowed to come in. 2. Because you don’t eat fish, we won’t order it for you. → If you ate fish, we would order it for you. B. Because + S + V2/ED / didn’t V0…, S V ….. = If S had(n’t) V3/ED …, S would (not) have V3/ED ….. Because you weren’t old enough, we didn’t let you enter. → If you had been old enough, we would have let you enter. MẸO ĐỔI “…SO / THEREFORE…” THÀNH “IF / UNLESS…” 1. S V1/S/ES ….So/Therefore, S V …. =If S were(n’t)/V2/ED /didn’t V0 …, S would (not) V0 ... He isn’t here now. Therefore, he does meet Jane. → If he were here now, he would meet Jane. 2. S V2/ED / didn’t V0….So/Therefore, S V …. = If S had(n’t) V3/ED …, S would (not) have V3/ED …. They saw him there, so they didn’t come to his house. → If they hadn’t seen him there, they would have come to his house. MẸO ĐỔI “…THEN…” THÀNH “AFTER …… HOẶC (AFTER) HAVING…” 1. S1 + V2/ED … THEN, S2 + V2/ED …. = AFTER + S1 + HAD V3/ED …, S2 + V2/ED …. Nam finished his task. Then you came in. → After Nam had finished his task, you came in. 2. S1 + V2/ED … THEN, S1 + V2/ED …. = AFTER + S1 + HAD V3/ED …, S1 + V2/ED …. = (AFTER) + HAVING V3/ED …, S1 + V2/ED …. Nam finished his task. Then, he went to bed. → After Nam had finished his task, he went to bed. → (After) having finished his task, Nam went to bed. MẸO ĐỔI “…TOO…FOR…TO…” THÀNH “….SO…” 1. S + V1/S/ES … too + adj/adv + for O + to V0 … = S + V1/S/ES … too + adj/adv, so + S + cannot V0 … The water is too hot for them to drink. → The water is too hot, so they cannot drink. 2. S + V2/ED … too + adj/adv + for O + to V0 … = S + V2/ED … too + adj/adv, so + S + could not V0 … The water was too hot for me to drink. → The water was too hot, so I could not drink. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 9
  • 10. ĐẠI TỪ QUAN HỆ “THAT” A. Không được dùng THAT: Khi trước THAT là giới từ; dấu phẩy; danh từ riêng; câu tường thuật thuật lại câu hỏi (Yes / No hoặc WH-). B. Bắt buộc dùng THAT: 1. It + be + adj +….. 2. …...Người + AND + Vật + …. 3. ….. the + only / unique + Noun + …. THAT + ….. 4. ….. the + so sánh nhất + Noun + ….. 5. ….. the + số thứ tự + Noun + ….. BÀI THƠ GIÚP ĐỔI CÂU TƯỜNG THUẬT LỜI TRỰC, LỜI GIÁN đổi ra Phẩy bay, ngoặc biến, chữ hoa hoá thường Dấu than, dấu hỏi về vườn Các THÌ giáng cấp; gần nhường cho xa; Ngôi Nhất theo Chủ về nhà; Ngôi Hai theo Túc, ngôi Ba nằm lì; That (phát), WETH., IF., WH. (nghi) TO; NOT TO (lệnh), thay vì phẩy trên TỪ ĐỊNH LƯỢNG + danh từ đếm được + danh từ không đếm được many much a great number of a great deal of a large number of a large amount of (a) few (of) (a) little (of) Con số Không có con số + hoặc NOUN đếm được hoặc NOUN không đếm được all, most, several, plenty of, a lot of, lots of, half, some, any, no, none * Sau all, most, several, half, some, any, no, none nếu có OF thì tiếp theo có THE + NOUN PHRASE ĐỔI GẦN THÀNH XA this that here there now then ago before today that day tonight that night yesterday the day before tomorrow the day after/later last + tgian the + tgian + before next + tgian the following + tgian the day before yesterday two days before the day after tomorrow two days after/later … DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC 1. Danh từ đếm được: - Là danh từ khi ở số nhiều, ta có thể thêm –S/ES cuối. - Là danh từ mà ta có thể thêm số đếm ở trước nó. - Là: people, men, women, children, oxen, geese, mice, lice, feet, teeth. 2. Danh từ không đếm được: - Là danh từ khi ở một lượng nhiều, ta không thể thêm được –S/ES cuối: money, water, petrol, beer, … - Là danh từ mà ta không thể thêm số đếm ở trước nó. VÀI ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC CẦN NHỚ (2) make - made - made sleep - slept - slept meet - met - met speak - spoke - spoken pay - paid - paid spend - spent - spent put - put - put swim - swam - swum read – read - read take - took - taken run - ran - run tear - tore - torn say - said - said teach - taught - taught see - saw - seen tell - told - told sell - sold - sold think - thought - thought send - sent - sent wear - wore - worn sing - sang - sung write - wrote - written MẸO ĐỔI “…ENOUGH…FOR…TO…” THÀNH “IF / UNLESS…” (Dạng 1) 1. S V1/S/ES + adj/ adv + ENOUGH for O + TO V0 … IF S weren’t/ didn’t V0 +adj/ adv, S wouldn’t V0 … Ví dụ: The food is good enough for them to taste. If the food weren’t good, they wouldn’t taste. 2. S do/does + not V0 + adj/ adv + ENOUGH for O TO V0 … IF S were/ V2/ED +adj/ adv, S wouldn’t V0 … Ví dụ: He doesn’t run fast enough for us to wait. If he ran fast enough, we would wait. CHỦ TỪ LÀ DANH TỪ TẬP HỢP Danh từ tập hợp (collective noun) như: school; class; group; committee; assembly; troop; police; team; family; crowd; faculty; government; organization; Jury; public; crew; herd of dogs / cattle; school of fish; flock of birds / sheep; swarm of bees; pack of wolves; colony of ants;… được xem là: - Số ít: Nếu xem nó như một đơn vị cấu thành. - Số nhiều: Nếu xem nó như nhiều thành tố nhỏ cấu thành. Lưu ý: THE + Danh từ tập hợp + V1…… Ví dụ: The police are arresting the burglars. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 10
  • 11. CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 1) - Let’s V0 ….., shall we? - (Don’t) V0 ….., will you? - Everyone / Everybody + Vđb ….., Vđb +N’T + they? - Everyone / Everybody + Vđb +N’T ….., Vđb + they? - Everyone / Everybody + VS/ES ….., don’t they? - Everyone / Everybody + V2/ED….., didn’t they? - No one / Nobody + Vđb ….., Vđb + they? - No one / Nobody + VS/ES ….., do they? - No one / Nobody + V2/ED….., did they? - Anyone / Someone + Vđb + ….., Vđb + n’t + he/she? - Anyone / Someone + Vđb + n’t + ….., Vđb + he/she? CÂU HỎI ĐUÔI (Dạng đặc biệt 2) - Anyone / Someone + VS/ES + ….., doesn’t + he/she? - Anyone / Someone + V2/ED + ….., didn’t + he/she? - Anything / Everything + Vđb …., Vđb + N’T + it? - Anything/ Everything + Vđb + N’T …., Vđb + it? - Anything/ Everything + VS/ES …., doesn’t it? - Anything/ Everything + V2/ED …., didn’t it? - Nothing + Vđb…., Vđb + it? - Nothing + VS/ES …., does it? - Nothing + V2/ED…., did it? - Phần trình bày có hardly, seldom, never, no, rarely, scarely, no longer, no more và V khẳng định,Vđb + S? HIỆN TẠI GIẢ ĐỊNH 1. Hiện tại giả định với động từ: S + V + (that) + S + V0….. - V gồm: insist, require, suggest, decree, propose, move, advise, urge, recommend, obligate, ask, command, prefer, request, stipulate, …. 2. Hiện tại giả định với tính từ: It + be + adj + that + S + V0 ….. - Adj gồm: necessary, important, mandatory, obligatory, proposed, recommended, required, suggested, urgent, imperative, essential, advisable, …. CÂU MỆNH LỆNH 1. (Please) + V0 …. - Please help me with this heavy box. - Stand up. 2. (Please) Don’t + V0 … - Don’t make so much noise. - Please don’t open your book. 3. Let’s V0 …. - Let’s go out for dinner. - Let’s make a tour of Vietnam. 4. Would you please (not) V0 ….? - Would you please take out the garbage for me? MẪU CÂU KHUYÊN BẢO 1. S + should (not) V0 ….. - You should go to bed earlier. - You shouldn’t stay out too late at night. 2. S + advise + O + (not) to V0 …. - I advise you to go there to see her off. - He advises her not to go home so late. 3. S + had better + (not) V0 ….. - You’d better stay in bed at present. - You’d better not go out with him. MẪU CÂU YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ 1. V0 …. 2. Don’t + V0 …. 3. Let’s + V0 ….. 4. Would / Will you + V0 ……? 5. Would you mind + VING ……? 6. What / How + about + VING ….? 7. Shall we + V0 ….? 8. S + suggest + VING …. 9. S + suggest + O + V0 …. 10. S + suggest (that) + S + V0 ….. MẪU CÂU (KHÔNG) ĐỒNG Ý A. Đồng ý: 1. I (completely / absolutely / partially) agree with + O. 2. That’s a good idea. 3. Wonderful (idea)! 4. Exactly! …. / I think so, too. B. Không đồng ý: 1. I (absolutely /partially) don’t agree (with + O). 2. I (absolutely /partially) disagree (with + O). 3. I don’t think it a good idea…. / I don’t think so. 4. That’s a good idea. But ….. 5. I’m afraid …..(because) ….. CÂU HÔ THÁN 1*. WHAT A/AN + (Adj) + NCOUNT+SING. + ! 2. WHAT + Adj + NNON-COUNT / NPL. + ! 3*. WHAT + A/AN + (Adj) + NOUN + (S + V) + ! 4*. HOW + Adj / Adv + S + V + ! 5. HOW + Adj/adv + ! 6. HOW + S + V + ! 7. S + V + SUCH + A/AN + Adj + NCOUNT+SING + ! 8. S + V + SUCH + Adj + NNON-COUNT / NPL. + ! 9. S + V + SO + Adj + ! 10. Dùng từ cảm thán: Ouch!; Alas! Adieu! Hi!, … GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 11
  • 12. THÀNH NGỮ CHỨA GIỚI TỪ CẦN THUỘC in addition to by means of keep pace with in case of keep / lose touch with get along with catch / lose sight of in contrast to / with at the age of in terms of (fall / be) in love with on account of come along with at the end of (be) in charge of in the end of (be) in favor of look forward to at / by the time of catch up with (fall / be) in love with be fed up with HAI BÀI THƠ VỀ SO SÁNH BÀI 1 THE trước, -EST sau tính /trạng ngắn THE MOST trước dài: NHẤT là đây. -ER THAN sau ngắn: HƠN này MORE dài, rồi mới thêm ngay THAN vào. (HQM.Tuấn) BÀI 2 Sánh hơn: -ER ngắn, MORE dài Ngang AS, kém LESS hoặc xài NOT SO Sánh nhất: THE…-EST, THE MOST Kém nhất THE LEAST nhớ lâu không mờ (sưu tầm) KHI NÀO GẤP ĐÔI PHỤ ÂM CUỐI? 1. Gấp đôi phụ âm cuối khi ta thêm vào một tiếp vị ngữ như: -ing, -ed, -er, -est, -ar, -or, -ish, -ist, -ess, ….với: - Từ 1 vần có tận cùng là –Phụ âm + nguyên âm + phụ âm (-P+N+P): fatter, thinnest, beggar, bigger, hottest, slimmer, stopped, reddish, … - Từ 2 vần có tận cùng là -P+N+P và trọng âm ở vần thứ 2 như: beginner, beginning, permitted, …. 2. Không gấp đôi phụ âm cuối khi: - từ có tận cùng là –ow: allowed, narrowest, slower, … - từ 2 vần có trọng âm ở vần đầu: visitor, happening, .. - từ >=3 vần: fertilizing, … DANH TỪ (NOUN) 1. Định nghĩa: Là từ để gọi tên hoặc xác định người, đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,… 2. Chức năng trong câu: Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm bổ nghĩa cho danh từ khác. 3. Phân loại: Danh từ đếm được, danh từ không đếm được, danh từ cụ thể, danh từ trừu tượng, danh từ tập hợp, danh từ chung, danh từ riêng,…. 4. Số của danh từ: danh từ số ít, danh từ số nhiều. 5. Giống của danh từ: giống đực, giống cái TÍNH TỪ (ADJECTIVE) 1. Định nghĩa: Tính từ là từ dùng để phẩm định hoặc bổ sung nghĩa cho danh từ bằng cách miêu tả các đặc tính của sự vật mà danh từ đó đại diện như màu sắc, tính chất,…. 2. Chức năng: a. Trong cụm: bổ nghĩa cho danh từ hoặc tính từ khác. Đứng trước danh từ hoặc tính từ mà nó bổ nghĩa. b. Trong câu: làm bổ túc từ cho chủ từ. Sau TO BE hoặc liên động từ. 3. Phân loại: Tính từ miêu tả (về màu sắc, hình dạng, kích thước, chất liệu, quốc gia, thái độ, chất lượng); Tính từ chỉ số đếm; Tính từ chỉ thị; Tính từ sở hữu; Tính từ độc lập. TRẠNG TỪ (ADVERB) 1. Định nghĩa: Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho các động từ, tính từ hay trạng từ khác hoặc cho cả câu 2. Chức năng: a. Trong cụm: dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác. b. Trong câu: dùng để bổ nghĩa cho cả câu. 3. Phân loại: Trạng từ chỉ cách thức (thể cách); Trạng từ chỉ thời gian, Trạng từ chỉ tần suất (năng diễn); Trạng từ chỉ nơi chốn; Trạng từ chỉ mức độ; Trạng từ chỉ số lượng, Trạng từ nghi vấn; Trạng từ liên hệ. THÁN TỪ (EXCLAMATION) Adieu! Eureka! Oh! Ah! Fantastic! Ouch! Ahem! Geronimo! Sheesh! Alas! Gosh! Timber! Amazing! Hey! Tremendous! Awesome! Hi! = Hello! Unbelievable! Bravo! Hist! Well! Brilliant! Hubba-hubba! Wonderful! Bye! Hooray! Wow! Bullshit! Jeepers! Wowsers! Darn! Magnificent! Yeah! ĐỘNG TỪ (VERB) 1. Định nghĩa: Là từ chỉ sự tồn tại, chỉ hành động hoặc sự xuất hiện của chủ từ trong câu hoặc trong mệnh đề. 2. Phân loại: Trợ động từ; Bán trợ động từ, Động từ khiếm khuyết; Động từ thường (Trong đó có cả liên động từ, nội động từ, ngoại động từ). 3. Cấu tạo: -ise, -ize, -fy, -ate, en-Adj, en-Noun, Adj-en GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 12
  • 13. GIỚI TỪ (PREPOSITION) 1. Định nghĩa: Là từ giới thiệu danh từ hoặc danh động từ theo sau nó. 2. Phân loại: a. Giới từ chỉ thời gian: at, in, on, from, to, until, till, about, by, since, during, for b. Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, by, near, above, over, behind, beside, under, in front of, next to, out, around, opposite, between, among c. Giới từ chỉ sự chuyển động: through, into, off, away, up, down, over, from … to.., across, against d. Giới từ chỉ sự liên kết: for, with, along, without,… LIÊN TỪ (CONJUNCTION) 1. Định nghĩa: Là từ dùng để nối các từ loại, các cụm từ hay các mệnh đề lại với nhau. 2. Phân loại: Có 2 loại: a. Liên từ đẳng lập (song song): and, but, or, both …and…, not only… but also…, as well as, no less than, either… or…, neither … nor…, however, then, consequently, nevertheless, still, yet, or else, otherwise, therefore, for, whereas, while, beside, moreover, so, hence,… b. Liên từ phụ thuộc: after, before, as, whereas, when, while, as if, if, because, for, since, although, though,… ĐẠI TỪ (PRONOUN) 1. Định nghĩa: Là từ được dùng để thay thế cho danh từ nhằm tránh hiện tượng lặp từ hoặc dùng để xưng hô. 2. Chức năng trong câu: Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm từ dùng để xưng hô (Vocative); Làm đồng cách từ (Apposition); Làm chủ vị tuyệt đối (Nominative absolute). 3. Phân loại: Đại từ nhân xưng; Đại từ sở hữu; Đại từ chỉ định; Đại từ bất định; Đại từ quan hệ; Đại từ nghi vấn. CỤM DANH TỪ (NOUN PHRASE) 1. Định nghĩa: Là một cụm có nhiều từ ghép lại và có Noun ở cuối cụm. Cụm danh từ (ngữ danh từ) này dùng để xác định người, đồ vật, sự vật, sự việc, nơi chốn,... 2. Chức năng trong câu: Giống chức năng của một danh từ ; tức là, Làm chủ từ (Subject); Làm tân ngữ (Object) cho động từ, cho giới từ; Làm bổ túc từ (Complement) cho động từ TO BE, liên động từ; Làm bổ nghĩa cho danh từ khác (hay làm ngữ đồng vị (Appositional Phrase)). “…..CŨNG KHÔNG” Cũng không: Có 2 cách nói như sau: a1. S + Vđb + NOT…. . NEITHER + Vđb + S’. Ví dụ: He does not come. Neither do I. I can’t help you. Neither can they. You didn’t come. Neither did I. b1. S + Vđb + NOT …. . S’+ Vđb +N’T + EITHER. Ví dụ: He does not come. I don’t either. I can’t help you. They can’t either. You didn’t come. He didn’t either. GIỚI TỪ CHỈ SỰ DỊCH CHUYỂN MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ (ADJECTIVE CLAUSE) 1. Định nghĩa: Là mệnh đề có chức năng của một tính từ, nghĩa là được dùng để phẩm định cho danh từ đứng trước nó. Các mệnh đề này bắt đầu bằng các đại từ liên hệ như: WHO, WHOM, THAT, WHOSE….. hoặc các phó từ liên hệ như WHY, WHERE, WHEN. 2. Chức năng: Giống như chức năng của tính từ, nhưng mệnh đề tính ngữ nằm sau danh từ mà nó làm rõ nghĩa. 3. Phân loại: Mệnh đề tính ngữ chỉ người, Mệnh đề tính ngữ chỉ vật, Mệnh đề tính ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề tính ngữ chỉ sự sở hữu, Mệnh đề tính ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh đề tính ngữ chỉ lý do. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ (ADVERBIAL CLAUSE) 1. Định nghĩa: Là mệnh đề đóng vai trò như một trạng ngữ trong câu. 2. Đặc điểm: Trong câu, mệnh đề trạng ngữ là một mệnh đề phụ, mệnh đề còn lại là mệnh đề chính. 3. Phân loại: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn, Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân, Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả, Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích, Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (sự tương phản), Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức, Mệnh đề trạng ngữ chỉ điều kiện, Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự so sánh. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 13 out into up down off across from to through
  • 14. MỆNH ĐỀ DANH TỪ (NOUN CLAUSE) 1. Định nghĩa: Mệnh đề có chức năng của một danh từ. 2. Chức năng: Làm chủ từ của động từ, Làm tân ngữ của động từ thường, Làm bổ túc cho động từ TO BE hoặc liên động từ, Làm tân ngữ cho giới từ, Làm bổ ngữ cho câu, Làm đồng cách cho danh từ. 3. Ví dụ: What you said made me feel touched. I’d like to have what he has. I don’t believe in what he said. Mary, who is standing over there, is my friend. Mary is whom I want to see. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ CÁCH THỨC (ADVERBIAL CLAUSE OF MANNER) 1. As: (Như) They fought as heroes did. 2. As if/ as though: (Như thể) + Diễn tả việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai It looks as if it’s going to rain. + Diễn tả việc không có thật ở hiện tại. He looks at me as if I were mad. + Diễn tả việc không có thật ở quá khứ You look as if you had seen a ghost. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SỰ NHƯỢNG BỘ (ADVERBIAL CLAUSE OF CONCESSION) 1. Though/ although (mặc dù) Though he looks ill, he is really very strong. 2. No matter how = however (dù như thế nào / dù ra sao) 3. No matter who = whoever (dù ai đi nữa / dù bất kỳ ai) 4. No matter where = wherever (dù bất kỳ ở đâu) 5. No matter what = whatever (mặc dù) 6. As (mặc dù) Rich as he is, he never gives anybody anything. Poor as she is, she doesn’t need any help from us. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH (ADVERBIAL CLAUSE OF PURPOSE) 1. So that: (Để mà) She dresses like that so that everyone will notice her 2. In order that: (Để mà) Some people eat so that they may live. Others seem to live in order that they may eat. 3. For fear that: (Vì sợ rằng) I am telling you this for fear that you should make a mistake. 4. In case: (phòng khi) We had better take an umbrella in case it rains. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ ĐIỀU KIỆN (ADVERBIAL CLAUSE OF CONDITION) 1. If + S + V1/S/ES …, S + V1/S/ES … - If you heat an iron bar, it expands. 2. If + S + V1/S/ES …, S + will V0 … - If he comes late, we will leave without him. 3. If + S + WERE/ V2/ED …, S + would V0 … - If I were you, I would marry her. - If you came here earlier, you would meet her. 4. If + S + HAD V3/ED …, S + would have V3/ED … - If he had been here yesterday, he would have met me. - Had he been here yesterday, he would have met me. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN (ADVERBIAL CLAUSE OF REASON) 1. Because + S + V…: (Bởi vì) - He sold the car because it was too small. 2. As + S + V…: (Bởi vì) - As he was tired, he sat down. 3. Since + S + V…: (Bởi vì) - Since we have no money, we can’t buy it. 4. Seeing that + S + V…: (nhận thấy rằng) - Seeing that you won’t help me, I must do the job myself. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ KẾT QUẢ (ADVERBIAL CLAUSE OF RESULT) 1. …SO + adj/ adv + THAT + S + V … The coffee is so hot that I cannot drink. 2. … SO + many Nsnđđ / much Nkđđ + THAT + S + V … There are so many stars in the sky that I can’t count all. There is so much beer that I can’t drink all. 3. …SUCH + a/an + (adj) + Nsi. + THAT + S + V … It was such a hot day that I took off my jacket. 4. …SUCH + (the) + (adj) + N + THAT + S + V … It was such dirty water that I couldn’t drink. They are such the good people that we want to talk to. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ SO SÁNH (ADVERBIAL CLAUSE OF COMPARISON) 1. ….. AS + adj / adv + AS + S + V … This exercise is as easy as I thought. Everything happens as naturally as it is. They were as friendly as we had expected. 2. ….. NOT SO + adj / adv + AS + S + V … This exercise is not so easy as I thought. The problem isn’t so smooth as I expected. The room is not so large as we imagined. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 14
  • 15. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN (ADVERBIAL CLAUSE OF PLACE) 1. Where: (Nơi) I will go where you tell me. Where you go to will be a potential place. I’ll move to where can make me happy. 2. Wherever: (Dù bất kỳ nơi nào) Sit wherever you like. Wherever you go, I will still follow you. Kill him wherever you met. MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN (ADVERBIAL CLAUSE OF TIME) Là mệnh đề bắt đầu bằng When, Whenever, While, As, Whereas, Since, After, As soon as, Until, Till, Before, No sooner… than, Once, Just as, … Ví dụ: She learned English before she came to England When it rains, I usually go to school by bus. Peter was typing while Mary was doing her homework. I haven’t felt happy since you left for another place. I’ll discuss it with you whenever you like. I’ll stay here waiting for you till / until you get back. He came after the night had fallen. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + have / has + been + VING …. Phủ định: S + have / has + not been + VING …. Nghi vấn: Have / Has + S + been + VING ….? 2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính liên tục của 1 hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ và tiếp tục xảy ra tới hiện tại (có thể tới tương lai). 3. Từ gợi ý: all day now, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, until now, and so far. 4. Ví dụ: I have been living alone for years now. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + had + been + VING …. Phủ định: S + had not been + VING …. Nghi vấn: Had + S + been + VING ….? 2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra kết thúc trong quá khứ 3. Từ gợi ý: until then, by the time, prior to that time, before, after. 4. Ví dụ: By the time you came, I had been finishing my homework. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + will + be + VING …. Phủ định: S + will not be + VING …. Nghi vấn: Will + S + be + VING ….? 2. Cách dùng: diễn diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm nào đó trong tương lai. 3. Từ gợi ý: At + tgian ở tglai; from + tgian + to + tg ở tglai; in the future, next year, next week, next time, and soon. 4. Ví dụ: I will be doing my homework at 7:00a.m tomorrow. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Công thức: Khẳng định: S + will have been + VING …. Phủ định: S + will have not been + VING …. Nghi vấn: Will + S + have been + VING ….? 2. Cách dùng: nhấn mạnh khoảng thời gian hoặc tính liên tục của hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. 3. Từ gợi ý: từ gợi ý của thì HTHT + gợi ý của thì tiếp diễn + tgian ở tương lai. 4. Ví dụ: I will have been living alone for 20 years at 12:00 tomorrow. NGUYÊN TẮC ĐỔI TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP: Đổi 4 chỗ sau: 1. Đổi động từ giới thiệu (Vgt): - say to → tell, ask, order, suggest, advise, warn, ban, … cho phù hợp với ngữ cảnh, ý của lời nói trực tiếp. 2. Đổi tất cả các đại từ trong câu trực tiếp. 3. Đổi các từ gần thành xa. 4. Đổi lùi thì khi Vgt ở quá khứ. Lưu ý: Không đổi lùi thì khi: - Vgt ở các thì hiện tại, thì tương lai. - Vgt ở quá khứ và câu trực tiếp là câu diễn tả điều luôn luôn đúng; câu điều kiện luôn luôn đúng, không thật ở hiện tại hoặc tương lai, không thật ở quá khứ. BẢNG ĐẠI TỪ Ngôi S O Adj. (của) Pron. (cái của) Refl. (chính) 1 I me my mine myself We us our ours ourselves 2 You you your yours yourself yourselves 3 They them their theirs themselves He him his his himself She her her hers herself It it its Ø itself GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 15
  • 16. ĐÃ BAO LÂU KỂ TỪ KHI …& ĐÃ ĐẾN LÚC… 1. Đã bao lâu kể từ khi…. It + BE + khoảng tgian + SINCE + S + V2/ED …. - It is four years since she got married to him. - It’s three years since I left for this place. 2. Đã đến lúc …. It + BE + (high) time + S + were / V2/ED / would V0 …. - It’s time she were independent from her parents. - It’s time I got home to see that interesting film. - It’s time he would receive the award from them. It’s time + (for Somebody) + to V0… - It’s time for her to go to bed now GIÁ MÀ… (IF ONLY….) 1. Giá mà + một điều không có thật ở hiện tại: If only + S + WERE / V2 / -ED / could V0 + … - If only Nam were here now - If only Peter stayed at home now - If only they could visit Effel Tower now 2. Giá mà + một điều không có thật ở quá khứ: If only + S + HAD + V3/ -ED + … - If only they had joined in Mary’s party yesterday - If only I had written to her last month - If only she had been a lovely princess in the old times NHƯ THỂ (AS IF / AS THOUGH) 1. … như thể + một điều không có thật ở hiện tại: S + V … AS IF AS THOUGH S were …V2/ED would V0 - He complains many things as if / as though he were our boss at present. 2. … như thể + một điều không có thật ở quá khứ: S + V … AS IF AS THOUGH S HAD V3/ED … - They behave as if / as though they hadn’t met each other before. (AI ĐÓ) MẤT BAO LÂU ĐỂ LÀM GÌ It will take (O) Khoảng tgian TO V0 …takes took - It will take you an hour to drive to Long Xuyên City - It takes me 30 minutes to go to Châu Đốc Town. - It took her a year to wait for him. - It will take 20 minutes to get there. - It takes two days to arrive at that airport. - It took three month to finish building this bridge. VÌ SỢ RẰNG / E RẰNG 1. S + V + …… + LEST / for fear that+ S V + …… - I have to study harder lest I will fail the exam. - I have to study harder for fear that I will fail the exam. - I refused this project lest I can’t afford it. - I refused this project for fear that I can’t afford it. 2. S + BE + AFRAID THAT + S V + …… - I am afraid that I will fail the exam. - I am afraid that I can’t help you with this problem. - I am afraid that they refuse your suggestions. TÚC TỪ PHỤ “IT” 1: S + V + IT + adj / noun + to V0… Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make, find, realise, recognise, believe, know,… Ví dụ: I think it good to help the poor. He found it a necessity to help the poor. 2: S + V + IT + adj + THAT+ S + V… Các động từ nằm ở vị trí V thường là: think, make, find, realise, recognise, believe, know,… Ví dụ: George made it clear that he disagreed with your opinion. …KHÓ LÒNG MÀ… KHI … / NGAY KHI … THÌ … 1. S + had hardly + V3/ED + … + when + S + V2/ -ED… - I had hardly stopped my work here when no one did it for me. 2. Hardly had + S + V3/ED + … + when + S + V2/ -ED… - Hardly had I stopped my work here when no one did it for me. - Hardly had I come here when they had their dinner. KHÔNG BAO LÂU SAU KHI… THÌ … 1. S + had no sooner + V3/ED + …+ than + S +V2/-ED… - They had no sooner arrived than I went out. - I had no sooner come here than they began dinner. 2. No sooner had S V3/ED + … + than + S + V2/-ED… - No sooner had they arrived than I went out. - No sooner had you left here than she came in. - No sooner had they married than they had a baby. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 16
  • 17. HOẶC …. HOẶC …. 1. S + VTHƯỜNG + either + Oa + or + Ob … 2. S + Be / Linking Verb + either + Ca + or + Cb … 3. Either + Sa + or + Sb + Vchia theo số của Sb … 4. S + either + Va …… + or + Vb … Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không giống nhau Ví dụ: Can he speak either Chinese or French? He is either Nam or Hưng. Either he or we go to England. You either tell us the truth or are punished seriously. I will either give you a lot of money or kill you. CÁI NÀO / NGƯỜI NÀO …. CŨNG ĐƯỢC …. 1. EITHER + NSING. + V-S/ES… 2. S + V + …. + EITHER + Nsố ít. 3. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its + Npl. + V-S/ES….(formal style) 4. EITHER OF + the/ my/our/your/their/his/her/its + Npl. + V1….(informal style) Ví dụ: If either of the boys phones, tell him I’ll be back in this evening. (him = one of the boys) If either of the boys phone, tell them I’ll be back in this evening. (them = the boys) Either car belongs to Nam. KHÔNG NHỮNG ….. MÀ CÒN …. 1. S + VTHƯỜNG + not only + Oa + but also + Ob … 2. S + be / linking verb + not only + Ca + but also + Cb … 3. Not only + Sa + but also + Sb + Vchia theosốcủa Sb … 4. S + not only + Va + but also + Vb … Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không giống nhau. Ví dụ: He loves not only Mai but also Ngan. All what she wants is not only a car but also a big villa. Not only they but also she gets angry. He not only loves Mai but also wants to get married to Ngan. …KHÔNG …. CŨNG KHÔNG… 1. S + VTHƯỜNG + neither + Oa + nor + Ob … 2. S + be / linking verb + neither + Ca + nor + Cb … 3. Neither + Sa + nor + Sb + Vchia theosốcủaSb … 4. S + neither + Va + nor + Vb … Ghi chú: Sa và Sb ; Va và Vb ; Oa và Ob ; Ca và Cb không giống nhau Ví dụ: She needs neither a car nor a villa. I am neither a doctor nor an official. Neither Tom nor his friends want to see you. I neither play football nor go out with you. I have neither a car nor a house. MODALS (Đtừ khiếm khuyết, Đtừ tình thái) can: có thể (chỉ khả năng) could: qkhứ của can will: sẽ (chỉ lời hứa/ đề nghị) would: qkhứ của will shall: sẽ (chỉ lời hứa/ đề nghị) should: qkhứ của shall may: có thể (chỉ sự cho phép) might: qkhứ của may must: phải (chỉ sự bắt buộc) had to: qkhứ của must must: có lẽ (suy luận logic) ought to: phải (chỉ luân lý) have to: phải (chỉ bổn phận) had to: qkhứ của have to could: có thể (chỉ khả năng trong tình huống ở qkhứ) should: nên (để khuyên bảo) THÊM –S, -ES, -ING CUỐI TỪ 1. Thêm –S hoặc –ES cuối từ khi ta muốn: - Thành lập danh từ số nhiều: two cars; two matches - Viết động từ ở thì hiện tại đơn theo sau ngôi 3 số ít. a. Thêm –S: sau hầu hết các từ. b. Thêm –ES: sau hầu hết các từ có tận cùng là -SH, -X, - CH, S,–O, -Z. (SHáng, Say, CHiều, Xỉn, Ồ, Zé) 2. Thêm –ING vào cuối động từ: a. Thêm thẳng –ING vào cuối động từ để thành lập dạng V- ING như: going, studying, b. Từ có tận cùng là –IE, -C: -IE → -YING: lie → lying, die → dying -C → -CKING: traffic → trafficking VERB + PREPOSITION CẦN NHỚ (1) warn about arrive in insist on warn against believe in keen on arrive at confide in rely on laugh at include in get on with smile at participate in belong to stare at succeed in listen to apologize for trust in get up vote for consistof give up wait for base on wake up prevent from congratulate on help with protect from decide on provide with stop from depend on/ upon supply with h VERB + NOUN + PREPOSITION CẦN NHỚ catch sight of make use of give way to pay attention to give place to pay a vist to have influence on put a stop to keep pace with put an end to keep touch with set fire to lose sight of take a look at lose touch with take account of lose track of take advantage of make fun of take care of make fuss over/ about take charge of make room for take notice of h GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 17
  • 18. LIÊN ĐỘNG TỪ (Linking Verb) 1. Định nghĩa: Là động từ mang hình thức của động từ thường nhưng có thể được thay thế bằng động từ TO BE mà nghĩa của câu không thay đổi lớn. 2. Nghĩa: Nghĩa của linking verbs thường là “….có vẻ”, “dường như”, “…vẻ như”,… 3. Các linking verbs thường gặp là: seem, get, go, look, sound, make, find, taste, smell, become, come, smell,… 4. Bổ nghĩa cho linking verb là adjective. 5. Ví dụ: - She is getting prettier and prettier. - His words sound wonderful. - They look vey happy. MẸO RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ Mẫu 1: - …THE + so sánh nhất + Noun - …THE + số thứ tự + Noun - …The only + Noun - Someone/ something/… Mẫu 2: Mẫu 3: ..Noun WH- V1/s/es/2/ed … ..Noun WH- BE … modal V0 … modal BE ... ..Noun VING … ..Noun … THÀNH NGỮ CẦN THUỘC (1) at the age of in contrast to/ with at the end of in case of in the end of in terms of in times of in spite of at / by the time of for the sack of by means of at the beginning of on account of under pressure of on behalf of in charge of on the occasion of in/on favour of in place of (fall / be) in love with in addition to (get / keep) in touch with THÀNH NGỮ CẦN THUỘC (2) back out of look down on catch on to look forward to catch up with look out for come down on/ upon run out of come in on/upon look up to come up against make off with come up with make up for get along with make up with get on with put forward to get out of take up with keep up with watch out for ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (1) stop V-ing dừng làm dừng hút thuốc TO V0 dừng để làm dừng để hút thuốc try V-ing thử làm thử mang giày TO V0 cố gắng làm cố gắng mang giày begin V-ing bắt đầu đã làm bắt đầu đã học toán TO V0 bắt đầu để làm bắt đầu để học toán start V-ing bắt đầu đã làm bắt đầu đã chạy bộ TO V0 bắt đầu để làm bắt đầu để chạy bộ remember V-ing nhớ đã làm nhớ đã gặp ai TO V0 nhớ sẽ làm nhớ sẽ gặp ai ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (2) forget V-ing quên vì đã làm TO V0 quên sẽ phải làm regret V-ing hối tiếc vì đã làm TO V0 hối tiếc sẽ phải làm need V-ing cần được / bị làm TO V0 cẩn phải làm continue V-ing tiếp tục làm TO V0 tiếp tục để làm like V-ing thích làm (sở thích, thói quen) TO V0 thích làm (ngẫu hứng) ĐỘNG TỪ THEO SAU Ở 2 DẠNG (3) 1. Theo sau các động từ sau đây sẽ là V0 hoặc VING: see, hear, watch, notice, find, realize Ví dụ: I saw a snake creeping across the street. (Tôi thấy mọt con rắn đang bò qua đường) I saw a snake creep across the street. (Tôi thấy mọt con rắn bò qua đường) 2. Theo sau be used to là V0 hoặc VING: a. Vật + be used to + V0 = Vật + be used for VING: …. được dùng để….. b. Người + be used to VING = Người + get used to VING: ….quen với …. ….QUÁ…. ĐẾN NỖI….. 1. S V + SO + adj/adv + THAT + S V … - Mr. Tuan is so handome that everybody likes him. 2. S V + SO + many (adj) Nounpl + THAT + S V… - There are so many stars that I can’t count them all. 3. S V + SO + much (adj) Nounnon-count + THAT S V… - There is so much dirty water that we can’t drink all. 4. S V + SUCH + A/AN + (adj) Noun + THAT + S V.. - He is such a good student that everybody likes him. - He is such an intelligent person that we admire him. 5. S V SUCH THE + (adj) Nounnon-count THAT S V .. - That is such the bad oil that we can’t use it. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 18 → Viết lại phần này (S) V1/s/es/2/ed … (S) modal V0 … WH- (for O) TO V0 …
  • 19. CHUYỂN KHẲNG ĐỊNH SANG PHỦ ĐỊNH A: Đối với động từ đặc biệt: Chỉ cần thêm NOT vào sau động từ đặc biệt. Ví dụ: Peter is very happy. → Peter is not very happy. I can swim. → I cannot swim. B: Đối với động từ thường: Mượn trợ động từ DO, DOES hoặc DID để đổi như sau: V1 → do not V0, VS/ES → does not V0, V2/ED → did not V0 Ví dụ: They talk so much. → They do not talk so much. He goes out late. → He does not go out late. She went out. → She did not go out. They talked loudly. → They did not talk loudly. CHUYỂN KHẲNG ĐỊNH SANG NGHI VẤN A: Đối với động từ đặc biệt: Chỉ cần đem động từ đặc biệt đặt trước chủ từ. Ví dụ: Peter is very happy. → Is Peter very happy? He can swim. → Can he swim? B: Đối với động từ thường: Mượn trợ động từ DO, DOES hoặc DID để đổi như sau: 1. S + V1 … → Do + S + V0 …? 2. S + VS/ES … → Does + S + V0 …? 3. S + V2/ED … → Did + S + V0 …? Ví dụ: They talk so much. → Do they talk so much? He goes out late. → Does he go out late? She went out. → Did she go out? USED TO / BE USED TO / GET USED TO 1. S + used to + V0 ….: … đã thường làm… Ví dụ: He used to smoke 20 sticks of cigarettes a day. 2. SN + be used to + VING = SN + get used to + VING … = SN + be accustomed to VING …: … quen với việc... Ví dụ: Peter is used to having bread for breakfast. Peter gets used to having bread for breakfast. Peter is accustomed to having bread for breakfast. 3. SV + be used to + V0 …. = SV + be used for + VING … ….được dùng để…. Ví dụ: This sum of money is used to buy a new car. This sum of money is used for buying a new car. ĐỔI CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLSIH 11) (PHẦN 1: Động từ giới thiệu ở hiện tại) 1. Sa + V1/S/ES + THAT + Sb + Modal V0 /V1/S/ES + …. → Sb + AM/ IS / ARE + V3/ED + TO V0 + …. - People believe that Peter will win the match. → Peter is believed to win the match. - Somebody believes that we win the match. → We are believed to win the match. 2. Sa + V1/S/ES + THAT + Sb + QK/HTHT/QKHT + ... → Sb + AM/ IS/ ARE + V3/ED + TO HAVE V3/ED + …. - Someone says that they won the race. → They are said to have won the race. - They think that we have won the lottery tickets. → We are thought to have won the lottery tickets. CÂU DIỄN TẢ HAI HÀNH ĐỘNG Ở QUÁ KHỨ 1. Một hành động trước, một hành động sau: - Hành động trước: S + HAD V3/ED …. - Hành động sau: S + V2/ED … 2. Hai hành động đã đang xảy ra song song cùng lúc: - Hành động 1: S + WAS/ WERE + VING … - Hành động 2: S + WAS/ WERE + VING … 3. Hai hành động đã xảy ra và chấm dứt: - Hành động 1: S + V2/ED … - Hành động 2: S + V2/ED … 4. Một hđộng đã đang xảy ra, một hđộng khác xen vào. - Hđộng 1: S+ WAS/WERE + Ving … - Hđộng 2: S+ V2/ED …. Ghi chú: Giữa 2 hành động thường có các từ hoặc cụm từ: when, while,whereas, as, as soon as, after, before, until, till, no sooner … than ….., at that time, by this time + qk. CÂU DIỄN TẢ HAI HÀNH ĐỘNG Ở TƯƠNG LAI 1. Một hành động trước, một hành động sau: - Hành động trước: S + WILL HAVE V3/ED …. - Hành động sau: S + V1/S/ES … Ghi chú: Giữa 2 hành động thường có các từ hoặc cụm từ: when, while, as, as soon as, after, before, until, till, by the time + hành động ở tglai. Ví dụ: 1. I will have finished my work by the time you come. 2. Will you have got there by the time we arrive tomorrow afternoon? CÁCH LƯỢC BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ Ta lược bỏ WHO, WHOM hoặc THAT khi sau ĐTQH này là một mệnh đề (S + V + …). Tức là bỏ ĐTQH làm túc từ. Ví dụ: 1. She is the person who(m) I want to meet. → She is the person I want to meet. 2. Is there something that you need to do now? → Is there something you need to do now? 3. There is nothing that you can do to prevent me from paying a visit to her. → There is nothing you can do to prevent me from paying a visit to her. ĐỔI CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLISH 11) (PHẦN 2: Động từ giới thiệu ở quá khứ) Thông thường thì: 3. Sa + V2/ED+ THAT + Sb + V2/ED + …. → Sb + WAS/WERE + V3/ED + TO V0+ …. - Someone said that they won the race. → They were said to win the race. 4. Sa + V2/ED+ THAT + Sb + HAD V3/ED + …. → Sb + WAS/WERE + V3/ED + TO HAVE V3/ED + …. - People said that he had gone to the zoo. → He was said to have gone to the zoo. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 19
  • 20. ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P1) 1. S VĐB + SO + adj + THAT + S V … → SO + adj + VĐB + S ….+ THAT + S V … - Mr. Tuan is so handome that everybody likes him. → So handsome is Mr. Tuan that everybody likes him. 2. S Vthường+ SO + adv + THAT + S V … → SO + adv + DO/DOES/DID + S + V0 … THAT + S V … - He walked so slowly that we had to wait for him → So slowly did he walk that we had to wait for him. - He speaks so loudly that everybody can hear him. → So loudly does he speak that everybody can hear him. ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P2) 3. S VĐB + SO many (adj) Nounpl + THAT + S V… → SO many (adj) Nounpl + VĐB + S ….+ THAT + S V … - There are so many stars that I can’t count them all. → So many stars are there that I can’t count them all. 4. S Vthường + SO + many adj Nounpl + THAT + S V… → SO many adj Nounpl + DO/DOES/DID + S V0….+ THAT + S V … - He sees so many stars that he can’t count them all. → So many stars does he see that he can’t count them all. ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P3) 5. S VĐB + SO + much (adj) Nounnon-count + THAT S V.. → SO much (adj) Nounnon-count + VĐB S + THAT S V.. - There is so much dirty water that we can’t drink all. → So much dirty water is there that we can’t drink all. 6. S Vthường+ SO much (adj) Nounnon-count + THAT S V... SO much (adj) Nounnon-count + DO/ DOES/ DID S V0… THAT S V... - He brought us so much dirty water that we can’t drink all. → So much dirty water did he bring us that we can’t drink all. - They give him so much money that he can’t spent all in a day. → So much money do they give him that he can’t spent all in a day. ĐẢO NGỮ CỦA “….QUÁ…. ĐẾN NỖI…..” (P4) 7. S VĐB + such + a/an + (adj) Noun + that + S V.. → Such + a/an + (adj) Noun + VĐB S + that + S V.. - He is such a good student that everybody likes. → Such a good student is he that everybody likes. - He is such an intelligent person that we admire. → Such an intelligent person is he that we admire. 8. S Vthường+ such + a/an + (adj) Noun + that + S V.. → Such + a/an + (adj) Noun + DO/ DOES/ DID + S + V0 + that + S V.. - He has such a big house that we will dream of. → Such a big house does he have that we will dream of. ĐỔI SANG CÂU BỊ ĐỘNG (DẠNG ĐẶC BIỆT 1) 1. People + VGT + that + S + V… → IT + BE V3/ED + that + S + V… - People say that he is a very good boy. → It is said that he is a very good boy. - They believed that he had moved to London. → It was believed that he had moved to London. - Someone thinks that Jack is a Chinese. → It is thought that Jack is a Chinese. Ghi nhớ: 1. Chữ People ở câu chủ động có thể được thay thế bởi They,Someone, Somebody, … 2. People + VGT + that = IT + BE V3/ED + that CẤU TRÚC: ….QUÁ …. ĐẾN NỖI ….. 1. S + V + SO + adj/adv + THAT+ S + V + ….. Ex: It is so cold that I can’t go swimming now He studies so lazily that he can’t keep pace with his classmates. 2. S V + SO + many / few + (adj) + Nsnđđ + THAT + S V... Ex: He has so many good books that I wants to borrow them all. He makes so few mistakes that he almost gets highest mark. 3. S V + SO + much / little + (adj) + Nkđđ + THAT + S V ... Ex: He has so much money that he can buy a luxurious plane. He had so little fresh water that he couldn’t bear any longer. 4. S V + SUCH + A/AN + (adj) + Nsố ít+ THAT+ S + V …. Ex: He is such a bad boy that no one likes him. It was such an awful day that we couldn’t enjoy the trip much. ĐỔI CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLSIH 11) (PHẦN 3: Động từ giới thiệu ở hiện tại) 1. SA + V1/S/ES + THAT+ SB + Modal V0 /V1/S/ES + Oc…. → SC + AM/ IS / ARE + V3/ED + TO BE V3/ED ...+ by OB. - People believe that Peter will win the match. → The match is believed to be won by Peter. - Somebody believes that we win the match. → the match is believed to be won. 2. SA + V1/S/ES + THAT+ SB QK/HTHT/QKHT + Oc ... → SC AM/ IS/ ARE + V3/ED TO HAVE BEEN V3/ED ... by OB. - Someone says that John bribed the officials. → The officials are said to have been bribed by John. - They think that we have won the lottery tickets. → The lottery tickets are thought to have been won. CÂU BỊ ĐỘNG (UNIT 16 – ENGLSIH 11) (PHẦN 4: Động từ giới thiệu ở quá khứ) 3. SA + V2/ED+THAT + SB + V2/ED + OC…. → SC WAS/WERE + V3/ED TO BE V3/ed …by OB. - Someone said that John won the race. → The race was said to be won by John. - Somebody believes that we win the match. → the match is believed to be won. 4. SA + V2/ED+ THAT+ SB + HAD + V3/ED + …. → SB WAS/WERE V3/ED TO HAVE BEEN V3/ED ….by OB. - People said that John had killed the King. → The King was said to have been killed by John. - Someone said that people have killed those animals. → Those animals were said to have been killed. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 20
  • 21. DÙNG DẤU PHẨY TRƯỚC VÀ SAU MĐQH 1. Danh từ riêng + , + WH- +…. + , + …. Ví dụ: London, which is the capital of England, is wonderful. 2. Sở hữu + danh từ chung + , + WH- +…. + , + …. Ghi chú: Sở hữu gồm: MY, OUR, YOUR, THEIR, HIS, HER, ITS, PETER’S, THE BOWNS’, …. Ví dụ: My mother, whom you met yesterday, is a caring woman. 3. Tính từ chỉ thị + danh từ chung+,+ WH- +…. +,+ … Ghi chú: Tính từ chỉ thị gồm: THIS, THAT, THESE, THOSE Ví dụ: That man, whose car is red, is a famous speaker. MẸO CHUNG ĐỔI: Sa Va (THAT) Sb Vb …. Ghi chú: 1. VB thành TO V0 nếu VA ở hiện tại và VB ở HTĐ, HTTD ; hoặc VB là Modal V0 ; hoặc VA ở QKĐ và VB ở QKĐ. 2. VB thành TO HAVE V3/ED nếu VA ở hiện tại và VB ở QKĐ. 3. VB thành TO HAVE V3/ED nếu VB ở HTHT, QKHT. ĐỔI IF SANG OR 1. If + S + Vphủ định …., mệnh đề chính. → (Either) + S + Vkhẳng định ….or + mệnh đề chính. (và ngược lại) Ví dụ: If you don’t apologise, I’ll never speak to you. → (Either) you apologise or I’ll never speak to you. 2. BECAUSE + SA + VA…., SA + VB ….. = (NOT) TO V0(A) ….., SA + VB ….. Ví dụ: 1. Because I want to get good marks, I have tried to study very hard. → To get good marks, I have tried to study very hard. 2. Because Nam doesn’t want to fail the exam, he has tried to study very hard. → Not to fail the exam, Nam has tried to study very hard. SO SÁNH BẰNG / KHÔNG BẰNG 1. SO SÁNH BẰNG: SA + V + AS + Adj/Adv + AS + OB/SB Vđb … - This book is as thick as that one (is). - Nam studies as excellently as her/she does. - He swims as fast as you / you do. 2. SO SÁNH KHÔNG BẰNG: SA + V NOT + SO/AS + Adj/Adv + AS + OB/SB Vđb … - This book is not so/ as thick as that one (is). - Nam does not study so / as excellently as her/she does. - He does not swim as fast as you / you do. ĐỔI BECAUSE THÀNH “…ĐỂ MÀ (KHÔNG)...” 1. BECAUSE + SA + WANT TO +V0 (A)…., SA + VB ….. = (NOT) TO V0(A) ….., SA + VB ….. Ví dụ: 1. Because I want to get good marks, I try very hard. → To get good marks, I try very hard. 2. Because Nam doesn’t want to fail the exam, he tries hard. → Not to fail the exam, Nam has tried to study hard. 2. BECAUSE + SA + WANT TO + V0 (A)…., SA + VB … → SA + VB …..+ SO THAT + SA + VA…. Ví dụ: 1. Because I want to get good marks, I try to study hard. → I try to study hard so that I get good marks, 2. Because Nam doesn’t want to fail the exam, he tries hard. → Nam tries hard so that he does not to fail the exam. AI MẤT BAO LÂU ĐỂ LÀM GÌ IT + TAKE + sb + bao lâu + to V0 …… → Sb + SPEND + bao lâu + (IN) + V-ing …. - It takes him 30 minutes to ride to school. → He spends 30 minutes (in) riding to school. - It took Mai an hour to prepare everything. → Mai spent an hour (in) preparing everything. - It will take them a week to make these products. → They will spend a week (in) making these products. AFTER ↔ BEFORE AFTER +S + HAD V3/ED …, S + V2/ED … → S + HAD V3/ED … BEFORE + S + V2/ED … → BEFORE + S + V2/ED …, S + HAD V3/ED … → After I had finished my homework, I went to bed. → Before I went to bed, I had finished my homework. → I had finished my homework before I went to bed. Ghi chú: 1. After (Sau khi), as soon as (ngay sau khi), no sooner …. than… (không bao lâu sau khi ….. thì….). 2. No sooner had + S + V3/ED … than + S + V2/ED …. = S + had no sooner + V3/ED … than + S + V2/ED …. - No sooner had she got out of the house than they came in. = She had no sooner got out of the house than they came in. ĐỔI QKĐ SANG QKHT VÀ NGƯỢC LẠI 1. S + V2/ED ….. . THEN + S + V2/ED ….. → AFTER +S + HAD V3/ED …, S + V2/ED … - I finished my homework. Then I went to bed. → After I had finished my homework, I went to bed. 2. S + V2/ED ….. . THEN + S + V2/ED ….. → S + HAD V3/ED … BEFORE + S + V2/ED … - I finished my homework. Then I went to bed. → I had finished my homework before I went to bed. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 21 SA + VA + (that) + SB + VB + ….. It + BE V3/ED +(BY OA) + (that) + SB + VB + ….. in SB + BE V3/ED+ + TO V0 + ……….…. (BY OA) at+ TO HAVE V3/ED+ ……(BY OA)
  • 22. ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P1) 1. The first time +S + V2/ED ….+ was + tgian AGO. → S + have/has + V3/ED ……..+ FOR + tgian. - The first time I knewher was a year ago. → I have known her for a year. - The first time he went to Paris was 8 months ago. → He has gone to Paris for 8 months. 2. The first time + S +V2/ED + …. + IN +tgian → S + have/has + V3/ED + …. + SINCE + tgian. - The first time we saw Nam was in 2000. → We have seen Nam since 2000. - The first time Mary talked to Tom was in 1999. → Mary has talked to Tom since 1999. ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P2) 3. S + started/began + to V0/Ving ……+ tgian AGO. → S + have/has + V3/ED ……..+ FOR + tgian. - We started studying English 7 years ago. → We have studied English for 7 years. - He began to go to Paris 2 weeks ago. → He has gone to Paris for 2 weeks. 4. S + started/began + to V0/Ving ……+ IN + tgian → S + have/has + V3/ED ……..+ SINCE + tgian. - We started learning English in 2008. → We have learnt English since 2008. - She began to practise piano in 2010. → She has practised piano since 2010. ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P3) 5. The last time +S + V2/ED + …. + was + tgian + AGO → S + have/has + not + V3/ED + …. + FOR + tgian -The last time I saw Nam was 3 weeks ago. → I have not seen Nam for 3 weeks. - The last time Mary talked to Tom was a week ago. → Mary has not talked to Tom for a week. 6. The last time +S + V2/ED ….+ was + IN + mốc tgian. → S + have/has +NOT+V3/ED ...+ SINCE + mốc tgian. - The last time I saw her was in 2010. → I haven’t seen her since 2010. - The last time he went to Paris was in 2009. → He hasn’t gone to Paris since 2009. ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P4) 7. S + LAST + V2/ED + …. + tgian + AGO → S + have/has + not + V3/ED + …. + FOR + tgian. - I last knew her was a year ago. → I have not known her for a year. - He last went to Paris was 8 months ago. → He has not gone to Paris for 8 months. 8. S + LAST + V2/ED + …. + IN + tgian → S + have/has + not + V3/ED + …. + SINCE + tgian. - We last saw Nam in 1999. → We have not seen Nam since 1999. - Mary last talked to Tom in 2000. → Mary has not talked to Tom since 2000. ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P5) 9. S started/began + to V0/Ving …+ WHEN S V2/ED … → S + have/has + V3/ED ……..+ SINCE S V2/ED … - We started studying English when we moved to England. → We have studied English since we moved to England.. - He began to live in Paris when I was six years old. → He has gone to Paris since I was six years old. 10. It’s + bao lâu+ SINCE + S + V2/ED…… → S + have/has + V3/ED ……..+ FOR + bao lâu. - It’s a long time since she left this school. → She has left this school for a long time. - It’s two years since I worked for this this company. → I have worked for this company for two years. ĐỔI QKĐ SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI (P6) 11. S LAST + V2/ED…+ WHEN S V2/ED … → S + have/has + V3/ED ……..+ SINCE S V2/ED … - We started studying English when we moved to England. → We have studied English since we moved to England.. - He began to live in Paris when I was six years old. → He has gone to Paris since I was six years old. 12. It’s + bao lâu+ SINCE + S + LAST V2/ED…… → S + have/has +NOT V3/ED …..+ FOR + bao lâu. - It’s a long time since she visited this school. → She has not visited this school for a long time. - It’s two years since I last worked for this this company. → I have not worked for this company for two years. KHI NÀO…? ↔ BAO LÂU….? (P1) 1. When did + S + begin to V0 / V0 …..? → How long + have/has + S + V3/ED …..? - When did Mary and John get married? → How long have Mary and John got married? - When did she begin to live here? → How long has she lived here? 2. When did + S + LAST + V0 …..? → How long + haven’t / hasn’t + S + V3/ED …..? - When did they last visit Halong Bay? → How long haven’t they visited Halong Bay? - When did he last meet her? → How long hasn’t he met her? BAO LÂU….? ↔ KHI NÀO…? 1. How long is it since + S +LAST + V2/ED ….? → When did + S + LAST + V0 …..? - How long is it since they last visited Halong Bay? → When did they last visit Halong Bay? - How long is it since she last met her? → When did she last meet her? 2. How long is it since + S + V2/ED ….? → When did + S + begin to V0 …..? - How long is it since they visited Halong Bay? → When did they begin to visit Halong Bay? - How long is it since she met her? → When did she begin to meet her? GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 22
  • 23. ĐỔI HTHT SANG HTHT VÀ NGƯỢC LẠI 1. S + have/has + NOT + V3/ED ……..+ (BEFORE). →This is the first time S + have/has +(ever)+ V3/ED … - I haven’t seen her (before). → This is the first time I have (ever) seen her. - This is the first time he has (ever) gone to Paris. → He hasn’t gone to Paris (before). 2. S +have/has +NOT/ NEVER +V3/ED + such a/an + adj + N + BEFORE. → This is the + so sánh nhất của adj + N + S + have/has + EVER +V3/ED … - I haven’t eaten such a good eel soup before. → This is the best eel soup I have ever eaten. - I have never tried such an enormous mealbefore. → This is the most enormous meal I have ever tried. ĐỔI CÂU VỚI “IT BE ….” 1. It is (high) time + S + V2/ED + ….. → It is (high) time for + O + to V0 + ….. - It is time they brought the cows in → It is time for them bring the cows in. - It is time the doctor visited his patients. → It is time for the doctor to visit his patients. 2. It + BE + adj + to V0 ….. → To V0 / VING + ….. + BE + adj. - It is interesting to go out with my friends. → To go out with my friends is interesting. → Going out with my friends is interesting. - It was excited to see that match. → To see that match was excited. → Seeing that match was excited. ĐỔI SANG “ĐỂ MÀ…..” (P1) Cần nhớ: - SO THAT / IN ORDER THAT + S + V … - SO AS TO / IN ORDER TO / TO + V0 … 1. Sa + V …. SO THAT Sa + Vđb (NOT) + VING/0/3/ED …. → Sa + V …. (SO AS NOT) TO V0 ….. - John is practising hard so that he can win the prize. → John is practising hard to win the prize. - Peter is practising hard so that he will not fail the exam. → Peter is practising hard so as not to fail the exam. - Nam practises hard so that he doesn’t disappoint his parents. → Nam practises hard so as not to disappoint his parents. ĐỔI SANG “ĐỂ MÀ…..” (P2) 2. Sa + V …. SO THAT Sa + V1/S/ES/2/ED …. → Sa + V …. TO V0 ….. - John is practising hard so that he passes the exam. → John is practising hard to pass the exam. - John had tried hard so that he passed the exam. → John had tried hard to pass the exam. 3. Sa + V …SO THAT Sb +(Vđb (NOT)) + VING/0/3/ED …. → Sa + V ... (SO AS NOT) TO BE V3/ED …(BY Ob) - John stands on the platform so that Mary can see him clearly. → John stands on the platform to be seen clearly by Mary. - John lies down so that people will not see him. → John lies down so as not to bee seen. THẬT LÀ ADJ (CHO + O) + ĐỂ LÀM…. IT + BE + ADJ + (FOR + O ) + TO V0 …. → TO V0 …. + BE + ADJ + (FOR + O). → VING …. + BE +ADJ + (FOR + O). - It is interesting (for me) to see such a good film. → To see such a good film is interesting (for me). → Seeing such a good film is interesting (for me). - It was difficult (for Nam) to do those exercises. → To do those exercises was difficult (for Nam). → Doing those exercises was difficult (for Nam). - It is really hard for them to finish their work in a short time. → To finish their work in a short time is really hard for them. → Finishing their work in a short time is really hard for them. … THÍCH N/VING … HƠN N/VING … S + prefer + N/VING …+ to + N/VING … → S + would rather + N/V0 … + than N/V0… - I prefer milk to coffee. → I’d rather milk than coffee. - Mary prefers fresh fruits to fatty food. → Mary would rather fresh fruits than fatty food. - They prefered dinking beer to eating enormous meals. → They’d rather dink beer than eat enormous meals. - Alice prefers eating apples to drinking coffee. → Alice would rather eat apples than drink coffee. BECAUSE ↔ TOO … TO…. Because +Sa +BE (very) adj, Sb +can’t/couldn’t +V0 …. → S + BE + TOO + adj + (FOR Ob) + TO V0 …. Cần nhớ: Ta dùng FOR Ob khi Sa khác Sb, có thể bỏ FOR O khi Sa = Sb. - Because the road was slippery, they couldn’t walk on it. → The road was too slippery for them to walk on. - Nam can’t pass the coming exam because he is very lazy. → Nam is too lazy to pass the coming exam. - Because they were so late, we couldn’t wait for them. → They were too late for us to wait for. ĐỔI SANG CÂU BỊ ĐỘNG DẠNG ĐẶC BIỆT S + LET + O +V0 …. → S + BE + ALLOWED TO V0 ….(BY O) - Old Ted let me use John’s car. → I was allowed to use John’s car by Old Ted. - They will let him enter the conference room. → He will be allowed to enter the conference room. - People don’t let us step on the grass. → We are not allowed to step on the grass. - Nam doesn’t let Mai leave the room. → Mai is not allowed to leave the room by Nam. GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 23
  • 24. E10 - U1: A DAY IN THE LIFE OF… daily routine:việc hằng ngày repair (v) sửa chữa go off = ring (v) reo bank (n) bờ get up (v) thức dậy pump (v) tát nước boil (v) nấu nước, luộc plough = plow (v) cày lead – led – led:dắt,dẫn harrow (v) bừa buffalo (n) con trâu transplant (v) cấy field (n) cánh đồng plot of land (n) thửa ruộng take a rest:nghỉ ngơi plant = grow (v) trồng take a bath: tắm scare (adj) sợ hãi take a shower:tắm vòi sen scream (v) la ó, thét gàu local (adj) thuộc địa phương frightening (adj) hãi hùng crop (n) mùa vụ experience (n) trảinghiệm 101 E10 - U2: SCHOOL TALKS attitude (n) thái độ enrollment (n) sự kết nạp flat = apartment (n) căn hộ form (n) mẫu đơn narrow (adj) hẹp fill in (n) điền vào wide (adj) rộng provide (n) cung cấp safety (n) sự an toàn somewhere (adv) ở đâu đó safe (adj) an toàn as a result: kết quả là worry (v) lo lắng cousin (n) anh, chị, em họ awful (v) khủng khiếp in a hurry: vội vã alone (adv) một mình look for (v) tìm kiếm comfortable (adj) thoải mái marvelous (adj) kỳ diệu go for a swim: đi bơi lội nervous (adj) hồi hộp employee (n) người làm thuê improve (v) cảithiện 102 E10 - U3: PEOPLE’S BACKDROUND mature (adj) chính chắn pass (v) vượt qua, thi đậu brilliant = smart (adj) sáng dạ join (v) tham gia degree (n) văn bằng, học vị angry (adj) giận dữ ease (v) xoa dịu manage (v) xoay sở from then on: từ đó về sau Congratulation! Chúc mừng! joy (n) niềm vui sướng obtain (v) đạt được suffering (n) nỗi đau position (n) vị trí private (adj) tư nhân take up = go on (v) tiếp tục receive (v) nhận work as (v) làm việc như research (v) nghiên cứu make a mess (v) làm lộn xộn appearance (n) vẻ ngoài thief / thieves (n) kẻ trộm attend (v) tham dự travel (v) đi du lịch 103 E10 - U4: SPECIAL EDUCATION disable (adj) khuyết tật suspicious (adj) nghi ngờ mute = dumb (adj) câm thanks to: nhờ vào deaf (adj) điếc to be honest:thật tình thì blind (adj) mù prevent … from (v) cản trở mental (ajd) thuộc trí tuệ calm … down (v) trấn tĩnh retarded (adj) thiểu năng comprise (v) gồm có patient (adj) kiên nhẫn exhibit (n) triển lãm chance (n) cơ hội fascinate (v) cuốn hút effort (n) nổ lực complaint (n) sự phàn nàn prove (v) chứng minh give up (v) từ bỏ be proud of: tự hào về injured (adj) bị thương unemployed (adj)thất nghiệp one by one: lần lượt 104 E10 - U5: TECHNOLOGY AND YOU accuracy (n) sự chính xác instrument (n) dụng cụ calculate (v) tính toán look after (v) chăm sóc capable of (adj) có khả năng take care of (v) chăm sóc device (n) thiết bị man-made (adj) nhân tạo magical (adj) kỳ diệu patient (n) bệnh nhân amount (n) số lượng towel (n) khăn choàng tắm participant (n) người tham gia refuse (v) từ chối since then (adv) từ đó trở đi adjust (v) điều chỉnh make a call= ring (v) gọiđiện instruction (n) hướng dẫn make sure (v) bảo đảm relax (v) thư giãn destroy (v) hủy hoại entertainment (n) giải trí earthquake (n) trận động đất forest fire (n) cháy rừng 105 E10 - U6: AN EXCURSION anxious (adj) lo lắng day off (n) ngày nghỉ cave (n) hang động impossible (adj) không thể excursion (n) chuyến đi chơi inform (v) báo tin come to an end:sắp kết thúc pack up (v) thu dọn complain (v) phàn nàn suppose (v) nghĩ rằng formation (n) sự tạo thành get married to: kết hôn với occasion (n) dịp convenient (adj) tiện lợi permission (n) sự cho phép waterfall (n) thác nước persuade (v) thuyết phục camping (n) cắm trại rock (n) đá pick sb up (v) đón (ai) đi share … with (v) chia …với festival (n) lễ hội stay the night: ở qua đêm pay a visit to (v) viếng thăm 106 E10 - U7: THE MASS MEDIA channel (n) kênh truyền hình cause (v) gây ra comment (n) bình luận flood (n) lũ, lụt ending (n) kết cục,kết thúc advantage (n) thuận lợi folk song (n) dân ca aware (adj) ý thức funny (adj) vui, hài effective (adj) hiệu quả news headlines (n) điểm tin encourage (v) khuyến khích people’s army (n) QĐND increase (v) gia tăng portrait (n) chân dung popularity (n) tính phổ biến deliver (v) cung cấp responsibility (n) trách nhiệm distinctive (adj) riêng biệt demolish (v) phá huỷ feature (n) đặc điểm live on (v) sống nhờ vào recommend (v) giới thiệu mistake (n) lỗi 107 E10 - U8: THE STORY OF MY VILLAGE community (n) cộng đồng widen (v) mở rộng export (n) xuất khẩu pull down (v) phá sập import (n) nhập khẩu replace (v) thay thế knowledge (n) kiến thức product (n) sản phẩm lifestyle (n) lối sống atmosphere:bầu không khí make ends meet:đủ sống direction (n) hướng dẫn result in (v) dẫn đến kết quả follow (v) theo, theo sau technical (adj) thuộc kỹ thuật keep on (v) tiếp tục canal (n) con kênh at least: ít nhất get around (v) đilại disease (n) căn bệnh raise (v) nâng lên put on (v) mặc vào resurface (v) trải lại slippery (adj) trơn trợt 108 GV: Huỳnh Quang Minh Tuấn ĐT: 0916829468 email: tuanavttb@gmail.com Trang 24