BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
Đề Thi HK2 Toán 6 - THCS Võ Văn Tần
1. UBND QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1:(2 điểm) Thực hiện phép tính:
3 9 7
a)
5 10 30
2 2 2 13
b) . .
11 15 11 15
2
8 4 1 1
c) :
15 3 5 2
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
7 3
)
12 4
a x
5 7
)
9 18
b x
7 2 1
)
9 3 2
c x
Câu 3:(1 điểm) Lớp 6A có 42 học sinh. Trong đó số học sinh khá chiếm
3
7
số học sinh cả
lớp. Số học sinh giỏi chiếm
8
9
số học sinh khá. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh khá, bao nhiêu
học sinh giỏi ?
Câu 4: (1đ) Lan đến một cửa hàng bán quần áo. Một cái áo có giá bán là 500 000 đồng. Nhân
dịp lễ 30/4 , cửa hàng khuyến mãi giảm giá 40% giá bán của cái áo. Hỏi số tiền Lan phải trả để
mua một cái áo sau khi đã giảm giá là bao nhiêu?
Câu 5: (1 điểm) Một sân trường có diện tích 400 m2 , trong đó diện tích trồng cây 64 m2 . Tìm tỉ
số phần trăm diện tích trồng cây và diện tích sân trường.
Câu 6: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia OA
và OB sao cho 0
40
xOA ; 0
80
xOB .
a) Tính số đo AOB (1đ)
b) Chứng tỏ tia OA có là tia phân giác của xOB (1đ)
c) Vẽ tia OC sao cho xOB và BOC là hai góc kề bù. Tính số đo BOC ( 0,5đ).
2. Câu 7: (0,5 điểm) Chứng tỏ
7 10
5 7
n
n
là phân số tối giản ( với n là số nguyên ).
----------HẾT----------
4. Câu 2
(2,0đ)
7 3
)
12 4
3 7
4 12
9 7
12 12
2
12
1
6
a x
x
x
x
x
5 7
)
9 18
7 5
18 9
7 10
18 18
17
=
18
b x
x
x
x
7 2 1
)
9 3 2
7 1 2
9 2 3
7 3 4
9 6 6
7 7
9 6
7 7
:
6 9
7 9 63
.
6 7 42
3
2
c x
x
x
x
x
x
x
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Đối với học
sinh hòa nhập:
HS làm có 1 ý
đúng được
0,5đ
Câu 3
(1,0đ)
Số học sinh khá của lớp 6A là:
3
42. 18 (hoï
c sinh)
7
Số học sinh giỏi của lớp 6A là:
8
18. 16 (hoï
c sinh)
9
0,5đ
0,5đ
Đối với học
sinh hòa nhập
trả lời đúng
hoặc viết công
thức đúng cho
0,5 điểm
5. C
? 80°
40°
x
B
A
O
Câu 4 Số tiền Lan phải trả để mua một cái áo sau khi đã giảm
giá là :
500 000.(1 – 40%) = 300 000 (đồng)
1đ
Đối với học
sinh hòa nhập
trả lời đúng
hoặc viết công
thức đúng cho
0,5 điểm
Câu 5
(1đ)
Tỉ số phần trăm diện tích trồng cây và diện tích sân
trường là:
64.100
% 16 %
400
0,25
0,75
Đối với học
sinh hòa nhập
trả lời đúng
hoặc viết công
thức đúng cho
0,5 điểm
Câu 6
(2,5đ)
a)Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa
tia Ox có:
0 0
0 0
0 0
0
( 40 80 )
Tia OA naè
m giöõ
a hai tia Ox vaø
OB.
40 + 80
80 40
40
xOA xOB vì
xOA AOB xOB
AOB
AOB
AOB
0
) :
Tia OA naè
m giöõ
a hai tia Ox vaø
OB.
( 40 )
Vaä
y tia OA laø
tia phaâ
n giaù
c cuû
a .
b Ta coù
xOA AOB
xOB
0
0 0
0 0
0
c) Vì xOB keà
buø
BOC neâ
n:
+ =180
80 + =180
=180 80
= 100
xOB BOC
BOC
BOC
BOC
0,5
0,25
0,25
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
Đối với học
sinh hòa nhập:
HS làm có 1 ý
đúng được
0,5đ
6. Câu 7
(0,5đ)
Gọi d là ƯC(7n+10, 5n+7)
(7 10) 5(7 10)
(5 7) 7(5 7)
(35 50)
(35 50) (35 49)
(35 49)
1 (1) 1; 1
n d n d
n d n d
n d
n n d
n d
d d Ö
Do đó
7 10
5 7
n
n
là phân số tối giản ( với n là số nguyên ).
0,5đ
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác giáo viên tự chia điểm chấm
7. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH
TRƯỜNG THCS VÕ VĂN TẦN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII (2019 – 2020)
MÔN: TOÁN – KHỐI 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng điểm
Các phép tính về phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
2
1,5
3
2
20%
Bài toán tìm ẩn số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
1
0,5
3
2
20%
Toán thực tế về giá trị
của phân số, tỉ số %, tìm
1 số khi biết giá trị của
phân số đó
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
2
2
3
3
30%
Góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
1
1
1
0,75
3
2,75
27,5%
Phân số tối giản
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
1
0,25
2,5%