1. UBND HUYỆN NHÀ BÈ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ THÀNH CÔNG MÔN TOÁN – KHỐI 6
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính
a/
2 3 4
3 5 15
3 8 3 3 3
)
5 11 5 11 5
b
c/ 2
1
2
: (
5
2
− 3
3
4
) + |−
1
4
|
Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x biết
1 1 3
2
3 2 2
x
Bài 3 (1,0 điểm):Lớp 6A tổng kết số quyển sách đóng góp cho thư viện. Tổ I góp
30% tổng số quyển sách của lớp, tổ II góp
7
5
số quyển sách còn lại, tổ III góp 20
quyển.
a) Hỏi lớp 6A góp tất cả bao nhiêu quyển sách?
b) Hỏi trong ba tổ của lớp, tổ nào đóng góp số quyển sách nhiều nhất?
Bài 4 (1,0 điểm): Vào giờ ra chơi, bạn An mua một chai nước suối chứa đầy
300ml nước và uống hết
1
4
chai nước.
a) Tính theo ml lượng nước mà bạn An đã uống?
b) Hết giờ chơi bạn An tiếp tục uống thêm
4
5
lượng nước còn lại trong
chai. Tính theo ml lượng nước còn lại trong chai nước đó sau hai lần uống.
Bài 5 (1,0 điểm): Một món hàng nếu trừ đi 25 000 đồng sau đó áp dụng chương
trình khuyến mãi giảm 30%, một khách hàng đến mua và phải trả số tiền là 280
000 đồng. Hỏi giá ban đầu của món hàng là bao nhiêu?
Bài 6 (3,0 điểm)
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om, vẽ hai tia On và Ot sao cho
mOn
̂ = 720
, mOt
̂ = 1350
.
a) Trong ba tia Om, Ot, On tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo nOt
̂ .
c) Vẽ tia Ox là tia đối của tia Om. Tính số đo xOn
̂ .
Câu7 (0.5 điểm):
1 1 1 1
...
11 12 13 70
A . Chứng minh rằng
4
3
A
-------HẾT------
2. UBND HUYỆN NHÀ BÈ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKII
TRƯỜNG THCS LÊ THÀNH CÔNG MÔN TOÁN – KHỐI 6
NĂM HỌC 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2.0 điểm): Thực hiện phép tính
2 3 4 10 9 4
3 5 15 15 15 15
10 9 4
15
1
3 8 3 3 3 3 8 3
) 1
5 11 5 11 5 5 11 11
3 8 3
1
5 11
3
.2
5
6
5
b
c/ 2
1
2
: (
5
2
− 3
3
4
) + |−
1
4
|
=
5
2
: (
5
2
−
15
4
) +
1
4
=
5
2
: (
−5
4
) +
1
4
=
5
2
∙
−4
5
+
1
4
= −2 +
1
4
=
−7
4
Câu 2 (1,0 điểm)
|2𝑥 −
1
3
| −
1
2
=
3
2
|2𝑥 −
1
3
| =
3
2
+
1
2
|2𝑥 −
1
3
| = 2
2𝑥 −
1
3
= 2 ℎ𝑜ặ𝑐 2𝑥 −
1
3
= −2
2𝑥 = 2 +
1
3
2𝑥 = −2 +
1
3
2𝑥 =
7
3
2𝑥 =
−5
3
𝑥 =
7
6
ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 =
−5
6
Câu 3 (1.0 điểm)
Phân số chỉ số quyển sách tổ II góp được:
2
1
%
30
1
7
5
(tổng số sách) 0.25 điểm
Phân số chỉ số quyển sách tổ III góp được:
(0,25đ
)
(0,25đ
)
(0.25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
a/
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
(0,25đ)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3. 5
1
2
1
%
30
1
(tổng số sách) 0.25 điểm
Số quyển sách lớp 6A góp:
100
5
1
:
20 (quyển sách) 0.25 điểm
Số quyển sách tổ I góp là:
30
%
30
.
100 (quyển sách) 0.25 điểm
Số quyển sách tổ II góp là:
50
2
1
.
100 (quyển sách) 0.25 điểm
Vậy tổ II đóng góp số quyển sách nhiều nhất
Câu 4 (1.0 điểm)
a) Lượng nước bạn An uống lần thứ nhất là:
300.
1
4
= 75 (ml) 0,5 điểm
b) Lượng nước bạn An uống lần thứ hai là:
4 4
300 75 . 225. 180
5 5
(ml) 0,5 điểm
Lượng nước còn lại trong chai sau khi bạn An đã uống hai lần là:
300 – (75 + 180) = 300 – 255 = 45 (ml) 0,25 điểm
Vậy sau hai lần uống lượng nước còn lại trong chai là 45ml.
Câu 5 (1.0 điểm)
Số tiền của món hàng khi trừ đi 25 000 là:
280 000:70% = 400 000 (đồng) 0.75 điểm
Vậy giá ban đầu của món hàng là: 400 000+ 25 000=425 000 (đồng) 0.25 điểm
Câu 6 (3.0 điểm)
0,25 đ iểm
4. a) Ta có Oy, Oz cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox
Và xOy
̂ < xOz
̂ (45o < 120o) 0,25 điểm
Nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
⇒ xOy
̂ + yOz
̂ = xOz
̂ (0,25 điểm)
45o + yOz
̂ = 120o
yOz
̂ = 120 – 45 = 75o (0,5 điểm)
b) Ta có xOt
̂ + xOz
̂ = 180o (kề bù) (0,5 điểm)
xOt
̂ +120o = 180o
xOt
̂ = 180 – 120 = 60o (0,5 điểm)
c) Ta có xOm
̂ =
xOt
2
̂
=
60
2
= 30o (tia Om là tia phân giác) (0,25 điểm)
Và xOy
̂ + xOm
̂ = yOm
̂ ( tia Ox nằm giữa Oy, Om)
45 + 30 = yOm
̂
yOm
̂ = 75o (0,25 điểm)
Vì yOm
̂ = yOz
̂ = 75o và tia Oy nằm giữa tia Oz và Om
Nên Oy là tia phân giác của zOm
̂ (0, 5 điểm)
Câu 7 (0.5 điểm)
Đánh giá đúng được điểm tối đa (0.5 điểm)
O x
y
z
t
m