SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI BỆNH UNG THƯ
GÓC NHÌN CỦA NGƯỜI ĐIỀU DƯỠNG
TỪ NGỮ - VIẾT TẮT
• CSGN: Chăm sóc giảm nhẹ
• NB: người bệnh
• DD: dinh dưỡng
• SDD: suy dinh dưỡng
• TTDD: tình trạng dinh dưỡng
• NVYT: nhân viên y tế
• BS: bác sĩ
2
1. Thế nào là NB suy dinh dưỡng, nguy cơ suy dinh dưỡng?
2. Can thiệp dinh dưỡng bằng cách nào? Nhiệm vụ của ai?
3. Nhu cầu năng lượng & đạm của người bệnh ung thư?
4. Ăn đủ nhu cầu bằng cách nào?
5. Nuôi qua ống thông thực tế tại bệnh viện như thế nào? Cách khắc
phục?
6. Sữa ung thư có gì khác sữa bình thường?
7. Nuôi dưỡng đường tĩnh mạch cần lưu tâm gì?
Nội dung
Tình hình tầm soát -đánh giá TTDD
tại BVUB TPHCM 2020
• Đánh giá DD qua hỏi đáp, ghi lại kết quả cũ
• Không ghi nhận đầy đủ các thông tin
• Dù SDD rõ ràng nhưng BS không biết, không can
thiệp gì
• Không đánh giá cho NB ngoại trú
• Không thể cân đo thì khỏi đánh giá
Khoa Ngoại 3, Xạ 3 làm tốt nhất công tác đánh giá dinh dưỡng
Một số “ điểm trừ” tại
khoa lâm sàng
• Cân đo chưa thực hiện trên 100% NB
• NB.SDD chưa được phát hiện và tư
vấn DD
• Tái đánh giá dinh dưỡng mang tính “
hình thức”
• Chế độ ăn chưa ghi đủ, ghi không
đúng
• Chưa biết thủ tục đăng ký khám/ HC
khoa DD
• Chưa có truyền thông hướng dẫn DD
riêng tại khoa
Nguyên nhân Suy dinh dưỡng
➢ Do khối bướu (đau, tắc nghẽn, kém ngon miệng,
kém hấp thu, suy mòn)
(tâm lý, thiếu kiến thức)
➢ Do biến chứng điều trị (lỡ miệng, hầu, mất răng,
khô miệng, khít hàm, nôn ói..mệt).
➢ Do yếu tố bên ngoài (địa lý, văn hóa, kinh tế xã hội)
Gánh nặng suy dinh dưỡng
❑ Chậm lành vết thương
❑ Tăng tỉ lệ loét tì đè (x 4 lần)
❑ Tăng nguy cơ nhiễm trùng (x 2-5 lần)
❑ Teo khối cơ và mất chức năng, tăng té ngã
❑ Tăng chi phí điều trị
❑ Tăng thời gian nằm viện
❑ Tăng tỉ lệ tái nhập viện (26%) và TỬ VONG
Khái niệm SDD theo ESPEN 2016
❑ BMI< 18.5 kg/ m2
❑ Sụt cân > 10% cân nặng hoặc
Sụt cân > 5% trong 3 tháng và BMI <22 (> 70 tuổi)
BMI< 20 (< 70 tuổi)
❑ Sụt cân < 5% + ăn kém < 50% nhu cầu
BNUT có 1 trong các tiêu chuẩn:
Enteral
Nutrition
Parenteral
Nutrition
Oral
Nutrition
Supplement
Dietary
counselling
Can thiệp dinh dưỡng
Nuôi tiêu hóa
Bổ sung DD
đường miệng
Nuôi tĩnh mạch
Tư vấn dinh dưỡng
Chế độ dinh dưỡng hợp lý
→ Chuẩn bị sức khỏe tốt, đáp ứng và giảm
tác dụng phụ từ các liệu pháp điều trị.
→ Tăng sức đề kháng, giảm nhiễm khuẩn,
giảm biến chứng
,
Tầm quan trọng của dinh dưỡng với NBUT
Quan điểm sai lầm: chỉ tập trung vào điều trị → NB
▪ Sụt cân (80%)
▪ Tử vong vì suy kiệt (30%)
DD TỐT: đáp ứng và giảm tác dụng phụ từ các liệu pháp điều trị.
→ TĂNG CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
Cân nặng chuẩn = CC*CC*22
Can thiệp dinh dưỡng người bệnh ung thư
Phỏng vấn khẩu phần ăn 24 giờ của BN BV Ung Bướu
Khẩu phần ăn ước tính 500kcal, 20g đạm cho BN nội trú thế nhưng...
Đánh giá nhanh
khẩu phần ăn 24 giờ
600 kcal
30 g đạm
300 kcal
15 g đạm
1500 kcal
80 g đạm
Loại sữa
Năng lượng
(Kcal/ 100ml)
Đạm
(g)
Ensure 100 3.6
Recova 130 6.6
Prosure 150 7.2
Supportan 150 10
Sữa tươi Vinamilk 76 3.2
Đậu nành + đạm 110 3.4
CHIEÀU
CAO (cm)
CAÂN NAËNG
CHUAÅN(Kg)
NHU CAÀU NAÊNG
LÖÔÏNG (kcal)
NÖÔÙC
(ml)
ÑAÏM (g)
145 44-48 1400 1400 70
150 47-52 1500 1500 75
155 50-55 1600 1600 80
160 54-59 1700 1700 85
165 57-63 1800 1800 90
170 61- 66 1900 1900 95
NHU CẦU/ NGÀY CỦA NGƯỜI BỆNH UNG THƯ
Naêng löôïng: 30 kcal/ kg, Nöôùc 1ml/1kcal, Ñaïm: 1,5g/ kg
Ăn thức ăn nhiều chất đạm, nhiều năng lượng (đồ bổ)
Uống đủ nước với thức uống có điện giải, vitamin
Nhiều bữa/ cữ ăn trong ngày (6-8 cữ)
Hơn hết là không kiêng cữ trong ăn uống
Tư vấn “ 1 phút”
Tư vấn dinh dưỡng
➢ Ăn nhiều bữa nhỏ
➢ Chọn thức ăn nhiều năng lượng, đạm: trứng, đậu, hạt
➢ Tranh thủ ăn mọi lúc mọi nơi, không bỏ bữa
➢ Thức ăn luôn trữ sẵn ở nhà, giỏ sách
➢ Chọn món khoái khẩu; không ngon cũng phải ăn
➢ Nêm nếm vừa ý NB
➢ Lưu ý kích thước, độ kết dính, nhiệt độ của món ăn
➢ Lưu ý không gian, môi trường ăn uống
➢ Tùy bệnh lý kết hợp
Dùng thức uống có năng lượng thay thế nước lọc, uống đủ 8 ly nước / ngày
Sữa dành cho người bệnh ung thư
Sữa dành cho NBUT kém hấp thu hay dị ứng đạm sữa
❑ Ăn cử nhỏ
❑ Chọn món khô, không mùi, không gia vị, nguội
❑ Không tự nấu ăn
❑ Nước chanh gừng ấm có thể chống nôn
❑ Không ăn và uống cùng lúc
❑ Ăn xong không nằm ngay, ngồi hay đi lại 15-30 phú
❑ Ngậm kẹo bạc hà hay kẹo chanh để tránh lạc miệng
❑ Đồ ngọt, hạt, chế biến ít chất béo ít gây nôn hơn
❑ Vừa ăn vừa trò chuyện, xem TV
❑ DÙNG THUỐC CHỐNG NÔN 30 PHÚT TRƯỚC ĂN
Nôn & buồn nôn
GIẢM BẠCH CẦU
✓ Ăn sạch, uống sạch, thức ăn mới mua,
mới chế biến (<2 giờ)
✓ Dụng cụ đựng thức ăn sạch, cá nhân
✓ Rửa tay sạch khi chế biến & khi ăn
✓ Không ăn thực phẩm sống, lên men
✓ Chọn thực phẩm thương mại uy tín
✓ Không ăn uống nơi không an toàn
Gọt vỏ trái cây
GIẢM HỒNG CẦU
✓ Ăn đủ năng lượng, đạm,
chọn thực phẩm giàu
Fe, acid folic, vitamin
B12
THAY ĐỔI VỊ GIÁC
➢ Súc miệng trước và sau khi ăn
➢ Vệ sinh răng miệng đều đặn
➢ Nêm đậm đà, dùng bột ngọt
➢ Không dùng chén dĩa kim loại
➢ Chấp nhận và cố gắng
➢ Chọn món lỏng dễ nuốt
➢ Uống đủ nước, ăn đủ nhu cầu
➢ Ngủ đúng giờ, đủ giấc
➢ Tập thể dục vừa sức
➢ Chuyện trò với bạn bè
➢ Nghĩ về người mình yêu mến để cố gắng
➢ Nghĩ về kết cục điều trị
➢ Tham gia câu lạc bộ bệnh nhân
Hết pin thì ....
..........phải sạc pin!
➢ Lưu ý: kết cấu, nhiệt
độ, gia vị, năng lượng,
nước
➢ Bổ sung vi chất (kẽm,
muối, vit)
➢ Low FODMAPs diet
➢ Nuôi ăn qua ống, tĩnh
mạch khi cần
Chế độ ăn BN xạ trị
❑ Duy trì dinh dưỡng đường miệng (tư vấn+ ONS ; Oral Nutritional Supplements )
❑ Kiêng cử muối, đường, cholesterol.. không còn là quan trọng
❑ Nuôi ăn qua ống có hiệu quả lên sống còn và chất lượng sống?
❑ Nuôi tĩnh mạch đem lại lợi ích > nguy cơ: thiếu chứng cứ
❑ Bù nước (hydration) và nuôi dưỡng cuối đời: đang bàn cãi
NB là người quyết định phương pháp nuôi dưỡng
Sữa = ONS: cung cấp 400cal/ 30 g đạm
Sữa thận
Sữa gan Sữa ĐTĐ
Chú ý:
• Cách pha sữa
• Mùi vị phù hợp
• Giá thành
• Liều lượng trong ngày
1. Ống mũi dạ dày
2. Ống mũi tá tràng
3. Ống mũi hỗng tràng
4. Ống mở dạ dày ra da
▪ Mổ qua ngã nội soi (PEG)
▪ Mổ hở
5. Ống mở hỗng tràng ra da
Nuôi ăn qua ống ( Enteral Nutrition = EN)
Nuôi ăn qua ống
Lựa chọn đầu tay, khi đã hướng dẫn bổ sung dinh dưỡng
nhưng NB vẫn không thể ăn đủ nhu cầu
PVC
POLYURETHANE
Nuôi ăn qua ống
Thời điểm bắt đầu cho ăn
Mũi – DD:
ngay sau đặt
Mở hỗng tràng ra da:
12 giờ
Mở DD ra da:
6 giờ
PEG: 6 giờ
Chiến lược cho ăn
Khởi đầu: nước lọc
Sau 6 giờ:
nước dừa, nước trái cây
Sau 24 giờ:
Sữa phù hợp
Sau 48 giờ:
Sữa phù hợp
Sau 72 giờ:
Súp xay 200 ml x 4-6
Nuôi ăn qua ống
Chỉ định:
✓ Dự phòng
✓ Ăn không được 50% nhu cầu trong 1 tuần
✓ Rối loạn nuốt: nuốt nghẹn, nuốt sặc, nuốt đau
PEG TẠI BVUB TPHCM
Thay đổi cân nặng
+0,8kg
(-14, +7 kg)
Thời gian lưu PEG
6,2 tháng
(0,5-12,5)
Tăng cân
Sụt cân
Không thay đổi
17
9
4
56,7%
30%
13,3%
Đặc điểm n %
Tư vấn dinh dưỡng 15 50
TKdinh dưỡng 8/15 53.3
Súp (<1kcal/1ml) 18 60
Thiếu người chăm 9 30
BN K hạ hầu thanh quản,
đang xạ trị
BN K thực quản tiến xa
đang hóa trị
TThiếu E,
nước,...
MỔ HỞ MỞ DẠ DÀY
PEG
NB nuôi ăn qua sonde nấu súp xay thế nào?
BVUB TPHCM 2017
▪ Dễ tính toán năng lượng, đạm
▪ Vô trùng
▪ Độ sánh ổn định
▪ Phù hợp từng bệnh lý
▪ Dễ dàng cá thể hóa
Nuôi dưỡng bằng dung dịch công nghiệp
30-50ml 200 - 300ml 30-50 ml
Nước Súp/ sữa Nước
Thao tác cho mỗi lần bơm/ truyền theo cử
6h 15h 18h 21h
9h 12h
Thuốc Thuốc Thuốc Thuốc
Nước trái cây BCAA
Glutamin
Nước
Cử ăn
Bơm rửa ống:
❑Bắt buộc trước và sau bơm thuốc/ súp/sữa
❑Thể tích: tùy vào tuổi, kích thước ống, thuốc, dung dịch nuôi ăn, bệnh lý kết
hợp, dung nạp bệnh nhân (15-50ml)
Xử trí tắc ống:
•Bơm nước ấm hoặc pha 1/4 muỗng soda baking và
30ml nước ấm
•Lập lại vài lần
•Xoa bóp dọc theo thân ống
•Vừa bơm vừa rút
Nhận biết và xử lý biến
chứng nuôi ăn qua ống
- Điều chỉnh tấm chẹn chặt vừa đủ
- Không băng nhiều
- Giữ khô thoáng da
- Giữ ống cố định
- Dùng kem corticoid, oxyt kẽm
- Phẫu thuật khi nội khoa thất bại
Sớm và muộn?
Sai và đúng?
• Không chỉ định đúng lúc
• Không tính toán nhu cầu
• Không chọn lựa dung dịch phù hợp
• Không kiểm soát tốc độ truyền. TPN: 16-14 giờ
• Không theo dõi đường huyết, điện giải, triglyceride máu
• Thiếu bổ sung vi chất
• Không ngăn ngừa, theo dõi hội chứng Refeeding
Những cái chưa đúng của nuôi tĩnh mạch (Parenteral Nutrition)
Cách sử dụng túi 2 in 1 hay 3 in 1
Theo dõi:
✓ Tốc độ truyền
✓ Thời gian lưu kim
✓ Biến chứng trên vein, catheter
✓ Điều chỉnh năng lượng
✓ Ure, đường huyết, ion đồ (Phospho,
Kali), triglyceride, AST, ALT, bilirubin
Chuyển nuôi tiêu hóa sớm nhất có thể
B1: Ép từ ngăn trên
(Glucose) xuống ngăn
dưới (Acid amin).
B2: thêm điện giải và
vi chất qua cổng nắp
đỏ.
B3: Ép ngăn trái trên (béo)
xuống ngăn dưới, thêm vitamin
qua cổng nắp đỏ.
B4: Lắc trộn đều
Chuẩn bị dung dịch 3:1
Tốc độ truyền: Theo cân nặng thực tế
Dưỡng chất
Tốc độ truyền
(g/kg/giờ) (ml/kg/giờ)
Đạm 10%
≤ 0.1
1.0
Đạm 8.5% 1.2
Đạm 5% 2
Béo 20%
≤ 0.1
0.5
Béo 10% 1
Glucose 20% 0.12-0.24,
max: 0.4
0.6-1.2, max: 2
Glucose 5% 2.4-4.8, max: 8
Túi 3/1
Chậm nhất: tổng lượng dịch / 24 giờ.
Nhanh nhất: thời gian truyền chậm nhất
của 1 trong 3 dưỡng chất
< 20 giọt / phút
BN 50 kg
< 10 giọt / phút
BN 50 kg
< 20 -30 giọt / phút
BN 50 kg
5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf

More Related Content

Similar to 5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf

CÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
CÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲCÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
CÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲSoM
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPSoM
 
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲTHEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲSoM
 
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxGiải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxSoM
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYGreat Doctor
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳLuan Tran Khoi
 
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....NguynnhPh7
 
Bs hop tham van yhgd
Bs hop   tham van yhgdBs hop   tham van yhgd
Bs hop tham van yhgdThanh Liem Vo
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đườngDinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đườngSoM
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emThanh Liem Vo
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲSoM
 
Sản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩu
Sản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩuSản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩu
Sản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩujuryclose
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docxTổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docxSoM
 
Giải Pháp Giảm Béo Nhanh Nhất
Giải Pháp Giảm Béo Nhanh NhấtGiải Pháp Giảm Béo Nhanh Nhất
Giải Pháp Giảm Béo Nhanh Nhấtshirley249
 
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngSản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngThuốc bổ Nhật Bản
 
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹCông nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹleanhtuan12
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5dSauDaiHocYHGD
 

Similar to 5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf (20)

CÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
CÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲCÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
CÁC CAS LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
 
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲTHEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
THEO DÕI ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxGiải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
 
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂYKHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ CÁC BỆNH KHÔNG LÂY
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
Dinh dưỡng người bệnh ngoại khoa (khuyến nghị vs thực hành lâm sàng) - final....
 
Canxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - MagieCanxi - Sắt - Magie
Canxi - Sắt - Magie
 
Bs hop tham van yhgd
Bs hop   tham van yhgdBs hop   tham van yhgd
Bs hop tham van yhgd
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đườngDinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
Bai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre emBai 315 tieu chay tre em
Bai 315 tieu chay tre em
 
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ
 
Sản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩu
Sản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩuSản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩu
Sản phẩm lic giảm béo phì nhập khẩu
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docxTổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
Tổng Hợp Lâm Sàng Dinh Dưỡng Thầy Khoa.docx
 
Giải Pháp Giảm Béo Nhanh Nhất
Giải Pháp Giảm Béo Nhanh NhấtGiải Pháp Giảm Béo Nhanh Nhất
Giải Pháp Giảm Béo Nhanh Nhất
 
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãngSản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
Sản phẩm giá tốt tháng 4/2016 - Hàng nội địa Nhật chính hãng
 
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹCông nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
Công nghệ lic giảm mỡ vòng bụng của mỹ
 
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
4. cham soc_dtd-khue_%5_bin%5d
 

More from OnlyonePhanTan

1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdf
1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdf1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdf
1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdfOnlyonePhanTan
 
02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdf
02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdf02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdf
02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdfOnlyonePhanTan
 
BẢNG KIỂM DDCS2.pdf
BẢNG KIỂM DDCS2.pdfBẢNG KIỂM DDCS2.pdf
BẢNG KIỂM DDCS2.pdfOnlyonePhanTan
 
CHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdf
CHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdfCHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdf
CHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdfOnlyonePhanTan
 
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdf3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdfOnlyonePhanTan
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdfOnlyonePhanTan
 

More from OnlyonePhanTan (7)

1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdf
1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdf1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdf
1. Tong quan ve vac xin_FINAL 2022.pdf
 
02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdf
02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdf02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdf
02_cac_tinh_nang_may_tho_pb_840_-_2015-04_263201910.pdf
 
BẢNG KIỂM DDCS2.pdf
BẢNG KIỂM DDCS2.pdfBẢNG KIỂM DDCS2.pdf
BẢNG KIỂM DDCS2.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdf
CHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdfCHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdf
CHUYÊN ĐỀ 8 - TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ BUỔI TT-GDSK.pdf
 
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
4. - CSNB PhauThuatUT_2021.pdf
 
3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdf3- CSNB Xatri_2021.pdf
3- CSNB Xatri_2021.pdf
 
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf2- CSNB HoaTri_2021.pdf
2- CSNB HoaTri_2021.pdf
 

5- DINH DƯƠNG CHO NB UT GÓC NHÌN ĐĐ 2020 (1).pdf

  • 1. DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI BỆNH UNG THƯ GÓC NHÌN CỦA NGƯỜI ĐIỀU DƯỠNG
  • 2. TỪ NGỮ - VIẾT TẮT • CSGN: Chăm sóc giảm nhẹ • NB: người bệnh • DD: dinh dưỡng • SDD: suy dinh dưỡng • TTDD: tình trạng dinh dưỡng • NVYT: nhân viên y tế • BS: bác sĩ 2
  • 3. 1. Thế nào là NB suy dinh dưỡng, nguy cơ suy dinh dưỡng? 2. Can thiệp dinh dưỡng bằng cách nào? Nhiệm vụ của ai? 3. Nhu cầu năng lượng & đạm của người bệnh ung thư? 4. Ăn đủ nhu cầu bằng cách nào? 5. Nuôi qua ống thông thực tế tại bệnh viện như thế nào? Cách khắc phục? 6. Sữa ung thư có gì khác sữa bình thường? 7. Nuôi dưỡng đường tĩnh mạch cần lưu tâm gì? Nội dung
  • 4. Tình hình tầm soát -đánh giá TTDD tại BVUB TPHCM 2020 • Đánh giá DD qua hỏi đáp, ghi lại kết quả cũ • Không ghi nhận đầy đủ các thông tin • Dù SDD rõ ràng nhưng BS không biết, không can thiệp gì • Không đánh giá cho NB ngoại trú • Không thể cân đo thì khỏi đánh giá Khoa Ngoại 3, Xạ 3 làm tốt nhất công tác đánh giá dinh dưỡng
  • 5. Một số “ điểm trừ” tại khoa lâm sàng • Cân đo chưa thực hiện trên 100% NB • NB.SDD chưa được phát hiện và tư vấn DD • Tái đánh giá dinh dưỡng mang tính “ hình thức” • Chế độ ăn chưa ghi đủ, ghi không đúng • Chưa biết thủ tục đăng ký khám/ HC khoa DD • Chưa có truyền thông hướng dẫn DD riêng tại khoa
  • 6. Nguyên nhân Suy dinh dưỡng ➢ Do khối bướu (đau, tắc nghẽn, kém ngon miệng, kém hấp thu, suy mòn) (tâm lý, thiếu kiến thức) ➢ Do biến chứng điều trị (lỡ miệng, hầu, mất răng, khô miệng, khít hàm, nôn ói..mệt). ➢ Do yếu tố bên ngoài (địa lý, văn hóa, kinh tế xã hội)
  • 7. Gánh nặng suy dinh dưỡng ❑ Chậm lành vết thương ❑ Tăng tỉ lệ loét tì đè (x 4 lần) ❑ Tăng nguy cơ nhiễm trùng (x 2-5 lần) ❑ Teo khối cơ và mất chức năng, tăng té ngã ❑ Tăng chi phí điều trị ❑ Tăng thời gian nằm viện ❑ Tăng tỉ lệ tái nhập viện (26%) và TỬ VONG
  • 8. Khái niệm SDD theo ESPEN 2016 ❑ BMI< 18.5 kg/ m2 ❑ Sụt cân > 10% cân nặng hoặc Sụt cân > 5% trong 3 tháng và BMI <22 (> 70 tuổi) BMI< 20 (< 70 tuổi) ❑ Sụt cân < 5% + ăn kém < 50% nhu cầu BNUT có 1 trong các tiêu chuẩn:
  • 9. Enteral Nutrition Parenteral Nutrition Oral Nutrition Supplement Dietary counselling Can thiệp dinh dưỡng Nuôi tiêu hóa Bổ sung DD đường miệng Nuôi tĩnh mạch Tư vấn dinh dưỡng
  • 10. Chế độ dinh dưỡng hợp lý → Chuẩn bị sức khỏe tốt, đáp ứng và giảm tác dụng phụ từ các liệu pháp điều trị. → Tăng sức đề kháng, giảm nhiễm khuẩn, giảm biến chứng , Tầm quan trọng của dinh dưỡng với NBUT Quan điểm sai lầm: chỉ tập trung vào điều trị → NB ▪ Sụt cân (80%) ▪ Tử vong vì suy kiệt (30%) DD TỐT: đáp ứng và giảm tác dụng phụ từ các liệu pháp điều trị. → TĂNG CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
  • 11. Cân nặng chuẩn = CC*CC*22 Can thiệp dinh dưỡng người bệnh ung thư
  • 12. Phỏng vấn khẩu phần ăn 24 giờ của BN BV Ung Bướu
  • 13. Khẩu phần ăn ước tính 500kcal, 20g đạm cho BN nội trú thế nhưng...
  • 14.
  • 15. Đánh giá nhanh khẩu phần ăn 24 giờ 600 kcal 30 g đạm 300 kcal 15 g đạm 1500 kcal 80 g đạm Loại sữa Năng lượng (Kcal/ 100ml) Đạm (g) Ensure 100 3.6 Recova 130 6.6 Prosure 150 7.2 Supportan 150 10 Sữa tươi Vinamilk 76 3.2 Đậu nành + đạm 110 3.4
  • 16. CHIEÀU CAO (cm) CAÂN NAËNG CHUAÅN(Kg) NHU CAÀU NAÊNG LÖÔÏNG (kcal) NÖÔÙC (ml) ÑAÏM (g) 145 44-48 1400 1400 70 150 47-52 1500 1500 75 155 50-55 1600 1600 80 160 54-59 1700 1700 85 165 57-63 1800 1800 90 170 61- 66 1900 1900 95 NHU CẦU/ NGÀY CỦA NGƯỜI BỆNH UNG THƯ Naêng löôïng: 30 kcal/ kg, Nöôùc 1ml/1kcal, Ñaïm: 1,5g/ kg
  • 17. Ăn thức ăn nhiều chất đạm, nhiều năng lượng (đồ bổ) Uống đủ nước với thức uống có điện giải, vitamin Nhiều bữa/ cữ ăn trong ngày (6-8 cữ) Hơn hết là không kiêng cữ trong ăn uống Tư vấn “ 1 phút”
  • 18. Tư vấn dinh dưỡng ➢ Ăn nhiều bữa nhỏ ➢ Chọn thức ăn nhiều năng lượng, đạm: trứng, đậu, hạt ➢ Tranh thủ ăn mọi lúc mọi nơi, không bỏ bữa ➢ Thức ăn luôn trữ sẵn ở nhà, giỏ sách ➢ Chọn món khoái khẩu; không ngon cũng phải ăn ➢ Nêm nếm vừa ý NB ➢ Lưu ý kích thước, độ kết dính, nhiệt độ của món ăn ➢ Lưu ý không gian, môi trường ăn uống ➢ Tùy bệnh lý kết hợp
  • 19.
  • 20. Dùng thức uống có năng lượng thay thế nước lọc, uống đủ 8 ly nước / ngày
  • 21. Sữa dành cho người bệnh ung thư
  • 22. Sữa dành cho NBUT kém hấp thu hay dị ứng đạm sữa
  • 23. ❑ Ăn cử nhỏ ❑ Chọn món khô, không mùi, không gia vị, nguội ❑ Không tự nấu ăn ❑ Nước chanh gừng ấm có thể chống nôn ❑ Không ăn và uống cùng lúc ❑ Ăn xong không nằm ngay, ngồi hay đi lại 15-30 phú ❑ Ngậm kẹo bạc hà hay kẹo chanh để tránh lạc miệng ❑ Đồ ngọt, hạt, chế biến ít chất béo ít gây nôn hơn ❑ Vừa ăn vừa trò chuyện, xem TV ❑ DÙNG THUỐC CHỐNG NÔN 30 PHÚT TRƯỚC ĂN Nôn & buồn nôn
  • 24. GIẢM BẠCH CẦU ✓ Ăn sạch, uống sạch, thức ăn mới mua, mới chế biến (<2 giờ) ✓ Dụng cụ đựng thức ăn sạch, cá nhân ✓ Rửa tay sạch khi chế biến & khi ăn ✓ Không ăn thực phẩm sống, lên men ✓ Chọn thực phẩm thương mại uy tín ✓ Không ăn uống nơi không an toàn Gọt vỏ trái cây
  • 25. GIẢM HỒNG CẦU ✓ Ăn đủ năng lượng, đạm, chọn thực phẩm giàu Fe, acid folic, vitamin B12
  • 26. THAY ĐỔI VỊ GIÁC ➢ Súc miệng trước và sau khi ăn ➢ Vệ sinh răng miệng đều đặn ➢ Nêm đậm đà, dùng bột ngọt ➢ Không dùng chén dĩa kim loại ➢ Chấp nhận và cố gắng ➢ Chọn món lỏng dễ nuốt
  • 27. ➢ Uống đủ nước, ăn đủ nhu cầu ➢ Ngủ đúng giờ, đủ giấc ➢ Tập thể dục vừa sức ➢ Chuyện trò với bạn bè ➢ Nghĩ về người mình yêu mến để cố gắng ➢ Nghĩ về kết cục điều trị ➢ Tham gia câu lạc bộ bệnh nhân Hết pin thì .... ..........phải sạc pin!
  • 28. ➢ Lưu ý: kết cấu, nhiệt độ, gia vị, năng lượng, nước ➢ Bổ sung vi chất (kẽm, muối, vit) ➢ Low FODMAPs diet ➢ Nuôi ăn qua ống, tĩnh mạch khi cần Chế độ ăn BN xạ trị
  • 29. ❑ Duy trì dinh dưỡng đường miệng (tư vấn+ ONS ; Oral Nutritional Supplements ) ❑ Kiêng cử muối, đường, cholesterol.. không còn là quan trọng ❑ Nuôi ăn qua ống có hiệu quả lên sống còn và chất lượng sống? ❑ Nuôi tĩnh mạch đem lại lợi ích > nguy cơ: thiếu chứng cứ ❑ Bù nước (hydration) và nuôi dưỡng cuối đời: đang bàn cãi NB là người quyết định phương pháp nuôi dưỡng
  • 30. Sữa = ONS: cung cấp 400cal/ 30 g đạm Sữa thận Sữa gan Sữa ĐTĐ Chú ý: • Cách pha sữa • Mùi vị phù hợp • Giá thành • Liều lượng trong ngày
  • 31. 1. Ống mũi dạ dày 2. Ống mũi tá tràng 3. Ống mũi hỗng tràng 4. Ống mở dạ dày ra da ▪ Mổ qua ngã nội soi (PEG) ▪ Mổ hở 5. Ống mở hỗng tràng ra da Nuôi ăn qua ống ( Enteral Nutrition = EN)
  • 32. Nuôi ăn qua ống Lựa chọn đầu tay, khi đã hướng dẫn bổ sung dinh dưỡng nhưng NB vẫn không thể ăn đủ nhu cầu PVC POLYURETHANE
  • 33. Nuôi ăn qua ống Thời điểm bắt đầu cho ăn Mũi – DD: ngay sau đặt Mở hỗng tràng ra da: 12 giờ Mở DD ra da: 6 giờ PEG: 6 giờ Chiến lược cho ăn Khởi đầu: nước lọc Sau 6 giờ: nước dừa, nước trái cây Sau 24 giờ: Sữa phù hợp Sau 48 giờ: Sữa phù hợp Sau 72 giờ: Súp xay 200 ml x 4-6
  • 34. Nuôi ăn qua ống Chỉ định: ✓ Dự phòng ✓ Ăn không được 50% nhu cầu trong 1 tuần ✓ Rối loạn nuốt: nuốt nghẹn, nuốt sặc, nuốt đau
  • 35. PEG TẠI BVUB TPHCM Thay đổi cân nặng +0,8kg (-14, +7 kg) Thời gian lưu PEG 6,2 tháng (0,5-12,5) Tăng cân Sụt cân Không thay đổi 17 9 4 56,7% 30% 13,3% Đặc điểm n % Tư vấn dinh dưỡng 15 50 TKdinh dưỡng 8/15 53.3 Súp (<1kcal/1ml) 18 60 Thiếu người chăm 9 30 BN K hạ hầu thanh quản, đang xạ trị BN K thực quản tiến xa đang hóa trị TThiếu E, nước,... MỔ HỞ MỞ DẠ DÀY PEG
  • 36. NB nuôi ăn qua sonde nấu súp xay thế nào? BVUB TPHCM 2017
  • 37. ▪ Dễ tính toán năng lượng, đạm ▪ Vô trùng ▪ Độ sánh ổn định ▪ Phù hợp từng bệnh lý ▪ Dễ dàng cá thể hóa Nuôi dưỡng bằng dung dịch công nghiệp
  • 38. 30-50ml 200 - 300ml 30-50 ml Nước Súp/ sữa Nước Thao tác cho mỗi lần bơm/ truyền theo cử 6h 15h 18h 21h 9h 12h Thuốc Thuốc Thuốc Thuốc Nước trái cây BCAA Glutamin Nước Cử ăn
  • 39. Bơm rửa ống: ❑Bắt buộc trước và sau bơm thuốc/ súp/sữa ❑Thể tích: tùy vào tuổi, kích thước ống, thuốc, dung dịch nuôi ăn, bệnh lý kết hợp, dung nạp bệnh nhân (15-50ml) Xử trí tắc ống: •Bơm nước ấm hoặc pha 1/4 muỗng soda baking và 30ml nước ấm •Lập lại vài lần •Xoa bóp dọc theo thân ống •Vừa bơm vừa rút
  • 40. Nhận biết và xử lý biến chứng nuôi ăn qua ống
  • 41. - Điều chỉnh tấm chẹn chặt vừa đủ - Không băng nhiều - Giữ khô thoáng da - Giữ ống cố định - Dùng kem corticoid, oxyt kẽm - Phẫu thuật khi nội khoa thất bại
  • 44. • Không chỉ định đúng lúc • Không tính toán nhu cầu • Không chọn lựa dung dịch phù hợp • Không kiểm soát tốc độ truyền. TPN: 16-14 giờ • Không theo dõi đường huyết, điện giải, triglyceride máu • Thiếu bổ sung vi chất • Không ngăn ngừa, theo dõi hội chứng Refeeding Những cái chưa đúng của nuôi tĩnh mạch (Parenteral Nutrition)
  • 45. Cách sử dụng túi 2 in 1 hay 3 in 1
  • 46. Theo dõi: ✓ Tốc độ truyền ✓ Thời gian lưu kim ✓ Biến chứng trên vein, catheter ✓ Điều chỉnh năng lượng ✓ Ure, đường huyết, ion đồ (Phospho, Kali), triglyceride, AST, ALT, bilirubin Chuyển nuôi tiêu hóa sớm nhất có thể
  • 47. B1: Ép từ ngăn trên (Glucose) xuống ngăn dưới (Acid amin). B2: thêm điện giải và vi chất qua cổng nắp đỏ. B3: Ép ngăn trái trên (béo) xuống ngăn dưới, thêm vitamin qua cổng nắp đỏ. B4: Lắc trộn đều Chuẩn bị dung dịch 3:1
  • 48. Tốc độ truyền: Theo cân nặng thực tế Dưỡng chất Tốc độ truyền (g/kg/giờ) (ml/kg/giờ) Đạm 10% ≤ 0.1 1.0 Đạm 8.5% 1.2 Đạm 5% 2 Béo 20% ≤ 0.1 0.5 Béo 10% 1 Glucose 20% 0.12-0.24, max: 0.4 0.6-1.2, max: 2 Glucose 5% 2.4-4.8, max: 8 Túi 3/1 Chậm nhất: tổng lượng dịch / 24 giờ. Nhanh nhất: thời gian truyền chậm nhất của 1 trong 3 dưỡng chất < 20 giọt / phút BN 50 kg < 10 giọt / phút BN 50 kg < 20 -30 giọt / phút BN 50 kg