cham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuccham soc benh nhan loc mau lien tuc
1. DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI BỆNH UNG THƯ
GÓC NHÌN CỦA NGƯỜI ĐIỀU DƯỠNG
2. TỪ NGỮ - VIẾT TẮT
• CSGN: Chăm sóc giảm nhẹ
• NB: người bệnh
• DD: dinh dưỡng
• SDD: suy dinh dưỡng
• TTDD: tình trạng dinh dưỡng
• NVYT: nhân viên y tế
• BS: bác sĩ
2
3. 1. Thế nào là NB suy dinh dưỡng, nguy cơ suy dinh dưỡng?
2. Can thiệp dinh dưỡng bằng cách nào? Nhiệm vụ của ai?
3. Nhu cầu năng lượng & đạm của người bệnh ung thư?
4. Ăn đủ nhu cầu bằng cách nào?
5. Nuôi qua ống thông thực tế tại bệnh viện như thế nào? Cách khắc
phục?
6. Sữa ung thư có gì khác sữa bình thường?
7. Nuôi dưỡng đường tĩnh mạch cần lưu tâm gì?
Nội dung
4. Tình hình tầm soát -đánh giá TTDD
tại BVUB TPHCM 2020
• Đánh giá DD qua hỏi đáp, ghi lại kết quả cũ
• Không ghi nhận đầy đủ các thông tin
• Dù SDD rõ ràng nhưng BS không biết, không can
thiệp gì
• Không đánh giá cho NB ngoại trú
• Không thể cân đo thì khỏi đánh giá
Khoa Ngoại 3, Xạ 3 làm tốt nhất công tác đánh giá dinh dưỡng
5. Một số “ điểm trừ” tại
khoa lâm sàng
• Cân đo chưa thực hiện trên 100% NB
• NB.SDD chưa được phát hiện và tư
vấn DD
• Tái đánh giá dinh dưỡng mang tính “
hình thức”
• Chế độ ăn chưa ghi đủ, ghi không
đúng
• Chưa biết thủ tục đăng ký khám/ HC
khoa DD
• Chưa có truyền thông hướng dẫn DD
riêng tại khoa
6. Nguyên nhân Suy dinh dưỡng
➢ Do khối bướu (đau, tắc nghẽn, kém ngon miệng,
kém hấp thu, suy mòn)
(tâm lý, thiếu kiến thức)
➢ Do biến chứng điều trị (lỡ miệng, hầu, mất răng,
khô miệng, khít hàm, nôn ói..mệt).
➢ Do yếu tố bên ngoài (địa lý, văn hóa, kinh tế xã hội)
7. Gánh nặng suy dinh dưỡng
❑ Chậm lành vết thương
❑ Tăng tỉ lệ loét tì đè (x 4 lần)
❑ Tăng nguy cơ nhiễm trùng (x 2-5 lần)
❑ Teo khối cơ và mất chức năng, tăng té ngã
❑ Tăng chi phí điều trị
❑ Tăng thời gian nằm viện
❑ Tăng tỉ lệ tái nhập viện (26%) và TỬ VONG
8. Khái niệm SDD theo ESPEN 2016
❑ BMI< 18.5 kg/ m2
❑ Sụt cân > 10% cân nặng hoặc
Sụt cân > 5% trong 3 tháng và BMI <22 (> 70 tuổi)
BMI< 20 (< 70 tuổi)
❑ Sụt cân < 5% + ăn kém < 50% nhu cầu
BNUT có 1 trong các tiêu chuẩn:
10. Chế độ dinh dưỡng hợp lý
→ Chuẩn bị sức khỏe tốt, đáp ứng và giảm
tác dụng phụ từ các liệu pháp điều trị.
→ Tăng sức đề kháng, giảm nhiễm khuẩn,
giảm biến chứng
,
Tầm quan trọng của dinh dưỡng với NBUT
Quan điểm sai lầm: chỉ tập trung vào điều trị → NB
▪ Sụt cân (80%)
▪ Tử vong vì suy kiệt (30%)
DD TỐT: đáp ứng và giảm tác dụng phụ từ các liệu pháp điều trị.
→ TĂNG CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
11. Cân nặng chuẩn = CC*CC*22
Can thiệp dinh dưỡng người bệnh ung thư
17. Ăn thức ăn nhiều chất đạm, nhiều năng lượng (đồ bổ)
Uống đủ nước với thức uống có điện giải, vitamin
Nhiều bữa/ cữ ăn trong ngày (6-8 cữ)
Hơn hết là không kiêng cữ trong ăn uống
Tư vấn “ 1 phút”
18. Tư vấn dinh dưỡng
➢ Ăn nhiều bữa nhỏ
➢ Chọn thức ăn nhiều năng lượng, đạm: trứng, đậu, hạt
➢ Tranh thủ ăn mọi lúc mọi nơi, không bỏ bữa
➢ Thức ăn luôn trữ sẵn ở nhà, giỏ sách
➢ Chọn món khoái khẩu; không ngon cũng phải ăn
➢ Nêm nếm vừa ý NB
➢ Lưu ý kích thước, độ kết dính, nhiệt độ của món ăn
➢ Lưu ý không gian, môi trường ăn uống
➢ Tùy bệnh lý kết hợp
19.
20. Dùng thức uống có năng lượng thay thế nước lọc, uống đủ 8 ly nước / ngày
22. Sữa dành cho NBUT kém hấp thu hay dị ứng đạm sữa
23. ❑ Ăn cử nhỏ
❑ Chọn món khô, không mùi, không gia vị, nguội
❑ Không tự nấu ăn
❑ Nước chanh gừng ấm có thể chống nôn
❑ Không ăn và uống cùng lúc
❑ Ăn xong không nằm ngay, ngồi hay đi lại 15-30 phú
❑ Ngậm kẹo bạc hà hay kẹo chanh để tránh lạc miệng
❑ Đồ ngọt, hạt, chế biến ít chất béo ít gây nôn hơn
❑ Vừa ăn vừa trò chuyện, xem TV
❑ DÙNG THUỐC CHỐNG NÔN 30 PHÚT TRƯỚC ĂN
Nôn & buồn nôn
24. GIẢM BẠCH CẦU
✓ Ăn sạch, uống sạch, thức ăn mới mua,
mới chế biến (<2 giờ)
✓ Dụng cụ đựng thức ăn sạch, cá nhân
✓ Rửa tay sạch khi chế biến & khi ăn
✓ Không ăn thực phẩm sống, lên men
✓ Chọn thực phẩm thương mại uy tín
✓ Không ăn uống nơi không an toàn
Gọt vỏ trái cây
25. GIẢM HỒNG CẦU
✓ Ăn đủ năng lượng, đạm,
chọn thực phẩm giàu
Fe, acid folic, vitamin
B12
26. THAY ĐỔI VỊ GIÁC
➢ Súc miệng trước và sau khi ăn
➢ Vệ sinh răng miệng đều đặn
➢ Nêm đậm đà, dùng bột ngọt
➢ Không dùng chén dĩa kim loại
➢ Chấp nhận và cố gắng
➢ Chọn món lỏng dễ nuốt
27. ➢ Uống đủ nước, ăn đủ nhu cầu
➢ Ngủ đúng giờ, đủ giấc
➢ Tập thể dục vừa sức
➢ Chuyện trò với bạn bè
➢ Nghĩ về người mình yêu mến để cố gắng
➢ Nghĩ về kết cục điều trị
➢ Tham gia câu lạc bộ bệnh nhân
Hết pin thì ....
..........phải sạc pin!
28. ➢ Lưu ý: kết cấu, nhiệt
độ, gia vị, năng lượng,
nước
➢ Bổ sung vi chất (kẽm,
muối, vit)
➢ Low FODMAPs diet
➢ Nuôi ăn qua ống, tĩnh
mạch khi cần
Chế độ ăn BN xạ trị
29. ❑ Duy trì dinh dưỡng đường miệng (tư vấn+ ONS ; Oral Nutritional Supplements )
❑ Kiêng cử muối, đường, cholesterol.. không còn là quan trọng
❑ Nuôi ăn qua ống có hiệu quả lên sống còn và chất lượng sống?
❑ Nuôi tĩnh mạch đem lại lợi ích > nguy cơ: thiếu chứng cứ
❑ Bù nước (hydration) và nuôi dưỡng cuối đời: đang bàn cãi
NB là người quyết định phương pháp nuôi dưỡng
30. Sữa = ONS: cung cấp 400cal/ 30 g đạm
Sữa thận
Sữa gan Sữa ĐTĐ
Chú ý:
• Cách pha sữa
• Mùi vị phù hợp
• Giá thành
• Liều lượng trong ngày
31. 1. Ống mũi dạ dày
2. Ống mũi tá tràng
3. Ống mũi hỗng tràng
4. Ống mở dạ dày ra da
▪ Mổ qua ngã nội soi (PEG)
▪ Mổ hở
5. Ống mở hỗng tràng ra da
Nuôi ăn qua ống ( Enteral Nutrition = EN)
32. Nuôi ăn qua ống
Lựa chọn đầu tay, khi đã hướng dẫn bổ sung dinh dưỡng
nhưng NB vẫn không thể ăn đủ nhu cầu
PVC
POLYURETHANE
33. Nuôi ăn qua ống
Thời điểm bắt đầu cho ăn
Mũi – DD:
ngay sau đặt
Mở hỗng tràng ra da:
12 giờ
Mở DD ra da:
6 giờ
PEG: 6 giờ
Chiến lược cho ăn
Khởi đầu: nước lọc
Sau 6 giờ:
nước dừa, nước trái cây
Sau 24 giờ:
Sữa phù hợp
Sau 48 giờ:
Sữa phù hợp
Sau 72 giờ:
Súp xay 200 ml x 4-6
34. Nuôi ăn qua ống
Chỉ định:
✓ Dự phòng
✓ Ăn không được 50% nhu cầu trong 1 tuần
✓ Rối loạn nuốt: nuốt nghẹn, nuốt sặc, nuốt đau
35. PEG TẠI BVUB TPHCM
Thay đổi cân nặng
+0,8kg
(-14, +7 kg)
Thời gian lưu PEG
6,2 tháng
(0,5-12,5)
Tăng cân
Sụt cân
Không thay đổi
17
9
4
56,7%
30%
13,3%
Đặc điểm n %
Tư vấn dinh dưỡng 15 50
TKdinh dưỡng 8/15 53.3
Súp (<1kcal/1ml) 18 60
Thiếu người chăm 9 30
BN K hạ hầu thanh quản,
đang xạ trị
BN K thực quản tiến xa
đang hóa trị
TThiếu E,
nước,...
MỔ HỞ MỞ DẠ DÀY
PEG
36. NB nuôi ăn qua sonde nấu súp xay thế nào?
BVUB TPHCM 2017
37. ▪ Dễ tính toán năng lượng, đạm
▪ Vô trùng
▪ Độ sánh ổn định
▪ Phù hợp từng bệnh lý
▪ Dễ dàng cá thể hóa
Nuôi dưỡng bằng dung dịch công nghiệp
38. 30-50ml 200 - 300ml 30-50 ml
Nước Súp/ sữa Nước
Thao tác cho mỗi lần bơm/ truyền theo cử
6h 15h 18h 21h
9h 12h
Thuốc Thuốc Thuốc Thuốc
Nước trái cây BCAA
Glutamin
Nước
Cử ăn
39. Bơm rửa ống:
❑Bắt buộc trước và sau bơm thuốc/ súp/sữa
❑Thể tích: tùy vào tuổi, kích thước ống, thuốc, dung dịch nuôi ăn, bệnh lý kết
hợp, dung nạp bệnh nhân (15-50ml)
Xử trí tắc ống:
•Bơm nước ấm hoặc pha 1/4 muỗng soda baking và
30ml nước ấm
•Lập lại vài lần
•Xoa bóp dọc theo thân ống
•Vừa bơm vừa rút
41. - Điều chỉnh tấm chẹn chặt vừa đủ
- Không băng nhiều
- Giữ khô thoáng da
- Giữ ống cố định
- Dùng kem corticoid, oxyt kẽm
- Phẫu thuật khi nội khoa thất bại
44. • Không chỉ định đúng lúc
• Không tính toán nhu cầu
• Không chọn lựa dung dịch phù hợp
• Không kiểm soát tốc độ truyền. TPN: 16-14 giờ
• Không theo dõi đường huyết, điện giải, triglyceride máu
• Thiếu bổ sung vi chất
• Không ngăn ngừa, theo dõi hội chứng Refeeding
Những cái chưa đúng của nuôi tĩnh mạch (Parenteral Nutrition)
46. Theo dõi:
✓ Tốc độ truyền
✓ Thời gian lưu kim
✓ Biến chứng trên vein, catheter
✓ Điều chỉnh năng lượng
✓ Ure, đường huyết, ion đồ (Phospho,
Kali), triglyceride, AST, ALT, bilirubin
Chuyển nuôi tiêu hóa sớm nhất có thể
47. B1: Ép từ ngăn trên
(Glucose) xuống ngăn
dưới (Acid amin).
B2: thêm điện giải và
vi chất qua cổng nắp
đỏ.
B3: Ép ngăn trái trên (béo)
xuống ngăn dưới, thêm vitamin
qua cổng nắp đỏ.
B4: Lắc trộn đều
Chuẩn bị dung dịch 3:1
48. Tốc độ truyền: Theo cân nặng thực tế
Dưỡng chất
Tốc độ truyền
(g/kg/giờ) (ml/kg/giờ)
Đạm 10%
≤ 0.1
1.0
Đạm 8.5% 1.2
Đạm 5% 2
Béo 20%
≤ 0.1
0.5
Béo 10% 1
Glucose 20% 0.12-0.24,
max: 0.4
0.6-1.2, max: 2
Glucose 5% 2.4-4.8, max: 8
Túi 3/1
Chậm nhất: tổng lượng dịch / 24 giờ.
Nhanh nhất: thời gian truyền chậm nhất
của 1 trong 3 dưỡng chất
< 20 giọt / phút
BN 50 kg
< 10 giọt / phút
BN 50 kg
< 20 -30 giọt / phút
BN 50 kg