SlideShare a Scribd company logo
1 of 67
Download to read offline
DINH DƯỠNG VÀ
CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
Ths. Bs. Hoàng Thị Tín
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
1
NỘI DUNG
1. Nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi
2. Nuôi dưỡng theo lứa tuổi
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
2
MỤC TIÊU
Tính nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi
Biết cách hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ
Biết cách nuôi trẻ khi không có sữa mẹ
Biết cách cho trẻ ăn dặm
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
3
NHU CẦU DINH DƯỠNG
1. Nhu cầu năng lượng và Nước
2. Nhu cầu carbonhydrate,
3. Nhu cầu protein
4. Nhu cầu chất béo
5. Nhu cầu vit và khoáng chất
6. Chất xơ
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
4
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
5
I.1. Nhu cầu năng lượng
I. 1. Nhu cầu năng lượng (Energy)
Nhu cầu năng lượng (TE) = E tiêu hao (TEE) +
E Tập luyện + E Nhu cầu đặc biệt
TEE= Chuyển hóa cơ sở + SDA + Eactivity + E
body temperature + Egrowth
SDA: Nhiệt lượng tiêu hóa và chuyển hóa
thức ăn 5-10% E ăn vào
 E body temperature: nếu nhiệt độ môi trường vượt
ngưỡng 20 – 30oC thì tăng năng lượng tiêu
hao thêm 5 – 10%
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
6I
I.1. E Chuyển hóa cơ sở
Duy trì các chức phận sống:
─Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa
Duy trì tính ổn định các thành phần:
─Dịch thể bên trong và bên ngoài tế bào
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
7
I.1. Năng lượng Chuyển hóa
cơ sở www.nap.edu.
Gan 27%
Tim 7%
Não 19%,
Thận 10%,
Cơ 18% và
Các bộ phận khác còn lại chỉ chiếm 18%.
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
8
I.1. Yếu tố ảnh hưởng đến CHCS
Hệ thần kinh trung ương
Cường độ hoạt động tuyến nội tiết,
hệ thống men,
Lứa tuổi,
Giới tính
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
I.1. Nhu cầu năng lượng
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
10Nhóm
tuổi
Nhu cầu năng lượng
0 – 3 Tuổi (tháng [th]; cân nặng [CN])
0 – 3 th (89 x CN [kg] + 75
4 – 6 th (89 x CN [kg] + 44
7 – 12 th (89 x CN [kg] - 78
13 – 35
th
(89 x CN [kg] - 80
Trẻ nam; Hệ số hoạt động thể lực [PA])
3-8 T 108,5 - 61,9 x T[năm] + PA (26,7 x CN [kg] + 903 x CC [m])
9 – 18 T 113,5 - 61,9 x T[năm] + PA (26,7 x CN [kg] + 903 x CC [m])
Trẻ gái
3-8 T 155,3 – 30,8 x T[năm] + PA (10 x CN [kg] + 934 x CC [m])
9 – 18 T 160,3 – 30,8 x T[năm] + PA (10 x CN [kg] + 934 x CC [m])
I.1. Bảng hệ số Hệ số hoạt động thể lực
[PA- Physical activity coefficient]
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
11
Trẻ trai Trẻ gái
─ PA = 1 nếu HĐ tĩnh
─ PA = 1,13 HĐTL thấp
─ PA = 1,26 HĐTL tích cực
─ PA = 1,42 HĐTL rất tích
cực
─ PA = 1 nếu HĐ tĩnh
─ PA = 1,16 HĐTL thấp
─ PA = 1,31 HĐTL tích cực
─ PA = 1,56 HĐTL rất tích
cực
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
12
I.1. Hệ số mức độ hoạt động thể tính
theo đơn vị thời gian (giờ)
Hoạt động thể lực Hệ số HĐ
Hoạt động tĩnh
Ngủ, nằm nghỉ
1,0
Hoạt động rất nhẹ
Làm việc tư thế ngồi hoặc đứng, vẽ tranh, làm việc
trong phòng lab, đánh máy,đan len, chơi dụng cụ âm
nhạc, nấu ăn, chơi bài
1,5
Hoạt động nhẹ
Đi bộ 2,5-3mph, dọn dẹp gara, nhà cửa, trông trẻ, bóng
bàn, chơi golf
2,5
Hoạt động trung bình
Đi bộ 3,5 – 4m/ph; chạy xe đạp, tennis, nhảy đầm
5
Hoạt động nặng
Leo núi, đá bóng, đua xe đạp
7
I.1. NHU CẦU E DÀNH CHO TẬP LUYỆN
Là nhu cầu năng lượng cho tập luyện thể
dục thể thao ngoài công việc hàng ngày.
Ước lượng mức tiêu hao năng lượng trung
bình mỗi giờ cho các môn thể thao theo
mức độ
Nặng: 400 Kcal/giờ
Trung bình: 300 Kcal/giờ
Nhẹ 200 Kcal/giờ
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
13
Ví dụ: Tính tổng năng lượng tiêu
hao của trẻ trai 11 tuổi
 trẻ trai 7 tuổi, 24kg, 125cm,
 Đi học từ sáng 7:00-11:00,
 11:00-12:00 ăn trưa 30ph,
 12:00-13:00 ngủ trưa 1 giờ,
 13:00- 16:00 học.
 Đi học về 17:00 – 17:30 chạy ½ giờ
 sau đó tắm rửa, xem tivi 1 giờ 17:30:19:00;
 ăn tối 19:00 – 20:00.
 ngồi học 20:00- 22:00,
 sau đó đi ngủ, 6:00 dậy, đến trường 7:00
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
14
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
15
Hoạt động Hệ số Thời gian
(giờ)
Tác động lên
REE
Nghỉ ngơi 1,0 9 9
Hoạt động rất nhẹ 1,5 14,5 21,75
Hoạt động nhẹ 2,5 0 0
Hoạt động trung bình 5 0,5 2,5
Hoạt động nặng 7 0 0
Tổng 24 33,25
Yếu tố hoạt động: 33,25/24 = 1,38
Công thức Harris Benedict – Holliday Segar
CN Hiệu chỉnh = CN Lý tưởng + 0,25 x (CN Thực tế - CN Lý tưởng )
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
16
Cân
nặng
Nhu cầu năng lượng Nhu cầu nước
< 10kg 100Kcal/kg 100ml/kg
10-20
kg
1000 + 50 Kcal mỗi kg
trên 10
1000.+ 50 ml mỗi kg
trên 10
>20kg 1500.+ 20 Kcal mỗi kg
trên 20
1500 + 20 ml mỗi kg
trên 20
Nhu cầu E cho bệnh nhi nội trú
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
17
Chẩn đoán Lứa
tuổi
Hệ số stress
Sốt Tăng 13% REE
/1 độ
Trẻ kiệt sức vì đói - 0,70 – 0,85 REE
Sau phẫu thuật - 1,05 – 1,5 REE
Nhiễm trùng huyết - 1,2 – 1,6 REE
Chấn thương đầu kín - 1,3 REE
Chấn thương chung - 1,1 – 1,8 REE
Bỏng - 1,5 – 2,5 REE
Ung thư 1, 6 – 1,8 * BMR
Suy gan giai đoạn cuối 0 – 2 T 1, 27* REE
Tim bẩm sinh nặng < 6 th 1,4 * RDA
HIV 2- 11 T 120% REE
I.2. Nhu cầu chất bột đường (Glucid)
Vai trò: cung cấp E cứ 1g CH  3,6 Kcal,
là thành phần cung cấp năng lượng quan
trọng nhất trong khẩu phần ăn.
Nhu cầu:
10-12g/kg/ ngày
55- 65% tổng năng lượng
Khuyến nghị:
ngũ cốc nguyên hạt,
đường đơn < 10% tổng năng lượng ăn vào
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
18
1.3. Nhu cầu chất đạm (Protein)
Vật liệu xây dựng nên các tế bào, mô,
cơ quan.
Nguyên liệu:
─Dịch tiêu hóa
─Nội tiết tố
─Các protein của huyết thanh, các
men và vitamin
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
19
1.3. Nhu cầu protein (P)
Nhu cầu protein =
─(P duy trì chức năng + P cho tăng
trưởng) x 100/hệ số sử dụng P
Nhu cầu protein Bệnh nhi nội trú phụ
thuộc vào loại bệnh
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
20
I.3. Nhu cầu chất đạm (Protein)
Nhu cầu Protein: 1g cho 4Kcal chiếm
khoảng 12 – 15% tổng E ăn vào.
Trẻ < 6 tháng tuổi : 1,5g/kg/ ngày
7 – 12 tháng tuổi: 1,2g/kg/ ngày
1-3tuổi : 1,1g/kg/ ngày
4-13tuổi : 0,95g/kg/ ngày
14-18tuổi : 0,85g/kg/ ngày
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
21
1.4. Nhu cầu chất béo (lipids)
Cung cấp năng lượng chính
Dung môi hấp thu vitamins A, D, E, K và
carotenoids
Cung cấp axit béo thiết yếu essential fatty
acids (EFAs)
Thiếu essential fatty acids (EFAs)
Chậm phát triển tâm thần và thể chất
Khiếm khuyết học tập
Suy giảm thị lực
Bất thừơng miễn dịch và phản ứng viêm4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
22
1.4. Chất béo
Saturated fatty acids
Monounsaturated fatty acids
Polyunsaturated fatty acids (PUFAs; n-6
and n-3 fatty acids) hỗ trợ tăng trưởng,
duy trì màng tế bào, chuyển hóa chất
béo, và tổng hợp prostaglandin
Trans–fatty acids
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
23
I.4. Nhu cầu chất béo (lipids)
Nhu cầu: 3-4g/kg/ ngày, chiếm 25 – 30%
tổng E ăn vào phụ thuộc vào lứa tuổi
Chất béo no (mỡ động vật, chất béo từ sữa,
dầu dừa..) < 10% tổng E ăn vào; còn phần
năng lượng còn lại được thay thế bằng axit
béo chưa no có 1 nối đôi (dầu oliu..) và axit
béo chưa no có nhiều nối đôi (dầu mè, đậu
nành, dầu cá …)
Khuyến nghị < 300mg cholesterol/ngày
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
24
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
25
1.5. Nhu cầu muối khóang
Vai trị: cấu tạo tế bào, duy trì nội
môi…
Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị
cho người Việt Nam 2012 – Bộ Y tế -
Theo khuyến cáo FAO-WHO 2002
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
26
1.5. Nhu cầu vitamin
Vai trò: tham gia vào chuyển hóa
cơ thể, tăng sức đề kháng…
Nhu cầu: Nhu cầu dinh dưỡng
khuyến nghị cho người Việt Nam
2012 – Bộ Y tế - Theo khuyến cáo
FAO-WHO 2002
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
27
1.6. Chất xơ
Chất xơ làm chấm quá trình làm trống dạ dày
Cảm giác no xuất hiện sớm
Trong ruột già, chất xơ lên men bởi vi khẩn chí
đường ruột  axit béo chuỗi ngắn  E
Nhuận trường
Thay đổi thành phần lipid máu
Ổn định đường huyết
Vai trò chất xơ loét tá tràng, tăng lipid máu, tăng
HA, bệnh mạch vành, ung thư đại tràng và tung
thư tuyến vú
Chất xơ 14g – 20g /1000Kcal (trẻ em = tuổi + 5)4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
28
II. Xây dựng chế độ ăn theo lứa tuổi
Đủ năng lượng
Cân đối P:L:G = 12-15% : 25-30% : 60-65%
Thức ăn phù hợp lứa tuổi:
Dưới 6 tháng: sữa
6-24 tháng: sữa, bột, cháo.
Trên 24 tháng: sữa, bột/cháo, cơm
Đa dạng thức ăn
An toàn thực phẩm: trẻ em muối <1500mg/ngày,
chất béo no, cũng như đường đơn <10%TE
 Cân đối về số bữa ăn
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
29
II.1. Nuôi dưỡng trẻ trong giai đoạn
từ sơ sinh – 6 tháng tuổi (WHO)
sữa mẹ là thức ăn tốt nhất
Trẻ bú mẹ hoàn toàn 6 tháng đầu đời.
Trẻ bú mẹ trong vòng 30 phút sau sanh
Bú theo nhu cầu > 6 lần/ngày.
Tiếp tục bú mẹ đến 18 – 24 tháng tuổi.
Nếu trẻ không thể bú trực tiếp từ vú mẹ, khuyến
nghị vắt sữa mỗi 3 giờ (8 – 12 cử/ngày).
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
30
Tính chất ưu việt của sữa mẹ
Tính chất sữa mẹ thay đổi theo từng
giai đoạn.
Sữa non có từ tháng thứ 4 của thai kỳ
tới 6 ngày sau sanh
Sữa chuyển tiếp từ 7-14 ngày sau sanh
Sữa vĩnh viễn từ tuần thứ 3 sau sanh.
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
31
Sữa mẹ
Đạm (Protein): Whey / casein (60:40) dễ tiêu hóa
Làm rỗng dạ dày nhanh
Giá trị đạm sinh học cao
Chất béo: Cung cấp 40-50% calories, Men lipase hỗ
trợ tiêu hóa triglyceride, LCFAs: DHA & arachidonic
acid cần thiết cho sự phát triển trí tuệ và thị giác
Cholesterol: cần thiết cho sự phát triển hệ thần kinh
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
32
SÖÕA NON
ÑAËC TÍNH TAÀM QUAN TROÏNG
Nhieàu Khaùng theå
Nhieàu TB Baïch caàn
Taùc duïng xoå
Coù yeáu toá phaùt trieån
Nhieàu vit A
Baûo veä choáng nhieãm khuaån, dò öùng
Baûo veä choáng nhieãm khuaån
Toáng phaân xu, phoøng vaøng da
Phoøng dò öùng vaø baát dung naïp TAÊ
Giaûm nguy cô nhieãm truøng, phoøng
beänh maét
Năng lượng Sữa non
Ngày 1: 1,5 Kcal/ml
Ngày 2: 1 Kcal/ml
Ngày 3: 0,8 Kcal/ml
Ngày 4: 0,75 Kcal/ml
Ngày 5: 0,7 Kcal/ml
Từ ngày 6: 0,68 Kcal/ml giống như các
loại sữa khác.
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
35
CẤU TRÚC GIẢI PHẪU CỦA TUYẾN VÚ
Cách cho bú
Bú sớm < 30 pht sau sanh
Bú theo nhu cầu
Bú cả ngày đêm
Bế đúng tư thế
Ngậm bắt vú tốt
Bú có hiệu quả
Bổ sung vitamin K, D
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
39
Bế đúng tư thế
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
40
Đầu và thân trẻ thẳng hàng / Mũi trẻ đối diện vú mẹ.
Bụng trẻ áp sát bụng mẹ / Toàn thân trẻ được nâng đỡ
Tư thế bú đúng
Ngậm bắt vú đúng
Miệng trẻ há to / Mũi trẻ đối diện vú mẹ
Cằm trẻ sát bầu vú mẹ / Môi dưới trẻ cong ra ngoài
Ngậm bắt vú tốt
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
43
Bú hiệu quả
Mút chậm, sâu, thỉnh thoảng
ngừng lại…
Nghe tiếng nuốt ực..ực…
Tự nhả vú…
Sau bữa bú, trẻ thoả mãn…
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
44
 Con nuôi.
 Mồ côi mẹ.
 Mẹ bệnh nặng: Lao, Suy tim,HIV/ AIDS,
VGSVB,Tâm thần nặng, dùng thuốc phóng xạ,
ung thư, chiếu tia, thuốc kháng giáp…
 Con không thể bú mẹ: rối loạn chuyển hóa,
bệnh nặng, chẻ vòm.
II. Chỉ định nuôi sữa công thức
Sữa công
thức
Trẻ sanh
non
Trẻ 1-6
tháng
Trẻ 6-12
tháng
Trẻ > 12
tháng
PHÂN LOẠI THEO TUỔI
NGUỒN
GỐC ĐẠM
ĐẠM SỮA BÒ
SỮA THỦY
PHÂN HOÀN
TOÀN
SỮA THỦY
PHÂN 1
PHẦN
SỮA LÊN
MEN
ĐẠM ĐẬU
NÀNH
Sữa công thức
Năng lượng (E)
E cao sơ sinh non tháng
Premature
Neosure special care
Neosure
E cao trẻ > 12 th
Pediasure
Pediaplus
Care 100
Calokid
Sữa
Bệnh lý
Sữa trào ngược DD-TQ
(RGO)
Antireflux
Frisolac comfort
Sữa Tiểu đường
Sữa blý thận
Liều lượng sữa khi nuôi
trẻ bằng sữa bình
Ngày 1: 10ml x 6-7-8-10 cữ
Ngày 2: 20ml x 6-7-8-10 cữ
Ngày 3: 30ml x 6-7-8-10 cữ
Ngày7: 70ml x 6-7-8-10 cữ
Tuần 2: 80ml x 6-7- 8-10 cữ
Tuần 3: 90ml x 6-7-8-10 cữ
Tuần 4: 100ml x 6-7-8-10 cữ
Nhu cầu : 150 ml/kg/ngày
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
51
II. 2. Giai đoạn 6 – 12 tháng tuổi
Nhu cầu DD ( 6 – 12 tháng tuổi)
─E = 105 – 100 Kcal/kg/ngày
Pr = 2 - 2,5 gr/kg/ngày (12-15% TE)
L = 3 – 4 gr/kg/ngày (30-35% TE)
CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (60-65% TE)
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
52
II. 2. Giai đoạn 6 – 12 tháng tuổi
6 tháng: Tập ăn dặm
Ăn từ ít đến nhiều, từ lỏng đến đặc, từ
một nhóm đến nhiều nhóm thức ăn, ăn cả
xác thức ăn.
Cuối tháng thứ 6: tất cả trẻ phải ăn đủ 4
nhóm thức ăn
2 – 3 chén bột(cháo)/ngày
Sữa mẹ (sữa công thức 2: 300- 500ml )
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
53
II. 2. Lý do cần ăn dặm
Sữa không đủ chất dinh dưỡng
cho sự phát triển của trẻ.
Đường tiêu hóa của trẻ phát triển:
mọc răng, tuyến nước bọt, tụy…
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
54
Bột
Đạm Rau Dầu ăn
II.3. Giai đoạn 12 – 24 tháng tuổi (1)
Nhu cầu DD:
E = 100 Kcal/kg/ngày
Pr = 2,5 - 3,0 gr/kg/ngày (12-15% TE)
L = 3 – 4 gr/kg/ngày (30-35% TE)
CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (60-65% TE)
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
56
3. Giai đoạn 12 – 24 tháng tuổi
Thức ăn:
3 – 4 chén bột (cháo)/ ngày
Sữa mẹ (sữa công thức 2: 300
- 500ml )
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
57
Những sai lầm:
Ăn cơm cho “cứng”
Cháo xương và “khoai tây cà
rốt củ dền”, không dầu
Không dầu
Nước trái cây là bữa phụ
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
58
4. Giai đoạn 2 – 5 tuổi
Nhu cầu DD:
E = 1000 Kcal + 100n (n: năm tuổi)
Pr = 3,5 gr/kg/ngày (12-15%E)
L = 3 – 4 gr/kg/ngày (25 - 30%E)
CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (55 – 60%E)
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
59
5. Giai đoạn 5 – 10 tuổi
Nhu cầu DD:
E = 1000 Kcal + 100n (n: năm
tuổi) (1500 – 2000 Kcal/ngày)
Pr = 3g/kg/ngày (12-14%E)
L = 3 – 4 g/kg/ngày (25 - 35%E)
CH = 10 – 12g/kg/ngày (55 – 60%E)
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
60
6. Giai đoạn > 10 tuổi
Nhu cầu DD:
E = 1000 Kcal + 100n(kcal/kg/ngày)
(2000 - 3000 Kcal/ngày)
Pr = 2,5 gr/kg/ngày (12-14%E)
L = 3 – 4 gr/kg/ngày (20 - 25 %E)
CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (55 – 60%E)
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
61
Cách cho ăn (trẻ > 2 tuổi)
Ngày ăn 3 bữa chính, 2 bữa phụ
Bữa chính: Cùng gia đình (cơm)
Bữa phụ: thức ăn đủ chất dinh
dưỡng, giàu năng lượng: sữa
yaourt, bánh, chè, chuối…
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
62
Những vấn đề thường gặp:
Sữa?
Bữa phụ “calori rỗng”.
Bữa tối?
Chế độ ăn của nhà trường ?
Ăn sáng? Ăn vặt?
Thiếu vi chất DD?
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
63
Tài liệu tham khảo
1. Dinh dưỡng học (2015), NXB Y học,
Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch.
2. Pediatric Nutrition Support (2007), NXB
Jones and Bartlett, trang 97-113
3. Pediatric Nutrition (2012), NXB Jones and
Bartlett learning, trang 71-103
4. Pediatric Nutrition Handbook (2004), NXB
American Academy of Pediatrics, trang
119-129
5. Manual of Pediatric Nutrition (2014), NXB
People’s medical publishing house _ USA
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
64
Bài tập
Trẻ trai 8 tháng, 6,8kg (CN/T < -2SD),
CC 70cm (CC/T > -1SD); -3SD <
CN/CC <-2SD, bị nhiễm trùng huyết,
nhiết độ 39 độ, vẫn ăn được qua
đường miệng
Biết CN lý tưởng: 8,6
Biết năng lượng sữa 1kcal/ml,
cháo/bột 1Kcal/ml
Tính cân nặng hiệu chỉnh và năng
lượng cần nuôi và thực đơn
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
65
CN hiệu chỉnh= Cn lý tưởng + 0,25 x (CN hiện tại
– CN lý tưởng)
= 8,6 + 0,25 x (6,8 – 8,6)
= 8,15 kg
 E = (100 x 8,15) x 1,2* (NTH) + [(100 x 8,15) x
0,13 x 2]**
* (NTH). ** (nhiệt độ 39)
E cần nuôi = 978 + 211,9= 1189 Kcal
Cháo/bột 150ml x 3 cử
Sữa: 150ml x 5 lần
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
66
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM

More Related Content

What's hot

SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngMartin Dr
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruộtHùng Lê
 
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSoM
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfSoM
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)Linh Pham
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 

What's hot (20)

SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
HEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docxHEMOPHILIA.docx
HEMOPHILIA.docx
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
Suy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng
Suy dinh dưỡng
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
 
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docxSUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
SUY HÔ HẤP SƠ SINH.docx
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdfBệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
Bệnh án nhi Vàng da sơ sinh.pdf
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
Áp-xe gan
Áp-xe ganÁp-xe gan
Áp-xe gan
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 

Similar to DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM

LEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxLEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxhaotrang592
 
Bai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emBai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emThanh Liem Vo
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPSoM
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHSoM
 
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy HòaTrẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy HòaBois Indochinoise
 
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy HoaTre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy HoaBois Indochinoise
 
sgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.ppt
sgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.pptsgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.ppt
sgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.pptssuserab168a
 
1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gap
1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gap1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gap
1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gapSoM
 
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPSoM
 
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxGiải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxSoM
 
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxBổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxMAIVTHHONG
 
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfb2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfChinNg10
 
Thực đơn gian cân | Venus Global
Thực đơn gian cân | Venus GlobalThực đơn gian cân | Venus Global
Thực đơn gian cân | Venus GlobalVENUS
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngCuong Nguyen
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duongnhxp2001
 
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxdinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxthudo100
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn ăn bổ sung
Sổ tay hướng dẫn ăn bổ sungSổ tay hướng dẫn ăn bổ sung
Sổ tay hướng dẫn ăn bổ sungYhoccongdong.com
 

Similar to DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM (20)

LEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptxLEC 31 S2.7.pptx
LEC 31 S2.7.pptx
 
Bai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emBai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre em
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
 
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINHBÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
BÀI GIẢNG ĐẶC ĐIỂM TRẺ SƠ SINH
 
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy HòaTrẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
Trẻ biếng ăn TS Phạm Thúy Hòa
 
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy HoaTre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
Tre bieng an - TS Pham Thuy Hoa
 
sgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.ppt
sgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.pptsgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.ppt
sgd-hue-bg-da41-he-2021_43202316.ppt
 
1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gap
1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gap1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gap
1. dac diem tre nhu nhi &amp; cac van de thuong gap
 
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶPĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
ĐẶC ĐIỂM TRẺ NHŨ NHI VÀ CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
 
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docxGiải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
Giải tình huống nhi dinh dưỡng (tham khảo).docx
 
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptxBổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
Bổ sung vi chất cho trẻ các vấn đề thường gặp.pptx
 
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdfb2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
b2 Đ D GIẢI PHẪU SL TRẺ.pdf
 
Thực đơn gian cân | Venus Global
Thực đơn gian cân | Venus GlobalThực đơn gian cân | Venus Global
Thực đơn gian cân | Venus Global
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Bổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡngBổ sung dinh dưỡng
Bổ sung dinh dưỡng
 
Chat Dinh Duong
Chat Dinh DuongChat Dinh Duong
Chat Dinh Duong
 
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptxdinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
dinh dưỡng tĩnh mạch.pptx
 
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
Các Thời Kỳ của Tuổi Trẻ - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương (BV. Nhi Đồng 2)
 
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNDINH DƯỠNG TRẺ EM
 
Sổ tay hướng dẫn ăn bổ sung
Sổ tay hướng dẫn ăn bổ sungSổ tay hướng dẫn ăn bổ sung
Sổ tay hướng dẫn ăn bổ sung
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 

DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM

  • 1. DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM Ths. Bs. Hoàng Thị Tín 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 1
  • 2. NỘI DUNG 1. Nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi 2. Nuôi dưỡng theo lứa tuổi 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 2
  • 3. MỤC TIÊU Tính nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi Biết cách hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ Biết cách nuôi trẻ khi không có sữa mẹ Biết cách cho trẻ ăn dặm 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 3
  • 4. NHU CẦU DINH DƯỠNG 1. Nhu cầu năng lượng và Nước 2. Nhu cầu carbonhydrate, 3. Nhu cầu protein 4. Nhu cầu chất béo 5. Nhu cầu vit và khoáng chất 6. Chất xơ 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 4
  • 5. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 5 I.1. Nhu cầu năng lượng
  • 6. I. 1. Nhu cầu năng lượng (Energy) Nhu cầu năng lượng (TE) = E tiêu hao (TEE) + E Tập luyện + E Nhu cầu đặc biệt TEE= Chuyển hóa cơ sở + SDA + Eactivity + E body temperature + Egrowth SDA: Nhiệt lượng tiêu hóa và chuyển hóa thức ăn 5-10% E ăn vào  E body temperature: nếu nhiệt độ môi trường vượt ngưỡng 20 – 30oC thì tăng năng lượng tiêu hao thêm 5 – 10% 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 6I
  • 7. I.1. E Chuyển hóa cơ sở Duy trì các chức phận sống: ─Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa Duy trì tính ổn định các thành phần: ─Dịch thể bên trong và bên ngoài tế bào 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 7
  • 8. I.1. Năng lượng Chuyển hóa cơ sở www.nap.edu. Gan 27% Tim 7% Não 19%, Thận 10%, Cơ 18% và Các bộ phận khác còn lại chỉ chiếm 18%. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 8
  • 9. I.1. Yếu tố ảnh hưởng đến CHCS Hệ thần kinh trung ương Cường độ hoạt động tuyến nội tiết, hệ thống men, Lứa tuổi, Giới tính 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
  • 10. I.1. Nhu cầu năng lượng 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 10Nhóm tuổi Nhu cầu năng lượng 0 – 3 Tuổi (tháng [th]; cân nặng [CN]) 0 – 3 th (89 x CN [kg] + 75 4 – 6 th (89 x CN [kg] + 44 7 – 12 th (89 x CN [kg] - 78 13 – 35 th (89 x CN [kg] - 80 Trẻ nam; Hệ số hoạt động thể lực [PA]) 3-8 T 108,5 - 61,9 x T[năm] + PA (26,7 x CN [kg] + 903 x CC [m]) 9 – 18 T 113,5 - 61,9 x T[năm] + PA (26,7 x CN [kg] + 903 x CC [m]) Trẻ gái 3-8 T 155,3 – 30,8 x T[năm] + PA (10 x CN [kg] + 934 x CC [m]) 9 – 18 T 160,3 – 30,8 x T[năm] + PA (10 x CN [kg] + 934 x CC [m])
  • 11. I.1. Bảng hệ số Hệ số hoạt động thể lực [PA- Physical activity coefficient] 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 11 Trẻ trai Trẻ gái ─ PA = 1 nếu HĐ tĩnh ─ PA = 1,13 HĐTL thấp ─ PA = 1,26 HĐTL tích cực ─ PA = 1,42 HĐTL rất tích cực ─ PA = 1 nếu HĐ tĩnh ─ PA = 1,16 HĐTL thấp ─ PA = 1,31 HĐTL tích cực ─ PA = 1,56 HĐTL rất tích cực
  • 12. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 12 I.1. Hệ số mức độ hoạt động thể tính theo đơn vị thời gian (giờ) Hoạt động thể lực Hệ số HĐ Hoạt động tĩnh Ngủ, nằm nghỉ 1,0 Hoạt động rất nhẹ Làm việc tư thế ngồi hoặc đứng, vẽ tranh, làm việc trong phòng lab, đánh máy,đan len, chơi dụng cụ âm nhạc, nấu ăn, chơi bài 1,5 Hoạt động nhẹ Đi bộ 2,5-3mph, dọn dẹp gara, nhà cửa, trông trẻ, bóng bàn, chơi golf 2,5 Hoạt động trung bình Đi bộ 3,5 – 4m/ph; chạy xe đạp, tennis, nhảy đầm 5 Hoạt động nặng Leo núi, đá bóng, đua xe đạp 7
  • 13. I.1. NHU CẦU E DÀNH CHO TẬP LUYỆN Là nhu cầu năng lượng cho tập luyện thể dục thể thao ngoài công việc hàng ngày. Ước lượng mức tiêu hao năng lượng trung bình mỗi giờ cho các môn thể thao theo mức độ Nặng: 400 Kcal/giờ Trung bình: 300 Kcal/giờ Nhẹ 200 Kcal/giờ 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 13
  • 14. Ví dụ: Tính tổng năng lượng tiêu hao của trẻ trai 11 tuổi  trẻ trai 7 tuổi, 24kg, 125cm,  Đi học từ sáng 7:00-11:00,  11:00-12:00 ăn trưa 30ph,  12:00-13:00 ngủ trưa 1 giờ,  13:00- 16:00 học.  Đi học về 17:00 – 17:30 chạy ½ giờ  sau đó tắm rửa, xem tivi 1 giờ 17:30:19:00;  ăn tối 19:00 – 20:00.  ngồi học 20:00- 22:00,  sau đó đi ngủ, 6:00 dậy, đến trường 7:00 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 14
  • 15. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 15 Hoạt động Hệ số Thời gian (giờ) Tác động lên REE Nghỉ ngơi 1,0 9 9 Hoạt động rất nhẹ 1,5 14,5 21,75 Hoạt động nhẹ 2,5 0 0 Hoạt động trung bình 5 0,5 2,5 Hoạt động nặng 7 0 0 Tổng 24 33,25 Yếu tố hoạt động: 33,25/24 = 1,38
  • 16. Công thức Harris Benedict – Holliday Segar CN Hiệu chỉnh = CN Lý tưởng + 0,25 x (CN Thực tế - CN Lý tưởng ) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 16 Cân nặng Nhu cầu năng lượng Nhu cầu nước < 10kg 100Kcal/kg 100ml/kg 10-20 kg 1000 + 50 Kcal mỗi kg trên 10 1000.+ 50 ml mỗi kg trên 10 >20kg 1500.+ 20 Kcal mỗi kg trên 20 1500 + 20 ml mỗi kg trên 20
  • 17. Nhu cầu E cho bệnh nhi nội trú 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 17 Chẩn đoán Lứa tuổi Hệ số stress Sốt Tăng 13% REE /1 độ Trẻ kiệt sức vì đói - 0,70 – 0,85 REE Sau phẫu thuật - 1,05 – 1,5 REE Nhiễm trùng huyết - 1,2 – 1,6 REE Chấn thương đầu kín - 1,3 REE Chấn thương chung - 1,1 – 1,8 REE Bỏng - 1,5 – 2,5 REE Ung thư 1, 6 – 1,8 * BMR Suy gan giai đoạn cuối 0 – 2 T 1, 27* REE Tim bẩm sinh nặng < 6 th 1,4 * RDA HIV 2- 11 T 120% REE
  • 18. I.2. Nhu cầu chất bột đường (Glucid) Vai trò: cung cấp E cứ 1g CH  3,6 Kcal, là thành phần cung cấp năng lượng quan trọng nhất trong khẩu phần ăn. Nhu cầu: 10-12g/kg/ ngày 55- 65% tổng năng lượng Khuyến nghị: ngũ cốc nguyên hạt, đường đơn < 10% tổng năng lượng ăn vào 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 18
  • 19. 1.3. Nhu cầu chất đạm (Protein) Vật liệu xây dựng nên các tế bào, mô, cơ quan. Nguyên liệu: ─Dịch tiêu hóa ─Nội tiết tố ─Các protein của huyết thanh, các men và vitamin 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 19
  • 20. 1.3. Nhu cầu protein (P) Nhu cầu protein = ─(P duy trì chức năng + P cho tăng trưởng) x 100/hệ số sử dụng P Nhu cầu protein Bệnh nhi nội trú phụ thuộc vào loại bệnh 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 20
  • 21. I.3. Nhu cầu chất đạm (Protein) Nhu cầu Protein: 1g cho 4Kcal chiếm khoảng 12 – 15% tổng E ăn vào. Trẻ < 6 tháng tuổi : 1,5g/kg/ ngày 7 – 12 tháng tuổi: 1,2g/kg/ ngày 1-3tuổi : 1,1g/kg/ ngày 4-13tuổi : 0,95g/kg/ ngày 14-18tuổi : 0,85g/kg/ ngày 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 21
  • 22. 1.4. Nhu cầu chất béo (lipids) Cung cấp năng lượng chính Dung môi hấp thu vitamins A, D, E, K và carotenoids Cung cấp axit béo thiết yếu essential fatty acids (EFAs) Thiếu essential fatty acids (EFAs) Chậm phát triển tâm thần và thể chất Khiếm khuyết học tập Suy giảm thị lực Bất thừơng miễn dịch và phản ứng viêm4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 22
  • 23. 1.4. Chất béo Saturated fatty acids Monounsaturated fatty acids Polyunsaturated fatty acids (PUFAs; n-6 and n-3 fatty acids) hỗ trợ tăng trưởng, duy trì màng tế bào, chuyển hóa chất béo, và tổng hợp prostaglandin Trans–fatty acids 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 23
  • 24. I.4. Nhu cầu chất béo (lipids) Nhu cầu: 3-4g/kg/ ngày, chiếm 25 – 30% tổng E ăn vào phụ thuộc vào lứa tuổi Chất béo no (mỡ động vật, chất béo từ sữa, dầu dừa..) < 10% tổng E ăn vào; còn phần năng lượng còn lại được thay thế bằng axit béo chưa no có 1 nối đôi (dầu oliu..) và axit béo chưa no có nhiều nối đôi (dầu mè, đậu nành, dầu cá …) Khuyến nghị < 300mg cholesterol/ngày 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 24
  • 26. 1.5. Nhu cầu muối khóang Vai trị: cấu tạo tế bào, duy trì nội môi… Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam 2012 – Bộ Y tế - Theo khuyến cáo FAO-WHO 2002 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 26
  • 27. 1.5. Nhu cầu vitamin Vai trò: tham gia vào chuyển hóa cơ thể, tăng sức đề kháng… Nhu cầu: Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt Nam 2012 – Bộ Y tế - Theo khuyến cáo FAO-WHO 2002 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 27
  • 28. 1.6. Chất xơ Chất xơ làm chấm quá trình làm trống dạ dày Cảm giác no xuất hiện sớm Trong ruột già, chất xơ lên men bởi vi khẩn chí đường ruột  axit béo chuỗi ngắn  E Nhuận trường Thay đổi thành phần lipid máu Ổn định đường huyết Vai trò chất xơ loét tá tràng, tăng lipid máu, tăng HA, bệnh mạch vành, ung thư đại tràng và tung thư tuyến vú Chất xơ 14g – 20g /1000Kcal (trẻ em = tuổi + 5)4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 28
  • 29. II. Xây dựng chế độ ăn theo lứa tuổi Đủ năng lượng Cân đối P:L:G = 12-15% : 25-30% : 60-65% Thức ăn phù hợp lứa tuổi: Dưới 6 tháng: sữa 6-24 tháng: sữa, bột, cháo. Trên 24 tháng: sữa, bột/cháo, cơm Đa dạng thức ăn An toàn thực phẩm: trẻ em muối <1500mg/ngày, chất béo no, cũng như đường đơn <10%TE  Cân đối về số bữa ăn 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 29
  • 30. II.1. Nuôi dưỡng trẻ trong giai đoạn từ sơ sinh – 6 tháng tuổi (WHO) sữa mẹ là thức ăn tốt nhất Trẻ bú mẹ hoàn toàn 6 tháng đầu đời. Trẻ bú mẹ trong vòng 30 phút sau sanh Bú theo nhu cầu > 6 lần/ngày. Tiếp tục bú mẹ đến 18 – 24 tháng tuổi. Nếu trẻ không thể bú trực tiếp từ vú mẹ, khuyến nghị vắt sữa mỗi 3 giờ (8 – 12 cử/ngày). 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 30
  • 31. Tính chất ưu việt của sữa mẹ Tính chất sữa mẹ thay đổi theo từng giai đoạn. Sữa non có từ tháng thứ 4 của thai kỳ tới 6 ngày sau sanh Sữa chuyển tiếp từ 7-14 ngày sau sanh Sữa vĩnh viễn từ tuần thứ 3 sau sanh. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 31
  • 32. Sữa mẹ Đạm (Protein): Whey / casein (60:40) dễ tiêu hóa Làm rỗng dạ dày nhanh Giá trị đạm sinh học cao Chất béo: Cung cấp 40-50% calories, Men lipase hỗ trợ tiêu hóa triglyceride, LCFAs: DHA & arachidonic acid cần thiết cho sự phát triển trí tuệ và thị giác Cholesterol: cần thiết cho sự phát triển hệ thần kinh 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 32
  • 33.
  • 34. SÖÕA NON ÑAËC TÍNH TAÀM QUAN TROÏNG Nhieàu Khaùng theå Nhieàu TB Baïch caàn Taùc duïng xoå Coù yeáu toá phaùt trieån Nhieàu vit A Baûo veä choáng nhieãm khuaån, dò öùng Baûo veä choáng nhieãm khuaån Toáng phaân xu, phoøng vaøng da Phoøng dò öùng vaø baát dung naïp TAÊ Giaûm nguy cô nhieãm truøng, phoøng beänh maét
  • 35. Năng lượng Sữa non Ngày 1: 1,5 Kcal/ml Ngày 2: 1 Kcal/ml Ngày 3: 0,8 Kcal/ml Ngày 4: 0,75 Kcal/ml Ngày 5: 0,7 Kcal/ml Từ ngày 6: 0,68 Kcal/ml giống như các loại sữa khác. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 35
  • 36.
  • 37.
  • 38. CẤU TRÚC GIẢI PHẪU CỦA TUYẾN VÚ
  • 39. Cách cho bú Bú sớm < 30 pht sau sanh Bú theo nhu cầu Bú cả ngày đêm Bế đúng tư thế Ngậm bắt vú tốt Bú có hiệu quả Bổ sung vitamin K, D 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 39
  • 40. Bế đúng tư thế 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 40 Đầu và thân trẻ thẳng hàng / Mũi trẻ đối diện vú mẹ. Bụng trẻ áp sát bụng mẹ / Toàn thân trẻ được nâng đỡ
  • 41. Tư thế bú đúng
  • 42. Ngậm bắt vú đúng Miệng trẻ há to / Mũi trẻ đối diện vú mẹ Cằm trẻ sát bầu vú mẹ / Môi dưới trẻ cong ra ngoài
  • 43. Ngậm bắt vú tốt 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 43
  • 44. Bú hiệu quả Mút chậm, sâu, thỉnh thoảng ngừng lại… Nghe tiếng nuốt ực..ực… Tự nhả vú… Sau bữa bú, trẻ thoả mãn… 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 44
  • 45.  Con nuôi.  Mồ côi mẹ.  Mẹ bệnh nặng: Lao, Suy tim,HIV/ AIDS, VGSVB,Tâm thần nặng, dùng thuốc phóng xạ, ung thư, chiếu tia, thuốc kháng giáp…  Con không thể bú mẹ: rối loạn chuyển hóa, bệnh nặng, chẻ vòm. II. Chỉ định nuôi sữa công thức
  • 46.
  • 47. Sữa công thức Trẻ sanh non Trẻ 1-6 tháng Trẻ 6-12 tháng Trẻ > 12 tháng PHÂN LOẠI THEO TUỔI
  • 48. NGUỒN GỐC ĐẠM ĐẠM SỮA BÒ SỮA THỦY PHÂN HOÀN TOÀN SỮA THỦY PHÂN 1 PHẦN SỮA LÊN MEN ĐẠM ĐẬU NÀNH
  • 49. Sữa công thức Năng lượng (E) E cao sơ sinh non tháng Premature Neosure special care Neosure E cao trẻ > 12 th Pediasure Pediaplus Care 100 Calokid
  • 50. Sữa Bệnh lý Sữa trào ngược DD-TQ (RGO) Antireflux Frisolac comfort Sữa Tiểu đường Sữa blý thận
  • 51. Liều lượng sữa khi nuôi trẻ bằng sữa bình Ngày 1: 10ml x 6-7-8-10 cữ Ngày 2: 20ml x 6-7-8-10 cữ Ngày 3: 30ml x 6-7-8-10 cữ Ngày7: 70ml x 6-7-8-10 cữ Tuần 2: 80ml x 6-7- 8-10 cữ Tuần 3: 90ml x 6-7-8-10 cữ Tuần 4: 100ml x 6-7-8-10 cữ Nhu cầu : 150 ml/kg/ngày 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 51
  • 52. II. 2. Giai đoạn 6 – 12 tháng tuổi Nhu cầu DD ( 6 – 12 tháng tuổi) ─E = 105 – 100 Kcal/kg/ngày Pr = 2 - 2,5 gr/kg/ngày (12-15% TE) L = 3 – 4 gr/kg/ngày (30-35% TE) CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (60-65% TE) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 52
  • 53. II. 2. Giai đoạn 6 – 12 tháng tuổi 6 tháng: Tập ăn dặm Ăn từ ít đến nhiều, từ lỏng đến đặc, từ một nhóm đến nhiều nhóm thức ăn, ăn cả xác thức ăn. Cuối tháng thứ 6: tất cả trẻ phải ăn đủ 4 nhóm thức ăn 2 – 3 chén bột(cháo)/ngày Sữa mẹ (sữa công thức 2: 300- 500ml ) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 53
  • 54. II. 2. Lý do cần ăn dặm Sữa không đủ chất dinh dưỡng cho sự phát triển của trẻ. Đường tiêu hóa của trẻ phát triển: mọc răng, tuyến nước bọt, tụy… 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 54
  • 56. II.3. Giai đoạn 12 – 24 tháng tuổi (1) Nhu cầu DD: E = 100 Kcal/kg/ngày Pr = 2,5 - 3,0 gr/kg/ngày (12-15% TE) L = 3 – 4 gr/kg/ngày (30-35% TE) CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (60-65% TE) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 56
  • 57. 3. Giai đoạn 12 – 24 tháng tuổi Thức ăn: 3 – 4 chén bột (cháo)/ ngày Sữa mẹ (sữa công thức 2: 300 - 500ml ) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 57
  • 58. Những sai lầm: Ăn cơm cho “cứng” Cháo xương và “khoai tây cà rốt củ dền”, không dầu Không dầu Nước trái cây là bữa phụ 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 58
  • 59. 4. Giai đoạn 2 – 5 tuổi Nhu cầu DD: E = 1000 Kcal + 100n (n: năm tuổi) Pr = 3,5 gr/kg/ngày (12-15%E) L = 3 – 4 gr/kg/ngày (25 - 30%E) CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (55 – 60%E) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 59
  • 60. 5. Giai đoạn 5 – 10 tuổi Nhu cầu DD: E = 1000 Kcal + 100n (n: năm tuổi) (1500 – 2000 Kcal/ngày) Pr = 3g/kg/ngày (12-14%E) L = 3 – 4 g/kg/ngày (25 - 35%E) CH = 10 – 12g/kg/ngày (55 – 60%E) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 60
  • 61. 6. Giai đoạn > 10 tuổi Nhu cầu DD: E = 1000 Kcal + 100n(kcal/kg/ngày) (2000 - 3000 Kcal/ngày) Pr = 2,5 gr/kg/ngày (12-14%E) L = 3 – 4 gr/kg/ngày (20 - 25 %E) CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (55 – 60%E) 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 61
  • 62. Cách cho ăn (trẻ > 2 tuổi) Ngày ăn 3 bữa chính, 2 bữa phụ Bữa chính: Cùng gia đình (cơm) Bữa phụ: thức ăn đủ chất dinh dưỡng, giàu năng lượng: sữa yaourt, bánh, chè, chuối… 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 62
  • 63. Những vấn đề thường gặp: Sữa? Bữa phụ “calori rỗng”. Bữa tối? Chế độ ăn của nhà trường ? Ăn sáng? Ăn vặt? Thiếu vi chất DD? 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 63
  • 64. Tài liệu tham khảo 1. Dinh dưỡng học (2015), NXB Y học, Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch. 2. Pediatric Nutrition Support (2007), NXB Jones and Bartlett, trang 97-113 3. Pediatric Nutrition (2012), NXB Jones and Bartlett learning, trang 71-103 4. Pediatric Nutrition Handbook (2004), NXB American Academy of Pediatrics, trang 119-129 5. Manual of Pediatric Nutrition (2014), NXB People’s medical publishing house _ USA 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 64
  • 65. Bài tập Trẻ trai 8 tháng, 6,8kg (CN/T < -2SD), CC 70cm (CC/T > -1SD); -3SD < CN/CC <-2SD, bị nhiễm trùng huyết, nhiết độ 39 độ, vẫn ăn được qua đường miệng Biết CN lý tưởng: 8,6 Biết năng lượng sữa 1kcal/ml, cháo/bột 1Kcal/ml Tính cân nặng hiệu chỉnh và năng lượng cần nuôi và thực đơn 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 65
  • 66. CN hiệu chỉnh= Cn lý tưởng + 0,25 x (CN hiện tại – CN lý tưởng) = 8,6 + 0,25 x (6,8 – 8,6) = 8,15 kg  E = (100 x 8,15) x 1,2* (NTH) + [(100 x 8,15) x 0,13 x 2]** * (NTH). ** (nhiệt độ 39) E cần nuôi = 978 + 211,9= 1189 Kcal Cháo/bột 150ml x 3 cử Sữa: 150ml x 5 lần 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1 66