SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
DINH DƯỠNG VÀ CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
1. DINH DƯỠNG VÀ
CHẾ ĐỘ ĂN TRẺ EM
Ths. Bs. Hoàng Thị Tín
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
1
2. NỘI DUNG
1. Nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi
2. Nuôi dưỡng theo lứa tuổi
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
2
3. MỤC TIÊU
Tính nhu cầu dinh dưỡng theo lứa tuổi
Biết cách hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ
Biết cách nuôi trẻ khi không có sữa mẹ
Biết cách cho trẻ ăn dặm
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
3
4. NHU CẦU DINH DƯỠNG
1. Nhu cầu năng lượng và Nước
2. Nhu cầu carbonhydrate,
3. Nhu cầu protein
4. Nhu cầu chất béo
5. Nhu cầu vit và khoáng chất
6. Chất xơ
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
4
6. I. 1. Nhu cầu năng lượng (Energy)
Nhu cầu năng lượng (TE) = E tiêu hao (TEE) +
E Tập luyện + E Nhu cầu đặc biệt
TEE= Chuyển hóa cơ sở + SDA + Eactivity + E
body temperature + Egrowth
SDA: Nhiệt lượng tiêu hóa và chuyển hóa
thức ăn 5-10% E ăn vào
E body temperature: nếu nhiệt độ môi trường vượt
ngưỡng 20 – 30oC thì tăng năng lượng tiêu
hao thêm 5 – 10%
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
6I
7. I.1. E Chuyển hóa cơ sở
Duy trì các chức phận sống:
─Tuần hoàn, hô hấp, bài tiết, tiêu hóa
Duy trì tính ổn định các thành phần:
─Dịch thể bên trong và bên ngoài tế bào
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
7
8. I.1. Năng lượng Chuyển hóa
cơ sở www.nap.edu.
Gan 27%
Tim 7%
Não 19%,
Thận 10%,
Cơ 18% và
Các bộ phận khác còn lại chỉ chiếm 18%.
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
8
9. I.1. Yếu tố ảnh hưởng đến CHCS
Hệ thần kinh trung ương
Cường độ hoạt động tuyến nội tiết,
hệ thống men,
Lứa tuổi,
Giới tính
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
10. I.1. Nhu cầu năng lượng
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
10Nhóm
tuổi
Nhu cầu năng lượng
0 – 3 Tuổi (tháng [th]; cân nặng [CN])
0 – 3 th (89 x CN [kg] + 75
4 – 6 th (89 x CN [kg] + 44
7 – 12 th (89 x CN [kg] - 78
13 – 35
th
(89 x CN [kg] - 80
Trẻ nam; Hệ số hoạt động thể lực [PA])
3-8 T 108,5 - 61,9 x T[năm] + PA (26,7 x CN [kg] + 903 x CC [m])
9 – 18 T 113,5 - 61,9 x T[năm] + PA (26,7 x CN [kg] + 903 x CC [m])
Trẻ gái
3-8 T 155,3 – 30,8 x T[năm] + PA (10 x CN [kg] + 934 x CC [m])
9 – 18 T 160,3 – 30,8 x T[năm] + PA (10 x CN [kg] + 934 x CC [m])
11. I.1. Bảng hệ số Hệ số hoạt động thể lực
[PA- Physical activity coefficient]
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
11
Trẻ trai Trẻ gái
─ PA = 1 nếu HĐ tĩnh
─ PA = 1,13 HĐTL thấp
─ PA = 1,26 HĐTL tích cực
─ PA = 1,42 HĐTL rất tích
cực
─ PA = 1 nếu HĐ tĩnh
─ PA = 1,16 HĐTL thấp
─ PA = 1,31 HĐTL tích cực
─ PA = 1,56 HĐTL rất tích
cực
12. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
12
I.1. Hệ số mức độ hoạt động thể tính
theo đơn vị thời gian (giờ)
Hoạt động thể lực Hệ số HĐ
Hoạt động tĩnh
Ngủ, nằm nghỉ
1,0
Hoạt động rất nhẹ
Làm việc tư thế ngồi hoặc đứng, vẽ tranh, làm việc
trong phòng lab, đánh máy,đan len, chơi dụng cụ âm
nhạc, nấu ăn, chơi bài
1,5
Hoạt động nhẹ
Đi bộ 2,5-3mph, dọn dẹp gara, nhà cửa, trông trẻ, bóng
bàn, chơi golf
2,5
Hoạt động trung bình
Đi bộ 3,5 – 4m/ph; chạy xe đạp, tennis, nhảy đầm
5
Hoạt động nặng
Leo núi, đá bóng, đua xe đạp
7
13. I.1. NHU CẦU E DÀNH CHO TẬP LUYỆN
Là nhu cầu năng lượng cho tập luyện thể
dục thể thao ngoài công việc hàng ngày.
Ước lượng mức tiêu hao năng lượng trung
bình mỗi giờ cho các môn thể thao theo
mức độ
Nặng: 400 Kcal/giờ
Trung bình: 300 Kcal/giờ
Nhẹ 200 Kcal/giờ
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
13
14. Ví dụ: Tính tổng năng lượng tiêu
hao của trẻ trai 11 tuổi
trẻ trai 7 tuổi, 24kg, 125cm,
Đi học từ sáng 7:00-11:00,
11:00-12:00 ăn trưa 30ph,
12:00-13:00 ngủ trưa 1 giờ,
13:00- 16:00 học.
Đi học về 17:00 – 17:30 chạy ½ giờ
sau đó tắm rửa, xem tivi 1 giờ 17:30:19:00;
ăn tối 19:00 – 20:00.
ngồi học 20:00- 22:00,
sau đó đi ngủ, 6:00 dậy, đến trường 7:00
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
14
15. 4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
15
Hoạt động Hệ số Thời gian
(giờ)
Tác động lên
REE
Nghỉ ngơi 1,0 9 9
Hoạt động rất nhẹ 1,5 14,5 21,75
Hoạt động nhẹ 2,5 0 0
Hoạt động trung bình 5 0,5 2,5
Hoạt động nặng 7 0 0
Tổng 24 33,25
Yếu tố hoạt động: 33,25/24 = 1,38
16. Công thức Harris Benedict – Holliday Segar
CN Hiệu chỉnh = CN Lý tưởng + 0,25 x (CN Thực tế - CN Lý tưởng )
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
16
Cân
nặng
Nhu cầu năng lượng Nhu cầu nước
< 10kg 100Kcal/kg 100ml/kg
10-20
kg
1000 + 50 Kcal mỗi kg
trên 10
1000.+ 50 ml mỗi kg
trên 10
>20kg 1500.+ 20 Kcal mỗi kg
trên 20
1500 + 20 ml mỗi kg
trên 20
17. Nhu cầu E cho bệnh nhi nội trú
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
17
Chẩn đoán Lứa
tuổi
Hệ số stress
Sốt Tăng 13% REE
/1 độ
Trẻ kiệt sức vì đói - 0,70 – 0,85 REE
Sau phẫu thuật - 1,05 – 1,5 REE
Nhiễm trùng huyết - 1,2 – 1,6 REE
Chấn thương đầu kín - 1,3 REE
Chấn thương chung - 1,1 – 1,8 REE
Bỏng - 1,5 – 2,5 REE
Ung thư 1, 6 – 1,8 * BMR
Suy gan giai đoạn cuối 0 – 2 T 1, 27* REE
Tim bẩm sinh nặng < 6 th 1,4 * RDA
HIV 2- 11 T 120% REE
18. I.2. Nhu cầu chất bột đường (Glucid)
Vai trò: cung cấp E cứ 1g CH 3,6 Kcal,
là thành phần cung cấp năng lượng quan
trọng nhất trong khẩu phần ăn.
Nhu cầu:
10-12g/kg/ ngày
55- 65% tổng năng lượng
Khuyến nghị:
ngũ cốc nguyên hạt,
đường đơn < 10% tổng năng lượng ăn vào
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
18
19. 1.3. Nhu cầu chất đạm (Protein)
Vật liệu xây dựng nên các tế bào, mô,
cơ quan.
Nguyên liệu:
─Dịch tiêu hóa
─Nội tiết tố
─Các protein của huyết thanh, các
men và vitamin
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
19
20. 1.3. Nhu cầu protein (P)
Nhu cầu protein =
─(P duy trì chức năng + P cho tăng
trưởng) x 100/hệ số sử dụng P
Nhu cầu protein Bệnh nhi nội trú phụ
thuộc vào loại bệnh
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
20
21. I.3. Nhu cầu chất đạm (Protein)
Nhu cầu Protein: 1g cho 4Kcal chiếm
khoảng 12 – 15% tổng E ăn vào.
Trẻ < 6 tháng tuổi : 1,5g/kg/ ngày
7 – 12 tháng tuổi: 1,2g/kg/ ngày
1-3tuổi : 1,1g/kg/ ngày
4-13tuổi : 0,95g/kg/ ngày
14-18tuổi : 0,85g/kg/ ngày
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
21
22. 1.4. Nhu cầu chất béo (lipids)
Cung cấp năng lượng chính
Dung môi hấp thu vitamins A, D, E, K và
carotenoids
Cung cấp axit béo thiết yếu essential fatty
acids (EFAs)
Thiếu essential fatty acids (EFAs)
Chậm phát triển tâm thần và thể chất
Khiếm khuyết học tập
Suy giảm thị lực
Bất thừơng miễn dịch và phản ứng viêm4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
22
23. 1.4. Chất béo
Saturated fatty acids
Monounsaturated fatty acids
Polyunsaturated fatty acids (PUFAs; n-6
and n-3 fatty acids) hỗ trợ tăng trưởng,
duy trì màng tế bào, chuyển hóa chất
béo, và tổng hợp prostaglandin
Trans–fatty acids
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
23
24. I.4. Nhu cầu chất béo (lipids)
Nhu cầu: 3-4g/kg/ ngày, chiếm 25 – 30%
tổng E ăn vào phụ thuộc vào lứa tuổi
Chất béo no (mỡ động vật, chất béo từ sữa,
dầu dừa..) < 10% tổng E ăn vào; còn phần
năng lượng còn lại được thay thế bằng axit
béo chưa no có 1 nối đôi (dầu oliu..) và axit
béo chưa no có nhiều nối đôi (dầu mè, đậu
nành, dầu cá …)
Khuyến nghị < 300mg cholesterol/ngày
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
24
26. 1.5. Nhu cầu muối khóang
Vai trị: cấu tạo tế bào, duy trì nội
môi…
Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị
cho người Việt Nam 2012 – Bộ Y tế -
Theo khuyến cáo FAO-WHO 2002
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
26
27. 1.5. Nhu cầu vitamin
Vai trò: tham gia vào chuyển hóa
cơ thể, tăng sức đề kháng…
Nhu cầu: Nhu cầu dinh dưỡng
khuyến nghị cho người Việt Nam
2012 – Bộ Y tế - Theo khuyến cáo
FAO-WHO 2002
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
27
28. 1.6. Chất xơ
Chất xơ làm chấm quá trình làm trống dạ dày
Cảm giác no xuất hiện sớm
Trong ruột già, chất xơ lên men bởi vi khẩn chí
đường ruột axit béo chuỗi ngắn E
Nhuận trường
Thay đổi thành phần lipid máu
Ổn định đường huyết
Vai trò chất xơ loét tá tràng, tăng lipid máu, tăng
HA, bệnh mạch vành, ung thư đại tràng và tung
thư tuyến vú
Chất xơ 14g – 20g /1000Kcal (trẻ em = tuổi + 5)4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
28
29. II. Xây dựng chế độ ăn theo lứa tuổi
Đủ năng lượng
Cân đối P:L:G = 12-15% : 25-30% : 60-65%
Thức ăn phù hợp lứa tuổi:
Dưới 6 tháng: sữa
6-24 tháng: sữa, bột, cháo.
Trên 24 tháng: sữa, bột/cháo, cơm
Đa dạng thức ăn
An toàn thực phẩm: trẻ em muối <1500mg/ngày,
chất béo no, cũng như đường đơn <10%TE
Cân đối về số bữa ăn
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
29
30. II.1. Nuôi dưỡng trẻ trong giai đoạn
từ sơ sinh – 6 tháng tuổi (WHO)
sữa mẹ là thức ăn tốt nhất
Trẻ bú mẹ hoàn toàn 6 tháng đầu đời.
Trẻ bú mẹ trong vòng 30 phút sau sanh
Bú theo nhu cầu > 6 lần/ngày.
Tiếp tục bú mẹ đến 18 – 24 tháng tuổi.
Nếu trẻ không thể bú trực tiếp từ vú mẹ, khuyến
nghị vắt sữa mỗi 3 giờ (8 – 12 cử/ngày).
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
30
31. Tính chất ưu việt của sữa mẹ
Tính chất sữa mẹ thay đổi theo từng
giai đoạn.
Sữa non có từ tháng thứ 4 của thai kỳ
tới 6 ngày sau sanh
Sữa chuyển tiếp từ 7-14 ngày sau sanh
Sữa vĩnh viễn từ tuần thứ 3 sau sanh.
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
31
32. Sữa mẹ
Đạm (Protein): Whey / casein (60:40) dễ tiêu hóa
Làm rỗng dạ dày nhanh
Giá trị đạm sinh học cao
Chất béo: Cung cấp 40-50% calories, Men lipase hỗ
trợ tiêu hóa triglyceride, LCFAs: DHA & arachidonic
acid cần thiết cho sự phát triển trí tuệ và thị giác
Cholesterol: cần thiết cho sự phát triển hệ thần kinh
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
32
33.
34. SÖÕA NON
ÑAËC TÍNH TAÀM QUAN TROÏNG
Nhieàu Khaùng theå
Nhieàu TB Baïch caàn
Taùc duïng xoå
Coù yeáu toá phaùt trieån
Nhieàu vit A
Baûo veä choáng nhieãm khuaån, dò öùng
Baûo veä choáng nhieãm khuaån
Toáng phaân xu, phoøng vaøng da
Phoøng dò öùng vaø baát dung naïp TAÊ
Giaûm nguy cô nhieãm truøng, phoøng
beänh maét
35. Năng lượng Sữa non
Ngày 1: 1,5 Kcal/ml
Ngày 2: 1 Kcal/ml
Ngày 3: 0,8 Kcal/ml
Ngày 4: 0,75 Kcal/ml
Ngày 5: 0,7 Kcal/ml
Từ ngày 6: 0,68 Kcal/ml giống như các
loại sữa khác.
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
35
39. Cách cho bú
Bú sớm < 30 pht sau sanh
Bú theo nhu cầu
Bú cả ngày đêm
Bế đúng tư thế
Ngậm bắt vú tốt
Bú có hiệu quả
Bổ sung vitamin K, D
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
39
40. Bế đúng tư thế
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
40
Đầu và thân trẻ thẳng hàng / Mũi trẻ đối diện vú mẹ.
Bụng trẻ áp sát bụng mẹ / Toàn thân trẻ được nâng đỡ
44. Bú hiệu quả
Mút chậm, sâu, thỉnh thoảng
ngừng lại…
Nghe tiếng nuốt ực..ực…
Tự nhả vú…
Sau bữa bú, trẻ thoả mãn…
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
44
45. Con nuôi.
Mồ côi mẹ.
Mẹ bệnh nặng: Lao, Suy tim,HIV/ AIDS,
VGSVB,Tâm thần nặng, dùng thuốc phóng xạ,
ung thư, chiếu tia, thuốc kháng giáp…
Con không thể bú mẹ: rối loạn chuyển hóa,
bệnh nặng, chẻ vòm.
II. Chỉ định nuôi sữa công thức
48. NGUỒN
GỐC ĐẠM
ĐẠM SỮA BÒ
SỮA THỦY
PHÂN HOÀN
TOÀN
SỮA THỦY
PHÂN 1
PHẦN
SỮA LÊN
MEN
ĐẠM ĐẬU
NÀNH
49. Sữa công thức
Năng lượng (E)
E cao sơ sinh non tháng
Premature
Neosure special care
Neosure
E cao trẻ > 12 th
Pediasure
Pediaplus
Care 100
Calokid
50. Sữa
Bệnh lý
Sữa trào ngược DD-TQ
(RGO)
Antireflux
Frisolac comfort
Sữa Tiểu đường
Sữa blý thận
51. Liều lượng sữa khi nuôi
trẻ bằng sữa bình
Ngày 1: 10ml x 6-7-8-10 cữ
Ngày 2: 20ml x 6-7-8-10 cữ
Ngày 3: 30ml x 6-7-8-10 cữ
Ngày7: 70ml x 6-7-8-10 cữ
Tuần 2: 80ml x 6-7- 8-10 cữ
Tuần 3: 90ml x 6-7-8-10 cữ
Tuần 4: 100ml x 6-7-8-10 cữ
Nhu cầu : 150 ml/kg/ngày
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
51
52. II. 2. Giai đoạn 6 – 12 tháng tuổi
Nhu cầu DD ( 6 – 12 tháng tuổi)
─E = 105 – 100 Kcal/kg/ngày
Pr = 2 - 2,5 gr/kg/ngày (12-15% TE)
L = 3 – 4 gr/kg/ngày (30-35% TE)
CH = 10 – 12 gr/kg/ngày (60-65% TE)
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
52
53. II. 2. Giai đoạn 6 – 12 tháng tuổi
6 tháng: Tập ăn dặm
Ăn từ ít đến nhiều, từ lỏng đến đặc, từ
một nhóm đến nhiều nhóm thức ăn, ăn cả
xác thức ăn.
Cuối tháng thứ 6: tất cả trẻ phải ăn đủ 4
nhóm thức ăn
2 – 3 chén bột(cháo)/ngày
Sữa mẹ (sữa công thức 2: 300- 500ml )
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
53
54. II. 2. Lý do cần ăn dặm
Sữa không đủ chất dinh dưỡng
cho sự phát triển của trẻ.
Đường tiêu hóa của trẻ phát triển:
mọc răng, tuyến nước bọt, tụy…
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
54
57. 3. Giai đoạn 12 – 24 tháng tuổi
Thức ăn:
3 – 4 chén bột (cháo)/ ngày
Sữa mẹ (sữa công thức 2: 300
- 500ml )
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
57
58. Những sai lầm:
Ăn cơm cho “cứng”
Cháo xương và “khoai tây cà
rốt củ dền”, không dầu
Không dầu
Nước trái cây là bữa phụ
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
58
62. Cách cho ăn (trẻ > 2 tuổi)
Ngày ăn 3 bữa chính, 2 bữa phụ
Bữa chính: Cùng gia đình (cơm)
Bữa phụ: thức ăn đủ chất dinh
dưỡng, giàu năng lượng: sữa
yaourt, bánh, chè, chuối…
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
62
63. Những vấn đề thường gặp:
Sữa?
Bữa phụ “calori rỗng”.
Bữa tối?
Chế độ ăn của nhà trường ?
Ăn sáng? Ăn vặt?
Thiếu vi chất DD?
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
63
64. Tài liệu tham khảo
1. Dinh dưỡng học (2015), NXB Y học,
Trường Đại học Y Phạm Ngọc Thạch.
2. Pediatric Nutrition Support (2007), NXB
Jones and Bartlett, trang 97-113
3. Pediatric Nutrition (2012), NXB Jones and
Bartlett learning, trang 71-103
4. Pediatric Nutrition Handbook (2004), NXB
American Academy of Pediatrics, trang
119-129
5. Manual of Pediatric Nutrition (2014), NXB
People’s medical publishing house _ USA
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
64
65. Bài tập
Trẻ trai 8 tháng, 6,8kg (CN/T < -2SD),
CC 70cm (CC/T > -1SD); -3SD <
CN/CC <-2SD, bị nhiễm trùng huyết,
nhiết độ 39 độ, vẫn ăn được qua
đường miệng
Biết CN lý tưởng: 8,6
Biết năng lượng sữa 1kcal/ml,
cháo/bột 1Kcal/ml
Tính cân nặng hiệu chỉnh và năng
lượng cần nuôi và thực đơn
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
65
66. CN hiệu chỉnh= Cn lý tưởng + 0,25 x (CN hiện tại
– CN lý tưởng)
= 8,6 + 0,25 x (6,8 – 8,6)
= 8,15 kg
E = (100 x 8,15) x 1,2* (NTH) + [(100 x 8,15) x
0,13 x 2]**
* (NTH). ** (nhiệt độ 39)
E cần nuôi = 978 + 211,9= 1189 Kcal
Cháo/bột 150ml x 3 cử
Sữa: 150ml x 5 lần
4/16/2017BV. Nhi Đồng 1
66