Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Hoahoc11 phenol
1. Bắt đầuKết thúc!
120
10
20
30
40
50
60
110
100
90
80
70
Thời gian làm bài:
2 phút KIỂM TRA BÀI C
ŨBài tập 1: Ancol etylic phản ứng
với các chất nào trong các chất s
au: Na, NaOH, HBr, Br2(dd).
Viết phản ứng hóa học xảy ra (n
ếu có)
Bài tập 2: Trong các chất sau, ch
ất nào là ancol?
(1)CH3-CH2-OH
(2) CH2OH-CH2OH
(3) C6H5OH
(4) C6H5CH2OH
3. Bài 41: Phenol
I ĐỊNH NGHĨA
II CẤU TẠO
III TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V ĐIỀU CHẾ
VI ỨNG DỤNG
4. Bài 41: Phenol
I ĐỊNH NGHĨA
O
H
OH
CH3
OH
OH
CH3
Phenol là những hợp chất……...... trong phân tử có
nhóm …....liên kết …………..với nguyên tử cacbon c
ủa vòng …………
hữu cơ -OH
benzen
Phenol 2-metylphen
ol
(o-crezol)
1,2-hiđroxi-3-metylbenze
n
1 2
1
2
3
trực tiếp
5. Bài 41: Phenol
II CẤU TẠO
Mô hình đặc Mô hình rỗn
g
CTP
T:
CTC
T:
O
H
CTTQ của phenol đơn
chức: CnH2n-7OH (n≥ 6)
C6H6O
C6H5O
H
hoặc
6. Bài 41: Phenol
II CẤU TẠO
Vòng benzen làm cho liên kết O-H phân c
ực hơn. H ở nhóm –OH của phenol linh động hơn của
ancol.
Nhóm –OH ảnh hưởng lên vòng benz
en. Phản ứng thế H trên vòng dễ hơn benzen.
7. Bài 41: Phenol
I ĐỊNH NGHĨA
II CẤU TẠO
III TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V ĐIỀU CHẾ
VI ỨNG DỤNG
8. Bài 41: Phenol
III TÍNH CHẤT VẬT LÍ
• Trạng thái:
• Màu:
• Nhiệt độ nóng chả
y:
• Tính độc:
• Tính tan:
rắn
không màu
43°C
rất độc
Ít tan trong nước lạnh,
tan nhiều trong nước nóng và eta
nol.Lưu ý: Phenol bị oxi hóa chậm trong không khí chuyển thành
màu hồng.
9. Bài 41: Phenol
I ĐỊNH NGHĨA
II CẤU TẠO
III TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V ĐIỀU CHẾ
VI ỨNG DỤNG
11. Bài 41: Phenol
I
V
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm -OH
a/ Tác dụng với kim loại
kiềm:
O
H
+ N
a
𝐭°
O
Na
+ H2↑
Natri phenolat
1
2
12. Bài 41: Phenol
I
V
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm -OH
b/ Tác dụng với dung dịch ki
ềm:
O
+ NaO
H
→
HH
O
Na
+ H2O
Phenol có tính axit.
13. Bài 41: Phenol
I
V
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC1. Phản ứng thế H của nhóm -OH
b/ Tác dụng với dung dịch ki
ềm:
O
Na
+ HCl→
+ CO2
→+ H2O
H
+ NaCl
NaHCO3
Phenol có tính axit yếu,
không làm đổi màu quỳ tí
m.
O
O
Na H
+
O
14. Bài 41: Phenol
I
V
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC2. Phản ứng thế H trên vòng thơm
OH Nhóm thế loại 1 Định hướng thế -o và
o
HH
o
H
H
H
mm
p
15. Bài 41: Phenol
I
V
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC2. Phản ứng thế H trên vòng thơm
a/ Tác dụng với dung dịch b
rom:OH
BrBr
Br
OH
+ Br2(dd)
→ + 3HBr
2,4,6-tribromphenol
trắng
16. Bài 41: Phenol
I
V
TÍNH CHẤT HÓA
HỌC2. Phản ứng thế H trên vòng thơm
b/ Tác dụng với dung dịch
HNO3:OH
+HNO3(dd)
+ 3H2O
2,4,6-trinitrophenol (axit picri
vàng
NO
2
O2N
OH
NO
2
H2SO4 đặc, to
Thuốc nổ
17. Bài 41: Phenol
I ĐỊNH NGHĨA
II CẤU TẠO
III TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V ĐIỀU CHẾ
VI ỨNG DỤNG
18. Bài 41: Phenol
V ĐIỀU CHẾ
Cách
1: CH2=CH-CH
3 H+
CH
3
CH
3
1.O2
2.dd H2SO
4
OH + CH
3
C CH
3
O
C
H
19. Bài 41: Phenol
V ĐIỀU CHẾ
Cách
2:
Br ON
a
OH
+ Br2 (kha
n)
xt: bột Fe,
to
+NaO
H
to,p ca
o
+CO2,H2
O
Điền các chất sau vào sơ đồ cho phù hợp: ,
và
20. Bài 41: Phenol
I ĐỊNH NGHĨA
II CẤU TẠO
III TÍNH CHẤT VẬT LÍ
IV TÍNH CHẤT HÓA HỌC
V ĐIỀU CHẾ
VI ỨNG DỤNG
21.
22. NGUYÊN LIỆU
SẢN XUẤT NHỰA
SẢN XUẤT
PHẨM NHUỘ
M
SẢN XUẤT
THUỐC NỔ
SẢN XUẤT CHẤ
T
DIỆT CỎ, DIỆT N
ẤM
VI ỨNG DỤNG
Bài 41: Phenol