3. - Có 6 câu hỏi, chơi trong vòng 1p30s.
- Chỉ ghi nhận một lần trả lời đầu tiên.
- Nếu câu trả lời chưa trọn vẹn → SAI → số điểm
trả về 0.
- Ghi nhận số điểm CAO NHẤT mà đội đạt được.
- ĐƯỢC phép trao đổi trong quá trình chơi.
ĐỘI X
1
2
3
4
5
6
4.
5. Chất nào sau đây là ancol: , CH3Br, CH3COOH,
, CH3CHO,
CH3OH
CH3CH2OH HOCH2CH=CH2.
Sắp xếp thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các ancol:
C2H5OH, C6H5CH2OH, CH3OH, C3H7OH
CH3OH < C2H5OH < C3H7OH < C6H5CH2OH
Tên gọi nào sau đây đúng cho hợp chất CH3-CHOH-CH2CH3?
A. Iso-butanol B. Ancol isobutylic
D. Sec-butanolC. Ancol sec-butylic
Butanol có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ancol?
4
Ancol nào sau đây tan vô hạn trong nước: ,
CH3CH2CH2CH2CHOHCH3, , OH, .
C3H7OH
C2H5OH CH3OH
Đọc tên thay thế của hợp chất sau:
4,5-dimetylhept-2-ol
1
2
Điểm cao nhất của đội A: 123456
ĐỘI A
1
2
3
4
5
6
6. Công thức tổng quát của ancol không no, đơn chức, mạch hở:
A. CnH2nO.
C. CnH2n+1OH. D. CnH2n+2O.
B. CnH2n-1OH.Tên gọi thông thường của CH3-CHOH-CH3
Ancol isopropylic
Tên gọi nào sau đây đúng cho hợp chất (CH3)2-COH-CH3:
A. Ancol neobutylic. B. Tert-butanol.
D. Neobutanol.C. Ancol tert-butylic.
Propanol có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
3
Công thức cấu tạo nào sau đây của ancol allylic?
A. CH3CH=CHOHB. (CH3)2CHOH
C. CH2=CHOH D. CH2=CHCH2OH
Đọc tên thay thế của hợp chất sau:
2,4-dimetylhex-3-ol
1 2 3
Điểm cao nhất của đội B: 123456
ĐỘI B
1
2
3
4
5
6
7. Nhắc lại kiến thức ancol (tiết 1)
2-metylpropan-2-ol Ancol tert-butylic
CH3OHC2H5OHC3H7OH
i-Pr-OHn-Pr-OH
Tăng dần theo
M
8. Nội dung ancol (tiết 2)
Tínhchấthóa
học
Điều chế
Ứngdụng
1.ThếH
2.ThếOH
3.Táchnước
4.Oxi hóa
9. Tính chất hóa học
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH2ONa-CH2ONa + H2
CH3CH2ONa + 1/2H2
CH3ONa + 1/2H2
CH2OH-CH2OH +
Na →
CH3CH2OH +
Na →
CH3OH + Na
→
PTTQ: CxHy(OH)n + Na
a. Phản ứng với KL
Kiềm
Luyện tập ví dụ
CxHy(ONa)n + n/2H2
10. Tính chất hóa học
b. Phản ứng với
Cu(OH)2 (C2H5O2)2Cu + 2H2OC2H6O2 + Cu(OH)2
→Etilenglicol
C3H8O3 + Cu(OH)2
→Glixerol
(C3H7O3)2Cu + 2H2O
PTTQ: CxHyOz + Cu(OH)2
→
(CxHy-1Oz)2Cu + 2H2O
Điều kiện: Ancol đa chức liền kề
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
Xanh thẫm
Xanh thẫm
11. Tính chất hóa học
a. Phản ứng với HX (axit
vô cơ) CH3OH + HBr
→
𝒕°
CH3CH2OH + HI
→
𝒕°
CH3CHOHCH3 + HBr →
𝒕°
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH3Br + H2O
CH3CH2I + H2O
CH3CHBrCH3 + H2O
Luyện tập ví dụ
PTTQ ROH + HX →
𝒕°
R-X + H2O
12. CH3OH + HOOCCH3
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝒕°
Tính chất hóa học
b. Phản ứng với axit
hữu cơ
CH3CH2OH + HOOCH
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝒕°
CH3CHOHCH3 + HOOCCH3
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝒕°
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
PTTQ: ROH + R’COOH
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝒕°
CH3COOCH3 + H2O
HCOOCH2CH3 + H2O
CH3COOCH(CH3)2 +
H2O
R’COOR + H2O
13. Tính chất hóa học
CH2CH2OH
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟕𝟎°𝑪
a. Tách nước nội phân
tử
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
H
CH3CHCH2OH
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟕𝟎°𝑪
H
CH2=CH2 + H2O
CH3CH=CH2 + H2O
14. CH3CHCHOHCH3
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟕𝟎°𝑪
CH3
CH3C=CH-CH3
(Spc)
CH3CH2 CH=CH2
(Spp)
CH3
H H
Tính chất hóa học
a. Tách nước nội phân
tử
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH3CH2COHCH2
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟕𝟎°𝑪
CH3CH=CH-CH3
(Spc)
CH3CH2 CH=CH2
(Spp)
CH3
Luyện tập ví dụ
15. Tính chất hóa học
a. Tách nước nội phân
tử
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
PTTQ: CnH2n+1OH
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟕𝟎°𝑪
n ≥
2
Lưu ý: Phản ứng tách nước tuân theo quy tắc
Zaisev
CnH2n + H2O
16. Tính chất hóa học
b. Tách nước liên phân
tử
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH3OH + HOCH3
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟒𝟎°𝑪
CH3CH2OH + HOCH2CH3
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟒𝟎°𝑪
CH3OCH3 + H2O
CH3CH2 OCH2CH3 + H2O
17. Tính chất hóa học
b. Tách nước liên phân
tử
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH3CH2OH + HOCH3
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟒𝟎°𝑪
CH3OCH3
CH3CH2 OCH2CH3
CH3CH2 OCH3
PTTQ: ROH + HOR’
𝑯 𝟐 𝑺𝑶 𝟒 đặ𝒄,𝟏𝟒𝟎°𝑪
Luyện tập ví dụ
+ H2O
ROR’ + H2O
18. Tính chất hóa học
a. Oxi hóa không hoàn
toàn
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH2CH-OH +
CuO →
𝒕°
H
CH2C-OHCH3 +
CuO →
𝒕°
H O
CH3CH=O + Cu + H2
CH3CCH3 + Cu + H2
19. Tính chất hóa học
a. Oxi hóa không hoàn
toàn
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH2CCH3 + CuO →
𝒕°
CH3
OH
Luyện tập ví dụ
Không còn
H
X
CH3OH + CuO →
𝒕°
HCHO + Cu + H2
20. Tính chất hóa học
a. Oxi hóa không hoàn
toàn
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
Ancol bậc 1:
RCH2OH + CuO →
𝒕°
R-CH-R’ + CuO →
𝒕°
OH O
Ancol bậc
2:
Ancol bậc
3:
Không còn H → Không phản
ứng
RCHO + Cu + H2
R-C-R’ + Cu + H2
21. Tính chất hóa học
b. Oxi hóa hoàn toàn
1. Thế H 2. Thế OH 3. Tách nước 4. Oxi hóa
CH3OH + 3/2 O2
→
𝒕°
C3H8O + 9/2 O2
→
𝒕°
PTTQ: CxHyOz + (x+y/4-z/2) O2 →
𝒕°
CO2 + 2H2O
3CO2 + 4H2O
xCO2 + y/2H2O
CH3OH + O2
→
𝒕°
C3H8O + O2
→
𝒕°
PTTQ: CxHyOz + O2 →
𝒕°
22. Điều chế
CH2=CH2 + H-
OH H2
O
1. Từ
anken
2. Từ dẫn xuất halogen
Tổng quát: CnH2n + H2O
𝑯+,𝒕°
CnH2n+1OH
CH3CH2Cl +
NaOH →Tổng quát: R-X + MOH → ROH
+ MX Lưu ý: Dành cho điều chế ancol
CH3CH2OH
𝑯+,𝒕°
CH3CH2OH + NaCl
23. Điều chế
3. Điều chế Glixerol
Bước 1: Đi từ
PropilenCH2=CHCH3 + Cl2
𝟒𝟓𝟎℃
CH2=CHCH2Cl
+ HCl
CH2=CHCH2Cl + Cl2 + H2O → CH2-CH-
CH2 + HCl
Bước 2: Tác dụng với dung dịch
Cl2/H2O
Cl OH
Bước 3: Thế toàn bộ -Cl
bằng -OHCH2-CH-CH2 + 2NaOH →
Cl OH OH OHOH
Cl
Cl
CH2-CH-CH2 + 2NaCl
24. Điều chế
4. Phương pháp lên men
rượu
(C6H10O5)n
C6H12O6
𝑚𝑒𝑛 𝑟ượ𝑢
2C2H5OH +
2CO2
Tinh bột Đường
Glucozo
C6H12O6+ H2O
𝑡°,𝑥𝑡
25. Ứng dụng
Ancol
Dung môi hữu cơ
Xăng E5,
thành phần
chứa 5%
etanol
Dung dịch sát
Dung môi cho phẩm
Thành phần trong được
phẩm
Thành phần chính của bia,
rượu (etanol)