SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
----------
TRẦN NGỌC PHƯƠNG TRINH
MSSV: 1421001790 – LỚP: DB_14DTM1
Đề tài:
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY
TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT GIAI ĐOẠN 2020 - 2025
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
----------
TRẦN NGỌC PHƯƠNG TRINH
MSSV: 1421001790 – LỚP: DB_14DTM1
Đề tài:
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY
TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT GIAI ĐOẠN 2020 - 2025
Chuyên ngành: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN XUÂN HIỆP
Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com
Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU
NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN..............Error! Bookmark not defined.
Khái quát chung về nghiệp vụ giao nhận ....................Error! Bookmark not defined.
Khái niệm và đặc điểm của giao nhận ...................Error! Bookmark not defined.
Khái niệm người giao nhận và vai trò của người giao nhậnError! Bookmark not defined.
Giao nhận hàng hoá bằng đường biển.........................Error! Bookmark not defined.
Đặc điểm của giao nhận hàng hóa bằng đường biểnError! Bookmark not defined.
Các hình thức giao nhận hàng hóa bằng đường biểnError! Bookmark not defined.
Giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển nguyên containerError! Bookmark not defined.
Đặc điểm của giao nhận hàng hoá bằng đường biển nguyên containerError! Bookmark not de
Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường
biển..................................................................................Error! Bookmark not defined.
Các tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá
xuất khẩu nguyên container bằng đường biển ................Error! Bookmark not defined.
Các nhân tố ảnh hưởng đến quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu
nguyên container bằng đường biển .................................Error! Bookmark not defined.
Kinh nghiệm và bài học kinh nghiệm về tổ chức hoạt động giao nhận hàng hóa.Error! Bookmark
Kinh nghiệm về tổ chức hoạt động giao nhận hàng hóa của công ty trong nước và
nước ngoài.......................................................................Error! Bookmark not defined.
Bài học kinh nghiệm về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng xuất khẩu bằng
đường biển.......................................................................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1....................................................Error! Bookmark not defined.
ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT
KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH HÀNG
HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT..........................................................................................................5
Tổng quan về Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc ViệtError! Bookmark not defined.
Quá trình hình thành và phát triển..........................Error! Bookmark not defined.
Chức năng và nhiệm vụ..........................................Error! Bookmark not defined.
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp Error! Bookmark not defined.
Kết quả kinh doanh của công ty giai đoạn 2017-2019Error! Bookmark not defined.
Định hướng phát triển của công ty giai đoạn 2020-2025Error! Bookmark not defined.
Thực trạng về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container
bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt..........................................5
Sơ đồ nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển của công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt.......................................................................................5
Quy trình nghiệp vụ giao nhận xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của
công ty DQV từ năm 2017-2019.......................................................................................5
Đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và các nguyên nhân của việc tổ
chức thực hiện về nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng
đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt ..............................................26
Dự báo các nhân tố ảnh hưởng đến nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020-
2025...................................................................................................................................28
Các nhân tố bên ngoài............................................................................................28
Các nhân tố bên trong ............................................................................................28
Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng.......................................................................28
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2....................................................................................................28
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI
CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT (DQV) GIAI ĐOẠN 2020 – 2025.....28
Định hướng và mục tiêu hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất
khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
giai đoạn 2020-2025..........................................................................................................28
Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt........................28
Kiến nghị .....................................................................................................................28
KẾT LUẬN .........................................................................................................................28
TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................... i
PHỤ LỤC ............................................................................................................................. ii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
KD Kinh Doanh
Cont Container Container
ĐVT Đơn vị tính
LCL Less than a container load Hàng lẻ
FCL Full container load Hàng nguyên container
FIATA International Federation of
Freight Forwarders Associations
Liên đoàn các Hiệp Hội Giao
nhận Vận tải Quốc tế
MTO Multimodal Transport Operator Vận tải đa phương thức
20’DC 20 DC - Dry Container Container (khô) thường 20 feet
40’DC 40 DC - Dry Container Container (khô) thường 40 feet
40’HC 40 HC - High Cube Container (khô) cao 40 feet
DG Dangerous Goods Hàng nguy hiểm
MSDS Material Safety Data Sheets Bảng dữ liệu an toàn vật liệu
Booking Booking Confirmation Lệnh cấp container rỗng
FCL Full container load Đóng hàng và vận chuyển bằng
nguyên container
LCL Less than container load Hàng xếp không đủ một
container
PO Purchase Order Đơn đặt hàng
SI CUT OFF Thời gian cắt chứng từ
CUT OFF
TIME
Container Yard Cut-off
time/Closing time
Thời gian cắt máng
CY Container Yard Bãi container
ETD Estimated time of departure Ngày dự kiến khởi hành
ETA Estimated time of arrival Ngày dự kiến đến nơi
C/O Certificate of Origin Giấy chứng nhận xuất xứ
B/L Bill of Lading Vận đơn đường biển
SI Shipping Instruction Thông tin hướng giao hàng để
hãng tàu làm Vận đơn
House B/L House Bill of Lading Vận đơn gom hàng
Master B/L Master Bill of Lading Vận đơn chủ
XK Xuất khẩu
1
TEU Twenty-foot equivalent units Đơn vị tương đương 20 foot
DWT Deadweight Tonnage Đơn vị đo tổng năng lực vận tải
an toàn của một tàu thủy tính
bằng tấn chiều dài.
VNACCS Vietnam Automated Cargo And
Port Consolidated System
Hệ thống thông quan hàng hóa
tự động
EUR Euro Đồng tiền chung của liên minh
châu Âu
VND Đồng Việt Nam
VGM Verified Gross Mass Phiếu xác nhận khối lượng toàn
bộ của container hàng vận
chuyển quốc tế
GW Gross Weight
2
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Thông số về kích thước, thể tích, trọng lượng của ba loại container.......... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty hàng hải Đại Quốc Việt từ năm 2017-
2019. ....................................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2. Số container, VGM từng container.....................................................................23
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Một số thông tin cần lưu ý trên container ...........Error! Bookmark not defined.
Hình 1.2. Mẫu khai báo VGM.............................................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.1. Logo của công ty Đại Quốc Việt.........................Error! Bookmark not defined.
Hình 2.4. Mẫu e-booking đặt chỗ trên web hãng tàu EVERGREEN ...................................7
Hình 2.5. Booking Confirmation của hãng tàu EVERGREEN.............................................9
Hình 2.6. Chọn doanh nghiệp để khai báo ..........................................................................10
Hình 2.7. Chọn đăng kí mở tờ khai xuất khẩu ....................................................................11
Hình 2.8. Giao diện khai tờ khai xuất khẩu –Thông tin chung ...........................................12
Hình 2.9. Khai thông tin “Vận đơn” và “Thông tin hợp đồng” ..........................................13
Hình 2.10. Khai “Thông tin hóa đơn” .................................................................................14
Hình 2.11. Khai “Thông tin vận chuyển”............................................................................15
Hình 2.12. Giao diện khai “Thông tin container” ...............................................................16
Hình 2.13. Giao diện khai “Danh sách hàng” .....................................................................17
Hình 2.14. In mã vạch thanh lý tờ khai trên Cổng Tổng Cục Hải quan Việt Nam.............19
Hình 2.15. Danh sách mã vạch............................................................................................20
Hình 2.16. Tra cứu cont hạ bãi............................................................................................21
Hình 2.17. Form mẫu Submitting VGM trên web hãng tàu EVERGREEN.......................22
Hình 2.18. House Bill of Lading xuất nguyên container bằng đường biển của Công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt .........................................................................................25
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty hàng hải Đại Quốc Việt từ năm
2017-2019............................................................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường
biển ......................................................................................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ quá trình xử lý phân luồng......................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của công ty Đại Quốc Việt........Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 2.2. Quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng container đường biển của Công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt ...........................................................................................5
3
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế và tự do hoá thương mại đã và đang là xu thế
nổi bật của kinh tế thế giới hiện nay. Để cho bắt kịp với xu thế đó, Việt Nam đã và đang tiến
hành công cuộc đổi mới và đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế. Trong đó, hoạt động giao
nhận hàng hóa xuất nhập khẩu là nồng cốt cho mọi hoạt động thương mại quốc tế. Một quy
trình nghiệp vụ giao nhận hoàn chỉnh có thể là một công cụ hữu hiệu hỗ trợ cho các doanh
nghiệp sản xuất kinh doanh quốc tế có hiệu quả, nâng cao năng lực cạnh tranh trên thương
trường toàn cầu.Với vai trò rất quan trọng và có tác dụng to lớn mà ngày nay trên thế giới
dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đã trở nên phổ biến và rất phát triển, được các
doanh nghiệp coi là một thứ vũ khí cạnh tranh mới hỗ trợ tích cực cho hoạt động sản xuất
kinh doanh quốc tế của các doanh nghiệp đạt hiệu quả cao.
Ở Việt Nam, dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đang từng bước khẳng định,
trong khi dịch vụ này ở nước ngoài đã phát triển từ lâu và đạt được rất nhiều thành tựu. Hầu
như chưa có nhiều doanh nghiệp sản xuất kinh doanh quốc tế nào ở Việt Nam có thể tự giao
nhận hàng hóa xuất khẩu của mình qua biên giới một cách hoàn hảo. Đồng thời, với xu
hướng chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động ngày càng cao như hiện nay, thì nhu
cầu thuê ngoài các dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu cũng ngày càng tăng cao.Trong
bối cảnh Việt Nam đang đẩy mạnh xuất khẩu, thì các doanh nghiệp kinh doanh ngành dịch
vụ này phải cạnh tranh với nhau mạnh mẽ. Để giảm phụ thuộc nước ngoài và hướng đến
xuất khẩu mạnh mẽ là mục tiêu phải đạt được đối với Việt Nam, qua đó giúp nâng cao vị
thế cạnh tranh trên thương trường quốc tế. Để đạt được mục tiêu đó, việc đầu tư phát triển
nâng cao năng lực cạnh tranh đối với mỗi công ty Việt Nam là việc làm cần thiết nhằm đáp
ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng.
Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt là một trong những công ty Việt Nam quy
mô vừa kinh doanh dịch vụ vận tải quốc tế, vận tải nội địa, cho thuê kho bãi. Với định
hướng phát triển trở thành một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa ngày
càng vững mạnh, công ty không ngừng đa dạng hóa, nâng cao chất lượng cũng như mở rộng
thêm quy mô phù hợp với tình hình kinh tế hiện nay. Sau thời gian thực tập và tìm hiểu tại
công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt, em nhìn thấy công ty chủ yếu thực hiện quy trình
nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container đa số trên những khách hàng
quen là chính đã quen với quy trình giao nhận xuất khẩu như từ trước đến nay tuy nhiên qua
thời gian quy trình vẫn còn nhiều bất cập ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của công ty.
Do đó, để tận dụng được tiềm năng phát triển của nghành logistics như hiện nay, với tình
hình thực tế tại công ty thì việc hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất
khẩu nguyên container tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt là nhu cầu cấp thiết để
tối ưu hóa lợi nhuân cũng như việc không ngừng phát triển, hoàn thiện dịch vụ, củng cố vị
trí của công ty trên thị trường.
Do đó, em chọn đề tài là: “Giải pháp hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại Công Ty TNHH Hàng Hải
Đại Quốc Việt giai đoạn 2020 - 2025” để làm đề tài nghiên cứu, nhìn nhận và đưa ra các
giải pháp phù hợp để hoàn thiện nghiệp vụ trên..
2. Mục tiêu đề tài
Mục tiêu cụ thể đối với đề tài này là:
- Đánh giá thực trạng về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt từ đó xác
định những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và các nguyên nhân.
4
- Dựa báo các yếu tố có ảnh hưởng đến hoạt động giao nhận hàng hóa xuất khẩu
nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai
đoạn 2020-2025. Từ đó đánh giá những thuận lợi và khó khăn với nghiệp vụ giao
nhận hàng hóa của công ty giai đoạn này.
- Đề ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại Công Ty TNHH Hàng
Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020 – 2025.
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Nội dung: Lý thuyết về nghiệp vụ giao nhận, giao nhận hàng hóa bằng đường
biển, giao nhận hàng hóa bằng đường biển nguyên container, các tiêu chí đánh
giá mức độ hoàn thiện của quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu
nguyên conainer bằng đường biển, các nhân tố ảnh hưởng đến quy trình
nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển.
+ Không gian: Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt và thị trường giao nhận
của công ty.
+ Thời gian: Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển tại Công Ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
những năm gần đây và giai đoạn 2020 – 2025.
4. Phương pháp nghiên cứu
- Sử dụng các kỹ thuật: thống kê, phân tích, tổng hợp, tham chiếu để tổng kết lý
thuyết về đánh giá quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá XK nguyên container
bằng đường biển của công ty, đánh giá thực trạng quy trình giao nhận và dự báo
các nhân tố có ảnh hưởng đến quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa XK nguyên
container bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt trong giai
đoạn 2020 – 2025.
- Phương pháp chuyên gia: Mục đích nhằm đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa
hoàn thiện và các nguyên nhân của việc tổ chức thực hiện nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa XK nguyên container bằng đường biển tại công ty, đồng thời dự báo các
nhân tố ảnh hưởng của đến nghiệp vụ giao nhận hàng XK hóa nguyên container
bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt trong giai đoạn 2020
– 2025 và đưa ra các giải pháp hoàn thiện quy trình XK của công ty trong giai đoạn
này.
5. Kết cấu của khoá luận
Bố cục đề tài gồm có ba chương.
- Chương 1: Cơ sở lý thuyết về giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container
bằng đường biển.
- Chương 2: Đánh giá quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt.
- Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu
nguyên container bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai
đoạn 2020-2025.
5
ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA
XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH
HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT
Thực trạng về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
Sơ đồ nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển của công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
2.2.1. Quy trình nghiệp vụ giao nhận xuất khẩu nguyên container bằng đường biển
của công ty DQV từ năm 2017-2019
Sơ đồ 2.1. Quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng container đường biển
của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
Để nghiên cứu thực trạng quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng
đường biển của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt, em xin trình bày dựa trên thực tế
một đơn hàng xuất Thuốc trừ cỏ RONSTAR của Công ty TNHH BAYER Việt Nam xuất đi
Laem Chabang, Thái Lan được Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt thực hiện trong
tháng 04 năm 2020. Công ty Đại Quốc Việt được sự ủy thác thừ công ty Bayer Việt Nam cơ
1
• Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng
2
• Đặt booking đến hãng tàu
3
• Kéo container rỗng và đóng hàng
4
• Làm thủ tục hải quan
5
• Khai báo VGM
6
• Báo hun trùng
7
• Làm SI gửi hãng tàu
8
• Làm House B/L
9
• Thanh toán và lưu hồ sơ
6
sở sản xuất tại Biên Hòa làm các công việc như sau: thuê tàu, vận chuyển hàng ra cảng, làm
thủ tục hải quan và mua bảo hiểm.
Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng
Khi Công ty TNHH BAYER Việt Nam có nhu cầu xuất hàng hóa, đại diện Công ty
TNHH BAYER Việt Nam sẽ liên lạc trực tiếp với nhân viên phòng kinh doanh của Công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt thông qua email hoặc điện thoại, zalo thảo luận các nội
dung sau:
- Loại hàng: Thuốc trừ cỏ thuộc nhóm Hàng nguy hiểm, hàng khô. Các loại giấy
tờ cần thiết: MSDS, DG form
- Cảng đi: Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cảng đến: Laem Chabang, Thái Lan.
-
- Hãng tàu: EVERGREEN
- Thời gian dự kiến xuất hàng: 12/04/2020.
Nhân viên chứng từ công ty Bayer Việt Nam gửi email cho nhân viên công ty Đại
Quốc Việt tệp đính kèm bộ chứng từ, nhân viên Đại Quốc Việt highlight những thông tin
sau:
 Số Invoice: 0028820-0028821
 Số PO: 690032239 ngày: 2019-12-23
 Ngày Packing List: 17.03.2020
 Tên và địa chỉ công ty xuất khẩu: Công ty TNHH Bayer Việt Nam, Lô 118/4
KCN Long Bình hiện đại (Amata), P. Long Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai,
Việt Nam.
 Tên và địa chỉ khách hàng: Bayer AG Crop Science, Kaiser-Wilhelm-Allee 1
51373, Leverkusen Son La Germany.
 Tên và địa chỉ người nhận hàng: Bayer Thai Co., Ltd. , 239 Moo4 Soi 3
Sukhumvit Rd 10280, Bangpoo Ind Estate, Muang Son La, Thailand.
 Tên hàng, mô tả hàng, số lượng: RONSTAR (200L), 55.000 (LITRES)
 Tổng thành tiền: 592.900 (EUR)
 Tên cảng đến: LAEM CHABANG PORT
 Điều kiện giao hàng: CIF
Đặt booking đến hãng tàu
7
Căn cứ theo yêu cầu của khách hàng, nhân viên chứng từ đặt e-booking trên web hãng
tàu EVERGREEN.
Hình 2.1. Mẫu e-booking đặt chỗ trên web hãng tàu EVERGREEN
Điền thông tin bắt buộc (cái có dấu *) như sau:
Place of receipt (Nơi nhận cont hàng): HO CHI MINH, VIETNAM
Place of Loading (Cảng đi): HO CHI MINH, VIETNAM
Place of Delivery (Cảng đến): LAEM CHABANG,THAILAND
Service type/mode (Loại hình dịch vụ): (FCL/FCL)/(PORT/PORT)
Quantity (Số lượng cont): 4
Size/Type (Kích cỡ và loại cont): 20' STANDARD DRY
Gross Weight (Tổng khối lượng hàng): 62,490 KGS
Commodity (Tên hàng): RONSTAR (200L)
Sau khi booking thành công trên web của hãng tàu nhân viên Đại Quốc Việt sẽ gửi
email kèm số booking vừa lấy được và đính kèm DG form (Phụ lục 1), MSDS (Phụ lục 2),
Packing list đến hãng tàu để lấy được việc chấp thuận cho đặt chỗ bên hãng tàu nhanh
chóng.
8
Sau khi được hãng tàu chấp nhận booking, Đại Quốc Việt sẽ nhận được Booking
Confirmation (Lệnh chấp nhận đặt chỗ/ Lệnh cấp cont rỗng) của hãng tàu gửi qua email.
Nhân viên bộ phận chứng từ kiểm tra mọi thông tin trên Booking Confirmation như:
Số Booking: 235000350317
Tên tàu/số chuyến: EVER CALM 0103-007S
Cảng nhận: HO CHI MINH,SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Cảng hạ: HO CHI MINH,SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Số lượng container: 4 /20' STANDARD DRY
SI CUT OFF DATE: 2020/04/11
VGM CUT OFF: 2020/04/11
CUT OFF DATE /TIME: 2020/04/12
ETD DATE: 2020/04/13
Nhân viên bộ phận chứng từ sẽ gửi Booking Confirmation cho nhân viên giao nhận để
báo khách sắp xếp đóng hàng và làm các thủ tục thông quan xuất khẩu.
9
Hình 2.2. Booking Confirmation của hãng tàu EVERGREEN
Nhân viên Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt có trách nhiệm phải nắm rõ thông
tin lịch tàu để báo khách hàng Công ty TNHH BAYER Việt Nam biết và nếu có sự thay đổi
về thời gian xuất hàng thì nhân viên giao nhận phải cập nhật cho Công ty TNHH BAYER
Việt Nam và sắp xếp lịch tàu thay đổi phù hợp, nhanh chóng đáp ứng cho khách xuất đi.
Kéo container rỗng và đóng hàng
Nhân viên chứng từ xác nhận thời gian đóng container, thời gian đóng hàng phù hợp
với kế hoạch của khách hàng rồi liên hệ bộ phận điều độ xe để sắp xếp thời gian xin hãng
tàu duyệt lệnh cấp container rỗng để đóng hàng theo đúng thời gian kế hoạch của khách
hàng.
Nhân viên điều độ xe sẽ đem 2 bản Booking Note đến phòng điều độ của hãng tàu tại
cảng để xin duyệt lệnh cấp container. Sau khi đã đổi được lệnh duyệt cấp container và có
được vị trí nhận container, nhân viên điều độ xe đến văn phòng điều độ của hãng tàu ở cảng
để nhận seal (chì) sau đó giao cho nhân viên kho bãi đến bãi chỉ định của hãng tàu xuất trình
lệnh cấp container rỗng với phòng thương vụ cảng và kéo container rỗng vận chuyển về kho
của Công ty TNHH BAYER Việt Nam để đóng hàng.
Khi nhân viên bộ nhận điều độ xe lấy được cont/seal, có được tare weight, max
payload… sẽ chụp hình gửi về cho nhân viên bộ phận chứng từ. Nhân viên chứng từ báo
khách hàng cung cấp thông tin để làm SI gửi cho hãng tàu.
Sau khi đóng hàng xong, tài xế sẽ chở container có hàng hạ bãi tại đúng cảng chờ xếp
hàng theo trên Booking Confirmation.
Làm thủ tục hải quan
 Khai hải quan bằng phần mềm điện tử:
Dựa vào Booking Note và bộ chứng từ, nhân viên chứng từ phòng kinh doanh sẽ tiến
hành khai báo hải quan qua phần mềm khai báo điện tử ECUS5 – VNACCS. Khi khai hải
quan điện tử, hệ thống mạng hải quan sẽ gửi tự động số tờ khai và phân luồng hàng hóa.
Quy trình lên tờ khai điện tử thực hiện như sau:
Bước 1.Khởi động và đăng nhập hệ thống ECUS5 – VNACCS.
Bước 2.Khai báo thông tin doanh nghiệp
10
Nhấn vào nút
này đối với
doanh nghiệp
lần đầu khai
báo
Hình 2.3. Chọn doanh nghiệp để khai báo
Với các doanh nghiệp lần đầu tiên khai báo thì vào “Hệ thống” chọn mục “7. Chọn
doanh nghiệp xuất nhập khẩu” nhấn nút + thêm doanh nghiệp cần khai báo.
Đối với công ty TNHH BAYER Việt Nam đã có thông tin từ trước nên không cần khai
thêm doanh nghiệp, chỉ cần chọn mục “7. Chọn doanh nghiệp xuất nhập khẩu” nhập mã số
thuế của công ty BAYER: 3600359484 thì đã có đầy đủ thông tin. Nhấp “Chọn” rồi
“Đóng”, tên công ty khai báo sẽ hiện ra bên góc phải giao diện phần mềm.
Bước 3. Chọn biểu tượng “Đăng ký mới tờ khai xuất”.
11
Nhấp vào biểu tượng
này để đăng ký tờ khai
xuất mới
Hình 2.4. Chọn đăng kí mở tờ khai xuất khẩu
Vì công ty TNHH BAYER Việt Nam được khai hải quan điện tử thường xuyên nên
nhân viên chứng từ thường copy từ tờ khai cũ và tiến hành khai báo. Màn hình nhập dữ liệu
cho tờ khai xuất khẩu hiện ra như sau:
12
Hình 2.5. Giao diện khai tờ khai xuất khẩu –Thông tin chung
Bước 4. Dựa vào Invoice, Packing List và Booking mà nhân viên chứng từ sẽ điền
các thông tin cần thiết để hoàn thành thủ tục khai báo Hải quan điện tử.
(1) Mục “Thông tin chung”
Mã loại hình: E62 “Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu” Vì sản phẩm của công ty
TNHH BAYER Việt Nam được sản xuất rồi xuất khẩu.
Cơ quan Hải quan: 47NB – Chi cục HQ Biên Hòa (là đơn vị hải quan khai báo và
thông quan cho lô hàng).
Mã hiệu phương thức vận chuyển: “2” nghĩa là vận chuyển bằng đường biển (có
container), là hàng nguyên container.
Đơn vị xuất nhập khẩu:
- Thông tin người xuất khẩu hệ thống sẽ điền tự động vì đã đăng ký thông tin
doanh nghiệp vào hệ thống, chúng ta cũng có thể bổ sung hoặc chỉnh sửa.
Thông tin người nhập khẩu: nhập vào thông tin đối tác của công ty TNHH BAYER
Việt Nam, cũng có thể chọn đối tác thường xuyên của công ty từ danh mục có sẵn từ những
lần khai trước bằng cách nhấp vào dấu 3 chấm. Lưu ý khi nhập thông tin người nhập khẩu
phải nhập vào dạng chữ in hoa không dấu.
13
Hình 2.6. Khai thông tin “Vận đơn” và “Thông tin hợp đồng”
Vận đơn:
- Số vận đơn: 122000007132816
- Số lượng kiện (bắt buộc): 69, đơn vị là PP
- Tổng trọng lượng hàng (Gross): 62,490; đơn vị là KGM
- Mã địa điểm lưu kho hàng chở thông quan dự kiến: 47NBC34 – CTY BAYER
VIET NAM (tra bảng mã hải quan hoặc xem trên Booking)
- Địa điểm nhận hàng cuối cùng (bắt buộc): THLCH – LAEM CHABANG
- Địa điểm xếp hàng: VNCLI – CANG CAT LAI (HCM)
- Phương tiện vận chuyển: 9999 – EVER CALM 0103-007S
- Ngày hàng đi dự kiến: 13/04/2020
Thông tin hợp đồng:
- Số hợp đồng: 69003239
- Ngày hợp đồng: 23/12/2019
14
Hình 2.7. Khai “Thông tin hóa đơn”
Thông tin hóa đơn:
- Phân loại hình thức hóa đơn: ô này có các sự lựa chọn sau:
A - Hóa đơn.
B - Chứng từ thay thế hóa đơn.
C - Hóa đơn điện tử (trong trường hợp đăng ký hóa đơn điện tử trên VINACCS)
- Số hóa đơn: 0028820/0028821
- Ngày phát hành: 09/04/2020
- Mã phân loại giá hóa đơn: có các sự lựa chọn sau:
A - Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền.
B - Giá hóa đơn cho hàng hóa không phải trả tiền.
C - Giá hóa đơn cho hàng hóa bao gồm phải trả tiền và không phải trả tiền.
D - Các trường hợp khác.
 Điều kiện giá hóa đơn: CIF
 Mã đồng tiền của hóa đơn: EUR
 Tổng trị giá hóa đơn: 592,900
15
Hình 2.8. Khai “Thông tin vận chuyển”
Thông tin vận chuyển:
 Ngày khởi hành vận chuyển: 10/04/2020
 Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: 02CIS01 – TONG CTY TAN CANG
SG
 Ngày đến (địa điểm đích): 10/04/2020
Sau khi nhập đầy đủ các thông tin, bấm “Ghi” và chuyển qua tab tiếp theo.
(2) Mục “Thông tin container”
Nhập các thông tin về địa điểm xếp hàng lên xe và danh sách container như hình
minh họa:
16
Hình 2.9. Giao diện khai “Thông tin container”
Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng:
- Mã: 47NBC34
- Tên: CTY BAYER VIET NAM
- Địa chỉ: SỐ 118/4, KCN AMATA, BIÊN HÒA, ĐỒNG NAI
- Số container:
1. EITU0008509 2. EITU0205257 3. IMTU3073481 4. OCGU2051462
Sau khi điền xong các mục trên, bấm “Ghi” và chuyển sang mục tiếp theo.
(3) Mục “Danh sách hàng”
Chúng ta nhập các thông tin hàng hóa trực tiếp từ danh sách hàng theo các tiêu chí: tên
hàng (mô tả chi tiết), mã HS, xuất xứ, lượng, đơn vị tính, đơn giá hóa đơn, riêng trị giá hóa
đơn sẽ được hệ thống tính bằng cách lấy lượng hàng nhân với đơn giá hóa đơn
.
17
Hình 2.10. Giao diện khai “Danh sách hàng”
Danh sách hàng:
- Tên hàng (Mô tả chi tiết): 80973128-26#&Thuốc trừ cỏ RONSTAR
(200L)#&VN
- Mã HS: 38089319
- Xuất xứ: VIETNAM
- Lượng: 55,000
- Đơn vị tính: LTR
- Đơn giá hóa đơn: 10.78
18
- Trị giá hóa đơn: 592,900
- Trị giá tính thuế: 15,150,373,700
-
Khi khai báo danh sách hàng trên ECUS5, có một số lưu ý sau:
- Thứ nhất, trên danh sách hàng có ô “Trị giá tính thuế” và ô “TS XK(%)” có
màu xám nên không phải nhập dữ liệu của hai ô này vì theo VNACCS thì Trị
giá tính thuế và thuế suất sẽ do hệ thống của Hải quan trả về. Song đối với
trường hợp đây là lô hàng sản xuất xuất khẩu nên không có thuế suất. Ngoại trừ
những mặt hàng đặc biệt mới có thuế xuất khẩu được quy định trong biểu thuế
xuất nhập khẩu.
- Thứ hai, chúng ta còn có thể nhập danh sách hàng từ file Excel. Để nhập danh
sách từ file Excel, ta cần chuẩn bị dữ liệu từ file Excel với các cột dữ liệu tương
ứng với các cột dữ liệu trên dòng hàng.
Sau đó nhấn “F6” trên bàn phím, hệ thống sẽ hiện ra cửa sổ “Nhập danh sách hàng từ
file Excel”. Ta chỉ cần tải file Excel lên, chọn tên sheet trong file Excel mà có chứa thông
tin hàng hóa đang cần nhập tại ô “Chọn tên sheet”, thiết lập dòng đầu tiên trên file Excel có
dữ liệu dòng hàng và thiết lập các cột dữ liệu tương ứng tên cột dữ liệu trên file Excel rồi
bấm nút “Ghi” để chương trình tải dữ liệu từ file Excel vào danh sách hàng của tờ khai.
Sau khi hoàn tất các bước khai báo, bấm “Ghi” lần nữa để lưu thông tin khai báo.
Bước 5. Vào “2. Khai trước thông tin tờ khai (EDA)”
Lúc này, hệ thống sẽ yêu cầu chữ ký số của doanh nghiệp để đăng kí tờ khai. Công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt cần phải có USB chữ ký số của công ty khách hàng là công
ty TNHH BAYER Việt Nam mới có thể tiến hành truyền tờ khai. Có 3 cách để truyền tờ
khai như sau:
- Khai trực tiếp: Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt sử dụng chữ ký số mà
khách hàng đã ủy quyền để khai báo.
- Khai thông qua teamviewer để khách hàng có thể giám sát, sau đó nhân viên
chứng từ sử dụng chữ ký số của khách hàng để khai báo.
- Khai trình ký: trên phần mềm VINACCS bấm chọn vào chức năng khai trình
ký, cài đặt thông số tài khoản trình ký trên ECUS5, đồng thời cài đặt tài khoản
tương ứng bên phần mềm nhận trình ký của khách hàng được gọi là ECUS5
Signbasic. Sau đó tiến hành khai báo bình thường. Khi truyền dữ liệu trình ký
thì khách hàng có thể mở xem file trực tiếp, nếu xét thấy thông tin đã đúng thì
tiến hàng ký duyệt chứng từ và gửi thông tin lại. Lúc này bên máy công ty
TNHH BAYER Việt Nam hiện thông tin khai báo thành công.
Ngoài ra, nếu Công ty khách hàng đã được ủy quyền cho Công ty TNHH Hàng Hải
Đại Quốc Việt và được lưu vào hệ thống nên chọn cách khai trực tiếp, ta chỉ cần chọn đúng
chữ ký số của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt trên danh sách các chữ ký số được
cài hiện ra. Sau đó nhập vào mã PIN, hệ thống sẽ trả lại tờ khai nháp đã có số tờ khai. Kiểm
tra các thông tin trả về đã chính xác chưa sau đó ta chọn tiếp nghiệp vụ “3. Khai chính thức
tờ khai (EDC)” để đăng ký chính thức tờ khai này với cơ quan hải quan. Trường hợp nếu
kiểm tra các thông tin hệ thống trả về có thiếu sót, ta quay lại mục “1.Lấy thông tin tờ khai
từ hải quan (EDB)” để sửa đổi thông tin khai báo và tiếp tục các bước cho đến khi thông tin
chính xác.
19
Bước 6. Khai chính thức tờ khai (EDC)
Chọn “3. Khai chính thức tờ khai (EDC)” hệ thống sẽ hiện kết quả với nội dung “Khai
báo tờ khai thành công” thì ta chuyển sang bước tiếp theo.
Bước 7. Nhấn vào “4. Lấy kết quả phân luồng, thông quan”
Lô hàng này của công ty TNHH BAYER Việt Nam nhận được kết quả phân luồng
xanh. Nhân viên chứng từ in ra “Tờ khai hàng hóa xuất khẩu (thông quan)” kèm với “Danh
sách mã vạch” giao cho nhân viên điều độ xe để làm các thủ tục thanh lý tiếp theo.
Để in “Danh sách mã vạch” ta vào trang “www.customs.gov.vn” và chọn “In bảng kê
mã vạch phương tiện chứa hàng” để in mã vạch thanh lý tờ khai.
Hình 2.11. In mã vạch thanh lý tờ khai trên Cổng Tổng Cục Hải quan Việt Nam
Nhập đầy đủ thông tin sau: Mã doanh nghiệp, số tờ khai, mã hải quan, ngày tờ khai.
Rồi bấm “Lấy thông tin”, hệ thống sẽ trả về “Danh sách mã vạch” và in mã vạch ra.
20
Hình 2.12. Danh sách mã vạch
Thanh lý tờ khai, vào sổ tàu:
Sau khi hoàn thành xong thủ tục hải quan, nhân viên điều độ xe sẽ đến bộ phận thanh
lý của hải quan cảng để thanh lý tờ khai và vào sổ tàu. Căn cứ trên Booking thì bãi hạ
container ở cảng Cát Lái, vậy nên kiểm tra container đã hạ bãi hay chưa bằng cách vào trang
web của công ty Tân cảng Sài Gòn là “eport.saigonnewport.com.vn” chọn mục “Thông tin
21
container” ở cột “TRA CỨU” sau đó chọn khu vực giao nhận container và nhập số
container vào ô “Container”, nếu hiện ra dòng thông tin container thì nghĩa là container đã
hạ bãi.
Hình 2.13. Tra cứu cont hạ bãi
Lưu ý cách tra cứu này chỉ áp dụng trường hợp hạ bãi ở Cát Lái, còn ở ICD, để biết
container đã hạ chưa, nhân viên điều độ xe phải gọi điện thoại cho tài xế.
Nếu container đã hạ thì nhân viên điều độ xe chuẩn bị bộ hồ sơ gồm “Tờ khai hàng
hóa xuất khẩu (Thông quan)” (2 bản) và “Danh sách mã vạch” (2 bản), một bản hải quan
đóng dấu xác nhận còn một bản hải quan giữ. Nhân viên cầm bộ hồ sơ này vào văn phòng
Hải quan giám sát Cát Lái tại Chi cục Hải quan Khu vực I để tiến hành thanh lý khi
container đã có mặt tại cảng. Sau khi cán bộ Hải quan kiểm tra xác nhận container có tại
cảng Cát Lái thì sẽ đóng dấu mộc xác nhận thanh lý là hàng đã qua khu vực giám sát vào
“Danh sách mã vạch” và giữ lại 1 bản để lưu hồ sơ hải quan. Nhân viên điều độ xe sẽ nhận
lại 1 bản và mang qua bên “Đăng kí tàu xuất” của Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn để vào
sổ tàu cho kịp giờ cắt máng. Nhân viên cảng Cát Lái sẽ xác nhận vào sổ tàu căn cứ theo tờ
khai đã thanh lý. Sau đó nhân viên cảng Cát Lái sẽ in ra phiếu xác nhận vào sổ tàu gồm 2
liên. Nhân viên điều độ xe bắt buộc phải kiểm tra mọi thông tin trên phiếu đăng ký vào sổ
tàu như số tờ khai, tên công ty, số container, số seal, cảng chuyển tải, cảng đích… trước khi
ký vào phiếu và ghi số điện thoại lại. Nhân viên cảng Cát Lái sẽ giao lại cho nhân viên hiện
trường 1 liên phiếu xác nhận đăng ký vào sổ tàu (phiếu màu vàng) cùng với tờ khai.
Như vậy các thủ tục hải quan đã hoàn thành.
Khai báo VGM
22
Hình 2.14. Form mẫu Submitting VGM trên web hãng tàu EVERGREEN
Vào Submmitting VGM, đăng nhập vào website của hãng tàu EVERGREEN tại:
https://www.shipmentlink.com/servlet/EVG1_ReportVGMController.do?action=vgmIndex
Chọn Manual Input: Nhập thủ công, nhập tay
Nhập số booking: 235000350317
Chọn Method 2: Nhập số VGM bằng số tare (số cân nặng của vỏ cont) + GW (tổng số
cân nặng của hàng)
23
Nhập số container, VGM từng container như sau:
Bảng 2.1. Số container, VGM từng container
Unit (đơn vị) chọn KGS
Company Responsible to Verify VGM (Công ty chịu trách nhiệm về việc đăng ký
VGM): DAI QUOC VIET SHIPPING
Authorization Person (Người chịu trách nhiệm ghi những thông tin này): TIEN TRAN
Kiểm tra kỹ lại thông tin VGM một lần nữa tránh những sai sót. Xong nhấn I Agree
(tôi đồng ý) rồi nhấn Submitting VGM.
Báo hun trùng
Gửi email cho công ty làm dịch vụ fumi (công ty hun trùng) chứa các thông tin như
sau:
Cont hun trùng đi Thái Lan
Cảng hạ: Cát Lái
Số cont, loại cont: 4 x 20’DC
Thời gian dự kiến hạ cont: 11/4/2020
Thời gian cắt máng: 13/4/2020
Làm SI gửi hãng tàu
Nhân viên cung cấp thông tin làm SI gửi mail cho hãng tàu:
1. Ngày và số Booking: 235000350317 (2020/03/27)
2. Tên của chuyến tàu: EVER CALM 0103-007S
3. Tên nhà xuất khẩu (Shipper): BAYER VIETNAM LTD.
4. Tên người nhập khẩu (Consignee): BAYER THAI COMPANY LIMITED
5. Tên hàng hóa: RONSTAR (200L)
6. Số lượng và loại bao bì: 69 pallets
7. Trọng lượng tịnh, CBM, VGM: 62,490 kgs, 69 CBM, VGM =
20,119+20,099+20,054+11,138 = 71,410 kgs .
8. Cảng bốc hàng + Cảng xếp dỡ: Cát Lái
9. Thời gian giao hàng: 12/4/2020
10. Địa điểm giao hàng: Cát Lái
10. Phương thức thanh toán cước vận chuyển: T/T
Làm House B/L
House B/L ở đây là vận đơn của Công TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt phát hành cho
người gửi hàng (shipper) Công ty TNHH BAYER Việt Nam. Trên House B/L thể hiện
24
Consignee là người thực tế nhận hàng (thường là Consignee đích danh), Shipper là người
gởi hàng thực tế (chủ hàng). Nhân viên chứng từ làm House B/L xong đóng dấu rồi scan gửi
House B/L kèm Master B/L gốc gửi khách hàng kiểm tra.
25
Hình 2.15. House Bill of Lading xuất nguyên container bằng đường biển của Công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
26
Thanh toán và lưu hồ sơ
Nhân viên phòng kinh doanh yêu cầu hãng tàu Evergreen xuất hóa đơn nháp. Sau khi
có hóa đơn, kiểm tra rồi gửi cho nhân viên bộ phận kế toán chuyển tiền. Kiểm tra tiền vô
chưa báo với kế toán bên hãng tàu check ok rồi. Gửi thông báo giao hàng cho đại lý bên đầu
nước ngoài.
Sau khi giao hàng thành công, nhân viên giao nhận được ủy thác sẽ làm giấy báo nợ
gửi công ty khách hàng Bayer và chuyển cho bộ phận kế toán để theo dõi thu công nợ.
Nhân viên chứng từ lưu hồ sơ vào đúng folder công ty Bayer, tháng 4, lô 4 (mã nghiệp
vụ):
- Tờ khai Hải quan (thông quan), mã vạch
- Booking Confirmation
- Hợp đồng, Invoice, Packing List
- House B/L, Master B/L
Đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và các nguyên nhân của việc
tổ chức thực hiện về nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container
bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
Phương pháp đánh giá
Việc đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và nguyên nhân của tổ chức
thực hiện về nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển
của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt được thực hiện như sau:
Bước 1: Sử dụng kỹ thuật thảo luận với các nhân viên trong công ty Đại Quốc Việt.
Mục đích của thảo luận này nhằm xác định các tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện quy
trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty
TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt và các tiêu chí đo lường các tiêu chuẩn này (gọi là thang
đo). Phương thức thảo luận là dựa theo dàn bài thảo luận, do tác giả soạn thảo, các thành
viên tham gia thảo luận cho ý kiến. Tác giả tổng hợp các ý kiến thảo luận được.
Bước 2: Đánh giá các tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao
nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải
Đại Quốc Việt thông qua các tiêu chí đo lường các tiêu chuẩn này được xác định từ kết quả
thảo luận tập trung ở trên. Việc đánh giá được thực hiện bằng hình thức phỏng vấn bằng
bảng câu hỏi những người trực tiếp, hoặc gián tiếp tổ chức thực hiện quy trình, bao gồm:
nhân viên bộ phận giao nhận, nhân viên bộ phận sale, nhân viên bộ phận chứng từ; khách
hàng. Trong đó, bảng câu hỏi sử dụng thang do 4 bậc: 1: không đồng ý; 2: không có ý kiến;
3: đồng ý; 4: hoàn toàn đồng ý.
Bước 3: Tác giả tổng hợp kết quả phỏng vấn và dựa vào kết quả này xác định những
điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và nguyên nhân cần hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao
nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải
Đại Quốc Việt.
Kết quả đánh giá
a) Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá
xuất khẩu nguyên container bằng đường biển.
Kết quả thảo luận nhóm tập trung xác định 05 tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện
quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại
công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt như đã trình bày trong chương 1 đó là: Thiết kế, bố
trí hợp lý; Đồng bộ và nhịp nhàng; Đáp ứng kịp thời; Tin cậy; An toàn. Các tiêu chuẩn này
được đo lường bởi các tiêu chí (biến quan sát) như sau:
Tiêu chuẩn 1: Thiết kế, bố trí hợp lý
27
- Quy trình nghiệp vụ giao nhận được phân chia thành các công đoạn, công việc
hợp lý.
- Các công việc ở mỗi công đoạn được mô tả rõ ràng, dễ hiểu.
- Các nhân viên được bố trí vị trí hợp lý ở mỗi công đoạn trong quy trình.
- Các bộ phận phòng ban được trang bị máy móc thiết bị hỗ trợ thuận tiện, hiện
đại phục vụ công việc phù hợp.
Tiêu chuẩn 2: Đồng bộ và nhịp nhàng
- Quy trình thủ tục giải quyết công việc đơn giản, cố định, lặp đi lặp lại dễ hiểu.
- Quy trình thực hiện các công đoạn, công việc diễn ra theo đúng tiến độ
- Nhân viên giao nhận kịp thời xử lý những tình huống phát sinh trong lúc mở tờ
khai, đóng thuế, chạy lệnh, sai xót thông tin trên tờ khai…
- Nhân viên cung cấp thông tin kịp thời cho khách hàng để khách hàng có thời
gian sắp xếp, bố trí giải quyết.
- Những pending nhân viên không thể giải quyết được với khách hàng hay với
hải quan thì báo ngay cho sếp và nhanh chóng được sếp hướng dẫn các cách
giải quyết cụ thể chi tiết.
Tiêu chuẩn 3: Đáp ứng kịp thời
- Việc sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa đến khách hàng đã được sắp
xếp và lên kế hoạch trước đó.
- Hàng hóa được giao nhận đầy đủ.
- Hàng hóa được giao nhận đúng thời gian.
- Hàng hóa được giao nhận đúng địa điểm theo kế hoạch cho khách hàng.
Tiêu chuẩn 4: Tin cậy
- Mọi chi phí phát sinh trong quá trình giải quyết công việc sẽ được kế toán hoàn
ứng nếu có chứng cứ rõ ràng và cụ thể.
- Mọi chi phí phát sinh được kiểm soát chặt chẽ, rõ ràng.
- Khách hàng hài lòng với các dịch vụ và cách giải quyết công việc thân thiện và
chính xác của nhân viên công ty.
Tiêu chuẩn 5: An toàn
- Quy trình giao nhận hiếm khi xảy ra sự cố mất an toàn.
- Hàng hóa giao nhận không bị hư hỏng gây thiệt hại cho khách hàng.
- Thông tin khách hàng được bảo mật an toàn tuyệt đối.
Kết quả phỏng vấn nhân viên và ban giám đốc công ty Đại Quốc Việt thực hiện quy
trình và khách hàng sử dụng dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng
đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt như phụ lục 4.
b) Đánh giá các tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển.
Trong tiêu chuẩn quy trình được thiết kế hợp lý các cán bộ nhân viên và ban giám đốc
công ty Đại Quốc Việt trực tiếp tham gia quy trình đồng ý nhiều nhất việc họ được bố trí
vào đúng vị trí theo chuyên môn của họ. Kế tiếp là các công đoạn trong quy trình được trình
bày rõ ràng giúp họ nắm bắt nhanh khi làm việc.
Tiêu chuẩn thiết kế, bố trí hợp lý trong việc thực hiện quy trình nghiệp vụ giao nhận
hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển được đánh giá 75% số người đồng ý
rằng Quy trình nghiệp vụ giao nhận được phân chia thành các công đoạn, công việc hợp lý.
Theo kết quả khảo sát 100% số người đồng ý các công việc ở mỗi công đoạn được mô tả rõ
ràng, dễ hiểu. Bên cạnh đó 50% số người không có ý kiến trong việc Các nhân viên được bố
28
trí vị trí hợp lý ở mỗi công đoạn trong quy trình, cũng như một số ý kiến không đồng ý Các
bộ phận phòng ban được trang bị máy móc thiết bị hỗ trợ thuận tiện, hiện đại phục vụ công
việc phù hợp. Thực tế, tác giả thực tập tại công ty có chứng kiến thấy một vài máy tính hay
bị chậm mạng và lỗi khi truyền thông tin, dữ liệu làm ảnh hưởng đến tiến độ công việc.
Ở tiêu chí Đồng bộ và nhịp nhàng, có nhiều ý kiến không đồng ý về Quy trình thực
hiện các công đoạn, công việc diễn ra theo đúng tiến độ và Nhân viên giao nhận kịp thời xử
lý những tình huống phát sinh trong lúc mở tờ khai, đóng thuế, chạy lệnh, sai xót thông tin
trên tờ khai… Hàng xuất đi container đường biển thường rất hay gặp trường hợp chưa đóng
kịp hàng làm rớt chuyến tàu và phải delay nhiều lần.
Dự báo các nhân tố ảnh hưởng đến nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu
nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai
đoạn 2020-2025
Các nhân tố bên ngoài
Sự phát triển của công nghệ, phương tiện điện tử
Đặc điểm hàng hóa
Lòng trung thành của khách hàng
Đối thủ cạnh tranh và các phương thức giao nhận thay thế khác
Các nhân tố bên trong
Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, máy móc
Nguồn nhân lực và năng lực quản trị
Tiềm lực tài chính
Tổ chức hệ thống thông tin nội bộ
Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng
Thuận lợi
Khó khăn
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN
HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI
CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT (DQV) GIAI ĐOẠN 2020 – 2025
Định hướng và mục tiêu hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất
khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
giai đoạn 2020-2025
Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên
container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
Kiến nghị
KẾT LUẬN
i
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ii
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
DECLARATION OF DANGEROUS GOODS IN CONTAINER & CONTAINER PACKING
CERTIFICATE (FOR MULTIMODAL TRANSPORT)
This form meets the requirements of SOLAS 74, chapter VII, regulation 4 ; MARPOL 73/78, Annex III, regulation 4.
1 Shipper/Consignor/Sender
DAI QUOC VIET SHIPPING CO., LTD
FLOOR 6TH, 607 - 609 NGUYEN KIEM STR,
WARD 9, PHU NHUAN DIST
HO CHI MINH CITY, VIETNAM
TEL: 84-8-62921150, FAX: 84-8-3.8428782
2 Transport document number (e.g.: Booking No. or B/L No.)
235000350317
3 Page 1 of
1 pages
4 Shipper’s reference
5 Freight forwarder’s reference
DAI QUOC VIET SHIPPING CO., LTD
6 Consignee
UNION FREIGHT FORWARDER CO.,LTD.
3388/53 SIRINRAT BUILDING, 15TH FLOOR,
RAMA 4 ROAD, KLONGTON, KLONGTOEY,
BANGKOK 10110
TEL : 02-367 5237 – 9, 02-367 5296 – 7 # 109
FAX : 02-258-7835
EMAIL : supoj@union-freight.com
7 Carrier (to be completed by the carrier)
Evergreen
SHIPPER’S DECLARATION
I hereby declare that the contents of this consignment are fully and
accurately described below by the Proper Shipping Name, and are classified,
packaged, marked and labelled / placarded and are in all respects in proper
condition for transport according to the applicable international and national
governmental regulations.
I undertake to hold the Carrier fully harmless and indemnify them against
any and all losses, damage, and expenses resulting from the failure to comply
with the above.
6-1 Notify party’s
SAME AS CONSIGNEE
9 Additional handling information:
Ems:
US DOT ERG NO.:
24 HR EMERGENCY CONTACT NUMBER: MS Them (+84
909016035)
Others: ( any special attention for transport : prepare by shipper)
8 This shipment is within the limitation prescribed for:
10 Vessel / flight No. and data
1st
: EVER CALM 0103-007S
2nd
:
11 Port / place of
loading
Ho Chi Minh
12 Port / place of discharge
LAEM CHABANG,
THAILAND
13 Destination
LAEM
CHABANG,
THAILAND
14 Description of goods
U
N number
PROPER SHIPPING NAME (Technical
name)
IMO/
CFR class
Subsid
iary risk
P
acking
Group
Number and kind of
packages
Gross mass(kgs)/Net
mass(kgs)/Cube(m3)
Other description(Flash Point,
Limit Quantity, Marine Pollutant,
Special stowage requirement, etc)
1
993
Herbicide
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION)
3 II
I
Cont 20’:
EITU0008509
-1 Drum / 200L
- 80 Drum Plastics
/ cont
Net weight: 14304
kgs
G.W: 17980 kgs
Flash Point: 48 °C
EMS : F-E ,S-E
Marrine Pollutant: YES
1
993
Herbicide
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION)
3 II
I
Cont 20’:
EITU0205257
-1 Drum / 200L
- 80 Drum Plastics
/ cont
Net weight: 14304
kgs
G.W: 17980 kgs
Flash Point: 48 °C
EMS : F-E ,S-E
Marrine Pollutant: YES
iii
1
993
Herbicide
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION)
3 II
I
Cont 20’:
IMTU3073481
-1 Drum / 200L
- 80 Drum Plastics
/ cont
Net weight: 14304
kgs
G.W: 17980 kgs
Flash Point: 48 °C
EMS : F-E ,S-E
Marrine Pollutant: YES
1
993
Herbicide
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION)
3 II
I
Cont 20’:
IMTU3073481
-1 Drum / 200L
- 80 Drum Plastics
/ cont
Net weight: 14304
kgs
G.W: 17980 kgs
Flash Point: 48 °C
EMS : F-E ,S-E
Marrine Pollutant: YES
1
993
Herbicide
FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION)
3 II
I
Cont 20’:
IMTU3073481
-1 Drum / 200L
- 80 Drum Plastics
/ cont
Net weight: 5008.8
kgs
G.W: 6293 kgs
Flash Point: 48 °C
EMS : F-E ,S-E
Marrine Pollutant: YES
15 Container identification No. /
vehicle registration No.
EITU0008509
EITU0205257
IMTU3073481
OCGU2051462
16 Seal
number(s)
EMCGLB78
09
EMCGLB82
79
EMCGLB97
49
EMCGLB91
49
17 Container / vehicle
size & type
1x20’
1x20’
1x20’
1x20’
18 Total cargo mass
(kg)
17854
17854
17854
8928
19 Total gross mass
(including tare) (kg)
20119
20099
20054
11138
CONTAINER / VEHICLE PACKING CERTIFICATE
I hereby declare that the goods described above
have been packed / loaded into the container /
vehicle identified above in accordance with the
applicable provisions. ♀
MUST BE COMPLETED AND SIGNED FOR ALL CONTAINER /
VEHICLE LOADS BY PERSON RESPONSIBLE FOR PACKING / LOADING
21 RECIVING ORGANIZATION RECEIPT
Received the above number of packages / containers / trailers in
apparent good order and condition , unless stated hereon: RECIVING
ORGANIZATION REMARKS :
20 Name of company
DAI QUOC VIET SHIPPING CO., LTD.
Haulier’s
name
Vehicle reg.
no.
22 Name of company(OF SHIPPER PREPARING
THIS NOTE)
DAI QUOC VIET SHIPPING CO.,
LTD.
Name / status of declarant
HUYNH VAN BAU
Signature
and data
Name / status of declarant
HUYNH VAN BAU
Place and data
HO CHI MINH, 10/04/2020
Place and date
HO CHI MINH, 10/04/2020
Signature of declarant DRIVER’
S SIGNATURE
Signature of declarant
* DANGEROUS GOODS:
iv
You must specify: UN No., Proper Shipping Name, hazard class, packing group
(where assigned) marine pollutant and observe the mandatory requirements under
applicable national and international governmental regulations. For the purposes of the
IMDG Code, see 5.4.1.4
♀ For the purposes of the IMDG CODE, see 5.4.2. (see overleaf)
(overleaf page)
Documentary Aspects of the International Transport of Dangerous Goods
Container/Vehicle Packing Certificate
The signature given overleaf in Box 20 must be that of the person controlling the container/vehicle operation.
It is certified that:
1. The container/vehicle was clean, dry and apparently fit to receive the goods.
2. If the consignments include goods of class 1, other than division 1.4, the container is structurally serviceable.
3. No incompatible goods have been packed into the container/vehicle unless specially authorized by the Competent
Authority.
4. All packages have been externally inspected for damage and only sound packages packed.
5. Drums have been stowed in an upright position unless otherwise authorized by the Competent Authority.
6. All package have been properly packed and secured in the container/vehicle.
7. When materials are transported in bulk packagings, the cargo has been evenly distributed in the container/vehicle.
8. The packages and the container/vehicle have been properly marked, labelled and placarded. Any irrelevant mark,
labels and placards have been removed.
9. When solid carbon dioxide(CO2 – dry ice)is used for cooling purposes, the vehicle or freight container is
externally marked or labelled in a conspicuous place, e.g. at the door end, with the words: DANGEROUS CO2 GAS
(DAY ICE)INSIDE – VENTILATE THOROUGHLY BEFORE ENTERING.
10. When this Dangerous Goods Form is used as a container/vehicle packing certificate only, not a combined
document, a dangerous goods declaration signed by the shipper or supplier must have been issued/received to cover
each dangerous goods consignment packed in the container.
Note: The container packing certificate is not required for tanks.
v
SAFETY DATA SHEET according to Regulation (EC) No. 1907/2006
OXADIAZON EC250 1X200L DRM WW
Version 6 / EU
102000002198
iii/12
Revision Date: 06.03.2018
Print Date: 05.12.2018
Phụ lục 2
SECTION 1: IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND OF THE
COMPANY/UNDERTAKING
1.1 Product identifier
Trade name OXADIAZON EC250 1X200L DRM
WW
Product code (UVP) 05932203
1.2 Relevant identified uses of the substance or mixture and uses advised against
Use Herbicide
1.3 Details of the supplier of the safety data sheet
Supplier Bayer AG
Kaiser-Wilhelm-Allee 1
51373 Leverkusen
Germany
Telefax +49(0)2173-38-7394
Responsible Department
1.4 Emergency telephone no.
Emergency telephone no.
SECTION 2: HAZARDS IDENTIFICATION
2.1 Classification of the substance or mixture
Classification in accordance with Regulation (EC) No 1272/2008 on classification, labelling and
packaging of substances and mixtures, as amended.
Flammable liquids: Category 3
H226 Flammable liquid and vapour.
Aspiration hazard: Category 1
H304 May be fatal if swallowed and enters airways.
Skin irritation: Category 2
H315 Causes skin irritation.
Serious eye damage/eye irritation: Category 1
H318 Causes serious eye damage.
Specific target organ toxicity - single exposure: Category 3
H336 May cause drowsiness or dizziness.
Substance Classification & Registration
+49(0)2173-38-3409 (during business hours only)
Email: BCS-SDS@bayer.com
Global Incident Response Hotline (24h)
+1 (760) 476-3964 (Company 3E for Bayer AG, Crop Science Division)
vi
Carcinogenicity: Category 2
H351 Suspected of causing cancer.
Acute aquatic toxicity: Category 1
H400 Very toxic to aquatic life.
Chronic aquatic toxicity: Category 1
H410 Very toxic to aquatic life with long lasting effects.
2.2 Label elements
Labelling in accordance with Regulation (EC) No 1272/2008 on classification, labelling and
packaging of substances and mixtures, as amended.
Hazard label for supply/use required.
Hazardous components which must be listed on the label:
 Oxadiazon
 Solvent Naphtha (petroleum), heavy aromatic
 Cyclohexanone
Signal word: Danger
Hazard statements
H226 Flammable liquid and vapour.
H304 May be fatal if swallowed and enters airways.
H315 Causes skin irritation.
H318 Causes serious eye damage.
H336 May cause drowsiness or dizziness.
H351 Suspected of causing cancer.
H410 Very toxic to aquatic life with long lasting effects.
EUH401 To avoid risks to human health and the environment, comply with the instructions for
use.
Precautionary statements
P210 Keep away from heat, hot surfaces, sparks, open flames and other ignition sources. No
smoking.
P280 Wear protective gloves/ protective clothing/ eye protection/ face protection.
P301 + P310 IF SWALLOWED: Immediately call a POISON CENTER/doctor/ physician.
P331 Do NOT induce vomiting.
P305 + P351
+ P338
IF IN EYES: Rinse cautiously with water for several minutes. Remove contact lenses, if
present and easy to do. Continue rinsing.
P308 + P311 IF exposed or concerned: Call a POISON CENTER/ doctor/ physician.
P501 Dispose of contents/container in accordance with local regulation.
2.3 Other hazards
No other hazards known.
SECTION 3: COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS
3.2 Mixtures
Chemical nature
vii
Emulsifiable concentrate (EC)
Oxadiazon 250 g/l
Hazardous components
Hazard statements according to Regulation (EC) No. 1272/2008
Further information
Substances for which there are Community workplace exposure limits:
Cyclohexanone (108-94-1)
For the full text of the H-Statements mentioned in this Section, see Section 16.
SECTION 4: FIRST AID MEASURES
4.1 Description of first aid measures
General advice Move out of dangerous area. Remove contaminated clothing
immediately and dispose of safely. When symptoms develop and
persist, seek medical advice.
Name CAS-No. /
EC-No. /
REACH Reg. No.
Classification Conc. [%]
REGULATION (EC) No
1272/2008
Oxadiazon 19666-30-9
243-215-7
Aquatic Acute 1, H400
Aquatic Chronic 1, H410
25,3
Solvent Naphtha
(petroleum), heavy
aromatic
64742-94-5
265-198-5
01-2119463588-24-xxxx
Carc. 2, H351
Asp. Tox. 1,
H304 STOT SE 3,
H336
Aquatic Chronic 2, H411
> 25,00
Cyclohexanone 108-94-1
203-631-1
Acute Tox. 4,
H302 Acute Tox.
4, H312 Acute
Tox. 4, H332 Skin
Irrit. 2, H315 Eye
Dam. 1, H318
Flam. Liq. 3, H226
> 1,00 – <
25,00
2-Methylpropan-1-ol 78-83-1
201-148-0
Eye Dam. 1, H318
STOT SE 3, H336
Skin Irrit. 2, H315
Flam. Liq. 3,
H226 STOT SE 3,
H335
> 1,00 – <
5,00
Ethoxylated
polyarylphenol
99734-09-5 Aquatic Chronic 3, H412 > 1,00 – <
25,00
Benzenesulfonic acid,
mono-C11-13-branched
alkyl derivs., calcium
salts
68953-96-8
273-234-6
Acute Tox. 4, H312
Skin Irrit. 2, H315
Eye Dam. 1, H318
Aquatic Chronic 2, H411
> 1,00 – <
5,00
viii
Inhalation Move the victim to fresh air and keep at rest. If symptoms persist, call a
physician.
Skin contact Wash off thoroughly with plenty of soap and water, if available
with polyethyleneglycol 400, subsequently rinse with water. If
symptoms persist, call a physician.
Eye contact Rinse immediately with plenty of water, also under the eyelids, for
at least 15 minutes. Remove contact lenses, if present, after the first
5 minutes, then continue rinsing eye. Get medical attention if
irritation develops and persists.
Ingestion Do NOT induce vomiting. Rinse mouth. Keep at rest. Risk of
product entering the lungs on vomiting after ingestion. Obtain
medical
attention.
4.1 Most important symptoms and effects, both acute and delayed
Symptoms Symptoms and hazards refer to the solvent., Headache, Dizziness,
Drowsiness, Nausea
4.2 Indication of any immediate medical attention and special treatment needed
Risks Contains hydrocarbon solvents. May pose an aspiration pneumonia
hazard.
Treatment Local treatment: Initial treatment: symptomatic.
Systemic treatment: Initial treatment: symptomatic. Gastric lavage is
not normally required. However, if a significant amount (more than a
mouthful) has been ingested, administer activated charcoal and
sodium sulphate. There is no specific antidote.
SECTION 5: FIREFIGHTING MEASURES
5.1 Extinguishing media
Suitable Use water spray, alcohol-resistant foam, dry chemical or carbon
dioxide.
Unsuitable High volume water jet
5.2 Special hazards arising
from the substance or
mixture
Dangerous gases are evolved in the event of a fire., In the event of fire
the following may be released:, Carbon monoxide (CO), Nitrogen
oxides (NOx), Hydrogen chloride (HCl)
5.3 Advice for firefighters
Special protective
equipment for firefighters
In the event of fire and/or explosion do not breathe fumes. In the event
of fire, wear self-contained breathing apparatus.
Further information Remove product from areas of fire, or otherwise cool containers with
water in order to avoid pressure being built up due to heat. Contain the
spread of the fire-fighting media. Do not allow run-off from fire
fighting to enter drains or water courses.
SECTION 6: ACCIDENTAL RELEASE MEASURES
6.1 Personal precautions, protective equipment and emergency procedures
ix
Precautions Keep people away from and upwind of spill/leak. Avoid contact with
spilled product or contaminated surfaces. When dealing with a
spillage do not eat, drink or smoke. Use personal protective
equipment.
6.2 Environmental
precautions
Do not allow to get into surface water, drains and ground water. If the
product contaminates rivers and lakes or drains inform respective
authorities.
6.3 Methods and materials for containment and cleaning up
Methods for cleaning up Soak up with inert absorbent material (e.g. sand, silica gel, acid
binder, universal binder, sawdust). Collect and transfer the product
into a properly labelled and tightly closed container. Clean
contaminated floors and objects thoroughly, observing environmental
regulations.
Additional advice Check also for any local site procedures.
6.4 Reference to other
sections
Information regarding safe handling, see section 7.
Information regarding personal protective equipment, see section 8.
Information regarding waste disposal, see section 13.
SECTION 7: HANDLING AND STORAGE
7.1 Precautions for safe handling
Advice on safe handling No specific precautions required when handling unopened
packs/containers; follow relevant manual handling advice. Use only in
area provided with appropriate exhaust ventilation.
Advice on protection
against fire and explosion
Keep away from heat and sources of ignition. Vapours may form
explosive mixture with air. Take measures to prevent the build up of
electrostatic charge. Use only explosion-proof equipment.
Hygiene measures Remove soiled clothing immediately and clean thoroughly before using
again. Contaminated work clothing should not be allowed out of the
workplace. Wash hands thoroughly with soap and water after handling
and before eating, drinking, chewing gum, using tobacco, using the toilet
or applying cosmetics. Wash hands immediately after work, if necessary
take a shower. When using, do not eat, drink or smoke.
7.2 Conditions for safe storage, including any incompatibilities
Requirements for storage
areas and containers
Store in a place accessible by authorized persons only. Keep containers
tightly closed in a dry, cool and well-ventilated place. Protect from
freezing. Keep away from direct sunlight.
Advice on common storage Keep away from food, drink and animal feedingstuffs.
Suitable materials Coex EVOH (1000L IBC)
7.3 Specific end use(s) Refer to the label and/or leaflet.
SECTION 8: EXPOSURE CONTROLS/PERSONAL PROTECTION
x
8.1 Control parameters
Components CAS-No. Control parameters Update Basis
Oxadiazon 19666-30-9 0,3 mg/m3
(TWA)
OES BCS*
Cyclohexanone 108-94-1 40,8 mg/m3/10 ppm
(TWA)
12 2009 EU ELV
Cyclohexanone 108-94-1 81,6 mg/m3/20 ppm
(STEL)
12 2009 EU ELV
Cyclohexanone 108-94-1 40,8 mg/m3/10 ppm
(TWA)
2014 EU SCOELS
Cyclohexanone 108-94-1 81,6 mg/m3/20 ppm
(STEL)
2014 EU SCOELS
*OES BCS: Internal Bayer AG, Crop Science Division "Occupational Exposure Standard"
8.2 Exposure controls Personal protective equipment
In normal use and handling conditions please refer to the label and/or leaflet. In all other cases the
following recommendations would apply.
Respiratory protection Wear respirator with an organic vapours and gas filter mask
(protection factor 10) conforming to EN140 type A or equivalent.
Respiratory protection should only be used to control residual risk
of short duration activities, when all reasonably practicable steps
have been taken to reduce exposure at source e.g. containment
and/or
local extract ventilation. Always follow respirator manufacturer's
instructions regarding wearing and maintenance.
Hand protection Please observe the instructions regarding permeability and
breakthrough time which are provided by the supplier of the gloves.
Also take into consideration the specific local conditions under which
the product is used, such as the danger of cuts, abrasion, and the
contact time.
Wash gloves when contaminated. Dispose of when contaminated
inside, when perforated or when contamination on the outside cannot
be removed. Wash hands frequently and always before eating,
drinking, smoking or using the toilet.
Material Nitrile rubber
Rate of permeability > 480 min
Glove thickness > 0,4 mm
Protective index Class 6
Directive Protective gloves complying with EN
374.
Eye protection Wear goggles (conforming to EN166, Field of Use = 5 or
equivalent) and faceshield (conforming to EN166, Field of Use = 3
or equivalent).
Skin and body protection Wear standard coveralls and Category 3 Type 6 suit.
If there is a risk of significant exposure, consider a higher
protective type suit.
Wear two layers of clothing wherever possible. Polyester/cotton
or cotton overalls should be worn under chemical protection suit
and should be professionally laundered frequently.
xi
If chemical protection suit is splashed, sprayed or significantly
contaminated, decontaminate as far as possible, then carefully
remove and dispose of as advised by manufacturer.
SECTION 9: PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES
9.1 Information on basic physical and chemical properties
Form Liquid, clear
Colour yellow to red-brown
Odour aromatic
pH 4,0 - 6,0 at 1 % (23 °C) (deionized water)
Flash point 48 °C
Ignition temperature > 450 °C
The data refer to solvent naphtha petroleum.
Auto-ignition temperature 430 °C
Upper explosion limit 7,00 %(V)
The data refer to solvent naphtha petroleum.
Lower explosion limit 0,8 %(V)
The data refer to solvent naphtha petroleum.
Density ca. 0,99 g/cm³ at 20 °C
Water solubility miscible
Viscosity, kinematic 2,89 mm²/s at 40 °C
Surface tension 22 mN/m at 40 °C
Explosivity Not explosive
9.2 Other information Further safety related physical-chemical data are not known.
SECTION 10: STABILITY AND REACTIVITY
10.1 Reactivity
Thermal decomposition Stable under normal conditions.
10.2 Chemical stability Stable under recommended storage conditions.
10.3 Possibility of
hazardous reactions
No hazardous reactions when stored and handled according to
prescribed instructions.
10.4 Conditions to avoid Extremes of temperature and direct sunlight.
10.5 Incompatible materials Store only in the original container.
10.6 Hazardous
decomposition products
No decom
xii
SECTION 11: TOXICOLOGICAL INFORMATION
11.1 Information on toxicological effects
Acute oral toxicity LD50 (Rat) > 2.000 mg/kg
Acute inhalation toxicity LC50 (Rat) > 5,04 mg/l
Exposure time: 4 h
Acute dermal toxicity LD50 (Rat) > 2.000 mg/kg
Skin irritation Irritating to skin. (Rabbit)
Eye irritation Severe eye irritation. (Rabbit)
Sensitisation Non-sensitizing. (Guinea pig)
OECD Test Guideline 406, Buehler test
Assessment STOT Specific target organ toxicity – single exposure
Oxadiazon: Based on available data, the classification criteria are not met.
Assessment STOT Specific target organ toxicity – repeated exposure
Oxadiazon caused specific target organ toxicity in experimental animal studies in the following organ(s):
Liver, Blood. The observed effects do not appear to be relevant for humans.
Assessment mutagenicity
Oxadiazon was not mutagenic or genotoxic based on the overall weight of evidence in a battery of in
vitro and in vivo tests.
Assessment carcinogenicity
Oxadiazon caused at high dose levels an increased incidence of tumours in in the following organ(s):
Liver. The mechanism that triggers tumours in rodents and the type of tumours observed are not
relevant to humans.
Assessment toxicity to reproduction
Oxadiazon caused reproduction toxicity in a two-generation study in rats only at dose levels also toxic to
the parent animals. The reproduction toxicity seen with Oxadiazon is related to parental toxicity.
Assessment developmental toxicity
Oxadiazon caused developmental toxicity only at dose levels toxic to the dams. The developmental
effects seen with Oxadiazon are related to maternal toxicity.
Aspiration hazard
May be fatal if swallowed and enters airways.
SECTION 12: ECOLOGICAL INFORMATION
12.1 Toxicity
Toxicity to fish LC50 (Oncorhynchus mykiss (rainbow trout)) 1,2 mg/l
Exposure time: 96 h
The value mentioned relates to the active ingredient oxadiazon.
Toxicity to aquatic
invertebrates
EC50 (Daphnia magna (Water flea)) > 2,4 mg/l
Exposure time: 48 h
The value mentioned relates to the active ingredient oxadiazon.
xiii
Toxicity to aquatic plants EC50 (Desmodesmus subspicatus (green algae)) 0,080 mg/l
Growth rate; Exposure time: 72 h
12.1 Persistence and degradability
Biodegradability Oxadiazon:
Not rapidly biodegradable
Koc Oxadiazon: Koc: 1294
12.2 Bioaccumulative potential
Bioaccumulation Oxadiazon: Bioconcentration factor (BCF) 243
Does not bioaccumulate.
12.3 Mobility in soil
Mobility in soil Oxadiazon: Slightly mobile in soils
12.4 Results of PBT and vPvB assessment
PBT and vPvB assessment Oxadiazon: This substance is not considered to be persistent,
bioaccumulative and toxic (PBT). This substance is not considered to be
very persistent and very bioaccumulative (vPvB).
12.5 Other adverse effects
Additional ecological
information
No other effects to be mentioned.
SECTION 13: DISPOSAL CONSIDERATIONS
13.1 Waste treatment methods
Product In accordance with current regulations and, if necessary, after
consultation with the site operator and/or with the responsible authority,
the product may be taken to a waste disposal site or incineration plant.
Contaminated packaging Triple rinse containers.
Do not re-use empty containers.
Not completely emptied packagings should be disposed of as hazardous
waste.
Waste key for the unused
product
02 01 08* agrochemical waste containing hazardous substances
SECTION 14: TRANSPORT INFORMATION
ADR/RID/ADN
14.1 UN number 1993
14.2 Proper shipping name FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION)
14.3 Transport hazard class(es) 3
14.4 Packaging Group III
xiv
14.5 Environm. Hazardous Mark YES
Hazard no. 30
Tunnel Code D/E
This classification is in principle not valid for carriage by tank vessel on inland waterways. Please
refer to the manufacturer for further information.
IMDG
14.1 UN number 1993
14.2 Proper shipping name FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION)
14.3 Transport hazard class(es) 3
14.4 Packaging Group III
14.5 Marine pollutant YES
IATA
14.1 UN number 1993
14.2 Proper shipping name FLAMMABLE LIQUID, N.O.S.
(OXADIAZON, CYCLOHEXANONE
SOLUTION )
14.3 Transport hazard class(es) 3
14.4 Packaging Group III
14.5 Environm. Hazardous Mark NO
14.6 Special precautions for user
See sections 6 to 8 of this Safety Data Sheet.
14.7 Transport in bulk according to Annex II of MARPOL and the IBC Code
No transport in bulk according to the IBC Code.
SECTION 15: REGULATORY INFORMATION
15.1 Safety, health and environmental regulations/legislation specific for the substance or mixture
Further information
WHO-classification: III (Slightly hazardous)
15.2 Chemical safety assessment
A Chemical Safety Assessment is not required for this substance.
SECTION 16: OTHER INFORMATION
Text of the hazard statements mentioned in Section 3
H226 Flammable liquid and vapour.
H302 Harmful if swallowed.
H304 May be fatal if swallowed and enters airways.
H312 Harmful in contact with skin.
H315 Causes skin irritation.
H318 Causes serious eye damage.
H332 Harmful if inhaled.
xv
Changes since the last version are highlighted in the margin. This version replaces all previous versions.
H335 May cause respiratory irritation.
H336 May cause drowsiness or dizziness.
H351 Suspected of causing cancer.
H400 Very toxic to aquatic life.
H410 Very toxic to aquatic life with long lasting effects.
H411 Toxic to aquatic life with long lasting effects.
H412 Harmful to aquatic life with long lasting effects.
Abbreviations and acronyms
ADN European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by
Inland Waterways
ADR European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by
Road
ATE Acute toxicity estimate
CAS-Nr. Chemical Abstracts Service number
Conc. Concentration
EC-No. European community number
ECx Effective concentration to x %
EINECS European inventory of existing commercial substances
ELINCS European list of notified chemical substances
EN European Standard
EU European Union
IATA International Air Transport Association
IBC International Code for the Construction and Equipment of Ships Carrying Dangerous
Chemicals in Bulk (IBC Code)
ICx Inhibition concentration to x %
IMDG International Maritime Dangerous Goods
LCx Lethal concentration to x %
LDx Lethal dose to x %
LOEC/LOEL Lowest observed effect concentration/level
MARPOL MARPOL: International Convention for the prevention of marine pollution from ships
N.O.S. Not otherwise specified
NOEC/NOEL No observed effect concentration/level
OECD Organization for Economic Co-operation and Development
RID Regulations concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Rail
TWA Time weighted average
UN United Nations
WHO World health organisation
The information contained within this Safety Data Sheet is in accordance with the guidelines
established by Regulation (EU) 1907/2006 and Regulation (EU) 2015/830 amending Regulation (EU)
No 1907/2006 and any subsequent amendments. This data sheet complements the user's instructions,
but does not replace them. The information it contains is based on the knowledge available about the
product concerned at the time it was compiled. Users are further reminded of the possible risks of
using a product for purposes other than those for which it was intended. The required information
complies with current EEC legislation. Addressees are requested to observe any additional national
requirements.
xvi
Phụ lục 3
PACKING LIST
DATE: 17.03.2020
SHIPPER BAYER VIETNAM LTD.
FOR THE ACCOUNT OF BAYER AG.
KAISER- WILHELM- ALLEE 1
51373 LEVERKUSEN
GERMANY.
CONSIGNEE BAYER THAI COMPANY LIMITED
130/ 1 NORTH SATHON ROAD, SILOM
10500 BANGKOK- BANGRAK
THAILAND
NOTIFY SAME AS CONSIGNEE
TEL: 662 232 7256
FAX: 662 235 4157
PRODUCT RONSTAR (200L)
PACKING 69 PALLETS/
68 PALLETS OF 04 DRUMS OF 200L
01 PALLETS OF 02 DRUMS OF 200L
QUANTITY TOTAL NET : 54,800.00 LITRES
UNIT PACK : 200 L/DRUM
TOTAL NET : 54,800.00 KGS
TOTAL GROSS : 61,591.00 KGS
MARKING BAYER
BAYER THAI CO., LTD.
BANGKOK
xvii
4502060814
RONSTAR (200L)
5845089 10
PACKING LIST
DATE: 17.03.2020
SHIPPER BAYER VIETNAM LTD.
FOR THE ACCOUNT OF BAYER AG.
KAISER- WILHELM- ALLEE 1
51373 LEVERKUSEN
GERMANY.
CONSIGNEE BAYER THAI COMPANY LIMITED
130/ 1 NORTH SATHON ROAD, SILOM
10500 BANGKOK- BANGRAK
THAILAND
NOTIFY SAME AS CONSIGNEE
TEL: 662 232 7256
FAX: 662 235 4157
PRODUCT RONSTAR (200L)
PACKING 1 PALLETS/
1 PALLETS OF 04 DRUMS OF 200L
QUANTITY TOTAL NET : 800.00 LITRES
UNIT PACK : 200 L/DRUM
TOTAL NET : 786.40 KGS
TOTAL GROSS : 899.00 KGS
xviii
MARKING BAYER
BAYER THAI CO., LTD.
BANGKOK
4502060814
RONSTAR (200L)
5845089 10
xix
Phụ lục 4
Kết quả khảo sát lấy ý kiến thực tế 20 nhân viên tại công ty hàng hải Đại Quốc
Việt và các khách hàng của công ty
STT CÂU PHÁT BIỂU 1 2 3 4
Tiêu
chuẩn
1
Quy trình nghiệp vụ giao nhận được phân chia thành các công
đoạn, công việc hợp lý.
0 5 8 7
Các công việc ở mỗi công đoạn được mô tả rõ ràng, dễ hiểu. 0 0 14 6
Các nhân viên được bố trí vị trí hợp lý ở mỗi công đoạn trong
quy trình.
0 10 7 3
Các bộ phận phòng ban được trang bị máy móc thiết bị hỗ trợ
thuận tiện, hiện đại phục vụ công việc phù hợp.
2 8 12 0
Tiêu
chuẩn
2
Quy trình thủ tục giải quyết công việc đơn giản, cố định, lặp
đi lặp lại dễ hiểu.
0 7 7 6
Quy trình thực hiện các công đoạn, công việc diễn ra theo
đúng tiến độ
2 5 8 5
Nhân viên giao nhận kịp thời xử lý những tình huống phát
sinh trong lúc mở tờ khai, đóng thuế, chạy lệnh, sai xót thông
tin trên tờ khai…
9 6 5 0
Nhân viên cung cấp thông tin kịp thời cho khách hàng để
khách hàng có thời gian sắp xếp, bố trí giải quyết.
0 0 19 1
Những pending nhân viên không thể giải quyết được với
khách hàng hay với hải quan thì báo ngay cho sếp và nhanh
chóng được sếp hướng dẫn các cách giải quyết cụ thể chi tiết.
9 3 5 3
Tiêu
chuẩn
3
Việc sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa đến khách
hàng đã được sắp xếp và lên kế hoạch trước đó.
0 0 13 7
Hàng hóa được giao nhận đầy đủ. 0 2 18 0
xx
Hàng hóa được giao nhận đúng thời gian. 7 9 4 0
Hàng hóa được giao nhận đúng địa điểm theo kế hoạch cho
khách hàng.
0 0 10 10
Tiêu
chuẩn
4
Mọi chi phí phát sinh trong quá trình giải quyết công việc sẽ
được kế toán hoàn ứng nếu có chứng cứ rõ ràng và cụ thể.
0 0 1 19
Mọi chi phí phát sinh được kiểm soát chặt chẽ, rõ ràng. 0 6 0 14
Khách hàng hài lòng với các dịch vụ và cách giải quyết công
việc thân thiện và chính xác của nhân viên công ty.
2 0 2 16
Tiêu
chuẩn
5
Quy trình giao nhận hiếm khi xảy ra sự cố mất an toàn. 5 5 10 0
Hàng hóa giao nhận không bị hư hỏng gây thiệt hại cho khách
hàng.
2 8 10 0
Thông tin khách hàng được bảo mật an toàn tuyệt đối 0 0 2 18

More Related Content

What's hot

Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩuLuận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩuHuynh Loc
 
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...Man_Ebook
 
Khóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không
Khóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng KhôngKhóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không
Khóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng KhôngDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê Gia
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê GiaBáo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê Gia
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê GiaDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256
Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256
Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256nataliej4
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóa
Báo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóaBáo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóa
Báo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóaDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...
Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...
Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Biển
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường BiểnBáo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Biển
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường BiểnDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Báo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công ty
Báo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công tyBáo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công ty
Báo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công tyDịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Báo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩu
Báo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩuBáo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩu
Báo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩuDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...honghanh103
 
Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

What's hot (20)

Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩuLuận văn  quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
Luận văn quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu
 
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu ngu...
 
Khoá luận hoạt động giao nhận xuất khẩu nguyên container
Khoá luận hoạt động giao nhận xuất khẩu nguyên containerKhoá luận hoạt động giao nhận xuất khẩu nguyên container
Khoá luận hoạt động giao nhận xuất khẩu nguyên container
 
Khóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không
Khóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng KhôngKhóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không
Khóa Luận Phân Tích Giao Nhận Hàng Hóa Nhập Khẩu Bằng Đường Hàng Không
 
Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biển của côn...
Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biển của côn...Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biển của côn...
Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu bằng container đường biển của côn...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê Gia
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê GiaBáo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê Gia
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Quy Trình Hàng Hoá Xuất Nhập Khẩu Tại Công Ty Lê Gia
 
Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256
Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256
Báo cáo thực tập: phân tích quy trình giao nhận hàng nhập FCL 5220256
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóa
Báo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóaBáo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóa
Báo cáo thực tập tốt nghiệp quy trình giao nhận xuất khẩu hàng hóa
 
Khóa luận: Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không
Khóa luận: Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng khôngKhóa luận: Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không
Khóa luận: Phân tích giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường hàng không
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...
Luận văn: Nâng cao hiệu quả quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế công ty Logi...
 
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...
Thực trạng và giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng ...
 
Đề tài Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm cao
Đề tài  Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm caoĐề tài  Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm cao
Đề tài Hoàn thiện công tác giao nhận hàng nhập khẩu rất hay điểm cao
 
Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...
Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...
Hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng xuất nhập khẩu bằng container qua đường b...
 
Đề tài: Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa, HOTĐề tài: Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa, HOT
Đề tài: Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa, HOT
 
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
Đề tài: Thực trạng và giải pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa nhập ...
 
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Biển
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường BiểnBáo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Biển
Báo Cáo Thực Tập Quản Trị Logistics Giao Nhận Hàng Hóa Bằng Đường Biển
 
Báo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công ty
Báo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công tyBáo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công ty
Báo cáo thực tập: quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công ty
 
Báo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩu
Báo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩuBáo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩu
Báo cáo thực tập ngành logistics quy trình giao nhận hàng nhập khẩu
 
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận hàng nhập khẩu theophương thứ...
 
Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, 9 ĐIỂM!
 

Similar to Hoàn Thiện Quy Trình Nghiệp Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Xuất Khẩu Nguyên Container.docx

Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...OnTimeVitThu
 
ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...
ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...
ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...PinkHandmade
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàngDự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàngLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...
Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...
Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...luanvantrust
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...
Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...
Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...sividocz
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...
Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...
Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...
Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...
Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...nataliej4
 

Similar to Hoàn Thiện Quy Trình Nghiệp Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Xuất Khẩu Nguyên Container.docx (20)

Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
Đề tài: Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng...
 
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...
HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM SOÁT GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU BẰNG CONTAINER ĐƯ...
 
ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...
ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...
ĐỀ ÁN Phát triển hệ thống logistics trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2025, ...
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
 
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàngDự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
Dự án Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng
 
Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...
Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...
Phân tích quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu tại công ty TNHH Marine Sky ...
 
19254
1925419254
19254
 
Quy trình giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại công ty giao nhận và thương...
Quy trình giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại công ty giao nhận và thương...Quy trình giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại công ty giao nhận và thương...
Quy trình giao nhận hàng hóa bằng đường biển tại công ty giao nhận và thương...
 
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Hải Quan, 9 điểm
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Hải Quan, 9 điểmLuận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Hải Quan, 9 điểm
Luận Văn Thạc Sĩ Quản Lý Nhà Nước Về Hải Quan, 9 điểm
 
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
Dự án “Xây dựng cầu cảng nhập xuất hàng”
 
Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...
Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...
Luận Văn Một số biện pháp hoàn thiện quản lý đối với hàng hóa kinh doanh tạm ...
 
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Khai Thác Bãi Container Cảng Nam Hải.docx
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Khai Thác Bãi Container Cảng Nam Hải.docxKhóa Luận Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Khai Thác Bãi Container Cảng Nam Hải.docx
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Khai Thác Bãi Container Cảng Nam Hải.docx
 
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của cảng tân vũ - sdt/ ZALO 093 189 2701
 
Đề tài: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu Đình Vũ
Đề tài: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu Đình VũĐề tài: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu Đình Vũ
Đề tài: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cửa khẩu Đình Vũ
 
Luận văn: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cảng Hải Phòng
Luận văn: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cảng Hải PhòngLuận văn: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cảng Hải Phòng
Luận văn: Giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại cảng Hải Phòng
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...
Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...
Luận văn: Hoàn thiện công tác giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hả...
 
Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...
Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...
Nâng cao hiệu quả của quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty tnhh j...
 
Quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty Logistics, HAY
Quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty Logistics, HAYQuy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty Logistics, HAY
Quy trình giao nhận hàng hóa quốc tế tại công ty Logistics, HAY
 
Kinh doanh bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển
Kinh doanh bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biểnKinh doanh bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển
Kinh doanh bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển
 
Luận án: Quản lý về thu phí và lệ phí hàng hải tại các cảng biển
Luận án: Quản lý về thu phí và lệ phí hàng hải tại các cảng biểnLuận án: Quản lý về thu phí và lệ phí hàng hải tại các cảng biển
Luận án: Quản lý về thu phí và lệ phí hàng hải tại các cảng biển
 

More from Zalo/Tele: 0973.287.149 Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói

More from Zalo/Tele: 0973.287.149 Dịch vụ viết thuê đề tài trọn gói (20)

Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docx
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docxKhóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docx
Khóa Luận Đánh Giá Kết Quả Khai Thác Vận Chuyển Containe.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Điều Dưỡng.docx
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Điều Dưỡng.docxBáo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Điều Dưỡng.docx
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp Chuyên Ngành Điều Dưỡng.docx
 
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.doc
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.docChuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.doc
Chuyên Đề Thực Tập Tốt Nghiệp Đại Học Kinh Tế Quốc Dân.doc
 
Đề Tài Pháp Luật Giải Quyết Khiếu Nại Trong Lĩnh Vực Đất Đai, 9 Điểm.doc
Đề Tài Pháp Luật Giải Quyết Khiếu Nại Trong Lĩnh Vực Đất Đai, 9 Điểm.docĐề Tài Pháp Luật Giải Quyết Khiếu Nại Trong Lĩnh Vực Đất Đai, 9 Điểm.doc
Đề Tài Pháp Luật Giải Quyết Khiếu Nại Trong Lĩnh Vực Đất Đai, 9 Điểm.doc
 
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Cảng Quốc Tế Tân Cảng Cái Mép.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Cảng Quốc Tế Tân Cảng Cái Mép.docxBáo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Cảng Quốc Tế Tân Cảng Cái Mép.docx
Báo Cáo Thực Tập Tại Công Ty Cảng Quốc Tế Tân Cảng Cái Mép.docx
 
Khóa Luận Chính Sách Tạo Động Lực Tại Công Ty Tnhh Nội Thất Tinh Tú.docx
Khóa Luận Chính Sách Tạo Động Lực Tại Công Ty Tnhh Nội Thất Tinh Tú.docxKhóa Luận Chính Sách Tạo Động Lực Tại Công Ty Tnhh Nội Thất Tinh Tú.docx
Khóa Luận Chính Sách Tạo Động Lực Tại Công Ty Tnhh Nội Thất Tinh Tú.docx
 
Khóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docx
Khóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docxKhóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docx
Khóa Luận Kế Toán Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Theo TT 133.docx
 
Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Vật Tư Thiết Bị Ánh Dương.docx
Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Vật Tư Thiết Bị Ánh Dương.docxKế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Vật Tư Thiết Bị Ánh Dương.docx
Kế Toán Tiền Mặt Tại Công Ty Tnhh Thương Mại Vật Tư Thiết Bị Ánh Dương.docx
 
Pháp Luật Về Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Nông Nghiệp.docx
Pháp Luật Về Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Nông Nghiệp.docxPháp Luật Về Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Nông Nghiệp.docx
Pháp Luật Về Chuyển Nhượng Quyền Sử Dụng Đất Nông Nghiệp.docx
 
Tiểu Luận Nâng Cao Chất Lượng Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Hiện Nay.docx
Tiểu Luận Nâng Cao Chất Lượng Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Hiện Nay.docxTiểu Luận Nâng Cao Chất Lượng Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Hiện Nay.docx
Tiểu Luận Nâng Cao Chất Lượng Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Hiện Nay.docx
 
Đề Tài Thực Tập Pháp Luật Về Quyền Nuôi Con Nuôi Tại Việt Nam.docx
Đề Tài Thực Tập Pháp Luật Về Quyền Nuôi Con Nuôi Tại Việt Nam.docxĐề Tài Thực Tập Pháp Luật Về Quyền Nuôi Con Nuôi Tại Việt Nam.docx
Đề Tài Thực Tập Pháp Luật Về Quyền Nuôi Con Nuôi Tại Việt Nam.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docxBáo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docx
Báo Cáo Thực Tập Ngành Quản Trị Nguồn Nhân Lực, 9 Điểm.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Kỹ Năng Tham Tư Vấn Pháp Luật.docx
Báo Cáo Thực Tập Kỹ Năng Tham Tư Vấn Pháp Luật.docxBáo Cáo Thực Tập Kỹ Năng Tham Tư Vấn Pháp Luật.docx
Báo Cáo Thực Tập Kỹ Năng Tham Tư Vấn Pháp Luật.docx
 
Báo Cáo Thực Tập Pháp Về Xử Lý Kỷ Luật Lao Động Sa Thải.docx
Báo Cáo Thực Tập Pháp Về Xử Lý Kỷ Luật Lao Động Sa Thải.docxBáo Cáo Thực Tập Pháp Về Xử Lý Kỷ Luật Lao Động Sa Thải.docx
Báo Cáo Thực Tập Pháp Về Xử Lý Kỷ Luật Lao Động Sa Thải.docx
 
Bài Mẫu Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Quản Trị Marketing.docx
Bài Mẫu Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Quản Trị Marketing.docxBài Mẫu Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Quản Trị Marketing.docx
Bài Mẫu Báo Cáo Thực Tập Tổng Hợp Quản Trị Marketing.docx
 
Báo Cáo Tập Sự Nghề Nghiệp Ngành Luật- Luật Kinh Tế.docx
Báo Cáo Tập Sự Nghề Nghiệp Ngành Luật- Luật Kinh Tế.docxBáo Cáo Tập Sự Nghề Nghiệp Ngành Luật- Luật Kinh Tế.docx
Báo Cáo Tập Sự Nghề Nghiệp Ngành Luật- Luật Kinh Tế.docx
 
Bài Tập Tư Tưởng Cơ Bản Carl Gustav Jung Về Tôn Giáo.docx
Bài Tập Tư Tưởng Cơ Bản Carl Gustav Jung Về Tôn Giáo.docxBài Tập Tư Tưởng Cơ Bản Carl Gustav Jung Về Tôn Giáo.docx
Bài Tập Tư Tưởng Cơ Bản Carl Gustav Jung Về Tôn Giáo.docx
 
Báo cáo thực tập dịch CURRENT NEWS (SOCIETY (LANGUAGE, POLITICS).docx
Báo cáo thực tập dịch CURRENT NEWS (SOCIETY (LANGUAGE, POLITICS).docxBáo cáo thực tập dịch CURRENT NEWS (SOCIETY (LANGUAGE, POLITICS).docx
Báo cáo thực tập dịch CURRENT NEWS (SOCIETY (LANGUAGE, POLITICS).docx
 
Thực Tiễn Áp Dụng Pháp Luật Về Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất Tại Văn ...
Thực Tiễn Áp Dụng Pháp Luật Về Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất Tại Văn ...Thực Tiễn Áp Dụng Pháp Luật Về Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất Tại Văn ...
Thực Tiễn Áp Dụng Pháp Luật Về Cấp Giấy Chứng Nhận Quyền Sử Dụng Đất Tại Văn ...
 
The Importance Of Applying Contactless Technologies In Event Practices During...
The Importance Of Applying Contactless Technologies In Event Practices During...The Importance Of Applying Contactless Technologies In Event Practices During...
The Importance Of Applying Contactless Technologies In Event Practices During...
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 

Hoàn Thiện Quy Trình Nghiệp Vụ Giao Nhận Hàng Hóa Xuất Khẩu Nguyên Container.docx

  • 1. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING KHOA THƯƠNG MẠI ---------- TRẦN NGỌC PHƯƠNG TRINH MSSV: 1421001790 – LỚP: DB_14DTM1 Đề tài: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT GIAI ĐOẠN 2020 - 2025 BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
  • 2. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING KHOA THƯƠNG MẠI ---------- TRẦN NGỌC PHƯƠNG TRINH MSSV: 1421001790 – LỚP: DB_14DTM1 Đề tài: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT GIAI ĐOẠN 2020 - 2025 Chuyên ngành: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN TS. NGUYỄN XUÂN HIỆP
  • 3. Dịch vụ viết thuê đề tài – KB Zalo/Tele 0917.193.864 – luanvantrust.com Kham thảo miễn phí – Kết bạn Zalo/Tele mình 0917.193.864 MỤC LỤC MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN..............Error! Bookmark not defined. Khái quát chung về nghiệp vụ giao nhận ....................Error! Bookmark not defined. Khái niệm và đặc điểm của giao nhận ...................Error! Bookmark not defined. Khái niệm người giao nhận và vai trò của người giao nhậnError! Bookmark not defined. Giao nhận hàng hoá bằng đường biển.........................Error! Bookmark not defined. Đặc điểm của giao nhận hàng hóa bằng đường biểnError! Bookmark not defined. Các hình thức giao nhận hàng hóa bằng đường biểnError! Bookmark not defined. Giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển nguyên containerError! Bookmark not defined. Đặc điểm của giao nhận hàng hoá bằng đường biển nguyên containerError! Bookmark not de Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển..................................................................................Error! Bookmark not defined. Các tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển ................Error! Bookmark not defined. Các nhân tố ảnh hưởng đến quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển .................................Error! Bookmark not defined. Kinh nghiệm và bài học kinh nghiệm về tổ chức hoạt động giao nhận hàng hóa.Error! Bookmark Kinh nghiệm về tổ chức hoạt động giao nhận hàng hóa của công ty trong nước và nước ngoài.......................................................................Error! Bookmark not defined. Bài học kinh nghiệm về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng xuất khẩu bằng đường biển.......................................................................Error! Bookmark not defined. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1....................................................Error! Bookmark not defined. ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT..........................................................................................................5 Tổng quan về Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc ViệtError! Bookmark not defined. Quá trình hình thành và phát triển..........................Error! Bookmark not defined. Chức năng và nhiệm vụ..........................................Error! Bookmark not defined. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của doanh nghiệp Error! Bookmark not defined. Kết quả kinh doanh của công ty giai đoạn 2017-2019Error! Bookmark not defined. Định hướng phát triển của công ty giai đoạn 2020-2025Error! Bookmark not defined.
  • 4. Thực trạng về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt..........................................5 Sơ đồ nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt.......................................................................................5 Quy trình nghiệp vụ giao nhận xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty DQV từ năm 2017-2019.......................................................................................5 Đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và các nguyên nhân của việc tổ chức thực hiện về nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt ..............................................26 Dự báo các nhân tố ảnh hưởng đến nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020- 2025...................................................................................................................................28 Các nhân tố bên ngoài............................................................................................28 Các nhân tố bên trong ............................................................................................28 Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng.......................................................................28 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2....................................................................................................28 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT (DQV) GIAI ĐOẠN 2020 – 2025.....28 Định hướng và mục tiêu hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020-2025..........................................................................................................28 Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt........................28 Kiến nghị .....................................................................................................................28 KẾT LUẬN .........................................................................................................................28 TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................... i PHỤ LỤC ............................................................................................................................. ii
  • 5. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt TNHH Trách nhiệm hữu hạn KD Kinh Doanh Cont Container Container ĐVT Đơn vị tính LCL Less than a container load Hàng lẻ FCL Full container load Hàng nguyên container FIATA International Federation of Freight Forwarders Associations Liên đoàn các Hiệp Hội Giao nhận Vận tải Quốc tế MTO Multimodal Transport Operator Vận tải đa phương thức 20’DC 20 DC - Dry Container Container (khô) thường 20 feet 40’DC 40 DC - Dry Container Container (khô) thường 40 feet 40’HC 40 HC - High Cube Container (khô) cao 40 feet DG Dangerous Goods Hàng nguy hiểm MSDS Material Safety Data Sheets Bảng dữ liệu an toàn vật liệu Booking Booking Confirmation Lệnh cấp container rỗng FCL Full container load Đóng hàng và vận chuyển bằng nguyên container LCL Less than container load Hàng xếp không đủ một container PO Purchase Order Đơn đặt hàng SI CUT OFF Thời gian cắt chứng từ CUT OFF TIME Container Yard Cut-off time/Closing time Thời gian cắt máng CY Container Yard Bãi container ETD Estimated time of departure Ngày dự kiến khởi hành ETA Estimated time of arrival Ngày dự kiến đến nơi C/O Certificate of Origin Giấy chứng nhận xuất xứ B/L Bill of Lading Vận đơn đường biển SI Shipping Instruction Thông tin hướng giao hàng để hãng tàu làm Vận đơn House B/L House Bill of Lading Vận đơn gom hàng Master B/L Master Bill of Lading Vận đơn chủ
  • 7. 1 TEU Twenty-foot equivalent units Đơn vị tương đương 20 foot DWT Deadweight Tonnage Đơn vị đo tổng năng lực vận tải an toàn của một tàu thủy tính bằng tấn chiều dài. VNACCS Vietnam Automated Cargo And Port Consolidated System Hệ thống thông quan hàng hóa tự động EUR Euro Đồng tiền chung của liên minh châu Âu VND Đồng Việt Nam VGM Verified Gross Mass Phiếu xác nhận khối lượng toàn bộ của container hàng vận chuyển quốc tế GW Gross Weight
  • 8. 2 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Thông số về kích thước, thể tích, trọng lượng của ba loại container.......... Error! Bookmark not defined. Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty hàng hải Đại Quốc Việt từ năm 2017- 2019. ....................................................................................Error! Bookmark not defined. Bảng 2.2. Số container, VGM từng container.....................................................................23 DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Một số thông tin cần lưu ý trên container ...........Error! Bookmark not defined. Hình 1.2. Mẫu khai báo VGM.............................................Error! Bookmark not defined. Hình 2.1. Logo của công ty Đại Quốc Việt.........................Error! Bookmark not defined. Hình 2.4. Mẫu e-booking đặt chỗ trên web hãng tàu EVERGREEN ...................................7 Hình 2.5. Booking Confirmation của hãng tàu EVERGREEN.............................................9 Hình 2.6. Chọn doanh nghiệp để khai báo ..........................................................................10 Hình 2.7. Chọn đăng kí mở tờ khai xuất khẩu ....................................................................11 Hình 2.8. Giao diện khai tờ khai xuất khẩu –Thông tin chung ...........................................12 Hình 2.9. Khai thông tin “Vận đơn” và “Thông tin hợp đồng” ..........................................13 Hình 2.10. Khai “Thông tin hóa đơn” .................................................................................14 Hình 2.11. Khai “Thông tin vận chuyển”............................................................................15 Hình 2.12. Giao diện khai “Thông tin container” ...............................................................16 Hình 2.13. Giao diện khai “Danh sách hàng” .....................................................................17 Hình 2.14. In mã vạch thanh lý tờ khai trên Cổng Tổng Cục Hải quan Việt Nam.............19 Hình 2.15. Danh sách mã vạch............................................................................................20 Hình 2.16. Tra cứu cont hạ bãi............................................................................................21 Hình 2.17. Form mẫu Submitting VGM trên web hãng tàu EVERGREEN.......................22 Hình 2.18. House Bill of Lading xuất nguyên container bằng đường biển của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt .........................................................................................25 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty hàng hải Đại Quốc Việt từ năm 2017-2019............................................................................Error! Bookmark not defined. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển ......................................................................................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 1.2. Sơ đồ quá trình xử lý phân luồng......................Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của công ty Đại Quốc Việt........Error! Bookmark not defined. Sơ đồ 2.2. Quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng container đường biển của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt ...........................................................................................5
  • 9. 3 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Toàn cầu hoá, hội nhập kinh tế quốc tế và tự do hoá thương mại đã và đang là xu thế nổi bật của kinh tế thế giới hiện nay. Để cho bắt kịp với xu thế đó, Việt Nam đã và đang tiến hành công cuộc đổi mới và đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế. Trong đó, hoạt động giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu là nồng cốt cho mọi hoạt động thương mại quốc tế. Một quy trình nghiệp vụ giao nhận hoàn chỉnh có thể là một công cụ hữu hiệu hỗ trợ cho các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh quốc tế có hiệu quả, nâng cao năng lực cạnh tranh trên thương trường toàn cầu.Với vai trò rất quan trọng và có tác dụng to lớn mà ngày nay trên thế giới dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đã trở nên phổ biến và rất phát triển, được các doanh nghiệp coi là một thứ vũ khí cạnh tranh mới hỗ trợ tích cực cho hoạt động sản xuất kinh doanh quốc tế của các doanh nghiệp đạt hiệu quả cao. Ở Việt Nam, dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu đang từng bước khẳng định, trong khi dịch vụ này ở nước ngoài đã phát triển từ lâu và đạt được rất nhiều thành tựu. Hầu như chưa có nhiều doanh nghiệp sản xuất kinh doanh quốc tế nào ở Việt Nam có thể tự giao nhận hàng hóa xuất khẩu của mình qua biên giới một cách hoàn hảo. Đồng thời, với xu hướng chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động ngày càng cao như hiện nay, thì nhu cầu thuê ngoài các dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu cũng ngày càng tăng cao.Trong bối cảnh Việt Nam đang đẩy mạnh xuất khẩu, thì các doanh nghiệp kinh doanh ngành dịch vụ này phải cạnh tranh với nhau mạnh mẽ. Để giảm phụ thuộc nước ngoài và hướng đến xuất khẩu mạnh mẽ là mục tiêu phải đạt được đối với Việt Nam, qua đó giúp nâng cao vị thế cạnh tranh trên thương trường quốc tế. Để đạt được mục tiêu đó, việc đầu tư phát triển nâng cao năng lực cạnh tranh đối với mỗi công ty Việt Nam là việc làm cần thiết nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu khách hàng. Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt là một trong những công ty Việt Nam quy mô vừa kinh doanh dịch vụ vận tải quốc tế, vận tải nội địa, cho thuê kho bãi. Với định hướng phát triển trở thành một doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa ngày càng vững mạnh, công ty không ngừng đa dạng hóa, nâng cao chất lượng cũng như mở rộng thêm quy mô phù hợp với tình hình kinh tế hiện nay. Sau thời gian thực tập và tìm hiểu tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt, em nhìn thấy công ty chủ yếu thực hiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container đa số trên những khách hàng quen là chính đã quen với quy trình giao nhận xuất khẩu như từ trước đến nay tuy nhiên qua thời gian quy trình vẫn còn nhiều bất cập ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của công ty. Do đó, để tận dụng được tiềm năng phát triển của nghành logistics như hiện nay, với tình hình thực tế tại công ty thì việc hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt là nhu cầu cấp thiết để tối ưu hóa lợi nhuân cũng như việc không ngừng phát triển, hoàn thiện dịch vụ, củng cố vị trí của công ty trên thị trường. Do đó, em chọn đề tài là: “Giải pháp hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại Công Ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020 - 2025” để làm đề tài nghiên cứu, nhìn nhận và đưa ra các giải pháp phù hợp để hoàn thiện nghiệp vụ trên.. 2. Mục tiêu đề tài Mục tiêu cụ thể đối với đề tài này là: - Đánh giá thực trạng về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt từ đó xác định những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và các nguyên nhân.
  • 10. 4 - Dựa báo các yếu tố có ảnh hưởng đến hoạt động giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020-2025. Từ đó đánh giá những thuận lợi và khó khăn với nghiệp vụ giao nhận hàng hóa của công ty giai đoạn này. - Đề ra một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại Công Ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020 – 2025. 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển. - Phạm vi nghiên cứu: + Nội dung: Lý thuyết về nghiệp vụ giao nhận, giao nhận hàng hóa bằng đường biển, giao nhận hàng hóa bằng đường biển nguyên container, các tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thiện của quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên conainer bằng đường biển, các nhân tố ảnh hưởng đến quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển. + Không gian: Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt và thị trường giao nhận của công ty. + Thời gian: Quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại Công Ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt những năm gần đây và giai đoạn 2020 – 2025. 4. Phương pháp nghiên cứu - Sử dụng các kỹ thuật: thống kê, phân tích, tổng hợp, tham chiếu để tổng kết lý thuyết về đánh giá quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá XK nguyên container bằng đường biển của công ty, đánh giá thực trạng quy trình giao nhận và dự báo các nhân tố có ảnh hưởng đến quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa XK nguyên container bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt trong giai đoạn 2020 – 2025. - Phương pháp chuyên gia: Mục đích nhằm đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và các nguyên nhân của việc tổ chức thực hiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa XK nguyên container bằng đường biển tại công ty, đồng thời dự báo các nhân tố ảnh hưởng của đến nghiệp vụ giao nhận hàng XK hóa nguyên container bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt trong giai đoạn 2020 – 2025 và đưa ra các giải pháp hoàn thiện quy trình XK của công ty trong giai đoạn này. 5. Kết cấu của khoá luận Bố cục đề tài gồm có ba chương. - Chương 1: Cơ sở lý thuyết về giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển. - Chương 2: Đánh giá quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt. - Chương 3: Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020-2025.
  • 11. 5 ĐÁNH GIÁ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT Thực trạng về quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt Sơ đồ nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt 2.2.1. Quy trình nghiệp vụ giao nhận xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty DQV từ năm 2017-2019 Sơ đồ 2.1. Quy trình giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng container đường biển của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt Để nghiên cứu thực trạng quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu bằng đường biển của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt, em xin trình bày dựa trên thực tế một đơn hàng xuất Thuốc trừ cỏ RONSTAR của Công ty TNHH BAYER Việt Nam xuất đi Laem Chabang, Thái Lan được Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt thực hiện trong tháng 04 năm 2020. Công ty Đại Quốc Việt được sự ủy thác thừ công ty Bayer Việt Nam cơ 1 • Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng 2 • Đặt booking đến hãng tàu 3 • Kéo container rỗng và đóng hàng 4 • Làm thủ tục hải quan 5 • Khai báo VGM 6 • Báo hun trùng 7 • Làm SI gửi hãng tàu 8 • Làm House B/L 9 • Thanh toán và lưu hồ sơ
  • 12. 6 sở sản xuất tại Biên Hòa làm các công việc như sau: thuê tàu, vận chuyển hàng ra cảng, làm thủ tục hải quan và mua bảo hiểm. Tiếp nhận yêu cầu từ khách hàng Khi Công ty TNHH BAYER Việt Nam có nhu cầu xuất hàng hóa, đại diện Công ty TNHH BAYER Việt Nam sẽ liên lạc trực tiếp với nhân viên phòng kinh doanh của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt thông qua email hoặc điện thoại, zalo thảo luận các nội dung sau: - Loại hàng: Thuốc trừ cỏ thuộc nhóm Hàng nguy hiểm, hàng khô. Các loại giấy tờ cần thiết: MSDS, DG form - Cảng đi: Hồ Chí Minh, Việt Nam. Cảng đến: Laem Chabang, Thái Lan. - - Hãng tàu: EVERGREEN - Thời gian dự kiến xuất hàng: 12/04/2020. Nhân viên chứng từ công ty Bayer Việt Nam gửi email cho nhân viên công ty Đại Quốc Việt tệp đính kèm bộ chứng từ, nhân viên Đại Quốc Việt highlight những thông tin sau:  Số Invoice: 0028820-0028821  Số PO: 690032239 ngày: 2019-12-23  Ngày Packing List: 17.03.2020  Tên và địa chỉ công ty xuất khẩu: Công ty TNHH Bayer Việt Nam, Lô 118/4 KCN Long Bình hiện đại (Amata), P. Long Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.  Tên và địa chỉ khách hàng: Bayer AG Crop Science, Kaiser-Wilhelm-Allee 1 51373, Leverkusen Son La Germany.  Tên và địa chỉ người nhận hàng: Bayer Thai Co., Ltd. , 239 Moo4 Soi 3 Sukhumvit Rd 10280, Bangpoo Ind Estate, Muang Son La, Thailand.  Tên hàng, mô tả hàng, số lượng: RONSTAR (200L), 55.000 (LITRES)  Tổng thành tiền: 592.900 (EUR)  Tên cảng đến: LAEM CHABANG PORT  Điều kiện giao hàng: CIF Đặt booking đến hãng tàu
  • 13. 7 Căn cứ theo yêu cầu của khách hàng, nhân viên chứng từ đặt e-booking trên web hãng tàu EVERGREEN. Hình 2.1. Mẫu e-booking đặt chỗ trên web hãng tàu EVERGREEN Điền thông tin bắt buộc (cái có dấu *) như sau: Place of receipt (Nơi nhận cont hàng): HO CHI MINH, VIETNAM Place of Loading (Cảng đi): HO CHI MINH, VIETNAM Place of Delivery (Cảng đến): LAEM CHABANG,THAILAND Service type/mode (Loại hình dịch vụ): (FCL/FCL)/(PORT/PORT) Quantity (Số lượng cont): 4 Size/Type (Kích cỡ và loại cont): 20' STANDARD DRY Gross Weight (Tổng khối lượng hàng): 62,490 KGS Commodity (Tên hàng): RONSTAR (200L) Sau khi booking thành công trên web của hãng tàu nhân viên Đại Quốc Việt sẽ gửi email kèm số booking vừa lấy được và đính kèm DG form (Phụ lục 1), MSDS (Phụ lục 2), Packing list đến hãng tàu để lấy được việc chấp thuận cho đặt chỗ bên hãng tàu nhanh chóng.
  • 14. 8 Sau khi được hãng tàu chấp nhận booking, Đại Quốc Việt sẽ nhận được Booking Confirmation (Lệnh chấp nhận đặt chỗ/ Lệnh cấp cont rỗng) của hãng tàu gửi qua email. Nhân viên bộ phận chứng từ kiểm tra mọi thông tin trên Booking Confirmation như: Số Booking: 235000350317 Tên tàu/số chuyến: EVER CALM 0103-007S Cảng nhận: HO CHI MINH,SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Cảng hạ: HO CHI MINH,SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Số lượng container: 4 /20' STANDARD DRY SI CUT OFF DATE: 2020/04/11 VGM CUT OFF: 2020/04/11 CUT OFF DATE /TIME: 2020/04/12 ETD DATE: 2020/04/13 Nhân viên bộ phận chứng từ sẽ gửi Booking Confirmation cho nhân viên giao nhận để báo khách sắp xếp đóng hàng và làm các thủ tục thông quan xuất khẩu.
  • 15. 9 Hình 2.2. Booking Confirmation của hãng tàu EVERGREEN Nhân viên Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt có trách nhiệm phải nắm rõ thông tin lịch tàu để báo khách hàng Công ty TNHH BAYER Việt Nam biết và nếu có sự thay đổi về thời gian xuất hàng thì nhân viên giao nhận phải cập nhật cho Công ty TNHH BAYER Việt Nam và sắp xếp lịch tàu thay đổi phù hợp, nhanh chóng đáp ứng cho khách xuất đi. Kéo container rỗng và đóng hàng Nhân viên chứng từ xác nhận thời gian đóng container, thời gian đóng hàng phù hợp với kế hoạch của khách hàng rồi liên hệ bộ phận điều độ xe để sắp xếp thời gian xin hãng tàu duyệt lệnh cấp container rỗng để đóng hàng theo đúng thời gian kế hoạch của khách hàng. Nhân viên điều độ xe sẽ đem 2 bản Booking Note đến phòng điều độ của hãng tàu tại cảng để xin duyệt lệnh cấp container. Sau khi đã đổi được lệnh duyệt cấp container và có được vị trí nhận container, nhân viên điều độ xe đến văn phòng điều độ của hãng tàu ở cảng để nhận seal (chì) sau đó giao cho nhân viên kho bãi đến bãi chỉ định của hãng tàu xuất trình lệnh cấp container rỗng với phòng thương vụ cảng và kéo container rỗng vận chuyển về kho của Công ty TNHH BAYER Việt Nam để đóng hàng. Khi nhân viên bộ nhận điều độ xe lấy được cont/seal, có được tare weight, max payload… sẽ chụp hình gửi về cho nhân viên bộ phận chứng từ. Nhân viên chứng từ báo khách hàng cung cấp thông tin để làm SI gửi cho hãng tàu. Sau khi đóng hàng xong, tài xế sẽ chở container có hàng hạ bãi tại đúng cảng chờ xếp hàng theo trên Booking Confirmation. Làm thủ tục hải quan  Khai hải quan bằng phần mềm điện tử: Dựa vào Booking Note và bộ chứng từ, nhân viên chứng từ phòng kinh doanh sẽ tiến hành khai báo hải quan qua phần mềm khai báo điện tử ECUS5 – VNACCS. Khi khai hải quan điện tử, hệ thống mạng hải quan sẽ gửi tự động số tờ khai và phân luồng hàng hóa. Quy trình lên tờ khai điện tử thực hiện như sau: Bước 1.Khởi động và đăng nhập hệ thống ECUS5 – VNACCS. Bước 2.Khai báo thông tin doanh nghiệp
  • 16. 10 Nhấn vào nút này đối với doanh nghiệp lần đầu khai báo Hình 2.3. Chọn doanh nghiệp để khai báo Với các doanh nghiệp lần đầu tiên khai báo thì vào “Hệ thống” chọn mục “7. Chọn doanh nghiệp xuất nhập khẩu” nhấn nút + thêm doanh nghiệp cần khai báo. Đối với công ty TNHH BAYER Việt Nam đã có thông tin từ trước nên không cần khai thêm doanh nghiệp, chỉ cần chọn mục “7. Chọn doanh nghiệp xuất nhập khẩu” nhập mã số thuế của công ty BAYER: 3600359484 thì đã có đầy đủ thông tin. Nhấp “Chọn” rồi “Đóng”, tên công ty khai báo sẽ hiện ra bên góc phải giao diện phần mềm. Bước 3. Chọn biểu tượng “Đăng ký mới tờ khai xuất”.
  • 17. 11 Nhấp vào biểu tượng này để đăng ký tờ khai xuất mới Hình 2.4. Chọn đăng kí mở tờ khai xuất khẩu Vì công ty TNHH BAYER Việt Nam được khai hải quan điện tử thường xuyên nên nhân viên chứng từ thường copy từ tờ khai cũ và tiến hành khai báo. Màn hình nhập dữ liệu cho tờ khai xuất khẩu hiện ra như sau:
  • 18. 12 Hình 2.5. Giao diện khai tờ khai xuất khẩu –Thông tin chung Bước 4. Dựa vào Invoice, Packing List và Booking mà nhân viên chứng từ sẽ điền các thông tin cần thiết để hoàn thành thủ tục khai báo Hải quan điện tử. (1) Mục “Thông tin chung” Mã loại hình: E62 “Xuất sản phẩm sản xuất xuất khẩu” Vì sản phẩm của công ty TNHH BAYER Việt Nam được sản xuất rồi xuất khẩu. Cơ quan Hải quan: 47NB – Chi cục HQ Biên Hòa (là đơn vị hải quan khai báo và thông quan cho lô hàng). Mã hiệu phương thức vận chuyển: “2” nghĩa là vận chuyển bằng đường biển (có container), là hàng nguyên container. Đơn vị xuất nhập khẩu: - Thông tin người xuất khẩu hệ thống sẽ điền tự động vì đã đăng ký thông tin doanh nghiệp vào hệ thống, chúng ta cũng có thể bổ sung hoặc chỉnh sửa. Thông tin người nhập khẩu: nhập vào thông tin đối tác của công ty TNHH BAYER Việt Nam, cũng có thể chọn đối tác thường xuyên của công ty từ danh mục có sẵn từ những lần khai trước bằng cách nhấp vào dấu 3 chấm. Lưu ý khi nhập thông tin người nhập khẩu phải nhập vào dạng chữ in hoa không dấu.
  • 19. 13 Hình 2.6. Khai thông tin “Vận đơn” và “Thông tin hợp đồng” Vận đơn: - Số vận đơn: 122000007132816 - Số lượng kiện (bắt buộc): 69, đơn vị là PP - Tổng trọng lượng hàng (Gross): 62,490; đơn vị là KGM - Mã địa điểm lưu kho hàng chở thông quan dự kiến: 47NBC34 – CTY BAYER VIET NAM (tra bảng mã hải quan hoặc xem trên Booking) - Địa điểm nhận hàng cuối cùng (bắt buộc): THLCH – LAEM CHABANG - Địa điểm xếp hàng: VNCLI – CANG CAT LAI (HCM) - Phương tiện vận chuyển: 9999 – EVER CALM 0103-007S - Ngày hàng đi dự kiến: 13/04/2020 Thông tin hợp đồng: - Số hợp đồng: 69003239 - Ngày hợp đồng: 23/12/2019
  • 20. 14 Hình 2.7. Khai “Thông tin hóa đơn” Thông tin hóa đơn: - Phân loại hình thức hóa đơn: ô này có các sự lựa chọn sau: A - Hóa đơn. B - Chứng từ thay thế hóa đơn. C - Hóa đơn điện tử (trong trường hợp đăng ký hóa đơn điện tử trên VINACCS) - Số hóa đơn: 0028820/0028821 - Ngày phát hành: 09/04/2020 - Mã phân loại giá hóa đơn: có các sự lựa chọn sau: A - Giá hóa đơn cho hàng hóa phải trả tiền. B - Giá hóa đơn cho hàng hóa không phải trả tiền. C - Giá hóa đơn cho hàng hóa bao gồm phải trả tiền và không phải trả tiền. D - Các trường hợp khác.  Điều kiện giá hóa đơn: CIF  Mã đồng tiền của hóa đơn: EUR  Tổng trị giá hóa đơn: 592,900
  • 21. 15 Hình 2.8. Khai “Thông tin vận chuyển” Thông tin vận chuyển:  Ngày khởi hành vận chuyển: 10/04/2020  Địa điểm đích cho vận chuyển bảo thuế: 02CIS01 – TONG CTY TAN CANG SG  Ngày đến (địa điểm đích): 10/04/2020 Sau khi nhập đầy đủ các thông tin, bấm “Ghi” và chuyển qua tab tiếp theo. (2) Mục “Thông tin container” Nhập các thông tin về địa điểm xếp hàng lên xe và danh sách container như hình minh họa:
  • 22. 16 Hình 2.9. Giao diện khai “Thông tin container” Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng: - Mã: 47NBC34 - Tên: CTY BAYER VIET NAM - Địa chỉ: SỐ 118/4, KCN AMATA, BIÊN HÒA, ĐỒNG NAI - Số container: 1. EITU0008509 2. EITU0205257 3. IMTU3073481 4. OCGU2051462 Sau khi điền xong các mục trên, bấm “Ghi” và chuyển sang mục tiếp theo. (3) Mục “Danh sách hàng” Chúng ta nhập các thông tin hàng hóa trực tiếp từ danh sách hàng theo các tiêu chí: tên hàng (mô tả chi tiết), mã HS, xuất xứ, lượng, đơn vị tính, đơn giá hóa đơn, riêng trị giá hóa đơn sẽ được hệ thống tính bằng cách lấy lượng hàng nhân với đơn giá hóa đơn .
  • 23. 17 Hình 2.10. Giao diện khai “Danh sách hàng” Danh sách hàng: - Tên hàng (Mô tả chi tiết): 80973128-26#&Thuốc trừ cỏ RONSTAR (200L)#&VN - Mã HS: 38089319 - Xuất xứ: VIETNAM - Lượng: 55,000 - Đơn vị tính: LTR - Đơn giá hóa đơn: 10.78
  • 24. 18 - Trị giá hóa đơn: 592,900 - Trị giá tính thuế: 15,150,373,700 - Khi khai báo danh sách hàng trên ECUS5, có một số lưu ý sau: - Thứ nhất, trên danh sách hàng có ô “Trị giá tính thuế” và ô “TS XK(%)” có màu xám nên không phải nhập dữ liệu của hai ô này vì theo VNACCS thì Trị giá tính thuế và thuế suất sẽ do hệ thống của Hải quan trả về. Song đối với trường hợp đây là lô hàng sản xuất xuất khẩu nên không có thuế suất. Ngoại trừ những mặt hàng đặc biệt mới có thuế xuất khẩu được quy định trong biểu thuế xuất nhập khẩu. - Thứ hai, chúng ta còn có thể nhập danh sách hàng từ file Excel. Để nhập danh sách từ file Excel, ta cần chuẩn bị dữ liệu từ file Excel với các cột dữ liệu tương ứng với các cột dữ liệu trên dòng hàng. Sau đó nhấn “F6” trên bàn phím, hệ thống sẽ hiện ra cửa sổ “Nhập danh sách hàng từ file Excel”. Ta chỉ cần tải file Excel lên, chọn tên sheet trong file Excel mà có chứa thông tin hàng hóa đang cần nhập tại ô “Chọn tên sheet”, thiết lập dòng đầu tiên trên file Excel có dữ liệu dòng hàng và thiết lập các cột dữ liệu tương ứng tên cột dữ liệu trên file Excel rồi bấm nút “Ghi” để chương trình tải dữ liệu từ file Excel vào danh sách hàng của tờ khai. Sau khi hoàn tất các bước khai báo, bấm “Ghi” lần nữa để lưu thông tin khai báo. Bước 5. Vào “2. Khai trước thông tin tờ khai (EDA)” Lúc này, hệ thống sẽ yêu cầu chữ ký số của doanh nghiệp để đăng kí tờ khai. Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt cần phải có USB chữ ký số của công ty khách hàng là công ty TNHH BAYER Việt Nam mới có thể tiến hành truyền tờ khai. Có 3 cách để truyền tờ khai như sau: - Khai trực tiếp: Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt sử dụng chữ ký số mà khách hàng đã ủy quyền để khai báo. - Khai thông qua teamviewer để khách hàng có thể giám sát, sau đó nhân viên chứng từ sử dụng chữ ký số của khách hàng để khai báo. - Khai trình ký: trên phần mềm VINACCS bấm chọn vào chức năng khai trình ký, cài đặt thông số tài khoản trình ký trên ECUS5, đồng thời cài đặt tài khoản tương ứng bên phần mềm nhận trình ký của khách hàng được gọi là ECUS5 Signbasic. Sau đó tiến hành khai báo bình thường. Khi truyền dữ liệu trình ký thì khách hàng có thể mở xem file trực tiếp, nếu xét thấy thông tin đã đúng thì tiến hàng ký duyệt chứng từ và gửi thông tin lại. Lúc này bên máy công ty TNHH BAYER Việt Nam hiện thông tin khai báo thành công. Ngoài ra, nếu Công ty khách hàng đã được ủy quyền cho Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt và được lưu vào hệ thống nên chọn cách khai trực tiếp, ta chỉ cần chọn đúng chữ ký số của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt trên danh sách các chữ ký số được cài hiện ra. Sau đó nhập vào mã PIN, hệ thống sẽ trả lại tờ khai nháp đã có số tờ khai. Kiểm tra các thông tin trả về đã chính xác chưa sau đó ta chọn tiếp nghiệp vụ “3. Khai chính thức tờ khai (EDC)” để đăng ký chính thức tờ khai này với cơ quan hải quan. Trường hợp nếu kiểm tra các thông tin hệ thống trả về có thiếu sót, ta quay lại mục “1.Lấy thông tin tờ khai từ hải quan (EDB)” để sửa đổi thông tin khai báo và tiếp tục các bước cho đến khi thông tin chính xác.
  • 25. 19 Bước 6. Khai chính thức tờ khai (EDC) Chọn “3. Khai chính thức tờ khai (EDC)” hệ thống sẽ hiện kết quả với nội dung “Khai báo tờ khai thành công” thì ta chuyển sang bước tiếp theo. Bước 7. Nhấn vào “4. Lấy kết quả phân luồng, thông quan” Lô hàng này của công ty TNHH BAYER Việt Nam nhận được kết quả phân luồng xanh. Nhân viên chứng từ in ra “Tờ khai hàng hóa xuất khẩu (thông quan)” kèm với “Danh sách mã vạch” giao cho nhân viên điều độ xe để làm các thủ tục thanh lý tiếp theo. Để in “Danh sách mã vạch” ta vào trang “www.customs.gov.vn” và chọn “In bảng kê mã vạch phương tiện chứa hàng” để in mã vạch thanh lý tờ khai. Hình 2.11. In mã vạch thanh lý tờ khai trên Cổng Tổng Cục Hải quan Việt Nam Nhập đầy đủ thông tin sau: Mã doanh nghiệp, số tờ khai, mã hải quan, ngày tờ khai. Rồi bấm “Lấy thông tin”, hệ thống sẽ trả về “Danh sách mã vạch” và in mã vạch ra.
  • 26. 20 Hình 2.12. Danh sách mã vạch Thanh lý tờ khai, vào sổ tàu: Sau khi hoàn thành xong thủ tục hải quan, nhân viên điều độ xe sẽ đến bộ phận thanh lý của hải quan cảng để thanh lý tờ khai và vào sổ tàu. Căn cứ trên Booking thì bãi hạ container ở cảng Cát Lái, vậy nên kiểm tra container đã hạ bãi hay chưa bằng cách vào trang web của công ty Tân cảng Sài Gòn là “eport.saigonnewport.com.vn” chọn mục “Thông tin
  • 27. 21 container” ở cột “TRA CỨU” sau đó chọn khu vực giao nhận container và nhập số container vào ô “Container”, nếu hiện ra dòng thông tin container thì nghĩa là container đã hạ bãi. Hình 2.13. Tra cứu cont hạ bãi Lưu ý cách tra cứu này chỉ áp dụng trường hợp hạ bãi ở Cát Lái, còn ở ICD, để biết container đã hạ chưa, nhân viên điều độ xe phải gọi điện thoại cho tài xế. Nếu container đã hạ thì nhân viên điều độ xe chuẩn bị bộ hồ sơ gồm “Tờ khai hàng hóa xuất khẩu (Thông quan)” (2 bản) và “Danh sách mã vạch” (2 bản), một bản hải quan đóng dấu xác nhận còn một bản hải quan giữ. Nhân viên cầm bộ hồ sơ này vào văn phòng Hải quan giám sát Cát Lái tại Chi cục Hải quan Khu vực I để tiến hành thanh lý khi container đã có mặt tại cảng. Sau khi cán bộ Hải quan kiểm tra xác nhận container có tại cảng Cát Lái thì sẽ đóng dấu mộc xác nhận thanh lý là hàng đã qua khu vực giám sát vào “Danh sách mã vạch” và giữ lại 1 bản để lưu hồ sơ hải quan. Nhân viên điều độ xe sẽ nhận lại 1 bản và mang qua bên “Đăng kí tàu xuất” của Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn để vào sổ tàu cho kịp giờ cắt máng. Nhân viên cảng Cát Lái sẽ xác nhận vào sổ tàu căn cứ theo tờ khai đã thanh lý. Sau đó nhân viên cảng Cát Lái sẽ in ra phiếu xác nhận vào sổ tàu gồm 2 liên. Nhân viên điều độ xe bắt buộc phải kiểm tra mọi thông tin trên phiếu đăng ký vào sổ tàu như số tờ khai, tên công ty, số container, số seal, cảng chuyển tải, cảng đích… trước khi ký vào phiếu và ghi số điện thoại lại. Nhân viên cảng Cát Lái sẽ giao lại cho nhân viên hiện trường 1 liên phiếu xác nhận đăng ký vào sổ tàu (phiếu màu vàng) cùng với tờ khai. Như vậy các thủ tục hải quan đã hoàn thành. Khai báo VGM
  • 28. 22 Hình 2.14. Form mẫu Submitting VGM trên web hãng tàu EVERGREEN Vào Submmitting VGM, đăng nhập vào website của hãng tàu EVERGREEN tại: https://www.shipmentlink.com/servlet/EVG1_ReportVGMController.do?action=vgmIndex Chọn Manual Input: Nhập thủ công, nhập tay Nhập số booking: 235000350317 Chọn Method 2: Nhập số VGM bằng số tare (số cân nặng của vỏ cont) + GW (tổng số cân nặng của hàng)
  • 29. 23 Nhập số container, VGM từng container như sau: Bảng 2.1. Số container, VGM từng container Unit (đơn vị) chọn KGS Company Responsible to Verify VGM (Công ty chịu trách nhiệm về việc đăng ký VGM): DAI QUOC VIET SHIPPING Authorization Person (Người chịu trách nhiệm ghi những thông tin này): TIEN TRAN Kiểm tra kỹ lại thông tin VGM một lần nữa tránh những sai sót. Xong nhấn I Agree (tôi đồng ý) rồi nhấn Submitting VGM. Báo hun trùng Gửi email cho công ty làm dịch vụ fumi (công ty hun trùng) chứa các thông tin như sau: Cont hun trùng đi Thái Lan Cảng hạ: Cát Lái Số cont, loại cont: 4 x 20’DC Thời gian dự kiến hạ cont: 11/4/2020 Thời gian cắt máng: 13/4/2020 Làm SI gửi hãng tàu Nhân viên cung cấp thông tin làm SI gửi mail cho hãng tàu: 1. Ngày và số Booking: 235000350317 (2020/03/27) 2. Tên của chuyến tàu: EVER CALM 0103-007S 3. Tên nhà xuất khẩu (Shipper): BAYER VIETNAM LTD. 4. Tên người nhập khẩu (Consignee): BAYER THAI COMPANY LIMITED 5. Tên hàng hóa: RONSTAR (200L) 6. Số lượng và loại bao bì: 69 pallets 7. Trọng lượng tịnh, CBM, VGM: 62,490 kgs, 69 CBM, VGM = 20,119+20,099+20,054+11,138 = 71,410 kgs . 8. Cảng bốc hàng + Cảng xếp dỡ: Cát Lái 9. Thời gian giao hàng: 12/4/2020 10. Địa điểm giao hàng: Cát Lái 10. Phương thức thanh toán cước vận chuyển: T/T Làm House B/L House B/L ở đây là vận đơn của Công TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt phát hành cho người gửi hàng (shipper) Công ty TNHH BAYER Việt Nam. Trên House B/L thể hiện
  • 30. 24 Consignee là người thực tế nhận hàng (thường là Consignee đích danh), Shipper là người gởi hàng thực tế (chủ hàng). Nhân viên chứng từ làm House B/L xong đóng dấu rồi scan gửi House B/L kèm Master B/L gốc gửi khách hàng kiểm tra.
  • 31. 25 Hình 2.15. House Bill of Lading xuất nguyên container bằng đường biển của Công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt
  • 32. 26 Thanh toán và lưu hồ sơ Nhân viên phòng kinh doanh yêu cầu hãng tàu Evergreen xuất hóa đơn nháp. Sau khi có hóa đơn, kiểm tra rồi gửi cho nhân viên bộ phận kế toán chuyển tiền. Kiểm tra tiền vô chưa báo với kế toán bên hãng tàu check ok rồi. Gửi thông báo giao hàng cho đại lý bên đầu nước ngoài. Sau khi giao hàng thành công, nhân viên giao nhận được ủy thác sẽ làm giấy báo nợ gửi công ty khách hàng Bayer và chuyển cho bộ phận kế toán để theo dõi thu công nợ. Nhân viên chứng từ lưu hồ sơ vào đúng folder công ty Bayer, tháng 4, lô 4 (mã nghiệp vụ): - Tờ khai Hải quan (thông quan), mã vạch - Booking Confirmation - Hợp đồng, Invoice, Packing List - House B/L, Master B/L Đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và các nguyên nhân của việc tổ chức thực hiện về nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt Phương pháp đánh giá Việc đánh giá những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và nguyên nhân của tổ chức thực hiện về nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt được thực hiện như sau: Bước 1: Sử dụng kỹ thuật thảo luận với các nhân viên trong công ty Đại Quốc Việt. Mục đích của thảo luận này nhằm xác định các tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt và các tiêu chí đo lường các tiêu chuẩn này (gọi là thang đo). Phương thức thảo luận là dựa theo dàn bài thảo luận, do tác giả soạn thảo, các thành viên tham gia thảo luận cho ý kiến. Tác giả tổng hợp các ý kiến thảo luận được. Bước 2: Đánh giá các tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt thông qua các tiêu chí đo lường các tiêu chuẩn này được xác định từ kết quả thảo luận tập trung ở trên. Việc đánh giá được thực hiện bằng hình thức phỏng vấn bằng bảng câu hỏi những người trực tiếp, hoặc gián tiếp tổ chức thực hiện quy trình, bao gồm: nhân viên bộ phận giao nhận, nhân viên bộ phận sale, nhân viên bộ phận chứng từ; khách hàng. Trong đó, bảng câu hỏi sử dụng thang do 4 bậc: 1: không đồng ý; 2: không có ý kiến; 3: đồng ý; 4: hoàn toàn đồng ý. Bước 3: Tác giả tổng hợp kết quả phỏng vấn và dựa vào kết quả này xác định những điểm hoàn thiện, chưa hoàn thiện và nguyên nhân cần hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt. Kết quả đánh giá a) Các tiêu chuẩn đánh giá mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển. Kết quả thảo luận nhóm tập trung xác định 05 tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hoá xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt như đã trình bày trong chương 1 đó là: Thiết kế, bố trí hợp lý; Đồng bộ và nhịp nhàng; Đáp ứng kịp thời; Tin cậy; An toàn. Các tiêu chuẩn này được đo lường bởi các tiêu chí (biến quan sát) như sau: Tiêu chuẩn 1: Thiết kế, bố trí hợp lý
  • 33. 27 - Quy trình nghiệp vụ giao nhận được phân chia thành các công đoạn, công việc hợp lý. - Các công việc ở mỗi công đoạn được mô tả rõ ràng, dễ hiểu. - Các nhân viên được bố trí vị trí hợp lý ở mỗi công đoạn trong quy trình. - Các bộ phận phòng ban được trang bị máy móc thiết bị hỗ trợ thuận tiện, hiện đại phục vụ công việc phù hợp. Tiêu chuẩn 2: Đồng bộ và nhịp nhàng - Quy trình thủ tục giải quyết công việc đơn giản, cố định, lặp đi lặp lại dễ hiểu. - Quy trình thực hiện các công đoạn, công việc diễn ra theo đúng tiến độ - Nhân viên giao nhận kịp thời xử lý những tình huống phát sinh trong lúc mở tờ khai, đóng thuế, chạy lệnh, sai xót thông tin trên tờ khai… - Nhân viên cung cấp thông tin kịp thời cho khách hàng để khách hàng có thời gian sắp xếp, bố trí giải quyết. - Những pending nhân viên không thể giải quyết được với khách hàng hay với hải quan thì báo ngay cho sếp và nhanh chóng được sếp hướng dẫn các cách giải quyết cụ thể chi tiết. Tiêu chuẩn 3: Đáp ứng kịp thời - Việc sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa đến khách hàng đã được sắp xếp và lên kế hoạch trước đó. - Hàng hóa được giao nhận đầy đủ. - Hàng hóa được giao nhận đúng thời gian. - Hàng hóa được giao nhận đúng địa điểm theo kế hoạch cho khách hàng. Tiêu chuẩn 4: Tin cậy - Mọi chi phí phát sinh trong quá trình giải quyết công việc sẽ được kế toán hoàn ứng nếu có chứng cứ rõ ràng và cụ thể. - Mọi chi phí phát sinh được kiểm soát chặt chẽ, rõ ràng. - Khách hàng hài lòng với các dịch vụ và cách giải quyết công việc thân thiện và chính xác của nhân viên công ty. Tiêu chuẩn 5: An toàn - Quy trình giao nhận hiếm khi xảy ra sự cố mất an toàn. - Hàng hóa giao nhận không bị hư hỏng gây thiệt hại cho khách hàng. - Thông tin khách hàng được bảo mật an toàn tuyệt đối. Kết quả phỏng vấn nhân viên và ban giám đốc công ty Đại Quốc Việt thực hiện quy trình và khách hàng sử dụng dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển tại công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt như phụ lục 4. b) Đánh giá các tiêu chuẩn đo lường mức độ hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển. Trong tiêu chuẩn quy trình được thiết kế hợp lý các cán bộ nhân viên và ban giám đốc công ty Đại Quốc Việt trực tiếp tham gia quy trình đồng ý nhiều nhất việc họ được bố trí vào đúng vị trí theo chuyên môn của họ. Kế tiếp là các công đoạn trong quy trình được trình bày rõ ràng giúp họ nắm bắt nhanh khi làm việc. Tiêu chuẩn thiết kế, bố trí hợp lý trong việc thực hiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển được đánh giá 75% số người đồng ý rằng Quy trình nghiệp vụ giao nhận được phân chia thành các công đoạn, công việc hợp lý. Theo kết quả khảo sát 100% số người đồng ý các công việc ở mỗi công đoạn được mô tả rõ ràng, dễ hiểu. Bên cạnh đó 50% số người không có ý kiến trong việc Các nhân viên được bố
  • 34. 28 trí vị trí hợp lý ở mỗi công đoạn trong quy trình, cũng như một số ý kiến không đồng ý Các bộ phận phòng ban được trang bị máy móc thiết bị hỗ trợ thuận tiện, hiện đại phục vụ công việc phù hợp. Thực tế, tác giả thực tập tại công ty có chứng kiến thấy một vài máy tính hay bị chậm mạng và lỗi khi truyền thông tin, dữ liệu làm ảnh hưởng đến tiến độ công việc. Ở tiêu chí Đồng bộ và nhịp nhàng, có nhiều ý kiến không đồng ý về Quy trình thực hiện các công đoạn, công việc diễn ra theo đúng tiến độ và Nhân viên giao nhận kịp thời xử lý những tình huống phát sinh trong lúc mở tờ khai, đóng thuế, chạy lệnh, sai xót thông tin trên tờ khai… Hàng xuất đi container đường biển thường rất hay gặp trường hợp chưa đóng kịp hàng làm rớt chuyến tàu và phải delay nhiều lần. Dự báo các nhân tố ảnh hưởng đến nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020-2025 Các nhân tố bên ngoài Sự phát triển của công nghệ, phương tiện điện tử Đặc điểm hàng hóa Lòng trung thành của khách hàng Đối thủ cạnh tranh và các phương thức giao nhận thay thế khác Các nhân tố bên trong Cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, máy móc Nguồn nhân lực và năng lực quản trị Tiềm lực tài chính Tổ chức hệ thống thông tin nội bộ Đánh giá những nhân tố ảnh hưởng Thuận lợi Khó khăn KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ GIAO NHẬN HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NGUYÊN CONTAINER BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TẠI CÔNG TY TNHH HÀNG HẢI ĐẠI QUỐC VIỆT (DQV) GIAI ĐOẠN 2020 – 2025 Định hướng và mục tiêu hoàn thiện quy trình nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt giai đoạn 2020-2025 Một số giải pháp hoàn thiện nghiệp vụ giao nhận hàng hóa xuất khẩu nguyên container bằng đường biển của công ty TNHH Hàng Hải Đại Quốc Việt Kiến nghị KẾT LUẬN
  • 36. ii PHỤ LỤC Phụ lục 1 DECLARATION OF DANGEROUS GOODS IN CONTAINER & CONTAINER PACKING CERTIFICATE (FOR MULTIMODAL TRANSPORT) This form meets the requirements of SOLAS 74, chapter VII, regulation 4 ; MARPOL 73/78, Annex III, regulation 4. 1 Shipper/Consignor/Sender DAI QUOC VIET SHIPPING CO., LTD FLOOR 6TH, 607 - 609 NGUYEN KIEM STR, WARD 9, PHU NHUAN DIST HO CHI MINH CITY, VIETNAM TEL: 84-8-62921150, FAX: 84-8-3.8428782 2 Transport document number (e.g.: Booking No. or B/L No.) 235000350317 3 Page 1 of 1 pages 4 Shipper’s reference 5 Freight forwarder’s reference DAI QUOC VIET SHIPPING CO., LTD 6 Consignee UNION FREIGHT FORWARDER CO.,LTD. 3388/53 SIRINRAT BUILDING, 15TH FLOOR, RAMA 4 ROAD, KLONGTON, KLONGTOEY, BANGKOK 10110 TEL : 02-367 5237 – 9, 02-367 5296 – 7 # 109 FAX : 02-258-7835 EMAIL : supoj@union-freight.com 7 Carrier (to be completed by the carrier) Evergreen SHIPPER’S DECLARATION I hereby declare that the contents of this consignment are fully and accurately described below by the Proper Shipping Name, and are classified, packaged, marked and labelled / placarded and are in all respects in proper condition for transport according to the applicable international and national governmental regulations. I undertake to hold the Carrier fully harmless and indemnify them against any and all losses, damage, and expenses resulting from the failure to comply with the above. 6-1 Notify party’s SAME AS CONSIGNEE 9 Additional handling information: Ems: US DOT ERG NO.: 24 HR EMERGENCY CONTACT NUMBER: MS Them (+84 909016035) Others: ( any special attention for transport : prepare by shipper) 8 This shipment is within the limitation prescribed for: 10 Vessel / flight No. and data 1st : EVER CALM 0103-007S 2nd : 11 Port / place of loading Ho Chi Minh 12 Port / place of discharge LAEM CHABANG, THAILAND 13 Destination LAEM CHABANG, THAILAND 14 Description of goods U N number PROPER SHIPPING NAME (Technical name) IMO/ CFR class Subsid iary risk P acking Group Number and kind of packages Gross mass(kgs)/Net mass(kgs)/Cube(m3) Other description(Flash Point, Limit Quantity, Marine Pollutant, Special stowage requirement, etc) 1 993 Herbicide FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION) 3 II I Cont 20’: EITU0008509 -1 Drum / 200L - 80 Drum Plastics / cont Net weight: 14304 kgs G.W: 17980 kgs Flash Point: 48 °C EMS : F-E ,S-E Marrine Pollutant: YES 1 993 Herbicide FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION) 3 II I Cont 20’: EITU0205257 -1 Drum / 200L - 80 Drum Plastics / cont Net weight: 14304 kgs G.W: 17980 kgs Flash Point: 48 °C EMS : F-E ,S-E Marrine Pollutant: YES
  • 37. iii 1 993 Herbicide FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION) 3 II I Cont 20’: IMTU3073481 -1 Drum / 200L - 80 Drum Plastics / cont Net weight: 14304 kgs G.W: 17980 kgs Flash Point: 48 °C EMS : F-E ,S-E Marrine Pollutant: YES 1 993 Herbicide FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION) 3 II I Cont 20’: IMTU3073481 -1 Drum / 200L - 80 Drum Plastics / cont Net weight: 14304 kgs G.W: 17980 kgs Flash Point: 48 °C EMS : F-E ,S-E Marrine Pollutant: YES 1 993 Herbicide FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION) 3 II I Cont 20’: IMTU3073481 -1 Drum / 200L - 80 Drum Plastics / cont Net weight: 5008.8 kgs G.W: 6293 kgs Flash Point: 48 °C EMS : F-E ,S-E Marrine Pollutant: YES 15 Container identification No. / vehicle registration No. EITU0008509 EITU0205257 IMTU3073481 OCGU2051462 16 Seal number(s) EMCGLB78 09 EMCGLB82 79 EMCGLB97 49 EMCGLB91 49 17 Container / vehicle size & type 1x20’ 1x20’ 1x20’ 1x20’ 18 Total cargo mass (kg) 17854 17854 17854 8928 19 Total gross mass (including tare) (kg) 20119 20099 20054 11138 CONTAINER / VEHICLE PACKING CERTIFICATE I hereby declare that the goods described above have been packed / loaded into the container / vehicle identified above in accordance with the applicable provisions. ♀ MUST BE COMPLETED AND SIGNED FOR ALL CONTAINER / VEHICLE LOADS BY PERSON RESPONSIBLE FOR PACKING / LOADING 21 RECIVING ORGANIZATION RECEIPT Received the above number of packages / containers / trailers in apparent good order and condition , unless stated hereon: RECIVING ORGANIZATION REMARKS : 20 Name of company DAI QUOC VIET SHIPPING CO., LTD. Haulier’s name Vehicle reg. no. 22 Name of company(OF SHIPPER PREPARING THIS NOTE) DAI QUOC VIET SHIPPING CO., LTD. Name / status of declarant HUYNH VAN BAU Signature and data Name / status of declarant HUYNH VAN BAU Place and data HO CHI MINH, 10/04/2020 Place and date HO CHI MINH, 10/04/2020 Signature of declarant DRIVER’ S SIGNATURE Signature of declarant * DANGEROUS GOODS:
  • 38. iv You must specify: UN No., Proper Shipping Name, hazard class, packing group (where assigned) marine pollutant and observe the mandatory requirements under applicable national and international governmental regulations. For the purposes of the IMDG Code, see 5.4.1.4 ♀ For the purposes of the IMDG CODE, see 5.4.2. (see overleaf) (overleaf page) Documentary Aspects of the International Transport of Dangerous Goods Container/Vehicle Packing Certificate The signature given overleaf in Box 20 must be that of the person controlling the container/vehicle operation. It is certified that: 1. The container/vehicle was clean, dry and apparently fit to receive the goods. 2. If the consignments include goods of class 1, other than division 1.4, the container is structurally serviceable. 3. No incompatible goods have been packed into the container/vehicle unless specially authorized by the Competent Authority. 4. All packages have been externally inspected for damage and only sound packages packed. 5. Drums have been stowed in an upright position unless otherwise authorized by the Competent Authority. 6. All package have been properly packed and secured in the container/vehicle. 7. When materials are transported in bulk packagings, the cargo has been evenly distributed in the container/vehicle. 8. The packages and the container/vehicle have been properly marked, labelled and placarded. Any irrelevant mark, labels and placards have been removed. 9. When solid carbon dioxide(CO2 – dry ice)is used for cooling purposes, the vehicle or freight container is externally marked or labelled in a conspicuous place, e.g. at the door end, with the words: DANGEROUS CO2 GAS (DAY ICE)INSIDE – VENTILATE THOROUGHLY BEFORE ENTERING. 10. When this Dangerous Goods Form is used as a container/vehicle packing certificate only, not a combined document, a dangerous goods declaration signed by the shipper or supplier must have been issued/received to cover each dangerous goods consignment packed in the container. Note: The container packing certificate is not required for tanks.
  • 39. v SAFETY DATA SHEET according to Regulation (EC) No. 1907/2006 OXADIAZON EC250 1X200L DRM WW Version 6 / EU 102000002198 iii/12 Revision Date: 06.03.2018 Print Date: 05.12.2018 Phụ lục 2 SECTION 1: IDENTIFICATION OF THE SUBSTANCE/MIXTURE AND OF THE COMPANY/UNDERTAKING 1.1 Product identifier Trade name OXADIAZON EC250 1X200L DRM WW Product code (UVP) 05932203 1.2 Relevant identified uses of the substance or mixture and uses advised against Use Herbicide 1.3 Details of the supplier of the safety data sheet Supplier Bayer AG Kaiser-Wilhelm-Allee 1 51373 Leverkusen Germany Telefax +49(0)2173-38-7394 Responsible Department 1.4 Emergency telephone no. Emergency telephone no. SECTION 2: HAZARDS IDENTIFICATION 2.1 Classification of the substance or mixture Classification in accordance with Regulation (EC) No 1272/2008 on classification, labelling and packaging of substances and mixtures, as amended. Flammable liquids: Category 3 H226 Flammable liquid and vapour. Aspiration hazard: Category 1 H304 May be fatal if swallowed and enters airways. Skin irritation: Category 2 H315 Causes skin irritation. Serious eye damage/eye irritation: Category 1 H318 Causes serious eye damage. Specific target organ toxicity - single exposure: Category 3 H336 May cause drowsiness or dizziness. Substance Classification & Registration +49(0)2173-38-3409 (during business hours only) Email: BCS-SDS@bayer.com Global Incident Response Hotline (24h) +1 (760) 476-3964 (Company 3E for Bayer AG, Crop Science Division)
  • 40. vi Carcinogenicity: Category 2 H351 Suspected of causing cancer. Acute aquatic toxicity: Category 1 H400 Very toxic to aquatic life. Chronic aquatic toxicity: Category 1 H410 Very toxic to aquatic life with long lasting effects. 2.2 Label elements Labelling in accordance with Regulation (EC) No 1272/2008 on classification, labelling and packaging of substances and mixtures, as amended. Hazard label for supply/use required. Hazardous components which must be listed on the label:  Oxadiazon  Solvent Naphtha (petroleum), heavy aromatic  Cyclohexanone Signal word: Danger Hazard statements H226 Flammable liquid and vapour. H304 May be fatal if swallowed and enters airways. H315 Causes skin irritation. H318 Causes serious eye damage. H336 May cause drowsiness or dizziness. H351 Suspected of causing cancer. H410 Very toxic to aquatic life with long lasting effects. EUH401 To avoid risks to human health and the environment, comply with the instructions for use. Precautionary statements P210 Keep away from heat, hot surfaces, sparks, open flames and other ignition sources. No smoking. P280 Wear protective gloves/ protective clothing/ eye protection/ face protection. P301 + P310 IF SWALLOWED: Immediately call a POISON CENTER/doctor/ physician. P331 Do NOT induce vomiting. P305 + P351 + P338 IF IN EYES: Rinse cautiously with water for several minutes. Remove contact lenses, if present and easy to do. Continue rinsing. P308 + P311 IF exposed or concerned: Call a POISON CENTER/ doctor/ physician. P501 Dispose of contents/container in accordance with local regulation. 2.3 Other hazards No other hazards known. SECTION 3: COMPOSITION/INFORMATION ON INGREDIENTS 3.2 Mixtures Chemical nature
  • 41. vii Emulsifiable concentrate (EC) Oxadiazon 250 g/l Hazardous components Hazard statements according to Regulation (EC) No. 1272/2008 Further information Substances for which there are Community workplace exposure limits: Cyclohexanone (108-94-1) For the full text of the H-Statements mentioned in this Section, see Section 16. SECTION 4: FIRST AID MEASURES 4.1 Description of first aid measures General advice Move out of dangerous area. Remove contaminated clothing immediately and dispose of safely. When symptoms develop and persist, seek medical advice. Name CAS-No. / EC-No. / REACH Reg. No. Classification Conc. [%] REGULATION (EC) No 1272/2008 Oxadiazon 19666-30-9 243-215-7 Aquatic Acute 1, H400 Aquatic Chronic 1, H410 25,3 Solvent Naphtha (petroleum), heavy aromatic 64742-94-5 265-198-5 01-2119463588-24-xxxx Carc. 2, H351 Asp. Tox. 1, H304 STOT SE 3, H336 Aquatic Chronic 2, H411 > 25,00 Cyclohexanone 108-94-1 203-631-1 Acute Tox. 4, H302 Acute Tox. 4, H312 Acute Tox. 4, H332 Skin Irrit. 2, H315 Eye Dam. 1, H318 Flam. Liq. 3, H226 > 1,00 – < 25,00 2-Methylpropan-1-ol 78-83-1 201-148-0 Eye Dam. 1, H318 STOT SE 3, H336 Skin Irrit. 2, H315 Flam. Liq. 3, H226 STOT SE 3, H335 > 1,00 – < 5,00 Ethoxylated polyarylphenol 99734-09-5 Aquatic Chronic 3, H412 > 1,00 – < 25,00 Benzenesulfonic acid, mono-C11-13-branched alkyl derivs., calcium salts 68953-96-8 273-234-6 Acute Tox. 4, H312 Skin Irrit. 2, H315 Eye Dam. 1, H318 Aquatic Chronic 2, H411 > 1,00 – < 5,00
  • 42. viii Inhalation Move the victim to fresh air and keep at rest. If symptoms persist, call a physician. Skin contact Wash off thoroughly with plenty of soap and water, if available with polyethyleneglycol 400, subsequently rinse with water. If symptoms persist, call a physician. Eye contact Rinse immediately with plenty of water, also under the eyelids, for at least 15 minutes. Remove contact lenses, if present, after the first 5 minutes, then continue rinsing eye. Get medical attention if irritation develops and persists. Ingestion Do NOT induce vomiting. Rinse mouth. Keep at rest. Risk of product entering the lungs on vomiting after ingestion. Obtain medical attention. 4.1 Most important symptoms and effects, both acute and delayed Symptoms Symptoms and hazards refer to the solvent., Headache, Dizziness, Drowsiness, Nausea 4.2 Indication of any immediate medical attention and special treatment needed Risks Contains hydrocarbon solvents. May pose an aspiration pneumonia hazard. Treatment Local treatment: Initial treatment: symptomatic. Systemic treatment: Initial treatment: symptomatic. Gastric lavage is not normally required. However, if a significant amount (more than a mouthful) has been ingested, administer activated charcoal and sodium sulphate. There is no specific antidote. SECTION 5: FIREFIGHTING MEASURES 5.1 Extinguishing media Suitable Use water spray, alcohol-resistant foam, dry chemical or carbon dioxide. Unsuitable High volume water jet 5.2 Special hazards arising from the substance or mixture Dangerous gases are evolved in the event of a fire., In the event of fire the following may be released:, Carbon monoxide (CO), Nitrogen oxides (NOx), Hydrogen chloride (HCl) 5.3 Advice for firefighters Special protective equipment for firefighters In the event of fire and/or explosion do not breathe fumes. In the event of fire, wear self-contained breathing apparatus. Further information Remove product from areas of fire, or otherwise cool containers with water in order to avoid pressure being built up due to heat. Contain the spread of the fire-fighting media. Do not allow run-off from fire fighting to enter drains or water courses. SECTION 6: ACCIDENTAL RELEASE MEASURES 6.1 Personal precautions, protective equipment and emergency procedures
  • 43. ix Precautions Keep people away from and upwind of spill/leak. Avoid contact with spilled product or contaminated surfaces. When dealing with a spillage do not eat, drink or smoke. Use personal protective equipment. 6.2 Environmental precautions Do not allow to get into surface water, drains and ground water. If the product contaminates rivers and lakes or drains inform respective authorities. 6.3 Methods and materials for containment and cleaning up Methods for cleaning up Soak up with inert absorbent material (e.g. sand, silica gel, acid binder, universal binder, sawdust). Collect and transfer the product into a properly labelled and tightly closed container. Clean contaminated floors and objects thoroughly, observing environmental regulations. Additional advice Check also for any local site procedures. 6.4 Reference to other sections Information regarding safe handling, see section 7. Information regarding personal protective equipment, see section 8. Information regarding waste disposal, see section 13. SECTION 7: HANDLING AND STORAGE 7.1 Precautions for safe handling Advice on safe handling No specific precautions required when handling unopened packs/containers; follow relevant manual handling advice. Use only in area provided with appropriate exhaust ventilation. Advice on protection against fire and explosion Keep away from heat and sources of ignition. Vapours may form explosive mixture with air. Take measures to prevent the build up of electrostatic charge. Use only explosion-proof equipment. Hygiene measures Remove soiled clothing immediately and clean thoroughly before using again. Contaminated work clothing should not be allowed out of the workplace. Wash hands thoroughly with soap and water after handling and before eating, drinking, chewing gum, using tobacco, using the toilet or applying cosmetics. Wash hands immediately after work, if necessary take a shower. When using, do not eat, drink or smoke. 7.2 Conditions for safe storage, including any incompatibilities Requirements for storage areas and containers Store in a place accessible by authorized persons only. Keep containers tightly closed in a dry, cool and well-ventilated place. Protect from freezing. Keep away from direct sunlight. Advice on common storage Keep away from food, drink and animal feedingstuffs. Suitable materials Coex EVOH (1000L IBC) 7.3 Specific end use(s) Refer to the label and/or leaflet. SECTION 8: EXPOSURE CONTROLS/PERSONAL PROTECTION
  • 44. x 8.1 Control parameters Components CAS-No. Control parameters Update Basis Oxadiazon 19666-30-9 0,3 mg/m3 (TWA) OES BCS* Cyclohexanone 108-94-1 40,8 mg/m3/10 ppm (TWA) 12 2009 EU ELV Cyclohexanone 108-94-1 81,6 mg/m3/20 ppm (STEL) 12 2009 EU ELV Cyclohexanone 108-94-1 40,8 mg/m3/10 ppm (TWA) 2014 EU SCOELS Cyclohexanone 108-94-1 81,6 mg/m3/20 ppm (STEL) 2014 EU SCOELS *OES BCS: Internal Bayer AG, Crop Science Division "Occupational Exposure Standard" 8.2 Exposure controls Personal protective equipment In normal use and handling conditions please refer to the label and/or leaflet. In all other cases the following recommendations would apply. Respiratory protection Wear respirator with an organic vapours and gas filter mask (protection factor 10) conforming to EN140 type A or equivalent. Respiratory protection should only be used to control residual risk of short duration activities, when all reasonably practicable steps have been taken to reduce exposure at source e.g. containment and/or local extract ventilation. Always follow respirator manufacturer's instructions regarding wearing and maintenance. Hand protection Please observe the instructions regarding permeability and breakthrough time which are provided by the supplier of the gloves. Also take into consideration the specific local conditions under which the product is used, such as the danger of cuts, abrasion, and the contact time. Wash gloves when contaminated. Dispose of when contaminated inside, when perforated or when contamination on the outside cannot be removed. Wash hands frequently and always before eating, drinking, smoking or using the toilet. Material Nitrile rubber Rate of permeability > 480 min Glove thickness > 0,4 mm Protective index Class 6 Directive Protective gloves complying with EN 374. Eye protection Wear goggles (conforming to EN166, Field of Use = 5 or equivalent) and faceshield (conforming to EN166, Field of Use = 3 or equivalent). Skin and body protection Wear standard coveralls and Category 3 Type 6 suit. If there is a risk of significant exposure, consider a higher protective type suit. Wear two layers of clothing wherever possible. Polyester/cotton or cotton overalls should be worn under chemical protection suit and should be professionally laundered frequently.
  • 45. xi If chemical protection suit is splashed, sprayed or significantly contaminated, decontaminate as far as possible, then carefully remove and dispose of as advised by manufacturer. SECTION 9: PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES 9.1 Information on basic physical and chemical properties Form Liquid, clear Colour yellow to red-brown Odour aromatic pH 4,0 - 6,0 at 1 % (23 °C) (deionized water) Flash point 48 °C Ignition temperature > 450 °C The data refer to solvent naphtha petroleum. Auto-ignition temperature 430 °C Upper explosion limit 7,00 %(V) The data refer to solvent naphtha petroleum. Lower explosion limit 0,8 %(V) The data refer to solvent naphtha petroleum. Density ca. 0,99 g/cm³ at 20 °C Water solubility miscible Viscosity, kinematic 2,89 mm²/s at 40 °C Surface tension 22 mN/m at 40 °C Explosivity Not explosive 9.2 Other information Further safety related physical-chemical data are not known. SECTION 10: STABILITY AND REACTIVITY 10.1 Reactivity Thermal decomposition Stable under normal conditions. 10.2 Chemical stability Stable under recommended storage conditions. 10.3 Possibility of hazardous reactions No hazardous reactions when stored and handled according to prescribed instructions. 10.4 Conditions to avoid Extremes of temperature and direct sunlight. 10.5 Incompatible materials Store only in the original container. 10.6 Hazardous decomposition products No decom
  • 46. xii SECTION 11: TOXICOLOGICAL INFORMATION 11.1 Information on toxicological effects Acute oral toxicity LD50 (Rat) > 2.000 mg/kg Acute inhalation toxicity LC50 (Rat) > 5,04 mg/l Exposure time: 4 h Acute dermal toxicity LD50 (Rat) > 2.000 mg/kg Skin irritation Irritating to skin. (Rabbit) Eye irritation Severe eye irritation. (Rabbit) Sensitisation Non-sensitizing. (Guinea pig) OECD Test Guideline 406, Buehler test Assessment STOT Specific target organ toxicity – single exposure Oxadiazon: Based on available data, the classification criteria are not met. Assessment STOT Specific target organ toxicity – repeated exposure Oxadiazon caused specific target organ toxicity in experimental animal studies in the following organ(s): Liver, Blood. The observed effects do not appear to be relevant for humans. Assessment mutagenicity Oxadiazon was not mutagenic or genotoxic based on the overall weight of evidence in a battery of in vitro and in vivo tests. Assessment carcinogenicity Oxadiazon caused at high dose levels an increased incidence of tumours in in the following organ(s): Liver. The mechanism that triggers tumours in rodents and the type of tumours observed are not relevant to humans. Assessment toxicity to reproduction Oxadiazon caused reproduction toxicity in a two-generation study in rats only at dose levels also toxic to the parent animals. The reproduction toxicity seen with Oxadiazon is related to parental toxicity. Assessment developmental toxicity Oxadiazon caused developmental toxicity only at dose levels toxic to the dams. The developmental effects seen with Oxadiazon are related to maternal toxicity. Aspiration hazard May be fatal if swallowed and enters airways. SECTION 12: ECOLOGICAL INFORMATION 12.1 Toxicity Toxicity to fish LC50 (Oncorhynchus mykiss (rainbow trout)) 1,2 mg/l Exposure time: 96 h The value mentioned relates to the active ingredient oxadiazon. Toxicity to aquatic invertebrates EC50 (Daphnia magna (Water flea)) > 2,4 mg/l Exposure time: 48 h The value mentioned relates to the active ingredient oxadiazon.
  • 47. xiii Toxicity to aquatic plants EC50 (Desmodesmus subspicatus (green algae)) 0,080 mg/l Growth rate; Exposure time: 72 h 12.1 Persistence and degradability Biodegradability Oxadiazon: Not rapidly biodegradable Koc Oxadiazon: Koc: 1294 12.2 Bioaccumulative potential Bioaccumulation Oxadiazon: Bioconcentration factor (BCF) 243 Does not bioaccumulate. 12.3 Mobility in soil Mobility in soil Oxadiazon: Slightly mobile in soils 12.4 Results of PBT and vPvB assessment PBT and vPvB assessment Oxadiazon: This substance is not considered to be persistent, bioaccumulative and toxic (PBT). This substance is not considered to be very persistent and very bioaccumulative (vPvB). 12.5 Other adverse effects Additional ecological information No other effects to be mentioned. SECTION 13: DISPOSAL CONSIDERATIONS 13.1 Waste treatment methods Product In accordance with current regulations and, if necessary, after consultation with the site operator and/or with the responsible authority, the product may be taken to a waste disposal site or incineration plant. Contaminated packaging Triple rinse containers. Do not re-use empty containers. Not completely emptied packagings should be disposed of as hazardous waste. Waste key for the unused product 02 01 08* agrochemical waste containing hazardous substances SECTION 14: TRANSPORT INFORMATION ADR/RID/ADN 14.1 UN number 1993 14.2 Proper shipping name FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION) 14.3 Transport hazard class(es) 3 14.4 Packaging Group III
  • 48. xiv 14.5 Environm. Hazardous Mark YES Hazard no. 30 Tunnel Code D/E This classification is in principle not valid for carriage by tank vessel on inland waterways. Please refer to the manufacturer for further information. IMDG 14.1 UN number 1993 14.2 Proper shipping name FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION) 14.3 Transport hazard class(es) 3 14.4 Packaging Group III 14.5 Marine pollutant YES IATA 14.1 UN number 1993 14.2 Proper shipping name FLAMMABLE LIQUID, N.O.S. (OXADIAZON, CYCLOHEXANONE SOLUTION ) 14.3 Transport hazard class(es) 3 14.4 Packaging Group III 14.5 Environm. Hazardous Mark NO 14.6 Special precautions for user See sections 6 to 8 of this Safety Data Sheet. 14.7 Transport in bulk according to Annex II of MARPOL and the IBC Code No transport in bulk according to the IBC Code. SECTION 15: REGULATORY INFORMATION 15.1 Safety, health and environmental regulations/legislation specific for the substance or mixture Further information WHO-classification: III (Slightly hazardous) 15.2 Chemical safety assessment A Chemical Safety Assessment is not required for this substance. SECTION 16: OTHER INFORMATION Text of the hazard statements mentioned in Section 3 H226 Flammable liquid and vapour. H302 Harmful if swallowed. H304 May be fatal if swallowed and enters airways. H312 Harmful in contact with skin. H315 Causes skin irritation. H318 Causes serious eye damage. H332 Harmful if inhaled.
  • 49. xv Changes since the last version are highlighted in the margin. This version replaces all previous versions. H335 May cause respiratory irritation. H336 May cause drowsiness or dizziness. H351 Suspected of causing cancer. H400 Very toxic to aquatic life. H410 Very toxic to aquatic life with long lasting effects. H411 Toxic to aquatic life with long lasting effects. H412 Harmful to aquatic life with long lasting effects. Abbreviations and acronyms ADN European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Inland Waterways ADR European Agreement concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Road ATE Acute toxicity estimate CAS-Nr. Chemical Abstracts Service number Conc. Concentration EC-No. European community number ECx Effective concentration to x % EINECS European inventory of existing commercial substances ELINCS European list of notified chemical substances EN European Standard EU European Union IATA International Air Transport Association IBC International Code for the Construction and Equipment of Ships Carrying Dangerous Chemicals in Bulk (IBC Code) ICx Inhibition concentration to x % IMDG International Maritime Dangerous Goods LCx Lethal concentration to x % LDx Lethal dose to x % LOEC/LOEL Lowest observed effect concentration/level MARPOL MARPOL: International Convention for the prevention of marine pollution from ships N.O.S. Not otherwise specified NOEC/NOEL No observed effect concentration/level OECD Organization for Economic Co-operation and Development RID Regulations concerning the International Carriage of Dangerous Goods by Rail TWA Time weighted average UN United Nations WHO World health organisation The information contained within this Safety Data Sheet is in accordance with the guidelines established by Regulation (EU) 1907/2006 and Regulation (EU) 2015/830 amending Regulation (EU) No 1907/2006 and any subsequent amendments. This data sheet complements the user's instructions, but does not replace them. The information it contains is based on the knowledge available about the product concerned at the time it was compiled. Users are further reminded of the possible risks of using a product for purposes other than those for which it was intended. The required information complies with current EEC legislation. Addressees are requested to observe any additional national requirements.
  • 50. xvi Phụ lục 3 PACKING LIST DATE: 17.03.2020 SHIPPER BAYER VIETNAM LTD. FOR THE ACCOUNT OF BAYER AG. KAISER- WILHELM- ALLEE 1 51373 LEVERKUSEN GERMANY. CONSIGNEE BAYER THAI COMPANY LIMITED 130/ 1 NORTH SATHON ROAD, SILOM 10500 BANGKOK- BANGRAK THAILAND NOTIFY SAME AS CONSIGNEE TEL: 662 232 7256 FAX: 662 235 4157 PRODUCT RONSTAR (200L) PACKING 69 PALLETS/ 68 PALLETS OF 04 DRUMS OF 200L 01 PALLETS OF 02 DRUMS OF 200L QUANTITY TOTAL NET : 54,800.00 LITRES UNIT PACK : 200 L/DRUM TOTAL NET : 54,800.00 KGS TOTAL GROSS : 61,591.00 KGS MARKING BAYER BAYER THAI CO., LTD. BANGKOK
  • 51. xvii 4502060814 RONSTAR (200L) 5845089 10 PACKING LIST DATE: 17.03.2020 SHIPPER BAYER VIETNAM LTD. FOR THE ACCOUNT OF BAYER AG. KAISER- WILHELM- ALLEE 1 51373 LEVERKUSEN GERMANY. CONSIGNEE BAYER THAI COMPANY LIMITED 130/ 1 NORTH SATHON ROAD, SILOM 10500 BANGKOK- BANGRAK THAILAND NOTIFY SAME AS CONSIGNEE TEL: 662 232 7256 FAX: 662 235 4157 PRODUCT RONSTAR (200L) PACKING 1 PALLETS/ 1 PALLETS OF 04 DRUMS OF 200L QUANTITY TOTAL NET : 800.00 LITRES UNIT PACK : 200 L/DRUM TOTAL NET : 786.40 KGS TOTAL GROSS : 899.00 KGS
  • 52. xviii MARKING BAYER BAYER THAI CO., LTD. BANGKOK 4502060814 RONSTAR (200L) 5845089 10
  • 53. xix Phụ lục 4 Kết quả khảo sát lấy ý kiến thực tế 20 nhân viên tại công ty hàng hải Đại Quốc Việt và các khách hàng của công ty STT CÂU PHÁT BIỂU 1 2 3 4 Tiêu chuẩn 1 Quy trình nghiệp vụ giao nhận được phân chia thành các công đoạn, công việc hợp lý. 0 5 8 7 Các công việc ở mỗi công đoạn được mô tả rõ ràng, dễ hiểu. 0 0 14 6 Các nhân viên được bố trí vị trí hợp lý ở mỗi công đoạn trong quy trình. 0 10 7 3 Các bộ phận phòng ban được trang bị máy móc thiết bị hỗ trợ thuận tiện, hiện đại phục vụ công việc phù hợp. 2 8 12 0 Tiêu chuẩn 2 Quy trình thủ tục giải quyết công việc đơn giản, cố định, lặp đi lặp lại dễ hiểu. 0 7 7 6 Quy trình thực hiện các công đoạn, công việc diễn ra theo đúng tiến độ 2 5 8 5 Nhân viên giao nhận kịp thời xử lý những tình huống phát sinh trong lúc mở tờ khai, đóng thuế, chạy lệnh, sai xót thông tin trên tờ khai… 9 6 5 0 Nhân viên cung cấp thông tin kịp thời cho khách hàng để khách hàng có thời gian sắp xếp, bố trí giải quyết. 0 0 19 1 Những pending nhân viên không thể giải quyết được với khách hàng hay với hải quan thì báo ngay cho sếp và nhanh chóng được sếp hướng dẫn các cách giải quyết cụ thể chi tiết. 9 3 5 3 Tiêu chuẩn 3 Việc sắp xếp phương tiện vận chuyển hàng hóa đến khách hàng đã được sắp xếp và lên kế hoạch trước đó. 0 0 13 7 Hàng hóa được giao nhận đầy đủ. 0 2 18 0
  • 54. xx Hàng hóa được giao nhận đúng thời gian. 7 9 4 0 Hàng hóa được giao nhận đúng địa điểm theo kế hoạch cho khách hàng. 0 0 10 10 Tiêu chuẩn 4 Mọi chi phí phát sinh trong quá trình giải quyết công việc sẽ được kế toán hoàn ứng nếu có chứng cứ rõ ràng và cụ thể. 0 0 1 19 Mọi chi phí phát sinh được kiểm soát chặt chẽ, rõ ràng. 0 6 0 14 Khách hàng hài lòng với các dịch vụ và cách giải quyết công việc thân thiện và chính xác của nhân viên công ty. 2 0 2 16 Tiêu chuẩn 5 Quy trình giao nhận hiếm khi xảy ra sự cố mất an toàn. 5 5 10 0 Hàng hóa giao nhận không bị hư hỏng gây thiệt hại cho khách hàng. 2 8 10 0 Thông tin khách hàng được bảo mật an toàn tuyệt đối 0 0 2 18