SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
Download to read offline
MÔ THI: TÀI CHÍ H DOA H GHIỆ
Câu 1:
Các tỷ số thanh toán phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong thời kỳ phân
tích. Các tỷ số thường dùng là tỷ số thanh toán hiện hành, tỷ số thanh toán nhanh, tỷ số thanh
toán tức thời.
Tỷ số
thanh toán hiện hành
=
Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn
Tỷ số
thanh toán nhanh
=
Tài sản lưu động – Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán
tức thời
=
Tiền + Tương đương tiền
Nợ ngắn hạn
ố liệu đ tính toán các tỷ số thanh toán l t ảng cân đối k toán; các tỷ số nà được
ác đ nh tại các thời đi m đ u năm và cuối kỳ, sau đ so sánh v i nhau đ đánh giá mức độ
tha đ i trong khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
iệc tăng, giảm nợ ngắn hạn khi E IT kh ng tha đ i c th ảnh hư ng ho c kh ng ảnh
hư ng đ n các tỷ số sinh lợi v điều đ tù thuộc vào cách tính các tỷ số sinh lợi là đ ng.
+ N u lợi nhu n được tính theo lợi nhu n trư c thu th các ch ti u tỷ su t lợi nhu n
tr n t ng tài sản , tỷ su t lợi nhu n tr n doanh thu kh ng tha đ i do kh ng ch u
ảnh hư ng của l i va , ri ng tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u E s tha đ i do số
lượng vốn chủ s h u tha đ i.
+ N u lợi nhu n được tính theo lợi nhu n sau thu th t t cả các tỷ số sinh lợi đều tha
đ i do l i va ảnh hư ng đ n lợi nhu n sau thu , m t khác đối v i tỷ su t lợi nhu n tr n vốn
chủ s h u c n tha đ i v s tha đ i của số lượng vốn chủ s h u.
Câu 2:
1 Tính độ lệch chuẩn, hiệp phương sai và hệ số tương quan của danh mục
K t quả tính toán đối v i t ng loại c phi u và của cả danh mục đ u tư th hiện tr n
bảng t ng hợp:
Xác su t
Tỷ lệ sinh lời
C phi u C phi u Danh mục +
0,1 18 40 29
0,2 24 24 24
0,4 28 36 32
0,2 32 24 28
0,1 42 10 26
Giá tr kỳ vọng 28,4 29 28,7
Phương sai 35,84 77,8 9,61
Độ lệch chuẩn 5,99 8,82 3,1
Phương sai của danh mục đ u tư:
0,1(29-28,7)2
+0,2(24-28,7)2
+0,4(32-28,7)2
+0,2(28-28,7)2
+0,1(26-28,7)2
= 9,61%2.
Độ lệch chuẩn của danh mục: σ 9,61 3,1% 
Hiệp phương sai của danh mục:
COV(A,B) =0,1(18-28,4)(40-29) + 0,2(24-28,4)(24-29) + 0,4(28-28,4)(36-29) + 0,2(32-
28,4)(24-29) + 0,1(42-28,4)(10-29) = -37,6%2.
Hệ số tương quan của danh mục:
AB
A B
COV(A,B) 37,6
ρ 0,712
σ σ 5,99 8,82

   

2 Tỷ trọng đ u tư đ tối thi u hoá rủi ro và rủi ro tối thi u của danh mục:
Tỷ trọng đ u tư vào c phi u :
2
B AB A B
A 2 2
A B AB A B
w
2
    

      
A
77,8 ( 0,712 5,987 8,82)
W 0,6111 hay 61,11%
35,84 77,8 2( 0,712 5,987 8,82)
   
 
    
Tỷ trọng đ u tư vào c phi u :
1 – 0,6111 = 0,3889 hay 38,89%.
ủi ro của danh mục: 2 2 2 2
P A A B B A B AB A Bσ w σ w σ 2w w ρ σ σ  
= 2 2
(0,6111) 35,84 (0,3889) 77,8 2 0,6111 0,3889( 0,712 5,987 8,82) 2,698%         
Câu 3: : T
1) I
a)
ảng tính d ng tiền của d án
Ch ti u
Năm
0 1 2 3 4 5
Chi phí đ u tư -12.100
sung ốn lưu động -3.600
EBIT 3.000 4.000 5.000 6.000 7.000
Kh u hao 2420 2420 2420 2420 2420
OCF 4670 5420 6170 6920 7670
Thu hồi Đ 3.600
D ng tiền r ng -15.700 4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
ảng tính d ng tiền d án :
Ch ti u
Năm
0 1 2 3 4 5
Chi phí đ u tư -15.400
sung ốn lưu động -4.200
EBIT 7.000 6.000 5.000 4.000 3.000
Kh u hao 3080 3080 3080 3080 3080
OCF 8330 7580 6830 6080 5330
Thu hồi Đ 4.200
D ng tiền r ng -19.600 8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
b) T I
D A:
2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
NPV 15.700 8.664,27
1,11 1,11 1,11 1,11 1,11
       
Đ t m I , dùng phương pháp th l n lượt và nội su :
Chọn r1 28 , tính được:
1 2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
NPV 15.700 56,53
1,28 1,28 1,28 1,28 1,28
       
Chọn r2 29 , tính được:
2 2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
NPV 15.700 294,92
1,29 1,29 1,29 1,29 1,29
        
56,53(29% 28%)
IRR 28% 28,16%
56,53 294,92

  

D :
2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
NPV 19.600 8.711,32
1,11 1,11 1,11 1,11 1,11
       
Đ t m I , dùng phương pháp th l n lượt và nội su :
Chọn r1 27 , tính được:
1 2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
NPV 19.600 214,69
1,27 1,27 1,27 1,27 1,27
       
Chọn r2 28 , tính được:
2 2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
NPV 19.600 170,35
1,28 1,28 1,28 1,28 1,28
        
214,69(28% 27%)
IRR 27% 27,55%
214,69 170,35

  

K t quả tính toán cho th :
- N u theo NP th n n chọn d án v NP B> NPVA
- N u theo I th n n chọn d án v I A> IRRB
Trong trường hợp nà k t quả l a chọn mâu thu n nhau. N u tính theo s khác biệt về
qu m vốn, ti u chuẩn thích hợp đ l a chọn d án là ch số doanh lợi PI .
Ta c : A
8.664,27 15.700
PI 1,55
15.700

 
B
8.711,32 19.600
PI 1,44
19.600

 
Như v theo ti u chuẩn PI th n n chọn d án v PIA> PIB.
2) T
Gọi k là chi phí s dụng vốn mà tại đ NP A = NPVB, khi chi phí s dụng vốn vượt
ngư ng nà th tương quan về NP s trái ngược v i k t quả đ ác đ nh.
Đ NP của các d án b ng nhau, ta c :
2 3 4 5
4.670 5.420 6.170 6.920 11.270
15.700
1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)
     
    
2 3 4 5
8.330 7.580 6.830 6.080 9.530
19.600
1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)
      
    
Suy ra: 2 3 4 5
3.660 2.160 660 840 1.740
3.900 0
1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)
      
    
Th l n lượt và nội su .
Chọn k1 15 , tính được:
1 2 3 4 5
3.660 2.160 660 840 1.740
NPV 3.900 4,479
1,15 1,15 1,15 1,15 1,15
       
Chọn k2 16 , tính được:
2 2 3 4 5
3.660 2.160 660 840 1.740
NPV 3.900 9,123
1,16 1,16 1,16 1,16 1,16
        
4,479(16% 15%)
k 15% 15,34%
4,479 9,123

  

Như v , khi chi phí s dụng vốn của các d án vượt qua mức 15,35 th NP
của d án s l n hơn NP của d án .
Câu 4: :
1) ức độ đ n bẩ tài chính DF , tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u và EP trong
năm N
Các ch ti u tính toán trong năm N:
ốn c ph n thường: 1 8. . . 56 = 60.480.000.000
ố lượng c ph n thường:
60.480.000.000
2.400.000
25.200

ốn c ph n ưu đ i: 1 8. . . 12,5 = 13.500.000.000
ốn va : 1 8. . . 1-(56%+12,5%)] = 34.020.000.000
i va : 34.020.000.000×12% = 4.082.400.000
C tức ưu đ i: 13.500.000.000×13,6% = 1.836.000.000
ức độ đ n bẩ tài chính:
28.800.000.000
DFL 1,29
1.836.000.000
28.800.000.000 4.082.400.000
1 25%
 
 

ợi nhu n sau thu : 28.8 . . -4.082.400.000)(1-25%) = 18.538.200.000
Tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u:
18.538.200.000
ROE 100 25,06%
60.480.000.000 13.500.000.000
  

18.538.200.000 1.836.000.000
EPS 6.959
2.400.000

 
2) Chọn phương án hu động vốn, tính mức độ đ n bẩ tài chính,tính E IT trong năm
N+2đ tăng EP 3 so v i năm N+1
Ta c E IT năm N+1: 28.8 . . 00(1+10%) = 31.680.000.000
a) N u gi ngu n cơ c u hiện tại, ta c các ch ti u năm N+1:
ố lượng c ph n thường:
21.600.000.000 56%
2.400.000 2.880.000
25.200

 
i va : 4.082.400.000+21.600.000.000[1-(56%+12,5%)]×12%=4.898.880.000
C tức ưu đ i:
1.836.000.000 + 21.600.000.000×12,5%×13,6% = 2.203.200.000
(31.680.000.000 4.898.880.000)(1 25%) 2.203.200.000
EPS 6.209
2.880.000
  
 
b) a nợ 5 , phát hành c ph n thường 5 , ta c các ch ti u năm N+1:
ố lượng c ph n thường:
21.600.000.000 50%
2.400.000 2.828.571
25.200

 
i va : 4.082.400.000+21.600.000.000×50%×12%=5.378.400.000
(31.680.000.000 5.378.400.000)(1 25%) 1.836.000.000
EPS 6.325
2.828.571
  
 
c) a nợ toàn bộ, ta c các ch ti u năm N+1:
ố lượng c ph n thường: 2.4 .
i va : 4.082.400.000+21.600.000.000×12% = 6.674.400.000
(31.680.000.000 6.674.400.000)(1 25%) 1.836.000.000
EPS 7.049
2.400.000
  
 
K t quả tính toán cho th n n chọn phương án va nợ 1 .
i phương án được chọn, mức độ đ n bẩ tài chính là:
31.680.000.000
DFL 1,404
1.836.000.000
31.680.000.000 6.674.400.000
1 25%
 
 

Đ EP tăng 3 so v i k t quả tính toán trong năm N+1 th E IT trong năm N+2 phải
đạt mức:
30%
31.680.000.000 1 38.447.302.763
1,404
 
  
 
-------------------------------------
I I M CHI TI T
C :
- Tr nh bà các tỷ số thanh toán: 1,5 đi m 3 tỷ số, m i tỷ số ,5 đi m
- N u ki n và giải thích: ,5 đi m
C :
- Độ lệch chuẩn, hiệp phương sai và hệ số tương quan của danh mục đ u tư: ,5 đi m
m i ch ti u ,5 đi m
- Tính tỷ trọng đ u tư t ng loại c phi u và độ lệch chuẩn của danh mục:1, đi m
m i ch ti u ,5 đi m .
C :
- p bảng tính d ng tiền các d án: 1, đi m m i d án ,5 đi m
- Chọn d án theo NP và I : 1, đi m m i d án ,5 đi m
- Chọn d án theo PI: ,5 đi m
- T m chi phí s dụng vốn: ,5 đi m.
C :
- Tính DF , tỷ su t lợi nhu n và EP năm N+1: 1,5 đi m m i ch ti u ,5 đi m
- Chọn phương thức hu động vốn: ,75 đi m
- Tính EP năm N+2: ,25 đi m
T :

More Related Content

What's hot

Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Shaiya Super
 
Bài 9 phan tich tai chinh doanh nghiep
Bài 9 phan tich tai chinh doanh nghiepBài 9 phan tich tai chinh doanh nghiep
Bài 9 phan tich tai chinh doanh nghiep
hoalucbinh24689
 
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
luudankhoi1991
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tich
hoangkn
 
De thi ke toan vao agribank 2008
De thi ke toan vao agribank 2008De thi ke toan vao agribank 2008
De thi ke toan vao agribank 2008
Hạnh Ngọc
 
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
SInhvien8c
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
Kim Trương
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Duy Dũng Ngô
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
LAa LA
 

What's hot (19)

Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
Bài 9 phan tich tai chinh doanh nghiep
Bài 9 phan tich tai chinh doanh nghiepBài 9 phan tich tai chinh doanh nghiep
Bài 9 phan tich tai chinh doanh nghiep
 
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
Giai bai tap cau 02 va 03 câu 2
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Bai tap cccm phan tich
Bai tap   cccm phan tichBai tap   cccm phan tich
Bai tap cccm phan tich
 
De thi ke toan vao agribank 2008
De thi ke toan vao agribank 2008De thi ke toan vao agribank 2008
De thi ke toan vao agribank 2008
 
Lợi nhuận và rủi ro_Phân tích và đầu tư chứng khoán
Lợi nhuận và rủi ro_Phân tích và đầu tư chứng khoánLợi nhuận và rủi ro_Phân tích và đầu tư chứng khoán
Lợi nhuận và rủi ro_Phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Bai tap 4301
Bai tap 4301Bai tap 4301
Bai tap 4301
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
 

Viewers also liked

Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Huỳnh Trâm
 

Viewers also liked (9)

Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
 
Quan tri-tai-chinh-doanh-nghiep
Quan tri-tai-chinh-doanh-nghiepQuan tri-tai-chinh-doanh-nghiep
Quan tri-tai-chinh-doanh-nghiep
 
Bt ôn tập
Bt ôn tậpBt ôn tập
Bt ôn tập
 
Tai chinh-doanh-nghiep 1
Tai chinh-doanh-nghiep 1Tai chinh-doanh-nghiep 1
Tai chinh-doanh-nghiep 1
 
Chuyên đê doanh thu
Chuyên đê doanh thuChuyên đê doanh thu
Chuyên đê doanh thu
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Phân tích tình hình tài chính chi nhánh công ty cổ phần sao thái dương tại hà...
Phân tích tình hình tài chính chi nhánh công ty cổ phần sao thái dương tại hà...Phân tích tình hình tài chính chi nhánh công ty cổ phần sao thái dương tại hà...
Phân tích tình hình tài chính chi nhánh công ty cổ phần sao thái dương tại hà...
 

Similar to Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2

Tổng hợp bảng PT TCDN.pptx
Tổng hợp bảng PT TCDN.pptxTổng hợp bảng PT TCDN.pptx
Tổng hợp bảng PT TCDN.pptx
AnhQunNguyn28
 
chuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdf
chuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdfchuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdf
chuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdf
HnhNg78
 
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
huangying1501
 
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Alynk Chan
 
Bai tap ke toan chi phi
Bai tap ke toan chi phi  Bai tap ke toan chi phi
Bai tap ke toan chi phi
Alynk Chan
 
Phân tích tcdn
Phân tích tcdnPhân tích tcdn
Phân tích tcdn
quynhlehvtc
 
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfChapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
chy24062k4
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Khoa Hoang
 
Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...
Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...
Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...
Duy Khanh Nguyen
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
huytv
 
Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.
lethanhtung1007
 

Similar to Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2 (20)

Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
Chuong 5.pdf
Chuong 5.pdfChuong 5.pdf
Chuong 5.pdf
 
Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 
Tổng hợp bảng PT TCDN.pptx
Tổng hợp bảng PT TCDN.pptxTổng hợp bảng PT TCDN.pptx
Tổng hợp bảng PT TCDN.pptx
 
Kinh te luong
Kinh te luongKinh te luong
Kinh te luong
 
Cong_thuc_bai_tap_mau_dinh_gia_cp (1).doc
Cong_thuc_bai_tap_mau_dinh_gia_cp (1).docCong_thuc_bai_tap_mau_dinh_gia_cp (1).doc
Cong_thuc_bai_tap_mau_dinh_gia_cp (1).doc
 
chuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdf
chuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdfchuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdf
chuong6_hoi_qui_tuyen_tinh_don_bien_va_phan_tich_tuong_quan.pdf
 
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
 
Bai tap ke toan chi phi
Bai tap ke toan chi phi  Bai tap ke toan chi phi
Bai tap ke toan chi phi
 
Phân tích tcdn
Phân tích tcdnPhân tích tcdn
Phân tích tcdn
 
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfChapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...
Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...
Nummary Tactical Keynote Plus (NTK Plus)~Nguyen Khanh Duy VIC & Nguyen Trung ...
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.Kế toán quản trị tung.
Kế toán quản trị tung.
 
Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2Dethi k11 lân-1-ca-2
Dethi k11 lân-1-ca-2
 
Quan tri chi phi nhom 1.pptx
Quan tri chi phi nhom 1.pptxQuan tri chi phi nhom 1.pptx
Quan tri chi phi nhom 1.pptx
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Uy Hoàng
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Uy Hoàng
 

Recently uploaded (20)

HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdfHSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
HSNL HAPULICO 29.05.2023 (VI) đầy đủ.pdf
 
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdfCatalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
Catalog Sino - Den chieu sang 1 - 15012024.pdf
 
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdfCatalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
Catalog thiết bị vệ sinh kohler(part 1-6).pdf
 
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdfCATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
CATALOG TB điện OPPLE 2023 CATALOGUE.pdf
 
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdfCatalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
Catalog Karofi KTF - 888 brochure (4).pdf
 
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdfcatalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
catalogue đèn chiếu sáng Rạng Đông 2024-led.pdf
 
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdfCatalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
Catalog BG - ổ cắm, công tắc PK Sino.pdf
 
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdfCatalogue Thiết bị điện 2023 TNC    .pdf
Catalogue Thiết bị điện 2023 TNC .pdf
 
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdfCatalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
Catalogue thiết bị vệ sinh Viglacera 2024.pdf
 
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạoTài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
Tài liệu trắc nghiệm phong cách lãnh đạo
 
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdfCatalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
Catalog Grohe_Promotion_Leaflet_A4_CC2023.pdf
 
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdfCATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
CATALOG PANASONIC Pricelist 042024 - Vn.pdf
 
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdfCatalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
Catalog Ống luồn dây, phụ kiện Sino .pdf
 
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdfCatalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
Catalogue Thiết bị vệ sinh American Standard mới nhất 2024.pdf
 
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdfcatalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
catalog Tiền Phong Bảng giá PPR 01.07.23.pdf
 
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdfCatalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
Catalogue_Schneider_T012023v2_thietbidiendgp.pdf
 
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
Trắc nghiệm khả năng lãnh đạo - Trắc nghiệm ngay!
 
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdfCataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
Cataogue thiết bị vệ sinh inax 042024.NEW.pdf
 
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdfCatalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
Catalogue đèn chiếu sáng TLC 2023.07.pdf
 
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
[SEO] Hướng dẫn tạo backlink_Chiến thuật linkbuilding trong SEO.docx
 

Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2

  • 1. MÔ THI: TÀI CHÍ H DOA H GHIỆ Câu 1: Các tỷ số thanh toán phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong thời kỳ phân tích. Các tỷ số thường dùng là tỷ số thanh toán hiện hành, tỷ số thanh toán nhanh, tỷ số thanh toán tức thời. Tỷ số thanh toán hiện hành = Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn Tỷ số thanh toán nhanh = Tài sản lưu động – Hàng tồn kho Nợ ngắn hạn Tỷ số thanh toán tức thời = Tiền + Tương đương tiền Nợ ngắn hạn ố liệu đ tính toán các tỷ số thanh toán l t ảng cân đối k toán; các tỷ số nà được ác đ nh tại các thời đi m đ u năm và cuối kỳ, sau đ so sánh v i nhau đ đánh giá mức độ tha đ i trong khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp. iệc tăng, giảm nợ ngắn hạn khi E IT kh ng tha đ i c th ảnh hư ng ho c kh ng ảnh hư ng đ n các tỷ số sinh lợi v điều đ tù thuộc vào cách tính các tỷ số sinh lợi là đ ng. + N u lợi nhu n được tính theo lợi nhu n trư c thu th các ch ti u tỷ su t lợi nhu n tr n t ng tài sản , tỷ su t lợi nhu n tr n doanh thu kh ng tha đ i do kh ng ch u ảnh hư ng của l i va , ri ng tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u E s tha đ i do số lượng vốn chủ s h u tha đ i. + N u lợi nhu n được tính theo lợi nhu n sau thu th t t cả các tỷ số sinh lợi đều tha đ i do l i va ảnh hư ng đ n lợi nhu n sau thu , m t khác đối v i tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u c n tha đ i v s tha đ i của số lượng vốn chủ s h u. Câu 2: 1 Tính độ lệch chuẩn, hiệp phương sai và hệ số tương quan của danh mục K t quả tính toán đối v i t ng loại c phi u và của cả danh mục đ u tư th hiện tr n bảng t ng hợp: Xác su t Tỷ lệ sinh lời C phi u C phi u Danh mục + 0,1 18 40 29 0,2 24 24 24 0,4 28 36 32 0,2 32 24 28 0,1 42 10 26 Giá tr kỳ vọng 28,4 29 28,7 Phương sai 35,84 77,8 9,61 Độ lệch chuẩn 5,99 8,82 3,1 Phương sai của danh mục đ u tư: 0,1(29-28,7)2 +0,2(24-28,7)2 +0,4(32-28,7)2 +0,2(28-28,7)2 +0,1(26-28,7)2 = 9,61%2. Độ lệch chuẩn của danh mục: σ 9,61 3,1%  Hiệp phương sai của danh mục:
  • 2. COV(A,B) =0,1(18-28,4)(40-29) + 0,2(24-28,4)(24-29) + 0,4(28-28,4)(36-29) + 0,2(32- 28,4)(24-29) + 0,1(42-28,4)(10-29) = -37,6%2. Hệ số tương quan của danh mục: AB A B COV(A,B) 37,6 ρ 0,712 σ σ 5,99 8,82       2 Tỷ trọng đ u tư đ tối thi u hoá rủi ro và rủi ro tối thi u của danh mục: Tỷ trọng đ u tư vào c phi u : 2 B AB A B A 2 2 A B AB A B w 2              A 77,8 ( 0,712 5,987 8,82) W 0,6111 hay 61,11% 35,84 77,8 2( 0,712 5,987 8,82)            Tỷ trọng đ u tư vào c phi u : 1 – 0,6111 = 0,3889 hay 38,89%. ủi ro của danh mục: 2 2 2 2 P A A B B A B AB A Bσ w σ w σ 2w w ρ σ σ   = 2 2 (0,6111) 35,84 (0,3889) 77,8 2 0,6111 0,3889( 0,712 5,987 8,82) 2,698%          Câu 3: : T 1) I a) ảng tính d ng tiền của d án Ch ti u Năm 0 1 2 3 4 5 Chi phí đ u tư -12.100 sung ốn lưu động -3.600 EBIT 3.000 4.000 5.000 6.000 7.000 Kh u hao 2420 2420 2420 2420 2420 OCF 4670 5420 6170 6920 7670 Thu hồi Đ 3.600 D ng tiền r ng -15.700 4.670 5.420 6.170 6.920 11.270 ảng tính d ng tiền d án : Ch ti u Năm 0 1 2 3 4 5 Chi phí đ u tư -15.400 sung ốn lưu động -4.200 EBIT 7.000 6.000 5.000 4.000 3.000 Kh u hao 3080 3080 3080 3080 3080 OCF 8330 7580 6830 6080 5330 Thu hồi Đ 4.200 D ng tiền r ng -19.600 8.330 7.580 6.830 6.080 9.530 b) T I D A:
  • 3. 2 3 4 5 4.670 5.420 6.170 6.920 11.270 NPV 15.700 8.664,27 1,11 1,11 1,11 1,11 1,11         Đ t m I , dùng phương pháp th l n lượt và nội su : Chọn r1 28 , tính được: 1 2 3 4 5 4.670 5.420 6.170 6.920 11.270 NPV 15.700 56,53 1,28 1,28 1,28 1,28 1,28         Chọn r2 29 , tính được: 2 2 3 4 5 4.670 5.420 6.170 6.920 11.270 NPV 15.700 294,92 1,29 1,29 1,29 1,29 1,29          56,53(29% 28%) IRR 28% 28,16% 56,53 294,92      D : 2 3 4 5 8.330 7.580 6.830 6.080 9.530 NPV 19.600 8.711,32 1,11 1,11 1,11 1,11 1,11         Đ t m I , dùng phương pháp th l n lượt và nội su : Chọn r1 27 , tính được: 1 2 3 4 5 8.330 7.580 6.830 6.080 9.530 NPV 19.600 214,69 1,27 1,27 1,27 1,27 1,27         Chọn r2 28 , tính được: 2 2 3 4 5 8.330 7.580 6.830 6.080 9.530 NPV 19.600 170,35 1,28 1,28 1,28 1,28 1,28          214,69(28% 27%) IRR 27% 27,55% 214,69 170,35      K t quả tính toán cho th : - N u theo NP th n n chọn d án v NP B> NPVA - N u theo I th n n chọn d án v I A> IRRB Trong trường hợp nà k t quả l a chọn mâu thu n nhau. N u tính theo s khác biệt về qu m vốn, ti u chuẩn thích hợp đ l a chọn d án là ch số doanh lợi PI . Ta c : A 8.664,27 15.700 PI 1,55 15.700    B 8.711,32 19.600 PI 1,44 19.600    Như v theo ti u chuẩn PI th n n chọn d án v PIA> PIB. 2) T Gọi k là chi phí s dụng vốn mà tại đ NP A = NPVB, khi chi phí s dụng vốn vượt ngư ng nà th tương quan về NP s trái ngược v i k t quả đ ác đ nh. Đ NP của các d án b ng nhau, ta c : 2 3 4 5 4.670 5.420 6.170 6.920 11.270 15.700 1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)            2 3 4 5 8.330 7.580 6.830 6.080 9.530 19.600 1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)            
  • 4. Suy ra: 2 3 4 5 3.660 2.160 660 840 1.740 3.900 0 1 k (1 k) (1 k) (1 k) (1 k)             Th l n lượt và nội su . Chọn k1 15 , tính được: 1 2 3 4 5 3.660 2.160 660 840 1.740 NPV 3.900 4,479 1,15 1,15 1,15 1,15 1,15         Chọn k2 16 , tính được: 2 2 3 4 5 3.660 2.160 660 840 1.740 NPV 3.900 9,123 1,16 1,16 1,16 1,16 1,16          4,479(16% 15%) k 15% 15,34% 4,479 9,123      Như v , khi chi phí s dụng vốn của các d án vượt qua mức 15,35 th NP của d án s l n hơn NP của d án . Câu 4: : 1) ức độ đ n bẩ tài chính DF , tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u và EP trong năm N Các ch ti u tính toán trong năm N: ốn c ph n thường: 1 8. . . 56 = 60.480.000.000 ố lượng c ph n thường: 60.480.000.000 2.400.000 25.200  ốn c ph n ưu đ i: 1 8. . . 12,5 = 13.500.000.000 ốn va : 1 8. . . 1-(56%+12,5%)] = 34.020.000.000 i va : 34.020.000.000×12% = 4.082.400.000 C tức ưu đ i: 13.500.000.000×13,6% = 1.836.000.000 ức độ đ n bẩ tài chính: 28.800.000.000 DFL 1,29 1.836.000.000 28.800.000.000 4.082.400.000 1 25%      ợi nhu n sau thu : 28.8 . . -4.082.400.000)(1-25%) = 18.538.200.000 Tỷ su t lợi nhu n tr n vốn chủ s h u: 18.538.200.000 ROE 100 25,06% 60.480.000.000 13.500.000.000     18.538.200.000 1.836.000.000 EPS 6.959 2.400.000    2) Chọn phương án hu động vốn, tính mức độ đ n bẩ tài chính,tính E IT trong năm N+2đ tăng EP 3 so v i năm N+1 Ta c E IT năm N+1: 28.8 . . 00(1+10%) = 31.680.000.000 a) N u gi ngu n cơ c u hiện tại, ta c các ch ti u năm N+1: ố lượng c ph n thường: 21.600.000.000 56% 2.400.000 2.880.000 25.200    i va : 4.082.400.000+21.600.000.000[1-(56%+12,5%)]×12%=4.898.880.000 C tức ưu đ i: 1.836.000.000 + 21.600.000.000×12,5%×13,6% = 2.203.200.000
  • 5. (31.680.000.000 4.898.880.000)(1 25%) 2.203.200.000 EPS 6.209 2.880.000      b) a nợ 5 , phát hành c ph n thường 5 , ta c các ch ti u năm N+1: ố lượng c ph n thường: 21.600.000.000 50% 2.400.000 2.828.571 25.200    i va : 4.082.400.000+21.600.000.000×50%×12%=5.378.400.000 (31.680.000.000 5.378.400.000)(1 25%) 1.836.000.000 EPS 6.325 2.828.571      c) a nợ toàn bộ, ta c các ch ti u năm N+1: ố lượng c ph n thường: 2.4 . i va : 4.082.400.000+21.600.000.000×12% = 6.674.400.000 (31.680.000.000 6.674.400.000)(1 25%) 1.836.000.000 EPS 7.049 2.400.000      K t quả tính toán cho th n n chọn phương án va nợ 1 . i phương án được chọn, mức độ đ n bẩ tài chính là: 31.680.000.000 DFL 1,404 1.836.000.000 31.680.000.000 6.674.400.000 1 25%      Đ EP tăng 3 so v i k t quả tính toán trong năm N+1 th E IT trong năm N+2 phải đạt mức: 30% 31.680.000.000 1 38.447.302.763 1,404        ------------------------------------- I I M CHI TI T C : - Tr nh bà các tỷ số thanh toán: 1,5 đi m 3 tỷ số, m i tỷ số ,5 đi m - N u ki n và giải thích: ,5 đi m C : - Độ lệch chuẩn, hiệp phương sai và hệ số tương quan của danh mục đ u tư: ,5 đi m m i ch ti u ,5 đi m - Tính tỷ trọng đ u tư t ng loại c phi u và độ lệch chuẩn của danh mục:1, đi m m i ch ti u ,5 đi m . C : - p bảng tính d ng tiền các d án: 1, đi m m i d án ,5 đi m - Chọn d án theo NP và I : 1, đi m m i d án ,5 đi m - Chọn d án theo PI: ,5 đi m - T m chi phí s dụng vốn: ,5 đi m. C : - Tính DF , tỷ su t lợi nhu n và EP năm N+1: 1,5 đi m m i ch ti u ,5 đi m - Chọn phương thức hu động vốn: ,75 đi m - Tính EP năm N+2: ,25 đi m T :