1. Bảng phân tích khái quát quy mô tài chính
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Chênh
lệch
Tỉ lệ
1. Tổng tài sản (TS)
2. Vốn chủ sở hữu (VC)
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
3. Tổng luân chuyển thuần (LCT)
4. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
(EBIT)
5. Lợi nhuận sau thuế (NP)
6. Dòng tiền thu về (Tv;IF)
7. Dòng tiền thuần (LCtt;NC)
2. Bảng phân tích khái quát cấu trúc tài chính
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm
Chênh
lệch
Tỉ lệ
1. Hệ số tự tài trợ (Ht)
2. Hệ số tài trợ thường xuyên
(Htx)
Chỉ tiêu Năm nay
Năm
trước
Chênh
lệch
Tỉ lệ
3. Hệ số chi phí (Hcp)
4. Hệ số tạo tiền (Htt)
3. Bảng phân tích khái quát khả năng sinh lời
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
1. ROS
2. BEP
3. ROA
4. ROE
5. EPS
5. Phân tích HĐ Tài trợ
• Bảng Phân tích VLC:
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỉ lệ
VLC (=1-2 hoặc 3-4)
1 Tài sản ngắn hạn
2. Nguồn vốn ngắn hạn
3. Nguồn vốn dài hạn
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
4. Tài sản dài hạn
7. Bảng phân tích tình hình và kết quả kinh doanh.
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
1. DT bán hàng và ccdv
2. Các khoản giảm trừ DT
3. Doanh thu thuần
….
17. Lợi nhuận sau thuế
19. Hệ số chi phí
20. Hệ số giá vốn hàng bán
21. Hệ số chi phí bán hàng
….
24. Hệ số sinh lời hoạt động
….
8. Bảng phân tích khả năng tạo tiền
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch
Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ trọng Số tiền Tỉ lệ Tỉ trọng
1. Dòng tiền từ HĐKD
2. Dòng tiền từ HĐĐT
3. Dòng tiền từ HĐTC
4. Tổng dòng tiền vào
5. Hệ số tạo tiền HĐKD
6. Hệ số tạo tiền HĐĐT
7. Hệ số tạo tiền HĐTC
8. Hệ số tạo tiền DN
9. Bảng phân tích tình hình lưu chuyển tiền
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
1. LCtt từ hoạt động kinh doanh.
2. LCtt từ hoạt động đầu tư
3. LCtt từ hoạt động tài chính.
4. LCtt toàn doanh nghiệp.
5. Dòng tiền vào từ HĐKD
6. Dòng tiền vào từ HĐĐT
7. Dòng tiền vào từ HĐTC
8. Tổng dòng tiền vào
9. Dòng tiền chi ra HĐKD
10. Dòng tiền chi ra HĐĐT
11. Dòng tiền chi ra HĐTC
12. Tổng dòng tiền ra
10. Bảng phân tích tình hình công nợ
• Bảng phân tích quy mô công nợ.
11. Bảng phân tích tình hình công nợ
Bảng phân tích cơ cấu nợ và tình hình quản trị nợ
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Chênh lệch Tỉ lệ
1. Hệ số các khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả
3. Hệ số các khoản phải thu so
với các khoản phải trả
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
4. Hệ số thu hồi nợ
5. Kỳ thu hồi nợ bình quân
6. Hệ số hoàn trả nợ
7. Kỳ trả nợ bình quân
12. Bảng phân tích khả năng thanh toán
Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Chênh lệch Tỉ lệ
1. Hệ số kntt tổng quát
2. Hệ số kntt ngắn hạn
3. Hệ số kntt nhanh
4. Hệ số kntt tức thời
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
5. Hệ số kntt lãi vay
6. Hệ số kn chi trả bằng tiền
13. Bảng phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh.
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 Chênh lệch Tỉ lệ
LCT
Skd
Slđ
1. Hskd
2. Hđ
3. SVlđ
Mức độ ảnh hưởng của Hđ tới
Hskd
∆Hskd (Hđ) = (Hđ1 – Hđ0 )*SVlđ0
Mức độ ảnh hưởng của SVlđ tới
Hskd
∆Hskd (SVlđ) = Hđ1*(SVlđ1 – SVlđ0)
14. Bảng phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1 CL TL
LCT
𝑆𝑙đ
SVlđ
Klđ
∆𝑆𝑉𝑙đ(𝑆𝑙đ) =
𝐿𝐶𝑇0
𝑆𝑙đ1
− 𝑆𝑉𝑙đ0
∆𝑆𝑉𝑙đ (LCT) = 𝑆𝑉𝑙đ1 −
𝐿𝐶𝑇0
𝑆𝑙đ1
∆𝐾𝑙đ 𝑆𝑙đ
=
360 ∗ 𝑆𝑙đ1
𝐿𝐶𝑇0
− 𝐾𝑙đ0
∆𝐾𝑙đ 𝐿𝐶𝑇 = 𝐾𝑙đ1 −
360 ∗ 𝑆𝑙đ1
𝐿𝐶𝑇0
ST (+,-) = d1*∆𝐾𝑙đ
15. Bảng phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
GV
Stk
1. SVtk
2. Ktk
Ảnh hưởng của Stk tới tốc độ luân
chuyển HTK
∆𝑆𝑉𝑡𝑘(𝑆𝑡𝑘) =
𝐺𝑉0
𝑆𝑡𝑘1
− 𝑆𝑉𝑡𝑘0
∆𝐾𝑡𝑘 𝑆𝑡𝑘 =
𝑆𝑡𝑘1 ∗ 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟ò𝑛𝑔 𝑘ỳ
𝐺𝑉0
− 𝐾𝑡𝑘0
Ảnh hưởng của GV tới tốc độ luân
chuyển HTK
∆𝑆𝑉𝑡𝑘 (GV)= 𝑆𝑉𝑡𝑘1 −
𝐺𝑉0
𝑆𝑡𝑘1
∆𝐾𝑡𝑘 𝐺𝑉 = 𝐾𝑡𝑘1 −
𝑆𝑡𝑘1 ∗ 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
𝐺𝑉0
ST(+,-) ST (+,-) = gv1*∆𝐾𝑡𝑘
16. Bảng phân tích tốc độ luân chuyển vốn thanh toán
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
DTT
Spt
1. SVpt
2. Kpt
Ảnh hưởng của Spt tới tốc độ luân
chuyển vốn thanh toán
∆𝑆𝑉𝑝𝑡(𝑆𝑝𝑡) =
𝐷𝑇𝑇0
𝑆𝑝𝑡1
− 𝑆𝑉𝑝𝑡0
∆𝐾𝑝𝑡 𝑆𝑝𝑡 =
𝑆𝑝𝑡1 ∗ 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
𝐷𝑇𝑇0
− 𝐾𝑝𝑡0
Ảnh hưởng của DTT tới tốc độ luân
chuyển vốn thanh toán
∆𝑆𝑉𝑝𝑡 (DTT)= 𝑆𝑉𝑝𝑡1 −
𝐷𝑇𝑇0
𝑆𝑝𝑡1
∆𝐾𝑝𝑡 𝐷𝑇𝑇 = 𝐾𝑝𝑡1 −
𝑆𝑝𝑡1 ∗ 𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ
𝐷𝑇𝑇0
ST(+,-) ST (+,-) = d1*∆𝐾𝑝𝑡
17. Bảng phân tích khả năng sinh lời ròng của TS
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
LNst
LCT
TSNH bình quân
Tổng TS bình quân
1. ROA
2. Hđ
3. SVlđ
4. ROS
∆𝑅𝑂𝐴 (𝐻đ)
∆𝑅𝑂𝐴 (𝑆𝑉𝑙đ)
∆𝑅𝑂𝐴(ROS)
18. Bảng phân tích khả năng sinh lời tài chính
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước Chênh lệch Tỉ lệ
LNst
LCT
TSNH bình quân
Tổng TS bình quân
VCSH bình quân
1. ROE
2. Ht
3. Hđ
4. SVlđ
5. ROS
∆𝑅𝑂𝐸 (𝐻𝑡)
∆𝑅𝑂𝐸 (𝐻đ)
∆𝑅𝑂𝐸 (𝑆𝑉𝑙đ)
∆𝑅𝑂E(ROS)