SlideShare a Scribd company logo
1 of 3
Download to read offline
Can 1:
1) Tinh de>l~eh chuan, hiep plnrong sai va h~ s6 nrong quan cua danh mue
Vi 1)' trong v6n dAu nr m6i loai e6 phieu bang nhau nen 1)' l~ sinh lei eda danh muc voi xac suftt
nrong img chfnh la trung, binh cong 1)' l~ sinh Ioi e~a hai loai e6 phieu trong tirng tnrong hQ'P.
Gia tri ky vong ve 1)' l~ sinh Ioi tirng loai co phieu tinh theo cong thirc:
DAp AN DE TID HOC pHAN
TAl CHiNH DOANH NGHltP 2 _A2
i=l
Phuong sai cua tirng loai e6 phieu tinh thea cong thirc:
n
V = LPi(ki-ki
i=l
Vade> lech chuan la din b~e hai cua phirong sai.
K6t qua tinh toan d6i voi tirng loai e6 phieu va cua ca danh muc dAu nr th~ hien tren bang t6ng
hQ'P:
Xac suat
Ty l~ sinh loi
C6 phieu M C6 phieu N Danh muc M+N
0,1 14 42 28
0,2 22 24 23
0,4 28 36 32
0,2 32 24 28
0,1 40 10 25
Gia tri ky vong 27,4 29,2 28,3
Phuong sai 44,04 82,56 12,21
Be>l~eh ehuAn 6,64 9,09 3,49
Phuong sai eua danh mue dau tu:
0, 1(28-28,3i+o,2(23-28,3)2+0,4(32-28,3i+o,2(28-28,3i+o, 1(25-28,3i = 12,21%2.
Be>l~eh ehuAn eua danh mve:
a = ~12,21 = 3,49%
Hi~p phuong sai eua danh mve:
COV(M,N) =0,1(14-27,4)(42-29,2) + 0,2(22-27,4)(24-29,2) + 0,4(28-27~4)(36-29,2) + 0,2(32-
27,4)(24-29,2) + 0,1(40-27,4)(10-29,2) = -38,88%2.
H~ s6 tuong quan eua danh mve:
PAB= COV(M,N) = -38,8 =-0,64
crMcrN 6,64x9,09
2) Ty tr9ng dAu tu d~ t6i thi~u hoa rui ro va rui ro t6i thi~u eua danh mve:
2
• ~ ,;".J.. (IN - PMN(JM(JN
Ty tr9ng dau tu vao co phleu M: W M = --=-2-!.!......:2:-'--'=":"-='---'-'---
(JM + aN - 2PMN(JM(JN
W = 82,56-(-0,64x6,64x9,09) =0,5925 hay59,25%
M 44,04 +82,56 - 2(-0,64 x 6,64 x 9,09)
Ty tr9ng dAutu vao e6 phi6u N:
100% _ 59,25% '= 40,75%.
~-------------
Rui ro eua danh mve: ap =~w~a~ + w~a~ + 2wMwNPMNaMaN
=~(59,25)2 x 44,04 + (40,75)2 x82,56+ 2x59,25%x40, 75%.(-0,64 x 6,64x 9,09) =3,13%
'TCDN _TCDN2 _CDCQ_ A2 TRANG 2/2_MD: 151113001
Cau 2:(DVT: d6ng)
1. Trai phi~u Cong ty ABC
a. Ti~n unm6i nam: 500.000 x 13% 65.000
- Gia tri hien tai cua trai phieu trong tnrong hop tra l§j hang nam:
65.000 65.000 65.000 65.000 565.000
--+ + + + =518.024
1,12 1,122 1,123 1,124 1,125
- Gia tri trai phieu trong tnrong hop tra Utimot IAnkhi dao han:
(65.000x5 + 500.000) =468.127
1125,
b) Trong truOng,hqp tra lai hang nam, nSu gia tri trai phieu hai nam sau v§n bang gia tri hien tai
vira tinh, tY l~ sinh Urican thiet cua thi tnrong phai nho han 14%. Ta c6:
518.024 = 65.000 + 675.000 + 565.000
l-i-k (l+k)2 (l+k)3
Dung phirong phap thir IAnhrot va nQisuy.
h
= o.NP'T=-518024 65.000 65.000 565.000=6413
C on k, 11Yo, VI • + + 2 + 3 .
· 1,11 1,11 1,11
_ O. NP'T - -518024 65.000 65.000 565.000 - -6015
Chon k2-12 Yo, V 2 - • + + 2 + 3 - .
· L12 L12 L12
k=l1%+ 6.413(12%-11%) =11 51%
6.413+6015 '
Ty l~ sinh UricAnthiet cua thi tnrong giam so voi hien tai:
12% - 11,51% = 0,49%.
2. cA phi~u Cong ty XYZ
a) Tinh gia tri hien tai c6 phieu
do 5.400
dJ 5.400(1+5%) 5.670
d2 5.670(1+7%) 6.067
d, 6.067(1+7%) 6.492
d, 6.492(1+6%) 6.882
TiI nam thir illtro di, tY l~tang tnrong c6 tuc 6n djnh nen tinh dUQ'C:
P3= 6.882 = 38.233
24%-6%
" "A ., " .J... 5.670 + 6.067 + 6.492 + 38.233 = 31 976
Gla tr! hlyn t~l cua tral phleu. 1 24 1 242 1 243 1 243 ., , , ,
b) NSu gia trj hi~n ~i Cllac6 phiSu la 30.500, ta c6:
30.500 = 5.670 + 6.067 + 6.492 + 38.233
l+k (l+k)2 (l+k)3 (1+k)3
Thl.'rIAnluqt:va nQisuy.
5.670 6.067 6.492 38.233
Chonkj=26% tinhduO'c NPVI =-30.500+--+--2 +--3 + 63 =180
· ,. 1,26 1,26 1,26 1,2
5.670 6.067 6.492 38.233
Chonk2=27% tfnhduO'c NPV2 =-30.500+--+--2 +--3 + 3 =-440
· ,. 1,27 1,27 1,27 1,27
k = 26% + 180(27% - 26%) = 26,29%
180+440
Nbu v~y, tY l~ sinh UricAnthiSt Cllathj truemg d6i vai c6 phiSu tang 2,29%.
TCDN_TCDN2_CDC~A2
TRANG 2/2_:MD: 151113001
Call 3: (Ban vi tien: Trieu d6ng) Tinb PP, NPV va IRR cua dv an
Can cu vao s6 lieu dil cho, dang tiSn cua dtr an diroc xac dinh nhtr sau:
Chi tieu
Nam
0 1 2 3 4 5
Chi phi d~unr -16.000,00
B6 sung VLB rang -5.200,00
Khc1uhao 3.200,00 3.200,00 3.200,00 3.200,00 3.200,00
EBIT 4.500,00 7.200,00 7.800,00 8.600,00 9.100
OCF=EBIT(I-t)+D 6.575,00 8.600,00 9.050,00 9.650,00 10.025,00
Thu h6i VLB 5.200,00
Thu h6i tai san 400,00
Thu h6i Uti san rang 300,00
Dang tiSn rang -21.200,00 6.575,00 8.600,00 9.050,00 9.650,00 15.525,00
Dang tiSn luy k6 -21.200,00 -14.625,00 -6.025,00 3.025,00 12.675,00 28.200,00
Thai gian hoan von thong thirong cua dir an:
6.025
PP = 2 nam +--:::i 2,69 nam
9.050
NPV = -21.200+ 6.575 + 8.600 + 9.050 + 9.650 + 15.525 = 11.070 78
114114211431144 1145 ', , , , ,
Be tim IRR, dung plnrong phap tlnr lfrnluot va nQisuy.
Chon r =31%' NPV = -21.200+ 6.575 + 8.600 + 9.050 + 9.650 + 15.525 = 156 985
• 1 , 1 1,31 1,312 1,313 1,314 1,315 '
Chon r =32%' NPV = -21.200+ 6.575 + 8.600 + 9.050 + 9.650 + 15.525 = -295 792
• 2 , 2 1,32 1,322 1,323 1,324 1,325 '
IRR=31%+ (32%-31%) =3134%
156,985 + 295, 792 '
1. Truong bQ11ty l~ lam phat bang nam la 5%:
Dang hru kim hoat dQng trong twang hQ'Pnay duoc tinh: OCF=CF(I-t)(1 +fY+ D.t; voi CF =
EBIT + D, f la tY l~ lam phat va t la thue suMthu6 thu nhap doanh nghiep.
S6 thu h6i v6n hru dQngcling duoc diSu chinh thea tY l~ lam phat 5% m6i nam lien tuc trong 5 nam.
Can cir s6 li~u da cho, co the xac dinh dang tiSn cua du an nhir sau:
Nam
Chi.tieu 0% 1 2 3 4 5
Chi phi d~u tu -16000
B6 sung VLB rang -5.200,00
Khc1uhao 3200 3200 3200 3200 3200
EBIT 4.500,00 7.200,00 7.800,00 8.600,00 9.100,00
CF=EBIT+D 7.700,00 10.400,00 11.000,00 11.800,00 12.300,00
OCF=CF(1-t)*(1+f)"t+D.t 6.863,75 9.399,50 10.350,41 11.557,23 12.573,70
Thu h6i v6n luu dQng 6.636,66
DOng tiSn rang -21.200 6.863,75 9.399,50 10.350,41 11.557,23 19.510,36
Chi phi sir dlng von duqc dieu chinh theo tY l~ lc;tmpMt:
(1+14%)(1+5%) -1 = 19,7%.
NPV = -21.200+ 6.863,75 + 9.399,5 + 10.350,41 + 11.557,23 + 19.510,36 = 10.698 41
1,197 1,1972 1,1973 1,1974 1,1975 '
TCDN_TCDN2_CDCQ_A2 TRANG 2/2 MD: 151113001

More Related Content

What's hot

Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatCảnh
 
Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015
Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015
Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015tieuhocvn .info
 
Đáp án toán A 2004
Đáp án toán A 2004Đáp án toán A 2004
Đáp án toán A 2004Ngọc Sáng
 
Factorización de polinomios-EMDH
Factorización de polinomios-EMDHFactorización de polinomios-EMDH
Factorización de polinomios-EMDHAdela M. Ramos
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptTam Vu Minh
 

What's hot (6)

Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
 
Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015
Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015
Đề thi Tuyển sinh Môn Toán Vào 10 Hải Phòng 2015
 
Đáp án toán A 2004
Đáp án toán A 2004Đáp án toán A 2004
Đáp án toán A 2004
 
Mohinh tkt
Mohinh tktMohinh tkt
Mohinh tkt
 
Factorización de polinomios-EMDH
Factorización de polinomios-EMDHFactorización de polinomios-EMDH
Factorización de polinomios-EMDH
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
 

Viewers also liked

Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1hong Tham
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Huỳnh Trâm
 
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩuBộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩuDai Viet
 
Chuyên đê doanh thu
Chuyên đê doanh thuChuyên đê doanh thu
Chuyên đê doanh thuCOFER
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Yen Dang
 
P3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhânP3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhânKe Hoach Cuoc Doi
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpKim Trương
 

Viewers also liked (13)

Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
Giao trinh phan tich tai chinh doanh nghiep 1
 
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp Tài chính doanh nghiệp
Tài chính doanh nghiệp
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
 
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩuBộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
Bộ chứng từ cần thiết trong xuất nhập khẩu
 
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
 
Chuyên đê doanh thu
Chuyên đê doanh thuChuyên đê doanh thu
Chuyên đê doanh thu
 
Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3Acc504 lttn1 2 3
Acc504 lttn1 2 3
 
P3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhânP3: Thuế thu nhập cá nhân
P3: Thuế thu nhập cá nhân
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Tai chinh-doanh-nghiep 1

  • 1. Can 1: 1) Tinh de>l~eh chuan, hiep plnrong sai va h~ s6 nrong quan cua danh mue Vi 1)' trong v6n dAu nr m6i loai e6 phieu bang nhau nen 1)' l~ sinh lei eda danh muc voi xac suftt nrong img chfnh la trung, binh cong 1)' l~ sinh Ioi e~a hai loai e6 phieu trong tirng tnrong hQ'P. Gia tri ky vong ve 1)' l~ sinh Ioi tirng loai co phieu tinh theo cong thirc: DAp AN DE TID HOC pHAN TAl CHiNH DOANH NGHltP 2 _A2 i=l Phuong sai cua tirng loai e6 phieu tinh thea cong thirc: n V = LPi(ki-ki i=l Vade> lech chuan la din b~e hai cua phirong sai. K6t qua tinh toan d6i voi tirng loai e6 phieu va cua ca danh muc dAu nr th~ hien tren bang t6ng hQ'P: Xac suat Ty l~ sinh loi C6 phieu M C6 phieu N Danh muc M+N 0,1 14 42 28 0,2 22 24 23 0,4 28 36 32 0,2 32 24 28 0,1 40 10 25 Gia tri ky vong 27,4 29,2 28,3 Phuong sai 44,04 82,56 12,21 Be>l~eh ehuAn 6,64 9,09 3,49 Phuong sai eua danh mue dau tu: 0, 1(28-28,3i+o,2(23-28,3)2+0,4(32-28,3i+o,2(28-28,3i+o, 1(25-28,3i = 12,21%2. Be>l~eh ehuAn eua danh mve: a = ~12,21 = 3,49% Hi~p phuong sai eua danh mve: COV(M,N) =0,1(14-27,4)(42-29,2) + 0,2(22-27,4)(24-29,2) + 0,4(28-27~4)(36-29,2) + 0,2(32- 27,4)(24-29,2) + 0,1(40-27,4)(10-29,2) = -38,88%2. H~ s6 tuong quan eua danh mve: PAB= COV(M,N) = -38,8 =-0,64 crMcrN 6,64x9,09 2) Ty tr9ng dAu tu d~ t6i thi~u hoa rui ro va rui ro t6i thi~u eua danh mve: 2 • ~ ,;".J.. (IN - PMN(JM(JN Ty tr9ng dau tu vao co phleu M: W M = --=-2-!.!......:2:-'--'=":"-='---'-'--- (JM + aN - 2PMN(JM(JN W = 82,56-(-0,64x6,64x9,09) =0,5925 hay59,25% M 44,04 +82,56 - 2(-0,64 x 6,64 x 9,09) Ty tr9ng dAutu vao e6 phi6u N: 100% _ 59,25% '= 40,75%. ~------------- Rui ro eua danh mve: ap =~w~a~ + w~a~ + 2wMwNPMNaMaN =~(59,25)2 x 44,04 + (40,75)2 x82,56+ 2x59,25%x40, 75%.(-0,64 x 6,64x 9,09) =3,13% 'TCDN _TCDN2 _CDCQ_ A2 TRANG 2/2_MD: 151113001
  • 2. Cau 2:(DVT: d6ng) 1. Trai phi~u Cong ty ABC a. Ti~n unm6i nam: 500.000 x 13% 65.000 - Gia tri hien tai cua trai phieu trong tnrong hop tra l§j hang nam: 65.000 65.000 65.000 65.000 565.000 --+ + + + =518.024 1,12 1,122 1,123 1,124 1,125 - Gia tri trai phieu trong tnrong hop tra Utimot IAnkhi dao han: (65.000x5 + 500.000) =468.127 1125, b) Trong truOng,hqp tra lai hang nam, nSu gia tri trai phieu hai nam sau v§n bang gia tri hien tai vira tinh, tY l~ sinh Urican thiet cua thi tnrong phai nho han 14%. Ta c6: 518.024 = 65.000 + 675.000 + 565.000 l-i-k (l+k)2 (l+k)3 Dung phirong phap thir IAnhrot va nQisuy. h = o.NP'T=-518024 65.000 65.000 565.000=6413 C on k, 11Yo, VI • + + 2 + 3 . · 1,11 1,11 1,11 _ O. NP'T - -518024 65.000 65.000 565.000 - -6015 Chon k2-12 Yo, V 2 - • + + 2 + 3 - . · L12 L12 L12 k=l1%+ 6.413(12%-11%) =11 51% 6.413+6015 ' Ty l~ sinh UricAnthiet cua thi tnrong giam so voi hien tai: 12% - 11,51% = 0,49%. 2. cA phi~u Cong ty XYZ a) Tinh gia tri hien tai c6 phieu do 5.400 dJ 5.400(1+5%) 5.670 d2 5.670(1+7%) 6.067 d, 6.067(1+7%) 6.492 d, 6.492(1+6%) 6.882 TiI nam thir illtro di, tY l~tang tnrong c6 tuc 6n djnh nen tinh dUQ'C: P3= 6.882 = 38.233 24%-6% " "A ., " .J... 5.670 + 6.067 + 6.492 + 38.233 = 31 976 Gla tr! hlyn t~l cua tral phleu. 1 24 1 242 1 243 1 243 ., , , , b) NSu gia trj hi~n ~i Cllac6 phiSu la 30.500, ta c6: 30.500 = 5.670 + 6.067 + 6.492 + 38.233 l+k (l+k)2 (l+k)3 (1+k)3 Thl.'rIAnluqt:va nQisuy. 5.670 6.067 6.492 38.233 Chonkj=26% tinhduO'c NPVI =-30.500+--+--2 +--3 + 63 =180 · ,. 1,26 1,26 1,26 1,2 5.670 6.067 6.492 38.233 Chonk2=27% tfnhduO'c NPV2 =-30.500+--+--2 +--3 + 3 =-440 · ,. 1,27 1,27 1,27 1,27 k = 26% + 180(27% - 26%) = 26,29% 180+440 Nbu v~y, tY l~ sinh UricAnthiSt Cllathj truemg d6i vai c6 phiSu tang 2,29%. TCDN_TCDN2_CDC~A2 TRANG 2/2_:MD: 151113001
  • 3. Call 3: (Ban vi tien: Trieu d6ng) Tinb PP, NPV va IRR cua dv an Can cu vao s6 lieu dil cho, dang tiSn cua dtr an diroc xac dinh nhtr sau: Chi tieu Nam 0 1 2 3 4 5 Chi phi d~unr -16.000,00 B6 sung VLB rang -5.200,00 Khc1uhao 3.200,00 3.200,00 3.200,00 3.200,00 3.200,00 EBIT 4.500,00 7.200,00 7.800,00 8.600,00 9.100 OCF=EBIT(I-t)+D 6.575,00 8.600,00 9.050,00 9.650,00 10.025,00 Thu h6i VLB 5.200,00 Thu h6i tai san 400,00 Thu h6i Uti san rang 300,00 Dang tiSn rang -21.200,00 6.575,00 8.600,00 9.050,00 9.650,00 15.525,00 Dang tiSn luy k6 -21.200,00 -14.625,00 -6.025,00 3.025,00 12.675,00 28.200,00 Thai gian hoan von thong thirong cua dir an: 6.025 PP = 2 nam +--:::i 2,69 nam 9.050 NPV = -21.200+ 6.575 + 8.600 + 9.050 + 9.650 + 15.525 = 11.070 78 114114211431144 1145 ', , , , , Be tim IRR, dung plnrong phap tlnr lfrnluot va nQisuy. Chon r =31%' NPV = -21.200+ 6.575 + 8.600 + 9.050 + 9.650 + 15.525 = 156 985 • 1 , 1 1,31 1,312 1,313 1,314 1,315 ' Chon r =32%' NPV = -21.200+ 6.575 + 8.600 + 9.050 + 9.650 + 15.525 = -295 792 • 2 , 2 1,32 1,322 1,323 1,324 1,325 ' IRR=31%+ (32%-31%) =3134% 156,985 + 295, 792 ' 1. Truong bQ11ty l~ lam phat bang nam la 5%: Dang hru kim hoat dQng trong twang hQ'Pnay duoc tinh: OCF=CF(I-t)(1 +fY+ D.t; voi CF = EBIT + D, f la tY l~ lam phat va t la thue suMthu6 thu nhap doanh nghiep. S6 thu h6i v6n hru dQngcling duoc diSu chinh thea tY l~ lam phat 5% m6i nam lien tuc trong 5 nam. Can cir s6 li~u da cho, co the xac dinh dang tiSn cua du an nhir sau: Nam Chi.tieu 0% 1 2 3 4 5 Chi phi d~u tu -16000 B6 sung VLB rang -5.200,00 Khc1uhao 3200 3200 3200 3200 3200 EBIT 4.500,00 7.200,00 7.800,00 8.600,00 9.100,00 CF=EBIT+D 7.700,00 10.400,00 11.000,00 11.800,00 12.300,00 OCF=CF(1-t)*(1+f)"t+D.t 6.863,75 9.399,50 10.350,41 11.557,23 12.573,70 Thu h6i v6n luu dQng 6.636,66 DOng tiSn rang -21.200 6.863,75 9.399,50 10.350,41 11.557,23 19.510,36 Chi phi sir dlng von duqc dieu chinh theo tY l~ lc;tmpMt: (1+14%)(1+5%) -1 = 19,7%. NPV = -21.200+ 6.863,75 + 9.399,5 + 10.350,41 + 11.557,23 + 19.510,36 = 10.698 41 1,197 1,1972 1,1973 1,1974 1,1975 ' TCDN_TCDN2_CDCQ_A2 TRANG 2/2 MD: 151113001