SlideShare a Scribd company logo
1 of 53
Nội dung 5: ẢNH HƯỞNG CỦA
KHẤU HAO VÀ LÃI VAY
1. Ảnh hưởng của khấu hao
2. Ảnh hưởng của lãi vay
NỘI DUNG
phanthevinh@gmail.com 1
Lựa chọn mô hình tính khấu hao
  Max
t
r
F
P
D
PW
n
t
t
D 
 

,
,
/
1
max
)
1
(
0


 

n
t
t
MARR
CFt
NPV
max

NPV
T
D
T
CFBT
CFAT t
t
t .
)
1
( 


max
)
1
(
)
1
(
)
1
(
1
0






 

n
t
t
t
n
t
t
t
MARR
T
D
MARR
T
CFBT
max
)
1
(
.
1




n
t
t
t
MARR
T
D
Phân tích KH
phanthevinh@gmail.com 2
Phân tích ảnh hưởng khấu hao
1.Ảnh hưởng của thời gian tính khấu
hao trong mô hình khấu hao đều.
2.Ảnh hưởng của mô hình khấu hao
phanthevinh@gmail.com 3
VD
VD : Một dự án đầu tư, đầu tư vào thiết bị công nghiệp là 1.200
tr đ, ước tính dùng trong 10 năm và giá trị còn lại của tài sản cố
định cuối năm thứ 10 là 200 trđ nhờ thiết bị mới này hàng năm
có thể giảm được 240 trđ chi phí vận hành.
a) Xác định dòng tiền sau thuế của dự án trong trường hợp luật
quy dịnh thời gian tính khấu hao là 10 năm và giá trị còn lại = 0,
thuế suất thuế thu nhập 20%.
b) Xác định CFAT của dự án trong trường hợp luật quy định
khấu hao trong 4 năm.
c) Xác định CFAT của dự án trong trường hợp luật quy định
khấu hao trong 15 năm
d) Xác định NPV khi MARR = 10%
phanthevinh@gmail.com 4
a, Thời gian khấu hao là 10 năm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CFBT -1200 240 240 240 240 240 240 240 240 240 440
DKH 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120
TN chịu thuế 120 120 120 120 120 120 120 120 120 320
Thuế TN 24 24 24 24 24 24 24 24 24 64
Lãi sau thuế
CFAT -1200 216 216 216 216 216 216 216 216 216 376
Thời gian tính là 4 năm: Hoạt động khác có LN <0
0 1 2 3 4 5 6 - 9 10
CFBT -1200 240 240 240 240 240 240 440
Khấu hao 300 300 300 300 0 0 0
LN trước thuế -60 -60 -60 -60 240 240 440
T.N chịu thuế 0 0 0 0 0 240 440
Thuế TN 0 0 0 0 0 48 88
Lãi sau thuế
CFAT -1200 240 240 240 240 240 192 352
Thời gian tính là 4 năm: Hoạt động khác có LN >=
60
0 1 2 3 4 5 6 - 9 10
CFBT -1200 240 240 240 240 240 240 440
Khấu hao 300 300 300 300 0 0 0
LN trước thuế -60 -60 -60 -60 240 240 440
T.N chịu thuế -60 -60 -60 -60 240 240 440
Thuế TN -12 -12 -12 -12 48 48 88
Lãi sau thuế
CFAT -1200 252 252 252 252 192 192 352
Thời gian KH là 15 năm
0 19 10
CFBT -1200 240 440
D 80 80+400
TNCT 160 -40
Thuế TN 32 -8
Lãi sau thuế
CFAT -1200 208 448
SO SÁNH
CFAT Tổng NPV 0 1 2 3 4 5 6 10
10 năm 1120 188.91 -1200 216 216 216 216 216 216 376
4 năm 1120 231.64 -1200 252 252 252 252 192 192 352
15 năm 1120 170.60 -1200 208 208 208 208 208 208 448
Ảnh hưởng của mô hình khấu
hao đến hiệu quả dự án
Dự án có tổng chi phí đầu tư ban đầu 10.000$, trong đó giá trị TSCĐ là
9000$ và TSLĐ là 1000$. Dự án tiến hành trong 2 năm. Ước tính giá trị
thanh lý tài sản ở cuối năm thứ 2 là 2000$(trong đó giá trị còn lại của
TSCĐ là 1000$).Doanh thu hàng năm là 10000$ và chi phí vận hành
hàng năm là 3000$.Xác định dòng tiền sau thuế khi sử dụng các mô hình
tính khấu hao khác nhau. Giả sử thuế suất thuế thu nhập là 30%?
Năm DT CFVH CFBT Khấu hao LNTT Thuế TN CFAT
0 -10.000 -10.000
1 10.000 3.000 7.000 4.000 3.000 900 6.100
2 10.000 3.000 9.000 4.000 3.000 900 8.100
2.000
Mô hình khấu hao đều SL
phanthevinh@gmail.com 10
Ảnh hưởng của mô hình khấu
hao đến hiệu quả dự án
Năm DT CFVH CFBT Khấu hao LNTT Thuế TN CFAT
0 -10.000 -10.000
1 10.000 3.000 7.000 6.000 1.000 300 6.700
2 10.000 3.000 9.000 2.000 5.000 1.500 7.500
2.000
Mô hình khấu hao DB
phanthevinh@gmail.com 11
Ảnh hưởng của mô hình khấu
hao đến hiệu quả dự án
Năm DT CFVH CFBT Khấu hao LNTT Thuế TN CFAT
0 -10.000 -10.000
1 10.000 3.000 7.000 5.333 1.667 500 6.500
2 10.000 3.000 9.000 2.667 4.333 1.300 7.700
2.000
Mô hình khấu hao SYD
phanthevinh@gmail.com 12
Ảnh hưởng của mô hình khấu
hao đến hiệu quả dự án
phanthevinh@gmail.com
CFAT Tổng NPV 0 1 2
khấu hao đều 4200 2,240 -10000 6100 8100
4000 4000
khấu hao nhanh 4200 2,289 -10000 6700 7500
6000 2000
khấu hao SYD 4200 2,273 -10000 6500 7700
5333 2667
13
Phân tích ảnh hưởng khấu hao
Kết luận
1.ảnh hưởng của thời gian tính khấu hao: Thời gian
tính khấu hao càng ngắn càng có tốt
2.ảnh hưởng của mô hình khấu hao: Mô hình khấu hao
càng nhanh càng tốt
phanthevinh@gmail.com 14
Trả lãi và các nguồn tài chính khác
• Giả sử một dự án đầu tư đang được xem xét đòi hỏi doanh nghiệp phải bỏ
ra số vốn là 1.000$ và hứa hẹn cho thu nhập 1.120 cuối một năm. Số tiền
1.000$ được chi để mua một tài sản. Số tiền thu được 1.120$ bao gồm các
khoản thu nhập do hoạt động và thu hồi tài sản vào năm cuối, chưa trừ chi
phí trả lãi vay.Giả sử chi phí sử dụng vốn là 10%.
Năm 0 1 NPV(10%) IRR
Dòng tiền của dự án -1.000 1.120 18,2 12%
Ta có dòng tiền, NPV và IRR của dự án như sau:
Năm 0 1 NPV(10%) IRR
Dòng tiền của dự án -1.000 1.120 18,2 12%
Chi phí trả lãi vay -100
Dòng tiền của dự án sau
khi trả lai vay
-1000 +1020 -72,73 2%
Lỗi thường gặp
T=0%
Vay 100%
Không đưa chi phí trả lãi vay
vào dòng tiền mặt của dự án
15
Trả lãi và các nguồn tài chính khác
Năm 0 1 NPV(10%) IRR
CFBT -1.000 1.120 18,2 12%
CFBTnợ
+1000 -1.100 0 10%
CFBTcsh
0 20 18,2
Năm 0 1 NPV(10%) IRR
CFBT
CFBTnợ
CFBTcsh
-1.000 1.120 18,2 12%
+500 -550 0 10%
-500 570 18,2 14%
Vốn vay chiếm 50%
Vốn vay 100%
phanthevinh@gmail.com 16
Trả lãi và các nguồn tài chính khác
Năm 0 1 NPV(10%) NPV(13%) IRR
CFBT -1.000 1.120 18,2 -8,85 12%
CFBTnợ
+500 -550 0 +13,27 10%
CFBTcsh
-500 570 18,2 4,42 14%
phanthevinh@gmail.com 17
Trả lãi và các nguồn tài chính khác
0 1 NPV(10%) IRR
CFBT -1.000 1.120 18,2 12%
CFBTnợ
+500 -550 0 10%
CFBTcsh
-500 570 18,2 14%
CFATda -1000 1096 -3,636 9,6%
CFATnợ 500 -540 9,091 8%
CFATcsh -500 556 5,455 11,2%
Thuế suất thuế thu nhập : 20%, vay 50% vốn với lãi suất vay là 10%
phanthevinh@gmail.com 18
Trả lãi và các nguồn tài chính khác
Thuế suất thuế thu nhập : 20%, vay 50% vốn với lãi suất vay là 10%
0 1 NPV(10%) NPV(8%) IRR
CFATda -1000 1096 -3,636 14,8 9,6%
CFATnợ 500 -540 9,091 0 8%
CFATcsh -500 556 5,455 14,8 11,2%
phanthevinh@gmail.com 19
Ảnh hưởng của lãi vay
+ MARR = rvay  NPVnợ = 0
CFATcsh = CFATda + CFATnợ
NPVcsh = NPVda + NPVnợ
 NPVcsh = NPVda
+ IRRda > rvay  IRRcsh > IRRda
+ MARR > rvay  NPVnợ (MARR) > 0
 NPVcsh > NPVda
phanthevinh@gmail.com 20
Lựa chọn mô hình tính khấu hao
  Max
t
r
F
P
D
PW
n
t
t
D 
 

,
,
/
1
Cực đại giá trị hiện tại của
toàn bộ các khoản tính
khấu hao theo các năm
Tiêu chuẩn lựa
chọn mô hình
khấu hao
Phân tích KH
phanthevinh@gmail.com 21
22
Lựa chọn hình thức trả nợ
Phân tích trả nợ
phanthevinh@gmail.com 22
Cách sử dụng dòng tiền
CFATda
CFATcsh
IRR da
Huy động nguồn vốn có
chi phí sử dụng vốn thấp
hơn IRRda
Lãi suất vay sau thuế
NPVda = NPV csh
WACC
NPVda
Biết rõ cơ cấu
nguồn vốn
Chi phí cơ hội sử dụng vốn
chủ sở hữu
Biết rõ nguồn vốn vay
NPVcsh
IRRCSH
Cách SD CF
phanthevinh@gmail.com 23
• Ước tính các khoản thu và chi bằng tiền
• Đánh giá hiệu quả đầu tư
• Phân tích khả năng huy động vốn và khả
năng thanh toán dự án
• Phân tích độ nhạy dự án
Phân tích tài chính
NỘI DUNG
phanthevinh@gmail.com 25
Nội dung 6:
KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN VÀ TRẢ
NỢ - PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
1. Khả năng huy động vốn và thanh
toán
2. Phân tích lạm phát
3. Phân tích độ nhạy
NỘI DUNG
phanthevinh@gmail.com 26
Phân tích khả năng thanh toán
và huy động vốn
Khả năng huy động vốn
Xác định cơ cấu vốn
Xác định nhu cầu từng nguồn
vốn theo thời gian
Khả năng thanh toán
Đánh giá tình trạng tiền mặt
trong suốt quá trình hoạt động
của dự án
Dòng tiền vào Dòng tiền ra
?
phanthevinh@gmail.com 27
Phân tích độ nhạy
Khái niệm
Làm rõ tác động của từng yếu tố
và mức độ ảnh hưởng của từng
yếu tố đến kết quả dự án
phanthevinh@gmail.com 28
Các yếu tố ảnh hưởng
Phân tích độ nhạy
At
Rt
Ct
Qt
P
Kết cấu mặt hàng
It
Cvht
Thiết bị
Nhà xưởng
Đất đai
………
Nguyên vật liệu
Tiền lương
DV mua ngoài
……
Tt – thuế suất chính sách thuế
 

 
n
t
t
t
r
A
0 1
RLãi suất chiết khấu
Thời gian thực hiện
phanthevinh@gmail.com 29
Phân tích lạm phát
Giá cố định thỏa
thuận trong các
hợp đồng dài hạn
Giá của các hàng hóa tính
theo giá thị trường
Giá cố định
Giá thực tế
phanthevinh@gmail.com 30
Phân tích lạm phát
Dòng tiền mặt – danh nghĩa
(Money cash flows)
Được xác định dưới dạng tiền
Dòng tiền theo sức mua – thực
(Purchasing-power flows)
Đo lường tất cả chi phí và lợi ích
của dự án theo đồng tiền được
quy đổi theo sức mua của đồng
tiền
Phân tích dự án
dùng dòng tiền
nào?
phanthevinh@gmail.com 31
Phân tích lạm phát
Lãi suất danh nghĩa (R)
R + 1 = (1 + r)(1 + j)
R = r + j + r.j
j: tỷ lệ lạm phát
Ví dụ 1
Nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực
là 10%, tỉ lệ lạm phát dự kiến là 10%
R = 0,1 + 0,1+ 0,1.0,1
= 0,21 = 21%
Lãi suất thực (r)
r = (R – j)/(1 + j)
Ví dụ 2
Nhà đầu tư đạt mức lãi suất danh
nghĩa là 21%, tỷ lệ tăng giá là
10%, lãi suất thực r
r = (0,21-0,1)/(1+0,1)
= 0,1 = 10%
phanthevinh@gmail.com 32
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một chiếc
máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi năm sản
xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm này cần sử
dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện hành công lao
động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật liệu. Thuế suất
thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá hiện hành là
10$/sản phẩm.
phanthevinh@gmail.com 33
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
• Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi,
giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm
thực hiện
Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực
MARR = 10%
Giả sử T=0%
Năm 0 1 2 3 4 5
Doanh thu 16.000 16.000 16.000 16.000 16.000
Tiền lương 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000
CF nguyên VL 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000
CF vận hành 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000
CFBT -10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000
NPV= -10.000+4000*(P/A,10%,5)= 5163$ 34
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
• Trường hợp 2:Mức tăng giá chung trên thị trường tăng 5% năm, giá
của các hàng hóa trong dự án cũng tăng 5% năm
Tỷ lệ lạm phát = 5 %. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực 10%. Lãi
suất danh nghĩa 15,5%
Giả sử T=0%
NPV= -10.000+4000*(P/A,10%,5)= 5163$
..
..
..
4.000.1,05
-10.000
…
..
..
12.000.1,05
..
..
..
4.000.1,05
..
..
..
8.000.1,05
..
..
..
16.000.1,05
CFBT
CF vận hành
CF nguyên VL
Tiền lương
Doanh thu
5
4
3
2
1
0
Năm
5
05
,
1
.
4000
5
05
,
1
.
8000
5
05
,
1
.
000
.
12
5
05
,
1
.
4000
5
05
,
1
.
16000
5
5
5
2
2
2
5
5
2
2
05
,
1
.
1
,
1
05
,
1
.
4000
.......
05
,
1
.
1
,
1
05
,
1
.
4000
05
,
1
.
1
,
1
05
,
1
.
4000
000
.
10
)
155
,
0
1
(
05
,
1
.
4000
......
)
155
,
0
1
(
05
,
1
.
4000
)
155
,
0
1
(
05
,
1
.
4000
000
.
10















NPV
NPV
35
Phân tích lạm phát trong trường hợp
không có thuế thu nhập
Nếu giá của các hàng hóa, dịch vụ trong dự án
tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung trên thị
trường
–CFBT cũng tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung
–Phân tích dự án có thể dùng dòng thực với lãi suất thực
cũng cho kết quả như dùng dòng tiền danh nghĩa với lãi
suất danh nghĩa
phanthevinh@gmail.com 36
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
• Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi,
giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm
thực hiện
Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực
MARR= 10%
Giả sử T=30%
Năm 0 1 2 3 4 5
CFBT -10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000
D 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
CFBT(1-T) 2.800 2.800 2.800 2.800 2.800
D.T 600 600 600 600 600
CFAT -10.000 3.400 3.400 3.400 3.400 3.400
NPV= -10.000+3400*(P/A,10%,5)= 2888,72$
37
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
• Trường hợp2:Mức tăng giá chung trên thị trường tăng 5%, giá của các hàng
hóa trong dự án cũng tăng 5% trong 5 năm thực hiện
Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR=
10%
Giả sử T=30%
Năm 0 1 2 3 4 5
CFBT -10.000 4.000.1,05
D 2.000 2.000
CFBT(1-T) 2800.1,05
D.T 600 600
CFAT -10.000
NPV= -10.000+2800*(P/A,10%,5)+600(P/A,15,5%) = 2602$
5
05
,
1
.
4000
5
05
,
1
.
2800
phanthevinh@gmail.com 38
Phân tích lạm phát trong trường hợp
có thuế thu nhập
Nếu giá của các hàng hóa, dịch vụ trong dự án tăng theo đúng tốc độ
tăng giá chung trên thị trường
–CFBT cũng tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung
–CFAT tăng chậm hơn so với tốc độ tăng giá chung
–Lạm phát làm giảm lợi nhuận của nhà đầu tư và tình trạng thanh
tóan.
–Gia tăng chi phí do lạm phát - ảnh hưởng tới thanh toán
–Lạm phát làm giảm giá trị thực của các khoản tiền mặt của dự án
–Lạm phát làm giảm lãi suất thực tế
–Làm giảm giá trị thực của các khoản vay nợ --Có lợi cho chủ đầu
tư
–Phân tích dự án có thể dùng dòng thực với lãi suất thực cũng
cho kết quả như dùng dòng tiền danh nghĩa với lãi suất danh
nghĩa phanthevinh@gmail.com 39
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
Phân tích giá cá biệt
Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một
chiếc máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi
năm sản xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm
này cần sử dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện
hành công lao động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật
liệu. Thuế suất thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá
hiện hành là 10$/sản phẩm.
phanthevinh@gmail.com 40
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
3.064
2.785
2.840
2.840
3.400
3.400
1.520
456
1.200
360
2.000
600
3.520
17.600
14.080
9.680
4.400
2.000
3.200
16.000
12.800
8.800
4.000
2.000
4.000
16.000
12.000
8.000
4.000
2.000
6.CFAT danh nghĩa
7.CFAT thực tế
4.Lợi nhuận trước thuế
5.Thuế thu nhập
CFBT danh nghĩa
1. Doanh thu
2. Chi phí vận hành
 Chi phí trả công lao động
 Chi phí nguyên vật liệu
3.Chi phí khấu hao
+10%
+10%
+10%
Không thay đổi
Không thay đổi
Không thay đổi
Giả định
Tiền công thực tế
Mức giá chung
3
2
1
Trường hợp
phanthevinh@gmail.com 41
• Phương pháp điều chỉnh
• Phương pháp giới hạn
Phân tích tài chính
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY
phanthevinh@gmail.com 42
Phân tích độ nhạy
Khái niệm
Làm rõ tác động của từng yếu tố
và mức độ ảnh hưởng của từng
yếu tố đến kết quả dự án
phanthevinh@gmail.com 43
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một chiếc
máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi năm sản
xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm này cần sử
dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện hành công lao
động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật liệu. Thuế suất
thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá hiện hành là
10$/sản phẩm.
phanthevinh@gmail.com 44
Phân tích độ nhạy
Ví dụ
• Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi,
giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm
thực hiện
Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực
MARR= 10%
Giả sử T=30%
Năm 0 1 2 3 4 5
CFBT -10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000
D 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
CFBT(1-T) 2.800 2.800 2.800 2.800 2.800
D.T 600 600 600 600 600
CFAT -10.000 3.400 3.400 3.400 3.400 3.400
NPV= -10.000+3400*(P/A,10%,5)= 2888,72$
45
Đặc điểm
Xác định sự thay đổi của
các chỉ tiêu hiệu quả khi
cho từng yếu tố biến động
và giữ nguyên các yếu tố
khác
Phương pháp điều chỉnh
Phân tích độ nhạy
Trình tự thực hiện
Chọn các đầu vào thấy không an
toàn, biến động
Chọn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
Ấn định mức thay đổi của đại lượng
đầu vào (±10%)
Tính sự biến đổi của các chỉ tiêu
hiệu quả
phanthevinh@gmail.com 46
Phương pháp điều chỉnh
Phân tích độ nhạy
Ưu nhược điểm
1. Cho biết mức độ tác động của từng
yếu tố tới kết quả của dự án
2. Không tính đến mối quan hệ tương
quan giữa các yếu tố
3. Không tính đến xác suất xảy ra các
sự kiện
phanthevinh@gmail.com 47
Phương pháp điều chỉnh
Dòng tiền của dự án
NPV = 2888$
VÍ DỤ
Năm 0 1-5
At -10000 3400
Các yếu tố biến động
•Chi phí đầu tư
•Giá bán sản phẩm
•Giá mua nguyên vật liệu
•Chi phi tiền lương
•Sản lượng bán
•……..
phanthevinh@gmail.com 48
Phương pháp điều chỉnh
Chi phí đầu tư tăng 10%
Năm 0 1-5
At -11.000 3460
NPV = 2116$
∆NPV= -772$
-27%
VÍ DỤ
∆CFAT -1000 +60
Giá bán sản phẩm giảm 10%
Năm 0 1-5
At -10000 2280
∆CFAT 0 -1120
NPV = -1357$
∆NPV = -4245$
-147%
phanthevinh@gmail.com 49
Phương pháp điều chỉnh
Chi phí tiền lương tăng 10%
Năm 0 1-5
At -10.000 2840
NPV = 765.8$
∆NPV= -2122.8$
-73%
VÍ DỤ
∆CFAT 0 -560
Giá bán mua nguyên vật liệu tăng 10%
Năm 0 1-5
At -10000 3120
∆CFAT 0 -280
NPV = 1827$
∆NPV = -1061$
-37%
phanthevinh@gmail.com 50
Đặc điểm
Xác định giới hạn của yếu tố
đầu và giá trị hoán chuyển
của các biến số
Phương pháp giá trị
hoán chuyển
Xây dựng mối quan hệ hàm số giưa
yếu tố đầu vào và chỉ tiêu hiệu quả
(giả thiết các yếu tố khác không thay
đổi)
Phân tích độ nhạy
Trình tự thực hiện
Chọn các đầu vào thấy không an
toàn, biến động
Chọn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
Xác định giá trị hoán chuyển của các
yếu tố
Giá trị hoán chuyển
của biến số là giá
trị tại đó NPV= 0
hay IRR=MARR
phanthevinh@gmail.com 51
Phương pháp giá trị
hoán chuyển
Phân tích độ nhạy
Ưu nhược điểm
1. Cho biết mức độ ảnh hưởng của
từng yếu tố và giá trị hoán chuyển
của từng biến tố
2. Không tính đến mối quan hệ tương
quan giữa các biến số
3. Không tính đến xác suất xảy ra các
sự kiện
phanthevinh@gmail.com 52
Phương pháp xác định giới hạn
yếu tố đầu vào
Giới hạn về yếu tố đầu tư
NPV=-I +CFAT(P/a,10%,5)=0
CFAT = 2800+(I/5) 0.3
I=13.739,2$
Ví dụ
Giới hạn về giá bán sản phẩm
P =9,3$
Giới hạn về tiền lương
L = 9088,6$
Giới hạn về giá nguyên vật liệu
PV = 2,54$
Giới hạn về chi phí sử dụng vốn (IRR)
IRR = 20,7%
phanthevinh@gmail.com 53
Phương pháp xác định
giới hạn yếu tố đầu vào
Ví dụ
Giới hạn % biến đổi(giá trị
hoán chuyển)
Giá bán sản phẩm 9,3$ -7%
Giá nguyên vật liệu 2,54$ +27%
Chi phí đầu tư 13.739,2$ +37,39%
Chi phí sử dụng vốn 20,7% +107%
phanthevinh@gmail.com 54

More Related Content

Similar to Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx

[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tuphanthiquynh
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp ánCá Ngáo
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxjonathanvuduy
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookboomingbookbooming
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinHằng Đào
 
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdfBài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdfTrangPham132478
 
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯBài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯnataliej4
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáKimNgnNguyn26
 
Bai tap tai_chinh_doanh_nghiep
Bai tap tai_chinh_doanh_nghiepBai tap tai_chinh_doanh_nghiep
Bai tap tai_chinh_doanh_nghiepKiên Phạm Trung
 
Chuong 2 flower house
Chuong 2 flower houseChuong 2 flower house
Chuong 2 flower houseLuu Quan
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxUyenPham407604
 
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da  pttc. ppoint htBai giang tc& lap da  pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint hthoannguyen
 
Microeconomic 1( Group Project 1)
Microeconomic 1( Group Project 1)Microeconomic 1( Group Project 1)
Microeconomic 1( Group Project 1)Vy Huy Nguyen
 

Similar to Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx (20)

[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
 
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdfBài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
Bài-tập-Tài-chính-doanh-nghiệp-có-đáp-án.pdf
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯBài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bài giảng PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – KINH TẾ XÃ HỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
 
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádáadáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
adáấdsđasadsdsdsdsđâsdsadsadsadsadádá
 
Chuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdfChuong 2-ttck.pdf
Chuong 2-ttck.pdf
 
Tài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố địnhTài liệu kế toán tài sản cố định
Tài liệu kế toán tài sản cố định
 
Bai tap tai_chinh_doanh_nghiep
Bai tap tai_chinh_doanh_nghiepBai tap tai_chinh_doanh_nghiep
Bai tap tai_chinh_doanh_nghiep
 
Chuong 2 flower house
Chuong 2 flower houseChuong 2 flower house
Chuong 2 flower house
 
Quan tri tai chinh ch 3
Quan tri tai chinh  ch 3Quan tri tai chinh  ch 3
Quan tri tai chinh ch 3
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
 
On thi the - Mon may moc thiet bi
On thi the - Mon may moc thiet biOn thi the - Mon may moc thiet bi
On thi the - Mon may moc thiet bi
 
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da  pttc. ppoint htBai giang tc& lap da  pttc. ppoint ht
Bai giang tc& lap da pttc. ppoint ht
 
Luận văn: Thuế nhà thầu ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, HAY
Luận văn: Thuế nhà thầu ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, HAYLuận văn: Thuế nhà thầu ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, HAY
Luận văn: Thuế nhà thầu ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập, HAY
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
Microeconomic 1( Group Project 1)
Microeconomic 1( Group Project 1)Microeconomic 1( Group Project 1)
Microeconomic 1( Group Project 1)
 

Recently uploaded

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 

Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx

  • 1. Nội dung 5: ẢNH HƯỞNG CỦA KHẤU HAO VÀ LÃI VAY 1. Ảnh hưởng của khấu hao 2. Ảnh hưởng của lãi vay NỘI DUNG phanthevinh@gmail.com 1
  • 2. Lựa chọn mô hình tính khấu hao   Max t r F P D PW n t t D     , , / 1 max ) 1 ( 0      n t t MARR CFt NPV max  NPV T D T CFBT CFAT t t t . ) 1 (    max ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( 1 0          n t t t n t t t MARR T D MARR T CFBT max ) 1 ( . 1     n t t t MARR T D Phân tích KH phanthevinh@gmail.com 2
  • 3. Phân tích ảnh hưởng khấu hao 1.Ảnh hưởng của thời gian tính khấu hao trong mô hình khấu hao đều. 2.Ảnh hưởng của mô hình khấu hao phanthevinh@gmail.com 3
  • 4. VD VD : Một dự án đầu tư, đầu tư vào thiết bị công nghiệp là 1.200 tr đ, ước tính dùng trong 10 năm và giá trị còn lại của tài sản cố định cuối năm thứ 10 là 200 trđ nhờ thiết bị mới này hàng năm có thể giảm được 240 trđ chi phí vận hành. a) Xác định dòng tiền sau thuế của dự án trong trường hợp luật quy dịnh thời gian tính khấu hao là 10 năm và giá trị còn lại = 0, thuế suất thuế thu nhập 20%. b) Xác định CFAT của dự án trong trường hợp luật quy định khấu hao trong 4 năm. c) Xác định CFAT của dự án trong trường hợp luật quy định khấu hao trong 15 năm d) Xác định NPV khi MARR = 10% phanthevinh@gmail.com 4
  • 5. a, Thời gian khấu hao là 10 năm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 CFBT -1200 240 240 240 240 240 240 240 240 240 440 DKH 120 120 120 120 120 120 120 120 120 120 TN chịu thuế 120 120 120 120 120 120 120 120 120 320 Thuế TN 24 24 24 24 24 24 24 24 24 64 Lãi sau thuế CFAT -1200 216 216 216 216 216 216 216 216 216 376
  • 6. Thời gian tính là 4 năm: Hoạt động khác có LN <0 0 1 2 3 4 5 6 - 9 10 CFBT -1200 240 240 240 240 240 240 440 Khấu hao 300 300 300 300 0 0 0 LN trước thuế -60 -60 -60 -60 240 240 440 T.N chịu thuế 0 0 0 0 0 240 440 Thuế TN 0 0 0 0 0 48 88 Lãi sau thuế CFAT -1200 240 240 240 240 240 192 352
  • 7. Thời gian tính là 4 năm: Hoạt động khác có LN >= 60 0 1 2 3 4 5 6 - 9 10 CFBT -1200 240 240 240 240 240 240 440 Khấu hao 300 300 300 300 0 0 0 LN trước thuế -60 -60 -60 -60 240 240 440 T.N chịu thuế -60 -60 -60 -60 240 240 440 Thuế TN -12 -12 -12 -12 48 48 88 Lãi sau thuế CFAT -1200 252 252 252 252 192 192 352
  • 8. Thời gian KH là 15 năm 0 19 10 CFBT -1200 240 440 D 80 80+400 TNCT 160 -40 Thuế TN 32 -8 Lãi sau thuế CFAT -1200 208 448
  • 9. SO SÁNH CFAT Tổng NPV 0 1 2 3 4 5 6 10 10 năm 1120 188.91 -1200 216 216 216 216 216 216 376 4 năm 1120 231.64 -1200 252 252 252 252 192 192 352 15 năm 1120 170.60 -1200 208 208 208 208 208 208 448
  • 10. Ảnh hưởng của mô hình khấu hao đến hiệu quả dự án Dự án có tổng chi phí đầu tư ban đầu 10.000$, trong đó giá trị TSCĐ là 9000$ và TSLĐ là 1000$. Dự án tiến hành trong 2 năm. Ước tính giá trị thanh lý tài sản ở cuối năm thứ 2 là 2000$(trong đó giá trị còn lại của TSCĐ là 1000$).Doanh thu hàng năm là 10000$ và chi phí vận hành hàng năm là 3000$.Xác định dòng tiền sau thuế khi sử dụng các mô hình tính khấu hao khác nhau. Giả sử thuế suất thuế thu nhập là 30%? Năm DT CFVH CFBT Khấu hao LNTT Thuế TN CFAT 0 -10.000 -10.000 1 10.000 3.000 7.000 4.000 3.000 900 6.100 2 10.000 3.000 9.000 4.000 3.000 900 8.100 2.000 Mô hình khấu hao đều SL phanthevinh@gmail.com 10
  • 11. Ảnh hưởng của mô hình khấu hao đến hiệu quả dự án Năm DT CFVH CFBT Khấu hao LNTT Thuế TN CFAT 0 -10.000 -10.000 1 10.000 3.000 7.000 6.000 1.000 300 6.700 2 10.000 3.000 9.000 2.000 5.000 1.500 7.500 2.000 Mô hình khấu hao DB phanthevinh@gmail.com 11
  • 12. Ảnh hưởng của mô hình khấu hao đến hiệu quả dự án Năm DT CFVH CFBT Khấu hao LNTT Thuế TN CFAT 0 -10.000 -10.000 1 10.000 3.000 7.000 5.333 1.667 500 6.500 2 10.000 3.000 9.000 2.667 4.333 1.300 7.700 2.000 Mô hình khấu hao SYD phanthevinh@gmail.com 12
  • 13. Ảnh hưởng của mô hình khấu hao đến hiệu quả dự án phanthevinh@gmail.com CFAT Tổng NPV 0 1 2 khấu hao đều 4200 2,240 -10000 6100 8100 4000 4000 khấu hao nhanh 4200 2,289 -10000 6700 7500 6000 2000 khấu hao SYD 4200 2,273 -10000 6500 7700 5333 2667 13
  • 14. Phân tích ảnh hưởng khấu hao Kết luận 1.ảnh hưởng của thời gian tính khấu hao: Thời gian tính khấu hao càng ngắn càng có tốt 2.ảnh hưởng của mô hình khấu hao: Mô hình khấu hao càng nhanh càng tốt phanthevinh@gmail.com 14
  • 15. Trả lãi và các nguồn tài chính khác • Giả sử một dự án đầu tư đang được xem xét đòi hỏi doanh nghiệp phải bỏ ra số vốn là 1.000$ và hứa hẹn cho thu nhập 1.120 cuối một năm. Số tiền 1.000$ được chi để mua một tài sản. Số tiền thu được 1.120$ bao gồm các khoản thu nhập do hoạt động và thu hồi tài sản vào năm cuối, chưa trừ chi phí trả lãi vay.Giả sử chi phí sử dụng vốn là 10%. Năm 0 1 NPV(10%) IRR Dòng tiền của dự án -1.000 1.120 18,2 12% Ta có dòng tiền, NPV và IRR của dự án như sau: Năm 0 1 NPV(10%) IRR Dòng tiền của dự án -1.000 1.120 18,2 12% Chi phí trả lãi vay -100 Dòng tiền của dự án sau khi trả lai vay -1000 +1020 -72,73 2% Lỗi thường gặp T=0% Vay 100% Không đưa chi phí trả lãi vay vào dòng tiền mặt của dự án 15
  • 16. Trả lãi và các nguồn tài chính khác Năm 0 1 NPV(10%) IRR CFBT -1.000 1.120 18,2 12% CFBTnợ +1000 -1.100 0 10% CFBTcsh 0 20 18,2 Năm 0 1 NPV(10%) IRR CFBT CFBTnợ CFBTcsh -1.000 1.120 18,2 12% +500 -550 0 10% -500 570 18,2 14% Vốn vay chiếm 50% Vốn vay 100% phanthevinh@gmail.com 16
  • 17. Trả lãi và các nguồn tài chính khác Năm 0 1 NPV(10%) NPV(13%) IRR CFBT -1.000 1.120 18,2 -8,85 12% CFBTnợ +500 -550 0 +13,27 10% CFBTcsh -500 570 18,2 4,42 14% phanthevinh@gmail.com 17
  • 18. Trả lãi và các nguồn tài chính khác 0 1 NPV(10%) IRR CFBT -1.000 1.120 18,2 12% CFBTnợ +500 -550 0 10% CFBTcsh -500 570 18,2 14% CFATda -1000 1096 -3,636 9,6% CFATnợ 500 -540 9,091 8% CFATcsh -500 556 5,455 11,2% Thuế suất thuế thu nhập : 20%, vay 50% vốn với lãi suất vay là 10% phanthevinh@gmail.com 18
  • 19. Trả lãi và các nguồn tài chính khác Thuế suất thuế thu nhập : 20%, vay 50% vốn với lãi suất vay là 10% 0 1 NPV(10%) NPV(8%) IRR CFATda -1000 1096 -3,636 14,8 9,6% CFATnợ 500 -540 9,091 0 8% CFATcsh -500 556 5,455 14,8 11,2% phanthevinh@gmail.com 19
  • 20. Ảnh hưởng của lãi vay + MARR = rvay  NPVnợ = 0 CFATcsh = CFATda + CFATnợ NPVcsh = NPVda + NPVnợ  NPVcsh = NPVda + IRRda > rvay  IRRcsh > IRRda + MARR > rvay  NPVnợ (MARR) > 0  NPVcsh > NPVda phanthevinh@gmail.com 20
  • 21. Lựa chọn mô hình tính khấu hao   Max t r F P D PW n t t D     , , / 1 Cực đại giá trị hiện tại của toàn bộ các khoản tính khấu hao theo các năm Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình khấu hao Phân tích KH phanthevinh@gmail.com 21
  • 22. 22 Lựa chọn hình thức trả nợ Phân tích trả nợ phanthevinh@gmail.com 22
  • 23. Cách sử dụng dòng tiền CFATda CFATcsh IRR da Huy động nguồn vốn có chi phí sử dụng vốn thấp hơn IRRda Lãi suất vay sau thuế NPVda = NPV csh WACC NPVda Biết rõ cơ cấu nguồn vốn Chi phí cơ hội sử dụng vốn chủ sở hữu Biết rõ nguồn vốn vay NPVcsh IRRCSH Cách SD CF phanthevinh@gmail.com 23
  • 24. • Ước tính các khoản thu và chi bằng tiền • Đánh giá hiệu quả đầu tư • Phân tích khả năng huy động vốn và khả năng thanh toán dự án • Phân tích độ nhạy dự án Phân tích tài chính NỘI DUNG phanthevinh@gmail.com 25
  • 25. Nội dung 6: KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN VÀ TRẢ NỢ - PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 1. Khả năng huy động vốn và thanh toán 2. Phân tích lạm phát 3. Phân tích độ nhạy NỘI DUNG phanthevinh@gmail.com 26
  • 26. Phân tích khả năng thanh toán và huy động vốn Khả năng huy động vốn Xác định cơ cấu vốn Xác định nhu cầu từng nguồn vốn theo thời gian Khả năng thanh toán Đánh giá tình trạng tiền mặt trong suốt quá trình hoạt động của dự án Dòng tiền vào Dòng tiền ra ? phanthevinh@gmail.com 27
  • 27. Phân tích độ nhạy Khái niệm Làm rõ tác động của từng yếu tố và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến kết quả dự án phanthevinh@gmail.com 28
  • 28. Các yếu tố ảnh hưởng Phân tích độ nhạy At Rt Ct Qt P Kết cấu mặt hàng It Cvht Thiết bị Nhà xưởng Đất đai ……… Nguyên vật liệu Tiền lương DV mua ngoài …… Tt – thuế suất chính sách thuế      n t t t r A 0 1 RLãi suất chiết khấu Thời gian thực hiện phanthevinh@gmail.com 29
  • 29. Phân tích lạm phát Giá cố định thỏa thuận trong các hợp đồng dài hạn Giá của các hàng hóa tính theo giá thị trường Giá cố định Giá thực tế phanthevinh@gmail.com 30
  • 30. Phân tích lạm phát Dòng tiền mặt – danh nghĩa (Money cash flows) Được xác định dưới dạng tiền Dòng tiền theo sức mua – thực (Purchasing-power flows) Đo lường tất cả chi phí và lợi ích của dự án theo đồng tiền được quy đổi theo sức mua của đồng tiền Phân tích dự án dùng dòng tiền nào? phanthevinh@gmail.com 31
  • 31. Phân tích lạm phát Lãi suất danh nghĩa (R) R + 1 = (1 + r)(1 + j) R = r + j + r.j j: tỷ lệ lạm phát Ví dụ 1 Nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực là 10%, tỉ lệ lạm phát dự kiến là 10% R = 0,1 + 0,1+ 0,1.0,1 = 0,21 = 21% Lãi suất thực (r) r = (R – j)/(1 + j) Ví dụ 2 Nhà đầu tư đạt mức lãi suất danh nghĩa là 21%, tỷ lệ tăng giá là 10%, lãi suất thực r r = (0,21-0,1)/(1+0,1) = 0,1 = 10% phanthevinh@gmail.com 32
  • 32. Phân tích độ nhạy Ví dụ Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một chiếc máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi năm sản xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm này cần sử dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện hành công lao động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật liệu. Thuế suất thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá hiện hành là 10$/sản phẩm. phanthevinh@gmail.com 33
  • 33. Phân tích độ nhạy Ví dụ • Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi, giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm thực hiện Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR = 10% Giả sử T=0% Năm 0 1 2 3 4 5 Doanh thu 16.000 16.000 16.000 16.000 16.000 Tiền lương 8.000 8.000 8.000 8.000 8.000 CF nguyên VL 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 CF vận hành 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000 CFBT -10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 NPV= -10.000+4000*(P/A,10%,5)= 5163$ 34
  • 34. Phân tích độ nhạy Ví dụ • Trường hợp 2:Mức tăng giá chung trên thị trường tăng 5% năm, giá của các hàng hóa trong dự án cũng tăng 5% năm Tỷ lệ lạm phát = 5 %. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực 10%. Lãi suất danh nghĩa 15,5% Giả sử T=0% NPV= -10.000+4000*(P/A,10%,5)= 5163$ .. .. .. 4.000.1,05 -10.000 … .. .. 12.000.1,05 .. .. .. 4.000.1,05 .. .. .. 8.000.1,05 .. .. .. 16.000.1,05 CFBT CF vận hành CF nguyên VL Tiền lương Doanh thu 5 4 3 2 1 0 Năm 5 05 , 1 . 4000 5 05 , 1 . 8000 5 05 , 1 . 000 . 12 5 05 , 1 . 4000 5 05 , 1 . 16000 5 5 5 2 2 2 5 5 2 2 05 , 1 . 1 , 1 05 , 1 . 4000 ....... 05 , 1 . 1 , 1 05 , 1 . 4000 05 , 1 . 1 , 1 05 , 1 . 4000 000 . 10 ) 155 , 0 1 ( 05 , 1 . 4000 ...... ) 155 , 0 1 ( 05 , 1 . 4000 ) 155 , 0 1 ( 05 , 1 . 4000 000 . 10                NPV NPV 35
  • 35. Phân tích lạm phát trong trường hợp không có thuế thu nhập Nếu giá của các hàng hóa, dịch vụ trong dự án tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung trên thị trường –CFBT cũng tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung –Phân tích dự án có thể dùng dòng thực với lãi suất thực cũng cho kết quả như dùng dòng tiền danh nghĩa với lãi suất danh nghĩa phanthevinh@gmail.com 36
  • 36. Phân tích độ nhạy Ví dụ • Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi, giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm thực hiện Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR= 10% Giả sử T=30% Năm 0 1 2 3 4 5 CFBT -10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 D 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 CFBT(1-T) 2.800 2.800 2.800 2.800 2.800 D.T 600 600 600 600 600 CFAT -10.000 3.400 3.400 3.400 3.400 3.400 NPV= -10.000+3400*(P/A,10%,5)= 2888,72$ 37
  • 37. Phân tích độ nhạy Ví dụ • Trường hợp2:Mức tăng giá chung trên thị trường tăng 5%, giá của các hàng hóa trong dự án cũng tăng 5% trong 5 năm thực hiện Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR= 10% Giả sử T=30% Năm 0 1 2 3 4 5 CFBT -10.000 4.000.1,05 D 2.000 2.000 CFBT(1-T) 2800.1,05 D.T 600 600 CFAT -10.000 NPV= -10.000+2800*(P/A,10%,5)+600(P/A,15,5%) = 2602$ 5 05 , 1 . 4000 5 05 , 1 . 2800 phanthevinh@gmail.com 38
  • 38. Phân tích lạm phát trong trường hợp có thuế thu nhập Nếu giá của các hàng hóa, dịch vụ trong dự án tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung trên thị trường –CFBT cũng tăng theo đúng tốc độ tăng giá chung –CFAT tăng chậm hơn so với tốc độ tăng giá chung –Lạm phát làm giảm lợi nhuận của nhà đầu tư và tình trạng thanh tóan. –Gia tăng chi phí do lạm phát - ảnh hưởng tới thanh toán –Lạm phát làm giảm giá trị thực của các khoản tiền mặt của dự án –Lạm phát làm giảm lãi suất thực tế –Làm giảm giá trị thực của các khoản vay nợ --Có lợi cho chủ đầu tư –Phân tích dự án có thể dùng dòng thực với lãi suất thực cũng cho kết quả như dùng dòng tiền danh nghĩa với lãi suất danh nghĩa phanthevinh@gmail.com 39
  • 39. Phân tích độ nhạy Ví dụ Phân tích giá cá biệt Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một chiếc máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi năm sản xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm này cần sử dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện hành công lao động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật liệu. Thuế suất thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá hiện hành là 10$/sản phẩm. phanthevinh@gmail.com 40
  • 40. Phân tích độ nhạy Ví dụ 3.064 2.785 2.840 2.840 3.400 3.400 1.520 456 1.200 360 2.000 600 3.520 17.600 14.080 9.680 4.400 2.000 3.200 16.000 12.800 8.800 4.000 2.000 4.000 16.000 12.000 8.000 4.000 2.000 6.CFAT danh nghĩa 7.CFAT thực tế 4.Lợi nhuận trước thuế 5.Thuế thu nhập CFBT danh nghĩa 1. Doanh thu 2. Chi phí vận hành  Chi phí trả công lao động  Chi phí nguyên vật liệu 3.Chi phí khấu hao +10% +10% +10% Không thay đổi Không thay đổi Không thay đổi Giả định Tiền công thực tế Mức giá chung 3 2 1 Trường hợp phanthevinh@gmail.com 41
  • 41. • Phương pháp điều chỉnh • Phương pháp giới hạn Phân tích tài chính PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY phanthevinh@gmail.com 42
  • 42. Phân tích độ nhạy Khái niệm Làm rõ tác động của từng yếu tố và mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến kết quả dự án phanthevinh@gmail.com 43
  • 43. Phân tích độ nhạy Ví dụ Một doanh nghiệp xem xét đầu tư 10.000$ để mua một chiếc máy dùng trong 5 năm (giá trị còn lại bằng 0). Mỗi năm sản xuất 1.600 sản phẩm, để sản xuất số sản phẩm này cần sử dụng 2.000kg nguyên vật liệu. Theo giá hiện hành công lao động là 8.000$/năm và giá 2$/kg nguyên vật liệu. Thuế suất thuế lợi tức là 30%. Sản phẩm bán với giá hiện hành là 10$/sản phẩm. phanthevinh@gmail.com 44
  • 44. Phân tích độ nhạy Ví dụ • Trường hợp 1:Mức tăng giá chung trên thị trường không thay đổi, giá của các hàng hóa trong dự án cũng không thay đổi trong 5 năm thực hiện Tỷ lệ lạm phát = 0%. Nếu nhà đầu tư mong muốn lãi suất thực MARR= 10% Giả sử T=30% Năm 0 1 2 3 4 5 CFBT -10.000 4.000 4.000 4.000 4.000 4.000 D 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 CFBT(1-T) 2.800 2.800 2.800 2.800 2.800 D.T 600 600 600 600 600 CFAT -10.000 3.400 3.400 3.400 3.400 3.400 NPV= -10.000+3400*(P/A,10%,5)= 2888,72$ 45
  • 45. Đặc điểm Xác định sự thay đổi của các chỉ tiêu hiệu quả khi cho từng yếu tố biến động và giữ nguyên các yếu tố khác Phương pháp điều chỉnh Phân tích độ nhạy Trình tự thực hiện Chọn các đầu vào thấy không an toàn, biến động Chọn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả Ấn định mức thay đổi của đại lượng đầu vào (±10%) Tính sự biến đổi của các chỉ tiêu hiệu quả phanthevinh@gmail.com 46
  • 46. Phương pháp điều chỉnh Phân tích độ nhạy Ưu nhược điểm 1. Cho biết mức độ tác động của từng yếu tố tới kết quả của dự án 2. Không tính đến mối quan hệ tương quan giữa các yếu tố 3. Không tính đến xác suất xảy ra các sự kiện phanthevinh@gmail.com 47
  • 47. Phương pháp điều chỉnh Dòng tiền của dự án NPV = 2888$ VÍ DỤ Năm 0 1-5 At -10000 3400 Các yếu tố biến động •Chi phí đầu tư •Giá bán sản phẩm •Giá mua nguyên vật liệu •Chi phi tiền lương •Sản lượng bán •…….. phanthevinh@gmail.com 48
  • 48. Phương pháp điều chỉnh Chi phí đầu tư tăng 10% Năm 0 1-5 At -11.000 3460 NPV = 2116$ ∆NPV= -772$ -27% VÍ DỤ ∆CFAT -1000 +60 Giá bán sản phẩm giảm 10% Năm 0 1-5 At -10000 2280 ∆CFAT 0 -1120 NPV = -1357$ ∆NPV = -4245$ -147% phanthevinh@gmail.com 49
  • 49. Phương pháp điều chỉnh Chi phí tiền lương tăng 10% Năm 0 1-5 At -10.000 2840 NPV = 765.8$ ∆NPV= -2122.8$ -73% VÍ DỤ ∆CFAT 0 -560 Giá bán mua nguyên vật liệu tăng 10% Năm 0 1-5 At -10000 3120 ∆CFAT 0 -280 NPV = 1827$ ∆NPV = -1061$ -37% phanthevinh@gmail.com 50
  • 50. Đặc điểm Xác định giới hạn của yếu tố đầu và giá trị hoán chuyển của các biến số Phương pháp giá trị hoán chuyển Xây dựng mối quan hệ hàm số giưa yếu tố đầu vào và chỉ tiêu hiệu quả (giả thiết các yếu tố khác không thay đổi) Phân tích độ nhạy Trình tự thực hiện Chọn các đầu vào thấy không an toàn, biến động Chọn chỉ tiêu đánh giá hiệu quả Xác định giá trị hoán chuyển của các yếu tố Giá trị hoán chuyển của biến số là giá trị tại đó NPV= 0 hay IRR=MARR phanthevinh@gmail.com 51
  • 51. Phương pháp giá trị hoán chuyển Phân tích độ nhạy Ưu nhược điểm 1. Cho biết mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố và giá trị hoán chuyển của từng biến tố 2. Không tính đến mối quan hệ tương quan giữa các biến số 3. Không tính đến xác suất xảy ra các sự kiện phanthevinh@gmail.com 52
  • 52. Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào Giới hạn về yếu tố đầu tư NPV=-I +CFAT(P/a,10%,5)=0 CFAT = 2800+(I/5) 0.3 I=13.739,2$ Ví dụ Giới hạn về giá bán sản phẩm P =9,3$ Giới hạn về tiền lương L = 9088,6$ Giới hạn về giá nguyên vật liệu PV = 2,54$ Giới hạn về chi phí sử dụng vốn (IRR) IRR = 20,7% phanthevinh@gmail.com 53
  • 53. Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào Ví dụ Giới hạn % biến đổi(giá trị hoán chuyển) Giá bán sản phẩm 9,3$ -7% Giá nguyên vật liệu 2,54$ +27% Chi phí đầu tư 13.739,2$ +37,39% Chi phí sử dụng vốn 20,7% +107% phanthevinh@gmail.com 54

Editor's Notes

  1. 1
  2. 1
  3. 15
  4. 1
  5. 1
  6. 1
  7. 1
  8. 26