1. Họ và tên: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
MSSV: Lớp: KIỂM TRA GIỮA KỲ (45 phút), Mã đề: L01_01
Phần A (2 điểm) (Sinh viên trả lời trực tiếp trên đề thi)
Bình luận ngắn gọn về các phát biểu sau:
Câu 1. Có phát biểu cho rằng: “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong kỳ sẽ không
ảnh hưởng đến lợi nhuận sau thuế”. (1 điểm)
Phát biểu đúng. Chi phí thuế TNDN hoãn lại có tác đụng điều chỉnh chi phí thuế TNDN để có một chỉ tiêu
lợi nhuận sau thuế phù hợp với kết quả kinh doanh.
Câu 2: Có phát biểu cho rằng: “Trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ sẽ làm giảm thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp.” (1 điểm)
Phát biểu đúng. Vì trích lập quỹ phát triển khoa học và công nghệ làm giảm lợi nhuận tính thuế => thuế
phải nộp giảm.
Phần B (8 điểm) (Sinh viên trả lời trực tiếp trên đề thi)
Công ty AB có các tài liệu sau:
Tài liệu 1: Trích báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: triệu đồng)
Chỉ tiêu 2013 2014 So sánh
% trên doanh thu
2013 2014 So sánh
Doanh thu thuần 170.046 182.098 12.052
Giá vốn hàng bán 132.138 141.256 9.118 77,71% 77,57% -0,14%
Lợi nhuận hoạt động tài chính 389 680 291 0,23% 0,37% 0,14%
Trong đó: Chi phí lãi vay 877 1.008 131 0,52% 0,55% 0,04%
Chi phí bán hàng 10.527 11.651 1.124 6,19% 6,40% 0,21%
Chi phí quản lý DN 8.039 8.811 772 4,73% 4,84% 0,11%
Chi phí TTNDN 4.307 4.775 468 2,53% 2,62% 0,09%
Tài liệu 2: Bảng kê biến động nguồn vốn và sử dụng vốn (ĐVT: triệu đồng)
Tài sản 31/12/2013 31/12/2014 Sử dụng vốn Nguồn vốn
1. Tiền và tương đương tiền 6.232 6.500 268 0
2. Các khoản phải thu 16.113 16.997 884 0
3. Hàng tồn kho 14.463 15.362 899 0
4. Tài sản ngắn hạn khác 993 869 0 124
5. Tài sản dài hạn 45.344 48.284 2.940 0
Tổng cộng 83.145 88.012 4.991 124
Nguồn vốn 31/12/2013 31/12/2014 Sử dụng vốn Nguồn vốn
1. Vay ngắn hạn 18.069 14.711 3.358 0
2. Phải trả người bán ngắn hạn 17.179 17.145 34 0
3. Phải trả ngắn hạn khác 1.490 1.039 451 0
4. Nợ dài hạn 7.010 8.908 0 1.898
5. Vốn chủ sở hữu 39.397 46.209 0 6.812
Tổng cộng 83.145 88.012 3.843 8.710
Tài liệu khác:
- Thuế suất thuế TNDN cả hai năm đều là 20%.
- Giá bán trong năm 2014 giảm trung bình 5% so với năm 2013.
- Tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn của các doanh nghiệp cùng ngành là từ 25% - 30%.
Yêu cầu:
K
e
D
i
T
r
u
-
B
U
H
2. Câu 1. Xác định mức ảnh hưởng của lượng bán đến biến động doanh thu thuần? (1,5 điểm)
Chỉ số doanh thu I(S) = 1,0709
Chỉ số giá bán I(p) = 0,95
Chỉ số lượng bán I(q) = 1,1272 %∆q =12,72%
Doanh thu năm 2014 nhưng tính theo giá bán năm 2013 = 191682,1053
Mức biến động doanh thu do tác động của lượng bán = 21636,1053
Mức biến động doanh thu do tác động của giá bán = -9584,1053
Tổng mức biến động doanh thu = 12052,0000
Nhận xét: Lượng bán tăng 12,72% làm doanh thu tăng 21636,1053 triệu đồng
Câu 2. ROS năm 2014 so với năm 2013 biến động như thế nào do tác động của lợi nhuận hoạt động tài
chính trước lãi vay? (0,5 điểm)
Chỉ tiêu 2014 2013 So sánh
% trên doanh thu
2014 2013 So sánh
LNHĐTC trước lãi vay 1.688 1.266 422 0,93% 0,74% 0,18%
ROS tăng 0,18% do tác động của LNHĐTC trước lãi vay
Câu 3. (2 điểm)
a. Hai nhu cầu sử dụng vốn lớn nhất trong năm 2014 là gì? Chiếm bao nhiêu phần trăm nhu cầu sử dụng
vốn? (0,75 điểm)
Trả nợ vay ngắn hạn 3358 38,01%
Tăng TSDH 2940 33,28%
71,29%
b. Hai nguồn tài trợ chủ yếu cho các nhu cầu sử dụng vốn trong năm 2014 là gì? Tài trợ được bao nhiêu
phần trăm nhu cầu sử dụng vốn? (0,75 điểm)
Tăng VCSH 6812 77,11%
Tăng Nợ DH 1898 21,49%
98,60%
c. Tài sản dài hạn tăng lên trong kỳ có được tài trợ bởi nguồn vốn dài hạn tăng lên tương ứng hay không?
Tại sao? (0,5 điểm)
Có vì ∆TSDH = 2940 < ∆NVDH = 8710
Câu 4. Hoàn thành bảng số liệu dưới đây. (2,5 điểm)
Chỉ tiêu 31/12/2013 31/12/2014 So sánh
TSNH 37.801 39.728 1.927
VLDR 1.063 6.833 5.770
NVDH/TSNH (hay là VLĐR/TSNH) 2,81% 17,20% 14,39%
Câu 5. Đánh giá khái quát biến động cơ cấu tài chính trong năm 2014. (1,5 điểm)
Cơ cấu tài chính chuyển dịch theo hướng ổn định và an toàn hơn, rủi ro thanh toán giảm.
Tuy vậy, so với các doanh nghiệp cùng ngành thì vẫn chưa đạt.
K
e
D
i
T
r
u
-
B
U
H