SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Bài tập Quản lý danh mục đầu tư




                       BÀI TẬP QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ

                                     BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ CÔNG TY


Bài 1 :
Có báo cáo tài chính năm 1993 của Cty Ecolab như sau:
   - EPS = 2.35$ và tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng là 15.5% từ năm 1994 –1998 và các năm sau đó là 6%.
   - Chi phí TSCĐ/ CF = 2.25$ và khấu hao/CF = 1.125$. Chi phí TSCĐ và khấu hao có tỷ lệ tăng trưởng
        bằng với thu nhập từ năm 1994 –1998.
   - Thay đổi vốn lưu động bằng 5% khoản thuế Nhà nước (=1.000.000.000$ và có tỷ lệ tăng trưởng là 6%
        từ năm 1994 –1998, và sau các năm sau đó là 4%).
   - Tỷ lệ nợ hiện tại là 5%.
   - β = 1.00, rf = 6.50%, rm = 8%
   - Cty có 63.000.000 CF.
Ước lượng giá CF sau năm 1993 (với các yếu tố khác không thay đổi)?
Giải

EPS năm 94 : 2,35 x (1 + 15,5%) = 2,7143$
EPS năm 95 : 2,35 x (1 + 15,5%)2 = 3,135$
EPS năm 96 : 2,35 x (1 + 15,5%)3 = 3,6209$
EPS năm 97 : 2,35 x (1 + 15,5%)4 = 4,1821$
EPS năm 98 : 2,35 x (1 + 15,5%)5 = 4,8303$

Chi phí TSCĐ / CF năm 94 : 2,25 x (1 + 15,5%) = 2,5988$
Chi phí TSCĐ / CF năm 95 : 2,25 x (1 + 15,5%)2 = 3,0016$
Chi phí TSCĐ / CF năm 96 : 2,25 x (1 + 15,5%)3 = 3,4668$
Chi phí TSCĐ / CF năm 97 : 2,25 x (1 + 15,5%)4 = 4,0042$
Chi phí TSCĐ / CF năm 98 : 2,25 x (1 + 15,5%)5 = 4,6248$

Khấu hao / CF năm 94 : 1,125 x (1 + 15,5%) = 1,2994$
Khấu hao / CF năm 95 : 1,125 x (1 + 15,5%)2 = 1,5008$
Khấu hao / CF năm 96 : 1,125 x (1 + 15,5%)3 = 1,7334$
Khấu hao / CF năm 97 : 1,125 x (1 + 15,5%)4 = 2,0021$
Khấu hao / CF năm 98 : 1,125 x (1 + 15,5%)5 = 2,3124$

Thay đổi VLĐ / CF năm 94 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)] / 63.000.000 = 0,8413$
Thay đổi VLĐ / CF năm 95 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)2] / 63.000.000 = 0,8917$
Thay đổi VLĐ / CF năm 96 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)3] / 63.000.000 = 0,9453$
Thay đổi VLĐ / CF năm 97 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)4] / 63.000.000 = 1,002$
Thay đổi VLĐ / CF năm 98 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)5] / 63.000.000 = 1,0621$

FCFE / CF năm 94 : 2,7143 – (2,5988 – 1,2994) x (1 – 5%) – 0,8413 x (1- 5%) = 0,6806$
FCFE / CF năm 95 : 3,135 – (3,0016 – 1,5008) x (1 – 5%) – 0,8917 x (1- 5%) = 0,8621$
FCFE / CF năm 96 : 3,6209 – (3,4668 – 1,7334) x (1 – 5%) – 0,9453 x (1- 5%) = 1,0761$
FCFE / CF năm 97 : 4,1821 – (4,0042 – 2,0021) x (1 – 5%) – 1,002 x (1- 5%) = 1,3282$
FCFE / CF năm 98 : 4,8303 – (4,6248 – 2,3124) x (1 – 5%) – 1,0621 x (1- 5%) = 1,6245$

Chi phí vốn : ke = 6,5% + 1x (8% - 6,5%) = 8%
Giá mỗi cổ phiếu vào cuối năm 98 :

Giá mỗi cổ phiếu vào cuối năm 93 :


K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng                                                          Trang 1 / 4
Bài tập Quản lý danh mục đầu tư




Bài 2 :
Công ty Kimberly – Clark, có báo cáo tài chính năm 1993 nhưsau:
    - EPS = 3.20$. DPS = 1.70$.
    - Khấu hao = 315.000.000$.Chi phí TSCĐ = 475.000.000$.
    - Công ty có 160.000.000 cổ phiếu và đang giao dịch với giá51$/CF.
    - Vốn lưu động ròng = 0.
    - Nợ chưa trả = 1.600.000.000$ và duy trì tỷ lệ Nợ/Vốn cổphần trong tương lai.
    - Tăng trưởng kỳ vọng của thu nhập là 7%/năm.
    - rf = 6.25%, β = 1.05, phần bù rủi ro thi trường là 7%.
Ước lượng giá mỗi CF của Cty Kimberly – Clark bằng phương pháp FCFE?
Giải
Tỷ lệ nợ :

FCFE năm 93 : 3,2 x 160.000.000 – (475.000.000 – 315.000.000) x (1 – 19,61%)=383.376.000$
Chi phí vốn : ke = 6,25% + 1,05 x 7% = 13,6%

Giá trị công ty ở thời điểm hiện tại :

Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại :

Bài 3 :
Báo cáo tài chính năm 1993 của Eastman kodak như sau:
   - EBIT = 560.000.000$.
   - Thu nhập trên mỗi cổ phiếu EPS là $16
   - Công ty đang có khoản nợ dài hạn là $20.000.000, lãi suấtlà 20%/năm.
   - Tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998và 4% nhưng năm sau đó.
   - Chi phí TSCĐ = 150.000.000$ và khấu hao = 80.000.000
   - Vốn lưu động ròng = 0.
   - Tỷ lệ nợ là 20% và duy trì không đổi.
   - β= 1.15, rf = 7%, phần bù rủi ro thị trường là 6%, thuế thunhập DN là 40%.
Ước tính giá trị CF bằng phương pháp FCFE và FCFF?
Giải
Phương pháp FCFE :

Thu nhập ròng năm 93 = (EBIT – I) x (1 – t) = (560.000.000 – 20%x20.000.000) x (1 – 40%)
                        = 333.600.000$
FCFE năm 93 = 333.600.000 – (150.000.000 – 80.000.000) x (1 – 20%) = 277.600.000$
Chi phí vốn cổ phần : ke = 7% + 1,15 x 6% = 13,9%
Với tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998 và 4% nhưng năm sau đó ta có :

Năm         1994             1995          1996             1997            1998
FCFE        294.256.000      311.911.360   330.626.041,6    350.463.604,1   371.491.420,3

Giá trị CF vào cuối năm 98 :
Giá trị CF ở thời điển hiện tại :




Ta có :

          => Số cổ phần : N = 333.600.000 / 16 = 20.850.000 (cp)


K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng                                                            Trang 2 / 4
Bài tập Quản lý danh mục đầu tư

Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại :

Phương pháp FCFF :

Tỷ lệ nợ = Nợ / Vốn chủ sở hữu = 0,2 => Vốn chủ sở hữu = 20.000.000 / 0,2 = 100.000.000$
E / (E+D) = 100.000.000 / (100.000.000 + 20.000.000) = 83,33%
D / (E+D) = 20.000.000 / (100.000.000 + 20.000.000) = 16,67%
Chi phí sử dụng vốn bình quân :

FCFF năm 93 = 560.000.000 x (1 – 40%) - (150.000.000 – 80.000.000) = 266.000.000$

Với tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998 và 4% nhưng năm sau đó ta có :

Năm        1994              1995          1996            1997             1998
FCFF       281.960.000       298.877.600   316.810.256     335.818.871,4    355.968.003,6

Giá trị CF vào cuối năm 98 :
Giá trị CF ở thời điển hiện tại :




Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại

Bài 4 :
Báo cáo tài chính năm 2010 của Union Pacific Railroad như sau:
    - Thu nhập ròng = 770.000.000$.
    - Chi phí lãi vay = 320.000.000$.
    - Khấu hao = 960.000.000$.
    - Chi phí TSCĐ = 1.200.000.000$.
    - Trên sổ sách khoản nợ DN còn nợ là 4.000.000.000$, cuốinăm 2009 là 3.800.000.000$.
    - β = 1.05, rf = 7%, rm = 8%.
    - Giá trị sổ sách = 5.000.000.000$.
    - Thuế thu nhập DN là 36%, DN có 200.000.000 CF và giáđang giao dịch là 60$/CF.
    - Tỷ lệ trả cổ tức là 40% thu nhập và chí phí tài sản lưu động =0.
Ước tính giá CF theo phương pháp FCFF?
Giải
Lãi vay : 320.000.000/4.000.000.000 = 8%/năm
Vốn chủ sở hữu : 200.000.000 x 60 = 12.000.000.000$
Chi phí vốn cổ phần : re = 7% + 1,05x(8% - 7%) = 8,05%
E / (E+D) = 12.000.000.000 / (12.000.000.000 + 4.000.000.000) = 75%
D / (E+D) = 4.000.000.000 / (12.000.000.000 +4.000.000.000) = 25%
Chi phí sử dụng vốn bình quân:
EAT = (EBIT – I) x (1- t) => EBIT = [770.000.000 / (1-36%)] + 320.000.000 = 1.523.125.000$
FCFF năm 2010 = EBIT x (1 - t) – (Chi phí TSCĐ – Khấu hao) – Thay đổi VLĐ ròng
     = 1.523.125.000 x (1 – 36%) - (1.200.000.000 – 960.000.000) = 734.800.000$



Tỷ lệ tăng trường dự kiến : gn = tỷ lệ lợi nhuận giữ lại x ROA = 60% x 4,8125% = 2,8875%
Giá trị CF ở thời điểm hiện tại :




Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại :


K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng                                                            Trang 3 / 4
Bài tập Quản lý danh mục đầu tư
Bài 5 :
Cho biết các thông tin về doanh nghiệp ABC 5 năm tới 2007 –2011:(ĐVT : triệu đồng)

          Chỉ tiêu           2007          2008             2009              2010            2011
           1.EBIT            4550          5210             5420              5550            5650
        2.Khấu hao            910           980             1010              1220            1320
    3.Vốn lưu động ròng       310           320             325               330             340
       4.Chi tiêu vốn        1220          1250             1300              1350            1400

Biết: thuế TNDN = 25%.Năm 2004, doanh nghiệp phát hành trái phiếu với tổng mệnh giá 5 tỷ, kỳhạn 10 năm,
lãi suất 8%/năm.Từ năm 2012 dự đoán dòng tiền tự do tăng đều 5%/năm.Tỷ suất sinh lời yêu cầu là
13.5%.Tỷ lệ Nợ/VCSH=45/55. Lãi suất thị trường 2006 giảm so với 2004 là 0.5%
Hãy xác định :- Giá trị doanh nghiệp vào đầu 2007?
               - Giá trị mỗi cổ phần biết số cổ phiếu thường đang lưu hành là 1 triệu?
Giải
Lãi vay : 8% x 5.000 = 400 triệu đồng

FCFE năm 2007 :
(4.550 – 400)x(1 – 25%) – (1.220 – 910)x(1 – 81,82%) – 310x(1- 81,82%) = 2.999,784
FCFE năm 2008 :
   (5.210 – 400)x(1 – 25%) – (1.250 – 980)x(1 – 81,82%) – (320 - 310)x(1- 81,82%) = 3.556,596
FCFE năm 2009 :
   (5.420 – 400)x(1 – 25%) – (1.300 – 1.010)x(1 – 81,82%) – (325 - 320)x(1- 81,82%) = 3.771,369
FCFE năm 2010 :
   (5.550 – 400)x(1 – 25%) – (1.350 – 1.220)x(1 – 81,82%) – (330 - 325)x(1- 81,82%) = 3.837,957
FCFE năm 2011 :
   (5.650 – 400)x(1 – 25%) – (1.400 – 1.320)x(1 – 81,82%) – (340 - 330)x(1- 81,82%) = 3.921,138

Giá trị DN vào cuối năm 2011 :

                                                    (triệu đồng)

Giá trị doanh nghiệp vào đầu năm 2007 :



                        (triệu đồng)

Giá mỗi cổ phiếu vào đầu năm 2007 :                         (đồng/cp)




K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng                                                                 Trang 4 / 4

More Related Content

What's hot

Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nướcNhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nướcHương Nguyễn
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuTường Minh Minh
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánLinh Tran
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Thanh Hoa
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpKim Trương
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnShaiya Super
 
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoCác phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoYến Lilo
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệankeonao
 
Lý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao học
Lý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao họcLý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao học
Lý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao họcletuananh1368
 
Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)
Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)
Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)Fan Tang
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếNgân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếLe Nhung
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảithaophuong4492
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủLinh Lư
 

What's hot (20)

Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nướcNhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
Nhóm 7(chính), chủ đề thâm hụt ngân sách nhà nước
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoánBài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Bài tập môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
Bài tập hoạch định dòng tiền ( các dạng bài tập + lời giải và phân tích)
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốnTài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn
 
Các phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu haoCác phương pháp khấu hao
Các phương pháp khấu hao
 
Cung tiền tệ
Cung tiền tệCung tiền tệ
Cung tiền tệ
 
Bai hoan chinh
Bai hoan chinhBai hoan chinh
Bai hoan chinh
 
Hoan doi lai suat
Hoan doi lai suatHoan doi lai suat
Hoan doi lai suat
 
Lý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao học
Lý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao họcLý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao học
Lý thuyết Tài chính hành vi - Tiểu luận cao học
 
Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)
Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)
Câu hỏi ôn tập môn marketing dịch vụ tài chính (1)
 
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tếNgân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
Ngân hàng câu hỏi môn tài chính quốc tế
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
Bài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giảiBài tập thuế có lời giải
Bài tập thuế có lời giải
 
Chính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủChính sách can thiệp của Chính phủ
Chính sách can thiệp của Chính phủ
 

Viewers also liked

Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưmaianhbang
 
Giải bài toán markowitz tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...
Giải bài toán markowitz  tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...Giải bài toán markowitz  tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...
Giải bài toán markowitz tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...Nguyen Hau
 
Tieu luan tctt ly thuyet ve danh muc dau tu
Tieu luan tctt  ly thuyet ve danh muc dau tuTieu luan tctt  ly thuyet ve danh muc dau tu
Tieu luan tctt ly thuyet ve danh muc dau tuMỹ Oanh
 
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
Cd4    phan tich và dinh gia cp tongCd4    phan tich và dinh gia cp tong
Cd4 phan tich và dinh gia cp tongBichtram Nguyen
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuBichtram Nguyen
 
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roChương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roDzung Phan Tran Trung
 
Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz
Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz
Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz hoangnhuthinh
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhDuy Dũng Ngô
 

Viewers also liked (10)

Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
Giải bài toán markowitz tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...
Giải bài toán markowitz  tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...Giải bài toán markowitz  tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...
Giải bài toán markowitz tối ưu hóa danh mục đầu tư chứng khoán bằng vba for ...
 
Tieu luan tctt ly thuyet ve danh muc dau tu
Tieu luan tctt  ly thuyet ve danh muc dau tuTieu luan tctt  ly thuyet ve danh muc dau tu
Tieu luan tctt ly thuyet ve danh muc dau tu
 
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
Cd4    phan tich và dinh gia cp tongCd4    phan tich và dinh gia cp tong
Cd4 phan tich và dinh gia cp tong
 
Phan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieuPhan tich va dau tu trai phieu
Phan tich va dau tu trai phieu
 
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi roChương 2: Lợi suất và Rủi ro
Chương 2: Lợi suất và Rủi ro
 
Đáp án môn đầu tư tài chính
Đáp án môn đầu tư tài chínhĐáp án môn đầu tư tài chính
Đáp án môn đầu tư tài chính
 
Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz
Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz
Thuyết Trình Lý Thuyết Danh Mục Hiệu Quả - Markowitz
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 

Similar to Bai tap qldmdt

[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tuphanthiquynh
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxjonathanvuduy
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳKhoa Hoang
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳKhoa Hoang
 
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnKi Di
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảicaoxuanthang
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxUyenPham407604
 
Bai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giaiBai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giaimilkyway2306
 
Bai Tap Thue Co Giai
Bai Tap Thue   Co GiaiBai Tap Thue   Co Giai
Bai Tap Thue Co Giainvso
 
Bài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.ktBài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.ktHoa Clover
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsChuc Cao
 
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03Trần Đức Anh
 

Similar to Bai tap qldmdt (20)

[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Giaibaitapchuong6
Giaibaitapchuong6Giaibaitapchuong6
Giaibaitapchuong6
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
Bài tập chương 1
Bài tập chương 1Bài tập chương 1
Bài tập chương 1
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
 
Bai tap 4301
Bai tap 4301Bai tap 4301
Bai tap 4301
 
Bai tap 4301
Bai tap 4301Bai tap 4301
Bai tap 4301
 
Bai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giaiBai tap thue___co_giai
Bai tap thue___co_giai
 
Bai Tap Thue Co Giai
Bai Tap Thue   Co GiaiBai Tap Thue   Co Giai
Bai Tap Thue Co Giai
 
ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4ktqt Chuong 4
ktqt Chuong 4
 
Bài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.ktBài tập thuế có đáp án.kt
Bài tập thuế có đáp án.kt
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03Tailieu.vncty.com   bai tap-mon_thue03
Tailieu.vncty.com bai tap-mon_thue03
 

Bai tap qldmdt

  • 1. Bài tập Quản lý danh mục đầu tư BÀI TẬP QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ BÀI TẬP ĐỊNH GIÁ CÔNG TY Bài 1 : Có báo cáo tài chính năm 1993 của Cty Ecolab như sau: - EPS = 2.35$ và tỷ lệ tăng trưởng kỳ vọng là 15.5% từ năm 1994 –1998 và các năm sau đó là 6%. - Chi phí TSCĐ/ CF = 2.25$ và khấu hao/CF = 1.125$. Chi phí TSCĐ và khấu hao có tỷ lệ tăng trưởng bằng với thu nhập từ năm 1994 –1998. - Thay đổi vốn lưu động bằng 5% khoản thuế Nhà nước (=1.000.000.000$ và có tỷ lệ tăng trưởng là 6% từ năm 1994 –1998, và sau các năm sau đó là 4%). - Tỷ lệ nợ hiện tại là 5%. - β = 1.00, rf = 6.50%, rm = 8% - Cty có 63.000.000 CF. Ước lượng giá CF sau năm 1993 (với các yếu tố khác không thay đổi)? Giải EPS năm 94 : 2,35 x (1 + 15,5%) = 2,7143$ EPS năm 95 : 2,35 x (1 + 15,5%)2 = 3,135$ EPS năm 96 : 2,35 x (1 + 15,5%)3 = 3,6209$ EPS năm 97 : 2,35 x (1 + 15,5%)4 = 4,1821$ EPS năm 98 : 2,35 x (1 + 15,5%)5 = 4,8303$ Chi phí TSCĐ / CF năm 94 : 2,25 x (1 + 15,5%) = 2,5988$ Chi phí TSCĐ / CF năm 95 : 2,25 x (1 + 15,5%)2 = 3,0016$ Chi phí TSCĐ / CF năm 96 : 2,25 x (1 + 15,5%)3 = 3,4668$ Chi phí TSCĐ / CF năm 97 : 2,25 x (1 + 15,5%)4 = 4,0042$ Chi phí TSCĐ / CF năm 98 : 2,25 x (1 + 15,5%)5 = 4,6248$ Khấu hao / CF năm 94 : 1,125 x (1 + 15,5%) = 1,2994$ Khấu hao / CF năm 95 : 1,125 x (1 + 15,5%)2 = 1,5008$ Khấu hao / CF năm 96 : 1,125 x (1 + 15,5%)3 = 1,7334$ Khấu hao / CF năm 97 : 1,125 x (1 + 15,5%)4 = 2,0021$ Khấu hao / CF năm 98 : 1,125 x (1 + 15,5%)5 = 2,3124$ Thay đổi VLĐ / CF năm 94 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)] / 63.000.000 = 0,8413$ Thay đổi VLĐ / CF năm 95 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)2] / 63.000.000 = 0,8917$ Thay đổi VLĐ / CF năm 96 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)3] / 63.000.000 = 0,9453$ Thay đổi VLĐ / CF năm 97 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)4] / 63.000.000 = 1,002$ Thay đổi VLĐ / CF năm 98 : [5% x 1.000.000.000 x (1 + 6%)5] / 63.000.000 = 1,0621$ FCFE / CF năm 94 : 2,7143 – (2,5988 – 1,2994) x (1 – 5%) – 0,8413 x (1- 5%) = 0,6806$ FCFE / CF năm 95 : 3,135 – (3,0016 – 1,5008) x (1 – 5%) – 0,8917 x (1- 5%) = 0,8621$ FCFE / CF năm 96 : 3,6209 – (3,4668 – 1,7334) x (1 – 5%) – 0,9453 x (1- 5%) = 1,0761$ FCFE / CF năm 97 : 4,1821 – (4,0042 – 2,0021) x (1 – 5%) – 1,002 x (1- 5%) = 1,3282$ FCFE / CF năm 98 : 4,8303 – (4,6248 – 2,3124) x (1 – 5%) – 1,0621 x (1- 5%) = 1,6245$ Chi phí vốn : ke = 6,5% + 1x (8% - 6,5%) = 8% Giá mỗi cổ phiếu vào cuối năm 98 : Giá mỗi cổ phiếu vào cuối năm 93 : K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 1 / 4
  • 2. Bài tập Quản lý danh mục đầu tư Bài 2 : Công ty Kimberly – Clark, có báo cáo tài chính năm 1993 nhưsau: - EPS = 3.20$. DPS = 1.70$. - Khấu hao = 315.000.000$.Chi phí TSCĐ = 475.000.000$. - Công ty có 160.000.000 cổ phiếu và đang giao dịch với giá51$/CF. - Vốn lưu động ròng = 0. - Nợ chưa trả = 1.600.000.000$ và duy trì tỷ lệ Nợ/Vốn cổphần trong tương lai. - Tăng trưởng kỳ vọng của thu nhập là 7%/năm. - rf = 6.25%, β = 1.05, phần bù rủi ro thi trường là 7%. Ước lượng giá mỗi CF của Cty Kimberly – Clark bằng phương pháp FCFE? Giải Tỷ lệ nợ : FCFE năm 93 : 3,2 x 160.000.000 – (475.000.000 – 315.000.000) x (1 – 19,61%)=383.376.000$ Chi phí vốn : ke = 6,25% + 1,05 x 7% = 13,6% Giá trị công ty ở thời điểm hiện tại : Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại : Bài 3 : Báo cáo tài chính năm 1993 của Eastman kodak như sau: - EBIT = 560.000.000$. - Thu nhập trên mỗi cổ phiếu EPS là $16 - Công ty đang có khoản nợ dài hạn là $20.000.000, lãi suấtlà 20%/năm. - Tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998và 4% nhưng năm sau đó. - Chi phí TSCĐ = 150.000.000$ và khấu hao = 80.000.000 - Vốn lưu động ròng = 0. - Tỷ lệ nợ là 20% và duy trì không đổi. - β= 1.15, rf = 7%, phần bù rủi ro thị trường là 6%, thuế thunhập DN là 40%. Ước tính giá trị CF bằng phương pháp FCFE và FCFF? Giải Phương pháp FCFE : Thu nhập ròng năm 93 = (EBIT – I) x (1 – t) = (560.000.000 – 20%x20.000.000) x (1 – 40%) = 333.600.000$ FCFE năm 93 = 333.600.000 – (150.000.000 – 80.000.000) x (1 – 20%) = 277.600.000$ Chi phí vốn cổ phần : ke = 7% + 1,15 x 6% = 13,9% Với tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998 và 4% nhưng năm sau đó ta có : Năm 1994 1995 1996 1997 1998 FCFE 294.256.000 311.911.360 330.626.041,6 350.463.604,1 371.491.420,3 Giá trị CF vào cuối năm 98 : Giá trị CF ở thời điển hiện tại : Ta có : => Số cổ phần : N = 333.600.000 / 16 = 20.850.000 (cp) K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 2 / 4
  • 3. Bài tập Quản lý danh mục đầu tư Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại : Phương pháp FCFF : Tỷ lệ nợ = Nợ / Vốn chủ sở hữu = 0,2 => Vốn chủ sở hữu = 20.000.000 / 0,2 = 100.000.000$ E / (E+D) = 100.000.000 / (100.000.000 + 20.000.000) = 83,33% D / (E+D) = 20.000.000 / (100.000.000 + 20.000.000) = 16,67% Chi phí sử dụng vốn bình quân : FCFF năm 93 = 560.000.000 x (1 – 40%) - (150.000.000 – 80.000.000) = 266.000.000$ Với tỷ lệ tăng trưởng của thu nhập là 6% từ năm 1994 – 1998 và 4% nhưng năm sau đó ta có : Năm 1994 1995 1996 1997 1998 FCFF 281.960.000 298.877.600 316.810.256 335.818.871,4 355.968.003,6 Giá trị CF vào cuối năm 98 : Giá trị CF ở thời điển hiện tại : Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại Bài 4 : Báo cáo tài chính năm 2010 của Union Pacific Railroad như sau: - Thu nhập ròng = 770.000.000$. - Chi phí lãi vay = 320.000.000$. - Khấu hao = 960.000.000$. - Chi phí TSCĐ = 1.200.000.000$. - Trên sổ sách khoản nợ DN còn nợ là 4.000.000.000$, cuốinăm 2009 là 3.800.000.000$. - β = 1.05, rf = 7%, rm = 8%. - Giá trị sổ sách = 5.000.000.000$. - Thuế thu nhập DN là 36%, DN có 200.000.000 CF và giáđang giao dịch là 60$/CF. - Tỷ lệ trả cổ tức là 40% thu nhập và chí phí tài sản lưu động =0. Ước tính giá CF theo phương pháp FCFF? Giải Lãi vay : 320.000.000/4.000.000.000 = 8%/năm Vốn chủ sở hữu : 200.000.000 x 60 = 12.000.000.000$ Chi phí vốn cổ phần : re = 7% + 1,05x(8% - 7%) = 8,05% E / (E+D) = 12.000.000.000 / (12.000.000.000 + 4.000.000.000) = 75% D / (E+D) = 4.000.000.000 / (12.000.000.000 +4.000.000.000) = 25% Chi phí sử dụng vốn bình quân: EAT = (EBIT – I) x (1- t) => EBIT = [770.000.000 / (1-36%)] + 320.000.000 = 1.523.125.000$ FCFF năm 2010 = EBIT x (1 - t) – (Chi phí TSCĐ – Khấu hao) – Thay đổi VLĐ ròng = 1.523.125.000 x (1 – 36%) - (1.200.000.000 – 960.000.000) = 734.800.000$ Tỷ lệ tăng trường dự kiến : gn = tỷ lệ lợi nhuận giữ lại x ROA = 60% x 4,8125% = 2,8875% Giá trị CF ở thời điểm hiện tại : Giá mỗi CF ở thời điểm hiện tại : K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 3 / 4
  • 4. Bài tập Quản lý danh mục đầu tư Bài 5 : Cho biết các thông tin về doanh nghiệp ABC 5 năm tới 2007 –2011:(ĐVT : triệu đồng) Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 1.EBIT 4550 5210 5420 5550 5650 2.Khấu hao 910 980 1010 1220 1320 3.Vốn lưu động ròng 310 320 325 330 340 4.Chi tiêu vốn 1220 1250 1300 1350 1400 Biết: thuế TNDN = 25%.Năm 2004, doanh nghiệp phát hành trái phiếu với tổng mệnh giá 5 tỷ, kỳhạn 10 năm, lãi suất 8%/năm.Từ năm 2012 dự đoán dòng tiền tự do tăng đều 5%/năm.Tỷ suất sinh lời yêu cầu là 13.5%.Tỷ lệ Nợ/VCSH=45/55. Lãi suất thị trường 2006 giảm so với 2004 là 0.5% Hãy xác định :- Giá trị doanh nghiệp vào đầu 2007? - Giá trị mỗi cổ phần biết số cổ phiếu thường đang lưu hành là 1 triệu? Giải Lãi vay : 8% x 5.000 = 400 triệu đồng FCFE năm 2007 : (4.550 – 400)x(1 – 25%) – (1.220 – 910)x(1 – 81,82%) – 310x(1- 81,82%) = 2.999,784 FCFE năm 2008 : (5.210 – 400)x(1 – 25%) – (1.250 – 980)x(1 – 81,82%) – (320 - 310)x(1- 81,82%) = 3.556,596 FCFE năm 2009 : (5.420 – 400)x(1 – 25%) – (1.300 – 1.010)x(1 – 81,82%) – (325 - 320)x(1- 81,82%) = 3.771,369 FCFE năm 2010 : (5.550 – 400)x(1 – 25%) – (1.350 – 1.220)x(1 – 81,82%) – (330 - 325)x(1- 81,82%) = 3.837,957 FCFE năm 2011 : (5.650 – 400)x(1 – 25%) – (1.400 – 1.320)x(1 – 81,82%) – (340 - 330)x(1- 81,82%) = 3.921,138 Giá trị DN vào cuối năm 2011 : (triệu đồng) Giá trị doanh nghiệp vào đầu năm 2007 : (triệu đồng) Giá mỗi cổ phiếu vào đầu năm 2007 : (đồng/cp) K15TC1 – Khoa Tài Chính Ngân Hàng Trang 4 / 4