1. BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Tên môn học : Quản trị tài chính công ty đa quốc gia
Bài 1
Các báo cáo tài chính của Công ty TNHH Timberland trong những năm gần đây
cung cấp một số thông tin chủ yếu sau: (triệu $)
1 2 3 4
1. Tổng tài sản
2. Nợ
3. Doanh thu
4. Lợi nhuận sau thuế
940
0
1.600
170
1.040
0
1.600
210
1.120
0
1.900
- 140
1.340
0
2.170
250
a. Tính các chỉ tiêu ROA, Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu, ROE và hiệu suất sử dụng
toàn bộ tài sản. Từ đó bạn hãy đưa ra những nhận xét về mức thay đổi qua các
năm.
b. Giả sử công ty sử dụng 25% nợ vay (Nợ/Tổng tài sản), và sự thay đổi phương thức
tài trợ không làm thay đổi về doanh thu và lợi nhuận. Kết quả của câu a sẽ thay đổi
ra sao. Bạn có nhận xét gì về sự thay đổi đó.
c. Có hợp lý hay không khi giả sử rằng doanh thu và lợi nhuận không thay đổi khi
thay đổi phương thức tài trợ. Hãy giải thích quan điểm của bạn.
Bài 2
Hãy hoàn thành các báo cáo tài chính của S&P Industrials với các thông tin sau:
Tỷ số thanh toán hiện hành 3 lần
Tỷ số nợ trên tài sản 50%
Vòng quay tồn kho 3 lần
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu 7%
Kỳ thu tiền bình quân 45 ngày
Lãi gộp trên tổng tài sản 40%
* Bảng cân đối kế toán (triệu $)
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
2. Tiền
Khoản phải thu
Tồn kho
TSCĐ thuần
500
?
?
?
Khoản phải trả
Thương phiếu
Nợ tích lũy
Nợ dài hạn
Vốn tự có
400
?
200
?
3.750
Tổng cộng ? Tổng cộng ?
* Bảng kết quả kinh doanh (triệu $)
Số tiền
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. EBIT
4. Chi phí kinh doanh
5. Chi phí lãi vay
6. Lợi nhuận trước thuế
7. Thuế thu nhập (44%)
8. Lợi nhuận sau thuế
8.000
?
?
?
400
?
?
?
Bài 3
Hãy điền vào chổ trống của bảng cân đối kế toán kế toán của công ty cổ phần XY
bằng cách sử dụng các tỷ số tài chính tham khảo sau đây:
Tỷ số nợ trên tài sản 80%
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản 1,5 lần
Kỳ thu tiền bình quân 36 ngày
Tỷ số thanh toán nhanh 0,8 lần
Vòng quay tồn kho 5 lần
Tỷ lệ lãi gộp (EBIT/Doanh thu) 25%
* Bảng cân đối kế toán:
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền
Khoản phải thu
Tồn kho
TSCD thuần
?
?
?
?
Khoản phải trả
Nợ dài hạn
Vốn cổ phần
Lợi nhuận để lại
?
60.000
?
7.500
Tổng cộng 300.000 Tổng cộng 300.000
Doanh thu = ? Giá vốn bán hàng = ?
3. Bài 4
Số liệu của Công ty cổ phần ABC như sau:
* Bảng cân đối kế toán 31/12/2005 (triệu đồng)
Tiền mặt:
Khoản phải thu
Tồn kho
TSCĐ thuần
44.000
55.000
165.000
121.000
Khoản phải trả
Nợ ngắn hạn (5%)
Nợ ngắn hạn khác
Nợ dài hạn (6%)
Vốn tự có
33.000
44.000
22.000
44.000
242.000
Tổng cộng 385.000 Tổng cộng 385.000
* Kết quả kinh doanh 2005 (triệu đồng)
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
- Nguyên vật liệu trực tiếp
- Lao động trực tiếp
- Chi phí SX chung
+ Động lực
+ Lao động
+ Khấu hao TSCĐ
3. EBIT
4. Chi phí kinh doanh
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý
5. Lợi nhuận từ hoạt động SX – KD
6. Chi phí lãi vay
7. Lợi nhuận trước thuế
8. Thuế TNDN (50%)
9. EAT
550.000
405.900
209.000
132.000
19.800
33.000
12.100
144.100
118.360
55.000
63.360
25.740
2.640
23.100
11.550
11.550
* Các chỉ tiêu trung bình của nghành
Tỷ số thanh toán hiện hành 2,5 lần
Vòng quay tồn kho 9,9 lần
Tỷ số nợ trên tài sản 65%
Kỳ thu tiền bình quân 33 ngày
Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản 1,3 lần
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu 3,3%
ROA 3,8%
ROE 10,7%
4. a. Tính các tỷ số tài chính cần thiết. và nêu những điểm mạnh và yếu về mặt tài
chính của công ty.
b. Bằng cách so sánh với các tỷ số trung bình của ngành, hãy chỉ ra sai sót có thể có
trong công tác quản lý của công ty.
Bài 5
Công ty cổ phần XYZ mấy năm gần đây, hiệu quả sản xuất kinh doanh kém. Cuối
cùng Ban lãnh đạo đã thay đổi giám đốc công ty. Giám đốc mới, ông Tâm đề nghị bạn
lập bản phân tích tài chính về hiện trạng của công ty. Các số liệu mới nhất được liệt kê
dưới đây:
* Bảng cân đối kế toán (tỷ đồng), Ngày 31/12/2006
*Bảng kết quả kinh doanh 2006 (tỷ đồng)
1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. EBIT
4. Chi phí kinh doanh
- Chi phí điều hành
- Khấu hao
- Chi phí lãi nợ vay
5. EBT
6. Thuế thu nhập
7. EAT
530
440
90
60
49
8
3
30
15
15
* Tỷ số tài chính trung bình của ngành.
Tỷ số thanh toán hiện hành 2/1
Tỷ số thanh toán nhanh 1/1
Tỷ số nợ trên tổng tài sản 30%
Khả năng thanh toán lãi vay 7 lần
Vòng quay tồn kho 10 lần
Kỳ thu tiền bình quân 15 ngày
Hiệu suất sử dụng TSCĐ 6 lần
Hiệu suất sử dụng tòn bộ tài sản 3 lần
Tiền mặt
Các khoản phải thu
Tồn kho
TSCĐ thuần
- Nguyên giá
- Khấu hao
52
44
106
98
150
52
Các khoản phải trả
Vay ngắn hạn (6%)
Nợ ngắn hạn khác
Vay dài hạn (5%)
Vốn cổ phần thường
Lợi nhuận để lại
30
30
14
16
76
134
Tổng cộng 300 Tổng cộng 300
5. Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu 3%
ROA 9%
ROE 12,8%
a. Tính những tỷ số tài chính nào mà bạn thấy cần. Qua đó chỉ ra những sai sót trong
sách lược quản lý được thể hiện ở các báo cáo tài chính.
b. Lập sơ đồ phân tích tài chính Du Pont. Từ đó nhận xét xem những nhân tố nào đã
ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.