Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
bài-2.pdf
1. Người trình bày: Nguyễn Thị Bảo Khánh
: khanhnhi1207@gmail.com
: 0934.450.452
Thời lượng: 120 phút
BÀI 2:
SIRO THUỐC
2. NỘI DUNG
1. Đại cương
• Định nghĩa
• Thành phần
• Ưu nhược điểm
• Kỹ thuật bào chế
2. Thực hành
• Siro đơn
• Siro Iodotanic
2
3. 1. ĐẠI CƯƠNG
1.1 Định nghĩa
3
✓ Chế phẩm lỏng, vị ngọt, đặc sánh
✓ Đường chiếm tỷ lệ cao (56-64%)
✓ Được điều chế bằng cách:
Hòa tan dược chất, dung dịch dược chất vào siro đơn
Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
✓ Dùng đường uống
✓ Siro khô siro lỏng kém bền thì bc dạng bột hoặc cốm khô
5. 1. ĐẠI CƯƠNG
1.2 Thành phần
5
• Dược chất
• Siro đơn/ saccarose
• Dung môi
• Chất làm tăng độ tan, SKD và độ ổn định: glycerin,
propylene glycol, ethanol
• Chất làm tăng độ nhớt: NaCMC, PEG 1500…
• Chất tạo hệ đệm pH, điều chỉnh pH: acid citric, acid tartric,
HCl, NaOH…
• Chất chống oxi hóa: Na2EDTA, natri metabisulfit…
• Chất bảo quản chống nấm mốc: nipagin, nipasol
• Chất làm màu, chất thơm
6. 1. ĐẠI CƯƠNG
1.3 Ưu nhược điểm
6
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
▪ Dung dịch ưu trương
ngăn cản VSV, nấm mốc
▪ Che dấu mùi vị khó chịu
của thuốc
▪ Thích hợp TE
▪ SKD cao
▪ Tác dụng dinh dưỡng
▪ Dễ nhiễm VSV, nấm mốc
nếu không pha chế bảo quản
đúng
▪ Thể tích cồng kềnh, phân
liều không chính xác
▪ Hoạt chất dễ hỏng
▪ Dễ bị kết tinh đường
▪ Không thích hợp BN kiêng
đường
7. 1. ĐẠI CƯƠNG
1. 4 Kỹ thuật bào chế
7
• Dược chất dễ tan trong siro đơn
• Dược chất độc: hòa tan vào dung môi thích hợp trước
đảm bảo nồng độ
Hòa tan dược chất, dung dịch dược
chất vào siro đơn
• Dược chất bền với nhiệt
• Thường điều chế siro thuốc từ dịch chiết dược liệu
Hòa tan đường vào dung dịch dược
chất
8. 1. ĐẠI CƯƠNG
1. 4 Kỹ thuật bào chế
8
Điều chế siro đơn
Chuẩn bị dung dịch dược chất
Hòa tan/ phối hợp dung dịch dược
chất vào siro đơn
Hoàn chỉnh chế phẩm
❖ Hòa tan dược chất, dung dịch dược chất vào siro đơn
9. 1. ĐẠI CƯƠNG
9
❖ Hòa tan dược chất, dung dịch dược chất vào siro đơn
➢ Điều chế siro đơn
NGUỘI
Saccrose 180g
Nước cất 100g
NÓNG
Saccarose 165g
Nước cất 100g
Ưu: Tránh caramen hóa, sp
không màu, đường không bị
thủy phân
Nhược: Điều chế lâu, dễ nhiễm
khuẩn lúc điều chế
Ưu:Hòa tan và lọc nhanh, hạn
chế nguy cơ nhiễm khuẩn
Nhược: Caramen hóa, có màu;
đường dễ bị thủy phân
10. 1. ĐẠI CƯƠNG
10
❖ Hòa tan dược chất, dung dịch dược chất vào siro đơn
➢ Điều chế siro đơn
Siro dùng cho người bệnh tiểu đường
(thay siro đơn)
Na CMC 1g
Nipagin 0,2g
Saccharin 0,2g
Ethanol 2ml
Nước vđ 100g
11. 1. ĐẠI CƯƠNG
1. 4 Kỹ thuật bào chế
11
❖ Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
Chuẩn bị dung dịch dược chất
Hòa tan đường vào dung dịch
dược chất
Kiểm tra và điều chỉnh nồng
độ đường
Lọc, làm trong, hoàn chỉnh
chế phẩm
12. 1. ĐẠI CƯƠNG
12
❖ Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
➢ Đo và điều chỉnh nồng độ đường
Độ Baume’ Tỉ trọng
30o 1,2624
31o 1,2736
32o 1,2849
33o 1,2964
34o 1,3082
35o 1,3202
36o 1,3324
Nồng độ đường % Tỷ trọng siro
65 1,3207
64 1,3146
60 1,2906
55 1,2614
13. 1. ĐẠI CƯƠNG
13
❖ Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
➢ Đo và điều chỉnh nồng độ đường
Dùng tỉ trọng kế/ phù kế Baume’
DĐVN quy định:
Tỷ trọng:
20oC là 1,32 (#35o Baume);
105oC là 1,26 (# 30o Baume)
Nồng độ đường là 64%.
Đặc
Loãng
14. 1. ĐẠI CƯƠNG
14
❖ Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
➢ Đo và điều chỉnh nồng độ đường
X = 0,033 SD
X: lượng nước cần pha loãng (g)
S: Khối lượng siro (g)
D: Số độ Baume’ chênh lệch so với 35o Baume’
15. 1. ĐẠI CƯƠNG
15
❖ Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
➢ Lọc và làm trong
• Giấy lọc có lỗ xốp lớn/ túi vải
• Biện pháp phụ lọc
- Dùng bột giấy lọc 1g # 1000g siro → không đưa tạp
chất lạ vào siro.
- Dùng lòng trắng trứng 1 lòng trắng trứng #10 lít siro
(Nhược điểm: đưa 1 số protein phân tử nhỏ tan được vào trong
siro, có thể gây tương kỵ với DC)
• Lọc nóng
• Khử màu: than hoạt 3-5% (không dùng đối với siro thuốc)
16. 2. THỰC HÀNH
1. Siro đơn chế nóng
16
Công thức
Saccarose 165g
Nước 100g
17. 2. THỰC HÀNH
1. Siro đơn chế nóng
17
❖Tiến hành
• Cân saccarose, đong nước
• Đun nóng nước đến 800C
• Cho đường vào, tiếp tục đun 10- 15 phút, đến 1050C
• Lọc qua gạc
• Làm nguội đến 200C, đo nồng độ đường bằng phù kế
Baume’, điều chỉnh nếu cần
• Đóng chai
18. 2. THỰC HÀNH
2. Siro Iodotanic
18
❖Công thức
Iod 0,1g
Tanin 0,2g
Nước cất 20ml
Đường trắng dược dụng 30g
19. 2. THỰC HÀNH
2. Siro Iodotanic
19
❖ Phân tích
- Hoạt chất chính của dung dịch là gì? Được hình thành như
thế nào? Để phản ứng được xảy ra một cách dễ dàng, cần
lưu ý những điểm nào?
- Phản ứng điều chế siro thuốc này? Tại sao phải chia đường
thành 2 lần cho vào dung dịch?
- Có xét iod ở bảng độc hay không?
- Phản ứng để thử iod còn thừa?
iod + tanin
iodotanic
cho đg vào để tạo độ nhớt hạn chế iod thăng
hoa, cho nhiều đg quá thì sẽ quá nhớt lm
chậm qt xúc tác pứ giữa iod và tanin
hòa tan đg vào dc
cho giấy tẩm htb, neus còn iod thì giấy chuyển màu xanh tím
thử ddeesne khi k còn màu iod(màu vàng của iodotanic) 2 vết ltiep k có sự đổi màu
20. 2. THỰC HÀNH
2. Siro Iodotanic
20
❖ Tiến hành
• Nghiền mịn Iod.
• Cho vào bình nón: 5g đường, tannin, Iod, 20ml nước Đậy
nút bằng bông không thấm nước.
• Đun cách thủy ở gần 60OC, thỉnh thoảng lắc.
• Khi iod đã tan hết (dung dịch không còn phản ứng với giấy
tẩm hồ tinh bột) cho lượng đường còn lại vào bình nón và
tiếp tục đun cách thủy cho tan hết đường.
• Lọc nóng qua gạc
• Đóng chai, dán nhãn
21. 2. THỰC HÀNH
2. Siro Iodotanic
21
❖ Tiến hành
5 gam đường
0.2 gam Tanin
0.1 gam Iod (đã nghiền mịn)
20 ml nước cất
Đun cách thủy 600C/ 30- 45 phút
Thỉnh thoảng lắc
22. 2. THỰC HÀNH
2. Siro Iodotanic
22
❖ Tiến hành Giấy lọc
Dung dịch
trong bình
nón
Dung dịch
trong bình
nón
Hồ tinh bột
Không còn
màu xanh
tím
23. 2. THỰC HÀNH
2. Siro Iodotanic
23
❖ Công dụng
Dùng chữa suy nhược cơ thể, TE lao hạch.
❖ Bảo quản:
Không để nơi lạnh
Tránh ánh sáng
24. 3. BÁO CÁO THỰC TẬP
24
1. Trình bày các phương pháp lọc và làm trong siro thuốc?
2. Công thức để điều chỉnh nồng độ đường khi không đúng
quy định?
3. Phản ứng điều chế siro Iodotanic? Tại sao phải chia đường
thành 2 lần cho vào dung dịch? Để phản ứng xảy ra nhanh
cần lưu ý những điểm nào? Cách nhận biết thời điểm kết thúc
phản ứng?
4. Tìm 10 thành phẩm siro thuốc đang lưu hành trên thị
trường ( Tên thuốc, Hoạt chất chính, công dụng, cách dùng,
chống chỉ định)