SlideShare a Scribd company logo
1 of 24
Giáo viên hướng dẫn:
TS.Lê Hoàng Lâm
Sinh viên thực hiện:
Lê Lan Anh - 20140096
Nguyễn Thị Ánh - 20140277
Trần Phương Hà - 20141318
Nguyễn Thị Huyền - 20142026
Nguyễn Thị Mai - 20132496
Các sản phẩm
Mục lục
Quy trình sản xuất
Các chất phụ gia
Đánh giá, so sánh
Quy trình sản xuất
chín
Các chất phụ gia
Phụ gia
thực
phẩm
Chất ổn
định và nhũ
hóa
Chất làm
dày
Chất màu
Chất ổn định và nhũ hóa
1.Mono và diglycerit của các axit béo
• Là chế phẩm ở dạng bột, lỏng, dẻo hoặc giống mỡ cứng,
màu trắng đến màu kem
• Chế biến từ dầu đậu nành
đã được hydro hóa
• Không tan trong nước, etanol,
cloroform và benzen
• Chức năng chính: chất nhũ hóa
• Chức năng khác: làm dày,
chất độn, chống tạo bọt
• INS: 471 ADI: CXĐ
ML: GMP
Chất làm dày
1.Guar gum
• Dạng bột màu trắng đến vàng và
gần như không mùi
• Lấy từ hạt của cây bụi họ đậu
Cyamoposis tetragonolobus
• Tan hoàn toàn trong nước, không
tan trong dầu
• Chức năng: làm dày, tạo nhũ
tương, góp phần vào sự trương
nở, duy trì tính đồng nhất và kết
cấu khối kem
• INS: 412 ADI: CXĐ
ML: GMP; trẻ em <12 tháng tuổi
ML=100; <36 tháng tuổi ML = 1000
Chất làm dày
2.Carboxy methyl cellulose(CMC)
• Công thức hóa học: C6H9OCH2COONa
• Thường có nguồn gốc từ thực vật và vi sinh vật
• Dạng bột hay sợi mịn, màu trắng hay vàng nhạt, hầu
như không có mùi, dễ hút ẩm
• Tan trong nước, trương nở và
tạo dung dịch keo, không tan
trong etanol.
• Chức năng: chống lại sự chảy,
làm tăng độ nhớt của dung dịch
hoặc hình thành nên trạng thái gel
• INS: 466 ADI: CXĐ
ML: GMP
Chất làm dày
3.Carrageenan
• Là chế phẩm ở dạng dạng bột không mịn đến mịn, màu
nâu vàng đến trắng
• Được chiết xuất từ chất
thuộc nhóm tảo biển đỏ
• Dễ tan trong nước nóng 80°C
• Chức năng chính: chất tạo gel
• Chức năng khác: nhũ hóa,
ổn định
• INS: 407 ADI: CXĐ
ML: GMP
Chất làm dày
4.Gôm đậu carob
• Là chế phẩm ở dạng bột, có
màu trắng đến vàng nhạt, gần
như không có mùi
• Được khai thác từ nội nhũ của
hạt Ceratonia siliqua (L.) Taub
• Tan tốt trong nước nóng,
không tan trong rượu
• Chức năng chính: chất tạo gel
(làm dày)
• Chức năng khác: ổn định, nhũ
hóa
• INS: 410 ADI: CXĐ
ML: GMP
Chất màu
1.Màu caramen I
• Là chế phẩm ở thể lỏng hoặc rắn, đôi khi ở dạng keo, mùi
đường cháy
• Được tạo ra từ quá trình
nhiệt luyện carbohydrate
không qua xử lý sufit
hay amoni
• Tan rất tốt trong nước
• Chức năng: Tạo màu nâu
đen đến đen
• INS: 150a ADI: CXĐ
ML: GMP
Chất màu
2.Màu carmin
• Công thức hóa học: phức của axit carminic với các
cation kim loại
Axit carminic: C22H20O13
• Là chế phẩm dạng bột hoặc những mảnh rắn dễ vỡ
• Tính tan phụ thuộc vào cation, đa số là dễ tan
Chất màu
2.Màu carmin
• Chức năng: Tạo màu đỏ
Boóc đô
• INS: 120 ADI: 5
ML: 150
• Được chiết từ trứng và
con non của côn trùng rệp
đỏ Dactylopius coccus
Costa
Chất màu
3.Màu carmoisine
(Azorubine)
• Công thức hóa học:
C20H12N2Na2O7S2
• Là chế phẩm dạng hạt rắn
hoặc bột màu đỏ
• Dễ tan trong nước, ít tan
trong etanol
• Chức năng: Tạo màu đỏ
• INS: 122 ADI: 4
ML: GMP
Chất màu
4.Màu tartrazin
• Công thức hóa học: C16H9N4Na3O9S2
• Là chế phẩm dạng rắn hoặc bột màu vàng da cam nhạt
• Tan rất tốt trong nước, ít tan trong etanol
• Chức năng: Tạo màu vàng da cam nhạt
• INS: 102 ADI: 7.5 ML: CXĐ
• Bị cấm sử dụng tại nhiều quốc gia
Chất màu
5.Màu brilliant FCF
• Công thức hóa học:
C37H34N2Na2O9S3
• Là chế phẩm dạng hạt
rắn hoặc bột màu xanh
sẫm
• Dễ tan trong nước
• Chức năng: Tạo màu
xanh
• INS: 133 ADI: 12.5
ML: 150
Đánh giá, so sánh
Kem Thủy Tạ Kem Wall’s
Kem Vinamilk
So sánh thành phần phụ gia
Thủy Tạ Wall’s Vinamilk
Chất ổn định và
nhũ hóa
Mono và diglycerit của các axit béo
Chất làm dày
Carrageenan
Gôm đậu carob
Guar gum
Gôm đậu carob
Guar gum
Guar gum
Carboxy methyl
cellulose
Chất màu Không sử dụng
Carmoisine
Tartrazin
Brilliant FCF
Caramen I
Carmin
Loại kem
Chất
phụ gia
Đánh giá, so sánh
So sánh cảm quan
Thủy Tạ Wall’s Vinamilk
Màu sắc
Nâu nhạt Nâu đậm Nâu vừa
Không có chất màu
Có 3 chất màu
nhân tạo
Có 2 chất màu tự
nhiên
Độ xốp
Bề mặt không có lỗ,
ở trong lỗ nhỏ
Lỗ to Lỗ nhỏ
Liều lượng chất nhũ hóa, quy trình công nghệ, lượng không khí
thêm vào, các chất PG khác
Độ mịn
Mịn, đồng đều Ít mịn hơn Thủy Tạ
Ít mịn nhất, có
nước đá
Liều lượng chất nhũ hóa, công nghệ khuấy trộn, nhiệt độ bảo
quản, các chất PG khác, quá trình làm lạnh hỗn hợp (lạnh đông
nhanh xảy ra nhanh tinh thể tạo thành nhỏ)
Mùi vị
Ngọt dịu, có vị
socola
Hơi đắng, vị socola
đậm nhất
Chỉ có vị sữa,
không có vị socola
Sử dụng bột socola
2.5%
Sử dụng bột cacao
4%
Sử dụng bột cacao
1.1%
Loại kemCảm
quan
So sánh cảm quan
Thủy Tạ Wall’s Vinamilk
Mùi hương
Mùi sữa và socola Mùi socola Chỉ có mùi sữa
Sử dụng bột
socola 2.5%
Sử dụng bột
cacao 4%
Sử dụng bột
cacao 1.1%
Thời gian chảy
Chậm vừa Chậm nhất Nhanh nhất
Thành phần nguyên liệu, chất ổn định, quy trình công nghệ
Độ sệt khi chảy
Sệt vừa Đặc nhất Lỏng nhất
Liều lượng nguyên liệu, chất làm dày, điều kiện bảo quản
Nhiệt độ bảo quản
≤ -18°C -18°C -20°C
Thành phần nguyên liệu, chất ổn định, quy trình công nghệ
Loại kemCảm
quan
Kết luận
• Việc sử dụng các chất phụ gia: chất ổn định, chất làm
dày, chất nhũ tương, chất màu trong sản xuất kem hộp
có tác dụng làm tăng giá trị cảm quan cho sản phẩm:
màu sắc, mùi vị, độ xốp,…
• Sự khác nhau về cảm quan giữa các hãng kem là do tỉ
lệ thành phần nguyên liệu, hàm lượng các chất phụ gia
các nhà sản xuất khác nhau
Tài liệu tham khảo
• Hướng dẫn phụ gia an toàn trong sản xuất thực phẩm
(PGS.TS Nguyễn Duy Thịnh) – NXB Lao Động
• Một số tài liệu và hình ảnh trên internet
• http://hanoimoi.com.vn/Tin-tuc/Phong-su-Ky-
su/515214/e102---chat-nguy-hai-mang-ten-mau-thuc-
pham
Kem hộp

More Related Content

What's hot

Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bột
Cassiopeia Nguyen
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
Nhung Nguyen
 
1.condenesd milk sua dac co duong
1.condenesd milk  sua dac co duong1.condenesd milk  sua dac co duong
1.condenesd milk sua dac co duong
Cang Nguyentrong
 

What's hot (11)

Kẹo gừng dẻo có nhân
Kẹo gừng dẻo có nhân Kẹo gừng dẻo có nhân
Kẹo gừng dẻo có nhân
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
Các phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bộtCác phương pháp biến tính tinh bột
Các phương pháp biến tính tinh bột
 
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
45209401 quy-trinh-sản-xuất-sữa-đặc-co-đường
 
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài GònThuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
 
Tinhbotbientinh
TinhbotbientinhTinhbotbientinh
Tinhbotbientinh
 
Bào chế
Bào chếBào chế
Bào chế
 
Vien tron
Vien tronVien tron
Vien tron
 
1.condenesd milk sua dac co duong
1.condenesd milk  sua dac co duong1.condenesd milk  sua dac co duong
1.condenesd milk sua dac co duong
 
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chuaQuy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
Quy trinh cnsx_sua_dac_co_duong_va_sua_chua
 
Ky thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuocKy thuat bao che hon dich thuoc
Ky thuat bao che hon dich thuoc
 

Similar to Kem hộp

Tieu luan tkm
Tieu luan tkmTieu luan tkm
Tieu luan tkm
Lâm Vy
 

Similar to Kem hộp (14)

Báo cáo
Báo cáoBáo cáo
Báo cáo
 
Phu gia thuc pham
Phu gia thuc phamPhu gia thuc pham
Phu gia thuc pham
 
Cafe2
Cafe2Cafe2
Cafe2
 
Sản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chuaSản xuất sữa chua
Sản xuất sữa chua
 
Công nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàngCông nghệ sản xuất bia vàng
Công nghệ sản xuất bia vàng
 
Tieu luan tkm
Tieu luan tkmTieu luan tkm
Tieu luan tkm
 
Thành phần nguyên liệu bia
Thành phần nguyên liệu biaThành phần nguyên liệu bia
Thành phần nguyên liệu bia
 
bài-2.pdf
bài-2.pdfbài-2.pdf
bài-2.pdf
 
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docxCông Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
Công Nghệ Chế Biến Sữa Đặc Có Đường Làm Từ Nguyên Liệu Sữa Tươi.docx
 
Enzym eversa
Enzym eversaEnzym eversa
Enzym eversa
 
quy trình lên men mì chính
quy trình lên men mì chínhquy trình lên men mì chính
quy trình lên men mì chính
 
Sản xuất rượu vang
Sản xuất rượu vangSản xuất rượu vang
Sản xuất rượu vang
 
công nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất biacông nghệ sản xuất bia
công nghệ sản xuất bia
 
Cong nghe san xuat socola
Cong nghe san xuat socolaCong nghe san xuat socola
Cong nghe san xuat socola
 

Kem hộp

  • 1. Giáo viên hướng dẫn: TS.Lê Hoàng Lâm Sinh viên thực hiện: Lê Lan Anh - 20140096 Nguyễn Thị Ánh - 20140277 Trần Phương Hà - 20141318 Nguyễn Thị Huyền - 20142026 Nguyễn Thị Mai - 20132496
  • 3. Mục lục Quy trình sản xuất Các chất phụ gia Đánh giá, so sánh
  • 4. Quy trình sản xuất chín
  • 5. Các chất phụ gia Phụ gia thực phẩm Chất ổn định và nhũ hóa Chất làm dày Chất màu
  • 6. Chất ổn định và nhũ hóa 1.Mono và diglycerit của các axit béo • Là chế phẩm ở dạng bột, lỏng, dẻo hoặc giống mỡ cứng, màu trắng đến màu kem • Chế biến từ dầu đậu nành đã được hydro hóa • Không tan trong nước, etanol, cloroform và benzen • Chức năng chính: chất nhũ hóa • Chức năng khác: làm dày, chất độn, chống tạo bọt • INS: 471 ADI: CXĐ ML: GMP
  • 7. Chất làm dày 1.Guar gum • Dạng bột màu trắng đến vàng và gần như không mùi • Lấy từ hạt của cây bụi họ đậu Cyamoposis tetragonolobus • Tan hoàn toàn trong nước, không tan trong dầu • Chức năng: làm dày, tạo nhũ tương, góp phần vào sự trương nở, duy trì tính đồng nhất và kết cấu khối kem • INS: 412 ADI: CXĐ ML: GMP; trẻ em <12 tháng tuổi ML=100; <36 tháng tuổi ML = 1000
  • 8. Chất làm dày 2.Carboxy methyl cellulose(CMC) • Công thức hóa học: C6H9OCH2COONa • Thường có nguồn gốc từ thực vật và vi sinh vật • Dạng bột hay sợi mịn, màu trắng hay vàng nhạt, hầu như không có mùi, dễ hút ẩm • Tan trong nước, trương nở và tạo dung dịch keo, không tan trong etanol. • Chức năng: chống lại sự chảy, làm tăng độ nhớt của dung dịch hoặc hình thành nên trạng thái gel • INS: 466 ADI: CXĐ ML: GMP
  • 9. Chất làm dày 3.Carrageenan • Là chế phẩm ở dạng dạng bột không mịn đến mịn, màu nâu vàng đến trắng • Được chiết xuất từ chất thuộc nhóm tảo biển đỏ • Dễ tan trong nước nóng 80°C • Chức năng chính: chất tạo gel • Chức năng khác: nhũ hóa, ổn định • INS: 407 ADI: CXĐ ML: GMP
  • 10. Chất làm dày 4.Gôm đậu carob • Là chế phẩm ở dạng bột, có màu trắng đến vàng nhạt, gần như không có mùi • Được khai thác từ nội nhũ của hạt Ceratonia siliqua (L.) Taub • Tan tốt trong nước nóng, không tan trong rượu • Chức năng chính: chất tạo gel (làm dày) • Chức năng khác: ổn định, nhũ hóa • INS: 410 ADI: CXĐ ML: GMP
  • 11. Chất màu 1.Màu caramen I • Là chế phẩm ở thể lỏng hoặc rắn, đôi khi ở dạng keo, mùi đường cháy • Được tạo ra từ quá trình nhiệt luyện carbohydrate không qua xử lý sufit hay amoni • Tan rất tốt trong nước • Chức năng: Tạo màu nâu đen đến đen • INS: 150a ADI: CXĐ ML: GMP
  • 12. Chất màu 2.Màu carmin • Công thức hóa học: phức của axit carminic với các cation kim loại Axit carminic: C22H20O13 • Là chế phẩm dạng bột hoặc những mảnh rắn dễ vỡ • Tính tan phụ thuộc vào cation, đa số là dễ tan
  • 13. Chất màu 2.Màu carmin • Chức năng: Tạo màu đỏ Boóc đô • INS: 120 ADI: 5 ML: 150 • Được chiết từ trứng và con non của côn trùng rệp đỏ Dactylopius coccus Costa
  • 14. Chất màu 3.Màu carmoisine (Azorubine) • Công thức hóa học: C20H12N2Na2O7S2 • Là chế phẩm dạng hạt rắn hoặc bột màu đỏ • Dễ tan trong nước, ít tan trong etanol • Chức năng: Tạo màu đỏ • INS: 122 ADI: 4 ML: GMP
  • 15. Chất màu 4.Màu tartrazin • Công thức hóa học: C16H9N4Na3O9S2 • Là chế phẩm dạng rắn hoặc bột màu vàng da cam nhạt • Tan rất tốt trong nước, ít tan trong etanol • Chức năng: Tạo màu vàng da cam nhạt • INS: 102 ADI: 7.5 ML: CXĐ • Bị cấm sử dụng tại nhiều quốc gia
  • 16. Chất màu 5.Màu brilliant FCF • Công thức hóa học: C37H34N2Na2O9S3 • Là chế phẩm dạng hạt rắn hoặc bột màu xanh sẫm • Dễ tan trong nước • Chức năng: Tạo màu xanh • INS: 133 ADI: 12.5 ML: 150
  • 17. Đánh giá, so sánh Kem Thủy Tạ Kem Wall’s Kem Vinamilk
  • 18. So sánh thành phần phụ gia Thủy Tạ Wall’s Vinamilk Chất ổn định và nhũ hóa Mono và diglycerit của các axit béo Chất làm dày Carrageenan Gôm đậu carob Guar gum Gôm đậu carob Guar gum Guar gum Carboxy methyl cellulose Chất màu Không sử dụng Carmoisine Tartrazin Brilliant FCF Caramen I Carmin Loại kem Chất phụ gia
  • 20. So sánh cảm quan Thủy Tạ Wall’s Vinamilk Màu sắc Nâu nhạt Nâu đậm Nâu vừa Không có chất màu Có 3 chất màu nhân tạo Có 2 chất màu tự nhiên Độ xốp Bề mặt không có lỗ, ở trong lỗ nhỏ Lỗ to Lỗ nhỏ Liều lượng chất nhũ hóa, quy trình công nghệ, lượng không khí thêm vào, các chất PG khác Độ mịn Mịn, đồng đều Ít mịn hơn Thủy Tạ Ít mịn nhất, có nước đá Liều lượng chất nhũ hóa, công nghệ khuấy trộn, nhiệt độ bảo quản, các chất PG khác, quá trình làm lạnh hỗn hợp (lạnh đông nhanh xảy ra nhanh tinh thể tạo thành nhỏ) Mùi vị Ngọt dịu, có vị socola Hơi đắng, vị socola đậm nhất Chỉ có vị sữa, không có vị socola Sử dụng bột socola 2.5% Sử dụng bột cacao 4% Sử dụng bột cacao 1.1% Loại kemCảm quan
  • 21. So sánh cảm quan Thủy Tạ Wall’s Vinamilk Mùi hương Mùi sữa và socola Mùi socola Chỉ có mùi sữa Sử dụng bột socola 2.5% Sử dụng bột cacao 4% Sử dụng bột cacao 1.1% Thời gian chảy Chậm vừa Chậm nhất Nhanh nhất Thành phần nguyên liệu, chất ổn định, quy trình công nghệ Độ sệt khi chảy Sệt vừa Đặc nhất Lỏng nhất Liều lượng nguyên liệu, chất làm dày, điều kiện bảo quản Nhiệt độ bảo quản ≤ -18°C -18°C -20°C Thành phần nguyên liệu, chất ổn định, quy trình công nghệ Loại kemCảm quan
  • 22. Kết luận • Việc sử dụng các chất phụ gia: chất ổn định, chất làm dày, chất nhũ tương, chất màu trong sản xuất kem hộp có tác dụng làm tăng giá trị cảm quan cho sản phẩm: màu sắc, mùi vị, độ xốp,… • Sự khác nhau về cảm quan giữa các hãng kem là do tỉ lệ thành phần nguyên liệu, hàm lượng các chất phụ gia các nhà sản xuất khác nhau
  • 23. Tài liệu tham khảo • Hướng dẫn phụ gia an toàn trong sản xuất thực phẩm (PGS.TS Nguyễn Duy Thịnh) – NXB Lao Động • Một số tài liệu và hình ảnh trên internet • http://hanoimoi.com.vn/Tin-tuc/Phong-su-Ky- su/515214/e102---chat-nguy-hai-mang-ten-mau-thuc- pham

Editor's Notes

  1. Là một polysaccharide được tạo thành từ galactose va mannose Tuy nhiên, đối với trẻ em <12 tháng tuổi ML=100; <36tháng tuổi ML = 1000
  2. có bản chất là các polysaccharide Một số ứng dụng của Natri carboxymethyl cellulose CMC trong thực phẩm bao gồm: - Làm dày, tạo đặc cho sản phẩm - Cải thiện cấu trúc sản phẩm  - Tạo cảm giác ngon miệng - Tăng khả năng giữ nước - Ổn định sản phẩm - Kiểm soát sự hình thành tinh thể đá trong thực phẩm đông lạnh
  3. ML GMP. Với trẻ em <36 tháng tuổi, ML=100