SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 1
TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
SẢN PHẨM CHO VAY TIỀN MẶT
MỤC TIÊU
1. Hiểu rõ tổng quan của Fe Credit và các hình thức sản phẩm chính của công ty.
2. Cung cấp những kiến thức cơ bản về sản phẩm, quy trình làm việc liên quan để có
thể áp dụng vào trong công việc của mình.
3. Nắm bắt các thông tin căn bản để nhận dạng chứng từ của khách hàng.
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 2
MỤC LỤC
PHẦN 1 TỔNG QUAN VỀ KHỐI TÍN DỤNG TIÊU DÙNG FE CREDIT............................................ 5
1. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................................. 5
2. Ý NGHĨA LOGO .................................................................................................................... 5
3. SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHÍNH................................................................................................ 6
4. THÔNG TIN LIÊN HỆ............................................................................................................ 6
PHẦN 2 CÁC THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ SẢN PHẨM............................................................. 7
1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT: ........................................................................................ 7
2. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ..................................................................................................... 8
2.1 Phí bảo hiểm ................................................................................................................. 8
2.2 Lãi suất thực theo năm ................................................................................................ 8
2.3 Khoản vay ..................................................................................................................... 8
2.4 Mức hỗ trợ vay.............................................................................................................. 8
2.5 Thời hạn vay ................................................................................................................. 8
2.6 Đối tượng khách hàng ................................................................................................. 8
2.7 Độ tuổi tối thiểu/ tối đa................................................................................................. 9
2.8 Dư nợ gốc ban đầu....................................................................................................... 9
2.9 Nợ gốc còn lại............................................................................................................... 9
2.10 Khoản trả góp (EMI).................................................................................................... 10
2.11 Cách tính PTI (Payment total income)....................................................................... 10
PHẦN 3 SẢN PHẨM ...................................................................................................................... 10
1. SẢN PHẨM CỦA FE CREDIT ............................................................................................. 11
1.1 Sản phẩm dành cho khách hàng hưởng lương: ...................................................... 12
1.2 Sản phẩm dành cho khách hàng đã vay tại tổ chức tín dụng khác: ....................... 15
1.3 Sản phẩm dành cho khách hàng đang tham gia bảo hiểm nhân thọ:..................... 15
1.4 Sản phẩm dành cho khách hàng sử dụng điện EVN: .............................................. 16
1.5 Sản phẩm dành cho khách hàng tự doanh:.............................................................. 17
2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM....................................................................................................... 18
2.1. Thông tin sản phẩm bảo hiểm tín dụng cá nhân FE Credit ........................................ 18
2.2. Các thông tin khác về sản phẩm bảo hiểm VASS và BSH........................................... 19
PHẦN 3 QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG TỪ (PROVISION)....................................................................... 26
1. Quy định về giấy tờ nhân thân.......................................................................................... 27
2. Quy định giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập :................................................... 31
PHẦN 4 HOÀN TẤT THỦ TỤC ...................................................................................................... 38
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 3
1. QUY TẮC ĐIỀN ĐƠN CỦA FE CREDIT.............................................................................. 38
1.1 Hướng dẫn điền VÀ ký đơn ACCA ............................................................................ 39
1.2 Hướng dẫn mẫu T&C.................................................................................................. 42
2. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG ................................................................................................. 42
2.1 Quy định lấy số điện thoại tham chiếu...................................................................... 42
2.2 Quy định lấy số sổ HK hoặc số CMND của vợ/ chồng............................................. 43
2.3 Quy định lấy số CMND chủ hộ................................................................................... 43
3. HƯỚNG DẪN GIẢI NGÂN VÀ THANH TOÁN HÀNG THÁNG............................................... 43
3.1 Hướng dẫn giải ngân ...................................................................................................... 43
3.2 Hướng dẫn thanh toán.................................................................................................. 44
4. QUY ĐỊNH VỀ NGÀY ĐÓNG PHÍ........................................................................................ 48
5. QUY ĐỊNH VỀ PHÍ PHẠT THANH TOÁN TRỄ HẠN........................................................... 49
6. QUY ĐỊNH VỀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG (TẤT TOÁN SỚM)................................................ 49
PHẦN 5 NHỮNG ĐIỀU CẦN TRÁNH ............................................................................................ 51
QUY TRÌNH XỬ LÝ HỢP ĐỒNG.................................................................................. 52
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 4
LỜI MỞ ĐẦU
Chào mừng Bạn đến với khối tài chính tiêu dung FE Credit - Công ty hàng đầu trong
ngành Tài chính tiêu dùng tại Việt Nam. Trong suốt thời gian hoạt động, FE Credit luôn nổ
lực để trở thành công ty tài chính uy tín nhất với dịch vụ khách hàng tốt nhất. Điều này có
được thực hiện hay không phụ thuộc rất nhiều vào đội ngũ nhân viên tư vấn tín dụng.
Chúng tôi luôn tìm kiếm những ứng viên cầu tiến, học hỏi và nổ lực hết mình cho mục tiêu
chung và chúng tôi không ngừng hỗ trợ để bạn trở thành những nhân viên tư vấn tín dụng
năng động nhất, chuyên nghiệp nhất cho ngành tài chính tiêu dùng tại Việt Nam.
Hãy cùng chúng tôi, sánh bước qua 3 giai đoạn sau:
Phỏng
vấn
Đào tạo
cơ bản
Phát triển
kỹ năng
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 5
PHẦN 1 TỔNG QUAN VỀ KHỐI TÍN DỤNG TIÊU DÙNG FE CREDIT
1. GIỚI THIỆU CHUNG
FE Credit được thành lập ngày 02 tháng 11 năm 2010 với mục tiêu cung cấp
các giải pháp tài chính đơn giản mà hiệu quả đến khách hàng trên toàn lãnh thổ
Việt Nam. Các sản phẩm, dịch vụ Tín dụng tiêu dùng của FE Credit được phát triển
với mong muốn đáp ứng nhu cầu tiêu dùng xã hội, tháo gỡ khó khăn tài chính và
giúp nâng cao chất lượng cuộc sống người Việt.
Chỉ sau hơn 4 năm đi vào hoạt động, hệ thống tư vấn bán hàng của FE Credit
đã phủ rộng trên 58 tỉnh thành (ngoại trừ Yên Bái, Lai Châu, Cao Bằng, Điện Biên,
Hà Giang) với hơn 3700 điểm bán hàng. Trong năm 2014, lượng khách hàng ký
hợp đồng tín dụng của FE Credit đã đạt mốc 700.000, tăng gấp 3 lần so với con số
280.000 khách hàng đạt được vào năm 2013.
Bên cạnh sản phẩm Vay Mua Xe Máy Trả Góp đã chiếm lĩnh thị trường từ
năm 2012 với 45% thị phần, FE Credit tiếp tục ra mắt sản phẩm Vay Tiêu Dùng Cá
Nhân vào năm 2012 và giới thiệu sản phẩm Vay Mua Hàng Gia Dụng Trả Góp vào
giữa cuối năm 2013. Trong năm 2015, mở rộng triển khai kênh cho vay tiêu dùng
tại các siêu thị, chợ trên toàn quốc.
2. Ý NGHĨA LOGO
Hình ảnh logo này được chính thức áp dụng vào đầu tháng 3 năm 2015 với
hình ảnh thương hiệu mới năng động hơn cùng với sự tối giản trong cấu trúc logo.
Fe Credit tiếp tục kế thừa và phát huy tông màu chủ đạo là xanh lá và đỏ từ
đơn vị chủ quản là VP Bank. Sự thay đổi tích cực này hướng đến việc tăng tính
cạnh tranh của thương hiệu Fe Credit trên thị trường bán lẻ cũng như khẳng định
cam kết mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm “Vay tiêu dùng tín chấp” tối ưu,
dễ dàng và nhanh chóng được thể hiện trên logo thông qua:
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 6
 F viết tắt của chữ Fast - Nhanh chóng
 E viết tắt của chữ Easy - Dễ dàng
3. SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHÍNH
FE Credit cung cấp các sản phẩm tín dụng tiêu dùng với thủ tục đơn giản thông
qua
 Cho vay mua xe máy trả góp
 Cho vay tiêu dùng cá nhân trả góp
 Cho vay mua hàng gia dụng trả góp
4. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Các hoạt động cho vay, thẩm định khoản vay, giải ngân khoản vay, lưu trữ hợp
đồng đều được thực hiện tại trụ sở chính của FE Credit - Dịch vụ Tín Dụng Tiêu
Dùng.
Địa chỉ: Lầu 2, Tòa nhà REE, Số 9, Đoàn Văn Bơ, Phường 12, Quận 4, TP Hồ
Chí Minh
Đường dây nóng: 08 – 39 333 888 (Từ 9:00-18:00, thứ 2 đến Chủ Nhật)
Email: dichvukhachhang@fecredit.com.vn
Website: www.fecredit.com.vn
Các văn phòng chi nhánh: Hà Nội, Cần Thơ, Đà Nẵng, Bình Dương, Khánh
Hòa, Hải Phòng, …
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 7
PHẦN 2 CÁC THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ SẢN PHẨM
Để có thể hoàn tất tôt hơn cho công việc được giao, nhân viên tư vấn tài chính cần
hiểu rõ và chính xác các thuật ngữ / từ chuyên môn, các định nghĩa đã được thống nhất
giữa các phòng ban trong công ty. Sau đây là một số thuật ngữ chuyên dụng:
1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT:
 CC (Credit Consultant) : Nhân viên tư vấn tài chính.
 DSA (Direct Sales Agent) : Nhân viên bán hàng trực tiếp.
 SR (Sales Representative) : Nhân viên đại diện bán hàng.
 SM (Sales Man) : Nhân viên bán hàng đối tác.
 DE (Daty Entry) : Nhóm nhập liệu
 TL ( Team Leader) : Nhóm trưởng
 JSS (Junior Sales Supervisor) : Giám sát bán hàng sơ cấp.
 SS (Sales Supervisor) : Giám sát bán hàng.
 CL (City Leader) : Quản lý bán hàng thành phố.
 ASM (Area Sales Manager) : Quản lý bán hàng khu vực.
 RSM (Region Sales Manager) : Quản lý kinh doanh vùng.
 CRM ( Customer Relationship Manager) : Quản lý quan hệ khách hàng.
 CSM (Customer Service Manager) : Quản lý dịch vụ khách hàng.
 DMS (Data Management Sytem) : Hệ thống quản lý hồ sơ.
 CSQ (Customer Services Quality) : Phòng chăm sóc khách hàng
 CP (Contract Processing) : Phòng quản lý hồ sơ vay
 CPO (Contract Processing Officer) : Nhân viên phòng quản lý hồ sơ vay.
 F1 SYSTEM : Hệ thống FinnOne.
 FRB (Family Registration Book) : Hộ khẩu gia đình.
 ID CARD (Identification Card) : Chứng minh nhân dân.
 DOB(Date of Birth) : Ngày sinh.
 DPD (Day Pass Due) : Ngày quá hạn.
 EMI (Equated Monthly Installment) : Khoản trả hàng tháng.
 PTI (Payment to Income) : Tỷ lệ thanh toán so với thu nhập
 POS/SHOP : Đại lý
 TW (Two Wheeler) : Xe hai bánh
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 8
 CD (Consumer Durable) : Kim khí điện máy.
 PL (Personal Loan) : Khoản vay cá nhân
 UW (Underwriting) : Thẩm định
 PHV(Phone Verification) : Thẩm định qua điện thoại
 FV(Field Verification) : Nhân viên Thẩm định hiện trường
VNPOST : Tập đoàn Bưu chính Việt Nam.
2. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG
2.1 Phí bảo hiểm
Là số tiền phí mà khách hàng phải thanh toán cho công ty Bảo hiểm cung
cấp dịch vụ bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân. Fe Credit sẽ đại diện cho khách
hàng vay để thanh toán cho công ty Bảo hiểm khoản phí này.
2.2 Lãi suất thực theo năm
Là lãi suất năm FE Credit áp dụng cho các khách hàng đăng ký khoản vay.
Khoản lãi là một phần của mỗi kỳ trả góp, và được tính trên nợ gốc còn lại sau
khi đã trừ đi kỳ trả góp gần nhất đã được thanh toán.
Lãi được tính trên cơ sở một tháng 30 ngày, và một năm là 360 ngày.
Lưu ý: Tiền lãi hàng tháng không phải chịu thuế VAT và ngân hàng sẽ
không phải xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng cho khoản lãi vay này.
2.3 Khoản vay
Là giới hạn số tiền vay tối thiểu và tối đa một hợp đồng có thể đạt tới
(thông thường là một giá trị nhất định được quy định trước),bao gồm số tiền
vay tiêu dung và phí bảo hiểm (nếu có).
2.4 Mức hỗ trợ vay
Là số tiền vay tối đa mà Fe hỗ trợ cho khách hàng.
Lưu ý: Số tiền vay tối đa cho một hợp đồng là số tiền không được phép
vượt quá số tiền được phép vay và/ hoặc khoản vay tối đa.
2.5 Thời hạn vay
Là thời hạn được quy định bởi Fe Credit dựa theo từng loại sản phẩm.
Thông thường là từ 6-36 tháng với chu kỳ cách nhau 1 tháng.
2.6 Đối tượng khách hàng
Khách hàng được xem là những công dân Việt Nam có nơi ờ hiện tại và
nơi làm việc tại các tỉnh có FE Credit hoạt động. Hiện tại có 38 tỉnh/ huyện có
nhân viên thẩm định thì trường của FE Credit. ( Xem file đính kèm).
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 9
Khách hàng phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. Vì vậy, theo quy định
của công ty, nhân viên tư vấn tín dụng không được làm hồ sơ cho khách hàng
đã từng đi cai nghiện ma túy, bị tâm thần, mất trí nhớ, không biết chữ.
2.7 Độ tuổi tối thiểu/ tối đa
Tất cả những khách hàng có độ tuổi từ 20 ≤ tuổi ≤ 60 đều có thể tham gia
dịch vụ với Fe Credit.
Độ tuổi tối đa và tối thiểu của khách hàng được căn cứ vào ngày nhập hồ
sơ lên hệ thống Finnone (F1).
Dưới đây là ví dụ cụ thể về độ tuổi tham gia của khách hàng:
Ngày sinh của
khách hàng
Ngày tư thu
thập hồ sơ
Độ tuổi của khách
hàng
Kết quả
22/02/1995 20/02/2015 Chưa tròn 20 tuổi
Nhận hồ sơ và nhập hồ sơ lên
hệ thống vào ngày 22/02/2015
24/11/1955 23/11/2015 Chưa tròn 60 tuổi
Nhận hồ sơ và nhập lên hệ
thống trước ngày 24/11/2015.
16/09/1955 16/09/2015 Vừa tròn 60 tuổi
Nhận hồ sơ và nhập liền lên hệ
thống trong ngày 16/09/2015.
23/06/1955 24/06/2015 60 tuổi + 1 ngày Không chấp nhận
Lưu ý: Nếu trên các chứng từ của KH cung cấp đều không có ngày, tháng
sinh thì DSA mặc nhiên lấy ngày tháng sinh là 01/01.
2.8 Dư nợ gốc ban đầu
Sản phẩm không có bảo hiểm:
Sản phẩm có bảo hiểm :
2.9 Nợ gốc còn lại
Là khoản dư nợ tín dụng và là phần nợ gốc mà khách hàng chưa thanh
toán sau kỳ trả góp gần nhất đã được thanh toán.
Dư nợ gốc ban đầu = Khoản vay + Phí bảo hiểm
(Phí bảo hiểm = 5.5% x Khoản vay)
Dư nợ gốc ban đầu = Khoản vay
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 10
2.10 Khoản trả góp (EMI)
Khoản trả góp hàng tháng là số tiền KH phải trả hàng tháng cho Fe Credit.
Khoản trả hàng tháng của các tháng là bằng nhau, trừ tháng cuối cùng có thể
khác so với các tháng trước đó.
Lưu ý: Ngoài công thức trên để tính số tiền góp hàng tháng cho khách
hàng, bạn cũng có thể sử dụng một số ứng dụng có sẵn trên điện thoại có hệ
điều hành Android, IOS, Window với tên ứng dụng là: Finance Caculator, EZ
Financial Calculators, …
2.11 Cách tính PTI (Payment total income)
Để đảm bảo khả năng chi trả hàng tháng của khách hàng, nhân viên cần
tính chỉ số PTI theo công thức dưới để giảm thiểu tình trạng hồ sơ bị trả về hay
thẩm định hạ khoản vay của khách hàng.
PTI =
PHẦN 3 SẢN PHẨM
Dựa vào nhu cầu tài chính cụ thể của khách hàng và áp dụng những kiến
thức về sản phẩm của mình, bạn cần chọn và tư vấn sản phẩm phù hợp nhất
cho khách hàng. Vì vậy, nhân viên tư vấn cần nắm vững kiến thức sản phẩm
nhằm giúp bạn dễ dàng và tự tin hơn trong suốt quá trình tư vấn. Dưới đây là
các sản phẩm của Fe Credit và sản phẩm bảo hiểm tài chính tín dụng tiêu dùng.
• r : Lãi suất hàng tháng theo dạng thập phân
(tính theo ngày).
• N: Thời hạn vay theo tháng.
• P: Nợ gốc.
SỐ TIỀN THANH TOÁN KHOẢN VAY HÀNG THÁNG
THU NHẬP CỦA KHÁCH HÀNG
≤35%
x 100 %
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 11
1. SẢN PHẨM CỦA FE CREDIT
Sản phẩm tài chính của FE Credit dành cho phân khúc kênh PL khá đa
dạng, dành cho những phẫn khúc khách hàng khác nhau. Bạn cần nắm rõ
cách phân loại theo các tiêu chí sau:
 Điều kiện tham gia
 Đặc điểm sản phẩm
 Hồ sơ đăng ký
Tính đến thời điểm hiện tại, kênh PL có 10 loại sản phẩm khác nhau được chia
thành 5 nhóm đối tượng khách hàng cụ thể như bảng tổng hợp sản phẩm dưới đây:
Đối
tượng
Sản phẩm
Loại chứng từ
Khác Nhân thân
Hưởng
lương
FC UP CAT A- 302 - Giấy tờ chứng minh công
việc ( HĐLĐ, quyết định , …).
- Giấy tờ chứng minh thu
nhập 3 tháng lương liền kề
gần nhất. - CMND.
- Hình 3×4.
- Hộ khẩu (HK).
* Trường hợp địa
chỉ thường trú
khác tạm trú thì
khách hàng bổ
sung: (trừ HCM,
Hà Nội, Đà Nắng,
Bình Dương,
Đồng Nai)
- Sổ khai báo
tạm trú/ Thẻ tạm
trú/ Giấy xác nhận
tạm trú/ KT3/ Các
giấy tờ xác nhận
nơi ở/ hóa đơn
điện hoặc nước 2
tháng gần nhất
FC UP CAT B-304
FC UP CAT C-306
Đã vay
tổ chức
tín dụng
khác
FC UP Sur CF-285
Hợp đồng tín dụng tiêu dùng
cá nhân
Đã tham
gia bảo
hiểm
nhân thọ
FC UP Sur Ins 35 -296
- HĐ Bảo hiểm nhân thọ.
- Biên lai/Xác nhận đóng phí
của 1 kỳ phí năm/ 2 kỳ phí
quý/ 6 kỳ phí tháng gần nhất
UP Sur Ins Light-340
- HĐ Bảo hiểm nhân thọ.
- Biên lai/Xác nhận đóng phí
của 1 kỳ phí năm/ 1 kỳ phí
quý/ 3 kỳ phí tháng gần nhất
Tự kinh
doanh
FC UP Self-employed T1-
279
Giấy ĐKKD/chứng nhận đăng
ký thuế/biên lai đóng thuế,
...(trước 6 tháng so với ngày
nộp đơn xin vay)
Đứng
tên trên
hóa đơn
điện EVN
FC UP EVN VIP-289
Hóa đơn điện 3 tháng liền kề
gần nhất
FC UP EVN Standard -
290
FC UP EVN Classic-292
Xem bản chi tiết đính kèm
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 12
Khi tham gia sản phẩm vay tiêu dùng tiền mặt với Fe Credit, ngoài giấy tờ
nhân thân thì khách hàng cần cung cấp thêm các loại giấy tờ khác tùy theo mỗi
sản phẩm khác nhau. Dưới đây là đặc điểm của từng loại sản phẩm PL:
1.1 Sản phẩm dành cho khách hàng hưởng lương:
Khách hàng phải là nhân viên, công nhân, … làm việc tại các công ty thuộc
CAT A, CAT B, hoặc CAT C. Tùy thuộc vào công ty mà khách hàng đang công
tác, khách hàng sẽ được hỗ trợ khoản vay và lãi suất khác nhau. Cụ thể như
sau:
Phân loại Mô tả
CAT A
1. Các công ty đa quốc gia có:
- Công ty mẹ đã hoạt động tại nước sở tại tối thiểu 3 năm và công ty
con hoạt động ở Việt Nam tối thiểu 1 năm.
2. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối
thiểu 3 năm:
- Các công ty trong 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam.
(Tham khảo tại web: http://v1000.vn/bang-xep-hang?ref=bang-xep-
hang-1000-doanh-nghiep-dong-thue-thu-nhap-nhieu-nhat-201 )
- Các trường đại học, các bệnh viện công từ cấp quận/ huyện (tỉnh/
thành phố trực thuộc trung ương) trở lên.
- Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
CAT B
1. Các công ty đa quốc gia có:
- Công ty mẹ đã hoạt động tại nước sở tại tối thiểu 2 năm nhưng
dưới 3 năm và công ty con hoạt động ở Việt Nam tối thiểu 1 năm.
2. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối
thiểu 2 năm nhưng dưới 3 năm:
- Các công ty trong 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam.
- Các trường đại học, các bệnh viện công từ cấp quận/ huyện
(tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) trở lên.
- Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước.
3. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối
thiểu 2 năm:
- Văn phòng đại diện của công ty 100% vốn nước ngoài.
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 13
- Công ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên hoặc công ty con của công
ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên.
- Công ty 100% vốn nước ngoài, Công ty có vốn nước ngoài (công ty
liên doanh).
- Công ty cổ phần.
- Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách
nhiệm hữu hạn 1 thành viên.
- Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân, Hợp tác xã.
- Tổ chức giáo dục (uy tín), không bao gồm nhóm các trường đại học
như phân loại tại nhóm A.
- Hãng hàng không, Công ty tàu biển.
- Cơ quan nhà nước (ngoại trừ Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An).
- Những công ty được niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam.
- Những tổ chức phi chính phủ (chỉ cho vay đối với những nhân viên
hành chính thường trực).
- Tổ chức phi lợi nhuận (chỉ dành cho nhân viên lâu năm).
CAT C Các doanh nghiệp không thuộc CAT A và CAT B.
Thông tin phân loại công ty vui lòng truy cập: https://portal.vpbcf.com.vn/CompanyList.aspx
Chứng minh thu nhập (sao kê ngân hàng, bảng lương, phiếu lương, …):
Khi tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân KH cần cung cấp thêm 3
hoặc 6 tháng lương liền kề gần nhất tùy theo trường hợp cụ thể sau:
Theo quy định thì khách hàng chỉ cần cung cấp 3 sao kê lương của 3 tháng liền
kề gần đây nhất, tuy nhiên trường hợp khách hàng có sự thay đổi nơi làm việc mới
nhưng chưa thể cung cấp 3 tháng lương tại công ty mới này thì khách hàng cần cung
cấp thêm sao kê lương tại công ty cũ để đảm bảo khách hàng cung cấp đủ 6 tháng
lương liền kề gần nhất tại cả 2 công ty mới và cũ của khách hàng. Tuy nhiên, khách
hàng cần thỏa điều kiện sau khi thuyên chuyển qua công ty mới
- Chỉ được thay đổi tối đa hai công ty ( công ty cũ và công ty hiện tại)
- Thời gian nghỉ việc không quá 2 tháng liên tiếp
- Cung cấp sao kê lương hoặc bảng lương dựa theo quy định sau:
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 14
Khi khách hàng tham gia sản phẩm hưởng lương này, thì bạn cần tính
được thu nhập trung bình của khách hàng để có thể tính được khoản vay tối đa
mà công ty Fe Credit có thể hỗ trợ cho khách hàng. Dưới đây là các ví dụ cụ thể:
Ví dụ 1: Khách hàng sao kê lương 3 tháng liền kề gần nhất với mức lương lần
lượt là: 10 triệu, 8 triệu và 7,5 triệu. Vậy thu nhập trung bình của khách hàng
là:(10+8+7,5)/3 = 8,5 triệu (chấp nhận)
Đối với trường hợp có sự ngắt quãng (nghỉ việc) thì bạn sẽ tính thu
nhập trung bình của khách hàng như sau:
- Tính thu nhập trung bình của khách hàng tại công ty mới. (1)
- Tính thu nhập trung bình của 6 tháng (cả công ty mới và cũ). (2)
- So sánh (1) và (2), chọn giá trị bé hơn làm thu nhập trung bình của KH.
Ví dụ 2: Khách hàng chuyển sang công ty mới và cung cấp được 2 tháng
lương với thu nhập lần lượt là: 10 triệu và 8 triệu. Để có thể tham gia sản phẩm này
khách hàng càn cung cấp thêm sao kê lương 4 tháng của công ty cũ và thu nhập
của 4 tháng này lần lượt là: 6 triệu, 5,5 triệu, 6 triệu và 5 triệu. Vậy:
 Lương trung bình của 2 tháng tại công ty mới là: (10+8)/2 = 9 triệu
 Lương trung bình của 6 tháng là: (10+8+6+6,5+6+5)/6 = 6,75 triệu
 Chấp nhận 6,75 triệu (nguyên tắc chọn giá trị bé hơn 6,75 triệu < 9 triệu)
Ví dụ 3: Khách hàng chuyển sang công ty mới được 2 tháng với mức lương 2
tháng lần lượt là: 7 triệu và 8 triệu. Khách hàng cung cấp thêm sao kê lương 4
tháng của công ty cũ lần lượt là: 10 triệu, 9,5 triệu, 9 triệu và 9 triệu. Vậy:
 Lương trung bình của 2 tháng tại công ty mới là: (7+8)/2 = 7,5 triệu
 Lương trung bình của 6 tháng là: (7+8+10+9,5+9+9)/6 = 8,75 triệu
 Chấp nhận 7,5 triệu (nguyên tắc chọn giá trị bé hơn 7,5 < 8,75 triệu).
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 15
1.2 Sản phẩm dành cho khách hàng đã vay tại tổ chức tín dụng khác:
Khi tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân khách hàng cần cung
cấp thêm hợp đồng tín dụng mà khách hàng đang vay tại tổ chức tín dụng khác.
Nhưng hợp đồng tín dụng này cần phải thỏa điều kiện sau:
 Hợp đồng này đã được thanh toán ít nhất là 5 tháng và vẫn còn hiệu lực ít
nhất 1 tháng thanh toán nữa.
 Khách hàng là người đứng tên trên hợp đồng tín dụng này
Nhân viên tư vấn sẽ tính toán mức hỗ trợ hay khoản vay tối đa mà Fe
Credit hỗ trợ cho khách hàng dựa theo công thức sau:
Lưu ý: Fe Credit chấp nhận trường hợp hợp đồng tín dụng không có mộc.
- Không chấp nhận hợp đồng tín dụng của công ty ACS.
Nhân viên tư vấn tín dụng cần lưu ý việc tư vấn thời hạn góp của khách
hàng sao cho số tiền thanh toán hàng tháng tối đa tại Fe Credit gấp tối đa
1,25 lần so với số tiền khách hàng đang thanh toán hàng tháng cho tổ chức
tín dụng khác. Dưới đây là ví dụ cụ thể giúp bạn nắm rõ vấn đề.
Ví dụ: Hiện tại khách hàng đang tham gia trả góp với công ty tài chính ABC
với số tiền thanh toán hàng tháng là 1,200,000 VNĐ. Hỏi Fe Credit sẽ hỗ trợ mức
tối đa cho khách hàng này là bao nhiêu và số tiền mà KH phải thanh toán cho Fe
Credit tối đa là bao nhiêu?
Mức hỗ trợ tối đa là: 1,200,000 × 65% × 23.4 = 28,080,000
Số tiền thanh toán hàng tháng tại Fe Credit phải ≤ 1,500,000 VNĐ.
1.3 Sản phẩm dành cho khách hàng đang tham gia bảo hiểm nhân thọ:
Ngoài giấy tờ nhân thân thì khách hàng cần cung thêm một hợp đồng bảo
hiểm nhân thọ và biên lai thanh toán tiền bảo hiểm khi tham gia sản phẩm
này. Giấy tờ cung cấp cần thỏa các điều kiện sau đây:
 HĐBH phải có hiệu lực ≥ 1 năm và phí bảo hiểm là:
- FC UP Sur Ins 35-296: Phí bảo hiểm năm ≥ 3 triệu.
- UP Sur Ins Light -340: 2 triệu ≤ Phí bảo hiểm năm < 3 triệu.
 Biên lai thanh toán tiền bảo hiểm. Cụ thể là:
Thanh toán hàng tháng tại tổ chức tín dụng khác × 23.4
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 16
Thanh toán bảo hiểm
1 lần/ năm
(năm)
3 lần/ năm
(quý)
12 lần/ năm
(tháng)
FC UP Sur Ins 35 – 296 1 biên lai 2 biên lai 6 biên lai
UP Sur Ins Light - 340 1 biên lai 1 biên lai 3 biên lai
Để có thể tính toán được mức hỗ trợ vay hay khoản vay tối đa của khách
hàng thì DSA cần tính toán dựa theo công thức sau:
Ví dụ: Mỗi năm khách hàng thanh toán tiền bảo hiểm nhân thọ là 6 triệu. Vậy
đối với sản phẩm FC UP Sur Ins 35-296. Hỏi thu nhập hàng tháng của khách hàng
và FE Credit sẽ hỗ trợ tối đa là bao nhiêu cho khách hàng này.
 Khoản vay tối đa = 6 triệu/ 12 × 100 = 50 triệu.
1.4 Sản phẩm dành cho khách hàng sử dụng điện EVN:
Ngoài giấy tờ về nhân thân thì khách hàng cần cung cấp thêm 3 tháng hóa
đơn điện liền kề gần nhất khi tham gia sản phẩm này. Và trên hóa đơn khách
hàng cung cấp phải thể hiện rõ các thông tin:
 Khách hàng đứng tên trên hóa đơn điện.
 Địa chỉ trên hóa đơn phải là địa chỉ thường trú trên HK hoặc tạm trú
trên giấy xác nhận tạm trú của khách hàng.
Dựa trên 3 tháng hóa đơn điện khách hàng cung cấp, nhân viên tư vấn căn
cứ vào hóa đơn có giá trị thấp nhất để lựa chọn sản phẩm phù hơp và tư vấn
cho khách hàng. Căn cứ vào từng sản phẩm điện khác nhau thì hóa đơn có giá
trị thấp nhất phải thỏa:
Nhân viên tư vấn tín dụng cần tính toán để có thể tư vấn được khoản vay
tối đa cho khách hàng dựa theo công thức sau đây:
Loại sản phẩm Giá trị thấp nhất của hóa đơn
FC UP EVN VIP-289 ≥ 1,000,000 VNĐ.
FC UP EVN STANDARD-290 550.000≤min< 1.000.000
FC UP EVN CLASSIC-292 300.000 ≤ min < 550.000
Số tiền thanh toán bảo hiểm hàng tháng × 100
Trung bình cộng của 3 tháng hóa đơn điện × 40
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 17
Ví dụ: Chị An cung cấp 3 tháng hóa đơn điện với số tiền lần lượt là: 300,000,
400,000, 500,000. Vậy bạn sẽ tư vấn sản phẩm nào cho chị An và số tiền tối đa mà
Fe Credit hỗ trợ cho chị An là bao nhiêu?
Hóa đơn có giá trị thấp nhất là 300,000. Do đó bạn sẽ tư vấn sản phẩm FC UP
EVN CLASSIC-292 cho chị An.
Mức hỗ trợ tối đa cho chị An là:
((300, 000 + 400,000 + 500,000)/3 ) × 40 = 16,000,000
1.5 Sản phẩm dành cho khách hàng tự doanh:
Khi khách hàng tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân khách
hàng cần cung cấp thêm giấy phép kinh doanh/ chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc biên lại đóng thuế (thuế môn bài,.).
Lưu ý: Hiện nay, sản phẩm Up Self – employed T1 chỉ mới áp dụng
được ở 8 tỉnh thành là; Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đồng Nai, Hồ Chí
Minh, Vũng Tàu, Khánh Hòa, Hà Nội.
Quyền lợi của sản phẩm Fe Credit dành cho khách hàng
1. ............................................................................................
2. ………………………………………………………………
3. ………………………………………………………………
4. …………………………………………………………………..
5. ……………………………………………………………………
6. ……………………………………………………………………
7. ……………………………………………………………………
8. ……………………………………………………………………
Lưu ý: Nhân viên tư vấn tín dụng chỉ sử dụng mẫu tờ rơi do công ty ban
hành. Tuyệt đối không phép tự in ấn, phân phát tờ rơi, mẫu quảng cáo trái
phép, bừa bãi chưa qua sự chấp thuận của công ty và chưa đăng ký với cơ
quan chính quyền.
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 18
2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM
2.1. Thông tin sản phẩm bảo hiểm tín dụng cá nhân FE Credit
 Tên sản phẩm: bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân
 Mục đích: bảo vệ tài chính
 Tuổi của người được bảo hiểm: từ 18 – 60 tuổi vào ngày bắt đầu được BH.
 Đối tượng được bảo hiểm: người được bảo hiểm đã hoặc đang xin cấp
khoản vay cá nhân tại FE Credit
 Thời hạn hợp đồng bảo hiểm: thời hạn theo khoản vay
 Số tiền bảo hiểm: là tổng của khoản dư nợ gốc còn lại tại ngày phát sinh Sự
kiện bảo hiểm và khoản lãi phát sinh từ ngày trả lãi gần nhất theo lịch biểu trả
nợ đến ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm, ngoại trừ:
 Các khoản trả nợ vay hàng tháng và lãi cộng dồn phải trả theo lịch biểu trả nợ
trước ngày phát sinh Sự kiện BH mà Người được BH không hoặc chưa trả;
 Bất kỳ các khoản phạt phát sinh do việc không hoặc chưa trả nợ của Người
được bảo hiểm.
 Phí bảo hiểm:
Phí bảo hiểm = Số tiền vay ban đầu x tỷ lệ phí (5.5%)
 Cách đóng phí bảo hiểm: đã bao gồm trong các khoản trả góp hàng tháng.
 Quyền lợi sản phẩm:
- Được trả hết nợ còn lại khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 19
- Khách hàng / người thân khách hàng được sở hữu hoàn toàn sản phẩm khi
sự kiện bảo hiểm xảy ra
- Tạo sự an tâm cho khách hàng và người than
2.2. Các thông tin khác về sản phẩm bảo hiểm VASS và BSH.
Căn cứ vào sản phẩm vay của khách hàng tại Fe Credit thì công ty bảo hiểm
cũng khác nhau.
Định nghĩa
(1) VASS: là Công ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông, có địa chỉ tại 80 Võ
Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
(2) BSH: Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội có địa chỉ tại
Tầng 8, Tòa nhà AC, Lô A1A, Khu SXTTCN & CNN, Phường Dịch Vọng
Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
(3) Tổ chức tín dụng: là bên cung cấp khoản tín dụng cá nhân cho Người
được bảo hiểm theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng tín dụng
và là Người thụ hưởng bảo hiểm.
(4) Người thụ hưởng: là Tổ chức tín dụng (được ghi rõ trên Thông tin bảo
hiểm dư nợ tín dụng cá nhân) trong trường hợp xảy ra Sự kiện bảo
hiểm (thuộc phạm vi bảo hiểm).
(5) Người được bảo hiểm: là khách hàng cá nhân đi vay tại Tổ chức tín
dụng, có tên trong hợp đồng tín dụng và Thông tin bảo hiểm dư nợ tín
dụng cá nhân.
(6) Bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân: là loại hình BH đảm bảo thanh toán
Khoản dư nợ vay theo Hợp đồng tín dụng giữa Tổ chức tín dụng và
Người được BH trong trường hợp xảy ra Sự kiện bảo hiểm.
(7) Hợp đồng bảo hiểm: còn gọi là Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá
nhân và bất kỳ sửa đổi bổ sung nào (nếu có) đã được công ty bảo hiểm
xác nhận hoặc phát hành.
(8) Hợp đồng tín dụng: là thỏa thuận chi tiết về các điều khoản và điều
kiện tín dụng được ký kết giữa Người được bảo hiểm và Tổ chức tín
dụng, cũng là cơ sở để công ty bảo hiểm chấp thuận yêu cầu tham gia
Bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân của Người được bảo hiểm.
(9) Sự kiện bảo hiểm: là sự kiện Người được bảo hiểm tử vong, bị Thương
tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc Mất tích, xảy ra trong Thời hạn bảo hiểm.
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 20
(10) Thời hạn bảo hiểm: là khoảng thời gian tính từ ngày bắt đầu cho đến
ngày kết thúc bảo hiểm, được ghi trong Thông tin bảo hiểm dư nợ tín
dụng cá nhân.
(11) Khoản dư nợ vay/Số tiền bảo hiểm: là tổng của khoản dư nợ gốc
còn lại tại ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm và khoản lãi phát sinh từ
ngày trả lãi gần nhất theo lịch biểu trả nợ đến ngày phát sinh Sự kiện
bảo hiểm, ngoại trừ:
a. Các khoản trả nợ vay hàng tháng và lãi cộng dồn phải trả theo
lịch biểu trả nợ trước ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm mà Người
được bảo hiểm không hoặc chưa trả;
b. Bất kỳ các khoản phạt phát sinh do việc không hoặc chưa trả nợ
của Người được bảo hiểm.
(12) Tuổi: là tuổi tính theo ngày sinh của Người được bảo hiểm liền kề
trước ngày bắt đầu bảo hiểm được ghi trên Thông tin bảo hiểm dư nợ
tín dụng cá nhân.
(13) Tai nạn: Là các sự kiện bất ngờ gây ra bởi một tác nhân bên ngoài và
hữu hình lên thân thể Người được BH xảy ra trong thời hạn bảo hiểm.
Sự kiện này gây ra tổn hại trên thân thể người được bảo hiểm và xảy ra
ngoài ý muốn, khả năng kiểm soát của Người được bảo hiểm, và là
nguyên nhân trực tiếp làm cho Người được bảo hiểm bị tử vong hoặc
thương tật thân thể.Tai nạn cũng bao gồm trường hợp người được bảo
hiểm có hành động cứu người, cứu tài sản hoặc tham gia chống các
hành vi/hành động phạm pháp.
(14) Mất một chi: là tình trạng bị cắt rời một cánh tay, từ cổ tay trở lên
hay một cẳng chân, từ mắt cá chân trở lên.
(15) Thương tật toàn bộ vĩnh viễn: là Người được bảo hiểm bị mất khả
năng lao động hoàn toàn và liên tục, không thực hiện được bất kỳ công
việc nào để tạo ra lợi nhuận hay tiền lương trong suốt 104 tuần liên tục kể
từ thời điểm kết thúc việc điều trị tổn thương thân thể.
a. Mất toàn bộ hoặc không thể phục hồi được thị lực của hai mắt
hoặc một mắt còn lại (trong trường hợp trước khi tham gia bảo
hiểm, Người được bảo hiểm chỉ còn lại một mắt);
b. Đứt rời hoặc liệt không thể phục hồi được hai chi hoặc một chi
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 21
(trong trường hợp trước khi tham gia bảo hiểm, Người được bảo
hiểm đã mất một chi);
c. Mất toàn bộ và không thể phục hồi được thị lực của một mắt và
đứt rời hoặc liệt không thể phục hồi được một chi;
d. Mất toàn bộ và không thể phục hồi được khả năng nói và nghe.
(16) Ốm đau/bệnh: là tình trạng sức khỏe không bình thường do tác động
của bệnh lý và cần thiết phải có sự điều trị của bác sĩ, chuyên gia y tế,
bác sĩ phẫu thuật. Nhưng loại trừ các bệnh về tâm thần.
(17) Mất tích: Là sự kiện Người được bảo hiểm không tìm thấy được sau
một biến cố như thiên tai, tai nạn... Và sau một thời gian, Tòa án có
thẩm quyền kết luận Người được bảo hiểm bị mất tích.
Phạm vi bảo hiểm
Trong thời hạn BH, công ty bảo hiểm sẽ chi trả cho Người thụ hưởng nếu
sự kiện BH xảy ra thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Người được bảo hiểm tử vong;
- Người được bảo hiểm bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn;
- Người được bảo hiểm bị mất tích.
Quyền lợi bảo hiểm
Trong thời hạn bảo hiểm, nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra, công ty bảo hiểm
sẽ thay Người được BH chi trả Khoản dư nợ vay trong hợp đồng tín dụng
của họ (đính kèm hợp đồng BH) cho người thụ hưởng.
Thời điểm tính chốt dư nợ là:
- Người được BH tử vong: Ngày mất ghi trên Giấy chứng tử.
- Người được BH bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn: Ngày xác nhận
thương tật vĩnh viễn ghi trên Chứng nhận thương tật vĩnh viễn.
- Người được bảo hiểm bị Mất tích: Ngày Người được bảo hiểm
bị tuyên bố mất tích trong quyết định của Tòa án.
Các điểm loại trừ
Công ty bảo hiểm sẽ không chi trả cho các Sự kiện bảo hiểm xảy ra có
nguyên nhân trực tiếp hay gián tiếp từ bất cứ sự kiện nào sau đây:
(1) Người được bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do
tự tử/tự sát;
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 22
(2) Người được BH bị kết án tử hình, tham gia vào các hoạt động bất
hợp pháp, chống người thi hành công vụ hay vượt ngục;
(3) Chiến tranh (có tuyên bố hay không tuyên bố), các hành động thù
địch hoặc mang tính chiến tranh, nội chiến, nổi loạn, bạo động, bạo
loạn dân sự hay khủng bố;
(4) Các vụ nổ hoặc phóng xạ do vũ khí, trang thiết bị lắp đặt hạt nhân,
nguyên tử, hóa học hay sinh học;
(5) Người được bảo hiểm tham gia vào các hoạt động trên không trừ khi
với tư cách là hành khách có mua vé trên một chuyến bay có giấy
phép hoạt động và lịch trình bay thương mại;
(6) Người được bảo hiểm có bất kỳ hành động tự ý sử dụng thuốc, ma
túy hoặc chất gây mê trừ khi được chỉ dẫn hoặc dùng theo đơn
thuốc của bác sĩ hành nghề hợp pháp;
(7) Người được bảo hiểm có bất kỳ hành động tự ý sử dụng hay tự ý hít
các chất độc, khí ga hay hơi đốt;
(8) Người được bảo hiểm bị nhiễm HIV, AIDS và bệnh liên quan đến
AIDS;
(9) Người được bảo hiểm bị mất tích bí ẩn và không giải thích được
(không hoặc chưa có kết luận của Tòa án có thẩm quyền về việc
mất tích của người được bảo hiểm).
Điều kiện chung
(1) Người được bảo hiểm chỉ được bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm
khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
a. Tối thiểu 18 (mười tám) tuổi và tối đa 60 (sáu mươi) tuổi vào
ngày bắt đầu bảo hiểm được ghi trên Thông tin bảo hiểm dư
nợ tín dụng cá nhân;
b. Người được bảo hiểm đã hoặc đang xin cấp khoản vay cá
nhân tại Tổ chức tín dụng.
(2) Gia hạn đóng phí BH: Quá thời hạn đóng phí BH, nếu Người tham gia
bảo hiểm không thể đóng phí bảo hiểm, Công ty bảo hiểm sẽ cho
phép một khoảng thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm là 60 (sáu
mươi) ngày kể từ Ngày đến hạn đóng phí bảo hiểm. Trong thời gian
gia hạn đóng phí bảo hiểm, nếu phát sinh sự kiện bảo hiểm và có yêu
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 23
cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm, phần Phí BH còn thiếu sẽ được
khấu trừ vào quyền lợi bảo hiểm đã được trả.
(3) Công ty bảo hiểm có quyền chấm dứt bảo hiểm theo Hợp đồng bảo
hiểm này, nếu không nhận được phí bảo hiểm đến hạn.
(4) Công ty bảo hiểm hoặc Người tham gia bảo hiểm có quyền chấm dứt
Hợp đồng bảo hiểm nhưng phải thông báo bằng văn bản trước 30 (ba
mươi) ngày cho bên còn lại.
a. Nếu công ty bảo hiểm chủ động chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
trước thời hạn, công ty BH sẽ hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm của
thời gian còn lại cho Người được bảo hiểm/Người thụ hưởng.
b. Nếu Hợp đồng bảo hiểm được hai Bên thỏa thuận chấm dứt
trước thời hạn, Công ty bảo hiểm sẽ hoàn lại cho Người được
bảo hiểm/Người thụ hưởng 70% số phí bảo hiểm của thời gian
bảo hiểm còn lại với điều kiện:
- Người được bảo hiểm/Người thụ hưởng phải trao trả Thông tin
bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân hiện hành cho Công ty bảo
hiểm vào ngày hoặc trước ngày chấm dứt hợp đồng;
- Hoàn tất việc thanh toán phí bảo hiểm còn nợ (nếu có).
(5) Trong thời hạn bảo hiểm, nếu có bất kỳ sự thay đổi nào trong lịch biểu
trả nợ của Hợp đồng tín dụng, Tổ chức tín dụng phải thông báo bằng
văn bản cho công ty bảo hiểm, trên cơ sở đó Hợp đồng bảo hiểm có
thể được điều chỉnh tương ứng thông qua văn bản sửa đổi bổ sung.
(6) Trong trường hợp Người được BH được chứng minh là Mất tích và
công ty bảo hiểm đã trả Số tiền BH, nếu sau đó sự chứng minh Mất
tích là sai, thì Tổ chức tín dụng phải hoàn lại số tiền mà công ty bảo
hiểm đã chi trả liên quan đến sự kiện nêu trên.
(7) Luật áp dụng: Quy tắc bảo hiểm này được áp dụng theo Luật của
nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
(8) Người tham gia bảo hiểm phải tuân thủ và thực hiện đầy đủ những
điều kiện, điều khoản, điểm loại trừ và sửa đổi bổ sung của Hợp
đồng bảo hiểm này; và tính trung thực của những lời khai báo kèm
những chi tiết kê khai trong Giấy yêu cầu bảo hiểm và tất cả các khai
báo khác của Người tham gia bảo hiểm sẽ là điều kiện tiên quyết đối
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 24
với bất kỳ trách nhiệm thanh toán bồi thường nào của công ty bảo
hiểm theo Quy tắc bảo hiểm này.
(9) Trường hợp Tổ chức tín dụng không tuân thủ theo thủ tục khiếu nại
hoặc không hỗ trợ công ty bảo hiểm trong việc điều tra khiếu nại
hoặc khiếu nại có dấu hiệu cố ý gian lận hoặc bị thổi phồng một cách
quá mức, công ty bảo hiểm có quyền không giải quyết khiếu nại hoặc
từ chối một phần hay toàn bộ trách nhiệm BH.
(10)Thủ tục và cơ sơ giải quyết khiếu nại bồi thường:
a. Tổ chức tín dụng phải thông báo bằng văn bản cho công ty bảo
hiểm trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh Sự kiện BH.
b. Thời hạn yêu cầu giải quyết quyền bồi thường là trong vòng 01
(một) năm kể từ ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm.
c. Hồ sơ yêu cầu giải quyết bồi thường
- Giấy yêu cầu giải quyết bồi thường do Tổ chức tín dụng điền
đầy đủ và ký tên đóng dấu;
- Bản gốc hợp đồng tín dụng;
- Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ của:
i. Giấy chứng tử (trong trường hợp Người được bảo hiểm tử
vong). Trong một số trường hợp đặc biệt, công ty bảo hiểm có
thể yêu cầu giám định pháp y nếu thấy cần thiết và được pháp
luật cho phép; hoặc
ii. Giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn của Người được bảo hiểm (trong
trường hợp Thương tật toàn bộ vĩnh viễn). Trong một số trường
hợp đặc biệt, công ty bảo hiểm có thể chỉ định giám định y khoa,
chuyên gia y tế; hoặc
iii. Quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc người được bảo
hiểm mất tích.
(11)Công ty bảo hiểm có trách nhiệm xem xét và giải quyết bồi thường
trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
Trong vòng 01 (một) năm kể từ ngày nhận được thông báo từ chối trách
nhiệm của công ty bảo hiểm, nếu Tổ chức tín dụng không có ý kiến bằng
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 25
văn bản cho công ty bảo hiểm, hồ sơ sẽ không được công ty bảo hiểm
xem xét giải quyết.
(12)Mọi tranh chấp có liên quan đến Hợp đồng BH này, nếu các bên không
giải quyết được bằng thương lượng sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm
quyền tại Việt Nam để giải quyết. Thời hiệu khởi kiện các tranh chấp liên
quan đến Hợp đồng bảo hiểm này là 03 (ba) năm kể từ thời điểm phát
sinh tranh chấp hoặc theo quy định của Pháp luật. Quá thời hạn trên mọi
khiếu nại sẽ không còn giá trị.
(13)Thông tin liên lạc Bảo Hiểm Viễn Đông_VASS:
- Tên công ty: Công ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông
- Trụ sở chính: 80 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, Tp. HCM
- Điện thoại: (+ 84 8) 39 11 77 66 Fax: (+ 84 8) 39 11 74 11
- Đường dây nóng: 1900 9249
(14)Thông tin liên lạc Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội
(BSH).
- Tên công ty: Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội.
- Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà AC, Lô A1A, Khu SXTTCN & CNN,
Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Điện thoại: 04 3793 1111 Fax: 04 3793 1155
Tùy theo sản phẩm PL khác nhau mà tên sản phẩm bảo hiểm của khách hàng
khi tham gia sản phẩm bảo hiểm tín dụng cũng khác nhau như bảng sau:
ĐỐI TƯỢNG SẢN PHẨM PL SẢN PHẨM BH
Hưởng lương
FC UP CAT A- 302
VASS
FC UP CAT B-304
FC UP CAT C-306
Đã vay tại tổ chức tín dụng khác FC UP Sur CF-285
BSH
Đã tham gia bảo hiểm nhân thọ
FC UP Sur Ins 35-296
UP Sur Ins Light -340
VASS
Tự kinh doanh FC UP Self-employed T1-279
Đứng tên trên hóa đơn điện
EVN
FC UP EVN VIP-289 BSH
FC UP EVN Standard -290
FC UP EVN Classic-292 VASS
Tải bản FULL (53 trang): https://bit.ly/3nNneLc
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 26
PHẦN 3 QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG TỪ (PROVISION)
Khi thực hiện hợp đồng cho khách hàng, nhân viên bán hàng trực tiếp cần
thực hiện đúng quy định về các chứng từ và hoàn tất việc ký kết với khách hàng
trước khi nhập hợp đồng.
Loại
chứng từ
Chi tiết
Nhân viên
kiểm tra
Nhân viên nhận
Giấy tờ
nhân
thân
CMND Bản gốc
Photo và ký xác nhận đã đối
chiếu bản gốc ở từng trang.
HK
Bản gốc
Photo và ký xác nhận đã đối
chiếu bản gốc ở từng trang.
Bản công
chứng cả quyển
90 ngày
Công chứng gốc
KT3/ Giấy tờ xác nhận nơi ở
Bản gốc
Photo và ký xác nhận đã đối
chiếu bản gốc ở từng trang.
Chứng
minh thu
nhập
Giấy tờ chứng minh công
việc (HĐLĐ, Quyết định, …)
Sao kê lương/ Phiếu lương/
Bảng lương.
Khác
Hóa đơn điện/ HĐ bảo hiểm/
HĐ tín dụng
Giấy phép kinh doanh/ giấy
chứng nhận đăng ký thuế
Lưu ý: Khi tham gia sản phẩm vay tiêu dùng với FE Credit, khách
hàng cần cung cấp các chứng từ gốc tùy theo sản phẩm để nhân viên bán
hàng kiểm tra trực tiếp và đối chiếu với bản sao các chứng từ này. Nhân viên
nộp về bản sao lưu chứng từ phải có chữ ký xác nhận của nhân viên tư vấn
đã đối chiếu bản gốc ở từng trang của chứng từ đó.
Tải bản FULL (53 trang): https://bit.ly/3nNneLc
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 27
1. Quy định về giấy tờ nhân thân
Chứng minh nhân dân
Loại giấy tờ Yêu cầu
CMND mẫu cũ
- Thông tin KH: số CMND, họ tên, năm
sinh, địa chỉ thường trú.
- CMND ngày cấp, nơi cấp, quốc huy và
mộc Công an phải rõ ràng.
- CMND phải có đầy đủ chữ ký, tên của
người cấp và cơ quan cấp, ngày cấp, nơi
cấp và mộc Công an phải rõ rang.
- CMND còn hiệu lực trong vòng 14 năm 11
tháng kể từ ngày cấp.
- Nếu số CMND trên CMND bị mờ thì KH
cần phải bổ sung Hộ Chiếu.
- Nếu số CMND trên bản photo bị mờ
nhưng bản gốc CMND vẫn rõ thì nhân
viên kinh doanh bổ sung giấy xác nhận
theo mẫu của FE Credit.
- Không chấp nhận Giấy chứng minh công
an nhân dân hoặc Chứng minh quan đội
CMND mẫu mới
6997145

More Related Content

Similar to TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TRỰC TIẾP SẢN PHẨM CHO VAY TIỀN MẶT.pdf

Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...
Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...
Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo Việt
Tiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo ViệtTiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo Việt
Tiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo ViệtDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...
Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...
Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...luanvantrust
 
Nhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcNhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcTran Dat
 
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...sividocz
 

Similar to TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TRỰC TIẾP SẢN PHẨM CHO VAY TIỀN MẶT.pdf (20)

BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại MaritimeBank, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại MaritimeBank, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Báo cáo thực tập tại MaritimeBank, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Báo cáo thực tập tại MaritimeBank, HAY, 9 ĐIỂM
 
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Ngân hàng Kỹ thương Việt...
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Ngân hàng Kỹ thương Việt...Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Ngân hàng Kỹ thương Việt...
Hoàn thiện công tác đánh giá thực hiện công việc tại Ngân hàng Kỹ thương Việt...
 
Luận văn: Phát triển dịch vụ E - Banking tại ngân hàng BIDV, 9đ
Luận văn: Phát triển dịch vụ E - Banking tại ngân hàng BIDV, 9đLuận văn: Phát triển dịch vụ E - Banking tại ngân hàng BIDV, 9đ
Luận văn: Phát triển dịch vụ E - Banking tại ngân hàng BIDV, 9đ
 
Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...
Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...
Đề tài: Nâng cao sự hài lòng của khách hàng sử dụng thẻ tín dụng tại BIDV chi...
 
Tiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo Việt
Tiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo ViệtTiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo Việt
Tiểu luận phân tích chiến lược công ty bảo hiểm Bảo Việt
 
Giải pháp và kiến nghị nâng cao chất lượng tín dụng cá nhân tại BIDV.docx
Giải pháp và kiến nghị nâng cao chất lượng tín dụng cá nhân tại BIDV.docxGiải pháp và kiến nghị nâng cao chất lượng tín dụng cá nhân tại BIDV.docx
Giải pháp và kiến nghị nâng cao chất lượng tín dụng cá nhân tại BIDV.docx
 
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Bidv
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại BidvKhoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Bidv
Khoá Luận Tốt Nghiệp Thực Trạng Cho Vay Tiêu Dùng Tại Bidv
 
Khoá Luận Nghiệp Vụ Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng.
Khoá Luận Nghiệp Vụ Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng.Khoá Luận Nghiệp Vụ Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng.
Khoá Luận Nghiệp Vụ Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng.
 
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ - hay nhất
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ  - hay nhấtMẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ  - hay nhất
Mẫu báo cáo công việc thực tập tại ngân hàng VietBank, 9đ - hay nhất
 
Bài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ, HAY
Bài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ, HAYBài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ, HAY
Bài mẫu Khóa luận Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ, HAY
 
Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...
Thực Trạng  Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...Thực Trạng  Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...
Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...
 
Hoạt Động Cho Vay Đối Với Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Tại Ngân Hàng Agribank
Hoạt Động Cho Vay Đối Với Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Tại Ngân Hàng AgribankHoạt Động Cho Vay Đối Với Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Tại Ngân Hàng Agribank
Hoạt Động Cho Vay Đối Với Doanh Nghiệp Vừa Và Nhỏ Tại Ngân Hàng Agribank
 
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.docx
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.docxPhát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.docx
Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.docx
 
Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...
Thực Trạng  Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...Thực Trạng  Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...
Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt Động Chăm Sóc Khách Hàng Tại ...
 
Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...
Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...
Hoàn thiện lập kế hoạch năm cho kinh doanh dịch vụ bảo hành tại Trung Tâm bảo...
 
Đề tài: Quy trình cấp tín dụng sản phẩm cho vay mua xe ô tô tại VIB
Đề tài: Quy trình cấp tín dụng sản phẩm cho vay mua xe ô tô tại VIBĐề tài: Quy trình cấp tín dụng sản phẩm cho vay mua xe ô tô tại VIB
Đề tài: Quy trình cấp tín dụng sản phẩm cho vay mua xe ô tô tại VIB
 
Nhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị họcNhóm 2 quản trị học
Nhóm 2 quản trị học
 
Đề tài: Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV
Đề tài: Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDVĐề tài: Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV
Đề tài: Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng BIDV
 
Đánh Giá Thực Trạng Hoạt Động Kinh Doanh Của Bidv Đông Đô
Đánh Giá Thực Trạng Hoạt Động Kinh Doanh Của Bidv Đông ĐôĐánh Giá Thực Trạng Hoạt Động Kinh Doanh Của Bidv Đông Đô
Đánh Giá Thực Trạng Hoạt Động Kinh Doanh Của Bidv Đông Đô
 
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
Luận Văn Phát triển dịch vụ E-Bank tại ngân hàng NN&PTNT, chi nhánh Tỉnh Kon ...
 

More from NuioKila

Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdfPháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdfNuioKila
 
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...NuioKila
 
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...NuioKila
 
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...NuioKila
 
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...NuioKila
 
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdfNhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdfNuioKila
 
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdfKẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdfNuioKila
 
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdfKIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdfNuioKila
 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdfQUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdfNuioKila
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...NuioKila
 
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...NuioKila
 
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...NuioKila
 
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...NuioKila
 
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...NuioKila
 
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdfAn evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdfNuioKila
 
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...NuioKila
 
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdfNuioKila
 
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdfPhân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdfNuioKila
 
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdfNgói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdfNuioKila
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...NuioKila
 

More from NuioKila (20)

Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdfPháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
Pháp luật về Quỹ trợ giúp pháp lý ở Việt Nam.pdf
 
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
BÁO CÁO Kết quả tham vấn cộng đồng về tính hợp pháp của gỗ và các sản phẩm gỗ...
 
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
A study on common mistakes committed by Vietnamese learners in pronouncing En...
 
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
[123doc] - thu-nghiem-cai-tien-chi-tieu-du-bao-khong-khi-lanh-cac-thang-cuoi-...
 
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
THỬ NGHIỆM CẢI TIẾN CHỈ TIÊU DỰ BÁO KHÔNG KHÍ LẠNH CÁC THÁNG CUỐI MÙA ĐÔNG BẰ...
 
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdfNhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
Nhu cầu lập pháp của hành pháp.pdf
 
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdfKẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN HỌC SINH HỌC - CÔNG NGHỆ.pdf
 
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdfKIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
KIẾN TRÚC BIỂU HIỆN TẠI VIỆT NAM.pdf
 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdfQUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG Y TẾ TỈNH NINH THUẬN.pdf
 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...
 
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
TIỂU LUẬN Phân tích các loại nguồn của luật tư La Mã và so sánh với các nguồn...
 
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
Nuevo enfoque de aprendizajesemi-supervisado para la identificaciónde secuenci...
 
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
Inefficiency in engineering change management in kimberly clark VietNam co., ...
 
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
An Investigation into culrural elements via linguistic means in New Headway t...
 
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdfAn evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
An evaluation of the translation of the film Rio based on Newmarks model.pdf
 
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
Teachers and students views on grammar presentation in the course book Englis...
 
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
11th graders attitudes towards their teachers written feedback.pdf
 
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdfPhân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
Phân tích tài chính Công ty Cổ phần VIWACO.pdf
 
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdfNgói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
Ngói Champa ở di tích Triền Tranh (Duy Xuyên Quảng Nam).pdf
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VẬN HÀNH LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI TÂY NAM ...
 

Recently uploaded

Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họchelenafalet
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Namlamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptphanai
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKhanh Nguyen Hoang Bao
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdflevanthu03031984
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...VnTh47
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haingTonH1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌCTIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TIỂU LUẬN MÔN PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
 
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt NamNhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
Nhân vật người mang lốt cóc trong truyện cổ tích thần kỳ Việt Nam
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
Báo cáo bài tập lớn E - Marketing Xây dựng kế hoạch marketing điện tử cho nhã...
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viênKỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
Kỹ năng khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo cho sinh viên
 
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
35 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM ...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯ...
 
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp haiBài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
Bài giảng chương 8: Phương trình vi phân cấp một và cấp hai
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TRỰC TIẾP SẢN PHẨM CHO VAY TIỀN MẶT.pdf

  • 1. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 1 TÀI LIỆU HUẤN LUYỆN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TRỰC TIẾP SẢN PHẨM CHO VAY TIỀN MẶT MỤC TIÊU 1. Hiểu rõ tổng quan của Fe Credit và các hình thức sản phẩm chính của công ty. 2. Cung cấp những kiến thức cơ bản về sản phẩm, quy trình làm việc liên quan để có thể áp dụng vào trong công việc của mình. 3. Nắm bắt các thông tin căn bản để nhận dạng chứng từ của khách hàng.
  • 2. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 2 MỤC LỤC PHẦN 1 TỔNG QUAN VỀ KHỐI TÍN DỤNG TIÊU DÙNG FE CREDIT............................................ 5 1. GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................................. 5 2. Ý NGHĨA LOGO .................................................................................................................... 5 3. SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHÍNH................................................................................................ 6 4. THÔNG TIN LIÊN HỆ............................................................................................................ 6 PHẦN 2 CÁC THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ SẢN PHẨM............................................................. 7 1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT: ........................................................................................ 7 2. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG ..................................................................................................... 8 2.1 Phí bảo hiểm ................................................................................................................. 8 2.2 Lãi suất thực theo năm ................................................................................................ 8 2.3 Khoản vay ..................................................................................................................... 8 2.4 Mức hỗ trợ vay.............................................................................................................. 8 2.5 Thời hạn vay ................................................................................................................. 8 2.6 Đối tượng khách hàng ................................................................................................. 8 2.7 Độ tuổi tối thiểu/ tối đa................................................................................................. 9 2.8 Dư nợ gốc ban đầu....................................................................................................... 9 2.9 Nợ gốc còn lại............................................................................................................... 9 2.10 Khoản trả góp (EMI).................................................................................................... 10 2.11 Cách tính PTI (Payment total income)....................................................................... 10 PHẦN 3 SẢN PHẨM ...................................................................................................................... 10 1. SẢN PHẨM CỦA FE CREDIT ............................................................................................. 11 1.1 Sản phẩm dành cho khách hàng hưởng lương: ...................................................... 12 1.2 Sản phẩm dành cho khách hàng đã vay tại tổ chức tín dụng khác: ....................... 15 1.3 Sản phẩm dành cho khách hàng đang tham gia bảo hiểm nhân thọ:..................... 15 1.4 Sản phẩm dành cho khách hàng sử dụng điện EVN: .............................................. 16 1.5 Sản phẩm dành cho khách hàng tự doanh:.............................................................. 17 2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM....................................................................................................... 18 2.1. Thông tin sản phẩm bảo hiểm tín dụng cá nhân FE Credit ........................................ 18 2.2. Các thông tin khác về sản phẩm bảo hiểm VASS và BSH........................................... 19 PHẦN 3 QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG TỪ (PROVISION)....................................................................... 26 1. Quy định về giấy tờ nhân thân.......................................................................................... 27 2. Quy định giấy tờ chứng minh công việc và thu nhập :................................................... 31 PHẦN 4 HOÀN TẤT THỦ TỤC ...................................................................................................... 38
  • 3. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 3 1. QUY TẮC ĐIỀN ĐƠN CỦA FE CREDIT.............................................................................. 38 1.1 Hướng dẫn điền VÀ ký đơn ACCA ............................................................................ 39 1.2 Hướng dẫn mẫu T&C.................................................................................................. 42 2. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG ................................................................................................. 42 2.1 Quy định lấy số điện thoại tham chiếu...................................................................... 42 2.2 Quy định lấy số sổ HK hoặc số CMND của vợ/ chồng............................................. 43 2.3 Quy định lấy số CMND chủ hộ................................................................................... 43 3. HƯỚNG DẪN GIẢI NGÂN VÀ THANH TOÁN HÀNG THÁNG............................................... 43 3.1 Hướng dẫn giải ngân ...................................................................................................... 43 3.2 Hướng dẫn thanh toán.................................................................................................. 44 4. QUY ĐỊNH VỀ NGÀY ĐÓNG PHÍ........................................................................................ 48 5. QUY ĐỊNH VỀ PHÍ PHẠT THANH TOÁN TRỄ HẠN........................................................... 49 6. QUY ĐỊNH VỀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG (TẤT TOÁN SỚM)................................................ 49 PHẦN 5 NHỮNG ĐIỀU CẦN TRÁNH ............................................................................................ 51 QUY TRÌNH XỬ LÝ HỢP ĐỒNG.................................................................................. 52
  • 4. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 4 LỜI MỞ ĐẦU Chào mừng Bạn đến với khối tài chính tiêu dung FE Credit - Công ty hàng đầu trong ngành Tài chính tiêu dùng tại Việt Nam. Trong suốt thời gian hoạt động, FE Credit luôn nổ lực để trở thành công ty tài chính uy tín nhất với dịch vụ khách hàng tốt nhất. Điều này có được thực hiện hay không phụ thuộc rất nhiều vào đội ngũ nhân viên tư vấn tín dụng. Chúng tôi luôn tìm kiếm những ứng viên cầu tiến, học hỏi và nổ lực hết mình cho mục tiêu chung và chúng tôi không ngừng hỗ trợ để bạn trở thành những nhân viên tư vấn tín dụng năng động nhất, chuyên nghiệp nhất cho ngành tài chính tiêu dùng tại Việt Nam. Hãy cùng chúng tôi, sánh bước qua 3 giai đoạn sau: Phỏng vấn Đào tạo cơ bản Phát triển kỹ năng
  • 5. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 5 PHẦN 1 TỔNG QUAN VỀ KHỐI TÍN DỤNG TIÊU DÙNG FE CREDIT 1. GIỚI THIỆU CHUNG FE Credit được thành lập ngày 02 tháng 11 năm 2010 với mục tiêu cung cấp các giải pháp tài chính đơn giản mà hiệu quả đến khách hàng trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Các sản phẩm, dịch vụ Tín dụng tiêu dùng của FE Credit được phát triển với mong muốn đáp ứng nhu cầu tiêu dùng xã hội, tháo gỡ khó khăn tài chính và giúp nâng cao chất lượng cuộc sống người Việt. Chỉ sau hơn 4 năm đi vào hoạt động, hệ thống tư vấn bán hàng của FE Credit đã phủ rộng trên 58 tỉnh thành (ngoại trừ Yên Bái, Lai Châu, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang) với hơn 3700 điểm bán hàng. Trong năm 2014, lượng khách hàng ký hợp đồng tín dụng của FE Credit đã đạt mốc 700.000, tăng gấp 3 lần so với con số 280.000 khách hàng đạt được vào năm 2013. Bên cạnh sản phẩm Vay Mua Xe Máy Trả Góp đã chiếm lĩnh thị trường từ năm 2012 với 45% thị phần, FE Credit tiếp tục ra mắt sản phẩm Vay Tiêu Dùng Cá Nhân vào năm 2012 và giới thiệu sản phẩm Vay Mua Hàng Gia Dụng Trả Góp vào giữa cuối năm 2013. Trong năm 2015, mở rộng triển khai kênh cho vay tiêu dùng tại các siêu thị, chợ trên toàn quốc. 2. Ý NGHĨA LOGO Hình ảnh logo này được chính thức áp dụng vào đầu tháng 3 năm 2015 với hình ảnh thương hiệu mới năng động hơn cùng với sự tối giản trong cấu trúc logo. Fe Credit tiếp tục kế thừa và phát huy tông màu chủ đạo là xanh lá và đỏ từ đơn vị chủ quản là VP Bank. Sự thay đổi tích cực này hướng đến việc tăng tính cạnh tranh của thương hiệu Fe Credit trên thị trường bán lẻ cũng như khẳng định cam kết mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm “Vay tiêu dùng tín chấp” tối ưu, dễ dàng và nhanh chóng được thể hiện trên logo thông qua:
  • 6. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 6  F viết tắt của chữ Fast - Nhanh chóng  E viết tắt của chữ Easy - Dễ dàng 3. SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHÍNH FE Credit cung cấp các sản phẩm tín dụng tiêu dùng với thủ tục đơn giản thông qua  Cho vay mua xe máy trả góp  Cho vay tiêu dùng cá nhân trả góp  Cho vay mua hàng gia dụng trả góp 4. THÔNG TIN LIÊN HỆ Các hoạt động cho vay, thẩm định khoản vay, giải ngân khoản vay, lưu trữ hợp đồng đều được thực hiện tại trụ sở chính của FE Credit - Dịch vụ Tín Dụng Tiêu Dùng. Địa chỉ: Lầu 2, Tòa nhà REE, Số 9, Đoàn Văn Bơ, Phường 12, Quận 4, TP Hồ Chí Minh Đường dây nóng: 08 – 39 333 888 (Từ 9:00-18:00, thứ 2 đến Chủ Nhật) Email: dichvukhachhang@fecredit.com.vn Website: www.fecredit.com.vn Các văn phòng chi nhánh: Hà Nội, Cần Thơ, Đà Nẵng, Bình Dương, Khánh Hòa, Hải Phòng, …
  • 7. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 7 PHẦN 2 CÁC THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA VÀ SẢN PHẨM Để có thể hoàn tất tôt hơn cho công việc được giao, nhân viên tư vấn tài chính cần hiểu rõ và chính xác các thuật ngữ / từ chuyên môn, các định nghĩa đã được thống nhất giữa các phòng ban trong công ty. Sau đây là một số thuật ngữ chuyên dụng: 1. MỘT SỐ THUẬT NGỮ VIẾT TẮT:  CC (Credit Consultant) : Nhân viên tư vấn tài chính.  DSA (Direct Sales Agent) : Nhân viên bán hàng trực tiếp.  SR (Sales Representative) : Nhân viên đại diện bán hàng.  SM (Sales Man) : Nhân viên bán hàng đối tác.  DE (Daty Entry) : Nhóm nhập liệu  TL ( Team Leader) : Nhóm trưởng  JSS (Junior Sales Supervisor) : Giám sát bán hàng sơ cấp.  SS (Sales Supervisor) : Giám sát bán hàng.  CL (City Leader) : Quản lý bán hàng thành phố.  ASM (Area Sales Manager) : Quản lý bán hàng khu vực.  RSM (Region Sales Manager) : Quản lý kinh doanh vùng.  CRM ( Customer Relationship Manager) : Quản lý quan hệ khách hàng.  CSM (Customer Service Manager) : Quản lý dịch vụ khách hàng.  DMS (Data Management Sytem) : Hệ thống quản lý hồ sơ.  CSQ (Customer Services Quality) : Phòng chăm sóc khách hàng  CP (Contract Processing) : Phòng quản lý hồ sơ vay  CPO (Contract Processing Officer) : Nhân viên phòng quản lý hồ sơ vay.  F1 SYSTEM : Hệ thống FinnOne.  FRB (Family Registration Book) : Hộ khẩu gia đình.  ID CARD (Identification Card) : Chứng minh nhân dân.  DOB(Date of Birth) : Ngày sinh.  DPD (Day Pass Due) : Ngày quá hạn.  EMI (Equated Monthly Installment) : Khoản trả hàng tháng.  PTI (Payment to Income) : Tỷ lệ thanh toán so với thu nhập  POS/SHOP : Đại lý  TW (Two Wheeler) : Xe hai bánh
  • 8. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 8  CD (Consumer Durable) : Kim khí điện máy.  PL (Personal Loan) : Khoản vay cá nhân  UW (Underwriting) : Thẩm định  PHV(Phone Verification) : Thẩm định qua điện thoại  FV(Field Verification) : Nhân viên Thẩm định hiện trường VNPOST : Tập đoàn Bưu chính Việt Nam. 2. CÁC KHÁI NIỆM CHUNG 2.1 Phí bảo hiểm Là số tiền phí mà khách hàng phải thanh toán cho công ty Bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân. Fe Credit sẽ đại diện cho khách hàng vay để thanh toán cho công ty Bảo hiểm khoản phí này. 2.2 Lãi suất thực theo năm Là lãi suất năm FE Credit áp dụng cho các khách hàng đăng ký khoản vay. Khoản lãi là một phần của mỗi kỳ trả góp, và được tính trên nợ gốc còn lại sau khi đã trừ đi kỳ trả góp gần nhất đã được thanh toán. Lãi được tính trên cơ sở một tháng 30 ngày, và một năm là 360 ngày. Lưu ý: Tiền lãi hàng tháng không phải chịu thuế VAT và ngân hàng sẽ không phải xuất hóa đơn đỏ cho khách hàng cho khoản lãi vay này. 2.3 Khoản vay Là giới hạn số tiền vay tối thiểu và tối đa một hợp đồng có thể đạt tới (thông thường là một giá trị nhất định được quy định trước),bao gồm số tiền vay tiêu dung và phí bảo hiểm (nếu có). 2.4 Mức hỗ trợ vay Là số tiền vay tối đa mà Fe hỗ trợ cho khách hàng. Lưu ý: Số tiền vay tối đa cho một hợp đồng là số tiền không được phép vượt quá số tiền được phép vay và/ hoặc khoản vay tối đa. 2.5 Thời hạn vay Là thời hạn được quy định bởi Fe Credit dựa theo từng loại sản phẩm. Thông thường là từ 6-36 tháng với chu kỳ cách nhau 1 tháng. 2.6 Đối tượng khách hàng Khách hàng được xem là những công dân Việt Nam có nơi ờ hiện tại và nơi làm việc tại các tỉnh có FE Credit hoạt động. Hiện tại có 38 tỉnh/ huyện có nhân viên thẩm định thì trường của FE Credit. ( Xem file đính kèm).
  • 9. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 9 Khách hàng phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. Vì vậy, theo quy định của công ty, nhân viên tư vấn tín dụng không được làm hồ sơ cho khách hàng đã từng đi cai nghiện ma túy, bị tâm thần, mất trí nhớ, không biết chữ. 2.7 Độ tuổi tối thiểu/ tối đa Tất cả những khách hàng có độ tuổi từ 20 ≤ tuổi ≤ 60 đều có thể tham gia dịch vụ với Fe Credit. Độ tuổi tối đa và tối thiểu của khách hàng được căn cứ vào ngày nhập hồ sơ lên hệ thống Finnone (F1). Dưới đây là ví dụ cụ thể về độ tuổi tham gia của khách hàng: Ngày sinh của khách hàng Ngày tư thu thập hồ sơ Độ tuổi của khách hàng Kết quả 22/02/1995 20/02/2015 Chưa tròn 20 tuổi Nhận hồ sơ và nhập hồ sơ lên hệ thống vào ngày 22/02/2015 24/11/1955 23/11/2015 Chưa tròn 60 tuổi Nhận hồ sơ và nhập lên hệ thống trước ngày 24/11/2015. 16/09/1955 16/09/2015 Vừa tròn 60 tuổi Nhận hồ sơ và nhập liền lên hệ thống trong ngày 16/09/2015. 23/06/1955 24/06/2015 60 tuổi + 1 ngày Không chấp nhận Lưu ý: Nếu trên các chứng từ của KH cung cấp đều không có ngày, tháng sinh thì DSA mặc nhiên lấy ngày tháng sinh là 01/01. 2.8 Dư nợ gốc ban đầu Sản phẩm không có bảo hiểm: Sản phẩm có bảo hiểm : 2.9 Nợ gốc còn lại Là khoản dư nợ tín dụng và là phần nợ gốc mà khách hàng chưa thanh toán sau kỳ trả góp gần nhất đã được thanh toán. Dư nợ gốc ban đầu = Khoản vay + Phí bảo hiểm (Phí bảo hiểm = 5.5% x Khoản vay) Dư nợ gốc ban đầu = Khoản vay
  • 10. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 10 2.10 Khoản trả góp (EMI) Khoản trả góp hàng tháng là số tiền KH phải trả hàng tháng cho Fe Credit. Khoản trả hàng tháng của các tháng là bằng nhau, trừ tháng cuối cùng có thể khác so với các tháng trước đó. Lưu ý: Ngoài công thức trên để tính số tiền góp hàng tháng cho khách hàng, bạn cũng có thể sử dụng một số ứng dụng có sẵn trên điện thoại có hệ điều hành Android, IOS, Window với tên ứng dụng là: Finance Caculator, EZ Financial Calculators, … 2.11 Cách tính PTI (Payment total income) Để đảm bảo khả năng chi trả hàng tháng của khách hàng, nhân viên cần tính chỉ số PTI theo công thức dưới để giảm thiểu tình trạng hồ sơ bị trả về hay thẩm định hạ khoản vay của khách hàng. PTI = PHẦN 3 SẢN PHẨM Dựa vào nhu cầu tài chính cụ thể của khách hàng và áp dụng những kiến thức về sản phẩm của mình, bạn cần chọn và tư vấn sản phẩm phù hợp nhất cho khách hàng. Vì vậy, nhân viên tư vấn cần nắm vững kiến thức sản phẩm nhằm giúp bạn dễ dàng và tự tin hơn trong suốt quá trình tư vấn. Dưới đây là các sản phẩm của Fe Credit và sản phẩm bảo hiểm tài chính tín dụng tiêu dùng. • r : Lãi suất hàng tháng theo dạng thập phân (tính theo ngày). • N: Thời hạn vay theo tháng. • P: Nợ gốc. SỐ TIỀN THANH TOÁN KHOẢN VAY HÀNG THÁNG THU NHẬP CỦA KHÁCH HÀNG ≤35% x 100 %
  • 11. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 11 1. SẢN PHẨM CỦA FE CREDIT Sản phẩm tài chính của FE Credit dành cho phân khúc kênh PL khá đa dạng, dành cho những phẫn khúc khách hàng khác nhau. Bạn cần nắm rõ cách phân loại theo các tiêu chí sau:  Điều kiện tham gia  Đặc điểm sản phẩm  Hồ sơ đăng ký Tính đến thời điểm hiện tại, kênh PL có 10 loại sản phẩm khác nhau được chia thành 5 nhóm đối tượng khách hàng cụ thể như bảng tổng hợp sản phẩm dưới đây: Đối tượng Sản phẩm Loại chứng từ Khác Nhân thân Hưởng lương FC UP CAT A- 302 - Giấy tờ chứng minh công việc ( HĐLĐ, quyết định , …). - Giấy tờ chứng minh thu nhập 3 tháng lương liền kề gần nhất. - CMND. - Hình 3×4. - Hộ khẩu (HK). * Trường hợp địa chỉ thường trú khác tạm trú thì khách hàng bổ sung: (trừ HCM, Hà Nội, Đà Nắng, Bình Dương, Đồng Nai) - Sổ khai báo tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Giấy xác nhận tạm trú/ KT3/ Các giấy tờ xác nhận nơi ở/ hóa đơn điện hoặc nước 2 tháng gần nhất FC UP CAT B-304 FC UP CAT C-306 Đã vay tổ chức tín dụng khác FC UP Sur CF-285 Hợp đồng tín dụng tiêu dùng cá nhân Đã tham gia bảo hiểm nhân thọ FC UP Sur Ins 35 -296 - HĐ Bảo hiểm nhân thọ. - Biên lai/Xác nhận đóng phí của 1 kỳ phí năm/ 2 kỳ phí quý/ 6 kỳ phí tháng gần nhất UP Sur Ins Light-340 - HĐ Bảo hiểm nhân thọ. - Biên lai/Xác nhận đóng phí của 1 kỳ phí năm/ 1 kỳ phí quý/ 3 kỳ phí tháng gần nhất Tự kinh doanh FC UP Self-employed T1- 279 Giấy ĐKKD/chứng nhận đăng ký thuế/biên lai đóng thuế, ...(trước 6 tháng so với ngày nộp đơn xin vay) Đứng tên trên hóa đơn điện EVN FC UP EVN VIP-289 Hóa đơn điện 3 tháng liền kề gần nhất FC UP EVN Standard - 290 FC UP EVN Classic-292 Xem bản chi tiết đính kèm
  • 12. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 12 Khi tham gia sản phẩm vay tiêu dùng tiền mặt với Fe Credit, ngoài giấy tờ nhân thân thì khách hàng cần cung cấp thêm các loại giấy tờ khác tùy theo mỗi sản phẩm khác nhau. Dưới đây là đặc điểm của từng loại sản phẩm PL: 1.1 Sản phẩm dành cho khách hàng hưởng lương: Khách hàng phải là nhân viên, công nhân, … làm việc tại các công ty thuộc CAT A, CAT B, hoặc CAT C. Tùy thuộc vào công ty mà khách hàng đang công tác, khách hàng sẽ được hỗ trợ khoản vay và lãi suất khác nhau. Cụ thể như sau: Phân loại Mô tả CAT A 1. Các công ty đa quốc gia có: - Công ty mẹ đã hoạt động tại nước sở tại tối thiểu 3 năm và công ty con hoạt động ở Việt Nam tối thiểu 1 năm. 2. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối thiểu 3 năm: - Các công ty trong 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam. (Tham khảo tại web: http://v1000.vn/bang-xep-hang?ref=bang-xep- hang-1000-doanh-nghiep-dong-thue-thu-nhap-nhieu-nhat-201 ) - Các trường đại học, các bệnh viện công từ cấp quận/ huyện (tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương) trở lên. - Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước. CAT B 1. Các công ty đa quốc gia có: - Công ty mẹ đã hoạt động tại nước sở tại tối thiểu 2 năm nhưng dưới 3 năm và công ty con hoạt động ở Việt Nam tối thiểu 1 năm. 2. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối thiểu 2 năm nhưng dưới 3 năm: - Các công ty trong 1000 doanh nghiệp nộp thuế cao nhất Việt Nam. - Các trường đại học, các bệnh viện công từ cấp quận/ huyện (tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) trở lên. - Các doanh nghiệp 100% vốn nhà nước. 3. Đối với các loại hình công ty dưới đây, yêu cầu hoạt động tối thiểu 2 năm: - Văn phòng đại diện của công ty 100% vốn nước ngoài.
  • 13. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 13 - Công ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên hoặc công ty con của công ty đa quốc gia dưới 50 nhân viên. - Công ty 100% vốn nước ngoài, Công ty có vốn nước ngoài (công ty liên doanh). - Công ty cổ phần. - Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên. - Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân, Hợp tác xã. - Tổ chức giáo dục (uy tín), không bao gồm nhóm các trường đại học như phân loại tại nhóm A. - Hãng hàng không, Công ty tàu biển. - Cơ quan nhà nước (ngoại trừ Bộ Quốc Phòng, Bộ Công An). - Những công ty được niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam. - Những tổ chức phi chính phủ (chỉ cho vay đối với những nhân viên hành chính thường trực). - Tổ chức phi lợi nhuận (chỉ dành cho nhân viên lâu năm). CAT C Các doanh nghiệp không thuộc CAT A và CAT B. Thông tin phân loại công ty vui lòng truy cập: https://portal.vpbcf.com.vn/CompanyList.aspx Chứng minh thu nhập (sao kê ngân hàng, bảng lương, phiếu lương, …): Khi tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân KH cần cung cấp thêm 3 hoặc 6 tháng lương liền kề gần nhất tùy theo trường hợp cụ thể sau: Theo quy định thì khách hàng chỉ cần cung cấp 3 sao kê lương của 3 tháng liền kề gần đây nhất, tuy nhiên trường hợp khách hàng có sự thay đổi nơi làm việc mới nhưng chưa thể cung cấp 3 tháng lương tại công ty mới này thì khách hàng cần cung cấp thêm sao kê lương tại công ty cũ để đảm bảo khách hàng cung cấp đủ 6 tháng lương liền kề gần nhất tại cả 2 công ty mới và cũ của khách hàng. Tuy nhiên, khách hàng cần thỏa điều kiện sau khi thuyên chuyển qua công ty mới - Chỉ được thay đổi tối đa hai công ty ( công ty cũ và công ty hiện tại) - Thời gian nghỉ việc không quá 2 tháng liên tiếp - Cung cấp sao kê lương hoặc bảng lương dựa theo quy định sau:
  • 14. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 14 Khi khách hàng tham gia sản phẩm hưởng lương này, thì bạn cần tính được thu nhập trung bình của khách hàng để có thể tính được khoản vay tối đa mà công ty Fe Credit có thể hỗ trợ cho khách hàng. Dưới đây là các ví dụ cụ thể: Ví dụ 1: Khách hàng sao kê lương 3 tháng liền kề gần nhất với mức lương lần lượt là: 10 triệu, 8 triệu và 7,5 triệu. Vậy thu nhập trung bình của khách hàng là:(10+8+7,5)/3 = 8,5 triệu (chấp nhận) Đối với trường hợp có sự ngắt quãng (nghỉ việc) thì bạn sẽ tính thu nhập trung bình của khách hàng như sau: - Tính thu nhập trung bình của khách hàng tại công ty mới. (1) - Tính thu nhập trung bình của 6 tháng (cả công ty mới và cũ). (2) - So sánh (1) và (2), chọn giá trị bé hơn làm thu nhập trung bình của KH. Ví dụ 2: Khách hàng chuyển sang công ty mới và cung cấp được 2 tháng lương với thu nhập lần lượt là: 10 triệu và 8 triệu. Để có thể tham gia sản phẩm này khách hàng càn cung cấp thêm sao kê lương 4 tháng của công ty cũ và thu nhập của 4 tháng này lần lượt là: 6 triệu, 5,5 triệu, 6 triệu và 5 triệu. Vậy:  Lương trung bình của 2 tháng tại công ty mới là: (10+8)/2 = 9 triệu  Lương trung bình của 6 tháng là: (10+8+6+6,5+6+5)/6 = 6,75 triệu  Chấp nhận 6,75 triệu (nguyên tắc chọn giá trị bé hơn 6,75 triệu < 9 triệu) Ví dụ 3: Khách hàng chuyển sang công ty mới được 2 tháng với mức lương 2 tháng lần lượt là: 7 triệu và 8 triệu. Khách hàng cung cấp thêm sao kê lương 4 tháng của công ty cũ lần lượt là: 10 triệu, 9,5 triệu, 9 triệu và 9 triệu. Vậy:  Lương trung bình của 2 tháng tại công ty mới là: (7+8)/2 = 7,5 triệu  Lương trung bình của 6 tháng là: (7+8+10+9,5+9+9)/6 = 8,75 triệu  Chấp nhận 7,5 triệu (nguyên tắc chọn giá trị bé hơn 7,5 < 8,75 triệu).
  • 15. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 15 1.2 Sản phẩm dành cho khách hàng đã vay tại tổ chức tín dụng khác: Khi tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân khách hàng cần cung cấp thêm hợp đồng tín dụng mà khách hàng đang vay tại tổ chức tín dụng khác. Nhưng hợp đồng tín dụng này cần phải thỏa điều kiện sau:  Hợp đồng này đã được thanh toán ít nhất là 5 tháng và vẫn còn hiệu lực ít nhất 1 tháng thanh toán nữa.  Khách hàng là người đứng tên trên hợp đồng tín dụng này Nhân viên tư vấn sẽ tính toán mức hỗ trợ hay khoản vay tối đa mà Fe Credit hỗ trợ cho khách hàng dựa theo công thức sau: Lưu ý: Fe Credit chấp nhận trường hợp hợp đồng tín dụng không có mộc. - Không chấp nhận hợp đồng tín dụng của công ty ACS. Nhân viên tư vấn tín dụng cần lưu ý việc tư vấn thời hạn góp của khách hàng sao cho số tiền thanh toán hàng tháng tối đa tại Fe Credit gấp tối đa 1,25 lần so với số tiền khách hàng đang thanh toán hàng tháng cho tổ chức tín dụng khác. Dưới đây là ví dụ cụ thể giúp bạn nắm rõ vấn đề. Ví dụ: Hiện tại khách hàng đang tham gia trả góp với công ty tài chính ABC với số tiền thanh toán hàng tháng là 1,200,000 VNĐ. Hỏi Fe Credit sẽ hỗ trợ mức tối đa cho khách hàng này là bao nhiêu và số tiền mà KH phải thanh toán cho Fe Credit tối đa là bao nhiêu? Mức hỗ trợ tối đa là: 1,200,000 × 65% × 23.4 = 28,080,000 Số tiền thanh toán hàng tháng tại Fe Credit phải ≤ 1,500,000 VNĐ. 1.3 Sản phẩm dành cho khách hàng đang tham gia bảo hiểm nhân thọ: Ngoài giấy tờ nhân thân thì khách hàng cần cung thêm một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và biên lai thanh toán tiền bảo hiểm khi tham gia sản phẩm này. Giấy tờ cung cấp cần thỏa các điều kiện sau đây:  HĐBH phải có hiệu lực ≥ 1 năm và phí bảo hiểm là: - FC UP Sur Ins 35-296: Phí bảo hiểm năm ≥ 3 triệu. - UP Sur Ins Light -340: 2 triệu ≤ Phí bảo hiểm năm < 3 triệu.  Biên lai thanh toán tiền bảo hiểm. Cụ thể là: Thanh toán hàng tháng tại tổ chức tín dụng khác × 23.4
  • 16. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 16 Thanh toán bảo hiểm 1 lần/ năm (năm) 3 lần/ năm (quý) 12 lần/ năm (tháng) FC UP Sur Ins 35 – 296 1 biên lai 2 biên lai 6 biên lai UP Sur Ins Light - 340 1 biên lai 1 biên lai 3 biên lai Để có thể tính toán được mức hỗ trợ vay hay khoản vay tối đa của khách hàng thì DSA cần tính toán dựa theo công thức sau: Ví dụ: Mỗi năm khách hàng thanh toán tiền bảo hiểm nhân thọ là 6 triệu. Vậy đối với sản phẩm FC UP Sur Ins 35-296. Hỏi thu nhập hàng tháng của khách hàng và FE Credit sẽ hỗ trợ tối đa là bao nhiêu cho khách hàng này.  Khoản vay tối đa = 6 triệu/ 12 × 100 = 50 triệu. 1.4 Sản phẩm dành cho khách hàng sử dụng điện EVN: Ngoài giấy tờ về nhân thân thì khách hàng cần cung cấp thêm 3 tháng hóa đơn điện liền kề gần nhất khi tham gia sản phẩm này. Và trên hóa đơn khách hàng cung cấp phải thể hiện rõ các thông tin:  Khách hàng đứng tên trên hóa đơn điện.  Địa chỉ trên hóa đơn phải là địa chỉ thường trú trên HK hoặc tạm trú trên giấy xác nhận tạm trú của khách hàng. Dựa trên 3 tháng hóa đơn điện khách hàng cung cấp, nhân viên tư vấn căn cứ vào hóa đơn có giá trị thấp nhất để lựa chọn sản phẩm phù hơp và tư vấn cho khách hàng. Căn cứ vào từng sản phẩm điện khác nhau thì hóa đơn có giá trị thấp nhất phải thỏa: Nhân viên tư vấn tín dụng cần tính toán để có thể tư vấn được khoản vay tối đa cho khách hàng dựa theo công thức sau đây: Loại sản phẩm Giá trị thấp nhất của hóa đơn FC UP EVN VIP-289 ≥ 1,000,000 VNĐ. FC UP EVN STANDARD-290 550.000≤min< 1.000.000 FC UP EVN CLASSIC-292 300.000 ≤ min < 550.000 Số tiền thanh toán bảo hiểm hàng tháng × 100 Trung bình cộng của 3 tháng hóa đơn điện × 40
  • 17. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 17 Ví dụ: Chị An cung cấp 3 tháng hóa đơn điện với số tiền lần lượt là: 300,000, 400,000, 500,000. Vậy bạn sẽ tư vấn sản phẩm nào cho chị An và số tiền tối đa mà Fe Credit hỗ trợ cho chị An là bao nhiêu? Hóa đơn có giá trị thấp nhất là 300,000. Do đó bạn sẽ tư vấn sản phẩm FC UP EVN CLASSIC-292 cho chị An. Mức hỗ trợ tối đa cho chị An là: ((300, 000 + 400,000 + 500,000)/3 ) × 40 = 16,000,000 1.5 Sản phẩm dành cho khách hàng tự doanh: Khi khách hàng tham gia sản phẩm này, ngoài giấy tờ nhân thân khách hàng cần cung cấp thêm giấy phép kinh doanh/ chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc biên lại đóng thuế (thuế môn bài,.). Lưu ý: Hiện nay, sản phẩm Up Self – employed T1 chỉ mới áp dụng được ở 8 tỉnh thành là; Bình Dương, Cần Thơ, Đà Nẵng, Đồng Nai, Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Khánh Hòa, Hà Nội. Quyền lợi của sản phẩm Fe Credit dành cho khách hàng 1. ............................................................................................ 2. ……………………………………………………………… 3. ……………………………………………………………… 4. ………………………………………………………………….. 5. …………………………………………………………………… 6. …………………………………………………………………… 7. …………………………………………………………………… 8. …………………………………………………………………… Lưu ý: Nhân viên tư vấn tín dụng chỉ sử dụng mẫu tờ rơi do công ty ban hành. Tuyệt đối không phép tự in ấn, phân phát tờ rơi, mẫu quảng cáo trái phép, bừa bãi chưa qua sự chấp thuận của công ty và chưa đăng ký với cơ quan chính quyền.
  • 18. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 18 2. SẢN PHẨM BẢO HIỂM 2.1. Thông tin sản phẩm bảo hiểm tín dụng cá nhân FE Credit  Tên sản phẩm: bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân  Mục đích: bảo vệ tài chính  Tuổi của người được bảo hiểm: từ 18 – 60 tuổi vào ngày bắt đầu được BH.  Đối tượng được bảo hiểm: người được bảo hiểm đã hoặc đang xin cấp khoản vay cá nhân tại FE Credit  Thời hạn hợp đồng bảo hiểm: thời hạn theo khoản vay  Số tiền bảo hiểm: là tổng của khoản dư nợ gốc còn lại tại ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm và khoản lãi phát sinh từ ngày trả lãi gần nhất theo lịch biểu trả nợ đến ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm, ngoại trừ:  Các khoản trả nợ vay hàng tháng và lãi cộng dồn phải trả theo lịch biểu trả nợ trước ngày phát sinh Sự kiện BH mà Người được BH không hoặc chưa trả;  Bất kỳ các khoản phạt phát sinh do việc không hoặc chưa trả nợ của Người được bảo hiểm.  Phí bảo hiểm: Phí bảo hiểm = Số tiền vay ban đầu x tỷ lệ phí (5.5%)  Cách đóng phí bảo hiểm: đã bao gồm trong các khoản trả góp hàng tháng.  Quyền lợi sản phẩm: - Được trả hết nợ còn lại khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
  • 19. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 19 - Khách hàng / người thân khách hàng được sở hữu hoàn toàn sản phẩm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra - Tạo sự an tâm cho khách hàng và người than 2.2. Các thông tin khác về sản phẩm bảo hiểm VASS và BSH. Căn cứ vào sản phẩm vay của khách hàng tại Fe Credit thì công ty bảo hiểm cũng khác nhau. Định nghĩa (1) VASS: là Công ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông, có địa chỉ tại 80 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. (2) BSH: Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội có địa chỉ tại Tầng 8, Tòa nhà AC, Lô A1A, Khu SXTTCN & CNN, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. (3) Tổ chức tín dụng: là bên cung cấp khoản tín dụng cá nhân cho Người được bảo hiểm theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng tín dụng và là Người thụ hưởng bảo hiểm. (4) Người thụ hưởng: là Tổ chức tín dụng (được ghi rõ trên Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân) trong trường hợp xảy ra Sự kiện bảo hiểm (thuộc phạm vi bảo hiểm). (5) Người được bảo hiểm: là khách hàng cá nhân đi vay tại Tổ chức tín dụng, có tên trong hợp đồng tín dụng và Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân. (6) Bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân: là loại hình BH đảm bảo thanh toán Khoản dư nợ vay theo Hợp đồng tín dụng giữa Tổ chức tín dụng và Người được BH trong trường hợp xảy ra Sự kiện bảo hiểm. (7) Hợp đồng bảo hiểm: còn gọi là Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân và bất kỳ sửa đổi bổ sung nào (nếu có) đã được công ty bảo hiểm xác nhận hoặc phát hành. (8) Hợp đồng tín dụng: là thỏa thuận chi tiết về các điều khoản và điều kiện tín dụng được ký kết giữa Người được bảo hiểm và Tổ chức tín dụng, cũng là cơ sở để công ty bảo hiểm chấp thuận yêu cầu tham gia Bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân của Người được bảo hiểm. (9) Sự kiện bảo hiểm: là sự kiện Người được bảo hiểm tử vong, bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc Mất tích, xảy ra trong Thời hạn bảo hiểm.
  • 20. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 20 (10) Thời hạn bảo hiểm: là khoảng thời gian tính từ ngày bắt đầu cho đến ngày kết thúc bảo hiểm, được ghi trong Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân. (11) Khoản dư nợ vay/Số tiền bảo hiểm: là tổng của khoản dư nợ gốc còn lại tại ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm và khoản lãi phát sinh từ ngày trả lãi gần nhất theo lịch biểu trả nợ đến ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm, ngoại trừ: a. Các khoản trả nợ vay hàng tháng và lãi cộng dồn phải trả theo lịch biểu trả nợ trước ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm mà Người được bảo hiểm không hoặc chưa trả; b. Bất kỳ các khoản phạt phát sinh do việc không hoặc chưa trả nợ của Người được bảo hiểm. (12) Tuổi: là tuổi tính theo ngày sinh của Người được bảo hiểm liền kề trước ngày bắt đầu bảo hiểm được ghi trên Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân. (13) Tai nạn: Là các sự kiện bất ngờ gây ra bởi một tác nhân bên ngoài và hữu hình lên thân thể Người được BH xảy ra trong thời hạn bảo hiểm. Sự kiện này gây ra tổn hại trên thân thể người được bảo hiểm và xảy ra ngoài ý muốn, khả năng kiểm soát của Người được bảo hiểm, và là nguyên nhân trực tiếp làm cho Người được bảo hiểm bị tử vong hoặc thương tật thân thể.Tai nạn cũng bao gồm trường hợp người được bảo hiểm có hành động cứu người, cứu tài sản hoặc tham gia chống các hành vi/hành động phạm pháp. (14) Mất một chi: là tình trạng bị cắt rời một cánh tay, từ cổ tay trở lên hay một cẳng chân, từ mắt cá chân trở lên. (15) Thương tật toàn bộ vĩnh viễn: là Người được bảo hiểm bị mất khả năng lao động hoàn toàn và liên tục, không thực hiện được bất kỳ công việc nào để tạo ra lợi nhuận hay tiền lương trong suốt 104 tuần liên tục kể từ thời điểm kết thúc việc điều trị tổn thương thân thể. a. Mất toàn bộ hoặc không thể phục hồi được thị lực của hai mắt hoặc một mắt còn lại (trong trường hợp trước khi tham gia bảo hiểm, Người được bảo hiểm chỉ còn lại một mắt); b. Đứt rời hoặc liệt không thể phục hồi được hai chi hoặc một chi
  • 21. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 21 (trong trường hợp trước khi tham gia bảo hiểm, Người được bảo hiểm đã mất một chi); c. Mất toàn bộ và không thể phục hồi được thị lực của một mắt và đứt rời hoặc liệt không thể phục hồi được một chi; d. Mất toàn bộ và không thể phục hồi được khả năng nói và nghe. (16) Ốm đau/bệnh: là tình trạng sức khỏe không bình thường do tác động của bệnh lý và cần thiết phải có sự điều trị của bác sĩ, chuyên gia y tế, bác sĩ phẫu thuật. Nhưng loại trừ các bệnh về tâm thần. (17) Mất tích: Là sự kiện Người được bảo hiểm không tìm thấy được sau một biến cố như thiên tai, tai nạn... Và sau một thời gian, Tòa án có thẩm quyền kết luận Người được bảo hiểm bị mất tích. Phạm vi bảo hiểm Trong thời hạn BH, công ty bảo hiểm sẽ chi trả cho Người thụ hưởng nếu sự kiện BH xảy ra thuộc một trong các trường hợp sau đây: - Người được bảo hiểm tử vong; - Người được bảo hiểm bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn; - Người được bảo hiểm bị mất tích. Quyền lợi bảo hiểm Trong thời hạn bảo hiểm, nếu sự kiện bảo hiểm xảy ra, công ty bảo hiểm sẽ thay Người được BH chi trả Khoản dư nợ vay trong hợp đồng tín dụng của họ (đính kèm hợp đồng BH) cho người thụ hưởng. Thời điểm tính chốt dư nợ là: - Người được BH tử vong: Ngày mất ghi trên Giấy chứng tử. - Người được BH bị Thương tật toàn bộ vĩnh viễn: Ngày xác nhận thương tật vĩnh viễn ghi trên Chứng nhận thương tật vĩnh viễn. - Người được bảo hiểm bị Mất tích: Ngày Người được bảo hiểm bị tuyên bố mất tích trong quyết định của Tòa án. Các điểm loại trừ Công ty bảo hiểm sẽ không chi trả cho các Sự kiện bảo hiểm xảy ra có nguyên nhân trực tiếp hay gián tiếp từ bất cứ sự kiện nào sau đây: (1) Người được bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tự tử/tự sát;
  • 22. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 22 (2) Người được BH bị kết án tử hình, tham gia vào các hoạt động bất hợp pháp, chống người thi hành công vụ hay vượt ngục; (3) Chiến tranh (có tuyên bố hay không tuyên bố), các hành động thù địch hoặc mang tính chiến tranh, nội chiến, nổi loạn, bạo động, bạo loạn dân sự hay khủng bố; (4) Các vụ nổ hoặc phóng xạ do vũ khí, trang thiết bị lắp đặt hạt nhân, nguyên tử, hóa học hay sinh học; (5) Người được bảo hiểm tham gia vào các hoạt động trên không trừ khi với tư cách là hành khách có mua vé trên một chuyến bay có giấy phép hoạt động và lịch trình bay thương mại; (6) Người được bảo hiểm có bất kỳ hành động tự ý sử dụng thuốc, ma túy hoặc chất gây mê trừ khi được chỉ dẫn hoặc dùng theo đơn thuốc của bác sĩ hành nghề hợp pháp; (7) Người được bảo hiểm có bất kỳ hành động tự ý sử dụng hay tự ý hít các chất độc, khí ga hay hơi đốt; (8) Người được bảo hiểm bị nhiễm HIV, AIDS và bệnh liên quan đến AIDS; (9) Người được bảo hiểm bị mất tích bí ẩn và không giải thích được (không hoặc chưa có kết luận của Tòa án có thẩm quyền về việc mất tích của người được bảo hiểm). Điều kiện chung (1) Người được bảo hiểm chỉ được bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: a. Tối thiểu 18 (mười tám) tuổi và tối đa 60 (sáu mươi) tuổi vào ngày bắt đầu bảo hiểm được ghi trên Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân; b. Người được bảo hiểm đã hoặc đang xin cấp khoản vay cá nhân tại Tổ chức tín dụng. (2) Gia hạn đóng phí BH: Quá thời hạn đóng phí BH, nếu Người tham gia bảo hiểm không thể đóng phí bảo hiểm, Công ty bảo hiểm sẽ cho phép một khoảng thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm là 60 (sáu mươi) ngày kể từ Ngày đến hạn đóng phí bảo hiểm. Trong thời gian gia hạn đóng phí bảo hiểm, nếu phát sinh sự kiện bảo hiểm và có yêu
  • 23. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 23 cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm, phần Phí BH còn thiếu sẽ được khấu trừ vào quyền lợi bảo hiểm đã được trả. (3) Công ty bảo hiểm có quyền chấm dứt bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm này, nếu không nhận được phí bảo hiểm đến hạn. (4) Công ty bảo hiểm hoặc Người tham gia bảo hiểm có quyền chấm dứt Hợp đồng bảo hiểm nhưng phải thông báo bằng văn bản trước 30 (ba mươi) ngày cho bên còn lại. a. Nếu công ty bảo hiểm chủ động chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trước thời hạn, công ty BH sẽ hoàn lại toàn bộ phí bảo hiểm của thời gian còn lại cho Người được bảo hiểm/Người thụ hưởng. b. Nếu Hợp đồng bảo hiểm được hai Bên thỏa thuận chấm dứt trước thời hạn, Công ty bảo hiểm sẽ hoàn lại cho Người được bảo hiểm/Người thụ hưởng 70% số phí bảo hiểm của thời gian bảo hiểm còn lại với điều kiện: - Người được bảo hiểm/Người thụ hưởng phải trao trả Thông tin bảo hiểm dư nợ tín dụng cá nhân hiện hành cho Công ty bảo hiểm vào ngày hoặc trước ngày chấm dứt hợp đồng; - Hoàn tất việc thanh toán phí bảo hiểm còn nợ (nếu có). (5) Trong thời hạn bảo hiểm, nếu có bất kỳ sự thay đổi nào trong lịch biểu trả nợ của Hợp đồng tín dụng, Tổ chức tín dụng phải thông báo bằng văn bản cho công ty bảo hiểm, trên cơ sở đó Hợp đồng bảo hiểm có thể được điều chỉnh tương ứng thông qua văn bản sửa đổi bổ sung. (6) Trong trường hợp Người được BH được chứng minh là Mất tích và công ty bảo hiểm đã trả Số tiền BH, nếu sau đó sự chứng minh Mất tích là sai, thì Tổ chức tín dụng phải hoàn lại số tiền mà công ty bảo hiểm đã chi trả liên quan đến sự kiện nêu trên. (7) Luật áp dụng: Quy tắc bảo hiểm này được áp dụng theo Luật của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam. (8) Người tham gia bảo hiểm phải tuân thủ và thực hiện đầy đủ những điều kiện, điều khoản, điểm loại trừ và sửa đổi bổ sung của Hợp đồng bảo hiểm này; và tính trung thực của những lời khai báo kèm những chi tiết kê khai trong Giấy yêu cầu bảo hiểm và tất cả các khai báo khác của Người tham gia bảo hiểm sẽ là điều kiện tiên quyết đối
  • 24. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 24 với bất kỳ trách nhiệm thanh toán bồi thường nào của công ty bảo hiểm theo Quy tắc bảo hiểm này. (9) Trường hợp Tổ chức tín dụng không tuân thủ theo thủ tục khiếu nại hoặc không hỗ trợ công ty bảo hiểm trong việc điều tra khiếu nại hoặc khiếu nại có dấu hiệu cố ý gian lận hoặc bị thổi phồng một cách quá mức, công ty bảo hiểm có quyền không giải quyết khiếu nại hoặc từ chối một phần hay toàn bộ trách nhiệm BH. (10)Thủ tục và cơ sơ giải quyết khiếu nại bồi thường: a. Tổ chức tín dụng phải thông báo bằng văn bản cho công ty bảo hiểm trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh Sự kiện BH. b. Thời hạn yêu cầu giải quyết quyền bồi thường là trong vòng 01 (một) năm kể từ ngày phát sinh Sự kiện bảo hiểm. c. Hồ sơ yêu cầu giải quyết bồi thường - Giấy yêu cầu giải quyết bồi thường do Tổ chức tín dụng điền đầy đủ và ký tên đóng dấu; - Bản gốc hợp đồng tín dụng; - Bản gốc hoặc bản sao hợp lệ của: i. Giấy chứng tử (trong trường hợp Người được bảo hiểm tử vong). Trong một số trường hợp đặc biệt, công ty bảo hiểm có thể yêu cầu giám định pháp y nếu thấy cần thiết và được pháp luật cho phép; hoặc ii. Giấy xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền về tình trạng Thương tật toàn bộ vĩnh viễn của Người được bảo hiểm (trong trường hợp Thương tật toàn bộ vĩnh viễn). Trong một số trường hợp đặc biệt, công ty bảo hiểm có thể chỉ định giám định y khoa, chuyên gia y tế; hoặc iii. Quyết định của Tòa án có thẩm quyền về việc người được bảo hiểm mất tích. (11)Công ty bảo hiểm có trách nhiệm xem xét và giải quyết bồi thường trong vòng 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Trong vòng 01 (một) năm kể từ ngày nhận được thông báo từ chối trách nhiệm của công ty bảo hiểm, nếu Tổ chức tín dụng không có ý kiến bằng
  • 25. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 25 văn bản cho công ty bảo hiểm, hồ sơ sẽ không được công ty bảo hiểm xem xét giải quyết. (12)Mọi tranh chấp có liên quan đến Hợp đồng BH này, nếu các bên không giải quyết được bằng thương lượng sẽ được đưa ra Tòa án có thẩm quyền tại Việt Nam để giải quyết. Thời hiệu khởi kiện các tranh chấp liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm này là 03 (ba) năm kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp hoặc theo quy định của Pháp luật. Quá thời hạn trên mọi khiếu nại sẽ không còn giá trị. (13)Thông tin liên lạc Bảo Hiểm Viễn Đông_VASS: - Tên công ty: Công ty Cổ Phần Bảo Hiểm Viễn Đông - Trụ sở chính: 80 Võ Văn Tần, phường 6, quận 3, Tp. HCM - Điện thoại: (+ 84 8) 39 11 77 66 Fax: (+ 84 8) 39 11 74 11 - Đường dây nóng: 1900 9249 (14)Thông tin liên lạc Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội (BSH). - Tên công ty: Công ty cổ phần bảo hiểm Sài Gòn – Hà Nội. - Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà AC, Lô A1A, Khu SXTTCN & CNN, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Điện thoại: 04 3793 1111 Fax: 04 3793 1155 Tùy theo sản phẩm PL khác nhau mà tên sản phẩm bảo hiểm của khách hàng khi tham gia sản phẩm bảo hiểm tín dụng cũng khác nhau như bảng sau: ĐỐI TƯỢNG SẢN PHẨM PL SẢN PHẨM BH Hưởng lương FC UP CAT A- 302 VASS FC UP CAT B-304 FC UP CAT C-306 Đã vay tại tổ chức tín dụng khác FC UP Sur CF-285 BSH Đã tham gia bảo hiểm nhân thọ FC UP Sur Ins 35-296 UP Sur Ins Light -340 VASS Tự kinh doanh FC UP Self-employed T1-279 Đứng tên trên hóa đơn điện EVN FC UP EVN VIP-289 BSH FC UP EVN Standard -290 FC UP EVN Classic-292 VASS Tải bản FULL (53 trang): https://bit.ly/3nNneLc Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 26. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 26 PHẦN 3 QUY ĐỊNH VỀ CHỨNG TỪ (PROVISION) Khi thực hiện hợp đồng cho khách hàng, nhân viên bán hàng trực tiếp cần thực hiện đúng quy định về các chứng từ và hoàn tất việc ký kết với khách hàng trước khi nhập hợp đồng. Loại chứng từ Chi tiết Nhân viên kiểm tra Nhân viên nhận Giấy tờ nhân thân CMND Bản gốc Photo và ký xác nhận đã đối chiếu bản gốc ở từng trang. HK Bản gốc Photo và ký xác nhận đã đối chiếu bản gốc ở từng trang. Bản công chứng cả quyển 90 ngày Công chứng gốc KT3/ Giấy tờ xác nhận nơi ở Bản gốc Photo và ký xác nhận đã đối chiếu bản gốc ở từng trang. Chứng minh thu nhập Giấy tờ chứng minh công việc (HĐLĐ, Quyết định, …) Sao kê lương/ Phiếu lương/ Bảng lương. Khác Hóa đơn điện/ HĐ bảo hiểm/ HĐ tín dụng Giấy phép kinh doanh/ giấy chứng nhận đăng ký thuế Lưu ý: Khi tham gia sản phẩm vay tiêu dùng với FE Credit, khách hàng cần cung cấp các chứng từ gốc tùy theo sản phẩm để nhân viên bán hàng kiểm tra trực tiếp và đối chiếu với bản sao các chứng từ này. Nhân viên nộp về bản sao lưu chứng từ phải có chữ ký xác nhận của nhân viên tư vấn đã đối chiếu bản gốc ở từng trang của chứng từ đó. Tải bản FULL (53 trang): https://bit.ly/3nNneLc Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 27. TRAINING CENTER – OB_3TH_V2.15 (MAR.2015) 27 1. Quy định về giấy tờ nhân thân Chứng minh nhân dân Loại giấy tờ Yêu cầu CMND mẫu cũ - Thông tin KH: số CMND, họ tên, năm sinh, địa chỉ thường trú. - CMND ngày cấp, nơi cấp, quốc huy và mộc Công an phải rõ ràng. - CMND phải có đầy đủ chữ ký, tên của người cấp và cơ quan cấp, ngày cấp, nơi cấp và mộc Công an phải rõ rang. - CMND còn hiệu lực trong vòng 14 năm 11 tháng kể từ ngày cấp. - Nếu số CMND trên CMND bị mờ thì KH cần phải bổ sung Hộ Chiếu. - Nếu số CMND trên bản photo bị mờ nhưng bản gốc CMND vẫn rõ thì nhân viên kinh doanh bổ sung giấy xác nhận theo mẫu của FE Credit. - Không chấp nhận Giấy chứng minh công an nhân dân hoặc Chứng minh quan đội CMND mẫu mới 6997145