1. Những vấn đề lý
luận về pháp luật tín
dụng ngân hàng
PGS.TS Lê Thị Thu Thủy
Ban Đào tạo – Đại học Quốc Gia Hà Nội
2. Nội dung
1. Khái niệm, đặc
điểm, nguyên tắc
hoạt động TDNH
2. Chính sách tín
dụng và HĐTDNH
3. Các loại hình
TDNH
4. Khái niệm, nội
dung của pháp luật
về hoạt động TDNH
Company Logo
3. Tài liệu tham khảo
Sách chuyên khảo: PGS.TS.
Lê Thị Thu Thủy (Chủ
biên), “Nợ xấu và các biện
pháp bảo vệ quyền lợi của
NHTM cho vay ở Việt Nam”,
NXB. ĐHQGHN, 2020
Company Logo
4. Tài liệu tham khảo
Sách CK: Pháp
luật về các biện
pháp hạn chế rủi
ro trong hoạt
động cho vay của
các TCTD ở Việt
Nam và một số
nước trên thế giới,
NXB. ĐHQGHN
2016 (Chủ biên:
PGS.TS. Lê Thị
Thu Thủy).
Sách CK: Thể chế
pháp luật kinh tế
một số quốc gia
trên thế giới, NXB.
Tài chính, 2016
(Chủ biên: TS.
Nguyễn Văn Giàu,
Th.S. Nguyễn Văn
Phúc, TS. Nguyễn
Đình Cung)
Company Logo
5. 1. KN, đặc điểm, nguyên tắc của hoạt
động TDNH
Hoạt động TDNH
Đặc điểm chung của tín dụng
Là hoạt động kinh doanh ngân
hàng, được cấp phép
Tuân thủ các nguyên tắc đặc
thù
6. Tín dụng là gì?
Sự vay
mượn
Nguyên
tắc hoàn
trả
Sự tin
tưởng,
tín
nhiệm
Khoảng
cách
thời gian
7. Theo C. Mác:
TDụng là sự
vận động
của tư bản
cho vay
Tư bản cho
vay là gì?
+ Vốn cho
vay (người
sở hữu tự
thân không
dùng CN sản
sinh ra giá
trị thặng dư
của vốn)
+ Là hàng
hoá đặc biệt
(không trao
đổi ngang
giá, có
LSTD)
Company Logo
8. Tư bản cho vay là gì?
+ Sự vận động của
tư bản cho vay:
không phải là T – T ’,
mà là T-H-SX-H’-T’.
+ Là tư bản ăn bám
nhất
Company Logo
9. ĐẶC ĐiỂM CHUNG CỦA TÍN DỤNG
QUAN HỆ VAY MƯỢN
NGUYÊN TẮC BÌNH ĐẲNG, THỎA
THUẬN
LUÔN CÓ SỰ HOÀN TRẢ
KHOẢNG CÁCH THỜI GIAN GiỮA
HÀNH VI CHUYỂN GIAO VÀ
HÀNH VI HOÀN TRẢ
Company Logo
10. CÁC HÌNH THỨC TÍN DỤNG TRONG NỀN
KINH TẾ
TD NHÀ NƯỚC
TD THƯƠNG MẠI
TD DÂN CƯ
TD NGÂN HÀNG
Company Logo
11. TDNH và TD “đen”
Sự khác biệt??
Chủ thể
Mục đích
Quản lý NN
Pháp luật điều chỉnh
Company Logo
12. Hoạt động ngân hàng
Luật các TCTD 2010:
Là việc kinh doanh, cung ứng
thường xuyên một hoặc một
số các nghiệp vụ sau đây:
a) Nhận tiền gửi;
b) Cấp tín dụng;
c) Cung ứng dịch vụ
thanh toán qua tài
khoản
13. Tín dụng ngân hàng là gì?
Cấp tín dụng (TDNH) là việc thỏa
thuận để tổ chức, cá nhân sử
dụng một khoản tiền hoặc cam
kết cho phép sử dụng một khoản
tiền theo nguyên tắc có hoàn trả
bằng nghiệp vụ cho vay, chiết
khấu, cho thuê tài chính, bao
thanh toán, bảo lãnh ngân hàng
và các nghiệp vụ cấp tín dụng
khác.
14. ĐĂC ĐiỂM CỦA TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG
Hoạt động chủ yếu của NHTM
Mục đích vì lợi nhuận
Nguồn vốn HĐ
Các hình thức TDNH đa dạng
Company Logo
15. Nguyên tắc tín dụng ngân hàng
Bình đẳng,
thỏa thuận
Hoàn trả
Bảo đảm
tín dụng?
16. Nguyên tắc TDNH # nguyên tắc cho vay?
Nguyên tắc
TDNH – nguyên
tắc chung
Nguyên tắc
cho vay NH –
chỉ áp dụng
đối với hoạt
động cho vay
Mục đích vay
vốn hợp pháp
Hoàn trả tiền
vay cả gốc và
lãi
Bình đẳng,
thỏa thuận
Company Logo
17. CÁC BiỆN PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TDNH
CÁC BIỆN
PHÁP
TRUYỀN
THỐNG
CÁC BIỆN
PHÁP PHI
TRUYỀN
THỐNG
Pháp Luật
Việt Nam
Pháp luật
của Anh,
Mỹ, Úc
Pháp luật
của Liên
Bang Nga
Company Logo
18. CÁC BIỆN PHÁP TRUYỀN THỐNG
BẢO
ĐẢM
TÍN
DỤNG
BẢO
ĐẢM
BẰNG
TÀI
SẢN
CẦM
CỐ
THẾ
CHẤP
BẢO
LÃNH
Company Logo
19. BẢO ĐẢM BẰNG TÀI SẢN
Mục đích: thu
hồi nợ từ tài
sản bảo đảm
của KH vay
hoặc bên thứ 3
Pháp luật của
Anh: thế chấp
có chuyển giao
quyền sở hữu
TS
Cầm cố lại TS
Company Logo
20. BẢO ĐẢM KHÔNG BẰNG TÀI SẢN
BẢO LÃNH
TÍN CHẤP
Bảo đảm cho bảo lãnh khác
gì bảm đảm tín dụng?
Company Logo
21. CÁC BIỆN PHÁP PHI TRUYỀN THỐNG
BẢO HiỂM
TÍN DỤNG
CAM KẾT
NGĂN
NGỪA RỦI
RO
BÙ TRỪ
NGHĨA
VỤ…
Company Logo
22. TÁC ĐỘNG CỦA TDNH
Tác động của TDNH
đối với hệ thống NH
??
- Nhiều NH phá
sản vì không thu
hồi được nợ dẫn
đến khủng hoảng
TCNH (trên thế
giới)
- NH bị Nhà nước mua
với giá 0 đồng
- Nợ xấu tăng
cao
Company Logo
23. Nguyên nhân của Nợ xấu và khủng hoảng
ngân hàng
Không tuân thủ nguyên tắc
hoàn trả của TDNH
Người gửi tiền rút tiền đồng
loạt
Cơ chế BHTG hạn chế
Quản trị NH không hiệu quả
Kinh nghiệm khủng hoảng
TCNH 1997, 2008
Company Logo
24. 2. Chính sách tín dụng và
HĐTDNH
Chính
sách tín
dụng
Do ai xác
định? Nhà
nước,
ngân
hàng, các
chủ thể
khác
trong nền
kinh tế?
Nhà
nước:
mục
tiêu, qui
mô,
hướng
huy
động
vốn và
cấp tín
dụng
của các
hình
thức TD
----> giải
quyết mối
quan hệ
giữa TD và
sự phát
triển KT,
khai thác
tối đa nội
lực và vốn
từ nước
ngoài
-----> mối
quan hệ
giữa cung
ứng vốn
qua NH và
trực tiếp
qua TTCK
Company Logo
25. Mục tiêu của CSTD của NN:
Huy động tối đa mọi
nguồn vốn trong nền KT,
sự cân bằng hài hoà của
các hình thức tín dụng
Bảo đảm sự độc lập về
kinh tế của q.gia, sự an
toàn cho nền kinh tế,
tránh khủng hoảng tài
chính
Company Logo
26. Chính sách tín dụng của Nhà nước được
thể hiện ở đâu?
Các văn bản pháp luật (Luật NHNN,
...) --> thể hiện chính sách lâu dài
Chính sách tín dụng từng thời kỳ --
-> văn bản hướng dẫn của NHTW,
các chủ trương biểu hiện qua việc
sử dụng các công cụ quản lý
Chủ trương, đường lối của Đảng,
Chính phủ ???
Company Logo
27. Chính sách tín dụng của ngân hàng
Mục tiêu:
Lợi nhuận và sự an toàn trong
hoạt động TD
Gắn với mục tiêu của CSTD của
Nhà nước
Dung hoà lợi ích của NH, người
gửi tiền và người vay vốn
Company Logo
28. Yếu tố tác động đến CSTD của
ngân hàng
Sự cạnh
tranh
giữa các
ngân
hàng
CSTD của
nhà nước
Qui luật
cung cầu
về vốn
trong nền
kinh tế
Chính
sách lãi
suất?
Company Logo
29. CSTD của Ngân hàng
Phần lớn
được thể hiện
cụ thể trong
Quy chế về
nghiệp vụ tín
dụng của NH
Company Logo
30. Câu hỏi:
====> Mối
liên hệ giữa
chính sách
tín dụng
của Nhà
nước và
của Ngân
hàng?
====> Mối
liên hệ giữa
chính sách
tín dụng và
chính sách
tiền tệ quốc
gia?
Company Logo
31. Mối liên hệ giữa chính sách TD và
HĐTDNH
CSTDNN
được thể
chế hóa
bằng pháp
luật
HĐTDNH
được luật
định, gắn với
CSTDNN và
CSTD của NH
Mối liên hệ
chi phối,
tác động
lẫn nhau
Company Logo
32. 3. Các hình thức tín dụng
ngân hàng
Cho vay
Cho thuê
tài chính
Bảo lãnh
ngân hàng
Chiết khấu
các giấy tờ
có giá
Bao thanh
toán
Phát hành
thẻ TD
33. Hình thức TD nào phổ biến nhất hiện nay?
Cho
vay?
BLNH?
Phát
hành
thẻ TD?
Company Logo
35. Cho vay
Cho vay là hình thức
cấp tín dụng, theo đó
bên cho vay giao
hoặc cam kết giao
cho khách hàng một
khoản tiền để sử
dụng vào mục đích
xác định trong một
thời gian nhất định
theo thỏa thuận với
nguyên tắc có hoàn
trả cả gốc và lãi.
Company Logo
36. Bản chất của cho vay
Chuyển
quyền sở
hữu hay
quyền sử
dụng tiền
vay?
So với cho
vay tài sản
theo Luật
dân sự?
Đối tượng?
Chủ thể?
Mục đích
(lợi
nhuận?)
37. Rủi ro trong cho vay ngân hàng
Lý thuyết hành
vi
Lý thuyết trò
chơi
Lý thuyết thông
tin bất cân xứng
Company Logo
38. Nguyên nhân dẫn đến rủi ro TDNH
Nguyên
nhân
khách
quan
Nguyên
nhân chủ
quan
(Tham
khảo Sách
CK)
Company Logo
39. Tác động của rủi ro trong cho vay
Nợ quá hạn,
nợ xấu
Mất khả
năng thanh
toán của NH
Phá sản,
khủng
hoảng ngân
hàng, hiệu
ứng domino
Company Logo
40. Nguyên tắc cho vay:
Sử dụng vốn vay đúng mục đích
Hoàn trả nợ gốc và lãi vay đúng hạn như đã thoả thuận
Bình đẳng, thỏa thuận
Bảo đảm tiền vay???
41. Bất cập trong Cho vay NH hiện nay?
Về qui trình cho vay: không rõ
Về thẩm định hồ sơ vay vốn: hình
thức
Về tài sản bảo đảm: giấy tờ giả,
TS ko đủ điều kiện (dưới chuẩn) –
VD: kho cafe thế chấp tại 7 ngân
hàng
Company Logo
42. Cho vay
Cho vay – loại hình TDNH
đem lại lợi nhuận nhiều
nhất cho TCTD
HĐTD: các điều khoản
theo thỏa thuận của các
bên
Có sự áp đặt ý chí từ phía
ngân hàng?
Company Logo
43. TSBĐ hình thành trong tương lai rủi ro lớn
TSBĐ ko thuộc
sở hữu của bên
bảo đảm
(mượn, thuê…)
TSBĐ là các
giấy tờ có giá
khống
Về mức cho
vay: vượt
trần
Cho vay theo
hợp đồng
khung
Cho vay khi
TSBĐ cho
nhiều khoản
vay
Company Logo
44. Các bảo đảm an toàn trong cho vay
Giới hạn cho
vay
Tỷ lệ bảo
đảm an toàn
cho vay
Các biện
pháp BĐ
Phòng ngừa
và xử lý nợ
xấu
Ko cho vay
cả hộ GĐ?
Tăng cường
thanh tra,
giám sát NH
Company Logo
45. Cho thuê tài chính
Hoạt động tín dụng trung và dài
hạn
Hình thức: hợp đồng cho thuê
tài chính
Khác với cho thuê tài sản trong
Luật dân sự (chủ thể, tài sản
cho thuê, thời hạn thuê, hợp
đồng thanh toán trọn vẹn và
không huỷ ngang)
46. Tại sao cho thuê TC là HĐTDNH?
Sửa đổi trong Luật các
TCTD 2010 về CTTC? (ko
là hình thức cấp TDNH)
Bổ sung hình thức phát
hành thẻ TD (Khoản 3
Điều 98 LTCTD 2010)
Company Logo
47. Bảo lãnh ngân hàng
Bảo lãnh ngân hàng là hình thức cấp
tín dụng, theo đó tổ chức tín dụng
cam kết với bên nhận bảo lãnh về
việc tổ chức tín dụng sẽ thực hiện
nghĩa vụ tài chính thay cho bên
được BL khi bên được BL không thực
hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
nghĩa vụ đã cam kết; bên được BL
phải nhận nợ và hoàn trả cho tổ
chức tín dụng theo thỏa thuận.
Company Logo
48. Văn bản pháp luật
BLDS 2015
Luật các TCTD 2010, sđ,
bs 2017
Thông Tư 07/TT-
NHNN/2015 về BLNH và
TT 13/TT-NHNN/2017
sđ, bs TT 07
Company Logo
49. Bảo lãnh ngân hàng (tiếp)
Bảo lãnh bằng
uy tín (bảo lãnh
đối nhân)
Khác với bảo
lãnh trong vay
vốn ngân hàng
Tại sao lại là
nghiệp vụ cấp
tín dụng?
Hình thức: Hợp
đồng bảo lãnh
(ba bên)…??
50. Các văn bản trong BLNH
Thỏa thuận cấp BL: giữa bên BL
và khách hàng
Cam kết BL: bên BL phát hành
dưới các hình thức:
- Thư BL: cam kết của bên bảo
lãnh đối với bên nhận BL
- Hợp đồng BL: bên BL, bên nhận
BL, bên có liên quan (nếu có)
Company Logo
51. BL đối với KH là người không cư trú
KH Là DN thành lập tại nước ngoài có
vốn góp của DN Vnam
KH ký quỹ đủ 100% giá trị bảo lãnh
Bên nhận BL là người cư trú
(Nếu KH là TCTD nước ngoài thì ko phải
thỏa mãn các ĐK trên)
Company Logo
52. BL trong bán, cho thuê nhà ở hình thành
trong tương lai
BL cho chủ đầu tư dự
án BĐS để bán, cho
thuê
Trong HĐMB, thuê
mua nhà có nghĩa
vụ của chủ đầu tư
hoàn lại tiền cho
bên mua, bên thuê
khi chủ ĐT vi phạm
nghĩa vụ bàn giao
nhà
Chủ ĐT có khả
năng thực hiện
đúng tiến độ theo
dự án, sử dụng
tiền ứng trước của
KH đúng mục đích
Company Logo
53. Vản bản trong BL nhà ở hình thành trong
tương lai
HĐBL dưới hình thức thỏa thuận cấp BL
Thỏa thuận cấp BL có hiệu lực từ ngày ký cho đến
khi toàn bộ các cam kết BL cho bên mua hết hiệu
lực
Số tiền BL cho 1 dự án tối đa bằng số tiền chủ đầu
tư được phép nhận ứng trước của bên mua và các
khoản chủ đầu tư phải hoàn lại cho bên mua khi
ko bàn giao nhà cho khách hàng
Company Logo
54. Thời hạn hiệu lực của cam kết BL
Được xác định kể từ
ngày phát hành cho
đến thời điểm ít
nhất sau 30 ngày
kể từ thời hạn giao,
nhận nhà đã cam
kết qui định tại hợp
đồng mua, thuê nhà
Company Logo
55. Thời hạn hiệu lực của các văn bản BL
Cam kết BL: từ
ngày phát hành
CKBL đến thời điểm
hết hiệu lực của
nghĩa vụ BL
Thỏa thuận cấp BL:
theo thỏa thuận
của các bên, tối
thiểu bằng thời hạn
của cam kết BL
Company Logo
56. Chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá
Dưới góc độ kinh tế: là nghiệp vụ tín dụng
ngắn hạn được thực hiện dưới hình thức
khách hàng chuyển nhượng quyền sở hữu
các giấy tờ có giá chưa đến hạn thanh toán
cho TCTD để nhận được một số tiền bằng
mệnh giá của giấy tờ trừ lãi suất chiết khấu
và hoa hồng phí
Dưới góc độ pháp lý: là một hợp
đồng, theo đó TCTD thoả thuận
mua (hoặc mua lại) giấy tờ có giá
của người thụ hưởng trước khi đến
hạn thanh toán
57. Theo Luật TCTD 2010
Chiết khấu là việc mua có kỳ
hạn hoặc mua có bảo lưu
quyền truy đòi các công cụ
chuyển nhượng, giấy tờ có giá
khác của người thụ hưởng
trước khi đến hạn thanh toán.
Tái chiết khấu là việc chiết
khấu các công cụ chuyển
nhượng, giấy tờ có giá khác đã
được chiết khấu trước khi đến
hạn thanh toán.
Company Logo
58. Các giấy tờ có giá: thuộc
quyền sở hữu, thụ hưởng
hợp pháp của khách hàng,
còn thời hạn thanh toán,
tính thanh khoản, ko có
tranh chấp. Ko là đối tượng
của cầm cố
Các công cụ chuyển
nhượng
Các giấy tờ có giá khác:
Tín phiếu NHNN; Trái phiếu
CP; TP được CP bảo lãnh;
TP CQ địa phương
Kỳ phiếu, tín phiếu, chứng
chỉ tiền gửi, TP do TCTD
phát hành; Kỳ phiếu, tín
phiếu, trái phiếu do tổ
chức khác PH
59. Phương thức chiết khấu
Thứ nhất: CK
toàn bộ thời
hạn còn lại của
giấy tờ có giá •
-
Chuyển giao
ngay QSH (Mua
có bảo lưu
quyền truy đòi)
Thứ hai: CK có
kỳ hạn •
-- cam
kết của KH về
việc mua lại
giấy tờ vào
ngày đến hạn
CK
Company Logo
60. Mua có bảo lưu quyền truy đòi
Khách hàng có trách
nhiệm hoàn trả số
tiền chiết khấu, LCK,
các chi phí hợp pháp
khác nếu TCTD ko
nhận được đầy đủ số
tiền thanh toán từ
bên có trách nhiệm
TT
Company Logo
61. Lãi suất chiết khấu
Theo thỏa thuận
Đối với khoản tiền
CK quá hạn, LSCK ko
quá 150% LSCK
trong hạn
Company Logo
62. Nghiệp vụ CK # nghiệp vụ cấp tín
dụng dưới hình thức cho vay có
cầm cố giấy tờ có giá
Chiết khấu giấy tờ có
giá
Tạo cho TCTD quyền
sở hữu
CK = mua bán kèm
theo điều kiện)
Có quyền đòi tiền người
mắc nợ
Giấy tờ có thể được tái
chiết khấu
Cho vay có cầm cố
giấy tờ có giá
TCTD chỉ có quyền
quản lý giấy tờ có giá
là cho vay có bảo
đảm
Không có quyền đòi
tiền người mắc nợ
Giấy tờ được hoàn trả
cho người vay (nếu họ
thực hiện đúng HDTD)
63. 4. Khái niệm, nội dung pháp luật
về HĐTDNH
• PL về HĐTDNH – bộ
phận của PL ngân
hàng, điều chỉnh
các mối quan hệ
phát sinh trong
quá trình cấp TD
của các TCTD đối
với khách hàng
trong nền kinh tế
Company Logo
64. Đặc điểm
Chủ yếu là các qui phạm PL trao quyền,
bảo đảm các nguyên tắc TDNH
Đảm bảo quyền tự chủ, tự quyết của các
TCTD
Hạn chế các vi phạm tín dụng NH (qui định
các giới hạn tín dụng, các biện pháp bảo
đảm, trích lập dự phòng rủi ro…)
Bị tác động bởi thị trường tín dụng toàn
cầu
Company Logo
65. Nội dung
Chủ thể tham
gia HĐTDNH
Các nguyên
tắc HĐTDNH
Các loại hình
TDNH
Các biện
pháp bảo
đảm TDNH
Tranh chấp
và giải quyết
tranh chấp
TDNH
Company Logo