1. PHÁP LUẬT VỀ GIẢI
QUYẾT TRANH CHẤP PHÁT
SINH TỪ HỢP ĐỒNG TÍN
DỤNG
PGS.TS. Lê Thị Thu Thủy
ĐHQGHN
2. Nội dung
• Những đặc thù của tranh chấp phát sinh từ HĐTD
• Thẩm quyền giải quyết tranh chấp
• Thời hiệu khởi kiện
• Việc tham gia tố tụng của ngân hàng
• Luật áp dụng
• Hiệu lực của HĐTD
• Giải quyết nợ quá hạn và lãi suất nợ quá hạn
• Tình huống
3. I. Như
̃ ng đặc thù của tranh chấp
phát sinh tư
̀ hơ
̣ p đồng tín dụng
• Về phía khách hàng:
+Tranh chấp do khách hàng vi phạm nghĩa vụ
trả nơ
̣
+Tranh chấp do khách hàng sư
̉ dụng vốn sai
mục đích
+ Tranh chấp do sư
̉ dụng, bán tài sản bảo đảm
tiền vay không đươ
̣ c sư
̣ đồng ý của bên
nhận bảo đảm
4. Về phía ngân hàng
• Giải ngân không theo thỏa thuận
• Tăng lãi suất cho vay
• Yêu cầu bổ sung tài sản bảo đảm
• Thu hồi vốn vay trươ
́ c hạn
5. Về phía bên thư
́ ba
• Bên bảo lãnh
• Nhà nươ
́ c
• Tổ chư
́ c, cá nhân khác
7. Về thơ
̀ i hiệu khơ
̉ i kiện
• 3năm kể tư
̀ ngày người có quyền yêu cầu
biết hoặc phải biết quyền và lơ
̣ i ích hơ
̣ p
pháp bị xâm phạm (Đ 429 BLDS 2015)
• Nguyên đơn thươ
̀ ng là ngân hàng đòi nơ
̣
• Thư
̣ c tế ngân hàng thươ
̀ ng gia hạn nơ
̣ , thơ
̀ i
gian gia hạn không tính vào thơ
̀ i hiệu khơ
̉ i
kiện
• Khi sư
̣ kiện bất khả kháng xảy ra – không
tính
8. Thời hiệu khởi kiện
• Đ 588 BLDS 2015:Thời hiệu KK yêu cầu bồi
thường thiệt hại là 3 năm
• K 2 Đ 184 BLTTDS 2015: Tòa án chỉ áp
dụng qui định về TH theo yêu cầu áp dụng
TH của 1 bên/các bên trước khi tòa sơ
thẩm ra bản án, QĐ giải quyết vụ việc
• Người được hưởng lợi từ THKK có thể từ
chối áp dụng (trừ khi nhằm trốn tránh TH
nghĩa vụ)
9. Việc tham gia tố tụng của
ngân hàng
• Văn bản thành lập VPĐD, chi nhánh của NH,
trong đó có thể hiện sư
̣ ủy quyền của NH
cho NPĐD; chi nhánh tham gia TT trươ
́ c
tòa – GĐ CN, VPDD tham gia
• VB của NH ủy quyền cho VPDD, CN tham
gia TT trươ
́ c tòa – GD hoặc ngươ
̀ i khác
đươ
̣ c GĐ ủy quyền
• VB của NH ủy quyền cho cá nhân tham gia
TT trươ
́ c tòa – Cn đó trư
̣ c tiếp tham gia
10. Ví dụ minh họa
• Trong văn bản ủy quyền của TGĐ
Vietcombank ký có ghi: Ủy quyền cho
CN NH CP ngoại thương TP HCM thư
̣ c
hiện khơ
̉ i kiện công ty A. Vậy GĐ CN
là ngươ
̀ i khơ
̉ i kiện.
11. Luật áp dụng
• A nhân danh công ty ký HĐTD vơ
́ i ngân hàng vay
tiền để đầu tư vào một dư
̣ án sản xuất của công ty
nhưng A lại sư
̉ dụng số tiền này vào mục đích cá
nhân. A đến hạn không trả đươ
̣ c nơ
̣ cho ngân hàng.
NH khơ
̉ i kiện. Luật áp dụng?Toà án nào có thẩm
quyền giải quyết tranh chấp trên? Giả sử khoản vay
trên được BL bởi NH C, vậy NH cho vay có quyền
yêu cầu NH C trả nợ thay trong trường hợp công
ty không có khả năng tài chính để trả nợ ko? Hoặc
khi số tiền trên không sử dụng vào mục đích của
công ty?
12. Hiệu lư
̣ c của HĐTD
• HĐTD vi phạm điều cấm của luật
• HĐTD vi phạm các điều kiện có hiệu
lư
̣ c của GDDS
• HĐTD vi phạm trươ
̀ ng hơ
̣ p hạn chế
cho vay
• HĐTD ký kết không đúng trình tư
̣ ,
thủ tục
13. Về giải quyết nơ
̣ quá hạn
và lãi suất nơ
̣ quá hạn
• Nếu khoản vay đươ
̣ c gia hạn nơ
̣ thì LS
vay là LS trong hạn
• Việc gia hạn nơ
̣ phải bằng văn bản, có
sư
̣ chấp thuận của NH
• Nếu khoản vay Ko đươ
̣ c gia hạn nơ
̣ ,
khoản vay chịu LS nơ
̣ quá hạn
14. Bộ luật dân sự 2015
(Đ.468)
• LS vay do các bên thỏa thuận: ko
>20%/năm của khoản tiền vay (trừ trường
hợp luật khác qui định)
• LS nếu vượt quá giới hạn LS vượt quá ko
có hiệu lực
• Thỏa thuận ko rõ LS/tr.chấp về LS
50%/LS giới hạn tại thời điểm trả nợ
15. Áp dụng Đ 468 cho
TDNH ko??
• PL chuyên ngành NH ko có qui định khác (K 2Đ 91 Luật các
TCTD: LS theo thỏa thuận HoẶC theo qui định của PL)
Ko có trần LS
Điểm d Khoản 3 Đ 11 Nghị định 167/2013/NĐ-CP 2013 về
XPVPHC trong LV an ninh, trật tự, an toàn xã hội, phòng
chống tệ nạn XH, phòng cháy và chữa cháy, phòng, chống
BLGĐ: phạt tiền đối với hành vi Cho vay tiền có cầm cố TS
khi LS cho vay vượt quá 150% LSCB do NHNNVN công bố
tại thời điểm cho vay.
K2 Đ 357 BLDS: chậm trả tiền LS chậm trả do các bên
thỏa thuận ko quá 10%/năm.
16. THực tế về LS cho vay??
• LS cho vay qua thẻ TD: 20-35%/năm
• Cho vay tiêu dùng của CTTC: 20-
40%/năm 50-70%/năm.
• Áp BLDS phi thực tế, trái nguyên
tắc tự do hóa LS, vượt quá 20%/năm
ko đc tính chi phí hợp lý để tính
thuế
17. K 5 Đ 466 BLDS:
• Chậm trả nợ gốc ngoài trả nợ gốc,
phải trả lãi LS =150%LS vay theo
HĐ