Luyen tap tinh chat cua nito, photpho va cac hop chat cua chung
1. TIẾT 19 + 20. BÀI 13: Luyện Tập
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
GV thực hiện: Lê Đình Chinh
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
Trường THPT Alưới
Năm học 2009-2010
HOÁ 11 CƠ BẢN
2. I, Kiến Thức Cần Nhớ
LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO
VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
TÍNH CHẤT CỦA ĐƠN CHẤT NITƠ VÀ PHOTPHO
NITƠ PHOTPHO
Cấu hình e
Độ âm điện
Cấu tạo phân tử
Các số OXH
Tính chất hóa học
1s22s22p3
1s22s22p63s23p3
3,04 2,19
N≡N Dạng thù hình thường
gặp : P trắng, P đỏ
-3,0,+1,+2,+3,+4,+5 -3,0,+3,+5
Tính khử và OXH Tính khử và OXH
3. TÍNH CHẤT CÁC HỢP CHẤT CỦA NITƠ VÀ PHOTPHO
NH3 MUỐI AMONI
Tính chất
vật lí
Tính chất
hóa học
Điều chế
Nhận biết
Tan nhiều trong
nước tạo thành dd
có tính bazơ yếu
Tan trong nước, là
chất điện li mạnh.
Có tính khử Dễ bị nhiệt phân
PTN : NH4
+ + OH- → NH3
+ H2O
CN: N2 + H2
NH3 + Axit
Mùi khai, quì tím ẩm NH4
+ + OH- →
NH3 + H2O
4. Axit nitric (HNO3) Axit photphoric (H3PO4)
Công thức
cấu tạo
Số OXH
của N, P
Tính axit
Tính
OXH
Nhận biết
O
H – O – N
O
H–O
H–O P = O
H–O
+5 +5
Axit mạnh Axit ba nấc, độ
mạnh trung bình
Tính OXH mạnh Không thể hiện tính
OXH
3Cu+8H++2NO3
-
→3Cu2++2NO+4H2O
( xanh )
2NO + O2 → 2NO2 ( nâu đỏ)
3Ag+ + PO4
3- →
Ag3PO4 (vàng)
5. Muối nitrat Muối photphat
Tính tan
Tính chất muối
+ T/d với axit
+ Tính OXH
+ Bị nhiệt phân
hủy
+ Nhận biết
Dễ tan Muối photphat
trung hòa và
photphataxit của
Na, K, NH4
+ dễ tan
H2SO4 HNO3 H2SO4 HNO3
Khi bị đun nóng
khan → O2
Không có
◊ → MNO2 + O2
◊→ MxOy + NO2 + O2
◊→ M + NO2 + O2
Bột Cu + H2SO4
Dung dịch AgNO3
10. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố thuộc
nhóm VA là V, Oxi hóa trị II công thức
oxit cao nhất là : R2O5. Chọn câu C
2
11. 3
Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ sau đo tan dần
Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt sau đó tan dần
Cho từ từ dd NH3 vào dd FeCl3 cho
đến dư. Hiện tượng quan sát được là ?
A
B
C
D
12. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì
3NH3 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl
Chọn câu B
3
13. 4
B
C
D
Các muối amoni đều bền với nhiệt
Các muối amoni đều t/d với dd kiềm
Một số muối amoni khó tan trong nước
Các muối amoni là chất điện li yếu
Nhận xét nào về muối amoni là đúng ?
A
14. Các muối amoni đều tác dụng với dd kiềm vì
NH4
+ + OH- → NH3↑ + H2O
chọn B
4
18. Axit HNO3 không thể hiện tính oxi hóa khi
tác dụng với ZnO vì không có sự thay đổi
số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau
phản ứng.
2HNO3 + ZnO → Zn(NO3)2 + H2O
chọn C
6
19. 7
A
B
C
D
-3, +1, +2, +3, +4, +5
-3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
-3,0, +1, +2, +3, +4
0, +1, +2, +3, +4, +5
Trong hợp chất, nitơ thể hiện các số
oxi hoá là:
20. Trong hợp chất, nitơ thể hiện số oxi hóa là:
-3, +1, +2, +3, +4, +5 chọn câu A
7
31. 3
A
B
C
D
5,8 gam
7,8 gam
9,7 gam
13,6 gam
Khối lượng kết tủa lớn nhất thu được khi
cho dd NH3 dư vào dd chứa 0,1 mol MgCl2
và 0,05 mol Al2(SO4)3 là:
35. 5
A
B
C
D
73%
45,6%
26%
52%
Dung dịch A chứa 10 g hỗn hợp FeSO4 và
Al2(SO4)3. Cho KOH dư và dd A thu đc kết tủa B.
Để hòa tan hoàn toàn B phải cần dd loãng chứa
0,1 mol HNO3. Thành phần % về khối lượng của
FeSO4 trong hỗn hợp là:
39. 7
A
B
C
D
30%
20%
50%
80%
Nén hỗn hợp gồm 2 lít N2 và 7 lít H2 vào tháp
tổng hợp NH3, thu đc hỗn hợp B có thể tích là
8,2 lít. Các khí đo ở đktc. Hiệu suất pứ tổng hợp
NH3 là:
40. N2 + 3H2 2NH3
Bđ: 2 7 ( H2 dư so với N2)
Pứ: x 3x 2x
Sau pứ: (2–x) + (7–3x) + 2x = 8,2
X = 0,4 (lít)
H = 0,4.100/2 = 20% chọn B
7
41. 8
A
B
C
D
3 lít
5 lít
8 lít
10 lít
Trong điều kiện pứ thích hợp và hiệu
suất pứ đạt 30%, thể tích khí NH3 thu đc
từ hỗn hợp chứa 15 lít N2 và 15 lít H2 là
( các khí đo ở đktc)
42. N2 dư so với H2
VNH3 = 2/3VH2 = 2/3.15.30/100 = 3 lít
Chọn A
8
43. 9
A
B
C
D
8,8 gam
7,2 gam
11 gam
14,4 gam
Hỗn hợp A gồm Fe và Cu. Cho m (g) A vào dd
H2SO4 loãng dư thu đc 2,24 lít khí H2 (đktc). Nếu
cho m (g) A vào dd HNO3 đặc nguội, dư thu đc
1,12 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
44. Fe + H2SO4 → H2
Cu + HNO3 → 2NO2
M = 2,24.56/22,4 + 1/2x1,12.64/22,4 = 7,2 (g)
Chọn B
9
45. 10
A
B
C
D
18%
48%
36%
50%
Hòa tan 10 (g) hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg trong
HNO3 đặc nguội, dư thu được 6,72 lít khí (đktc).
Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là :
46. Al, Fe bị thụ động hóa trong HNO3 đặc nguội.
Mg → 2NO2
0,15 mol 0,3 mol
%Mg = 0,15.24.100/10 = 36 % chọn C
10