30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
HUOG-DAN-SU-LY-SO-LIEU.pptx
1. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 1 – Sử dụng thước cặp có du xích.
Bảng 1, 2, 3
Lần đo 1 2 3 Trung bình
A A1 A2 A3 𝐴
𝛥𝐴 𝛥𝐴1 𝛥𝐴2 𝛥𝐴3 𝛥𝐴
1 2 3
3
A A A
A
+ +
=
1 1
2 2
3 3
A A A
A A A
A A A
ì
ï D = -
ï
ï
ï
ï
ï
= > D = -
í
ï
ï
ï D = -
ï
ï
ï
î
2. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 1 – Sử dụng thước cặp có du xích.
Bảng 1, 2, 3
Kết quả đo: (làm tròn và lấy sau dấu phảy hai số)
1 2 3
3
A A A
A
D + D + D
D =
A A A
= ± D
3. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 2 – Sử dụng thước Panme.
Bảng 4,5
Lần đo 1 2 3 Trung bình
d d1 d2 d3 𝑑
𝛥𝑑 𝛥𝑑1 𝛥𝑑2 𝛥𝑑3 𝛥𝑑
1 2 3
3
d d d
d
+ +
=
1 1
2 2
3 3
d d d
d d d
d d d
ì
ï D = -
ï
ï
ï
ï
ï
= > D = -
í
ï
ï
ï D = -
ï
ï
ï
î
4. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 2 – Sử dụng thước Panme.
Bảng 4,5
Kết quả đo: (làm tròn và lấy sau dấu phảy hai số)
1 2 3
3
d d d
d
D + D + D
D =
d d d
= ± D
5. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 3 – Sử dụng cầu kế.
Bảng 6
Lần đo 1 2 3 Trung bình
h h1 h2 h3 ℎ
𝛥ℎ 𝛥ℎ1 𝛥ℎ2 𝛥ℎ3 𝛥ℎ
1 2 3
3
h h h
h
+ +
=
1 1
2 2
3 3
h h h
h h h
h h h
ì
ï D = -
ï
ï
ï
ï
ï
= > D = -
í
ï
ï
ï D = -
ï
ï
ï
î
6. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 3 – Sử dụng cầu kế.
Bảng 7,8,9,10
Lần đo 1 2 3 Trung bình
h h1 h2 h3 ℎ
𝛥ℎ 𝛥ℎ1 𝛥ℎ2 𝛥ℎ3 𝛥ℎ
1 2 3
3
h h h
h
+ +
=
1 1
2 2
3 3
h h h
h h h
h h h
ì
ï D = -
ï
ï
ï
ï
ï
= > D = -
í
ï
ï
ï D = -
ï
ï
ï
î
7. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 3 – Sử dụng cầu kế.
Bảng 7,8,9,10
Kết quả đo: (làm tròn và lấy sau dấu phảy hai số)
1 2 3
3
h h h
h
D + D + D
D =
h h h
= ± D
8. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 3 – Sử dụng cầu kế.
+ Các số liệu cần biết
+ Suy ra bán kính cong các tấm kính theo công thức:
29, 00 0,20 (mm)
r = ±
2
2 2
r h
R
h
= +
9. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 4 – Đo chu kì con lắc đơn.
Bảng 11
+ Đo 10 chu kì
(10T)
+ Tính kết quả điền vào bảng
Lần đo 1 2 3
t t1 t2 t3
Lần đo 1 2 3 Trung bình
T T1 T2 T3 𝑇
𝛥𝑇 𝛥𝑇1 𝛥𝑇2 𝛥𝑇3 𝛥𝑇
10. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 4– Đo chu kì con lắc đơn.
Kết quả đo: (làm tròn và lấy sau dấu phảy hai số)
+ Sử dụng số liệu l = 0,52m và g = 9,81 m/s2 tính chu
kì theo lý thuyết và so sánh
T T T
= ± D
2
l
T
g
p
=
11. BÀI 1 – PHÉP ĐO CƠ BẢN
Phần 5 – Đo khối lượng.
Bảng 12,13
Lần đo 1 2 3 Trung bình
m m1 m2 m3 𝑚
𝛥𝑚 𝛥𝑚1 𝛥𝑚2 𝛥𝑚3 𝛥𝑚
1 2 3
3
m m m
m
+ +
= 1 1
2 2
3 3
m m m
m m m
m m m
ì
ï D = -
ï
ï
ï
ï
ï D = -
í
ï
ï
ï D = -
ï
ï
ï
î
m m m
= ± D
12. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 1 – Chuyển động thẳng đều.
Bảng 1
+ Liên hệ:
S (m) 0,10 0,20 0,30 0,40 0,50
v (m/s) v1 v2 v3 v4 v5
s vt
=
( )
s m
v( / )
m s
13. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 2 – Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Bảng 1
Bảng 2
S (m) 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
v (m/s) v1 v2 v3 v4 v5
S (m) 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7
v (m/s) v1
2 v2
2 v3
2 v4
2 v5
2
14. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 2 – Chuyển động thẳng biến đổi đều.
+ Vận tốc khi thả xe là v0 = 0 m/s.
+ Sử dụng liên hệ:
=> Dạng đồ thị y = Ax
2
2 2
0
2
2
v
v v as s
a
- = = > =
( )
s m
2 2
v ( / )
m s
15. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 3 – Khảo sát sự phụ thuộc của a vào F.
+ Đã biết m = 100g = const => a tỷ lệ thuận với F
Bảng 3
Lần đo F v1 v2 a
1 P a
2 2P 2a
3 3P 3a
16. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 3 – Khảo sát
sự phụ thuộc của a
vào F.
+ Đã biết m = 100g
= const => a tỷ lệ
thuận với F
+ Đồ thị biểu diễn a
theo F là đồ thị
đường thẳng đồng
biến
2
a( / )
m s
F(N)
17. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 4 – Khảo sát sự phụ thuộc của a vào M.
+ Đã biết F = 3P = 3mg; m = 1g
=> a tỷ lệ nghịch với M
Bảng 4
Lần đo M (g) v1 v2 a
1 100 3a
2 200 2a
3 300 a
18. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 3 – Khảo sát
sự phụ thuộc của a
vào M.
+ Đã biết F = 3P =
3mg; m = 1g
=> a tỷ lệ nghịch với
M
+ Đồ thị biểu diễn a
theo M là đồ thị
đường thẳng nghịch
biến
2
a( / )
m s
M(kg)
19. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 5 – Va chạm đàn hồi
+ Động lượng trước va chạm:
+ Động lượng sau va chạm:
• Nhận xét xem động lượng có bảo toàn không?
• Nếu không bảo toàn, so sánh.
1 1 2 2
t
K m v m v
= +
1 1 2 2
' '
s
K m v m v
= +
20. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 4 – Va chạm đàn hồi
+ Động năng trước va chạm:
+ Động năng sau va chạm:
• Nhận xét xem động năng có bảo toàn không?
• Nếu không bảo toàn, so sánh.
2 2
1 1 2 2
,
W
2 2
d t
m v m v
= +
2 2
1 1 2 2
,s
' '
W
2 2
d
m v m v
= +
21. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 5 – Va chạm mềm
+ Động lượng trước va chạm:
+ Động lượng sau va chạm:
• Nhận xét xem động lượng có bảo toàn không?
• Nếu không bảo toàn, so sánh.
1 1 2 2
t
K m v m v
= +
( )
1 2 1 2
( ) '
s
K m m v m m V
= + = +
22. BÀI 2 – KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG
Phần 5 – Va chạm mềm
+ Động năng trước va chạm:
+ Động năng sau va chạm:
• Tính độ giảm động năng
• Nhận xét
2 2
1 1 2 2
,
W
2 2
d t
m v m v
= +
2
1 2
,s
( ) '
W
2
d
m m v
+
=
23. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 1 – Đô mô men xoắn D
+ Bảng 1:
+ Khối lượng hai quả nặng (chất điểm):
m = 0,240kg
r(m) 2T 𝑇
0,30 𝑇1
…
0,05 𝑇6
Không k/lg 𝑇0
24. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 1 – Đô mô men xoắn D
+ Bảng 2: + Đặt
=> dạng đồ thị
r2 (cm) 𝑇2
0,302 𝑇1
2
…
0,052 𝑇6
2
Không k/lg 𝑇0
2
2
2 2 2
0
8m
T r T
D
p
= +
y 𝑻2
x r2
a
b 𝑻0
2
2
8m
D
p
y ax b
= +
25. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 1 – Đô mô men xoắn D
+ Dạng đồ thị
+ Tính hệ số góc
+ ADCT (m = 0,240kg)
y ax b
= +
( )
2 2
T s
2 2
( )
r m
2
0
T
2
n
T
2
n
r
0
a
2 2
2
tan n o
n
T T
a
r
a
-
= =
2
8m
a D
D
p
= = >
26. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 2 – Mô men quán tính của thanh có trục
quay qua tâm
+ Bảng 3
+ Tính mô men quán tính theo công thức lý thuyết
m = 0,136 kg
=> So sánh, kết luận
2T 𝑇 I
2T1 2T2 2T3
2
2
.
4
D
I T
p
=
2
12
ml
I =
27. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 3 – Mô men quán tính của đĩa đặc
+ Bảng 4
+ Tính mô men quán tính theo công thức lý thuyết
m = 0,35kg; d = 22,5cm
=> So sánh, kết luận
2T 𝑇 I
2T1 2T2 2T3
2
2
.
4
D
I T
p
=
2
2
mR
I =
28. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 4 – Mô men quán tính của quả cầu đặc
+ Bảng 5
+ Tính mô men quán tính theo công thức lý thuyết
m = 0,96kg; d = 14,5cm
=> So sánh, kết luận
2T 𝑇 I
2T1 2T2 2T3
2
2
.
4
D
I T
p
=
2
2
5
mR
I =
29. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 5 – Mô men quán tính của trụ đặc và rỗng
+ Bảng 6
- Tính Igiá đỡ; I trụ + giá đỡ;
- Suy ra Itrụ = I trụ + giá đỡ - Igiá đỡ
- Biết: m = 0,35kg; d = 9cm
+ Tính mô men quán tính theo công thức lý thuyết
=> So sánh, kết luận
30. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 6 – Nghiệm lại định lý trục song song
+ d là khoảng cách từ trục quay tới tâm
+ Bảng 7 và 8 + Công thức lí thuyết:
+ Đặt
a a2 𝑇 I
0 0 T0 I0
0,02 4.10-4 T1 I1
…
0,12 144.10-4 T6 I6
2
0
I I md
= +
y I
x d2
a m
b I0
31. BÀI 3 – XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH
Phần 6 – Nghiệm lại định lý trục song song
+ Dạng đồ thị
+ Tính hệ số góc
+ So sánh với kết quả
lý thuyết: m = 0,74kg
y ax b
= + ( )
2
2 2
.
I kgm
2 2
( )
a m
0
I
n
I
2
n
a
0
a
2
tan n o
n
I I
a m
d
a
-
= = = >