Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1) Véc tơ chỉ phương, các dạng phương trình đường thẳng
( ) 2 2 2
; ; , 0= + + >u a b c A B C có phương song song hoặc trùng với (d) được gọi là véc tơ chỉ phương của (d).
(d) đi qua điểm ( )0 0 0; ;M x y z và có véc tơ chỉ phương ( ); ;=u a b c thì có phương trình
+ Phương trình tham số ( )
0
0
0
:
= +
= +
= +
x x at
d y y bt
z z ct
+ Phương trình chính tắc ( ) 0 0 0
: .
− − −
= =
x x y y z z
d
a b c
+ Phương trình tổng quát của đường thẳng:
0
( ) ( ) :
' ' ' ' 0
Ax By Cz D
d P Q d
A x B y C z D
+ + + =
= ∩ ⇒
+ + + =
Trong đó véc tơ chỉ phương của d được xác định bởi ;d P Qu n n =
(d) đi qua điểm A và song song với đường thẳng (∆) thì ta chọn cho du u∆=
(d) đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng (d1), (d2) thì
1
1 2
2
;
⊥ → =
⊥
d d
d d d
d d
u u
u u u
u u
(d) đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng (α), (β) thì ;
α
α β
β
⊥ → = ⊥
d
d
d
u n
u n n
u n
(d) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng ∆; song song mặt phẳng (P) thì ;
d
d P
d P
u u
u u n
u n
∆
∆
⊥ → =
⊥
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP d
u cho trước:
a) − = −(1;2; 3), ( 1;3;5)dM u b) − =(0; 2;5), (0;1;4)dM u
c) − = −(1;3; 1), (1;2; 1)dM u d) − − = −(3; 1; 3), (1; 2;0)dM u
Ví dụ 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước:
a) ( ) ( )2 3 1 1 2 4−; ; ; ;A , B b) ( ) ( )1 1 0 0 1 2−; ; ; ;A , B
c) ( ) ( )3 1 5 2 1 1− −; ; ; ;A , B d) ( ) ( )2 1 0 0 1 2; ; ; ;A , B
Ví dụ 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆ cho trước:
a) ( )3 2 4− ≡∆; ;A , Ox c)
2 3
2 5 3 3 4
5 2
= −
− = +
= −
∆( ; ; ), :
x t
A y t
z t
d)
2 5 2
4 2 2
4 2 3
+ − −
− = =∆( ; ; ), :
x y z
A e)
3 4
1 3 2 2 2
3 1
= +
− = −
= −
∆( ; ; ), :
x t
A y t
z t
Ví dụ 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước:
04. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Thầy Đặng Việt Hùng
2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
a)
6 2 2 3 0
3 5 2 1 0
+ + + =
− − − =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
b)
2 3 3 4 0
2 3 0
− + − =
+ − + =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
c)
3 3 4 7 0
6 2 6 0
+ − + =
+ + − =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
d)
2 3 0
1 0
+ − + =
+ + − =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
Ví dụ 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 cho
trước:
a) 1 2
1 2 1
1 0 5 3 2 2
1 1 3
= + = −
= − = +
= + = −
( ; ; ), : , :
x t x t
A d y t d y t
z t z t
b) 1 2
1 1 3
2 11 2 2
3 3
= + = +
− = − + = − +
= = +
( ; ; ), : , :
x t x t
A d y t d y t
z z t
c) 1 2
1 1
1 2 3 2 2 2
3 3 3
= − =
− = − − = − +
= − = +
( ; ; ), : , :
x t x
A d y t d y t
z t z t
d) 1 2
7 3 1
4 1 4 4 2 9 2
4 3 12
= − + = +
= − = − +
= + = − −
( ; ; ), : , :
x t x t
A d y t d y t
z t z t
Ví dụ 6: Viết phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng
a) đi qua A(1; 2; –1) và có vectơ chỉ phương là ( )1; 2;1 .= −u
b) đi qua hai điểm I(–1; 2; 1), J(1; –4; 3).
c) đi qua M(1; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x – y + z – 1 = 0.
d) đi qua M(1; 2; 0) và song song với 2 mặt phẳng (P): 2x – 5y – z + 1 = 0 và (Q): 3x + 4z – 4 = 0.
Ví dụ 7: Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng:
a) qua A(3; –1; 2) và song song với đường thẳng ( )
1 2
: 3
= −
∆ = +
= −
x t
y t
z t
b) qua A(4; 4; 1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + 2z – 4 = 0, (Q): x + y – z + 3 = 0
c) qua M(1; 1; 4) và vuông góc với hai đường thẳng 1
1 2
: 3
= −
= +
= −
x t
d y t
z t
và 2
1 2 1
:
2 1 3
− − +
= =
−
x y z
d
d) qua M(2; 1; 0) và song song với (P): x + 2z = 0 đồng thời vuông góc với ( )
1 2
:
2 3 1
− +
∆ = =
−
x y z
2) Ứng dụng cơ bản của phương trình tham số
Cho đường thẳng ( )
0
0
0
:
= +
= +
= +
x x at
d y y bt
z z ct
, nếu điểm M thuộc d thì ( )0 0 0; ; .+ + +M x at y bt z ct
Phương trình tham số giúp cho bài toán tìm điểm trên đường thẳng được quy về một ẩn t giải dễ dàng hơn.
Ví dụ 1: Cho đường thẳng
= +
= −
= +
1
: 2 .
2 2
x t
d y t
z t
Tìm điểm M thuộc d sao cho
a) ( )= −13; 2; 1;0 .MA A
b) ( ) ( )⊥ −; 0;1;2 , 1;2; 2 .MI IA I A
c) ∆∆∆∆MAB cân tại A, với A(2; 1; 3), B(0; −−−−2; 1).
3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
d) ∆ =
7
,
2
MABS với A(2; 1; 3), B(0; −−−−2; 1).
Hướng dẫn giải:
Ta có, ( ) ( )1 ; 2 ;2 2 .M d M t t t∈ ⇒ + − +
a) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 22 2
1 0;2;0
13 13 1 1 2 2 2 13 9 2 7 0 7 16 14 23
; ;
9 9 9 9
t M
MA MA t t t t t
t M
= − ⇒
= ⇔ = ⇔ − + − + + = ⇔ + − = ⇔ = ⇒ −
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Ta có ( ) ( )1 ;1 2 ; 2 , 1;1; 4MI t t t IA= − − + − = −
( ). 0 1 1 2 8 0 0 1;0;2MI IA MI IA t t t t M⊥ ⇔ = ⇔ − − + + + = ⇔ = ⇒
c) Ta có ( ) ( )1 ;1 2 ;1 2 , 1 ; 2 2 ;1 2MA t t t MB t t t= − + − = − − − + −
Theo bài, 2 2 2 2 2 2 2 2
(1 ) (1 2 ) (1 2 ) ( 1 ) ( 2 2 ) (1 2 )MA MB MA MB t t t t t t= ⇔ = ⇔ − + + + − = − − + − + + −
2 2 3 11 3 11
9 2 3 9 10 6 8 3 ; ; .
8 8 4 4
t t t t t t M
⇔ − + = − + ⇔ = ⇔ = ⇒ −
d) Ta có ( ) ( ) ( )1 ;1 2 ;1 2 , 1 ; 2 2 ;1 2 ; 3 6 ; 2 4 ; 1 7MA t t t MB t t t MA MB t t t = − + − = − − − + − → = − − + − +
Khi đó 2 2 2 21 1 1
; (3 6 ) ( 2 4 ) ( 1 7 ) 101 66 14
2 2 2
MABS MA MB t t t t t = = − + − + + − + = − +
( )
2 2
1 2; 2;4
1 7
101 66 14 101 66 35 0 35 136 70 272
2 2 ; ;
101 101 101 101
t M
t t t t
t M
= ⇒ −
⇔ − + = ⇔ − − = ⇔ = ⇒ −
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 2: Tìm điểm M trên đường thẳng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
+ −
= =
−
thỏa mãn
a) thuộc mặt phẳng (P): x – y + 2z + 2 = 0. Đ/s: M(2; 2; –1)
b) tam giác MAB vuông tại A với A(3; 1; 0), B(2; –1; –3)
c) tam giác MAB cân tại M với A(1; 0; –1), B(4; –2; 3)
d)
30
,
2
MABS = với A(2; 3; 1) và B(1; –1; –2) Đ/s: M(1; 0; 0)
Ví dụ 3: Tìm điểm M trên đường thẳng
1 2
:
2
x t
d y t
z t
= +
=
= −
thỏa mãn
a) thuộc mặt phẳng (P): 2x + y – z – 6 = 0. Đ/s: M(3; 1; 1)
b) 2 2 2
3 5.M M Mx y z+ + = Đ/s: M(1; 0; 2)
c) 14,MA = với A(0; 2; 1) Đ/s: M(–1; –1; 3)
d) IM ⊥ d, với I(3; 0; –4)
4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Ví dụ 4: Tìm điểm M trên đường thẳng
1
: 2 3
x t
d y t
z t
= +
= −
=
thỏa mãn
a) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Đ/s: M(2; –1; 1)
b) 2 2 2
2 37.M M Mx y z+ − = Đ/s: M(2; –4; 2)
c) tam giác MAB vuông tại M với A(2; 1; 1), B(1; 1; –10) Đ/s: M(0; 5; –1)
d) 2 3,MA = với A(3; 0; –2) Đ/s: M(2; –1; 1)
Ví dụ 5: Tìm điểm M trên đường thẳng
2 1
:
1 1 2
x y z
d
− −
= =
−
thỏa mãn
a) 30,MI = với I(2; 0; –3) Đ/s: M(1; 1; 2)
b) tam giác MAB cân tại M với A(1; 1; –3), B(–2; 1; –2) Đ/s: M(2; 1; 0)
c) 2 2 2
3 13.M M Mx y z+ − = Đ/s: M(–1; 4; 6)
Ví dụ 6: Cho hai điểm A(3; 1; –2), B(2; 3; –4) và đường thẳng
1 1 1
:
2 1 1
+ − +
∆ = =
x y z
Tìm điểm C trên ∆ sao cho:
a) tam giác ABC đều.
b) tam giác ABC cân tại A.
c) diện tích tam giác ABC bằng 9/2.
d) tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất.
e) 2 2 2
= − +M M MF x y z đạt giá trị lớn nhỏ nhất.
f) CA2
+ CB2
đạt giá trị nhỏ nhất.