SlideShare a Scribd company logo
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
1) Véc tơ chỉ phương, các dạng phương trình đường thẳng
( ) 2 2 2
; ; , 0= + + >u a b c A B C có phương song song hoặc trùng với (d) được gọi là véc tơ chỉ phương của (d).
(d) đi qua điểm ( )0 0 0; ;M x y z và có véc tơ chỉ phương ( ); ;=u a b c thì có phương trình
+ Phương trình tham số ( )
0
0
0
:
= +

= +
 = +
x x at
d y y bt
z z ct
+ Phương trình chính tắc ( ) 0 0 0
: .
− − −
= =
x x y y z z
d
a b c
+ Phương trình tổng quát của đường thẳng:
0
( ) ( ) :
' ' ' ' 0
Ax By Cz D
d P Q d
A x B y C z D
+ + + =
= ∩ ⇒ 
+ + + =
Trong đó véc tơ chỉ phương của d được xác định bởi ;d P Qu n n =  
(d) đi qua điểm A và song song với đường thẳng (∆) thì ta chọn cho du u∆=
(d) đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng (d1), (d2) thì
1
1 2
2
;
 ⊥  → =  
⊥
d d
d d d
d d
u u
u u u
u u
(d) đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng (α), (β) thì ;
α
α β
β
 ⊥  → =  ⊥
d
d
d
u n
u n n
u n
(d) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng ∆; song song mặt phẳng (P) thì ;
d
d P
d P
u u
u u n
u n
∆
∆
 ⊥  → =  
⊥
Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP d
u cho trước:
a) − = −(1;2; 3), ( 1;3;5)dM u b) − =(0; 2;5), (0;1;4)dM u
c) − = −(1;3; 1), (1;2; 1)dM u d) − − = −(3; 1; 3), (1; 2;0)dM u
Ví dụ 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước:
a) ( ) ( )2 3 1 1 2 4−; ; ; ;A , B b) ( ) ( )1 1 0 0 1 2−; ; ; ;A , B
c) ( ) ( )3 1 5 2 1 1− −; ; ; ;A , B d) ( ) ( )2 1 0 0 1 2; ; ; ;A , B
Ví dụ 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆ cho trước:
a) ( )3 2 4− ≡∆; ;A , Ox c)
2 3
2 5 3 3 4
5 2
 = −

− = +
 = −
∆( ; ; ), :
x t
A y t
z t
d)
2 5 2
4 2 2
4 2 3
+ − −
− = =∆( ; ; ), :
x y z
A e)
3 4
1 3 2 2 2
3 1
 = +

− = −
 = −
∆( ; ; ), :
x t
A y t
z t
Ví dụ 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước:
04. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Thầy Đặng Việt Hùng
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
a)
6 2 2 3 0
3 5 2 1 0
 + + + =
 − − − =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
b)
2 3 3 4 0
2 3 0
 − + − =
 + − + =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
c)
3 3 4 7 0
6 2 6 0
 + − + =
 + + − =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
d)
2 3 0
1 0
 + − + =
 + + − =
( ):
( ):
P x y z
Q x y z
Ví dụ 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 cho
trước:
a) 1 2
1 2 1
1 0 5 3 2 2
1 1 3
 = + = −
 
= − = + 
 = + = − 
( ; ; ), : , :
x t x t
A d y t d y t
z t z t
b) 1 2
1 1 3
2 11 2 2
3 3
 = + = +
 
− = − + = − + 
 = = + 
( ; ; ), : , :
x t x t
A d y t d y t
z z t
c) 1 2
1 1
1 2 3 2 2 2
3 3 3
 = − =
 
− = − − = − + 
 = − = + 
( ; ; ), : , :
x t x
A d y t d y t
z t z t
d) 1 2
7 3 1
4 1 4 4 2 9 2
4 3 12
 = − + = +
 
= − = − + 
 = + = − − 
( ; ; ), : , :
x t x t
A d y t d y t
z t z t
Ví dụ 6: Viết phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng
a) đi qua A(1; 2; –1) và có vectơ chỉ phương là ( )1; 2;1 .= −u
b) đi qua hai điểm I(–1; 2; 1), J(1; –4; 3).
c) đi qua M(1; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x – y + z – 1 = 0.
d) đi qua M(1; 2; 0) và song song với 2 mặt phẳng (P): 2x – 5y – z + 1 = 0 và (Q): 3x + 4z – 4 = 0.
Ví dụ 7: Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng:
a) qua A(3; –1; 2) và song song với đường thẳng ( )
1 2
: 3
= −

∆ = +
 = −
x t
y t
z t
b) qua A(4; 4; 1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + 2z – 4 = 0, (Q): x + y – z + 3 = 0
c) qua M(1; 1; 4) và vuông góc với hai đường thẳng 1
1 2
: 3
= −

= +
 = −
x t
d y t
z t
và 2
1 2 1
:
2 1 3
− − +
= =
−
x y z
d
d) qua M(2; 1; 0) và song song với (P): x + 2z = 0 đồng thời vuông góc với ( )
1 2
:
2 3 1
− +
∆ = =
−
x y z
2) Ứng dụng cơ bản của phương trình tham số
Cho đường thẳng ( )
0
0
0
:
= +

= +
 = +
x x at
d y y bt
z z ct
, nếu điểm M thuộc d thì ( )0 0 0; ; .+ + +M x at y bt z ct
Phương trình tham số giúp cho bài toán tìm điểm trên đường thẳng được quy về một ẩn t giải dễ dàng hơn.
Ví dụ 1: Cho đường thẳng
= +

= −
 = +
1
: 2 .
2 2
x t
d y t
z t
Tìm điểm M thuộc d sao cho
a) ( )= −13; 2; 1;0 .MA A
b) ( ) ( )⊥ −; 0;1;2 , 1;2; 2 .MI IA I A
c) ∆∆∆∆MAB cân tại A, với A(2; 1; 3), B(0; −−−−2; 1).
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
d) ∆ =
7
,
2
MABS với A(2; 1; 3), B(0; −−−−2; 1).
Hướng dẫn giải:
Ta có, ( ) ( )1 ; 2 ;2 2 .M d M t t t∈ ⇒ + − +
a) ( ) ( ) ( )
( )
2 2 22 2
1 0;2;0
13 13 1 1 2 2 2 13 9 2 7 0 7 16 14 23
; ;
9 9 9 9
t M
MA MA t t t t t
t M
 = − ⇒

= ⇔ = ⇔ − + − + + = ⇔ + − = ⇔   = ⇒ −   
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b) Ta có ( ) ( )1 ;1 2 ; 2 , 1;1; 4MI t t t IA= − − + − = −
( ). 0 1 1 2 8 0 0 1;0;2MI IA MI IA t t t t M⊥ ⇔ = ⇔ − − + + + = ⇔ = ⇒
c) Ta có ( ) ( )1 ;1 2 ;1 2 , 1 ; 2 2 ;1 2MA t t t MB t t t= − + − = − − − + −
Theo bài, 2 2 2 2 2 2 2 2
(1 ) (1 2 ) (1 2 ) ( 1 ) ( 2 2 ) (1 2 )MA MB MA MB t t t t t t= ⇔ = ⇔ − + + + − = − − + − + + −
2 2 3 11 3 11
9 2 3 9 10 6 8 3 ; ; .
8 8 4 4
t t t t t t M
 
⇔ − + = − + ⇔ = ⇔ = ⇒ − 
 
d) Ta có ( ) ( ) ( )1 ;1 2 ;1 2 , 1 ; 2 2 ;1 2 ; 3 6 ; 2 4 ; 1 7MA t t t MB t t t MA MB t t t = − + − = − − − + − → = − − + − + 
Khi đó 2 2 2 21 1 1
; (3 6 ) ( 2 4 ) ( 1 7 ) 101 66 14
2 2 2
MABS MA MB t t t t t = = − + − + + − + = − + 
( )
2 2
1 2; 2;4
1 7
101 66 14 101 66 35 0 35 136 70 272
2 2 ; ;
101 101 101 101
t M
t t t t
t M
 = ⇒ −

⇔ − + = ⇔ − − = ⇔   = ⇒ −   
Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 2: Tìm điểm M trên đường thẳng
2 1
:
1 2 1
x y z
d
+ −
= =
−
thỏa mãn
a) thuộc mặt phẳng (P): x – y + 2z + 2 = 0. Đ/s: M(2; 2; –1)
b) tam giác MAB vuông tại A với A(3; 1; 0), B(2; –1; –3)
c) tam giác MAB cân tại M với A(1; 0; –1), B(4; –2; 3)
d)
30
,
2
MABS = với A(2; 3; 1) và B(1; –1; –2) Đ/s: M(1; 0; 0)
Ví dụ 3: Tìm điểm M trên đường thẳng
1 2
:
2
x t
d y t
z t
= +

=
 = −
thỏa mãn
a) thuộc mặt phẳng (P): 2x + y – z – 6 = 0. Đ/s: M(3; 1; 1)
b) 2 2 2
3 5.M M Mx y z+ + = Đ/s: M(1; 0; 2)
c) 14,MA = với A(0; 2; 1) Đ/s: M(–1; –1; 3)
d) IM ⊥ d, với I(3; 0; –4)
LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831
Ví dụ 4: Tìm điểm M trên đường thẳng
1
: 2 3
x t
d y t
z t
= +

= −
 =
thỏa mãn
a) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Đ/s: M(2; –1; 1)
b) 2 2 2
2 37.M M Mx y z+ − = Đ/s: M(2; –4; 2)
c) tam giác MAB vuông tại M với A(2; 1; 1), B(1; 1; –10) Đ/s: M(0; 5; –1)
d) 2 3,MA = với A(3; 0; –2) Đ/s: M(2; –1; 1)
Ví dụ 5: Tìm điểm M trên đường thẳng
2 1
:
1 1 2
x y z
d
− −
= =
−
thỏa mãn
a) 30,MI = với I(2; 0; –3) Đ/s: M(1; 1; 2)
b) tam giác MAB cân tại M với A(1; 1; –3), B(–2; 1; –2) Đ/s: M(2; 1; 0)
c) 2 2 2
3 13.M M Mx y z+ − = Đ/s: M(–1; 4; 6)
Ví dụ 6: Cho hai điểm A(3; 1; –2), B(2; 3; –4) và đường thẳng
1 1 1
:
2 1 1
+ − +
∆ = =
x y z
Tìm điểm C trên ∆ sao cho:
a) tam giác ABC đều.
b) tam giác ABC cân tại A.
c) diện tích tam giác ABC bằng 9/2.
d) tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất.
e) 2 2 2
= − +M M MF x y z đạt giá trị lớn nhỏ nhất.
f) CA2
+ CB2
đạt giá trị nhỏ nhất.

More Related Content

What's hot

Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Megabook
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
tuituhoc
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
hai tran
 
Bai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham soBai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham so
Vui Lên Bạn Nhé
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
tuituhoc
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-sovanthuan1982
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyzCac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyzHuynh ICT
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdfle vinh
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
tuituhoc
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
nataliej4
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanngatb1989
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbgHuynh ICT
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]phongmathbmt
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tuituhoc
 

What's hot (18)

Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án64 bài khảo sát hàm số có đáp án
64 bài khảo sát hàm số có đáp án
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Bai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham soBai toan tim diem tren do thi ham so
Bai toan tim diem tren do thi ham so
 
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốCác bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm số
 
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-soOn thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
On thi-dh-tiep-tuyen-cua-do-thi-ham-so
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyzCac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1Khoang cach trong ham so phan 1
Khoang cach trong ham so phan 1
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
ỨNG DỤNG đạo hàm GIẢI bài TOÁN cực TRỊ TRONG HÌNH học GIẢI TÍCH OXYZ
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toan
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p4_tlbg
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốTiếp tuyến của đồ thị hàm số
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
 

Viewers also liked

đề Thi số 7 (tiếng anh)
đề Thi số 7 (tiếng anh)đề Thi số 7 (tiếng anh)
đề Thi số 7 (tiếng anh)Huynh ICT
 
Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4
Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4
Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4Huynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4Huynh ICT
 
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bgHuynh ICT
 
04 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p204 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p2Huynh ICT
 
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Huynh ICT
 
đề Thi số 10 (tiếng anh)
đề Thi số 10 (tiếng anh)đề Thi số 10 (tiếng anh)
đề Thi số 10 (tiếng anh)Huynh ICT
 
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbgHuynh ICT
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbgHuynh ICT
 
đáP án và giải thích đề 1
đáP án và giải thích đề 1đáP án và giải thích đề 1
đáP án và giải thích đề 1Huynh ICT
 
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbgHuynh ICT
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1Huynh ICT
 
đề Thi số 6(tiếng anh)
đề Thi số 6(tiếng anh)đề Thi số 6(tiếng anh)
đề Thi số 6(tiếng anh)Huynh ICT
 
Bai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thangBai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thangHuynh ICT
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2Huynh ICT
 
Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007
Huynh ICT
 

Viewers also liked (16)

đề Thi số 7 (tiếng anh)
đề Thi số 7 (tiếng anh)đề Thi số 7 (tiếng anh)
đề Thi số 7 (tiếng anh)
 
Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4
Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4
Hoa tuyen chon_nhung_bai_tap_hay_va_kho_de_4
 
đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4đáP án và giải thích đề 4
đáP án và giải thích đề 4
 
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
01 mo dau ve luy thua tai lieu bg
 
04 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p204 phuong trinh mu p2
04 phuong trinh mu p2
 
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
Bai 01 dabttl_so_phuc_phan_01
 
đề Thi số 10 (tiếng anh)
đề Thi số 10 (tiếng anh)đề Thi số 10 (tiếng anh)
đề Thi số 10 (tiếng anh)
 
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p1_tlbg
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p5_tlbg
 
đáP án và giải thích đề 1
đáP án và giải thích đề 1đáP án và giải thích đề 1
đáP án và giải thích đề 1
 
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
03 pp doi bien so tim nguyen ham p2_tlbg
 
01 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p101 mo dau ve so phuc p1
01 mo dau ve so phuc p1
 
đề Thi số 6(tiếng anh)
đề Thi số 6(tiếng anh)đề Thi số 6(tiếng anh)
đề Thi số 6(tiếng anh)
 
Bai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thangBai 02 dabttl_pt_duong_thang
Bai 02 dabttl_pt_duong_thang
 
02 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p202 quy tich phuc p2
02 quy tich phuc p2
 
Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007Giáo trình Excel 2007
Giáo trình Excel 2007
 

Similar to 04 phuong trinh duong thang

05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doi05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doiHuynh ICT
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Hương Lan Hoàng
 
06 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc11111111111111106 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc111111111111111Huynh ICT
 
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comChuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Cao Xuân Trình
 
Bai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phangBai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phangmakiemcachthe
 
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
Nguyen Ha Trang
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve gocHuynh ICT
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
luyenthibmt
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629sangyoyoko
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013Huynh ICT
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
dlinh123
 

Similar to 04 phuong trinh duong thang (20)

05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doi05 bai toan xet vi tri tuong doi
05 bai toan xet vi tri tuong doi
 
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
Dap an de thi dai hocmon toan khoi a a1 v nam 2013
 
06 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc11111111111111106 bai toan ve goc111111111111111
06 bai toan ve goc111111111111111
 
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.comChuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
Chuyende8.hinhhocphang oxy levandoan-mathvn.com
 
Bai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phangBai tap tao do ma phang
Bai tap tao do ma phang
 
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
[Www.de thithu.net]chuyende.hinhhocphangoxy 306baitap-codapso
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc06 bai toan ve goc
06 bai toan ve goc
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
40 bai ham so chon loc" Phongmath bmt"
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010
 
Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010
 
Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010Toan pt.de027.2010
Toan pt.de027.2010
 
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
[Vnmath.com] 40 bai ham so chon loc nam 2013
 
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
 
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
Toan a l3-chuyentranphu-hp-2014
 
Toan al3chuyentranphuhp2014
Toan al3chuyentranphuhp2014Toan al3chuyentranphuhp2014
Toan al3chuyentranphuhp2014
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 

04 phuong trinh duong thang

  • 1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 1) Véc tơ chỉ phương, các dạng phương trình đường thẳng ( ) 2 2 2 ; ; , 0= + + >u a b c A B C có phương song song hoặc trùng với (d) được gọi là véc tơ chỉ phương của (d). (d) đi qua điểm ( )0 0 0; ;M x y z và có véc tơ chỉ phương ( ); ;=u a b c thì có phương trình + Phương trình tham số ( ) 0 0 0 : = +  = +  = + x x at d y y bt z z ct + Phương trình chính tắc ( ) 0 0 0 : . − − − = = x x y y z z d a b c + Phương trình tổng quát của đường thẳng: 0 ( ) ( ) : ' ' ' ' 0 Ax By Cz D d P Q d A x B y C z D + + + = = ∩ ⇒  + + + = Trong đó véc tơ chỉ phương của d được xác định bởi ;d P Qu n n =   (d) đi qua điểm A và song song với đường thẳng (∆) thì ta chọn cho du u∆= (d) đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng (d1), (d2) thì 1 1 2 2 ;  ⊥  → =   ⊥ d d d d d d d u u u u u u u (d) đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng (α), (β) thì ; α α β β  ⊥  → =  ⊥ d d d u n u n n u n (d) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng ∆; song song mặt phẳng (P) thì ; d d P d P u u u u n u n ∆ ∆  ⊥  → =   ⊥ Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M và có VTCP d u cho trước: a) − = −(1;2; 3), ( 1;3;5)dM u b) − =(0; 2;5), (0;1;4)dM u c) − = −(1;3; 1), (1;2; 1)dM u d) − − = −(3; 1; 3), (1; 2;0)dM u Ví dụ 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B cho trước: a) ( ) ( )2 3 1 1 2 4−; ; ; ;A , B b) ( ) ( )1 1 0 0 1 2−; ; ; ;A , B c) ( ) ( )3 1 5 2 1 1− −; ; ; ;A , B d) ( ) ( )2 1 0 0 1 2; ; ; ;A , B Ví dụ 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆ cho trước: a) ( )3 2 4− ≡∆; ;A , Ox c) 2 3 2 5 3 3 4 5 2  = −  − = +  = − ∆( ; ; ), : x t A y t z t d) 2 5 2 4 2 2 4 2 3 + − − − = =∆( ; ; ), : x y z A e) 3 4 1 3 2 2 2 3 1  = +  − = −  = − ∆( ; ; ), : x t A y t z t Ví dụ 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) cho trước: 04. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Thầy Đặng Việt Hùng
  • 2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 a) 6 2 2 3 0 3 5 2 1 0  + + + =  − − − = ( ): ( ): P x y z Q x y z b) 2 3 3 4 0 2 3 0  − + − =  + − + = ( ): ( ): P x y z Q x y z c) 3 3 4 7 0 6 2 6 0  + − + =  + + − = ( ): ( ): P x y z Q x y z d) 2 3 0 1 0  + − + =  + + − = ( ): ( ): P x y z Q x y z Ví dụ 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 cho trước: a) 1 2 1 2 1 1 0 5 3 2 2 1 1 3  = + = −   = − = +   = + = −  ( ; ; ), : , : x t x t A d y t d y t z t z t b) 1 2 1 1 3 2 11 2 2 3 3  = + = +   − = − + = − +   = = +  ( ; ; ), : , : x t x t A d y t d y t z z t c) 1 2 1 1 1 2 3 2 2 2 3 3 3  = − =   − = − − = − +   = − = +  ( ; ; ), : , : x t x A d y t d y t z t z t d) 1 2 7 3 1 4 1 4 4 2 9 2 4 3 12  = − + = +   = − = − +   = + = − −  ( ; ; ), : , : x t x t A d y t d y t z t z t Ví dụ 6: Viết phương trình tham số, chính tắc của đường thẳng a) đi qua A(1; 2; –1) và có vectơ chỉ phương là ( )1; 2;1 .= −u b) đi qua hai điểm I(–1; 2; 1), J(1; –4; 3). c) đi qua M(1; 2; 4) và vuông góc với mặt phẳng (P): 3x – y + z – 1 = 0. d) đi qua M(1; 2; 0) và song song với 2 mặt phẳng (P): 2x – 5y – z + 1 = 0 và (Q): 3x + 4z – 4 = 0. Ví dụ 7: Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng: a) qua A(3; –1; 2) và song song với đường thẳng ( ) 1 2 : 3 = −  ∆ = +  = − x t y t z t b) qua A(4; 4; 1) và song song với hai mặt phẳng (P): x + 2z – 4 = 0, (Q): x + y – z + 3 = 0 c) qua M(1; 1; 4) và vuông góc với hai đường thẳng 1 1 2 : 3 = −  = +  = − x t d y t z t và 2 1 2 1 : 2 1 3 − − + = = − x y z d d) qua M(2; 1; 0) và song song với (P): x + 2z = 0 đồng thời vuông góc với ( ) 1 2 : 2 3 1 − + ∆ = = − x y z 2) Ứng dụng cơ bản của phương trình tham số Cho đường thẳng ( ) 0 0 0 : = +  = +  = + x x at d y y bt z z ct , nếu điểm M thuộc d thì ( )0 0 0; ; .+ + +M x at y bt z ct Phương trình tham số giúp cho bài toán tìm điểm trên đường thẳng được quy về một ẩn t giải dễ dàng hơn. Ví dụ 1: Cho đường thẳng = +  = −  = + 1 : 2 . 2 2 x t d y t z t Tìm điểm M thuộc d sao cho a) ( )= −13; 2; 1;0 .MA A b) ( ) ( )⊥ −; 0;1;2 , 1;2; 2 .MI IA I A c) ∆∆∆∆MAB cân tại A, với A(2; 1; 3), B(0; −−−−2; 1).
  • 3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 d) ∆ = 7 , 2 MABS với A(2; 1; 3), B(0; −−−−2; 1). Hướng dẫn giải: Ta có, ( ) ( )1 ; 2 ;2 2 .M d M t t t∈ ⇒ + − + a) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 1 0;2;0 13 13 1 1 2 2 2 13 9 2 7 0 7 16 14 23 ; ; 9 9 9 9 t M MA MA t t t t t t M  = − ⇒  = ⇔ = ⇔ − + − + + = ⇔ + − = ⇔   = ⇒ −    Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán. b) Ta có ( ) ( )1 ;1 2 ; 2 , 1;1; 4MI t t t IA= − − + − = − ( ). 0 1 1 2 8 0 0 1;0;2MI IA MI IA t t t t M⊥ ⇔ = ⇔ − − + + + = ⇔ = ⇒ c) Ta có ( ) ( )1 ;1 2 ;1 2 , 1 ; 2 2 ;1 2MA t t t MB t t t= − + − = − − − + − Theo bài, 2 2 2 2 2 2 2 2 (1 ) (1 2 ) (1 2 ) ( 1 ) ( 2 2 ) (1 2 )MA MB MA MB t t t t t t= ⇔ = ⇔ − + + + − = − − + − + + − 2 2 3 11 3 11 9 2 3 9 10 6 8 3 ; ; . 8 8 4 4 t t t t t t M   ⇔ − + = − + ⇔ = ⇔ = ⇒ −    d) Ta có ( ) ( ) ( )1 ;1 2 ;1 2 , 1 ; 2 2 ;1 2 ; 3 6 ; 2 4 ; 1 7MA t t t MB t t t MA MB t t t = − + − = − − − + − → = − − + − +  Khi đó 2 2 2 21 1 1 ; (3 6 ) ( 2 4 ) ( 1 7 ) 101 66 14 2 2 2 MABS MA MB t t t t t = = − + − + + − + = − +  ( ) 2 2 1 2; 2;4 1 7 101 66 14 101 66 35 0 35 136 70 272 2 2 ; ; 101 101 101 101 t M t t t t t M  = ⇒ −  ⇔ − + = ⇔ − − = ⇔   = ⇒ −    Vậy có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ví dụ 2: Tìm điểm M trên đường thẳng 2 1 : 1 2 1 x y z d + − = = − thỏa mãn a) thuộc mặt phẳng (P): x – y + 2z + 2 = 0. Đ/s: M(2; 2; –1) b) tam giác MAB vuông tại A với A(3; 1; 0), B(2; –1; –3) c) tam giác MAB cân tại M với A(1; 0; –1), B(4; –2; 3) d) 30 , 2 MABS = với A(2; 3; 1) và B(1; –1; –2) Đ/s: M(1; 0; 0) Ví dụ 3: Tìm điểm M trên đường thẳng 1 2 : 2 x t d y t z t = +  =  = − thỏa mãn a) thuộc mặt phẳng (P): 2x + y – z – 6 = 0. Đ/s: M(3; 1; 1) b) 2 2 2 3 5.M M Mx y z+ + = Đ/s: M(1; 0; 2) c) 14,MA = với A(0; 2; 1) Đ/s: M(–1; –1; 3) d) IM ⊥ d, với I(3; 0; –4)
  • 4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN Học trực tuyến tại: www.moon.vn Mobile: 0985.074.831 Ví dụ 4: Tìm điểm M trên đường thẳng 1 : 2 3 x t d y t z t = +  = −  = thỏa mãn a) thuộc mặt phẳng (P): x + 2y – z + 1 = 0. Đ/s: M(2; –1; 1) b) 2 2 2 2 37.M M Mx y z+ − = Đ/s: M(2; –4; 2) c) tam giác MAB vuông tại M với A(2; 1; 1), B(1; 1; –10) Đ/s: M(0; 5; –1) d) 2 3,MA = với A(3; 0; –2) Đ/s: M(2; –1; 1) Ví dụ 5: Tìm điểm M trên đường thẳng 2 1 : 1 1 2 x y z d − − = = − thỏa mãn a) 30,MI = với I(2; 0; –3) Đ/s: M(1; 1; 2) b) tam giác MAB cân tại M với A(1; 1; –3), B(–2; 1; –2) Đ/s: M(2; 1; 0) c) 2 2 2 3 13.M M Mx y z+ − = Đ/s: M(–1; 4; 6) Ví dụ 6: Cho hai điểm A(3; 1; –2), B(2; 3; –4) và đường thẳng 1 1 1 : 2 1 1 + − + ∆ = = x y z Tìm điểm C trên ∆ sao cho: a) tam giác ABC đều. b) tam giác ABC cân tại A. c) diện tích tam giác ABC bằng 9/2. d) tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. e) 2 2 2 = − +M M MF x y z đạt giá trị lớn nhỏ nhất. f) CA2 + CB2 đạt giá trị nhỏ nhất.