SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Ph n m đ u
ầ ở ầ
Kinh t chính tr Mác-Lênin có vai trò quan tr ng trong đ i s ng Xã
ế ị ọ ờ ố
h i. Trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nay yêu c u h c t p,
ộ ộ ổ ớ ấ ướ ệ ầ ọ ậ
nghiên c u kinh t chính tr Mác-Lênin càng đ c đ t ra m t cách b c
ứ ế ị ượ ặ ộ ứ
thi t, nh m kh c ph c l c h u v lý lu n kinh t , s giáo đi u, tách r i
ế ằ ắ ụ ạ ậ ề ậ ế ự ề ờ
lý lu n v i cu c s ng, góp ph n hình thành t duy kinh t m i. N c ta
ậ ớ ộ ố ầ ư ế ớ ướ
đang xây d ng và phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN,
ự ể ề ế ị ườ ị ướ
mà n n kinh t th tr ng thì luôn g n li n v i các ph m trù và các quy
ề ế ị ườ ắ ề ớ ạ
lu t kinh t c a nó. Trong đó có ph m trù giá tr th ng d hay nói cách
ậ ế ủ ạ ị ặ ư
khác “s t n t i giá tr th ng d là m t t t y u khách quan Vi t Nam
ự ồ ạ ị ặ ư ộ ấ ế ở ệ
khi mà Vi t Nam ta đang áp d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ng
ở ệ ụ ề ế ị ườ ị ướ
XHCN”.Tuy nhiên hi n nay chúng ta đang th c hi n n n kinh t th
ệ ự ệ ề ế ị
tr ng nhi u thành ph n theo đ nh h ng XHCN nh ng trong ch ng
ườ ề ầ ị ướ ư ừ
m c nào đó v n t n t i thành ki n đ i v i các thành ph n kinh t t
ự ẫ ồ ạ ế ố ớ ầ ế ư
nhân, t b n, coi các thành ph n kinh t này là bóc l t, nh ng nh n th c
ư ả ầ ế ộ ữ ậ ứ
này không th x y ra v i m t s cán b , đ ng viên làm công tác qu n lý
ể ả ớ ộ ố ộ ả ả
mà còn x y ra ngay trong nh ng ng i tr c ti p làm kinh t t nhân
ả ữ ườ ự ế ế ư ở
n c ta. Mà theo lý lu n c a Mác thì v n đ bóc l t l i liên quan đ n
ướ ậ ủ ấ ề ộ ạ ế
“giá tr th ng d ”. Vì th vi c nghiên c u v ch t và l ng c a giá tr
ị ặ ư ế ệ ứ ề ấ ượ ủ ị
th ng d s giúp chúng ta có nh n th c đúng đ n v con đ ng đi lên
ặ ư ẽ ậ ứ ắ ề ườ
xây d ng CNXH Vi t Nam mà đ ng và nhà n c ta đã ch n. V i ki n
ự ở ệ ả ướ ọ ớ ế
th c còn h n h p bài vi t này ch nêu ra nh ng n i dung c b n c a “giá
ứ ạ ẹ ế ỉ ữ ộ ơ ả ủ
tr th ng d ” , cùng m t vài ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u
ị ặ ư ộ ự ễ ượ ứ
v n đ này và m t s ý ki n đ vi c v n d ng “giá tr th ng d ” trong
ấ ề ộ ố ế ể ệ ậ ụ ị ặ ư
n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta.
ề ế ị ườ ị ướ ở ướ
Bài vi t này đ c chia thành 3 ch ng:
ế ượ ươ
Ch ng I
ươ : M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa th c
ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư ự
ti n c a v n đ nghiên c u đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t
ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể ề ế
th tr ng đinh h ng xã h i ch nghĩa
ị ườ ướ ộ ủ
Ch ng II
ươ : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng giá tr th ng d
ự ạ ệ ứ ậ ụ ị ặ ư ở
n c ta hi n nay
ướ ệ
Ch ng III
ươ : M t s g i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng d
ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ ư
nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n c
ằ ể ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ
ta hi n nay
ệ
Bài vi t đã đ c hoàn thành d i s h ng d n c a th y giáo
ế ượ ướ ự ướ ẫ ủ ầ
h ng d n, đ ng th i đ c s giúp đ c a th vi n tr ng v nhi u tài
ướ ẫ ồ ờ ượ ự ỡ ủ ư ệ ườ ề ề
li u tham kh o b ích.
ệ ả ổ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
1
Ph n n i dung
ầ ộ
Ch ng 1:
ươ M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa
ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư
th c ti n c a v n đ nghiên c u này đ i v i n c ta khi chuy n
ự ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể
sang n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.
ề ế ị ườ ị ướ
C n ph i nghiên c u v giá tr th ng d b i s t n t i c a giá tr
ầ ả ứ ề ị ặ ư ở ự ồ ạ ủ ị
th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta là
ặ ư ề ế ị ườ ị ướ ở ướ
m t t t y u khách quan, có nghiên c u v giá tr th ng d ta m i th y rõ
ộ ấ ế ứ ề ị ặ ư ớ ấ
nh ng đ c tính ph bi n c a s n xu t và phân ph i giá tr th ng d
ữ ặ ổ ế ủ ả ấ ố ị ặ ư
trong n n kinh t th tr ng, t đó tìm ra các gi i pháp đ v n d ng h c
ề ế ị ườ ừ ả ể ậ ụ ọ
thuy t giá tr th ng d nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng
ế ị ặ ư ằ ể ế ị ườ ị ướ
XHCN n c ta, theo m c tiêu đã đ c Đ ng và Nhà n c ta v ch ra,
ở ướ ụ ượ ả ướ ạ
làm dân giàu n c m nh, xây d ng thành công CNXH Vi t Nam.
ướ ạ ự ở ệ
Khi nghiên c u v ph m trù giá tr th ng d , Mác đã s d ng nhu n
ứ ề ạ ị ặ ư ử ụ ầ
nhuy n ph ng pháp duy v t bi n ch ng đ nghiên c u. Ng i đã g t
ễ ươ ậ ệ ứ ể ứ ườ ạ
b đi nh ng cái không b n ch t c a v n đ đ rút ra b n ch t c a nó, đi
ỏ ữ ả ấ ủ ấ ề ể ả ấ ủ
t cái chung đ n cái riêng, t tr u t ng đ n c th và đ c bi t là vi c
ừ ế ừ ừ ượ ế ụ ể ặ ệ ệ
s d ng ph ng pháp tr u t ng hoá khoa h c.
ử ụ ươ ừ ượ ọ
A. M t ch t c a giá tr th ng d .
ặ ấ ủ ị ặ ư
M i quan h kinh t gi a ng i s h u ti n và ng i s h u s c lao
ố ệ ế ữ ườ ở ữ ề ườ ở ữ ứ
đ ng là đi u ki n tiên quy t đ s n xu t ra giá tr th ng d vì v y vi c
ộ ề ệ ế ể ả ấ ị ặ ư ậ ệ
phân tích c a Mác v quá trình s n xu t ra giá tr th ng d v b n ch t
ủ ề ả ấ ị ặ ư ề ả ấ
và ngu n g c là m t v n đ c n l u ý.
ồ ố ộ ấ ề ầ ư
I. S chuy n hoá c a ti n thành t b n.
ự ể ủ ề ư ả
1. Công th c chung c a t b n
ứ ủ ư ả
Ti n là s n ph m cu i cùng c a quá trình l u thông hàng hoá. Đ ng
ề ả ẩ ố ủ ư ồ
th i ti n cũng là hình th c bi u hi n đ u tiên c a t b n. Song b n thân
ờ ề ứ ể ệ ầ ủ ư ả ả
ti n không ph i là t b n mà ti n ch tr thành t b n khi chúng đ c s
ề ả ư ả ề ỉ ở ư ả ượ ử
d ng đ bóc l t lao đ ng c a ng i khác. Ti n đ c coi là ti n thông
ụ ể ộ ộ ủ ườ ề ượ ề
th ng thì v n đ ng theo công th c H-T-H. còn ti n đ c coi là t b n
ườ ậ ộ ứ ề ượ ư ả
thì v n đ ng theo công th c T-H-T. Ta th y hai công th c này có nh ng
ậ ộ ứ ấ ứ ữ
đi m gi ng và khác nhau:
ể ố
Gi ng nhau:
ố C hai s v n đ ng đ u bao g m hai nhân t là ti n và
ả ự ậ ộ ề ồ ố ề
hàng và đ u có hai hành vi là mua và bán, có ng i mua, ng i bán.
ề ườ ườ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
2
Khác nhau: Trình t hai giai đo n đ i l p nhau (mua và bán) trong hai
ự ạ ố ậ
công th c l u thông là đ o ng c nhau. V i công th c H-T-H thì b t
ứ ư ả ượ ớ ứ ắ
đ u b ng vi c bán (H-T) và k t thúc b ng vi c mua (T-H), bán tr c
ầ ằ ệ ế ằ ệ ướ
mua sau nh ng ti n ch đóng vai trò trung gian và k t thúc quá trình đ u
ư ề ỉ ế ề
là hàng hoá. Ng c l i, v i công th c T-H-T thì b t đ u b ng vi c mua
ượ ạ ớ ứ ắ ầ ằ ệ
(T-H) và k t thúc b ng vi c bán (H-T). đây ti n v a là đi m xu t phát
ế ằ ệ ở ề ừ ể ấ
v a là đi m k t thúc còn hàng hoá đóng vai trò trung gian, ti n đây ch
ừ ể ế ề ở ỉ
đ chi ra đ mua r i l i thu l i sau khi bán. V y ti n trong công th c này
ể ể ồ ạ ạ ở ề ứ
ch đ c ng tr c mà thôi.
ỉ ượ ứ ướ
T đó ta th y giá tr s d ng là m c đích cu i cùng c a vòng chu
ừ ấ ị ử ụ ụ ố ủ
chuy n H-T-H giá tr s d ng t c là nh m tho mãn nh ng nhu c u nh t
ể ị ử ụ ứ ằ ả ữ ầ ấ
đ nh. Nh v y qua trình này là h u h n, nó s k t thúc khi nhu c u đ c
ị ư ậ ữ ạ ẽ ế ầ ượ
tho mãn. Đ ng c và m c đích c a vòng chu chuy n T-H-T là b n thân
ả ộ ơ ụ ủ ể ả
giá tr trao đ i trong l u thông đi m đ u và đi m cu i đ u là ti n chúng
ị ổ ư ể ầ ể ố ề ề
không khác nhau v ch t. Do v y n u s ti n thu v b ng s ti n ng ra
ề ấ ậ ế ố ề ề ằ ố ề ứ
thì quá trình v n đ ng tr nên vô nghĩa. Mà nh ta đã bi t, m t món ti n
ậ ộ ở ư ế ộ ề
ch có th khác v i m t món ti n khác v m t s l ng. K t qu là qua
ỉ ể ớ ộ ề ề ặ ố ượ ế ả
l u thông s ti n ng tr c không nh ng đ c b o t n mà còn t tăng
ư ố ề ứ ướ ữ ượ ả ồ ự
thêm giá tr . Nên công th c v n đ ng đ y đ c a t b n là T-H-T’.
ị ứ ậ ộ ầ ủ ủ ư ả
Trong đó T’=T+∆t s ti n tr i h n so v i s ti n ng ra là
ố ề ộ ơ ớ ố ề ứ ∆t, Các Mác
g i là giá tr th ng d s ti n ng ra ban đ u chuy n hoá thành t b n.
ọ ị ặ ư ố ề ứ ầ ể ư ả
V y t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d nên s v n đ ng c a t
ậ ư ả ị ạ ị ặ ư ự ậ ộ ủ ư
b n là không có gi i h n vì s l n lên c a giá tr là không có gi i h n.
ả ớ ạ ự ớ ủ ị ớ ạ
T phân tích trên Mác đã phân bi t rõ ràng ti n thông th ng và ti n
ừ ệ ề ườ ề
t b n. Ti n thông th ng ch đóng vai trò trung gian trong l u thông.
ư ả ề ườ ỉ ư
Còn ti n t b n là giá tr v n đ ng, nó ra kh i lĩnh v c l u thông r i l i
ề ư ả ị ậ ộ ỏ ự ư ồ ạ
tr l i l u thông, t duy trì và sinh sôi n y n trong l u thông quay tr
ở ạ ư ự ả ở ư ở
v d i d ng đã l n lên và không ng ng b t đ u l i cùng m t vòng chu
ề ướ ạ ớ ừ ắ ầ ạ ộ
chuy n y.T-H-T’m i nhìn thì nó là công th c v n đ ng c a riêng t
ể ấ ớ ứ ậ ộ ủ ư
b n th ng nghi p nh ng ngay c t b n công nghi p và c t b n cho
ả ươ ệ ư ả ư ả ệ ả ư ả
vay thì cũng v y.T b n ch nghĩa cũng là ti n đ c chuy n hoá thành
ậ ư ả ủ ề ượ ể
hàng hoá thông qua s n xu t r i l i chuy n hoá thành m t s ti n l n
ả ấ ồ ạ ể ộ ố ề ớ
h n b ng vi c bán hàng hoá đó. T b n cho vay thì l u thông T-H-
ơ ằ ệ ư ả ư
T’đ c bi u hi n d i d ng thu ng n l i là T-T’ m t s ti n thành m t
ượ ể ệ ướ ạ ắ ạ ộ ố ề ộ
s ti n l n h n. Nh v y T-H-T’th c s là công th c chung c a t b n.
ố ề ớ ơ ư ậ ự ự ứ ủ ư ả
Nh ng bên c nh đó công th c: T-H-T’mâu thu n v i t t c các quy
ư ạ ứ ẫ ớ ấ ả
lu t v b n ch t c a hàng hóa, giá tr , ti n và b n thân l u thông.
ậ ề ả ấ ủ ị ề ả ư
2. Nh ng mâu thu n c a công th c chung:
ữ ẫ ủ ứ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
3
-Trong l u thông có th có hai tr ng h p x y ra: m t là trao đ i
ư ể ườ ợ ả ộ ổ
tuân theo quy lu t giá tr (trao đ i ngang giá); hai là trao đ i không tuân
ậ ị ổ ổ
theo quy lu t giá tr (trao đ i không ngang giá).
ậ ị ổ
- Tr ng h p trao đôi ngang giá : N u hàng hoá đ c trao đ i ngang
ườ ợ ế ượ ổ
giá thì ch có s thay đ i hình thái c a giá tr , t T-H và H-T còn t ng giá
ỉ ự ổ ủ ị ừ ổ
tr cũng nh ph n giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i, tr c
ị ư ầ ị ằ ỗ ổ ướ
sau không đ i. Tuy nhiên v giá tr s d ng thì c hai bên đ u có l i.
ổ ề ị ử ụ ả ề ợ ở
đây không có s hình thành giá tr th ng d .
ự ị ặ ư
Tr ng h p trao đ i không ngang giá: N u hàng hóa bán cao h n giá
ườ ợ ổ ế ơ
tr c a chúng khi đó ng i bán đ c l i m t kho n là m t ph n chênh
ị ủ ườ ượ ợ ộ ả ộ ầ
l ch gi a giá bán và giá tr th c c a hàng hóa,còn ng i mua b thi t m t
ệ ữ ị ự ủ ườ ị ệ ộ
kho n đúng b ng giá tr mà ng i bán đ c l i. Còn n u ng i bán hàng
ả ằ ị ườ ượ ợ ế ườ
hoá d i giá tr c a chúng (bán r ) thì ng i mua đ c l i m t kho n là
ướ ị ủ ẻ ườ ượ ợ ộ ả
ph n chênh l ch gi a giá tr th c và giá bán c a hàng hoá còn ng i bán
ầ ệ ữ ị ự ủ ườ
b thi t m t giá tr đúng b ng giá tr mà ng i mua đ c l i.
ị ệ ộ ị ằ ị ườ ượ ợ
V y trong c hai tr ng h p trên cho th y,n u ng i này đ c l i
ậ ả ườ ợ ấ ế ườ ượ ợ
thì ng i kia thi t nh ng t ng hàng hoá v n không tăng lên nên c hai
ườ ệ ư ổ ẫ ả
tr ng h p này không hình thành nên giá tr th ng d .
ườ ợ ị ặ ư
Ti n đ a vào l u thông, qua l u thông thì thu đ c giá tr th ng d
ề ư ư ư ượ ị ặ ư
mà l u thông không t o ra giá tr nên không t o ra giá tr th ng d , ti n
ư ạ ị ạ ị ặ ư ề
rút kh i l u thông làm ch c năng l u thông thì làm ch c năng c t tr thì
ỏ ư ứ ư ứ ấ ữ
không thu đ c giá tr thăng d .Nh v y cùng v i l u thông và l i không
ượ ị ư ư ậ ớ ư ạ
cùng v i l u thông đây chính là mâu thu n c a công th c chung c a t
ớ ư ẫ ủ ứ ủ ư
b n .
ả
Đ gi i quy t v n đ này ta ph i đ ng trên các quy lu t c a l u
ể ả ế ấ ề ả ứ ậ ủ ư
thông hàng hoá và l u thông ti n t . V n đ c b n là nhà t b n đã g p
ư ề ệ ấ ề ơ ả ư ả ặ
trên th tr ng m t lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó s đem l i
ị ườ ộ ạ ặ ệ ẽ ạ
giá tr th ng d đó là s c lao đ ng.
ị ặ ư ứ ộ
3.Hàng hoá - s c lao đ ng
ứ ộ
a. S c lao đ ng và đi u ki n t o ra hàng hoá
ứ ộ ề ệ ạ
S c lao đ ng bao g m toàn b s c th n kinh, s c c b p, th l c, trí
ứ ộ ồ ộ ứ ầ ứ ơ ắ ể ự
l c t n t i trong b n thân con ng i s ng, nó ch đ c b c l qua lao
ự ồ ạ ả ườ ố ỉ ượ ộ ộ
đ ng và là y u t ch th không th thi u đ c c a m i quá trình sant
ộ ế ố ủ ể ể ế ượ ủ ọ
xu t Xã h i .
ấ ộ
S c lao đ ng không ph i bao gi cũng là hàng hoá nó ch bi n thành
ứ ộ ả ờ ỉ ế
hàng hoá khi có đ y đ hai đi u ki n:
ầ ủ ề ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
4
Th nh t:ng i lao đ ng ph i đ c t do v thân th , t do v năng
ứ ấ ườ ộ ả ượ ự ề ể ự ề
l c lao đ ng c a mìnhvà ch bán s c lao đ ng đó trong m t th i gian
ự ộ ủ ỉ ứ ộ ộ ờ
nh t đ nh . B i vì s c lao đ ng ch có th xu t hi n trên th tr ng v i
ấ ị ở ứ ộ ỉ ể ấ ệ ị ườ ớ
t cách là hàng hoá khi nó đ c đ a ta th tr ng t c là b n thân ng i
ư ượ ư ị ườ ứ ả ườ
có s c lao đ ng đó đem bán nó. Mu n v y ng i lao đ ng ph i đ oc t
ứ ộ ố ậ ườ ộ ả ự ự
do v thân th có quy n s h u s c lao đ ng c a mình thì m i đem bán
ề ể ế ở ữ ứ ộ ủ ớ
s c lao đ ng đ c. Ng i s h u s c lao đ ng ch nên bán s c lao đ ng
ứ ộ ượ ườ ở ữ ứ ộ ỉ ứ ộ
trong m t th i gian nh t đ nh thôi n u bán h n s c lao đ ng đó trong
ộ ờ ấ ị ế ẳ ứ ộ
m t l n thì ng i đó s tr thành nô l .
ộ ầ ườ ẽ ở ệ
Th hai: Ng i lao đ ng ph i b t c h t t li u s n xu t,mu n
ứ ườ ộ ả ị ướ ế ư ệ ả ấ ố
s ng h ph i bán s c lao đ ng c a mình. Vì n u ng i lao đ ng đ c
ố ọ ả ứ ộ ủ ế ườ ộ ượ
t do v thân th mà l i có t li u s n xu t thì h s s n xu t ra hàng
ự ề ể ạ ư ệ ả ấ ọ ẽ ả ấ
hoá và bán hàng hoá do mình sant xu t ra ch không bán s c lao đ ng.
ấ ứ ứ ộ
Khi s c lao đ ng tr thành hàng hoá,nó cũng xó hai thu c tính là giá
ứ ộ ở ộ
tr và giá tr s d ng nh ng nó là hàng hoá đ c bi t vì v y, giá tr và giá
ị ị ử ụ ư ặ ệ ậ ị
tr s d ng c a nó có nh ng nét đ c thù so v i nh ng hàng hoá khác.
ị ử ụ ủ ữ ặ ớ ữ
b. Hai thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng:
ộ ủ ứ ộ
Hàng hoá s c lao đ ng cũng có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá
ứ ộ ộ ị ử ụ
tr .
ị
*Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng:
ị ủ ứ ộ
Giá tr hàng hoá s c lao đ ng do th i gian lao đ ng xã h i c n thi t
ị ứ ộ ờ ộ ộ ầ ế
đ s n xu t và tái s n xu t ra s c lao đ ng quy t đ nh. Mà s c lao đ ng
ể ả ấ ả ấ ứ ộ ế ị ứ ộ
l i g n li n v i c th s ng. Do đó vi c s n xu t và tái s n xu t ra s c
ạ ắ ề ớ ơ ể ố ệ ả ấ ả ấ ứ
lao đ ng cũng bao hàm vi c duy trì cu c s ng c a con ng i đó.Mu n
ộ ệ ộ ố ủ ườ ố
duy trì cu c s ng c a b n thân mình, con ng i c n có m t s t li u
ộ ố ủ ả ườ ầ ộ ố ư ệ
sinh ho t nh t đ nh. M t khác s l ng c a nh ng nhu c u c n thi t y,
ạ ấ ị ặ ố ượ ủ ữ ầ ầ ế ấ
cũng nh ph ng th c tho mãn nh ng nhu c u đó m i m t ng i,
ư ươ ứ ả ữ ầ ở ỗ ộ ườ
nhóm ng i lao đ ng l i khác nhau,do các y u t l ch s , tinh th n, nên
ườ ộ ạ ế ố ị ử ầ
giá tr c a s c lao đ ng còn mang tính tinh th n, th ch t l ch s . Nh ng
ị ủ ứ ộ ầ ể ấ ị ử ư
nh ng ng i s h u s c lao đ ng có th ch t đi do v y mu n cho ng i
ữ ườ ở ữ ứ ộ ể ế ậ ố ườ
y không ng ng xu t hi n trên th tr ng hàng hoá s c lao đ ng thì
ấ ừ ấ ệ ị ườ ứ ộ
ng i bán s c lao đ ng y ph i tr nên vĩnh c u b ng cách sinh xon đ
ườ ứ ộ ấ ả ở ử ằ ẻ
cái. Vì v y t ng s nh ng t li u sinh ho t cho nh ng ng i thay th đó
ậ ổ ố ữ ư ệ ạ ữ ườ ế
t c là con cái c a nh ng ng i lao đ ng. Giá tr nh ng t li u sinh ho t
ứ ủ ữ ườ ộ ị ữ ư ệ ạ
v v t ch t và tinh th n c n thi t đ tái s n xu t s c lao đ ng,duy trì
ề ấ ấ ầ ầ ế ể ả ấ ứ ộ
đ i s ng công nhân.Mu n cho mg i lao đ ng có ki n th c và s c lao
ờ ố ố ườ ộ ế ứ ứ
đ ng v n d ng khoa h c trong m t ngành lao đ ng nh t đ nh thì c n
ộ ậ ụ ọ ộ ộ ấ ị ầ
ph i t n nhi u hay ít chi phí đào t o.
ả ố ề ạ
*Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng:
ị ử ụ ủ ứ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
5
Nó cũng gi ng nh các hàng hoá thông th ng khác ch là nó cũng
ố ư ườ ở ỗ
ph i tho mãn nhu c u nào đó c a ng i mua. Còn khác ch các hàng
ả ả ầ ủ ườ ở ỗ
hoá thông th ng qua tiêu dùng thì gi m d n còn s c lao đ ng qua tiêu
ườ ả ầ ứ ộ
dùng t c là qua lao đ ng thì nó t o ra l ng giá tr m i l n h n giá tr
ứ ộ ạ ượ ị ớ ớ ơ ị
b n thân nó do ng i công nhân theo th i gian đã tích lu đ c kinh
ả ườ ờ ỹ ượ
nghi m s n xu t. Và ph n l n h n đó chính là giá tr th ng d cho nhà
ệ ả ấ ầ ớ ơ ị ặ ư
t b n. Đ n đây ta đã hi u đ c mâu thu n công th c chung c a t b n
ư ả ế ể ượ ẫ ứ ủ ư ả
là cùng l u thông và không cùng v i l u thông t đó ta th y khi s c lao
ư ớ ư ừ ấ ứ
đ ng tr thành hàng hóa,ti n t thành t b n.
ộ ở ề ệ ư ả
II. S n xu t ra giá tr th ng d .
ả ấ ị ặ ư
Khi ng i có s c lao đ ng đem bán s c lao đ ng thì ng i mua s
ườ ứ ộ ứ ộ ườ ẽ
tiêu dùng s c lao đ ng c a h b ng cách b t ng i bán đó ph i lao
ứ ộ ủ ọ ằ ắ ườ ả
đ ng. Mà giá tr s d ng c a s c lao đ ng ch th hi n ra trong quá trình
ộ ị ử ụ ủ ứ ộ ỉ ể ệ
tiêu dùng s c lao đ ng t c là quá trình lao đ ng và trong quá trình y s c
ứ ộ ứ ộ ấ ứ
lao đ ng t o ra giá tr th ng d . Do đó đ nghiên c u quá trình s n xu t
ộ ạ ị ặ ư ể ứ ả ấ
ra giá tr th ng d s b t đ u nghiên c u quá trình lao đ ng.
ị ặ ư ẽ ắ ầ ứ ộ
1. Quá trình lao đ ng :
ộ
Lao đ ng là ho t đ ng có m c đích có ý th c c a con ng i nh m
ộ ạ ộ ụ ứ ủ ườ ằ
thay đ i nh ng v t th t nhiên cho phù h p v i nhu c u con ng i
ổ ữ ậ ể ự ợ ớ ầ ườ
Nh v y quá trình lao đ ng là s k t h p c a 3 y u t : Đ i t ng
ư ậ ộ ự ế ợ ủ ế ố ố ượ
lao đ ng, t li u lao đ ng và s c lao đ ng.
ộ ư ệ ộ ứ ộ
- S c lao đ ng:
ứ ộ Nh đã nói trên thì nó là y u t c b n c a quá
ư ở ế ố ơ ả ủ
trình lao đ ng vì s c lao đ ng g n v i con ng i mà con ng i
ộ ứ ộ ắ ớ ườ ườ
luôn sáng t o ra t li u lao đ ng, đ i t ng lao đ ng đ ng th i s
ạ ư ệ ộ ố ượ ộ ồ ờ ử
d ng chúng đ ph c v l i ích c a mình.
ụ ể ụ ụ ợ ủ
Lao đ ng và s c lao đ ng khác nhau ch s c lao đ ng m i ch là
ộ ứ ộ ở ỗ ứ ộ ớ ỉ
kh năng c a lao đ ng còn lao đ ng là s tiêu dùng s c lao đ ng
ả ủ ộ ộ ự ứ ộ
trong hi n th c. Mà s c lao đ ng + đ i t ng lao đ ng và t li u lao
ệ ự ứ ộ ố ượ ộ ư ệ
đ ng t o ra c a c i v t ch t. Trong quá trình lao đ ng, s c lao đ ng
ộ ạ ủ ả ậ ấ ộ ứ ộ
k t h p v i d ng c lao đ ng tác đ ng v i đ i t ng lao đ ng và
ế ợ ớ ụ ụ ộ ộ ớ ố ượ ộ
chuy n toàn b giá tr c a nh ng t li u s n xu t vào s n ph m
ể ộ ị ủ ữ ư ệ ả ấ ả ẩ
đ c t o ra.
ượ ạ
- Đ i t ng lao đ ng:
ố ượ ộ là b ph n c a gi i t nhiên mà lao đ ng c a
ộ ậ ủ ớ ự ộ ủ
con ng i tác đ ng vào làm thay đ i hình thái c a nó cho phù h p v i
ườ ộ ổ ủ ợ ớ
m c đích con ng i.
ụ ườ
Đ i t ng lao đ ng có hai lo i: Lo i có s n nh g , r ng, qu ng
ố ượ ộ ạ ạ ẵ ư ỗ ừ ặ
trong lòng đ t,tôm,cá d i sông bi n...lao đ ng c a con ng i tác đ ng
ấ ướ ể ộ ủ ườ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
6
và ph c v ngay cho nhu c u c a con ng i.Và m t lo i ph i qua ch
ậ ụ ụ ầ ủ ườ ộ ạ ả ế
bi n đ c g i là nguyên v t li u.
ế ượ ọ ậ ệ
- T li u lao đ ng:
ư ệ ộ là nh ng v t ho c h th ng nh ng v t mà con
ữ ậ ặ ệ ố ữ ậ
ng i dùng đ tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng cho phù h p v i nhu c u
ườ ể ộ ố ượ ộ ợ ớ ầ
con ng i.Trong t li u lao đ ng tr c h t ph i k đ n công c lao
ườ ư ệ ộ ướ ế ả ể ế ụ
đ ng,đây là y u t tr c ti p c i bi n đ i t ng lao đ ng. S phát tri n
ộ ế ố ự ế ả ế ố ượ ộ ự ể
c a công c lao đ ng nói lên th i đ i khác.
ủ ụ ộ ờ ạ
T li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng có s phân bi t t ng đ i.
ư ệ ộ ố ượ ộ ự ệ ươ ố
Đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng trong quá trình lao đ ng s n xu t
ố ượ ộ ư ệ ộ ộ ả ấ
h p thành t li u s n xu t, do đó, có th nói r ng: quá trình lao đ ng là
ợ ư ệ ả ấ ể ằ ộ
s k t h p c a hai y u t : s c lao đ ng và t li u s n xu t.
ự ế ợ ủ ế ố ứ ộ ư ệ ả ấ
Đi t cái chung là vi c nghiên c u quá trình lao đ ng, Mác đã đi đ n
ừ ệ ứ ộ ế
phân tích quá trình s n xu t giá tr th ng d d i CNTB.
ả ấ ị ặ ư ướ
2. S n xu t ra giá tr th ng d :
ả ấ ị ặ ư
M cđích c a s n xu t t b n ch nghĩa không ph i là giá tr s d ng
ụ ủ ả ấ ư ả ủ ả ị ử ụ
mà là giá tr , h n n a cũng không ph i là giá tr đ n thu n mà là giá tr
ị ơ ữ ả ị ơ ầ ị
th ng d .Nh ng đ s n xu t giá tr th ng d tr c h t nhà t b n ph i
ặ ư ư ể ả ấ ị ặ ư ướ ế ư ả ả
s n xu t ra m t giá tr s d ng nà đó,vì giá tr s d ng là v t mang giá
ả ấ ộ ị ử ụ ậ ị ử ụ ậ
tr và giá tr th ng d .
ị ị ặ ư
Đ hi u rõ h n quá trình s n xu t giá tr th ng d , chúng ta l y vi c
ể ể ơ ả ấ ị ặ ư ấ ệ
s n xu t s i c a m t nhà t b n làm ví d :
ả ấ ợ ủ ộ ư ả ụ
Gi s đ có s i bán nhà t b n đã mua (gi đ nh theo đúng giá tr )
ả ử ể ợ ư ả ả ị ị
20kg bông giá 20đôla; ti n hao mòn máy móc 3 đôla, ti n thuê công nhân
ề ề
là 4đôla (Ngang b ng t li u sinh ho t đ h s ng trong m t ngày)và gi
ằ ư ệ ạ ể ọ ố ộ ả
s h kéo h t s bông trên trong 4 gi và m i gi t o ra m t l ng giá
ử ọ ế ố ờ ỗ ờ ạ ộ ượ
tr m i là 1 đôla. Vi c mua bán trên là đúng giá tr và đi u ki n s n xu t
ị ớ ệ ị ề ệ ả ấ
trung bình c a Xã h i.
ủ ộ
Quá trình s n xu t đ c ti n hành trong 4 gi lao đ ng v i t cách là
ả ấ ượ ế ờ ộ ớ ư
lao đ ng c th công nhân kéo h t 20kg bông thành s i. Giá tr c a bông
ộ ụ ể ế ợ ị ủ
và hao mòn máy mócđ c lao đ ng c th c a công nhân chuy n d ch và
ượ ộ ụ ể ủ ể ị
b o t n vào giá tr c a s i, hình thành ra b ph n giá tr cũ (C) là 23
ả ồ ị ủ ợ ộ ậ ị
đôla.Nh v y đ s n xu t ra 20kg s i thì nhà t b n ph i ng tr c m t
ư ậ ể ả ấ ợ ư ả ả ứ ướ ộ
s ti n là 23 đôla. Đ s n xu t ra 20kg s i thì c n ph i có 20kg bông và
ố ề ể ả ấ ợ ầ ả
s hao mòn c a máy móc,khi 5kg s i đ c s n xu t ra thì không có nghĩa
ự ủ ợ ượ ả ấ
là giá tr c a 5kg bông và ph n máy móc b hao mòn m t đi mà ph n giá
ị ủ ầ ị ấ ầ
tr đó đ c chuy n nguyên v n vào giá tr c a 20kg s i. Nh v y, giá tr
ị ượ ể ẹ ị ủ ợ ư ậ ị
c a nh ng t li u s n xu t 20kg bông và hao mòn máy móc đ c bi u
ủ ư ư ệ ả ấ ượ ể
hi n b ng 23 đôla, là nh ng b ph n c u thành giá tr c a 20kg s i.Chú
ệ ằ ữ ộ ậ ấ ị ủ ợ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
7
ý là ng i ta ch chi phí m t th i gian lao đ ng c n thi t trong nh ng
ườ ỉ ộ ờ ộ ầ ế ữ
đi u ki n s n xu t Xã h i nh t đ nh mà thôi, vì v y dù nhà t b n có s
ề ệ ả ấ ộ ấ ị ậ ư ả ử
d ng nh ng t li u s n xu t nà có giá tr l n h n 23đôla nh trên đi
ụ ữ ư ệ ả ấ ậ ị ớ ơ ư
n a thì giá nh p và c a giá tr c a 5kg s i cũng ch là 23 đôla, t c là s
ữ ậ ậ ủ ị ủ ợ ỉ ứ ố
lao đ ng Xã h i c n thi t c a n n s n xu t mà thôi.
ộ ộ ầ ế ủ ề ả ấ
Xét v ph n giá tr mà lao đ ng c a ng i công nhân đã k t h p vào
ề ầ ị ộ ủ ườ ế ợ
bông. Gi đ nh mu n s n xu t m t l ng trung bình nh ng t li u sinh
ả ị ố ả ấ ộ ượ ữ ư ệ
ho t c n thi t hàng ngày cho m t ng i lao đ ng thì m t 4 gi lao đ ng
ạ ầ ế ộ ườ ộ ấ ờ ộ
trung bình và gi s 4 gi lao đ ng trung bình đã đ c v t hoá trong 4
ả ử ờ ộ ượ ậ
đôla.
Vi c nhà t b n tr 4 đôla cho m t ngày lao đ ng c a ng i công
ệ ư ả ả ộ ộ ủ ườ
nhân là đúng giá tr c a s c lao đ ng.Trong quá trình lao đ ng, lao đ ng
ị ủ ứ ộ ộ ộ
không ng ng chuy n hoá t hình thái ho t đ ng sang hình thái t n t i, t
ừ ể ừ ạ ộ ồ ạ ừ
hình thái v n đ ng sang hình thái v t th .Nh v y 4 gi lao đ ng Xã h i
ậ ộ ậ ể ư ậ ờ ộ ộ
c n thi t,v n đ ng kéo s i s bi u hi n ra trong m t l ng s i nh t
ầ ế ậ ộ ợ ẽ ể ệ ộ ượ ợ ấ
đ nh là 20kg s i.Do đó thành ph n giá tr do lao đ ng c a ng i công
ị ợ ầ ị ộ ủ ườ
nhân k t h p vào giá tr c a 20kg s i là 4 gi lao đ ng xã h i c n thi t
ế ợ ị ủ ợ ờ ộ ộ ầ ế
và ch là l ng v t ch t hoá c a s gi lao đ ng xã h i đó mà thôi.V y
ỉ ượ ậ ấ ủ ố ờ ộ ộ ậ
cũng v i 4 gi lao đ ng trên v i t cách là lao đ ng tr u t ng s c lao
ớ ờ ộ ớ ư ộ ừ ượ ứ
đ ng c a công nhân t o ra l ng giá tr m i (V+m) là 4 đôla, k t tinh vào
ộ ủ ạ ượ ị ớ ế
giá tr c a s i.
ị ủ ợ
Bây gi ta th y t ng giá tr c a 20kg s i g m giá tr c a 20kg bông là
ờ ấ ổ ị ủ ợ ồ ị ủ
20 đôla, v i hao mòn máy móc là 3 đôla và 4 gi lao đ ng c a ng i
ớ ờ ộ ủ ườ
công nhân kéo s i bi u hi n là 4 đôla.V y giá tr c a 20kg s i là 27đôla.
ợ ể ệ ậ ị ủ ợ
H ng ra 27đôla thu v 27 đôla nh v y h không đ t đ c m c đích.
ọ ứ ề ư ậ ọ ạ ượ ụ
Nhà t b n suy nghĩ công nhân lao đ ng đ c tr ti n h cũng lao đ ng
ư ả ộ ượ ả ề ọ ộ
nh ng không đ c gì. H suy nghĩ công nhân đ c tr 4 đôla ngang
ư ượ ọ ượ ả
b ng v i t li u sinh ho t s ng trong m t ngày do đó không th ch lao
ằ ớ ư ệ ạ ố ộ ể ỉ
đ ng 4 gi mà nhi u h n n a là 8 gi ch ng h n, 4 gi sau nhà t b n
ộ ờ ề ơ ữ ờ ẳ ạ ờ ư ả
ch ph i mua 20kg bông tr giá 20 đôla, hao mòn máy móc là 3 đôla. V y
ỉ ả ị ậ
t ng s ti n nhà t b n ng tr c đ s n xu t 40kg s i là 40 đôla cho
ổ ố ề ư ả ứ ướ ể ả ấ ợ
40kg bông, 6 đôla cho hao mòn máy móc, 4đôla đ thuê công nhân. T ng
ể ổ
là 50 đôla, mà giá tr c a 40kg s i là 54 đôla. N u nhà t b n đem bán
ị ủ ợ ế ư ả
40kg s i (đúng giá tr ) v i giá 54 đôla thì thu đ c l ng tr i h n là 4
ợ ị ớ ượ ượ ộ ơ
đôla (54-50) là giá tr th ng d c a nhà t b n.
ị ặ ư ủ ư ả
Đ làm sáng t thêm CácMác đã l y ngày lao đ ng c a công nhân đ
ể ỏ ấ ộ ủ ể
ch ng minh. Ông chia ngày lao đ ng c a công nhân làm hai ph n là th i
ứ ộ ủ ầ ờ
gian lao đ ng c n thi t và th i gian lao đ ng th ng d . Công nhân làm
ộ ầ ế ờ ộ ặ ư
vi c trong ph n th i gian lao đ ng c n thi t t o ra s n ph m c n thi t
ệ ầ ờ ộ ầ ế ạ ả ẩ ầ ế
v i ti n công c a mình còn làm vi c trong th i gian lao đ ng th ng d là
ớ ề ủ ệ ờ ộ ặ ư
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
8
t o ra s n ph m th ng d cho nhà t b n. Nhà t b n bán nó thu v giá
ạ ả ẩ ặ ư ư ả ư ả ề
tr th ng d .
ị ặ ư
T đó cho ta bi t đ c ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d :
ừ ế ượ ồ ố ả ấ ủ ị ặ ư
là m t b ph n c a giá tr m i, b ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s c lao
ộ ộ ậ ủ ị ớ ộ ậ ị ị ứ
đ ng c a công nhân. Do lao đ ng c a công nhân làm thuê sáng t o ra và
ộ ủ ộ ủ ạ
b nhà t b n chi m không là lao đ ng không công c a công nhân cho t
ị ư ả ế ộ ủ ư
b n. Là quá trình s n xu t ra giá tr th ng d , quá trình s n xu t ra giá tr
ả ả ấ ị ặ ư ả ấ ị
đ n m t th i h n mà đó giá tr s c lao đ ng c a công nhân đ c hoàn
ế ộ ờ ạ ở ị ứ ộ ủ ượ
l i b ng m t b ph n c a giá tr m i.
ạ ằ ộ ộ ậ ủ ị ớ
T b n ng tr c c a nhà t b n đ c chia làm hai b ph n. M t là
ư ả ứ ướ ủ ư ả ượ ộ ậ ộ
b ph n t b n đ c chi ra đ mua t li u s n xu t (t b n b t bi n)
ộ ậ ư ả ượ ể ư ệ ả ấ ư ả ấ ế
ký hi u là C. Hai là b ph n t b n đ c chi ra đ mua s c lao đ ng (t
ệ ộ ậ ư ả ượ ể ứ ộ ư
b n kh bi n) ký hi u là V, b ph n t b n này cũng ch là m t s ti n
ả ả ế ệ ộ ậ ư ả ỉ ộ ố ề
nh t b n chi ra đ mua t li u s n xu t nh ng nh mua đ c s c lao
ư ư ả ể ư ệ ả ấ ư ờ ượ ứ
đ ng là lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó t o ra giá tr th ng d
ộ ạ ặ ệ ạ ị ặ ư
nên tr thành l ng kh bi n. Vi c phân chia này càng ch rõ ngu n g c
ở ượ ả ế ệ ỉ ồ ố
c a giá tr th ng d là s c lao đ ng ch không ph i là máy móc hay t
ủ ị ặ ư ứ ộ ứ ả ư
li u s n xu t khác.
ệ ả ấ
Có hai ph ng th c s n xu t ra giá tr th ng
ươ ứ ả ấ ị ặ d :
ư
a. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i:
ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố
Đây là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d b ng cách kéo dài tuy t
ươ ứ ả ấ ị ặ ư ằ ệ
đ i ngày lao đ ng trong khi ph n th i gian lao đ ng c n thi t c a công
ố ộ ầ ờ ộ ầ ế ủ
nhân không đ i. Ph n th i gian giá tr th ng d kéo dài bao nhiêu là đ c
ổ ầ ờ ị ặ ư ượ
h ng b y nhiêu.
ưở ấ
Ví d : Ngày lao đ ng là 8 gi trong đó g m th i gian lao đ ng c n
ụ ộ ờ ồ ờ ộ ầ
thi t là 4 gi và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao đ ng
ế ờ ờ ờ ộ ặ ư ộ
kéo dài tuy t đ i thành 10 gi mà th i gian lao đ ng c n thi t không đ i
ệ ố ờ ờ ộ ầ ế ổ
thì th i gian lao đ ng th ng d tăng t 4 gi đ n 6 gi . Đi u này d n
ờ ộ ặ ư ừ ờ ế ờ ề ẫ
đ n vi c đ u tranh c a công nhân và s đ u tranh đó bu c nhà t b n
ế ệ ấ ủ ự ấ ộ ư ả
ph i rút ng n th i gian lao đ ng. Khi đó đ dài ngày lao đ ng đ c xác
ả ắ ờ ộ ộ ộ ượ
đ nh và nhà t b n ph i tìm ph ng th c khác đ s n xu t ra giá tr
ị ư ả ả ươ ứ ể ả ấ ị
th ng d đó là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i.
ặ ư ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố
b. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d t ng đ i:
ươ ứ ả ấ ị ặ ư ươ ố
Là giá tr th ng d thu đ c b ng cách rút ng n th i gian lao đ ng
ị ặ ư ượ ằ ắ ờ ộ
c n thi t c a công nhân trong khi th i gian lao đ ng c a ng i công
ầ ế ủ ờ ộ ủ ườ
nhân không đ i d a trên c s tăng năng su t lao đ ng xã h i.
ổ ự ơ ở ấ ộ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
9
Ví d : Ng i lao đ ng làm vi c 8 gi trong đó 4 gi là th i gian lao
ụ ườ ộ ệ ờ ờ ờ
đ ng c n thi t và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao
ộ ầ ế ờ ờ ộ ặ ư
đ ng v n gi nguyên là 8 gi nh ng th i gian lao đ ng c n thi t c a
ộ ẫ ữ ờ ư ờ ộ ầ ế ủ
công nhân rút ng n xu ng còn 2 gi nên th i gian lao đ ng th ng d tăng
ắ ỗ ờ ờ ộ ặ ư
lên t 4 gi đ n 6 gi . Nh v y mu n rút ng n th i gian lao đ ng c a
ừ ờ ế ờ ư ậ ố ắ ờ ộ ủ
công nhân ph i tăng năng su t lao đ ng xã h i và năng su t lao đ ng xã
ả ấ ộ ộ ấ ộ
h i tăng ên làm cho giá tr hàng hoá tiêu dùng gi m xu ng kéo theo s c
ộ ị ả ố ứ
lao đ ng gi m. Vì v y 2 gi lao đ ng c n thi t cũng đ m b o kh i
ộ ả ậ ờ ộ ầ ế ả ả ố
l ng t li u sinh ho t đ công nhân tái s n xu t s c lao đ ng, đ ng
ượ ư ệ ạ ể ả ấ ứ ộ ồ
th i đ tăng năng su t lao đ ng ph i c i ti n s n xu t, đ i m i công
ờ ể ấ ộ ả ả ế ả ấ ổ ớ
ngh . Nh ng doanh nghi p nào đi đ u trong đ i m i công ngh s thu
ệ ữ ệ ầ ổ ớ ệ ẽ
đ c giá tr th ng d siêu ng ch. Giá tr th ng d siêu ng ch chính là giá
ượ ị ặ ư ạ ị ặ ư ạ
tr th ng d t ng đ i vì nó đ u do tăng năng su t lao đ ng mà có.
ị ặ ư ươ ố ề ấ ộ
Nh ng khác ch giá tr th ng d t ng đ i do tăng năng su t lao đ ng
ư ở ỗ ị ặ ư ươ ố ấ ộ
xã h i do đó t t c các nhà t b n đ u đ c h ng. Còn giá tr th ng d
ộ ấ ả ư ả ề ượ ưở ị ặ ư
siêu ng ch là do tăng năng su t lao đ ng cá bi t nên ch có nh ng nhà t
ạ ấ ộ ệ ỉ ữ ư
b n nào có năng su t lao đ ng cá bi t h n năng su t lao đ ng xã h i thì
ả ấ ộ ệ ơ ấ ộ ộ
m i đ c h ng giá tr th ng d siêu ng ch. đây máy móc công ngh
ớ ượ ưở ị ặ ư ạ ở ệ
tiên ti n không t o ra giá tr th ng d mà nó t o đi u ki n đ tăng s c
ế ạ ị ặ ư ạ ề ệ ể ứ
lao đ ng c a ng i lao đ ng, h giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n
ộ ủ ườ ộ ạ ị ệ ủ ấ ơ
giá tr c a th tr ng. Nh đó mà giá tr th ng d tăng lên.
ị ủ ị ườ ờ ị ặ ư
B. M t l ng c a giá tr th ng d :
ặ ượ ủ ị ặ ư
M t l ng c a giá tr th ng d bi u hi n t su t giá tr th ng d ,
ặ ượ ủ ị ặ ư ể ệ ở ỷ ấ ị ặ ư
kh i l ng giá tr th ng d , và trong các hình th c c a giá tr th ng
ở ố ượ ị ặ ư ở ứ ủ ị ặ
d .
ư
I. T su t giá tr th ng d :
ỷ ấ ị ặ ư
T su t giá tr th ng d là t l so sánh gi a giá tr th ng d và t
ỷ ấ ị ặ ư ỷ ệ ữ ị ặ ư ư
b n kh bi n (ký hi u là m’).
ả ả ế ệ
T su t giá tr th ng d ch rõ trong t ng giá tr m i so s c lao đ ng
ỷ ấ ị ặ ư ỉ ổ ị ớ ứ ộ
t o ra thì công nhân đ c h ng bao nhiêu, nhà t b n chi m đ c bao
ạ ượ ưở ư ả ế ượ
nhiêu đ ng th i nó còn ch rõ trong m t ngày lao đ ng, ph n th i gian lao
ồ ờ ỉ ộ ộ ầ ờ
đ ng th ng d mà ng i công nhân làm cho nhà t b n chi m bao nhiêu
ộ ặ ư ườ ư ả ế
ph n trăm so v i th i gian lao đ ng t t y u làm cho mình. Nói lên s bóc
ầ ớ ờ ộ ấ ế ự
l t c a nhà t b n v i công nhân làm thuê, nó ch a nói rõ quy mô bóc
ộ ủ ư ả ớ ư
l t. Đ ph n ánh quy mô bóc l t CácMác s d ng ph m trù kh i l ng
ộ ể ả ộ ử ụ ạ ố ượ
giá tr th ng d .
ị ặ ư
II. Kh i l ng giá tr th ng d :
ố ượ ị ặ ư
Kh i l ng giá tr th ng d là tích s gi a t su t giá tr th ng d
ố ượ ị ặ ư ố ữ ỷ ấ ị ặ ư
và t ng s t b n kh bi n đ c s d ng. Ký hi u là M.
ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
10
Nh v y, kh i l ng giá tr th ng d có th đ c bi u hi n b ng
ư ậ ố ượ ị ặ ư ể ượ ể ệ ằ
công th c:
ứ
M = m’.V
(Trong đó, V là t ng s t b n kh bi n đ c s d ng.)
ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ
Nhìn vào công th c trên ta th y, cùng m t trình đ bóc l t (m’) nh t
ứ ấ ở ộ ộ ộ ấ
đ nh, n u nhà t b n s d ng càng nhi u t b n kh bi n thì kh i l ng
ị ế ư ả ử ụ ề ư ả ả ế ố ượ
giá tr th ng d thu đ c s càng l n. Nh v ycó th th y giá tr th ng
ị ặ ư ượ ẽ ớ ư ậ ể ấ ị ặ
d ph n ánh quy mô c a s bóc l t, hay đó là s bóc l t theo chi u r ng.
ư ả ủ ự ộ ự ộ ề ộ
III. S thay đ i trong đ i l ng c a giá tr th ng d :
ự ổ ạ ượ ủ ị ặ ư
Khi ta bán hàng hoá thì giá c ph i luôn luôn cao h n giá tr c a nó.
ả ả ơ ị ủ
Trong giá c c a hàng hoá g m giá tr c a nó và ph n giá tr th ng d ,
ả ủ ồ ị ủ ầ ị ặ ư
mà ph n giá tr th ng d đ c quy t đ nh b i ba nhân t là đ dài ngày
ầ ị ặ ư ượ ế ị ở ố ộ
lao đ ng, c ng đ bình th ng c a lao đ ng và s c s n xu t c a lao
ộ ườ ộ ườ ủ ộ ứ ả ấ ủ
đ ng.
ộ
1. Đ i l ng c a ngày lao đ ng và c ng đ lao đ ng không đ i
ạ ượ ủ ộ ườ ộ ộ ổ
(cho s n), s c s n xu t c a lao đ ng thay đ i:
ẵ ứ ả ấ ủ ộ ổ
Đ i l ng c a ngày lao đ ng không đ i, có nghĩa là giá tr c a ngày
ạ ượ ủ ộ ổ ị ủ
lao đ ng đó không đ i, hay giá tr m i đ c t o ra trong ngày lao đ ng là
ộ ổ ị ớ ượ ạ ộ
không đ i. Giá tr m i t o ra này bao g m giá tr s c lao đ ng và giá tr
ổ ị ớ ạ ồ ị ứ ộ ị
th ng d . Mà giá tr c a s c lao đ ng không gi m xu ng, thì giá tr
ặ ư ị ủ ứ ộ ả ố ị
th ng d không tăng lên, nên đ có s thay đ i đó c n ph i thay đ i s c
ặ ư ể ự ổ ầ ả ổ ứ
s n xu t.
ả ấ
Gi đ nh: th i gian lao đ ng c n thi t là 4 gi , n u s c s n xu t c a
ả ị ờ ộ ầ ế ờ ế ứ ả ấ ủ
lao đ ng tăng lên, thì ch c n m t th i gian ít h n 4 gi đ s n xu t ra
ộ ỉ ầ ộ ờ ơ ờ ể ả ấ
kh i l ng t li u sinh ho t hàng ngày c n thi t mà tr c đây ph i c n
ố ượ ư ệ ạ ầ ế ướ ả ầ
4 gi đ s n xu t. Do đó, giá tr c a s c lao đ ng s gi m xu ng.
ờ ể ả ấ ị ủ ứ ộ ẽ ả ố
Ng c l i, n u s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, thì giá tr c a
ượ ạ ế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ị ủ
s c lao đ ng tăng lên. Nh v y, vi c tăng năng su t lao đ ng s làm
ứ ộ ư ậ ệ ấ ộ ẽ
gi m giá tr c a s c lao đ ng, và đ ng th i làm tăng giá tr th ng d mà
ả ị ủ ứ ộ ồ ờ ị ặ ư
vi c tăng hay gi m c a giá tr th ng d luôn là m i quan tâm hàng đ u
ệ ả ủ ị ặ ư ố ầ
c a các nhà s n xu t nó là k t qu ch không ph i là nguyên nhân c a
ủ ả ấ ế ả ứ ả ủ
vi c tăng hay gi m t ng ng c a giá tr s c lao đ ng.
ệ ả ươ ứ ủ ị ứ ộ
2. Ngày lao đ ng không đ i, s c s n xu t c a lao đ ng không đ i,
ộ ổ ứ ả ấ ủ ộ ổ
c ng đ lao đ ng thay đ i:
ườ ộ ộ ổ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
11
Khi c ng đ lao đ ng cao thì s n ph m làm ra trong ngày s nhi u
ườ ộ ộ ả ẩ ẽ ề
h n so v i s l ng s n ph m làm ra trong m t ngày có c ng đ lao
ơ ớ ố ượ ả ẩ ộ ườ ộ
đ ng th p h n mà s gi lao đ ng thì nh nhau.
ộ ấ ơ ố ờ ộ ư
Trong tr ng h p này cũng g n gi ng nh trên là đ u đem l i s
ườ ợ ầ ố ư ề ạ ố
l ng s n ph m l n h n trong cùng m t th i gian lao đ ng. Song cũng
ượ ả ẩ ớ ơ ộ ờ ộ
có đi m khác là giá tr c a m i đ n v s n ph m trong tr ng h p này
ể ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ườ ợ
không đ i vì tr c cũng nh sau đ làm ra m t s n ph m đ u hao phí
ổ ướ ư ể ộ ả ẩ ề
m t l ng lao đ ng nh nhau còn trong tr ng h p tăng s c s n xu t
ộ ượ ộ ư ườ ợ ứ ả ấ
c a lao đ ng giá tr c a m i đ n v s n ph m gi m đi vì nó t n ít lao
ủ ộ ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ả ố
đ ng h n tr c.
ộ ơ ướ
Vi c tăng c ng đ lao đ ng, làm kh i l ng s n ph m s n xu t ra
ệ ườ ộ ộ ố ượ ả ẩ ả ấ
khi đó tăng lên, giá tr l i không gi m, làm t ng giá tr tăng, trong khi đó
ị ạ ả ổ ị
giá tr c a s c lao đ ng không đ i, do đó, làm giá tr th ng d tăng lên.
ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư
Vi c đó khác v i vi c tăng s c s n xu t c a lao đ ng, làm cho giá tr
ệ ớ ệ ứ ả ấ ủ ộ ị
c a s c lao đ ng gi m đi, mà t ng s giá tr không tăng lên (vì tuy kh i
ủ ứ ộ ả ổ ố ị ố
l ng s n ph m tăng, nh ng giá tr c a m i s n ph m l i gi m đi t ng
ượ ả ẩ ư ị ủ ỗ ả ẩ ạ ả ươ
ng), do đó giá tr th ng d tăng lên.
ứ ị ặ ư
3. S c s n xu t c a lao đ ng và c ng đ lao đ ng không thay
ứ ả ấ ủ ộ ườ ộ ộ
đ i, ngày lao đ ng thay đ i:
ổ ộ ổ
Ngày lao đ ng có th thay đ i theo hai chi u, nó có th đ c rút
ộ ể ổ ề ể ượ
ng n l i hay kéo dài ra.
ắ ạ
Vi c rút ng n ngày lao đ ng, trong đi u ki n năng su t lao đ ng và
ệ ắ ộ ề ệ ấ ộ
c ng đ lao đ ng không thay đ i, không làm thay đ i giá tr c a s c lao
ườ ộ ộ ổ ổ ị ủ ứ
đ ng, hay không làm thay đ i s th i gian lao đ ng c n thi t, vì th nó
ộ ổ ố ờ ộ ầ ế ế
làm th i gian lao đ ng th ng d b rút ng n, hay làm giá tr th ng d
ờ ộ ặ ư ị ắ ị ặ ư
gi m. Đ i l ng tuy t đ i c a giá tr th ng d gi m làm đ i l ng
ả ạ ượ ệ ố ủ ị ặ ư ả ạ ượ
t ng đ i c a nó so v i đ i l ng không đ i c a giá tr s c lao đ ng
ươ ố ủ ớ ạ ượ ổ ủ ị ứ ộ
cũng gi m xu ng. Nên ch có b ng cách gi m giá c c a s c lao đ ng
ả ố ỉ ằ ả ả ủ ứ ộ
xu ng thì nhà t b n m i không b t n th t. N u không thì vi c rút ng n
ố ư ả ớ ị ổ ấ ế ệ ắ
th i gian lao đ ng bao gi cũng g n li n v i s thay đ i c a năng su t
ờ ộ ờ ắ ề ớ ự ổ ủ ấ
lao đ ng và c ng đ lao đ ng.
ộ ườ ộ ộ
Kéo dài th i gian lao đ ng: Gi s th i gian lao đ ng c n thi t là 4
ờ ộ ả ử ờ ộ ầ ế
gi , hay giá tr c a s c lao đ ng là 4 đ ng, th i gian lao đ ng th ng d là
ờ ị ủ ứ ộ ồ ờ ộ ặ ư
4 gi và giá tr th ng d là 4 đ ng. Toàn b ngày lao đ ng là 8 gi , và
ờ ị ặ ư ồ ộ ộ ờ
bi u hi n trong s n ph m là 8 đ ng. N u ngày lao đ ng đ c kéo dài
ể ệ ả ẩ ồ ế ộ ượ
thêm 2 gi , và giá c s c lao đ ng không thay đ i, thì đ i l ng t ng
ờ ả ứ ộ ổ ạ ượ ươ
đ i c a giá tr th ng d tăng lên cùng v i đ i l ng tuy t đ i c a nó.
ố ủ ị ặ ư ớ ạ ượ ệ ố ủ
Mà vì giá tr c a s c lao đ ng không đ i, giá tr th ng d l i tăng lên, do
ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư ạ
đó, đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng so v i giá tr th ng d
ạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ớ ị ặ ư
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
12
s gi m xu ng. Nh v y, giá tr th ng d tăng lên là nguyên nhân làm
ẽ ả ố ư ậ ị ặ ư
đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng gi m. Khi kéo dài ngày lao
ạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ả
đ ng cho đ n m t đi m nh t đ nh, thì s hao mòn s c lao đ ng tăng lên,
ộ ế ộ ể ấ ị ự ứ ộ
ng i lao đ ng c n nhi u t li u sinh ho t h n đ bù đ p hao mòn đó,
ườ ộ ầ ề ư ệ ạ ơ ể ắ
do đó, giá c c a s c lao đ ng ph i tăng lên, nh ng ngay c khi giá c
ả ủ ứ ộ ả ư ả ả
c a s c lao đ ng có tăng lên thì giá tr c a s c lao đ ng cũng gi m đi
ủ ứ ộ ị ủ ứ ộ ả
t ng đ i so v i giá tr th ng d .
ươ ố ớ ị ặ ư
4. S thay đ i cùng lúc c a ngày lao đ ng, s c s n xu t và c ng
ự ổ ủ ộ ứ ả ấ ườ
đ c a lao đ ng
ộ ủ ộ :
Có hai tr ng h p quan tr ng sau c n ph i nghiên c u:
ườ ợ ọ ầ ả ứ
S c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, đ ng th i ngày lao đ ng b
ứ ả ấ ủ ộ ả ố ồ ờ ộ ị
kéo dài.
Chúng ta nói đ n s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng là nói đ n
ế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ế
nh ng ngành lao đ ng mà s n ph m quy t đ nh giá tr c a s c lao đ ng,
ữ ộ ả ẩ ế ị ị ủ ứ ộ
nh ngành nông nghi p, s c s n xu t c a lao đ ng đã gi m xu ng do đ
ư ệ ứ ả ấ ủ ộ ả ố ộ
màu m c a đ t kém đi, và giá c s n ph m đó đ t lên m t cách t ng
ỡ ủ ấ ả ả ẩ ắ ộ ươ
ng.
ứ
Khi s c s n xu t c a lao đ ng gi m đi, thì nh phân tích trên, giá
ứ ả ấ ủ ộ ả ư ở
tr c a s c lao đ ng s tăng lên, th i gian lao đ ng c n thi t tăng lên, làm
ị ủ ứ ộ ẽ ờ ộ ầ ế
th i gian lao đ ng th ng d gi m đi, giá tr th ng d cũng vì th mà
ờ ộ ặ ư ả ị ặ ư ế
gi m xu ng. N u nh ngày lao đ ng đ c kéo dài đ giá tr th ng d
ả ố ế ư ộ ượ ể ị ặ ư
đ c sinh ra khi đó đúng b ng l ng giá tr th ng d tr c đó, thì đ i
ượ ằ ượ ị ặ ư ướ ạ
l ng c a nó v n gi m xu ng t ng đ i so v i giá tr s c lao đ ng. Và
ượ ủ ẫ ả ố ươ ố ớ ị ứ ộ
n u ti p t c kéo dài th i gian lao đ ng thì có th c hai đ i l ng tuy t
ế ế ụ ờ ộ ể ả ạ ượ ệ
đ i và t ng đ i c a giá tr th ng d có th tăng lên.
ố ươ ố ủ ị ặ ư ể
C ng đ và năng su t lao đ ng tăng lên cùng v i vi c rút ng n ngày
ườ ộ ấ ộ ớ ệ ắ
lao đ ng
ộ
Khi c ng đ và s c s n xu t c a lao đ ng tăng lên có nghĩa là th i
ườ ộ ứ ả ấ ủ ộ ờ
gian lao đ ng c n thi t đ c rút ng n l i, đ ng th i, th i gian lao đ ng
ộ ầ ế ượ ắ ạ ồ ờ ờ ộ
th ng d đ c kéo dài ra, giá tr th ng d đ c sinh ra tăng lên. Và do
ặ ư ượ ị ặ ư ượ
đó, có th rút ng n ngày lao đ ng đ n khi th i gian lao đ ng th ng d
ể ắ ộ ế ờ ộ ặ ư
không còn n a, nh ng c khi s c s n xu t và c ng đ c a lao đ ng có
ữ ư ả ứ ả ấ ườ ộ ủ ộ
tăng đi n a, gi i h n th i gian lao đ ng c n thi t v n s đ c n i r ng,
ữ ớ ạ ờ ộ ầ ế ẫ ẽ ượ ớ ộ
b i vì, càng ngày con ng i càng có nhu c u sinh s ng, ho t đ ng phong
ở ườ ầ ố ạ ộ
phú h n, đ ng th i m t ph n lao đ ng th ng d ngày nay s đ c tính
ơ ồ ờ ộ ầ ộ ặ ư ẽ ượ
vào lao đ ng c n thi t, c th là ph n lao đ ng c n thi t cho vi c thành
ộ ầ ế ụ ể ầ ộ ầ ế ệ
l p qu d tr và qu tích lu xã h i. Năng su t lao đ ng càng phát
ậ ỹ ự ữ ỹ ỹ ộ ấ ộ
tri n, thì l i càng có th rút ng n ngày lao đ ng, và ngày lao đ ng càng
ể ạ ể ắ ộ ộ
rút ng n l i thì c ng đ lao đ ng càng có th tăng lên.
ắ ạ ườ ộ ộ ể
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
13
IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng d
ứ ể ệ ủ ị ặ ư
Giá tr th ng d là m t ph m trù nói lên b n ch t c a n n s n xu t
ị ặ ư ộ ạ ả ấ ủ ề ả ấ
TBCN. Trong đ i s ng th c t c a xã h i t b n, giá tr th ng d
ờ ố ự ế ủ ộ ư ả ị ặ ư
chuy n hoá và bi u hi n thành l i nhu n công nghi p, l i nhu n th ng
ể ể ệ ợ ậ ệ ợ ậ ươ
nghi p, l i nhu n ngân hàng, l i t c cho vay, đ a tô TBCN.
ệ ợ ậ ợ ứ ị
1. L i nhu n:
ợ ậ
Mu n t o ra giá tr hàng hoá t t y u ph i chi ra m t s lao đ ng nh t
ố ạ ị ấ ế ả ộ ố ộ ấ
đ nh g i là chi phí lao đ ng, bao g m lao đ ng quá kh và lao đ ng hi n
ị ọ ộ ồ ộ ứ ộ ệ
t i. Lao đ ng quá kh (lao đ ng v t hoá) t c là giá tr c a t li u s n
ạ ộ ứ ộ ậ ứ ị ủ ư ệ ả
xu t (C), lao đ ng hi n t i (lao đ ng s ng) t c là lao đ ng t o ra giá tr
ấ ộ ệ ạ ộ ố ứ ộ ạ ị
m i (V+m). Chi phí lao đ ng đó là chi phí th c t c a xã h i, chi phí t o
ớ ộ ự ế ủ ộ ạ
ra giá tr hàng hóa (W). W=C+V+m
ị
Song đ i v i nhà t b n h không ph i chi phí lao đ ng đ s n xu t
ố ớ ư ả ọ ả ộ ể ả ấ
hàng hóa cho nên h không quan tâm đ n còn trên th c t h ch quan
ọ ế ự ế ọ ỉ
tâm đ n vi c ng t b n đ mua t li u s n xu t (C) và mua s c lao
ế ệ ứ ư ả ể ư ệ ả ấ ứ
đ ng (V). Do đó nhà t b n ch xem hao phí h t bao nhiêu t b n ch
ộ ư ả ỉ ế ư ả ứ
không tính đ n hao phí h t bao nhiêu lao đ ng xã h i. CácMác g i chi phí
ế ế ộ ộ ọ
đó là chi phí s n xu t t b n ch nghĩa (k) (k=C+V). Nh v y chi phí
ả ấ ư ả ủ ư ậ
s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v t b n mà nhà t b n b ra đ
ả ấ ư ả ủ ề ư ả ư ả ỏ ể
s n xu t hàng hoá. Nh v y giá tr hàng hóa là W= C+V+m s chuy n
ả ấ ư ậ ị ẽ ể
thành W= k+m. Nhìn vào công th c trên thì ta th y s phân bi t gi a C
ứ ấ ự ệ ữ
và V đã bi n m t, ng i ta th y d ng nh k sinh ra m. Chính đây chi
ế ấ ườ ấ ườ ư ở
phí lao đ ng b che l p b i chi phí t b n (k) lao đ ng là th c th , là
ộ ị ấ ở ư ả ộ ự ể
ngu n g c c a giá tr thì b bi n m t và gi đây hình nh toàn b chi phí
ồ ố ủ ị ị ế ấ ờ ư ộ
s n xu t t b n ch nghĩa sinh ra giá tr th ng d .
ả ấ ư ả ủ ị ặ ư
Gi a giá tr hàng hoá và chi phí s n xu t t b n ch nghĩa luôn luôn
ữ ị ả ấ ư ả ủ
có m t kho ng chênh l ch cho nên sau khi bán hàng (giá c b ng giá tr )
ộ ả ệ ả ằ ị
nhà t b n không nh ng bù đ p đ s t b n đã ng ra mà còn thu đ c
ư ả ữ ắ ủ ố ư ả ứ ượ
m t s ti n l i ngang b ng v i m, s ti n này đ c g i là l i nhu n (p)
ộ ố ề ờ ằ ớ ố ề ượ ọ ợ ậ
do đó c c u s n ph m là W=k+p.
ơ ấ ả ẩ
Gi a giá tr th ng d và l i nhu n có s khác nhau c b n v ch t và
ữ ị ặ ư ợ ậ ự ơ ả ề ấ
l ng. Giá tr th ng d thì sinh ra t V (t c là lao đ ng c a công nhân)
ượ ị ặ ư ừ ứ ộ ủ
còn l i nhu n thì đ c coi là đã đ c sinh rat t C+V (t b n ng
ợ ậ ượ ượ ừ ư ả ứ
tr c). Nh ng chúng cũng có s gi ng nhau ch đ u có chung m t
ướ ư ự ố ở ỗ ề ộ
ngu n g c là k t qu lao đ ng không công c a công nhân làm thuê. Th c
ồ ố ế ả ộ ủ ự
ch t l i nhu n và giá tr th ng d đ u là m t, l i nhu n ch ng qua ch là
ấ ợ ậ ị ặ ư ề ộ ợ ậ ẳ ỉ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
14
m t hình thái th n bí hoá c a giá tr th ng d . Nh CácMác vi t: “Giá tr
ộ ầ ủ ị ặ ư ư ế ị
th ng d hay là l i nhu n chính là ph n giá tr dôi ra y c a giá tr hàng
ặ ư ợ ậ ầ ị ấ ủ ị
hóa so v i chi phí s n xu t c a nó nghĩa là ph n dôi ra c a t ng s
ớ ả ấ ủ ầ ủ ổ ố
l ng lao đ ng ch a đ ng trong hàng hoá so v i s l ng lao đ ng đ c
ượ ộ ứ ự ớ ố ượ ộ ượ
tr công ch a đ ng trong hàng hoá. N u nh nhà t b n bán hàng hoá
ả ứ ự ế ư ư ả
v i giá c b ng giá tr thì khi đó
ớ ả ằ ị
m =p, n u bán v i giá c cao h n giá tr thì khi đó m <p, n u bán v i
ế ớ ả ơ ị ế ớ
giá c nh h n giá tr thì khi đó m>p. Nh ng trong toàn xã h i thì t ng
ả ỏ ơ ị ư ộ ổ
giá c luôn b ng t ng l i nhu n b ng t ng giá tr th ng d . Chính s
ả ằ ổ ợ ậ ằ ổ ị ặ ư ự
không nh t trí gi a m và p nên càng che d u th c ch t bóc l t c a ch
ấ ữ ấ ự ấ ộ ủ ủ
nghĩa t b n.
ư ả
Trong n n kinh t t b n m c dù l i nhu n là m c đích tr c ti p và
ề ế ư ả ặ ợ ậ ụ ự ế
t i cao c a các nhà t b n nh ng khi b t đ u đ u t vào m t ngành s n
ố ủ ư ả ư ắ ầ ầ ư ộ ả
xu t kinh doanh nào đó thì cái mà nhà t b n quan tâm đ n tr c h t là
ấ ư ả ế ướ ế
t su t l i nhu n. T su t l i nhu n là t s tính theo ph n trăm gi a giá
ỷ ấ ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ỷ ố ầ ữ
tr th ng d mà nhà t b n đã bóc l t đ c c a công nhân làm thuê so
ị ặ ư ư ả ộ ượ ủ
v i t ng t b n ng tr c ký hi u là p’ vì th có công th c p’
ớ ổ ư ả ứ ướ ệ ế ứ (C+V) = m x
100%. P’ không ph n ánh trình đ bóc l t mà nó ch ph n ánh n i đ u t
ả ộ ộ ỉ ả ơ ầ ư
v n có l i nh t cho nhà t b n v l ng. Do đó vi c thu l i nhu n và
ố ợ ấ ư ả ề ượ ệ ợ ậ
theo đu i t su t l i nhu n là đ ng l c thúc đ y, là m c tiêu c nh tranh
ổ ỷ ấ ợ ậ ộ ự ẩ ụ ạ
c a các nhà t b n. S thèm khát l i nhu n c a các nhà t b n là không
ủ ư ả ự ợ ậ ủ ư ả
có gi i h n. M c t su t l i nhu n cao bao nhiêu cũng không tho mãn
ớ ạ ứ ỷ ấ ợ ậ ả
đ c lòng tham vô đáy c a chúng. Nh ng t su t l i nhu n l i ph
ượ ủ ư ỷ ấ ợ ậ ạ ụ
thu c vào nh ng y u t khách quan: T su t giá tr th ng d càng cao thì
ộ ữ ế ố ỷ ấ ị ặ ư
t su t l i nhu n cáng l n và ng c l i, t su t giá tr th ng d không
ỷ ấ ợ ậ ớ ượ ạ ỷ ấ ị ặ ư
đ i, c u t o h u c t b n càng cao thì t su t l i nhu n càng gi m và
ổ ấ ạ ữ ơ ư ả ỷ ấ ợ ậ ả
ng c l i. N u t c đ chu chuy n c a t b n càng l n thì t su t giá tr
ượ ạ ế ố ộ ể ủ ư ả ờ ỷ ấ ị
th ng d hàng năm càng tăng lên do đó t su t l i nhu n cũng càng tăng.
ặ ư ỷ ấ ợ ậ
Trong đi u ki n t su t giá tr th ng d và t b n kh bi n không đ i
ề ệ ỷ ấ ị ặ ư ư ả ả ế ổ
n u t b n kh bi n càng nh thì t su t l i nhu n càng l n.
ế ư ả ả ế ỏ ỷ ấ ợ ậ ớ
2.L i nhu n th ng nghi p:
ợ ậ ươ ệ
Đ i v i t b n th ng nghi p tr c ch nghĩa t b n thì l i nhu n
ố ớ ư ả ươ ệ ướ ủ ư ả ợ ậ
th ng nghi p đ c coi là do mua r bán đ t mà có. CácMác nói: l i
ươ ệ ượ ẻ ắ ợ
nhu n th ng nghi p không nh ng là k t qu vi c ăn c p và l a đ o
ậ ươ ệ ữ ế ả ệ ắ ừ ả
mà đ i b ph n l i nhu n th ng nghi p chính là do nh ng vi c ăn c p
ạ ộ ậ ợ ậ ươ ệ ữ ệ ắ
l a đ o mà ra c .
ừ ả ả
Đ i v i t b n th ng nghi p,t b n ch nghĩa thì nhìn b ngoài
ố ớ ư ả ươ ệ ư ả ủ ề
hình nh là l i nhu n th ng nghi p là do mua r bán đ t mà có do l u
ư ợ ậ ươ ệ ẻ ắ ư
thông t o ra. Nh ng v b n ch t thì l i nhu n th ng nghi p m t ph n
ạ ư ề ả ấ ợ ậ ươ ệ ộ ầ
giá tr th ng d sáng t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà nhà t b n công
ị ặ ư ạ ự ả ấ ư ả
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
15
nghi p nh ng cho nhà t b n th ng nghi p. V y t i sao nhà t b n
ệ ườ ư ả ươ ệ ậ ạ ư ả
công nghi p l i nh ng m t ph n giá tr th ng d c a mình cho nhà t
ệ ạ ườ ộ ầ ị ặ ư ủ ư
b n th ng nghi p.S dĩ nh v y là do nhà t b n th ng nghi p đã
ả ươ ệ ở ư ậ ư ả ươ ệ
đ ng ra đ m nhi m khâu bán hàng đ nhà t b n công nghi p r nh tay
ứ ả ệ ể ư ả ệ ả
t p trung vào s n xu t. Nh đó mà nhà t b n công nghi p rút ng n
ậ ả ấ ờ ư ả ệ ắ
đ c vòng tu n hoàn v n (t b n), nh đó thu đ c nhi u l i nhu n
ượ ầ ố ư ả ờ ượ ề ợ ậ
h n. H n n a khi tham gia vào quá trình đó nhà t b n th ng nghi p
ơ ơ ữ ư ả ươ ệ
cũng ph i ng v n ra đ kinh doanh do h cũng mu n có l i nhu n.
ả ứ ố ể ọ ố ợ ậ
Nh ng b ng cách nào? Nhà t b n công nghi p nh ng b ng cách
ườ ằ ư ả ệ ườ ằ
bán hàng hoá cho nhà t b n th ng nghi p v i giá bán buôn hay giá tr
ư ả ươ ệ ớ ị
công nghi p, giá bán này nh h n giá tr hàng hoá, b ng chi phí s n xu t
ệ ỏ ơ ị ằ ả ấ
c ng l i nhu n công nghi p r i nhà t b n th ng nghi p đem hàng hoá
ộ ợ ậ ệ ồ ư ả ươ ệ
bán cho ng i tiêu dùng theo giá bán l b ng giá tr hàng hoá hay chi phí
ườ ẻ ằ ị
s n xu t c ng l i nhu n công nghi p và t b n th ng nghi p.
ả ấ ộ ợ ậ ệ ư ả ươ ệ
3.L i t c:
ợ ứ
T b n cho vay là t b n sinh l i t c. Đ ng v phìa nhà t b n cho
ư ả ư ả ợ ứ ứ ề ư ả
vay thì do h nh ng quy n s d ng t b n c a mình cho ng i khác
ọ ườ ề ử ụ ư ả ủ ườ
trong m t th i gian nh t đ nh nên thu đ c l i t c.V b n ch t c a l i
ộ ờ ấ ị ượ ợ ứ ề ả ấ ủ ợ
t c là m t ph n giá tr th ng d đ c t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà
ứ ộ ầ ị ặ ư ượ ạ ự ả ấ
các nhà t b n ho t đ ng tr cho nhà t b n cho vay v món ti n mà nhà
ư ả ạ ộ ả ư ả ề ề
t b n cho vay đã b ra cho nhà t b n ho t đ ng s d ng. Nh v y
ư ả ỏ ư ả ạ ộ ử ụ ư ậ
th c ch t l i t c ch là m t ph n l i nhu n mà nhà t b n ho t đ ng thu
ứ ấ ợ ứ ỉ ộ ầ ợ ậ ư ả ạ ộ
đ c nh s d ng t b n đi vay, ph i tr cho nhà t b n cho vay. Trên
ượ ờ ử ụ ư ả ả ả ư ả
th c t l i t c là m t ph n l i nhu n bình quân mà nhà t b n đi vay
ự ế ợ ứ ộ ầ ợ ậ ư ả
ph i tr cho nhà t b n cho vay, căn c vào s t b n mà nhà t b n cho
ả ả ư ả ứ ố ư ả ư ả
vay đã đ a cho nhà t b n đi vay s d ng.
ư ư ả ử ụ
4. Đ a tô t b n ch nghĩa:
ị ư ả ủ
D i ch nghĩa t b n có hình th c s h u đ c quy n v đ t đai, nó
ướ ủ ư ả ứ ở ữ ộ ề ề ấ
cho phép đ a ch có quy n chi m h u m t ph n giá tr th ng d do
ị ủ ề ế ữ ộ ầ ị ặ ư
nh ng ho t đ ng di n ra trên m nh đ t y sinh ra, không k đ t đai đó
ữ ạ ộ ễ ả ấ ấ ể ấ
đ c dùng trong nông nghi p, cho xây d ng, cho đ ng s t hay cho b t
ượ ệ ự ườ ắ ấ
kỳ m t m c đích s n xu t nào khác. Đ a tô ch là m t ph n c a giá tr
ộ ụ ả ấ ị ỉ ộ ầ ủ ị
th ng d sau khi đã tr đi ph n l i nhu n c a t b n kinh doanh nông
ặ ư ừ ầ ợ ậ ủ ư ả
nghi p.
ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
16
Nh th , có th nói l i nh n công nghi p, l i nhu n th ng nghi p,
ư ế ể ợ ậ ệ ợ ậ ươ ệ
l i t c, đ a tô ch là các ph n khác nhau c a giá tr th ng d - đ c sinh
ợ ứ ị ỉ ầ ủ ị ặ ư ượ
ra t lao đ ng c a ng i công nhân làm thuê - phân gi i thành.
ừ ộ ủ ườ ả
C. ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u v giá tr th ng
ự ễ ượ ứ ề ị ặ
d đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t th tr ng đ nh
ư ố ớ ướ ể ề ế ị ườ ị
h ng XHCN:
ướ
1. Nghiên c u đ có nh n th c đúng v giá tr th ng d là nh m
ứ ể ậ ứ ề ị ặ ư ằ
tránh nh ng nghi ng v con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i mà n c
ữ ờ ề ườ ủ ộ ướ
ta đang th c hi n:
ự ệ
Sau khi mô hình CNXH Liên Xô và Đông Âu s p đ , các h c gi t
ở ụ ổ ọ ả ư
s n đã th a c đ y m nh công kích, ph nh n ch nghĩa Mác- Lênin;
ả ừ ơ ẩ ạ ủ ậ ủ
nhi u nhà khoa h c các n c XHCN cũng hoài nghi, th m chí phê
ề ọ ở ướ ậ
phán, đòi xét l i các nguyên lý c a ch nghĩa Mác-Lênin, trong đó có h c
ạ ủ ủ ọ
thuy t giá tr th ng d . H làm nh v y là b i vì h không hi u đ c
ế ị ặ ư ọ ư ậ ở ọ ể ượ
c t lõi lý lu n c a Mác, nh t là không n m đ c ph ng pháp duy v t
ố ậ ủ ấ ắ ượ ươ ậ
bi n ch ng c a Mác trong nghiên c u và trình bày h c thuy t giá tr
ệ ứ ủ ứ ọ ế ị
th ng d . Do đó, vi c nghiên c u v giá tr th ng d s giúp tránh đ c
ặ ư ệ ứ ề ị ặ ư ẽ ượ
nh ng sai l m nh th .
ữ ầ ư ế
H n n a, nh Ph. Ăng-ghen đã nói: “Nh hai phát hi n y (ch nghĩa
ơ ữ ư ờ ệ ấ ủ
duy v t l ch s và lý lu n giá tr th ng d ), ch nghĩa xã h i đã tr thành
ậ ị ử ậ ị ặ ư ủ ộ ở
m t khoa h c, và gi đây v n đ tr c h t là ph i ti p t c nghiên c u
ộ ọ ờ ấ ề ướ ế ả ế ụ ứ
nó trong m i chi ti t và m i m i quan h t ng h c a nó”, đi u đó có
ọ ế ọ ố ệ ươ ỗ ủ ề
nghĩa là vi c nghiên c u v giá tr th ng d không bao gi là th a. Đ c
ệ ứ ề ị ặ ư ờ ừ ặ
bi t, hi n nay, ch nghĩa t b n đã và đang có s thay đ i, có s đi u
ệ ệ ủ ư ả ự ổ ự ề
ch nh đ b o v cho chính mình, mà nh ng chính sách đi u ch nhh y đã
ỉ ể ả ệ ữ ể ỉ ấ
làm cho s bóc l t tr nên ngày càng tinh vi h n, b n ch t bóc l t đ c
ự ộ ở ơ ả ấ ộ ượ
che gi u. N u nh không nghiên c u v lý lu n giá tr th ng d này và
ấ ế ư ứ ề ậ ị ặ ư
đ t nó trong tình hình m i, nh m b sung, hoàn ch nh lý lu n giá tr
ặ ớ ằ ổ ỉ ậ ị
th ng d , cho phù h p v i tình hình m i, thì chúng ta r t d có nh ng
ặ ư ợ ớ ớ ấ ễ ữ
nghi ng .
ờ
2.Vi c nghiên c u v m t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d
ệ ứ ề ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư
giúp chúng ta th y đ c th c ch t c a giá tr th ng d , t đó không
ấ ượ ự ấ ủ ị ặ ư ừ
đ ng nh t giá tr th ng d v i s bóc l t, tránh có nh ng nh n th c
ồ ấ ị ặ ư ớ ự ộ ữ ậ ứ
sai l m v n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN đang đ c áp
ầ ề ề ế ị ườ ị ướ ượ
d ng n c ta hi n nay:
ụ ở ướ ệ
Quá trình đi lên xã h i ch nghĩa n c ta là m t quá trình ph n đ u
ộ ủ ở ướ ộ ấ ấ
lâu dài và gian kh . T khi chuy n t kinh t t p trung bao c p chuy n
ổ ừ ể ừ ế ậ ấ ể
sang kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa chúng ta đã đ t
ế ị ừơ ị ướ ộ ủ ạ
đ c r t nhi u thành t u v m i m t kinh t , chính tr , văn hoá...
ượ ấ ề ự ề ọ ặ ế ị
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
17
Nâng cao và c i thi n đ i s ng c a nhân dân. Do Đ ng và nhà n c
ả ệ ờ ố ủ ả ướ
ta đã áp d ng nh ng cu c s ng đ kích thích s n xu t, khuy n khích tinh
ụ ư ộ ố ể ả ấ ế
th n năng đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng, gi i phóng s c s n xu t
ầ ộ ạ ủ ườ ộ ả ứ ả ấ
thúc đ y công nghi p hoá - hi n đ i hoá. V i nh ng bi n pháp nh trên
ẩ ệ ệ ạ ớ ữ ệ ư
đã làm ho t đ ng kinh t n c ta ngày càng tăng tr ng thu đ c nhi u
ạ ộ ế ướ ưở ượ ề
l i nhu n, đang t ng b c tham gia và h i nh p, đu i k p các n c trong
ợ ậ ừ ướ ộ ậ ổ ị ướ
khu v c và trên th gi i. Vi c nghiên c u lý lu n giá tr th ng d s cho
ự ế ớ ệ ứ ậ ị ặ ư ẽ
ta nh ng gi i pháp đ tăng kh i l ng giá tr th ng d c a n n kinh t .
ữ ả ể ố ượ ị ặ ư ủ ề ế
Nó góp ph n thay đ i nh n th c sai l m tr c đây v giá tr th ng d ,
ầ ổ ậ ứ ầ ướ ề ị ặ ư
coi nó là ph m trù riêng c a ch nghĩa t b n, đ ng th i nó v i s bóc
ạ ủ ủ ư ả ồ ờ ớ ự
l t c n ph i xoá b . Vi c nghiên c u s nh n th c đúng r ng: giá tr
ộ ầ ả ỏ ệ ứ ẽ ậ ứ ằ ị
th ng d là ph m trù chung c a b t kì ch đ xã h i nào có th i gian lao
ặ ư ạ ủ ấ ế ộ ộ ờ
đ ng xã h i l n h n th i gian lao đ ng c n thi t. Và các quy t đ nh s
ộ ộ ớ ơ ờ ộ ầ ế ế ị ự
bóc l t không ph i là l ng giá tr th ng d đ c sinh ra nhi u hay ít mà
ộ ả ượ ị ặ ư ượ ề
là vi c phân ph i giá tr th ng d đã đ c t o ra nh th nào. T đó
ệ ố ị ặ ư ượ ạ ư ế ừ
chúng ta có đ c nh ng quan ni m t t phá b đ c nhi u đ nh ki n
ượ ữ ệ ố ỏ ượ ề ị ế
không hay, đ có th m r ng kh năng kinh doanh và phát tri n n n
ể ể ở ộ ả ể ề
kinh t , phát huy h t ti m năng c a mình.
ế ế ề ủ
3. Nghiên c u giá tr th ng d có ý nghĩa trong vi c đ ra các
ứ ị ặ ư ệ ề
chính sách kinh t phù h p
ế ợ
V i lý lu n giá tr th ng d và th c ti n c a nó, không nh ng giúp
ớ ậ ị ặ ư ự ễ ủ ữ
chúng ta phá v nh ng đ nh ki n v kinh t t nhân mà còn giúp đ a ra
ỡ ữ ị ế ề ế ư ư
các chính sách kinh t phù h p nh áp d ng k thu t và s n xu t s giúp
ế ợ ư ụ ỹ ậ ả ấ ẽ
xây d ng hoàn thi n các chính sách chi n l c phát tri n khoa h c công
ự ệ ế ượ ể ọ
ngh th c hi n công nghi p hoá- hi n đ i hoá đ t n c.
ệ ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ
Giúp chúng ta th y đ c s tác đ ng c a quy lu t giá tr th ng d s
ấ ượ ự ộ ủ ậ ị ặ ư ẽ
d n t i c nh tranh gay g t, hình thành đ c quy n, do đó làm cho s phân
ẫ ớ ạ ắ ộ ề ự
hoá giàu nghèo càng tr nên rõ r t. Song song v i vi c phát tri n kinh t ,
ở ệ ớ ệ ể ế
có nhi u m t tích c c v n còn t n t i r t nhi u nh ng tiêu c c theo s
ề ặ ự ẫ ồ ạ ấ ề ữ ự ự
phát tri n kinh t . Vì v y c n ph i có nh ng chính sách đ kh c ph c
ể ế ậ ầ ả ữ ể ắ ụ
nh ng h n ch (xoá đói gi m nghèo, đi u ti t thu nh p dân c ...)
ữ ạ ế ả ề ế ậ ư
Ch ng 2 : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng ph m trù
ươ ự ạ ệ ứ ậ ụ ạ
giá tr th ng d n c ta hi n nay
ị ặ ư ở ướ ệ
A. Quan đi m c a Đ ng v vi c nghiên c u và v n d ng h c
ể ủ ả ề ệ ứ ậ ụ ọ
thuy t giá tr th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng
ế ị ặ ư ề ế ị ườ ị ướ
XHCN hi n nay
ệ
N n kinh t n c ta khi b c vào th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã
ề ế ướ ướ ờ ộ ủ
h i còn mang n ng tính t túc, t c p. Vì v y s n xu t hàng hoá phát
ộ ặ ự ự ấ ậ ả ấ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
18
tri n s phá v d n kinh t t nhiên và chuy n d n thành n n kinh t
ể ẽ ỡ ầ ế ự ể ầ ề ế
hàng hoá, thúc đ y s xã h i hóa s n xu t. Chính trên c s này Đ ng và
ẩ ự ộ ả ấ ơ ở ả
Nhà n c ta đã xác đ nh: “Mô hình kinh t Vi t Nam đ c xác đ nh là
ướ ị ể ở ệ ượ ị
n n kinh t nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ng có s
ề ế ề ầ ậ ộ ơ ế ị ườ ự
qu n lý c a nhà n c, đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ ng th i s n xu t
ả ủ ướ ị ướ ộ ủ ồ ờ ả ấ
hàng hoá không đ i l p v i ch nghĩa xã h i mà là nh ng thành t u phát
ố ậ ớ ủ ộ ữ ự
tri n c a n n văn minh nhân lo i, t n t i khách quan c n thi t cho công
ể ủ ề ạ ồ ạ ầ ế
cu c xây d ng ch nghĩa xã h i và c khi ch nghĩa xã h i đ c xác
ộ ự ủ ộ ả ủ ộ ượ
đ nh”. Đi u này cho th y Đ ng ta th a nh n s t n t i c a các ph m trù
ị ề ấ ả ừ ậ ự ồ ạ ủ ạ
kinh t trong đó có ph m trù giá tr th ng d .
ế ạ ị ặ ư
Mà trong c ng lĩnh thông qua t i đ i h i VII Đ ng ta đã kh ng
ươ ạ ạ ộ ả ẳ
đ nh: “Ch nghĩa Mác-LêNin và t t ng H Chí Minh là n n t ng và
ị ủ ư ưở ồ ề ả
kim ch nam cho m i ho t đ ng c a Đ ng”. Th có nghĩa là vi c v n
ỉ ọ ạ ộ ủ ả ế ệ ậ
d ng giá tr lý lu n v giá tr th ng d c a Mác vào s ho t đ ng c a
ụ ị ậ ề ị ặ ư ủ ự ạ ộ ủ
n n kinh t n c ta đã đ c kh ng đ nh. Ta v n d ng m t quan đi m
ề ế ướ ượ ẳ ị ậ ụ ộ ể
nào đó c a Mác-LêNin, t t ng H Chí Minh ph i n m ch c b i c nh
ủ ư ưở ồ ả ắ ắ ố ả
ra đ i, ph m vi nhi m v không nên bê nguyên si v n d ng c ng nh c
ờ ạ ệ ụ ậ ụ ứ ắ
vào tình hình th c ti n. T đó khi v n d ng lý lu n giá tr th ng d c a
ự ễ ừ ậ ụ ậ ị ặ ư ủ
Mác vào ho t đ ng c a n n kinh t n c ta ph i nghiên c u đ n m
ạ ộ ủ ề ế ướ ả ứ ể ắ
v ng lý lu n này. Đ h n ch b t m t tiêu c c c a s ho t đ ng quy
ữ ậ ể ạ ế ớ ặ ự ủ ự ạ ộ
lu t giá tr th ng d đó là s phân hoá giàu nghèo tình tr ng c nh tranh
ậ ị ặ ư ự ạ ạ
gay g t thì theo đ i h i IX nh n m nh: “Th c hi n các chính sách xã h i
ắ ạ ộ ấ ạ ự ệ ộ
h ng vào phát tri n và lành m nh hoá xã h i, th c hi n công b ng
ướ ể ạ ộ ự ệ ằ
trong phân ph i, t o đ ng l c m nh m phát tri n s n xu t khuy n
ố ạ ộ ự ạ ẽ ể ả ấ ế
khích nhân dân làm giàu h p pháp”.
ợ
B. Th c tr ng nghiên c u và v n d ng lý lu n giá tr th ng d
ự ạ ứ ậ ụ ậ ị ặ ư ở
n c ta hi n nay
ướ ệ
I.Tình hình nghiên c u lý lu n giá tr th ng d hi n nay n c
ứ ậ ị ặ ư ệ ở ướ
ta
Trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c ta đã xây d ng, nghiên c u
ữ ả ướ ự ứ
v n d ng h c thuy t kinh t c a Mác và c th là h c thuy t giá tr
ậ ụ ọ ế ế ủ ụ ể ọ ế ị
th ng d . Trong đi u ki n hoàn c nh m i hi n nay các nghiên c u đã
ặ ư ề ệ ả ớ ệ ứ
ch ng minh nh ng lu n đi m đúng đ n c a Mác: “ Ch có lao đ ng m i
ứ ữ ậ ể ắ ủ ỉ ộ ớ
t o ra giá tr và giá tr th ng d , máy móc tuy có vai trò không th thi u
ạ ị ị ặ ư ể ế
trong quá trình s n xu t, là đi u ki n đ s n xu t giá tr th ng d song
ả ấ ề ệ ể ả ấ ị ặ ư
nó không làm tăng giá tr mà ch chuy n d n giá tr c a nó vào trong s n
ị ỉ ể ầ ị ủ ả
ph m m i; phân tích rõ đ c đi m vai trò c a lao đ ng trí tu , lao đ ng
ẩ ớ ặ ể ủ ộ ệ ộ
qu n lý trong quá trình lao đ ng và quá trình t o ra giá tr th ng d ;
ả ộ ạ ị ặ ư
kh ng đ nh s n xu t t o ra giá tr th ng d hay l i nhu n v n là quy lu t
ẳ ị ả ấ ạ ị ặ ư ợ ậ ẫ ậ
tuy t đ i c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, ch nghĩa t b n
ệ ố ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ủ ư ả
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
19
ngày nay v n là ch đ xã h i d a trên c s bóc l t lao đ ng làm
ẫ ế ộ ộ ự ơ ở ộ ộ
thuê...”. Đi u này cho th y lý lu n giá tr th ng d c a Mác trong đi u
ề ấ ậ ị ặ ư ủ ệ
ki n m i c a th i đ i đ c kh ng đ nh.
ệ ớ ủ ờ ạ ượ ẳ ị
II. Th c tr ng s n xu t giá tr th ng d n c ta
ự ạ ả ấ ị ặ ư ở ướ
V n d ng lý lu n giá tr th ng d trong quá trình chuy n sang n n
ậ ụ ậ ị ặ ư ể ề
kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, là vi c phát tri n ngu n nhân l c;
ế ị ườ ị ướ ệ ể ồ ự
khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu kinh t ; áp d ng khoa
ế ầ ư ử ụ ố ệ ả ế ụ
h c công ngh vào s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng; và vi c phân
ọ ệ ả ấ ấ ộ ệ
ph i giá tr th ng d .
ố ị ặ ư
1.Phát tri n và s d ng ngu n nhân l c n c ta
ể ử ụ ồ ự ở ướ
N c ta có ngu n lao đ ng d i dào, s ng i trong đ tu i lao đ ng
ướ ồ ộ ồ ố ườ ộ ổ ộ
chi m ph n đa s ngoài ra còn ph i k đ n hàng tri u ng i già v n còn
ế ầ ố ả ể ế ệ ườ ẫ
kh năng lao đ ng và mong mu n đ c lao đ ng. Thêm vào đó ng i lao
ả ộ ố ượ ộ ườ
đ ng Vi t Nam l i c n cù, chăm ch , năng đ ng có kh năng thích ng
ộ ệ ạ ầ ỉ ộ ả ứ
th tr ng cao, nhanh chóng n m b t k thu t m i ng d ng và s n
ị ườ ắ ắ ỹ ậ ớ ứ ụ ậ ả
xu t kinh doanh. Tuy đây là m t thu n l i l n c a n c ta song ch t
ấ ộ ậ ợ ớ ủ ướ ấ
l ng lao đ ng và trình đ k thu t, tay ngh c a lao đ ng Vi t Nam
ượ ộ ộ ỹ ậ ề ủ ộ ệ
còn th p, c c u ngành không h p lý, t l ng i trong đ tu i lao đ ng
ấ ơ ấ ợ ỷ ệ ườ ộ ổ ộ
không có vi c làm cao. Mu n kh c ph c nh c đi m này ta ph i bi t
ệ ố ắ ụ ượ ể ả ế
tăng ch t l ng c a ngu n lao đ ng nh nâng cao trình đ h c v n c a
ấ ượ ủ ồ ộ ư ộ ọ ấ ủ
nhân nh t là ph c p ti u h c, trung h c c s , m tr ng d y ngh ,
ấ ổ ậ ể ọ ọ ơ ở ở ườ ạ ề
h c ph i g n v i th c hành. Tr c tình hình đó Đ ng đã có ch tr ng:
ọ ả ắ ớ ự ướ ả ủ ươ
“ Xã h i hoá giáo d c nh m đa d ng hoá các lo i hình giáo d c, đào t o
ộ ụ ằ ạ ạ ụ ạ
v i ph ng châm nhà n c và nhân dân cùng làm”. V i nh ng ch
ớ ươ ướ ớ ữ ủ
tr ng đó ch t l ng ngu n lao đ ng đã có nh ng s bi n đ i so v i
ươ ấ ượ ồ ộ ữ ự ế ổ ớ
tr c đây.
ướ
2. Khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu
ế ầ ư ử ụ ố ệ ả
Đ ng tr c xu th toàn c u hoá kinh t và s tác đ ng c a cu c cách
ứ ướ ế ầ ế ự ộ ủ ộ
m ng khoa h c công ngh n n kinh t n c ta không th là m t n n
ạ ọ ệ ề ế ướ ể ộ ề
kinh t khép kín mà ph i tích c c m r ng quan h kinh t đ i ngo i.
ế ả ự ở ộ ệ ế ố ạ
Chúng ta “m c a” n n kinh t th c hi n đa d ng hoá đa ph ng hoá
ở ử ề ế ự ệ ạ ươ
quan h kinh t qu c t nh m thu hút các ngu n l c phát tri n t bên
ệ ế ố ế ằ ồ ự ể ừ
ngoài và phát huy l i th kinh t trong n c làm thay đ i m nh m công
ợ ế ế ướ ổ ạ ẽ
ngh , c c u ngành và s n ph m...m r ng phân công lao đ ng qu c t ,
ệ ơ ấ ả ẩ ở ộ ộ ố ế
tăng c ng liên doanh liên k t h p tác đ t o đi u ki n khuy n khích
ườ ế ợ ể ạ ề ệ ế
s n xu t trong n c phát tri n b t k p v i trình đ th gi i.
ả ấ ướ ể ắ ị ở ộ ế ớ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
20
T năm 1991, ngu n v n đ u t trong n c liên t c tăng, t ng v n
ừ ồ ố ầ ư ướ ụ ổ ố
đ u t trong n c năm 1991 m i là 11545 t đ ng, đ n năm 1996 là
ầ ư ướ ớ ỷ ồ ế
54912 t đ ng, tăng g n 5 l n. Đ n năm 1998, con s này là 72084 t
ỷ ồ ầ ầ ế ố ỷ
đ ng, tăng g n 7 l n so v i năm 1991 và tăng 31% so v i năm 1996.
ồ ầ ầ ớ ớ
Trong đó, v n đ u t khu v c qu c doanh th ng cao h n khu v c ngoài
ố ầ ư ự ố ườ ơ ự
qu c doanh. giai đo n 1999 – 2001, t ng v n đ u t v n ti p t c tăng,
ố ở ạ ổ ố ầ ư ẫ ế ụ
riêng năm 2001, tăng lên h n 10.000 t đ ng so v i năm 2000.
ơ ỷ ồ ớ
Đ i v i vi c thu hút v n đ u t n c ngoàit ta đã tranh th đ c
ố ớ ệ ố ầ ư ướ ủ ượ
ngu n vi n tr phát tri n chính th c (ODA) ngày càng l n, Cho đ n nay,
ồ ệ ợ ể ứ ớ ế
t ng m c cam k t tài tr là13,04 t USD, trong đó v n đã đ c ký là g n
ổ ứ ế ợ ỷ ố ượ ầ
10 t USD và s v n đã gi i ngân t i cu i 1999 là g n 6 t USD. Nhà
ỷ ố ố ả ớ ố ầ ỷ
n c đã ban hành “lu t đ u t n c ngoài”. Cho đ n h t 2000, đã có 66
ướ ậ ầ ư ướ ế ế
n c và vùng lãnh th v i nhi u công ty, t p đoàn l n đã đ u t tr c
ướ ổ ớ ề ậ ớ ầ ư ự
ti p vào Vi t Nam.
ế ệ
Trong c c u v n đ u t phân theo ngành ta th y, v n đ u t thu c
ơ ấ ố ầ ư ấ ố ầ ư ộ
kinh t nhà n c ph n l n dành cho ngành d ch v t 51,02% năm 1999
ế ướ ầ ớ ị ụ ừ
lên 51,45% năm 2001, v n đ u t cho công nghi p gi m t 36,13% năm
ố ầ ư ệ ả ừ
1999 xu ng 35,81% năm 2001. Còn phân theo ngành c a kinh t ngoài
ố ủ ế
qu c doanh và kinh t có v n đ u t n c ngoài, t tr ng v n đ u t
ố ế ố ầ ư ướ ỷ ọ ố ầ ư
dành cho công nghi p và nông nghi p không ng ng tăng lên, v n đ u t
ệ ệ ừ ố ầ ư
dành cho ngành d ch v gi m t 45,83% năm 1999 xu ng 44,04% năm
ị ụ ả ừ ố
2001. Nh v y mu n t o đ c ch đ ng cho mình trên th tr ng qu c
ư ậ ố ạ ượ ỗ ứ ị ườ ố
t chúng ta ph i có nh ng s n ph m hàng hóa mang th ng hi u Vi t
ế ả ữ ả ẩ ươ ệ ệ
Nam. Vì th ph i phát tri n công nghi p, thu hút v n đ u t nh m nâng
ế ả ể ệ ố ầ ư ằ
cao s c m nh cho công nghi p.
ứ ạ ệ
3. áp d ng khoa h c công ngh vào s n xu t
ụ ọ ệ ả ấ
Theo lý lu n giá tr th ng d c a Mác, máy móc không t o ra giá tr
ậ ị ặ ư ủ ạ ị
th ng d , nh ng nó t o đi u ki n đ tăng s c s n xu t c a lao đ ng, h
ặ ư ư ạ ề ệ ể ứ ả ấ ủ ộ ạ
giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n giá tr c a th tr ng, nh đó mà giá
ị ệ ủ ấ ơ ị ủ ị ườ ờ
tr th ng d tăng lên.
ị ặ ư
Ngày nay, vi c ng d ng khoa h c – k thu t đã tr thành m t nhu
ệ ứ ụ ọ ỹ ậ ở ộ
c u không th thi u đ i v i nông nghi p, đem l i giá tr kinh t cao nh
ầ ể ế ố ớ ệ ạ ị ế ư
s n xu t thu ho ch b o qu n ch bi n...
ả ấ ạ ả ả ế ế
Đ i v i công nghi p, nh t là trong ngành công ngh thông tin, đi n
ố ớ ệ ấ ệ ệ
t , vi n thông đã ng d ng nhi u thành t u khoa h c, k thu t c a th
ử ễ ứ ụ ề ự ọ ỹ ậ ủ ế
gi i và đã th c hi n đ c đúng theo ch tr ng “đi tr c đón đ u” c a
ớ ự ệ ượ ủ ươ ướ ầ ủ
Đ ng ta. V i các lĩnh v c khác trong ngành công nghi p, vi c s d ng
ả ớ ự ệ ệ ử ụ
các máy móc hi n đ i vào s n xu t cũng đ c đ y m nh, góp ph n tăng
ệ ạ ả ấ ượ ẩ ạ ầ
giá tr s n xu t công nghi p lên 12,9% (năm 2000).
ị ả ấ ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
21
4.V n đ bóc l t trong s n xu t và phân ph i giá tr th ng d
ấ ề ộ ả ấ ố ị ặ ư ở
n c ta:
ướ
Ngày nay s c c nh tranh trên th tr ng ngày càng l n, đ thành công
ứ ạ ị ườ ớ ể
trong công vi c kinh doanh, ng i ch kinh doanh ngày nay không ch có
ệ ườ ủ ỉ
đóng góp tài s n, ti n v n mà còn đóng góp s c lao đ ng c a mình vào
ả ề ố ứ ộ ủ
quá trình s n xu t. S c lao đ ng đó tr c ti p góp ph n t o ra giá tr
ả ấ ứ ộ ự ế ầ ạ ị
th ng d . Tài s n và ti n v n có ngu n g c t lao đ ng – là s n ph m
ặ ư ả ề ố ồ ố ừ ộ ả ẩ
c a lao đ ng –nên nó đóng vai trò h t s c quan tr ng c a quá trình s n
ủ ộ ế ứ ọ ủ ả
xu t. Tài s n và v n là y u t thu hút s c lao đ ng, và nh v y s n xu t
ấ ả ố ế ố ứ ộ ờ ậ ả ấ
ra giá tr th ng d và ph n thu nh p c a ng i ch kinh doanh là không
ị ặ ư ầ ậ ủ ườ ủ
liên quan đ n bóc l t. Và hi n nay, n c ta cũng đang th c hi n cách
ế ộ ệ ở ướ ự ệ
phân ph i này, phân ph i theo lao đ ng và phân ph i theo v n, tài s n.
ố ố ộ ố ố ả
Phân ph i theo lao đ ng thì d a trên nguyên t c lao đ ng ngang nhau thì
ố ộ ự ắ ộ
h ng ngang nhau, làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít. V i xu th
ưở ề ưở ề ưở ớ ế
c ph n hoá trong s hình thành và phát tri n h th ng doanh nghi p, có
ổ ầ ự ể ệ ố ệ
ph n góp v n c a ng i lao đ ng và ng i lao đ ng cũng đ c phân
ầ ố ủ ườ ộ ườ ộ ượ
ph i m t ph n l i nhu n cho v n – theo v n c a h . Đây là hình th c
ố ộ ầ ợ ậ ố ố ủ ọ ứ
phân ph i giá tr th ng d Nh ng trong xã h i cũng có nh ng ng i
ố ị ặ ư ư ộ ữ ườ
không th tham gia góp v n và lao đ ng đ c thì c n ph i có hình th c
ể ố ộ ượ ầ ả ứ
phân ph i l i qua các qu phúc l i công c ng c a xã h i và c a t p th .
ố ạ ỹ ộ ộ ủ ộ ủ ậ ể
N i dung c a hình th c phân ph i này đ c bi u hi n vi c: m i công
ộ ủ ứ ố ượ ể ệ ở ệ ọ
dân đ u ph i có nghĩa v đóng thu cho Nhà n c - Nhà n c là đ i
ề ả ụ ế ướ ướ ạ
di n cho l i ích c a toàn dân, toàn xã h i. Nhà n c trích m t ph n
ệ ợ ủ ộ ướ ộ ầ ở
trong ngân sách thu t thu l p qu phúc l i xã h i. Nh ng ng i đ c
ừ ế ậ ỹ ợ ộ ữ ườ ượ
h ng h s không tr c ti p đ c h ng ngay m t lúc toàn b giá tr
ưở ọ ẽ ự ế ượ ưở ộ ộ ị
mà h đã sáng t o ra mà h s đ c h ng gián ti p t t thông qua các
ọ ạ ọ ẽ ượ ưở ế ừ ừ
qu phúc l i hay các hàng hoá công c ng.
ỹ ợ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
22
Ch ng 3:
ươ M t s gi i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng
ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ
d nh m phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN
ư ằ ể ề ế ị ườ ị ướ ở
n c ta hi n nay
ướ ệ
I. Các gi i pháp v v n đ v n đ u t :
ả ề ấ ề ố ầ ư
1. Chuy n d ch c c u đ u t , t p trung đ u t cho công nghi p:
ể ị ơ ấ ầ ư ậ ầ ư ệ
C n ph i chuy n d ch nhanh chóng c c u v n đ u t theo ngành
ầ ả ể ị ơ ấ ố ầ ư
theo h ng tăng đ u t cho ngành s n xu t v t ch t và gi m đ u t đ i
ướ ầ ư ả ấ ậ ấ ả ầ ư ố
v i ngành d ch v . Vì ch có phát tri n công nghi p, chúng ta m i th c
ớ ị ụ ỉ ể ệ ớ ự
s phát huy đ c năng l c n i sinh. T p trung đ u t cho công nghi p,
ự ượ ự ộ ậ ầ ư ệ
v i m c tiêu l y đó làm đà đ phát tri n các ngành khác trong n n kinh
ớ ụ ấ ể ể ề
t qu c dân, trong đó đ c bi t ph i đ u t cho ngành công nghi p ch
ế ố ặ ệ ả ầ ư ệ ế
bi n, c n ph i chú ý đ u t cho ngành công nghi p ch bi n nông – lâm
ế ầ ả ầ ư ệ ế ế
s n, vì đây là chìa khoá, nh m nâng cao giá tr , kh năng c nh tranh c a
ả ằ ị ả ạ ủ
hàng hoá nông lâm s n trên th tr ng th gi i.
ả ị ườ ế ớ
Vi c chuy n d ch c c u đ u t này c n đ c coi là nhi m v c a
ệ ể ị ơ ấ ầ ư ầ ượ ệ ụ ủ
t t c các thành ph n kinh t trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng
ấ ả ầ ế ề ế ị ườ ị ướ
XHCN, ch không ph i ch là nhi m v c a Nhà n c hay m t vài
ứ ả ỉ ệ ụ ủ ướ ộ
doanh nghi p nhà n c.
ệ ướ
C n g n vi c chuy n d ch c c u đ u t v i vi c chuy n d ch c
ầ ắ ệ ể ị ơ ấ ầ ư ớ ệ ể ị ơ
c u kinh t nh m đ m b o s phát tri n b n v ng c a n n kinh t qu c
ấ ế ằ ả ả ự ể ề ữ ủ ề ế ố
dân.
Th c hi n t do di chuy n v n gi a các ngành kinh t , nh ng đ ng
ự ệ ự ể ố ữ ế ư ồ
th i Nhà n c ph i đóng vai đi u ti t đ u t b ng nh ng chính sách
ờ ướ ả ề ế ầ ư ằ ữ
kinh t vĩ mô (nh thu , và nh ng u đãi, khuy n khích đ i v i nh ng
ế ư ế ữ ư ế ố ớ ữ
ngành c n đ u t ) nh m đ m b o vi c chuy n d ch c c u v n đ u t
ầ ầ ư ằ ả ả ệ ể ị ơ ấ ố ầ ư
cũng nh c c u kinh t theo đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i.
ư ơ ấ ế ị ướ ể ế ộ
2. Khuy n khích và thu hút đ u t :
ế ầ ư
C i thi n môi tr ng kinh doanh trong n c. Th c hi n s bình
ả ệ ườ ướ ự ệ ự
đ ng gi a các doanh nghi p nhà n c và các doanh nghi p thu c thành
ẳ ữ ệ ướ ệ ộ
ph n kinh t t nhân, đ c bi t là trong lĩnh v c vay v n các ngân hàng.
ầ ế ư ặ ệ ự ố ở
Ti p t c ti n hành c i cách th t c hành chính, gi m thi u các th
ế ụ ế ả ủ ụ ả ể ủ
t c cho các doanh nghi p, vì trong kinh doanh c h i t t ch xu t hi n
ụ ệ ơ ộ ố ỉ ấ ệ
trong th i gian ng n.
ờ ắ
Tăng c ng kh năng đ u t c a các doanh nghi p trong n c. Băng
ườ ả ầ ư ủ ệ ướ
cách t o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p c n v i các k thu t s n
ạ ề ệ ệ ế ậ ớ ỹ ậ ả
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
23
xu t tiên ti n, hi n đ i thông qua các bu i thuy t trình, gi i thi u s n
ấ ế ệ ạ ổ ế ớ ệ ả
ph m c a các công ty n c ngoài. Xây d ng m t h th ng thông tin v
ẩ ủ ướ ự ộ ệ ố ề
tình hình khoa h c k thu t c a th gi i cho các doanh nghi p. Tăng
ọ ỹ ậ ủ ế ớ ệ
c ng ho t đ ng xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng cho các
ườ ạ ộ ế ươ ạ ở ộ ị ườ
doanh nghi p trong n c.
ệ ướ
V thu hút v n đ u t n c ngoài, c n thông qua các ho t đ ng
ề ố ầ ư ướ ầ ạ ộ
ngo i giao, thuy t ph c các n c công nh n r ng hi n nay Vi t Nam
ạ ế ụ ướ ậ ằ ệ ệ
đang th c hi n kinh t th tr ng, thông qua các bu i thuy t trình hay
ự ệ ế ị ườ ổ ế
tri n lãm t i n c ngoài đ gi i thi u v môi tr ng đ u t t i Vi t
ể ạ ướ ể ớ ệ ề ườ ầ ư ạ ệ
Nam, các chính sách u đãi đ u t đ i v i đ u t n c ngoài cho các
ư ầ ư ố ớ ầ ư ướ
doanh nhi p, doanh nhân n c ngoài, cũng nh v i ki u bào Vi t Nam
ệ ướ ư ớ ề ệ ở
n c ngoài.
ướ
3.Không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t .
ừ ệ ả ử ụ ố ầ ư
Hi u qu s d ng v n đ u t là tiêu chí quan tr ng nh t đ đánh giá
ệ ả ử ụ ố ầ ư ọ ấ ể
ho t đ ng đ u t . Khi nói đ n hi u qu đ u t là không ch nói đ n
ạ ộ ầ ư ế ệ ả ầ ư ỉ ế
hi u qu kinh t mà còn ph i nói đ n hi u qu xã h i (t c là vi c đ u
ệ ả ế ả ế ệ ả ộ ứ ệ ầ
t đó, có th thu hút đ c bao nhiêu lao đ ng; nh h ng đ n môi
ư ể ượ ộ ả ưở ế
tr ng m c đ nào…). Vi c nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t
ườ ở ứ ộ ệ ệ ả ử ụ ố ầ ư
ph thu c vào m c đích c a ho t đ ng đ u t là hi u qu kinh t hay
ụ ộ ụ ủ ạ ộ ầ ư ệ ả ế
hi u qu xã h i. Vì v y, khi đ u t ph i xác đ nh rõ m c đích đ u t và
ệ ả ộ ậ ầ ư ả ị ụ ầ ư
không đ c thay đ i m c đích đó trong quá trình ti n hành ho t đ ng
ượ ổ ụ ế ạ ộ
đ u t .
ầ ư
Th c hi n quy n t ch trong kinh doanh c a các thành ph n kinh
ự ệ ề ự ủ ủ ầ
t , t n d ng tính năng đ ng c a các thành ph n kinh t t nhân, phát
ế ậ ụ ộ ủ ầ ế ư
tri n s n xu t. Ch đ u t ph i đ c đ c l p trong vi c l a ch n lĩnh
ể ả ấ ủ ầ ư ả ượ ộ ậ ệ ự ọ
v c đ u t và ph ng án đ u t , tránh tình tr ng đ u t theo phong trào.
ự ầ ư ươ ầ ư ạ ầ ư
Đ i v i các doanh nghi p, s d ng v n có hi u qu kinh t là chú ý
ố ớ ệ ử ụ ố ệ ả ế
đ n vi c th c hi n giá tr th ng d , theo lý lu n giá tr th ng d c a
ế ệ ự ệ ị ặ ư ậ ị ặ ư ủ
Mác, giá tr đ c sinh ra trong lĩnh v c s n xu t, ch không ph i trong
ị ượ ự ả ấ ứ ả
l u thông, nh ng quá trình l u thông l i là quá trình th c hi n giá tr , mà
ư ư ư ạ ự ệ ị
n u giá tr không đ c th c hi n thì cũng không có giá tr th ng d . Vì
ế ị ượ ự ệ ị ặ ư
v y, trong quá trình s n xu t, doanh nghi p ph i chú ý đ n giá tr s
ậ ả ấ ệ ả ế ị ử
d ng c a hàng hoá đáp ng nhu c u th tr ng, đ ng th i ph i s d ng
ụ ủ ứ ầ ị ườ ồ ờ ả ử ụ
các ph ng th c có hi u qu đ bán hàng, nh m th c hi n giá tr th ng
ươ ứ ệ ả ể ằ ự ệ ị ặ
d .
ư
Khuy n khích các doanh nghi p áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n,
ế ệ ụ ọ ỹ ậ ế
nh m nâng cao năng su t lao đ ng, thu giá tr th ng d siêu ng ch.
ằ ấ ộ ị ặ ư ạ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
24
Đ i v i các đ a ph ng khi ti n hành đ u t c n phát huy l i th so
ố ớ ị ươ ế ầ ư ầ ợ ế
sánh c a mình, nh m t n d ng t i đa nh ng th m nh c a đ a ph ng
ủ ằ ậ ụ ố ữ ế ạ ủ ị ươ
mình.
II.Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, phát tri n th tr ng lao
ấ ượ ồ ộ ể ị ườ
đ ng trong n c,
ộ ướ có sự ki m tra, giám sát c a Nhà n c. Phát tri n th
ể ủ ướ ể ị
tr ng lao đ ng v i t cách là m t y u t đ u vào quan tr ng c a quá
ườ ộ ớ ư ộ ế ố ầ ọ ủ
trình s n xu t, theo đó cung v lao đ ng ph i đáp ng c u v lao đ ng
ả ấ ề ộ ả ứ ầ ề ộ
cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ệ ệ ạ
C n ph i chuy n d ch nhanh c c u lao đ ng, phù h p v i m c tiêu
ầ ả ể ị ơ ấ ộ ợ ớ ụ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá hi n nay theo ch tr ng c a Đ ng và
ệ ệ ạ ệ ủ ươ ủ ả
Nhà n c. Tăng c v s l ng và ch t l ng c a lao đ ng trong ngành
ướ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ộ
công nghi p, gi m v s l ng lao đ ng trong ngành nông nghi p.
ệ ả ề ố ượ ộ ệ
Nâng cao ch t l ng đào t o ngh các tr ng đ i h c, cao đ ng,
ấ ượ ạ ề ở ườ ạ ọ ẳ
trung h c chuyên nghi p. C i cách ph ng pháp đào t o, g n vi c d y
ọ ệ ả ươ ạ ắ ệ ạ
lý thuy t v i th c hành, khuy n khích sinh viên tham gia nghiên c u khoa
ế ớ ự ế ứ
h c. Nh m tăng lao đ ng lành ngh , lao đ ng có tri th c đ ti p nh n k
ọ ằ ộ ề ộ ứ ể ế ậ ỹ
thu t, công ngh m i. Tăng nhanh t l lao đ ng ch t xám, lao đ ng có
ậ ệ ớ ỷ ệ ộ ấ ộ
k thu t.
ỹ ậ
Th ng xuyên đào t o m i và đào t o l i lao đ ng, đ đáp ng nhu
ườ ạ ớ ạ ạ ộ ể ứ
c u trên th tr ng s c lao đ ng, đ ng th i ph i đ m b o c h i bình
ầ ị ườ ứ ộ ồ ờ ả ả ả ơ ộ
đ ng v vi c làm cho ng i lao đ ng. Khuy n khích các doanh nghi p
ẳ ề ệ ườ ộ ế ệ
ph i h p v i nhà tr ng trong vi c đào t o.
ố ợ ớ ườ ệ ạ
Đ i v i các doanh nghi p c n ph i th c hi n nghiêm túc vi c t
ố ớ ệ ầ ả ự ệ ệ ổ
ch c khám ch a b nh đ nh kỳ cho công nhân, đ c bi t là v i nh ng
ứ ữ ệ ị ặ ệ ớ ữ
ngành ngh lao đ ng trong môi tr ng đ c h i.
ề ộ ườ ộ ạ
Đ phát tri n th tr ng s c lao đ ng n c ta còn c n ph i nhanh
ể ể ị ườ ứ ộ ở ướ ầ ả
chóng c i cách ch đ ti n l ng, ch đ ti n l ng m i c n ph i có
ả ế ộ ề ươ ế ộ ề ươ ớ ầ ả
s phân bi t đáng k v thu nh p trên c s l y hi u qu lao đ ng làm
ự ệ ể ề ậ ơ ở ấ ệ ả ộ
chính, phân bi t gi a ng i làm ít v i ng i làm nhi u, gi a lao đ ng
ệ ữ ườ ớ ườ ề ữ ộ
ph c t p v i lao đ ng gi n đ n. S phân bi t này góp ph n thúc đ y quá
ứ ạ ớ ộ ả ơ ự ệ ầ ẩ
trình t nâng cao ch t l ng lao đ ng đ i v i m i ng i lao đ ng,
ự ấ ượ ộ ố ớ ỗ ườ ộ
khuy n khích ng i lao đ ng bán s c lao đ ng c a h nh ng n i có
ế ườ ộ ứ ộ ủ ọ ở ữ ơ
m c ti n l ng cao. M t khác v n ph i duy trì nh ng u đãi xã h i và
ứ ề ươ ặ ẫ ả ữ ư ộ
th c hi n t t v n đ b o hi m xã h i…
ự ệ ố ấ ề ả ể ộ
III. Nâng cao vai trò qu n lý c a Nhà n c v kinh t và gi
ả ủ ướ ề ế ữ
v ng đ nh h ng XHCN:
ữ ị ướ
C n ti n hành phân c p qu n lý nhà n c, đ c bi t là vi c phân c p
ầ ế ấ ả ướ ặ ệ ệ ấ
qu n lý nhà n c v kinh t . Nh m nâng cao hi u qu qu n lý kinh t
ả ướ ề ế ằ ệ ả ả ế
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
25
c a Nhà n c, tránh s qu n lý ch ng chéo, gây ra s phi n hà đ i v i
ủ ướ ự ả ồ ự ề ố ớ
vi c kinh doanh c a các doanh nghi p. Nh t là, trong vi c qu n lý đăng
ệ ủ ệ ấ ệ ả
ký kinh doanh c a các doanh nghi p, hi n nay còn có nhi u c quan
ủ ệ ệ ề ơ
thu c các c p khác nhau qu n lý vi c đăng ký kinh doanh, gây tình tr ng
ộ ấ ả ệ ạ
l n x n, khi n vi c n m v s l ng, vi c ki m tra giám sát vi c kinh
ộ ộ ế ệ ắ ề ố ượ ệ ể ệ
doanh c a các doanh nghi p khó khăn. C n ph i quy đ nh riêng m t c
ủ ệ ầ ả ị ộ ơ
quan làm công vi c này.
ệ
Hi n nay, trong lĩnh v c qu n lý ngu n v n đ u t còn nhi u b t
ệ ự ả ồ ố ầ ư ề ấ
c p nh : không theo k p đòi h i c a th c ti n đ t ra, l ng l o trong khâu
ậ ư ị ỏ ủ ự ễ ặ ỏ ẻ
ki m tra, giám sát vi c th c hi n ngu n v n đ u t , gây nh ng hi n
ể ệ ự ệ ồ ố ầ ư ữ ệ
t ng lãng phí, tham nhũng… Vì v y, ph i chú tr ng nâng cao năng l c
ượ ậ ả ọ ự
qu n lý v n đ u t b ng cách: nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v
ả ố ầ ư ằ ộ ệ ụ
v qu n lý ho t đ ng đ u t cho các cán b chuyên trách. Th ng xuyên
ề ả ạ ộ ầ ư ộ ườ
ki m tra trình đ c a các cán b này. Khi gi i quy t b t kỳ m t v n đ
ể ộ ủ ộ ả ế ấ ộ ấ ề
gì c a ho t đ ng đ u t , m t m t ph i d a trên ý ki n, nguy n v ng,
ủ ạ ộ ầ ư ộ ặ ả ự ế ệ ọ
l c l ng, tinh th n ch đ ng, sáng t o c a các đ i t ng b qu n lý ,
ự ượ ầ ủ ộ ạ ủ ố ượ ị ả
m t khác ph i có m t trung tâm qu n lý t p trung và th ng nh t v i m c
ặ ả ộ ả ậ ố ấ ớ ứ
đ phù h p, không quan liêu, có s phân c p trog vi c qu n lý ho t đ ng
ộ ợ ự ấ ệ ả ạ ộ
v n đ u t .
ố ầ ư
Ki n toàn h th ng pháp lu t và các chính sách kinh t vĩ mô đ nâng
ệ ệ ố ậ ế ể
cao năng l c qu n lý c a Nhà n c. H th ng pháp lu t ph i thông
ự ả ủ ướ ệ ố ậ ả
thoáng, th ng nh t, m t m t ph i b o đ m vi c tr l ng t ng x ng
ố ấ ộ ặ ả ả ả ệ ả ươ ươ ứ
cho ng i lao đ ng (và vi c mua b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng)
ườ ộ ệ ả ể ộ ườ ộ
c a các doanh nghi p, m t khác ph i đ nh h ng d lu n, b o v nh ng
ủ ệ ặ ả ị ướ ư ậ ả ệ ữ
ng i có thu nh p cao chính đáng. Các chính sách kinh t vĩ mô, phát huy
ườ ậ ế
đúng tác d ng đi u ti t n n kinh t , tránh nh ng tác đ ng tiêu c c c a
ụ ề ế ề ế ữ ộ ự ủ
n n kinh t th tr ng, khuy n khích s n xu t phát tri n…
ề ế ị ườ ế ả ấ ể
Hi n nay, chúng ta đang phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n,
ệ ể ề ế ề ầ
nhi u hình th c s h u, trong đó có s h u t nhân, nghĩa là n n kinh t
ề ứ ở ữ ở ữ ư ề ế
n c ta v n còn bóc l t m c đ nào đó. Đ gi m s tiêu c c đó, nhà
ở ướ ẫ ộ ở ứ ộ ể ả ự ự
n c c n th c hi n ch đ phân ph i theo k t qu lao đ ng và hi u
ướ ầ ự ệ ế ộ ố ế ả ộ ệ
qu kinh t (hay phân ph i theo m c đ đóng góp); ph i th c hi n t t
ả ế ố ứ ộ ả ự ệ ố
các chính sách xã h i nh phúc l i xã h i, các u đãi xã h i, b o hi m xã
ộ ư ợ ộ ư ộ ả ể
h i…
ộ
Bên c nh nh ng u đãi đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh
ạ ữ ư ố ớ ạ ộ ủ
nhân n c ngoài hi n nay n c ta, cũng c n ph i xây d ng hoàn ch nh
ướ ệ ở ướ ầ ả ự ỉ
và th c hi n nghiêm túc h n lu t kinh doanh đ i v i nh ng doanh nhân
ự ệ ơ ậ ố ớ ữ
này, tránh tình tr ng coi th ng pháp lu t Vi t Nam c a nh ng ng i
ạ ườ ậ ệ ủ ữ ườ
này.
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
26
Trong các doanh nghi p t nhân c n ph i tăng c ng s ho t đ ng
ệ ư ầ ả ườ ự ạ ộ
c a các t ch c, đoàn th Đ ng, Công doàn, đoàn thanh niên… đ b o
ủ ổ ứ ể ả ể ả
v quy n l i chính đáng c a công nhân.Đ c bi t là đ i v i các doanh
ệ ề ợ ủ ặ ệ ố ớ
nghi p liên doanh, hay các doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài,
ệ ệ ố ầ ư ướ
c n nâng cao năng l c ho t đ ng cũng nh t cách đ o đ c c a nh ng
ầ ự ạ ộ ư ư ạ ứ ủ ữ
ng i làm công tác công đoàn.
ườ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
27
Bài mẫu tiểu luận về về giá trị Thặng Dư, HAY
Bài mẫu tiểu luận về về giá trị Thặng Dư, HAY
Bài mẫu tiểu luận về về giá trị Thặng Dư, HAY

More Related Content

What's hot

Chất và lượng.pp
Chất và lượng.ppChất và lượng.pp
Chất và lượng.ppHạ An
 
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh nataliej4
 
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptxppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptxNamDngTun
 
Tổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiTổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiLj Nguyen
 
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội chuxuantinh
 
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con ngườiQuan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con ngườiSayuri Huỳnh
 
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tếnhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tếHyo Neul Shin
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong victtnhh djgahskjg
 
Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...
Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...
Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...jackjohn45
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
bài tập tình huống môn pháp luật đại cương
bài tập tình huống môn pháp luật đại cươngbài tập tình huống môn pháp luật đại cương
bài tập tình huống môn pháp luật đại cươngLê Xuân
 
Tam ly hoc dai cuong
Tam ly hoc dai cuongTam ly hoc dai cuong
Tam ly hoc dai cuongforeman
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC  TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC Bùi Quang Xuân
 
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaKinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaHan Nguyen
 
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trịLý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trịVuKirikou
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Jenny Hương
 

What's hot (20)

Chất và lượng.pp
Chất và lượng.ppChất và lượng.pp
Chất và lượng.pp
 
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh
Lịch Sử Văn Minh Thế Giới Vũ Dương Ninh
 
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptxppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
ppt-triết-học 15 (2) (3).pptx
 
Tổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thiTổng hợp câu hỏi thi
Tổng hợp câu hỏi thi
 
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
Vai trò của Khoa học Công nghệ trong sự phát triển xã hội
 
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con ngườiQuan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người
Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người
 
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tếnhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
nhận định đúng sai môn lịch sử các học thuyết kinh tế
 
Luận văn: Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Mường
Luận văn: Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc MườngLuận văn: Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Mường
Luận văn: Giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Mường
 
Thi truong doc quyen chuong vi
Thi truong doc quyen  chuong viThi truong doc quyen  chuong vi
Thi truong doc quyen chuong vi
 
Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...
Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...
Lý luận chung về gia đình và liên hệ với thực trạng gia đình ở Việt Nam hiện ...
 
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
Tiểu luận triết học nguyên tắc khách quan và sự vận dụng trong hoạt động nhận...
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
bài tập tình huống môn pháp luật đại cương
bài tập tình huống môn pháp luật đại cươngbài tập tình huống môn pháp luật đại cương
bài tập tình huống môn pháp luật đại cương
 
Tam ly hoc dai cuong
Tam ly hoc dai cuongTam ly hoc dai cuong
Tam ly hoc dai cuong
 
Moi quan he pho bien (1) (1)
Moi quan he pho bien (1) (1)Moi quan he pho bien (1) (1)
Moi quan he pho bien (1) (1)
 
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC  TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
TS. BÙI QUANG XUÂN - MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC
 
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữaKinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
Kinh tế vi mô: Tình hình cung cầu sữa
 
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trịLý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị
Lý luận của Carl Marx về giá trị thặng dư - Kinh tế chính trị
 
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
Đề tài thảo luận:phân tích 2 thuộc tính của hàng hóa và vận dụng lý luận về 2...
 

Similar to Bài mẫu tiểu luận về về giá trị Thặng Dư, HAY

Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dượcy6tDphc1qB
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcdshfgsdh
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcsdkfh93hd
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượciySmYm
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcdjfgdsf
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượcBI8lwCcDfI
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcgsdjfgsdjfg
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượcQsNm5v3jlWE
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dượcdjfgdsf
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y DượcnKPFszATU
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtssuser499fca
 
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợNhững kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợTiệp Lê Nam
 
Dam phan trong kinh doanh
Dam phan trong kinh doanhDam phan trong kinh doanh
Dam phan trong kinh doanhTranNam94
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtssuser499fca
 
Bài giảng Truyền thông marketing.pdf
Bài giảng Truyền thông marketing.pdfBài giảng Truyền thông marketing.pdf
Bài giảng Truyền thông marketing.pdfNguyen Phuc
 
Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp nataliej4
 
Tiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanhTiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanhssuser499fca
 
[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhao
[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhao[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhao
[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhaoBichtram Nguyen
 

Similar to Bài mẫu tiểu luận về về giá trị Thặng Dư, HAY (20)

Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
đạI học y dược
đạI học y dượcđạI học y dược
đạI học y dược
 
Đại Học Y Dược
Đại Học Y DượcĐại Học Y Dược
Đại Học Y Dược
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợNhững kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
Những kỹ năng cơ bản của nhân viên thu nợ
 
Ky nang thuong luong
Ky nang thuong luongKy nang thuong luong
Ky nang thuong luong
 
Bài mẫu tiểu luận môn về kỹ năng giao tiếp của sinh viên
Bài mẫu tiểu luận môn về kỹ năng giao tiếp của sinh viênBài mẫu tiểu luận môn về kỹ năng giao tiếp của sinh viên
Bài mẫu tiểu luận môn về kỹ năng giao tiếp của sinh viên
 
Dam phan trong kinh doanh
Dam phan trong kinh doanhDam phan trong kinh doanh
Dam phan trong kinh doanh
 
Tiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuậtTiểu luận kỹ thuật
Tiểu luận kỹ thuật
 
Bài giảng Truyền thông marketing.pdf
Bài giảng Truyền thông marketing.pdfBài giảng Truyền thông marketing.pdf
Bài giảng Truyền thông marketing.pdf
 
Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp Manh phái mệnh lý sơ cấp
Manh phái mệnh lý sơ cấp
 
Tiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanhTiểu luận kinh doanh
Tiểu luận kinh doanh
 
[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhao
[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhao[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhao
[1]he thong thong tin quan ly th s_nguyenanhhao
 

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default

More from Viết Thuê Khóa Luận _ ZALO 0917.193.864 default (20)

Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAYKhóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Khóa luận ngành tài chính ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAYBài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
Bài mẫu báo cáo thực tập tại ngân hàng chính sách xã hội, HAY
 
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDVBài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
Bài mẫu báo cáo tại ngân hàng đầu tư và phát triển BIDV
 
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAYBáo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
Báo cáo Thực trạng hoạt động cho vay cá nhân Tại Vietcombank, HAY
 
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAYKhóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
Khóa luận tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAYBài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
Bài mẫu tiểu luận về An ninh mạng, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAYBài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về an toàn giao thông đường bộ, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAYTiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
Tiểu luận Chiến lược cạnh tranh của công ty Amazon, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAYBài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
Bài mẫu tiểu luận môn về Apple, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAYBài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về FPT, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAYBài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về chính quyền địa phương, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAYBài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
Bài mẫu tiểu luận về công ty Vissan, HAY
 
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAYTiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
Tiểu luận Chiến lược marketing của kinh đô, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAYBài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
Bài mẫu Tiểu luận về cà phê Trung Nguyên, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂMBài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
Bài mẫu tiểu luận về bình đẳng giới, 9 ĐIỂM
 
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAYBài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
Bài mẫu tiểu luận về bánh ngọt, HAY
 
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAYBài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
Bài mẫu tiểu luận về báo in, HAY
 
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAYBài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
Bài mẫu Tiểu luận bảo vệ môi trường, HAY
 
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nayTiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
Tiểu luận thực trạng bạo lực gia đình Việt Nam hiện nay
 
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAYTiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
Tiểu luận Nguyên lý marketing với đề tài về BITIS, HAY
 

Recently uploaded

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Bài mẫu tiểu luận về về giá trị Thặng Dư, HAY

  • 1. Ph n m đ u ầ ở ầ Kinh t chính tr Mác-Lênin có vai trò quan tr ng trong đ i s ng Xã ế ị ọ ờ ố h i. Trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nay yêu c u h c t p, ộ ộ ổ ớ ấ ướ ệ ầ ọ ậ nghiên c u kinh t chính tr Mác-Lênin càng đ c đ t ra m t cách b c ứ ế ị ượ ặ ộ ứ thi t, nh m kh c ph c l c h u v lý lu n kinh t , s giáo đi u, tách r i ế ằ ắ ụ ạ ậ ề ậ ế ự ề ờ lý lu n v i cu c s ng, góp ph n hình thành t duy kinh t m i. N c ta ậ ớ ộ ố ầ ư ế ớ ướ đang xây d ng và phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, ự ể ề ế ị ườ ị ướ mà n n kinh t th tr ng thì luôn g n li n v i các ph m trù và các quy ề ế ị ườ ắ ề ớ ạ lu t kinh t c a nó. Trong đó có ph m trù giá tr th ng d hay nói cách ậ ế ủ ạ ị ặ ư khác “s t n t i giá tr th ng d là m t t t y u khách quan Vi t Nam ự ồ ạ ị ặ ư ộ ấ ế ở ệ khi mà Vi t Nam ta đang áp d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ng ở ệ ụ ề ế ị ườ ị ướ XHCN”.Tuy nhiên hi n nay chúng ta đang th c hi n n n kinh t th ệ ự ệ ề ế ị tr ng nhi u thành ph n theo đ nh h ng XHCN nh ng trong ch ng ườ ề ầ ị ướ ư ừ m c nào đó v n t n t i thành ki n đ i v i các thành ph n kinh t t ự ẫ ồ ạ ế ố ớ ầ ế ư nhân, t b n, coi các thành ph n kinh t này là bóc l t, nh ng nh n th c ư ả ầ ế ộ ữ ậ ứ này không th x y ra v i m t s cán b , đ ng viên làm công tác qu n lý ể ả ớ ộ ố ộ ả ả mà còn x y ra ngay trong nh ng ng i tr c ti p làm kinh t t nhân ả ữ ườ ự ế ế ư ở n c ta. Mà theo lý lu n c a Mác thì v n đ bóc l t l i liên quan đ n ướ ậ ủ ấ ề ộ ạ ế “giá tr th ng d ”. Vì th vi c nghiên c u v ch t và l ng c a giá tr ị ặ ư ế ệ ứ ề ấ ượ ủ ị th ng d s giúp chúng ta có nh n th c đúng đ n v con đ ng đi lên ặ ư ẽ ậ ứ ắ ề ườ xây d ng CNXH Vi t Nam mà đ ng và nhà n c ta đã ch n. V i ki n ự ở ệ ả ướ ọ ớ ế th c còn h n h p bài vi t này ch nêu ra nh ng n i dung c b n c a “giá ứ ạ ẹ ế ỉ ữ ộ ơ ả ủ tr th ng d ” , cùng m t vài ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u ị ặ ư ộ ự ễ ượ ứ v n đ này và m t s ý ki n đ vi c v n d ng “giá tr th ng d ” trong ấ ề ộ ố ế ể ệ ậ ụ ị ặ ư n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta. ề ế ị ườ ị ướ ở ướ Bài vi t này đ c chia thành 3 ch ng: ế ượ ươ Ch ng I ươ : M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa th c ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư ự ti n c a v n đ nghiên c u đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể ề ế th tr ng đinh h ng xã h i ch nghĩa ị ườ ướ ộ ủ Ch ng II ươ : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng giá tr th ng d ự ạ ệ ứ ậ ụ ị ặ ư ở n c ta hi n nay ướ ệ Ch ng III ươ : M t s g i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng d ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ ư nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n c ằ ể ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ ta hi n nay ệ Bài vi t đã đ c hoàn thành d i s h ng d n c a th y giáo ế ượ ướ ự ướ ẫ ủ ầ h ng d n, đ ng th i đ c s giúp đ c a th vi n tr ng v nhi u tài ướ ẫ ồ ờ ượ ự ỡ ủ ư ệ ườ ề ề li u tham kh o b ích. ệ ả ổ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 1
  • 2. Ph n n i dung ầ ộ Ch ng 1: ươ M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư th c ti n c a v n đ nghiên c u này đ i v i n c ta khi chuy n ự ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể sang n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN. ề ế ị ườ ị ướ C n ph i nghiên c u v giá tr th ng d b i s t n t i c a giá tr ầ ả ứ ề ị ặ ư ở ự ồ ạ ủ ị th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta là ặ ư ề ế ị ườ ị ướ ở ướ m t t t y u khách quan, có nghiên c u v giá tr th ng d ta m i th y rõ ộ ấ ế ứ ề ị ặ ư ớ ấ nh ng đ c tính ph bi n c a s n xu t và phân ph i giá tr th ng d ữ ặ ổ ế ủ ả ấ ố ị ặ ư trong n n kinh t th tr ng, t đó tìm ra các gi i pháp đ v n d ng h c ề ế ị ườ ừ ả ể ậ ụ ọ thuy t giá tr th ng d nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng ế ị ặ ư ằ ể ế ị ườ ị ướ XHCN n c ta, theo m c tiêu đã đ c Đ ng và Nhà n c ta v ch ra, ở ướ ụ ượ ả ướ ạ làm dân giàu n c m nh, xây d ng thành công CNXH Vi t Nam. ướ ạ ự ở ệ Khi nghiên c u v ph m trù giá tr th ng d , Mác đã s d ng nhu n ứ ề ạ ị ặ ư ử ụ ầ nhuy n ph ng pháp duy v t bi n ch ng đ nghiên c u. Ng i đã g t ễ ươ ậ ệ ứ ể ứ ườ ạ b đi nh ng cái không b n ch t c a v n đ đ rút ra b n ch t c a nó, đi ỏ ữ ả ấ ủ ấ ề ể ả ấ ủ t cái chung đ n cái riêng, t tr u t ng đ n c th và đ c bi t là vi c ừ ế ừ ừ ượ ế ụ ể ặ ệ ệ s d ng ph ng pháp tr u t ng hoá khoa h c. ử ụ ươ ừ ượ ọ A. M t ch t c a giá tr th ng d . ặ ấ ủ ị ặ ư M i quan h kinh t gi a ng i s h u ti n và ng i s h u s c lao ố ệ ế ữ ườ ở ữ ề ườ ở ữ ứ đ ng là đi u ki n tiên quy t đ s n xu t ra giá tr th ng d vì v y vi c ộ ề ệ ế ể ả ấ ị ặ ư ậ ệ phân tích c a Mác v quá trình s n xu t ra giá tr th ng d v b n ch t ủ ề ả ấ ị ặ ư ề ả ấ và ngu n g c là m t v n đ c n l u ý. ồ ố ộ ấ ề ầ ư I. S chuy n hoá c a ti n thành t b n. ự ể ủ ề ư ả 1. Công th c chung c a t b n ứ ủ ư ả Ti n là s n ph m cu i cùng c a quá trình l u thông hàng hoá. Đ ng ề ả ẩ ố ủ ư ồ th i ti n cũng là hình th c bi u hi n đ u tiên c a t b n. Song b n thân ờ ề ứ ể ệ ầ ủ ư ả ả ti n không ph i là t b n mà ti n ch tr thành t b n khi chúng đ c s ề ả ư ả ề ỉ ở ư ả ượ ử d ng đ bóc l t lao đ ng c a ng i khác. Ti n đ c coi là ti n thông ụ ể ộ ộ ủ ườ ề ượ ề th ng thì v n đ ng theo công th c H-T-H. còn ti n đ c coi là t b n ườ ậ ộ ứ ề ượ ư ả thì v n đ ng theo công th c T-H-T. Ta th y hai công th c này có nh ng ậ ộ ứ ấ ứ ữ đi m gi ng và khác nhau: ể ố Gi ng nhau: ố C hai s v n đ ng đ u bao g m hai nhân t là ti n và ả ự ậ ộ ề ồ ố ề hàng và đ u có hai hành vi là mua và bán, có ng i mua, ng i bán. ề ườ ườ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 2
  • 3. Khác nhau: Trình t hai giai đo n đ i l p nhau (mua và bán) trong hai ự ạ ố ậ công th c l u thông là đ o ng c nhau. V i công th c H-T-H thì b t ứ ư ả ượ ớ ứ ắ đ u b ng vi c bán (H-T) và k t thúc b ng vi c mua (T-H), bán tr c ầ ằ ệ ế ằ ệ ướ mua sau nh ng ti n ch đóng vai trò trung gian và k t thúc quá trình đ u ư ề ỉ ế ề là hàng hoá. Ng c l i, v i công th c T-H-T thì b t đ u b ng vi c mua ượ ạ ớ ứ ắ ầ ằ ệ (T-H) và k t thúc b ng vi c bán (H-T). đây ti n v a là đi m xu t phát ế ằ ệ ở ề ừ ể ấ v a là đi m k t thúc còn hàng hoá đóng vai trò trung gian, ti n đây ch ừ ể ế ề ở ỉ đ chi ra đ mua r i l i thu l i sau khi bán. V y ti n trong công th c này ể ể ồ ạ ạ ở ề ứ ch đ c ng tr c mà thôi. ỉ ượ ứ ướ T đó ta th y giá tr s d ng là m c đích cu i cùng c a vòng chu ừ ấ ị ử ụ ụ ố ủ chuy n H-T-H giá tr s d ng t c là nh m tho mãn nh ng nhu c u nh t ể ị ử ụ ứ ằ ả ữ ầ ấ đ nh. Nh v y qua trình này là h u h n, nó s k t thúc khi nhu c u đ c ị ư ậ ữ ạ ẽ ế ầ ượ tho mãn. Đ ng c và m c đích c a vòng chu chuy n T-H-T là b n thân ả ộ ơ ụ ủ ể ả giá tr trao đ i trong l u thông đi m đ u và đi m cu i đ u là ti n chúng ị ổ ư ể ầ ể ố ề ề không khác nhau v ch t. Do v y n u s ti n thu v b ng s ti n ng ra ề ấ ậ ế ố ề ề ằ ố ề ứ thì quá trình v n đ ng tr nên vô nghĩa. Mà nh ta đã bi t, m t món ti n ậ ộ ở ư ế ộ ề ch có th khác v i m t món ti n khác v m t s l ng. K t qu là qua ỉ ể ớ ộ ề ề ặ ố ượ ế ả l u thông s ti n ng tr c không nh ng đ c b o t n mà còn t tăng ư ố ề ứ ướ ữ ượ ả ồ ự thêm giá tr . Nên công th c v n đ ng đ y đ c a t b n là T-H-T’. ị ứ ậ ộ ầ ủ ủ ư ả Trong đó T’=T+∆t s ti n tr i h n so v i s ti n ng ra là ố ề ộ ơ ớ ố ề ứ ∆t, Các Mác g i là giá tr th ng d s ti n ng ra ban đ u chuy n hoá thành t b n. ọ ị ặ ư ố ề ứ ầ ể ư ả V y t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d nên s v n đ ng c a t ậ ư ả ị ạ ị ặ ư ự ậ ộ ủ ư b n là không có gi i h n vì s l n lên c a giá tr là không có gi i h n. ả ớ ạ ự ớ ủ ị ớ ạ T phân tích trên Mác đã phân bi t rõ ràng ti n thông th ng và ti n ừ ệ ề ườ ề t b n. Ti n thông th ng ch đóng vai trò trung gian trong l u thông. ư ả ề ườ ỉ ư Còn ti n t b n là giá tr v n đ ng, nó ra kh i lĩnh v c l u thông r i l i ề ư ả ị ậ ộ ỏ ự ư ồ ạ tr l i l u thông, t duy trì và sinh sôi n y n trong l u thông quay tr ở ạ ư ự ả ở ư ở v d i d ng đã l n lên và không ng ng b t đ u l i cùng m t vòng chu ề ướ ạ ớ ừ ắ ầ ạ ộ chuy n y.T-H-T’m i nhìn thì nó là công th c v n đ ng c a riêng t ể ấ ớ ứ ậ ộ ủ ư b n th ng nghi p nh ng ngay c t b n công nghi p và c t b n cho ả ươ ệ ư ả ư ả ệ ả ư ả vay thì cũng v y.T b n ch nghĩa cũng là ti n đ c chuy n hoá thành ậ ư ả ủ ề ượ ể hàng hoá thông qua s n xu t r i l i chuy n hoá thành m t s ti n l n ả ấ ồ ạ ể ộ ố ề ớ h n b ng vi c bán hàng hoá đó. T b n cho vay thì l u thông T-H- ơ ằ ệ ư ả ư T’đ c bi u hi n d i d ng thu ng n l i là T-T’ m t s ti n thành m t ượ ể ệ ướ ạ ắ ạ ộ ố ề ộ s ti n l n h n. Nh v y T-H-T’th c s là công th c chung c a t b n. ố ề ớ ơ ư ậ ự ự ứ ủ ư ả Nh ng bên c nh đó công th c: T-H-T’mâu thu n v i t t c các quy ư ạ ứ ẫ ớ ấ ả lu t v b n ch t c a hàng hóa, giá tr , ti n và b n thân l u thông. ậ ề ả ấ ủ ị ề ả ư 2. Nh ng mâu thu n c a công th c chung: ữ ẫ ủ ứ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 3
  • 4. -Trong l u thông có th có hai tr ng h p x y ra: m t là trao đ i ư ể ườ ợ ả ộ ổ tuân theo quy lu t giá tr (trao đ i ngang giá); hai là trao đ i không tuân ậ ị ổ ổ theo quy lu t giá tr (trao đ i không ngang giá). ậ ị ổ - Tr ng h p trao đôi ngang giá : N u hàng hoá đ c trao đ i ngang ườ ợ ế ượ ổ giá thì ch có s thay đ i hình thái c a giá tr , t T-H và H-T còn t ng giá ỉ ự ổ ủ ị ừ ổ tr cũng nh ph n giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i, tr c ị ư ầ ị ằ ỗ ổ ướ sau không đ i. Tuy nhiên v giá tr s d ng thì c hai bên đ u có l i. ổ ề ị ử ụ ả ề ợ ở đây không có s hình thành giá tr th ng d . ự ị ặ ư Tr ng h p trao đ i không ngang giá: N u hàng hóa bán cao h n giá ườ ợ ổ ế ơ tr c a chúng khi đó ng i bán đ c l i m t kho n là m t ph n chênh ị ủ ườ ượ ợ ộ ả ộ ầ l ch gi a giá bán và giá tr th c c a hàng hóa,còn ng i mua b thi t m t ệ ữ ị ự ủ ườ ị ệ ộ kho n đúng b ng giá tr mà ng i bán đ c l i. Còn n u ng i bán hàng ả ằ ị ườ ượ ợ ế ườ hoá d i giá tr c a chúng (bán r ) thì ng i mua đ c l i m t kho n là ướ ị ủ ẻ ườ ượ ợ ộ ả ph n chênh l ch gi a giá tr th c và giá bán c a hàng hoá còn ng i bán ầ ệ ữ ị ự ủ ườ b thi t m t giá tr đúng b ng giá tr mà ng i mua đ c l i. ị ệ ộ ị ằ ị ườ ượ ợ V y trong c hai tr ng h p trên cho th y,n u ng i này đ c l i ậ ả ườ ợ ấ ế ườ ượ ợ thì ng i kia thi t nh ng t ng hàng hoá v n không tăng lên nên c hai ườ ệ ư ổ ẫ ả tr ng h p này không hình thành nên giá tr th ng d . ườ ợ ị ặ ư Ti n đ a vào l u thông, qua l u thông thì thu đ c giá tr th ng d ề ư ư ư ượ ị ặ ư mà l u thông không t o ra giá tr nên không t o ra giá tr th ng d , ti n ư ạ ị ạ ị ặ ư ề rút kh i l u thông làm ch c năng l u thông thì làm ch c năng c t tr thì ỏ ư ứ ư ứ ấ ữ không thu đ c giá tr thăng d .Nh v y cùng v i l u thông và l i không ượ ị ư ư ậ ớ ư ạ cùng v i l u thông đây chính là mâu thu n c a công th c chung c a t ớ ư ẫ ủ ứ ủ ư b n . ả Đ gi i quy t v n đ này ta ph i đ ng trên các quy lu t c a l u ể ả ế ấ ề ả ứ ậ ủ ư thông hàng hoá và l u thông ti n t . V n đ c b n là nhà t b n đã g p ư ề ệ ấ ề ơ ả ư ả ặ trên th tr ng m t lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó s đem l i ị ườ ộ ạ ặ ệ ẽ ạ giá tr th ng d đó là s c lao đ ng. ị ặ ư ứ ộ 3.Hàng hoá - s c lao đ ng ứ ộ a. S c lao đ ng và đi u ki n t o ra hàng hoá ứ ộ ề ệ ạ S c lao đ ng bao g m toàn b s c th n kinh, s c c b p, th l c, trí ứ ộ ồ ộ ứ ầ ứ ơ ắ ể ự l c t n t i trong b n thân con ng i s ng, nó ch đ c b c l qua lao ự ồ ạ ả ườ ố ỉ ượ ộ ộ đ ng và là y u t ch th không th thi u đ c c a m i quá trình sant ộ ế ố ủ ể ể ế ượ ủ ọ xu t Xã h i . ấ ộ S c lao đ ng không ph i bao gi cũng là hàng hoá nó ch bi n thành ứ ộ ả ờ ỉ ế hàng hoá khi có đ y đ hai đi u ki n: ầ ủ ề ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 4
  • 5. Th nh t:ng i lao đ ng ph i đ c t do v thân th , t do v năng ứ ấ ườ ộ ả ượ ự ề ể ự ề l c lao đ ng c a mìnhvà ch bán s c lao đ ng đó trong m t th i gian ự ộ ủ ỉ ứ ộ ộ ờ nh t đ nh . B i vì s c lao đ ng ch có th xu t hi n trên th tr ng v i ấ ị ở ứ ộ ỉ ể ấ ệ ị ườ ớ t cách là hàng hoá khi nó đ c đ a ta th tr ng t c là b n thân ng i ư ượ ư ị ườ ứ ả ườ có s c lao đ ng đó đem bán nó. Mu n v y ng i lao đ ng ph i đ oc t ứ ộ ố ậ ườ ộ ả ự ự do v thân th có quy n s h u s c lao đ ng c a mình thì m i đem bán ề ể ế ở ữ ứ ộ ủ ớ s c lao đ ng đ c. Ng i s h u s c lao đ ng ch nên bán s c lao đ ng ứ ộ ượ ườ ở ữ ứ ộ ỉ ứ ộ trong m t th i gian nh t đ nh thôi n u bán h n s c lao đ ng đó trong ộ ờ ấ ị ế ẳ ứ ộ m t l n thì ng i đó s tr thành nô l . ộ ầ ườ ẽ ở ệ Th hai: Ng i lao đ ng ph i b t c h t t li u s n xu t,mu n ứ ườ ộ ả ị ướ ế ư ệ ả ấ ố s ng h ph i bán s c lao đ ng c a mình. Vì n u ng i lao đ ng đ c ố ọ ả ứ ộ ủ ế ườ ộ ượ t do v thân th mà l i có t li u s n xu t thì h s s n xu t ra hàng ự ề ể ạ ư ệ ả ấ ọ ẽ ả ấ hoá và bán hàng hoá do mình sant xu t ra ch không bán s c lao đ ng. ấ ứ ứ ộ Khi s c lao đ ng tr thành hàng hoá,nó cũng xó hai thu c tính là giá ứ ộ ở ộ tr và giá tr s d ng nh ng nó là hàng hoá đ c bi t vì v y, giá tr và giá ị ị ử ụ ư ặ ệ ậ ị tr s d ng c a nó có nh ng nét đ c thù so v i nh ng hàng hoá khác. ị ử ụ ủ ữ ặ ớ ữ b. Hai thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng: ộ ủ ứ ộ Hàng hoá s c lao đ ng cũng có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá ứ ộ ộ ị ử ụ tr . ị *Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng: ị ủ ứ ộ Giá tr hàng hoá s c lao đ ng do th i gian lao đ ng xã h i c n thi t ị ứ ộ ờ ộ ộ ầ ế đ s n xu t và tái s n xu t ra s c lao đ ng quy t đ nh. Mà s c lao đ ng ể ả ấ ả ấ ứ ộ ế ị ứ ộ l i g n li n v i c th s ng. Do đó vi c s n xu t và tái s n xu t ra s c ạ ắ ề ớ ơ ể ố ệ ả ấ ả ấ ứ lao đ ng cũng bao hàm vi c duy trì cu c s ng c a con ng i đó.Mu n ộ ệ ộ ố ủ ườ ố duy trì cu c s ng c a b n thân mình, con ng i c n có m t s t li u ộ ố ủ ả ườ ầ ộ ố ư ệ sinh ho t nh t đ nh. M t khác s l ng c a nh ng nhu c u c n thi t y, ạ ấ ị ặ ố ượ ủ ữ ầ ầ ế ấ cũng nh ph ng th c tho mãn nh ng nhu c u đó m i m t ng i, ư ươ ứ ả ữ ầ ở ỗ ộ ườ nhóm ng i lao đ ng l i khác nhau,do các y u t l ch s , tinh th n, nên ườ ộ ạ ế ố ị ử ầ giá tr c a s c lao đ ng còn mang tính tinh th n, th ch t l ch s . Nh ng ị ủ ứ ộ ầ ể ấ ị ử ư nh ng ng i s h u s c lao đ ng có th ch t đi do v y mu n cho ng i ữ ườ ở ữ ứ ộ ể ế ậ ố ườ y không ng ng xu t hi n trên th tr ng hàng hoá s c lao đ ng thì ấ ừ ấ ệ ị ườ ứ ộ ng i bán s c lao đ ng y ph i tr nên vĩnh c u b ng cách sinh xon đ ườ ứ ộ ấ ả ở ử ằ ẻ cái. Vì v y t ng s nh ng t li u sinh ho t cho nh ng ng i thay th đó ậ ổ ố ữ ư ệ ạ ữ ườ ế t c là con cái c a nh ng ng i lao đ ng. Giá tr nh ng t li u sinh ho t ứ ủ ữ ườ ộ ị ữ ư ệ ạ v v t ch t và tinh th n c n thi t đ tái s n xu t s c lao đ ng,duy trì ề ấ ấ ầ ầ ế ể ả ấ ứ ộ đ i s ng công nhân.Mu n cho mg i lao đ ng có ki n th c và s c lao ờ ố ố ườ ộ ế ứ ứ đ ng v n d ng khoa h c trong m t ngành lao đ ng nh t đ nh thì c n ộ ậ ụ ọ ộ ộ ấ ị ầ ph i t n nhi u hay ít chi phí đào t o. ả ố ề ạ *Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng: ị ử ụ ủ ứ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 5
  • 6. Nó cũng gi ng nh các hàng hoá thông th ng khác ch là nó cũng ố ư ườ ở ỗ ph i tho mãn nhu c u nào đó c a ng i mua. Còn khác ch các hàng ả ả ầ ủ ườ ở ỗ hoá thông th ng qua tiêu dùng thì gi m d n còn s c lao đ ng qua tiêu ườ ả ầ ứ ộ dùng t c là qua lao đ ng thì nó t o ra l ng giá tr m i l n h n giá tr ứ ộ ạ ượ ị ớ ớ ơ ị b n thân nó do ng i công nhân theo th i gian đã tích lu đ c kinh ả ườ ờ ỹ ượ nghi m s n xu t. Và ph n l n h n đó chính là giá tr th ng d cho nhà ệ ả ấ ầ ớ ơ ị ặ ư t b n. Đ n đây ta đã hi u đ c mâu thu n công th c chung c a t b n ư ả ế ể ượ ẫ ứ ủ ư ả là cùng l u thông và không cùng v i l u thông t đó ta th y khi s c lao ư ớ ư ừ ấ ứ đ ng tr thành hàng hóa,ti n t thành t b n. ộ ở ề ệ ư ả II. S n xu t ra giá tr th ng d . ả ấ ị ặ ư Khi ng i có s c lao đ ng đem bán s c lao đ ng thì ng i mua s ườ ứ ộ ứ ộ ườ ẽ tiêu dùng s c lao đ ng c a h b ng cách b t ng i bán đó ph i lao ứ ộ ủ ọ ằ ắ ườ ả đ ng. Mà giá tr s d ng c a s c lao đ ng ch th hi n ra trong quá trình ộ ị ử ụ ủ ứ ộ ỉ ể ệ tiêu dùng s c lao đ ng t c là quá trình lao đ ng và trong quá trình y s c ứ ộ ứ ộ ấ ứ lao đ ng t o ra giá tr th ng d . Do đó đ nghiên c u quá trình s n xu t ộ ạ ị ặ ư ể ứ ả ấ ra giá tr th ng d s b t đ u nghiên c u quá trình lao đ ng. ị ặ ư ẽ ắ ầ ứ ộ 1. Quá trình lao đ ng : ộ Lao đ ng là ho t đ ng có m c đích có ý th c c a con ng i nh m ộ ạ ộ ụ ứ ủ ườ ằ thay đ i nh ng v t th t nhiên cho phù h p v i nhu c u con ng i ổ ữ ậ ể ự ợ ớ ầ ườ Nh v y quá trình lao đ ng là s k t h p c a 3 y u t : Đ i t ng ư ậ ộ ự ế ợ ủ ế ố ố ượ lao đ ng, t li u lao đ ng và s c lao đ ng. ộ ư ệ ộ ứ ộ - S c lao đ ng: ứ ộ Nh đã nói trên thì nó là y u t c b n c a quá ư ở ế ố ơ ả ủ trình lao đ ng vì s c lao đ ng g n v i con ng i mà con ng i ộ ứ ộ ắ ớ ườ ườ luôn sáng t o ra t li u lao đ ng, đ i t ng lao đ ng đ ng th i s ạ ư ệ ộ ố ượ ộ ồ ờ ử d ng chúng đ ph c v l i ích c a mình. ụ ể ụ ụ ợ ủ Lao đ ng và s c lao đ ng khác nhau ch s c lao đ ng m i ch là ộ ứ ộ ở ỗ ứ ộ ớ ỉ kh năng c a lao đ ng còn lao đ ng là s tiêu dùng s c lao đ ng ả ủ ộ ộ ự ứ ộ trong hi n th c. Mà s c lao đ ng + đ i t ng lao đ ng và t li u lao ệ ự ứ ộ ố ượ ộ ư ệ đ ng t o ra c a c i v t ch t. Trong quá trình lao đ ng, s c lao đ ng ộ ạ ủ ả ậ ấ ộ ứ ộ k t h p v i d ng c lao đ ng tác đ ng v i đ i t ng lao đ ng và ế ợ ớ ụ ụ ộ ộ ớ ố ượ ộ chuy n toàn b giá tr c a nh ng t li u s n xu t vào s n ph m ể ộ ị ủ ữ ư ệ ả ấ ả ẩ đ c t o ra. ượ ạ - Đ i t ng lao đ ng: ố ượ ộ là b ph n c a gi i t nhiên mà lao đ ng c a ộ ậ ủ ớ ự ộ ủ con ng i tác đ ng vào làm thay đ i hình thái c a nó cho phù h p v i ườ ộ ổ ủ ợ ớ m c đích con ng i. ụ ườ Đ i t ng lao đ ng có hai lo i: Lo i có s n nh g , r ng, qu ng ố ượ ộ ạ ạ ẵ ư ỗ ừ ặ trong lòng đ t,tôm,cá d i sông bi n...lao đ ng c a con ng i tác đ ng ấ ướ ể ộ ủ ườ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 6
  • 7. và ph c v ngay cho nhu c u c a con ng i.Và m t lo i ph i qua ch ậ ụ ụ ầ ủ ườ ộ ạ ả ế bi n đ c g i là nguyên v t li u. ế ượ ọ ậ ệ - T li u lao đ ng: ư ệ ộ là nh ng v t ho c h th ng nh ng v t mà con ữ ậ ặ ệ ố ữ ậ ng i dùng đ tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng cho phù h p v i nhu c u ườ ể ộ ố ượ ộ ợ ớ ầ con ng i.Trong t li u lao đ ng tr c h t ph i k đ n công c lao ườ ư ệ ộ ướ ế ả ể ế ụ đ ng,đây là y u t tr c ti p c i bi n đ i t ng lao đ ng. S phát tri n ộ ế ố ự ế ả ế ố ượ ộ ự ể c a công c lao đ ng nói lên th i đ i khác. ủ ụ ộ ờ ạ T li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng có s phân bi t t ng đ i. ư ệ ộ ố ượ ộ ự ệ ươ ố Đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng trong quá trình lao đ ng s n xu t ố ượ ộ ư ệ ộ ộ ả ấ h p thành t li u s n xu t, do đó, có th nói r ng: quá trình lao đ ng là ợ ư ệ ả ấ ể ằ ộ s k t h p c a hai y u t : s c lao đ ng và t li u s n xu t. ự ế ợ ủ ế ố ứ ộ ư ệ ả ấ Đi t cái chung là vi c nghiên c u quá trình lao đ ng, Mác đã đi đ n ừ ệ ứ ộ ế phân tích quá trình s n xu t giá tr th ng d d i CNTB. ả ấ ị ặ ư ướ 2. S n xu t ra giá tr th ng d : ả ấ ị ặ ư M cđích c a s n xu t t b n ch nghĩa không ph i là giá tr s d ng ụ ủ ả ấ ư ả ủ ả ị ử ụ mà là giá tr , h n n a cũng không ph i là giá tr đ n thu n mà là giá tr ị ơ ữ ả ị ơ ầ ị th ng d .Nh ng đ s n xu t giá tr th ng d tr c h t nhà t b n ph i ặ ư ư ể ả ấ ị ặ ư ướ ế ư ả ả s n xu t ra m t giá tr s d ng nà đó,vì giá tr s d ng là v t mang giá ả ấ ộ ị ử ụ ậ ị ử ụ ậ tr và giá tr th ng d . ị ị ặ ư Đ hi u rõ h n quá trình s n xu t giá tr th ng d , chúng ta l y vi c ể ể ơ ả ấ ị ặ ư ấ ệ s n xu t s i c a m t nhà t b n làm ví d : ả ấ ợ ủ ộ ư ả ụ Gi s đ có s i bán nhà t b n đã mua (gi đ nh theo đúng giá tr ) ả ử ể ợ ư ả ả ị ị 20kg bông giá 20đôla; ti n hao mòn máy móc 3 đôla, ti n thuê công nhân ề ề là 4đôla (Ngang b ng t li u sinh ho t đ h s ng trong m t ngày)và gi ằ ư ệ ạ ể ọ ố ộ ả s h kéo h t s bông trên trong 4 gi và m i gi t o ra m t l ng giá ử ọ ế ố ờ ỗ ờ ạ ộ ượ tr m i là 1 đôla. Vi c mua bán trên là đúng giá tr và đi u ki n s n xu t ị ớ ệ ị ề ệ ả ấ trung bình c a Xã h i. ủ ộ Quá trình s n xu t đ c ti n hành trong 4 gi lao đ ng v i t cách là ả ấ ượ ế ờ ộ ớ ư lao đ ng c th công nhân kéo h t 20kg bông thành s i. Giá tr c a bông ộ ụ ể ế ợ ị ủ và hao mòn máy mócđ c lao đ ng c th c a công nhân chuy n d ch và ượ ộ ụ ể ủ ể ị b o t n vào giá tr c a s i, hình thành ra b ph n giá tr cũ (C) là 23 ả ồ ị ủ ợ ộ ậ ị đôla.Nh v y đ s n xu t ra 20kg s i thì nhà t b n ph i ng tr c m t ư ậ ể ả ấ ợ ư ả ả ứ ướ ộ s ti n là 23 đôla. Đ s n xu t ra 20kg s i thì c n ph i có 20kg bông và ố ề ể ả ấ ợ ầ ả s hao mòn c a máy móc,khi 5kg s i đ c s n xu t ra thì không có nghĩa ự ủ ợ ượ ả ấ là giá tr c a 5kg bông và ph n máy móc b hao mòn m t đi mà ph n giá ị ủ ầ ị ấ ầ tr đó đ c chuy n nguyên v n vào giá tr c a 20kg s i. Nh v y, giá tr ị ượ ể ẹ ị ủ ợ ư ậ ị c a nh ng t li u s n xu t 20kg bông và hao mòn máy móc đ c bi u ủ ư ư ệ ả ấ ượ ể hi n b ng 23 đôla, là nh ng b ph n c u thành giá tr c a 20kg s i.Chú ệ ằ ữ ộ ậ ấ ị ủ ợ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 7
  • 8. ý là ng i ta ch chi phí m t th i gian lao đ ng c n thi t trong nh ng ườ ỉ ộ ờ ộ ầ ế ữ đi u ki n s n xu t Xã h i nh t đ nh mà thôi, vì v y dù nhà t b n có s ề ệ ả ấ ộ ấ ị ậ ư ả ử d ng nh ng t li u s n xu t nà có giá tr l n h n 23đôla nh trên đi ụ ữ ư ệ ả ấ ậ ị ớ ơ ư n a thì giá nh p và c a giá tr c a 5kg s i cũng ch là 23 đôla, t c là s ữ ậ ậ ủ ị ủ ợ ỉ ứ ố lao đ ng Xã h i c n thi t c a n n s n xu t mà thôi. ộ ộ ầ ế ủ ề ả ấ Xét v ph n giá tr mà lao đ ng c a ng i công nhân đã k t h p vào ề ầ ị ộ ủ ườ ế ợ bông. Gi đ nh mu n s n xu t m t l ng trung bình nh ng t li u sinh ả ị ố ả ấ ộ ượ ữ ư ệ ho t c n thi t hàng ngày cho m t ng i lao đ ng thì m t 4 gi lao đ ng ạ ầ ế ộ ườ ộ ấ ờ ộ trung bình và gi s 4 gi lao đ ng trung bình đã đ c v t hoá trong 4 ả ử ờ ộ ượ ậ đôla. Vi c nhà t b n tr 4 đôla cho m t ngày lao đ ng c a ng i công ệ ư ả ả ộ ộ ủ ườ nhân là đúng giá tr c a s c lao đ ng.Trong quá trình lao đ ng, lao đ ng ị ủ ứ ộ ộ ộ không ng ng chuy n hoá t hình thái ho t đ ng sang hình thái t n t i, t ừ ể ừ ạ ộ ồ ạ ừ hình thái v n đ ng sang hình thái v t th .Nh v y 4 gi lao đ ng Xã h i ậ ộ ậ ể ư ậ ờ ộ ộ c n thi t,v n đ ng kéo s i s bi u hi n ra trong m t l ng s i nh t ầ ế ậ ộ ợ ẽ ể ệ ộ ượ ợ ấ đ nh là 20kg s i.Do đó thành ph n giá tr do lao đ ng c a ng i công ị ợ ầ ị ộ ủ ườ nhân k t h p vào giá tr c a 20kg s i là 4 gi lao đ ng xã h i c n thi t ế ợ ị ủ ợ ờ ộ ộ ầ ế và ch là l ng v t ch t hoá c a s gi lao đ ng xã h i đó mà thôi.V y ỉ ượ ậ ấ ủ ố ờ ộ ộ ậ cũng v i 4 gi lao đ ng trên v i t cách là lao đ ng tr u t ng s c lao ớ ờ ộ ớ ư ộ ừ ượ ứ đ ng c a công nhân t o ra l ng giá tr m i (V+m) là 4 đôla, k t tinh vào ộ ủ ạ ượ ị ớ ế giá tr c a s i. ị ủ ợ Bây gi ta th y t ng giá tr c a 20kg s i g m giá tr c a 20kg bông là ờ ấ ổ ị ủ ợ ồ ị ủ 20 đôla, v i hao mòn máy móc là 3 đôla và 4 gi lao đ ng c a ng i ớ ờ ộ ủ ườ công nhân kéo s i bi u hi n là 4 đôla.V y giá tr c a 20kg s i là 27đôla. ợ ể ệ ậ ị ủ ợ H ng ra 27đôla thu v 27 đôla nh v y h không đ t đ c m c đích. ọ ứ ề ư ậ ọ ạ ượ ụ Nhà t b n suy nghĩ công nhân lao đ ng đ c tr ti n h cũng lao đ ng ư ả ộ ượ ả ề ọ ộ nh ng không đ c gì. H suy nghĩ công nhân đ c tr 4 đôla ngang ư ượ ọ ượ ả b ng v i t li u sinh ho t s ng trong m t ngày do đó không th ch lao ằ ớ ư ệ ạ ố ộ ể ỉ đ ng 4 gi mà nhi u h n n a là 8 gi ch ng h n, 4 gi sau nhà t b n ộ ờ ề ơ ữ ờ ẳ ạ ờ ư ả ch ph i mua 20kg bông tr giá 20 đôla, hao mòn máy móc là 3 đôla. V y ỉ ả ị ậ t ng s ti n nhà t b n ng tr c đ s n xu t 40kg s i là 40 đôla cho ổ ố ề ư ả ứ ướ ể ả ấ ợ 40kg bông, 6 đôla cho hao mòn máy móc, 4đôla đ thuê công nhân. T ng ể ổ là 50 đôla, mà giá tr c a 40kg s i là 54 đôla. N u nhà t b n đem bán ị ủ ợ ế ư ả 40kg s i (đúng giá tr ) v i giá 54 đôla thì thu đ c l ng tr i h n là 4 ợ ị ớ ượ ượ ộ ơ đôla (54-50) là giá tr th ng d c a nhà t b n. ị ặ ư ủ ư ả Đ làm sáng t thêm CácMác đã l y ngày lao đ ng c a công nhân đ ể ỏ ấ ộ ủ ể ch ng minh. Ông chia ngày lao đ ng c a công nhân làm hai ph n là th i ứ ộ ủ ầ ờ gian lao đ ng c n thi t và th i gian lao đ ng th ng d . Công nhân làm ộ ầ ế ờ ộ ặ ư vi c trong ph n th i gian lao đ ng c n thi t t o ra s n ph m c n thi t ệ ầ ờ ộ ầ ế ạ ả ẩ ầ ế v i ti n công c a mình còn làm vi c trong th i gian lao đ ng th ng d là ớ ề ủ ệ ờ ộ ặ ư M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 8
  • 9. t o ra s n ph m th ng d cho nhà t b n. Nhà t b n bán nó thu v giá ạ ả ẩ ặ ư ư ả ư ả ề tr th ng d . ị ặ ư T đó cho ta bi t đ c ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d : ừ ế ượ ồ ố ả ấ ủ ị ặ ư là m t b ph n c a giá tr m i, b ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s c lao ộ ộ ậ ủ ị ớ ộ ậ ị ị ứ đ ng c a công nhân. Do lao đ ng c a công nhân làm thuê sáng t o ra và ộ ủ ộ ủ ạ b nhà t b n chi m không là lao đ ng không công c a công nhân cho t ị ư ả ế ộ ủ ư b n. Là quá trình s n xu t ra giá tr th ng d , quá trình s n xu t ra giá tr ả ả ấ ị ặ ư ả ấ ị đ n m t th i h n mà đó giá tr s c lao đ ng c a công nhân đ c hoàn ế ộ ờ ạ ở ị ứ ộ ủ ượ l i b ng m t b ph n c a giá tr m i. ạ ằ ộ ộ ậ ủ ị ớ T b n ng tr c c a nhà t b n đ c chia làm hai b ph n. M t là ư ả ứ ướ ủ ư ả ượ ộ ậ ộ b ph n t b n đ c chi ra đ mua t li u s n xu t (t b n b t bi n) ộ ậ ư ả ượ ể ư ệ ả ấ ư ả ấ ế ký hi u là C. Hai là b ph n t b n đ c chi ra đ mua s c lao đ ng (t ệ ộ ậ ư ả ượ ể ứ ộ ư b n kh bi n) ký hi u là V, b ph n t b n này cũng ch là m t s ti n ả ả ế ệ ộ ậ ư ả ỉ ộ ố ề nh t b n chi ra đ mua t li u s n xu t nh ng nh mua đ c s c lao ư ư ả ể ư ệ ả ấ ư ờ ượ ứ đ ng là lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó t o ra giá tr th ng d ộ ạ ặ ệ ạ ị ặ ư nên tr thành l ng kh bi n. Vi c phân chia này càng ch rõ ngu n g c ở ượ ả ế ệ ỉ ồ ố c a giá tr th ng d là s c lao đ ng ch không ph i là máy móc hay t ủ ị ặ ư ứ ộ ứ ả ư li u s n xu t khác. ệ ả ấ Có hai ph ng th c s n xu t ra giá tr th ng ươ ứ ả ấ ị ặ d : ư a. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i: ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố Đây là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d b ng cách kéo dài tuy t ươ ứ ả ấ ị ặ ư ằ ệ đ i ngày lao đ ng trong khi ph n th i gian lao đ ng c n thi t c a công ố ộ ầ ờ ộ ầ ế ủ nhân không đ i. Ph n th i gian giá tr th ng d kéo dài bao nhiêu là đ c ổ ầ ờ ị ặ ư ượ h ng b y nhiêu. ưở ấ Ví d : Ngày lao đ ng là 8 gi trong đó g m th i gian lao đ ng c n ụ ộ ờ ồ ờ ộ ầ thi t là 4 gi và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao đ ng ế ờ ờ ờ ộ ặ ư ộ kéo dài tuy t đ i thành 10 gi mà th i gian lao đ ng c n thi t không đ i ệ ố ờ ờ ộ ầ ế ổ thì th i gian lao đ ng th ng d tăng t 4 gi đ n 6 gi . Đi u này d n ờ ộ ặ ư ừ ờ ế ờ ề ẫ đ n vi c đ u tranh c a công nhân và s đ u tranh đó bu c nhà t b n ế ệ ấ ủ ự ấ ộ ư ả ph i rút ng n th i gian lao đ ng. Khi đó đ dài ngày lao đ ng đ c xác ả ắ ờ ộ ộ ộ ượ đ nh và nhà t b n ph i tìm ph ng th c khác đ s n xu t ra giá tr ị ư ả ả ươ ứ ể ả ấ ị th ng d đó là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i. ặ ư ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố b. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d t ng đ i: ươ ứ ả ấ ị ặ ư ươ ố Là giá tr th ng d thu đ c b ng cách rút ng n th i gian lao đ ng ị ặ ư ượ ằ ắ ờ ộ c n thi t c a công nhân trong khi th i gian lao đ ng c a ng i công ầ ế ủ ờ ộ ủ ườ nhân không đ i d a trên c s tăng năng su t lao đ ng xã h i. ổ ự ơ ở ấ ộ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 9
  • 10. Ví d : Ng i lao đ ng làm vi c 8 gi trong đó 4 gi là th i gian lao ụ ườ ộ ệ ờ ờ ờ đ ng c n thi t và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao ộ ầ ế ờ ờ ộ ặ ư đ ng v n gi nguyên là 8 gi nh ng th i gian lao đ ng c n thi t c a ộ ẫ ữ ờ ư ờ ộ ầ ế ủ công nhân rút ng n xu ng còn 2 gi nên th i gian lao đ ng th ng d tăng ắ ỗ ờ ờ ộ ặ ư lên t 4 gi đ n 6 gi . Nh v y mu n rút ng n th i gian lao đ ng c a ừ ờ ế ờ ư ậ ố ắ ờ ộ ủ công nhân ph i tăng năng su t lao đ ng xã h i và năng su t lao đ ng xã ả ấ ộ ộ ấ ộ h i tăng ên làm cho giá tr hàng hoá tiêu dùng gi m xu ng kéo theo s c ộ ị ả ố ứ lao đ ng gi m. Vì v y 2 gi lao đ ng c n thi t cũng đ m b o kh i ộ ả ậ ờ ộ ầ ế ả ả ố l ng t li u sinh ho t đ công nhân tái s n xu t s c lao đ ng, đ ng ượ ư ệ ạ ể ả ấ ứ ộ ồ th i đ tăng năng su t lao đ ng ph i c i ti n s n xu t, đ i m i công ờ ể ấ ộ ả ả ế ả ấ ổ ớ ngh . Nh ng doanh nghi p nào đi đ u trong đ i m i công ngh s thu ệ ữ ệ ầ ổ ớ ệ ẽ đ c giá tr th ng d siêu ng ch. Giá tr th ng d siêu ng ch chính là giá ượ ị ặ ư ạ ị ặ ư ạ tr th ng d t ng đ i vì nó đ u do tăng năng su t lao đ ng mà có. ị ặ ư ươ ố ề ấ ộ Nh ng khác ch giá tr th ng d t ng đ i do tăng năng su t lao đ ng ư ở ỗ ị ặ ư ươ ố ấ ộ xã h i do đó t t c các nhà t b n đ u đ c h ng. Còn giá tr th ng d ộ ấ ả ư ả ề ượ ưở ị ặ ư siêu ng ch là do tăng năng su t lao đ ng cá bi t nên ch có nh ng nhà t ạ ấ ộ ệ ỉ ữ ư b n nào có năng su t lao đ ng cá bi t h n năng su t lao đ ng xã h i thì ả ấ ộ ệ ơ ấ ộ ộ m i đ c h ng giá tr th ng d siêu ng ch. đây máy móc công ngh ớ ượ ưở ị ặ ư ạ ở ệ tiên ti n không t o ra giá tr th ng d mà nó t o đi u ki n đ tăng s c ế ạ ị ặ ư ạ ề ệ ể ứ lao đ ng c a ng i lao đ ng, h giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n ộ ủ ườ ộ ạ ị ệ ủ ấ ơ giá tr c a th tr ng. Nh đó mà giá tr th ng d tăng lên. ị ủ ị ườ ờ ị ặ ư B. M t l ng c a giá tr th ng d : ặ ượ ủ ị ặ ư M t l ng c a giá tr th ng d bi u hi n t su t giá tr th ng d , ặ ượ ủ ị ặ ư ể ệ ở ỷ ấ ị ặ ư kh i l ng giá tr th ng d , và trong các hình th c c a giá tr th ng ở ố ượ ị ặ ư ở ứ ủ ị ặ d . ư I. T su t giá tr th ng d : ỷ ấ ị ặ ư T su t giá tr th ng d là t l so sánh gi a giá tr th ng d và t ỷ ấ ị ặ ư ỷ ệ ữ ị ặ ư ư b n kh bi n (ký hi u là m’). ả ả ế ệ T su t giá tr th ng d ch rõ trong t ng giá tr m i so s c lao đ ng ỷ ấ ị ặ ư ỉ ổ ị ớ ứ ộ t o ra thì công nhân đ c h ng bao nhiêu, nhà t b n chi m đ c bao ạ ượ ưở ư ả ế ượ nhiêu đ ng th i nó còn ch rõ trong m t ngày lao đ ng, ph n th i gian lao ồ ờ ỉ ộ ộ ầ ờ đ ng th ng d mà ng i công nhân làm cho nhà t b n chi m bao nhiêu ộ ặ ư ườ ư ả ế ph n trăm so v i th i gian lao đ ng t t y u làm cho mình. Nói lên s bóc ầ ớ ờ ộ ấ ế ự l t c a nhà t b n v i công nhân làm thuê, nó ch a nói rõ quy mô bóc ộ ủ ư ả ớ ư l t. Đ ph n ánh quy mô bóc l t CácMác s d ng ph m trù kh i l ng ộ ể ả ộ ử ụ ạ ố ượ giá tr th ng d . ị ặ ư II. Kh i l ng giá tr th ng d : ố ượ ị ặ ư Kh i l ng giá tr th ng d là tích s gi a t su t giá tr th ng d ố ượ ị ặ ư ố ữ ỷ ấ ị ặ ư và t ng s t b n kh bi n đ c s d ng. Ký hi u là M. ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 10
  • 11. Nh v y, kh i l ng giá tr th ng d có th đ c bi u hi n b ng ư ậ ố ượ ị ặ ư ể ượ ể ệ ằ công th c: ứ M = m’.V (Trong đó, V là t ng s t b n kh bi n đ c s d ng.) ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ Nhìn vào công th c trên ta th y, cùng m t trình đ bóc l t (m’) nh t ứ ấ ở ộ ộ ộ ấ đ nh, n u nhà t b n s d ng càng nhi u t b n kh bi n thì kh i l ng ị ế ư ả ử ụ ề ư ả ả ế ố ượ giá tr th ng d thu đ c s càng l n. Nh v ycó th th y giá tr th ng ị ặ ư ượ ẽ ớ ư ậ ể ấ ị ặ d ph n ánh quy mô c a s bóc l t, hay đó là s bóc l t theo chi u r ng. ư ả ủ ự ộ ự ộ ề ộ III. S thay đ i trong đ i l ng c a giá tr th ng d : ự ổ ạ ượ ủ ị ặ ư Khi ta bán hàng hoá thì giá c ph i luôn luôn cao h n giá tr c a nó. ả ả ơ ị ủ Trong giá c c a hàng hoá g m giá tr c a nó và ph n giá tr th ng d , ả ủ ồ ị ủ ầ ị ặ ư mà ph n giá tr th ng d đ c quy t đ nh b i ba nhân t là đ dài ngày ầ ị ặ ư ượ ế ị ở ố ộ lao đ ng, c ng đ bình th ng c a lao đ ng và s c s n xu t c a lao ộ ườ ộ ườ ủ ộ ứ ả ấ ủ đ ng. ộ 1. Đ i l ng c a ngày lao đ ng và c ng đ lao đ ng không đ i ạ ượ ủ ộ ườ ộ ộ ổ (cho s n), s c s n xu t c a lao đ ng thay đ i: ẵ ứ ả ấ ủ ộ ổ Đ i l ng c a ngày lao đ ng không đ i, có nghĩa là giá tr c a ngày ạ ượ ủ ộ ổ ị ủ lao đ ng đó không đ i, hay giá tr m i đ c t o ra trong ngày lao đ ng là ộ ổ ị ớ ượ ạ ộ không đ i. Giá tr m i t o ra này bao g m giá tr s c lao đ ng và giá tr ổ ị ớ ạ ồ ị ứ ộ ị th ng d . Mà giá tr c a s c lao đ ng không gi m xu ng, thì giá tr ặ ư ị ủ ứ ộ ả ố ị th ng d không tăng lên, nên đ có s thay đ i đó c n ph i thay đ i s c ặ ư ể ự ổ ầ ả ổ ứ s n xu t. ả ấ Gi đ nh: th i gian lao đ ng c n thi t là 4 gi , n u s c s n xu t c a ả ị ờ ộ ầ ế ờ ế ứ ả ấ ủ lao đ ng tăng lên, thì ch c n m t th i gian ít h n 4 gi đ s n xu t ra ộ ỉ ầ ộ ờ ơ ờ ể ả ấ kh i l ng t li u sinh ho t hàng ngày c n thi t mà tr c đây ph i c n ố ượ ư ệ ạ ầ ế ướ ả ầ 4 gi đ s n xu t. Do đó, giá tr c a s c lao đ ng s gi m xu ng. ờ ể ả ấ ị ủ ứ ộ ẽ ả ố Ng c l i, n u s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, thì giá tr c a ượ ạ ế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ị ủ s c lao đ ng tăng lên. Nh v y, vi c tăng năng su t lao đ ng s làm ứ ộ ư ậ ệ ấ ộ ẽ gi m giá tr c a s c lao đ ng, và đ ng th i làm tăng giá tr th ng d mà ả ị ủ ứ ộ ồ ờ ị ặ ư vi c tăng hay gi m c a giá tr th ng d luôn là m i quan tâm hàng đ u ệ ả ủ ị ặ ư ố ầ c a các nhà s n xu t nó là k t qu ch không ph i là nguyên nhân c a ủ ả ấ ế ả ứ ả ủ vi c tăng hay gi m t ng ng c a giá tr s c lao đ ng. ệ ả ươ ứ ủ ị ứ ộ 2. Ngày lao đ ng không đ i, s c s n xu t c a lao đ ng không đ i, ộ ổ ứ ả ấ ủ ộ ổ c ng đ lao đ ng thay đ i: ườ ộ ộ ổ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 11
  • 12. Khi c ng đ lao đ ng cao thì s n ph m làm ra trong ngày s nhi u ườ ộ ộ ả ẩ ẽ ề h n so v i s l ng s n ph m làm ra trong m t ngày có c ng đ lao ơ ớ ố ượ ả ẩ ộ ườ ộ đ ng th p h n mà s gi lao đ ng thì nh nhau. ộ ấ ơ ố ờ ộ ư Trong tr ng h p này cũng g n gi ng nh trên là đ u đem l i s ườ ợ ầ ố ư ề ạ ố l ng s n ph m l n h n trong cùng m t th i gian lao đ ng. Song cũng ượ ả ẩ ớ ơ ộ ờ ộ có đi m khác là giá tr c a m i đ n v s n ph m trong tr ng h p này ể ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ườ ợ không đ i vì tr c cũng nh sau đ làm ra m t s n ph m đ u hao phí ổ ướ ư ể ộ ả ẩ ề m t l ng lao đ ng nh nhau còn trong tr ng h p tăng s c s n xu t ộ ượ ộ ư ườ ợ ứ ả ấ c a lao đ ng giá tr c a m i đ n v s n ph m gi m đi vì nó t n ít lao ủ ộ ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ả ố đ ng h n tr c. ộ ơ ướ Vi c tăng c ng đ lao đ ng, làm kh i l ng s n ph m s n xu t ra ệ ườ ộ ộ ố ượ ả ẩ ả ấ khi đó tăng lên, giá tr l i không gi m, làm t ng giá tr tăng, trong khi đó ị ạ ả ổ ị giá tr c a s c lao đ ng không đ i, do đó, làm giá tr th ng d tăng lên. ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư Vi c đó khác v i vi c tăng s c s n xu t c a lao đ ng, làm cho giá tr ệ ớ ệ ứ ả ấ ủ ộ ị c a s c lao đ ng gi m đi, mà t ng s giá tr không tăng lên (vì tuy kh i ủ ứ ộ ả ổ ố ị ố l ng s n ph m tăng, nh ng giá tr c a m i s n ph m l i gi m đi t ng ượ ả ẩ ư ị ủ ỗ ả ẩ ạ ả ươ ng), do đó giá tr th ng d tăng lên. ứ ị ặ ư 3. S c s n xu t c a lao đ ng và c ng đ lao đ ng không thay ứ ả ấ ủ ộ ườ ộ ộ đ i, ngày lao đ ng thay đ i: ổ ộ ổ Ngày lao đ ng có th thay đ i theo hai chi u, nó có th đ c rút ộ ể ổ ề ể ượ ng n l i hay kéo dài ra. ắ ạ Vi c rút ng n ngày lao đ ng, trong đi u ki n năng su t lao đ ng và ệ ắ ộ ề ệ ấ ộ c ng đ lao đ ng không thay đ i, không làm thay đ i giá tr c a s c lao ườ ộ ộ ổ ổ ị ủ ứ đ ng, hay không làm thay đ i s th i gian lao đ ng c n thi t, vì th nó ộ ổ ố ờ ộ ầ ế ế làm th i gian lao đ ng th ng d b rút ng n, hay làm giá tr th ng d ờ ộ ặ ư ị ắ ị ặ ư gi m. Đ i l ng tuy t đ i c a giá tr th ng d gi m làm đ i l ng ả ạ ượ ệ ố ủ ị ặ ư ả ạ ượ t ng đ i c a nó so v i đ i l ng không đ i c a giá tr s c lao đ ng ươ ố ủ ớ ạ ượ ổ ủ ị ứ ộ cũng gi m xu ng. Nên ch có b ng cách gi m giá c c a s c lao đ ng ả ố ỉ ằ ả ả ủ ứ ộ xu ng thì nhà t b n m i không b t n th t. N u không thì vi c rút ng n ố ư ả ớ ị ổ ấ ế ệ ắ th i gian lao đ ng bao gi cũng g n li n v i s thay đ i c a năng su t ờ ộ ờ ắ ề ớ ự ổ ủ ấ lao đ ng và c ng đ lao đ ng. ộ ườ ộ ộ Kéo dài th i gian lao đ ng: Gi s th i gian lao đ ng c n thi t là 4 ờ ộ ả ử ờ ộ ầ ế gi , hay giá tr c a s c lao đ ng là 4 đ ng, th i gian lao đ ng th ng d là ờ ị ủ ứ ộ ồ ờ ộ ặ ư 4 gi và giá tr th ng d là 4 đ ng. Toàn b ngày lao đ ng là 8 gi , và ờ ị ặ ư ồ ộ ộ ờ bi u hi n trong s n ph m là 8 đ ng. N u ngày lao đ ng đ c kéo dài ể ệ ả ẩ ồ ế ộ ượ thêm 2 gi , và giá c s c lao đ ng không thay đ i, thì đ i l ng t ng ờ ả ứ ộ ổ ạ ượ ươ đ i c a giá tr th ng d tăng lên cùng v i đ i l ng tuy t đ i c a nó. ố ủ ị ặ ư ớ ạ ượ ệ ố ủ Mà vì giá tr c a s c lao đ ng không đ i, giá tr th ng d l i tăng lên, do ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư ạ đó, đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng so v i giá tr th ng d ạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ớ ị ặ ư M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 12
  • 13. s gi m xu ng. Nh v y, giá tr th ng d tăng lên là nguyên nhân làm ẽ ả ố ư ậ ị ặ ư đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng gi m. Khi kéo dài ngày lao ạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ả đ ng cho đ n m t đi m nh t đ nh, thì s hao mòn s c lao đ ng tăng lên, ộ ế ộ ể ấ ị ự ứ ộ ng i lao đ ng c n nhi u t li u sinh ho t h n đ bù đ p hao mòn đó, ườ ộ ầ ề ư ệ ạ ơ ể ắ do đó, giá c c a s c lao đ ng ph i tăng lên, nh ng ngay c khi giá c ả ủ ứ ộ ả ư ả ả c a s c lao đ ng có tăng lên thì giá tr c a s c lao đ ng cũng gi m đi ủ ứ ộ ị ủ ứ ộ ả t ng đ i so v i giá tr th ng d . ươ ố ớ ị ặ ư 4. S thay đ i cùng lúc c a ngày lao đ ng, s c s n xu t và c ng ự ổ ủ ộ ứ ả ấ ườ đ c a lao đ ng ộ ủ ộ : Có hai tr ng h p quan tr ng sau c n ph i nghiên c u: ườ ợ ọ ầ ả ứ S c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, đ ng th i ngày lao đ ng b ứ ả ấ ủ ộ ả ố ồ ờ ộ ị kéo dài. Chúng ta nói đ n s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng là nói đ n ế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ế nh ng ngành lao đ ng mà s n ph m quy t đ nh giá tr c a s c lao đ ng, ữ ộ ả ẩ ế ị ị ủ ứ ộ nh ngành nông nghi p, s c s n xu t c a lao đ ng đã gi m xu ng do đ ư ệ ứ ả ấ ủ ộ ả ố ộ màu m c a đ t kém đi, và giá c s n ph m đó đ t lên m t cách t ng ỡ ủ ấ ả ả ẩ ắ ộ ươ ng. ứ Khi s c s n xu t c a lao đ ng gi m đi, thì nh phân tích trên, giá ứ ả ấ ủ ộ ả ư ở tr c a s c lao đ ng s tăng lên, th i gian lao đ ng c n thi t tăng lên, làm ị ủ ứ ộ ẽ ờ ộ ầ ế th i gian lao đ ng th ng d gi m đi, giá tr th ng d cũng vì th mà ờ ộ ặ ư ả ị ặ ư ế gi m xu ng. N u nh ngày lao đ ng đ c kéo dài đ giá tr th ng d ả ố ế ư ộ ượ ể ị ặ ư đ c sinh ra khi đó đúng b ng l ng giá tr th ng d tr c đó, thì đ i ượ ằ ượ ị ặ ư ướ ạ l ng c a nó v n gi m xu ng t ng đ i so v i giá tr s c lao đ ng. Và ượ ủ ẫ ả ố ươ ố ớ ị ứ ộ n u ti p t c kéo dài th i gian lao đ ng thì có th c hai đ i l ng tuy t ế ế ụ ờ ộ ể ả ạ ượ ệ đ i và t ng đ i c a giá tr th ng d có th tăng lên. ố ươ ố ủ ị ặ ư ể C ng đ và năng su t lao đ ng tăng lên cùng v i vi c rút ng n ngày ườ ộ ấ ộ ớ ệ ắ lao đ ng ộ Khi c ng đ và s c s n xu t c a lao đ ng tăng lên có nghĩa là th i ườ ộ ứ ả ấ ủ ộ ờ gian lao đ ng c n thi t đ c rút ng n l i, đ ng th i, th i gian lao đ ng ộ ầ ế ượ ắ ạ ồ ờ ờ ộ th ng d đ c kéo dài ra, giá tr th ng d đ c sinh ra tăng lên. Và do ặ ư ượ ị ặ ư ượ đó, có th rút ng n ngày lao đ ng đ n khi th i gian lao đ ng th ng d ể ắ ộ ế ờ ộ ặ ư không còn n a, nh ng c khi s c s n xu t và c ng đ c a lao đ ng có ữ ư ả ứ ả ấ ườ ộ ủ ộ tăng đi n a, gi i h n th i gian lao đ ng c n thi t v n s đ c n i r ng, ữ ớ ạ ờ ộ ầ ế ẫ ẽ ượ ớ ộ b i vì, càng ngày con ng i càng có nhu c u sinh s ng, ho t đ ng phong ở ườ ầ ố ạ ộ phú h n, đ ng th i m t ph n lao đ ng th ng d ngày nay s đ c tính ơ ồ ờ ộ ầ ộ ặ ư ẽ ượ vào lao đ ng c n thi t, c th là ph n lao đ ng c n thi t cho vi c thành ộ ầ ế ụ ể ầ ộ ầ ế ệ l p qu d tr và qu tích lu xã h i. Năng su t lao đ ng càng phát ậ ỹ ự ữ ỹ ỹ ộ ấ ộ tri n, thì l i càng có th rút ng n ngày lao đ ng, và ngày lao đ ng càng ể ạ ể ắ ộ ộ rút ng n l i thì c ng đ lao đ ng càng có th tăng lên. ắ ạ ườ ộ ộ ể M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 13
  • 14. IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng d ứ ể ệ ủ ị ặ ư Giá tr th ng d là m t ph m trù nói lên b n ch t c a n n s n xu t ị ặ ư ộ ạ ả ấ ủ ề ả ấ TBCN. Trong đ i s ng th c t c a xã h i t b n, giá tr th ng d ờ ố ự ế ủ ộ ư ả ị ặ ư chuy n hoá và bi u hi n thành l i nhu n công nghi p, l i nhu n th ng ể ể ệ ợ ậ ệ ợ ậ ươ nghi p, l i nhu n ngân hàng, l i t c cho vay, đ a tô TBCN. ệ ợ ậ ợ ứ ị 1. L i nhu n: ợ ậ Mu n t o ra giá tr hàng hoá t t y u ph i chi ra m t s lao đ ng nh t ố ạ ị ấ ế ả ộ ố ộ ấ đ nh g i là chi phí lao đ ng, bao g m lao đ ng quá kh và lao đ ng hi n ị ọ ộ ồ ộ ứ ộ ệ t i. Lao đ ng quá kh (lao đ ng v t hoá) t c là giá tr c a t li u s n ạ ộ ứ ộ ậ ứ ị ủ ư ệ ả xu t (C), lao đ ng hi n t i (lao đ ng s ng) t c là lao đ ng t o ra giá tr ấ ộ ệ ạ ộ ố ứ ộ ạ ị m i (V+m). Chi phí lao đ ng đó là chi phí th c t c a xã h i, chi phí t o ớ ộ ự ế ủ ộ ạ ra giá tr hàng hóa (W). W=C+V+m ị Song đ i v i nhà t b n h không ph i chi phí lao đ ng đ s n xu t ố ớ ư ả ọ ả ộ ể ả ấ hàng hóa cho nên h không quan tâm đ n còn trên th c t h ch quan ọ ế ự ế ọ ỉ tâm đ n vi c ng t b n đ mua t li u s n xu t (C) và mua s c lao ế ệ ứ ư ả ể ư ệ ả ấ ứ đ ng (V). Do đó nhà t b n ch xem hao phí h t bao nhiêu t b n ch ộ ư ả ỉ ế ư ả ứ không tính đ n hao phí h t bao nhiêu lao đ ng xã h i. CácMác g i chi phí ế ế ộ ộ ọ đó là chi phí s n xu t t b n ch nghĩa (k) (k=C+V). Nh v y chi phí ả ấ ư ả ủ ư ậ s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v t b n mà nhà t b n b ra đ ả ấ ư ả ủ ề ư ả ư ả ỏ ể s n xu t hàng hoá. Nh v y giá tr hàng hóa là W= C+V+m s chuy n ả ấ ư ậ ị ẽ ể thành W= k+m. Nhìn vào công th c trên thì ta th y s phân bi t gi a C ứ ấ ự ệ ữ và V đã bi n m t, ng i ta th y d ng nh k sinh ra m. Chính đây chi ế ấ ườ ấ ườ ư ở phí lao đ ng b che l p b i chi phí t b n (k) lao đ ng là th c th , là ộ ị ấ ở ư ả ộ ự ể ngu n g c c a giá tr thì b bi n m t và gi đây hình nh toàn b chi phí ồ ố ủ ị ị ế ấ ờ ư ộ s n xu t t b n ch nghĩa sinh ra giá tr th ng d . ả ấ ư ả ủ ị ặ ư Gi a giá tr hàng hoá và chi phí s n xu t t b n ch nghĩa luôn luôn ữ ị ả ấ ư ả ủ có m t kho ng chênh l ch cho nên sau khi bán hàng (giá c b ng giá tr ) ộ ả ệ ả ằ ị nhà t b n không nh ng bù đ p đ s t b n đã ng ra mà còn thu đ c ư ả ữ ắ ủ ố ư ả ứ ượ m t s ti n l i ngang b ng v i m, s ti n này đ c g i là l i nhu n (p) ộ ố ề ờ ằ ớ ố ề ượ ọ ợ ậ do đó c c u s n ph m là W=k+p. ơ ấ ả ẩ Gi a giá tr th ng d và l i nhu n có s khác nhau c b n v ch t và ữ ị ặ ư ợ ậ ự ơ ả ề ấ l ng. Giá tr th ng d thì sinh ra t V (t c là lao đ ng c a công nhân) ượ ị ặ ư ừ ứ ộ ủ còn l i nhu n thì đ c coi là đã đ c sinh rat t C+V (t b n ng ợ ậ ượ ượ ừ ư ả ứ tr c). Nh ng chúng cũng có s gi ng nhau ch đ u có chung m t ướ ư ự ố ở ỗ ề ộ ngu n g c là k t qu lao đ ng không công c a công nhân làm thuê. Th c ồ ố ế ả ộ ủ ự ch t l i nhu n và giá tr th ng d đ u là m t, l i nhu n ch ng qua ch là ấ ợ ậ ị ặ ư ề ộ ợ ậ ẳ ỉ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 14
  • 15. m t hình thái th n bí hoá c a giá tr th ng d . Nh CácMác vi t: “Giá tr ộ ầ ủ ị ặ ư ư ế ị th ng d hay là l i nhu n chính là ph n giá tr dôi ra y c a giá tr hàng ặ ư ợ ậ ầ ị ấ ủ ị hóa so v i chi phí s n xu t c a nó nghĩa là ph n dôi ra c a t ng s ớ ả ấ ủ ầ ủ ổ ố l ng lao đ ng ch a đ ng trong hàng hoá so v i s l ng lao đ ng đ c ượ ộ ứ ự ớ ố ượ ộ ượ tr công ch a đ ng trong hàng hoá. N u nh nhà t b n bán hàng hoá ả ứ ự ế ư ư ả v i giá c b ng giá tr thì khi đó ớ ả ằ ị m =p, n u bán v i giá c cao h n giá tr thì khi đó m <p, n u bán v i ế ớ ả ơ ị ế ớ giá c nh h n giá tr thì khi đó m>p. Nh ng trong toàn xã h i thì t ng ả ỏ ơ ị ư ộ ổ giá c luôn b ng t ng l i nhu n b ng t ng giá tr th ng d . Chính s ả ằ ổ ợ ậ ằ ổ ị ặ ư ự không nh t trí gi a m và p nên càng che d u th c ch t bóc l t c a ch ấ ữ ấ ự ấ ộ ủ ủ nghĩa t b n. ư ả Trong n n kinh t t b n m c dù l i nhu n là m c đích tr c ti p và ề ế ư ả ặ ợ ậ ụ ự ế t i cao c a các nhà t b n nh ng khi b t đ u đ u t vào m t ngành s n ố ủ ư ả ư ắ ầ ầ ư ộ ả xu t kinh doanh nào đó thì cái mà nhà t b n quan tâm đ n tr c h t là ấ ư ả ế ướ ế t su t l i nhu n. T su t l i nhu n là t s tính theo ph n trăm gi a giá ỷ ấ ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ỷ ố ầ ữ tr th ng d mà nhà t b n đã bóc l t đ c c a công nhân làm thuê so ị ặ ư ư ả ộ ượ ủ v i t ng t b n ng tr c ký hi u là p’ vì th có công th c p’ ớ ổ ư ả ứ ướ ệ ế ứ (C+V) = m x 100%. P’ không ph n ánh trình đ bóc l t mà nó ch ph n ánh n i đ u t ả ộ ộ ỉ ả ơ ầ ư v n có l i nh t cho nhà t b n v l ng. Do đó vi c thu l i nhu n và ố ợ ấ ư ả ề ượ ệ ợ ậ theo đu i t su t l i nhu n là đ ng l c thúc đ y, là m c tiêu c nh tranh ổ ỷ ấ ợ ậ ộ ự ẩ ụ ạ c a các nhà t b n. S thèm khát l i nhu n c a các nhà t b n là không ủ ư ả ự ợ ậ ủ ư ả có gi i h n. M c t su t l i nhu n cao bao nhiêu cũng không tho mãn ớ ạ ứ ỷ ấ ợ ậ ả đ c lòng tham vô đáy c a chúng. Nh ng t su t l i nhu n l i ph ượ ủ ư ỷ ấ ợ ậ ạ ụ thu c vào nh ng y u t khách quan: T su t giá tr th ng d càng cao thì ộ ữ ế ố ỷ ấ ị ặ ư t su t l i nhu n cáng l n và ng c l i, t su t giá tr th ng d không ỷ ấ ợ ậ ớ ượ ạ ỷ ấ ị ặ ư đ i, c u t o h u c t b n càng cao thì t su t l i nhu n càng gi m và ổ ấ ạ ữ ơ ư ả ỷ ấ ợ ậ ả ng c l i. N u t c đ chu chuy n c a t b n càng l n thì t su t giá tr ượ ạ ế ố ộ ể ủ ư ả ờ ỷ ấ ị th ng d hàng năm càng tăng lên do đó t su t l i nhu n cũng càng tăng. ặ ư ỷ ấ ợ ậ Trong đi u ki n t su t giá tr th ng d và t b n kh bi n không đ i ề ệ ỷ ấ ị ặ ư ư ả ả ế ổ n u t b n kh bi n càng nh thì t su t l i nhu n càng l n. ế ư ả ả ế ỏ ỷ ấ ợ ậ ớ 2.L i nhu n th ng nghi p: ợ ậ ươ ệ Đ i v i t b n th ng nghi p tr c ch nghĩa t b n thì l i nhu n ố ớ ư ả ươ ệ ướ ủ ư ả ợ ậ th ng nghi p đ c coi là do mua r bán đ t mà có. CácMác nói: l i ươ ệ ượ ẻ ắ ợ nhu n th ng nghi p không nh ng là k t qu vi c ăn c p và l a đ o ậ ươ ệ ữ ế ả ệ ắ ừ ả mà đ i b ph n l i nhu n th ng nghi p chính là do nh ng vi c ăn c p ạ ộ ậ ợ ậ ươ ệ ữ ệ ắ l a đ o mà ra c . ừ ả ả Đ i v i t b n th ng nghi p,t b n ch nghĩa thì nhìn b ngoài ố ớ ư ả ươ ệ ư ả ủ ề hình nh là l i nhu n th ng nghi p là do mua r bán đ t mà có do l u ư ợ ậ ươ ệ ẻ ắ ư thông t o ra. Nh ng v b n ch t thì l i nhu n th ng nghi p m t ph n ạ ư ề ả ấ ợ ậ ươ ệ ộ ầ giá tr th ng d sáng t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà nhà t b n công ị ặ ư ạ ự ả ấ ư ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 15
  • 16. nghi p nh ng cho nhà t b n th ng nghi p. V y t i sao nhà t b n ệ ườ ư ả ươ ệ ậ ạ ư ả công nghi p l i nh ng m t ph n giá tr th ng d c a mình cho nhà t ệ ạ ườ ộ ầ ị ặ ư ủ ư b n th ng nghi p.S dĩ nh v y là do nhà t b n th ng nghi p đã ả ươ ệ ở ư ậ ư ả ươ ệ đ ng ra đ m nhi m khâu bán hàng đ nhà t b n công nghi p r nh tay ứ ả ệ ể ư ả ệ ả t p trung vào s n xu t. Nh đó mà nhà t b n công nghi p rút ng n ậ ả ấ ờ ư ả ệ ắ đ c vòng tu n hoàn v n (t b n), nh đó thu đ c nhi u l i nhu n ượ ầ ố ư ả ờ ượ ề ợ ậ h n. H n n a khi tham gia vào quá trình đó nhà t b n th ng nghi p ơ ơ ữ ư ả ươ ệ cũng ph i ng v n ra đ kinh doanh do h cũng mu n có l i nhu n. ả ứ ố ể ọ ố ợ ậ Nh ng b ng cách nào? Nhà t b n công nghi p nh ng b ng cách ườ ằ ư ả ệ ườ ằ bán hàng hoá cho nhà t b n th ng nghi p v i giá bán buôn hay giá tr ư ả ươ ệ ớ ị công nghi p, giá bán này nh h n giá tr hàng hoá, b ng chi phí s n xu t ệ ỏ ơ ị ằ ả ấ c ng l i nhu n công nghi p r i nhà t b n th ng nghi p đem hàng hoá ộ ợ ậ ệ ồ ư ả ươ ệ bán cho ng i tiêu dùng theo giá bán l b ng giá tr hàng hoá hay chi phí ườ ẻ ằ ị s n xu t c ng l i nhu n công nghi p và t b n th ng nghi p. ả ấ ộ ợ ậ ệ ư ả ươ ệ 3.L i t c: ợ ứ T b n cho vay là t b n sinh l i t c. Đ ng v phìa nhà t b n cho ư ả ư ả ợ ứ ứ ề ư ả vay thì do h nh ng quy n s d ng t b n c a mình cho ng i khác ọ ườ ề ử ụ ư ả ủ ườ trong m t th i gian nh t đ nh nên thu đ c l i t c.V b n ch t c a l i ộ ờ ấ ị ượ ợ ứ ề ả ấ ủ ợ t c là m t ph n giá tr th ng d đ c t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà ứ ộ ầ ị ặ ư ượ ạ ự ả ấ các nhà t b n ho t đ ng tr cho nhà t b n cho vay v món ti n mà nhà ư ả ạ ộ ả ư ả ề ề t b n cho vay đã b ra cho nhà t b n ho t đ ng s d ng. Nh v y ư ả ỏ ư ả ạ ộ ử ụ ư ậ th c ch t l i t c ch là m t ph n l i nhu n mà nhà t b n ho t đ ng thu ứ ấ ợ ứ ỉ ộ ầ ợ ậ ư ả ạ ộ đ c nh s d ng t b n đi vay, ph i tr cho nhà t b n cho vay. Trên ượ ờ ử ụ ư ả ả ả ư ả th c t l i t c là m t ph n l i nhu n bình quân mà nhà t b n đi vay ự ế ợ ứ ộ ầ ợ ậ ư ả ph i tr cho nhà t b n cho vay, căn c vào s t b n mà nhà t b n cho ả ả ư ả ứ ố ư ả ư ả vay đã đ a cho nhà t b n đi vay s d ng. ư ư ả ử ụ 4. Đ a tô t b n ch nghĩa: ị ư ả ủ D i ch nghĩa t b n có hình th c s h u đ c quy n v đ t đai, nó ướ ủ ư ả ứ ở ữ ộ ề ề ấ cho phép đ a ch có quy n chi m h u m t ph n giá tr th ng d do ị ủ ề ế ữ ộ ầ ị ặ ư nh ng ho t đ ng di n ra trên m nh đ t y sinh ra, không k đ t đai đó ữ ạ ộ ễ ả ấ ấ ể ấ đ c dùng trong nông nghi p, cho xây d ng, cho đ ng s t hay cho b t ượ ệ ự ườ ắ ấ kỳ m t m c đích s n xu t nào khác. Đ a tô ch là m t ph n c a giá tr ộ ụ ả ấ ị ỉ ộ ầ ủ ị th ng d sau khi đã tr đi ph n l i nhu n c a t b n kinh doanh nông ặ ư ừ ầ ợ ậ ủ ư ả nghi p. ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 16
  • 17. Nh th , có th nói l i nh n công nghi p, l i nhu n th ng nghi p, ư ế ể ợ ậ ệ ợ ậ ươ ệ l i t c, đ a tô ch là các ph n khác nhau c a giá tr th ng d - đ c sinh ợ ứ ị ỉ ầ ủ ị ặ ư ượ ra t lao đ ng c a ng i công nhân làm thuê - phân gi i thành. ừ ộ ủ ườ ả C. ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u v giá tr th ng ự ễ ượ ứ ề ị ặ d đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t th tr ng đ nh ư ố ớ ướ ể ề ế ị ườ ị h ng XHCN: ướ 1. Nghiên c u đ có nh n th c đúng v giá tr th ng d là nh m ứ ể ậ ứ ề ị ặ ư ằ tránh nh ng nghi ng v con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i mà n c ữ ờ ề ườ ủ ộ ướ ta đang th c hi n: ự ệ Sau khi mô hình CNXH Liên Xô và Đông Âu s p đ , các h c gi t ở ụ ổ ọ ả ư s n đã th a c đ y m nh công kích, ph nh n ch nghĩa Mác- Lênin; ả ừ ơ ẩ ạ ủ ậ ủ nhi u nhà khoa h c các n c XHCN cũng hoài nghi, th m chí phê ề ọ ở ướ ậ phán, đòi xét l i các nguyên lý c a ch nghĩa Mác-Lênin, trong đó có h c ạ ủ ủ ọ thuy t giá tr th ng d . H làm nh v y là b i vì h không hi u đ c ế ị ặ ư ọ ư ậ ở ọ ể ượ c t lõi lý lu n c a Mác, nh t là không n m đ c ph ng pháp duy v t ố ậ ủ ấ ắ ượ ươ ậ bi n ch ng c a Mác trong nghiên c u và trình bày h c thuy t giá tr ệ ứ ủ ứ ọ ế ị th ng d . Do đó, vi c nghiên c u v giá tr th ng d s giúp tránh đ c ặ ư ệ ứ ề ị ặ ư ẽ ượ nh ng sai l m nh th . ữ ầ ư ế H n n a, nh Ph. Ăng-ghen đã nói: “Nh hai phát hi n y (ch nghĩa ơ ữ ư ờ ệ ấ ủ duy v t l ch s và lý lu n giá tr th ng d ), ch nghĩa xã h i đã tr thành ậ ị ử ậ ị ặ ư ủ ộ ở m t khoa h c, và gi đây v n đ tr c h t là ph i ti p t c nghiên c u ộ ọ ờ ấ ề ướ ế ả ế ụ ứ nó trong m i chi ti t và m i m i quan h t ng h c a nó”, đi u đó có ọ ế ọ ố ệ ươ ỗ ủ ề nghĩa là vi c nghiên c u v giá tr th ng d không bao gi là th a. Đ c ệ ứ ề ị ặ ư ờ ừ ặ bi t, hi n nay, ch nghĩa t b n đã và đang có s thay đ i, có s đi u ệ ệ ủ ư ả ự ổ ự ề ch nh đ b o v cho chính mình, mà nh ng chính sách đi u ch nhh y đã ỉ ể ả ệ ữ ể ỉ ấ làm cho s bóc l t tr nên ngày càng tinh vi h n, b n ch t bóc l t đ c ự ộ ở ơ ả ấ ộ ượ che gi u. N u nh không nghiên c u v lý lu n giá tr th ng d này và ấ ế ư ứ ề ậ ị ặ ư đ t nó trong tình hình m i, nh m b sung, hoàn ch nh lý lu n giá tr ặ ớ ằ ổ ỉ ậ ị th ng d , cho phù h p v i tình hình m i, thì chúng ta r t d có nh ng ặ ư ợ ớ ớ ấ ễ ữ nghi ng . ờ 2.Vi c nghiên c u v m t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d ệ ứ ề ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư giúp chúng ta th y đ c th c ch t c a giá tr th ng d , t đó không ấ ượ ự ấ ủ ị ặ ư ừ đ ng nh t giá tr th ng d v i s bóc l t, tránh có nh ng nh n th c ồ ấ ị ặ ư ớ ự ộ ữ ậ ứ sai l m v n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN đang đ c áp ầ ề ề ế ị ườ ị ướ ượ d ng n c ta hi n nay: ụ ở ướ ệ Quá trình đi lên xã h i ch nghĩa n c ta là m t quá trình ph n đ u ộ ủ ở ướ ộ ấ ấ lâu dài và gian kh . T khi chuy n t kinh t t p trung bao c p chuy n ổ ừ ể ừ ế ậ ấ ể sang kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa chúng ta đã đ t ế ị ừơ ị ướ ộ ủ ạ đ c r t nhi u thành t u v m i m t kinh t , chính tr , văn hoá... ượ ấ ề ự ề ọ ặ ế ị M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 17
  • 18. Nâng cao và c i thi n đ i s ng c a nhân dân. Do Đ ng và nhà n c ả ệ ờ ố ủ ả ướ ta đã áp d ng nh ng cu c s ng đ kích thích s n xu t, khuy n khích tinh ụ ư ộ ố ể ả ấ ế th n năng đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng, gi i phóng s c s n xu t ầ ộ ạ ủ ườ ộ ả ứ ả ấ thúc đ y công nghi p hoá - hi n đ i hoá. V i nh ng bi n pháp nh trên ẩ ệ ệ ạ ớ ữ ệ ư đã làm ho t đ ng kinh t n c ta ngày càng tăng tr ng thu đ c nhi u ạ ộ ế ướ ưở ượ ề l i nhu n, đang t ng b c tham gia và h i nh p, đu i k p các n c trong ợ ậ ừ ướ ộ ậ ổ ị ướ khu v c và trên th gi i. Vi c nghiên c u lý lu n giá tr th ng d s cho ự ế ớ ệ ứ ậ ị ặ ư ẽ ta nh ng gi i pháp đ tăng kh i l ng giá tr th ng d c a n n kinh t . ữ ả ể ố ượ ị ặ ư ủ ề ế Nó góp ph n thay đ i nh n th c sai l m tr c đây v giá tr th ng d , ầ ổ ậ ứ ầ ướ ề ị ặ ư coi nó là ph m trù riêng c a ch nghĩa t b n, đ ng th i nó v i s bóc ạ ủ ủ ư ả ồ ờ ớ ự l t c n ph i xoá b . Vi c nghiên c u s nh n th c đúng r ng: giá tr ộ ầ ả ỏ ệ ứ ẽ ậ ứ ằ ị th ng d là ph m trù chung c a b t kì ch đ xã h i nào có th i gian lao ặ ư ạ ủ ấ ế ộ ộ ờ đ ng xã h i l n h n th i gian lao đ ng c n thi t. Và các quy t đ nh s ộ ộ ớ ơ ờ ộ ầ ế ế ị ự bóc l t không ph i là l ng giá tr th ng d đ c sinh ra nhi u hay ít mà ộ ả ượ ị ặ ư ượ ề là vi c phân ph i giá tr th ng d đã đ c t o ra nh th nào. T đó ệ ố ị ặ ư ượ ạ ư ế ừ chúng ta có đ c nh ng quan ni m t t phá b đ c nhi u đ nh ki n ượ ữ ệ ố ỏ ượ ề ị ế không hay, đ có th m r ng kh năng kinh doanh và phát tri n n n ể ể ở ộ ả ể ề kinh t , phát huy h t ti m năng c a mình. ế ế ề ủ 3. Nghiên c u giá tr th ng d có ý nghĩa trong vi c đ ra các ứ ị ặ ư ệ ề chính sách kinh t phù h p ế ợ V i lý lu n giá tr th ng d và th c ti n c a nó, không nh ng giúp ớ ậ ị ặ ư ự ễ ủ ữ chúng ta phá v nh ng đ nh ki n v kinh t t nhân mà còn giúp đ a ra ỡ ữ ị ế ề ế ư ư các chính sách kinh t phù h p nh áp d ng k thu t và s n xu t s giúp ế ợ ư ụ ỹ ậ ả ấ ẽ xây d ng hoàn thi n các chính sách chi n l c phát tri n khoa h c công ự ệ ế ượ ể ọ ngh th c hi n công nghi p hoá- hi n đ i hoá đ t n c. ệ ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ Giúp chúng ta th y đ c s tác đ ng c a quy lu t giá tr th ng d s ấ ượ ự ộ ủ ậ ị ặ ư ẽ d n t i c nh tranh gay g t, hình thành đ c quy n, do đó làm cho s phân ẫ ớ ạ ắ ộ ề ự hoá giàu nghèo càng tr nên rõ r t. Song song v i vi c phát tri n kinh t , ở ệ ớ ệ ể ế có nhi u m t tích c c v n còn t n t i r t nhi u nh ng tiêu c c theo s ề ặ ự ẫ ồ ạ ấ ề ữ ự ự phát tri n kinh t . Vì v y c n ph i có nh ng chính sách đ kh c ph c ể ế ậ ầ ả ữ ể ắ ụ nh ng h n ch (xoá đói gi m nghèo, đi u ti t thu nh p dân c ...) ữ ạ ế ả ề ế ậ ư Ch ng 2 : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng ph m trù ươ ự ạ ệ ứ ậ ụ ạ giá tr th ng d n c ta hi n nay ị ặ ư ở ướ ệ A. Quan đi m c a Đ ng v vi c nghiên c u và v n d ng h c ể ủ ả ề ệ ứ ậ ụ ọ thuy t giá tr th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng ế ị ặ ư ề ế ị ườ ị ướ XHCN hi n nay ệ N n kinh t n c ta khi b c vào th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã ề ế ướ ướ ờ ộ ủ h i còn mang n ng tính t túc, t c p. Vì v y s n xu t hàng hoá phát ộ ặ ự ự ấ ậ ả ấ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 18
  • 19. tri n s phá v d n kinh t t nhiên và chuy n d n thành n n kinh t ể ẽ ỡ ầ ế ự ể ầ ề ế hàng hoá, thúc đ y s xã h i hóa s n xu t. Chính trên c s này Đ ng và ẩ ự ộ ả ấ ơ ở ả Nhà n c ta đã xác đ nh: “Mô hình kinh t Vi t Nam đ c xác đ nh là ướ ị ể ở ệ ượ ị n n kinh t nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ng có s ề ế ề ầ ậ ộ ơ ế ị ườ ự qu n lý c a nhà n c, đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ ng th i s n xu t ả ủ ướ ị ướ ộ ủ ồ ờ ả ấ hàng hoá không đ i l p v i ch nghĩa xã h i mà là nh ng thành t u phát ố ậ ớ ủ ộ ữ ự tri n c a n n văn minh nhân lo i, t n t i khách quan c n thi t cho công ể ủ ề ạ ồ ạ ầ ế cu c xây d ng ch nghĩa xã h i và c khi ch nghĩa xã h i đ c xác ộ ự ủ ộ ả ủ ộ ượ đ nh”. Đi u này cho th y Đ ng ta th a nh n s t n t i c a các ph m trù ị ề ấ ả ừ ậ ự ồ ạ ủ ạ kinh t trong đó có ph m trù giá tr th ng d . ế ạ ị ặ ư Mà trong c ng lĩnh thông qua t i đ i h i VII Đ ng ta đã kh ng ươ ạ ạ ộ ả ẳ đ nh: “Ch nghĩa Mác-LêNin và t t ng H Chí Minh là n n t ng và ị ủ ư ưở ồ ề ả kim ch nam cho m i ho t đ ng c a Đ ng”. Th có nghĩa là vi c v n ỉ ọ ạ ộ ủ ả ế ệ ậ d ng giá tr lý lu n v giá tr th ng d c a Mác vào s ho t đ ng c a ụ ị ậ ề ị ặ ư ủ ự ạ ộ ủ n n kinh t n c ta đã đ c kh ng đ nh. Ta v n d ng m t quan đi m ề ế ướ ượ ẳ ị ậ ụ ộ ể nào đó c a Mác-LêNin, t t ng H Chí Minh ph i n m ch c b i c nh ủ ư ưở ồ ả ắ ắ ố ả ra đ i, ph m vi nhi m v không nên bê nguyên si v n d ng c ng nh c ờ ạ ệ ụ ậ ụ ứ ắ vào tình hình th c ti n. T đó khi v n d ng lý lu n giá tr th ng d c a ự ễ ừ ậ ụ ậ ị ặ ư ủ Mác vào ho t đ ng c a n n kinh t n c ta ph i nghiên c u đ n m ạ ộ ủ ề ế ướ ả ứ ể ắ v ng lý lu n này. Đ h n ch b t m t tiêu c c c a s ho t đ ng quy ữ ậ ể ạ ế ớ ặ ự ủ ự ạ ộ lu t giá tr th ng d đó là s phân hoá giàu nghèo tình tr ng c nh tranh ậ ị ặ ư ự ạ ạ gay g t thì theo đ i h i IX nh n m nh: “Th c hi n các chính sách xã h i ắ ạ ộ ấ ạ ự ệ ộ h ng vào phát tri n và lành m nh hoá xã h i, th c hi n công b ng ướ ể ạ ộ ự ệ ằ trong phân ph i, t o đ ng l c m nh m phát tri n s n xu t khuy n ố ạ ộ ự ạ ẽ ể ả ấ ế khích nhân dân làm giàu h p pháp”. ợ B. Th c tr ng nghiên c u và v n d ng lý lu n giá tr th ng d ự ạ ứ ậ ụ ậ ị ặ ư ở n c ta hi n nay ướ ệ I.Tình hình nghiên c u lý lu n giá tr th ng d hi n nay n c ứ ậ ị ặ ư ệ ở ướ ta Trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c ta đã xây d ng, nghiên c u ữ ả ướ ự ứ v n d ng h c thuy t kinh t c a Mác và c th là h c thuy t giá tr ậ ụ ọ ế ế ủ ụ ể ọ ế ị th ng d . Trong đi u ki n hoàn c nh m i hi n nay các nghiên c u đã ặ ư ề ệ ả ớ ệ ứ ch ng minh nh ng lu n đi m đúng đ n c a Mác: “ Ch có lao đ ng m i ứ ữ ậ ể ắ ủ ỉ ộ ớ t o ra giá tr và giá tr th ng d , máy móc tuy có vai trò không th thi u ạ ị ị ặ ư ể ế trong quá trình s n xu t, là đi u ki n đ s n xu t giá tr th ng d song ả ấ ề ệ ể ả ấ ị ặ ư nó không làm tăng giá tr mà ch chuy n d n giá tr c a nó vào trong s n ị ỉ ể ầ ị ủ ả ph m m i; phân tích rõ đ c đi m vai trò c a lao đ ng trí tu , lao đ ng ẩ ớ ặ ể ủ ộ ệ ộ qu n lý trong quá trình lao đ ng và quá trình t o ra giá tr th ng d ; ả ộ ạ ị ặ ư kh ng đ nh s n xu t t o ra giá tr th ng d hay l i nhu n v n là quy lu t ẳ ị ả ấ ạ ị ặ ư ợ ậ ẫ ậ tuy t đ i c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, ch nghĩa t b n ệ ố ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ủ ư ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 19
  • 20. ngày nay v n là ch đ xã h i d a trên c s bóc l t lao đ ng làm ẫ ế ộ ộ ự ơ ở ộ ộ thuê...”. Đi u này cho th y lý lu n giá tr th ng d c a Mác trong đi u ề ấ ậ ị ặ ư ủ ệ ki n m i c a th i đ i đ c kh ng đ nh. ệ ớ ủ ờ ạ ượ ẳ ị II. Th c tr ng s n xu t giá tr th ng d n c ta ự ạ ả ấ ị ặ ư ở ướ V n d ng lý lu n giá tr th ng d trong quá trình chuy n sang n n ậ ụ ậ ị ặ ư ể ề kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, là vi c phát tri n ngu n nhân l c; ế ị ườ ị ướ ệ ể ồ ự khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu kinh t ; áp d ng khoa ế ầ ư ử ụ ố ệ ả ế ụ h c công ngh vào s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng; và vi c phân ọ ệ ả ấ ấ ộ ệ ph i giá tr th ng d . ố ị ặ ư 1.Phát tri n và s d ng ngu n nhân l c n c ta ể ử ụ ồ ự ở ướ N c ta có ngu n lao đ ng d i dào, s ng i trong đ tu i lao đ ng ướ ồ ộ ồ ố ườ ộ ổ ộ chi m ph n đa s ngoài ra còn ph i k đ n hàng tri u ng i già v n còn ế ầ ố ả ể ế ệ ườ ẫ kh năng lao đ ng và mong mu n đ c lao đ ng. Thêm vào đó ng i lao ả ộ ố ượ ộ ườ đ ng Vi t Nam l i c n cù, chăm ch , năng đ ng có kh năng thích ng ộ ệ ạ ầ ỉ ộ ả ứ th tr ng cao, nhanh chóng n m b t k thu t m i ng d ng và s n ị ườ ắ ắ ỹ ậ ớ ứ ụ ậ ả xu t kinh doanh. Tuy đây là m t thu n l i l n c a n c ta song ch t ấ ộ ậ ợ ớ ủ ướ ấ l ng lao đ ng và trình đ k thu t, tay ngh c a lao đ ng Vi t Nam ượ ộ ộ ỹ ậ ề ủ ộ ệ còn th p, c c u ngành không h p lý, t l ng i trong đ tu i lao đ ng ấ ơ ấ ợ ỷ ệ ườ ộ ổ ộ không có vi c làm cao. Mu n kh c ph c nh c đi m này ta ph i bi t ệ ố ắ ụ ượ ể ả ế tăng ch t l ng c a ngu n lao đ ng nh nâng cao trình đ h c v n c a ấ ượ ủ ồ ộ ư ộ ọ ấ ủ nhân nh t là ph c p ti u h c, trung h c c s , m tr ng d y ngh , ấ ổ ậ ể ọ ọ ơ ở ở ườ ạ ề h c ph i g n v i th c hành. Tr c tình hình đó Đ ng đã có ch tr ng: ọ ả ắ ớ ự ướ ả ủ ươ “ Xã h i hoá giáo d c nh m đa d ng hoá các lo i hình giáo d c, đào t o ộ ụ ằ ạ ạ ụ ạ v i ph ng châm nhà n c và nhân dân cùng làm”. V i nh ng ch ớ ươ ướ ớ ữ ủ tr ng đó ch t l ng ngu n lao đ ng đã có nh ng s bi n đ i so v i ươ ấ ượ ồ ộ ữ ự ế ổ ớ tr c đây. ướ 2. Khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu ế ầ ư ử ụ ố ệ ả Đ ng tr c xu th toàn c u hoá kinh t và s tác đ ng c a cu c cách ứ ướ ế ầ ế ự ộ ủ ộ m ng khoa h c công ngh n n kinh t n c ta không th là m t n n ạ ọ ệ ề ế ướ ể ộ ề kinh t khép kín mà ph i tích c c m r ng quan h kinh t đ i ngo i. ế ả ự ở ộ ệ ế ố ạ Chúng ta “m c a” n n kinh t th c hi n đa d ng hoá đa ph ng hoá ở ử ề ế ự ệ ạ ươ quan h kinh t qu c t nh m thu hút các ngu n l c phát tri n t bên ệ ế ố ế ằ ồ ự ể ừ ngoài và phát huy l i th kinh t trong n c làm thay đ i m nh m công ợ ế ế ướ ổ ạ ẽ ngh , c c u ngành và s n ph m...m r ng phân công lao đ ng qu c t , ệ ơ ấ ả ẩ ở ộ ộ ố ế tăng c ng liên doanh liên k t h p tác đ t o đi u ki n khuy n khích ườ ế ợ ể ạ ề ệ ế s n xu t trong n c phát tri n b t k p v i trình đ th gi i. ả ấ ướ ể ắ ị ở ộ ế ớ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 20
  • 21. T năm 1991, ngu n v n đ u t trong n c liên t c tăng, t ng v n ừ ồ ố ầ ư ướ ụ ổ ố đ u t trong n c năm 1991 m i là 11545 t đ ng, đ n năm 1996 là ầ ư ướ ớ ỷ ồ ế 54912 t đ ng, tăng g n 5 l n. Đ n năm 1998, con s này là 72084 t ỷ ồ ầ ầ ế ố ỷ đ ng, tăng g n 7 l n so v i năm 1991 và tăng 31% so v i năm 1996. ồ ầ ầ ớ ớ Trong đó, v n đ u t khu v c qu c doanh th ng cao h n khu v c ngoài ố ầ ư ự ố ườ ơ ự qu c doanh. giai đo n 1999 – 2001, t ng v n đ u t v n ti p t c tăng, ố ở ạ ổ ố ầ ư ẫ ế ụ riêng năm 2001, tăng lên h n 10.000 t đ ng so v i năm 2000. ơ ỷ ồ ớ Đ i v i vi c thu hút v n đ u t n c ngoàit ta đã tranh th đ c ố ớ ệ ố ầ ư ướ ủ ượ ngu n vi n tr phát tri n chính th c (ODA) ngày càng l n, Cho đ n nay, ồ ệ ợ ể ứ ớ ế t ng m c cam k t tài tr là13,04 t USD, trong đó v n đã đ c ký là g n ổ ứ ế ợ ỷ ố ượ ầ 10 t USD và s v n đã gi i ngân t i cu i 1999 là g n 6 t USD. Nhà ỷ ố ố ả ớ ố ầ ỷ n c đã ban hành “lu t đ u t n c ngoài”. Cho đ n h t 2000, đã có 66 ướ ậ ầ ư ướ ế ế n c và vùng lãnh th v i nhi u công ty, t p đoàn l n đã đ u t tr c ướ ổ ớ ề ậ ớ ầ ư ự ti p vào Vi t Nam. ế ệ Trong c c u v n đ u t phân theo ngành ta th y, v n đ u t thu c ơ ấ ố ầ ư ấ ố ầ ư ộ kinh t nhà n c ph n l n dành cho ngành d ch v t 51,02% năm 1999 ế ướ ầ ớ ị ụ ừ lên 51,45% năm 2001, v n đ u t cho công nghi p gi m t 36,13% năm ố ầ ư ệ ả ừ 1999 xu ng 35,81% năm 2001. Còn phân theo ngành c a kinh t ngoài ố ủ ế qu c doanh và kinh t có v n đ u t n c ngoài, t tr ng v n đ u t ố ế ố ầ ư ướ ỷ ọ ố ầ ư dành cho công nghi p và nông nghi p không ng ng tăng lên, v n đ u t ệ ệ ừ ố ầ ư dành cho ngành d ch v gi m t 45,83% năm 1999 xu ng 44,04% năm ị ụ ả ừ ố 2001. Nh v y mu n t o đ c ch đ ng cho mình trên th tr ng qu c ư ậ ố ạ ượ ỗ ứ ị ườ ố t chúng ta ph i có nh ng s n ph m hàng hóa mang th ng hi u Vi t ế ả ữ ả ẩ ươ ệ ệ Nam. Vì th ph i phát tri n công nghi p, thu hút v n đ u t nh m nâng ế ả ể ệ ố ầ ư ằ cao s c m nh cho công nghi p. ứ ạ ệ 3. áp d ng khoa h c công ngh vào s n xu t ụ ọ ệ ả ấ Theo lý lu n giá tr th ng d c a Mác, máy móc không t o ra giá tr ậ ị ặ ư ủ ạ ị th ng d , nh ng nó t o đi u ki n đ tăng s c s n xu t c a lao đ ng, h ặ ư ư ạ ề ệ ể ứ ả ấ ủ ộ ạ giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n giá tr c a th tr ng, nh đó mà giá ị ệ ủ ấ ơ ị ủ ị ườ ờ tr th ng d tăng lên. ị ặ ư Ngày nay, vi c ng d ng khoa h c – k thu t đã tr thành m t nhu ệ ứ ụ ọ ỹ ậ ở ộ c u không th thi u đ i v i nông nghi p, đem l i giá tr kinh t cao nh ầ ể ế ố ớ ệ ạ ị ế ư s n xu t thu ho ch b o qu n ch bi n... ả ấ ạ ả ả ế ế Đ i v i công nghi p, nh t là trong ngành công ngh thông tin, đi n ố ớ ệ ấ ệ ệ t , vi n thông đã ng d ng nhi u thành t u khoa h c, k thu t c a th ử ễ ứ ụ ề ự ọ ỹ ậ ủ ế gi i và đã th c hi n đ c đúng theo ch tr ng “đi tr c đón đ u” c a ớ ự ệ ượ ủ ươ ướ ầ ủ Đ ng ta. V i các lĩnh v c khác trong ngành công nghi p, vi c s d ng ả ớ ự ệ ệ ử ụ các máy móc hi n đ i vào s n xu t cũng đ c đ y m nh, góp ph n tăng ệ ạ ả ấ ượ ẩ ạ ầ giá tr s n xu t công nghi p lên 12,9% (năm 2000). ị ả ấ ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 21
  • 22. 4.V n đ bóc l t trong s n xu t và phân ph i giá tr th ng d ấ ề ộ ả ấ ố ị ặ ư ở n c ta: ướ Ngày nay s c c nh tranh trên th tr ng ngày càng l n, đ thành công ứ ạ ị ườ ớ ể trong công vi c kinh doanh, ng i ch kinh doanh ngày nay không ch có ệ ườ ủ ỉ đóng góp tài s n, ti n v n mà còn đóng góp s c lao đ ng c a mình vào ả ề ố ứ ộ ủ quá trình s n xu t. S c lao đ ng đó tr c ti p góp ph n t o ra giá tr ả ấ ứ ộ ự ế ầ ạ ị th ng d . Tài s n và ti n v n có ngu n g c t lao đ ng – là s n ph m ặ ư ả ề ố ồ ố ừ ộ ả ẩ c a lao đ ng –nên nó đóng vai trò h t s c quan tr ng c a quá trình s n ủ ộ ế ứ ọ ủ ả xu t. Tài s n và v n là y u t thu hút s c lao đ ng, và nh v y s n xu t ấ ả ố ế ố ứ ộ ờ ậ ả ấ ra giá tr th ng d và ph n thu nh p c a ng i ch kinh doanh là không ị ặ ư ầ ậ ủ ườ ủ liên quan đ n bóc l t. Và hi n nay, n c ta cũng đang th c hi n cách ế ộ ệ ở ướ ự ệ phân ph i này, phân ph i theo lao đ ng và phân ph i theo v n, tài s n. ố ố ộ ố ố ả Phân ph i theo lao đ ng thì d a trên nguyên t c lao đ ng ngang nhau thì ố ộ ự ắ ộ h ng ngang nhau, làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít. V i xu th ưở ề ưở ề ưở ớ ế c ph n hoá trong s hình thành và phát tri n h th ng doanh nghi p, có ổ ầ ự ể ệ ố ệ ph n góp v n c a ng i lao đ ng và ng i lao đ ng cũng đ c phân ầ ố ủ ườ ộ ườ ộ ượ ph i m t ph n l i nhu n cho v n – theo v n c a h . Đây là hình th c ố ộ ầ ợ ậ ố ố ủ ọ ứ phân ph i giá tr th ng d Nh ng trong xã h i cũng có nh ng ng i ố ị ặ ư ư ộ ữ ườ không th tham gia góp v n và lao đ ng đ c thì c n ph i có hình th c ể ố ộ ượ ầ ả ứ phân ph i l i qua các qu phúc l i công c ng c a xã h i và c a t p th . ố ạ ỹ ộ ộ ủ ộ ủ ậ ể N i dung c a hình th c phân ph i này đ c bi u hi n vi c: m i công ộ ủ ứ ố ượ ể ệ ở ệ ọ dân đ u ph i có nghĩa v đóng thu cho Nhà n c - Nhà n c là đ i ề ả ụ ế ướ ướ ạ di n cho l i ích c a toàn dân, toàn xã h i. Nhà n c trích m t ph n ệ ợ ủ ộ ướ ộ ầ ở trong ngân sách thu t thu l p qu phúc l i xã h i. Nh ng ng i đ c ừ ế ậ ỹ ợ ộ ữ ườ ượ h ng h s không tr c ti p đ c h ng ngay m t lúc toàn b giá tr ưở ọ ẽ ự ế ượ ưở ộ ộ ị mà h đã sáng t o ra mà h s đ c h ng gián ti p t t thông qua các ọ ạ ọ ẽ ượ ưở ế ừ ừ qu phúc l i hay các hàng hoá công c ng. ỹ ợ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 22
  • 23. Ch ng 3: ươ M t s gi i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ d nh m phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN ư ằ ể ề ế ị ườ ị ướ ở n c ta hi n nay ướ ệ I. Các gi i pháp v v n đ v n đ u t : ả ề ấ ề ố ầ ư 1. Chuy n d ch c c u đ u t , t p trung đ u t cho công nghi p: ể ị ơ ấ ầ ư ậ ầ ư ệ C n ph i chuy n d ch nhanh chóng c c u v n đ u t theo ngành ầ ả ể ị ơ ấ ố ầ ư theo h ng tăng đ u t cho ngành s n xu t v t ch t và gi m đ u t đ i ướ ầ ư ả ấ ậ ấ ả ầ ư ố v i ngành d ch v . Vì ch có phát tri n công nghi p, chúng ta m i th c ớ ị ụ ỉ ể ệ ớ ự s phát huy đ c năng l c n i sinh. T p trung đ u t cho công nghi p, ự ượ ự ộ ậ ầ ư ệ v i m c tiêu l y đó làm đà đ phát tri n các ngành khác trong n n kinh ớ ụ ấ ể ể ề t qu c dân, trong đó đ c bi t ph i đ u t cho ngành công nghi p ch ế ố ặ ệ ả ầ ư ệ ế bi n, c n ph i chú ý đ u t cho ngành công nghi p ch bi n nông – lâm ế ầ ả ầ ư ệ ế ế s n, vì đây là chìa khoá, nh m nâng cao giá tr , kh năng c nh tranh c a ả ằ ị ả ạ ủ hàng hoá nông lâm s n trên th tr ng th gi i. ả ị ườ ế ớ Vi c chuy n d ch c c u đ u t này c n đ c coi là nhi m v c a ệ ể ị ơ ấ ầ ư ầ ượ ệ ụ ủ t t c các thành ph n kinh t trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng ấ ả ầ ế ề ế ị ườ ị ướ XHCN, ch không ph i ch là nhi m v c a Nhà n c hay m t vài ứ ả ỉ ệ ụ ủ ướ ộ doanh nghi p nhà n c. ệ ướ C n g n vi c chuy n d ch c c u đ u t v i vi c chuy n d ch c ầ ắ ệ ể ị ơ ấ ầ ư ớ ệ ể ị ơ c u kinh t nh m đ m b o s phát tri n b n v ng c a n n kinh t qu c ấ ế ằ ả ả ự ể ề ữ ủ ề ế ố dân. Th c hi n t do di chuy n v n gi a các ngành kinh t , nh ng đ ng ự ệ ự ể ố ữ ế ư ồ th i Nhà n c ph i đóng vai đi u ti t đ u t b ng nh ng chính sách ờ ướ ả ề ế ầ ư ằ ữ kinh t vĩ mô (nh thu , và nh ng u đãi, khuy n khích đ i v i nh ng ế ư ế ữ ư ế ố ớ ữ ngành c n đ u t ) nh m đ m b o vi c chuy n d ch c c u v n đ u t ầ ầ ư ằ ả ả ệ ể ị ơ ấ ố ầ ư cũng nh c c u kinh t theo đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i. ư ơ ấ ế ị ướ ể ế ộ 2. Khuy n khích và thu hút đ u t : ế ầ ư C i thi n môi tr ng kinh doanh trong n c. Th c hi n s bình ả ệ ườ ướ ự ệ ự đ ng gi a các doanh nghi p nhà n c và các doanh nghi p thu c thành ẳ ữ ệ ướ ệ ộ ph n kinh t t nhân, đ c bi t là trong lĩnh v c vay v n các ngân hàng. ầ ế ư ặ ệ ự ố ở Ti p t c ti n hành c i cách th t c hành chính, gi m thi u các th ế ụ ế ả ủ ụ ả ể ủ t c cho các doanh nghi p, vì trong kinh doanh c h i t t ch xu t hi n ụ ệ ơ ộ ố ỉ ấ ệ trong th i gian ng n. ờ ắ Tăng c ng kh năng đ u t c a các doanh nghi p trong n c. Băng ườ ả ầ ư ủ ệ ướ cách t o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p c n v i các k thu t s n ạ ề ệ ệ ế ậ ớ ỹ ậ ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 23
  • 24. xu t tiên ti n, hi n đ i thông qua các bu i thuy t trình, gi i thi u s n ấ ế ệ ạ ổ ế ớ ệ ả ph m c a các công ty n c ngoài. Xây d ng m t h th ng thông tin v ẩ ủ ướ ự ộ ệ ố ề tình hình khoa h c k thu t c a th gi i cho các doanh nghi p. Tăng ọ ỹ ậ ủ ế ớ ệ c ng ho t đ ng xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng cho các ườ ạ ộ ế ươ ạ ở ộ ị ườ doanh nghi p trong n c. ệ ướ V thu hút v n đ u t n c ngoài, c n thông qua các ho t đ ng ề ố ầ ư ướ ầ ạ ộ ngo i giao, thuy t ph c các n c công nh n r ng hi n nay Vi t Nam ạ ế ụ ướ ậ ằ ệ ệ đang th c hi n kinh t th tr ng, thông qua các bu i thuy t trình hay ự ệ ế ị ườ ổ ế tri n lãm t i n c ngoài đ gi i thi u v môi tr ng đ u t t i Vi t ể ạ ướ ể ớ ệ ề ườ ầ ư ạ ệ Nam, các chính sách u đãi đ u t đ i v i đ u t n c ngoài cho các ư ầ ư ố ớ ầ ư ướ doanh nhi p, doanh nhân n c ngoài, cũng nh v i ki u bào Vi t Nam ệ ướ ư ớ ề ệ ở n c ngoài. ướ 3.Không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t . ừ ệ ả ử ụ ố ầ ư Hi u qu s d ng v n đ u t là tiêu chí quan tr ng nh t đ đánh giá ệ ả ử ụ ố ầ ư ọ ấ ể ho t đ ng đ u t . Khi nói đ n hi u qu đ u t là không ch nói đ n ạ ộ ầ ư ế ệ ả ầ ư ỉ ế hi u qu kinh t mà còn ph i nói đ n hi u qu xã h i (t c là vi c đ u ệ ả ế ả ế ệ ả ộ ứ ệ ầ t đó, có th thu hút đ c bao nhiêu lao đ ng; nh h ng đ n môi ư ể ượ ộ ả ưở ế tr ng m c đ nào…). Vi c nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t ườ ở ứ ộ ệ ệ ả ử ụ ố ầ ư ph thu c vào m c đích c a ho t đ ng đ u t là hi u qu kinh t hay ụ ộ ụ ủ ạ ộ ầ ư ệ ả ế hi u qu xã h i. Vì v y, khi đ u t ph i xác đ nh rõ m c đích đ u t và ệ ả ộ ậ ầ ư ả ị ụ ầ ư không đ c thay đ i m c đích đó trong quá trình ti n hành ho t đ ng ượ ổ ụ ế ạ ộ đ u t . ầ ư Th c hi n quy n t ch trong kinh doanh c a các thành ph n kinh ự ệ ề ự ủ ủ ầ t , t n d ng tính năng đ ng c a các thành ph n kinh t t nhân, phát ế ậ ụ ộ ủ ầ ế ư tri n s n xu t. Ch đ u t ph i đ c đ c l p trong vi c l a ch n lĩnh ể ả ấ ủ ầ ư ả ượ ộ ậ ệ ự ọ v c đ u t và ph ng án đ u t , tránh tình tr ng đ u t theo phong trào. ự ầ ư ươ ầ ư ạ ầ ư Đ i v i các doanh nghi p, s d ng v n có hi u qu kinh t là chú ý ố ớ ệ ử ụ ố ệ ả ế đ n vi c th c hi n giá tr th ng d , theo lý lu n giá tr th ng d c a ế ệ ự ệ ị ặ ư ậ ị ặ ư ủ Mác, giá tr đ c sinh ra trong lĩnh v c s n xu t, ch không ph i trong ị ượ ự ả ấ ứ ả l u thông, nh ng quá trình l u thông l i là quá trình th c hi n giá tr , mà ư ư ư ạ ự ệ ị n u giá tr không đ c th c hi n thì cũng không có giá tr th ng d . Vì ế ị ượ ự ệ ị ặ ư v y, trong quá trình s n xu t, doanh nghi p ph i chú ý đ n giá tr s ậ ả ấ ệ ả ế ị ử d ng c a hàng hoá đáp ng nhu c u th tr ng, đ ng th i ph i s d ng ụ ủ ứ ầ ị ườ ồ ờ ả ử ụ các ph ng th c có hi u qu đ bán hàng, nh m th c hi n giá tr th ng ươ ứ ệ ả ể ằ ự ệ ị ặ d . ư Khuy n khích các doanh nghi p áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n, ế ệ ụ ọ ỹ ậ ế nh m nâng cao năng su t lao đ ng, thu giá tr th ng d siêu ng ch. ằ ấ ộ ị ặ ư ạ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 24
  • 25. Đ i v i các đ a ph ng khi ti n hành đ u t c n phát huy l i th so ố ớ ị ươ ế ầ ư ầ ợ ế sánh c a mình, nh m t n d ng t i đa nh ng th m nh c a đ a ph ng ủ ằ ậ ụ ố ữ ế ạ ủ ị ươ mình. II.Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, phát tri n th tr ng lao ấ ượ ồ ộ ể ị ườ đ ng trong n c, ộ ướ có sự ki m tra, giám sát c a Nhà n c. Phát tri n th ể ủ ướ ể ị tr ng lao đ ng v i t cách là m t y u t đ u vào quan tr ng c a quá ườ ộ ớ ư ộ ế ố ầ ọ ủ trình s n xu t, theo đó cung v lao đ ng ph i đáp ng c u v lao đ ng ả ấ ề ộ ả ứ ầ ề ộ cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá. ệ ệ ạ C n ph i chuy n d ch nhanh c c u lao đ ng, phù h p v i m c tiêu ầ ả ể ị ơ ấ ộ ợ ớ ụ công nghi p hoá, hi n đ i hoá hi n nay theo ch tr ng c a Đ ng và ệ ệ ạ ệ ủ ươ ủ ả Nhà n c. Tăng c v s l ng và ch t l ng c a lao đ ng trong ngành ướ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ộ công nghi p, gi m v s l ng lao đ ng trong ngành nông nghi p. ệ ả ề ố ượ ộ ệ Nâng cao ch t l ng đào t o ngh các tr ng đ i h c, cao đ ng, ấ ượ ạ ề ở ườ ạ ọ ẳ trung h c chuyên nghi p. C i cách ph ng pháp đào t o, g n vi c d y ọ ệ ả ươ ạ ắ ệ ạ lý thuy t v i th c hành, khuy n khích sinh viên tham gia nghiên c u khoa ế ớ ự ế ứ h c. Nh m tăng lao đ ng lành ngh , lao đ ng có tri th c đ ti p nh n k ọ ằ ộ ề ộ ứ ể ế ậ ỹ thu t, công ngh m i. Tăng nhanh t l lao đ ng ch t xám, lao đ ng có ậ ệ ớ ỷ ệ ộ ấ ộ k thu t. ỹ ậ Th ng xuyên đào t o m i và đào t o l i lao đ ng, đ đáp ng nhu ườ ạ ớ ạ ạ ộ ể ứ c u trên th tr ng s c lao đ ng, đ ng th i ph i đ m b o c h i bình ầ ị ườ ứ ộ ồ ờ ả ả ả ơ ộ đ ng v vi c làm cho ng i lao đ ng. Khuy n khích các doanh nghi p ẳ ề ệ ườ ộ ế ệ ph i h p v i nhà tr ng trong vi c đào t o. ố ợ ớ ườ ệ ạ Đ i v i các doanh nghi p c n ph i th c hi n nghiêm túc vi c t ố ớ ệ ầ ả ự ệ ệ ổ ch c khám ch a b nh đ nh kỳ cho công nhân, đ c bi t là v i nh ng ứ ữ ệ ị ặ ệ ớ ữ ngành ngh lao đ ng trong môi tr ng đ c h i. ề ộ ườ ộ ạ Đ phát tri n th tr ng s c lao đ ng n c ta còn c n ph i nhanh ể ể ị ườ ứ ộ ở ướ ầ ả chóng c i cách ch đ ti n l ng, ch đ ti n l ng m i c n ph i có ả ế ộ ề ươ ế ộ ề ươ ớ ầ ả s phân bi t đáng k v thu nh p trên c s l y hi u qu lao đ ng làm ự ệ ể ề ậ ơ ở ấ ệ ả ộ chính, phân bi t gi a ng i làm ít v i ng i làm nhi u, gi a lao đ ng ệ ữ ườ ớ ườ ề ữ ộ ph c t p v i lao đ ng gi n đ n. S phân bi t này góp ph n thúc đ y quá ứ ạ ớ ộ ả ơ ự ệ ầ ẩ trình t nâng cao ch t l ng lao đ ng đ i v i m i ng i lao đ ng, ự ấ ượ ộ ố ớ ỗ ườ ộ khuy n khích ng i lao đ ng bán s c lao đ ng c a h nh ng n i có ế ườ ộ ứ ộ ủ ọ ở ữ ơ m c ti n l ng cao. M t khác v n ph i duy trì nh ng u đãi xã h i và ứ ề ươ ặ ẫ ả ữ ư ộ th c hi n t t v n đ b o hi m xã h i… ự ệ ố ấ ề ả ể ộ III. Nâng cao vai trò qu n lý c a Nhà n c v kinh t và gi ả ủ ướ ề ế ữ v ng đ nh h ng XHCN: ữ ị ướ C n ti n hành phân c p qu n lý nhà n c, đ c bi t là vi c phân c p ầ ế ấ ả ướ ặ ệ ệ ấ qu n lý nhà n c v kinh t . Nh m nâng cao hi u qu qu n lý kinh t ả ướ ề ế ằ ệ ả ả ế M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 25
  • 26. c a Nhà n c, tránh s qu n lý ch ng chéo, gây ra s phi n hà đ i v i ủ ướ ự ả ồ ự ề ố ớ vi c kinh doanh c a các doanh nghi p. Nh t là, trong vi c qu n lý đăng ệ ủ ệ ấ ệ ả ký kinh doanh c a các doanh nghi p, hi n nay còn có nhi u c quan ủ ệ ệ ề ơ thu c các c p khác nhau qu n lý vi c đăng ký kinh doanh, gây tình tr ng ộ ấ ả ệ ạ l n x n, khi n vi c n m v s l ng, vi c ki m tra giám sát vi c kinh ộ ộ ế ệ ắ ề ố ượ ệ ể ệ doanh c a các doanh nghi p khó khăn. C n ph i quy đ nh riêng m t c ủ ệ ầ ả ị ộ ơ quan làm công vi c này. ệ Hi n nay, trong lĩnh v c qu n lý ngu n v n đ u t còn nhi u b t ệ ự ả ồ ố ầ ư ề ấ c p nh : không theo k p đòi h i c a th c ti n đ t ra, l ng l o trong khâu ậ ư ị ỏ ủ ự ễ ặ ỏ ẻ ki m tra, giám sát vi c th c hi n ngu n v n đ u t , gây nh ng hi n ể ệ ự ệ ồ ố ầ ư ữ ệ t ng lãng phí, tham nhũng… Vì v y, ph i chú tr ng nâng cao năng l c ượ ậ ả ọ ự qu n lý v n đ u t b ng cách: nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v ả ố ầ ư ằ ộ ệ ụ v qu n lý ho t đ ng đ u t cho các cán b chuyên trách. Th ng xuyên ề ả ạ ộ ầ ư ộ ườ ki m tra trình đ c a các cán b này. Khi gi i quy t b t kỳ m t v n đ ể ộ ủ ộ ả ế ấ ộ ấ ề gì c a ho t đ ng đ u t , m t m t ph i d a trên ý ki n, nguy n v ng, ủ ạ ộ ầ ư ộ ặ ả ự ế ệ ọ l c l ng, tinh th n ch đ ng, sáng t o c a các đ i t ng b qu n lý , ự ượ ầ ủ ộ ạ ủ ố ượ ị ả m t khác ph i có m t trung tâm qu n lý t p trung và th ng nh t v i m c ặ ả ộ ả ậ ố ấ ớ ứ đ phù h p, không quan liêu, có s phân c p trog vi c qu n lý ho t đ ng ộ ợ ự ấ ệ ả ạ ộ v n đ u t . ố ầ ư Ki n toàn h th ng pháp lu t và các chính sách kinh t vĩ mô đ nâng ệ ệ ố ậ ế ể cao năng l c qu n lý c a Nhà n c. H th ng pháp lu t ph i thông ự ả ủ ướ ệ ố ậ ả thoáng, th ng nh t, m t m t ph i b o đ m vi c tr l ng t ng x ng ố ấ ộ ặ ả ả ả ệ ả ươ ươ ứ cho ng i lao đ ng (và vi c mua b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng) ườ ộ ệ ả ể ộ ườ ộ c a các doanh nghi p, m t khác ph i đ nh h ng d lu n, b o v nh ng ủ ệ ặ ả ị ướ ư ậ ả ệ ữ ng i có thu nh p cao chính đáng. Các chính sách kinh t vĩ mô, phát huy ườ ậ ế đúng tác d ng đi u ti t n n kinh t , tránh nh ng tác đ ng tiêu c c c a ụ ề ế ề ế ữ ộ ự ủ n n kinh t th tr ng, khuy n khích s n xu t phát tri n… ề ế ị ườ ế ả ấ ể Hi n nay, chúng ta đang phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n, ệ ể ề ế ề ầ nhi u hình th c s h u, trong đó có s h u t nhân, nghĩa là n n kinh t ề ứ ở ữ ở ữ ư ề ế n c ta v n còn bóc l t m c đ nào đó. Đ gi m s tiêu c c đó, nhà ở ướ ẫ ộ ở ứ ộ ể ả ự ự n c c n th c hi n ch đ phân ph i theo k t qu lao đ ng và hi u ướ ầ ự ệ ế ộ ố ế ả ộ ệ qu kinh t (hay phân ph i theo m c đ đóng góp); ph i th c hi n t t ả ế ố ứ ộ ả ự ệ ố các chính sách xã h i nh phúc l i xã h i, các u đãi xã h i, b o hi m xã ộ ư ợ ộ ư ộ ả ể h i… ộ Bên c nh nh ng u đãi đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh ạ ữ ư ố ớ ạ ộ ủ nhân n c ngoài hi n nay n c ta, cũng c n ph i xây d ng hoàn ch nh ướ ệ ở ướ ầ ả ự ỉ và th c hi n nghiêm túc h n lu t kinh doanh đ i v i nh ng doanh nhân ự ệ ơ ậ ố ớ ữ này, tránh tình tr ng coi th ng pháp lu t Vi t Nam c a nh ng ng i ạ ườ ậ ệ ủ ữ ườ này. M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 26
  • 27. Trong các doanh nghi p t nhân c n ph i tăng c ng s ho t đ ng ệ ư ầ ả ườ ự ạ ộ c a các t ch c, đoàn th Đ ng, Công doàn, đoàn thanh niên… đ b o ủ ổ ứ ể ả ể ả v quy n l i chính đáng c a công nhân.Đ c bi t là đ i v i các doanh ệ ề ợ ủ ặ ệ ố ớ nghi p liên doanh, hay các doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài, ệ ệ ố ầ ư ướ c n nâng cao năng l c ho t đ ng cũng nh t cách đ o đ c c a nh ng ầ ự ạ ộ ư ư ạ ứ ủ ữ ng i làm công tác công đoàn. ườ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 27