30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Bài mẫu tiểu luận về về giá trị Thặng Dư, HAY
1. Ph n m đ u
ầ ở ầ
Kinh t chính tr Mác-Lênin có vai trò quan tr ng trong đ i s ng Xã
ế ị ọ ờ ố
h i. Trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nay yêu c u h c t p,
ộ ộ ổ ớ ấ ướ ệ ầ ọ ậ
nghiên c u kinh t chính tr Mác-Lênin càng đ c đ t ra m t cách b c
ứ ế ị ượ ặ ộ ứ
thi t, nh m kh c ph c l c h u v lý lu n kinh t , s giáo đi u, tách r i
ế ằ ắ ụ ạ ậ ề ậ ế ự ề ờ
lý lu n v i cu c s ng, góp ph n hình thành t duy kinh t m i. N c ta
ậ ớ ộ ố ầ ư ế ớ ướ
đang xây d ng và phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN,
ự ể ề ế ị ườ ị ướ
mà n n kinh t th tr ng thì luôn g n li n v i các ph m trù và các quy
ề ế ị ườ ắ ề ớ ạ
lu t kinh t c a nó. Trong đó có ph m trù giá tr th ng d hay nói cách
ậ ế ủ ạ ị ặ ư
khác “s t n t i giá tr th ng d là m t t t y u khách quan Vi t Nam
ự ồ ạ ị ặ ư ộ ấ ế ở ệ
khi mà Vi t Nam ta đang áp d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ng
ở ệ ụ ề ế ị ườ ị ướ
XHCN”.Tuy nhiên hi n nay chúng ta đang th c hi n n n kinh t th
ệ ự ệ ề ế ị
tr ng nhi u thành ph n theo đ nh h ng XHCN nh ng trong ch ng
ườ ề ầ ị ướ ư ừ
m c nào đó v n t n t i thành ki n đ i v i các thành ph n kinh t t
ự ẫ ồ ạ ế ố ớ ầ ế ư
nhân, t b n, coi các thành ph n kinh t này là bóc l t, nh ng nh n th c
ư ả ầ ế ộ ữ ậ ứ
này không th x y ra v i m t s cán b , đ ng viên làm công tác qu n lý
ể ả ớ ộ ố ộ ả ả
mà còn x y ra ngay trong nh ng ng i tr c ti p làm kinh t t nhân
ả ữ ườ ự ế ế ư ở
n c ta. Mà theo lý lu n c a Mác thì v n đ bóc l t l i liên quan đ n
ướ ậ ủ ấ ề ộ ạ ế
“giá tr th ng d ”. Vì th vi c nghiên c u v ch t và l ng c a giá tr
ị ặ ư ế ệ ứ ề ấ ượ ủ ị
th ng d s giúp chúng ta có nh n th c đúng đ n v con đ ng đi lên
ặ ư ẽ ậ ứ ắ ề ườ
xây d ng CNXH Vi t Nam mà đ ng và nhà n c ta đã ch n. V i ki n
ự ở ệ ả ướ ọ ớ ế
th c còn h n h p bài vi t này ch nêu ra nh ng n i dung c b n c a “giá
ứ ạ ẹ ế ỉ ữ ộ ơ ả ủ
tr th ng d ” , cùng m t vài ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u
ị ặ ư ộ ự ễ ượ ứ
v n đ này và m t s ý ki n đ vi c v n d ng “giá tr th ng d ” trong
ấ ề ộ ố ế ể ệ ậ ụ ị ặ ư
n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta.
ề ế ị ườ ị ướ ở ướ
Bài vi t này đ c chia thành 3 ch ng:
ế ượ ươ
Ch ng I
ươ : M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa th c
ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư ự
ti n c a v n đ nghiên c u đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t
ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể ề ế
th tr ng đinh h ng xã h i ch nghĩa
ị ườ ướ ộ ủ
Ch ng II
ươ : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng giá tr th ng d
ự ạ ệ ứ ậ ụ ị ặ ư ở
n c ta hi n nay
ướ ệ
Ch ng III
ươ : M t s g i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng d
ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ ư
nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n c
ằ ể ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ
ta hi n nay
ệ
Bài vi t đã đ c hoàn thành d i s h ng d n c a th y giáo
ế ượ ướ ự ướ ẫ ủ ầ
h ng d n, đ ng th i đ c s giúp đ c a th vi n tr ng v nhi u tài
ướ ẫ ồ ờ ượ ự ỡ ủ ư ệ ườ ề ề
li u tham kh o b ích.
ệ ả ổ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
1
2. Ph n n i dung
ầ ộ
Ch ng 1:
ươ M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa
ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư
th c ti n c a v n đ nghiên c u này đ i v i n c ta khi chuy n
ự ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể
sang n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.
ề ế ị ườ ị ướ
C n ph i nghiên c u v giá tr th ng d b i s t n t i c a giá tr
ầ ả ứ ề ị ặ ư ở ự ồ ạ ủ ị
th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta là
ặ ư ề ế ị ườ ị ướ ở ướ
m t t t y u khách quan, có nghiên c u v giá tr th ng d ta m i th y rõ
ộ ấ ế ứ ề ị ặ ư ớ ấ
nh ng đ c tính ph bi n c a s n xu t và phân ph i giá tr th ng d
ữ ặ ổ ế ủ ả ấ ố ị ặ ư
trong n n kinh t th tr ng, t đó tìm ra các gi i pháp đ v n d ng h c
ề ế ị ườ ừ ả ể ậ ụ ọ
thuy t giá tr th ng d nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng
ế ị ặ ư ằ ể ế ị ườ ị ướ
XHCN n c ta, theo m c tiêu đã đ c Đ ng và Nhà n c ta v ch ra,
ở ướ ụ ượ ả ướ ạ
làm dân giàu n c m nh, xây d ng thành công CNXH Vi t Nam.
ướ ạ ự ở ệ
Khi nghiên c u v ph m trù giá tr th ng d , Mác đã s d ng nhu n
ứ ề ạ ị ặ ư ử ụ ầ
nhuy n ph ng pháp duy v t bi n ch ng đ nghiên c u. Ng i đã g t
ễ ươ ậ ệ ứ ể ứ ườ ạ
b đi nh ng cái không b n ch t c a v n đ đ rút ra b n ch t c a nó, đi
ỏ ữ ả ấ ủ ấ ề ể ả ấ ủ
t cái chung đ n cái riêng, t tr u t ng đ n c th và đ c bi t là vi c
ừ ế ừ ừ ượ ế ụ ể ặ ệ ệ
s d ng ph ng pháp tr u t ng hoá khoa h c.
ử ụ ươ ừ ượ ọ
A. M t ch t c a giá tr th ng d .
ặ ấ ủ ị ặ ư
M i quan h kinh t gi a ng i s h u ti n và ng i s h u s c lao
ố ệ ế ữ ườ ở ữ ề ườ ở ữ ứ
đ ng là đi u ki n tiên quy t đ s n xu t ra giá tr th ng d vì v y vi c
ộ ề ệ ế ể ả ấ ị ặ ư ậ ệ
phân tích c a Mác v quá trình s n xu t ra giá tr th ng d v b n ch t
ủ ề ả ấ ị ặ ư ề ả ấ
và ngu n g c là m t v n đ c n l u ý.
ồ ố ộ ấ ề ầ ư
I. S chuy n hoá c a ti n thành t b n.
ự ể ủ ề ư ả
1. Công th c chung c a t b n
ứ ủ ư ả
Ti n là s n ph m cu i cùng c a quá trình l u thông hàng hoá. Đ ng
ề ả ẩ ố ủ ư ồ
th i ti n cũng là hình th c bi u hi n đ u tiên c a t b n. Song b n thân
ờ ề ứ ể ệ ầ ủ ư ả ả
ti n không ph i là t b n mà ti n ch tr thành t b n khi chúng đ c s
ề ả ư ả ề ỉ ở ư ả ượ ử
d ng đ bóc l t lao đ ng c a ng i khác. Ti n đ c coi là ti n thông
ụ ể ộ ộ ủ ườ ề ượ ề
th ng thì v n đ ng theo công th c H-T-H. còn ti n đ c coi là t b n
ườ ậ ộ ứ ề ượ ư ả
thì v n đ ng theo công th c T-H-T. Ta th y hai công th c này có nh ng
ậ ộ ứ ấ ứ ữ
đi m gi ng và khác nhau:
ể ố
Gi ng nhau:
ố C hai s v n đ ng đ u bao g m hai nhân t là ti n và
ả ự ậ ộ ề ồ ố ề
hàng và đ u có hai hành vi là mua và bán, có ng i mua, ng i bán.
ề ườ ườ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
2
3. Khác nhau: Trình t hai giai đo n đ i l p nhau (mua và bán) trong hai
ự ạ ố ậ
công th c l u thông là đ o ng c nhau. V i công th c H-T-H thì b t
ứ ư ả ượ ớ ứ ắ
đ u b ng vi c bán (H-T) và k t thúc b ng vi c mua (T-H), bán tr c
ầ ằ ệ ế ằ ệ ướ
mua sau nh ng ti n ch đóng vai trò trung gian và k t thúc quá trình đ u
ư ề ỉ ế ề
là hàng hoá. Ng c l i, v i công th c T-H-T thì b t đ u b ng vi c mua
ượ ạ ớ ứ ắ ầ ằ ệ
(T-H) và k t thúc b ng vi c bán (H-T). đây ti n v a là đi m xu t phát
ế ằ ệ ở ề ừ ể ấ
v a là đi m k t thúc còn hàng hoá đóng vai trò trung gian, ti n đây ch
ừ ể ế ề ở ỉ
đ chi ra đ mua r i l i thu l i sau khi bán. V y ti n trong công th c này
ể ể ồ ạ ạ ở ề ứ
ch đ c ng tr c mà thôi.
ỉ ượ ứ ướ
T đó ta th y giá tr s d ng là m c đích cu i cùng c a vòng chu
ừ ấ ị ử ụ ụ ố ủ
chuy n H-T-H giá tr s d ng t c là nh m tho mãn nh ng nhu c u nh t
ể ị ử ụ ứ ằ ả ữ ầ ấ
đ nh. Nh v y qua trình này là h u h n, nó s k t thúc khi nhu c u đ c
ị ư ậ ữ ạ ẽ ế ầ ượ
tho mãn. Đ ng c và m c đích c a vòng chu chuy n T-H-T là b n thân
ả ộ ơ ụ ủ ể ả
giá tr trao đ i trong l u thông đi m đ u và đi m cu i đ u là ti n chúng
ị ổ ư ể ầ ể ố ề ề
không khác nhau v ch t. Do v y n u s ti n thu v b ng s ti n ng ra
ề ấ ậ ế ố ề ề ằ ố ề ứ
thì quá trình v n đ ng tr nên vô nghĩa. Mà nh ta đã bi t, m t món ti n
ậ ộ ở ư ế ộ ề
ch có th khác v i m t món ti n khác v m t s l ng. K t qu là qua
ỉ ể ớ ộ ề ề ặ ố ượ ế ả
l u thông s ti n ng tr c không nh ng đ c b o t n mà còn t tăng
ư ố ề ứ ướ ữ ượ ả ồ ự
thêm giá tr . Nên công th c v n đ ng đ y đ c a t b n là T-H-T’.
ị ứ ậ ộ ầ ủ ủ ư ả
Trong đó T’=T+∆t s ti n tr i h n so v i s ti n ng ra là
ố ề ộ ơ ớ ố ề ứ ∆t, Các Mác
g i là giá tr th ng d s ti n ng ra ban đ u chuy n hoá thành t b n.
ọ ị ặ ư ố ề ứ ầ ể ư ả
V y t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d nên s v n đ ng c a t
ậ ư ả ị ạ ị ặ ư ự ậ ộ ủ ư
b n là không có gi i h n vì s l n lên c a giá tr là không có gi i h n.
ả ớ ạ ự ớ ủ ị ớ ạ
T phân tích trên Mác đã phân bi t rõ ràng ti n thông th ng và ti n
ừ ệ ề ườ ề
t b n. Ti n thông th ng ch đóng vai trò trung gian trong l u thông.
ư ả ề ườ ỉ ư
Còn ti n t b n là giá tr v n đ ng, nó ra kh i lĩnh v c l u thông r i l i
ề ư ả ị ậ ộ ỏ ự ư ồ ạ
tr l i l u thông, t duy trì và sinh sôi n y n trong l u thông quay tr
ở ạ ư ự ả ở ư ở
v d i d ng đã l n lên và không ng ng b t đ u l i cùng m t vòng chu
ề ướ ạ ớ ừ ắ ầ ạ ộ
chuy n y.T-H-T’m i nhìn thì nó là công th c v n đ ng c a riêng t
ể ấ ớ ứ ậ ộ ủ ư
b n th ng nghi p nh ng ngay c t b n công nghi p và c t b n cho
ả ươ ệ ư ả ư ả ệ ả ư ả
vay thì cũng v y.T b n ch nghĩa cũng là ti n đ c chuy n hoá thành
ậ ư ả ủ ề ượ ể
hàng hoá thông qua s n xu t r i l i chuy n hoá thành m t s ti n l n
ả ấ ồ ạ ể ộ ố ề ớ
h n b ng vi c bán hàng hoá đó. T b n cho vay thì l u thông T-H-
ơ ằ ệ ư ả ư
T’đ c bi u hi n d i d ng thu ng n l i là T-T’ m t s ti n thành m t
ượ ể ệ ướ ạ ắ ạ ộ ố ề ộ
s ti n l n h n. Nh v y T-H-T’th c s là công th c chung c a t b n.
ố ề ớ ơ ư ậ ự ự ứ ủ ư ả
Nh ng bên c nh đó công th c: T-H-T’mâu thu n v i t t c các quy
ư ạ ứ ẫ ớ ấ ả
lu t v b n ch t c a hàng hóa, giá tr , ti n và b n thân l u thông.
ậ ề ả ấ ủ ị ề ả ư
2. Nh ng mâu thu n c a công th c chung:
ữ ẫ ủ ứ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
3
4. -Trong l u thông có th có hai tr ng h p x y ra: m t là trao đ i
ư ể ườ ợ ả ộ ổ
tuân theo quy lu t giá tr (trao đ i ngang giá); hai là trao đ i không tuân
ậ ị ổ ổ
theo quy lu t giá tr (trao đ i không ngang giá).
ậ ị ổ
- Tr ng h p trao đôi ngang giá : N u hàng hoá đ c trao đ i ngang
ườ ợ ế ượ ổ
giá thì ch có s thay đ i hình thái c a giá tr , t T-H và H-T còn t ng giá
ỉ ự ổ ủ ị ừ ổ
tr cũng nh ph n giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i, tr c
ị ư ầ ị ằ ỗ ổ ướ
sau không đ i. Tuy nhiên v giá tr s d ng thì c hai bên đ u có l i.
ổ ề ị ử ụ ả ề ợ ở
đây không có s hình thành giá tr th ng d .
ự ị ặ ư
Tr ng h p trao đ i không ngang giá: N u hàng hóa bán cao h n giá
ườ ợ ổ ế ơ
tr c a chúng khi đó ng i bán đ c l i m t kho n là m t ph n chênh
ị ủ ườ ượ ợ ộ ả ộ ầ
l ch gi a giá bán và giá tr th c c a hàng hóa,còn ng i mua b thi t m t
ệ ữ ị ự ủ ườ ị ệ ộ
kho n đúng b ng giá tr mà ng i bán đ c l i. Còn n u ng i bán hàng
ả ằ ị ườ ượ ợ ế ườ
hoá d i giá tr c a chúng (bán r ) thì ng i mua đ c l i m t kho n là
ướ ị ủ ẻ ườ ượ ợ ộ ả
ph n chênh l ch gi a giá tr th c và giá bán c a hàng hoá còn ng i bán
ầ ệ ữ ị ự ủ ườ
b thi t m t giá tr đúng b ng giá tr mà ng i mua đ c l i.
ị ệ ộ ị ằ ị ườ ượ ợ
V y trong c hai tr ng h p trên cho th y,n u ng i này đ c l i
ậ ả ườ ợ ấ ế ườ ượ ợ
thì ng i kia thi t nh ng t ng hàng hoá v n không tăng lên nên c hai
ườ ệ ư ổ ẫ ả
tr ng h p này không hình thành nên giá tr th ng d .
ườ ợ ị ặ ư
Ti n đ a vào l u thông, qua l u thông thì thu đ c giá tr th ng d
ề ư ư ư ượ ị ặ ư
mà l u thông không t o ra giá tr nên không t o ra giá tr th ng d , ti n
ư ạ ị ạ ị ặ ư ề
rút kh i l u thông làm ch c năng l u thông thì làm ch c năng c t tr thì
ỏ ư ứ ư ứ ấ ữ
không thu đ c giá tr thăng d .Nh v y cùng v i l u thông và l i không
ượ ị ư ư ậ ớ ư ạ
cùng v i l u thông đây chính là mâu thu n c a công th c chung c a t
ớ ư ẫ ủ ứ ủ ư
b n .
ả
Đ gi i quy t v n đ này ta ph i đ ng trên các quy lu t c a l u
ể ả ế ấ ề ả ứ ậ ủ ư
thông hàng hoá và l u thông ti n t . V n đ c b n là nhà t b n đã g p
ư ề ệ ấ ề ơ ả ư ả ặ
trên th tr ng m t lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó s đem l i
ị ườ ộ ạ ặ ệ ẽ ạ
giá tr th ng d đó là s c lao đ ng.
ị ặ ư ứ ộ
3.Hàng hoá - s c lao đ ng
ứ ộ
a. S c lao đ ng và đi u ki n t o ra hàng hoá
ứ ộ ề ệ ạ
S c lao đ ng bao g m toàn b s c th n kinh, s c c b p, th l c, trí
ứ ộ ồ ộ ứ ầ ứ ơ ắ ể ự
l c t n t i trong b n thân con ng i s ng, nó ch đ c b c l qua lao
ự ồ ạ ả ườ ố ỉ ượ ộ ộ
đ ng và là y u t ch th không th thi u đ c c a m i quá trình sant
ộ ế ố ủ ể ể ế ượ ủ ọ
xu t Xã h i .
ấ ộ
S c lao đ ng không ph i bao gi cũng là hàng hoá nó ch bi n thành
ứ ộ ả ờ ỉ ế
hàng hoá khi có đ y đ hai đi u ki n:
ầ ủ ề ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
4
5. Th nh t:ng i lao đ ng ph i đ c t do v thân th , t do v năng
ứ ấ ườ ộ ả ượ ự ề ể ự ề
l c lao đ ng c a mìnhvà ch bán s c lao đ ng đó trong m t th i gian
ự ộ ủ ỉ ứ ộ ộ ờ
nh t đ nh . B i vì s c lao đ ng ch có th xu t hi n trên th tr ng v i
ấ ị ở ứ ộ ỉ ể ấ ệ ị ườ ớ
t cách là hàng hoá khi nó đ c đ a ta th tr ng t c là b n thân ng i
ư ượ ư ị ườ ứ ả ườ
có s c lao đ ng đó đem bán nó. Mu n v y ng i lao đ ng ph i đ oc t
ứ ộ ố ậ ườ ộ ả ự ự
do v thân th có quy n s h u s c lao đ ng c a mình thì m i đem bán
ề ể ế ở ữ ứ ộ ủ ớ
s c lao đ ng đ c. Ng i s h u s c lao đ ng ch nên bán s c lao đ ng
ứ ộ ượ ườ ở ữ ứ ộ ỉ ứ ộ
trong m t th i gian nh t đ nh thôi n u bán h n s c lao đ ng đó trong
ộ ờ ấ ị ế ẳ ứ ộ
m t l n thì ng i đó s tr thành nô l .
ộ ầ ườ ẽ ở ệ
Th hai: Ng i lao đ ng ph i b t c h t t li u s n xu t,mu n
ứ ườ ộ ả ị ướ ế ư ệ ả ấ ố
s ng h ph i bán s c lao đ ng c a mình. Vì n u ng i lao đ ng đ c
ố ọ ả ứ ộ ủ ế ườ ộ ượ
t do v thân th mà l i có t li u s n xu t thì h s s n xu t ra hàng
ự ề ể ạ ư ệ ả ấ ọ ẽ ả ấ
hoá và bán hàng hoá do mình sant xu t ra ch không bán s c lao đ ng.
ấ ứ ứ ộ
Khi s c lao đ ng tr thành hàng hoá,nó cũng xó hai thu c tính là giá
ứ ộ ở ộ
tr và giá tr s d ng nh ng nó là hàng hoá đ c bi t vì v y, giá tr và giá
ị ị ử ụ ư ặ ệ ậ ị
tr s d ng c a nó có nh ng nét đ c thù so v i nh ng hàng hoá khác.
ị ử ụ ủ ữ ặ ớ ữ
b. Hai thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng:
ộ ủ ứ ộ
Hàng hoá s c lao đ ng cũng có hai thu c tính là giá tr s d ng và giá
ứ ộ ộ ị ử ụ
tr .
ị
*Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng:
ị ủ ứ ộ
Giá tr hàng hoá s c lao đ ng do th i gian lao đ ng xã h i c n thi t
ị ứ ộ ờ ộ ộ ầ ế
đ s n xu t và tái s n xu t ra s c lao đ ng quy t đ nh. Mà s c lao đ ng
ể ả ấ ả ấ ứ ộ ế ị ứ ộ
l i g n li n v i c th s ng. Do đó vi c s n xu t và tái s n xu t ra s c
ạ ắ ề ớ ơ ể ố ệ ả ấ ả ấ ứ
lao đ ng cũng bao hàm vi c duy trì cu c s ng c a con ng i đó.Mu n
ộ ệ ộ ố ủ ườ ố
duy trì cu c s ng c a b n thân mình, con ng i c n có m t s t li u
ộ ố ủ ả ườ ầ ộ ố ư ệ
sinh ho t nh t đ nh. M t khác s l ng c a nh ng nhu c u c n thi t y,
ạ ấ ị ặ ố ượ ủ ữ ầ ầ ế ấ
cũng nh ph ng th c tho mãn nh ng nhu c u đó m i m t ng i,
ư ươ ứ ả ữ ầ ở ỗ ộ ườ
nhóm ng i lao đ ng l i khác nhau,do các y u t l ch s , tinh th n, nên
ườ ộ ạ ế ố ị ử ầ
giá tr c a s c lao đ ng còn mang tính tinh th n, th ch t l ch s . Nh ng
ị ủ ứ ộ ầ ể ấ ị ử ư
nh ng ng i s h u s c lao đ ng có th ch t đi do v y mu n cho ng i
ữ ườ ở ữ ứ ộ ể ế ậ ố ườ
y không ng ng xu t hi n trên th tr ng hàng hoá s c lao đ ng thì
ấ ừ ấ ệ ị ườ ứ ộ
ng i bán s c lao đ ng y ph i tr nên vĩnh c u b ng cách sinh xon đ
ườ ứ ộ ấ ả ở ử ằ ẻ
cái. Vì v y t ng s nh ng t li u sinh ho t cho nh ng ng i thay th đó
ậ ổ ố ữ ư ệ ạ ữ ườ ế
t c là con cái c a nh ng ng i lao đ ng. Giá tr nh ng t li u sinh ho t
ứ ủ ữ ườ ộ ị ữ ư ệ ạ
v v t ch t và tinh th n c n thi t đ tái s n xu t s c lao đ ng,duy trì
ề ấ ấ ầ ầ ế ể ả ấ ứ ộ
đ i s ng công nhân.Mu n cho mg i lao đ ng có ki n th c và s c lao
ờ ố ố ườ ộ ế ứ ứ
đ ng v n d ng khoa h c trong m t ngành lao đ ng nh t đ nh thì c n
ộ ậ ụ ọ ộ ộ ấ ị ầ
ph i t n nhi u hay ít chi phí đào t o.
ả ố ề ạ
*Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng:
ị ử ụ ủ ứ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
5
6. Nó cũng gi ng nh các hàng hoá thông th ng khác ch là nó cũng
ố ư ườ ở ỗ
ph i tho mãn nhu c u nào đó c a ng i mua. Còn khác ch các hàng
ả ả ầ ủ ườ ở ỗ
hoá thông th ng qua tiêu dùng thì gi m d n còn s c lao đ ng qua tiêu
ườ ả ầ ứ ộ
dùng t c là qua lao đ ng thì nó t o ra l ng giá tr m i l n h n giá tr
ứ ộ ạ ượ ị ớ ớ ơ ị
b n thân nó do ng i công nhân theo th i gian đã tích lu đ c kinh
ả ườ ờ ỹ ượ
nghi m s n xu t. Và ph n l n h n đó chính là giá tr th ng d cho nhà
ệ ả ấ ầ ớ ơ ị ặ ư
t b n. Đ n đây ta đã hi u đ c mâu thu n công th c chung c a t b n
ư ả ế ể ượ ẫ ứ ủ ư ả
là cùng l u thông và không cùng v i l u thông t đó ta th y khi s c lao
ư ớ ư ừ ấ ứ
đ ng tr thành hàng hóa,ti n t thành t b n.
ộ ở ề ệ ư ả
II. S n xu t ra giá tr th ng d .
ả ấ ị ặ ư
Khi ng i có s c lao đ ng đem bán s c lao đ ng thì ng i mua s
ườ ứ ộ ứ ộ ườ ẽ
tiêu dùng s c lao đ ng c a h b ng cách b t ng i bán đó ph i lao
ứ ộ ủ ọ ằ ắ ườ ả
đ ng. Mà giá tr s d ng c a s c lao đ ng ch th hi n ra trong quá trình
ộ ị ử ụ ủ ứ ộ ỉ ể ệ
tiêu dùng s c lao đ ng t c là quá trình lao đ ng và trong quá trình y s c
ứ ộ ứ ộ ấ ứ
lao đ ng t o ra giá tr th ng d . Do đó đ nghiên c u quá trình s n xu t
ộ ạ ị ặ ư ể ứ ả ấ
ra giá tr th ng d s b t đ u nghiên c u quá trình lao đ ng.
ị ặ ư ẽ ắ ầ ứ ộ
1. Quá trình lao đ ng :
ộ
Lao đ ng là ho t đ ng có m c đích có ý th c c a con ng i nh m
ộ ạ ộ ụ ứ ủ ườ ằ
thay đ i nh ng v t th t nhiên cho phù h p v i nhu c u con ng i
ổ ữ ậ ể ự ợ ớ ầ ườ
Nh v y quá trình lao đ ng là s k t h p c a 3 y u t : Đ i t ng
ư ậ ộ ự ế ợ ủ ế ố ố ượ
lao đ ng, t li u lao đ ng và s c lao đ ng.
ộ ư ệ ộ ứ ộ
- S c lao đ ng:
ứ ộ Nh đã nói trên thì nó là y u t c b n c a quá
ư ở ế ố ơ ả ủ
trình lao đ ng vì s c lao đ ng g n v i con ng i mà con ng i
ộ ứ ộ ắ ớ ườ ườ
luôn sáng t o ra t li u lao đ ng, đ i t ng lao đ ng đ ng th i s
ạ ư ệ ộ ố ượ ộ ồ ờ ử
d ng chúng đ ph c v l i ích c a mình.
ụ ể ụ ụ ợ ủ
Lao đ ng và s c lao đ ng khác nhau ch s c lao đ ng m i ch là
ộ ứ ộ ở ỗ ứ ộ ớ ỉ
kh năng c a lao đ ng còn lao đ ng là s tiêu dùng s c lao đ ng
ả ủ ộ ộ ự ứ ộ
trong hi n th c. Mà s c lao đ ng + đ i t ng lao đ ng và t li u lao
ệ ự ứ ộ ố ượ ộ ư ệ
đ ng t o ra c a c i v t ch t. Trong quá trình lao đ ng, s c lao đ ng
ộ ạ ủ ả ậ ấ ộ ứ ộ
k t h p v i d ng c lao đ ng tác đ ng v i đ i t ng lao đ ng và
ế ợ ớ ụ ụ ộ ộ ớ ố ượ ộ
chuy n toàn b giá tr c a nh ng t li u s n xu t vào s n ph m
ể ộ ị ủ ữ ư ệ ả ấ ả ẩ
đ c t o ra.
ượ ạ
- Đ i t ng lao đ ng:
ố ượ ộ là b ph n c a gi i t nhiên mà lao đ ng c a
ộ ậ ủ ớ ự ộ ủ
con ng i tác đ ng vào làm thay đ i hình thái c a nó cho phù h p v i
ườ ộ ổ ủ ợ ớ
m c đích con ng i.
ụ ườ
Đ i t ng lao đ ng có hai lo i: Lo i có s n nh g , r ng, qu ng
ố ượ ộ ạ ạ ẵ ư ỗ ừ ặ
trong lòng đ t,tôm,cá d i sông bi n...lao đ ng c a con ng i tác đ ng
ấ ướ ể ộ ủ ườ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
6
7. và ph c v ngay cho nhu c u c a con ng i.Và m t lo i ph i qua ch
ậ ụ ụ ầ ủ ườ ộ ạ ả ế
bi n đ c g i là nguyên v t li u.
ế ượ ọ ậ ệ
- T li u lao đ ng:
ư ệ ộ là nh ng v t ho c h th ng nh ng v t mà con
ữ ậ ặ ệ ố ữ ậ
ng i dùng đ tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng cho phù h p v i nhu c u
ườ ể ộ ố ượ ộ ợ ớ ầ
con ng i.Trong t li u lao đ ng tr c h t ph i k đ n công c lao
ườ ư ệ ộ ướ ế ả ể ế ụ
đ ng,đây là y u t tr c ti p c i bi n đ i t ng lao đ ng. S phát tri n
ộ ế ố ự ế ả ế ố ượ ộ ự ể
c a công c lao đ ng nói lên th i đ i khác.
ủ ụ ộ ờ ạ
T li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng có s phân bi t t ng đ i.
ư ệ ộ ố ượ ộ ự ệ ươ ố
Đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng trong quá trình lao đ ng s n xu t
ố ượ ộ ư ệ ộ ộ ả ấ
h p thành t li u s n xu t, do đó, có th nói r ng: quá trình lao đ ng là
ợ ư ệ ả ấ ể ằ ộ
s k t h p c a hai y u t : s c lao đ ng và t li u s n xu t.
ự ế ợ ủ ế ố ứ ộ ư ệ ả ấ
Đi t cái chung là vi c nghiên c u quá trình lao đ ng, Mác đã đi đ n
ừ ệ ứ ộ ế
phân tích quá trình s n xu t giá tr th ng d d i CNTB.
ả ấ ị ặ ư ướ
2. S n xu t ra giá tr th ng d :
ả ấ ị ặ ư
M cđích c a s n xu t t b n ch nghĩa không ph i là giá tr s d ng
ụ ủ ả ấ ư ả ủ ả ị ử ụ
mà là giá tr , h n n a cũng không ph i là giá tr đ n thu n mà là giá tr
ị ơ ữ ả ị ơ ầ ị
th ng d .Nh ng đ s n xu t giá tr th ng d tr c h t nhà t b n ph i
ặ ư ư ể ả ấ ị ặ ư ướ ế ư ả ả
s n xu t ra m t giá tr s d ng nà đó,vì giá tr s d ng là v t mang giá
ả ấ ộ ị ử ụ ậ ị ử ụ ậ
tr và giá tr th ng d .
ị ị ặ ư
Đ hi u rõ h n quá trình s n xu t giá tr th ng d , chúng ta l y vi c
ể ể ơ ả ấ ị ặ ư ấ ệ
s n xu t s i c a m t nhà t b n làm ví d :
ả ấ ợ ủ ộ ư ả ụ
Gi s đ có s i bán nhà t b n đã mua (gi đ nh theo đúng giá tr )
ả ử ể ợ ư ả ả ị ị
20kg bông giá 20đôla; ti n hao mòn máy móc 3 đôla, ti n thuê công nhân
ề ề
là 4đôla (Ngang b ng t li u sinh ho t đ h s ng trong m t ngày)và gi
ằ ư ệ ạ ể ọ ố ộ ả
s h kéo h t s bông trên trong 4 gi và m i gi t o ra m t l ng giá
ử ọ ế ố ờ ỗ ờ ạ ộ ượ
tr m i là 1 đôla. Vi c mua bán trên là đúng giá tr và đi u ki n s n xu t
ị ớ ệ ị ề ệ ả ấ
trung bình c a Xã h i.
ủ ộ
Quá trình s n xu t đ c ti n hành trong 4 gi lao đ ng v i t cách là
ả ấ ượ ế ờ ộ ớ ư
lao đ ng c th công nhân kéo h t 20kg bông thành s i. Giá tr c a bông
ộ ụ ể ế ợ ị ủ
và hao mòn máy mócđ c lao đ ng c th c a công nhân chuy n d ch và
ượ ộ ụ ể ủ ể ị
b o t n vào giá tr c a s i, hình thành ra b ph n giá tr cũ (C) là 23
ả ồ ị ủ ợ ộ ậ ị
đôla.Nh v y đ s n xu t ra 20kg s i thì nhà t b n ph i ng tr c m t
ư ậ ể ả ấ ợ ư ả ả ứ ướ ộ
s ti n là 23 đôla. Đ s n xu t ra 20kg s i thì c n ph i có 20kg bông và
ố ề ể ả ấ ợ ầ ả
s hao mòn c a máy móc,khi 5kg s i đ c s n xu t ra thì không có nghĩa
ự ủ ợ ượ ả ấ
là giá tr c a 5kg bông và ph n máy móc b hao mòn m t đi mà ph n giá
ị ủ ầ ị ấ ầ
tr đó đ c chuy n nguyên v n vào giá tr c a 20kg s i. Nh v y, giá tr
ị ượ ể ẹ ị ủ ợ ư ậ ị
c a nh ng t li u s n xu t 20kg bông và hao mòn máy móc đ c bi u
ủ ư ư ệ ả ấ ượ ể
hi n b ng 23 đôla, là nh ng b ph n c u thành giá tr c a 20kg s i.Chú
ệ ằ ữ ộ ậ ấ ị ủ ợ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
7
8. ý là ng i ta ch chi phí m t th i gian lao đ ng c n thi t trong nh ng
ườ ỉ ộ ờ ộ ầ ế ữ
đi u ki n s n xu t Xã h i nh t đ nh mà thôi, vì v y dù nhà t b n có s
ề ệ ả ấ ộ ấ ị ậ ư ả ử
d ng nh ng t li u s n xu t nà có giá tr l n h n 23đôla nh trên đi
ụ ữ ư ệ ả ấ ậ ị ớ ơ ư
n a thì giá nh p và c a giá tr c a 5kg s i cũng ch là 23 đôla, t c là s
ữ ậ ậ ủ ị ủ ợ ỉ ứ ố
lao đ ng Xã h i c n thi t c a n n s n xu t mà thôi.
ộ ộ ầ ế ủ ề ả ấ
Xét v ph n giá tr mà lao đ ng c a ng i công nhân đã k t h p vào
ề ầ ị ộ ủ ườ ế ợ
bông. Gi đ nh mu n s n xu t m t l ng trung bình nh ng t li u sinh
ả ị ố ả ấ ộ ượ ữ ư ệ
ho t c n thi t hàng ngày cho m t ng i lao đ ng thì m t 4 gi lao đ ng
ạ ầ ế ộ ườ ộ ấ ờ ộ
trung bình và gi s 4 gi lao đ ng trung bình đã đ c v t hoá trong 4
ả ử ờ ộ ượ ậ
đôla.
Vi c nhà t b n tr 4 đôla cho m t ngày lao đ ng c a ng i công
ệ ư ả ả ộ ộ ủ ườ
nhân là đúng giá tr c a s c lao đ ng.Trong quá trình lao đ ng, lao đ ng
ị ủ ứ ộ ộ ộ
không ng ng chuy n hoá t hình thái ho t đ ng sang hình thái t n t i, t
ừ ể ừ ạ ộ ồ ạ ừ
hình thái v n đ ng sang hình thái v t th .Nh v y 4 gi lao đ ng Xã h i
ậ ộ ậ ể ư ậ ờ ộ ộ
c n thi t,v n đ ng kéo s i s bi u hi n ra trong m t l ng s i nh t
ầ ế ậ ộ ợ ẽ ể ệ ộ ượ ợ ấ
đ nh là 20kg s i.Do đó thành ph n giá tr do lao đ ng c a ng i công
ị ợ ầ ị ộ ủ ườ
nhân k t h p vào giá tr c a 20kg s i là 4 gi lao đ ng xã h i c n thi t
ế ợ ị ủ ợ ờ ộ ộ ầ ế
và ch là l ng v t ch t hoá c a s gi lao đ ng xã h i đó mà thôi.V y
ỉ ượ ậ ấ ủ ố ờ ộ ộ ậ
cũng v i 4 gi lao đ ng trên v i t cách là lao đ ng tr u t ng s c lao
ớ ờ ộ ớ ư ộ ừ ượ ứ
đ ng c a công nhân t o ra l ng giá tr m i (V+m) là 4 đôla, k t tinh vào
ộ ủ ạ ượ ị ớ ế
giá tr c a s i.
ị ủ ợ
Bây gi ta th y t ng giá tr c a 20kg s i g m giá tr c a 20kg bông là
ờ ấ ổ ị ủ ợ ồ ị ủ
20 đôla, v i hao mòn máy móc là 3 đôla và 4 gi lao đ ng c a ng i
ớ ờ ộ ủ ườ
công nhân kéo s i bi u hi n là 4 đôla.V y giá tr c a 20kg s i là 27đôla.
ợ ể ệ ậ ị ủ ợ
H ng ra 27đôla thu v 27 đôla nh v y h không đ t đ c m c đích.
ọ ứ ề ư ậ ọ ạ ượ ụ
Nhà t b n suy nghĩ công nhân lao đ ng đ c tr ti n h cũng lao đ ng
ư ả ộ ượ ả ề ọ ộ
nh ng không đ c gì. H suy nghĩ công nhân đ c tr 4 đôla ngang
ư ượ ọ ượ ả
b ng v i t li u sinh ho t s ng trong m t ngày do đó không th ch lao
ằ ớ ư ệ ạ ố ộ ể ỉ
đ ng 4 gi mà nhi u h n n a là 8 gi ch ng h n, 4 gi sau nhà t b n
ộ ờ ề ơ ữ ờ ẳ ạ ờ ư ả
ch ph i mua 20kg bông tr giá 20 đôla, hao mòn máy móc là 3 đôla. V y
ỉ ả ị ậ
t ng s ti n nhà t b n ng tr c đ s n xu t 40kg s i là 40 đôla cho
ổ ố ề ư ả ứ ướ ể ả ấ ợ
40kg bông, 6 đôla cho hao mòn máy móc, 4đôla đ thuê công nhân. T ng
ể ổ
là 50 đôla, mà giá tr c a 40kg s i là 54 đôla. N u nhà t b n đem bán
ị ủ ợ ế ư ả
40kg s i (đúng giá tr ) v i giá 54 đôla thì thu đ c l ng tr i h n là 4
ợ ị ớ ượ ượ ộ ơ
đôla (54-50) là giá tr th ng d c a nhà t b n.
ị ặ ư ủ ư ả
Đ làm sáng t thêm CácMác đã l y ngày lao đ ng c a công nhân đ
ể ỏ ấ ộ ủ ể
ch ng minh. Ông chia ngày lao đ ng c a công nhân làm hai ph n là th i
ứ ộ ủ ầ ờ
gian lao đ ng c n thi t và th i gian lao đ ng th ng d . Công nhân làm
ộ ầ ế ờ ộ ặ ư
vi c trong ph n th i gian lao đ ng c n thi t t o ra s n ph m c n thi t
ệ ầ ờ ộ ầ ế ạ ả ẩ ầ ế
v i ti n công c a mình còn làm vi c trong th i gian lao đ ng th ng d là
ớ ề ủ ệ ờ ộ ặ ư
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
8
9. t o ra s n ph m th ng d cho nhà t b n. Nhà t b n bán nó thu v giá
ạ ả ẩ ặ ư ư ả ư ả ề
tr th ng d .
ị ặ ư
T đó cho ta bi t đ c ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d :
ừ ế ượ ồ ố ả ấ ủ ị ặ ư
là m t b ph n c a giá tr m i, b ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s c lao
ộ ộ ậ ủ ị ớ ộ ậ ị ị ứ
đ ng c a công nhân. Do lao đ ng c a công nhân làm thuê sáng t o ra và
ộ ủ ộ ủ ạ
b nhà t b n chi m không là lao đ ng không công c a công nhân cho t
ị ư ả ế ộ ủ ư
b n. Là quá trình s n xu t ra giá tr th ng d , quá trình s n xu t ra giá tr
ả ả ấ ị ặ ư ả ấ ị
đ n m t th i h n mà đó giá tr s c lao đ ng c a công nhân đ c hoàn
ế ộ ờ ạ ở ị ứ ộ ủ ượ
l i b ng m t b ph n c a giá tr m i.
ạ ằ ộ ộ ậ ủ ị ớ
T b n ng tr c c a nhà t b n đ c chia làm hai b ph n. M t là
ư ả ứ ướ ủ ư ả ượ ộ ậ ộ
b ph n t b n đ c chi ra đ mua t li u s n xu t (t b n b t bi n)
ộ ậ ư ả ượ ể ư ệ ả ấ ư ả ấ ế
ký hi u là C. Hai là b ph n t b n đ c chi ra đ mua s c lao đ ng (t
ệ ộ ậ ư ả ượ ể ứ ộ ư
b n kh bi n) ký hi u là V, b ph n t b n này cũng ch là m t s ti n
ả ả ế ệ ộ ậ ư ả ỉ ộ ố ề
nh t b n chi ra đ mua t li u s n xu t nh ng nh mua đ c s c lao
ư ư ả ể ư ệ ả ấ ư ờ ượ ứ
đ ng là lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó t o ra giá tr th ng d
ộ ạ ặ ệ ạ ị ặ ư
nên tr thành l ng kh bi n. Vi c phân chia này càng ch rõ ngu n g c
ở ượ ả ế ệ ỉ ồ ố
c a giá tr th ng d là s c lao đ ng ch không ph i là máy móc hay t
ủ ị ặ ư ứ ộ ứ ả ư
li u s n xu t khác.
ệ ả ấ
Có hai ph ng th c s n xu t ra giá tr th ng
ươ ứ ả ấ ị ặ d :
ư
a. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i:
ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố
Đây là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d b ng cách kéo dài tuy t
ươ ứ ả ấ ị ặ ư ằ ệ
đ i ngày lao đ ng trong khi ph n th i gian lao đ ng c n thi t c a công
ố ộ ầ ờ ộ ầ ế ủ
nhân không đ i. Ph n th i gian giá tr th ng d kéo dài bao nhiêu là đ c
ổ ầ ờ ị ặ ư ượ
h ng b y nhiêu.
ưở ấ
Ví d : Ngày lao đ ng là 8 gi trong đó g m th i gian lao đ ng c n
ụ ộ ờ ồ ờ ộ ầ
thi t là 4 gi và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao đ ng
ế ờ ờ ờ ộ ặ ư ộ
kéo dài tuy t đ i thành 10 gi mà th i gian lao đ ng c n thi t không đ i
ệ ố ờ ờ ộ ầ ế ổ
thì th i gian lao đ ng th ng d tăng t 4 gi đ n 6 gi . Đi u này d n
ờ ộ ặ ư ừ ờ ế ờ ề ẫ
đ n vi c đ u tranh c a công nhân và s đ u tranh đó bu c nhà t b n
ế ệ ấ ủ ự ấ ộ ư ả
ph i rút ng n th i gian lao đ ng. Khi đó đ dài ngày lao đ ng đ c xác
ả ắ ờ ộ ộ ộ ượ
đ nh và nhà t b n ph i tìm ph ng th c khác đ s n xu t ra giá tr
ị ư ả ả ươ ứ ể ả ấ ị
th ng d đó là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i.
ặ ư ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố
b. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d t ng đ i:
ươ ứ ả ấ ị ặ ư ươ ố
Là giá tr th ng d thu đ c b ng cách rút ng n th i gian lao đ ng
ị ặ ư ượ ằ ắ ờ ộ
c n thi t c a công nhân trong khi th i gian lao đ ng c a ng i công
ầ ế ủ ờ ộ ủ ườ
nhân không đ i d a trên c s tăng năng su t lao đ ng xã h i.
ổ ự ơ ở ấ ộ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
9
10. Ví d : Ng i lao đ ng làm vi c 8 gi trong đó 4 gi là th i gian lao
ụ ườ ộ ệ ờ ờ ờ
đ ng c n thi t và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao
ộ ầ ế ờ ờ ộ ặ ư
đ ng v n gi nguyên là 8 gi nh ng th i gian lao đ ng c n thi t c a
ộ ẫ ữ ờ ư ờ ộ ầ ế ủ
công nhân rút ng n xu ng còn 2 gi nên th i gian lao đ ng th ng d tăng
ắ ỗ ờ ờ ộ ặ ư
lên t 4 gi đ n 6 gi . Nh v y mu n rút ng n th i gian lao đ ng c a
ừ ờ ế ờ ư ậ ố ắ ờ ộ ủ
công nhân ph i tăng năng su t lao đ ng xã h i và năng su t lao đ ng xã
ả ấ ộ ộ ấ ộ
h i tăng ên làm cho giá tr hàng hoá tiêu dùng gi m xu ng kéo theo s c
ộ ị ả ố ứ
lao đ ng gi m. Vì v y 2 gi lao đ ng c n thi t cũng đ m b o kh i
ộ ả ậ ờ ộ ầ ế ả ả ố
l ng t li u sinh ho t đ công nhân tái s n xu t s c lao đ ng, đ ng
ượ ư ệ ạ ể ả ấ ứ ộ ồ
th i đ tăng năng su t lao đ ng ph i c i ti n s n xu t, đ i m i công
ờ ể ấ ộ ả ả ế ả ấ ổ ớ
ngh . Nh ng doanh nghi p nào đi đ u trong đ i m i công ngh s thu
ệ ữ ệ ầ ổ ớ ệ ẽ
đ c giá tr th ng d siêu ng ch. Giá tr th ng d siêu ng ch chính là giá
ượ ị ặ ư ạ ị ặ ư ạ
tr th ng d t ng đ i vì nó đ u do tăng năng su t lao đ ng mà có.
ị ặ ư ươ ố ề ấ ộ
Nh ng khác ch giá tr th ng d t ng đ i do tăng năng su t lao đ ng
ư ở ỗ ị ặ ư ươ ố ấ ộ
xã h i do đó t t c các nhà t b n đ u đ c h ng. Còn giá tr th ng d
ộ ấ ả ư ả ề ượ ưở ị ặ ư
siêu ng ch là do tăng năng su t lao đ ng cá bi t nên ch có nh ng nhà t
ạ ấ ộ ệ ỉ ữ ư
b n nào có năng su t lao đ ng cá bi t h n năng su t lao đ ng xã h i thì
ả ấ ộ ệ ơ ấ ộ ộ
m i đ c h ng giá tr th ng d siêu ng ch. đây máy móc công ngh
ớ ượ ưở ị ặ ư ạ ở ệ
tiên ti n không t o ra giá tr th ng d mà nó t o đi u ki n đ tăng s c
ế ạ ị ặ ư ạ ề ệ ể ứ
lao đ ng c a ng i lao đ ng, h giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n
ộ ủ ườ ộ ạ ị ệ ủ ấ ơ
giá tr c a th tr ng. Nh đó mà giá tr th ng d tăng lên.
ị ủ ị ườ ờ ị ặ ư
B. M t l ng c a giá tr th ng d :
ặ ượ ủ ị ặ ư
M t l ng c a giá tr th ng d bi u hi n t su t giá tr th ng d ,
ặ ượ ủ ị ặ ư ể ệ ở ỷ ấ ị ặ ư
kh i l ng giá tr th ng d , và trong các hình th c c a giá tr th ng
ở ố ượ ị ặ ư ở ứ ủ ị ặ
d .
ư
I. T su t giá tr th ng d :
ỷ ấ ị ặ ư
T su t giá tr th ng d là t l so sánh gi a giá tr th ng d và t
ỷ ấ ị ặ ư ỷ ệ ữ ị ặ ư ư
b n kh bi n (ký hi u là m’).
ả ả ế ệ
T su t giá tr th ng d ch rõ trong t ng giá tr m i so s c lao đ ng
ỷ ấ ị ặ ư ỉ ổ ị ớ ứ ộ
t o ra thì công nhân đ c h ng bao nhiêu, nhà t b n chi m đ c bao
ạ ượ ưở ư ả ế ượ
nhiêu đ ng th i nó còn ch rõ trong m t ngày lao đ ng, ph n th i gian lao
ồ ờ ỉ ộ ộ ầ ờ
đ ng th ng d mà ng i công nhân làm cho nhà t b n chi m bao nhiêu
ộ ặ ư ườ ư ả ế
ph n trăm so v i th i gian lao đ ng t t y u làm cho mình. Nói lên s bóc
ầ ớ ờ ộ ấ ế ự
l t c a nhà t b n v i công nhân làm thuê, nó ch a nói rõ quy mô bóc
ộ ủ ư ả ớ ư
l t. Đ ph n ánh quy mô bóc l t CácMác s d ng ph m trù kh i l ng
ộ ể ả ộ ử ụ ạ ố ượ
giá tr th ng d .
ị ặ ư
II. Kh i l ng giá tr th ng d :
ố ượ ị ặ ư
Kh i l ng giá tr th ng d là tích s gi a t su t giá tr th ng d
ố ượ ị ặ ư ố ữ ỷ ấ ị ặ ư
và t ng s t b n kh bi n đ c s d ng. Ký hi u là M.
ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
10
11. Nh v y, kh i l ng giá tr th ng d có th đ c bi u hi n b ng
ư ậ ố ượ ị ặ ư ể ượ ể ệ ằ
công th c:
ứ
M = m’.V
(Trong đó, V là t ng s t b n kh bi n đ c s d ng.)
ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ
Nhìn vào công th c trên ta th y, cùng m t trình đ bóc l t (m’) nh t
ứ ấ ở ộ ộ ộ ấ
đ nh, n u nhà t b n s d ng càng nhi u t b n kh bi n thì kh i l ng
ị ế ư ả ử ụ ề ư ả ả ế ố ượ
giá tr th ng d thu đ c s càng l n. Nh v ycó th th y giá tr th ng
ị ặ ư ượ ẽ ớ ư ậ ể ấ ị ặ
d ph n ánh quy mô c a s bóc l t, hay đó là s bóc l t theo chi u r ng.
ư ả ủ ự ộ ự ộ ề ộ
III. S thay đ i trong đ i l ng c a giá tr th ng d :
ự ổ ạ ượ ủ ị ặ ư
Khi ta bán hàng hoá thì giá c ph i luôn luôn cao h n giá tr c a nó.
ả ả ơ ị ủ
Trong giá c c a hàng hoá g m giá tr c a nó và ph n giá tr th ng d ,
ả ủ ồ ị ủ ầ ị ặ ư
mà ph n giá tr th ng d đ c quy t đ nh b i ba nhân t là đ dài ngày
ầ ị ặ ư ượ ế ị ở ố ộ
lao đ ng, c ng đ bình th ng c a lao đ ng và s c s n xu t c a lao
ộ ườ ộ ườ ủ ộ ứ ả ấ ủ
đ ng.
ộ
1. Đ i l ng c a ngày lao đ ng và c ng đ lao đ ng không đ i
ạ ượ ủ ộ ườ ộ ộ ổ
(cho s n), s c s n xu t c a lao đ ng thay đ i:
ẵ ứ ả ấ ủ ộ ổ
Đ i l ng c a ngày lao đ ng không đ i, có nghĩa là giá tr c a ngày
ạ ượ ủ ộ ổ ị ủ
lao đ ng đó không đ i, hay giá tr m i đ c t o ra trong ngày lao đ ng là
ộ ổ ị ớ ượ ạ ộ
không đ i. Giá tr m i t o ra này bao g m giá tr s c lao đ ng và giá tr
ổ ị ớ ạ ồ ị ứ ộ ị
th ng d . Mà giá tr c a s c lao đ ng không gi m xu ng, thì giá tr
ặ ư ị ủ ứ ộ ả ố ị
th ng d không tăng lên, nên đ có s thay đ i đó c n ph i thay đ i s c
ặ ư ể ự ổ ầ ả ổ ứ
s n xu t.
ả ấ
Gi đ nh: th i gian lao đ ng c n thi t là 4 gi , n u s c s n xu t c a
ả ị ờ ộ ầ ế ờ ế ứ ả ấ ủ
lao đ ng tăng lên, thì ch c n m t th i gian ít h n 4 gi đ s n xu t ra
ộ ỉ ầ ộ ờ ơ ờ ể ả ấ
kh i l ng t li u sinh ho t hàng ngày c n thi t mà tr c đây ph i c n
ố ượ ư ệ ạ ầ ế ướ ả ầ
4 gi đ s n xu t. Do đó, giá tr c a s c lao đ ng s gi m xu ng.
ờ ể ả ấ ị ủ ứ ộ ẽ ả ố
Ng c l i, n u s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, thì giá tr c a
ượ ạ ế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ị ủ
s c lao đ ng tăng lên. Nh v y, vi c tăng năng su t lao đ ng s làm
ứ ộ ư ậ ệ ấ ộ ẽ
gi m giá tr c a s c lao đ ng, và đ ng th i làm tăng giá tr th ng d mà
ả ị ủ ứ ộ ồ ờ ị ặ ư
vi c tăng hay gi m c a giá tr th ng d luôn là m i quan tâm hàng đ u
ệ ả ủ ị ặ ư ố ầ
c a các nhà s n xu t nó là k t qu ch không ph i là nguyên nhân c a
ủ ả ấ ế ả ứ ả ủ
vi c tăng hay gi m t ng ng c a giá tr s c lao đ ng.
ệ ả ươ ứ ủ ị ứ ộ
2. Ngày lao đ ng không đ i, s c s n xu t c a lao đ ng không đ i,
ộ ổ ứ ả ấ ủ ộ ổ
c ng đ lao đ ng thay đ i:
ườ ộ ộ ổ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
11
12. Khi c ng đ lao đ ng cao thì s n ph m làm ra trong ngày s nhi u
ườ ộ ộ ả ẩ ẽ ề
h n so v i s l ng s n ph m làm ra trong m t ngày có c ng đ lao
ơ ớ ố ượ ả ẩ ộ ườ ộ
đ ng th p h n mà s gi lao đ ng thì nh nhau.
ộ ấ ơ ố ờ ộ ư
Trong tr ng h p này cũng g n gi ng nh trên là đ u đem l i s
ườ ợ ầ ố ư ề ạ ố
l ng s n ph m l n h n trong cùng m t th i gian lao đ ng. Song cũng
ượ ả ẩ ớ ơ ộ ờ ộ
có đi m khác là giá tr c a m i đ n v s n ph m trong tr ng h p này
ể ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ườ ợ
không đ i vì tr c cũng nh sau đ làm ra m t s n ph m đ u hao phí
ổ ướ ư ể ộ ả ẩ ề
m t l ng lao đ ng nh nhau còn trong tr ng h p tăng s c s n xu t
ộ ượ ộ ư ườ ợ ứ ả ấ
c a lao đ ng giá tr c a m i đ n v s n ph m gi m đi vì nó t n ít lao
ủ ộ ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ả ố
đ ng h n tr c.
ộ ơ ướ
Vi c tăng c ng đ lao đ ng, làm kh i l ng s n ph m s n xu t ra
ệ ườ ộ ộ ố ượ ả ẩ ả ấ
khi đó tăng lên, giá tr l i không gi m, làm t ng giá tr tăng, trong khi đó
ị ạ ả ổ ị
giá tr c a s c lao đ ng không đ i, do đó, làm giá tr th ng d tăng lên.
ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư
Vi c đó khác v i vi c tăng s c s n xu t c a lao đ ng, làm cho giá tr
ệ ớ ệ ứ ả ấ ủ ộ ị
c a s c lao đ ng gi m đi, mà t ng s giá tr không tăng lên (vì tuy kh i
ủ ứ ộ ả ổ ố ị ố
l ng s n ph m tăng, nh ng giá tr c a m i s n ph m l i gi m đi t ng
ượ ả ẩ ư ị ủ ỗ ả ẩ ạ ả ươ
ng), do đó giá tr th ng d tăng lên.
ứ ị ặ ư
3. S c s n xu t c a lao đ ng và c ng đ lao đ ng không thay
ứ ả ấ ủ ộ ườ ộ ộ
đ i, ngày lao đ ng thay đ i:
ổ ộ ổ
Ngày lao đ ng có th thay đ i theo hai chi u, nó có th đ c rút
ộ ể ổ ề ể ượ
ng n l i hay kéo dài ra.
ắ ạ
Vi c rút ng n ngày lao đ ng, trong đi u ki n năng su t lao đ ng và
ệ ắ ộ ề ệ ấ ộ
c ng đ lao đ ng không thay đ i, không làm thay đ i giá tr c a s c lao
ườ ộ ộ ổ ổ ị ủ ứ
đ ng, hay không làm thay đ i s th i gian lao đ ng c n thi t, vì th nó
ộ ổ ố ờ ộ ầ ế ế
làm th i gian lao đ ng th ng d b rút ng n, hay làm giá tr th ng d
ờ ộ ặ ư ị ắ ị ặ ư
gi m. Đ i l ng tuy t đ i c a giá tr th ng d gi m làm đ i l ng
ả ạ ượ ệ ố ủ ị ặ ư ả ạ ượ
t ng đ i c a nó so v i đ i l ng không đ i c a giá tr s c lao đ ng
ươ ố ủ ớ ạ ượ ổ ủ ị ứ ộ
cũng gi m xu ng. Nên ch có b ng cách gi m giá c c a s c lao đ ng
ả ố ỉ ằ ả ả ủ ứ ộ
xu ng thì nhà t b n m i không b t n th t. N u không thì vi c rút ng n
ố ư ả ớ ị ổ ấ ế ệ ắ
th i gian lao đ ng bao gi cũng g n li n v i s thay đ i c a năng su t
ờ ộ ờ ắ ề ớ ự ổ ủ ấ
lao đ ng và c ng đ lao đ ng.
ộ ườ ộ ộ
Kéo dài th i gian lao đ ng: Gi s th i gian lao đ ng c n thi t là 4
ờ ộ ả ử ờ ộ ầ ế
gi , hay giá tr c a s c lao đ ng là 4 đ ng, th i gian lao đ ng th ng d là
ờ ị ủ ứ ộ ồ ờ ộ ặ ư
4 gi và giá tr th ng d là 4 đ ng. Toàn b ngày lao đ ng là 8 gi , và
ờ ị ặ ư ồ ộ ộ ờ
bi u hi n trong s n ph m là 8 đ ng. N u ngày lao đ ng đ c kéo dài
ể ệ ả ẩ ồ ế ộ ượ
thêm 2 gi , và giá c s c lao đ ng không thay đ i, thì đ i l ng t ng
ờ ả ứ ộ ổ ạ ượ ươ
đ i c a giá tr th ng d tăng lên cùng v i đ i l ng tuy t đ i c a nó.
ố ủ ị ặ ư ớ ạ ượ ệ ố ủ
Mà vì giá tr c a s c lao đ ng không đ i, giá tr th ng d l i tăng lên, do
ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư ạ
đó, đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng so v i giá tr th ng d
ạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ớ ị ặ ư
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
12
13. s gi m xu ng. Nh v y, giá tr th ng d tăng lên là nguyên nhân làm
ẽ ả ố ư ậ ị ặ ư
đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng gi m. Khi kéo dài ngày lao
ạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ả
đ ng cho đ n m t đi m nh t đ nh, thì s hao mòn s c lao đ ng tăng lên,
ộ ế ộ ể ấ ị ự ứ ộ
ng i lao đ ng c n nhi u t li u sinh ho t h n đ bù đ p hao mòn đó,
ườ ộ ầ ề ư ệ ạ ơ ể ắ
do đó, giá c c a s c lao đ ng ph i tăng lên, nh ng ngay c khi giá c
ả ủ ứ ộ ả ư ả ả
c a s c lao đ ng có tăng lên thì giá tr c a s c lao đ ng cũng gi m đi
ủ ứ ộ ị ủ ứ ộ ả
t ng đ i so v i giá tr th ng d .
ươ ố ớ ị ặ ư
4. S thay đ i cùng lúc c a ngày lao đ ng, s c s n xu t và c ng
ự ổ ủ ộ ứ ả ấ ườ
đ c a lao đ ng
ộ ủ ộ :
Có hai tr ng h p quan tr ng sau c n ph i nghiên c u:
ườ ợ ọ ầ ả ứ
S c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, đ ng th i ngày lao đ ng b
ứ ả ấ ủ ộ ả ố ồ ờ ộ ị
kéo dài.
Chúng ta nói đ n s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng là nói đ n
ế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ế
nh ng ngành lao đ ng mà s n ph m quy t đ nh giá tr c a s c lao đ ng,
ữ ộ ả ẩ ế ị ị ủ ứ ộ
nh ngành nông nghi p, s c s n xu t c a lao đ ng đã gi m xu ng do đ
ư ệ ứ ả ấ ủ ộ ả ố ộ
màu m c a đ t kém đi, và giá c s n ph m đó đ t lên m t cách t ng
ỡ ủ ấ ả ả ẩ ắ ộ ươ
ng.
ứ
Khi s c s n xu t c a lao đ ng gi m đi, thì nh phân tích trên, giá
ứ ả ấ ủ ộ ả ư ở
tr c a s c lao đ ng s tăng lên, th i gian lao đ ng c n thi t tăng lên, làm
ị ủ ứ ộ ẽ ờ ộ ầ ế
th i gian lao đ ng th ng d gi m đi, giá tr th ng d cũng vì th mà
ờ ộ ặ ư ả ị ặ ư ế
gi m xu ng. N u nh ngày lao đ ng đ c kéo dài đ giá tr th ng d
ả ố ế ư ộ ượ ể ị ặ ư
đ c sinh ra khi đó đúng b ng l ng giá tr th ng d tr c đó, thì đ i
ượ ằ ượ ị ặ ư ướ ạ
l ng c a nó v n gi m xu ng t ng đ i so v i giá tr s c lao đ ng. Và
ượ ủ ẫ ả ố ươ ố ớ ị ứ ộ
n u ti p t c kéo dài th i gian lao đ ng thì có th c hai đ i l ng tuy t
ế ế ụ ờ ộ ể ả ạ ượ ệ
đ i và t ng đ i c a giá tr th ng d có th tăng lên.
ố ươ ố ủ ị ặ ư ể
C ng đ và năng su t lao đ ng tăng lên cùng v i vi c rút ng n ngày
ườ ộ ấ ộ ớ ệ ắ
lao đ ng
ộ
Khi c ng đ và s c s n xu t c a lao đ ng tăng lên có nghĩa là th i
ườ ộ ứ ả ấ ủ ộ ờ
gian lao đ ng c n thi t đ c rút ng n l i, đ ng th i, th i gian lao đ ng
ộ ầ ế ượ ắ ạ ồ ờ ờ ộ
th ng d đ c kéo dài ra, giá tr th ng d đ c sinh ra tăng lên. Và do
ặ ư ượ ị ặ ư ượ
đó, có th rút ng n ngày lao đ ng đ n khi th i gian lao đ ng th ng d
ể ắ ộ ế ờ ộ ặ ư
không còn n a, nh ng c khi s c s n xu t và c ng đ c a lao đ ng có
ữ ư ả ứ ả ấ ườ ộ ủ ộ
tăng đi n a, gi i h n th i gian lao đ ng c n thi t v n s đ c n i r ng,
ữ ớ ạ ờ ộ ầ ế ẫ ẽ ượ ớ ộ
b i vì, càng ngày con ng i càng có nhu c u sinh s ng, ho t đ ng phong
ở ườ ầ ố ạ ộ
phú h n, đ ng th i m t ph n lao đ ng th ng d ngày nay s đ c tính
ơ ồ ờ ộ ầ ộ ặ ư ẽ ượ
vào lao đ ng c n thi t, c th là ph n lao đ ng c n thi t cho vi c thành
ộ ầ ế ụ ể ầ ộ ầ ế ệ
l p qu d tr và qu tích lu xã h i. Năng su t lao đ ng càng phát
ậ ỹ ự ữ ỹ ỹ ộ ấ ộ
tri n, thì l i càng có th rút ng n ngày lao đ ng, và ngày lao đ ng càng
ể ạ ể ắ ộ ộ
rút ng n l i thì c ng đ lao đ ng càng có th tăng lên.
ắ ạ ườ ộ ộ ể
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
13
14. IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng d
ứ ể ệ ủ ị ặ ư
Giá tr th ng d là m t ph m trù nói lên b n ch t c a n n s n xu t
ị ặ ư ộ ạ ả ấ ủ ề ả ấ
TBCN. Trong đ i s ng th c t c a xã h i t b n, giá tr th ng d
ờ ố ự ế ủ ộ ư ả ị ặ ư
chuy n hoá và bi u hi n thành l i nhu n công nghi p, l i nhu n th ng
ể ể ệ ợ ậ ệ ợ ậ ươ
nghi p, l i nhu n ngân hàng, l i t c cho vay, đ a tô TBCN.
ệ ợ ậ ợ ứ ị
1. L i nhu n:
ợ ậ
Mu n t o ra giá tr hàng hoá t t y u ph i chi ra m t s lao đ ng nh t
ố ạ ị ấ ế ả ộ ố ộ ấ
đ nh g i là chi phí lao đ ng, bao g m lao đ ng quá kh và lao đ ng hi n
ị ọ ộ ồ ộ ứ ộ ệ
t i. Lao đ ng quá kh (lao đ ng v t hoá) t c là giá tr c a t li u s n
ạ ộ ứ ộ ậ ứ ị ủ ư ệ ả
xu t (C), lao đ ng hi n t i (lao đ ng s ng) t c là lao đ ng t o ra giá tr
ấ ộ ệ ạ ộ ố ứ ộ ạ ị
m i (V+m). Chi phí lao đ ng đó là chi phí th c t c a xã h i, chi phí t o
ớ ộ ự ế ủ ộ ạ
ra giá tr hàng hóa (W). W=C+V+m
ị
Song đ i v i nhà t b n h không ph i chi phí lao đ ng đ s n xu t
ố ớ ư ả ọ ả ộ ể ả ấ
hàng hóa cho nên h không quan tâm đ n còn trên th c t h ch quan
ọ ế ự ế ọ ỉ
tâm đ n vi c ng t b n đ mua t li u s n xu t (C) và mua s c lao
ế ệ ứ ư ả ể ư ệ ả ấ ứ
đ ng (V). Do đó nhà t b n ch xem hao phí h t bao nhiêu t b n ch
ộ ư ả ỉ ế ư ả ứ
không tính đ n hao phí h t bao nhiêu lao đ ng xã h i. CácMác g i chi phí
ế ế ộ ộ ọ
đó là chi phí s n xu t t b n ch nghĩa (k) (k=C+V). Nh v y chi phí
ả ấ ư ả ủ ư ậ
s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v t b n mà nhà t b n b ra đ
ả ấ ư ả ủ ề ư ả ư ả ỏ ể
s n xu t hàng hoá. Nh v y giá tr hàng hóa là W= C+V+m s chuy n
ả ấ ư ậ ị ẽ ể
thành W= k+m. Nhìn vào công th c trên thì ta th y s phân bi t gi a C
ứ ấ ự ệ ữ
và V đã bi n m t, ng i ta th y d ng nh k sinh ra m. Chính đây chi
ế ấ ườ ấ ườ ư ở
phí lao đ ng b che l p b i chi phí t b n (k) lao đ ng là th c th , là
ộ ị ấ ở ư ả ộ ự ể
ngu n g c c a giá tr thì b bi n m t và gi đây hình nh toàn b chi phí
ồ ố ủ ị ị ế ấ ờ ư ộ
s n xu t t b n ch nghĩa sinh ra giá tr th ng d .
ả ấ ư ả ủ ị ặ ư
Gi a giá tr hàng hoá và chi phí s n xu t t b n ch nghĩa luôn luôn
ữ ị ả ấ ư ả ủ
có m t kho ng chênh l ch cho nên sau khi bán hàng (giá c b ng giá tr )
ộ ả ệ ả ằ ị
nhà t b n không nh ng bù đ p đ s t b n đã ng ra mà còn thu đ c
ư ả ữ ắ ủ ố ư ả ứ ượ
m t s ti n l i ngang b ng v i m, s ti n này đ c g i là l i nhu n (p)
ộ ố ề ờ ằ ớ ố ề ượ ọ ợ ậ
do đó c c u s n ph m là W=k+p.
ơ ấ ả ẩ
Gi a giá tr th ng d và l i nhu n có s khác nhau c b n v ch t và
ữ ị ặ ư ợ ậ ự ơ ả ề ấ
l ng. Giá tr th ng d thì sinh ra t V (t c là lao đ ng c a công nhân)
ượ ị ặ ư ừ ứ ộ ủ
còn l i nhu n thì đ c coi là đã đ c sinh rat t C+V (t b n ng
ợ ậ ượ ượ ừ ư ả ứ
tr c). Nh ng chúng cũng có s gi ng nhau ch đ u có chung m t
ướ ư ự ố ở ỗ ề ộ
ngu n g c là k t qu lao đ ng không công c a công nhân làm thuê. Th c
ồ ố ế ả ộ ủ ự
ch t l i nhu n và giá tr th ng d đ u là m t, l i nhu n ch ng qua ch là
ấ ợ ậ ị ặ ư ề ộ ợ ậ ẳ ỉ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
14
15. m t hình thái th n bí hoá c a giá tr th ng d . Nh CácMác vi t: “Giá tr
ộ ầ ủ ị ặ ư ư ế ị
th ng d hay là l i nhu n chính là ph n giá tr dôi ra y c a giá tr hàng
ặ ư ợ ậ ầ ị ấ ủ ị
hóa so v i chi phí s n xu t c a nó nghĩa là ph n dôi ra c a t ng s
ớ ả ấ ủ ầ ủ ổ ố
l ng lao đ ng ch a đ ng trong hàng hoá so v i s l ng lao đ ng đ c
ượ ộ ứ ự ớ ố ượ ộ ượ
tr công ch a đ ng trong hàng hoá. N u nh nhà t b n bán hàng hoá
ả ứ ự ế ư ư ả
v i giá c b ng giá tr thì khi đó
ớ ả ằ ị
m =p, n u bán v i giá c cao h n giá tr thì khi đó m <p, n u bán v i
ế ớ ả ơ ị ế ớ
giá c nh h n giá tr thì khi đó m>p. Nh ng trong toàn xã h i thì t ng
ả ỏ ơ ị ư ộ ổ
giá c luôn b ng t ng l i nhu n b ng t ng giá tr th ng d . Chính s
ả ằ ổ ợ ậ ằ ổ ị ặ ư ự
không nh t trí gi a m và p nên càng che d u th c ch t bóc l t c a ch
ấ ữ ấ ự ấ ộ ủ ủ
nghĩa t b n.
ư ả
Trong n n kinh t t b n m c dù l i nhu n là m c đích tr c ti p và
ề ế ư ả ặ ợ ậ ụ ự ế
t i cao c a các nhà t b n nh ng khi b t đ u đ u t vào m t ngành s n
ố ủ ư ả ư ắ ầ ầ ư ộ ả
xu t kinh doanh nào đó thì cái mà nhà t b n quan tâm đ n tr c h t là
ấ ư ả ế ướ ế
t su t l i nhu n. T su t l i nhu n là t s tính theo ph n trăm gi a giá
ỷ ấ ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ỷ ố ầ ữ
tr th ng d mà nhà t b n đã bóc l t đ c c a công nhân làm thuê so
ị ặ ư ư ả ộ ượ ủ
v i t ng t b n ng tr c ký hi u là p’ vì th có công th c p’
ớ ổ ư ả ứ ướ ệ ế ứ (C+V) = m x
100%. P’ không ph n ánh trình đ bóc l t mà nó ch ph n ánh n i đ u t
ả ộ ộ ỉ ả ơ ầ ư
v n có l i nh t cho nhà t b n v l ng. Do đó vi c thu l i nhu n và
ố ợ ấ ư ả ề ượ ệ ợ ậ
theo đu i t su t l i nhu n là đ ng l c thúc đ y, là m c tiêu c nh tranh
ổ ỷ ấ ợ ậ ộ ự ẩ ụ ạ
c a các nhà t b n. S thèm khát l i nhu n c a các nhà t b n là không
ủ ư ả ự ợ ậ ủ ư ả
có gi i h n. M c t su t l i nhu n cao bao nhiêu cũng không tho mãn
ớ ạ ứ ỷ ấ ợ ậ ả
đ c lòng tham vô đáy c a chúng. Nh ng t su t l i nhu n l i ph
ượ ủ ư ỷ ấ ợ ậ ạ ụ
thu c vào nh ng y u t khách quan: T su t giá tr th ng d càng cao thì
ộ ữ ế ố ỷ ấ ị ặ ư
t su t l i nhu n cáng l n và ng c l i, t su t giá tr th ng d không
ỷ ấ ợ ậ ớ ượ ạ ỷ ấ ị ặ ư
đ i, c u t o h u c t b n càng cao thì t su t l i nhu n càng gi m và
ổ ấ ạ ữ ơ ư ả ỷ ấ ợ ậ ả
ng c l i. N u t c đ chu chuy n c a t b n càng l n thì t su t giá tr
ượ ạ ế ố ộ ể ủ ư ả ờ ỷ ấ ị
th ng d hàng năm càng tăng lên do đó t su t l i nhu n cũng càng tăng.
ặ ư ỷ ấ ợ ậ
Trong đi u ki n t su t giá tr th ng d và t b n kh bi n không đ i
ề ệ ỷ ấ ị ặ ư ư ả ả ế ổ
n u t b n kh bi n càng nh thì t su t l i nhu n càng l n.
ế ư ả ả ế ỏ ỷ ấ ợ ậ ớ
2.L i nhu n th ng nghi p:
ợ ậ ươ ệ
Đ i v i t b n th ng nghi p tr c ch nghĩa t b n thì l i nhu n
ố ớ ư ả ươ ệ ướ ủ ư ả ợ ậ
th ng nghi p đ c coi là do mua r bán đ t mà có. CácMác nói: l i
ươ ệ ượ ẻ ắ ợ
nhu n th ng nghi p không nh ng là k t qu vi c ăn c p và l a đ o
ậ ươ ệ ữ ế ả ệ ắ ừ ả
mà đ i b ph n l i nhu n th ng nghi p chính là do nh ng vi c ăn c p
ạ ộ ậ ợ ậ ươ ệ ữ ệ ắ
l a đ o mà ra c .
ừ ả ả
Đ i v i t b n th ng nghi p,t b n ch nghĩa thì nhìn b ngoài
ố ớ ư ả ươ ệ ư ả ủ ề
hình nh là l i nhu n th ng nghi p là do mua r bán đ t mà có do l u
ư ợ ậ ươ ệ ẻ ắ ư
thông t o ra. Nh ng v b n ch t thì l i nhu n th ng nghi p m t ph n
ạ ư ề ả ấ ợ ậ ươ ệ ộ ầ
giá tr th ng d sáng t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà nhà t b n công
ị ặ ư ạ ự ả ấ ư ả
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
15
16. nghi p nh ng cho nhà t b n th ng nghi p. V y t i sao nhà t b n
ệ ườ ư ả ươ ệ ậ ạ ư ả
công nghi p l i nh ng m t ph n giá tr th ng d c a mình cho nhà t
ệ ạ ườ ộ ầ ị ặ ư ủ ư
b n th ng nghi p.S dĩ nh v y là do nhà t b n th ng nghi p đã
ả ươ ệ ở ư ậ ư ả ươ ệ
đ ng ra đ m nhi m khâu bán hàng đ nhà t b n công nghi p r nh tay
ứ ả ệ ể ư ả ệ ả
t p trung vào s n xu t. Nh đó mà nhà t b n công nghi p rút ng n
ậ ả ấ ờ ư ả ệ ắ
đ c vòng tu n hoàn v n (t b n), nh đó thu đ c nhi u l i nhu n
ượ ầ ố ư ả ờ ượ ề ợ ậ
h n. H n n a khi tham gia vào quá trình đó nhà t b n th ng nghi p
ơ ơ ữ ư ả ươ ệ
cũng ph i ng v n ra đ kinh doanh do h cũng mu n có l i nhu n.
ả ứ ố ể ọ ố ợ ậ
Nh ng b ng cách nào? Nhà t b n công nghi p nh ng b ng cách
ườ ằ ư ả ệ ườ ằ
bán hàng hoá cho nhà t b n th ng nghi p v i giá bán buôn hay giá tr
ư ả ươ ệ ớ ị
công nghi p, giá bán này nh h n giá tr hàng hoá, b ng chi phí s n xu t
ệ ỏ ơ ị ằ ả ấ
c ng l i nhu n công nghi p r i nhà t b n th ng nghi p đem hàng hoá
ộ ợ ậ ệ ồ ư ả ươ ệ
bán cho ng i tiêu dùng theo giá bán l b ng giá tr hàng hoá hay chi phí
ườ ẻ ằ ị
s n xu t c ng l i nhu n công nghi p và t b n th ng nghi p.
ả ấ ộ ợ ậ ệ ư ả ươ ệ
3.L i t c:
ợ ứ
T b n cho vay là t b n sinh l i t c. Đ ng v phìa nhà t b n cho
ư ả ư ả ợ ứ ứ ề ư ả
vay thì do h nh ng quy n s d ng t b n c a mình cho ng i khác
ọ ườ ề ử ụ ư ả ủ ườ
trong m t th i gian nh t đ nh nên thu đ c l i t c.V b n ch t c a l i
ộ ờ ấ ị ượ ợ ứ ề ả ấ ủ ợ
t c là m t ph n giá tr th ng d đ c t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà
ứ ộ ầ ị ặ ư ượ ạ ự ả ấ
các nhà t b n ho t đ ng tr cho nhà t b n cho vay v món ti n mà nhà
ư ả ạ ộ ả ư ả ề ề
t b n cho vay đã b ra cho nhà t b n ho t đ ng s d ng. Nh v y
ư ả ỏ ư ả ạ ộ ử ụ ư ậ
th c ch t l i t c ch là m t ph n l i nhu n mà nhà t b n ho t đ ng thu
ứ ấ ợ ứ ỉ ộ ầ ợ ậ ư ả ạ ộ
đ c nh s d ng t b n đi vay, ph i tr cho nhà t b n cho vay. Trên
ượ ờ ử ụ ư ả ả ả ư ả
th c t l i t c là m t ph n l i nhu n bình quân mà nhà t b n đi vay
ự ế ợ ứ ộ ầ ợ ậ ư ả
ph i tr cho nhà t b n cho vay, căn c vào s t b n mà nhà t b n cho
ả ả ư ả ứ ố ư ả ư ả
vay đã đ a cho nhà t b n đi vay s d ng.
ư ư ả ử ụ
4. Đ a tô t b n ch nghĩa:
ị ư ả ủ
D i ch nghĩa t b n có hình th c s h u đ c quy n v đ t đai, nó
ướ ủ ư ả ứ ở ữ ộ ề ề ấ
cho phép đ a ch có quy n chi m h u m t ph n giá tr th ng d do
ị ủ ề ế ữ ộ ầ ị ặ ư
nh ng ho t đ ng di n ra trên m nh đ t y sinh ra, không k đ t đai đó
ữ ạ ộ ễ ả ấ ấ ể ấ
đ c dùng trong nông nghi p, cho xây d ng, cho đ ng s t hay cho b t
ượ ệ ự ườ ắ ấ
kỳ m t m c đích s n xu t nào khác. Đ a tô ch là m t ph n c a giá tr
ộ ụ ả ấ ị ỉ ộ ầ ủ ị
th ng d sau khi đã tr đi ph n l i nhu n c a t b n kinh doanh nông
ặ ư ừ ầ ợ ậ ủ ư ả
nghi p.
ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
16
17. Nh th , có th nói l i nh n công nghi p, l i nhu n th ng nghi p,
ư ế ể ợ ậ ệ ợ ậ ươ ệ
l i t c, đ a tô ch là các ph n khác nhau c a giá tr th ng d - đ c sinh
ợ ứ ị ỉ ầ ủ ị ặ ư ượ
ra t lao đ ng c a ng i công nhân làm thuê - phân gi i thành.
ừ ộ ủ ườ ả
C. ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u v giá tr th ng
ự ễ ượ ứ ề ị ặ
d đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t th tr ng đ nh
ư ố ớ ướ ể ề ế ị ườ ị
h ng XHCN:
ướ
1. Nghiên c u đ có nh n th c đúng v giá tr th ng d là nh m
ứ ể ậ ứ ề ị ặ ư ằ
tránh nh ng nghi ng v con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i mà n c
ữ ờ ề ườ ủ ộ ướ
ta đang th c hi n:
ự ệ
Sau khi mô hình CNXH Liên Xô và Đông Âu s p đ , các h c gi t
ở ụ ổ ọ ả ư
s n đã th a c đ y m nh công kích, ph nh n ch nghĩa Mác- Lênin;
ả ừ ơ ẩ ạ ủ ậ ủ
nhi u nhà khoa h c các n c XHCN cũng hoài nghi, th m chí phê
ề ọ ở ướ ậ
phán, đòi xét l i các nguyên lý c a ch nghĩa Mác-Lênin, trong đó có h c
ạ ủ ủ ọ
thuy t giá tr th ng d . H làm nh v y là b i vì h không hi u đ c
ế ị ặ ư ọ ư ậ ở ọ ể ượ
c t lõi lý lu n c a Mác, nh t là không n m đ c ph ng pháp duy v t
ố ậ ủ ấ ắ ượ ươ ậ
bi n ch ng c a Mác trong nghiên c u và trình bày h c thuy t giá tr
ệ ứ ủ ứ ọ ế ị
th ng d . Do đó, vi c nghiên c u v giá tr th ng d s giúp tránh đ c
ặ ư ệ ứ ề ị ặ ư ẽ ượ
nh ng sai l m nh th .
ữ ầ ư ế
H n n a, nh Ph. Ăng-ghen đã nói: “Nh hai phát hi n y (ch nghĩa
ơ ữ ư ờ ệ ấ ủ
duy v t l ch s và lý lu n giá tr th ng d ), ch nghĩa xã h i đã tr thành
ậ ị ử ậ ị ặ ư ủ ộ ở
m t khoa h c, và gi đây v n đ tr c h t là ph i ti p t c nghiên c u
ộ ọ ờ ấ ề ướ ế ả ế ụ ứ
nó trong m i chi ti t và m i m i quan h t ng h c a nó”, đi u đó có
ọ ế ọ ố ệ ươ ỗ ủ ề
nghĩa là vi c nghiên c u v giá tr th ng d không bao gi là th a. Đ c
ệ ứ ề ị ặ ư ờ ừ ặ
bi t, hi n nay, ch nghĩa t b n đã và đang có s thay đ i, có s đi u
ệ ệ ủ ư ả ự ổ ự ề
ch nh đ b o v cho chính mình, mà nh ng chính sách đi u ch nhh y đã
ỉ ể ả ệ ữ ể ỉ ấ
làm cho s bóc l t tr nên ngày càng tinh vi h n, b n ch t bóc l t đ c
ự ộ ở ơ ả ấ ộ ượ
che gi u. N u nh không nghiên c u v lý lu n giá tr th ng d này và
ấ ế ư ứ ề ậ ị ặ ư
đ t nó trong tình hình m i, nh m b sung, hoàn ch nh lý lu n giá tr
ặ ớ ằ ổ ỉ ậ ị
th ng d , cho phù h p v i tình hình m i, thì chúng ta r t d có nh ng
ặ ư ợ ớ ớ ấ ễ ữ
nghi ng .
ờ
2.Vi c nghiên c u v m t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d
ệ ứ ề ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư
giúp chúng ta th y đ c th c ch t c a giá tr th ng d , t đó không
ấ ượ ự ấ ủ ị ặ ư ừ
đ ng nh t giá tr th ng d v i s bóc l t, tránh có nh ng nh n th c
ồ ấ ị ặ ư ớ ự ộ ữ ậ ứ
sai l m v n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN đang đ c áp
ầ ề ề ế ị ườ ị ướ ượ
d ng n c ta hi n nay:
ụ ở ướ ệ
Quá trình đi lên xã h i ch nghĩa n c ta là m t quá trình ph n đ u
ộ ủ ở ướ ộ ấ ấ
lâu dài và gian kh . T khi chuy n t kinh t t p trung bao c p chuy n
ổ ừ ể ừ ế ậ ấ ể
sang kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa chúng ta đã đ t
ế ị ừơ ị ướ ộ ủ ạ
đ c r t nhi u thành t u v m i m t kinh t , chính tr , văn hoá...
ượ ấ ề ự ề ọ ặ ế ị
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
17
18. Nâng cao và c i thi n đ i s ng c a nhân dân. Do Đ ng và nhà n c
ả ệ ờ ố ủ ả ướ
ta đã áp d ng nh ng cu c s ng đ kích thích s n xu t, khuy n khích tinh
ụ ư ộ ố ể ả ấ ế
th n năng đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng, gi i phóng s c s n xu t
ầ ộ ạ ủ ườ ộ ả ứ ả ấ
thúc đ y công nghi p hoá - hi n đ i hoá. V i nh ng bi n pháp nh trên
ẩ ệ ệ ạ ớ ữ ệ ư
đã làm ho t đ ng kinh t n c ta ngày càng tăng tr ng thu đ c nhi u
ạ ộ ế ướ ưở ượ ề
l i nhu n, đang t ng b c tham gia và h i nh p, đu i k p các n c trong
ợ ậ ừ ướ ộ ậ ổ ị ướ
khu v c và trên th gi i. Vi c nghiên c u lý lu n giá tr th ng d s cho
ự ế ớ ệ ứ ậ ị ặ ư ẽ
ta nh ng gi i pháp đ tăng kh i l ng giá tr th ng d c a n n kinh t .
ữ ả ể ố ượ ị ặ ư ủ ề ế
Nó góp ph n thay đ i nh n th c sai l m tr c đây v giá tr th ng d ,
ầ ổ ậ ứ ầ ướ ề ị ặ ư
coi nó là ph m trù riêng c a ch nghĩa t b n, đ ng th i nó v i s bóc
ạ ủ ủ ư ả ồ ờ ớ ự
l t c n ph i xoá b . Vi c nghiên c u s nh n th c đúng r ng: giá tr
ộ ầ ả ỏ ệ ứ ẽ ậ ứ ằ ị
th ng d là ph m trù chung c a b t kì ch đ xã h i nào có th i gian lao
ặ ư ạ ủ ấ ế ộ ộ ờ
đ ng xã h i l n h n th i gian lao đ ng c n thi t. Và các quy t đ nh s
ộ ộ ớ ơ ờ ộ ầ ế ế ị ự
bóc l t không ph i là l ng giá tr th ng d đ c sinh ra nhi u hay ít mà
ộ ả ượ ị ặ ư ượ ề
là vi c phân ph i giá tr th ng d đã đ c t o ra nh th nào. T đó
ệ ố ị ặ ư ượ ạ ư ế ừ
chúng ta có đ c nh ng quan ni m t t phá b đ c nhi u đ nh ki n
ượ ữ ệ ố ỏ ượ ề ị ế
không hay, đ có th m r ng kh năng kinh doanh và phát tri n n n
ể ể ở ộ ả ể ề
kinh t , phát huy h t ti m năng c a mình.
ế ế ề ủ
3. Nghiên c u giá tr th ng d có ý nghĩa trong vi c đ ra các
ứ ị ặ ư ệ ề
chính sách kinh t phù h p
ế ợ
V i lý lu n giá tr th ng d và th c ti n c a nó, không nh ng giúp
ớ ậ ị ặ ư ự ễ ủ ữ
chúng ta phá v nh ng đ nh ki n v kinh t t nhân mà còn giúp đ a ra
ỡ ữ ị ế ề ế ư ư
các chính sách kinh t phù h p nh áp d ng k thu t và s n xu t s giúp
ế ợ ư ụ ỹ ậ ả ấ ẽ
xây d ng hoàn thi n các chính sách chi n l c phát tri n khoa h c công
ự ệ ế ượ ể ọ
ngh th c hi n công nghi p hoá- hi n đ i hoá đ t n c.
ệ ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ
Giúp chúng ta th y đ c s tác đ ng c a quy lu t giá tr th ng d s
ấ ượ ự ộ ủ ậ ị ặ ư ẽ
d n t i c nh tranh gay g t, hình thành đ c quy n, do đó làm cho s phân
ẫ ớ ạ ắ ộ ề ự
hoá giàu nghèo càng tr nên rõ r t. Song song v i vi c phát tri n kinh t ,
ở ệ ớ ệ ể ế
có nhi u m t tích c c v n còn t n t i r t nhi u nh ng tiêu c c theo s
ề ặ ự ẫ ồ ạ ấ ề ữ ự ự
phát tri n kinh t . Vì v y c n ph i có nh ng chính sách đ kh c ph c
ể ế ậ ầ ả ữ ể ắ ụ
nh ng h n ch (xoá đói gi m nghèo, đi u ti t thu nh p dân c ...)
ữ ạ ế ả ề ế ậ ư
Ch ng 2 : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng ph m trù
ươ ự ạ ệ ứ ậ ụ ạ
giá tr th ng d n c ta hi n nay
ị ặ ư ở ướ ệ
A. Quan đi m c a Đ ng v vi c nghiên c u và v n d ng h c
ể ủ ả ề ệ ứ ậ ụ ọ
thuy t giá tr th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng
ế ị ặ ư ề ế ị ườ ị ướ
XHCN hi n nay
ệ
N n kinh t n c ta khi b c vào th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã
ề ế ướ ướ ờ ộ ủ
h i còn mang n ng tính t túc, t c p. Vì v y s n xu t hàng hoá phát
ộ ặ ự ự ấ ậ ả ấ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
18
19. tri n s phá v d n kinh t t nhiên và chuy n d n thành n n kinh t
ể ẽ ỡ ầ ế ự ể ầ ề ế
hàng hoá, thúc đ y s xã h i hóa s n xu t. Chính trên c s này Đ ng và
ẩ ự ộ ả ấ ơ ở ả
Nhà n c ta đã xác đ nh: “Mô hình kinh t Vi t Nam đ c xác đ nh là
ướ ị ể ở ệ ượ ị
n n kinh t nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ng có s
ề ế ề ầ ậ ộ ơ ế ị ườ ự
qu n lý c a nhà n c, đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ ng th i s n xu t
ả ủ ướ ị ướ ộ ủ ồ ờ ả ấ
hàng hoá không đ i l p v i ch nghĩa xã h i mà là nh ng thành t u phát
ố ậ ớ ủ ộ ữ ự
tri n c a n n văn minh nhân lo i, t n t i khách quan c n thi t cho công
ể ủ ề ạ ồ ạ ầ ế
cu c xây d ng ch nghĩa xã h i và c khi ch nghĩa xã h i đ c xác
ộ ự ủ ộ ả ủ ộ ượ
đ nh”. Đi u này cho th y Đ ng ta th a nh n s t n t i c a các ph m trù
ị ề ấ ả ừ ậ ự ồ ạ ủ ạ
kinh t trong đó có ph m trù giá tr th ng d .
ế ạ ị ặ ư
Mà trong c ng lĩnh thông qua t i đ i h i VII Đ ng ta đã kh ng
ươ ạ ạ ộ ả ẳ
đ nh: “Ch nghĩa Mác-LêNin và t t ng H Chí Minh là n n t ng và
ị ủ ư ưở ồ ề ả
kim ch nam cho m i ho t đ ng c a Đ ng”. Th có nghĩa là vi c v n
ỉ ọ ạ ộ ủ ả ế ệ ậ
d ng giá tr lý lu n v giá tr th ng d c a Mác vào s ho t đ ng c a
ụ ị ậ ề ị ặ ư ủ ự ạ ộ ủ
n n kinh t n c ta đã đ c kh ng đ nh. Ta v n d ng m t quan đi m
ề ế ướ ượ ẳ ị ậ ụ ộ ể
nào đó c a Mác-LêNin, t t ng H Chí Minh ph i n m ch c b i c nh
ủ ư ưở ồ ả ắ ắ ố ả
ra đ i, ph m vi nhi m v không nên bê nguyên si v n d ng c ng nh c
ờ ạ ệ ụ ậ ụ ứ ắ
vào tình hình th c ti n. T đó khi v n d ng lý lu n giá tr th ng d c a
ự ễ ừ ậ ụ ậ ị ặ ư ủ
Mác vào ho t đ ng c a n n kinh t n c ta ph i nghiên c u đ n m
ạ ộ ủ ề ế ướ ả ứ ể ắ
v ng lý lu n này. Đ h n ch b t m t tiêu c c c a s ho t đ ng quy
ữ ậ ể ạ ế ớ ặ ự ủ ự ạ ộ
lu t giá tr th ng d đó là s phân hoá giàu nghèo tình tr ng c nh tranh
ậ ị ặ ư ự ạ ạ
gay g t thì theo đ i h i IX nh n m nh: “Th c hi n các chính sách xã h i
ắ ạ ộ ấ ạ ự ệ ộ
h ng vào phát tri n và lành m nh hoá xã h i, th c hi n công b ng
ướ ể ạ ộ ự ệ ằ
trong phân ph i, t o đ ng l c m nh m phát tri n s n xu t khuy n
ố ạ ộ ự ạ ẽ ể ả ấ ế
khích nhân dân làm giàu h p pháp”.
ợ
B. Th c tr ng nghiên c u và v n d ng lý lu n giá tr th ng d
ự ạ ứ ậ ụ ậ ị ặ ư ở
n c ta hi n nay
ướ ệ
I.Tình hình nghiên c u lý lu n giá tr th ng d hi n nay n c
ứ ậ ị ặ ư ệ ở ướ
ta
Trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c ta đã xây d ng, nghiên c u
ữ ả ướ ự ứ
v n d ng h c thuy t kinh t c a Mác và c th là h c thuy t giá tr
ậ ụ ọ ế ế ủ ụ ể ọ ế ị
th ng d . Trong đi u ki n hoàn c nh m i hi n nay các nghiên c u đã
ặ ư ề ệ ả ớ ệ ứ
ch ng minh nh ng lu n đi m đúng đ n c a Mác: “ Ch có lao đ ng m i
ứ ữ ậ ể ắ ủ ỉ ộ ớ
t o ra giá tr và giá tr th ng d , máy móc tuy có vai trò không th thi u
ạ ị ị ặ ư ể ế
trong quá trình s n xu t, là đi u ki n đ s n xu t giá tr th ng d song
ả ấ ề ệ ể ả ấ ị ặ ư
nó không làm tăng giá tr mà ch chuy n d n giá tr c a nó vào trong s n
ị ỉ ể ầ ị ủ ả
ph m m i; phân tích rõ đ c đi m vai trò c a lao đ ng trí tu , lao đ ng
ẩ ớ ặ ể ủ ộ ệ ộ
qu n lý trong quá trình lao đ ng và quá trình t o ra giá tr th ng d ;
ả ộ ạ ị ặ ư
kh ng đ nh s n xu t t o ra giá tr th ng d hay l i nhu n v n là quy lu t
ẳ ị ả ấ ạ ị ặ ư ợ ậ ẫ ậ
tuy t đ i c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, ch nghĩa t b n
ệ ố ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ủ ư ả
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
19
20. ngày nay v n là ch đ xã h i d a trên c s bóc l t lao đ ng làm
ẫ ế ộ ộ ự ơ ở ộ ộ
thuê...”. Đi u này cho th y lý lu n giá tr th ng d c a Mác trong đi u
ề ấ ậ ị ặ ư ủ ệ
ki n m i c a th i đ i đ c kh ng đ nh.
ệ ớ ủ ờ ạ ượ ẳ ị
II. Th c tr ng s n xu t giá tr th ng d n c ta
ự ạ ả ấ ị ặ ư ở ướ
V n d ng lý lu n giá tr th ng d trong quá trình chuy n sang n n
ậ ụ ậ ị ặ ư ể ề
kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, là vi c phát tri n ngu n nhân l c;
ế ị ườ ị ướ ệ ể ồ ự
khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu kinh t ; áp d ng khoa
ế ầ ư ử ụ ố ệ ả ế ụ
h c công ngh vào s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng; và vi c phân
ọ ệ ả ấ ấ ộ ệ
ph i giá tr th ng d .
ố ị ặ ư
1.Phát tri n và s d ng ngu n nhân l c n c ta
ể ử ụ ồ ự ở ướ
N c ta có ngu n lao đ ng d i dào, s ng i trong đ tu i lao đ ng
ướ ồ ộ ồ ố ườ ộ ổ ộ
chi m ph n đa s ngoài ra còn ph i k đ n hàng tri u ng i già v n còn
ế ầ ố ả ể ế ệ ườ ẫ
kh năng lao đ ng và mong mu n đ c lao đ ng. Thêm vào đó ng i lao
ả ộ ố ượ ộ ườ
đ ng Vi t Nam l i c n cù, chăm ch , năng đ ng có kh năng thích ng
ộ ệ ạ ầ ỉ ộ ả ứ
th tr ng cao, nhanh chóng n m b t k thu t m i ng d ng và s n
ị ườ ắ ắ ỹ ậ ớ ứ ụ ậ ả
xu t kinh doanh. Tuy đây là m t thu n l i l n c a n c ta song ch t
ấ ộ ậ ợ ớ ủ ướ ấ
l ng lao đ ng và trình đ k thu t, tay ngh c a lao đ ng Vi t Nam
ượ ộ ộ ỹ ậ ề ủ ộ ệ
còn th p, c c u ngành không h p lý, t l ng i trong đ tu i lao đ ng
ấ ơ ấ ợ ỷ ệ ườ ộ ổ ộ
không có vi c làm cao. Mu n kh c ph c nh c đi m này ta ph i bi t
ệ ố ắ ụ ượ ể ả ế
tăng ch t l ng c a ngu n lao đ ng nh nâng cao trình đ h c v n c a
ấ ượ ủ ồ ộ ư ộ ọ ấ ủ
nhân nh t là ph c p ti u h c, trung h c c s , m tr ng d y ngh ,
ấ ổ ậ ể ọ ọ ơ ở ở ườ ạ ề
h c ph i g n v i th c hành. Tr c tình hình đó Đ ng đã có ch tr ng:
ọ ả ắ ớ ự ướ ả ủ ươ
“ Xã h i hoá giáo d c nh m đa d ng hoá các lo i hình giáo d c, đào t o
ộ ụ ằ ạ ạ ụ ạ
v i ph ng châm nhà n c và nhân dân cùng làm”. V i nh ng ch
ớ ươ ướ ớ ữ ủ
tr ng đó ch t l ng ngu n lao đ ng đã có nh ng s bi n đ i so v i
ươ ấ ượ ồ ộ ữ ự ế ổ ớ
tr c đây.
ướ
2. Khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu
ế ầ ư ử ụ ố ệ ả
Đ ng tr c xu th toàn c u hoá kinh t và s tác đ ng c a cu c cách
ứ ướ ế ầ ế ự ộ ủ ộ
m ng khoa h c công ngh n n kinh t n c ta không th là m t n n
ạ ọ ệ ề ế ướ ể ộ ề
kinh t khép kín mà ph i tích c c m r ng quan h kinh t đ i ngo i.
ế ả ự ở ộ ệ ế ố ạ
Chúng ta “m c a” n n kinh t th c hi n đa d ng hoá đa ph ng hoá
ở ử ề ế ự ệ ạ ươ
quan h kinh t qu c t nh m thu hút các ngu n l c phát tri n t bên
ệ ế ố ế ằ ồ ự ể ừ
ngoài và phát huy l i th kinh t trong n c làm thay đ i m nh m công
ợ ế ế ướ ổ ạ ẽ
ngh , c c u ngành và s n ph m...m r ng phân công lao đ ng qu c t ,
ệ ơ ấ ả ẩ ở ộ ộ ố ế
tăng c ng liên doanh liên k t h p tác đ t o đi u ki n khuy n khích
ườ ế ợ ể ạ ề ệ ế
s n xu t trong n c phát tri n b t k p v i trình đ th gi i.
ả ấ ướ ể ắ ị ở ộ ế ớ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
20
21. T năm 1991, ngu n v n đ u t trong n c liên t c tăng, t ng v n
ừ ồ ố ầ ư ướ ụ ổ ố
đ u t trong n c năm 1991 m i là 11545 t đ ng, đ n năm 1996 là
ầ ư ướ ớ ỷ ồ ế
54912 t đ ng, tăng g n 5 l n. Đ n năm 1998, con s này là 72084 t
ỷ ồ ầ ầ ế ố ỷ
đ ng, tăng g n 7 l n so v i năm 1991 và tăng 31% so v i năm 1996.
ồ ầ ầ ớ ớ
Trong đó, v n đ u t khu v c qu c doanh th ng cao h n khu v c ngoài
ố ầ ư ự ố ườ ơ ự
qu c doanh. giai đo n 1999 – 2001, t ng v n đ u t v n ti p t c tăng,
ố ở ạ ổ ố ầ ư ẫ ế ụ
riêng năm 2001, tăng lên h n 10.000 t đ ng so v i năm 2000.
ơ ỷ ồ ớ
Đ i v i vi c thu hút v n đ u t n c ngoàit ta đã tranh th đ c
ố ớ ệ ố ầ ư ướ ủ ượ
ngu n vi n tr phát tri n chính th c (ODA) ngày càng l n, Cho đ n nay,
ồ ệ ợ ể ứ ớ ế
t ng m c cam k t tài tr là13,04 t USD, trong đó v n đã đ c ký là g n
ổ ứ ế ợ ỷ ố ượ ầ
10 t USD và s v n đã gi i ngân t i cu i 1999 là g n 6 t USD. Nhà
ỷ ố ố ả ớ ố ầ ỷ
n c đã ban hành “lu t đ u t n c ngoài”. Cho đ n h t 2000, đã có 66
ướ ậ ầ ư ướ ế ế
n c và vùng lãnh th v i nhi u công ty, t p đoàn l n đã đ u t tr c
ướ ổ ớ ề ậ ớ ầ ư ự
ti p vào Vi t Nam.
ế ệ
Trong c c u v n đ u t phân theo ngành ta th y, v n đ u t thu c
ơ ấ ố ầ ư ấ ố ầ ư ộ
kinh t nhà n c ph n l n dành cho ngành d ch v t 51,02% năm 1999
ế ướ ầ ớ ị ụ ừ
lên 51,45% năm 2001, v n đ u t cho công nghi p gi m t 36,13% năm
ố ầ ư ệ ả ừ
1999 xu ng 35,81% năm 2001. Còn phân theo ngành c a kinh t ngoài
ố ủ ế
qu c doanh và kinh t có v n đ u t n c ngoài, t tr ng v n đ u t
ố ế ố ầ ư ướ ỷ ọ ố ầ ư
dành cho công nghi p và nông nghi p không ng ng tăng lên, v n đ u t
ệ ệ ừ ố ầ ư
dành cho ngành d ch v gi m t 45,83% năm 1999 xu ng 44,04% năm
ị ụ ả ừ ố
2001. Nh v y mu n t o đ c ch đ ng cho mình trên th tr ng qu c
ư ậ ố ạ ượ ỗ ứ ị ườ ố
t chúng ta ph i có nh ng s n ph m hàng hóa mang th ng hi u Vi t
ế ả ữ ả ẩ ươ ệ ệ
Nam. Vì th ph i phát tri n công nghi p, thu hút v n đ u t nh m nâng
ế ả ể ệ ố ầ ư ằ
cao s c m nh cho công nghi p.
ứ ạ ệ
3. áp d ng khoa h c công ngh vào s n xu t
ụ ọ ệ ả ấ
Theo lý lu n giá tr th ng d c a Mác, máy móc không t o ra giá tr
ậ ị ặ ư ủ ạ ị
th ng d , nh ng nó t o đi u ki n đ tăng s c s n xu t c a lao đ ng, h
ặ ư ư ạ ề ệ ể ứ ả ấ ủ ộ ạ
giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n giá tr c a th tr ng, nh đó mà giá
ị ệ ủ ấ ơ ị ủ ị ườ ờ
tr th ng d tăng lên.
ị ặ ư
Ngày nay, vi c ng d ng khoa h c – k thu t đã tr thành m t nhu
ệ ứ ụ ọ ỹ ậ ở ộ
c u không th thi u đ i v i nông nghi p, đem l i giá tr kinh t cao nh
ầ ể ế ố ớ ệ ạ ị ế ư
s n xu t thu ho ch b o qu n ch bi n...
ả ấ ạ ả ả ế ế
Đ i v i công nghi p, nh t là trong ngành công ngh thông tin, đi n
ố ớ ệ ấ ệ ệ
t , vi n thông đã ng d ng nhi u thành t u khoa h c, k thu t c a th
ử ễ ứ ụ ề ự ọ ỹ ậ ủ ế
gi i và đã th c hi n đ c đúng theo ch tr ng “đi tr c đón đ u” c a
ớ ự ệ ượ ủ ươ ướ ầ ủ
Đ ng ta. V i các lĩnh v c khác trong ngành công nghi p, vi c s d ng
ả ớ ự ệ ệ ử ụ
các máy móc hi n đ i vào s n xu t cũng đ c đ y m nh, góp ph n tăng
ệ ạ ả ấ ượ ẩ ạ ầ
giá tr s n xu t công nghi p lên 12,9% (năm 2000).
ị ả ấ ệ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
21
22. 4.V n đ bóc l t trong s n xu t và phân ph i giá tr th ng d
ấ ề ộ ả ấ ố ị ặ ư ở
n c ta:
ướ
Ngày nay s c c nh tranh trên th tr ng ngày càng l n, đ thành công
ứ ạ ị ườ ớ ể
trong công vi c kinh doanh, ng i ch kinh doanh ngày nay không ch có
ệ ườ ủ ỉ
đóng góp tài s n, ti n v n mà còn đóng góp s c lao đ ng c a mình vào
ả ề ố ứ ộ ủ
quá trình s n xu t. S c lao đ ng đó tr c ti p góp ph n t o ra giá tr
ả ấ ứ ộ ự ế ầ ạ ị
th ng d . Tài s n và ti n v n có ngu n g c t lao đ ng – là s n ph m
ặ ư ả ề ố ồ ố ừ ộ ả ẩ
c a lao đ ng –nên nó đóng vai trò h t s c quan tr ng c a quá trình s n
ủ ộ ế ứ ọ ủ ả
xu t. Tài s n và v n là y u t thu hút s c lao đ ng, và nh v y s n xu t
ấ ả ố ế ố ứ ộ ờ ậ ả ấ
ra giá tr th ng d và ph n thu nh p c a ng i ch kinh doanh là không
ị ặ ư ầ ậ ủ ườ ủ
liên quan đ n bóc l t. Và hi n nay, n c ta cũng đang th c hi n cách
ế ộ ệ ở ướ ự ệ
phân ph i này, phân ph i theo lao đ ng và phân ph i theo v n, tài s n.
ố ố ộ ố ố ả
Phân ph i theo lao đ ng thì d a trên nguyên t c lao đ ng ngang nhau thì
ố ộ ự ắ ộ
h ng ngang nhau, làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít. V i xu th
ưở ề ưở ề ưở ớ ế
c ph n hoá trong s hình thành và phát tri n h th ng doanh nghi p, có
ổ ầ ự ể ệ ố ệ
ph n góp v n c a ng i lao đ ng và ng i lao đ ng cũng đ c phân
ầ ố ủ ườ ộ ườ ộ ượ
ph i m t ph n l i nhu n cho v n – theo v n c a h . Đây là hình th c
ố ộ ầ ợ ậ ố ố ủ ọ ứ
phân ph i giá tr th ng d Nh ng trong xã h i cũng có nh ng ng i
ố ị ặ ư ư ộ ữ ườ
không th tham gia góp v n và lao đ ng đ c thì c n ph i có hình th c
ể ố ộ ượ ầ ả ứ
phân ph i l i qua các qu phúc l i công c ng c a xã h i và c a t p th .
ố ạ ỹ ộ ộ ủ ộ ủ ậ ể
N i dung c a hình th c phân ph i này đ c bi u hi n vi c: m i công
ộ ủ ứ ố ượ ể ệ ở ệ ọ
dân đ u ph i có nghĩa v đóng thu cho Nhà n c - Nhà n c là đ i
ề ả ụ ế ướ ướ ạ
di n cho l i ích c a toàn dân, toàn xã h i. Nhà n c trích m t ph n
ệ ợ ủ ộ ướ ộ ầ ở
trong ngân sách thu t thu l p qu phúc l i xã h i. Nh ng ng i đ c
ừ ế ậ ỹ ợ ộ ữ ườ ượ
h ng h s không tr c ti p đ c h ng ngay m t lúc toàn b giá tr
ưở ọ ẽ ự ế ượ ưở ộ ộ ị
mà h đã sáng t o ra mà h s đ c h ng gián ti p t t thông qua các
ọ ạ ọ ẽ ượ ưở ế ừ ừ
qu phúc l i hay các hàng hoá công c ng.
ỹ ợ ộ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
22
23. Ch ng 3:
ươ M t s gi i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng
ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ
d nh m phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN
ư ằ ể ề ế ị ườ ị ướ ở
n c ta hi n nay
ướ ệ
I. Các gi i pháp v v n đ v n đ u t :
ả ề ấ ề ố ầ ư
1. Chuy n d ch c c u đ u t , t p trung đ u t cho công nghi p:
ể ị ơ ấ ầ ư ậ ầ ư ệ
C n ph i chuy n d ch nhanh chóng c c u v n đ u t theo ngành
ầ ả ể ị ơ ấ ố ầ ư
theo h ng tăng đ u t cho ngành s n xu t v t ch t và gi m đ u t đ i
ướ ầ ư ả ấ ậ ấ ả ầ ư ố
v i ngành d ch v . Vì ch có phát tri n công nghi p, chúng ta m i th c
ớ ị ụ ỉ ể ệ ớ ự
s phát huy đ c năng l c n i sinh. T p trung đ u t cho công nghi p,
ự ượ ự ộ ậ ầ ư ệ
v i m c tiêu l y đó làm đà đ phát tri n các ngành khác trong n n kinh
ớ ụ ấ ể ể ề
t qu c dân, trong đó đ c bi t ph i đ u t cho ngành công nghi p ch
ế ố ặ ệ ả ầ ư ệ ế
bi n, c n ph i chú ý đ u t cho ngành công nghi p ch bi n nông – lâm
ế ầ ả ầ ư ệ ế ế
s n, vì đây là chìa khoá, nh m nâng cao giá tr , kh năng c nh tranh c a
ả ằ ị ả ạ ủ
hàng hoá nông lâm s n trên th tr ng th gi i.
ả ị ườ ế ớ
Vi c chuy n d ch c c u đ u t này c n đ c coi là nhi m v c a
ệ ể ị ơ ấ ầ ư ầ ượ ệ ụ ủ
t t c các thành ph n kinh t trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng
ấ ả ầ ế ề ế ị ườ ị ướ
XHCN, ch không ph i ch là nhi m v c a Nhà n c hay m t vài
ứ ả ỉ ệ ụ ủ ướ ộ
doanh nghi p nhà n c.
ệ ướ
C n g n vi c chuy n d ch c c u đ u t v i vi c chuy n d ch c
ầ ắ ệ ể ị ơ ấ ầ ư ớ ệ ể ị ơ
c u kinh t nh m đ m b o s phát tri n b n v ng c a n n kinh t qu c
ấ ế ằ ả ả ự ể ề ữ ủ ề ế ố
dân.
Th c hi n t do di chuy n v n gi a các ngành kinh t , nh ng đ ng
ự ệ ự ể ố ữ ế ư ồ
th i Nhà n c ph i đóng vai đi u ti t đ u t b ng nh ng chính sách
ờ ướ ả ề ế ầ ư ằ ữ
kinh t vĩ mô (nh thu , và nh ng u đãi, khuy n khích đ i v i nh ng
ế ư ế ữ ư ế ố ớ ữ
ngành c n đ u t ) nh m đ m b o vi c chuy n d ch c c u v n đ u t
ầ ầ ư ằ ả ả ệ ể ị ơ ấ ố ầ ư
cũng nh c c u kinh t theo đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i.
ư ơ ấ ế ị ướ ể ế ộ
2. Khuy n khích và thu hút đ u t :
ế ầ ư
C i thi n môi tr ng kinh doanh trong n c. Th c hi n s bình
ả ệ ườ ướ ự ệ ự
đ ng gi a các doanh nghi p nhà n c và các doanh nghi p thu c thành
ẳ ữ ệ ướ ệ ộ
ph n kinh t t nhân, đ c bi t là trong lĩnh v c vay v n các ngân hàng.
ầ ế ư ặ ệ ự ố ở
Ti p t c ti n hành c i cách th t c hành chính, gi m thi u các th
ế ụ ế ả ủ ụ ả ể ủ
t c cho các doanh nghi p, vì trong kinh doanh c h i t t ch xu t hi n
ụ ệ ơ ộ ố ỉ ấ ệ
trong th i gian ng n.
ờ ắ
Tăng c ng kh năng đ u t c a các doanh nghi p trong n c. Băng
ườ ả ầ ư ủ ệ ướ
cách t o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p c n v i các k thu t s n
ạ ề ệ ệ ế ậ ớ ỹ ậ ả
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
23
24. xu t tiên ti n, hi n đ i thông qua các bu i thuy t trình, gi i thi u s n
ấ ế ệ ạ ổ ế ớ ệ ả
ph m c a các công ty n c ngoài. Xây d ng m t h th ng thông tin v
ẩ ủ ướ ự ộ ệ ố ề
tình hình khoa h c k thu t c a th gi i cho các doanh nghi p. Tăng
ọ ỹ ậ ủ ế ớ ệ
c ng ho t đ ng xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng cho các
ườ ạ ộ ế ươ ạ ở ộ ị ườ
doanh nghi p trong n c.
ệ ướ
V thu hút v n đ u t n c ngoài, c n thông qua các ho t đ ng
ề ố ầ ư ướ ầ ạ ộ
ngo i giao, thuy t ph c các n c công nh n r ng hi n nay Vi t Nam
ạ ế ụ ướ ậ ằ ệ ệ
đang th c hi n kinh t th tr ng, thông qua các bu i thuy t trình hay
ự ệ ế ị ườ ổ ế
tri n lãm t i n c ngoài đ gi i thi u v môi tr ng đ u t t i Vi t
ể ạ ướ ể ớ ệ ề ườ ầ ư ạ ệ
Nam, các chính sách u đãi đ u t đ i v i đ u t n c ngoài cho các
ư ầ ư ố ớ ầ ư ướ
doanh nhi p, doanh nhân n c ngoài, cũng nh v i ki u bào Vi t Nam
ệ ướ ư ớ ề ệ ở
n c ngoài.
ướ
3.Không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t .
ừ ệ ả ử ụ ố ầ ư
Hi u qu s d ng v n đ u t là tiêu chí quan tr ng nh t đ đánh giá
ệ ả ử ụ ố ầ ư ọ ấ ể
ho t đ ng đ u t . Khi nói đ n hi u qu đ u t là không ch nói đ n
ạ ộ ầ ư ế ệ ả ầ ư ỉ ế
hi u qu kinh t mà còn ph i nói đ n hi u qu xã h i (t c là vi c đ u
ệ ả ế ả ế ệ ả ộ ứ ệ ầ
t đó, có th thu hút đ c bao nhiêu lao đ ng; nh h ng đ n môi
ư ể ượ ộ ả ưở ế
tr ng m c đ nào…). Vi c nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t
ườ ở ứ ộ ệ ệ ả ử ụ ố ầ ư
ph thu c vào m c đích c a ho t đ ng đ u t là hi u qu kinh t hay
ụ ộ ụ ủ ạ ộ ầ ư ệ ả ế
hi u qu xã h i. Vì v y, khi đ u t ph i xác đ nh rõ m c đích đ u t và
ệ ả ộ ậ ầ ư ả ị ụ ầ ư
không đ c thay đ i m c đích đó trong quá trình ti n hành ho t đ ng
ượ ổ ụ ế ạ ộ
đ u t .
ầ ư
Th c hi n quy n t ch trong kinh doanh c a các thành ph n kinh
ự ệ ề ự ủ ủ ầ
t , t n d ng tính năng đ ng c a các thành ph n kinh t t nhân, phát
ế ậ ụ ộ ủ ầ ế ư
tri n s n xu t. Ch đ u t ph i đ c đ c l p trong vi c l a ch n lĩnh
ể ả ấ ủ ầ ư ả ượ ộ ậ ệ ự ọ
v c đ u t và ph ng án đ u t , tránh tình tr ng đ u t theo phong trào.
ự ầ ư ươ ầ ư ạ ầ ư
Đ i v i các doanh nghi p, s d ng v n có hi u qu kinh t là chú ý
ố ớ ệ ử ụ ố ệ ả ế
đ n vi c th c hi n giá tr th ng d , theo lý lu n giá tr th ng d c a
ế ệ ự ệ ị ặ ư ậ ị ặ ư ủ
Mác, giá tr đ c sinh ra trong lĩnh v c s n xu t, ch không ph i trong
ị ượ ự ả ấ ứ ả
l u thông, nh ng quá trình l u thông l i là quá trình th c hi n giá tr , mà
ư ư ư ạ ự ệ ị
n u giá tr không đ c th c hi n thì cũng không có giá tr th ng d . Vì
ế ị ượ ự ệ ị ặ ư
v y, trong quá trình s n xu t, doanh nghi p ph i chú ý đ n giá tr s
ậ ả ấ ệ ả ế ị ử
d ng c a hàng hoá đáp ng nhu c u th tr ng, đ ng th i ph i s d ng
ụ ủ ứ ầ ị ườ ồ ờ ả ử ụ
các ph ng th c có hi u qu đ bán hàng, nh m th c hi n giá tr th ng
ươ ứ ệ ả ể ằ ự ệ ị ặ
d .
ư
Khuy n khích các doanh nghi p áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n,
ế ệ ụ ọ ỹ ậ ế
nh m nâng cao năng su t lao đ ng, thu giá tr th ng d siêu ng ch.
ằ ấ ộ ị ặ ư ạ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
24
25. Đ i v i các đ a ph ng khi ti n hành đ u t c n phát huy l i th so
ố ớ ị ươ ế ầ ư ầ ợ ế
sánh c a mình, nh m t n d ng t i đa nh ng th m nh c a đ a ph ng
ủ ằ ậ ụ ố ữ ế ạ ủ ị ươ
mình.
II.Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, phát tri n th tr ng lao
ấ ượ ồ ộ ể ị ườ
đ ng trong n c,
ộ ướ có sự ki m tra, giám sát c a Nhà n c. Phát tri n th
ể ủ ướ ể ị
tr ng lao đ ng v i t cách là m t y u t đ u vào quan tr ng c a quá
ườ ộ ớ ư ộ ế ố ầ ọ ủ
trình s n xu t, theo đó cung v lao đ ng ph i đáp ng c u v lao đ ng
ả ấ ề ộ ả ứ ầ ề ộ
cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá.
ệ ệ ạ
C n ph i chuy n d ch nhanh c c u lao đ ng, phù h p v i m c tiêu
ầ ả ể ị ơ ấ ộ ợ ớ ụ
công nghi p hoá, hi n đ i hoá hi n nay theo ch tr ng c a Đ ng và
ệ ệ ạ ệ ủ ươ ủ ả
Nhà n c. Tăng c v s l ng và ch t l ng c a lao đ ng trong ngành
ướ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ộ
công nghi p, gi m v s l ng lao đ ng trong ngành nông nghi p.
ệ ả ề ố ượ ộ ệ
Nâng cao ch t l ng đào t o ngh các tr ng đ i h c, cao đ ng,
ấ ượ ạ ề ở ườ ạ ọ ẳ
trung h c chuyên nghi p. C i cách ph ng pháp đào t o, g n vi c d y
ọ ệ ả ươ ạ ắ ệ ạ
lý thuy t v i th c hành, khuy n khích sinh viên tham gia nghiên c u khoa
ế ớ ự ế ứ
h c. Nh m tăng lao đ ng lành ngh , lao đ ng có tri th c đ ti p nh n k
ọ ằ ộ ề ộ ứ ể ế ậ ỹ
thu t, công ngh m i. Tăng nhanh t l lao đ ng ch t xám, lao đ ng có
ậ ệ ớ ỷ ệ ộ ấ ộ
k thu t.
ỹ ậ
Th ng xuyên đào t o m i và đào t o l i lao đ ng, đ đáp ng nhu
ườ ạ ớ ạ ạ ộ ể ứ
c u trên th tr ng s c lao đ ng, đ ng th i ph i đ m b o c h i bình
ầ ị ườ ứ ộ ồ ờ ả ả ả ơ ộ
đ ng v vi c làm cho ng i lao đ ng. Khuy n khích các doanh nghi p
ẳ ề ệ ườ ộ ế ệ
ph i h p v i nhà tr ng trong vi c đào t o.
ố ợ ớ ườ ệ ạ
Đ i v i các doanh nghi p c n ph i th c hi n nghiêm túc vi c t
ố ớ ệ ầ ả ự ệ ệ ổ
ch c khám ch a b nh đ nh kỳ cho công nhân, đ c bi t là v i nh ng
ứ ữ ệ ị ặ ệ ớ ữ
ngành ngh lao đ ng trong môi tr ng đ c h i.
ề ộ ườ ộ ạ
Đ phát tri n th tr ng s c lao đ ng n c ta còn c n ph i nhanh
ể ể ị ườ ứ ộ ở ướ ầ ả
chóng c i cách ch đ ti n l ng, ch đ ti n l ng m i c n ph i có
ả ế ộ ề ươ ế ộ ề ươ ớ ầ ả
s phân bi t đáng k v thu nh p trên c s l y hi u qu lao đ ng làm
ự ệ ể ề ậ ơ ở ấ ệ ả ộ
chính, phân bi t gi a ng i làm ít v i ng i làm nhi u, gi a lao đ ng
ệ ữ ườ ớ ườ ề ữ ộ
ph c t p v i lao đ ng gi n đ n. S phân bi t này góp ph n thúc đ y quá
ứ ạ ớ ộ ả ơ ự ệ ầ ẩ
trình t nâng cao ch t l ng lao đ ng đ i v i m i ng i lao đ ng,
ự ấ ượ ộ ố ớ ỗ ườ ộ
khuy n khích ng i lao đ ng bán s c lao đ ng c a h nh ng n i có
ế ườ ộ ứ ộ ủ ọ ở ữ ơ
m c ti n l ng cao. M t khác v n ph i duy trì nh ng u đãi xã h i và
ứ ề ươ ặ ẫ ả ữ ư ộ
th c hi n t t v n đ b o hi m xã h i…
ự ệ ố ấ ề ả ể ộ
III. Nâng cao vai trò qu n lý c a Nhà n c v kinh t và gi
ả ủ ướ ề ế ữ
v ng đ nh h ng XHCN:
ữ ị ướ
C n ti n hành phân c p qu n lý nhà n c, đ c bi t là vi c phân c p
ầ ế ấ ả ướ ặ ệ ệ ấ
qu n lý nhà n c v kinh t . Nh m nâng cao hi u qu qu n lý kinh t
ả ướ ề ế ằ ệ ả ả ế
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
25
26. c a Nhà n c, tránh s qu n lý ch ng chéo, gây ra s phi n hà đ i v i
ủ ướ ự ả ồ ự ề ố ớ
vi c kinh doanh c a các doanh nghi p. Nh t là, trong vi c qu n lý đăng
ệ ủ ệ ấ ệ ả
ký kinh doanh c a các doanh nghi p, hi n nay còn có nhi u c quan
ủ ệ ệ ề ơ
thu c các c p khác nhau qu n lý vi c đăng ký kinh doanh, gây tình tr ng
ộ ấ ả ệ ạ
l n x n, khi n vi c n m v s l ng, vi c ki m tra giám sát vi c kinh
ộ ộ ế ệ ắ ề ố ượ ệ ể ệ
doanh c a các doanh nghi p khó khăn. C n ph i quy đ nh riêng m t c
ủ ệ ầ ả ị ộ ơ
quan làm công vi c này.
ệ
Hi n nay, trong lĩnh v c qu n lý ngu n v n đ u t còn nhi u b t
ệ ự ả ồ ố ầ ư ề ấ
c p nh : không theo k p đòi h i c a th c ti n đ t ra, l ng l o trong khâu
ậ ư ị ỏ ủ ự ễ ặ ỏ ẻ
ki m tra, giám sát vi c th c hi n ngu n v n đ u t , gây nh ng hi n
ể ệ ự ệ ồ ố ầ ư ữ ệ
t ng lãng phí, tham nhũng… Vì v y, ph i chú tr ng nâng cao năng l c
ượ ậ ả ọ ự
qu n lý v n đ u t b ng cách: nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v
ả ố ầ ư ằ ộ ệ ụ
v qu n lý ho t đ ng đ u t cho các cán b chuyên trách. Th ng xuyên
ề ả ạ ộ ầ ư ộ ườ
ki m tra trình đ c a các cán b này. Khi gi i quy t b t kỳ m t v n đ
ể ộ ủ ộ ả ế ấ ộ ấ ề
gì c a ho t đ ng đ u t , m t m t ph i d a trên ý ki n, nguy n v ng,
ủ ạ ộ ầ ư ộ ặ ả ự ế ệ ọ
l c l ng, tinh th n ch đ ng, sáng t o c a các đ i t ng b qu n lý ,
ự ượ ầ ủ ộ ạ ủ ố ượ ị ả
m t khác ph i có m t trung tâm qu n lý t p trung và th ng nh t v i m c
ặ ả ộ ả ậ ố ấ ớ ứ
đ phù h p, không quan liêu, có s phân c p trog vi c qu n lý ho t đ ng
ộ ợ ự ấ ệ ả ạ ộ
v n đ u t .
ố ầ ư
Ki n toàn h th ng pháp lu t và các chính sách kinh t vĩ mô đ nâng
ệ ệ ố ậ ế ể
cao năng l c qu n lý c a Nhà n c. H th ng pháp lu t ph i thông
ự ả ủ ướ ệ ố ậ ả
thoáng, th ng nh t, m t m t ph i b o đ m vi c tr l ng t ng x ng
ố ấ ộ ặ ả ả ả ệ ả ươ ươ ứ
cho ng i lao đ ng (và vi c mua b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng)
ườ ộ ệ ả ể ộ ườ ộ
c a các doanh nghi p, m t khác ph i đ nh h ng d lu n, b o v nh ng
ủ ệ ặ ả ị ướ ư ậ ả ệ ữ
ng i có thu nh p cao chính đáng. Các chính sách kinh t vĩ mô, phát huy
ườ ậ ế
đúng tác d ng đi u ti t n n kinh t , tránh nh ng tác đ ng tiêu c c c a
ụ ề ế ề ế ữ ộ ự ủ
n n kinh t th tr ng, khuy n khích s n xu t phát tri n…
ề ế ị ườ ế ả ấ ể
Hi n nay, chúng ta đang phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n,
ệ ể ề ế ề ầ
nhi u hình th c s h u, trong đó có s h u t nhân, nghĩa là n n kinh t
ề ứ ở ữ ở ữ ư ề ế
n c ta v n còn bóc l t m c đ nào đó. Đ gi m s tiêu c c đó, nhà
ở ướ ẫ ộ ở ứ ộ ể ả ự ự
n c c n th c hi n ch đ phân ph i theo k t qu lao đ ng và hi u
ướ ầ ự ệ ế ộ ố ế ả ộ ệ
qu kinh t (hay phân ph i theo m c đ đóng góp); ph i th c hi n t t
ả ế ố ứ ộ ả ự ệ ố
các chính sách xã h i nh phúc l i xã h i, các u đãi xã h i, b o hi m xã
ộ ư ợ ộ ư ộ ả ể
h i…
ộ
Bên c nh nh ng u đãi đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a các doanh
ạ ữ ư ố ớ ạ ộ ủ
nhân n c ngoài hi n nay n c ta, cũng c n ph i xây d ng hoàn ch nh
ướ ệ ở ướ ầ ả ự ỉ
và th c hi n nghiêm túc h n lu t kinh doanh đ i v i nh ng doanh nhân
ự ệ ơ ậ ố ớ ữ
này, tránh tình tr ng coi th ng pháp lu t Vi t Nam c a nh ng ng i
ạ ườ ậ ệ ủ ữ ườ
này.
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
26
27. Trong các doanh nghi p t nhân c n ph i tăng c ng s ho t đ ng
ệ ư ầ ả ườ ự ạ ộ
c a các t ch c, đoàn th Đ ng, Công doàn, đoàn thanh niên… đ b o
ủ ổ ứ ể ả ể ả
v quy n l i chính đáng c a công nhân.Đ c bi t là đ i v i các doanh
ệ ề ợ ủ ặ ệ ố ớ
nghi p liên doanh, hay các doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài,
ệ ệ ố ầ ư ướ
c n nâng cao năng l c ho t đ ng cũng nh t cách đ o đ c c a nh ng
ầ ự ạ ộ ư ư ạ ứ ủ ữ
ng i làm công tác công đoàn.
ườ
M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c ta
ặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ
27