SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Download to read offline
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG
CỦA THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ GIAI ĐOẠN
NHIỄM KHUẨN HUYẾT (PIRO) TẠI
KHOA CẤP CỨU
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35
BS.CK2 Nguyễn Xuân Ninh
Bệnh viện Vinmec Central Park
TP. HCM, ngày 30 tháng 03 năm 2018
Đặt vấn đề
Christopher Warren Seymour et al (2016),, JAMA, 315 (8), pp. 757
 NKH → tử vong
nội viện >10%
NMCT cấp có ST
chênh lên: 8,1%
Nguồn:http://baochinhphu.vn
PIRO
• Predisposition- Cơ địa
• Infection- Nhiễm khuẩn
• Response- Đáp ứng
• Organ dysfunction- RLCNCQ
Rathour (2015), J Postgrad Med,
61 (4), pp. 235–242
Nguồn hình: https://www.slideteam.net
Mục tiêu nghiên cứu
 Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng
trên bệnh nhân NKH nhập vào khoa cấp cứu
 Xác định giá trị tiên lượng tử vong của thang
điểm PIRO trên bệnh nhân NKH nhập vào khoa
cấp cứu
 So sánh giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm
PIRO, thang điểm SOFA và thang điểm qSOFA
trên bệnh nhân NKH nhập vào khoa cấp cứu
Jordi Rello (2009), "PIRO:
The Key to Success?",
Management of Sepsis: The
PIRO Approach, Springer,
Tiếp cận sinh
bệnh học một
trường hợp
NKH do viêm
phổi theo khái
niệm PIRO
TỔNG QUAN
TÀI LIỆU
Thang điểm PIRO của Howell
Biến 0 1 2 3 4
Cơ địa (Predisposition)
Tuổi (năm) <65 65 - 80 >80
COPD Có
Bệnh gan Có
Ở viện dưỡng lão Có
Ung thư có Di căn
Nhiễm khuẩn (Infection)
Nhiễm khuẩn da/mô mềm Có
Nhiễm khuẩn vi trí khác Có
Viêm phổi Có
Đáp ứng (Response)
Nhịp thở (lần/phút) >20
Bạch cầu non >5%
Nhịp tim (lần/phút) >120
RLCNCQ (Organ dysfuntion)
Huyết áp tâm thu (mmHg) >90 70 - 90 <70
Ure (mg/dl) >42,6
Suy hô hấp Có
Lactate (mg/dl) >36
Tiểu cầu (x109/l) <150
Howell, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327.
Nghiên cứu gốc n =2132
Nghiên cứu xác nhận lần 1- n =4618
Nghiên cứu xác nhận lần 2- n =1004 Howell, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327.
Thang điểm PIRO của Howell
Tổng quan tài liệu
AUC:
PIRO: 0.744
MEDS: 0.736
APACHE II: 0.742
Tiên lượng tử vong 28 ngày Y. X. Chen (2014), Crit Care. 18(2), p. 2-8.
Yun-Xia Chen và cộng sự
(2014)
Các nghiên cứu có liên quan thang điểm PIRO
Tổng quan tài liệu
Macdonald và cộng sự (2010 – 2013)
Điểm PIRO
Tỷ lệ tử vong (%)
(KTC 95%)
0–4 0 (—)
5–9 5 (0–12)
10–14 5 (1–9)
15–19 37 (25–48)
≥20 80 (62–98)S. P. Macdonald và các cộng sự (2014), Acad Emerg Med. 21(11),
p. 1257-63.
Các nghiên cứu có liên quan thang điểm PIRO
Tổng quan tài liệu
Thiết kế - Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu
 Nghiên cứu tiến cứu, cắt ngang mô tả
 Dân số mục tiêu:
Bệnh nhân NKH nhập vào khoa Cấp Cứu bv Nhân Dân 115
 Tiêu chuẩn chọn mẫu:
Bệnh nhân ≥18 tuổi, đủ tiêu chuẩn chẩn đoán NKH theo hội nghị
đồng thuận quốc tế lần 3 về NKH
 Tiêu chuẩn loại trừ:
Bệnh nhân đã có ngưng tim trước khi vào khoa Cấp Cứu
Bệnh nhân là phụ nữ có thai
Cỡ mẫu
Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu
Công thức tính cỡ mẫu:
 α =0,05 →Zα/2 =1,96
 ß =0,2 →Zß =0,84
 V: hàm sai số chuẩn của AUC-ROC tiên lượng tử vong
 H0: AUC1 = AUC2 H1: AUC1 ≠ AUC2
 Nghiên cứu 6 tháng, từ tháng 8/2016 đến tháng 2/2017 → n=174
* S. P. Macdonald et al (2014), Acad Emerg Med. 21(11), p. 1257-63.
∆ Jun-Yu Wang, et al. (2016), Am J of Em Med, 6757 (16), pp. 30227-3.
không
không
cócó
Bệnh nhân ≥ 18 tuổi
nhập KCC
Thỏa tiêu chuẩn chẩn
đoán NKH theo SSC 3
Có tiêu chuẩn
loại trừ
Thu thập số liệu theo mẫu (tại KCC):
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Bảng điểm PIRO, SOFA, qSOFA
Loại khỏi nghiên cứu
Điều trị ban đầu theo phác đồ NKH (tại
KCC)
Khoa HS Khoa khác
Theo dõi bệnh nhân đến khi:
Xuất viện
Tử vong (nội viện+ bệnh nặng xin về)
Nhập khoa
Sơ đồ
nghiên cứu
Phương pháp xử lý số liệu
Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu
 Số liệu được xử lý bằng phần mềm SPSS 16.0
Biến định lượng phân phối chuẩn: trung bình ± SD, phép kiểm t
Biến định lượng phân phối không chuẩn: trung vị, khoảng tứ phân
vị, phép kiểm Mann-Whitney U
Biến định tính: %, phép kiểm χ2
Phân tích hồi quy logistic xác định biến tiên lượng độc lập
ROC, AUC: khả năng phân biệt tiên lượng tử vong
Phép kiểm Hosmer-Lemeshow để đánh giá độ chuẩn hoá
 Phần mềm MedCalc 13.0: điểm cắt, so sánh các AUC với nhau
theo phương pháp Delong
Tất cả các phép phân tích là 2 đuôi, P <0,05 là có ý nghĩa thống kê
Đặc điểm chung của bệnh nhân vào nghiên cứu
Kết quả và bàn luận
Số bệnh nhân N = 174
Tuổi (năm) 75 (61-83)
Tuổi >60 134/174 (77%)
Giới tính: Nam 72/174 (41,4%)
Số ngày khởi phát bệnh trước nhập khoa
cấp cứu (ngày)
3 (1-5 )
Thời gian nằm viện (ngày) 7 (4-11 )
Đặc điểm chung
Kết quả và bàn luận
Số bệnh nhân N = 174
Điểm qSOFA 2 (1-2)
Điểm SOFA 4 (3-7)
Điểm PIRO 13 (11-16)
Tỷ lệ bệnh nhân thở máy 61/174 (35,1%)
Tỷ lệ sốc NK 63/174 (36,2%)
Tỷ lệ nhập hồi sức 100/174 (57,5%)
Tỷ lệ tử vong 86/174 (49,4%)
Đặc điểm chung
Kết quả và bàn luận
Tác giả N Khoa PIRO
qSO
FA
SOFA
Thở
máy
(%)
Sốc
NK
(%)
HS
(%)
TV
(%)
H.V.Quang (2011)
Luận án TS, ĐH YHN
82 HS * *
9,3
±3,1
* 100 100 55
P.T.N.Thảo (2012)
Luận án TS, ĐH YD TP.HCM
123 HS * *
10,6
±3,6
79,7 * 100 61
T.T.Trà (2014)
YH TP.HCM,18(Phụ bản 1),p278-283
85 CC * * * * 57 * 54,8
B.T.H. Giang (2016)
Luận án TS, ĐH YHN
78 HS * *
11,3
±3,63
88 100 100 61,5
N.T.H.Anh (2016)
luận văn Ths, ĐH YD TP.HCM
138 CC * *
9,8
±3,5
50,7 92,8 27,7 59,4
Chúng tôi 174 CC
13
(11-16)
2
(1-2)
4
(3-7)
35,1 36,2 57,5 49,4
* Không có số liệu
Tác giả N Khoa PIRO SOFA qSOFA
Thở
máy
(%)
Sốc NK
(%)
HS (%) TV (%)
Marin (2016)
WJ Gastr 21(8):2387–94
265 CC *
5
(3-5)
* 23 21,5 4 58,4
Wang (2016)
Am J of EM 6757(16),p30227-3
477 CC *
4
(3-7)
1
(1-2)
6,9 * 22,8 27,5
ProMISe (2015)
HT Assess,19(97),p1-150
1243 CC *
4
(2–5)
* * 100 * 29,5
Groot (2014)
Emerg Med J 2014-Web
323 CC
12
(8–16)
* * * 20 37 22,4
Nguyen HB (2012)
J Crit Care,27(4),pp.362-9
541 CC
6
(5-8)
* * * 61,9 * 31,8
Francesca (2017)
DOI: 10.1007/s11739-017-1629-
5
742 CC
12
(9–15)
5
(3–7)
2
(1–3)
* 31 * 30,4
Cristina (2013)
PLoS One,8(1),ppe53885
891 CC * * * * * * 38
J.Phua (2011)
MOSAICS - BMJ, 342, p. d3245
1285 HS * * * 49 * 100 44,5
Chen (2014)
Crit Care,18(2),p2-8
680 CC
11
(9-14)
* * * * 21,8 26,2
Macdonald (2014)
Acad Em Med,21(11),p1257-63
240 CC
13
(10-17)
5
(2–7)
* * 53 44 20
Chúng tôi 174 CC
13
(11-16)
4
(3-7)
2
(1-2)
35,1 36,2 57,5 49,4
Tiền căn bệnh lý
Kết quả và bàn luận
Tiền căn bệnh lý
Số bệnh
nhân
(N =174)
Tỷ lệ %
Bệnh lý tim mạch 108 62,1 %
Đái tháo đường 49 28,2 %
COPD 24 13,8 %
Bệnh thận mạn 15 8.6 %
Bệnh gan 10 5,7 %
Lao 7 4 %
Ung thư 6 3,4 %
Ở viện dưỡng lão 1 0,6 %
P.T.N. Thảo1,Marin2, Wang3, :
bệnh lý TM 40,6% - 59,9%
1.Phạm Thị Ngọc Thảo (2012), luận án tiến sĩ, Đại Học Y Dược TP.HCM
2. Marin-Marín D (2016). Rev Peru Med Exp Salud Publica
3. Jun-Yu Wang, et al. (2016), American Journal of Emergency Medicine, 6757 (16), pp. 30227-3.
Vị trí nhiễm khuẩn
Kết quả và bàn luận
1. Phạm Lưu Nhất Hoàng (2011), Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Nội Tổng Quát, ĐHYD TP.HCM.
2. Chen YX, Li CS (2014), Crit Care, 18 (2), pp. 2-8.
3. Remi Neviere, et al. Sepsis and the systemic inflammatory response syndrome: Definitions, epidemiology, and prognosis. UPTODATE 2017
 P.L.N Hoàng (2011)1: Phổi 87,85%, dạ dày– ruột
12,15%
 Chen (2014)2: viêm phổi 68,6%, ổ bụng là 25%
 Remi Neviere (2017)3: tỷ lệ tử vong đường hô hấp,
tiêu hóa: 50-55%, đường tiết niệu: 30%
Các yếu tố lâm sàng liên quan tử vong ở bệnh nhân
NKH
Kết quả và bàn luận
1. Macdonald et al. (2014), Acad Emerg Med, 21 (11), p. 1257-63.
2. PTN. Thảo (2012) Luận án TS, ĐHYD
Thông số
Tử vong
(n=86)
Sống
(n=88)
P
Điểm Glasgow 10 (14-15) 14 (13-15) 0,004
Nhịp tim (lần/phút)
121 (100-
130)
100 (88-
116)
<0,001
Tần số thở (lần/phút) 26 (23-28) 22 (20-26) <0,001
Thở máy 58 (67,4%) 3 (3,4%) <0,001
Thời gian nằm viện (ngày) 4 (2-9) 9 (7-11) <0,001
Sốc NK 49 (57%) 14 (15,9%) <0,001
# PTN Thảo2
# Macdonald1
Điều trị kháng sinh sớm liên quan tử vong ở bệnh nhân
NKH
Kết quả và bàn luận
• Whiles (2017)1: 3929 bn NKH nhập cấp cứu (Hoa Kỳ), thời gian dùng KS 2,9 (1,6-
5.2) giờ
• NTH Anh (2016)2: 57,7%
• MOSAICS (2011)3: KS <3 giờ nhập cấp cứu và 1 giờ ở khoa khác: 63,9%, nhóm còn
sống 67%, TV 60%, P = 0,009
1. Whiles BB (2017) https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed
2. Nguyễn Thị Hoàng Anh (2016), luận văn thạc sĩ, Đại Học Y Dược TP.HCM
3. Phua J, et al. (2011 ). MOSAICS Study Group.", BMJ, 342, pp. d3245.
Thông số Toàn bộ (n=174) Tử vong (n=86) Sống (n=88) P
Có sử dụng KS
từ tuyến trước
52/94
(55,3%)
28/44
(63,6%)
26/50
(52.5%)
0,149
Thời gian dùng
KS ≤ 3 giờ
102/174
(58,6%)
55/86
(64%)
47/88
(53,4%)
0,158
Thời gian dùng
KS (giờ)
3 (2-4) 3 (2-4) 3 (2,5-5) 0,021
Xét nghiệm huyết học liên quan đến tử vong
Kết quả và bàn luận
Cận lâm sàng Tử vong (n=86) Còn sống (n=88) P
Hb (g/dl) 11,2 ±2,7 11,5 ±1,8 0,472
BC (K/mm3) 14,9 (11,9-19,4) 12,8 (8,8-17,2) 0,203
% Neutrophil 84,9 (76,6-88,7) 84,7 (71-90,1) 0,684
BC non (%) 0,9 (0,4-1,9) 0,6 (0-1,8) 0,157
TC (K/mm3) 239 (157-326) 218 (176-290) 0,437
Xét nghiệm sinh hóa liên quan đến tử vong
Kết quả và bàn luận
• Hà Tấn Đức (2006)3
• P.T.N.Thảo (2012)4
• Daniel (2017)5
• Nguyen HB (2011)6
• Dhainaut (2001)2
• Bagshaw (2008)1
Cận lâm sàng Tử vong (n=86) Còn sống (n=88) P
Ure (mg/dl) 55,9 (36,8-80,3) 39,7 (28,7-55,8) <0,001
Creatinin (mg/dl) 1,4 (0,83-1,95) 1,15 (0,82-1,6) 0,128
Bilirubin TP (mg/dl) 0,89 (0,63-1,33) 0,69 (0,48-1,24) 0,013
AST (U/l) 43 (29-77) 37 (27-50) 0,104
ALT (U/l) 31 (19-52) 26 (18-41) 0,243
CRP (mg/l) 104,8 (27,8-197,4) 93,2 (21,7-163,9) 0,308
Lactate máu
(mg/dl)
31,5 (18,3-31,5) 20,6 (12,4-34) <0,001
1. Bagshaw (2008) Crit Care. 12(2),p. R47
2. Dhainaut (2001) Crit Care Med. 29(7), p. S42-7
3. Hà Tấn Đức (2006) Luận văn thạc sĩ y học. ĐHYD TP.HCM
4. Phạm Thị Ngọc Thảo (2012) luận án tiến sĩ, ĐHYD TP.HCM.
5. Daniel (2017) Am J Emerg Med 7 (1), pp. e011450
6. Nguyen HB (2011) Crit Care. 15(5), pp. R229
Xét nghiệm KMĐM liên quan đến tử vong
Kết quả và bàn luận
Cận lâm sàng Tử vong (n=86) Còn sống (n=88) P
pH 7,43 (7,34-7,49) 7,43 (7,38-7,47) 0,680
PaO2/FiO2 244 ±111 316 ±115 <0,001
PaCO2 (mmHg) 31,7 (26-38,2) 31,4 (27,3-36,3) 0,776
HCO3 (mmol/L) 20,9 (18,1-24,6) 21,4 ±5,2 0,810
Giá trị tiên lượng tử vong của điểm PIRO trên bệnh
nhân NKH
Kết quả và bàn luận
Đường cong ROC của điểm PIRO trong tiên lượng tử vong
trên bệnh nhân NKH
Giá trị tiên lượng tử vong của điểm PIRO trên bệnh
nhân NKH
Kết quả và bàn luận
Nghiên
cứu
Howell 1
Macdonald2 Chen3
Chúng
tôiGốc
Đoàn hệ
nội bộ
Đoàn hệ
bên
ngoài
N 2132 4618 1004 240 680 174
AUC 0,90 0,86 0,83 0,86 0,744 0,807
1. Howell, Talmor, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327
2. Macdonald S. P, et al. (2014), Acad Emerg Med, 21 (11), pp. 1257-63.
3. Chen YX, Li CS (2014), Crit Care, 18 (2), pp. 2-8.
So sánh giá trị tiên lượng tử vong của
thang điểm PIRO - SOFA - qSOFA
Kết quả và bàn luận
So sánh
AUC khác
biệt
KTC 95% P
PIRO-SOFA 0,085 0,006-0,164 0,033
PIRO-qSOFA 0,112 0,038-0,186 0,003
SOFA-qSOFA 0,026 -0,061-0,115 0,549
• Macdonald (2014)1: PIRO: 0,86 vs
SOFA: 0,78, P =0,01
• Shun Yu (2014)2: PIRO đạt cao nhất
(AUC =0,87), sau đó là MEDS,
SOFA, SCS, SAPS II, MEWS,
ViEWS, APACHE, và REMS
1. Macdonald S. P, et al. (2014), Acad Emerg Med, 21 (11),
pp. 1257-63
2. Shun Yu, et al. (2014), Crit Care, 18 (3), pp. R132.
So sánh giá trị tiên lượng tử vong của
thang điểm PIRO - SOFA - qSOFA
Kết quả và bàn luận
 AUC (SOFA) tăng khi cộng thêm
yếu tố cơ địa (tiền căn bệnh lý),
các dấu hiệu sinh tồn và nồng độ
lactate
AUC (qSOFA) = 0,625 vs AUC (SOFA) = 0,695, P > 0,05
So sánh giá trị tiên lượng tử vong của
thang điểm SOFA-qSOFA
Kết quả và bàn luận
1. C. W. Seymour et al (2016, JAMA http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26903335.
2. Jun-Yu Wang et al (2016), A J of Em 6757(16), pp. 30227-3.
3. Francesca Innocenti, et al. (2017) https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/28188577.
AUC
qSOFA
AUC
SOFA
Điểm qSOFA Điểm SOFA
Chúng tôi 0,695 0,722 2 (1-2) 4 (3-7)
Seymour (nhóm
nằm HS) 1
0.66 0,74 6 (3-9)
Seymour (nhóm
không nằm HS) 1
0.81 0.79 1(0-3)
Wang 2 0.666 0,729 1 (1-2) 4 (3-7)
Innocenti 3 0,625 0,695 2(1-3) 6 (4-9)
Độ hiệu chuẩn của thang điểm PIRO, SOFA, qSOFA
Kết quả và bàn luận
Thang
điểm
Hệ số
tương
quan
P OR
KTC 95% của
OR
5% -95%
Thống kê Hosmer
Lemeshow
P
Khả năng dự
đoán đúng
(%)
PIRO 0,338 <0,001 1,40 1,25-1,57 0,743 73,6
SOFA 0,375 <0,001 1,45 1,25-1,69 0,003 67,2
qSOFA 1,008 <0,001 2,74 1,77-4,23 0,923 64,9
• Macdonald (2014): PIRO < 5, tử vong 0%; PIRO 5 đến 9, tử vong 5%; PIRO 10 đến
14, tử vong 5%; PIRO 15 đến 19, tử vong 37%; và PIRO ≥ 20, tử vong 80% (P <
0,001)
Macdonald (2014) Acad Em Med,21(11),p1257-63
Tỷ lệ tử vong theo nhóm trên và dưới điểm cắt của
thang điểm qSOFA, SOFA
Kết quả và bàn luận
Howell1: PIRO ≥ 15
Macdonald2: PIRO ≥ 15
Saeed Safari3: SOFA ≥ 7
Seymour4: qSOFA ≥ 2
1. Howell, Talmor, Schuetz, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327.
2. Macdonald S. P, et al. (2014", Acad Emerg Med, 21 (11), pp. 1257-63.
3. Saeed Safari, et al. (2016 ), 16 (4), pp. 146–150.
4. Seymour, Liu, et al (2016) (Sepsis-3) http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26903335.
Điểm cắt của thang điểm PIRO, SOFA, qSOFA
trong tiên lượng tử vong bệnh nhân NKH
Kết quả và bàn luận
Thang
điểm
AUC KTC 95% Điểm cắt
Độ
nhạy
Độ đặc
hiệu
PPV NPV
PIRO 0,807 0,741 – 0,863 ≥14 73,3 73,9 73,3 73,9
SOFA 0,722 0,649 – 0,787 ≥7 48,8 95,5 91,3 65,6
qSOFA 0,695 0,621 – 0,763 ≥2 76,7 53,4 61,6 70,1
Kết luận – kiến nghị
 Nghiên cứu 174 bệnh nhân NKH tại khoa cấp cứu
 Đặc điểm lâm sàng:
 Tuổi cao 75 (61-83) tuổi
 Tỷ lệ cao bị tiền căn bệnh lý: bệnh lý tim mạch 62,1%, ĐTĐ2 28,2%
 Ngõ vào: đường hô hấp 70,1%, tiêu hóa 17,8%
 Kháng sinh: 3 (2-4) giờ, 58,6% ≤ 3 giờ
 Tử vong 49,4%
 Điểm PIRO, SOFA, qSOFA, GSC, nhịp tim, tần số thở, thời
gian dùng kháng sinh, thở máy, thời gian nằm hồi sức, thời
gian nằm viện, sốc NK, ure , bilirubin TP, lactat, PaO2/FiO2
khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nhóm tử vong và nhóm
còn sống
Kết luận – kiến nghị
 Điểm PIRO: tiên lượng kết cục tử vong tốt
(AUC =0,807, P <0,001)
 So sánh:
Khả năng phân biệt:
PIRO >SOFA (P =0,033), PIRO >qSOFA (P =0,003)
SOFA # qSOFA (P =0,547)
Độ hiệu chuẩn:
PIRO, qSOFA: tốt
→ Kiến nghị áp dụng tại khoa cấp cứu:
• qSOFA: tiếp cận ban đầu
• PIRO: khi có kết quả xét nghiệm
• Chú ý nhóm NKH trên điểm cắt
Hạn chế của nghiên cứu
Mẫu: 174 bn →sức mạnh thống kê chưa cao
Nghiên cứu đơn trung tâm
Lời cám ơn
Hướng dẫn: PGS. TS. BS PHẠM THỊ NGỌC THẢO
Các cộng sự:
BS TRẦN NGỌC THÚY HẰNG
BS NGUYỄN ĐÌNH QUANG
BS PHÙNG VĨNH KHƯƠNG
(bệnh viện Nhân Dân 115)
Bộ môn HSCC đại học Y Dược TP.HCM
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ
THẦY CÔ VÀ ĐỒNG NGHIỆP!

More Related Content

What's hot

Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMartin Dr
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMTín Nguyễn-Trương
 
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS TàiBệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS TàiTai Huynh
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCISoM
 
tổn thương thận cấp
tổn thương thận cấptổn thương thận cấp
tổn thương thận cấpSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
Điều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtĐiều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtHùng Lê
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch docSoM
 
Quy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Quy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.pptQuy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Quy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.pptbuituanan94
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPQUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPSoM
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017
Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017
Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017Thành Khoa Nguyễn
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emBs. Nhữ Thu Hà
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 

What's hot (20)

Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS TàiBệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
Bệnh thận Đái tháo đường 2017 - BS Tài
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
tổn thương thận cấp
tổn thương thận cấptổn thương thận cấp
tổn thương thận cấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
Điều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruộtĐiều trị tắc ruột
Điều trị tắc ruột
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   docXuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch   doc
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch doc
 
Quy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Quy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.pptQuy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Quy trình kĩ thuật đặt Catheter tĩnh mạch trung tâm - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤPQUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
QUY TRÌNH CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY CẤP
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017
Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017
Những cập nhật trong khuyến cáo bệnh van tim AHA/ACC 2017
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ emLỵ trực khuẩn ở trẻ em
Lỵ trực khuẩn ở trẻ em
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 

Similar to 6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35

stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdfstổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdfDQucMinhQun
 
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...nataliej4
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...SoM
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...SoM
 
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...SoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...SoM
 
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)Đức Tâm
 
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...SoM
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYSoM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...SoM
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổiYen Ha
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHSoM
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHSoM
 
Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...
Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...
Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...jackjohn45
 

Similar to 6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35 (20)

stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdfstổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
stổn thương thận cấp ở bệnh nhân NKH- Ths.BS. Hoàng Tiến Nam.pdf
 
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
đáNh giá kết quả của phương thức thẩm tách máu lưu lượng thấp kéo dài (sled) ...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN HẬU ...
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ÁP XE THẬN VÀ ÁP XE QUANH THÂN TẠI BỆNH...
 
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
TỈ LỆ ĐIỀU TRỊ THUỐC KHÁNG ĐÔNG THEO THANG ĐIỂM CHA2DS2-VAS Ở NGƯỜI CAO TUỔI ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN NẶNG VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN TRONG ...
 
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ   bv 108  (1)
Bài báo bs tuyến trung tâm đột quỵ bv 108 (1)
 
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...
KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CÁC PHƯƠNG TIỆN CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU T...
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ ĐỘ BÃO HÒA ÔXY MÁU TĨNH MẠCH TRUNG TÂM HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ BỆ...
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ 265 TRƯỜNG HỢP TẮC ĐỘNG MẠCH MẠN TÍNH CHI DƯỚI BẰNG CAN THIỆ...
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNHPHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
PHÂN LOẠI GIAI ĐOẠN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH COPD GIAI ĐOẠN ỔN ĐỊNH
 
Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...
Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...
Khảo sát chỉ số thở nhanh nông trong cai máy thở tại khoa săn sóc đặc biệt bệ...
 

More from Vân Thanh

Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Vân Thanh
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220Vân Thanh
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoidVân Thanh
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongVân Thanh
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotVân Thanh
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaVân Thanh
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtVân Thanh
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieuVân Thanh
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cauVân Thanh
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv bVân Thanh
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428Vân Thanh
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 

More from Vân Thanh (20)

Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoid
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 

6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35

  • 1. NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG CỦA THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ GIAI ĐOẠN NHIỄM KHUẨN HUYẾT (PIRO) TẠI KHOA CẤP CỨU ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35 BS.CK2 Nguyễn Xuân Ninh Bệnh viện Vinmec Central Park TP. HCM, ngày 30 tháng 03 năm 2018
  • 2. Đặt vấn đề Christopher Warren Seymour et al (2016),, JAMA, 315 (8), pp. 757  NKH → tử vong nội viện >10% NMCT cấp có ST chênh lên: 8,1%
  • 3.
  • 5. PIRO • Predisposition- Cơ địa • Infection- Nhiễm khuẩn • Response- Đáp ứng • Organ dysfunction- RLCNCQ Rathour (2015), J Postgrad Med, 61 (4), pp. 235–242 Nguồn hình: https://www.slideteam.net
  • 6. Mục tiêu nghiên cứu  Khảo sát một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng trên bệnh nhân NKH nhập vào khoa cấp cứu  Xác định giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm PIRO trên bệnh nhân NKH nhập vào khoa cấp cứu  So sánh giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm PIRO, thang điểm SOFA và thang điểm qSOFA trên bệnh nhân NKH nhập vào khoa cấp cứu
  • 7. Jordi Rello (2009), "PIRO: The Key to Success?", Management of Sepsis: The PIRO Approach, Springer, Tiếp cận sinh bệnh học một trường hợp NKH do viêm phổi theo khái niệm PIRO TỔNG QUAN TÀI LIỆU
  • 8. Thang điểm PIRO của Howell Biến 0 1 2 3 4 Cơ địa (Predisposition) Tuổi (năm) <65 65 - 80 >80 COPD Có Bệnh gan Có Ở viện dưỡng lão Có Ung thư có Di căn Nhiễm khuẩn (Infection) Nhiễm khuẩn da/mô mềm Có Nhiễm khuẩn vi trí khác Có Viêm phổi Có Đáp ứng (Response) Nhịp thở (lần/phút) >20 Bạch cầu non >5% Nhịp tim (lần/phút) >120 RLCNCQ (Organ dysfuntion) Huyết áp tâm thu (mmHg) >90 70 - 90 <70 Ure (mg/dl) >42,6 Suy hô hấp Có Lactate (mg/dl) >36 Tiểu cầu (x109/l) <150 Howell, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327.
  • 9. Nghiên cứu gốc n =2132 Nghiên cứu xác nhận lần 1- n =4618 Nghiên cứu xác nhận lần 2- n =1004 Howell, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327. Thang điểm PIRO của Howell Tổng quan tài liệu
  • 10. AUC: PIRO: 0.744 MEDS: 0.736 APACHE II: 0.742 Tiên lượng tử vong 28 ngày Y. X. Chen (2014), Crit Care. 18(2), p. 2-8. Yun-Xia Chen và cộng sự (2014) Các nghiên cứu có liên quan thang điểm PIRO Tổng quan tài liệu
  • 11. Macdonald và cộng sự (2010 – 2013) Điểm PIRO Tỷ lệ tử vong (%) (KTC 95%) 0–4 0 (—) 5–9 5 (0–12) 10–14 5 (1–9) 15–19 37 (25–48) ≥20 80 (62–98)S. P. Macdonald và các cộng sự (2014), Acad Emerg Med. 21(11), p. 1257-63. Các nghiên cứu có liên quan thang điểm PIRO Tổng quan tài liệu
  • 12. Thiết kế - Đối tượng nghiên cứu Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu  Nghiên cứu tiến cứu, cắt ngang mô tả  Dân số mục tiêu: Bệnh nhân NKH nhập vào khoa Cấp Cứu bv Nhân Dân 115  Tiêu chuẩn chọn mẫu: Bệnh nhân ≥18 tuổi, đủ tiêu chuẩn chẩn đoán NKH theo hội nghị đồng thuận quốc tế lần 3 về NKH  Tiêu chuẩn loại trừ: Bệnh nhân đã có ngưng tim trước khi vào khoa Cấp Cứu Bệnh nhân là phụ nữ có thai
  • 13. Cỡ mẫu Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu Công thức tính cỡ mẫu:  α =0,05 →Zα/2 =1,96  ß =0,2 →Zß =0,84  V: hàm sai số chuẩn của AUC-ROC tiên lượng tử vong  H0: AUC1 = AUC2 H1: AUC1 ≠ AUC2  Nghiên cứu 6 tháng, từ tháng 8/2016 đến tháng 2/2017 → n=174 * S. P. Macdonald et al (2014), Acad Emerg Med. 21(11), p. 1257-63. ∆ Jun-Yu Wang, et al. (2016), Am J of Em Med, 6757 (16), pp. 30227-3.
  • 14. không không cócó Bệnh nhân ≥ 18 tuổi nhập KCC Thỏa tiêu chuẩn chẩn đoán NKH theo SSC 3 Có tiêu chuẩn loại trừ Thu thập số liệu theo mẫu (tại KCC): Lâm sàng Cận lâm sàng Bảng điểm PIRO, SOFA, qSOFA Loại khỏi nghiên cứu Điều trị ban đầu theo phác đồ NKH (tại KCC) Khoa HS Khoa khác Theo dõi bệnh nhân đến khi: Xuất viện Tử vong (nội viện+ bệnh nặng xin về) Nhập khoa Sơ đồ nghiên cứu
  • 15. Phương pháp xử lý số liệu Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu  Số liệu được xử lý bằng phần mềm SPSS 16.0 Biến định lượng phân phối chuẩn: trung bình ± SD, phép kiểm t Biến định lượng phân phối không chuẩn: trung vị, khoảng tứ phân vị, phép kiểm Mann-Whitney U Biến định tính: %, phép kiểm χ2 Phân tích hồi quy logistic xác định biến tiên lượng độc lập ROC, AUC: khả năng phân biệt tiên lượng tử vong Phép kiểm Hosmer-Lemeshow để đánh giá độ chuẩn hoá  Phần mềm MedCalc 13.0: điểm cắt, so sánh các AUC với nhau theo phương pháp Delong Tất cả các phép phân tích là 2 đuôi, P <0,05 là có ý nghĩa thống kê
  • 16. Đặc điểm chung của bệnh nhân vào nghiên cứu Kết quả và bàn luận Số bệnh nhân N = 174 Tuổi (năm) 75 (61-83) Tuổi >60 134/174 (77%) Giới tính: Nam 72/174 (41,4%) Số ngày khởi phát bệnh trước nhập khoa cấp cứu (ngày) 3 (1-5 ) Thời gian nằm viện (ngày) 7 (4-11 )
  • 17. Đặc điểm chung Kết quả và bàn luận Số bệnh nhân N = 174 Điểm qSOFA 2 (1-2) Điểm SOFA 4 (3-7) Điểm PIRO 13 (11-16) Tỷ lệ bệnh nhân thở máy 61/174 (35,1%) Tỷ lệ sốc NK 63/174 (36,2%) Tỷ lệ nhập hồi sức 100/174 (57,5%) Tỷ lệ tử vong 86/174 (49,4%)
  • 18. Đặc điểm chung Kết quả và bàn luận Tác giả N Khoa PIRO qSO FA SOFA Thở máy (%) Sốc NK (%) HS (%) TV (%) H.V.Quang (2011) Luận án TS, ĐH YHN 82 HS * * 9,3 ±3,1 * 100 100 55 P.T.N.Thảo (2012) Luận án TS, ĐH YD TP.HCM 123 HS * * 10,6 ±3,6 79,7 * 100 61 T.T.Trà (2014) YH TP.HCM,18(Phụ bản 1),p278-283 85 CC * * * * 57 * 54,8 B.T.H. Giang (2016) Luận án TS, ĐH YHN 78 HS * * 11,3 ±3,63 88 100 100 61,5 N.T.H.Anh (2016) luận văn Ths, ĐH YD TP.HCM 138 CC * * 9,8 ±3,5 50,7 92,8 27,7 59,4 Chúng tôi 174 CC 13 (11-16) 2 (1-2) 4 (3-7) 35,1 36,2 57,5 49,4 * Không có số liệu
  • 19. Tác giả N Khoa PIRO SOFA qSOFA Thở máy (%) Sốc NK (%) HS (%) TV (%) Marin (2016) WJ Gastr 21(8):2387–94 265 CC * 5 (3-5) * 23 21,5 4 58,4 Wang (2016) Am J of EM 6757(16),p30227-3 477 CC * 4 (3-7) 1 (1-2) 6,9 * 22,8 27,5 ProMISe (2015) HT Assess,19(97),p1-150 1243 CC * 4 (2–5) * * 100 * 29,5 Groot (2014) Emerg Med J 2014-Web 323 CC 12 (8–16) * * * 20 37 22,4 Nguyen HB (2012) J Crit Care,27(4),pp.362-9 541 CC 6 (5-8) * * * 61,9 * 31,8 Francesca (2017) DOI: 10.1007/s11739-017-1629- 5 742 CC 12 (9–15) 5 (3–7) 2 (1–3) * 31 * 30,4 Cristina (2013) PLoS One,8(1),ppe53885 891 CC * * * * * * 38 J.Phua (2011) MOSAICS - BMJ, 342, p. d3245 1285 HS * * * 49 * 100 44,5 Chen (2014) Crit Care,18(2),p2-8 680 CC 11 (9-14) * * * * 21,8 26,2 Macdonald (2014) Acad Em Med,21(11),p1257-63 240 CC 13 (10-17) 5 (2–7) * * 53 44 20 Chúng tôi 174 CC 13 (11-16) 4 (3-7) 2 (1-2) 35,1 36,2 57,5 49,4
  • 20. Tiền căn bệnh lý Kết quả và bàn luận Tiền căn bệnh lý Số bệnh nhân (N =174) Tỷ lệ % Bệnh lý tim mạch 108 62,1 % Đái tháo đường 49 28,2 % COPD 24 13,8 % Bệnh thận mạn 15 8.6 % Bệnh gan 10 5,7 % Lao 7 4 % Ung thư 6 3,4 % Ở viện dưỡng lão 1 0,6 % P.T.N. Thảo1,Marin2, Wang3, : bệnh lý TM 40,6% - 59,9% 1.Phạm Thị Ngọc Thảo (2012), luận án tiến sĩ, Đại Học Y Dược TP.HCM 2. Marin-Marín D (2016). Rev Peru Med Exp Salud Publica 3. Jun-Yu Wang, et al. (2016), American Journal of Emergency Medicine, 6757 (16), pp. 30227-3.
  • 21. Vị trí nhiễm khuẩn Kết quả và bàn luận 1. Phạm Lưu Nhất Hoàng (2011), Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Nội Tổng Quát, ĐHYD TP.HCM. 2. Chen YX, Li CS (2014), Crit Care, 18 (2), pp. 2-8. 3. Remi Neviere, et al. Sepsis and the systemic inflammatory response syndrome: Definitions, epidemiology, and prognosis. UPTODATE 2017  P.L.N Hoàng (2011)1: Phổi 87,85%, dạ dày– ruột 12,15%  Chen (2014)2: viêm phổi 68,6%, ổ bụng là 25%  Remi Neviere (2017)3: tỷ lệ tử vong đường hô hấp, tiêu hóa: 50-55%, đường tiết niệu: 30%
  • 22. Các yếu tố lâm sàng liên quan tử vong ở bệnh nhân NKH Kết quả và bàn luận 1. Macdonald et al. (2014), Acad Emerg Med, 21 (11), p. 1257-63. 2. PTN. Thảo (2012) Luận án TS, ĐHYD Thông số Tử vong (n=86) Sống (n=88) P Điểm Glasgow 10 (14-15) 14 (13-15) 0,004 Nhịp tim (lần/phút) 121 (100- 130) 100 (88- 116) <0,001 Tần số thở (lần/phút) 26 (23-28) 22 (20-26) <0,001 Thở máy 58 (67,4%) 3 (3,4%) <0,001 Thời gian nằm viện (ngày) 4 (2-9) 9 (7-11) <0,001 Sốc NK 49 (57%) 14 (15,9%) <0,001 # PTN Thảo2 # Macdonald1
  • 23. Điều trị kháng sinh sớm liên quan tử vong ở bệnh nhân NKH Kết quả và bàn luận • Whiles (2017)1: 3929 bn NKH nhập cấp cứu (Hoa Kỳ), thời gian dùng KS 2,9 (1,6- 5.2) giờ • NTH Anh (2016)2: 57,7% • MOSAICS (2011)3: KS <3 giờ nhập cấp cứu và 1 giờ ở khoa khác: 63,9%, nhóm còn sống 67%, TV 60%, P = 0,009 1. Whiles BB (2017) https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed 2. Nguyễn Thị Hoàng Anh (2016), luận văn thạc sĩ, Đại Học Y Dược TP.HCM 3. Phua J, et al. (2011 ). MOSAICS Study Group.", BMJ, 342, pp. d3245. Thông số Toàn bộ (n=174) Tử vong (n=86) Sống (n=88) P Có sử dụng KS từ tuyến trước 52/94 (55,3%) 28/44 (63,6%) 26/50 (52.5%) 0,149 Thời gian dùng KS ≤ 3 giờ 102/174 (58,6%) 55/86 (64%) 47/88 (53,4%) 0,158 Thời gian dùng KS (giờ) 3 (2-4) 3 (2-4) 3 (2,5-5) 0,021
  • 24. Xét nghiệm huyết học liên quan đến tử vong Kết quả và bàn luận Cận lâm sàng Tử vong (n=86) Còn sống (n=88) P Hb (g/dl) 11,2 ±2,7 11,5 ±1,8 0,472 BC (K/mm3) 14,9 (11,9-19,4) 12,8 (8,8-17,2) 0,203 % Neutrophil 84,9 (76,6-88,7) 84,7 (71-90,1) 0,684 BC non (%) 0,9 (0,4-1,9) 0,6 (0-1,8) 0,157 TC (K/mm3) 239 (157-326) 218 (176-290) 0,437
  • 25. Xét nghiệm sinh hóa liên quan đến tử vong Kết quả và bàn luận • Hà Tấn Đức (2006)3 • P.T.N.Thảo (2012)4 • Daniel (2017)5 • Nguyen HB (2011)6 • Dhainaut (2001)2 • Bagshaw (2008)1 Cận lâm sàng Tử vong (n=86) Còn sống (n=88) P Ure (mg/dl) 55,9 (36,8-80,3) 39,7 (28,7-55,8) <0,001 Creatinin (mg/dl) 1,4 (0,83-1,95) 1,15 (0,82-1,6) 0,128 Bilirubin TP (mg/dl) 0,89 (0,63-1,33) 0,69 (0,48-1,24) 0,013 AST (U/l) 43 (29-77) 37 (27-50) 0,104 ALT (U/l) 31 (19-52) 26 (18-41) 0,243 CRP (mg/l) 104,8 (27,8-197,4) 93,2 (21,7-163,9) 0,308 Lactate máu (mg/dl) 31,5 (18,3-31,5) 20,6 (12,4-34) <0,001 1. Bagshaw (2008) Crit Care. 12(2),p. R47 2. Dhainaut (2001) Crit Care Med. 29(7), p. S42-7 3. Hà Tấn Đức (2006) Luận văn thạc sĩ y học. ĐHYD TP.HCM 4. Phạm Thị Ngọc Thảo (2012) luận án tiến sĩ, ĐHYD TP.HCM. 5. Daniel (2017) Am J Emerg Med 7 (1), pp. e011450 6. Nguyen HB (2011) Crit Care. 15(5), pp. R229
  • 26. Xét nghiệm KMĐM liên quan đến tử vong Kết quả và bàn luận Cận lâm sàng Tử vong (n=86) Còn sống (n=88) P pH 7,43 (7,34-7,49) 7,43 (7,38-7,47) 0,680 PaO2/FiO2 244 ±111 316 ±115 <0,001 PaCO2 (mmHg) 31,7 (26-38,2) 31,4 (27,3-36,3) 0,776 HCO3 (mmol/L) 20,9 (18,1-24,6) 21,4 ±5,2 0,810
  • 27. Giá trị tiên lượng tử vong của điểm PIRO trên bệnh nhân NKH Kết quả và bàn luận Đường cong ROC của điểm PIRO trong tiên lượng tử vong trên bệnh nhân NKH
  • 28. Giá trị tiên lượng tử vong của điểm PIRO trên bệnh nhân NKH Kết quả và bàn luận Nghiên cứu Howell 1 Macdonald2 Chen3 Chúng tôiGốc Đoàn hệ nội bộ Đoàn hệ bên ngoài N 2132 4618 1004 240 680 174 AUC 0,90 0,86 0,83 0,86 0,744 0,807 1. Howell, Talmor, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327 2. Macdonald S. P, et al. (2014), Acad Emerg Med, 21 (11), pp. 1257-63. 3. Chen YX, Li CS (2014), Crit Care, 18 (2), pp. 2-8.
  • 29. So sánh giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm PIRO - SOFA - qSOFA Kết quả và bàn luận So sánh AUC khác biệt KTC 95% P PIRO-SOFA 0,085 0,006-0,164 0,033 PIRO-qSOFA 0,112 0,038-0,186 0,003 SOFA-qSOFA 0,026 -0,061-0,115 0,549 • Macdonald (2014)1: PIRO: 0,86 vs SOFA: 0,78, P =0,01 • Shun Yu (2014)2: PIRO đạt cao nhất (AUC =0,87), sau đó là MEDS, SOFA, SCS, SAPS II, MEWS, ViEWS, APACHE, và REMS 1. Macdonald S. P, et al. (2014), Acad Emerg Med, 21 (11), pp. 1257-63 2. Shun Yu, et al. (2014), Crit Care, 18 (3), pp. R132.
  • 30. So sánh giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm PIRO - SOFA - qSOFA Kết quả và bàn luận  AUC (SOFA) tăng khi cộng thêm yếu tố cơ địa (tiền căn bệnh lý), các dấu hiệu sinh tồn và nồng độ lactate AUC (qSOFA) = 0,625 vs AUC (SOFA) = 0,695, P > 0,05
  • 31. So sánh giá trị tiên lượng tử vong của thang điểm SOFA-qSOFA Kết quả và bàn luận 1. C. W. Seymour et al (2016, JAMA http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26903335. 2. Jun-Yu Wang et al (2016), A J of Em 6757(16), pp. 30227-3. 3. Francesca Innocenti, et al. (2017) https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/28188577. AUC qSOFA AUC SOFA Điểm qSOFA Điểm SOFA Chúng tôi 0,695 0,722 2 (1-2) 4 (3-7) Seymour (nhóm nằm HS) 1 0.66 0,74 6 (3-9) Seymour (nhóm không nằm HS) 1 0.81 0.79 1(0-3) Wang 2 0.666 0,729 1 (1-2) 4 (3-7) Innocenti 3 0,625 0,695 2(1-3) 6 (4-9)
  • 32. Độ hiệu chuẩn của thang điểm PIRO, SOFA, qSOFA Kết quả và bàn luận Thang điểm Hệ số tương quan P OR KTC 95% của OR 5% -95% Thống kê Hosmer Lemeshow P Khả năng dự đoán đúng (%) PIRO 0,338 <0,001 1,40 1,25-1,57 0,743 73,6 SOFA 0,375 <0,001 1,45 1,25-1,69 0,003 67,2 qSOFA 1,008 <0,001 2,74 1,77-4,23 0,923 64,9 • Macdonald (2014): PIRO < 5, tử vong 0%; PIRO 5 đến 9, tử vong 5%; PIRO 10 đến 14, tử vong 5%; PIRO 15 đến 19, tử vong 37%; và PIRO ≥ 20, tử vong 80% (P < 0,001) Macdonald (2014) Acad Em Med,21(11),p1257-63
  • 33. Tỷ lệ tử vong theo nhóm trên và dưới điểm cắt của thang điểm qSOFA, SOFA Kết quả và bàn luận Howell1: PIRO ≥ 15 Macdonald2: PIRO ≥ 15 Saeed Safari3: SOFA ≥ 7 Seymour4: qSOFA ≥ 2 1. Howell, Talmor, Schuetz, et al. (2011), Crit Care Med, 39 (2), pp. 322-327. 2. Macdonald S. P, et al. (2014", Acad Emerg Med, 21 (11), pp. 1257-63. 3. Saeed Safari, et al. (2016 ), 16 (4), pp. 146–150. 4. Seymour, Liu, et al (2016) (Sepsis-3) http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26903335.
  • 34. Điểm cắt của thang điểm PIRO, SOFA, qSOFA trong tiên lượng tử vong bệnh nhân NKH Kết quả và bàn luận Thang điểm AUC KTC 95% Điểm cắt Độ nhạy Độ đặc hiệu PPV NPV PIRO 0,807 0,741 – 0,863 ≥14 73,3 73,9 73,3 73,9 SOFA 0,722 0,649 – 0,787 ≥7 48,8 95,5 91,3 65,6 qSOFA 0,695 0,621 – 0,763 ≥2 76,7 53,4 61,6 70,1
  • 35. Kết luận – kiến nghị  Nghiên cứu 174 bệnh nhân NKH tại khoa cấp cứu  Đặc điểm lâm sàng:  Tuổi cao 75 (61-83) tuổi  Tỷ lệ cao bị tiền căn bệnh lý: bệnh lý tim mạch 62,1%, ĐTĐ2 28,2%  Ngõ vào: đường hô hấp 70,1%, tiêu hóa 17,8%  Kháng sinh: 3 (2-4) giờ, 58,6% ≤ 3 giờ  Tử vong 49,4%  Điểm PIRO, SOFA, qSOFA, GSC, nhịp tim, tần số thở, thời gian dùng kháng sinh, thở máy, thời gian nằm hồi sức, thời gian nằm viện, sốc NK, ure , bilirubin TP, lactat, PaO2/FiO2 khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa nhóm tử vong và nhóm còn sống
  • 36. Kết luận – kiến nghị  Điểm PIRO: tiên lượng kết cục tử vong tốt (AUC =0,807, P <0,001)  So sánh: Khả năng phân biệt: PIRO >SOFA (P =0,033), PIRO >qSOFA (P =0,003) SOFA # qSOFA (P =0,547) Độ hiệu chuẩn: PIRO, qSOFA: tốt → Kiến nghị áp dụng tại khoa cấp cứu: • qSOFA: tiếp cận ban đầu • PIRO: khi có kết quả xét nghiệm • Chú ý nhóm NKH trên điểm cắt
  • 37. Hạn chế của nghiên cứu Mẫu: 174 bn →sức mạnh thống kê chưa cao Nghiên cứu đơn trung tâm
  • 38. Lời cám ơn Hướng dẫn: PGS. TS. BS PHẠM THỊ NGỌC THẢO Các cộng sự: BS TRẦN NGỌC THÚY HẰNG BS NGUYỄN ĐÌNH QUANG BS PHÙNG VĨNH KHƯƠNG (bệnh viện Nhân Dân 115) Bộ môn HSCC đại học Y Dược TP.HCM
  • 39. CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ THẦY CÔ VÀ ĐỒNG NGHIỆP!