Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
1. CẬP NHẬT ĐỊNH NGHĨA VÀ XỬ TRÍ
NHIỄM KHUẨN HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM KHUẨN
(Sepsis-3 & Surviving sepsis guideline 2016)
TS.BS Phạm Thị Ngọc Thảo
PGĐ Bệnh viện Chợ Rẫy
Chủ nhiệm BM Hồi Sức Cấp Cứu Chống Độc
Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh
2. The Third International Consensus
Definitions for Sepsis & Septic Shock
(Sepsis-3)
The Sepsis Definitions Task Force
3. Tại sao chúng ta ầ ột đị h ghĩa
NKH ới ?
1. Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa NKH
ă 1991 và …
2. Nhữ g ằ g hứ g ới!
3. Nhữ g hiểu iết ới về sinh ệ h họ NKH!
4. Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa
NKH ă 1991 và …
5. Nhữ g vấ đề còn tồ tại trong đị h ghĩa
NKH ă 1991 và …
• Đị h ghĩa dựa trên tiêu huẩ SIRS
• HC đáp ứ g viêm hệ thố g SIRS : ≥
1. Sốt > 8, HOẶC Hạ thân hiệt (< 36)
2. Nhịp tim > 90 /phút
3. Thở nhanh
4. Bạ h ầu máu >12.000 /µL (>12x109/L) hoặ
<4.000/µL (<4x109/L) hoặ có > 10% ạ h ầu non
7. 12%
Severe sepsis
SIRS (-)
N Engl J Med 2015; 372:1629-1638
• Tiêu huẩ SIRS có độ hạy hạ hế. Sử dụ g SIRS để tầ
soát severe sepsis có thể ỏ sót khoả g 1/8 số ệ h nhân.
• Số ệ h nhân severe sepsis SIRS(-) có tỉ lệ tử vong cao
đá g kể, ặ dù có thấp hơ so với severe sepsis SIRS (+).
8. Severe sepsis
SIRS (-)
N Engl J Med 2015; 372:1629-1638
• Tỉ lệ tử vong tă g tuyế tính với số tiêu huẩ SIRS từ 0-4,
(OR 1.13 ;95% CI, 1.11-1.15; P<0.001).
• Tuy nhiên, ở điể ắt ≥ tiêu huẩ SIRS, không có sự gia
tă g có ý ghĩa nguy ơ tử vong.
9. SIRS – Độ hạy
N Engl J Med 2015; 372:1629-1638
Bệ h nhân NKH ặ g có SIRS (+) hoặ SIRS (-) hỉ là iểu
hiệ hai phenotypes ủa cùng ột ệ h lý.
Nhữ g ằ g hứ g này đặt ra thách thứ về độ hạy và
tính hợp lý ủa tiêu huẩ ≥2 tiêu chí SIRS trong hẩ
đoá và xác đị h ệ h nhân NKH ặ g tại ICU
10. SIRS - Độ đặ hiệu
Am J Respir Crit Care Med Vol 192, Iss 8, pp 958–964
11. Am J Respir Crit Care Med. 2015 Oct 15;192(8):958-64
• 47% ệ h nhân thỏa tiêu huẩ SIRS trong thời gian
ằ tại khoa phòng.
• 38% ệ h nhân thỏa tiêu huẩ SIRS ở thời điể hập
khoa
• Kết luậ :
• Gầ ột ửa ệ h nhân ằ việ thỏa tiêu huẩ
SIRS.
• Sử dụ g tiêu huẩ SIRS để tầ soát sepsis ở hữ g
ệ h nhân ằ việ là không thự tế.
12. Am J Respir Crit Care Med. 2015 Oct 15;192(8):958-64
• Dù ệ h nhân có hoặ không SIRS, ở thời điể hập
khoa ũ g như sau 24 giờ, tỉ lệ tử vong ằ việ tă g
hơn khi có thêm ột cơ quan ị suy (P<0.001)
13. Different Criteria, Different Results
Crit Care Med. 2013 May;41(5):1167-74.
• 4 cách mã hóa sepsis khác nhau, 4 k t cục khác
nhau.
900K – 3M 250K-375K
14. Different Criteria, Different Results
• Tử vong do sepsis:
• Úc – 22%
• Kaukonen et al, 2014
• Đứ – 60.5%
• Heublein et al, In press
• Neu Zealand – 60%
• Klein-Klouwenberg et al, 2012
15. Nhữ g hiểu iết ới về sinh lý ệ h họ ủa
sepsis
• Không hỉ là phả ứ g viêm không đượ kiể soát
• Vai trò quan trọ g ủa quá trình ứ hế iễ dị h
• Sự đ g góp ủa các cơ hế ngoài iễ dị h
• Tình trạ g gủ đ g
• Thẩ đị h lại ả hất ủa số NKH
16. Đị h ghĩa sepsis: Đã đế lúc thay đổi!
Lancet. 2013 March 2; 381(9868): 774–775
17. SCCM/ESICM Task Force to Re-Define Sepsis
• Co-Chairs – Mervyn Singer, Cliff Deutschman
Derek Angus
Djilalli Annane
Michael Bauer
Rinaldo Bellomo
Gordon Bernard
Jean-Daniel Chiche
Craig Coopersmith
Richard Hotchkiss
Mitchell Levy
John Marshall
Steve Opal
Gordon Rubenfeld
Tom van der Poll
Jean-Louis Vincent
Greg Martin
Manu Shankar-Hari
Chris Seymour
18. Đị h ghĩa hiễ khuẩ huyết
Lancet Respir Med. 2016 Mar;4(3):237-40
SEPSIS
=
“rối loạn chức năng cơ quan
+
nhi m khu n”
19. Đị h ghĩa số hiễ khuẩ
• Sepsis shock: sepsis đi kèm với bất th ờng
trong chuy n hóa t bào và chức năng tu n
hoàn đủ nghiêm trọng đ dẫn đ n tăng tỷ lệ
tử vong
SEPSIS SHOCK
=
“SEPSIS
+
tụt huy t áp kéo dài c n phải dùng đ n
vận mạch
+
nồng độ lactate máu ≥ 2 mmol/L
(mặc dù đã bù đủ dịch)
20. Đị h ghĩa số hiễ khuẩ
Lancet Respir Med. 2016 Mar;4(3):237-40
22. Tại ICU…?
The sequential organ failure assessment (SOFA) score
RL chức năng cơ quan = thay đổi cấp
tính đi m SOFA ≥ 2 đi m
JAMA. 2016;315(8):801-810
23. Tu n hoàn
Hô hấp
Thận
Gan
Th n kinh
Huy t học
NHI M KHU N HUY T ?
tụt huy t áp
Mất định h ớng, lú lẫn
thở nhanh, giảm Oxy máu
thi u niệu
vàng da
giảm ti u c u
Rối loạn chức năng cơ quan
26. qSOFA có thay thế SIRS trong định
nghĩa sepsis?
qSOFA không thay thế SIRS và không là ột phầ
ủa đị h ghĩa sepsis.
27. qSOFA có thay thế SIRS trong định
nghĩa sepsis?
• Thang đi m qSOFA sử dụ g nh một công cụ
hiệu quả trong t m soát sepsis tại l u trại
Nhằ tăng sự nghi ngờ sepsis tại l u trại và
ti n hành điều trị nhanh chóng.
28. CẬP NHẬT H ỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NHIỄM
KHUẨN HUYẾT & SỐC NHIỄM KHUẨN
(Surviving Sepsis Campaign 2016)
32. Tiêu chuẩn chọn bệnh = SEPSIS + [HATT <90mmHg sau
bù dịch HOẶC Lactate ≥ 4mmol/L]
NHÓM CHỨNG EGDT
CVP 8-12 mmHg Truyề dị h CVP 8-12 mmHg
MAP ≥ Hg Thuố vậ ạ h MAP ≥ Hg
Truyề máu
Dobutamine
ScvO2 > 70%
Rivers, E., Nguyen, B., Havstad, S., Ressler, J., Muzzin, A., Knoblich, B., Peterson, E., et al. (2001). Early goal-directed therapy in the treatment of severe
sepsis and septic shock. New England Journal of Medicine, 345(19), 1368–1377.
33. Liệu pháp dạt ụ tiêu sớ (EGDT)
Đặt CVC & HAĐM xâm lấn
CVP
Dịch tinh thể
Dịch keo
<8 mm Hg
MAP
8-12 mm Hg
Thuốc vận mạch
<65 mm Hg
>90 mm Hg
ScvO2
≥65 và ≤90 mm Hg
Đạt đích
≥70%
Nhập viện
Có
Không
An thần &/hoặc
giãn cơ
(Nếu đặt NKQ)
Truyền HC lắng duy trì
hemoglobin ≥ 10 g/dL
<70%
Thuốc tăng co bóp
<70%
≥70%
SIRS + Nhiễm khuẩn+
(HA tối đa < 90 mmHg sau
truyền dịch OR Lactat> 4
mmol/L)
Thở oxy ± Đặt NKQ & thở máy
Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77
34. Liệu pháp dạt ụ tiêu sớ (EGDT)
Đặt CVC & HAĐM xâm lấn
CVP
Dịch tinh thể
Dịch keo
<8 mm Hg
MAP
8-12 mm Hg
Thuốc vận mạch
<65 mm Hg
>90 mm Hg
ScvO2
≥65 và ≤90 mm Hg
Đạt đích
≥70%
Nhập viện
Có
Không
An thần &/hoặc
giãn cơ
(Nếu đặt NKQ)
Truyền HC lắng duy trì
hemoglobin ≥ 10 g/dL
<70%
Thuốc tăng co bóp
<70%
≥70%
SIRS + Nhiễm khuẩn+
(HA tối đa < 90 mmHg sau
truyền dịch OR Lactat> 4
mmol/L)
Thở oxy ± Đặt NKQ & thở máy
Rivers E et al. N Engl J Med 2001;345:1368-77
Đặt catheter TMTT
sớ
Cân hắ truyề
máu và sử dụ g
inotropes
Điều hỉ h theo
CVP, MAP và
ScvO2
60. CONCLUSION
A clinician, now armed with a sepsis change bundle,
attacks the three heads of sepsis
(hypotension, hypoperfusion, and organ dysfunction).
Crit Care Med 2004 Vol. 32, No. 11 (Suppl.)