SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Download to read offline
1
ĐIỆN GIẢI và DỊCH TRUYỀN
Nguyễn Phương Thanh
ThS. BS.
Bộ môn Dược Lý
Đại học Y Hà Nội
Email:
mrdoctor0000@yahoo.com
2
CÁC PHẦN BÀI GIẢNG
I. Mục tiêu bài giảng
II. Chất điện giải
III. Phân loại dịch truyền
IV. Các dịch truyền
3
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
1. Vai trò của các chất điện giải trong cơ thể
2. Phân loại dịch truyền
3. Tính chất, tác dụng, tác dụng phụ, chỉ định,
chống chỉ định, cách dùng của một số dịch
truyền.
4
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
Chất điện giải là gì?
Vai trò của chúng?
5
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
1. Ion Natri:
Vai trò:
Duy trì thể tích và nồng độ dịch ngoại bào
Rối loạn natri kèm theo rối loạn nước
Giữ tính kích thích và dẫn truyền thần kinh cơ
Duy trì thăng bằng kiềm - toan
Điều hòa aldosteron và vasopressin.
6
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
1. Ion Natri: 137 – 147 mEq/L
Giảm natri:
Nguyên nhân: Do mất natri (tiêu chảy, lợi
tiểu,…) hoặc thừa nước (ADH, truyền dd nhược
trương …)
Biểu hiện: Dấu hiệu thần kinh (lo sợ, kích
thích, co giật) và huyết động (tăng hoặc tụt
HA)
Xử trí: Truyền dịch, dùng muối ưu trương, lợi
niệu quai, cân bằng điện giải khác.
7
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
1. Ion Natri:
Tăng natri:
Nguyên nhân: Do mất nước (qua phổi), Tăng
nhập: ăn thừa muối, truyền dịch ưu trương
Biểu hiện: Khát mệt mỏi, nhược cơ, hôn mê
Xử trí: Truyền dịch, hạn chế muối, …
8
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
2. Ion Kali: 3,5 - 5,0 mEq/L.
Vai trò:
Vai trò quan trọng trong tế bào, duy trì điện
thế màng
Cơ tim: giảm điện thế, giảm co bóp (Đối lập với
Ca và digoxin)
Thăng bằng kiềm - toan
9
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
2. Ion Kali:
Giảm Kali:
Nguyên nhân: Do mất Kali (lợi tiểu, tiêu chảy,
…) Kali đi vào tế bào (do insulin, adrenalin)
Biểu hiện: Liệt (gốc chi, sau đó đầu chi), giảm
phản xạ; rối loạn nhịp tim; chướng bụng liệt
ruột táo bón.
Xử trí: Uống, tiêm, truyền KCl.
10
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
2. Ion Kali:
Tăng Kali:
Nguyên nhân: Tăng nhập (uống, truyền) hoặc
giữ Kali (lợi tiểu giữ Kali).
Biểu hiện: Rối loạn cảm giác; rối loạn vận
mạch; có thể gây ngừng tim.
Xử trí: Tăng thải (nhựa trao đổi Na – K); Tăng
Kali vào tế bào (Insulin + glucose); NaHCO3;
Thẩm phân.
11
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
3. Ion Calci: 4,3 – 5,3 mEq/L
Vai trò:
Tạo xương, răng
Co cơ, dẫn truyền thần kinh, bài xuất tuyến tiết
Đông máu
Tính thấm của màng
12
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
3. Ion Calci:
Giảm Calci:
Nguyên nhân: Giảm hấp thu (ăn thiếu calci,
vitamin D, tiêu chảy mạn, bệnh dạ dày); Tăng
đào thải (lợi niệu quai).
Biểu hiện: Tê, ngứa các ngón; Tăng phản xạ,
chuột rút, co giật. Gãy xương, loãng xương.
Xử trí: Uống, tiêm TM Calci, kết hợp với
vitamin D.
13
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
3. Ion Calci:
Tăng Calci:
Nguyên nhân: Ăn nhiều (calci, vitamin D);
Tăng giải phóng từ xương; Cường cận giáp; lợi
tiểu thiazid.
Biểu hiện: Suy nhược, chán ăn, lú lẫn, hôn mê,
rối loạn nhịp tim.
Xử trí: Điều chỉnh chế độ ăn; lợi tiểu quai; một
số thuốc giảm hủy xương; …
14
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
4. Ion Magnesi: 1,5 – 2,5 mEq/L.
Vai trò:
Cofactor: chuyển phosphat, Na – K ATPase,
chuyển hóa glucose và protein.
TKTW: Ức chế, an thần, gây ngủ, mê
TK – Cơ: Giảm trương lực (>< Calci)
Tim: # Kali: Liều cao gây ngừng tim
15
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
4. Ion Magnesi:
Hạ Magnesi:
Nguyên nhân: Kém hấp thu: Nghiện rượu,
bệnh tiêu hóa. Tăng thải trừ: Toan máu ĐTĐ,
lợi tiểu, trợ tim.
Biểu hiện: Co giật, tăng phản xạ, nôn, tê bì.
Xử trí: Tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm bắp;
16
II. CHẤT ĐIỆN GIẢI
4. Ion Magnesi:
Tăng Magnesi:
Nguyên nhân: Tăng hấp thu: Thuốc chống acid
có magnesi, thuốc nhuận tràng. Giảm thải trừ:
Suy thận, suy thượng thận.
Biểu hiện: Hạ huyết áp, chóng mặt, trụy mạch
do ức chế TKTV. Tăng cao quá: Hôn mê, yếu
liệt cơ hô hấp.
Xử trí: Loại bỏ NN, Lợi tiểu, dùng calci.
III. Phân loại dịch truyền
Dung dịch bù nước, điện giải như Natri clorid
0,9%; Kali clorid 5%; Ringer Lactat.
Dung dịch cung cấp dinh dưỡng: Glucose, hỗn
hợp acid amin.
Dung dịch thay thế huyết tương: Dextran,
Albumin
Cân bằng kiềm – toan: Natri bicarbonat.
Hoặc phân loại theo: Dung dịch tinh thể (NaCl
0,9%, RL...); Dung dịch tăng áp lực keo.
17
Nguyên tắc truyền dịch
Lựa chọn dịch truyền dựa trên lượng dịch mất,
cân bằng ion, toan kiềm.
Hạn chế gia tăng gánh nặng cho tim.
Hạn chế dị ứng.
Giá thành hợp lý.
18
19
IV. MỘT SỐ ĐIỆN GIẢI và
DỊCH TRUYỀN
1. Natri clorid
Tính chất: bột kết tinh lập phương, không mùi, vị
mặn, dễ tan trong nước
Tác dụng: là điện giải cơ bản; tạo dịch cơ thể;
dùng ngoài sát khuẩn.
Chỉ định: Mất dịch, mất máu: tiêu chảy, bỏng, …
Chống CĐ: Thừa natri
Chú ý: Không tiêm dưới da hoặc tiêm bắp dd ưu
trương
20
1. Natri clorid
Cách dùng, liều:
• Tiêm, truyền tĩnh mạch, dùng ngoài.
• Mất máu mất nước: nhỏ giọt tĩnh mạch dd đẳng
trương (0,9%)
• Giảm natri máu, liệt ruột: tiêm tĩnh mạch dd ưu
trương.
• Dùng ngoài: Súc miệng, rửa vết thương.
• Chế phẩm: Đẳng trương: 0,9% (muối sinh lý), Ưu
trương: 3%, 5%, 10%.
21
2. Kali clorid
Tính chất: Bột kết tinh trắng, không mùi, vị mặn
chát, dễ tan trong nước.
Tác dụng: Cung cấp K, Cl; đảm bảo điện thế
màng, đối kháng với glycosid tim.
Chỉ định: Thiếu Kali: mệt mỏi, yếu cơ, rối loạn nhịp
tim.
Chống CĐ: Suy thận, Đái tháo đường.
Chú ý: Theo dõi sát nồng độ Kali máu, chú ý bệnh
tim.
22
2. Kali clorid
Cách dùng, liều:
Đường dùng: Uống, tiêm, truyền TM
Liều: Uống 2 -12 g/ngày; đường tiêm phải kiểm
soát chặt.
Dạng: Uống: Gói (5g), viên nén; Tiêm: Dung dịch.
23
3. Calci clorid
Tính chất: Tinh thể không màu, không mùi, vị chát, rất
dễ tan trong nước
Tác dụng: Co cơ, dẫn truyền thần kinh, đông máu, tạo
xương
Chỉ định: Hạ calci máu, co giật do thiếu calci
Chống CĐ: Loạn nhịp tim, đang dùng digitalis, tăng
calci máu
Chú ý: Không tiêm ra ngoài tĩnh mạch (tiêm bắp),
không tiêm nhanh.
Cách dùng:
Tiêm tĩnh mạch chậm
Dạng: Ống tiêm 5 ml, 10 ml dd 10% 24
4. Ringer lactat
Tính chất: Là hỗn hợp đẳng trương gồm: natri
lactat, natri clorid, kali clorid, calci clorid.
Tác dụng: Bồi phụ nước, điện giải
Chỉ định: Mất dịch, mất máu, toan chuyển hóa
25
Dịch thể Na+
(mmol/l)
K+
(mmol/l)
Cl-
(mmol/l)
Ca++
(mmol/l)
Lactate
(mmol/l)
Osm
(mmol/l)
pH
NaCl 0,9%
154 - 154 - - 308 5,7
Ringer 147 4 156 5 - 309
RL 130 4 109 3 28 273 5,1
4. Ringer lactat
Chống CĐ: Nhiễm kiềm chuyển hóa, suy tim, ứ
dịch.
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch.
Dạng: chai 250, 500, 1000 ml: Ringer Lactat hoặc
Ringer lactat Glucose.
Ưu điểm: Cung cấp ít Cl hơn, có tác dụng kiềm hóa
(chức năng gan còn nguyên).
26
5. Dung dịch glucose
(Dextrose)
Tính chất: Tinh thể màu trắng, không mùi, vị ngọt,
dễ tan trong nước.
Tác dụng: Cung cấp năng lượng, tăng khả năng
chống độc gan.
Chỉ định: Mất máu, mất dịch, hạ glucose máu, dinh
dưỡng kém, nhiễm khuẩn, nhiễm độc
Chống CĐ: Không dung nạp, ĐTĐ, hôn mê nhiễm
toan, hạ Kali máu.
Chú ý: Theo dõi sát glucose máu, điện giải
Cách Dùng: Uống, tiêm, truyền TM
Dạng: Đẳng trương (5%), ưu trương: 10, 20, 50%
27
6. Alvesin (hỗn hợp acid amin)
Tính chất: Hỗn hợp các acid amin và khoáng.
Tác dụng: Cung cấp acid amin và điện giải.
Chỉ định: Thiếu acid amin, suy dinh dưỡng
Chống CĐ: Suy thận nặng, tăng Kali máu
Cách dùng: truyền tĩnh mạch chậm
Dạng: Dịch truyền: 100, 250, 500 ml
28
7. Dextran
Nguồn gốc, tính chất:
Dung dịch cao phân tử thay thế huyết tương, là
polysarcarid có KLPT 40.000 -70.000.
Bột xốp, ko mùi, ko vị, tan trong nước tạo dung
dịch hoặc hơi đục, độ nhớt cao.
Tác dụng: Duy trì áp lực động mạch, huyết áp
Chỉ định: Bồi phụ dịch: sốc, bỏng, phẫu thuật, mất
máu,…
Chống CĐ: Dị ứng, suy tim nặng
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch
Dạng: Dextran 70 hoặc Dextran 40. 29
8. Albumin
Tính chất: albumin là protein quan trọng của huyết
tương.
Tác dụng: Làm tăng áp lực keo, tăng vận chuyển
bilirubin.
Chỉ định: Sốc, giảm albumin máu, bổ trợ lọc thận
nhân tạo, suy gan, thận hư, …
Chống CĐ: Dị ứng, thiếu máu nặng, suy tim.
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch
Dạng: albumin 4%, 20%, 25%.
30
9. Natri bicarbonat
Tính chất: Bột kết tinh trắng, không mùi, vị mặn,
tan trong nước.
Tác dụng: lập lại thăng bằng toan – kiềm
Chỉ định: Nhiễm toan, làm kiềm hóa nước tiểu,
điều trị loét dạ dày.
Chống CĐ: Nhiễm kiềm, tăng natri máu.
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch
Dạng: dung dịch 1,4 %, 4,2%, 7,5 %
31

More Related Content

What's hot

HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfSoM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMSoM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcvinhvd12
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMSoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

What's hot (20)

Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊTỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP TRƯỚC THẬN - TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định nghĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EMTIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
TIẾP CẬN SUY TIM TRẺ EM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
Phồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ướcPhồng động mạch chủ pgs.ước
Phồng động mạch chủ pgs.ước
 
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EMĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
ĐIỀU TRỊ CƠN HEN CẤP Ở TRẺ EM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ardsHướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
Hướng dẫn thở máy cho bệnh nhân ards
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 

Similar to Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618

Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuLê Dũng
 
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)Wind Nguyễn
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007Hùng Lê
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiHùng Lê
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐCCÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐCDr Hoc
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxNgcSnDS
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfSoM
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007Chu Hung
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 

Similar to Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618 (20)

Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
Bai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieuBai giang thuoc_loi_tieu
Bai giang thuoc_loi_tieu
 
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)Nước điện giải kiềm toan khí máu  tham khảo(Hóa sinh LS)
Nước điện giải kiềm toan khí máu tham khảo(Hóa sinh LS)
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
01 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-200701 can bang nuoc dien giai-2007
01 can bang nuoc dien giai-2007
 
Cân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giảiCân bằng nước-điện giải
Cân bằng nước-điện giải
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐCCÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf1. thuoc loi nieu.pdf
1. thuoc loi nieu.pdf
 
thuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptxthuocchongdoc.pptx
thuocchongdoc.pptx
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-200701 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
01 can-bang-nuoc-va-dien-giai-2007
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 

More from Vân Thanh

Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Vân Thanh
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220Vân Thanh
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMVân Thanh
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoidVân Thanh
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongVân Thanh
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotVân Thanh
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaVân Thanh
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiVân Thanh
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtVân Thanh
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieuVân Thanh
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35Vân Thanh
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cauVân Thanh
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv bVân Thanh
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428Vân Thanh
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuVân Thanh
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhVân Thanh
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 

More from Vân Thanh (20)

Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5Khai niem co ban ve ks y5
Khai niem co ban ve ks y5
 
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220 su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
su dung khang sinh hop ly trong dieu tri nhiem khuan cong dong gsk 190220
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Bien chung-corticoid
Bien chung-corticoidBien chung-corticoid
Bien chung-corticoid
 
Ung thu gan
Ung thu ganUng thu gan
Ung thu gan
 
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hongPhien 2   1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
Phien 2 1 bs phan van son viem tui thua dai trang chau hong
 
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruotPhien 1   6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
Phien 1 6 do phamminhngoc-vai tro x quang chan doan long ruot
 
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoaPhien 1   3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
Phien 1 3 bs nguyen quangluat-di vat duong tieu hoa
 
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai kiPhien 1   2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
Phien 1 2 bs nguyen buinhatquang-viem ruot thua thai ki
 
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrtPhien 1   1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
Phien 1 1 pgs nguyen vanhai-cap nhat ve chan doan va dtri vrt
 
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
8.bs duy khao sat gia tri cua vi dam nieu
 
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 356. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
6. bs ninh de tai piro hnkh dhyd 35
 
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau5. nguyen hoan phu   vmnm phe cau
5. nguyen hoan phu vmnm phe cau
 
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b2. bs tran bao nhu   h bs-ag vgsv b
2. bs tran bao nhu h bs-ag vgsv b
 
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-17050114142802 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
02 v-tr-rut-tha-lin-quan-bnh-cnh-lm-sng-vrt-cp-170501141428
 
Tiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieuTiep can roi loan di tieu
Tiep can roi loan di tieu
 
hoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenhhoi chung vanh vap khong st chenh
hoi chung vanh vap khong st chenh
 
Ho van 2 la
Ho van 2 laHo van 2 la
Ho van 2 la
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 

Recently uploaded

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

Duoclydichtruyen thaythanh-160601221618

  • 1. 1 ĐIỆN GIẢI và DỊCH TRUYỀN Nguyễn Phương Thanh ThS. BS. Bộ môn Dược Lý Đại học Y Hà Nội Email: mrdoctor0000@yahoo.com
  • 2. 2 CÁC PHẦN BÀI GIẢNG I. Mục tiêu bài giảng II. Chất điện giải III. Phân loại dịch truyền IV. Các dịch truyền
  • 3. 3 I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG 1. Vai trò của các chất điện giải trong cơ thể 2. Phân loại dịch truyền 3. Tính chất, tác dụng, tác dụng phụ, chỉ định, chống chỉ định, cách dùng của một số dịch truyền.
  • 4. 4 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI Chất điện giải là gì? Vai trò của chúng?
  • 5. 5 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 1. Ion Natri: Vai trò: Duy trì thể tích và nồng độ dịch ngoại bào Rối loạn natri kèm theo rối loạn nước Giữ tính kích thích và dẫn truyền thần kinh cơ Duy trì thăng bằng kiềm - toan Điều hòa aldosteron và vasopressin.
  • 6. 6 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 1. Ion Natri: 137 – 147 mEq/L Giảm natri: Nguyên nhân: Do mất natri (tiêu chảy, lợi tiểu,…) hoặc thừa nước (ADH, truyền dd nhược trương …) Biểu hiện: Dấu hiệu thần kinh (lo sợ, kích thích, co giật) và huyết động (tăng hoặc tụt HA) Xử trí: Truyền dịch, dùng muối ưu trương, lợi niệu quai, cân bằng điện giải khác.
  • 7. 7 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 1. Ion Natri: Tăng natri: Nguyên nhân: Do mất nước (qua phổi), Tăng nhập: ăn thừa muối, truyền dịch ưu trương Biểu hiện: Khát mệt mỏi, nhược cơ, hôn mê Xử trí: Truyền dịch, hạn chế muối, …
  • 8. 8 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 2. Ion Kali: 3,5 - 5,0 mEq/L. Vai trò: Vai trò quan trọng trong tế bào, duy trì điện thế màng Cơ tim: giảm điện thế, giảm co bóp (Đối lập với Ca và digoxin) Thăng bằng kiềm - toan
  • 9. 9 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 2. Ion Kali: Giảm Kali: Nguyên nhân: Do mất Kali (lợi tiểu, tiêu chảy, …) Kali đi vào tế bào (do insulin, adrenalin) Biểu hiện: Liệt (gốc chi, sau đó đầu chi), giảm phản xạ; rối loạn nhịp tim; chướng bụng liệt ruột táo bón. Xử trí: Uống, tiêm, truyền KCl.
  • 10. 10 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 2. Ion Kali: Tăng Kali: Nguyên nhân: Tăng nhập (uống, truyền) hoặc giữ Kali (lợi tiểu giữ Kali). Biểu hiện: Rối loạn cảm giác; rối loạn vận mạch; có thể gây ngừng tim. Xử trí: Tăng thải (nhựa trao đổi Na – K); Tăng Kali vào tế bào (Insulin + glucose); NaHCO3; Thẩm phân.
  • 11. 11 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 3. Ion Calci: 4,3 – 5,3 mEq/L Vai trò: Tạo xương, răng Co cơ, dẫn truyền thần kinh, bài xuất tuyến tiết Đông máu Tính thấm của màng
  • 12. 12 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 3. Ion Calci: Giảm Calci: Nguyên nhân: Giảm hấp thu (ăn thiếu calci, vitamin D, tiêu chảy mạn, bệnh dạ dày); Tăng đào thải (lợi niệu quai). Biểu hiện: Tê, ngứa các ngón; Tăng phản xạ, chuột rút, co giật. Gãy xương, loãng xương. Xử trí: Uống, tiêm TM Calci, kết hợp với vitamin D.
  • 13. 13 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 3. Ion Calci: Tăng Calci: Nguyên nhân: Ăn nhiều (calci, vitamin D); Tăng giải phóng từ xương; Cường cận giáp; lợi tiểu thiazid. Biểu hiện: Suy nhược, chán ăn, lú lẫn, hôn mê, rối loạn nhịp tim. Xử trí: Điều chỉnh chế độ ăn; lợi tiểu quai; một số thuốc giảm hủy xương; …
  • 14. 14 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 4. Ion Magnesi: 1,5 – 2,5 mEq/L. Vai trò: Cofactor: chuyển phosphat, Na – K ATPase, chuyển hóa glucose và protein. TKTW: Ức chế, an thần, gây ngủ, mê TK – Cơ: Giảm trương lực (>< Calci) Tim: # Kali: Liều cao gây ngừng tim
  • 15. 15 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 4. Ion Magnesi: Hạ Magnesi: Nguyên nhân: Kém hấp thu: Nghiện rượu, bệnh tiêu hóa. Tăng thải trừ: Toan máu ĐTĐ, lợi tiểu, trợ tim. Biểu hiện: Co giật, tăng phản xạ, nôn, tê bì. Xử trí: Tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm bắp;
  • 16. 16 II. CHẤT ĐIỆN GIẢI 4. Ion Magnesi: Tăng Magnesi: Nguyên nhân: Tăng hấp thu: Thuốc chống acid có magnesi, thuốc nhuận tràng. Giảm thải trừ: Suy thận, suy thượng thận. Biểu hiện: Hạ huyết áp, chóng mặt, trụy mạch do ức chế TKTV. Tăng cao quá: Hôn mê, yếu liệt cơ hô hấp. Xử trí: Loại bỏ NN, Lợi tiểu, dùng calci.
  • 17. III. Phân loại dịch truyền Dung dịch bù nước, điện giải như Natri clorid 0,9%; Kali clorid 5%; Ringer Lactat. Dung dịch cung cấp dinh dưỡng: Glucose, hỗn hợp acid amin. Dung dịch thay thế huyết tương: Dextran, Albumin Cân bằng kiềm – toan: Natri bicarbonat. Hoặc phân loại theo: Dung dịch tinh thể (NaCl 0,9%, RL...); Dung dịch tăng áp lực keo. 17
  • 18. Nguyên tắc truyền dịch Lựa chọn dịch truyền dựa trên lượng dịch mất, cân bằng ion, toan kiềm. Hạn chế gia tăng gánh nặng cho tim. Hạn chế dị ứng. Giá thành hợp lý. 18
  • 19. 19 IV. MỘT SỐ ĐIỆN GIẢI và DỊCH TRUYỀN
  • 20. 1. Natri clorid Tính chất: bột kết tinh lập phương, không mùi, vị mặn, dễ tan trong nước Tác dụng: là điện giải cơ bản; tạo dịch cơ thể; dùng ngoài sát khuẩn. Chỉ định: Mất dịch, mất máu: tiêu chảy, bỏng, … Chống CĐ: Thừa natri Chú ý: Không tiêm dưới da hoặc tiêm bắp dd ưu trương 20
  • 21. 1. Natri clorid Cách dùng, liều: • Tiêm, truyền tĩnh mạch, dùng ngoài. • Mất máu mất nước: nhỏ giọt tĩnh mạch dd đẳng trương (0,9%) • Giảm natri máu, liệt ruột: tiêm tĩnh mạch dd ưu trương. • Dùng ngoài: Súc miệng, rửa vết thương. • Chế phẩm: Đẳng trương: 0,9% (muối sinh lý), Ưu trương: 3%, 5%, 10%. 21
  • 22. 2. Kali clorid Tính chất: Bột kết tinh trắng, không mùi, vị mặn chát, dễ tan trong nước. Tác dụng: Cung cấp K, Cl; đảm bảo điện thế màng, đối kháng với glycosid tim. Chỉ định: Thiếu Kali: mệt mỏi, yếu cơ, rối loạn nhịp tim. Chống CĐ: Suy thận, Đái tháo đường. Chú ý: Theo dõi sát nồng độ Kali máu, chú ý bệnh tim. 22
  • 23. 2. Kali clorid Cách dùng, liều: Đường dùng: Uống, tiêm, truyền TM Liều: Uống 2 -12 g/ngày; đường tiêm phải kiểm soát chặt. Dạng: Uống: Gói (5g), viên nén; Tiêm: Dung dịch. 23
  • 24. 3. Calci clorid Tính chất: Tinh thể không màu, không mùi, vị chát, rất dễ tan trong nước Tác dụng: Co cơ, dẫn truyền thần kinh, đông máu, tạo xương Chỉ định: Hạ calci máu, co giật do thiếu calci Chống CĐ: Loạn nhịp tim, đang dùng digitalis, tăng calci máu Chú ý: Không tiêm ra ngoài tĩnh mạch (tiêm bắp), không tiêm nhanh. Cách dùng: Tiêm tĩnh mạch chậm Dạng: Ống tiêm 5 ml, 10 ml dd 10% 24
  • 25. 4. Ringer lactat Tính chất: Là hỗn hợp đẳng trương gồm: natri lactat, natri clorid, kali clorid, calci clorid. Tác dụng: Bồi phụ nước, điện giải Chỉ định: Mất dịch, mất máu, toan chuyển hóa 25 Dịch thể Na+ (mmol/l) K+ (mmol/l) Cl- (mmol/l) Ca++ (mmol/l) Lactate (mmol/l) Osm (mmol/l) pH NaCl 0,9% 154 - 154 - - 308 5,7 Ringer 147 4 156 5 - 309 RL 130 4 109 3 28 273 5,1
  • 26. 4. Ringer lactat Chống CĐ: Nhiễm kiềm chuyển hóa, suy tim, ứ dịch. Cách dùng: Truyền tĩnh mạch. Dạng: chai 250, 500, 1000 ml: Ringer Lactat hoặc Ringer lactat Glucose. Ưu điểm: Cung cấp ít Cl hơn, có tác dụng kiềm hóa (chức năng gan còn nguyên). 26
  • 27. 5. Dung dịch glucose (Dextrose) Tính chất: Tinh thể màu trắng, không mùi, vị ngọt, dễ tan trong nước. Tác dụng: Cung cấp năng lượng, tăng khả năng chống độc gan. Chỉ định: Mất máu, mất dịch, hạ glucose máu, dinh dưỡng kém, nhiễm khuẩn, nhiễm độc Chống CĐ: Không dung nạp, ĐTĐ, hôn mê nhiễm toan, hạ Kali máu. Chú ý: Theo dõi sát glucose máu, điện giải Cách Dùng: Uống, tiêm, truyền TM Dạng: Đẳng trương (5%), ưu trương: 10, 20, 50% 27
  • 28. 6. Alvesin (hỗn hợp acid amin) Tính chất: Hỗn hợp các acid amin và khoáng. Tác dụng: Cung cấp acid amin và điện giải. Chỉ định: Thiếu acid amin, suy dinh dưỡng Chống CĐ: Suy thận nặng, tăng Kali máu Cách dùng: truyền tĩnh mạch chậm Dạng: Dịch truyền: 100, 250, 500 ml 28
  • 29. 7. Dextran Nguồn gốc, tính chất: Dung dịch cao phân tử thay thế huyết tương, là polysarcarid có KLPT 40.000 -70.000. Bột xốp, ko mùi, ko vị, tan trong nước tạo dung dịch hoặc hơi đục, độ nhớt cao. Tác dụng: Duy trì áp lực động mạch, huyết áp Chỉ định: Bồi phụ dịch: sốc, bỏng, phẫu thuật, mất máu,… Chống CĐ: Dị ứng, suy tim nặng Cách dùng: Truyền tĩnh mạch Dạng: Dextran 70 hoặc Dextran 40. 29
  • 30. 8. Albumin Tính chất: albumin là protein quan trọng của huyết tương. Tác dụng: Làm tăng áp lực keo, tăng vận chuyển bilirubin. Chỉ định: Sốc, giảm albumin máu, bổ trợ lọc thận nhân tạo, suy gan, thận hư, … Chống CĐ: Dị ứng, thiếu máu nặng, suy tim. Cách dùng: Truyền tĩnh mạch Dạng: albumin 4%, 20%, 25%. 30
  • 31. 9. Natri bicarbonat Tính chất: Bột kết tinh trắng, không mùi, vị mặn, tan trong nước. Tác dụng: lập lại thăng bằng toan – kiềm Chỉ định: Nhiễm toan, làm kiềm hóa nước tiểu, điều trị loét dạ dày. Chống CĐ: Nhiễm kiềm, tăng natri máu. Cách dùng: Truyền tĩnh mạch Dạng: dung dịch 1,4 %, 4,2%, 7,5 % 31