SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 1 SVTH: Hà Thị Kim Linh
CHƯƠNG I
CHƯƠNG II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ĐẠT DUY
2.1. Giới thiệu khái quát về công ty
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH XD Đạt Duy.
Để phát triển kinh tế thì trước hết phải phát triển cơ sở hạ tầng. Nhà nước ta
đã có nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào xây dựng. Nắm bắt được tình hình
đó.Tháng 6/2001 với cơ cấu vốn và bộ máy tổ chức với quy mô nhỏ thành lập
DNTNXNXD Đạt Duy.
Để hoà nhập với xu thế phát triển chung cả nước, trong suốt thời gian hoạt động
doanh nghiệp đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, cùng với sự phát triển của nền
kinh tế doanh nghiệp đổi tên thành công ty TNHH Xây Dựng Đạt Duy vào tháng 04
năm 2004.
Với số vốn góp ban đầu 1.200.000.000 đồng, công ty đã mở rộng quy mô,mua
sắm máy móc thiết bị thi công và một số TSCĐ khác để làm hồ sơ năng lực tham
gia đấu thầu.
Mặt dù mới thành lập còn gặp nhiều khó khăn, nhưng do có sự lạnh đạo, quản
lý điề hành tốt của giám đốc, nên doanh thu tăng đáng kể, công ty luôn coi chỉ tiêu
đảm bảo tiến độ thi công chất lượng công trình, yêu cầu về kĩ mỹ thuật là hàng đầu.
Vì vậy, đến nay công ty đã đứng vững và ngày càng phát triển trong thời đại công
nghiệp hoá, hiện đại hoá.
- Địa chỉ trụ sở chính: 19A/11 Trần Phú- Thành Phố Tuy Hoà- Phú Yên.
- Địa chỉ văn phòng địa phương: số 10 Bà Triệu-Huyện sông Hinh-Tỉnh phú
Yên.
- Điện thoại:057826245.
- Số Fax: 057-826245.
- Số hiệu tài khoản giao dịch: 421101002074 tại ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT Tỉnh Phú Yên.
- Nơi đăng kí kinh doanh: Sở KH và ĐT Tỉnh Phú Yên.
- Mã số thuế: 4400343577.
- Số đăng kí kinh doanh: 3602000135.
- Ngày đăng kí thuế: 14/05/2004.
- Thành viên góp vốn:
* Trương Đình Nguyên Thuấn: 1.020.000.000 đồng chiếm 85%.
* Trần Thị Trương Lài: 180.000.000 đồng chiếm 15%.
2.1.2. Mục đích, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty.
2.1.2.1. Mục đích
Công ty TNHH XD Đạt Duy là một đơn vị sản xuất kinh doanh, nên lợi
nhuận không nằm ngoài mục đích của công ty. Để đem lại hiệu quả kinh tế cao
trong nhiều năm qua công ty đã luôn đề cao chất lượng và uy tín, chính vì thế mà
công ty luôn đạt được chỉ tiêu đề ra.Với kết quả đạt được công ty dùng để nâng cao
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 2 SVTH: Hà Thị Kim Linh
đời sống công nhân viên của công ty, cải tiến kỹ thuật, mở rộng qui mô,bảo đảm
chất lượng sản phẩm, mĩ quan công trình làm hài lòng khách hàng ở mọi thời điểm.
2.1.2.2. Chức năng:
Công ty TNHH XD Đạt Duy là một công ty chuyên ngành xây dựng nên
nhiệm vụ chủ yếu là:
- Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, cấp
thoát nước.
- Xây lắp điện.
- San lắp mặt bằng.
- Lắp đặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng.
- Trang trí nội, ngoại thất công trình xây dựng.
- Sản xuất, gia công đồ gỗ dân dụng và gia dụng.
- Thiết kế và giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công
nghiệp.
- Thiết kế các loại công trình giao thông: đường bộ, cầu và các công trình
trên đường ô tô.
- Thiết kế các loại công trình điện năng: nhà máy điện đường dây tải điện,
trạm biến áp.
2.1.2.3. Nhiệm vụ:
- Công ty đăng kí hoạt động kinh doanh theo đúng nghành nghề đăng kí.
- Ghi chép các sổ sách , chứng từ chính xác trung thực.
- Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước.
- Tuân thủ quy định của nhà nước về bảo vệ môi trường , tài nguyên, trật tự
an toàn xã hội
2.1.2.4. Quyền hạn:
- Có quyền lựa chọn hình thức huy động vốn theo quy định của luật doanh
nghiệp 2005.
- Tổ chức bộ máy quản lý phù hợp với chiến lược phát triển của công ty.
- Quyết định các giải pháp phát triển thị trường,lựa chọn chủ đầu tư.
- Tổ chức lại, yêu cầu giải thể, phá sản.
- Sử dụng và chia lợi nhuận sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế .
Các quyền khác của công ty theo qui định của pháp luật.
2.1.3. Các loại hình kinh doanh của công ty :
- Sản xuất gia công đồ gỗ và công trình xây dựng
- Kinh doanh cho thuê kho xưởng, máy móc thiết bị.
- Mua bán, khai thác vật liệu xây dựng.
2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH XD Đạt Duy
2.1.4.1. Hình thức tổ chức :
Bộ máy quản lý của công ty tổ chức theo hình thức quan hệ trực tiếp, đường
thẳng cấp trên chỉ đạo cấp dưới. các phòng ban độc lập, không lệ thuộc vào nhau.
tạo sự phấn đấu cho các phòng ban.
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 3 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.1.4.2. Cơ cấu tổ chức :
2.1.4.3. Nhiệm vụ và chức năng của từng bộ phận :
 Giám đốc: Là người đứng đầu bộ máy quản lý, phụ trách chung toàn công
ty, chiệu trách nhiệm toàn bộ bộ máy quản lý, theo dõi các công tác xây dựng và
thực hiện kế hoạch sản xuất, theo dõi công tác tài chính, chịu trách nhiệm về bảo
toàn vốn của công ty, quyết định tổ chức bộ máy quản lý trong toàn công ty, quyết
định tổ chức bộ máy quản lý trong toàn công ty đảm bảo tính hiệu lực và hoạt động
có hiệu quả cũng như việc tìm kiếm công ăn việc làm, đảm bảo cuộc sống cho nhân
viên trong toàn công ty.
 Phòng kế hoạch kĩ thuật: Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực điều
hành sản xuất cụ thể ở các mặt như: Công tác kĩ thuật trên công trường, làm thủ tục
nghiệm thu từng hạng mục công trình, phụ trách an toàn thi công , chịu trách nhiệm
về tiến độ thi công.
 Phòng tài vụ: Có nhiệm vụ tổ chức toàn bộ công tác hạch toán kế toán
trong công ty, phản ánh toàn bộ tài sản hiện có cũng như sự vận động của nó, tính
giá thành sản phẩm, xác định kết quả tài chính, theo dõi công nợ, lập báo cáo thống
kê tài chính tháng, quý, năm, mặt khác phòng kế toán có trách nhiệm phân tích hoạt
động kinh tế tài chính của công ty, tham mưu cho giám đốc trong việc quản lý và sử
dụng vốn một cách có hiệu quả nhất.
2.1.5. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán tại công ty :
2.1.5.1. Hình thức tổ chức BMKT :
Công ty TNHH XD Đạt Duy áp dụng hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung
toàn bộ công việc, tập trung chứng từ ghi sổ chi tiết, hgi rõ chi tiết, kế toán tổng hợp
lập báo cáo kế toán kiểm tra đối chiếu sổ sách, đều tập trung xử lí tại phòng kế toán
tài chính.
Giám Đốc
Phòng vật tư Phòng tài vụ
Tổ nề
(1 tổ)
Tổ mộc
(1 tổ)
Tổ sơn vét
(1 tổ)
Tổ sắt
nhôm (1tổ)
Tổ cơ khí
(1 tổ)
Phòng kế
hoạch kĩ thuật
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 4 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.1.5.2. Cơ cấu tổ chức BMKT :
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY
2.1.5.3. Nhiệm vụ của từng bộ phận trong phòng kế toán :
 Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp là người trực tiếp quản lý chỉ đạo, tổ
chức hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ, thể lệ tài chính kế toán do nhà nước
qui định. Tham mưu cho giám đốc trong mọi hoạt động kinh tế về lĩnh vực tài
chính. Đồng thời báo cáo phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất theo định kì và chịu
trách nhiệm về việc nộp đầy đủ và đúng hạn báo cáo tài chính theo đúng qui định.
Và có trách nhiệm phản ánh số liệu và tình hình tăng giảm các loại quỹ, phản ánh
tình hình tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh, ghi chép sổ cái, lập báo cáo kế toán,
bảo quản lưu trữ các tài liệu.
 Kế toán vật tư, tài sản cố định : có trách nhiệm quản lý các công việc theo
dõi hạch toán cập nhật sổ sách về vật tư nguyên vật liệu, quản lý theo dõi tài sản cố
định, công cụ dụng cụ, khấu hao tài sản cố định. Các khoản đầu tư xây dựng cơ bản,
đồng thời cung cấp số liệu cho việc kiểm tra, lập báo cáo thống kê .
 Kế toán tiền lương kiêm kế toán thanh toán : theo dõi chấm công, tính lương
thưởng cho công nhân viên. Theo dõi và phản ánh về tình hình số lượng lao động,
tiền lương, các khoản trích theo lương. Theo dõi và phản ánh đầy đủ chính xác kịp
thời số liệu về các hoạt động vốn bằng tiền thực hiện các khoản thu chi tiền mặt
tiền gửi Ngân hàng theo yêu cầu của kế toán trưởng hoặc lãnh đạo công ty. Đồng
thời theo dõi tình hình tăng, giảm các khoản công nợ tạm ứng phải thu, phải trả
khác kịp thời báo cáo các khoản công nợ đến hạn cho kế toán trưởng và ban giám
đốc để có quuyết định xử lí kịp thời .
Kế toán vật
tư TSCĐ
Kế toán tiền lương
kiêm KT.Thanh toán
Thủ quỹ
Kế toán trưởng kiêm
kế toán tổng hợp
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 5 SVTH: Hà Thị Kim Linh
 Thủ quỹ: có trách nhiệm thu, chi cất giữ các khoản tiền mặt liên hệ trực tiếp
tới Ngân hàng để rút hoặc gửi tiền mặt, đồng thời cập nhật sổ sách , đối chiếu sổ
quỹ mỗi ngày, và báo cáo theo qui định, chịu trách nhiệm về sự mất mát tiền mặt.
2.1.6. Tình hình tổ chức công tác kế toán :
2.1.6.1. Hệ thống chứng từ :
Công ty có các chứng từ gốc phát sinh hàng ngày như:
+ Các phiếu thu, chi bằng tiền mặt.
+ Giấy báo có báo nợ Ngân hàng.
+ Các hoá đơn bán hàng, phiếu mua hàng.
2.1.6.2. Hệ thống tài khoản :
- Hệ thống tài khoản sử dụng theo quyết định 114 – TC/CĐKT ngày 01-01-
1996 cùng với các văn bản sửa đổi bổ sung theo Quyết định 149/2001/QĐ/BTC
ngày 31/12/2001 của BTC.
- Căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán thống nhất áp dụng cho các Doanh
nghiệp do Nhà nước lựa chọn TK phù hợp với đặc điểm SXKD.
- Hiện nay công ti đang áp dụng và thống nhất với Quyết định của BTC. Tuy
nhiên vì sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên nên không sử dụng TK
611,631. Một số TK mà Doanh nghiệp sử dụng :
+ Loại tài sản lưu động, nợ ngắn hạn : TK 111, 112,131,138, 141,152, 153,
211, 214, 311, 338, 331, 411,...
+ Loại chi phí SXKD : 621,622,623,627,642.
2.1.7. Hình thức kế toán Doanh nghiệp áp dụng :
2.1.7.1. Hình thức sổ sách :
- Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12
của năm.
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thương xuyên.
- Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: theo phương pháp khấu trừ.
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 6 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.1.7.2. Sơ đồ chứng từ sử dụng :
sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ
Ghi chú:
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, kiểm tra
2.1.7.3. Trình tự ghi chép và xử lí chứng từ :
* Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ :
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: căn cứ trực tiếp để ghi
sổ kế toán tổng hợp là “chứng từ ghi sổ”.Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm:
+ ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
+ Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái
Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc bảng
tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm
(theo số thứ tự trong Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ đính kèm , phải
được kế toán trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế toán.
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng tổng hợp
chứng từ
Sổ thẻ
kế
toán
chi tiết
Chứng từ ghi sổ
Sổ đăng kí
chứng từ ghi sổ
Bảng
tổng
hợp
chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo tài chính
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 7 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế toán sau:
- Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ;
- Sổ Cái;
- Các Sổ, thẻ kế toán chi tiết.
* Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ
kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng
từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau
đó được dùng để ghi vào sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập
Chứng từ ghi sổ được dùng dể ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan.
- Cuối tháng, phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài
chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát
sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên sổ Cái. Căn cứ vào
sổ Cái lập bảng cân đối số phát sinh.
- Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết
(được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để báo cáo tài chính. Quan hệ
đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh của tất cả
các tài khoản kế toán trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của
từng tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản
tương ứng trên bảng tổng hợp chi tiết.
2.1.8. Đặc điểm về áp dụng máy tính trong công ty :
Hiện nay công ti đang sử dụng phần mềm kế toán Việt nam. Đây là phần
mềm có tính bảo mật cao, có thể phân công việc chuyên môn hoá, phân quyền nhập
liệu cũng như in sổ sách theo quyền của từng người, giúp việc sử lí số liệu một cách
nhanh chóng, kịp thời, tiết kiệm được thời gian và chi phí.
2.1.9. Đánh giá một số chỉ tiêu tài chính của công ty
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Đvt :VNĐ
Đvt : vnđ
STT Tài sản Năm 2006 Năm 2007
1 Tổng tài sản có 9.018.072.512 10.812.969.642
2 Tài sản có lưu động 7.722.706.956 1.389.715.480
3 Tổng tài sản nợ 9.018.072.512 10.812.969.642
4 Tài sản nợ lưu động 7.208.480.999 9.423.254.162
5 Lợi nhuận trước thuế 38.359.755 47.322.020
6 Lợi nhuận sau thuế 27.619.023 34.071.854
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 8 SVTH: Hà Thị Kim Linh
DOANH THU TRONG 3 NĂM GẦN ĐÂY
Đvt :VNĐ
Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007
5.800.131.731 3.252.288.018 4.960.803.689
* Đánh giá tổng doanh thu trong 3 năm:
Trong năm 2005, công ty đã lựa chọn phương pháp đúng đắn, phù hợp với
hướng đi của mình, vừa đảm bảo chất lưọng, kỹ thuật thi công, công trình vừa đảm
bảo có lãi để tồn tại và phát triển, vừa có uy tín với khách hàng và các đơn vị chủ
đầu tư trong lĩnh vực kinh doanh nên doanh thu cao hơn so với năm 2006 và 2007.
Trong năm 2006 doanh thu chưa cao là do: Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên,
khí hậu và nguồn nguyên liệu rất hạn hẹp, xa nguồn nguyên liệu, làm cho chi phí
công trình tăng nên ảnh hưởng đến thời hạn thi công, công trình
của năm trước dở dang kéo sang năm sau dẫn đến lợi nhuận chưa cao.
Năm 2007 công ty đã có phương pháp thi công, cải tiến kĩ thuật tốt, đội ngũ
cán bộ công nhân viên nỗ lực đã làm tăng doanh thu lên đáng kể.
CÔNG TY ĐỀ RA CHỈ TIÊU SAU
* Phương hướng hoạt động năm 2008:
- Doanh nghiệp thực hiện xây dựng đội ngũ cán bộ, công nhân viên có trình độ
chuyên môn cao, tay nghề vững vàng để làm ra sản phẩm có chất lượng cao, giá
thành hợp lý thu hút được khách hàng.
- Từng bước có kế hoạch đầy đủ trang bị thêm đội ngũ, mở rộng nâng cấp các
thiết bị chuyên dùng phù hợp với nhịp điệu của nền khoa học kỹ thuật của xã hội
ngày càng phát triển.
- Trên cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, vượt kế
hoạch chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước, tăng doanh thu cao hơn nữa để tăng thu
nhập cho người lao động.
- Tranh thủ sự giúp đỡ của các công ty trong và ngoài ngành của bộ xây dựng,
UBND tỉnh, doanh nghiệp và các ngành hữu quan tạo điều kiện để doanh nghiệp
hoàn thành tốt nhiệm vụ đã đặt ra.
- Doanh nghiệp có xu hướng mở rộng sản xuất như:
+ Xây dựng các công trình thủy lợi.
+ Tham gia đấu thầu các công trình lớn.
2.1.10. Những thuận lợi và khó khăn của công tyi hiện nay :
 Thuận lợi :
- Trong những năm gần đây với chính sách của Đảng và Nhà nước về mục
tiêu xây dựng công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. đầu tư cho xây dựng cơ bản
tăng mạnh, tạo một thị trường xây dựng rộng lớn, sôi động .
- Về quản lí xây dựng từng bước ổn định với hệ thống các văn bản pháp quy
để tạo một môi trường kinh doanh lành mạnh, bình đẳng đúng pháp luật.
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 9 SVTH: Hà Thị Kim Linh
- Công ty có đội ngũ công nhân viên có chuyên môn, nhiều kinh nghiệm, có
tinh thần học tập không ngừng nâng cao trình độ, có tinh thần trách nhiệm, đoàn kết
xây dựng công ti ngày càng lớn mạnh.
- Có cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ trong công tác của công nhân viên.
 Khó khăn:
- Do công ty với qui mô nhỏ nên chưa thể mở rộng sản xuất đầu tư những
công trình lớn, nên liên danh liên kết với nhiều công ti trong và ngoài tỉnh.
- Công ty với đội ngũ cán bộ nhân viên còn trẻ, tuy có năng động nhưng còn
thiếu kinh nghiệm đặc biệt các khâu kĩ thuật thi công xây dựng.
- Do đặc điểm của ngành xây dựng chịu ảnh hưởng nhiều vào yếu tố thời
tiết, nên khả năng ứ động vốn cũng như nguồn cung cấp vật liệu còn nhiều hạn
chế.Vật liệu xa khu sản xuất đối với các công trình vùng sâu, xa. Máy móc rất khó
khăn trong vận chuyển tới nơi sản xuất.
Tuy vậy, công ty TNHH XD Đạt Duy ngày càng phấn đấu thực hiện tốt
kế hoạch mà công ty đề ra, để ngày càng phát triển cùng với xu hướng phát triển
của đất nước và thế giới.
2.2. Công tác lập báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy
2.2.1. Lập bảng cân đối kế toán
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 01, TK 111
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Thu tiền hoàn ứng của Lan Hương 111 141 3.424.653
Ông Tương thah toán nợ 111 131 2.342.653
Rút tiền GNH nhập quỹ tiền mặt 111 112 5.243.437
Bán hàng thu tiền ngay của bà Huyền 111 511 9.456.320
111 3331 945.632
… … … …
Cộng X X 8699898110
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 10 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK: 117.303.174
2 Số PS trong kỳ
01 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 01 112 14.987.345
511 12.874.640
3331 23.287.464
131 13.987.000
141 9.654.764
111 23.453.654
… …
45 31/12 Tạm ứng cho văn Trường 141 2.000.000
49 31/12
Chi tiền cho bà Hồng
mượn 1388 9.000.000
139 31/12 Mua văn phòng phẩm 642 1.276.348
… … … … …
Cộng số PS X 8.699.898.110 8.677.765.915
3 Số dư C/K X 139.435.374 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 11 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 02, TK 112
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Minh Phương thanh toán bằng chuyển
khoản
112 511
35.654.780
3331 3.565.478
Bà Lan thanh toán nợ 112 131 45.786.543
Ông Thịnh thanh toán nợ 112 131 8.576.432
Bộ phận bán hàng nộp tiền vào ngân
hàng
112 111 31.875.000
… … … …
8.757.633.309
Cộng X X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 12 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Tiền gữi ngân hàng
Số hiệu: 112
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK: 266.802.759
2 Số PS trong kỳ
02 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 02 131 53.758.000
511 76.899.000
3331 7.689.900
111 73.875.984
… …
47 31/12
Mua máy tiện trả bằng
TGNH 211 30.467.276
74 31/12 Trả nợ vay ngắn hạn 311 53.675.254
93 31/12
Rút tiền gữi ngân hàng
nhập quỹ tiền mặt 111 76.453.000
… … … …
Cộng số PS X 8.757.633.309 9.017.985.000
3 Số dư C/K X 6.451.068 X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 13 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 03, TK 131
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Ông Liên đã nhận hàng và đã thanh toán 131 511 2.345.640
131 3331 234.564
Trả nợ cho công ty điện lực bằng TGNH 131 112 4.234.432
Thanh toán tiền cho cty Sơn La 131 111 32.456.342
… … … …
7.817.551.312
Cộng X X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 14 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Số hiệu: 131
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK:
5.051.475.252
2 Số PS trong kỳ
03 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 03 111 65.567.873
511 78.984.340
3331 78.984.34
112 95.152.468
… …
258 31/12
Ông Hưng đã thanh toàn
tiền hàng 511 80.013.270
3331 8.0013.27
286 31/12
Bà Lan thanh toán bằng
chuyển khoản 112
84.678.430
… … … …
Cộng số PS X 5.521.372.363 7.817.551.312
3 Số dư C/K X X 7.347.654.201
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 15 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 04, TK 331
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Trả nợ cho ông Khải 331 112 20.456.786
Chi tiền mặt trả cho ông Khánh 331 111 15.876.543
Vay ngắn hạn để thanh toán cho Kim
Hằng
331
311 9.768.432
Trả nợ cho công ty Khánh Thuận 331 112 2.376.567
… … … …
187.094.428
Cộng X X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 16 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Phải trả cho người bán
Số hiệu: 331
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
04 31/12
Chuyển từ chứng từ ghi sổ
số 04 111 32.457.465
112 87.453.254
311 11.432.567
… …
345 31/12
Tiền điện phải trả cho
công ty điện lực 642 31.743.800
356 31/12
Tiền điện phải trả ở phân
xưởng sản xuất 627 3.000.000
378 31/12 Nhập kho dụng cụ 153 47.987.462
… … … … …
Cộng số PS X 187.094.428 187.094.428
3 Số dư C/K X X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
Các tài khoản khác ta hoạch toán tương tự.
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 17 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006
ĐVT:Đồng
STT Tài Sản Mã số
Thuyết
minh Số đầu năm Số cuối năm
A B C 1 2
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 2.969.807.271 7.318.067.168
(100=110+120+130+140+150)
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 485.301.593 384.105.933
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1 Phải thu của khách hàng 131
2 Trả trước cho người bán 132
3 Các khoản phải thu khác 138
4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV Hàng tồn kho 140 2.484.505.678 6.793.961.235
1 Hàng tồn kho 141 (III.02) 2.484.505.678 6.793.961.235
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V Tài sản ngắn hạn khác 150 140.000.000
1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 140.000.000
3 Tài sản ngắn hạn khác 158
B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1.134.963.590 1.131.627.829
(200=210+220+230+240)
I Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.134.963.590 1.131.627.829
1 Nguyên giá 211 1.134.963.590 1.131.627.829
2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 42.015.414
3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II Bất động sản đầu tư 220
Nguyên giá 221
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222
III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)
Đầu tư tài chính dài hạn 231
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239
DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149
TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 18 SVTH: Hà Thị Kim Linh
IV Tài sản dài hạn khác 240
Phải thu dài hạn 241
Tài sản dài hạn khác 248
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200) 250 4.104.770.861 8.449.694.997
NGUỒN VỐN Mã số
Thuyết
minh Số đầu năm Số cuối năm
A B C 1 2
A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 300 2.871.970.751 7.189.275.863
I Nợ ngắn hạn 310 2.871.970.751 7.189.275.863
1 Vay ngắn hạn 311 607.500.000 2.122.000.000
2 Phải trả cho người bán 312
3 Người mua trả tiền trước 313 2.260.580.519 5.051.475.252
4 Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước 314 III.06 3.890.232 15.800.611
5 Phải trả người lao động 315
6 Chi phí phải trả 316
7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
8 Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II Nợ dài hạn 320 0 0
Vay và nợ dài hạn 321
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
Phải trả phải nộp dài hạn khác 328
Dự phòng phải trả dài hạn 329
B VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430) 400 1.232.800.110 1.260.419.133
Vốn chủ sở hữu 410 III.07 1.232.800.110 1.260.419.133
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.203.226.926 1.232.800.110
Thặng dư vốn cổ phần 412
Vốn khác của chủ sở hữu 413
Cổ phiếu quỹ (*) 414
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 29.573.184 27.619.023
III Quỹ khen thưởng , phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400) 440 4.104.770.861 8.449.694.997
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 19 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
THÁNG 12 NĂM 2007
ĐVT: Đồng
Số
Hiệu
TK Tên Tài Khoản
Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm
Nợ
Có
Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
111 Tiền mặt 117.303.174 8.699.898.110 8.677.765.912 139.435.372
112 Tiền gửi Ngân hàng 266.802.759 8.757.633.309 9.017.985.000 6.451.068
131 Phải thu khách hàng 5.051.475.252 5.521.372.363 7.817.551.312 7.347.654.201
133 Thuế đầu vào 372.290.314 372.290.314
144 Ký quỹ bảo hành 150.000.000 150.000.000
152 Nguyên liệu, vật liệu 323.008.417 4.745.487.895 4.613.880.494 454.615.818
153 Công cụ dụng cụ 43.247.727 32.563.762 75.811.489
154 Chi phí SXKD dở dang 6.427.705.091 6.100.270.782 4.036.603.311 8.491.372.562
155 Thành phẩm 4.036.603.311 4.036.603.311
211 Tài sản cố định 1.131.627.829 320.409.200 62.321.549 1.389.715.480
331 Phải trả người bán 187.094.428 187.094.428
3331 Thuế GTGT 14.859.879 491.639.330 670.568.674 193.789.223
3334 Thuế TNDN 940,732 10.390.000 13.250.208 3.800.934
3338 Thuế môn bài 1.000.000 1.000.000
333
Thuế thanh tra
K XĐKQKD 140.000.000 41.379.342 181.379.342
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 20 SVTH: Hà Thị Kim Linh
334 Lương CBCNV 143.220.000 143.220.000
311 Vay ngắn hạn 2.122.000.000 3.218.765.667 3.070.000.000 1.973.243.333
3888 Chi phí phải trả khác 88.193.489 88.193.489
511 Doanh thu 4.960.803.689 4.960.803.689
621 Chi phí NVLTT 4.613.880.494 4.613.880.689
622 Chi phí NCTT 1.457.577.000 1.457.577.000
623 Chi phí MTC 8.597.800 8.597.800
627 Chi phí SXC 20.215.488 20.215.488
642 Chi phí QLDN 627.855.022 627.855.022
515 Lợi nhuận tài chính 1.749.997 1.749.997
635 Lãi tiền vay 248.535.960 248.535.960
635 Chi phí tài chính 2.237.373 2.237.373
911 Xác định KQKD 4.962.553.686 4.962.553.686
421 Lãi 27.619.023 27.619.023 34.071.845 34.071.845
411 Vốn kinh doanh 1.232.800.110 27.619.023 1.260.419.133
Cộng 8.449.694.997 8.449.694.997 59.849.836.836 59.849.836.836 10.812.696.642 10.812.696.642
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Từ những số liệu trên và các số liệu khác có liên quan,…ta lập nên bảng cân đối kế toán năm 2007
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 21 SVTH: Hà Thị Kim Linh
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT:Đồng
STT Tài Sản
Mã
số
Thuyết
minh Số đầu năm Số cuối năm
A B C 1 2
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 7.318.067.168 9.423.245.162
(100=110+120+130+140+150)
I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 384.105.933 295.886.440
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 0
1 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
ngắn hạn (*) 129
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 0
1 Phải thu của khách hàng 131
2 Trả trước cho người bán 132
3 Các khoản phải thu khác 138
4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV Hàng tồn kho 140 6.793.961.235 8.945.988.380
1 Hàng tồn kho 141 (III.02) 6.793.961.235 8.945.988.380
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V Tài sản ngắn hạn khác 150 140.000.000 181.379.342
1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước 152 140.000.000 181.379.342
3 Tài sản ngắn hạn khác 158
B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1.131.627.829 1.389.715.480
(200=210+220+230+240)
I Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.131.627.829 1.452.037.029
1 Nguyên giá 211 42.015.414 62.321.549
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 22 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212
3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213
II Bất động sản đầu tư 220
Nguyên giá 221
Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222
III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn 230 (III.05)
Đầu tư tài chính dài hạn 231
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn (*) 239
IV Tài sản dài hạn khác 240
Phải thu dài hạn 241
Tài sản dài hạn khác 248
Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*) 249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250=100+200) 250 8.449.694.977 10.812.969.642
NGUỒN VỐN
Mã
số
Thuyết
minh Số đầu năm Số cuối năm
A B C 1 2
A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 300 7.189.275.863 9.518.478.655
I Nợ ngắn hạn 310 7.189.275.863 9.518.478.655
1 Vay ngắn hạn 311 2.122.000.000 1.973.234.333
2 Phải trả cho người bán 312
3 Người mua trả tiền trước 313 5.051.475.252 7.347.654.201
4 Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước 314 III.06 15.800.611 197.590.120
5 Phải trả người lao động 315
6 Chi phí phải trả 316
7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
8 Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II Nợ dài hạn 320 0 0
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 23 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Vay và nợ dài hạn 321
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
Phải trả phải nộp dài hạn khác 328
Dự phòng phải trả dài hạn 329
B VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430) 400 1.260.419.133 1.294.490.988
Vốn chủ sở hữu 410 III.07 1.260.419.133 1.294.490.988
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.232.800.110 1.260.419.133
Thặng dư vốn cổ phần 412
Vốn khác của chủ sở hữu 413
Cổ phiếu quỹ (*) 414
Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 27.619.023 34.071.854
III Quỹ khen thưởng , phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN
(440=300+400)
440 8.449.649.997 10.812.969.642
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 24 SVTH: Hà Thị Kim Linh
.2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán
BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2007
ĐVT: Đồng
STT Tài Sản
Số đầu năm Số cuối năm Biến động
Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ tỷ trọng
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 7.318.067.168 86,61% 9.423.245.162 87,15% 2.105.177.994 28,77% 0,54%
(100=110+120+130+140+150) 0,00%
I
Tiền và các khoản tương đương
tiền 384.105.933 4,55% 295.886.440 2,74% -88.219.493 -22,97% -1,81%
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 0 0,00% 0 0,00%
1 Đầu tư tài chính ngắn hạn
2
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
ngắn hạn (*)
III Các khoản phải thu ngắn hạn 0 0,00% 0 0,00%
1 Phải thu của khách hàng
2 Trả trước cho người bán
3 Các khoản phải thu khác
4
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
(*)
IV Hàng tồn kho 6.793.961.235 80,40% 8.945.988.380 82,73% 2.152.027.145 31,68% 2,33%
1 Hàng tồn kho 6.793.961.235 80,40% 8.945.988.380 82,73% 2.152.027.145 31,68% 2,33%
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V Tài sản ngắn hạn khác 140.000.000 1,66% 181.379.342 1,68% 41.379.342 29,56% 0,02%
1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 0,00%
2
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước 140.000.000 1,66% 181.379.342 1,68% 41.379.342 29,56% 0,02%
3 Tài sản ngắn hạn khác
B TÀI SẢN DÀI HẠN 1.131.627.829 13,39% 1.389.715.480 12,85% 258.087.651 22,81% -0,54%
(200=210+220+230+240)
I Tài sản cố định 1.131.627.829 13,39% 1.452.037.029 13,43% 320.409.200 28,31% 0,04%
1 Nguyên giá 42.015.414 0,50% 62.321.549 0,58% 20.306.135 48,33% 0,08%
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 25 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
II Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
IV Tài sản dài hạn khác
Phải thu dài hạn
Tài sản dài hạn khác
Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi
(*)
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250=100+200) 8.449.694.977 100,00% 10.812.969.642 100,00% 2.363.274.665 27,97% 0,00%
STT NGUỒN VỐN Số đầu năm Số cuối năm Biến động
Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng
A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 7.189.275.863 85,08% 9.518.478.655 88,03% 2.329.202.792 32,40% 2,95%
I Nợ ngắn hạn 7.189.275.863 85,08% 9.518.478.655 88,03% 2.329.202.792 32,40% 2,95%
1 Vay ngắn hạn 2.122.000.000 25,11% 1.973.234.333 18,25% -148.765.667 -7,01% -6,86%
2 Phải trả cho người bán
3 Người mua trả tiền trước 5.051.475.252 59,78% 7.347.654.201 67,95% 2.296.178.949 45,46% 8,17%
4
Thuế và các khoản phải nôk Nhà
nước 15.800.611 0,19% 197.590.120 1,83% 181.789.509 1150,52% 1,64%
5 Phải trả người lao động
6 Chi phí phải trả
7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác
8 Dự phòng phải trả ngắn hạn
II Nợ dài hạn 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00%
Vay và nợ dài hạn
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 26 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Phải trả phải nộp dài hạn khác
Dự phòng phải trả dài hạn
B
VỐN CHỦ SỞ HỮU (
400=410+430) 1.260.419.133 14,92% 1.294.490.988 11,97% 34.071.855 2,70% -2,95%
Vốn chủ sở hữu 1.260.419.133 14,92% 1.294.490.988 11,97% 34.071.855 2,70% -2,95%
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.232.800.110 14,59% 1.260.419.133 11,66% 27.619.023 2,24% -2,93%
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 27.619.023 0,33% 34.071.854 6.452.831 23,36% -0,33%
III Quỹ khen thưởng , phúc lợi
TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN
(440=300+400) 8.449.649.997 100,00% 10.812.969.642 100,00% 2.363.319.645 27,97% 0,00%
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 27 SVTH: Hà Thị Kim Linh
 Nhận xết về kết cấu tài sản
Qua bảng phân tích trên ta thấy tổng tài sản của công ty tăng 2.363.274.665
đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 27,97% điều này cho thấy công tyddang có xu hướng
mở rộng quy mô và làm ăn có hiệu quả hơn năm 2006. Tuy nhiên để thấy rõ hơn về
tình hình tài chính của công ty ta đi vào phân tích các khoản mục chi tiết.
Tổng tài sản ngắn hạn là phần chiếm chủ yếu trong cơ cấu tài sản của công ty
(chiếm trên 80%) so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng
2.105.177.994 đồng tương ứng với tăng 28,77% với tỷ trọng tăng là 0,54%. Điều
này cho thấy việc tăng tài sản của công ty là do phần tài sản ngắn hạn tăng. Để hiểu
rõ nguyên nhân tại sao có sự tăng tài sản ngắn hạn như vậy ta phân tích:
Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 2007 so với đầu
năm 2007 khoản mục này giảm 88.219.493 đồng tương ứng với giảm 22,97% với
tỷ trọng giảm là 1,81%. Điều này chứng tỏ lượng tiền của công ty bị thâm hụt.
Khoản mục hàng tồn kho: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã
tăng 2.152.027.145 đồng tương ứng với tăng 31,68% với tỷ trọng tăng là 2,33%.
Đây là điều dễ hiểu vì đối tượng sản phẩm chủ yếu của công ty là các công trình
xây dựng có thời gian hoàn thành dài.
Khoản mục tài sản ngắn hạn khác: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản
mục này tăng 41.379.342 đồng tương ứng với tăng 29,56%với tỷ trọng tăng là
0,02%. Điều này chứng tỏ tài sản của công ty càng lúc càng tăng lên.
Tổng tài sản dài hạn: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này
tăng 258.087.651 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 22,81%. Chứng tỏ máy móc thiết bị
của công ty còn sử dụng rất tốt đáo ứng được nhu cầu sản xuất của công ty.
Khoản mục tài sản cố định: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã
tăng 320.409.200 đồng tương ứng với tăng 28,31% với tỷ trọng tăng là 0,04%. Điều
này cho thầy máy móc chạy rất tốt, đáp ứng được nhu cầu sản xuất của công ty.
 Nhận xết về kết cấu nguồn vốn
Đồng thời tổng nguồn vốn năm 2007 so với năm 2006 tăng 2.363.319.645 tương
ứng với tỷ lệ tăng 27,97% . Nguyên nhân do:
Nợ phải trả tăng 2.329.202.792 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 32,40% và
chiếm tỷ trọng tăng là 2,95% . Điều này chứng tỏ công ty đã chiếm dụng vốn để
hoạt động, đây là biểu hiện không tốt vì về lâu dài khoản nợ này cũng phải tanh
toán và công ty sẽ phải chịu một khoản chi phí tiền lãi cho hoạt động chiếm dụng
đó. Vì thế công ty cần phải chú ý theo dõi và có biện pháp xử lý phù hợp. kết quả
đó chủ yếu là do: Nợ ngắn hạn tăng, nó phụ thuộc vào sự biến động của các nhân tố
sau:
Vay ngắn hạn giảm 148.765.667 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 7,01% và
chiếm tỷ trọng giảm là 6 ,86% . Điều này chứng tỏ công ty đã giảm tiền vay lại đây
là biểu hiện tôt.
Người mua trả tiền trước tăng 2.296.178.949 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng
45,46% và chiếm tỷ trọng tăng là 8,17%. Điều này cho thấy công ty đã chiếm dụng
vốnđã tạo được uy tín trên thị trường và bắt đầu cố những hợp đồng mới, đây sẽ là
cơ sở cho các quan hệ lâu dài sau này.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 28 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước tăng 181.789.509 đồng tương ứng với
tỷ lệ tăng 1150,52% và chiếm tỷ trọng tăng là 1,64%. Chứng tỏ trong năm 2007
công ty đã không hoàn thành việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và các khoản
phải nộp cho nhà nước.
Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.071.855 đồng
tương ứng với tỷ lệ tăng 2,70%, nhưng tỷ trọng lại giảm 2,95%. Điều này cho ta
thấy công ty đang có quy mô hoạt động lớn hơn nhưng vốn chủ sở hữu đang có xu
hướng chuyển dần vào đầu tư vào đầu tư các quỹ. Nguyên nhân chủ yếu là do công
ty đã bắt đầu trích lập đầu tư và phát riển để mở rộng hơn quy mô hoạt động và để
an toàn hơn về mặt tài chính công ty đã chuyển một phần vốn chủ sở hữu vào trích
lập quỹ dự phòng tài chính.
2.2.2. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 05, TK 511
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 911 4.960.803.680
187.094.428
Cộng X X
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 29 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Số hiệu: 511
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
05 31/12
Chuyển từ chứng
từ ghi sổ số 05 911 4.960.803.680
224 31/12 Thu tiền ông Khải 111 267.534.000
235 31/12 Thu tiền Bà Liên 112 387.945.780
256 31/12 Thu tiền ông Minh 131 213.236.756
… … … … … …
Cộng số PS X 4.960.803.680 4.960.803.680
3 Số dư C/K X X X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 30 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 06, TK 642
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Thanh toán tiền điện thoại ở bộ phận
QLDN
642 111
1.456.732
Tạm ứng công tác phí 642 141 2.345.213
Mua văn phòng phẩm 642 112 735.894
Trả tiền điện ở BPQLDN 642 331 1.854.986
… … … …
Cộng X X 627.855.022
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 31 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Chi phí Quản Lý Doanh Nghiệp
Số hiệu: 642
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
06 31/12
Chuyển từ chứng
từ ghi sổ số 06 111
11.435.871
141 23.432.857
112 34.758.321
331 13.679.548
… … … … …
270 31/12 K/C CP QLDN 911 627.855.022
Cộng số PS X 627.855.022 627.855.022
3 Số dư C/K X X X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 32 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 07, TK 911
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
ĐVT: VNĐ
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
Kết chuyển chi phí QLDN 911 642 627.855.022
Kết chuyển lãi 911 421 34.071.854
… … … …
Cộng X X 4.962.553.686
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 33 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Công ty TNHH XD Đạt Duy
19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY
SỔ CÁI
Năm: 2007
Tên tài khoản: Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh
Số hiệu: 911
ĐVT: VNĐ
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Số
Ngày
tháng
Nợ Có
31/12
1 Số dư ĐK:
2 Số PS trong kỳ
07 31/12
Chuyển từ chứng
từ ghi sổ số 07 642
627.855.022
421 34.071.854
… … …
445 31/12
K/c doanh thu bán
hàng 511 4.960.803.680
… … …
Cộng số PS X 4.962.553.686 4.962.553.686
3 Số dư C/K X X X
Ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Các tài khoản khác ta hoạch toán tương tự như các tài khoản đã được trình bày ở
trên
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 34 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2006
PHẦN I – LÃI LỖ
ĐVT: Đồng
STT Chỉ Tiêu
Mã
Số
Thuyết
minh
Năm trước Năm nay
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ O1 IV.08 4.016.764.889 3.252.288.018
2 Các khoản giảm trừ doanh thu O2
3
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 10 4.016.764.889 3.252.288.018
(10= 01- 02 )
4 Giá vốn hàng bán 11 3.726.003.484 2.845.046.843
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ 20 290.761.405 407.241.175
(20= 10-11)
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.153.275 547,595
7 Chi phí tài chính 22 62.130.825 95.027.068
- Trong đó : chi phí lãi vay 23 61.054.500 94.344.368
8 Chi phí quản lí kinh doanh 24 188.709.989 274.401.948
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh 30 41.073.866 38.359.755
(30=20+21-22-24)
10 Thu nhập khác 31
11 Chi phí khác 32
12 Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40
13
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (
50 = 30+40 ) 50 IV.09 41.073.866 38.359.755
14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 11.500.682 10.740.731
15
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp ( 60=50-51) 60 29.573.184 27.619.023
Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2006
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 35 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Từ những số liệu trên và các số liệu khác,… ta lập bảng kết quả hoạt động
kinh doanh năm 2007,
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007
PHẦN I – LÃI LỖ
ĐVT: Đồng
STT Chỉ Tiêu
Mã
Số
Thuyết
minh Năm trước Năm nay
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ O1 IV.08 3.252.288.018 4.960.803.689
2 Các khoản giảm trừ doanh thu O2
3
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 10 3.252.288.018 4.960.803.689
(10= 01- 02 )
4 Giá vốn hàng bán 11 2.845.046.843 4.036.603.311
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 20 407.241.175 924.200.378
(20= 10-11)
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 547,595 1.749.997
7 Chi phí tài chính 22 95.027.068 250.773.333
- Trong đó : chi phí lãi vay 23 94.344.368 248.535.960
8 Chi phí quản lí kinh doanh 24 274.401.948 627.855.022
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh 30 38.359.755 47.322.020
(30=20+21-22-24)
10 Thu nhập khác 31
11 Chi phí khác 32
12 Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40
13
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
( 50 = 30+40 ) 50 IV.09 38.359.755 47.322.020
14
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp 51 10.740.731 13.250.166
15
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp ( 60=50-51) 60 27.619.023 34.071.854
Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 36 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.2.1. Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh
BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007
PHẦN I – LÃI LỖ
ĐVT: Đồng
STT Chỉ Tiêu
Mã
Số
Năm trước Năm nay
Biến động
Số tiền Tỷ lệ
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ O1 3.252.288.018 4.960.803.689 1.708.515.671 52,53%
2 Các khoản giảm trừ doanh thu O2
3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 3.252.288.018 4.960.803.689 1.708.515.671 52,53%
(10= 01- 02 )
4 Giá vốn hàng bán 11 2.845.046.843 4.036.603.311 1.191.556.468 41,88%
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 407.241.175 924.200.378 516.959.203 126,94%
(20= 10-11)
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 547.595 1.749.997 1.202.402 219,58%
7 Chi phí tài chính 22 95.027.068 250.773.333 155.746.265 163,90%
- Trong đó : chi phí lãi vay 23 94.344.368 248.535.960 154.191.592 163,43%
8 Chi phí quản lí kinh doanh 24 274.401.948 627.855.022 353.453.074 128,81%
9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 38.359.755 47.322.020 8.962.265 23,36%
(30=20+21-22-24)
10 Thu nhập khác 31
11 Chi phí khác 32
12 Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40
13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40 ) 50 38.359.755 47.322.020 8.962.265 23,36%
14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 10.740.731 13.250.166 2.509.435 23,36%
15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60=50-51) 60 27.619.023 34.071.854 6.452.831 23,36%
Chuyên đề thực tập
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 37 SVTH: Hà Thị Kim Linh
Nhận xét:
Từ bảng phân tích trên ta thấy tổng lợi nhuận trước thuế của công ty tăng hơn
so với năm 2006 là 8.962.265 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 23,36%. Cho thấy kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2007 rất tốt so với năm 2006, điều này
chứng tỏ ban lãn đạo công ty và các công nhân viên có tinh thần làm việc rất tốt và
góp phần đề ra những phương hướng đúng đắn để đưa công ty ngày một phát triển
tốt hơn.
Bảng phân tích trên cúng cho thấy các chỉ tiêu về doanh thu của năm 2007 so
với 2006 đều tăng, đây là kết quả đáng khích lệ vì nó chứng tỏ rằng công ty đã nổ
lực để bán sản phẩm làm ra. Tuy nhiên cùng với việc tăng doanh thu thì chi phí bỏ
ra để có doanh thu đã tăng hơn năm 2006. nó vẫn mang lại lợi nhuận, muốn công ty
hoạt động lâu dài có tương lai thì cần điều chỉnh chi phí giảm lại.qua việc xem xét
các nhân tố ảnh hưởng ta thấy lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh tăng
8.962.265 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 23,36%. Ta đi phân tích thêm các nhân tố
liên quan đến lợi nhuận.
Do lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2007 so với
năm 2006 tăng 516.959.203 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 126,94% là do doanh
thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng lên tới 1.708.515.671 đồng tương
ứng với tỷ lệ tăng 52,53% trong khi đó giá vốn hàng bán chỉ tăng có 1.191.556.468
đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 41,88%. Điều này cho thấy máy móc thiết bị của
công ty còn rất tốt đảm bảo được khả năng sản xuất.
Do lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2007 so với năm 2006
tăng 8.962.265 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 23,36% là do doanh thu từ hoạt động
tài chính tăng 1.202.402 tương ứng với tỷ lệ tăng 219,58% vì doanh thu tăng lợi
nhuận cũng tăng lên rất nhiều nên chi phí bỏ ra cũng tăng lên rất lớn so với năm
2006 . Công ty cần đua ra biện pháp làm sao để chi phí bỏ ra tăng ở mức tối thiểu.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 38 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.2.1.1. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước
PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIÊN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC
Cả năm 2007
Chỉ tiêu
Mã
số
Số còn phải
nộp đầu kỳ
số phát sinh trong kỳ Lũy kế từ đầu năm Số còn phải
nộp cuối kỳ
Số phải nộp Số đã nộp Số phải nộp Số đã nộp
A- Thuế(10=11+12+13+…+19+20) 10 15.800.611 230.168.726 48.379.181 230.168.726 48.379.181 197.590.156
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa 11 14.859.879 216.918.524 37.989.181 216.918.524 37.989.181 193.789.222
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12
3.Thuế tiêu thụ đặc biệt 13
4. Thuế suất khẩu, nhập khẩu 14
5.Thuế thu nhập doanh nghiệp 15 940.732 13.250.202 10.390.000 13.250.202 10.390.000 3.800.934
6. Thu trên vốn 16
7. Thuế tài nguyên 17
8. thuế nhà đất 18
9, tiền thuê đất 19
10. các loại thuế khác 20
B- Các khoản phải nộp
khác(30=31+32+33) 30
1. các khoản phụ thu 31
2. Các khoản phí. Lệ phí 32
3. Các khoản phải nộp khác 33
Tổng cộng ( 40=10+30) 40 15.800.611 230.168.726 48.379.181 230.168.726 48.379.181 197.590.156
Tổng số thuê năm trước chuyển sang năm nay là: 15.800.611 đồng
Trong đó thuế thu nhập doanh nghiệp là: 940.732 đồng
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 39 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.2.1.2. Thuyết minh các khoản giảm trừ thuế
BẢNG THUYẾT MINH CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ THUẾ
Năm 2007
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Kỳ này
Lũy kế từ đầu
năm
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa(1a-1b-
1c-1d) 1 216.918.524 216.918.524
a. Tổng phát sinh cóTK33311 1a 589.208.839 589.208.839
b. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 1b 372.290.315 372.290.315
c. Thuế GTGT được giảm trừ 1c
d. Thuế GTGT hàng bị trả lại,giảm giá,
kém phẩm chất 1d
2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu(2a-2b) 2
a. Tổng phát sinh cóTK33312 2a
b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu được giảm
và trả lại hàng mua 2b
3. Thuế tiêu thụ đặc biệt(3a-3b-3c) 3
a. Tổng phát sinh cóTK3332 3a
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt được ngân sách
nhà
nước tính hoàn và giảm trừ 3b
c.Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng bị trả lại 3c
4. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu(4a-4b) 4
a. Tổng phát sinh cóTK3333 4a
b. Thuế suất khẩu, nhập khẩu được ngân
sách nhà nước tính hoàn và giảm trừ 4b
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp(5a-5b) 5
a. Tổng phát sinh cóTK3334 5a
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt được giảm trừ
và chênh lệch tạm nộp 5b
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 40 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.2.1.3. PHẦN III - THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ, THUẾ GTGT ĐƯỢC
HOÀN LẠI,THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM TRỪ,
THUẾ GTGT HÀNG NỘI ĐỊA
Năm 2007
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số
Kỳ này
Lũy kế từ
đầu năm
I- Thuế GTGT được khấu trừ
1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ
còn được hoàn lại đầu kỳ 10
2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 11 372.290.315 372.290.315
3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ, hoàn lại,thuế
GTGT hàng mua trả lại, không được khấu trừ 12 372.290.315 372.290.315
a) Số thuế GTGT đã được khấu trừ 13 372.290.315 372.290.315
b) Số thuế GTGT đã được hoàn lại 14
c) Số thuế GTGT hàng trả lại, giảm giá 15
d)Số thuế GTGT không được khấu trừ 16
4. Số thuế GTGT còn được khấu trừ
còn được hoàn lại cuối kỳ (17=10+11-12) 17
II- Thuế GTGT được hoàn lại
1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ 20
2. Số thuế GTGT được hoàn lại phát sinh 21
3. Số thuế GTGT đã được hoàn lại 22
4. Số thuế GTGT còn được hoàn cuối kỳ
(20+21-22) 23
III- Thuế GTGT được giảm
1. Số thuế GTGT còn được giảm đầu kỳ 30
2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh 31
3. Số thuế GTGT đã được giảm 32
4. Số thuế GTGT còn được giảm cuối kỳ
(30+31-32) 33
IV-Thuế GTGT hàng bán nội địa
1. Thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp đầu kỳ 40 14.859.879
2. Thuế GTGT đầu ra phát sinh 41 670.567.855 670.567.855
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 41 SVTH: Hà Thị Kim Linh
3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 42 372.290.315 372.290.315
4. Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá 43
5. Thuế GTGT được giảm trừ vào số phải nộp 44
6. Thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp đầu kỳ
đã nộp vào NSNN 45 216.918.524 216.918.524
7. Thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp
cuối kỳ (46=40+41-42-43-44-45) 46 193.789.222
2.2.2.1.4. Tình hình số thuế phát sinh
BẢNG SỐ THUẾ PHÁT SINH
Năm 2007
ĐVT:Đồng
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007
chênh lệch
Số tiền Tỷ lệ (%)
1.Thuế GTGT hàng
bán nội địa 16.431.242 216.918.524 200.487.282 12,20
2. Thuế thu nhập
doanh nghiệp 10.740.731 13.250.202 2.509.471 0,23
3. Các loại thuế khác
4. Các khoản phụ thu
Tổng cộng 27.171.973 230.168.726 202.996.753 7,47
Nhận xét: Qua bảng phân tích tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách
nhà nước trên, ta thấy thuế phải nộp năm 2007 so với năm 2006 tăng 202.996.753
đồng tương ứng tăng 7,47 %. Điều này chứng tỏ quy mô hoạt động kinh doanh mua
bán của công ty đã mở rộng hơn năm trước thông qua chỉ tiêu thuế. Trong đó thuế
GTGT hàng bán nội địa tăng 222.487.282.đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 12,20%,
thuế thu nhập doanh nghiệp tăng 2509.471 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 0,23%.
các loại thuế khác và các khoản phụ thu không ảnh hưởng tới tình hình thực hiện
nghĩa vụ với nhà nước.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 42 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.2.1.5. Tình hình số thuế đã nộp
BẢNG SỐ THUẾ ĐÃ NỘP
Năm 2007
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007
chênh lệch
Số tiền Tỷ lệ (%)
1.Thuế GTGT hàng
bán nội địa 2.360.913 37.989.181 35.628.268 15,09
2. Thuế thu nhập
doanh nghiệp 12.990.682 10.390.000 -2.600.682 -0,20
3. Các loại thuế khác
4. Các khoản phụ thu
Tổng cộng 15.351.595 48.379.181 33.027.586 2,15
Nhận xét:
Qua bảng phân tích số thuế đã nộp trên ta thấy số thuế đã nộp vào ngân sách
nhà nước năm 2007 so với năm 2006 tăng 33.027.586 đồng tương ứng với tỉ lệ tăng
2,15 %. Trong đó chủ yếu là Thuế giá trị gia tăng đã nộp tăng 35.628268 đồng
tương ứng với tăng 15,09%.Còn thuế thu nhập doanh nghiệp giảm 2.600.682 đồng
tương ứng với giảm 0,20%. Điều này cho thấy công ty đã hoàn thành tốt công tác
nộp thuế giá trị gia tăng.Công ty cần chú trọng hơn công tác nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn Trang 43 SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.2.1.5 TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
Năm 2007 ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Đầu năm Cuối năm Chênh lệch
Số tiền
Số quá
hạn
Số tiền
Số
quá
hạn
Số tiền
Số
quá
hạn
Tỷ lệ
I. Các khoản phải thu dài hạn 5.051.475.252 7.347.654.201 2.296.178.949 45,46%
1. Phải thu khách hàng 4.537.485.421 4.994.974.247 457.488.826 10,08%
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu tạm ứng 7.442.674 -7.442.674 -100,00%
4. Phải thu khác 2.563.897.527 3.521.678.439 957.780.912 37,36%
5. Dự phòng phải thu khó đòi -2.057.350.370 -1.168.998.485 888.351.885 -43,18%
II. Các khoản phải trả 7.189.275.863 9.518.478.655 2.329.202.792 32,40%
1. Vay ngắn hạn 2.122.000.000 1.973.234.333 -148.765.667 -7,01%
2. Phải trả cho người bán
Phải trả cho người bán
Người mua trả trước 5.051.475.252 7.347.654.201 2.296.178.949 45,46%
3. Thuế và các khoản phải nộp 15.800.611 197.590.120 181.789.509 1150,52%
4. Phải trả người lao động
5. Các khoản phải trả khác
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
Nhận xét:Bảng phân tích trên cho thấy cuối kỳ so với đầu năm công nợ phải thu
tăng và công nợ phải trả giảm cụ thể: Công nợ phải thu tăng 2.296.178.949 đồng
với tỷ lệ tăng 45,46% . Công nợ phải trả giảm 2.329.202.792 đồng tương ứng với tỷ
lệ giảm 32,40%. Đặt biệt không có nợ quá hạn thanh toán. Điều đó chứng tỏ công ty
đã chư trọng công tác thu hồi và thanh toán các khoản nợ. Các khoản phải thu tăng
chủ yếu là khoản phải thu từ khách hàng tăng và các khoản thu khác, điều này có
thể công ty làm tốt công tác thu hồi nợ, tuy nhiên cũng cần tìm hiểu có phải do
công ty thu hẹp phạm vi cung cấp tín dụng không vì điều đó ảnh hưởng đến doanh
thu tiêu thụ sản phẩm. các khoản phải trả cũng đều giảm chỉ có khoản khách hàng
ứng trước là tăng, chứng tỏ công ty đã làm tốt công tác thanh toán các khoản nợ cho
khách hàng và công ty đã tạo được uy tín trên thương trường.khoản vay ngắn hạn
lại tăng lên đây là điều không tốt đối với công ty.
Khoản công nợ phải trả lớn hơn công nợ phải thu là 2.170.824.454 đồng
( 9.518.478.655 - 7.347.654.201). Chứng tỏ công ty chiếm dụng vốn nhiều nhiều
hơn là bị chiếm dụng, trong khi tất cả chưa quá hạn thanh toán đây là một kết quả
hợ lý. Tuy nhiên để biết được các khoản nợ của công ty có quá mạo hiểm hay
không ta đi phân tích:
Hệ số thanh toán nợ hiện hành
10.812.969.642
Cuối năm = = 1,14
9.518.478.655
8.449.694.997
Đầu năm = =1,18
7.189.275.863
Nhận xét: ta thấy hệ số thanh toán nợ hiện hành cuối năm so với đầu năm
giảm 0,04 lần ( 1,18 - 1,14 ). Điều này cho thấy công ty đã bị hạn chế về mặt thanh
toán nợ so với năm trước.
2.2.2.1.6. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN
BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT LUÂN CHUYỂN VỐN
Năm 2007 ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu ĐVT Năm 2006 Năm 2007
Chênh lệch
Số tiền Tỷ lệ
1. Doanh thu thuần Đồng 3.252.288.018 4.960.803.689 1.708.515.671 52,53%
2. VLĐ bình quân Đồng 384.105.933 295.886.440 -88.219.493 -22,97%
3. Số vòng quay VLĐ Vòng 8,47 16,77 -19,37 -228,73%
4. Kỳ luân chuyển
vốn lưu động Ngày 43 1 -22 -51,74%
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
Nhận xét: Trong năm 2006 công ty đầu tư một đồng vốn lưu động bình quân
trong kỳ sẽ tạo ra 8,47 đồng doanh thu thuần, năm 2007 công ty đầu tư một đồng
vốn lưu động bình quân trong kỳ sẽ tạo ra 16,77 đồng doanh thu thuần. điều này cho
thấy việc sử dụng vốn lưu động bình quân năm 2007 có hiệu quả hơn năm 2006 rất
nhiều. Nguyên nhân là tốc độ tăng doanh thu doanh thu thuần năm 2007 tăng hơn so
với năm 2006 một con số khá cao tăng tới 1.708.515.671 tương ứng với tỷ lệ tăng
52,53%. Trong khi đó vốn lưu động bình quân lại giảm 88.219.493 đồng tương ứng
với tỷ lệ giảm 22,97% làm cho kỳ luân chuyển vốn vốn lưu động giảm đi 22 ngày
với tỷ lệ giảm 51,74%.
Năm 2007:
47322020
Hiệu quả sử dụng vốn = = 0,16
295.886.440
Năm 2006:
38.359.755
Hiệu quả sử dụng vốn = = 0.1
384.105.933
Nhận xét: Ta thấy năm 2007 công ty đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân
tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì tạo ra 0,16 đồng lợi nhuận. Còn
năm 2006 công ty đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân tham gia vào hoạt động sản
xuất kinh doanh thì tạo ra 0,1 đồng lợi nhuận. Điều này cho ta thấy năm 2007 công
ty hoạt động mang lại lợi nhuận cao hơn năm 2006. Là biểu hiện tốt.
2.2.2.1.7 TỶ SUẤT LỢI NHẬN
BẢNG PHÂN TÍCH TỶ SUẤT SINH LỜI
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Tăng giảm
Tỷ suất GVHB trên DTT 87,48% 124,12% 36,64%
Tỷ suất CPQL trên DTT 8,44% 19,31% 10,87%
Tỷ suất CPTC trên DTT 2,92% 7,71% 4,79%
Tỷ suất LNKD trên DTT 12,52% 28,42% 15,90%
Tỷ suất LNKT trên DTT 1,18% 1,46% 0,28%
Tỷ suất LNST trên DTT 0,85% 1,05% 0,20%
Nhận xét:
Qua bảng phân tích trên so sánh giữa năm 2007 với năm 2006 ta thấy tỷ suất giá
vốn hàng bán trên doanh thu thuần tăng 36,64% và tỷ suất chi phí quản lý trên
doanh thu thuần tăng 10,87% chứng tỏ công ty chưa chú trọng đến công tác quả lý
chi phí trong sản xuất và chi phí cho hoạt động của công ty còn quá cao, đây là điều
đáng lưu ý để có biện pháp khắc phục nhằm th lại lợi nhuận tối đa. Mặt dù số tuyệt
đối thì doanh thu thuần cũng tăng tuy nhiên chi phí cũng tăng lên khá cao. Vì thế
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
công ty cần tìm hiểu nguyên nhân và sớm có biện pháp thích hợp để quản lý chi phí
một cách tốt hơn thì mới mang lại lợi nhuận nhiều hơn và nâng cao hơn hiệu quả
sản xuất kinh doanh. Chi phí tài chính trên doanh thu thuần cũng tăng.và các yếu tố
đầu ra đều tăng cụ thể: tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu
thuần tăng 15,90%, tỷ suất lợi nhuận kế toán trên doanh thu thuần tăng 0,28% và tỷ
suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần tăng 0,20%. Điều này cho thấy hiệu
quả sản xuất kinh doanh của công ty năm 2007 cao hơn so với năm 2006.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Mẫu số B01- DN
Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC
Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh
Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2007
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Mã
số Thuyết
minh
Năm nay Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch
vụ và doanh thu khác O1 9.923.357.375 6.557.361.000
2. Tiền chi trả người cung cấp
hàng hóa và dịc vụ O2 8.997.407.000 6.158.539.698
3. Tiền chi trả, chi người lao động O3 1.457.577.000 763.583.400
4. Tiền chi trả lãi vay O4 248.535.960 94.344.368
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN O5 13.250.166 12.900.682
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh O6
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh O7
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh 20 2.645.313.501 12.900.682
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ,
BĐS đầu tư và các TSDH khác 21 23.225.108 38.679.653
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ, BĐS đầu tư và các TSDH khác 22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ
nợ của đơn vị khác 23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn
vào đơn vị khác 26
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 23.225.108 38.679.653
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 -1.589.234.174 1.479.000.000
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -1.079.304.435 1.135.500.000
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 40 -2.668.538.609 2.614.500.000
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
(50=20+30+40) 50 -88.219.493 2.666.080.335
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 384.105.993 485.301.593
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0
Tiền và tương đương tiền cuối năm
(70=50+60+61) 70 V.11 295.886.500 384.105.993
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2007
ĐVT: Đồng
Chỉ tiêu
Mã
Năm nay Năm trước
Biến động
số Số tiền Tỷ lệ
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch
O1 9.923.357.375 6.557.361.000 3.365.996.375 51,33%
vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả người cung cấp
O2 8.997.407.000 6.158.539.698 2.838.867.302 46,10%
hàng hóa và dịc vụ
3. Tiền chi trả, chi người lao động O3 1.457.577.000 763.583.400 693.993.600 90,89%
4. Tiền chi trả lãi vay O4 248.535.960 94.344.368 154.191.592 163,43%
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN O5 13.250.166 12.900.682 349.484 2,71%
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh O6
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh
doanh O7
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
20 2.645.313.501 12.900.682 2.632.412.819 20405,22%
kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
đầu tư
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ,
21 23.225.108 38.679.653 -15.454.545 -39,96%
BĐS đầu tư và các TSDH khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
22
TSCĐ, BĐS đầu tư và các TSDH khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ
23
nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
24
công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn
26
vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và
27
lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư 30 23.225.108 38.679.653 -15.454.545 -39,96%
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,
31
nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
32
hữu mua lại cổ phiếu của DN đã phát
hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được 33 -1.589.234.174 1.479.000.000 -3.068.234.174 -207,45%
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -1.079.304.435 1.135.500.000 -2.214.804.435 -195,05%
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu 36
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính 40 -2.668.538.609 2.614.500.000 -5.283.038.609 -202,07%
Lưu chuyển tiền thuần trong năm
50 -88.219.493 12.900.682 -101.120.175 -783,84%
(50=20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 384.105.993 485.301.593 -101.195.600 -20,85%
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
61 0 0 0 0.00%
hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 295.886.500 384.105.993 -88.219.493 -22,97%
(70=50+60+61)
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
Nhận xét:
Qua bảng phân tích trên ta thấy lượng tiền đưa vào hoạt động trong kỳ năm
2007 đã giảm đi so với năm 2006 là -101.120.175 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm
783,84% đây là điều không tốt đối với công ty, ta cần phải tìm nguyên nhân để khắc
phục. Tuy nhiên ta cần phải nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng để hiểu rõ được
nguyên nhân cũng như những thách thức mà trong quá trình đầu tư công ty gặp
phải.
Tiền lưu thông thuần từ hoạt động kinh doanh: so với năm 2006 thì năm 2007
lượn tiền mà công ty bỏ ra để hoạt động kinh doanh đã mang lại lợi nhuận và tăng
2632412819 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 20405,22% .Đây là kết quả đáng mừng
nó chứng tỏ khoản thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ khác cộng với khoản thu
từ hoạt động kinh doanh khácđã dư khả năng bù đắp chi phí bỏ ra cho hoạt động
kinh doanh và mang lại cho công ty một khoản lợi nhuận nhất định. Vì thế công ty
cần có biện pháp để tiếp tục phát huy trong những năm tiếp theo.
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư: năm 2007 so với năm 2006 giảm đi
một khoản là 15.454.545 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 39,96% chứng tỏ quá
trình đầu tư đã không mang lại lợi nhuận và hiệu quả nhất định.
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính: đây là khoản tiền lưu thông
chưa mang thu nhập về cho công ty.
Tóm lại: Qua bảng phân tích lưu chuyển tiền tệ năm 2007 ta thấy được các
chính sách đưa tiền vào hoạt động của công ty chưa phù hợp lắm, đồng thời nó cũng
phản ánh quá trình đầu tư của công ty và nói lên được kết quả hoạt động của công ty
trong năm. Vì thế công ty cần chú ý để tìm ra các mặt còn hạn chế và có biện pháp
khắc phục, đồng thời tìm ra các mặt tích cực của công ty để tiếp tục phát huy.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
2.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị: CÔNG TY TNHH XD ĐẠT DUY Mẫu số B09- DNN
Địa chỉ: 19A Trần Phú – TP.Tuy Hoà – Phú Yên (Ban hành theo QĐ số
48/2006/QĐ-BTC )
Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2007
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp :
 Hình thức sở hữu vốn: Công Ty trách nhiệm hữu hạn
 Lĩnh vực kinh doanh : Xây lắp.
 Tổng số công nhân viên và người lao động: 50 người.
 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh
hưởng đến Báo cáo tài chính
Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:
 Kỳ kế toán năm: Theo năm dương lịch ( bắt đầu từ ngày 01/01/2007
kết thúc vào ngày 31/12/2007)
 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam.
 Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa
 Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
 Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Được ghi nhận theo giá gốc
 Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : Nhập trước xuất trước
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho ( kê khai thường xuyên hay
kiểm kê định kỳ ) : Áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên
 Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng : Phương pháp
khấu hao đường thẳng
 Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Ghi nhận vào chi phí tài chính
trong năm khi phát sinh
 Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
 Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái:
 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợ lý của các khoản tiền
đã thu hoặc sẽ thu được theo nguyên tắc kế toán dồn tích. Các khoản nhận trước của
khách hàng không ghi nhận là doanh thu trong năm.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối
kế toán
(Đơn vị tính : Đồng Việt Nam)
I Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm
1 Tiền mặt 139.435.372 117.303.174
2 Tiền gửi Ngân hàng 6.451.068 266.802.759
3 Tương đương tiền 150.000.000
4 Cộng 295.886.440 384.105.933
II Hàng tồn kho
1 Nguyên liệu, vật liệu 454.615.818 253.166.568
2 Công cụ, dụng cụ 43.247.727
3 Chi phí SX , KD dở dang 8.491.372.562 6.497.546.940
4 Thành phẩm
5 Hàng hoá
6 Hàng gửi đi bán
Cộng 8.945.988.380 6.793.961.235
Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục Nhà cửa,
vật kiến
trúc
Máy móc
Thiết bị
Phương tiện
vận tải
truyền dẫn
TSCĐ
Hữu
hình Tổng cộng
1. Nguyên giá TSCĐ
hữu hình 400.000.000 253.163.047 789.873.982 1.452.037.029
Số đầu tư năm 400.000.000 229.937.939 501.689.890 1.131.627.829
Số tăng trong năm 23.225.108 297.184.092 320.409.200
Trong đó : + Mua sắm 23.225.108 297.184.092 320.409.200
Xây dựng
Số giảm trong năm
Trong đó : + Thanh lý
Nhượng bán
Chuyển sang BĐS đầu tư
Số dư cuối năm 400.000.000 253.163.047 789.873.982 1.452.037.029
2. Giá trị đã hao mòn
lũy kế 22.570.501 39.751.048 62.321.549
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm 22.570.501 39.751.048 62.321.549
Số giảm trong năm
Số dư cuối năm 22.570.501 39.751.048 62.321.549
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
3. Giá trị còn lại của
TSCĐ hữu hình (1-2) 400.000.000 230.592.546 759.122.934 1.389.715.480
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm
Trong đó :
TSCĐ đã dùng để thế
chấp, cầm cố cáckhoản
vay
TSCĐ chờ thanh lý
06. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Cuối năm Đầu năm
 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 193.789.223 14.859.879
 Thuế tiêu thụ đặc biệt
 Thuế xuất nhập khẩu
 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.800.898 940.732
 Thuế thu nhập cá nhân
 Thuế tài nguyên
 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
 Các loại thuế khác
 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
07. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu Số đầu năm
Tăng trong
năm
Giảm trong
năm Số cuối năm
A 1 2 3 4
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.232.800.110 27.619.023 1.260.419.133
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ (*)
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối 27.619.023 34.071.854 27.619.023 34.071.854
Cộng 1.260.419.133 61.690.877 27.619.023 1.294.490.987
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
(Đơn vị tính : Đồng Việt Nam )
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước
 Doanh thu bán hàng 4.960.803.689 3.252.288.018
Trong đó : Doanh thu trao đổi hàng hoá
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
 Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó : Doanh thu trao đổi dịch vụ
 Doanh thu hoạt động tài chính 1.749.997 547.595
Trong đo :
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN
Năm nay Năm trước
1) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 47.322.020 38.359.755
2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN
3) Các khoản chi phí khoong được khấu trừ vào thu nhập
chịu thuế TNDN
4) Số lỗ chưa sử dụng ( Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)
5) Số thu nhập chịu thuế TNDN
trong năm (5=1-2+3-4 ) 47.322.020 38.359.755
10. Chi phí SXKD theo yếu tố : Năm nay Năm trước
 Chi phí nguyên liệu , vật liệu 4.613.880.494 1.945.237.291
 Chi phí nhân công 1.457.577.000 763.583.400
 Chi phí khấu hao tài sản cố định 62.321.549 42.015.414
 Chi phí dich vụ mua ngoài 648.070.510 463.639.754
 Chi phí khác bằng tiền
 Cộng 6.781.849.553 3.214.475.85
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI
CÔNG TY XÂY DỰNG ĐẠT DUY
 Những mặt đạt được
Công ty xây dựng Đạt Duy mặt dù còn gặp nhiều kho khăn trong công việc
sản xuất kinh doanh, nhưng trong những năm qua công ty đã tự phấn đấu vượt lên
chính mình từng bước đi vào ổn định với cơ chế mới, phát triển về quy mô và năng
lực, tăng tích lũy đầu tư phát triển mở rộng sản xuất kinh doanh, giải quyết thêm
việc làm, tăng thu nhập cho cán bộ công nhân viên có uy tín đối với khách hàng,
thiết kế, thi công, thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình có tính cạnh tranh
cao. Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã đề ra, thực hiện đầy đủ các
khoản phải nộp ngân sách nhà nước. Thể hiện trên các mặt:
 Về công tác tổ chức bộ máy công ty:
Công ty đã tổ chức bộ máy gọn nhẹ, đơn giản, phù hợp với quy mô kinh
doanh cảu công ty, bộ máy hoạt động nhanh nhẹn, kịp thời và có hiệu quả.
Trong hoạt động kinh doanh giữa các bộ phận luôn luôn có mối quan hệ mật
thiết với nhau, hỗ trợ nhau và cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
Ban lãnh đạo công ty luôn quan tâm đến việc đào tạo cho cán bộ công nhân
viên ở các bậc cao hơn về chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với tình hình hoạt động
trong cơ chế mới.
 Về trang tiết bị.
Công ty đã định hướng đúng đắn và có những phương pháp cải tiến kỹ thuật
phù hợp trong từng giai đoạn, mua sắm trang thiết bị hiện đại, hỗ trợ cho công tác
nghiệp vụ một cách có hiệu quả góp phần nâng cao hiệu quả lao động. Công ty đã
và đang ngày một cải tiến để đáp ứng những nhu cầu của thị trường trong nước
cũng như quốc tế.
 Về công tác kế toán:
Công tác kế toán tại công ty được thực hiện đúng theo chế độ kế toán hiện
hành, nhân viên kế toán được phân công một cách cụ thể. Công ty có đội ngũ năng
động, có trình độ chuyên môn, nhiều kinh nghiệm và có tinh thân trách nhiệm cao.
Hệ thống sổ sách kế toán rõ ràng đầy đủ, hình thức kế toán sổ chứng từ ghi sổ phù
hợp với hoạt động kinh doanh, phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh,
cùng với sự trợ giúp của phần mềm kế toán được cà đặt tại công ty. Công ty đã tổ
chức bộ máy kế toán chu đáo chặt chẽ, phù hợp với đặt điểm quy mô hoạt động của
công ty.
Thông tin được phản ánh một cánh đầy đủ, trung thực và kịp thời đáp ứng
nhhu cầu thông tin của đơn vị trong mọi trường hợp. Hệ thống tài khoản công ty sử
dụng theo quy định của nhà nước, chi tiết cho từng đối tượng phát sinh, tạo điều
kiện thuận lợi cho công tác quản lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Mọi khoản thu,
chi đều có sự phê duyệt của Giám Đốc. hàng thán, quý, năm kế toán đều phải lập
báo cáo gởi Giám Đốc, Hội đồng quản trị, ban kiểm soát công ty.
Những mặt còn hạn chế.
Bên cạnh những mặt đạt được còn có những mặt cần hoàn thiện hơn để tạo đà
cho công ty phát triển:
Tổng tài sản của công ty năm sau cao hơn năm trước, nhưng thực tế thì giá vố
bỏ ra lại lớn hơn điều này một phần là do máy móc thiết bị của công ty đã có phần
củ kỹ lỗi thời. vì vậy công ty cần phải quan tâm đầu tư nâng cấp, mua mới trang
thiết bị để nâng cao hiệu quả trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
Chi phí bán hàng năm sau cao hơn năm trước. Do đó công ty cầ có biện pháp
khắc phục tình trạng này nhằm mang lại lợi nhuận cao hơn.
Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính
GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh
CHƯƠNG III
GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI
3.1.Một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình hoạt động của Công ty.
* Công ty phải có kế hoạch đầu tư trang thiết bị hiện đại để phục vụ sản xuất
kinh doanh như thay đổi một số loại công cụ thí nghiệm để công ty có thể tiết kiệm
được chi phí nhân công cũng như các khoản chi phí khác khi vận hàn chúng và có
thể phục vụ kịp thời nhu cầu của khách hàng.
* Hiện nay đã và đang mở rộng nhiều thị trường mới trong và ngoài tỉnh.
Nhưng công ty phải có kế hoạch phục vụ và quan hệ tốt với khách hàng cũ và tạo
được uy tín đối với khách hàng mới. Chẳng hạn công ty có thể mở rộng thêm thị
trườ của các tỉnh lân cận. Vì như vậy công ty có thể quản cáo được sản phẩm của
mình mà không cần bỏ thêm chi phí. Từ đó công ty biết được nhu cầu của khách
hàng rồi có kế hoạch phát triển công ty ra nhiều thị trường khác.
* Công ty cần nâng cao năng lực của đội ngủ nhân viên qua các khóa bồi
dưỡng và các buổi kinh nghiệm giữa các nhân viên với nhau. Để nâng cao hiệu quả
làm việc của nhân viên và kiểm sót được chi phí trong quá trình hoạt động, nhằm
thu lại nhiều ích lợi cả về mặt xã hội và kinh tế cho công ty.
* Trích quỹ khen thưởng cho những cá nhân có sáng kiến hay, thành tích xuất
sắc trong công việc nhằm thúc đẩy động cơ làm việc phấn đấu hết khả năng trí tuệ,
năng lực để phục vụ công ty ngày càng tốt hơn.
* Muốn như vậy công ty phải nâng cao tốc độ luân chuyển vốn tức là tăng tốc
độ vốn lưu động nằm trong khâu dự trữ, lưu thông từ đó giảm bớt số lượng vố bị
chiếm dụng. chẳng hạn như giảm các khoản phải thu, mà ta đã biết nguồn vốn lưu
động bị khách hàng chiếm dụng thường không bị trả lãi. Đồng thời công ty cũng
phải nâng số tiền dự trữ lên nhằm đáp ứng các nhu cầu cần thiết cúng như nắm bắt
được các cơ hội mà thị trường mang lại.
3.2. Một số kiến nghị chung:
3.2.1. đối với Công ty
Qua thời gian thực tập tại Công ty, mặc dù tình hình họat động kinh doanh
Của công ty em cũng chưa tìm hiểu được nhiều nhưng cũng xin được ra một số ý
kiến sau:
Để đạt được hiệu quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị
Công ty cần phải chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh, tiết kiệm chi phí quản
lí. Đồng thời cần chú trọng quan tâm hơn nữa tới nhân tố con người. Vì là một
Công ty kinh doanh thương mại dịch vụ nên nhân tố con người rất quan trọng, chính
những con người năng động, sáng tạo và đầy nhiệt huyết sẽ giúp Công ty đứng
vững trên thị trường.
Để khuyến khích người lao động phát huy những khả năng vẫn có và hết
lòng vì công việc Công ty cần quan tâm đến đời sống của từng các nhân, có chính
sách như tiền thưởng, trợ cấp để người lao động cso thể yên tâm làm việc đem lại
hiệu quả cao. Đồng thời có những giải thưởng cho những ai có sáng kiến hay trong
hoạt động sản xuất kinh doanh như: sáng kiến về phần mềm thiết kế quản lí
Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích  Báo Cáo.
Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích  Báo Cáo.
Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích  Báo Cáo.
Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích  Báo Cáo.
Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích  Báo Cáo.
Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích  Báo Cáo.
Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích  Báo Cáo.

More Related Content

Similar to Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích Báo Cáo.

Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhBáo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhNgọc Ánh Nguyễn
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016tuan nguyen
 
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnKế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnLuận Văn 1800
 
Tai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mau
Tai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mauTai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mau
Tai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mauNTA NTA.Lazy
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngDương Hà
 
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU luanvantrust
 
Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty Chiếu Sa...
Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu  Động Tại Công Ty Chiếu Sa...Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu  Động Tại Công Ty Chiếu Sa...
Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty Chiếu Sa...Nhận Viết Thuê Đề Tài Zalo: 0934.573.149
 

Similar to Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích Báo Cáo. (20)

Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố địnhBáo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
Báo cáo thực tập đề tài tài sản cố định
 
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
Báo cáo thực tập kế toán tài sản cố đinh mới nhất 2016
 
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam SơnKế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
Kế toán tài sản cố định tại công ty cổ phần Lam Sơn
 
Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Doanh Nghiệp
Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Doanh NghiệpKế Toán Tập Hợp Chi Phí Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Doanh Nghiệp
Kế Toán Tập Hợp Chi Phí Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Doanh Nghiệp
 
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công TyKế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty
Kế Toán Doanh Thu Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty
 
Bctt thanh
Bctt thanhBctt thanh
Bctt thanh
 
Tai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mau
Tai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mauTai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mau
Tai lieu: Bao cao thuc tap ke toan mau
 
Phân tích tình hình tài chính và cải thiện tình hình tài chính của Công ty Ti...
Phân tích tình hình tài chính và cải thiện tình hình tài chính của Công ty Ti...Phân tích tình hình tài chính và cải thiện tình hình tài chính của Công ty Ti...
Phân tích tình hình tài chính và cải thiện tình hình tài chính của Công ty Ti...
 
Đánh giá khái quát về công tác kế toán, phân tích kinh tế và tài chính của cô...
Đánh giá khái quát về công tác kế toán, phân tích kinh tế và tài chính của cô...Đánh giá khái quát về công tác kế toán, phân tích kinh tế và tài chính của cô...
Đánh giá khái quát về công tác kế toán, phân tích kinh tế và tài chính của cô...
 
Kế Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty Sản Xuất
Kế Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty Sản XuấtKế Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty Sản Xuất
Kế Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Tại Công Ty Sản Xuất
 
Thực trạng công tác kế toán một số phần hành kế toán tại công ty Đồng Phú.doc
Thực trạng công tác kế toán một số phần hành kế toán tại công ty Đồng Phú.docThực trạng công tác kế toán một số phần hành kế toán tại công ty Đồng Phú.doc
Thực trạng công tác kế toán một số phần hành kế toán tại công ty Đồng Phú.doc
 
Báo Cáo Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty
Báo Cáo Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công TyBáo Cáo Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty
Báo Cáo Tốt Nghiệp Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty
 
Phân Tích Tình Hình Lợi Nhuận Của Công Ty Tnhh Tm & Dv Kỹ Thuật Nam Phát.
Phân Tích Tình Hình Lợi Nhuận Của Công Ty Tnhh Tm & Dv Kỹ Thuật Nam Phát.Phân Tích Tình Hình Lợi Nhuận Của Công Ty Tnhh Tm & Dv Kỹ Thuật Nam Phát.
Phân Tích Tình Hình Lợi Nhuận Của Công Ty Tnhh Tm & Dv Kỹ Thuật Nam Phát.
 
Thực trạng của kế toán vốn bằng tiền tại công ty minh hòa thành.docx
Thực trạng của kế toán vốn bằng tiền tại công ty minh hòa thành.docxThực trạng của kế toán vốn bằng tiền tại công ty minh hòa thành.docx
Thực trạng của kế toán vốn bằng tiền tại công ty minh hòa thành.docx
 
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn CườngBáo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
Báo cáo thực tập kế toán vốn bằng tiền công ty Sơn Cường
 
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ  tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU CÔNG CỤ DỤNG CỤ tại Công ty TNHH HOÀNG CHÂU
 
Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty Chiếu Sa...
Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu  Động Tại Công Ty Chiếu Sa...Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu  Động Tại Công Ty Chiếu Sa...
Thực Trạng Và Công Tác Quản Lý Và Sử Dụng Vốn Lưu Động Tại Công Ty Chiếu Sa...
 
Phần 1
Phần 1Phần 1
Phần 1
 
Đề tài tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017
Đề tài  tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017 Đề tài  tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017
Đề tài tốt nghiệp kế toán tài sản cố định hay nhất 2017
 
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩuĐề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Báo cáo tổng hợp về kế toán tại Công ty xuất nhập khẩu
 

More from Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài 0934.573.149 / Luanvantot.com

More from Dịch Vụ Viết Thuê Đề Tài 0934.573.149 / Luanvantot.com (20)

Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Tổ Chức Kế Toán Tại Bệnh Viện Tâm Thần Trung Ương I.
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Tổ Chức Kế Toán Tại Bệnh Viện Tâm Thần Trung Ương I.Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Tổ Chức Kế Toán Tại Bệnh Viện Tâm Thần Trung Ương I.
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Tổ Chức Kế Toán Tại Bệnh Viện Tâm Thần Trung Ương I.
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Tổng Công Ty Xây D...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Tổng Công Ty Xây D...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Tổng Công Ty Xây D...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Tại Tổng Công Ty Xây D...
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đào Tạo Nhân Lực Quản Lý Khoa Học Và Công Nghệ Thu...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đào Tạo Nhân Lực Quản Lý Khoa Học Và Công Nghệ Thu...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đào Tạo Nhân Lực Quản Lý Khoa Học Và Công Nghệ Thu...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Đào Tạo Nhân Lực Quản Lý Khoa Học Và Công Nghệ Thu...
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Hoàn Thiện Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Tại Công ...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Hoàn Thiện Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Tại Công ...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Hoàn Thiện Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Tại Công ...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Hoàn Thiện Cơ Cấu Tổ Chức Bộ Máy Quản Lý Tại Công ...
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Trung Tâm Dịch Vụ Việc LàmCơ Sở Lý Luận Luận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Tạo Động Lực Lao Động Tại Trung Tâm Dịch Vụ Việc Làm
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Tổng Công Ty 319 ...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Tổng Công Ty 319 ...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Tổng Công Ty 319 ...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Tổng Công Ty 319 ...
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Bia.
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Bia.Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Bia.
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Bia.
 
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Sử Dụng Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Luxdecor Việt...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Sử Dụng Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Luxdecor Việt...Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Sử Dụng Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Luxdecor Việt...
Cơ Sở Lý Luận Luận Văn Sử Dụng Lao Động Tại Công Ty Cổ Phần Luxdecor Việt...
 
Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Hawee Cơ Điện.
Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Hawee Cơ Điện.Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Hawee Cơ Điện.
Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Tại Công Ty Cổ Phần Hawee Cơ Điện.
 
Cơ Sở Lý Luận Tham Gia Bảo Hiểm Xã Hội Tự Nguyện Hiện Nay Của Người Lao Động
Cơ Sở Lý Luận Tham Gia Bảo Hiểm Xã Hội Tự Nguyện Hiện Nay Của Người Lao ĐộngCơ Sở Lý Luận Tham Gia Bảo Hiểm Xã Hội Tự Nguyện Hiện Nay Của Người Lao Động
Cơ Sở Lý Luận Tham Gia Bảo Hiểm Xã Hội Tự Nguyện Hiện Nay Của Người Lao Động
 
Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Trong Doanh Nghiệp.
Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Trong Doanh Nghiệp.Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Trong Doanh Nghiệp.
Cơ Sở Lý Luận Tuyển Dụng Nhân Lực Trong Doanh Nghiệp.
 
Cơ Sở Lý Luận Tổ Chức Và Quản Lý Công Tác Văn Thư Tại Văn Phòng Hđnd Và Ubnd
Cơ Sở Lý Luận Tổ Chức Và Quản Lý Công Tác Văn Thư Tại Văn Phòng Hđnd Và UbndCơ Sở Lý Luận Tổ Chức Và Quản Lý Công Tác Văn Thư Tại Văn Phòng Hđnd Và Ubnd
Cơ Sở Lý Luận Tổ Chức Và Quản Lý Công Tác Văn Thư Tại Văn Phòng Hđnd Và Ubnd
 
Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Dưới 23 Tuổi Phạm Tội Cướp Giật Tài Sản Trên...
Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Dưới 23 Tuổi Phạm Tội Cướp Giật Tài Sản Trên...Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Dưới 23 Tuổi Phạm Tội Cướp Giật Tài Sản Trên...
Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Dưới 23 Tuổi Phạm Tội Cướp Giật Tài Sản Trên...
 
Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tội Vi Phạm Qui Định Về Tham Gi...
Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tội Vi Phạm Qui Định Về Tham Gi...Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tội Vi Phạm Qui Định Về Tham Gi...
Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tội Vi Phạm Qui Định Về Tham Gi...
 
Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Phạm Tội Cố Ý Gây Thương Tích Hoặc Gây Tổn H...
Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Phạm Tội Cố Ý Gây Thương Tích Hoặc Gây Tổn H...Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Phạm Tội Cố Ý Gây Thương Tích Hoặc Gây Tổn H...
Cơ Sở Lý Luận Nhân Thân Người Phạm Tội Cố Ý Gây Thương Tích Hoặc Gây Tổn H...
 
Cơ SỞ Lý Luận Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Đối Với Công Việc Của Cán Bộ Công Chứ...
Cơ SỞ Lý Luận Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Đối Với Công Việc Của Cán Bộ Công Chứ...Cơ SỞ Lý Luận Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Đối Với Công Việc Của Cán Bộ Công Chứ...
Cơ SỞ Lý Luận Nghiên Cứu Sự Hài Lòng Đối Với Công Việc Của Cán Bộ Công Chứ...
 
Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tình Hình Tội Lừa Đảo Chiếm Đoạ...
Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tình Hình Tội Lừa Đảo Chiếm Đoạ...Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tình Hình Tội Lừa Đảo Chiếm Đoạ...
Cơ Sở Lý Luận Nguyên Nhân Và Điều Kiện Của Tình Hình Tội Lừa Đảo Chiếm Đoạ...
 
Cơ Sở Lý Luận Soạn Thảo Và Ban Hành Văn Bản Hành Chính Tại Trung Tâm Lưu Trữ
Cơ Sở Lý Luận Soạn Thảo Và Ban Hành Văn Bản Hành Chính Tại Trung Tâm Lưu TrữCơ Sở Lý Luận Soạn Thảo Và Ban Hành Văn Bản Hành Chính Tại Trung Tâm Lưu Trữ
Cơ Sở Lý Luận Soạn Thảo Và Ban Hành Văn Bản Hành Chính Tại Trung Tâm Lưu Trữ
 
Cơ Sở Lý Luận Tổ Chức Kế Toán Tại Trường Cao Đẳng Viglacera.
Cơ Sở Lý Luận Tổ Chức Kế Toán Tại Trường Cao Đẳng Viglacera.Cơ Sở Lý Luận Tổ Chức Kế Toán Tại Trường Cao Đẳng Viglacera.
Cơ Sở Lý Luận Tổ Chức Kế Toán Tại Trường Cao Đẳng Viglacera.
 
Cơ Sở Lý Luận Sử Dụng Đồ Dùng Trực Quan Trong Dạy Học Hình Học Lớp 4.
Cơ Sở Lý Luận Sử Dụng Đồ Dùng Trực Quan Trong Dạy Học Hình Học Lớp 4.Cơ Sở Lý Luận Sử Dụng Đồ Dùng Trực Quan Trong Dạy Học Hình Học Lớp 4.
Cơ Sở Lý Luận Sử Dụng Đồ Dùng Trực Quan Trong Dạy Học Hình Học Lớp 4.
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 

Cơ Sở Lý Luận Công Tác Lập Và Phân Tích Báo Cáo.

  • 1. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 1 SVTH: Hà Thị Kim Linh CHƯƠNG I CHƯƠNG II THỰC TRẠNG CÔNG TÁC LẬP VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ĐẠT DUY 2.1. Giới thiệu khái quát về công ty 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty TNHH XD Đạt Duy. Để phát triển kinh tế thì trước hết phải phát triển cơ sở hạ tầng. Nhà nước ta đã có nhiều chính sách khuyến khích đầu tư vào xây dựng. Nắm bắt được tình hình đó.Tháng 6/2001 với cơ cấu vốn và bộ máy tổ chức với quy mô nhỏ thành lập DNTNXNXD Đạt Duy. Để hoà nhập với xu thế phát triển chung cả nước, trong suốt thời gian hoạt động doanh nghiệp đã tích luỹ được nhiều kinh nghiệm, cùng với sự phát triển của nền kinh tế doanh nghiệp đổi tên thành công ty TNHH Xây Dựng Đạt Duy vào tháng 04 năm 2004. Với số vốn góp ban đầu 1.200.000.000 đồng, công ty đã mở rộng quy mô,mua sắm máy móc thiết bị thi công và một số TSCĐ khác để làm hồ sơ năng lực tham gia đấu thầu. Mặt dù mới thành lập còn gặp nhiều khó khăn, nhưng do có sự lạnh đạo, quản lý điề hành tốt của giám đốc, nên doanh thu tăng đáng kể, công ty luôn coi chỉ tiêu đảm bảo tiến độ thi công chất lượng công trình, yêu cầu về kĩ mỹ thuật là hàng đầu. Vì vậy, đến nay công ty đã đứng vững và ngày càng phát triển trong thời đại công nghiệp hoá, hiện đại hoá. - Địa chỉ trụ sở chính: 19A/11 Trần Phú- Thành Phố Tuy Hoà- Phú Yên. - Địa chỉ văn phòng địa phương: số 10 Bà Triệu-Huyện sông Hinh-Tỉnh phú Yên. - Điện thoại:057826245. - Số Fax: 057-826245. - Số hiệu tài khoản giao dịch: 421101002074 tại ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Tỉnh Phú Yên. - Nơi đăng kí kinh doanh: Sở KH và ĐT Tỉnh Phú Yên. - Mã số thuế: 4400343577. - Số đăng kí kinh doanh: 3602000135. - Ngày đăng kí thuế: 14/05/2004. - Thành viên góp vốn: * Trương Đình Nguyên Thuấn: 1.020.000.000 đồng chiếm 85%. * Trần Thị Trương Lài: 180.000.000 đồng chiếm 15%. 2.1.2. Mục đích, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của công ty. 2.1.2.1. Mục đích Công ty TNHH XD Đạt Duy là một đơn vị sản xuất kinh doanh, nên lợi nhuận không nằm ngoài mục đích của công ty. Để đem lại hiệu quả kinh tế cao trong nhiều năm qua công ty đã luôn đề cao chất lượng và uy tín, chính vì thế mà công ty luôn đạt được chỉ tiêu đề ra.Với kết quả đạt được công ty dùng để nâng cao
  • 2. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 2 SVTH: Hà Thị Kim Linh đời sống công nhân viên của công ty, cải tiến kỹ thuật, mở rộng qui mô,bảo đảm chất lượng sản phẩm, mĩ quan công trình làm hài lòng khách hàng ở mọi thời điểm. 2.1.2.2. Chức năng: Công ty TNHH XD Đạt Duy là một công ty chuyên ngành xây dựng nên nhiệm vụ chủ yếu là: - Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, cấp thoát nước. - Xây lắp điện. - San lắp mặt bằng. - Lắp đặt trang thiết bị cho các công trình xây dựng. - Trang trí nội, ngoại thất công trình xây dựng. - Sản xuất, gia công đồ gỗ dân dụng và gia dụng. - Thiết kế và giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. - Thiết kế các loại công trình giao thông: đường bộ, cầu và các công trình trên đường ô tô. - Thiết kế các loại công trình điện năng: nhà máy điện đường dây tải điện, trạm biến áp. 2.1.2.3. Nhiệm vụ: - Công ty đăng kí hoạt động kinh doanh theo đúng nghành nghề đăng kí. - Ghi chép các sổ sách , chứng từ chính xác trung thực. - Thực hiện nghĩa vụ nộp thuế cho nhà nước. - Tuân thủ quy định của nhà nước về bảo vệ môi trường , tài nguyên, trật tự an toàn xã hội 2.1.2.4. Quyền hạn: - Có quyền lựa chọn hình thức huy động vốn theo quy định của luật doanh nghiệp 2005. - Tổ chức bộ máy quản lý phù hợp với chiến lược phát triển của công ty. - Quyết định các giải pháp phát triển thị trường,lựa chọn chủ đầu tư. - Tổ chức lại, yêu cầu giải thể, phá sản. - Sử dụng và chia lợi nhuận sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế . Các quyền khác của công ty theo qui định của pháp luật. 2.1.3. Các loại hình kinh doanh của công ty : - Sản xuất gia công đồ gỗ và công trình xây dựng - Kinh doanh cho thuê kho xưởng, máy móc thiết bị. - Mua bán, khai thác vật liệu xây dựng. 2.1.4. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH XD Đạt Duy 2.1.4.1. Hình thức tổ chức : Bộ máy quản lý của công ty tổ chức theo hình thức quan hệ trực tiếp, đường thẳng cấp trên chỉ đạo cấp dưới. các phòng ban độc lập, không lệ thuộc vào nhau. tạo sự phấn đấu cho các phòng ban.
  • 3. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 3 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.1.4.2. Cơ cấu tổ chức : 2.1.4.3. Nhiệm vụ và chức năng của từng bộ phận :  Giám đốc: Là người đứng đầu bộ máy quản lý, phụ trách chung toàn công ty, chiệu trách nhiệm toàn bộ bộ máy quản lý, theo dõi các công tác xây dựng và thực hiện kế hoạch sản xuất, theo dõi công tác tài chính, chịu trách nhiệm về bảo toàn vốn của công ty, quyết định tổ chức bộ máy quản lý trong toàn công ty, quyết định tổ chức bộ máy quản lý trong toàn công ty đảm bảo tính hiệu lực và hoạt động có hiệu quả cũng như việc tìm kiếm công ăn việc làm, đảm bảo cuộc sống cho nhân viên trong toàn công ty.  Phòng kế hoạch kĩ thuật: Tham mưu cho giám đốc trong lĩnh vực điều hành sản xuất cụ thể ở các mặt như: Công tác kĩ thuật trên công trường, làm thủ tục nghiệm thu từng hạng mục công trình, phụ trách an toàn thi công , chịu trách nhiệm về tiến độ thi công.  Phòng tài vụ: Có nhiệm vụ tổ chức toàn bộ công tác hạch toán kế toán trong công ty, phản ánh toàn bộ tài sản hiện có cũng như sự vận động của nó, tính giá thành sản phẩm, xác định kết quả tài chính, theo dõi công nợ, lập báo cáo thống kê tài chính tháng, quý, năm, mặt khác phòng kế toán có trách nhiệm phân tích hoạt động kinh tế tài chính của công ty, tham mưu cho giám đốc trong việc quản lý và sử dụng vốn một cách có hiệu quả nhất. 2.1.5. Cơ cấu tổ chức công tác kế toán tại công ty : 2.1.5.1. Hình thức tổ chức BMKT : Công ty TNHH XD Đạt Duy áp dụng hình thức tổ chức bộ máy kế toán tập trung toàn bộ công việc, tập trung chứng từ ghi sổ chi tiết, hgi rõ chi tiết, kế toán tổng hợp lập báo cáo kế toán kiểm tra đối chiếu sổ sách, đều tập trung xử lí tại phòng kế toán tài chính. Giám Đốc Phòng vật tư Phòng tài vụ Tổ nề (1 tổ) Tổ mộc (1 tổ) Tổ sơn vét (1 tổ) Tổ sắt nhôm (1tổ) Tổ cơ khí (1 tổ) Phòng kế hoạch kĩ thuật
  • 4. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 4 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.1.5.2. Cơ cấu tổ chức BMKT : SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY 2.1.5.3. Nhiệm vụ của từng bộ phận trong phòng kế toán :  Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp là người trực tiếp quản lý chỉ đạo, tổ chức hướng dẫn thi hành kịp thời các chế độ, thể lệ tài chính kế toán do nhà nước qui định. Tham mưu cho giám đốc trong mọi hoạt động kinh tế về lĩnh vực tài chính. Đồng thời báo cáo phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất theo định kì và chịu trách nhiệm về việc nộp đầy đủ và đúng hạn báo cáo tài chính theo đúng qui định. Và có trách nhiệm phản ánh số liệu và tình hình tăng giảm các loại quỹ, phản ánh tình hình tiêu thụ, xác định kết quả kinh doanh, ghi chép sổ cái, lập báo cáo kế toán, bảo quản lưu trữ các tài liệu.  Kế toán vật tư, tài sản cố định : có trách nhiệm quản lý các công việc theo dõi hạch toán cập nhật sổ sách về vật tư nguyên vật liệu, quản lý theo dõi tài sản cố định, công cụ dụng cụ, khấu hao tài sản cố định. Các khoản đầu tư xây dựng cơ bản, đồng thời cung cấp số liệu cho việc kiểm tra, lập báo cáo thống kê .  Kế toán tiền lương kiêm kế toán thanh toán : theo dõi chấm công, tính lương thưởng cho công nhân viên. Theo dõi và phản ánh về tình hình số lượng lao động, tiền lương, các khoản trích theo lương. Theo dõi và phản ánh đầy đủ chính xác kịp thời số liệu về các hoạt động vốn bằng tiền thực hiện các khoản thu chi tiền mặt tiền gửi Ngân hàng theo yêu cầu của kế toán trưởng hoặc lãnh đạo công ty. Đồng thời theo dõi tình hình tăng, giảm các khoản công nợ tạm ứng phải thu, phải trả khác kịp thời báo cáo các khoản công nợ đến hạn cho kế toán trưởng và ban giám đốc để có quuyết định xử lí kịp thời . Kế toán vật tư TSCĐ Kế toán tiền lương kiêm KT.Thanh toán Thủ quỹ Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp
  • 5. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 5 SVTH: Hà Thị Kim Linh  Thủ quỹ: có trách nhiệm thu, chi cất giữ các khoản tiền mặt liên hệ trực tiếp tới Ngân hàng để rút hoặc gửi tiền mặt, đồng thời cập nhật sổ sách , đối chiếu sổ quỹ mỗi ngày, và báo cáo theo qui định, chịu trách nhiệm về sự mất mát tiền mặt. 2.1.6. Tình hình tổ chức công tác kế toán : 2.1.6.1. Hệ thống chứng từ : Công ty có các chứng từ gốc phát sinh hàng ngày như: + Các phiếu thu, chi bằng tiền mặt. + Giấy báo có báo nợ Ngân hàng. + Các hoá đơn bán hàng, phiếu mua hàng. 2.1.6.2. Hệ thống tài khoản : - Hệ thống tài khoản sử dụng theo quyết định 114 – TC/CĐKT ngày 01-01- 1996 cùng với các văn bản sửa đổi bổ sung theo Quyết định 149/2001/QĐ/BTC ngày 31/12/2001 của BTC. - Căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán thống nhất áp dụng cho các Doanh nghiệp do Nhà nước lựa chọn TK phù hợp với đặc điểm SXKD. - Hiện nay công ti đang áp dụng và thống nhất với Quyết định của BTC. Tuy nhiên vì sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên nên không sử dụng TK 611,631. Một số TK mà Doanh nghiệp sử dụng : + Loại tài sản lưu động, nợ ngắn hạn : TK 111, 112,131,138, 141,152, 153, 211, 214, 311, 338, 331, 411,... + Loại chi phí SXKD : 621,622,623,627,642. 2.1.7. Hình thức kế toán Doanh nghiệp áp dụng : 2.1.7.1. Hình thức sổ sách : - Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc ngày 31 tháng 12 của năm. - Phương pháp kế toán hàng tồn kho: kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thương xuyên. - Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: theo phương pháp khấu trừ.
  • 6. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 6 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.1.7.2. Sơ đồ chứng từ sử dụng : sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ Ghi chú: Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu, kiểm tra 2.1.7.3. Trình tự ghi chép và xử lí chứng từ : * Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ : Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán chứng từ ghi sổ: căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “chứng từ ghi sổ”.Việc ghi sổ kế toán tổng hợp bao gồm: + ghi theo trình tự thời gian trên sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. + Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế. Chứng từ ghi sổ được đánh số hiệu liên tục trong từng tháng hoặc cả năm (theo số thứ tự trong Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ) và có chứng từ đính kèm , phải được kế toán trưởng duyệt trước khi ghi sổ kế toán. Chứng từ gốc Sổ quỹ Bảng tổng hợp chứng từ Sổ thẻ kế toán chi tiết Chứng từ ghi sổ Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ Bảng tổng hợp chi tiết Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh Báo cáo tài chính
  • 7. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 7 SVTH: Hà Thị Kim Linh Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ gồm có các loại sổ kế toán sau: - Chứng từ ghi sổ; - Sổ Đăng Ký Chứng từ ghi sổ; - Sổ Cái; - Các Sổ, thẻ kế toán chi tiết. * Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ - Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ. Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để ghi vào sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng dể ghi vào sổ, thẻ kế toán chi tiết có liên quan. - Cuối tháng, phải khóa sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh Có và Số dư của từng tài khoản trên sổ Cái. Căn cứ vào sổ Cái lập bảng cân đối số phát sinh. - Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ Cái và bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để báo cáo tài chính. Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh của tất cả các tài khoản kế toán trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên bảng tổng hợp chi tiết. 2.1.8. Đặc điểm về áp dụng máy tính trong công ty : Hiện nay công ti đang sử dụng phần mềm kế toán Việt nam. Đây là phần mềm có tính bảo mật cao, có thể phân công việc chuyên môn hoá, phân quyền nhập liệu cũng như in sổ sách theo quyền của từng người, giúp việc sử lí số liệu một cách nhanh chóng, kịp thời, tiết kiệm được thời gian và chi phí. 2.1.9. Đánh giá một số chỉ tiêu tài chính của công ty KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY Đvt :VNĐ Đvt : vnđ STT Tài sản Năm 2006 Năm 2007 1 Tổng tài sản có 9.018.072.512 10.812.969.642 2 Tài sản có lưu động 7.722.706.956 1.389.715.480 3 Tổng tài sản nợ 9.018.072.512 10.812.969.642 4 Tài sản nợ lưu động 7.208.480.999 9.423.254.162 5 Lợi nhuận trước thuế 38.359.755 47.322.020 6 Lợi nhuận sau thuế 27.619.023 34.071.854
  • 8. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 8 SVTH: Hà Thị Kim Linh DOANH THU TRONG 3 NĂM GẦN ĐÂY Đvt :VNĐ Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 5.800.131.731 3.252.288.018 4.960.803.689 * Đánh giá tổng doanh thu trong 3 năm: Trong năm 2005, công ty đã lựa chọn phương pháp đúng đắn, phù hợp với hướng đi của mình, vừa đảm bảo chất lưọng, kỹ thuật thi công, công trình vừa đảm bảo có lãi để tồn tại và phát triển, vừa có uy tín với khách hàng và các đơn vị chủ đầu tư trong lĩnh vực kinh doanh nên doanh thu cao hơn so với năm 2006 và 2007. Trong năm 2006 doanh thu chưa cao là do: Ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, khí hậu và nguồn nguyên liệu rất hạn hẹp, xa nguồn nguyên liệu, làm cho chi phí công trình tăng nên ảnh hưởng đến thời hạn thi công, công trình của năm trước dở dang kéo sang năm sau dẫn đến lợi nhuận chưa cao. Năm 2007 công ty đã có phương pháp thi công, cải tiến kĩ thuật tốt, đội ngũ cán bộ công nhân viên nỗ lực đã làm tăng doanh thu lên đáng kể. CÔNG TY ĐỀ RA CHỈ TIÊU SAU * Phương hướng hoạt động năm 2008: - Doanh nghiệp thực hiện xây dựng đội ngũ cán bộ, công nhân viên có trình độ chuyên môn cao, tay nghề vững vàng để làm ra sản phẩm có chất lượng cao, giá thành hợp lý thu hút được khách hàng. - Từng bước có kế hoạch đầy đủ trang bị thêm đội ngũ, mở rộng nâng cấp các thiết bị chuyên dùng phù hợp với nhịp điệu của nền khoa học kỹ thuật của xã hội ngày càng phát triển. - Trên cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, vượt kế hoạch chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước, tăng doanh thu cao hơn nữa để tăng thu nhập cho người lao động. - Tranh thủ sự giúp đỡ của các công ty trong và ngoài ngành của bộ xây dựng, UBND tỉnh, doanh nghiệp và các ngành hữu quan tạo điều kiện để doanh nghiệp hoàn thành tốt nhiệm vụ đã đặt ra. - Doanh nghiệp có xu hướng mở rộng sản xuất như: + Xây dựng các công trình thủy lợi. + Tham gia đấu thầu các công trình lớn. 2.1.10. Những thuận lợi và khó khăn của công tyi hiện nay :  Thuận lợi : - Trong những năm gần đây với chính sách của Đảng và Nhà nước về mục tiêu xây dựng công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. đầu tư cho xây dựng cơ bản tăng mạnh, tạo một thị trường xây dựng rộng lớn, sôi động . - Về quản lí xây dựng từng bước ổn định với hệ thống các văn bản pháp quy để tạo một môi trường kinh doanh lành mạnh, bình đẳng đúng pháp luật.
  • 9. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 9 SVTH: Hà Thị Kim Linh - Công ty có đội ngũ công nhân viên có chuyên môn, nhiều kinh nghiệm, có tinh thần học tập không ngừng nâng cao trình độ, có tinh thần trách nhiệm, đoàn kết xây dựng công ti ngày càng lớn mạnh. - Có cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ trong công tác của công nhân viên.  Khó khăn: - Do công ty với qui mô nhỏ nên chưa thể mở rộng sản xuất đầu tư những công trình lớn, nên liên danh liên kết với nhiều công ti trong và ngoài tỉnh. - Công ty với đội ngũ cán bộ nhân viên còn trẻ, tuy có năng động nhưng còn thiếu kinh nghiệm đặc biệt các khâu kĩ thuật thi công xây dựng. - Do đặc điểm của ngành xây dựng chịu ảnh hưởng nhiều vào yếu tố thời tiết, nên khả năng ứ động vốn cũng như nguồn cung cấp vật liệu còn nhiều hạn chế.Vật liệu xa khu sản xuất đối với các công trình vùng sâu, xa. Máy móc rất khó khăn trong vận chuyển tới nơi sản xuất. Tuy vậy, công ty TNHH XD Đạt Duy ngày càng phấn đấu thực hiện tốt kế hoạch mà công ty đề ra, để ngày càng phát triển cùng với xu hướng phát triển của đất nước và thế giới. 2.2. Công tác lập báo cáo tài chính tại công ty Xây Dựng Đạt Duy 2.2.1. Lập bảng cân đối kế toán Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 01, TK 111 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Thu tiền hoàn ứng của Lan Hương 111 141 3.424.653 Ông Tương thah toán nợ 111 131 2.342.653 Rút tiền GNH nhập quỹ tiền mặt 111 112 5.243.437 Bán hàng thu tiền ngay của bà Huyền 111 511 9.456.320 111 3331 945.632 … … … … Cộng X X 8699898110 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 10. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 10 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY SỔ CÁI Năm: 2007 Tên tài khoản: Tiền mặt Số hiệu: 111 ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có 31/12 1 Số dư ĐK: 117.303.174 2 Số PS trong kỳ 01 31/12 Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 01 112 14.987.345 511 12.874.640 3331 23.287.464 131 13.987.000 141 9.654.764 111 23.453.654 … … 45 31/12 Tạm ứng cho văn Trường 141 2.000.000 49 31/12 Chi tiền cho bà Hồng mượn 1388 9.000.000 139 31/12 Mua văn phòng phẩm 642 1.276.348 … … … … … Cộng số PS X 8.699.898.110 8.677.765.915 3 Số dư C/K X 139.435.374 X Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
  • 11. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 11 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 02, TK 112 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Minh Phương thanh toán bằng chuyển khoản 112 511 35.654.780 3331 3.565.478 Bà Lan thanh toán nợ 112 131 45.786.543 Ông Thịnh thanh toán nợ 112 131 8.576.432 Bộ phận bán hàng nộp tiền vào ngân hàng 112 111 31.875.000 … … … … 8.757.633.309 Cộng X X Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 12. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 12 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY SỔ CÁI Năm: 2007 Tên tài khoản: Tiền gữi ngân hàng Số hiệu: 112 ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có 31/12 1 Số dư ĐK: 266.802.759 2 Số PS trong kỳ 02 31/12 Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 02 131 53.758.000 511 76.899.000 3331 7.689.900 111 73.875.984 … … 47 31/12 Mua máy tiện trả bằng TGNH 211 30.467.276 74 31/12 Trả nợ vay ngắn hạn 311 53.675.254 93 31/12 Rút tiền gữi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 111 76.453.000 … … … … Cộng số PS X 8.757.633.309 9.017.985.000 3 Số dư C/K X 6.451.068 X Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
  • 13. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 13 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 03, TK 131 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Ông Liên đã nhận hàng và đã thanh toán 131 511 2.345.640 131 3331 234.564 Trả nợ cho công ty điện lực bằng TGNH 131 112 4.234.432 Thanh toán tiền cho cty Sơn La 131 111 32.456.342 … … … … 7.817.551.312 Cộng X X Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 14. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 14 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY SỔ CÁI Năm: 2007 Tên tài khoản: Phải thu khách hàng Số hiệu: 131 ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có 31/12 1 Số dư ĐK: 5.051.475.252 2 Số PS trong kỳ 03 31/12 Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 03 111 65.567.873 511 78.984.340 3331 78.984.34 112 95.152.468 … … 258 31/12 Ông Hưng đã thanh toàn tiền hàng 511 80.013.270 3331 8.0013.27 286 31/12 Bà Lan thanh toán bằng chuyển khoản 112 84.678.430 … … … … Cộng số PS X 5.521.372.363 7.817.551.312 3 Số dư C/K X X 7.347.654.201 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
  • 15. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 15 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 04, TK 331 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Trả nợ cho ông Khải 331 112 20.456.786 Chi tiền mặt trả cho ông Khánh 331 111 15.876.543 Vay ngắn hạn để thanh toán cho Kim Hằng 331 311 9.768.432 Trả nợ cho công ty Khánh Thuận 331 112 2.376.567 … … … … 187.094.428 Cộng X X Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 16. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 16 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY SỔ CÁI Năm: 2007 Tên tài khoản: Phải trả cho người bán Số hiệu: 331 ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có 31/12 1 Số dư ĐK: 2 Số PS trong kỳ 04 31/12 Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 04 111 32.457.465 112 87.453.254 311 11.432.567 … … 345 31/12 Tiền điện phải trả cho công ty điện lực 642 31.743.800 356 31/12 Tiền điện phải trả ở phân xưởng sản xuất 627 3.000.000 378 31/12 Nhập kho dụng cụ 153 47.987.462 … … … … … Cộng số PS X 187.094.428 187.094.428 3 Số dư C/K X X Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên) Các tài khoản khác ta hoạch toán tương tự.
  • 17. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 17 SVTH: Hà Thị Kim Linh Mẫu số B01- DN Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 ĐVT:Đồng STT Tài Sản Mã số Thuyết minh Số đầu năm Số cuối năm A B C 1 2 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 2.969.807.271 7.318.067.168 (100=110+120+130+140+150) I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 485.301.593 384.105.933 II Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 1 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 2 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1 Phải thu của khách hàng 131 2 Trả trước cho người bán 132 3 Các khoản phải thu khác 138 4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV Hàng tồn kho 140 2.484.505.678 6.793.961.235 1 Hàng tồn kho 141 (III.02) 2.484.505.678 6.793.961.235 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V Tài sản ngắn hạn khác 150 140.000.000 1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151 2 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 140.000.000 3 Tài sản ngắn hạn khác 158 B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1.134.963.590 1.131.627.829 (200=210+220+230+240) I Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.134.963.590 1.131.627.829 1 Nguyên giá 211 1.134.963.590 1.131.627.829 2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 42.015.414 3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 II Bất động sản đầu tư 220 Nguyên giá 221 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn 230 (III.05) Đầu tư tài chính dài hạn 231 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239
  • 18. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.573.149 TẢI FLIE TÀI LIỆU – LUANVANTOT.COM GVHD: Phạm Đình Văn Trang 18 SVTH: Hà Thị Kim Linh IV Tài sản dài hạn khác 240 Phải thu dài hạn 241 Tài sản dài hạn khác 248 Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 249 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200) 250 4.104.770.861 8.449.694.997 NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số đầu năm Số cuối năm A B C 1 2 A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 300 2.871.970.751 7.189.275.863 I Nợ ngắn hạn 310 2.871.970.751 7.189.275.863 1 Vay ngắn hạn 311 607.500.000 2.122.000.000 2 Phải trả cho người bán 312 3 Người mua trả tiền trước 313 2.260.580.519 5.051.475.252 4 Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước 314 III.06 3.890.232 15.800.611 5 Phải trả người lao động 315 6 Chi phí phải trả 316 7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318 8 Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 II Nợ dài hạn 320 0 0 Vay và nợ dài hạn 321 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322 Phải trả phải nộp dài hạn khác 328 Dự phòng phải trả dài hạn 329 B VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430) 400 1.232.800.110 1.260.419.133 Vốn chủ sở hữu 410 III.07 1.232.800.110 1.260.419.133 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.203.226.926 1.232.800.110 Thặng dư vốn cổ phần 412 Vốn khác của chủ sở hữu 413 Cổ phiếu quỹ (*) 414 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 29.573.184 27.619.023 III Quỹ khen thưởng , phúc lợi 430 TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400) 440 4.104.770.861 8.449.694.997 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 19. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 19 SVTH: Hà Thị Kim Linh Mẫu số B01- DN Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN THÁNG 12 NĂM 2007 ĐVT: Đồng Số Hiệu TK Tên Tài Khoản Số dư đầu năm Số phát sinh trong năm Số dư cuối năm Nợ Có Nợ Có Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 111 Tiền mặt 117.303.174 8.699.898.110 8.677.765.912 139.435.372 112 Tiền gửi Ngân hàng 266.802.759 8.757.633.309 9.017.985.000 6.451.068 131 Phải thu khách hàng 5.051.475.252 5.521.372.363 7.817.551.312 7.347.654.201 133 Thuế đầu vào 372.290.314 372.290.314 144 Ký quỹ bảo hành 150.000.000 150.000.000 152 Nguyên liệu, vật liệu 323.008.417 4.745.487.895 4.613.880.494 454.615.818 153 Công cụ dụng cụ 43.247.727 32.563.762 75.811.489 154 Chi phí SXKD dở dang 6.427.705.091 6.100.270.782 4.036.603.311 8.491.372.562 155 Thành phẩm 4.036.603.311 4.036.603.311 211 Tài sản cố định 1.131.627.829 320.409.200 62.321.549 1.389.715.480 331 Phải trả người bán 187.094.428 187.094.428 3331 Thuế GTGT 14.859.879 491.639.330 670.568.674 193.789.223 3334 Thuế TNDN 940,732 10.390.000 13.250.208 3.800.934 3338 Thuế môn bài 1.000.000 1.000.000 333 Thuế thanh tra K XĐKQKD 140.000.000 41.379.342 181.379.342
  • 20. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 20 SVTH: Hà Thị Kim Linh 334 Lương CBCNV 143.220.000 143.220.000 311 Vay ngắn hạn 2.122.000.000 3.218.765.667 3.070.000.000 1.973.243.333 3888 Chi phí phải trả khác 88.193.489 88.193.489 511 Doanh thu 4.960.803.689 4.960.803.689 621 Chi phí NVLTT 4.613.880.494 4.613.880.689 622 Chi phí NCTT 1.457.577.000 1.457.577.000 623 Chi phí MTC 8.597.800 8.597.800 627 Chi phí SXC 20.215.488 20.215.488 642 Chi phí QLDN 627.855.022 627.855.022 515 Lợi nhuận tài chính 1.749.997 1.749.997 635 Lãi tiền vay 248.535.960 248.535.960 635 Chi phí tài chính 2.237.373 2.237.373 911 Xác định KQKD 4.962.553.686 4.962.553.686 421 Lãi 27.619.023 27.619.023 34.071.845 34.071.845 411 Vốn kinh doanh 1.232.800.110 27.619.023 1.260.419.133 Cộng 8.449.694.997 8.449.694.997 59.849.836.836 59.849.836.836 10.812.696.642 10.812.696.642 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Từ những số liệu trên và các số liệu khác có liên quan,…ta lập nên bảng cân đối kế toán năm 2007
  • 21. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 21 SVTH: Hà Thị Kim Linh BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT:Đồng STT Tài Sản Mã số Thuyết minh Số đầu năm Số cuối năm A B C 1 2 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 7.318.067.168 9.423.245.162 (100=110+120+130+140+150) I Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) 384.105.933 295.886.440 II Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05) 0 1 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121 2 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) 129 III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 0 1 Phải thu của khách hàng 131 2 Trả trước cho người bán 132 3 Các khoản phải thu khác 138 4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 IV Hàng tồn kho 140 6.793.961.235 8.945.988.380 1 Hàng tồn kho 141 (III.02) 6.793.961.235 8.945.988.380 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V Tài sản ngắn hạn khác 150 140.000.000 181.379.342 1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151 2 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152 140.000.000 181.379.342 3 Tài sản ngắn hạn khác 158 B TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1.131.627.829 1.389.715.480 (200=210+220+230+240) I Tài sản cố định 210 (III.03.04) 1.131.627.829 1.452.037.029 1 Nguyên giá 211 42.015.414 62.321.549
  • 22. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 22 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 212 3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 213 II Bất động sản đầu tư 220 Nguyên giá 221 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 222 III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn 230 (III.05) Đầu tư tài chính dài hạn 231 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239 IV Tài sản dài hạn khác 240 Phải thu dài hạn 241 Tài sản dài hạn khác 248 Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*) 249 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200) 250 8.449.694.977 10.812.969.642 NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số đầu năm Số cuối năm A B C 1 2 A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 300 7.189.275.863 9.518.478.655 I Nợ ngắn hạn 310 7.189.275.863 9.518.478.655 1 Vay ngắn hạn 311 2.122.000.000 1.973.234.333 2 Phải trả cho người bán 312 3 Người mua trả tiền trước 313 5.051.475.252 7.347.654.201 4 Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước 314 III.06 15.800.611 197.590.120 5 Phải trả người lao động 315 6 Chi phí phải trả 316 7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318 8 Dự phòng phải trả ngắn hạn 319 II Nợ dài hạn 320 0 0
  • 23. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 23 SVTH: Hà Thị Kim Linh Vay và nợ dài hạn 321 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322 Phải trả phải nộp dài hạn khác 328 Dự phòng phải trả dài hạn 329 B VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430) 400 1.260.419.133 1.294.490.988 Vốn chủ sở hữu 410 III.07 1.260.419.133 1.294.490.988 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.232.800.110 1.260.419.133 Thặng dư vốn cổ phần 412 Vốn khác của chủ sở hữu 413 Cổ phiếu quỹ (*) 414 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 27.619.023 34.071.854 III Quỹ khen thưởng , phúc lợi 430 TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400) 440 8.449.649.997 10.812.969.642 NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 24. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 24 SVTH: Hà Thị Kim Linh .2.1.1. Phân tích bảng cân đối kế toán BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2007 ĐVT: Đồng STT Tài Sản Số đầu năm Số cuối năm Biến động Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ tỷ trọng A TÀI SẢN NGẮN HẠN 7.318.067.168 86,61% 9.423.245.162 87,15% 2.105.177.994 28,77% 0,54% (100=110+120+130+140+150) 0,00% I Tiền và các khoản tương đương tiền 384.105.933 4,55% 295.886.440 2,74% -88.219.493 -22,97% -1,81% II Đầu tư tài chính ngắn hạn 0 0,00% 0 0,00% 1 Đầu tư tài chính ngắn hạn 2 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*) III Các khoản phải thu ngắn hạn 0 0,00% 0 0,00% 1 Phải thu của khách hàng 2 Trả trước cho người bán 3 Các khoản phải thu khác 4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) IV Hàng tồn kho 6.793.961.235 80,40% 8.945.988.380 82,73% 2.152.027.145 31,68% 2,33% 1 Hàng tồn kho 6.793.961.235 80,40% 8.945.988.380 82,73% 2.152.027.145 31,68% 2,33% 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) V Tài sản ngắn hạn khác 140.000.000 1,66% 181.379.342 1,68% 41.379.342 29,56% 0,02% 1 Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 0,00% 2 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 140.000.000 1,66% 181.379.342 1,68% 41.379.342 29,56% 0,02% 3 Tài sản ngắn hạn khác B TÀI SẢN DÀI HẠN 1.131.627.829 13,39% 1.389.715.480 12,85% 258.087.651 22,81% -0,54% (200=210+220+230+240) I Tài sản cố định 1.131.627.829 13,39% 1.452.037.029 13,43% 320.409.200 28,31% 0,04% 1 Nguyên giá 42.015.414 0,50% 62.321.549 0,58% 20.306.135 48,33% 0,08%
  • 25. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 25 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2 Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang II Bất động sản đầu tư Nguyên giá Giá trị hao mòn luỹ kế (*) III Các khoản đâu tư tài chính dài hạn Đầu tư tài chính dài hạn Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) IV Tài sản dài hạn khác Phải thu dài hạn Tài sản dài hạn khác Dự phòng ohải thu dài hạn khó đòi (*) TỔNG CỘNG TÀI SẢN (250=100+200) 8.449.694.977 100,00% 10.812.969.642 100,00% 2.363.274.665 27,97% 0,00% STT NGUỒN VỐN Số đầu năm Số cuối năm Biến động Số tiền tỷ trọng Số tiền tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ Tỷ trọng A NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320) 7.189.275.863 85,08% 9.518.478.655 88,03% 2.329.202.792 32,40% 2,95% I Nợ ngắn hạn 7.189.275.863 85,08% 9.518.478.655 88,03% 2.329.202.792 32,40% 2,95% 1 Vay ngắn hạn 2.122.000.000 25,11% 1.973.234.333 18,25% -148.765.667 -7,01% -6,86% 2 Phải trả cho người bán 3 Người mua trả tiền trước 5.051.475.252 59,78% 7.347.654.201 67,95% 2.296.178.949 45,46% 8,17% 4 Thuế và các khoản phải nôk Nhà nước 15.800.611 0,19% 197.590.120 1,83% 181.789.509 1150,52% 1,64% 5 Phải trả người lao động 6 Chi phí phải trả 7 Các khoản phải trả ngắn hạn khác 8 Dự phòng phải trả ngắn hạn II Nợ dài hạn 0 0,00% 0 0,00% 0 0,00% Vay và nợ dài hạn Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
  • 26. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 26 SVTH: Hà Thị Kim Linh Phải trả phải nộp dài hạn khác Dự phòng phải trả dài hạn B VỐN CHỦ SỞ HỮU ( 400=410+430) 1.260.419.133 14,92% 1.294.490.988 11,97% 34.071.855 2,70% -2,95% Vốn chủ sở hữu 1.260.419.133 14,92% 1.294.490.988 11,97% 34.071.855 2,70% -2,95% Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.232.800.110 14,59% 1.260.419.133 11,66% 27.619.023 2,24% -2,93% Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ (*) Chênh lệch tỷ giá hối đoái Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 27.619.023 0,33% 34.071.854 6.452.831 23,36% -0,33% III Quỹ khen thưởng , phúc lợi TỔNG CỘNG NGUÔN VỐN (440=300+400) 8.449.649.997 100,00% 10.812.969.642 100,00% 2.363.319.645 27,97% 0,00%
  • 27. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 27 SVTH: Hà Thị Kim Linh  Nhận xết về kết cấu tài sản Qua bảng phân tích trên ta thấy tổng tài sản của công ty tăng 2.363.274.665 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 27,97% điều này cho thấy công tyddang có xu hướng mở rộng quy mô và làm ăn có hiệu quả hơn năm 2006. Tuy nhiên để thấy rõ hơn về tình hình tài chính của công ty ta đi vào phân tích các khoản mục chi tiết. Tổng tài sản ngắn hạn là phần chiếm chủ yếu trong cơ cấu tài sản của công ty (chiếm trên 80%) so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 2.105.177.994 đồng tương ứng với tăng 28,77% với tỷ trọng tăng là 0,54%. Điều này cho thấy việc tăng tài sản của công ty là do phần tài sản ngắn hạn tăng. Để hiểu rõ nguyên nhân tại sao có sự tăng tài sản ngắn hạn như vậy ta phân tích: Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này giảm 88.219.493 đồng tương ứng với giảm 22,97% với tỷ trọng giảm là 1,81%. Điều này chứng tỏ lượng tiền của công ty bị thâm hụt. Khoản mục hàng tồn kho: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 2.152.027.145 đồng tương ứng với tăng 31,68% với tỷ trọng tăng là 2,33%. Đây là điều dễ hiểu vì đối tượng sản phẩm chủ yếu của công ty là các công trình xây dựng có thời gian hoàn thành dài. Khoản mục tài sản ngắn hạn khác: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này tăng 41.379.342 đồng tương ứng với tăng 29,56%với tỷ trọng tăng là 0,02%. Điều này chứng tỏ tài sản của công ty càng lúc càng tăng lên. Tổng tài sản dài hạn: cuối năm 2007 so với đầu năm 2007 khoản mục này tăng 258.087.651 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 22,81%. Chứng tỏ máy móc thiết bị của công ty còn sử dụng rất tốt đáo ứng được nhu cầu sản xuất của công ty. Khoản mục tài sản cố định: so sánh giữa cuối năm 2007 với đầu năm 2007 đã tăng 320.409.200 đồng tương ứng với tăng 28,31% với tỷ trọng tăng là 0,04%. Điều này cho thầy máy móc chạy rất tốt, đáp ứng được nhu cầu sản xuất của công ty.  Nhận xết về kết cấu nguồn vốn Đồng thời tổng nguồn vốn năm 2007 so với năm 2006 tăng 2.363.319.645 tương ứng với tỷ lệ tăng 27,97% . Nguyên nhân do: Nợ phải trả tăng 2.329.202.792 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 32,40% và chiếm tỷ trọng tăng là 2,95% . Điều này chứng tỏ công ty đã chiếm dụng vốn để hoạt động, đây là biểu hiện không tốt vì về lâu dài khoản nợ này cũng phải tanh toán và công ty sẽ phải chịu một khoản chi phí tiền lãi cho hoạt động chiếm dụng đó. Vì thế công ty cần phải chú ý theo dõi và có biện pháp xử lý phù hợp. kết quả đó chủ yếu là do: Nợ ngắn hạn tăng, nó phụ thuộc vào sự biến động của các nhân tố sau: Vay ngắn hạn giảm 148.765.667 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 7,01% và chiếm tỷ trọng giảm là 6 ,86% . Điều này chứng tỏ công ty đã giảm tiền vay lại đây là biểu hiện tôt. Người mua trả tiền trước tăng 2.296.178.949 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 45,46% và chiếm tỷ trọng tăng là 8,17%. Điều này cho thấy công ty đã chiếm dụng vốnđã tạo được uy tín trên thị trường và bắt đầu cố những hợp đồng mới, đây sẽ là cơ sở cho các quan hệ lâu dài sau này.
  • 28. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 28 SVTH: Hà Thị Kim Linh Thuế và các khoản phải nộp nhà nước tăng 181.789.509 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 1150,52% và chiếm tỷ trọng tăng là 1,64%. Chứng tỏ trong năm 2007 công ty đã không hoàn thành việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn và các khoản phải nộp cho nhà nước. Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2007 so với năm 2006 tăng 34.071.855 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 2,70%, nhưng tỷ trọng lại giảm 2,95%. Điều này cho ta thấy công ty đang có quy mô hoạt động lớn hơn nhưng vốn chủ sở hữu đang có xu hướng chuyển dần vào đầu tư vào đầu tư các quỹ. Nguyên nhân chủ yếu là do công ty đã bắt đầu trích lập đầu tư và phát riển để mở rộng hơn quy mô hoạt động và để an toàn hơn về mặt tài chính công ty đã chuyển một phần vốn chủ sở hữu vào trích lập quỹ dự phòng tài chính. 2.2.2. Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 05, TK 511 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Kết chuyển doanh thu bán hàng 511 911 4.960.803.680 187.094.428 Cộng X X Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 29. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 29 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY SỔ CÁI Năm: 2007 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng Số hiệu: 511 ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có 31/12 1 Số dư ĐK: 2 Số PS trong kỳ 05 31/12 Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 05 911 4.960.803.680 224 31/12 Thu tiền ông Khải 111 267.534.000 235 31/12 Thu tiền Bà Liên 112 387.945.780 256 31/12 Thu tiền ông Minh 131 213.236.756 … … … … … … Cộng số PS X 4.960.803.680 4.960.803.680 3 Số dư C/K X X X Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  • 30. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 30 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 06, TK 642 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Thanh toán tiền điện thoại ở bộ phận QLDN 642 111 1.456.732 Tạm ứng công tác phí 642 141 2.345.213 Mua văn phòng phẩm 642 112 735.894 Trả tiền điện ở BPQLDN 642 331 1.854.986 … … … … Cộng X X 627.855.022 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 31. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 31 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY SỔ CÁI Năm: 2007 Tên tài khoản: Chi phí Quản Lý Doanh Nghiệp Số hiệu: 642 ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có 31/12 1 Số dư ĐK: 2 Số PS trong kỳ 06 31/12 Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 06 111 11.435.871 141 23.432.857 112 34.758.321 331 13.679.548 … … … … … 270 31/12 K/C CP QLDN 911 627.855.022 Cộng số PS X 627.855.022 627.855.022 3 Số dư C/K X X X Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  • 32. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 32 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy CHỨNG TỪ GHI SỔ 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY Số 07, TK 911 Ngày 31 tháng 12 năm 2007 ĐVT: VNĐ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Nợ Có Kết chuyển chi phí QLDN 911 642 627.855.022 Kết chuyển lãi 911 421 34.071.854 … … … … Cộng X X 4.962.553.686 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên)
  • 33. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 33 SVTH: Hà Thị Kim Linh Công ty TNHH XD Đạt Duy 19A Trần Phú-TP Tuy Hoà-PY SỔ CÁI Năm: 2007 Tên tài khoản: Xác Định Kết Qủa Kinh Doanh Số hiệu: 911 ĐVT: VNĐ Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Số Ngày tháng Nợ Có 31/12 1 Số dư ĐK: 2 Số PS trong kỳ 07 31/12 Chuyển từ chứng từ ghi sổ số 07 642 627.855.022 421 34.071.854 … … … 445 31/12 K/c doanh thu bán hàng 511 4.960.803.680 … … … Cộng số PS X 4.962.553.686 4.962.553.686 3 Số dư C/K X X X Ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Các tài khoản khác ta hoạch toán tương tự như các tài khoản đã được trình bày ở trên
  • 34. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 34 SVTH: Hà Thị Kim Linh Mẫu số B01- DN Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2006 PHẦN I – LÃI LỖ ĐVT: Đồng STT Chỉ Tiêu Mã Số Thuyết minh Năm trước Năm nay 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ O1 IV.08 4.016.764.889 3.252.288.018 2 Các khoản giảm trừ doanh thu O2 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 4.016.764.889 3.252.288.018 (10= 01- 02 ) 4 Giá vốn hàng bán 11 3.726.003.484 2.845.046.843 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 290.761.405 407.241.175 (20= 10-11) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.153.275 547,595 7 Chi phí tài chính 22 62.130.825 95.027.068 - Trong đó : chi phí lãi vay 23 61.054.500 94.344.368 8 Chi phí quản lí kinh doanh 24 188.709.989 274.401.948 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 41.073.866 38.359.755 (30=20+21-22-24) 10 Thu nhập khác 31 11 Chi phí khác 32 12 Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40 13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40 ) 50 IV.09 41.073.866 38.359.755 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 11.500.682 10.740.731 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60=50-51) 60 29.573.184 27.619.023 Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2006 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
  • 35. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 35 SVTH: Hà Thị Kim Linh Từ những số liệu trên và các số liệu khác,… ta lập bảng kết quả hoạt động kinh doanh năm 2007, Mẫu số B01- DN Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC Địa chỉ : 19A Trần Phú-TP.Tuy Hoà - Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) KÊT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2007 PHẦN I – LÃI LỖ ĐVT: Đồng STT Chỉ Tiêu Mã Số Thuyết minh Năm trước Năm nay 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ O1 IV.08 3.252.288.018 4.960.803.689 2 Các khoản giảm trừ doanh thu O2 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 3.252.288.018 4.960.803.689 (10= 01- 02 ) 4 Giá vốn hàng bán 11 2.845.046.843 4.036.603.311 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 407.241.175 924.200.378 (20= 10-11) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 547,595 1.749.997 7 Chi phí tài chính 22 95.027.068 250.773.333 - Trong đó : chi phí lãi vay 23 94.344.368 248.535.960 8 Chi phí quản lí kinh doanh 24 274.401.948 627.855.022 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 38.359.755 47.322.020 (30=20+21-22-24) 10 Thu nhập khác 31 11 Chi phí khác 32 12 Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40 13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40 ) 50 IV.09 38.359.755 47.322.020 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 10.740.731 13.250.166 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60=50-51) 60 27.619.023 34.071.854 Lập, ngày 31 tháng 12 năm 2007 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc
  • 36. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 36 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.2.1. Phân tích bảng kết quả hoạt động kinh doanh BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2007 PHẦN I – LÃI LỖ ĐVT: Đồng STT Chỉ Tiêu Mã Số Năm trước Năm nay Biến động Số tiền Tỷ lệ 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ O1 3.252.288.018 4.960.803.689 1.708.515.671 52,53% 2 Các khoản giảm trừ doanh thu O2 3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 3.252.288.018 4.960.803.689 1.708.515.671 52,53% (10= 01- 02 ) 4 Giá vốn hàng bán 11 2.845.046.843 4.036.603.311 1.191.556.468 41,88% 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 407.241.175 924.200.378 516.959.203 126,94% (20= 10-11) 6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 547.595 1.749.997 1.202.402 219,58% 7 Chi phí tài chính 22 95.027.068 250.773.333 155.746.265 163,90% - Trong đó : chi phí lãi vay 23 94.344.368 248.535.960 154.191.592 163,43% 8 Chi phí quản lí kinh doanh 24 274.401.948 627.855.022 353.453.074 128,81% 9 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 38.359.755 47.322.020 8.962.265 23,36% (30=20+21-22-24) 10 Thu nhập khác 31 11 Chi phí khác 32 12 Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40 13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ( 50 = 30+40 ) 50 38.359.755 47.322.020 8.962.265 23,36% 14 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 51 10.740.731 13.250.166 2.509.435 23,36% 15 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp ( 60=50-51) 60 27.619.023 34.071.854 6.452.831 23,36%
  • 37. Chuyên đề thực tập GVHD: Phạm Đình Văn Trang 37 SVTH: Hà Thị Kim Linh Nhận xét: Từ bảng phân tích trên ta thấy tổng lợi nhuận trước thuế của công ty tăng hơn so với năm 2006 là 8.962.265 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 23,36%. Cho thấy kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2007 rất tốt so với năm 2006, điều này chứng tỏ ban lãn đạo công ty và các công nhân viên có tinh thần làm việc rất tốt và góp phần đề ra những phương hướng đúng đắn để đưa công ty ngày một phát triển tốt hơn. Bảng phân tích trên cúng cho thấy các chỉ tiêu về doanh thu của năm 2007 so với 2006 đều tăng, đây là kết quả đáng khích lệ vì nó chứng tỏ rằng công ty đã nổ lực để bán sản phẩm làm ra. Tuy nhiên cùng với việc tăng doanh thu thì chi phí bỏ ra để có doanh thu đã tăng hơn năm 2006. nó vẫn mang lại lợi nhuận, muốn công ty hoạt động lâu dài có tương lai thì cần điều chỉnh chi phí giảm lại.qua việc xem xét các nhân tố ảnh hưởng ta thấy lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh tăng 8.962.265 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 23,36%. Ta đi phân tích thêm các nhân tố liên quan đến lợi nhuận. Do lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2007 so với năm 2006 tăng 516.959.203 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 126,94% là do doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng lên tới 1.708.515.671 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 52,53% trong khi đó giá vốn hàng bán chỉ tăng có 1.191.556.468 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 41,88%. Điều này cho thấy máy móc thiết bị của công ty còn rất tốt đảm bảo được khả năng sản xuất. Do lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2007 so với năm 2006 tăng 8.962.265 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 23,36% là do doanh thu từ hoạt động tài chính tăng 1.202.402 tương ứng với tỷ lệ tăng 219,58% vì doanh thu tăng lợi nhuận cũng tăng lên rất nhiều nên chi phí bỏ ra cũng tăng lên rất lớn so với năm 2006 . Công ty cần đua ra biện pháp làm sao để chi phí bỏ ra tăng ở mức tối thiểu.
  • 38. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 38 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.2.1.1. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước PHẦN II - TÌNH HÌNH THỰC HIÊN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚC Cả năm 2007 Chỉ tiêu Mã số Số còn phải nộp đầu kỳ số phát sinh trong kỳ Lũy kế từ đầu năm Số còn phải nộp cuối kỳ Số phải nộp Số đã nộp Số phải nộp Số đã nộp A- Thuế(10=11+12+13+…+19+20) 10 15.800.611 230.168.726 48.379.181 230.168.726 48.379.181 197.590.156 1. Thuế GTGT hàng bán nội địa 11 14.859.879 216.918.524 37.989.181 216.918.524 37.989.181 193.789.222 2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu 12 3.Thuế tiêu thụ đặc biệt 13 4. Thuế suất khẩu, nhập khẩu 14 5.Thuế thu nhập doanh nghiệp 15 940.732 13.250.202 10.390.000 13.250.202 10.390.000 3.800.934 6. Thu trên vốn 16 7. Thuế tài nguyên 17 8. thuế nhà đất 18 9, tiền thuê đất 19 10. các loại thuế khác 20 B- Các khoản phải nộp khác(30=31+32+33) 30 1. các khoản phụ thu 31 2. Các khoản phí. Lệ phí 32 3. Các khoản phải nộp khác 33 Tổng cộng ( 40=10+30) 40 15.800.611 230.168.726 48.379.181 230.168.726 48.379.181 197.590.156 Tổng số thuê năm trước chuyển sang năm nay là: 15.800.611 đồng Trong đó thuế thu nhập doanh nghiệp là: 940.732 đồng
  • 39. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 39 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.2.1.2. Thuyết minh các khoản giảm trừ thuế BẢNG THUYẾT MINH CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ THUẾ Năm 2007 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Lũy kế từ đầu năm 1. Thuế GTGT hàng bán nội địa(1a-1b- 1c-1d) 1 216.918.524 216.918.524 a. Tổng phát sinh cóTK33311 1a 589.208.839 589.208.839 b. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 1b 372.290.315 372.290.315 c. Thuế GTGT được giảm trừ 1c d. Thuế GTGT hàng bị trả lại,giảm giá, kém phẩm chất 1d 2. Thuế GTGT hàng nhập khẩu(2a-2b) 2 a. Tổng phát sinh cóTK33312 2a b. Thuế GTGT hàng nhập khẩu được giảm và trả lại hàng mua 2b 3. Thuế tiêu thụ đặc biệt(3a-3b-3c) 3 a. Tổng phát sinh cóTK3332 3a b. Thuế tiêu thụ đặc biệt được ngân sách nhà nước tính hoàn và giảm trừ 3b c.Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng bị trả lại 3c 4. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu(4a-4b) 4 a. Tổng phát sinh cóTK3333 4a b. Thuế suất khẩu, nhập khẩu được ngân sách nhà nước tính hoàn và giảm trừ 4b 5. Thuế thu nhập doanh nghiệp(5a-5b) 5 a. Tổng phát sinh cóTK3334 5a b. Thuế tiêu thụ đặc biệt được giảm trừ và chênh lệch tạm nộp 5b
  • 40. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 40 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.2.1.3. PHẦN III - THUẾ GTGT ĐƯỢC KHẤU TRỪ, THUẾ GTGT ĐƯỢC HOÀN LẠI,THUẾ GTGT ĐƯỢC GIẢM TRỪ, THUẾ GTGT HÀNG NỘI ĐỊA Năm 2007 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Mã số Kỳ này Lũy kế từ đầu năm I- Thuế GTGT được khấu trừ 1. Số thuế GTGT còn được khấu trừ còn được hoàn lại đầu kỳ 10 2. Số thuế GTGT được khấu trừ phát sinh 11 372.290.315 372.290.315 3. Số thuế GTGT đã được khấu trừ, hoàn lại,thuế GTGT hàng mua trả lại, không được khấu trừ 12 372.290.315 372.290.315 a) Số thuế GTGT đã được khấu trừ 13 372.290.315 372.290.315 b) Số thuế GTGT đã được hoàn lại 14 c) Số thuế GTGT hàng trả lại, giảm giá 15 d)Số thuế GTGT không được khấu trừ 16 4. Số thuế GTGT còn được khấu trừ còn được hoàn lại cuối kỳ (17=10+11-12) 17 II- Thuế GTGT được hoàn lại 1. Số thuế GTGT còn được hoàn lại đầu kỳ 20 2. Số thuế GTGT được hoàn lại phát sinh 21 3. Số thuế GTGT đã được hoàn lại 22 4. Số thuế GTGT còn được hoàn cuối kỳ (20+21-22) 23 III- Thuế GTGT được giảm 1. Số thuế GTGT còn được giảm đầu kỳ 30 2. Số thuế GTGT được giảm phát sinh 31 3. Số thuế GTGT đã được giảm 32 4. Số thuế GTGT còn được giảm cuối kỳ (30+31-32) 33 IV-Thuế GTGT hàng bán nội địa 1. Thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp đầu kỳ 40 14.859.879 2. Thuế GTGT đầu ra phát sinh 41 670.567.855 670.567.855
  • 41. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 41 SVTH: Hà Thị Kim Linh 3. Thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ 42 372.290.315 372.290.315 4. Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá 43 5. Thuế GTGT được giảm trừ vào số phải nộp 44 6. Thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp đầu kỳ đã nộp vào NSNN 45 216.918.524 216.918.524 7. Thuế GTGT hàng bán nội địa phải nộp cuối kỳ (46=40+41-42-43-44-45) 46 193.789.222 2.2.2.1.4. Tình hình số thuế phát sinh BẢNG SỐ THUẾ PHÁT SINH Năm 2007 ĐVT:Đồng Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 chênh lệch Số tiền Tỷ lệ (%) 1.Thuế GTGT hàng bán nội địa 16.431.242 216.918.524 200.487.282 12,20 2. Thuế thu nhập doanh nghiệp 10.740.731 13.250.202 2.509.471 0,23 3. Các loại thuế khác 4. Các khoản phụ thu Tổng cộng 27.171.973 230.168.726 202.996.753 7,47 Nhận xét: Qua bảng phân tích tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước trên, ta thấy thuế phải nộp năm 2007 so với năm 2006 tăng 202.996.753 đồng tương ứng tăng 7,47 %. Điều này chứng tỏ quy mô hoạt động kinh doanh mua bán của công ty đã mở rộng hơn năm trước thông qua chỉ tiêu thuế. Trong đó thuế GTGT hàng bán nội địa tăng 222.487.282.đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 12,20%, thuế thu nhập doanh nghiệp tăng 2509.471 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 0,23%. các loại thuế khác và các khoản phụ thu không ảnh hưởng tới tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước.
  • 42. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 42 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.2.1.5. Tình hình số thuế đã nộp BẢNG SỐ THUẾ ĐÃ NỘP Năm 2007 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 chênh lệch Số tiền Tỷ lệ (%) 1.Thuế GTGT hàng bán nội địa 2.360.913 37.989.181 35.628.268 15,09 2. Thuế thu nhập doanh nghiệp 12.990.682 10.390.000 -2.600.682 -0,20 3. Các loại thuế khác 4. Các khoản phụ thu Tổng cộng 15.351.595 48.379.181 33.027.586 2,15 Nhận xét: Qua bảng phân tích số thuế đã nộp trên ta thấy số thuế đã nộp vào ngân sách nhà nước năm 2007 so với năm 2006 tăng 33.027.586 đồng tương ứng với tỉ lệ tăng 2,15 %. Trong đó chủ yếu là Thuế giá trị gia tăng đã nộp tăng 35.628268 đồng tương ứng với tăng 15,09%.Còn thuế thu nhập doanh nghiệp giảm 2.600.682 đồng tương ứng với giảm 0,20%. Điều này cho thấy công ty đã hoàn thành tốt công tác nộp thuế giá trị gia tăng.Công ty cần chú trọng hơn công tác nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.
  • 43. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn Trang 43 SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.2.1.5 TÌNH HÌNH CÔNG NỢ BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ Năm 2007 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm Chênh lệch Số tiền Số quá hạn Số tiền Số quá hạn Số tiền Số quá hạn Tỷ lệ I. Các khoản phải thu dài hạn 5.051.475.252 7.347.654.201 2.296.178.949 45,46% 1. Phải thu khách hàng 4.537.485.421 4.994.974.247 457.488.826 10,08% 2. Trả trước cho người bán 3. Phải thu tạm ứng 7.442.674 -7.442.674 -100,00% 4. Phải thu khác 2.563.897.527 3.521.678.439 957.780.912 37,36% 5. Dự phòng phải thu khó đòi -2.057.350.370 -1.168.998.485 888.351.885 -43,18% II. Các khoản phải trả 7.189.275.863 9.518.478.655 2.329.202.792 32,40% 1. Vay ngắn hạn 2.122.000.000 1.973.234.333 -148.765.667 -7,01% 2. Phải trả cho người bán Phải trả cho người bán Người mua trả trước 5.051.475.252 7.347.654.201 2.296.178.949 45,46% 3. Thuế và các khoản phải nộp 15.800.611 197.590.120 181.789.509 1150,52% 4. Phải trả người lao động 5. Các khoản phải trả khác
  • 44. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh Nhận xét:Bảng phân tích trên cho thấy cuối kỳ so với đầu năm công nợ phải thu tăng và công nợ phải trả giảm cụ thể: Công nợ phải thu tăng 2.296.178.949 đồng với tỷ lệ tăng 45,46% . Công nợ phải trả giảm 2.329.202.792 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 32,40%. Đặt biệt không có nợ quá hạn thanh toán. Điều đó chứng tỏ công ty đã chư trọng công tác thu hồi và thanh toán các khoản nợ. Các khoản phải thu tăng chủ yếu là khoản phải thu từ khách hàng tăng và các khoản thu khác, điều này có thể công ty làm tốt công tác thu hồi nợ, tuy nhiên cũng cần tìm hiểu có phải do công ty thu hẹp phạm vi cung cấp tín dụng không vì điều đó ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm. các khoản phải trả cũng đều giảm chỉ có khoản khách hàng ứng trước là tăng, chứng tỏ công ty đã làm tốt công tác thanh toán các khoản nợ cho khách hàng và công ty đã tạo được uy tín trên thương trường.khoản vay ngắn hạn lại tăng lên đây là điều không tốt đối với công ty. Khoản công nợ phải trả lớn hơn công nợ phải thu là 2.170.824.454 đồng ( 9.518.478.655 - 7.347.654.201). Chứng tỏ công ty chiếm dụng vốn nhiều nhiều hơn là bị chiếm dụng, trong khi tất cả chưa quá hạn thanh toán đây là một kết quả hợ lý. Tuy nhiên để biết được các khoản nợ của công ty có quá mạo hiểm hay không ta đi phân tích: Hệ số thanh toán nợ hiện hành 10.812.969.642 Cuối năm = = 1,14 9.518.478.655 8.449.694.997 Đầu năm = =1,18 7.189.275.863 Nhận xét: ta thấy hệ số thanh toán nợ hiện hành cuối năm so với đầu năm giảm 0,04 lần ( 1,18 - 1,14 ). Điều này cho thấy công ty đã bị hạn chế về mặt thanh toán nợ so với năm trước. 2.2.2.1.6. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT LUÂN CHUYỂN VỐN Năm 2007 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu ĐVT Năm 2006 Năm 2007 Chênh lệch Số tiền Tỷ lệ 1. Doanh thu thuần Đồng 3.252.288.018 4.960.803.689 1.708.515.671 52,53% 2. VLĐ bình quân Đồng 384.105.933 295.886.440 -88.219.493 -22,97% 3. Số vòng quay VLĐ Vòng 8,47 16,77 -19,37 -228,73% 4. Kỳ luân chuyển vốn lưu động Ngày 43 1 -22 -51,74%
  • 45. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh Nhận xét: Trong năm 2006 công ty đầu tư một đồng vốn lưu động bình quân trong kỳ sẽ tạo ra 8,47 đồng doanh thu thuần, năm 2007 công ty đầu tư một đồng vốn lưu động bình quân trong kỳ sẽ tạo ra 16,77 đồng doanh thu thuần. điều này cho thấy việc sử dụng vốn lưu động bình quân năm 2007 có hiệu quả hơn năm 2006 rất nhiều. Nguyên nhân là tốc độ tăng doanh thu doanh thu thuần năm 2007 tăng hơn so với năm 2006 một con số khá cao tăng tới 1.708.515.671 tương ứng với tỷ lệ tăng 52,53%. Trong khi đó vốn lưu động bình quân lại giảm 88.219.493 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 22,97% làm cho kỳ luân chuyển vốn vốn lưu động giảm đi 22 ngày với tỷ lệ giảm 51,74%. Năm 2007: 47322020 Hiệu quả sử dụng vốn = = 0,16 295.886.440 Năm 2006: 38.359.755 Hiệu quả sử dụng vốn = = 0.1 384.105.933 Nhận xét: Ta thấy năm 2007 công ty đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì tạo ra 0,16 đồng lợi nhuận. Còn năm 2006 công ty đầu tư 1 đồng vốn cố định bình quân tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thì tạo ra 0,1 đồng lợi nhuận. Điều này cho ta thấy năm 2007 công ty hoạt động mang lại lợi nhuận cao hơn năm 2006. Là biểu hiện tốt. 2.2.2.1.7 TỶ SUẤT LỢI NHẬN BẢNG PHÂN TÍCH TỶ SUẤT SINH LỜI ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Tăng giảm Tỷ suất GVHB trên DTT 87,48% 124,12% 36,64% Tỷ suất CPQL trên DTT 8,44% 19,31% 10,87% Tỷ suất CPTC trên DTT 2,92% 7,71% 4,79% Tỷ suất LNKD trên DTT 12,52% 28,42% 15,90% Tỷ suất LNKT trên DTT 1,18% 1,46% 0,28% Tỷ suất LNST trên DTT 0,85% 1,05% 0,20% Nhận xét: Qua bảng phân tích trên so sánh giữa năm 2007 với năm 2006 ta thấy tỷ suất giá vốn hàng bán trên doanh thu thuần tăng 36,64% và tỷ suất chi phí quản lý trên doanh thu thuần tăng 10,87% chứng tỏ công ty chưa chú trọng đến công tác quả lý chi phí trong sản xuất và chi phí cho hoạt động của công ty còn quá cao, đây là điều đáng lưu ý để có biện pháp khắc phục nhằm th lại lợi nhuận tối đa. Mặt dù số tuyệt đối thì doanh thu thuần cũng tăng tuy nhiên chi phí cũng tăng lên khá cao. Vì thế
  • 46. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh công ty cần tìm hiểu nguyên nhân và sớm có biện pháp thích hợp để quản lý chi phí một cách tốt hơn thì mới mang lại lợi nhuận nhiều hơn và nâng cao hơn hiệu quả sản xuất kinh doanh. Chi phí tài chính trên doanh thu thuần cũng tăng.và các yếu tố đầu ra đều tăng cụ thể: tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần tăng 15,90%, tỷ suất lợi nhuận kế toán trên doanh thu thuần tăng 0,28% và tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần tăng 0,20%. Điều này cho thấy hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty năm 2007 cao hơn so với năm 2006.
  • 47. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B01- DN Đơn vị : C.TY TNHH XD ĐẠT DUY (Ban hành theo QĐ số 48/2006QĐ/BTC Địa chỉ : 19A Trần Phú- TP. Tuy Hoà - tỉnh Phú Yên Ngày 14/09/2006 của bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2007 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác O1 9.923.357.375 6.557.361.000 2. Tiền chi trả người cung cấp hàng hóa và dịc vụ O2 8.997.407.000 6.158.539.698 3. Tiền chi trả, chi người lao động O3 1.457.577.000 763.583.400 4. Tiền chi trả lãi vay O4 248.535.960 94.344.368 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN O5 13.250.166 12.900.682 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh O6 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh O7 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 2.645.313.501 12.900.682 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các TSDH khác 21 23.225.108 38.679.653 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các TSDH khác 22 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
  • 48. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 23.225.108 38.679.653 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 32 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 -1.589.234.174 1.479.000.000 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -1.079.304.435 1.135.500.000 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 40 -2.668.538.609 2.614.500.000 Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50 -88.219.493 2.666.080.335 Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 384.105.993 485.301.593 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 0 0 Tiền và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) 70 V.11 295.886.500 384.105.993
  • 49. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh BẢNG PHÂN TÍCH BẢNG BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm 2007 ĐVT: Đồng Chỉ tiêu Mã Năm nay Năm trước Biến động số Số tiền Tỷ lệ I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch O1 9.923.357.375 6.557.361.000 3.365.996.375 51,33% vụ và doanh thu khác 2. Tiền chi trả người cung cấp O2 8.997.407.000 6.158.539.698 2.838.867.302 46,10% hàng hóa và dịc vụ 3. Tiền chi trả, chi người lao động O3 1.457.577.000 763.583.400 693.993.600 90,89% 4. Tiền chi trả lãi vay O4 248.535.960 94.344.368 154.191.592 163,43% 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập DN O5 13.250.166 12.900.682 349.484 2,71% 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh O6 7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh O7 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động 20 2.645.313.501 12.900.682 2.632.412.819 20405,22% kinh doanh II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ, 21 23.225.108 38.679.653 -15.454.545 -39,96% BĐS đầu tư và các TSDH khác 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán 22 TSCĐ, BĐS đầu tư và các TSDH khác 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ 23 nợ của đơn vị khác 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các 24 công cụ nợ của đơn vị khác 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn 26 vào đơn vị khác 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và 27 lợi nhuận được chia Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 23.225.108 38.679.653 -15.454.545 -39,96%
  • 50. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, 31 nhận vốn góp của chủ sở hữu 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở 32 hữu mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 -1.589.234.174 1.479.000.000 -3.068.234.174 -207,45% 4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -1.079.304.435 1.135.500.000 -2.214.804.435 -195,05% 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 40 -2.668.538.609 2.614.500.000 -5.283.038.609 -202,07% Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 -88.219.493 12.900.682 -101.120.175 -783,84% (50=20+30+40) Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 384.105.993 485.301.593 -101.195.600 -20,85% Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá 61 0 0 0 0.00% hối đoái quy đổi ngoại tệ Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 295.886.500 384.105.993 -88.219.493 -22,97% (70=50+60+61)
  • 51. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh Nhận xét: Qua bảng phân tích trên ta thấy lượng tiền đưa vào hoạt động trong kỳ năm 2007 đã giảm đi so với năm 2006 là -101.120.175 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm 783,84% đây là điều không tốt đối với công ty, ta cần phải tìm nguyên nhân để khắc phục. Tuy nhiên ta cần phải nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng để hiểu rõ được nguyên nhân cũng như những thách thức mà trong quá trình đầu tư công ty gặp phải. Tiền lưu thông thuần từ hoạt động kinh doanh: so với năm 2006 thì năm 2007 lượn tiền mà công ty bỏ ra để hoạt động kinh doanh đã mang lại lợi nhuận và tăng 2632412819 đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 20405,22% .Đây là kết quả đáng mừng nó chứng tỏ khoản thu tiền bán hàng và cung cấp dịch vụ khác cộng với khoản thu từ hoạt động kinh doanh khácđã dư khả năng bù đắp chi phí bỏ ra cho hoạt động kinh doanh và mang lại cho công ty một khoản lợi nhuận nhất định. Vì thế công ty cần có biện pháp để tiếp tục phát huy trong những năm tiếp theo. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư: năm 2007 so với năm 2006 giảm đi một khoản là 15.454.545 đồng tương ứng với tỷ lệ giảm là 39,96% chứng tỏ quá trình đầu tư đã không mang lại lợi nhuận và hiệu quả nhất định. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính: đây là khoản tiền lưu thông chưa mang thu nhập về cho công ty. Tóm lại: Qua bảng phân tích lưu chuyển tiền tệ năm 2007 ta thấy được các chính sách đưa tiền vào hoạt động của công ty chưa phù hợp lắm, đồng thời nó cũng phản ánh quá trình đầu tư của công ty và nói lên được kết quả hoạt động của công ty trong năm. Vì thế công ty cần chú ý để tìm ra các mặt còn hạn chế và có biện pháp khắc phục, đồng thời tìm ra các mặt tích cực của công ty để tiếp tục phát huy.
  • 52. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh 2.2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính Đơn vị: CÔNG TY TNHH XD ĐẠT DUY Mẫu số B09- DNN Địa chỉ: 19A Trần Phú – TP.Tuy Hoà – Phú Yên (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ) Ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2007 Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp :  Hình thức sở hữu vốn: Công Ty trách nhiệm hữu hạn  Lĩnh vực kinh doanh : Xây lắp.  Tổng số công nhân viên và người lao động: 50 người.  Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:  Kỳ kế toán năm: Theo năm dương lịch ( bắt đầu từ ngày 01/01/2007 kết thúc vào ngày 31/12/2007)  Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đồng Việt Nam.  Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa  Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ  Phương pháp kế toán hàng tồn kho:  Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Được ghi nhận theo giá gốc  Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ : Nhập trước xuất trước  Phương pháp hạch toán hàng tồn kho ( kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ ) : Áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên  Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng : Phương pháp khấu hao đường thẳng  Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Ghi nhận vào chi phí tài chính trong năm khi phát sinh  Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:  Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá hối đoái:  Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng được xác định theo giá trị hợ lý của các khoản tiền đã thu hoặc sẽ thu được theo nguyên tắc kế toán dồn tích. Các khoản nhận trước của khách hàng không ghi nhận là doanh thu trong năm.
  • 53. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán (Đơn vị tính : Đồng Việt Nam) I Tiền và tương đương tiền Cuối năm Đầu năm 1 Tiền mặt 139.435.372 117.303.174 2 Tiền gửi Ngân hàng 6.451.068 266.802.759 3 Tương đương tiền 150.000.000 4 Cộng 295.886.440 384.105.933 II Hàng tồn kho 1 Nguyên liệu, vật liệu 454.615.818 253.166.568 2 Công cụ, dụng cụ 43.247.727 3 Chi phí SX , KD dở dang 8.491.372.562 6.497.546.940 4 Thành phẩm 5 Hàng hoá 6 Hàng gửi đi bán Cộng 8.945.988.380 6.793.961.235 Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình Khoản mục Nhà cửa, vật kiến trúc Máy móc Thiết bị Phương tiện vận tải truyền dẫn TSCĐ Hữu hình Tổng cộng 1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình 400.000.000 253.163.047 789.873.982 1.452.037.029 Số đầu tư năm 400.000.000 229.937.939 501.689.890 1.131.627.829 Số tăng trong năm 23.225.108 297.184.092 320.409.200 Trong đó : + Mua sắm 23.225.108 297.184.092 320.409.200 Xây dựng Số giảm trong năm Trong đó : + Thanh lý Nhượng bán Chuyển sang BĐS đầu tư Số dư cuối năm 400.000.000 253.163.047 789.873.982 1.452.037.029 2. Giá trị đã hao mòn lũy kế 22.570.501 39.751.048 62.321.549 Số dư đầu năm Số tăng trong năm 22.570.501 39.751.048 62.321.549 Số giảm trong năm Số dư cuối năm 22.570.501 39.751.048 62.321.549
  • 54. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh 3. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2) 400.000.000 230.592.546 759.122.934 1.389.715.480 Tại ngày đầu năm Tại ngày cuối năm Trong đó : TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố cáckhoản vay TSCĐ chờ thanh lý 06. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Cuối năm Đầu năm  Thuế giá trị gia tăng phải nộp 193.789.223 14.859.879  Thuế tiêu thụ đặc biệt  Thuế xuất nhập khẩu  Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.800.898 940.732  Thuế thu nhập cá nhân  Thuế tài nguyên  Thuế nhà đất, tiền thuê đất  Các loại thuế khác  Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 07. Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu: Chỉ tiêu Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm A 1 2 3 4 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.232.800.110 27.619.023 1.260.419.133 Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của chủ sở hữu Cổ phiếu quỹ (*) Chênh lệch tỷ giá hối đoái Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 27.619.023 34.071.854 27.619.023 34.071.854 Cộng 1.260.419.133 61.690.877 27.619.023 1.294.490.987 IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính : Đồng Việt Nam ) 08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Năm nay Năm trước  Doanh thu bán hàng 4.960.803.689 3.252.288.018 Trong đó : Doanh thu trao đổi hàng hoá
  • 55. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh  Doanh thu cung cấp dịch vụ Trong đó : Doanh thu trao đổi dịch vụ  Doanh thu hoạt động tài chính 1.749.997 547.595 Trong đo : + Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia + Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện 09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN Năm nay Năm trước 1) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 47.322.020 38.359.755 2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN 3) Các khoản chi phí khoong được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN 4) Số lỗ chưa sử dụng ( Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế) 5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5=1-2+3-4 ) 47.322.020 38.359.755 10. Chi phí SXKD theo yếu tố : Năm nay Năm trước  Chi phí nguyên liệu , vật liệu 4.613.880.494 1.945.237.291  Chi phí nhân công 1.457.577.000 763.583.400  Chi phí khấu hao tài sản cố định 62.321.549 42.015.414  Chi phí dich vụ mua ngoài 648.070.510 463.639.754  Chi phí khác bằng tiền  Cộng 6.781.849.553 3.214.475.85 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XÂY DỰNG ĐẠT DUY  Những mặt đạt được Công ty xây dựng Đạt Duy mặt dù còn gặp nhiều kho khăn trong công việc sản xuất kinh doanh, nhưng trong những năm qua công ty đã tự phấn đấu vượt lên chính mình từng bước đi vào ổn định với cơ chế mới, phát triển về quy mô và năng lực, tăng tích lũy đầu tư phát triển mở rộng sản xuất kinh doanh, giải quyết thêm việc làm, tăng thu nhập cho cán bộ công nhân viên có uy tín đối với khách hàng, thiết kế, thi công, thí nghiệm và kiểm định chất lượng công trình có tính cạnh tranh cao. Hoàn thành các chỉ tiêu kinh tế mà công ty đã đề ra, thực hiện đầy đủ các khoản phải nộp ngân sách nhà nước. Thể hiện trên các mặt:  Về công tác tổ chức bộ máy công ty: Công ty đã tổ chức bộ máy gọn nhẹ, đơn giản, phù hợp với quy mô kinh doanh cảu công ty, bộ máy hoạt động nhanh nhẹn, kịp thời và có hiệu quả. Trong hoạt động kinh doanh giữa các bộ phận luôn luôn có mối quan hệ mật thiết với nhau, hỗ trợ nhau và cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.
  • 56. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh Ban lãnh đạo công ty luôn quan tâm đến việc đào tạo cho cán bộ công nhân viên ở các bậc cao hơn về chuyên môn nghiệp vụ phù hợp với tình hình hoạt động trong cơ chế mới.  Về trang tiết bị. Công ty đã định hướng đúng đắn và có những phương pháp cải tiến kỹ thuật phù hợp trong từng giai đoạn, mua sắm trang thiết bị hiện đại, hỗ trợ cho công tác nghiệp vụ một cách có hiệu quả góp phần nâng cao hiệu quả lao động. Công ty đã và đang ngày một cải tiến để đáp ứng những nhu cầu của thị trường trong nước cũng như quốc tế.  Về công tác kế toán: Công tác kế toán tại công ty được thực hiện đúng theo chế độ kế toán hiện hành, nhân viên kế toán được phân công một cách cụ thể. Công ty có đội ngũ năng động, có trình độ chuyên môn, nhiều kinh nghiệm và có tinh thân trách nhiệm cao. Hệ thống sổ sách kế toán rõ ràng đầy đủ, hình thức kế toán sổ chứng từ ghi sổ phù hợp với hoạt động kinh doanh, phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, cùng với sự trợ giúp của phần mềm kế toán được cà đặt tại công ty. Công ty đã tổ chức bộ máy kế toán chu đáo chặt chẽ, phù hợp với đặt điểm quy mô hoạt động của công ty. Thông tin được phản ánh một cánh đầy đủ, trung thực và kịp thời đáp ứng nhhu cầu thông tin của đơn vị trong mọi trường hợp. Hệ thống tài khoản công ty sử dụng theo quy định của nhà nước, chi tiết cho từng đối tượng phát sinh, tạo điều kiện thuận lợi cho công tác quản lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Mọi khoản thu, chi đều có sự phê duyệt của Giám Đốc. hàng thán, quý, năm kế toán đều phải lập báo cáo gởi Giám Đốc, Hội đồng quản trị, ban kiểm soát công ty. Những mặt còn hạn chế. Bên cạnh những mặt đạt được còn có những mặt cần hoàn thiện hơn để tạo đà cho công ty phát triển: Tổng tài sản của công ty năm sau cao hơn năm trước, nhưng thực tế thì giá vố bỏ ra lại lớn hơn điều này một phần là do máy móc thiết bị của công ty đã có phần củ kỹ lỗi thời. vì vậy công ty cần phải quan tâm đầu tư nâng cấp, mua mới trang thiết bị để nâng cao hiệu quả trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí bán hàng năm sau cao hơn năm trước. Do đó công ty cầ có biện pháp khắc phục tình trạng này nhằm mang lại lợi nhuận cao hơn.
  • 57. Chuyên đề thực tập Lập và phân tích báo cáo tài chính GVHD: Phạm Đình Văn SVTH: Hà Thị Kim Linh CHƯƠNG III GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN NHỮNG VẤN ĐỀ TỒN TẠI 3.1.Một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình hoạt động của Công ty. * Công ty phải có kế hoạch đầu tư trang thiết bị hiện đại để phục vụ sản xuất kinh doanh như thay đổi một số loại công cụ thí nghiệm để công ty có thể tiết kiệm được chi phí nhân công cũng như các khoản chi phí khác khi vận hàn chúng và có thể phục vụ kịp thời nhu cầu của khách hàng. * Hiện nay đã và đang mở rộng nhiều thị trường mới trong và ngoài tỉnh. Nhưng công ty phải có kế hoạch phục vụ và quan hệ tốt với khách hàng cũ và tạo được uy tín đối với khách hàng mới. Chẳng hạn công ty có thể mở rộng thêm thị trườ của các tỉnh lân cận. Vì như vậy công ty có thể quản cáo được sản phẩm của mình mà không cần bỏ thêm chi phí. Từ đó công ty biết được nhu cầu của khách hàng rồi có kế hoạch phát triển công ty ra nhiều thị trường khác. * Công ty cần nâng cao năng lực của đội ngủ nhân viên qua các khóa bồi dưỡng và các buổi kinh nghiệm giữa các nhân viên với nhau. Để nâng cao hiệu quả làm việc của nhân viên và kiểm sót được chi phí trong quá trình hoạt động, nhằm thu lại nhiều ích lợi cả về mặt xã hội và kinh tế cho công ty. * Trích quỹ khen thưởng cho những cá nhân có sáng kiến hay, thành tích xuất sắc trong công việc nhằm thúc đẩy động cơ làm việc phấn đấu hết khả năng trí tuệ, năng lực để phục vụ công ty ngày càng tốt hơn. * Muốn như vậy công ty phải nâng cao tốc độ luân chuyển vốn tức là tăng tốc độ vốn lưu động nằm trong khâu dự trữ, lưu thông từ đó giảm bớt số lượng vố bị chiếm dụng. chẳng hạn như giảm các khoản phải thu, mà ta đã biết nguồn vốn lưu động bị khách hàng chiếm dụng thường không bị trả lãi. Đồng thời công ty cũng phải nâng số tiền dự trữ lên nhằm đáp ứng các nhu cầu cần thiết cúng như nắm bắt được các cơ hội mà thị trường mang lại. 3.2. Một số kiến nghị chung: 3.2.1. đối với Công ty Qua thời gian thực tập tại Công ty, mặc dù tình hình họat động kinh doanh Của công ty em cũng chưa tìm hiểu được nhiều nhưng cũng xin được ra một số ý kiến sau: Để đạt được hiệu quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị Công ty cần phải chi phí trong quá trình sản xuất kinh doanh, tiết kiệm chi phí quản lí. Đồng thời cần chú trọng quan tâm hơn nữa tới nhân tố con người. Vì là một Công ty kinh doanh thương mại dịch vụ nên nhân tố con người rất quan trọng, chính những con người năng động, sáng tạo và đầy nhiệt huyết sẽ giúp Công ty đứng vững trên thị trường. Để khuyến khích người lao động phát huy những khả năng vẫn có và hết lòng vì công việc Công ty cần quan tâm đến đời sống của từng các nhân, có chính sách như tiền thưởng, trợ cấp để người lao động cso thể yên tâm làm việc đem lại hiệu quả cao. Đồng thời có những giải thưởng cho những ai có sáng kiến hay trong hoạt động sản xuất kinh doanh như: sáng kiến về phần mềm thiết kế quản lí