SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
SỞ Y TẾ BẮC NINH 
BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH 
Đào Khắc Hùng 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ỔN ĐỊNH HUYẾT ÁP CỦA DUNG 
DỊCH TETRASPAN 6% - 130/0.42 TRUYỀN TRƯỚC GÂY 
TÊ TỦY SỐNG ĐỂ MỔ LẤY THAI 
Bắc Ninh tháng 10 năm 2014
ĐẶT VẤN ĐỀ 
• Gây tê tuỷ sống (GTTS) là một phương pháp vô cảm được 
khuyến cáo sử dụng trong phẫu thuật lấy thai. 
• GTTS nguy cơ gây tụt HA, mạch chậm, có thể ngừng tim. 
• Tụt HA trong mổ lâý thai ảnh hưởng đến mẹ và thai nhi. 
• Dự phòng tụt HA: có nhiều phương pháp… 
• Một số tác giả truyền nhanh 500 – 1000 ml dịch tinh thể. 
• Ở VN, Ngô Đức Thuấn truyền HES trước GTTS.
MỤC TTIIÊÊUU 
1. Đánh giá hiệu quả ổn định huyết áp của 7 ml/kg dung 
dịch 6% Hes –Tetraspan 130/0.42 truyền trước gây tê 
tủy sống để mổ lấy thai. 
2. Đánh giá một số tác dụng không mong muốn của gây 
tê tủy sống kết hợp với các phương pháp truyền dịch 
này.
TTỔỔNNGG QQUUAANN 
Khái niệm về dung dịch cân bằng: 
Dung dịch có các thành phần điện giải sinh lý của máu và không 
gây ảnh hưởng đến sự cân bằng acid – base sinh lý (Zander, 2006) 
- Thành phần của Tetraspan: 
Na+, K+, Ca+, Mg+, Cl- , Hệ 
đệm: bicarbonate – 
acetate/malate (tiền chất của 
bicarbonate). 
- Thành phần tạo keo: protein và 
Hes 130/0.42/6:1
So sánh các loại dịch khác nhau với thành phần 
huyết tương
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân: 
 SSPP ccóó tthhaaii đđủủ tthháánngg.. 
 ĐĐơơnn tthhaaii vvàà cchhỉỉ đđịịnnhh mmổổ llấấyy tthhaaii đđơơnn tthhuuầầnn.. 
 TTììnnhh ttrrạạnngg ssứứcc kkhhỏỏee ttốốtt:: AASSAA II,, AASSAA IIII.. 
 KKhhôônngg ccóó cchhốốnngg cchhỉỉ đđịịnnhh GGTTTTSS 
 CChhiiềềuu ccaaoo ttừừ 115500 ccmm đđếếnn 117700 ccmm.. 
 CCâânn nnặặnngg ttừừ 5500 kkgg đđếếnn 7700 kkgg.. 
 BBệệnnhh nnhhâânn đđồồnngg ýý tthhaamm ggiiaa nngghhiiêênn ccứứuu..
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân: 
 Sản phụ có TS dị ứng với HES; bupivacain. 
 Có bệnh lý về tim mạch 
 Có tăng HA thai nghén (tiền sản giật) 
 Có rối loạn đông máu 
 Mổ lấy thai cấp cứu
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
 Cỡ mẫu: 43 sản phụ mổ lấy thai. 
 Thiết kế NC: Can thiệp LS ngẫu nhiên, đối chứng, mù đơn 
-- BBNN:: đđưượợcc ttrruuyyềềnn 77 mmll//kkgg//1155pphh -- HHEESS TTeettrraassppaann 66%% 113300//00..4422 ttrrưướớcc 
GGTTTTSS,, ssaauu đđóó dduuyy ttrrìì ttrruuyyềềnn 220000mmll//hh dduunngg ddịịcchh NNaaccll 00,,99%% .. 
- Thực hiện nghiên cứu: từ tháng 3 đến tháng 10 năm 2013, 
Tại khoa PT - GMHS Bệnh viện ĐKTBN.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
TTiiêêuu cchhíí đđáánnhh ggiiáá:: 
 ĐĐặặcc đđiiểểmm hhììnnhh tthhểể vvàà ttììnnhh ttrrạạnngg ssứứcc kkhhỏỏee:: ttuuổổii ((nnăămm)),, cchhiiềềuu 
ccaaoo ((ccmm)),, ccâânn nnặặnngg ((kkgg)),, AASSAA,, hheemmaattooccrriitt.. 
 ĐĐặặcc đđiiểểmm GGTTTTSS vvàà pphhẫẫuu tthhuuậậtt:: LLiiềềuu bbuuppiivvaaccaaiinn,, tthhờờii ggiiaann 
kkhhởởii pphháátt ứứcc cchhếế ccảảmm ggiiáácc TT66,, TT1100 ((SSccootttt DD..AA)),, tthhờờii ggiiaann mmổổ,, 
cchhấấtt llưượợnngg mmứứcc đđộộ vvôô ccảảmm cchhoo PPTT ((AAbboouulleeiiss EE..LL)) 
 HHiiệệuu qquuảả ổổnn đđịịnnhh HHAA..
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
Tiêu cchhíí đđáánnhh ggiiáá 
- TTỉỉ llệệ %% ttụụtt HHAA ((HHAATTTT << 9900 mmmmHHgg;; << 8800 %% HHAA nnềềnn)) 
- TTỉỉ llệệ %% ttááii ttụụtt HHAA ((HHAA ttụụtt llạạii ssaauu đđiiềềuu ttrrịị ttụụtt HHAA)) 
- ĐĐiiềềuu ttrrịị nnâânngg HHAA 
++ LLưượợnngg eepphheeddrriinn ((llưượợnngg ttrruunngg bbììnnhh, ssốố lliiềềuu, ttổổnngg llưượợnngg)) 
++ LLưượợnngg ddịịcchh ttrruuyyềềnn ((ttrrưướớcc GGTTTTSS, ssaauu GGTTTTSS, ttổổnngg llưượợnngg)) 
- TThhaayy đđổổii HHAA qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
c Tiêu chhíí đđáánnhh ggiiáá 
 CCáácc ttáácc ddụụnngg kkhhôônngg mmoonngg mmuuốốnn ttrrêênn mmẹẹ:: 
- TThhaayy đđổổii TTSS ttiimm qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm 
- TThhaayy đđổổii TTSS tthhởở qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm 
- TThhaayy đđổổii SSppOO22 qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm 
- CCáácc ttáácc ddụụnngg pphhụụ kkhháácc ((nnôônn, rréétt rruunn, nnggứứaa, đđaauu đđầầuu,……)) 
 TTáácc đđộộnngg ttrrêênn ssơơ ssiinnhh ((đđiiểểmm AAppggaarr pphhúútt tthhứứ 11, pphhúútt tthhứứ 55))
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
Xử lý số liệu: 
- Các số liệu thu được xử lý bằng phần mềm SPSS 12.0. 
Đạo Đức nghiên cứu: 
- Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của Bộ Y tế và hội 
đồng khoa học bệnh viện.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.1 Đặc điểm về tuổi: 
Tuổi (năm) Số lượng BN 
<20 3 
20 – <30 26 
30 - <40 14 
>40 0 
Tổng 43 
Nhận xét: 
- Tuổi TB 28.0 ± 4.5 tuổi, thấp nhất 18 tuổi và cao nhất là 38 tuổi. 
- Tương đương: Đỗ Văn Lợi (30T), Bùi Quốc Công (28T)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.2. Chiều cao và cân nặng: 
Đặc điểm X ± SD 
Nặng (kg) 61 ± 9.6 
Chiều cao (cm) 156 ± 7.3 
Nhận xét: 
- Chiều cao và cân nặng tương đồng và nằm trong giới hạn của người VN. 
-Tương đương: Bùi Quốc Công và Đỗ Văn Lợi
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.3: Đặc điểm về thể trạng bệnh nhân trước mổ: 
ASA Số lượng 
I 43 
II 0 
Nhận xét: 
- Cả 43 trường hợp đều có thể trạng sức khỏe tốt ASA I.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.4 Đặc điểm gây tê và phẫu thuật: 
Các chỉ số đánh giá Kết quả 
Tỉ lệ vô cảm tốt cho PT (%) 100 
Tỉ lệ mổ cũ (%) 25,58 
Thời gian mổ trung bình (phút) 35.1 ± 2.9 
Thời gian tê trung bình ở mức T10 (phút) 2.1 ± 0.12 
Thời gian tê trung bình ở mức T6 (phút) 2.82 ± 0.42 
Nhận xét: 
-Tỉ lệ vô cảm tốt là 100%. 
-T.gian khởi phát nhanh: T10: 2 p, T6: 3 p, đáp ứng được với mổ sản.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.5. Sự thay đổi Hct 
Hematocrit (%) 
Trước mổ 35.8 ± 2.1 
P>0.05 
Sau mổ 31.72 ± 2.4 
Nhận xét: 
-Sự thay đổi không có ý nghĩa thống kê với P>0.05. 
-Lượng máu mất không nhiều: Không phải truyền máu.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.6. Hiệu quả ổn định huyết áp 
Nhận xét: 
- Tại thời điểm T1 so với T2 và T3 thay đổi có ý nghĩa thống kê với 
P<0.05. 
- Tại thời điểm T4, T5, T6 và T7 thay đổi có ý nghĩa thống kê P> 0.05.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
Bảng 3.7. Thời gian tụt HA trong mổ: 
Thời gian tụt HA (phút) Số lượng BN 
<5 43 
5 – 10 0 
>10 0 
Tổng 43 
Nhận xét: 
- Thời gian tụt HA đều rất ngắn và đều dưới 5 phút. 
- Ngô Đức Tuấn: tụt HA 80%
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.8. Lượng ephedrin dùng trong mổ: 
Lượng Ephedrine (mg) Số lượng BN 
0 10 
5 22 
5 - <10 11 
10 – 15 0 
> 15 0 
Tổng 43 
Nhận xét: 
- Tỷ lệ ephedrin dùng trung bình là 5.5 ± 2.7 mg. 
- Ít hơn so với Ngô Anh Tuấn: truyền NaCl 0.9% trung bình 10.3 ± 6.7 mg.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.9. Lượng dịch tetraspan 6% truyền trước mổ: 
Dịch truyền Tetraspan 6% (ml) Số lượng BN 
< 300 0 
300 – 500 43 
> 500 0 
Tổng 43 
Nhận xét: 
- Trung bình 420.12 ± 50.63 ml. 
- Wendy H.L: lượng dịch truyền trước mổ 15ml/kg (HES).
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.10. Lượng dịch NaCl 0.9%: 
Dịch truyền NaCl 0.9% (ml) Số lượng BN 
< 500 12 
500 – 1000 31 
>1000 0 
Tổng 43 
Nhận xét: 
- Lượng dịch TB truyền là: 980.25 ± 125.71 ml. 
- Nguyễn Hoàng Ngọc: 1349.80 ± 366.20ml 
- Damevski: 1640 ± 192 ml
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.11. Thay đổi tần số tim (mạch). 
Nhận xét: 
- Thời điểm tại T1 so với T2 và T3 TST thay đổi có ý nghĩa với P<0.05. 
- Tại T4, T5, T6 và T7: TST thay đổi không ý nghĩa với P>0.05.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.12. Thay đổi tần số thở. 
Nhận xét: Thay đổi không có ý nghĩa thống kê với P>0.05 
Tương đương : Bùi Quốc Công, Đỗ Văn lợi và Ngô Đức Tuấn
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.13. Thay đổi SpO2 
Nhận xét: SpO2 thay đổi không có ý nghĩa với P>0.05 
Tương đương : Bùi Quốc Công, Đỗ Văn lợi và Ngô Đức Tuấn
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
Bảng 3.14. Các triệu chứng tác dụng phụ của phương pháp: 
Các tác dụng phụ Số lượng BN Tỷ lệ % 
Nôn 3 6.9 
Đau đầu 2 4.6 
Rét run 4 9.3 
Ngứa 0 0 
Bí tiểu 0 0 
Tổng 9 20.8 
Nhận xét: 
- Nôn tương đương Đỗ Văn Lợi 6.7%. 
- Có 2 BN đau đầu chiếm 4.6 %. 
- Có 4 BN có rét và run chiếm 9.3 %.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
Bảng 3.15. Chỉ số Apgar của trẻ sơ sinh: 
Điểm Apgar 
Thời gian 
> 7 
≤ 7 
Một phút 43 0 
Năm phút 43 0 
Nhận xét: 
- Apgar thai nhi đều tốt > 7 ở cả 2 thời điểm 1 phút và 5 phút. 
- Đây là phương pháp vô cảm ít ảnh hưởng thai nhi.
KẾT LUẬN 
1. Hiệu quả ổn định HA của phương pháp: 
- HA trong mổ ổn định, thay đổi ít và dễ dàng kiểm soát. 
- Lượng ephedrin dùng TB là 5.5 ± 2.7 mg. 
- Lượng dịch đã truyền TB là 1400.37 ± 176.34 ml. 
2. Về một số tác dụng không mong muốn: 
- Tác động trên mẹ 
• Các tác dụng phụ như: Đau đầu, nôn, rét run, ngứa. Xuất hiện với tỉ lệ 
thấp và dễ dàng điều trị ổn định. 
- Tác động trên sơ sinh 
• Sơ sinh trong nghiên cứu của chúng tôi đều đạt điểm Apgar tốt: Phút thứ 
nhất đều trên 7 điểm, đến phút thứ 5 tất cả đều đạt Apgar 10 điểm.
Xin tr©n träng c¶m 
¬n !
THEO TRUNG TÂM DI VÀ ADR 
•Dịch truyền chứa hydroxyethyl starch (HES) làm tăng nguy cơ tử 
vong và nguy cơ tổn thương thận nghiêm trọng trên bệnh nhân 
nặng 
•Những dữ liệu hiện có cho thấy bệnh nhân nặng sử dụng dịch 
truyền HES có nguy cơ tổn thương thận cần thẩm tách máu và 
nguy cơ tử vong cao hơn so với các dịch truyền tinh thể. 
. Ngày 28/06/2013, Cơ quản Quản lý Dược 
phẩm và Sinh phẩm y tế Pháp (ANSM) cũng 
cập nhật thông tin về nguy cơ của các chế 
phẩm dịch truyền HES và quyết định hiện 
thời của các cơ quan quản lý Dược phẩm 
trên thế giới. ANSM vẫn đang tiếp tục phối hợp cùng EMA và 
một số cơ quan quản lý dược phẩm các nước Châu Âu khác đánh giá 
độ an toàn của các chế phẩm HES để đưa ra kết luận cuối cùng. 
Trước khi có kết quả đánh giá, ANSM khuyến cáo cán bộ y tế cân 
nhắc những nguy cơ của các chế phẩm dịch truyền HES và không chỉ
• Ngày 14/06/2013, trong thông cáo báo chí 
của Cơ quan Quản lý Dược phẩm Châu 
Âu (EMA), Ủy ban Đánh giá Nguy cơ 
Cảnh giác dược (PRAC) thuộc EMA 
khuyến cáo ngừng cấp phép lưu hành các 
dịch truyền chứa HES. Quyết định này 
được PRAC đưa ra sau khi xem xét độ an 
toàn của các chế phẩm này theo Điều 31 
của Chỉ thị 2001/83/EC
• ngày 24/06/2013, sau khi hoàn thành việc 
phân tích các dữ liệu nghiên cứu hiện có, 
Cơ quan Quản lý Dược phẩm và Thực 
phẩm Hoa Kỳ (FDA) cũng cảnh báo về 
nguy cơ tử vong và nguy cơ tổn thương 
thận nghiêm trọng có liên quan đến dịch 
truyền HES liên quan đến các chế phẩm 
này, đặc biệt trên bệnh nhân phẫu thuật 
tim hở cần đặt cầu nối tim phổi. Cơ quan 
quản lý này yêu cầu bổ sung các thông tin 
cảnh báo trên vào mụcCảnh báo và Thận 
trọng trong tờ thông tin sản phẩm.
• Ngày 27/06/2013, Cơ quan Quản lý Dược phẩm và Sản 
phẩm y tế Anh (MHRA) thông báo thu hồi các chế phẩm 
dịch truyền HES của hai công ty B. Braun Melsungen 
AG và Fresenius Kabi Limited trong vòng 48 giờ. Kết 
quả của một số nghiên cứu cho thấy các chế phẩm dịch 
truyền HES làm tăng nguy cơ suy thận nghiêm trọng và 
tử vong trên bệnh nhân nặng hoặc bệnh nhân nhiễm 
trùng huyết. Theo đó, Ủy ban Dược phẩm dành cho 
người của Anh (CHM) kết luận hiệu quả của các chế 
phẩm chứa HES không còn vượt trội so với nguy cơ. 
Sau khi các dịch truyền HES bị thu hồi tại Anh, các chế 
phẩm thay thế sẽ được lựa chọn dựa theo các hướng 
dẫn điều trị.
• Khuyến cáo cán bộ y tế: Trung tâm DI & ADR Quốc gia 
khuyến cáo ngày 18/06/2013 và ngày 21/06/2013 
Không sử dụng dịch truyền chứa HES trên bệnh nhân nặng như 
nhiễm trùng huyết hoặc bệnh nhân điều trị tại các khoa điều trị tích 
cực do làm tăng nguy cơ tử vong và nguy cơ tổn thương thận 
nghiêm trọng. 
Ngừng sử dụng ngay các chế phẩm này khi bệnh nhân có dấu 
hiệu tổn thương thận bao gồm: 
Tần suất đi tiểu bất thường, thay đổi lượng nước tiểu hoặc màu nước 
tiểu 
• Nước tiểu có máu. 
• Đi tiểu khó khăn 
• Phù bàn chân, mắt cá chân, cẳng chân, tay hoặc mặt. 
• Mệt mỏi bất thường 
• Buồn nôn và nôn 
• Khó thở.

More Related Content

What's hot

CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔSoM
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI... SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gmeđáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gmeNGUYEN TOAN THANG
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...SoM
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchThanh Liem Vo
 
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCác phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCam Ba Thuc
 
NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017
NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017
NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017TRAN Bach
 
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Định Ngô
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...SoM
 
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứudược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứuSoM
 
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

What's hot (19)

CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔCHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN TRƯỚC MỔ
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA CHẾ PHẨM ANGIOHIBIN HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊ...
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BÀI THUỐC SINH HÓA THANG TRONG ĐIỀU TRỊ CÁC CHỨNG HẬU Ở...
 
03 chuan bi tp-cham soc hp 2007
03 chuan bi tp-cham soc hp 200703 chuan bi tp-cham soc hp 2007
03 chuan bi tp-cham soc hp 2007
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI... SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 
đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gmeđáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
đáNh giá và chuẩn bị bệnh nhân trước gme
 
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
SO SÁNH HIỆU QUẢ TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG VÀ TÊ CẠNH CỘT SỐNG TRUYỀN LIÊN TỤC SAU P...
 
Bqt.ppt.0344
Bqt.ppt.0344Bqt.ppt.0344
Bqt.ppt.0344
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
 
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệtTác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
Tác dụng của viên nang trên bệnh nhân tăng sản lành tính tuyến tiền liệt
 
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sốngCác phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
Các phương pháp chăm sóc và phục hồi chức năng tổn thương tủy sống
 
NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017
NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017
NEWS IN ONCO || Số 7 || What's new in Oncology 2017
 
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
Chăm sóc bn sau mổ tổ 8
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
 
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
KỸ THUẬT SINH THIẾT TUYẾN TIỀN LIỆT DƯỚI SỰ HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM QUA NGÃ TRỰ...
 
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứudược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
dược học điều trị trong hồi sức cấp cứu
 
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
Đánh giá kết quả của phẫu thuật cắt thực quản không mở ngực trong điều trị un...
 

Viewers also liked

Bao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiepBao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiepNguyễn Công Huy
 
Mẫu đề cương luận văn Thạc sỹ
Mẫu đề cương luận văn Thạc sỹMẫu đề cương luận văn Thạc sỹ
Mẫu đề cương luận văn Thạc sỹGiang Coffee
 
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcSlide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcVan Anh Phi
 
Luận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbs
Luận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbsLuận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbs
Luận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbsBankaz Vietnam
 

Viewers also liked (6)

Bqt.ppt.0213
Bqt.ppt.0213Bqt.ppt.0213
Bqt.ppt.0213
 
Luanvan1
Luanvan1Luanvan1
Luanvan1
 
Bao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiepBao cao tom tat de tai tot nghiep
Bao cao tom tat de tai tot nghiep
 
Mẫu đề cương luận văn Thạc sỹ
Mẫu đề cương luận văn Thạc sỹMẫu đề cương luận văn Thạc sỹ
Mẫu đề cương luận văn Thạc sỹ
 
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao họcSlide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
Slide bảo vệ đề cương luận văn Cao học
 
Luận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbs
Luận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbsLuận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbs
Luận văn hoạch định chiến lược cho công ty chứng khoán acbs
 

Similar to Dao khac hung

Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung taDuy Quang
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...SoM
 
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...SoM
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtSoM
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdfBach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdfThanhmPhan1
 
129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdf
129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdf129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdf
129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdfVanDao38
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatnguyenngat88
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNHoàii Anhh
 
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Similar to Dao khac hung (20)

Dao khac hung ta
Dao khac hung taDao khac hung ta
Dao khac hung ta
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Bipolar
BipolarBipolar
Bipolar
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA ILOPROST ĐƯỜNG TĨNH MẠCH TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG ÁP LỰC ĐỘN...
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
TỈ LỆ GIẢM AMH VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HIẾM MUỘN SAU NỘI SOI BÓC ...
 
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2015 CỦA VSH/ VNHA NHỮNG CHỨNG...
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdfBach ai toan trong COPD_Bs  Tho.pdf
Bach ai toan trong COPD_Bs Tho.pdf
 
129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdf
129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdf129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdf
129-Văn bản của bài báo-178-1-10-20210518 (1).pdf
 
Khang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuatKhang dong quanh phau thuat
Khang dong quanh phau thuat
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BỆNH LÝ TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍN...
 
Đáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịchĐáp ứng bù dịch
Đáp ứng bù dịch
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
HIỆU QUẢ THÔNG KHÍ NHÂN TẠO Ở BỆNH NHÂN RẮN CẠP NIA CẮN CÓ SUY HÔ H...
 

More from Duy Quang

07 sinh nguyen
07 sinh nguyen07 sinh nguyen
07 sinh nguyenDuy Quang
 
06 stephan dauger
06 stephan dauger06 stephan dauger
06 stephan daugerDuy Quang
 
Warwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvWarwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvDuy Quang
 
Warwick ngan kee tv anh phuoc
Warwick ngan kee tv anh  phuocWarwick ngan kee tv anh  phuoc
Warwick ngan kee tv anh phuocDuy Quang
 
Stephen gatt
Stephen gattStephen gatt
Stephen gattDuy Quang
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khueDuy Quang
 
Low dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvLow dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvDuy Quang
 
Kausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyKausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyDuy Quang
 
Chan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvChan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvDuy Quang
 
06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lamDuy Quang
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tvDuy Quang
 
04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chanDuy Quang
 
03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee03 warwick ngan kee
03 warwick ngan keeDuy Quang
 
02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong vanDuy Quang
 
02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van taDuy Quang
 
01 grace herbosa
01 grace herbosa01 grace herbosa
01 grace herbosaDuy Quang
 
01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tvDuy Quang
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t vDuy Quang
 
Tran the quang t a
Tran the quang t aTran the quang t a
Tran the quang t aDuy Quang
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tvDuy Quang
 

More from Duy Quang (20)

07 sinh nguyen
07 sinh nguyen07 sinh nguyen
07 sinh nguyen
 
06 stephan dauger
06 stephan dauger06 stephan dauger
06 stephan dauger
 
Warwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tvWarwick ngan kee tv
Warwick ngan kee tv
 
Warwick ngan kee tv anh phuoc
Warwick ngan kee tv anh  phuocWarwick ngan kee tv anh  phuoc
Warwick ngan kee tv anh phuoc
 
Stephen gatt
Stephen gattStephen gatt
Stephen gatt
 
Nguyen thy khue
Nguyen thy khueNguyen thy khue
Nguyen thy khue
 
Low dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tvLow dose spinal cs advantage 2 tv
Low dose spinal cs advantage 2 tv
 
Kausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthyKausalaya chakravarthy
Kausalaya chakravarthy
 
Chan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tvChan yoo kuen tv
Chan yoo kuen tv
 
06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam06 nguyen duc lam
06 nguyen duc lam
 
06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv06 nguyen duc lam tv
06 nguyen duc lam tv
 
04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan04 yoo kuen chan
04 yoo kuen chan
 
03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee03 warwick ngan kee
03 warwick ngan kee
 
02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van02 nguyen t hong van
02 nguyen t hong van
 
02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta02 nguyen t hong van ta
02 nguyen t hong van ta
 
01 grace herbosa
01 grace herbosa01 grace herbosa
01 grace herbosa
 
01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv01 grace herbosa tv
01 grace herbosa tv
 
Tran the quang t v
Tran the quang t vTran the quang t v
Tran the quang t v
 
Tran the quang t a
Tran the quang t aTran the quang t a
Tran the quang t a
 
Stephen dauger tv
Stephen dauger tvStephen dauger tv
Stephen dauger tv
 

Dao khac hung

  • 1. SỞ Y TẾ BẮC NINH BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH Đào Khắc Hùng ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ỔN ĐỊNH HUYẾT ÁP CỦA DUNG DỊCH TETRASPAN 6% - 130/0.42 TRUYỀN TRƯỚC GÂY TÊ TỦY SỐNG ĐỂ MỔ LẤY THAI Bắc Ninh tháng 10 năm 2014
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ • Gây tê tuỷ sống (GTTS) là một phương pháp vô cảm được khuyến cáo sử dụng trong phẫu thuật lấy thai. • GTTS nguy cơ gây tụt HA, mạch chậm, có thể ngừng tim. • Tụt HA trong mổ lâý thai ảnh hưởng đến mẹ và thai nhi. • Dự phòng tụt HA: có nhiều phương pháp… • Một số tác giả truyền nhanh 500 – 1000 ml dịch tinh thể. • Ở VN, Ngô Đức Thuấn truyền HES trước GTTS.
  • 3. MỤC TTIIÊÊUU 1. Đánh giá hiệu quả ổn định huyết áp của 7 ml/kg dung dịch 6% Hes –Tetraspan 130/0.42 truyền trước gây tê tủy sống để mổ lấy thai. 2. Đánh giá một số tác dụng không mong muốn của gây tê tủy sống kết hợp với các phương pháp truyền dịch này.
  • 4. TTỔỔNNGG QQUUAANN Khái niệm về dung dịch cân bằng: Dung dịch có các thành phần điện giải sinh lý của máu và không gây ảnh hưởng đến sự cân bằng acid – base sinh lý (Zander, 2006) - Thành phần của Tetraspan: Na+, K+, Ca+, Mg+, Cl- , Hệ đệm: bicarbonate – acetate/malate (tiền chất của bicarbonate). - Thành phần tạo keo: protein và Hes 130/0.42/6:1
  • 5. So sánh các loại dịch khác nhau với thành phần huyết tương
  • 6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:  SSPP ccóó tthhaaii đđủủ tthháánngg..  ĐĐơơnn tthhaaii vvàà cchhỉỉ đđịịnnhh mmổổ llấấyy tthhaaii đđơơnn tthhuuầầnn..  TTììnnhh ttrrạạnngg ssứứcc kkhhỏỏee ttốốtt:: AASSAA II,, AASSAA IIII..  KKhhôônngg ccóó cchhốốnngg cchhỉỉ đđịịnnhh GGTTTTSS  CChhiiềềuu ccaaoo ttừừ 115500 ccmm đđếếnn 117700 ccmm..  CCâânn nnặặnngg ttừừ 5500 kkgg đđếếnn 7700 kkgg..  BBệệnnhh nnhhâânn đđồồnngg ýý tthhaamm ggiiaa nngghhiiêênn ccứứuu..
  • 7. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân:  Sản phụ có TS dị ứng với HES; bupivacain.  Có bệnh lý về tim mạch  Có tăng HA thai nghén (tiền sản giật)  Có rối loạn đông máu  Mổ lấy thai cấp cứu
  • 8. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU  Cỡ mẫu: 43 sản phụ mổ lấy thai.  Thiết kế NC: Can thiệp LS ngẫu nhiên, đối chứng, mù đơn -- BBNN:: đđưượợcc ttrruuyyềềnn 77 mmll//kkgg//1155pphh -- HHEESS TTeettrraassppaann 66%% 113300//00..4422 ttrrưướớcc GGTTTTSS,, ssaauu đđóó dduuyy ttrrìì ttrruuyyềềnn 220000mmll//hh dduunngg ddịịcchh NNaaccll 00,,99%% .. - Thực hiện nghiên cứu: từ tháng 3 đến tháng 10 năm 2013, Tại khoa PT - GMHS Bệnh viện ĐKTBN.
  • 9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TTiiêêuu cchhíí đđáánnhh ggiiáá::  ĐĐặặcc đđiiểểmm hhììnnhh tthhểể vvàà ttììnnhh ttrrạạnngg ssứứcc kkhhỏỏee:: ttuuổổii ((nnăămm)),, cchhiiềềuu ccaaoo ((ccmm)),, ccâânn nnặặnngg ((kkgg)),, AASSAA,, hheemmaattooccrriitt..  ĐĐặặcc đđiiểểmm GGTTTTSS vvàà pphhẫẫuu tthhuuậậtt:: LLiiềềuu bbuuppiivvaaccaaiinn,, tthhờờii ggiiaann kkhhởởii pphháátt ứứcc cchhếế ccảảmm ggiiáácc TT66,, TT1100 ((SSccootttt DD..AA)),, tthhờờii ggiiaann mmổổ,, cchhấấtt llưượợnngg mmứứcc đđộộ vvôô ccảảmm cchhoo PPTT ((AAbboouulleeiiss EE..LL))  HHiiệệuu qquuảả ổổnn đđịịnnhh HHAA..
  • 10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Tiêu cchhíí đđáánnhh ggiiáá - TTỉỉ llệệ %% ttụụtt HHAA ((HHAATTTT << 9900 mmmmHHgg;; << 8800 %% HHAA nnềềnn)) - TTỉỉ llệệ %% ttááii ttụụtt HHAA ((HHAA ttụụtt llạạii ssaauu đđiiềềuu ttrrịị ttụụtt HHAA)) - ĐĐiiềềuu ttrrịị nnâânngg HHAA ++ LLưượợnngg eepphheeddrriinn ((llưượợnngg ttrruunngg bbììnnhh, ssốố lliiềềuu, ttổổnngg llưượợnngg)) ++ LLưượợnngg ddịịcchh ttrruuyyềềnn ((ttrrưướớcc GGTTTTSS, ssaauu GGTTTTSS, ttổổnngg llưượợnngg)) - TThhaayy đđổổii HHAA qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm
  • 11. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU c Tiêu chhíí đđáánnhh ggiiáá  CCáácc ttáácc ddụụnngg kkhhôônngg mmoonngg mmuuốốnn ttrrêênn mmẹẹ:: - TThhaayy đđổổii TTSS ttiimm qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm - TThhaayy đđổổii TTSS tthhởở qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm - TThhaayy đđổổii SSppOO22 qquuaa ccáácc tthhờờii đđiiểểmm - CCáácc ttáácc ddụụnngg pphhụụ kkhháácc ((nnôônn, rréétt rruunn, nnggứứaa, đđaauu đđầầuu,……))  TTáácc đđộộnngg ttrrêênn ssơơ ssiinnhh ((đđiiểểmm AAppggaarr pphhúútt tthhứứ 11, pphhúútt tthhứứ 55))
  • 12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Xử lý số liệu: - Các số liệu thu được xử lý bằng phần mềm SPSS 12.0. Đạo Đức nghiên cứu: - Chúng tôi cam kết thực hiện đúng các quy định của Bộ Y tế và hội đồng khoa học bệnh viện.
  • 13. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1 Đặc điểm về tuổi: Tuổi (năm) Số lượng BN <20 3 20 – <30 26 30 - <40 14 >40 0 Tổng 43 Nhận xét: - Tuổi TB 28.0 ± 4.5 tuổi, thấp nhất 18 tuổi và cao nhất là 38 tuổi. - Tương đương: Đỗ Văn Lợi (30T), Bùi Quốc Công (28T)
  • 14. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.2. Chiều cao và cân nặng: Đặc điểm X ± SD Nặng (kg) 61 ± 9.6 Chiều cao (cm) 156 ± 7.3 Nhận xét: - Chiều cao và cân nặng tương đồng và nằm trong giới hạn của người VN. -Tương đương: Bùi Quốc Công và Đỗ Văn Lợi
  • 15. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.3: Đặc điểm về thể trạng bệnh nhân trước mổ: ASA Số lượng I 43 II 0 Nhận xét: - Cả 43 trường hợp đều có thể trạng sức khỏe tốt ASA I.
  • 16. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.4 Đặc điểm gây tê và phẫu thuật: Các chỉ số đánh giá Kết quả Tỉ lệ vô cảm tốt cho PT (%) 100 Tỉ lệ mổ cũ (%) 25,58 Thời gian mổ trung bình (phút) 35.1 ± 2.9 Thời gian tê trung bình ở mức T10 (phút) 2.1 ± 0.12 Thời gian tê trung bình ở mức T6 (phút) 2.82 ± 0.42 Nhận xét: -Tỉ lệ vô cảm tốt là 100%. -T.gian khởi phát nhanh: T10: 2 p, T6: 3 p, đáp ứng được với mổ sản.
  • 17. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.5. Sự thay đổi Hct Hematocrit (%) Trước mổ 35.8 ± 2.1 P>0.05 Sau mổ 31.72 ± 2.4 Nhận xét: -Sự thay đổi không có ý nghĩa thống kê với P>0.05. -Lượng máu mất không nhiều: Không phải truyền máu.
  • 18. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.6. Hiệu quả ổn định huyết áp Nhận xét: - Tại thời điểm T1 so với T2 và T3 thay đổi có ý nghĩa thống kê với P<0.05. - Tại thời điểm T4, T5, T6 và T7 thay đổi có ý nghĩa thống kê P> 0.05.
  • 19. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Bảng 3.7. Thời gian tụt HA trong mổ: Thời gian tụt HA (phút) Số lượng BN <5 43 5 – 10 0 >10 0 Tổng 43 Nhận xét: - Thời gian tụt HA đều rất ngắn và đều dưới 5 phút. - Ngô Đức Tuấn: tụt HA 80%
  • 20. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.8. Lượng ephedrin dùng trong mổ: Lượng Ephedrine (mg) Số lượng BN 0 10 5 22 5 - <10 11 10 – 15 0 > 15 0 Tổng 43 Nhận xét: - Tỷ lệ ephedrin dùng trung bình là 5.5 ± 2.7 mg. - Ít hơn so với Ngô Anh Tuấn: truyền NaCl 0.9% trung bình 10.3 ± 6.7 mg.
  • 21. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.9. Lượng dịch tetraspan 6% truyền trước mổ: Dịch truyền Tetraspan 6% (ml) Số lượng BN < 300 0 300 – 500 43 > 500 0 Tổng 43 Nhận xét: - Trung bình 420.12 ± 50.63 ml. - Wendy H.L: lượng dịch truyền trước mổ 15ml/kg (HES).
  • 22. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.10. Lượng dịch NaCl 0.9%: Dịch truyền NaCl 0.9% (ml) Số lượng BN < 500 12 500 – 1000 31 >1000 0 Tổng 43 Nhận xét: - Lượng dịch TB truyền là: 980.25 ± 125.71 ml. - Nguyễn Hoàng Ngọc: 1349.80 ± 366.20ml - Damevski: 1640 ± 192 ml
  • 23. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.11. Thay đổi tần số tim (mạch). Nhận xét: - Thời điểm tại T1 so với T2 và T3 TST thay đổi có ý nghĩa với P<0.05. - Tại T4, T5, T6 và T7: TST thay đổi không ý nghĩa với P>0.05.
  • 24. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.12. Thay đổi tần số thở. Nhận xét: Thay đổi không có ý nghĩa thống kê với P>0.05 Tương đương : Bùi Quốc Công, Đỗ Văn lợi và Ngô Đức Tuấn
  • 25. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.13. Thay đổi SpO2 Nhận xét: SpO2 thay đổi không có ý nghĩa với P>0.05 Tương đương : Bùi Quốc Công, Đỗ Văn lợi và Ngô Đức Tuấn
  • 26. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Bảng 3.14. Các triệu chứng tác dụng phụ của phương pháp: Các tác dụng phụ Số lượng BN Tỷ lệ % Nôn 3 6.9 Đau đầu 2 4.6 Rét run 4 9.3 Ngứa 0 0 Bí tiểu 0 0 Tổng 9 20.8 Nhận xét: - Nôn tương đương Đỗ Văn Lợi 6.7%. - Có 2 BN đau đầu chiếm 4.6 %. - Có 4 BN có rét và run chiếm 9.3 %.
  • 27. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Bảng 3.15. Chỉ số Apgar của trẻ sơ sinh: Điểm Apgar Thời gian > 7 ≤ 7 Một phút 43 0 Năm phút 43 0 Nhận xét: - Apgar thai nhi đều tốt > 7 ở cả 2 thời điểm 1 phút và 5 phút. - Đây là phương pháp vô cảm ít ảnh hưởng thai nhi.
  • 28. KẾT LUẬN 1. Hiệu quả ổn định HA của phương pháp: - HA trong mổ ổn định, thay đổi ít và dễ dàng kiểm soát. - Lượng ephedrin dùng TB là 5.5 ± 2.7 mg. - Lượng dịch đã truyền TB là 1400.37 ± 176.34 ml. 2. Về một số tác dụng không mong muốn: - Tác động trên mẹ • Các tác dụng phụ như: Đau đầu, nôn, rét run, ngứa. Xuất hiện với tỉ lệ thấp và dễ dàng điều trị ổn định. - Tác động trên sơ sinh • Sơ sinh trong nghiên cứu của chúng tôi đều đạt điểm Apgar tốt: Phút thứ nhất đều trên 7 điểm, đến phút thứ 5 tất cả đều đạt Apgar 10 điểm.
  • 29. Xin tr©n träng c¶m ¬n !
  • 30. THEO TRUNG TÂM DI VÀ ADR •Dịch truyền chứa hydroxyethyl starch (HES) làm tăng nguy cơ tử vong và nguy cơ tổn thương thận nghiêm trọng trên bệnh nhân nặng •Những dữ liệu hiện có cho thấy bệnh nhân nặng sử dụng dịch truyền HES có nguy cơ tổn thương thận cần thẩm tách máu và nguy cơ tử vong cao hơn so với các dịch truyền tinh thể. . Ngày 28/06/2013, Cơ quản Quản lý Dược phẩm và Sinh phẩm y tế Pháp (ANSM) cũng cập nhật thông tin về nguy cơ của các chế phẩm dịch truyền HES và quyết định hiện thời của các cơ quan quản lý Dược phẩm trên thế giới. ANSM vẫn đang tiếp tục phối hợp cùng EMA và một số cơ quan quản lý dược phẩm các nước Châu Âu khác đánh giá độ an toàn của các chế phẩm HES để đưa ra kết luận cuối cùng. Trước khi có kết quả đánh giá, ANSM khuyến cáo cán bộ y tế cân nhắc những nguy cơ của các chế phẩm dịch truyền HES và không chỉ
  • 31. • Ngày 14/06/2013, trong thông cáo báo chí của Cơ quan Quản lý Dược phẩm Châu Âu (EMA), Ủy ban Đánh giá Nguy cơ Cảnh giác dược (PRAC) thuộc EMA khuyến cáo ngừng cấp phép lưu hành các dịch truyền chứa HES. Quyết định này được PRAC đưa ra sau khi xem xét độ an toàn của các chế phẩm này theo Điều 31 của Chỉ thị 2001/83/EC
  • 32. • ngày 24/06/2013, sau khi hoàn thành việc phân tích các dữ liệu nghiên cứu hiện có, Cơ quan Quản lý Dược phẩm và Thực phẩm Hoa Kỳ (FDA) cũng cảnh báo về nguy cơ tử vong và nguy cơ tổn thương thận nghiêm trọng có liên quan đến dịch truyền HES liên quan đến các chế phẩm này, đặc biệt trên bệnh nhân phẫu thuật tim hở cần đặt cầu nối tim phổi. Cơ quan quản lý này yêu cầu bổ sung các thông tin cảnh báo trên vào mụcCảnh báo và Thận trọng trong tờ thông tin sản phẩm.
  • 33. • Ngày 27/06/2013, Cơ quan Quản lý Dược phẩm và Sản phẩm y tế Anh (MHRA) thông báo thu hồi các chế phẩm dịch truyền HES của hai công ty B. Braun Melsungen AG và Fresenius Kabi Limited trong vòng 48 giờ. Kết quả của một số nghiên cứu cho thấy các chế phẩm dịch truyền HES làm tăng nguy cơ suy thận nghiêm trọng và tử vong trên bệnh nhân nặng hoặc bệnh nhân nhiễm trùng huyết. Theo đó, Ủy ban Dược phẩm dành cho người của Anh (CHM) kết luận hiệu quả của các chế phẩm chứa HES không còn vượt trội so với nguy cơ. Sau khi các dịch truyền HES bị thu hồi tại Anh, các chế phẩm thay thế sẽ được lựa chọn dựa theo các hướng dẫn điều trị.
  • 34. • Khuyến cáo cán bộ y tế: Trung tâm DI & ADR Quốc gia khuyến cáo ngày 18/06/2013 và ngày 21/06/2013 Không sử dụng dịch truyền chứa HES trên bệnh nhân nặng như nhiễm trùng huyết hoặc bệnh nhân điều trị tại các khoa điều trị tích cực do làm tăng nguy cơ tử vong và nguy cơ tổn thương thận nghiêm trọng. Ngừng sử dụng ngay các chế phẩm này khi bệnh nhân có dấu hiệu tổn thương thận bao gồm: Tần suất đi tiểu bất thường, thay đổi lượng nước tiểu hoặc màu nước tiểu • Nước tiểu có máu. • Đi tiểu khó khăn • Phù bàn chân, mắt cá chân, cẳng chân, tay hoặc mặt. • Mệt mỏi bất thường • Buồn nôn và nôn • Khó thở.